Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Phát biểu và chứng minh công thức Leibniz để tính đạo hàm cấp cao.
Câu 2. Phát biểu và chứng minh định lý về điều kiện đủ của tính khả vi của hàm nhiều biến.
Câu 3. Viết khai triển Taylor của các hàm số sau đây:
a. f ( x ) = cos4 x + sin4 x đến số hạng o ( x5 );
1 + 2x + x2
b. f ( x ) = đến số hạng o ( x4 ).
1 − x − x2
Câu 4. Tính giới hạn các hàm số sau đây:
x − sin x 2 sin x − sin 2x − x3
a) lim 2 ; b) lim .
x →0 e x −1−x− x x →0 x5
2
Câu 5. Cho hàm số
2
√ x y nếu x2 + y2 ̸= 0,
f ( x, y) = 4
x +y 4
0 nếu x2 + y2 = 0.
a. Tính các giới hạn sau: lim lim f ( x, y), lim lim f ( x, y), lim f ( x, y).
x →0 y →0 y →0 x →0 ( x,y)→(0,0)
∂f ∂f ∂2 f ∂2 f
b. Tính các đạo hàm riêng sau: (0, 0), (0, 0), (0, 0), (0, 0).
∂x ∂y ∂x∂y ∂y∂x
c. Xét tính khả vi của hàm số tại điểm (0, 0).
Câu 6. Cho hàm số f khả vi trên khoảng (0, +∞) và lim f ′ ( x ) = 0. Chứng minh rằng
x →+∞
lim ( f ( x + 1) − f ( x )) = 0.
x →+∞
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Giải tích I
∂f ∂f ∂2 f ∂2 f
b. (0, 0) = 0, (0, 0) = 0, (0, 0) = 0, không tồn tại (0, 0).
∂x ∂y ∂x∂y ∂y∂x
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2014-2015
————- ——oOo——-
Câu 1. Phát biểu và chứng minh định lý về tính khả tích của hàm giới hạn của dãy hàm.
Câu 2. Phát biểu và chứng minh định lý Abel cho chuỗi lũy thừa.
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ đều của các dãy hàm sau đây trên đoạn [0, 1]:
a. f n ( x ) = arctan nx;
2nx
b. f n ( x ) = .
1 + n2 x 2
∞
cos 2nx
Câu 4. Khảo sát sự hội tụ đều của chuỗi hàm ∑ √
n+x
trên các miền sau:
n =1
a. x ∈ [ε, π − ε], 0 < ε < 1;
b. x ∈ [0, π ].
Câu 5. Cho chuỗi lũy thừa
∞
5n + (−3)n
∑ n
( x − 2015)n . (1)
n =1
a. Tính bán kính hội tụ của chuỗi (1).
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Giải tích II
Câu 4.
a, Hội tụ đều
Câu 5.
1
a, R = 5
Câu 6.
1−(−1)n 2(−1)n (−1)n (1−π )−1 −2−n2 π 2 (−1)n +2(−1)n
a, a0 = 1 − 21 π + 13 π 2 , an = n2 π
+ n2
, bn = nπ + n3 π
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2015-2016
————- ——oOo——-
Câu 1 (1,5 + 1,5 điểm). Phát biểu và chứng minh công thức tích phân trên miền tổng quát
trong R3 .
Áp dụng công thức này, tính tích phân 3 lớp sau:
∫∫∫
I= ( x + 1)zdxdydz,
V
trong đó V := {( x, y, z) ∈ R3 : x2 + y2 + z2 ≤ 4, x2 + y2 ≥ 3, z ≥ 0}.
Câu 2 (1,5 + 1,5 điểm). Phát biểu và chứng minh công thức Ostrogradski.
Áp dụng công thức này, tính tích phân mặt loại II sau:
∫∫
I= xzdydz + yzdzdx + z2 dxdy,
S+
(a) ∫
I= yds,
L
trong đó L là nửa trên của đường Cardioid có phương trình trong hệ tọa độ cực là
r = 1 + cos φ, φ ∈ [0, π ].
(b) ∫
I= y2 dx + ( x − 1)2 dy,
C
trong đó C là nửa trên đường tròn ( x − 1)2 + y2 = 4 theo hướng ngược chiều kim đồng
hồ.
Câu 4 (1,5 + 1,5 điểm). Tính tích phân mặt loại I và loại II sau:
(a) ∫∫
I= z2 dS,
S
(b) ∫∫
I= xdydz + ydzdx + zdxdy,
S+
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015-2016
Môn thi: Giải tích 3
Mã môn học: MAT 2304 1-2 Số tín chỉ: Đề số:
Dành cho sinh viên khoá: K59SP Ngành học:
Câu 1. Sách giáo trình.
√
V = {( x, y, z) : 0 ≤ z ≤ 4 − x2 − y2 , 3 ≤ x2 + y2 ≤ 4}, D = {( x, y) : 3 ≤ x2 + y2 ≤ 4}.
∫∫ ∫ √ 4− x 2 − y2 ∫∫
1 π
I= dxdy ( x + 1)zdz = ( x + 1)(4 − x2 − y2 )dxdy = .
D 0 2 D 4
Câu 2. Sách giáo trình.
√
Ω = {( x, y, z) : x2 + y2 ≤ z ≤ h, x2 + y2 ≤ h2 }, D = {( x, y) : x2 + y2 ≤ h2 }.
∫∫∫ ∫∫ ∫ h ∫∫
I= (z + z + 2z)dxdydz = 4 dxdy √ zdz = 2 (h2 − ( x2 + y2 ))dxdy = πh4 .
Ω D x 2 + y2 D
3
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2014-2015
————- ——oOo——-
Câu 1 (2 điểm). Phát biểu và chứng minh tiêu chuẩn Cauchy cho giới hạn hàm số.
Câu 2 (2 điểm). Định nghĩa hàm số liên tục đều trên một tập hợp. Phát biểu và chứng minh
định lý Cantor về tính liên tục đều.
2n + 1
Câu 3 (2 điểm). 1. Sử dụng định nghĩa chứng minh lim an = 1 với an = , n ∈ N.
n→+∞ 2n
2. Xét sự hội tụ của dãy { xn }, trong đó
1 1 1
xn = sin 1 + sin 2
+ sin 2 + ... + sin 2 , n ∈ N.
2 3 n
Câu 4 (2 điểm). Tìm giới hạn trên và giới hạn dưới của dãy số sau:
n2 − 1 n−1
an = (−1)n + , n ∈ N.
1 + n − 2n2 1 − 2n
Câu 5 (2 điểm). Tính các giới hạn hàm số sau:
(1 + x ) x − 1
1. lim ;
x →0 x2
2
√
e x − (cos x ) 2
2. lim .
x →0 x2
Câu 6 (2 điểm). Xét tính liên tục và phân loại điểm gián đoạn của hàm số f ( g( x )) và g( f ( x )),
trong đó: {
2 + x, nếu x ≥ 1,
f ( x ) = 1 + ( x − 2)2 , g ( x ) =
x2 , nếu x < 1.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ, NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Giải tích 1
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ HÈ
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 2015 - 2016
————- ——oOo——-
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ HÈ, 2015 - 2016
Môn thi: Giải tích 3
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2014-2015
————- ——oOo——-
Câu 1. Chứng minh rằng nếu hàm f liên tục trên [ a, b] thì f khả tích trên [ a, b].
Câu 2. Phát biểu và chứng minh dấu hiệu tích phân cho sự hội tụ của chuỗi số dương.
∫ ∫ π/2
dx 1 + sin x x
a) I = √ . b) I = e dx.
x3 5 1 + 1x 0 1 + cos x
+∞ ( ) +∞ ( )
n + 2014 1 √1 1
a) ∑ 2015
1 − cos . b) ∑ e n − 1 − sin √ .
n=2 (ln n ) n n =1 n
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ, NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: Giải tích 2
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2015-2016
————- ——oOo——-
Câu 1 (0.5 + 1.5 điểm). Phát biểu và chứng minh dấu hiệu Dirichlet cho tích phân suy rộng
loại 1.
Câu 2 (0.5 + 1.5 điểm). Phát biểu và chứng minh định lý về tính khả vi của tích phân phụ
thuộc tham số với cận hữu hạn.
Câu 3 (1 + 1 điểm). Khảo sát sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau:
∫ +∞ ∫ 1 √
arctan x ln(1 + 4 x )
a) √ dx; b) dx.
esin x − 1
2
0 x3 + x2 0
Câu 4 (1 + 1 điểm). Khảo sát sự hội tụ tuyệt đối và hội tụ có điều kiện của tích phân sau:
∫ +∞
cos x
dx.
2 x + cos x
Câu 5 (1 + 2 + 1 điểm). Cho tích phân suy rộng phụ thuộc tham số sau:
∫ +∞
dx
I (y) := .
1 xeyx
a. Tìm miền hội tụ D của tích phân I (y).
b. Khảo sát sự hội tụ đều của tích phân I (y) trên miền hội tụ D.
c. Xét tính khả vi của tích phân I (y) trên miền hội tụ D. Tính đạo hàm I ′ (y) tại những
điểm khả vi.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ, NĂM HỌC 2015-2016
Môn thi: Giải tích 3
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017
————- ——oOo——-
Câu 1. Phát biểu khái niệm giới hạn của dãy số thực. Phát biểu tiêu chuẩn Cauchy về điều
kiện cần và đủ để một dãy số hội tụ. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy để xét sự hội tụ của dãy số
Câu 5. Tính độ dài đường cong cho bởi phương trình tham số
——————-Hết———————
Chú ý: Đề thi gồm 1 trang. Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Giải tích 1
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017
————- ——oOo——-
Câu 1. Phát biểu khái niệm giới hạn của dãy số thực. Phát biểu tiêu chuẩn Cauchy về điều
kiện cần và đủ để một dãy số hội tụ. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy để xét sự hội tụ của dãy số
Câu 5. Tính độ dài đường cong cho bởi phương trình tham số
——————-Hết———————
Chú ý: Đề thi gồm 1 trang. Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Giải tích 1
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2019-2020
————- ——oOo——-
Câu 1 (2.5đ). Nêu định nghĩa hàm số một biến thực liên tục tại một điểm và định nghĩa hàm
số một biến thực liên tục đều trên một tập. Chứng minh rằng nếu hàm số f xác định và liên tục
√
trên đoạn [ a, b] thì f liên tục đều trên đoạn đó. Xét tính liên tục đều của hàm f ( x ) = x trên
[0, +∞).
Câu 2 (2đ). a) Phát biểu tiêu chuẩn Cauchy về điều kiện cần và đủ để một dãy số thực hội
tụ. Áp dụng tiêu chuẩn Cauchy để xét sự hội tụ của dãy số
sin2 (1) sin2 (2) sin2 (n)
an = + + · · · + , n = 1, 2, . . . .
12 22 n2
b) Tìm a, b ∈ R sao cho hàm số f : R → R xác định bởi
2 1
x sin nếu x > 0
f (x) = x
a cos( x ) + b sin( x ) nếu x ≤ 0.
khả vi tại x = 0.
Câu 3 (2.5đ). Cho hàm số
2 2
xy x − y
nếu ( x, y) 6= (0, 0)
f ( x, y) = x 2 + y2
0 nếu ( x, y) = (0, 0).
——————-Hết———————
Chú ý: Đề thi gồm 1 trang. Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: Giải tích 1
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ II
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017
————- ——oOo——-
Câu 1. Khảo sát sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối theo tham số α của chuỗi số sau đây
+∞
sin2 n
∑ (−1)n nα
, α ≥ 0.
n =1
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm. Xét tính liên tục của hàm tổng của chuỗi hàm trong [−1, 1]
và trong R. Chứng minh rằng hàm tổng của chuỗi hàm không khả vi tại x = 0.
Câu 3. Khai triển thành chuỗi Fourier của hàm số y = x2 trong khoảng [−π, π ]. Từ đó, hãy
∞ 1
tính tổng của chuỗi số ∑ 2 .
n =1 n
——————-Hết———————
Chú ý: Đề thi gồm 1 trang. Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Giải tích 2
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ II
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017
————- ——oOo——-
Câu 1. Khảo sát sự hội tụ và hội tụ tuyệt đối theo tham số α của chuỗi số sau đây
+∞
sin2 n
∑ (−1)n nα
, α ≥ 0.
n =1
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm. Xét tính liên tục của hàm tổng của chuỗi hàm trong [−1, 1]
và trong R. Chứng minh rằng hàm tổng của chuỗi hàm không khả vi tại x = 0.
Câu 3. Khai triển thành chuỗi Fourier của hàm số y = x2 trong khoảng [−π, π ]. Từ đó, hãy
∞ 1
tính tổng của chuỗi số ∑ 2 .
n =1 n
——————-Hết———————
Chú ý: Đề thi gồm 1 trang. Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
———————–
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Giải tích 2
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI KÌ HỌC KÌ I
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017
————- ——oOo——-
Câu 1. Phát biểu và chứng minh định lý về điều kiện cần và đủ để một hàm xác định và bị
chặn trên hình hộp D là khả tích trên đó.
Câu 2. Phát biểu tiêu chuẩn Cauchy đối với sự hội tụ của tích phân suy rộng với cận vô hạn.
+R∞ α
Chứng minh rằng x sin( x )dx phân kì với mọi α > 0.
0
Câu 3.
a) Phát biểu công thức Green cho miền đơn liên, bị chặn trong mặt phẳng.
Câu 4.
Câu 1. Phát biểu và chứng minh định lý về điều kiện cần và đủ để một hàm xác định và bị
chặn trên hình hộp D là khả tích trên đó.
Câu 2. Phát biểu tiêu chuẩn Cauchy đối với sự hội tụ của tích phân suy rộng với cận vô hạn.
+R∞ α
Chứng minh rằng x sin( x )dx phân kì với mọi α > 0.
0
Câu 3.
a) Phát biểu công thức Green cho miền đơn liên, bị chặn trong mặt phẳng.
Câu 4.
Câu 4. (2.0 điểm) Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng sau
Z∞
sinax
√ dx, aR.
x + x2
0
Câu 3. Xét tính khả vi tại điểm (0, 0) của hàm số sau đây
xy ( x + y)
nếu x2 + y2 6= 0,
p
f (x) = x 2 + y2
nếu x2 + y2 = 0.
0
Câu 4. Tìm cực trị địa phương của hàm sau đây
——————-Hết———————–
Chú ý: Đề thi gồm 1 trang. Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI KÌ HỌC KÌ II
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016-2017
————- ——oOo——-
Câu 3. Xét tính khả vi tại điểm (0, 0) của hàm số sau đây
xy( x + y)
nếu x2 + y2 6= 0,
f (x) = x 2 + y2
0 nếu x2 + y2 = 0.
Câu 4. Tìm cực trị địa phương của hàm sau đây
——————-Hết———————–
Chú ý: Đề thi gồm 1 trang. Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
Tr-êng ®¹i häc khoa häc tù nhiªn §Ò Thi Gi÷a Kú N¨m häc 2007-2008
Khoa To¸n - C¬ - Tin häc M«n Gi¶i tÝch V
????? ?????
x2 + y 2 + z 2 = z.
C©u 4. TÝnh thÓ tÝch cña vËt thÓ ®-îc giíi h¹n bëi
(x + y)2 + z 2 = 1
vµ x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0.
Ghi chó:
C©u 2. TÝnh thÓ tÝch cña vËt thÓ ®-îc giíi h¹n bëi
2
x2 + y 2 +z =1
vµ z = 0.
C©u 5. TÝnh diÖn tÝch phÇn mÆt ph¼ng x − 2y + 5z = 13 bÞ giíi h¹n bëi h×nh trô
x2 + y 2 = 9.
Ghi chó:
C©u 1.
1. Ph¸t biÓu vµ chøng minh dÊu hiÖu Dirichlet ®Ó mét chuçi sè cã dÊu bÊt kú héi tô.
2. Ph¸t biÓu ®Þnh lý vÒ tÝnh kh¶ tÝch cña mét chuçi hµm.
C©u 2. Ph¸t biÓu ®Þnh lý vÒ tÝnh kh¶ vi cña tÝch ph©n phô thuéc tham sè víi cËn thay ®æi
(cËn phô thuéc tham sè).
C©u 3.
1. XÐt sù héi tô vµ héi tô tuyÖt ®èi cña chuçi
∞
X sin nx
n=1
n
C©u 4. Khai triÓn hµm y = x 2 thµnh chuçi Fourier trªn ®o¹n [−π, π]. ¸p dông tÝnh tæng
∞
X 1
.
n=1
n2
C©u 5.
1. T×m miÒn héi tô cña tÝch ph©n
+∞
e−x
Z
I (p) = dx
0 xp
C©u 1.
1. §Þnh nghÜa h-íng phï hîp víi phÝa cña mÆt cña mét ®-êng cong lµ biªn cña mét mÆt
hai phÝa bÞ chÆn.
2. Ph¸t biÓu vµ chøng minh c«ng thøc Stokes vÒ mèi quan hÖ gi÷a tÝch ph©n ®-êng vµ tÝch
ph©n mÆt.
C©u 2.
1. TÝnh tÝch ph©n hai líp ZZ p
|x − y 2 |dxdy
D
(
0 6 x 6 1,
trong ®ã D lµ miÒn
|y| 6 1.
C©u 3.
1. TÝnh diÖn tÝch miÒn giíi h¹n bëi trôc hoµnh vµ mét nhÞp cycloid
(
x = a (t − sin t) ,
víi 0 6 t 6 2π.
y = a (1 − cos t) ,
(1 + x + y)2
S
(
x + y + z = 1,
trong ®ã S lµ mÆt biªn cña tø diÖn
x > 0, y > 0, z > 0.
Ghi chó: C¸n bé coi thi kh«ng cÇn gi¶i thÝch g× thªm
§¹i häc Quèc gia Hµ Néi céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Tr-êng ®¹i häc khoa häc tù nhiªn §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
????? ?????
C©u 1.
1. Ph¸t biÓu vµ chøng minh c¸c tÝnh chÊt t-¬ng ®-¬ng ®Ó tÝch ph©n ®-êng kh«ng phô
thuéc ®-êng lÊy tÝch ph©n.
2. Cho mét vÝ dô dÉn ®Õn tÝch ph©n ®-êng lo¹i II trong R 3 . TÝnh c«ng khi dÞch chuyÓn
→
−
mét vËt d-íi t¸c dông cña lùc F = (x, y, z) däc theo mét ®o¹n ®-êng xo¾n èc
x = a cos t,
y = a sin t, 0 6 t 6 2π.
z = bt,
C©u 2.
1. TÝnh tÝch ph©n hai líp
RR
sin |x + y| dxdy.
|x|+|y|6π
C©u 3.
1. TÝnh tÝch ph©n mÆt lo¹i I
4
ZZ
2x + y + z dS
3
S
2 3 4
x > 0, y > 0, z > 0.
Ghi chó: C¸n bé coi thi kh«ng cÇn gi¶i thÝch g× thªm