You are on page 1of 2

คําพ ้องเสียง

รูปเขียนความหมายที ความหมายทีหนึง- Ý รูปเขียนความหมายที ความหมายทีสอง- Ý


เสียง- phát âm หนึง- Ý nghĩa dầu tiên nghĩa đầu tiên สอง- Ý nghĩa thứ hai nghĩa thứ hai

มีรสอย่างรสกะทิหรือ
คําใช ้แทนผู ้ทีเราพูด อย่างถัวลิสงคัว'- béo,
ถึง'- từ dành cho Hương vị như nước
những người chúng cốt dừa hoặc đậu
Manh มัน ta nói về' มัน phộng rang
ใช ้กําลังดันให ้ลง- Sử
dụng vũ lực để đẩy
Kọt กด xuống กช ดอกบัว- Hoa sen
จํานวนเงินทีเป็ น
ราคาสิงของหรือ
บริการ- Số tiền là giá
của một mặt hàng ทําให ้ตาย- Làm cho
Kha^ ค่า hoặc dịch vụ ฆ่า chết

ท ้อง' (ใช ้แก่หญิงทีมี


ลูกอยูใ่ นท ้อง)- Mang
thai (được sử dụng
cho phụ nữ có con
Khăn ครรภ์ trong bụng) คันธ์ กลิน- Mùi
ราดของเหลวไปยัง
สิงใดสิงหนึง- Đổ ยานทีมีล ้อสําหรับ
chất lỏng vào một เคลือนไป- Xe có bánh
rốt รด cái gì đó รถ xe để di chuyển
แบ่งส่วนเท่า ๆ กัน-
hản หาญ กล ้า- Dũng cảm, dám หาร Chia đều
ชือวันทีสองของ ชือพรรณไม ้หอมบาง
สัปดาห์- Tên của ชนิด- Tên của một số
ngày thứ hai trong loài thực vật có mùi
chăn จันทร์ tuần จันทน์ thơm

วัน- ngày/ ระยะเวลา


ยีสิบสีชัวโมง- Hai
wăn วัน mươi bốn giờ วรรณ สี- màu

ระยะหนึงในช่วงเวลา
อันยาวนาน- Một
khoảng thời gian
trong một thời gian
กัลป์ - vĩnh cữu dài
kăn กัน กัน- cùng nhau กรรณ หู- tai
สีของผิว ชนิด- Màu พันธุส์ ัตว์- giống loài
phăn พรรณ- loại da Các loại พันธุ-์ giống loài động vật
som^ ซ่อม ซ่อม- sửa chữa ส ้อม ส ้อม- dĩa hoặc đĩa
sặt สัตว์ สัตว์- con vật สัตย์ สัตย์- trung thành
khiêu^ เขียว เขียว- nanh เคียว เคียว- hầm
Ta ตา ตา- ông ngoại ตา ตา- mắt
คําพ ้องความหมาย

ความหมาย- ý คําพ ้องความหมาย 1- คําพ ้องความหมาย 2- คําพ ้องความหมาย 3- คําพ ้องความหมาย 4- คําพ ้องความหมาย 5-
nghĩa từ đồng nghĩa 1 từ đồng nghĩa 2 từ đồng nghĩa 3 từ đồng nghĩa 4 từ đồng nghĩa 5
รับประทาน- rắp pra
Ăn กิน- kin than เสวย- sa wởi หมํา- mằm
Già แก่- kè ชรา- chá ra เฒ่า- thao^ สูงอายุ- sủng a yú
Đẹp งาม- ngam สวย- suổy ไฉไล- chẩy lây แฉล ้ม- cha lem^ ลออ- lá o- hoàn hảo
Voi ช ้าง- shang^ คชสาร- khốt chá sản หัตถี- hặt thỉ
Hoa ดอกไม ้- dọk máy บุปผา- pụp phả บุษบา- pụt sa pa
Mặt trăng ดวงจันทร์ - đuông chăn จันทรา- chăn ra จันทร์เจ ้า- chăn chao^ แถง- thẻng
Hoa sen ดอกบัว- đọk pua ปทุม- pá thum
ดวงอาทิตย์- đuông a
Mặt trời thít สุรยิ ัน- sủ rí yăn ตะวัน- ta wăn สุรย
ิ ะ- sụ rí yá
ถึงแก่กรรม- thửng kè
chết ตาย - tay kăm สินชีพ- sin^ ship สวรรคต- sa wăn khốt มรณะ- mo ra ná
mắt ตา - ta นัยนา- nă ya na เนตร- nét
คัคนานต์- khắt khá
Bầu trời ท ้องฟ้ า- thóng phá nan นภาลัย- ná pha lay นภางค์- ná phang
Con ngựa ม ้า- má สินธพ- sỉn thốp อาชาไนย- a sha nay อาชา- a sha
Cô gái ผู ้หญิง- phú yỉng นงเยาว์- nong yao โฉมตรู- chổm tru นงราม- nong ram พธู- phá thu
con chim นก- nok บุหรง- pu rổng ปั กษา- pặk sả วิหค- wí hột สุโนก- sụ nôk
พระพุทธเจ ้า- phrá พระสัพพัญ -ู phra พระโลกนาถ- phra lốk พระตถาคต- phrá ta พระชินวร- phrá shi
Phật phút tha cháo sặp phăn yu ka nak thả khốt nô won
Thiên thần เทวดา- thêu wa đa เทพ- thếp เทวัญ- thêu wan สุรารักษ์ - sụ ra răk เทวา- thêu wa
Câu nói คําพูด- khăm phút วาจา- wa cha วจี- wá chi วัจนะ- wắt cha ná ถ ้อย- thoy^
Con rắn งู- ngu นาคราช- nak kha rat อุรค- ụ rốt อหิ- a hị
Nước นํ า- nám คงคา- không kha นที- ná thi สมุทร- sa mụt ชลาลัย- sha la lay
มัจฉาชาติ- mắt chả
Con cá ปลา- pla มัจฉา- mắt chả chát อัมพุชา- ăn phú sha ปุถโุ ลม- pụt thu lôm
Đất nước เมือง - mương บุร-ี pụ ri ธานินทร์- tha nin ราชธานี- rát sha tha ni ประเทศ- prạ thết
Con người คน- khôn มนุษย์- má nús มรรตย- mắt tay นร- nor มานพ- ma nốp
con trai ลูกชาย- luk shay บุตร- pụt ปรัตยา- prặt ta ya โอรส- ô rốt กูน- kun
Con gái ลูกหญิง- luk yỉng บุตรี- pụt tri ธิดา- thí đa ธิตา- thí ta สุดา- sụ đa
Sư tử ราชสีห-์ rát cha sỉ ไกรสีห ์ ไกรสีห-์ krây sỉ ไกรสร- krây sỏr สีหราช- sỉ ha rát
Cha/ ba พ่อ- pho^ บิดา- bị đa ชนก- shá nốk บิดร- pí đôr ปิ ตรุ งค์- pí tu rông
Mẹ แม่- me^ มารดา- man đa มารดร- man đôn ชนนี- shôn na ni มาตา- ma ta
gió ลม- lôm วาโย- wa yô พาย- phay วายุ- way yú
lửa ไฟ- phây เพลิง- phlương อัคคี- ặt khi กูณฑ์- kun เตโช- tê shô
Núi ภูเขา- phu khảo บรรพต- păn phốt คีร-ี khi ri ภูผา- phu phả ภู- phu
ป่ าดงพงพี- pà đông
Rừng ป่ า- pà ไพร- phrây phông phi พงพี- phông phi
Cây ต ้นไม ้- tôn^ máy เฌอ- chơ
Chuối กล ้วย- luôy^ กทลี- ka thá li กรัน- krăn กัทลี- kặt thá li
trắng ขาว- khảo สกาว- sa kao ตระดาษ- trạ đạp ชุษณะ- shút sa ná
tiền เงิน- ngơn งึน- ngưn เง็น- ngen เงือน- ngươn ปรัก- prặt
Cờ ธง- thông ธช- thá shá ธวัช- thá wath ธัช- thắt ธุช- thút
tai หู- hủ โสต- sột โศร- sổr ไตร- t-rây กรรณ- kăn

You might also like