Phần thi Nghe hiểu kiểm tra khả năng nghe những đoạn tiếng Anh giao tiếp thường nhật và học thuật. - 42 câu hỏi. - 40 phút. - Thí sinh chỉ được nghe một lần duy nhất. Các dạng bài nghe Dạng 1: - Thông thường là cuộc trò chuyện giữa một giáo viên hoặc cán bộ nhà trường với học sinh. Sau mỗi cuộc trò chuyện sẽ là một câu hỏi. Thí sinh được yêu cầu chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và tô đáp án tương ứng trên phiếu trả lời. Dạng 2: - Các cuộc hội thoại ngắn. Sau mỗi một cuộc hội thoại sẽ có 3 câu hỏi hoặc nhiều hơn. Thí sinh sẽ được yêu cầu chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và tô vào đáp án tương ứng trên phiếu trả lời. Dạng 3: - Các chủ đề học thuật. Sau mỗi cuộc trò chuyện hay thảo luận sẽ có bốn câu hỏi hoặc nhiều hơn. Thí sinh sẽ được yêu cầu chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và tô vào ô tương ứng trên phiếu trả lời.
2. Bài thi Ngữ pháp và từ vựng (Language form and meaning)
- 42 câu hỏi. MCQ: chọn 1 trong 4 - 25 phút.
3. Bài thi Đọc hiểu (Reading)
- 42 câu hỏi MCQ - 50 phút.
Chủ điểm ngữ pháp và từ vựng cần lưu ý:
1. TENSES - Present time: present perfect simple, present perfect continuous, stative verbs - Past time: past simple, past continuous, past perfect simple, past perfect continuous, would, used to / be/get used to - Future time / present tenses in time clauses / prepositions of time and place 2. Conditional types 2,3. 3. Inverted conditionals 4. So long as/Provided that/ Unless… 5. Passive (Special types: The impersonal Passive)/ Causative 6. Participle Clause. 7. Perfect participle in clause of time/reason 8. Question tags/ Indirect questions 9. Reported speech / reported questions / reporting verbs 10. Relative clauses / participles
2. Hobbies, sport and games 3. Science and technology 4. The media 5. People and society 6. The law and crime 7. Health and fitness 8. Entertainment
1 số sách tham khảo cần dùng để ôn tập:
- Các quyển sách Perfect TOEFL Junior 1,2,3.
- Bộ sách Master TOEFL Junior – Upper Intermediate level (CEFR B2): https://drive.google.com/drive/folders/1keX005_8G5JhTdc8jRc6UfncmVXDz2J5?us p=sharing (Các kĩ năng: Nghe, Đọc hiểu và từ vựng) - Use of English B2 - My grammar lab B1-B2 - Destination B2 - Grammar and Vocabulary Practice Upper Intermediate B2 - Insight Upper Intermediate Student book and workbook