Professional Documents
Culture Documents
17. Từ Điển Alternative Investments CFA
17. Từ Điển Alternative Investments CFA
1
MỤC LỤC
1
Topic 1: Introduction to Alternative
Investments
2
Nhà hoạt động cổ đông
Active shareholder
/ˈæk.tɪv là một cổ đông sử dụng cổ phần vốn chủ sở
ˈʃeəˌhəʊl.dər/ hữu trong một công ty để gây áp lực lên việc
quản trị của công ty đó.
Sự thu hồi
3
Hàng hoá
Các nhà đầu tư có thể sở hữu hàng hóa vật
chất, phái sinh hàng hóa hoặc vốn chủ sở
Commodities hữu của các công ty sản xuất hàng hóa. Một
/kəˈmɒdəti/ số quỹ tìm kiếm lợi nhuận trên các chỉ số
hàng hóa khác nhau, thường bằng cách nắm
giữ các hợp đồng phái sinh dự kiến sẽ theo
dõi một chỉ số hàng hóa cụ thể.
Đa dạng hoá
Diversification Là việc phân bổ vốn giữa năng suất và rủi ro
/daɪˌvɜːsɪfɪˈkeɪʃn/ của tài sản nhằm mục đích giảm thiểu rủi ro
và giảm tổn thất tài chính.
4
Thẩm định đặc biệt
Là hoạt động thẩm tra, thường được áp dụng
Due dilligence để điều tra về một doanh nghiệp hay tổ
/dʒuː ˈdɪl.ɪ.dʒəns/ chức, cá nhân trước khi tiến hành ký bất kỳ
bản hợp đồng nào khác. Thuật ngữ này được
áp dụng phổ biến đối với cuộc thẩm tra tự
nguyện.
Quỹ phòng hộ
Các quỹ phòng hộ là các khoản đầu tư thay
thế sử dụng các quỹ gộp dùng các chiến lược
khác nhau để kiếm lợi nhuận cho các nhà
đầu tư của họ.
- Các quỹ phòng hộ có thể được quản lý chặt
Hedge funds chẽ hoặc sử dụng các công cụ phái sinh và
/ˈhedʒ fʌnd/ đòn bẩy ở cả thị trường trong nước và quốc
tế với mục tiêu tạo ra lợi nhuận cao (theo
nghĩa tuyệt đối hoặc trên một tiêu chuẩn thị
trường cụ thể). Một khía cạnh đã làm cho
ngành công nghiệp quỹ phòng hộ khác biệt là
thực tế là các quỹ phòng hộ phải đối mặt với
ít quy định hơn so với các quỹ tương hỗ và
các phương tiện đầu tư khác.
5
Ngưỡng thu hồi
Ngưỡng thu hồi là tỉ lệ lợi nhuận tối thiểu của
Hurdle rates một dự án hoặc đầu tư theo yêu cầu của
/ˈhɜː.də reɪt/ người quản lí hoặc nhà đầu tư. Nó cho phép
các công ty đưa ra quyết định quan trọng về
việc có nên theo đuổi một dự án cụ thể hay
không.
6
Tính thanh khoản
Khả năng chuyển đổi thành tiền mặt của một
tài sản hoặc một sản phẩm
- Tính thanh khoản có thứ tự giảm dần như
Liquidity sau:
/lɪˈkwɪdəti/ + Tiền mặt,
+ Đầu tư ngắn hạn
+ Khoản phải thu
+ Ứng trước ngắn hạn
+ Hàng tồn kho
Chiến lược vĩ mô
Macro Strategies là chiến lược quĩ phòng hộ hoặc quĩ tương hỗ
/ˈmæk.rəʊ sử dụng dựa trên việc phân tích và giải thích
ˈstræt.ə.dʒi/ các sự kiện kinh tế vĩ mô lớn trên phạm vi
quốc gia
7
Gia dịch song hành mạo hiểm
Merger arbitrage Thường được coi là một chiến lược của quĩ
/ˈmɜː.dʒə phòng vệ, nó bao gồm việc đồng thời thực
ˌɑː.bɪˈtrɑːʒ/ hiện mua và bán cổ phiếu của hai công ty
đang tiến hành hợp nhất để tạo ra lợi nhuận
"phi rủi ro".
8
Nhà môi giới chính
Nhà môi giới chính (prime broker) – thường
Prime brokers là ngân hàng lớn hoặc tổ chức đầu tư cung
/praɪm ˈbrəʊ.kər/ cấp cho các quỹ hedge nhiều dịch vụ liên
quan đến clearing, hỗ trợ giao dịch, thanh
toán hợp đồng và quản lý rủi ro
9
Quỹ tín thác đầu tư bất động sản
Real Estate Quỹ tín thác bất động sản hay còn goi là Reit
Investment Trust (Real estate investment trust) là hình thức
(REIT) góp vốn cho một hay nhiều dự án bất động
/rɪəl ɪˈsteɪt sản từ những cá nhân, tổ chức khác, thông
ɪnˈvest.mənt trʌst/ qua việc phát hành các chứng từ có giá như
cổ phiếu, chứng chỉ quỹ.
Sự mua lại
Thuật ngữ sự mua lại có nhiều ý nghĩa khác
Redemptions nhau trong tài chính và kinh doanh tùy vào
/rɪˈdempʃn/ ngữ cảnh. Trong tài chính, sự mua lại là thuật
ngữ mô tả việc trả tiền để lấy chứng khoán
có thu nhập cố định tại thời điểm đáo hạn
hoặc trước khi đáo hạn.
Short bias Chiến lược của quĩ phòng hộ duy trì vị thế
/ʃɔːt ˈbaɪ.əs/ bán nhiều hơn vị thế mua với thị trường
thông qua sự kết hợp của các vị thế mua và
bán.
10
Giá giao ngay
Giá giao ngay là giá hiện hành của thị trường
Spot Prices mà tại đó một tài sản nhất định, chẳng hạn
/spɒt praɪs/ như chứng khoán, hàng hóa hoặc tiền tệ, tại
đó có thể mua hoặc bán ngay lập tức để
chuyển giao tài sản.
11
IPO 6
A
Active shareholder 3 L
Actively Limited
investments 3 partnerships 6
Liquidity 7
C
Lockup period 7
Clawback 3
Committed capital 3 M
Commodities 4 Macro Strategies 7
Merger arbitrage 8
D
Mezzanine
Distressed financing 8
securities 4
Diversification 4 N
Drawdown 4 Net asset value
(NAV) 8
Due dilligence 5
H P
Passive
Hedge funds 5
investments 8
Hurdle rates 6
Prime brokers 9
I
12
Private equity Redemptions 10
funds 9
S
R Short bias 10
Real estate 9
Spot Prices 11
Real Estate
Venture capital 11
Investment Trust
(REIT) 10
V
Recapitalization 10
Volatility 11
13
14
15
16
17