You are on page 1of 5

UNIT 12: ASIAN GAMES (THẾ VẬN HỘI CHÂU Á)

VOCABULARY
Asian Games ['ei∫n ('eiʒn) geimz] (n): Thế vận hội Châu á
hold (held-held) [hould] (v): tổ chức
take part in (took-taken) [teik pɑ:t in] (v): tham gia
sport [spɔ:t] (n_không đếm được): thể thao (nói chung)
sport (n_đếm được): môn thể thao
good at [gud æt] (adj): giỏi, hay về 1 lĩnh vực nào đó
best at [best æt] (adj_so sánh nhất): giỏi nhất, hay nhất
take place (took-taken) [teik pleis] (v): diễn ra
purpose ['pə:pəs] (n): mục đích
develop [di'veləp] (v): phát triển
development [di'veləpmənt] (n): sự phát triển
developed country [di'veləpt 'kʌntri] (n): nước phát triển
developing [di'veləpiη] (adj): đang phát triển, trên đà phát triển
intercultural [in'tə: 'kʌlt∫ərəl] (adj): hiểu biết lẫn nhau giữa các nền văn hoá
knowledge ['nɔlidʒ] (n): kiến thức
knowledgeable ['nɔlidʒəbl] (adj): thành thạo, am tường, am hiểu
know (knew-known) [nou] (v): biết
well-known ['wel'noun] (adj): được biết nhiều, nổi tiếng
friendship ['frend∫ip] (n): tình bạn
friend [frend] (n): bạn
friendly ['frendli] (adj): thân thiện
within [wi'đin] (prep): trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian, trong
phạm vi, trong vòng, không quá, không xa hơn (về khoảng cách)
Asia ['eiʒə; ei∫ə] (n): Châu Á
Asian ['ei∫n, 'eiʒn] (adj): (thuộc) Châu Á
multi-sport event [mʌlti spɔ:t i'vent] (n): sự kiện có nhiều môn thể thao được thi đấu
all over [ɔ:l 'ouvə] (exp): khắp nơi
all over the world [ɔ:l 'ouvə đə wə:ld] : khắp thế giới
all over Asia: khắp Châu Á
gather ['gæđə] (v): tập hợp, tụ hợp lại
together [tə'geđə] (adv): trong hoă ̣c vào trong mô ̣t đám, mô ̣t đoàn; có nhau
hoă ̣c hướng tới nhau; cùng nhau; lại với nhau
compete [kəm'pi:t] (v): thi đấu, cạnh tranh
competition [,kɔmpi'ti∫n] (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
competitor [kəm'petitə] (n): người cạnh tranh, đấu thủ, đối thủ
competitive [kəm'petitiv] (adj): có tính cạnh tranh
occasion [ə'keiʒn] (n): dịp, cơ hội
occasional [ə'keiʒənl] (adj): thỉnh thoảng; dành cho môt dịp đă ̣c biê ̣t
strength ['streηθ] (n): sức mạnh, sức khoẻ
strong [strɔη] (adj): mạnh
strongly [strɔηli] (adv): 1 cách mạnh mẽ
strengthen ['streηθn] (v): làm cho mạnh
skill [skil] (n): kỹ năng, năng khiếu
skillful ['skilfl] (adj) = skilful (adj): khéo tay, tài giỏi
test [test] (v): kiểm tra
test (n): bài kiểm tra
solidarity [,sɔli'dærəti] (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết, sự thống nhất
solidary ['sɔlidəri] (adj): đoàn kết, liên kết
promote [prə'mout] (v): xúc tiến, đẩy mạnh, thăng chức, thăng cấp
promotion [prə'mou∫n] (n): sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích, sự thăng
tiến; sự thăng chức; trường hợp thăng chức
during ['djuəriη] (prep): trong suốt (thời gian)
decade ['dekeid] (n): thời kỳ 10 năm, thập kỷ
five-decade history [faiv 'dekeid 'histri] (n): lịch sử 50 năm
advance [əd'vɑ:ns] (v): có tiến bộ
advance [əd'vɑ:ns] (n): sự tiến bộ, sự tiến lên, sự chuyển động lên phía trước
advance [əd'vɑ:ns] (adj): đi trước người khác, làm hoặc cung cấp trước
advanced [əd'vɑ:nst] (adj): tiến bộ, tiên tiến
aspect ['æspekt] (n): khía cạnh
the number of +noun: số lượng…, con số…
participant [pɑ:'tisipənt] (n): người tham dự
participation [pɑ:,tisi'pei∫n] (n): sự tham dự
participate [pɑ:'tisipeit] (v): tham dự
increase [in'kri:s] (v): tăng lên  decrease [di:'kri:s](v): giảm xuống
increase ['inkri:s] (n): sự tăng lên  decrease ['di:kri:s] (n): sự giảm xuống
quality ['kwɔliti] (n): chất lượng
athlete ['æθli:t] (n): vâ ̣n đô ̣ng viên (điền kinh, thể dục thể thao)
facilities [fə'silitiz] (n): những tiện nghi, điều kiện thuận lợi
official [ə'fi∫l] (adj): chính thức, theo nghi thứ
official (n): cán bộ, viên chức, công chức
through [θru:] (prep): thông qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
traditional [trə'di∫ənl] (adj): (thuộc) truyền thống
tradition [trə'di∫ən] (n): truyền thống
introduce [,intrə'dju:s] (v): giới thiệu
Ex: introduce sb to sb (v): giới thiệu ai cho ai
introduction [,intrə'dʌk∫n] (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu
introductive [,intrə'dʌktiv] (adj): mở đầu = introductory [,intrə'dʌktəri] (adj)
add (to) [æd] (v): thêm (vào), bổ sung (vào)
add (v): làm tăng thêm
addition [ə'di∫n] (n): phép cộng, người hoặc vật thêm vào
in addition (exp): thêm vào đó
New Deldi (n): thủ đô Ấn Độ
India ['indjə] (n): Ấn Độ
nation ['nei∫n] (n): quốc gia = country ['kʌntri] (n)
national ['næ∫nəl] (adj): (thuộc) quốc gia
nationality [,næ∫ə'næliti] (n): quốc tịch
international [,intə'næ∫ənl] (adj): quốc tế
event [i'vent] (n): sự kiện, môn thi đấu thề thao
basketball ['bɑ:skitbɔ:l] (n): môn bóng rổ
cycling ['saikliη] (n): môn đạp xe
aquatic sports [ə'kwætik spɔ:ts] (n): các môn thể thao dưới nước
athletics [æθ'letiks] (n): môn điền kinh
weightlifting ['weit'liftiη] (n): môn cử tạ
boxing ['bɔksiη] (n): môn quyền anh
shooting ['∫u:tiη] (n): môn bắn súng
wresting ['resliη] (n): môn đấu vật
Manila [mə'nilə] (n): thủ đô của Philipin
the Philippines (n): Philipin
tennis ['tenis] (n): môn quần vợt
volleyball ['vɔlibɔ:l] (n): môn bóng chuyền
table tennis ['teibl'tenis] (n): môn bóng bàn
hockey ['hɔki] (n): khúc côn cầu, môn bóng gậy cong
Tokyo (n): thủ đô Nhật Bản
Japan [dʒə'pæn] (n): Nhật Bản
Japanese [,dʒæpə'ni:z] (adj): (thuộc) Nhật Bản
The Japanese (n_số nhiều): người Nhật
Japenese (n): tiếng Nhật
squash [skwɔ∫] (n): môn bóng quần (chơi với vợt và mô ̣t quả bóng cao
su nhỏ mềm rỗng, trong sân có tường bao và mái che)
rugby ['rʌgbi] (n): môn bóng bầu dục
fencing ['fensiη] (n): môn đánh kiếm
mountain biking ['mauntin baikiη] (n): môn xe đạp leo núi
the first time (n): lần đầu tiên
Bangkok (n): thủ đô Thái Lan
Thailand ['tai,lænd] (n): Thái Lan
Busan (n): thành phố của Hàn Quốc
Korea [kə'riə] (n): Hàn Quốc
attract [ə'trækt] (v): thu hút
attractive [ə'træktiv] (adj): hấp dẫn
attraction [ə'træk∫n] (n): sự thu hút
different ['difrənt] (adj): khác nhau
difference ['difrəns] (n): sự khác nhau
gold medal [gould 'medl] (n): huy chương vàng
great [greit] (adj): lớn
greatly ['greitli] (adv): lớn
enthusiasm [in'θju:ziæzm] (n): sự hăng hái, sự nhiêṭ tình
enthusiastic [in,θju:zi'æstik] (adj): hăng hái, nhiê ̣t tình; say mê
enthusiast [in'θju:ziæst] (n): người hăng hái, người có nhiê ̣t tình; người say mê
enthusiastically [in,θju:zi'æstikəli] (adv): phấn khởi, hăng hái, nồng nhiê ̣t
effort ['efət] (n): nổ lực, cố gắng
appreciate [ə'pri:∫ieit] (v): đánh giá cao
bodybuilding ['bɔdi,bildiη] (n): môn thể hình
billiards ['biljədz] (n): môn bi-da
women’s karatedo ['wimin s kə'rɑ:tidou] (n): môn võ karatê nữ
host country [houst 'kʌntri] (n): nước chủ nhà
variety [və'raiəti] (n): sự đa dạng
various ['veəriəs] (adj): khác nhau, đa dạng
vary ['veəri] (v): thay đổi
disabled athlete [dis'eibld 'æθli:t] (n): vận động viên khuyết tật
swimming ['swimiη] (n): môn bơi lội
water skiing ['wɔ:tə ['ski:iη]] (n): môn lướt sóng
train [trein] (v): rèn luyện, huấn luyện
lose (lost-lost) [lu:z] (v): đánh mất, làm mất, thua
on time [ɔn taim] (exp): đúng giờ
performance [pə'fɔ:məns] (n): buổi thi đấu, cuộc thi đấu, buổi biểu diễn
considerably [kən'sidərəbli] (adv): đáng kể, lớn lao, nhiều
recent ['ri:snt] (adj): gần đây
name [neim] (v): kể tên, đặt tên

GRAMMAR: RELATIVE CLAUSES AND THE OMISSION OF RELATIVE PRONOUNS


(Mệnh đề quan hệ và sự lược bỏ các đại từ quan hệ)
Trong một số trường hợp ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ nhưng 1 số khác thì không. Trong phần này ta sẽ ôn lại cách dùng các
đại từ quan hệ và điểm qua các trường hợp nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ trong câu.
1.Who, which and that.
a.Who và which đứng sau danh từ bắt đầu cho mệnh đề quan hệ. Who dùng thay thế cho danh từ chỉ người và which dùng cho
danh từ chỉ vật.
Ex: Mrs.Brown is the lady who owns that luxurious car.
I don’t like people who talk a lot.
There are several restaurants which do Sunday lunches.
b.Chúng ta có thể sử dụng “that” để thay thế cho “who” và “which”.
Ex: Mrs.Brown is the lady who/that owns that luxurious car.
I don’t like people who/that talk a lot.
There are several restaurants which/that do Sunday lunches.
c.Đối với người thì “who” thường được dùng nhiều hơn. Với vật “that” thông dụng hơn, đặc biệt trong văn nói. “Which” được
dùng hơi có tính chất trịnh trọng.
Ex: The woman who lived here before us is a romantic novelist.
Have you got the phone number of the man who repaired the washing –machine?
The car that won the race didn’t look anything very special.
They’ve recaptured all the animals that escaped from the zoo.
d.Đại từ quan hệ (who, which, that) có thể là túc từ tronh mệnh đề quan hệ.
Ex: The man who you met yesterday is my friend Bernard.
Are these the books that you bought yesterday?
e.Chúng ta có thể lược bỏ các đại từ quan hệ who, which, that khi chúng làm túc từ trong mệnh đề quan hệ. Chúng ta thường
lược bỏ các đại từ quan hệ trong văn nói.
Ex: The man (who) you met yesterday is my friend Bernard.
Are these the books (that) you bought yesterday?
f.Đại từ quan hệ (who, which, that) có thể là chủ từ của 1 mệnh đề. Và khi đại từ này làm chủ từ ta không thể lược bỏ chúng đi
được.
Ex: The man who has bought the house comes from London.
The photo which took first prize was of a farmhouse.
The parcel that came this afternoon was from my uncle.
Ta không thể viết:
The man has bought the house comes from London.
The photo took first prize was of a farmhouse.
The parcel came this afternoon was from my uncle.
2.Whose
Xem các ví dụ:
Ex: Jimmy is the boy whose house is just near here.
The girl whose father is working in this factory is lovely.
Trong các ví dụ trên, whose house có nghĩa là the boy’s house và whose father có nghĩa là the girl’s father.
Dưới đây ta có thêm vài ví dụ khác:
Ex: Someone whose house was burnt in the fire was crying.
There are two actors whose skills impressed everyone.
Đối với đại từ quan hệ “whose” này ta cũng không thể lược bỏ được.
3.What
a.Ta sử dụng what mà không cần có danh từ đi trước.
Ex: The shop didn’t have what I wanted. (The shop didn’t have the thing(s) that I wanted.)
What we saw gave us a shock. (The thing(s) that we saw gave us a shock.)
What we haven’t done today we can finish tomorrow.
Đối với đại từ quan hệ “what” này ta cũng không thể lược bỏ được.
b.Chúng ta có thể sử dụng “what” để nhấn mạnh 1 từ hay 1 cụm từ để làm cho từ hay cụm từ đó quan trọng hơn.
So sánh:
Bình thường Nhấn mạnh
Her attitude puzzled me. What puzzled me was her attitude.
We found a box full of magazines. What we found was a box full of magazines.
I want to make a fresh start. What I want to make is a fresh start.
They shared the money equally. What they did was share the money equally.
4.The pattern with “it” (mẫu câu với “it”)
Chúng ta cũng có thể sử dụng mẫu câu “it + “be” + relative clause” để nhấn mạnh 1 từ hay 1 cụm từ để làm cho từ đó hoặc
cụm từ đó quan trọng hơn.
So sánh:
Bình thường Nhấn mạnh
The man came. It was the man who came.
Marie cried all day. It was Marie who cried all day.
We eat rice. It is rice that we eat.
She goes to school in the afternoon. It is in the afternoon that she goes to school.
Đối với mẫu câu này ta khônf thễ lược bỏ đại từ quan hệ “who” và “that” được.

You might also like