You are on page 1of 346

DANH MỤC BÁO CÁO TK ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, BÁO CÁO HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KH

Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
1 2 3 4 5 14
1 Khảo sát vi khí hậu vùng hồ Hòa
19 ĐT01 Nông Thị Lộc 3
Bình phục vụ sản xuất nông nghiệp.
2 Thiên tai lụt, úng ở vùng đồng bằng
114 ĐT02 Đỗ Đình Khôi 5
ven biển miền Trung.
3 Đánh giá ảnh hưởng của các điều
kiện khí hậu đến một số bệnh phổ 166 ĐT03 Đào Thị Thúy 2
biến ở vùng núi Việt Bắc
4 Nghiên cứu khả năng xuất hiện lũ
36 ĐT04 TS. Cao Đăng Dư 2
quét
5 Nghiên cứu diễn biến của thiên tai
khí hậu và kiến nghị chuyển đổi cơ
cấu thời vụ gieo trồng cây lương 146 ĐT05 Nguyễn Văn Viết 1
thực ở các tỉnh ven biển miền Trung

6 Dòng chảy lũ sông ngòi Việt Nam. 53 ĐT06 Hoàng Niêm 2


7 Thủy văn hồ chứa Hòa Bình. 52 ĐT07 Phạm Văn Sơn 2
8 Đánh giá sự biến đổi tổng hợp Ozôn
trong thời gian hoạt động của gió
mùa mùa hè khu vực Đông Nam Á 86 ĐT08 Nguyễn Văn Thắng 2
và Việt Nam.
9 Chỉnh lý số liệu quan trắc và xác
định các đặc trưng của các thành
phần cán cân bức xạ đo tại các trạm ĐT09 Trần Huy Khang 2
ở Việt Nam
10 Quy phạm khảo sát khí tượng nông
ĐT10 Lưu Đăng Thứ 2
nghiệp trên đồng ruộng
11 Ăn mòn khí quyển đối với bê tông
và bê tông cốt thép trên vùng biển 61 ĐT11 Trần Việt Liễn 3
Việt Nam.
12 Nghiên cứu ảnh hưởng hồ chứa
nước Hòa Bình đến một số yếu tố 37 ĐT12 Nông Thị Lộc 3
khí hậu khu vực lân cận.
13 Tăng cường công tác điều tra khảo
sát, thực nghiệm hệ thống tư liệu,
phân tích và đánh giá tổng hợp về Trung tâm Môi
56 ĐT13 3
diễn biến của môi trường không khí trường
và lưu vực hồ chứa Hòa Bình.

14 Ứng dụng hệ Clicom trong nghiên


28 ĐT14 Nguyễn Khắc Hiếu 5
cứu khí hậu

1
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
15 Xây dựng mô hình tính toán lan
33 ĐT15 Nguyễn Văn Viết 3
truyền ô nhiễm nước Hồ Tây.
16 Nghiên cứu qui luật đặc trưng dòng
7 ĐT16 TRần Thanh Xuân 3
chảy năm của sông ngòi Việt Nam.
17 Phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
178 ĐT17 TRần Việt Liễn 4

18 Phương pháp tính toán năng suất


ngô và khoai tây vụ đông ở đồng 97 ĐT18 Nguyễn Văn Viết 3
bằng Bắc Bộ.
19 Xây dựng các phương pháp dự báo
nông nghiệp các thời kỳ phát triển
chủ yếu, năng suất và sản lượng lúa 272 ĐT19 Ngô Sỹ Giai 4
ở Việt Nam.
20
Bản đồ, Báo cáo
BC tổng kết: "Nghiên cứu xác định ThS. Phạm Thế
ĐT20 1 tổng kết, chuyên
mục tiêu chất lượng nước cho đoạn Quang đề, Phụ lục
sông. NC điển hình cho sông Hồng"
21
Tóm tắt BC tổng kết: "Nghiên cứu
xác định mục tiêu chất lượng nước ThS. Phạm Thế
ĐT20b 1
cho đoạn sông. NC điển hình cho Quang
sông Hồng"
22
Phụ lục BC tổng kết: "Nghiên cứu
xác định mục tiêu chất lượng nước ThS. Phạm Thế
ĐT20c 1
cho đoạn sông. NC điển hình cho Quang
sông Hồng"
23 Áp dụng phần mềm WASP tính
năng lượng gió cho các điều kiện 35 ĐT21 Bùi Thị Tân 3
địa hình phức tạp ở Việt Nam.
24 Nghiên cứu tính toán lượng nước
tràn ngập mùa lũ ở Đồng Tháp 46 ĐT22 Ngô Trọng Thuận 3
Mười
25 Xây dựng và áp dụng thử nghiệm
mô hình phục vụ thông tin khí
tượng nông nghiệp cho một cơ sở 220 ĐT23 Nguyễn Văn Viết 2
sản xuất nông nghiệp.
26 Nghiên cứu đánh giá hiện tượng ô
nhiễm dầu khí trên vùng biển Việt
nam và xây dựng các giải pháp kỹ 420 ĐT24 Tạ Đăng Minh 2
thuật phòng chống ô nhiễm dầu khí
và các sản phẩm dầu gây ra.

2
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
27 Đánh giá các điều kiện khí tượng
tương đối với các cây dược liệu Ngô Sỹ Giai và
48 ĐT25 2
chính ở Sa Pa. Nguyên Văn Liêm

28 Quy hoạch lưới trạm khí tượng nông Nguyễn Mộng


nghiệp. 50 ĐT26 5
Cường
29 Xác định lượng dòng chảy cần tiêu
thoát do mưa cho khu vực cục bộ ở 179 ĐT27 Lã Thanh Hà 2
thành phố Hà Nội.
30 Soạn thảo phương pháp chuẩn bị thông
tin khí hậu cho các ngành kinh tế quốc 87 ĐT28 Nguyễn Trọng Hiệu 2
dân.
31 Đánh giá rút kinh nghiệm công tác đo
đạc thông tin, điện báo dự báo, phục
vụ phòng chống các đợt mưa lũ năm ĐT29 Đài Trung Trung Bộ 2
1999

32 Phân bố hạn hán và tác động của


59 ĐT30 Nguyễn Trọng Hiệu 2
chúng ở Việt Nam.
33 Công nghệ lập bản đồ nguy cơ ngập
65 ĐT31 Hoàng Niêm 1
lụt
34 Phân bố năng lượng gió vùng tây
10 ĐT32 Phan Mỹ Tiên 3
Nguyên.
35 Nguồn nước và khả năng cấp nước
trong mùa cạn của sông suối vùng
núi, trung du Bắc Bộ và các tỉnh 71 ĐT33 Trần Đức Hải 2
ven biển Nam Trung Bộ.
36 Tính toán khí tượng thủy văn vùng
thềm lục địa và cửa sông Việt Nam. 305 ĐT34 Nguyễn Thế Tưởng 2

37 Đánh giá hiện trạng ô nhiễm dầu và


42 ĐT35 Đỗ Hoài Dương 2
sản phẩm dầu nước Vịnh Hạ Long.
38 Khí hậu nông nghiệp đồng bằng Nam
Bộ ĐT36 Văn Thanh 3

39 Hệ thống mây cực thấp ở Đồng


bằng Bắc Bộ Việt Nam trong mùa 101 ĐT37 Đoàn Văn Quảng 2
Đông Xuân.
40 Tóm tắt các báo cáo tại hội thảo
khoa học: Đánh giá ảnh hưởng của 380 ĐT38 TT NC Môi trường 2
hồ chứa Hòa Bình tới môi trường.
41 Thành lập bản đồ sinh khí hậu Việt
Nam. 72 ĐT39 Phan Mỹ Tiên 3

42 Dao động và biến đổi khí hậu ở


121 ĐT40 Nguyễn Duy Chinh 2
Việt Nam.

3
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
43 Đánh giá khả năng chứa lũ, thoát lũ
226 ĐT41 Lã Thanh Hà 1
sông Đáy.
44 Phụ lục DA: Đánh giá khả năng
ĐT41A Lã Thanh Hà 1
chứa lũ, thoát lũ sông Đáy.
45 Nghiên cứu bồi lắng hồ Hòa Bình. 47 ĐT42 Hoàng Niêm 2
46 Nghiên cứu nguyên nhân hình
thành và các biện pháp phòng 406 ĐT43 Cao Đăng Dư 3
chống lũ quét - Tập II
47 Áp dụng công nghệ tin học xác định
xây dựng ngân hàng dữ liệu các đặc
trưng hình thái lưu vực sông. 69 ĐT44 Hoàng Minh Tuyển 2

48 Xây dựng tập số liệu và bản đồ một số


yếu tố khí hậu có hại cho vùng Tây ĐT45 Nông Thị Lộc 2
Bắc và Việt Bắc
49 Sổ tra cứu số liệu gió 130 ĐT46 Phan Mỹ Tiên 1
50 Tra cứu số liệu bức xạ và gió ĐT47 Trần Huy Khang 2
51 Nghiên cứu ứng dụng mô hình quản
lý nước mưa (SWMM) để xác định 100 ĐT48 Lã Thanh Hà 2
khả năng gây ngập úng.
52 Nghiên cứu hiện tượng khuyết hụt
gió mùa hè và các ảnh hưởng đến 86 ĐT49 Nguyễn Thị Hợp 3
thời tiết khí hậu Việt Nam
53 Nghiên cứu, kiểm kê và xác định
các đặc trưng hình thái lưu vực 100 ĐT50 Dương Thị Quý 3
sông suối nhỏ vùng Đông Bắc.
54 Sơ bộ đanh giá điều kiện khí hậu
nông nghiệp đối với cây dược liệu ở ĐT51 Nguyễn Văn Viết 3
Sapa
55 Tính toán lũ và tính toán mưa gây
30 ĐT52 Đỗ Đình Khôi 3
úng ở Bắc Bộ.
56 Đánh giá hiện trạng sử dụng tài
nguyên nước trên quan điểm sinh 130 ĐT53 Hoàng Niêm 1
thái và phát triển lâu bền.
57 Đặc điểm khí hậu xây dựng Việt
115 ĐT54 Trần Việt Liễn 2
Nam.
58 Đánh giá dòng chảy kiệt lưu vực
sông Sêran và Sêpok (Phần Việt 74 ĐT55 Phạm Ngọc Khuê 2
Nam).

4
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
59
Nghiên cứu kiến nghị mạng lưới
trạm monitoring môi trường quốc 218 ĐT56 Đỗ Hoài Dương 2
gia, xây dựng quy trình hoạt động
và trang thiết bị cho trạm
60 Đánh giá tài nguyên khí hậu nông
nghiệp và cơ cấu vụ các cây lương
thực thực phẩm (Lúa, đậu tương, 96 ĐT57 Lê Quang Huỳnh 2
ngô) ở Trung Du miền núi Bắc Bộ.
61 Phân vùng khí hậu lãnh thổ Việt
349 ĐT58 Nguyễn Hữu Tài 2
Nam.
62 Nghiên cứu hiện trạng và biến động
chất lượng môi trường không khí do
phát triển kinh tế-xã hội và những
kiến nghị liên quan tới hệ thống 113 ĐT59 Vũ Văn Tuấn 2
giám sát môi trường vùng Đồng
bằng sông Hồng.

63 Đánh giá khả năng chứa lũ, thoát


61 ĐT60 Lã Thanh Hà 2
sông Đáy: Phần phụ lục dự án.
64 Phương pháp thống kê sy nop dự
báo hạn ngắn sương mù vùng biển 166 ĐT61 Đặng Trần Duy 4
Tây Bắc vịnh Bắc Bộ
65 Bước đầu đánh giá chất lượng nước
hồ chứa Hòa Bình trên quan điểm 45 ĐT62 Lưu Danh Doanh 4
sinh thái và phát triển lâu bền.
66 Phụ lục ĐT50: Nghiên cứu, kiểm kê
và xác định các đặc trưng hình thái
lưu vực sông suối nhỏ vùng Đông ĐT63 Dương Thị Quý 4
Bắc.
67 Tóm tắt ĐT50: Nghiên cứu, kiểm
kê và xác định các đặc trưng hình
thái lưu vực sông suối nhỏ vùng ĐT63a Dương Thị Quý 2
Đông Bắc.
68 Phương pháp tính toán lưu lượng từ
mực nước vùng chịu ảnh hưởng 42 ĐT64 Ngô Trọng Thuận 3
triều.
69 Khái quát địa lý thủy văn sông ngòi Trần Tuất và
308 ĐT65 3
Việt Nam. Nguyễn Đức Nhật
70 Dự báo mưa ở Hà Nội bằng phương
pháp thống kê: Chuyên ngành khí
tượng học và khí hậu học mã hiệu 110 ĐT66 Nguyễn Văn Tuyên 2
1-07-09.

5
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
71 Phương pháp thống kê sy nop dư
20 ĐT67 Nguyễn Viết Phong 2
báo 24 - 48 h vùng bão tới
72 BC tổng kết đề tài "Nghiên cứu về
quan hệ gió mùa Đông Á và lượng
mưa trong mùa lũ khu vực Vân Phạm Thị Thanh
ĐT68 3
Nam - Trung Quốc và Miền Bắc Hương
Việt Nam"

73 Phân vùng gió mạnh, gió bão ở Việt


122 ĐT69 Trần Việt Liễn 2
Nam
74 Nghiên cứu, đánh giá bồi lắng hồ
chứa Hòa Bình và một số biện pháp 112 ĐT70 Cao Đăng Dư 2
hạn chế bồi lắng.
75 Khí hậu với vấn đề tổ chức lao
động nghỉ ngơi và du lịch trên lãnh 86 ĐT71 Trần Việt Liễn 3
thổ Việt Nam.
76
Các khối không khí trong mùa lạnh
ở Miền Bắc Việt Nam và phương 117 ĐT72 Nguyễn Vũ Thi 2
pháp dự báo hạn ngắn sự lập lại của
gió mùa đông bắc
77 Nghiên cứu phương pháp tính toán
đặc trưng dòng chảy năm và phân
phối dòng chảy trong năm của sông 186 ĐT73 Trần Thanh Xuân 2
suối nhỏ trong trường hợp thiếu số
liệu.

78 Kiểm kê và xác định các đặc trưng


hình thái lưu vực sông suối nhỏ 25 ĐT74 Trần Tuất 2
thuộc hệ thống sông Hồng.
79 Sổ tra cứu điều kiện thủy văn các
19 ĐT 75 Viện KTTVMT 1
tỉnh miền núi phía Bắc.
80 Dự án "Xây dựng hệ thống thông
tin điện tử và cơ sở dữ liệu điện tử
trên Internet Viện khí tượng thủy ĐT76 Đặng Tùng Mẫn 3
văn
81 Tính toán các đặc trưng nguồn nước
hồ Hòa Bình phục vụ cân bằng 147 ĐT77 Lương Tuấn Anh 3
nước và điều tiết dòng chảy.
82 Quy phạm quan trắc khí tượng nông Nguyễn Mộng
ĐT78 2
nghiệp Cường
83 Cân bằng bảo vệ và sử dụng có hiệu
quả nguồn nước vùng Bắc Trung 232 ĐT79 Trần Thanh Xuân 1
Bộ.

6
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
84 Bão và áp thấp nhiệt đới ở Biển
Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam 38 ĐT80 Trần Duy Bình 1
năm 1995
85 Nguyên nhân hình thành lũ quét - ĐT81 Cao Đăng Dư 3
Tập I
86 Các mô hình toán về lan truyền chất
56 ĐT82 Vũ Văn Tuấn 1
nhiễm bẩn trong không khí.
87 Nghiên cứu chế độ dòng chảy mùa
cạn đến đồng bằng sông Cửu Long Báo cáo chuyên
dưới tác động của phát triển nguồn ĐT83 Trần Thục 1 đề, Báo cáo tổng
nước của các quốc gia phía thượng kết
lưu và ảnh hưởng của BĐKH

88 Bước đầu đánh giá mức độ sử dụng


và khai thác tài nguyên khí hậu
nông nghiệp của một số cây trồng 163 ĐT84 Ngô Sỹ Giai 2
chính ở ba vùng đồng bằng trọng
điểm ở Việt Nam.

89 Đặc điểm khí hậu tỉnh Hải Hưng. Đài KTTV Hải
108 ĐT 85 2
Hưng
90 Khí hậu Việt Nam. Nguyễn Xiển và
312 ĐT86 2
Phạm Ngọc Toàn
91 Đặc điểm khí hậu miền Bắc Việt Phạm Ngọc Toàn và
243 ĐT87 1
Nam. Phan Tất Đắc
92 Đặc điểm khí hậu Nghệ An.
80 ĐT88 Đài KTTV Nghệ An 2

93 Đặc điểm khí hậu tỉnh Hòa Bình. Đài KTTV Hòa
104 ĐT89 2
Bình
94 Đặc điểm khí hậu Gia Lai - Kon Đài KTTV Gia Lai -
90 ĐT90 3
Tum Kontum
95 Đặc điểm khí hậu tỉnh An Giang. Đài KTTV An
104 ĐT91 1
Giang
96 Đặc điểm khí hậu Hà Giang. Đài KTTV Hà
87 ĐT92 2
Giang
97 Đặc điểm khí hậu Nam Hà. 151 ĐT93 Đài KTTV Nam Hà 4
98 Đặc điểm khí hậu tỉnh Lào Cai. Không có trong
65 ĐT94 Đài KTTV Lào Cai 1
kho
99 Đặc điểm khí hậu Hoàng Liên Sơn Đài KTTV Hoàng Không có trong
190 ĐT95 1
Liên Sơn kho
100 Khí hậu Tây Nguyên. 188 ĐT96 Nguyễn Đức Ngữ 9
101 Đặc điểm khí hậu 12 tháng ở miền
41 ĐT97 Nha khí tượng 2
Bắc.
102 Đặc điểm khí hậu Quảng Ninh. 127 ĐT98 Nguyễn Trọng Hiệu 3

7
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
103 Đặc điểm khí hậu Bắc Thái 94 ĐT99 Đài KTTV Bắc Thái 1
104 Khí hậu Hà Bắc 295 ĐT100 Đài KTTV Hà Bắc 1
105 Đài KTTV Nghĩa
88 ĐT101 2
Đặc điểm khí hậu tỉnh Nghĩa Bình Bình
106 BC tổng kết đề tài: Nghiên cứu
đánh giá chất lượng sản phẩm dự
báo khí hậu và xây dựng quy trình 70 ĐT102 Nguyễn Đình Dũng 4
đánh giá trong dự báo nghiệp vụ ở
Viện KH KTTVMT

107 BC tóm tắt đề tài: Nghiên cứu đánh


giá chất lượng sản phẩm dự báo khí
hậu và xây dựng quy trình đánh giá ĐT102b Nguyễn Đình Dũng 3
trong dự báo nghiệp vụ ở Viện KH
KTTVMT

108 Báo cáo hiện trạng môi trường năm


2000: Phần khí hậu thủy, môi 53 ĐT103 Viện KH KTTVMT 1
trường không khí và nước.

109 Phụ lục đề tài nghiên cứu, kiểm kê


và xác định các đặc trưng hình thái
lưu vực sông suối nhỏ vùng Đông 27 ĐT104 Dương Thị Quý 1
Bắc. (Khổ A3)
110 Tài nguyên khí hậu Việt Nam. Nguyễn Đức Ngữ-
60 ĐT105 10
Nguyễn Trọng Hiệu
111 Đặc trưng hình thái lưu vực sông
179 ĐT106 Viện KTTVMT 6
Việt Nam.
112 Tập bản đồ khí hậu Nam Hà ĐT107 Đài KTTV Nam Hà 4
113 Khí hậu tỉnh Thanh Hóa. Đài KTTV Thanh
34 ĐT108 2
Hóa
114 Các báo cáo khoa học của chương
trình điều tra tổng hợp vùng Tây 360 ĐT109 Nguyễn Văn Chiển 1
Nguyên 1976-1980.
115 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT110 TT NC Môi trường 2
I
116 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT111 TT NC Môi trường 2
II
117 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT112 TT NC Môi trường 2
III
118
119 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT114 TT NC Môi trường 2
IV
120 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT115 TT NC Môi trường 2
V

8
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
121 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT116 TT NC Môi trường 2
VI
122 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT117 TT NC Môi trường 2
VII
123 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT118 TT NC Môi trường 2
VIII
124 Tập báo cáo công trình nghiên cứu
khoa học (hội nghị khoa học lần thứ
VI). Khí tượng -khí hậu-dự báo 307 ĐT119 Viện KTTVMT 6
bão-hoàn lưu khí quyển.-Tập I
125 Tập báo cáo công trình nghiên cứu
khoa học (hội nghị khoa học lần thứ ĐT120 Viện KTTVMT 5
VI). -Tập II
126 Tập báo cáocông trình nghiên cứu
khoa học - Hội nghị khoa học lần 343 ĐT121 Viện KTTVMT 2
thứ III
127 Thông báo kết quả nghiên cứu tập
ĐT122 Phân viện 1
XI
128 Thông báo kết quả nghiên cứu tập
ĐT123 Phân viện 1
VI
129 Tuyển tập các công trình khoa học -
Hội nghị KHKT dự báo KTTV lần ĐT124 Cục Dự báo 1
thứ II
130 Một số kết quả nghiên cứu tập III -
ĐT125 Viện KTTV 2
Chương trình 42A
131 Các vấn đề về môi trường 236 ĐT126 Viện KTTV 1
132 Cuộc họp lần thứ II Cơ quan bổ trợ
tư vấn khoa học kỹ thuật của ĐT127 Viện KTTV 1
UNFCCC - Tập I
133 Cuộc họp lần thứ II Cơ quan bổ trợ
tư vấn khoa học kỹ thuật của ĐT128 Viện KTTV 1
UNFCCC - Tập II
134 Cuộc họp lần thứ II Cơ quan bổ trợ
tư vấn khoa học kỹ thuật của ĐT129 Viện KTTV 1
UNFCCC - Tiếng Anh
135 Tuyển tập báo cáo khoa học: Hội
nghị khoa học công nghệ biển toàn
quốc lần thứ IV - Tập I. Hà Nội, 12-
13 tháng 11 năm 1998. Địa lý-địa Trung tâm KHTN và
694 ĐT130 3
chất-địa vật lý biển. Sinh học-nguồn Công nghệ QG
lợi sinh vật-công nghệ sinh học
biển.

9
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
136 Tuyển tập báo cáo khoa học: Hội
nghị khoa học công nghệ biển toàn
quốc lần thứ IV- Tập II. Hà Nội,
12-13 tháng 11 năm 1998. Khí Trung tâm KHTN và
624 ĐT131 2
tượng thủy văn – động lực biển. Kỹ Công nghệ QG
thuật công trình biển-trắc địa và bản
đồ biển- vận tải biển.

137 Tập I: Số liệu Khí hậu - Chương


ĐT132 Viện KTTVMT 3
trình 42A
138 Tập II: Số liệu Thủy văn - Chương
ĐT133 Viện KTTVMT 7
trình 42A
139 Tập III: Số liệu Thủy văn Biển -
ĐT134 Viện KTTVMT 10
Chương trình 42A
Nghiên cứu các đặc trưng lũ lụt
140 năm 2001 ở đồng bằng sông Cửu
ĐT135 Vũ Văn Tuấn 1
Long
141 Xây dựng sơ đồ dự tính dự báo
nước dâng vùng ven biển Hải LA. TS. Nguyễn Vũ
ĐT136 1
Phòng - LA TS. Nguyễn Vũ Thắng Thắng

142 Nghiên cứu sự biến động của đối


lưu hạn ở Bắc Bộ Việt Nam - LA ĐT137 LA. TS. Tạ Văn Đa 1
TS. Tạ Văn Đa
143
Phân vùng dải ven biển Việt Nam
theo các chỉ tiêu định lượng các yếu 176 ĐT138 Nguyễn Thế Tưởng 1
tố động lực chính khí tượng hải văn
144 Hướng dẫn sử dụng Cơ sở dữ liệu ThS. Ngô Tiền
ĐT139
khí hậu tỉnh Điện Biên Giang
145 Đánh giá tài nguyên nước và môi
trường nước sông của hai tỉnh Phú
Yên-Khánh Hòa= LAPTSKH Địa 127 ĐT140 Bùi Đức Tuấn 1
lý-địa chất.
146 Hội thảo Việt - Xô lần thứ nhất về
ĐT141 Nguyễn Viết Phong 1
thám sát bão bằng máy bay
147 Báo cáo kết quả khảo sát môi
trường không khí và nước khu vực 50 ĐT142 TT NC Môi trường 4
Thái Nguyên và phụ cận.
148 Phụ lục Báo cáo kết quả khảo sát
môi trường không khí và nước khu ĐT143 TT NC Môi trường 4
vực Thái Nguyên và phụ cận.
149 Báo cáo kết quả kiểm soát không
khí và nước khu vực Dung Quất và ĐT144 TT NC Môi trường 4
phụ cận.

10
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
150 Phụ lục báo cáo kết quả khảo sát
môi trường không khí và nước khu ĐT145 TT NC Môi trường 4
vực Dung quất và phụ cận.
151 Tổng kết khoa học Đề tài hợp tác
Việt - Xô N03 giai đoạn 1986-1990 ĐT146 Trần Duy Bình 4

152
Thuyết minh đề cương đề tài : Xây Bản đồ, Báo cáo
dựng cơ sở dữ liệu và đánh giá tài TSKH. Nguyễn Duy
ĐT147 3 tổng kết, Phần
nguyên khí hậu phục vụ phát triển Chinh mềm
kinh tế - xã hội tỉnh Điện Biên
153 Báo cáo tổng kết đề tài "Nghiên cứu Báo cáo tổng kết
TS. Hoàng Đức
thử nghiệm dự báo mưa lớn ở Việt 54 ĐT148 1 và báo cáo tóm
Cường tắt
Nam bằng mô hình MM5"
154 Nghiên cứu tác động môi trường
Báo cáo tổng
nước các hồ chứa vùng Đông Nam ĐT149 TS. Bùi Đức Tuấn 1
kết, phụ lục
Bộ
155 Cơ sở khoa học qui hoạch mạng
lưới trạm khí tượng bề mặt ở Việt TT Khí tượng - Khí
ĐT150 1
Nam hậu

156 Phụ lục báo cáo kết quả khảo sát


môi trường không khí và nước khu 2000 ĐT151 TT NC Môi trường
vực Dung quất và phụ cận.
157 Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa
ĐT152 Viện KTTVMT 4
học 1996-2000
158 Đặc điểm khí tượng thủy văn năm
66 ĐT153 TT KTTV Quốc gia 1
2003
159 Ảnh hưởng của hồ chứa Hòa Bình
đến xâm nhập mặn vùng hạ lưu 53 ĐT154 Trần Văn Phúc 1
sông Hồng-Thái Bình.
160 Đánh giá đặc điểm khí hậu và môi
trường không khí phục vụ du lịch 98 ĐT155 Nguyễn Duy Chinh 1
khu vực Văn Phong-Đại Lãnh.
161
Đánh giá về sự biến đổi tổng lượng
ozon trong thời gian hoạt động của 90 ĐT156 Nguyễn Văn Thắng 1
gió mùa mùa hè khu vực Đông
Nam Á và Việt Nam
162 Đặc điểm khí tượng thủy văn năm
104 ĐT157 TT KTTV Quốc gia 2
2008
163 Tuyển tập báo cáo tại Hội thi
157 ĐT158 Đoàn Bộ TNMT 1
Festival sáng tạo trẻ
164 Dự thảo báo cáo cuối cùng dự án: Hội đồng tài nguyên
203 ĐT159 1
Đánh giá ngành nước Việt Nam nước quốc gia

11
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
165 Phân bố tốc độ gió trên lãnh thổ
Việt Nam cho mục đích sử dụng 29 ĐT160 Phan Mỹ Tiên 1
năng lượng gió.
166 Danh mục các dự án vận động viện
trợ nguồn vốn ODA và NGO giai 50 ĐT161 UBND tỉnh Yên Bái 1
đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái
167 Tổng quan hiện trạng đất ngập nước
Việt Nam sau 15 năm thực hiện IUCN và CQ Môi
72 ĐT162 1
công ước RAMSAR trường VN

168 Quản lý tổng hợp lưu vực sông theo


hướng phát triển bền vững ở Việt 83 ĐT163 Bộ Kế hoạch đầu tư 1
Nam
169 Tuyển tập công trình : Hội nhị cơ
học thủy khí toàn quốc - lần thứ 4 - Hội cơ học thủy khí
343 ĐT164 2
1995 - Hội Cơ học VN

170 Tuyển tập khoa học và công nghệ Viện khoa học Thủy
(1995-1996) 426 ĐT165 1
lợi Miền Nam
171 Tuyển tập Hội nghị khoa họ: Tài Bộ KH, Công nghệ
nguyên và Môi trường 549 ĐT166 1
và Môi trường
172 Viện Khí tượng Thủy văn 1976-
2001 76 ĐT167 Tổng cục KTTV 4

173 Thông báo đầu tiên của Việt Nam Tiểu ban Khí
cho công ước khung liên hiệp quốc tượng- Khí hậu,
về biến đổi khí hậu. Tiểu ban Thủy
137 ĐT168 Bộ TNMT 2
văn- Môi trường
và các tiểu ban
khác
174 Nghiên cứu phân bố của gió và rối
theo độ cao trong lớp biên khí 58 ĐT169 Vương Quốc Cường 1
quyển ở khu vực Hà Nội
175 Phụ lục đề tài: Kiểm kê và xác định
các đặc trưng hình thái lưu vực
sông suối nhỏ thuộc hệ thống sông 61 ĐT170 Trần Tuất 1
Hồng. (Số liệu - Khổ A3)
176 Cuộc họp lần thứ 3 nhóm đặc biệt
ĐT171 Viện KTTVMT 1
cam kết BERLIN
177
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh
giá tiềm lực công nghệ thuộc lĩnh 129 ĐT172 2
vực KTTV thuộc phạm vi quản lý TS. N. T. Hiền CD báo cáo và
của Bộ TNMT Thuận sản phẩm

12
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
178 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ
dự báo lũ hệ thống sông Hồng - 110 ĐT173 2 CD báo cáo và
Thái Bình ThS. Hoàng Văn Đại sản phẩm
179 Phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ
66 ĐT174 Trần Việt Liễn 1
Việt Nam phục vụ xây dựng.
180 Phân bố nhiệt độ đất ở Việt Nam. 100 ĐT175 Nguyễn Hữu Tài 1
181
BC tổng kết ĐT:Nghiên cứu đề xuất
phương pháp và áp dụng thử 131 ĐT176 Lương Hữu Dũng 1
nghiệm tính toán lượng nước buôn CD báo cáo và
bán nước ảo của Việt Nam sản phẩm
182
BC tóm tắt ĐT:Nghiên cứu đề xuất
phương pháp và áp dụng thử 76 ĐT176b Lương Hữu Dũng 1
nghiệm tính toán lượng nước buôn
bán nước ảo của Việt Nam
183

Nghiên cứu xây dựng bản đồ sương


muối phục vụ phát triển cao su và 314 ĐT177 Dương Văn Khảm 1
cà phê ở một số miền núi phía Bắc CD báo cáo và
bằng công nghệ GIS và viễn thám sản phẩm
184 Nghiên cứu mở đầu gió mùa mùa
hè trên khu vực Tây Nguyên-Nam Phạm Thị Thanh
100 ĐT178 2
Bộ. Hương

185 Tổng kết về nghiên cứu khoa học


1991-1992 (Đề tài hợp tác Việt Nga TT Liên hợp Việt
ĐT179 1
giai đoạn 1991-1995) Xô

186 Nghiên cứu thực nghiệm cấu trúc


MEZO của bão và các quy luật TT Liên hợp Việt
trong sự phát triển của chúng(giai ĐT180 1

đoạn 1991-1993)
187 Nghiên cứu những nguyên lý cơ
bản dự báo sự này sinh của bão với TT Liên hiệp Việt -
56 ĐT181 1
thời hạn từ 1 đến 3 ngày trước. Xô

188 Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu


bão và các hiện tượng thời tiết nguy 159 ĐT182 Đài Cao không 1
hiểm bằng phương pháp RADA.
189 Nghiên cứu sự hình thành và tiến
triển của xoáy thuận nhiệt đới ở thời
kỳ phát triển ban đầu với mục đích TT Liên hiệp Việt -
130 ĐT183 1
giải thích các nhân tố xác định các Xô
quá trình này.

190 Tuyển tập các công trình khoa học.


250 ĐT184 TT Nhiệt đới và bão 1
Tập I

13
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
191 Tuyển tập các công trình khoa học.
ĐT185 TT Nhiệt đới và bão 1
Tập II
192 BC tổng hợp ĐT KC08.13/06-10:
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi
khí hậu đến điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên, kinh tế xã hội
và đề xuất giải pháp chiến lược TS. Nguyễn Văn
390 ĐT186 1 CD : Báo cáo TK
giảm nhẹ, thích nghi phục vụ phát Thắng
triển bền vững kinh tế xã hội ở Việt
Nam

193 Nghiên cứu đánh giá khả năng kết


hợp mô hình khí hậu toàn cầu
CAM3.0 với mô hình RegCM3 để BCTK và các
mô phỏng và dự báo khí hậu ở Việt 101 ĐT187 Nguyễn Đăng Mậu chuyên đề
Nam bằng mô hình động lực

194 Đánh giá khả năng phân chậm lũ


sông Đáy và sử dụng lại các khu
chậm lũ và đề xuất các phương án
xử lý khi gặp lũ khẩn cấp thuộc 150 ĐT188 Lã Thanh Hà 1
chương trình phòng lũ sông Hồng -
Thái Bình, 1999-2001.

195 Báo cáo TK: Xây dựng phương


pháp luận để đánh giá dao động và TS. Nguyễn Văn
275 ĐT189 1
biến đổi khí hậu Thắng

196 Báo cáo tóm tắt: Xây dựng phương


pháp luận để đánh giá dao động và 42 ĐT189b Nguyễn Văn Thắng 1
biến đổi khí hậu
197 Báo cáo TK: Đánh giá mức độ dao
động và tính chất của các yếu tố và
hiện tượng khí hậu, đặc biệt là nhiệt 206 ĐT190 Nguyễn Văn Thắng
độ, lượng mưa, thiên tai và các hiện
tượng khí hậu cực đoan

198 Báo cáo tóm tắt: Đánh giá mức độ


dao động và tính chất của các yếu tố
và hiện tượng khí hậu, đặc biệt là 50 ĐT190b Nguyễn Văn Thắng 1
nhiệt độ, lượng mưa, thiên tai và
các hiện tượng khí hậu cực đoan

199 Báo cáo TK: Đánh giá xu thế biến


đổi của các yếu tố khí hậu: nhiệt độ,
lượng mưa, mực nước biển, thiên 221 ĐT191 Nguyễn Văn Thắng 1
tai (bão, lũ lụt, hạn hán,…)

14
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
200 Báo cáo tóm tắt: Đánh giá xu thế
biến đổi của các yếu tố khí hậu:
nhiệt độ, lượng mưa, mực nước 42 ĐT191b Nguyễn Văn Thắng 1
biển, thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán,
…)

201 Tuyển tập báo cáo giám sát lắng


93 ĐT192 TT NC Môi trường 1
đọng a xít ở Việt Nam.
202
Luận án TS: Nghiên cứu ứng dụng
mô hình động thái để xác định công
thức luân canh trên đất phù sa trung 170 ĐT193 1
tính ít chua đồng bằng sông Cửu
Long. Ngô Tiền Giang
203 Xác định mức nước hạ lưu sông
Thái Bình phục vụ công tác bảo vệ 450 ĐT194 Viện KTTV 1
đê và phòng chống lũ.
204 Báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án đường Hồ Chí Minh
giai đoạn thiết kế kỹ thuật tuyến 400 ĐT195 TT NC Môi trường 1
Xuân Mai- Bùng - Quyển I
205 Phụ lục: Báo cáo đánh giá tác động
môi trường dự án đường Hồ Chí
Minh giai đoạn thiết kế kỹ thuật 350 ĐT196 TT NC Môi trường 1
tuyến Xuân Mai- Bùng - Quyển I
206 Tóm tắt hoạt động trạm nghiên cứu
thực nghiệm môi trường hồ chứa
nước Hòa Bình; Trạm nghiên cứu 22 ĐT197 TT NC Môi trường 1
và giám sát môi trường hồ chứa
Thác Bà.

207 Tập báo cáo hội thảo thiên tai, bão,


lụt các tỉnh miền Trung Việt Nam
và các biện pháp giảm thiểu thiệt 167 ĐT198 Hội Cơ học thủy khí 1
hại về xã hội kinh tế, môi trường.

208 Tác động của không khí lạnh đến


cường độ và hướng di chuyển của
bão và áp thấp nhiệt đới trên Biển 161 ĐT199 Đặng Thị Hồng Nga 1
Đông
209 Đánh giá điều kiện khí hậu nông
nghiệp đối với cây chè tại một số Nguyễn Đại Khánh-
149 ĐT200 2
vùng trồng chè ở Việt Nam. Luận án TS

15
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
210 Nghiên cứu ảnh hưởng của sự phân
tầng đến một số đặc trưng lớp biên
khí quyển khu vực Hà Nội. 141 ĐT201 Nguyễn Lê Tâm 1

211 Nghiên cứu và ứng dụng phương


pháp tính vận chuyển bùn cát và 150 ĐT202 Trần Quang Tiến 2
biến đổi đường bờ.
212 Nghiên cứu quản lý bền vững tài
nguyên nước và phát triển tổng hợp 191 ĐT203 Lê Đức Trung 1
vùng quanh lộ Phụng Hiệp.
213 Nghiên cứu ảnh hưởng của điều
kiện nhiệt, ẩm đến quá trình sinh
trưởng phát triển, hình thành năng 128 ĐT204 Nguyễn Văn Liêm 2
suất hạt đậu tương ở động bằng và
trung du Bắc Bộ.

214 Nghiên cứu dự báo dông nhiệt vùng


Đông Bắc Bắc Bộ trong các tháng 195 ĐT205 Nguyễn Viết Lành 1
nửa đầu mùa hè.
215 Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa
học tính toán bồi lắng cát bùn hồ 136 ĐT206 Nguyễn Kiên Dũng 3
chứa nước Hòa Bình, Sơn La.
216 Đánh giá vai trò của một số hồ chứa
trong nguồn sông Hồng phần Việt
Nam trong việc phòng lũ hạ du. 153 ĐT207 Hoàng Minh Tuyển 2

217 Mô hình hóa một số quá trình thủy


động lực vùng ven bờ cửa sông Văn LA TS. Trần Hồng
ĐT208 2
Úc - Thái Bình Lam

218 Tài nguyên nước Việt Nam. Nguyễn Viết Phổ;


392 ĐT209 Vũ Văn Tuấn và 1
Trần Thanh Xuân
219 Khí hậu tài nguyên khí hậu Việt
Nam. Nguyễn Đức Ngữ và
295 ĐT210 1
Nguyễn Trọng Hiệu

220 Lũ quét - Nguyên nhân và biện Cao Đăng Dư và Lê


ĐT211 1
pháp phòng tránh- Tập I Bắc Huỳnh
221 Lũ quét - Nguyên nhân và biện Cao Đăng Dư và Lê
ĐT212 1
pháp phòng tránh- Tập II Bắc Huỳnh

16
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
222 Chương trình tiến bộ kỹ thuật tăng
cường khả năng phục vụ trong lĩnh
vực khí tượng thủy văn và môi 50 ĐT213 Viện KTTVMT 1
trường đối với phát triển kinh tế-xã
hội.

223 Hội thảo khoa học Dự án Xây dựng


hệ thống thu nhập, phân tích, xử lý
thông tin khí tượng nông nghiệp để 45 ĐT214 Viện KTTVMT 1
giám sát mùa màng phục vụ an ninh
lương thực quốc gia.

224 Đánh giá khai thác và bảo vệ tài


nguyên khí hậu tài nguyên nước của Nguyễn Viết Phổ và
118 ĐT215 1
Việt Nam. Vũ Văn Tuấn

225 Nghiên cứu đánh giá khả năng thoát


lũ sông Thái Bình đoạn Cát Khê - 150 ĐT216 Đoàn Thanh Hằng 1
Ngọc Điểm.
226 Bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động ở
Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt TT NC Khí tượng
54 ĐT217 3
Nam năm 2001. Khí hậu

227 Hội thảo khoa học sự phát thải các


khí nhà kính trong nghiên cứu biến 80 ĐT218 Viện KTTV 2
đổi khí hậu.
228 Các công trình của tác giả đã được
41 ĐT219 Nguyễn Lê Tuấn 1
công bố.
229 Nghiên cứu, tính toán bồi lắng và
nước dềnh ứng với các phương án
xây dựng khác nhau của hồ chứa 123 ĐT220 Nguyễn Kiên Dũng 4
nước Sơn La.
230 Nghiên cứu xây dựng bản đồ chỉ số
xói mòn do mưa trong lãnh thổ Việt 321 ĐT221 Vũ Phương Ngà 3
Nam.
231 Tóm tắt báo cáo: Nghiên cứu mở
đầu gió mùa mùa hè trên khu vực Phạm Thị Thanh
ĐT222 2
Tây Nguyên-Nam Bộ. Hương

232 Đặc điểm phân bố mưa bão ở Việt


121 ĐT223 Nguyễn Văn Thắng 2
Nam.
233 Nghiên cứu xây dựng bản đồ chỉ số
xói mòn do mưa trong lãnh thổ Việt 95 ĐT224 Vũ Phương Ngà 2
Nam.(Tóm tắt Báo cáo)
234 Nghiên cứu mưa bão theo số liệu
hiện có của RADA MRL-5 Phủ 33 ĐT225 Trần Tấn Dũng 1
Liễn.

17
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
235 Báo cáo tổng kết đề án Nghiên cứu
thử nghiệm dự báo khí hậu Việt 232 ĐT226 Nguyễn Duy Chinh 1
Nam.
236 Hội thảo khoa học năm 2004. Tuyển
tập báo cáo. 326 ĐT227 Viện KTTV 1

237 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học


lần thứ 8. Tập II 291 ĐT228 Viện KTTV 2

238 Tóm tắt : Hội thảo khoa học dự án


Xây dựng hệ thống thu thập, phân
tích, xử lý thông tin khí tượng nông 150 ĐT229 Viện KTTVMT 0
nghiệp để giám sát mùa màng phục
vụ an ninh lương thực quốc gia.

239 Ứng dụng mô hình WRF trong dự


báo lượng mưa trên các lưu vực bộ CD Báo cáo tổng
phận của hệ thống sông Đồng Nai 49 ĐT230 Trương Hoài Thanh 2
kết;

240 Xây dựng bản đồ nhạy cảm ven Phạm Đặng Mạnh
biển Vịnh Gành Rái CD Báo cáo tổng
90 ĐT231 Hồng Luân - Phân 2
kết;
viện
241 Nghiên cứu xây dựng chỉ tiêu xác định
nhiệt độ cực đoan cho khu vực Việt CD Báo cáo tổng
Nam bằng mô hình khí hậu khu vực 92 ĐT232 TS. Mai Văn Khiêm 2
kết; CD số liệu

242 Luận án TS: Phát hiện các đám mây


nguy hiểm về điện tích bằng phương TS. Nguyễn Viết
pháp thu nhận tín hiệu phát xạ vô 169 ĐT233 1 2003
Hân
tuyến (tiếng Nga)

243 Nghiên cứu ứng dụng mô hình DSSAT


đánh giá điều kiện khí tượng nông CD Báo cáo tổng
nghiệp trên cơ sở thông tin dự báo khí 79 ĐT234 Nguyễn Quý Vinh 2
kết; CD số liệu
hậu

244 Xây dựng phương pháp đánh giá rủi ro CD Báo cáo tổng
khí hậu cho các vùng sinh thái nông 57 ĐT235 Võ Đình Sức 2
kết; CD số liệu
nghiệp
245 BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng dụng
mô hình WRF phục vụ dự báo thời tiết Ts Hoàng Đức CD Báo cáo tổng
115 ĐT236 1
và bão ở Việt Nam Cường kết; CD số liệu

246 BC tóm tắt ĐT: Nghiên cứu ứng dụng


mô hình WRF phục vụ dự báo thời tiết Ts Hoàng Đức
35 ĐT236b 1
và bão ở Việt Nam Cường

18
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
247 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn
thám và GIS phục vụ giám sát trạng
thái sinh trưởng, phát triển và dự báo TS. Dương Văn CD Báo cáo tổng
112 ĐT237 1
năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng Khảm kết; CD số liệu

248 Áp dụng mô hình thời tiết - cây


trồng và mô hình mô phỏng động
Báo cáo tổng
thái hình thành năng suất lúa để xây kết, tóm tắt, mô
dựng qui trình dự báo năng suất lúa 78 ĐT238 Nguyễn Thị Hà 2
hình dự báo, mô
cho các tỉnh đồng bằng sông Cửu hinh động thái
Long

249 Nghiên cứu sử dụng thông tin radar


thời tiết DWSR 2500C trạm Nhà Bè CD Báo cáo tổng
ThS. Nguyễn Thế
phục vụ cảnh báo và theo dõi mưa 109 ĐT239 2 kết; CD số liệu
Hào Rađa

250 Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa


học thanh niên lần thứ III: Thanh
Trung tâm
niên Trung tâm KTTV Quốc gia với 298 ĐT240 1 2009
KTTVQG
Biến đổi khí hậu và phòng chống,
giảm nhẹ thiên tai
251 Xác định điều kiện khí tượng nông
nghiệp đối với một số cây trồng
chính cho vùng đồng bằng Bắc Bộ, 321 ĐT241 Lê Quang Huỳnh 2
Trung Bộ, Nam Bộ.
252 Nghiên cứu đặc điểm biến thiên TS. Hoàng Trung 01 CD Luận án
mực nước biển ven bờ Việt Nam 134 ĐT242 1
Thành TS;

253 Đánh giá dòng chảy cát bùn lơ lửng


hạ lưu sông Hồng trước và sau khi 82 ĐT243 Phạm Hồng Phương 1
có hồ Hòa Bình.
254 Luận án TS: Nghiên cứu chế độ
thủy động lực và chất lượng nước 149 ĐT244 TS. Bảo Thạnh 1 CD Luận án TS
vùng cửa sông Sài Gòn - Đồng Nai
255 Nghiên cứu phân tích trạng thái
cạn, hạn ở các tỉnh ven biển miền 65 ĐT245 Đăng Khắc Riêng 1
Trung, Nam Trung Bộ.
256 Báo cáo đánh giá thực trạng nguồn
nhân lực khí tượng thủy văn 111 ĐT246 TT KTTV quốc gia 1

19
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
257 Điều tra khảo sát, thu thập đánh giá
tình hình khí tượng thủy văn Việt
Nam phục vụ công tác phòng chống 39 ĐT247 Viện KTTVMT 1
thiên tai năm 2009- Dự án TDA1-
DATP1

258 Dự án nghiên cứu và dự báo tai


biến môi trường ở Sơn La để phục
vụ quy hoạch phát triển kinh tế-xã 29 ĐT248 TT NC Môi trường 1
hội tỉnh Sơn La.
259 Tuyển tập báo cáo khoa học lần thứ 9.
521 ĐT249 Viện KH KTTVMT 5

260 Đặc điểm của gió chướng trong


những năm En Nino và La Nina tại
các tỉnh ven biển phía Đông của 40 ĐT250 Chiêu Kim Quỳnh 3
đồng bằng sông Cửu Long.
261 Hệ chương trình bức xạ kiểm tra sổ
quan trắc và tính toán lập báo biểu Cục KT điều tra cơ
ĐT251 1
BKT12 bản

262 Hồ sơ đăng ký học hàm phó giáo sư


200 ĐT252 Nguyễn Hữu Khải 2
- Nguyễn Hữu Khải
263 Hồ sơ đăng ký học hàm phó giáo sư
ĐT253 Bùi Văn Đức 2
- Bùi Văn Đức
264 Hồ sơ đăng ký học hàm phó giáo sư
ĐT254 Nguyễn Hữu Nhân 2
- Nguyễn Hữu Nhân
265 Cục KT điều tra cơ
Hướng dẫn phân định mây ĐT255 3
bản
266 Tóm tắt Báo cáo: Nghiên cứu đánh
giá khả năng thoát lũ sông Thái ĐT256 Đoàn Thanh Hằng 1
Bình đoạn Cát Khê - Ngọc Điểm.
267 Báo cáo tổng kết xây dựng bản đồ
ĐT257 TTNC Môi trường 1
nguy cơ ngập lụt tỉnh Quảng Nam
268 Phân vùng bức xạ mặt trời trên lãnh
34 ĐT258 Trần Huy Khang 1
thổ Việt Nam.
269 Khí hậu Hải Hưng ĐT259 Đài KT Hải Hưng 1
270 Đánh giá quan hệ mưa-dòng chảy
lưu vực Đại Nga thuộc miền Đông 46 ĐT260 Lê Thị Vinh 2
Nam Bộ.
271 Ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt
đới tới lượng mưa tại khu vực Nam 100 ĐT261 Chiêu Kim Quỳnh 2
Bộ.

20
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
272 Sử dụng tài liệu thực nghiệm để
phân tích và mô hình hóa quá trình 132 ĐT262 Vũ Văn Tuấn 1
dòng chảy.
273 Hoạt động của các ngành công
nghiệp nặng liên quan đến vấn đề 14 ĐT263 Nguyễn Đông Lâm 3
biến đổi khí hậu.
274 Hội thảo khoa học sự phát thải các
khí nhà kính trong nghiên cứu biến ĐT264 Viện KTTV 1
đổi khí hậu.
275 Báo cáo kết quả kiểm kê khí nhà
kính 56 ĐT264A TRần Duy Bình 1

276 Tính toán bức xạ mặt trời ở Nam


65 ĐT265 Nguyễn Thị Bích 1
Bộ.
277 Số liệu KTTV tập III- Lưu lượng
ĐT266 Viện KTTV 1
ngày
278 Quy phạm quan trắc khí tượng bề
ĐT267 Tổng cục KTTV 3
mặt
279 Hội thảo “Chiến lược giảm nhẹ khí Ngân hàng phát triển
150 ĐT268 1
nhà kính với chi phí thấp nhất”. Châu Á
280 Hội thảo khoa học thường niên năm
2005. Tuyển tập báo cáo. 101 ĐT269 Phân viện 2

281 Nước dưới đất trong sự nghiệp công


nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước - Hội Địa chất Thủy
Tuyển tập các Báo cáo hội thảo khoa 177 ĐT270 1
văn
học 1997

282 Phụ lục ĐT: Đánh giá dòng chảy


kiệt lưu vực sông Sêran và Sêpok ĐT271 Phạm Ngọc Khuê 3
(Phần Việt Nam).
283 Bước đầu nghiên cứu khả năng lắp
ráp trạm kỹ thuật tự động tại Việt 41 ĐT272 Đào Hồng Châu 1
Nam.
284 Nghiên cứu hiện trạng chất lượng
nước vùng cửa sông ven biển thuộc 61 ĐT273 Phạm Văn Xuân 1
hệ thống sông Thái Bình.
285 Mô hình toán học NO3 trong dòng
82 ĐT274 Đặng Xuân Hiếu 1
chảy sông.
286 Sử dụng phương pháp chuẩn độ
BARYT để quan trắc CO2 và nhận
xét nồng độ CO2 tại trạm Hà Nội. 29 ĐT275 Vũ Bảo Toàn 1

21
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
287 Tính toán lượng thải do giao thông
cơ giới trên địa bàn thành phố Hà
Nội từ số liệu khảo sát những năm 36 ĐT276 Nguyễn Văn Tiến 1
gần đây.
288 Hội thảo khoa học triển khai thực hiện
đề tài “Tác động đến ENSO đến thời
tiết, khí hậu, môi trường và kinh tế - xã 50 ĐT277 Nguyễn Đức Ngữ 1 CD BC TK
hội ở Việt Nam”.

289 Tuyển tập báo cáo tại Hội thảo khoa


học đánh giá ảnh hưởng của hồ 360 ĐT278 TT NC Môi trường 1
chứa Hòa Bình tới môi trường.
290 Thực thi mô hình thủy động lực cho
vùng Biển Việt Nam - Dự án TT NC Biển - Viện
135 ĐT279 1
TDA1-DATP1 KTTVMT

291 Chương trình quốc gia của Việt


Nam thực hiện công ước khung của
Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu 26 ĐT280 Viện KTTVMT 1
(UNFCCC).
292 Mối tương quan phát triển năng
lượng với sự biến đổi khí hậu ở 26 ĐT281 NGô Đức Lâm 1
nước Việt Nam.
293 Ngành giao thông vận tải với tác
động của khí hậu và thực hiện công 9 ĐT282 Nguyễn Văn Xiêm 1
ước khung.
294 Ngành lâm nghiệp và thực hiện
công ước biến đổi khí hậu ở Việt 15 ĐT283 Hà Chu Chử 1
Nam.
295 Báo cáo thực trạng sản xuất và định
hướng phát triển nông nghiệp Việt Vũ Năng Dũng và
40 ĐT284 1
Nam. Dương Anh Tuyên

296 Điều tra hiện trạng, nghiên cứu đề


xuất các giải pháp khoa học và công UBND tỉnh Lạng
nghệ nhằm khôi phục và bảo vệ môi 52 ĐT285 1
Sơn
trường tỉnh Lạng Sơn.
297 Nghiên cứu đề xuất giải pháp kỹ
thuật thiết bị lấy mẫu khí trên 10 ĐT286 Trần Xuân Phong 1
nguyên lý thay thế thể tích.

22
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
298 Phụ lục ĐT: Đánh giá khả năng
phân chậm lũ sông Đáy và sử dụng
lại các khu chậm lũ và đề xuất các
phương án xử lý khi gặp lũ khẩn
ĐT287 Lã Thanh Hà 1
cấp thuộc chương trình phòng lũ
sông Hồng - Thái Bình, 1999-2001.

299 BC kết quả thực hiện đề tài: Nghiên


cứu tác động của các hiện tượng khí
hậu cực đoan (ECE) đến sản xuất 371 ĐT288 Nguyễn Văn Viết 2 2008
nông nghiệp và chiến lược ứng phó
ở Việt Nam

300 Đặc điểm khí hậu Hà Nội 99 ĐT289 Viện KTTV 1


301 Thực thi mô hình khí tượng động
lực- Dự án TDA1-DATP1 184 ĐT290 TT NC KTKH 1

302 Báo cáo kết quả đề tài ứng dụng mô


hình VRSAP để tính toán dòng 34 ĐT291 Trần Quang Minh 3
chảy.
303 Đánh giá diễn biến phèn ở Long An
ĐT292 Nguyễn Thị Phương 3
trong những năm 1998-2001
304 Phân tích lũ vùng thượng lưu lưu
38 ĐT293 Lê Thị Vinh 3
vực sông La Ngà.
305 Đánh giá khả năng điều tiết nước
nội đồng của hệ thống đê bao thí
điểm tại KTX trồng mía thanh niên Nguyễn Minh
18 ĐT294 3
huyện Phụng Hiệp, Cần Giờ,Cần Phương
Thơ.

306 Phân bố tiềm năng năng lượng gió


118 ĐT295 Phan Mỹ Tiên 1
trên lãnh thổ Việt Nam.
307 Luận án TS. Đoàn Chí Dũng bằng
ĐT296 Đoàn Chí Dũng
tiếng Anh
308 Báo cáo kết quả ĐT: Nghiên cứu
xây dựng và phát triển hệ thống
đánh giá khách quan các sản phẩm ThS. Nguyễn Thị
145 ĐT297 2
của mô hình dự báo số cho khu vực Bình Minh
Việt Nam

309 Báo cáo tóm tắt ĐT: Nghiên cứu


xây dựng và phát triển hệ thống
đánh giá khách quan các sản phẩm ThS. Nguyễn Thị
ĐT297b 1
của mô hình dự báo số cho khu vực Bình Minh
Việt Nam

23
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
310 Thuyết minh đề cương ĐT: Nghiên
cứu xây dựng và phát triển hệ thống
đánh giá khách quan các sản phẩm ThS. Nguyễn Thị
ĐT297c 1
của mô hình dự báo số cho khu vực Bình Minh
Việt Nam

311 Hướng dẫn sử dụng chương trình ThS. Nguyễn Thị


NWP_VERIF của ĐT 297 ĐT297d 2
Bình Minh
312 Tham luận Hội thảo quốc tế: Giải
pháp thích nghi với biến đổi khí hậu Ban chỉ đạo diễn đàn
tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long 298 ĐT298 MDEC Kiên Giang 1
2010

313 Xây dựng tập số liệu bức xạ Việt


ĐT299 Nguyễn Ngọc Thông 2
Nam thời kỳ 1961-1990
314 Báo cáo hiện trạng môi trường năm
2001 - Chương trình môi trường 108 ĐT300 Viện KTTV 1
Liên hiệp quốc
315 Hồ sơ ĐT Nghiên cứu xây dựng
công nghệ dự báo mưa lớn thời hạn
2-3 ngày phục vụ công tác cảnh báo Đại học Quốc gia
ĐT301 1
sớm lũ lụt khu vực miền Trung Việt HN
Nam

316 Tóm tắt báo cáo ĐT220: Nghiên


cứu, tính toán bồi lắng và nước
dềnh ứng với các phương án xây ĐT302 Nguyễn Kiên Dũng 1
dựng khác nhau của hồ chứa nước
Sơn La.

317 BCKQ nhiệm vụ KHCN: Xây dựng


chương trình KHCN quốc gia về TS. Nguyễn Thị
66 ĐT303 1
Biến đổi khí hậu năm 2011 Hiền Thuận

318 Tóm tắt Báo cáo tổng kết đề án


(ĐT226) Nghiên cứu thử nghiệm ĐT304 Nguyễn Duy Chinh 2
dự báo khí hậu Việt Nam.
319 Nguyên nhân thời tiết và mưa gây ra lũ
quét và ảnh hưởng của hoạt động dân 97 ĐT305 Nguyễn Đức Dị 1
sinh, kinh tế đối với lũ quét

320 Phân bố bức xạ quang hợp hoạt


ĐT306 Nguyễn Ngọc Thông 1
động trên lãnh thổ Việt Nam
321 Kết quả bước đầu nghiên cứu giải
40 ĐT307 1
hội tụ nhiệt đới ở Việt Nam

24
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
322 Ứng dụng mô hình hai chiều tính
CN. Nguyễn Văn Báo cáo tóm tắt,
toán dòng chảy vùng duyên hải 63 ĐT308 4
Minh bảng và hình
Thành phố Hồ Chí Minh
323 Đánh giá mối tương quan giữa
lượng nước lũ vào tứ giác Long
Xuyên và lượng nước lũ quan Châu 97 ĐT309 Nguyễn Văn Trọng 3 Báo cáo tổng kết
Đốc
324 Nghiên cứu vận dụng mô hình thủy
động lực mưa - dòng chảy phục vụ 70 ĐT310 Lương Tuấn Anh 3
tính toán và dự báo dòng chảy lũ
325 Đặc điểm khí hậu synốp Việt Nam ĐT311 Phan Tất Đắc 2
326 BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu xây
dựng bản đồ sương muối phục vụ
ohát triển cao su và cà phê ở một số TS. Dương Văn
303 ĐT312 1
tỉnh vùng miền núi phía Bắc bằng Khảm
công nghệ GIS và viễn thám

327 BC tóm tắt ĐT: Nghiên cứu xây


dựng bản đồ sương muối phục vụ
ohát triển cao su và cà phê ở một số TS. Dương Văn
ĐT312b 1
tỉnh vùng miền núi phía Bắc bằng Khảm
công nghệ GIS và viễn thám

328 Tập bản đồ phân vùng an toàn


sương muối đối với cây cao su và TS. Dương Văn
và cà phê ở một số tỉnh vùng miền ĐT312C 1
Khảm
núi phía Bắc của ĐT 312
329 Đánh giá vai trò của hệ thống hồ Báo cáo tổng
chứa bậc thang trên sông Đà trong TS. Hoàng Minh
143 ĐT313 2 kết, tóm tắt.Phụ
việc phòng lũ hạ du. Tuyển lục

330 Tóm tắt đề tài: “Đánh giá vai trò


của hệ thống hồ chứa bậc thang trên TS. Hoàng Minh
sông Đà trong việc phòng lũ hạ du" 21 ĐT314 1
Tuyển

331 Nghiên cứu xây dựng khung hỗ trợ Chuyên đề, Báo
ra quyết định trong quản lý tài TS. Hoàng Minh
400 ĐT315 1 cáo tổng kết và
nguyên nước lưu vực sông Cả Tuyển tóm tắt, Phụ lục

332 Phụ lục ĐT: Nghiên cứu xây dựng


khung hỗ trợ ra quyết định trong TS. Hoàng Minh
quản lý tài nguyên nước lưu vực ĐT316 1
Tuyển
sông Cả

25
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
333 Nghiên cứu ảnh hưởng của dòng
chảy thượng lưu sông Đồng Nai
đến thoát nước đô thị của TP. Hồ ĐT317 Trương Văn Hiếu 3
Chí Minh
334 Phân tích diễn biến chế độ dòng
Ths. Nguyễn Thị
chảy ở hạ lưu sông Bé sau khi có 81 ĐT318 3
Phương
công trình thủy điện Thác Mơ
335 Đánh giá chất lượng nước mặt vào ThS. Nguyễn Văn
91 ĐT319 2
mùa lũ tại Tứ Giác Long Xuyên Trọng
336 Nghiên cứu sự biến động mưa,
nhiệt, ẩm khu vực đồng bằng sông 46 ĐT320 Lương văn Việt 1
Cửu Long và khả năng dự báo
337 Áp dụng mô hình DESERT tính
toán chất lượng nước sông Hồng
đoạn Yên Bái - Hòa Bình - Vụ 135 ĐT321 Lê Quang Hải 3
Quang - Sơn Tây.
338 Nghiên cứu đặc điểm lũ tiểu mãn
189 ĐT322 Hồ Thị Sơn 4
trên các sông suối Miền Trung.
339 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp
tính lũ lớn nhất có khả năng xảy ra 180 ĐT323 Đặng Lan Hương 4
trên lưu vực sông Đà
340 BC tổng kết ĐT: Đánh giá cân bằng
Báo cáop bằng
nước và diễn biến của quan hệ mực Power point, báo
nước và lưu lượng nước sông Hồng 178 ĐT324 Hoàng Minh Tuyển 3 cáo tổng kết,
đoạn Sơn Tây, Hà Nội, Thượng tóm tắt, bản đồ
Cát. và số liệu

341 BC tóm tắt đề tài "Đánh giá cân


bằng nước và diễn biến của quan hệ
mực nước và lưu lượng nước sông ĐT324b Hoàng Minh Tuyển 2
Hồng đoạn Sơn Tây, Hà Nội,
Thượng Cát"

342
Nghiên cứu và xây dựng mạng đo
và truyền số liệu mưa thời gian thực ĐT325 Đào Hồng Châu 2
tại lưu vực sông Ngàn Phố, Ngàn
sâu
343 Tự động hóa thiết bị đo mưa SL1phục
vụ cho hệ thống đo mưa tự động 14 ĐT326 Nguyễn Viết Hân 1

344 Xây dựng công nghệ dự báo lũ lớn


và cảnh báo ngập lụt hệ thống sông Báo cáo tổng
PGS. TS. Cao Đăng
Vệ - Trà Khúc, thử nghiệm và 116 ĐT327 2 kết, tóm tắt, dự
Dư báo
chuyển giao công nghệ

26
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
345 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm
Hydro GIS vào dự báo lũ, ngập lụt hệ TS. Lương Tuấn
thống sông Hồng và sông Thái Bình 84 ĐT328 1
Anh

346 Thiết lập hệ thống cảnh báo lũ quét PGS. TS. Cao Đăng
37 ĐT329 2 2005
sông Ngàn Phố Dư
347 Nghiên cứu khả năng thoát lũ của
110 ĐT330 TS. Trần Thục 4
Đồng Tháp Mười
348 Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2
chiều đứng CE-QUAL-W2 mô Báo cáo tổng
TS. Nguyễn Kiên
phỏng và tính toán chất lượng nước 158 ĐT331 1 hợp, tóm tắt, số
Dũng liệu
hồ Hòa Bình
349 Sự biến đổi của dòng chảy cát bùn TS. Nguyễn Thanh
90 ĐT332 2
trong không gian và thời gian Xuân
350 Phân tích tính toán mưa thiết kế Báo cáo tiếng
ĐT333 Đặng Quang Thịnh 3 việt và báo cáo
bằng tiếng anh
351 Nghiên cứu ứng dụng mô hình tính Báo cáo tổng
toán tổng hợp tài nguyên nước lưu vực Huỳnh Thị Lan
94 ĐT334 4 kết, báo cáo tóm
sông Chảy Hương tắt
352 Xây dựng phương pháp cảnh báo lũ
quét thuộc Đề tài: Nghiên cứu nguyên
nhân cơ chế hình thành và các biện 123 ĐT335 Nguyễn Viết Thi 1
pháp phòng chống lũ quét"

353 Ảnh hưởng của lớp phủ thực vật tới


quá trình hình thành lũ, lũ quét và các 70 ĐT336 Cao Đăng Dư 2
biện pháp phòng chống.
354 Cơ sở dữ liệu phục vụ nghiên cứu lũ
quét ĐT337 Lã Thanh Hà 1

355 Nghiên cứu ứng dụng dự báo tổ hợp


cho một số trường dự báo bão. 131 ĐT338 ThS. Võ Văn Hòa 1

356 Nghiên cứu giải pháp khai thác sử


dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi
trường và phòng tránh thiên tai lưu 391 ĐT339 Lã Thanh Hà 2
vực sông Lô, sông Chảy
357 Hồ sơ đánh giá cấp Nhà nước Đề tài:
Nghiên cứu giải pháp khai thác sử
dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi ĐT340 Lã Thanh Hà 2
trường và phòng tránh thiên tai lưu vực
sông Lô, sông Chảy

358 Báo cáo tóm tắt: Nghiên cứu giải


pháp khai thác sử dụng hợp lý tài
nguyên bảo vệ môi trường và phòng 47 ĐT341 Lã Thanh Hà 1
tránh thiên tai.

27
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
359 Thu thập, lập ngân hàng quản lý, cơ
sở dữ liệu chung về tài nguyên môi
trường và tai biến trong lưu vực 88 ĐT342 Nguyễn Văn Hạnh 2
sông
360 Đánh giá diễn biến các yếu tố khí
hậu, khí tượng nông nghiệp thời tiết
trong lưu vực sông Lô, sông Chảy 85 ĐT343 Nguyễn Trọng Hiệu 2
phục vụ đề xuất các giải pháp phát
triển bền vững

361 Đánh giá diễn biến, hiện trạng khai


thác, chính sách quản lý và đề xuất
giải pháp quản lý bền vững tài 140 ĐT344 Lã Thanh Hà 2
nguyên nước lưu vực sông Lô, sông
Chảy

362 Đánh giá hệ thống phòng chống lũ


và đề xuất giải pháp phòng tránh 55 ĐT345 Hoàng Minh Tuyển 2
bảo vệ môi trường
363 Đánh giá hiện trạng, nguyên nhân
gây lũ quét và đề xuất giải pháp
phòng tránh lũ quét lưu vực sông 47 ĐT346 Cao Đăng Dư 2
Lô, sông Chảy
364 Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu
diễn biến bồi lắng chất lượng nước 135 ĐT347 Nguyễn Kiên Dũng 2
trong hồ chứa Thác Bà và Ba Bể
365 Nghiên cứu đánh giá tài nguyên
môi trường đất lưu vực, đề xuất giải
pháp khai thác hợp lý và bảo vệ môi 123 ĐT348 Nguyễn Đình Kỳ 2
trường trên lưu vực sông Lô, sông
Chảy

366 Nghiên cứu đánh giá điều kiện địa


chất, đại mạo khoáng sản tai biến
địa mạo trên lưu vực sông Lô, sông 83 ĐT349 Nguyễn Đăng Túc 2
Chảy
367 Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và
xác định nguyên nhân suy thoái tài
nguyên sinh vật và đề xuất giải 198 ĐT350 Nguyễn Hữu Tứ 2
pháp bảo vệ, khai thác hợp lý
368 Nghiên cứu môi trường kinh tế xã
hội các mô hình kinh tế và đề xuất
các mô hình có hiệu quả kinh tế cao Phạm Thế Vĩnh - Lê
60 ĐT351 2
nhằm phát triển bền vững ở lưu vực Văn Hương
sông Lô, sông Chảy

28
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
369 Tổng hợp đánh giá hiện trạng
nguyên nhân, diễn biến và dự báo
mức độ qui mô ảnh hưởng của quá 68 ĐT352 Lã Thanh Hà 2
trình suy thoái tài nguyên môi
trường

370 Nghiên cứu các mô hình phần tử


hữu hạn động học để đánh giá các TS. Lương Tuấn
hoạt động kinh tế xã hội trên lưu 57 ĐT353 2 2005
Anh
vực đến quá trình dòng chảy lũ
371 Nghiên cứu trên sơ đồ tham số hoá
đối lưu áp dụng vào mô hình dự báo 139 ĐT354 Đỗ Ngọc Thắng 1
thời tiết số trị.
372 Nghiên cứu vai trò sông Đáy trong
hệ thống công trình phòng chống lũ 175 ĐT355 Đặng Lan Hương 2
sông Hồng.
373 Đặc điểm biến động mùa của cấu
trúc nhiệt lớp hoạt động Biển Đông LA. TS. Nguyễn Tài
và vùng thềm lục địa biển Việt 183 ĐT356 1
Hợi
Nam.
374 Nghiên cứu dự báo mưa lớn ở phía
tây Bắc Bộ thời hạn trước 3 ngày LA. TS. Nguyễn
160 ĐT357 1
bằng phương pháp thống kê. Đức Hậu

375 Ảnh hưởng của ENSO đến gió mùa


mùa hè và mưa ở Nam Bộ. Luận án Nguyễn Thị Hiền
170 ĐT358 1
Tiến sỹ Nguyễn Thị Hiền Thuận Thuận
376 Nghiên cứu quan hệ giữa ENSO với
Báo cáo đề tài
biến động các đặc trưng mưa, nhiệt, bằng power
ẩm khu vực Nam Bộ và dự báo hạn 90 ĐT359 KS. Lương Văn Việt 7
point, phụ lục,
dài các đặc trưng này báo cáo tóm tắt

377 Ứng dụng mô hình dự báo khí hậu


DF1X vào dự báo khí hậu ở Việt 31 ĐT360 Nguyễn Đình Dũng 2
Nam
378 BC tóm tắt : Ứng dụng mô hình dự
báo khí hậu DF1X vào dự báo khí ĐT360b Nguyễn Đình Dũng 2
hậu ở Việt Nam
379 Nghiên cứu thử nghiệm chạy mô
hình khí hậu khu vực (RegCM) mô 36 ĐT361 Lê Văn Thiện 1
phỏng khí hậu cho Việt Nam

29
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
380 Nghiên cứu thử nghiệm áp dụng mô Báo cáo tổng kết
hình khí tượng động lực qui mô vừa , chương trình
MM5 trong dự báo ngắn hạn. phần mềm, số
147 ĐT362 Hoàng Đức Cường 3 liệu khí tượng,
số liệu địa hình
và tư liệu tham
khảo
381 Kiểm kê, đánh giá tài nguyên khí
201 ĐT363 Nguyễn Duy Chinh 2
hậu Việt Nam
382 Đánh giá tài nguyên và khả năng
khai thác năng lượng gió trên lãnh 181 ĐT364 Tạ Văn Đa 2
thổ Việt Nam
383 ENSO với xoáy thuận nhiệt đới
hoạt động trên khu vực Thái Bình
Dương Biển Đông và ảnh hưởng tới 116 ĐT365 TS. Trần Việt Liễn 2
Việt Nam
384 Báo cáo Hội thảo Cơ chế phát triển
160 ĐT366 Tổng cục KTTV 1
sạch
385 Nghiên cứu phân tích và dự báo
mưa nhỏ, mưa phùn cho khu vực TS. Nguyễn Viết
103 ĐT367 1
Bắc Trung Bộ. Lành

386 Quan hệ hiện tượng ENSO và giao


động - biến đổi của nhiệt độ và TSKH. Nguyễn Duy
141 ĐT368 4
lượng mưa ở Việt Nam Chinh

387 Nghiên cứu ứng dụng và cải tiến sơ


đồ phân tích xoáy trong dự báo quĩ TS. Đặng Thị Hồng Tổng kết đề tài,
11 ĐT369 2
đạo bão bằng phương pháp số. Nga Kết quả dự báo

388 Ảnh hưởng của không khí lạnh đến Số liệu, Báo cáo
cường độ của bão và áp thấp nhiệt 105 ĐT370 TS. Đặng Hồng Nga 3 tóm tắt và tổng
đới trên Biển Đông kết

389 Nghiên cứu sử dụng thông tin RAĐA


thời tiết phục vụ theo dõi, cảnh báo: 165 ĐT371 TS. Trần Duy Sơn 1
mưa, dông và bão
390 Nghiên cứu tính toán thuỷ văn biển
hồ phục vụ sản xuất và đời sống. ThS. Trương Văn
52 ĐT372 3 Báo cáo tổng kết
TP. Pleiku Hiếu

391 Nghiên cứu cơ sở khoa học và kỹ thuật


để làm mưa nhân tạo ở Việt Nam 231 ĐT373 TS. Vũ Thanh Ca 1

392 Phụ lục 1: Tuyên bố của WMO về hiện


trạng của làm biến đối thời tiết 11 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1

393 Phụ lục 10: Mô hình số trị dự báo mây


và mưa phục vụ tác động tích cực 30 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1
LMNT

30
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
394 Phụ lục 2: Chỉ dẫn phương pháp sử
dụng máy bay để thực hiện tăng nhân 17 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1
tạo lượng mưa khí quyển
395 Phụ lục 3: Quy phạm làm mưa nhân
tạo của Nga 9 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1

396 Phụ lục 4: Các quy định về quản lý


việc biến đổi thời tiết của nước cộng 5 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1
hòa nhân dân Trung Hoa
397 Phụ lục 5: Hướng dẫn LMNT của Hoa
Kỳ 103 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1

398 Phụ lục 6: Các dự án LMNT đã được


thực hiện trên thế giới 13 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1

399 Phụ lục 7: Số liệu quan trắc của khu


vực đồng bằng và trung du Bắc Bộ 33 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1

400 Phụ lục 8: Tính toán hàm lượng nước


trong mây 3 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1

401 Phụ lục 9: Mô hình số trị dự báo thời


tiết Nhật Bản 173 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1

402 Phụ lục đề tài: "Nghiên cứu cơ sở


389 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1
KH kỹ thuật để làm mưa nhân tạo
403 Nghiên cứu mối quan hệ giữa
trường lượng mưa mùa ở Việt Nam TS. Hoàng Đức
với trường nhiệt độ mặt nước biển 22 ĐT375 1
Cường
toàn cầu
404 Nghiên cứu áp dụng các điều kiện
sinh thái nông nghiệp để bố trí lại
và chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, cây
trồng trên nền canh tác lúa ở hai 200 ĐT376 KS. Ngô Sỹ Giai 1
vùng có khó khăn về đất đai và thời
tiết

405 Nghiên cứu khả năng trồng xen đậu Báo cáo tổng
tương trong vườn cây cam tại Trà KS. Lê Thị Mỹ kết, số liệu khí
54 ĐT377 6
Nóc, Cần Thơ Ngọc tượng nông
nghiệp
406 Tổng kết điều kiện khí tượng nông
nghiệp trong các vụ lúa tại trạm 73 ĐT378 Lương Đình Tuyển 6 Báo cáo tổng kết
thực nghiệm KTTVNN Trà Nóc
407 Nghiên cứu quy luật diễn biến của
thiên tai khí hậu và các giải pháp ứng TS. Nguyễn Văn
phó trong nuôi trồng thuỷ sản ở khu 68 ĐT379 2
Liêm
vực Duyên hải miền Trung

31
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
408 Nghiên cứu qui luật diễn biến của
thiên tai lũ lụt ngập úng, ngập mặn,
hạn hán, chua phèn, bão, lốc tố, gió TS. Nguyễn Văn
78 ĐT380 1
chướng, nước dâng và các giải pháp Liêm
ứng phó

409 Nghiên cứu ảnh hưởng của điều


kiện khí tượng nông nghiệp đến Báo cáo tổng
kết, báo cáo tóm
nuôi tôm ở Hải Phòng tắt, các đợt nắng
nóng, diễn biến
15 ĐT381 Đặng Thị Thanh Hà 3
nhiệt độ, lượng
mưa, phụ liên
(cấp nhiệt), số
liệu, điểm đo

410 Báo cáo tổng kết ĐT: Tham số hóa


mô hình động thái thành năng suất
các cây trồng cạn vùng phù sa ngọt 83 ĐT382 Ngô Tiền Giang 4 2006
đồng bằng sông Cửu Long
411 Báo cáo tóm tắt ĐT: Tham số hóa
mô hình động thái thành năng suất
các cây trồng cạn vùng phù sa ngọt 38 ĐT382b Ngô Tiền Giang 1 2006
đồng bằng sông Cửu Long
412 Nghiên cứu ảnh hưởng lắng đọng a Báo cáo tổng
xít lên rau cải và tôm sú khu vực ThS. Nguyễn Thị
167 ĐT383 4 kết, tóm tắt, phụ
Nam Bộ Kim Lan lục, kết quả

413 Áp dụng mô hình thống kê thời tiết.


Cây trồng và mô hình mô phỏng 78 ĐT384 TS. Nguyễn Thị Hà 2
động thái hình thành năng suất lúa.
414 Đánh giá điều kiện khí tượng nông Báo cáo tổng
nghiệp và khả năng trồng cây bông kết, tóm tắt, các
vải ở đồng bằng sông Cửu Long chuyên đề, các
150 ĐT385 Phạm Thiên Nga 2
số liệu đo được
ở Bạc Liêu, Cà
Mau…
415 Đánh giá các điều kiện khí hậu
nông nghiệp phục vụ phát triển các
vùng trồng cỏ chăn nuôi Ba Vì - 81 ĐT386 Nguyễn Thanh Hiếu 1
Mộc Châu
416 Xây dựng phần mềm dự báo thời kỳ
đẻ nhánh và trỗ bông của cây lúa ở 53 ĐT387 Nguyễn Hồng Sơn 4
Việt Nam
417 Báo cáo hiện trạng (quyển 5) - Dự
án quy hoạch tổng hợp nguồn nước Viện Quy hoạch
lưu vực sông Hương - tỉnh Thừa 79 ĐT388 1
Thủy lợi
Thiên Huế

32
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
418 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số
yếu tố kỹ thuật đến tỷ lệ đậu hạt,
cây ngô lai vụ đông xuân vùng ĐT389 TS. Bùi Việt Nữ 1
đồng bằng Nam Bộ
419 Nghiên cứu thực nghiệm khí tượng Trạm Thực Nghiệm
nông nghiệp đồng bằng Bắc Bộ 5 Khí Tượng Nông
năm 2001 - 2005. 131 ĐT390 1
Nghiệp Đồng Bằng
Bắc Bộ (Hoài Đức)
420 Số liệu khí tượng ngày thời kỳ Trạm Thực Nghiệm
1992-2005 tại trạm Khí tượng Nông Khí Tượng Nông
nghiệp Hoài Đức ĐT391 1
Nghiệp Đồng Bằng
Bắc Bộ (Hoài Đức)
421 Số liệu vật hậu của các loại cây Trạm Thực Nghiệm
trồng thời kỳ 2001- 2005. Khí Tượng Nông
93 ĐT392 1
Nghiệp Đồng Bằng
Bắc Bộ (Hoài Đức)
422 Điều tra khảo sát điều kiện khí
tượng nông nghiệp phục vụ khu tái
định cư của dự án thủy điện Sơn La 253 ĐT393 Nguyễn Văn Liêm 6
tại hai vùng Si Pa Phìn và Mường
Nhé tỉnh Điện Biên

423 Số liệu KH nông nghiệp, thủy văn


và Tài nguyên nước dự án : Điều tra
khảo sát điều kiện khí tượng nông
nghiệp phục vụ khu tái định cư của
dự án thủy điện Sơn La tại hai vùng
Si Pa Phìn và Mường Nhé tỉnh Điện
Biên ĐT394 Nguyễn Văn Liêm 1

424 Hướng dẫn tra cứu và sử dụng tài


nguyên khí hậu nông nghiệp ở hai 160 ĐT395 Nguyễn Văn Liêm 3
vùng tái định cư.
425 Báo cáo hội thảo khoa học sau một
năm thực hiện dự án. 309 ĐT396 Nguyễn Văn Liêm 1

426 Mã luật khí tượng nông nghiệp Nguyễn Thị Hồng


ĐT397 1 Bộ mã số luật
Minh
427 Báo cáo tổng kết tiến bộ kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu thám không 62 ĐT398 Nguyễn Đình Kiệm 1
vô tuyến ở Việt Nam.

33
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
428 Danh mục và tóm tắt, nội dung, kết
quả nghiên cứu của các chương Bộ Khoa Học Công
trình, đề tài khoa học và công nghệ. 391 ĐT399 Nghệ Và Môi 2
1991-1995 Trường

429 Qui hoạch tổng thể mạng lưới quan


trắc tài nguyên và môi trường quốc Thủ Tướng Chính
81 ĐT400 1
gia đến năm 2020. Phủ

430 Đánh giá chất lượng môi trường


không khí trong những năm gần đây 45 ĐT401 Nguyễn Văn Hồng 2
tại TP. Hồ Chí Minh
431 Thử nghiệm mô hình lớp biên khí
quyển và mô hình quang hóa trong Báo cáo tổng
dự báo ô mhiễm do giao thông vận 11 ĐT402 Lương Văn Việt 4 kết, báo cáo tóm
tải trên khu vực Thành phố Hồ Chí tắt
Minh

432 Xây dựng nội dung và biện pháp


quản lý trang WEB về KTTV và ĐT403 Trần Quang Minh 2
MT khu vực Nam Bộ
433 Đánh giá hiện trạng mưa axit Việt
50 ĐT404 Trần Diệu Hằng 3
Nam
434
Nghiên cứu xây dựng quy trình thao 57 ĐT405 Trần Sơn 3
tác chuẩn cho giám sát mưa a xit
435 Đánh giá hiệu quả và kiến nghị giải Báo cáo tổng
KS. Trần Quang
pháp bảo vệ nguồn nước hệ thống 105 ĐT406 3 kết, báo cáo tóm
Minh tắt
thuỷ lợi Ba Lai tỉnh Bến Tre
436 Nghiên cứu quản lý tổng hợp lưu Báo cáo đề tài,
vực nhằm phát triển bền vững lưu ĐT407 Nguyễn Thị Phương 3 báo cáo tóm tắt
vực sông Bé và phụ lục

437 BC tóm tắt đề tài "Nghiên cứu quản


lý tổng hợp lưu vực nhằm phát triển
bền vững lưu vực sông Bé" ĐT407b Nguyễn Thị Phương 2

438 Nghiên cứu cơ sở khoa họcnhằm


đánh giá lan truyền ô nhiễm không TS. Dương Hồng
59 ĐT408 5
khí xuyên biên giới Sơn

439 Nghiên cứu thử nghiệm dự báo thời Báo cáo tổng
đoạn ngắn chất lượng không khí TS. Dương Hồng
98 ĐT409 1 kết, báo cáo tóm
vùng đồng bằng Bắc Bộ Sơn tắt

440 Nghiên cứu cơ sở khoa học trong việc


đánh giá dòng chảy môi trường 84 ĐT410 TS. Trần Hồng Thái 2 2007

34
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
441 Tuyển tậpBáo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về khí tượng, thủy
văn, môi trường và biến đổi khí hậu 276 ĐT411 Viện KTTVMT 5
lần XV - Tập II
442 Dự báo, nghiệp vụ KTTV phục vụ
khai thác tài nguyên và bảo vệ môi 125 ĐT412 Viện KTTV 3
trường
443 Đặc điểm khí tượng thủy văn khu Đài KTTV Trung
52 ĐT413 2
vực Trung Trung Bộ năm 1998. Trung Bộ
444 Nghiên cứu áp dụng công nghệ
Bản đồ, Báo cáo
Viễn Thám(RS) và hệ thống thông TS.Dương Văn tổng kết, Chuyên
tin địa lý trong Khí Tượng Thủy ĐT414 1
Khảm đề, Phần mềm,
Văn Trang web

445 Atlats khí hậu, khí hậu nông


nghiệp, tài nguyên nước hai vùng TS. Nguyễn Văn
tái định cư hai vùng Si Pa Phìn và 91 ĐT415 0 Tập bản đồ A3
Liêm
Mường Nhé tỉnh Điện Biên
446 Nghiên cứu một số đặc điểm gió Nguyễn Thị Bích
83 ĐT416 1
mùa mùa đông ở Việt Nam. hợp
447 Nghiên cứu cải tiến phương pháp
ban đầu hóa xoáy trong mô hình số
trị chính áp, dự báo đường đi của TS. Nguyễn Thị
183 ĐT417 1
xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Minh Phương
Đông

448 Luận án TS: Nghiên cứu ảnh hưởng


của mùa mưa và triều đến ngập úng
và thoát nước đô thị TP. Hồ Chí 148 ĐT418 Trương Văn Hiếu 2 2007
Minh
449 Nghiên cứu cơ sở khoa học và kỹ thuật
để làm mưa nhân tạo ở Việt Nam năm ĐT419 Vũ Thanh Ca 1
2007
450 Tuyển tậpBáo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về khí tượng, thủy
văn, môi trường và biến đổi khí hậu 366 ĐT420 Viện KTTVMT 5
lần XV - Tập I
451 Tài nguyên khí hậu và tài nguyên Đài KTTV Bắc
34 ĐT421 2
nước vùng Bắc Trung Bộ. Trung Bộ
452 Bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động ở
Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt 68 ĐT422 TT KTKH 1
Nam năm 2003.

35
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
453 Bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động ở
Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt 52 ĐT423 TT KTKH 1
Nam năm 2004.
454 Nâng cao nhận thức và tăng cường
năng lực cho địa phương trong việc
thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí ĐT424 Nguyễn Đức Ngữ 1
hậu
455 Tìm hiểu về hạn hán và hoang mạc
ĐT425 Nguyễn Đức Ngữ 1
hóa
456 Đặc điểm khí hậu Tuyên Quang. Đài KTTV Tuyên
53 ĐT426 1
Quang
457 Báo cáo Môi trường Quốc gia năm
2008: Môi trường làng nghề Việt 93 ĐT427 Bộ TNMT 1
Nam
458 Khí hậu Tây Ninh.
99 ĐT428 Đài KTTV Tây Ninh 1

459 Đặc điểm khí hậu Lạng Sơn. Đài KTTV Lạng
124 ĐT429 1
Sơn
460 Báo cáo kết thúc dự án: Tăng cường
năng lực quốc gia ứng phó với
Bộ TNMT- Bộ NN
BĐKH ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 86 ĐT430 2 2013
và PTNT
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính - Tiếng Việt
461 Báo cáo kết thúc dự án: Tăng cường
năng lực quốc gia ứng phó với
Bộ TNMT- Bộ NN
BĐKH ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 86 ĐT430b 1 2013
và PTNT
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính - Tiếng Anh
462 Báo cáo khoa học đề tài qui hoạch
mạng lưới trạm khí tượng nông 53 ĐT431 Nguyễn văn Viết 2
nghiệp.
463 Tuyển tập Báo cáo Hội thảo khoa học
lần thứ 14 412 ĐT432 Viện KH KTTVMT

464 Phân tích đặc điểm hạn khí tượng


59 ĐT433 Đào Thị Quy 3
thủy văn vùng Tây Nguyên
465
Luận văn thạc sỹ: Đánh giá tác
động của mái xanh đến khả năng 98 ĐT434 Vương Xuân Hòa 1
lưu giữ nước mưa ở khu vực đô thị:
phương pháp mô hình

36
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
466 Nghiên cứu xây dựng mô hình dự
báo khí hậu cho Việt Nam dựa trên Báo cáo tổng
TS. Nguyễn Văn
kết quả của mô hình động lực toàn 138 ĐT435 1 kết, Đề cương,
Thắng Thử nghiệm
cầu
467 Báo cáo tổng kết : Các kịch bản
nước biển dâng và khả năng giảm 80 ĐT436 Viện KTTVMT 2
thiểu rủi ro ở Việt Nam
468 Cơ chế thoát lũ dưới ảnh hưởng của
thuỷ triều và các công trình thuỷ lợi
ven biển đồng bằng sông Cửu Long ĐT437 Bảo Thạnh 1

469 Phân tích phổ lượng mưa các trạm


đồng bằng Nam Bộ và dự báo dài ĐT438 Lương Văn Việt 1
hạn lượng mưa cho từng thời đoạn
470 Tình hình số liệu và đặc điểm mưa
ĐT439 TT Thủy văn 1
gây ra lũ quét ở Việt Nam
471 Số liệu thực nghiệm KTNN thời kỳ
2001-2005 tại trạm thực nghiệm ĐT440 TT KTNN 1
KTNN Hoài Đức
472 Bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động ở
Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt 37 ĐT441 TT KTKH 1
Nam năm 2005.
473 Bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động ở
Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt 20 ĐT442 TT KTKH 1
Nam năm 2002.
474 BC tổng kết đề tài: Tham số hóa mô
hình động thái hình thành nămg Th.S Ngô Tiền
suất các cây trồng cạn trên đất phù 84 ĐT443 1
Giang
sa ngọt đồng bằng sông Cửu Long.
475 Tuyển tập BC Hội thảo KH lần thứ
13 - Tập I (BĐKH, Khí tượng khí 367 ĐT444 Viện KH KTTVMT 3
hậu, khí tượng nông nghiệp)
476 Luận án TS: Nghiên cứu phương
pháp đánh giá tính bền vững của hệ
thống nước đô thị: Ứng dụng 158 ĐT445 TS. Lê Ngọc Cầu 1
nghiên cứu điển hình tại thành phố
Hà Nội
477 Tuyển tập BC Hội thảo KH lần thứ
13 - Tập II (Thủy văn - Tài nguyên
343 ĐT446 Viện KH KTTVMT 3
nước, Biển, Môi trường và Đa dạng
sinh học)

37
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
478 Hội nghị khoa học lần thứ VII - Tuyển
tập báo cáo khí tượng - khí hậu, khí 452 ĐT447 Viện KTTV 1
tượng nông nghiệp. T1
479 Hội nghị khoa học lần thứ VII - Tuyển
tập báo cáo thủy văn, tài nguyên nước. 312 ĐT448 Viện KTTV 1
T2
480 Hội thảo khoa học thường niên năm
2006 144 ĐT449 Phân Viện KTTV 2

481 Tuyển tập báo cáo khoa học lần thứ 9.


521 ĐT450 Viện KTTV 2

482 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học


lần thứ X khí tượng, khí hậu, khí tượng Các BC tại Hội
384 ĐT451 Viện KTTV 1
thảo
nông nghiệp.
483 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học
thủy văn, tài nguyên nước lần thứ X Các BC tại Hội
532 ĐT452 Viện KTTV 1
thảo

484 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học


lần thứ 11. T1: Khí tượng - Khí hậu và
KT Nông nghiệp tháng 6/2008. 273 ĐT453 Viện KTTV 5

485 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học


lần thứ 11. T2: Thủy văn, TNN và biển 259 ĐT454 Viện KTTV 5
tháng 6/2008
486 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học
lần thứ 11. T3: Môi trường tháng 302 ĐT455 Viện KTTV 1
6/2008
487 Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học
công nghệ giai đoạn 2002 - 2006. 1054 ĐT456 Viện KTTV 1

488 Tóm tắt một số kết quả nghiên cứu của


Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và 300 ĐT457 Viện KTTV 1
Môi trường.
489 Luận văn TS: Ứng dụng công nghệ
bể sinh học màng yếm khí để xử lý
195 ĐT458 TS. Đỗ Tiến Anh 1
nước rác thải và loại bỏ các chất ô
nhiễm vi lượng
490 Hậu quả của lũ quét đối với công
trình giao thông và một số biện 80 ĐT459 Viện KTTVMT 2
pháp phòng chống
491 Nghiên cứu thiết lập cơ sở khoa học kỹ
thuật phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai ĐT460 TS. Lê Duy Bách 1
lũ lụt các tỉnh bắc Trung Bộ
492 Mô tả và hướng dẫn sử dụng hệ quản
trị CSDL ENSO ĐT461 Viện KTTVMT 1

38
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
493 Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ Cục Đo đạc và Bản
1:250.000; 1:500.000 và 1:1.000.000 ĐT462 1
đồ
494 Kết quả kiểm kê đất đai toàn quốc năm
2005 ĐT463 Bộ TNMT 1

495 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học


lần thứ VIII khí tượng - khí hậu, khí 300 ĐT464 Viện KTTV 1
tượng nông nghiệp. T1
496 Tuyển tập báo cáo khoa học 40 năm
Khí tượng Nông nghiệp ĐT465 Viện KTTV 1

497 Đặc điểm hạn và phân vùng hạn ở Việt


Nam ĐT466 Viện KTTV 1

498 Khái quát về hoàn lưu trên khu vực TS. Nguyễn Trọng
Đông Á và Nam Á ĐT467 1
Hiệu
499
Việt Nam chuẩn bị thông báo Quốc
gia đầu tiên liên quan cho Công ước 62 ĐT468 Viện KTTVMT 1
khung của LHQ về biến đổi khí hậu
500 Bảng tổng hợp số liệu điều tra khảo
sát địa hình lòng hồ Hòa Bình tháng ĐT469 TT NC Môi trường 1
12/97 - 1/98
501
Xây dựng mô hình quản lý tổng hợp
tài nguyên và môi trường lưu vực ĐT470 Viện KTTVMT 1
hồ chứa Thác Bà phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội bền vững
502
Xây dựng mô hình cảnh báo sâu
bệnh chính hại lúa ở đồng bằng ĐT471 Đặng Thị Thanh Hà 1
sông Hồng và Đồng bằng sông cửu
Long
503
Sử dụng mô hình toán để đánh giá
và dự báo một số yếu tố phản ánh ĐT472 TS. Vũ Văn Tuấn 1
chất lượng môi trường không khí
vùng đồng bằng Sông Hồng
504
Báo cáo tóm tắt ĐT: Điều tra,
nghiên cứu và cảnh báo lũ lụt phục ĐT473 TS. Cao Đăng Dư 1
vụ phòng tránh thiên tai các lưu vực
sông miền Trung
505 Nghiên cứu mối quan hệ giữa các
đặc trưng thủy văn và lớp phủ rừng ĐT474 TS. Vũ Văn Tuấn 1
trong lưu vực hồ chứa Hòa Bình
506
Xây dựng một số phương pháp dự
báo hạn vừa, hạn dài nhiệt độ mưa ĐT475 TS. Phạm Đức Thi 1
dông và mưa mùa hè khu vực phía
bắc Việt Nam

39
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
507
BC tổng hợp ĐT: Nghiên cứu ảnh
hưởng của biến đổi khí hậu đến các
điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên TS. Nguyễn Văn Chỉ có đĩa phần
390 ĐT476 1
nhiên và đề xuất các giải pháp chiến Thắng mềm
lược phòng tránh, giảm nhẹ và thích
ngh, phcụ vụ phát triển bền vững
kinh tế - xã hội ở Việt Nam
508 Nghiên cứu xây dựng tập số liệu
đặc trưng và Át lát thủy văn sông ĐT477 Viện KTTVMT 1
ngòi Việt Nam
509
Tập bản đồ hạn hán và mức độ
thiếu hụt nước sinh hoạt ở vùng ĐT478 Ngô Sỹ Giai 1
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
(khổ A2)
510
BC tổng kết dự án: Nghiên cứu tác
động của biến đổi khí hậu ở lưu vực
sông Hương và chính sách thích 131 ĐT479 Viện KTTVMT n
nghi huyện Phú Vang, tỉnh Thừa
Thiên Huế
511 Báo cáo tổng
kết, Mô hình,
BC tổng kết ĐT: Xây dựng công 163 ĐT480 PGS. TS. Trần Thục 1 Báo cáo tóm tắt,
nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ Hướng dẫn sử
thống sông Hồng - Thái Bình dung
512 BC tóm tắt ĐT: Xây dựng công
nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ 31 ĐT480a PGS. TS. Trần Thục 1
thống sông Hồng - Thái Bình
513 Phụ lục ĐT: Xây dựng công nghệ
tính toán dự báo lũ lớn hệ thống 162 ĐT480b PGS. TS. Trần Thục 1
sông Hồng - Thái Bình
514 Hướng dẫn sử dụng công nghệ tính
toán dự báo lũ lớn hệ thống sông 25 ĐT480c PGS. TS. Trần Thục 1
Hồng - Thái Bình
515 Một số kết quả nghiên cứu khoa
154 ĐT481 Viện KTTVMT 1
học (1985-1986) Tập I.
516
Đánh giá sự biến động của chất
lượng không khí trong vùng đồng
bằng sông Hồng thông qua các ĐT482 TT NC Môi trường 1
thành phần hỗn hợp trong nước
mưa

40
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
517
Tóm tắt tình hình hoạt động của
bão, áp thấp nhiệt đới trên biển ĐT483 TT KTKH 1
Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam
năm 2006
518 Bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động
ở biển Đông và ảnh hưởng đến ĐT484 TT KTKH 1
Việt Nam năm 2006
519 Bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động
ở biển Đông và ảnh hưởng đến ĐT485 TT KTKH 1
Việt Nam năm 2007
520 Hướng dẫn phân tích một số thông
ĐT486 Tổng Cục KTTV 1
số môi trường không khí và nước
521 Điều kiện Khí Tượng nông Nghiệp
với sự phát sinh phát triển của một ĐT487 Đặng Thị thanh Hà
số sâu chính hại bông
522 Toạ đàm " Những ảnh hưởng của
các hình thái khí hậu cực đoan đến 175 ĐT488 TT KTKH 1
Việt Nam
523
Lợi ích của thích nghi với biến đổi Báo cáo tổng
khí hậu từ các nhà máy thủy điện 136 ĐT489 Viện KTTVMT n kết, Báo cáo
vừa và nhỏ, đồng bộ với phát triển thành phần
nông thôn
524 Báo cáo cân bằng, bảo vệ và sử
Viện Quy hoạch
dụng có hiệu quả nguồn nước toàn 226 ĐT490 1
Thủy lợi
lãnh thổ Việt Nam
525 Phù sa sông ngòi và bồi lắng hồ
75 ĐT491 TS. Cao Đăng Dư 1
chứa
526 Sử dụng tài nguyên đất và nước hợp
lý làm cơ sở phát triển nông nghiệp 211 ĐT492 TS. Trần An Phong 1
bền vững tỉnh Đắc Lắc
527 Tai biến thiên nhiên 140 ĐT493 TS. Cao Đăng Dư 1
528 Đài khí tượng thủy
ĐT494 1
Đặc điểm thủy văn Lai Châu văn Lai Châu
529 Đặc điểm khí hậu Lai Châu ĐT495 Lý Văn Nẩu 1
530 Nguyên nhân cơ bản gây ra một số
trận lũ đặc biệt lớn ở miền Bắc và 157 ĐT496 TS. Nguyễn Đức Dị 1
miền Trung Việt Nam
531 Chủ nhiệm chương
ĐT497 1
Báo cáo tính toán thủy văn điều tiết trình Hà văn Khối
532 Báo cáo về kết quả bổ khuyết số
liệu dòng chảy trên tuyến Đồng Nai 50 ĐT498 Viện KTTVMT 1
4 thuộc lưu vực sông Đồng Nai

41
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
533 Xói mòn lưu vực và bồi lắng hồ PGS. PTS. Cao
ĐT499 1
chứa Đăng Dư
534 Tình hình tài nguyên nước mặt lưu
ĐT500 PTS. Hoàng Niêm 1
vực Srêpốk
535 Chất lượng nước sông Tây Nguyên ĐT501 Tổng cục KTTV 1
536 Hội nghị khoa học về Biến động tài
nguyên thiên nhiên và môi trường ĐT502 TS. Trần An Phong 1
Tây Nguyên
537 Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Cục Bảo vệ môi
ĐT503 1
Lào Cai 1999 trường
538 Báo cáo tóm tắt đề tài: Nghiên cứu
KS Trương Đình
tổng hợp đặc điểm khí hậu - thủy ĐT504 1
Hùng
văn tỉnh Quảng Ngãi
539 Điều tra lũ đặc biệt lớn tại khu vực Đài KTTV khu vực
ĐT505 1
Trung Trung Bộ - năm 1999 Trung Trung Bộ
540 Đài Khí tượng Thủy
Đặc điểm khí hậu Quảng Nam - Đà ĐT506 văn Quảng Nam - 1
Nẵng Đà Nẵng
541 Xói mòn trên lưu vực sông 30 ĐT507 TS. Phạm Văn Sơn 1
542 Công ty tư vấn cấp
thoát nước và môi
ĐT508 1
Báo cáo phương hướng sử dụng trường VN-Bộ Xây
nước từ hệ thống sông Cầu dựng
543 Đánh giá kết quả đo xói mòn cát
ĐT509 Viện KTTVMT 1
bùn Tây Nguyên
544 Tài nguyên nước mặt tỉnh Lạng Sơn ĐT510 Viện KTTVMT 1
545 Trung tâm dự báo
ĐT511 khí tượng thủy văn 1
Đặc điểm thủy văn tỉnh Hà Tây tỉnh Hà Tây
546
Điều tra, khảo sát tính toán thủy văn Khương Văn Biên -
phục vụ chống úng , lụt cho các 225 ĐT512 TT DB KTTV Ninh 1
huyện Nho Quan, Gia Viễn và Kim Bình
Sơn
547 Kỷ yếu Hội nghị môi trường toàn
540 ĐT513 Bộ TNMT 1
quốc lần thứ III
548
Nghiên cứu tác động của biến đổi
khí hậu đến đồng bằng sông Cửu Ngân hàng phát triển
65 ĐT514 1
Long và đề xuất các giải pháp thích châu Á
ứng

42
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
549 Báo cáo tổng
kết, tóm tắt, chỉ
BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu và xây TS. Nguyễn Văn
ĐT515 1 số hạn hán, thử
dựng công nghệ dự báo và cảnh báo Thắng nghiệm và hội
sớm hạn hán ở Việt Nam, thảo
550 Phụ lục ĐT: Nghiên cứu và xây
TS. Nguyễn Văn
dựng công nghệ dự báo và cảnh báo ĐT515b 1
Thắng
sớm hạn hán ở Việt Nam,
551 Nghiên cứu điều kiện độ ẩm đất phục
vụ phát triển các vùng trồng các cây ăn
quả, cây công nghiệp ngắn và dài
Báo cáo khoa
ngày, cỏ chăn nuôi ở các vùng Trung 85 ĐT516 KS. Ngô Sỹ Giai 1
học, Kết quả
Du, miền núi Việt Nam

552
Báo cáo Seminar: Xây dựng bản đồ PGS. TS. Trần
hạn hán và mức độ thiếu hụt nước 102 ĐT517 Thục; KS. Ngô Sỹ 1
sinh hoạt ở vùng Nam Trung Bộ và Giai
Tây Nguyên
553
TMĐC: Điều tra, khảo sát, phân
vùng và cảnh báo khả năng xuất ĐT518A TS. Lã Thanh Hà 1
hiện lũ quét ở miền núi phía bắc
Việt Nam
554 Nghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh
Luận án TS. Phạm
Bình Cang Nha Trang bằng mô 150 ĐT518 2
Xuân Dương
hình số trị
555
Luận án Thạc sỹ: Nghiên cứu sử
dụng mô hình số trị mô phỏng lan Luận án ThS.
100 ĐT519 1
truyền sóng có tính đến ảnh hưởng Nguyễn Xuân Hiển
của thực vật trong vùng nước nông
556 Đánh giá tương quan giữa chỉ số
dao động (SOI) và nhiệt độ mặt
nước biển (SST) với lượng mưa của 58 ĐT520 Đặng Tùng Mẫn 1
các vùng ở Việt Nam.
557
Nghiên cứu chiến lược quốc gia của 159 ĐT521 Bộ TNMT 2
Việt Nam về cơ chế phát triển sạch
558 Các mô hình toán về mưa - dòng chảy TS. Vũ Văn Tuấn;
61 ĐT522 TS. Lương Tuấn 1
Anh

43
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
559
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.4:
Tổng hợp, phân tích, lựa chọn các
kịch bản nước biển dâng trên thế
giới phù hợp để cập nhật và xây 74 ĐT523 1 Đĩa CD báo cáo
dựng các kịch bản nước biển dâng
đặc thù cho các vùng ven biển Việt
Nam theo từng giai đoạn từ 2020 TS. Nguyễn Xuân
đến 2100. Hiển
560
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.8: Xây
dựng kịch bản nước biển dâng trong
thế kỷ 21 cho Việt Nam theo các
đơn vị hành chính cấp tỉnh ven 71 ĐT524 1 Đĩa CD báo cáo
biển, đáp ứng được các yêu cầu
đánh giá tác động của nước biển
dâng đối với các lĩnh vực KTXH
khác nhau ở quy mô quốc gia và TS. Nguyễn Xuân
nhỏ hơn Hiển
561

Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.7: Cập TS. Hoàng ĐỨc
nhật và xây dựng bổ sung các kịch 156 ĐT525 1 02 đĩa CD
Cường
bản BĐKH trong thế kỷ 21 cho VN
và các đơn vị hành chính cấp tỉnh
562 Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề
Huỳnh Lan Hương
xuất giải pháp quản lý tổng hợp tài ĐT526 1
LA
nguyên nước lưu vực sông Lô
563 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học
lần thứ 12.T1 Khí tượng khí hậu, khí 256 ĐT527 Viện KTTVMT 2
tượng nông nghiệp
564 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học
lần thứ 12.T2.Thuỷ văn -Tài nguyên
nước khí tượng thuỷ văn biển Môi 339 ĐT528 Viện KTTVMT 2
Trường

565 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học


thanh niên năm 2006 272 ĐT529 Viện KTTVMT 1

566 Những hạn chế do khí hậu và thiên tai


đối các dự án hỗ trợ ngành của Đan 119 ĐT530 Viện KTTVMT 1
Mạch tại Việt Nam

44
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
567 Nghiên cứu dự báo năng suất ngô, đậu
tương, lạc và xây dựng qui trình giám Báo cáo tổng
sát khí tượng nông nghiệp cho 4 cây kết, báo cáo tóm
tắt, Cơ sở dữ
trồng chính (lúa, ngô, lạc, đậu tương)
bằng thông tin mặt đất ở Việt Nam
175 ĐT531 TS. Nguyễn Thị Hà 1 liệu Khí Tượng
Nông Nghiệp,
Mô Hình, 4 Bản
tin thử nghiệm

568 Xây dựng cơ sở khoa học và thực hiện


đánh giá dòng chảy môi trường, ứng ĐT532 Phan Thị Anh Đào 1
dụng cho hạ lưu sông Cầu
569 Tóm tắt Báo cáo ĐT: Xây dựng cơ sở
khoa học và thực hiện đánh giá dòng
chả môi trường, ứng dụng cho hạ lưu ĐT533 Phan Thị Anh Đào 1
sông Cầu

570 Phụ lục ĐT: Xây dựng cơ sở khoa học


và thực hiện đánh giá dòng chả môi
trường, ứng dụng cho hạ lưu sông Cầu ĐT534 Phan Thị Anh Đào 1

571 Nghiên cứu cơ chế hình thành lũ quét


và các giải pháp cảnh báo, phòng tránh
lũ quét cho vùng núi Đông Bắc(Cao 258 ĐT535 TS. Vũ Minh Cát 1
Bằng, Bắc Cạn,Thái Nguyên)

572 Qui hoạch tài nguyên nước vùng kinh Cục Tài nguyên
tế trọng điểm Bắc Bộ ĐT536 3
nước
573 Cơ sở khoa học , những tiêu chí cơ bản
trong việc phân định các cấp báo động
lũ và vận dụng trong điều chỉnh các 123 ĐT537 Viện KTTVMT 2
mức báo động lũ

574 Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS


trong giải đoán, thành lập bản đồ biến TT Giám sát Tài
động đường bờ, đất ngập nước, diện 165 ĐT538 1
nguyên nước
tích rừng đảo Phú Quốc

575 Văn phòng hội đồng


Báo cáo hiện trạng ngành nước Việt ĐT539 Quốc gia về Tài 1
Nam; nguyên nước
576
Hợp tác nghiên cứu xây dựng công
nghệ dự báo lũ trung hạn kết nối PGS.TS Vũ Minh
với công nghệ điều hành hệ thống ĐT540 1
Cát
công trình chống lũ cho đồng bằng
sông Hồng sông Thái Bình;

45
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
577

Điều tra khảo sát diễn biến môi Trung tâm tư vấn
trường lưu vực sông phục vụ nghiên ĐT541 Khí tượng Thủy văn 1
cứu về quản lý môi trường nước các và Môi trường
lưu vực sông ở Việt Nam;
578 Báo cáo tổng
PGS. TS. Trần kết, Báo cáo
BC tổng kết đề án: Xây dựng bản Thục; Ngô Sỹ Giai tổng hợp, Sổ tay
đồ hạn hán và mức độ thiếu nước 645 ĐT542 4
-Ngô Tiền Giang - hướng dẫn, Bản
sinh hoạt ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyễn Hồng Sơn đồ, Phần mềm
Nguyên; và Tập bản đồ khổ A3. bản đồ động
579
Tập số liệu tính toán bổ sung và nội
suy của ĐT: Xây dựng bản đồ hạn Ngô Sỹ Giai -Ngô
hán và mức độ thiếu nước sinh hoạt 63 ĐT542b Tiền Giang - 1 2008
ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên; Nguyễn Hồng Sơn
và Tập bản đồ khổ A3.
580
PGS.TS.Lê Mạnh
Hùng-GS.TS Lê
Sâm -ThS.Lê Thanh
Chương-TS.Đỗ Tiến
Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm 41 ĐT543 1
Lanh-TS. Trịnh
quản lý và phát triển bền vững hệ Công Sản-
thống công trình Dầu Tiếng phục TSNguyễn Thanh
vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Hùng..
kinh tế trọng điểm phía Nam;
581 TS.Trần Tuấn Anh-
TSKH.Trần Trọng
Nghiên cứu thành phần đi kèm Hoà-PGS.TSKH
trong các kiểu tụ khoáng kim loại Trần Quốc Hùng
156 ĐT544 1
quý, hiếm có triển vọng ở miền Bắc -TS.Vũ Văn Vấn
Việt Nam nhằm nâng cao hiệu quả -TSPhan Lưu
khai thác , chế biến khoáng sản và Anh ...và các cộng
bảo vệ môi trường; sự
582
Nghiên cứu xây dựng phần mềm
thuỷ lực kết hợp với truyền tải chất PGS.TS. Nguyễn
81 ĐT545 1
ô nhiễm trên các hệ thống sông tích Tất Đắc
hợp với công nghệ GIS;
583 TS.Dương Văn
Kết quả xây dựng các bản đồ điện Khảm,CNNguyễn
tử theo công nghệ GIS tren phần 156 ĐT546 1
Hồng Sơn;ThS.Ngô
mềm quản lý MAPINFO; Tiền Giang
584 Chương trình
chuyên đề, đề
Nghiên cứu ứng dụng mô hình TS.Đặng Thị Hồng
142 ĐT547 1 cương, số liệu,
MM5 dự báo cường độ và quĩ đạo ở Nga Báo cáo tổng
Việt Nam; kết, tóm tắt

46
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
585
Xây dựng cơ sở dữ liệu và đánh giá TSKH. Nguyễn Duy
tài nguyên khí hậu phục vụ phát 208 ĐT548 2
Chinh
triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên ;
586
Sổ tra cứu và hướng dẫn sử dụng tài TS.Nguyễn Văn
nguyên khí hậu nông nghiệp tỉnh 70 ĐT549 2
Viết
Điện Biên;
587
Dự án "Điều tra tình tình khai thác và
sử dụng tài nguyên nước và xả nước ĐT550 Cục Quản lý TNN 1
thải vào nguồn lưu vực sông Hương
và vùng phụ cận"
588 BC tổng kết đề tài: Nghiên cứu xây TS. Nguyễn Viết
dựng và thử nghiệm hệ thống trạm khí ĐT551 2
tượng tự động Hân
589 BC tóm tắt tổng kết đề tài:Nghiên cứu TS. Nguyễn Viết
xây dựng và thử nghiệm hệ thống trạm ĐT551b 1
khí tượng tự động Hân
590 BC tổng kết đề tài:Nghiên cứu cơ sở
khoa học và thực tiễn phục vụ quản lý Báo cáo tóm tắt,
Ths. Ngô THị Vân
và khôi phục môi trường sau thiên tai - ĐT552 1 tổng kết. Chuyên
Nghiên cứu điển hình tại một địa
Anh đề và Phụ lục
phương
591 BC tóm tắt tổng kết đề tài:Nghiên cứu
cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ Ths. Ngô THị Vân
quản lý và khôi phục môi trường sau ĐT552b 2
thiên tai - Nghiên cứu điển hình tại một
Anh
địa phương
592 Đề xuất quy định lại cấp báo động lũ ĐT553 TS. Trần Thục 1
trên các sông chính của Việt Nam
593
Ý kiến, đề xuất của các cơ quan,
chuyên gia về việc điều chỉnh cấp báo ĐT553b Bộ TNMT 1
động lũ ở các địa phương thuộc dự
án:"Đề xuất quy định lại cấp báo động
lũ trên các sông chính của Việt Nam"
594 Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học Phân Viện KTTV
thường niên năm 2010 của Phân Viện 291 ĐT554 3
KTTV Phía Nam Phía Nam
595 Báo cáo tổng
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu kết, tóm tắt, tổng
xây dựng và đề xuất quy trình vận TS. Hoàng Minh
169 ĐT555 1 hợp số liệu điều
hành điều tiết mùa nước cạn hệ Tuyển tra, chỉ dẫn hạng
thống hồ chứa trên sông Hương mục
596
Báo cáo tóm tắt ĐT: Nghiên cứu
xây dựng và đề xuất quy trình vận TS. Hoàng Minh
49 ĐT555b 1
hành điều tiết mùa nước cạn hệ Tuyển
thống hồ chứa trên sông Hương

47
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
597 Báo cáo tổng
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu kết, tóm tắt,
xây dựng hệ thống hỗ trợ kỹ thuật TS. Huỳnh Thị Lan
160 ĐT556 1 Hướng dẫn sử
giải quyết tranh chấp về tài nguyên Hương dụng và phần
nước lưu vực sông Ba mềm
598
Báo cáo tóm tắt ĐT: Nghiên cứu
xây dựng hệ thống hỗ trợ kỹ thuật TS. Huỳnh Thị Lan
37 ĐT556b 1
giải quyết tranh chấp về tài nguyên Hương
nước lưu vực sông Ba
599 Báo cáo tổng
Báo cáo tổng kết ĐT: Xây dựng kết, tóm tắt, báo
chương trình dự báo xâm nhập mặn KS. Đoàn Thị Thanh
197 ĐT557 1 cáo độ mặn,
cho khu vực đồng bằng sông Hồng Hằng khảo sát, số liệu
- sông Thái Bình đo
600
Báo cáo tóm tắt ĐT: Xây dựng
chương trình dự báo xâm nhập mặn KS. Đoàn Thị Thanh
61 ĐT557b 1
cho khu vực đồng bằng sông Hồng Hằng
- sông Thái Bình
601 Báo cáo hiện trạng môi trường
185 ĐT558 Ban thư ký ASEAN 1
ASEAN lần thứ tư - 2009
602 Báo cáo tổng kết dự án: Tác động
của biến đổi khí hậu lên tài nguyên 115 ĐT559 Viện KTTVMT 5
nước và các biện pháp thích ứng
603 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 105 ĐT560 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Thu Bồn
604 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 101 ĐT561 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Ba
605 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 109 ĐT562 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Cả
606 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 122 ĐT563 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Cửu Long
607 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 182 ĐT564 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Thái Bình
608 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 159 ĐT565 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Đồng Nai
609 Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu
ThS. Nguyễn Xuân
phương pháp dự báo biên triều cho 220 ĐT566 1
Hiển
các cửa sông

48
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
610 Nghiên cứu giải pháp tự động hóa
64 ĐT567
TS. Nguyễn Viết 1
đo gió trên SENSOR YOUNG Hân
05106MA
611 Xây dựng bản tin dự báo chất lượng
TS. Dương Hồng
không khí cho các vùng kinh tế 122 ĐT568 1 2008
Sơn
trọng điểm tại Việt Nam
612 Báo cáo tổng kết DA: Quy hoạch
tài nguyên nước vùng kinh tế trọng 240 ĐT569 TS. Trần Hồng Thái 2 2008
điểm Bắc Bộ
613 Báo cáo toám tắt DA: Quy hoạch
tài nguyên nước vùng kinh tế trọng ĐT569b TS. Trần Hồng Thái 1 2008
điểm Bắc Bộ
614
Báo cáo tổng kết ĐTNCCB: Nghiên
cứu chế độ nhiệt - ẩm và sự hình PGS. TS. Nguyễn
63 ĐT570 1 2005
thành năng suát cây lương thực ở Văn Viết
đồng bằng sông Cửu Long
615 Nghiên cứu quy luật diễn biến của
thiên tai khí hậu và các giải pháp ứng TS. Nguyễn Văn
phó trong nuôi trồng thuỷ sản ở đồng 79 ĐT571 2 2005
Liêm
bằng sông Cửu Long

616 ĐT NCCB: Sự biến đổi của dòng


PGS. TS. Trần
chảy cát bùn trong không gian và 90 ĐT572 1 2004
Thanh Xuân
thời gian
617
Dao động MADDEN-JULIA và
hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới GS. TS. Nguyễn
17 ĐT573 2 2004
ở Tây Bắc Thái Bình Dương và Đức Ngữ
Biển Đông Việt Nam
618 Nghiên cứu đặc trưng vật lý của hệ
thống mây bão và áp thấp nhiệt đới 49 ĐT574 TS. TRần Duy Bình 1 2004
bằng phản hồi vô tuyến
619 Nghiên cứu quy luật diễn biến của
thiên tai lũ lụt, ngập úng, ngập mặn,
hạn hán, chua phèn, bão, lốc tố, gió
TS. Nguyễn Văn
chướng, nước dâng và các giải pháp 79 ĐT575 1 2005
ứng phó trong nuôi trồng thuỷ sản ở Liêm
đồng bằng sông Cửu Long

620
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu,
ứng dụng mô hình WEAP để đánh 84 ĐT576 2010 2 2010
giá và phát triển nguồn nước lưu
vực sông Bé

49
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
621
Báo cáo tóm tắt ĐT: Nghiên cứu,
ứng dụng mô hình WEAP để đánh 34 ĐT576b ThS. Đặng Thu Hiền 2 2010
giá và phát triển nguồn nước lưu
vực sông Bé
622 PGS. TS. Cao Đăng
Lũ lụt và lũ quét 144 ĐT577

1 1999

623
Nghiên cứu, đánh giá các đặc trưng
lớp sát đất của khí quyển khu vực GS. TS. Lê Đình
74 ĐT578 1 2004
Hà Nội trên cơ sở số liệu đo tại Quang
Tháp Khí tượng Láng
624
Xây dựng bản đồ phân vùng ngập
lụt và phương án cảnh báo, dự báo KS. Trương Đình
nguy cơ ngập lụt hạ lưu sông 140 ĐT579 Hùng - Đài KTTV 1 2001
Hương, sông Bồ - tỉnh Thừa Thiên Trung Trung Bộ
Huế
625
Nghiên cứu xây dựng các kịch bản
biến đổi khí hậu cho lưu vực sông
Hồng giai đoạn 2010-2100 và bước TS. Hoàng Đức
132 ĐT580 1 2008
đầu đánh giá tác động đến tài Cường
nguyên nước mặt, sản xuất nông
nghiệp
626 Báo cáo tổng kết ĐT: Quan hệ nhiệt
ThS. Nguyễn Đức
độ mặt nước biển với lượng mưa 138 ĐT581 1 2002
Hậu
tháng, mùa, ở Bắc Bộ
627 Phụ lục ĐT: Quan hệ nhiệt độ mặt
ThS. Nguyễn Đức
nước biển với lượng mưa tháng, 40 ĐT581b 1 2002
Hậu
mùa, ở Bắc Bộ
628 GS. TS. Nguyễn
Trọng Hiệu; ThS.
Báo cáo tổng kết: Một số dị thường 30 ĐT582 Phạm Thanh Hương; 1 2004
và đột biến khí hậu tiêu biểu ở Việt CN Lê THị Bảo
Nam thời kỳ 1961-2000 Ngọc
629 CN. Trần Tuấn
Nghiên cứu chế độ dòng chảy vùng 74 ĐT583 2 2009
ven biển Tây Nam Việt Nam Hoàng - Phân viẹn
630
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm
HYDROGIS vào dự báo lũ, ngập TS. Lương Tuấn
79 ĐT584 2 2005
lụt hệ thống sông Hồng và sông Anh
Thái Bình

50
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
631
Nghiên cứu diễn biến và phương
pháp dự tính nguồn nước mặt 9 lưu 202 ĐT585 ThS. An Tuấn Anh 2 2011
vực sông chính phục vụ thông báo
Quốc gia về tài nguyên nước
632
PGS. TS. Trần Hồng
Xây dựng kế hoạch hành động quốc ĐT586 1 2012
Thái
gia về BĐKH giai đoạn 2012-2020
633
Xây dựng các bản đồ ngập lụt theo
các kịch bản nước biển dâng có tính
đến tác động cực đoan của các yếu ThS. NGô Tiền
132 ĐT587 1 2012
tố kttv, kttv biển do BĐKH đến Giang
phát triển KTXH ở các tỉnh ĐBSH,
ĐBSCL và các tỉnh vùng ven biển
Việt Nam
634
Bản đồ nguy cơ ngập các tỉnh đồng
bằng sông Hồng, đồng bằng sông ThS. NGô Tiền
Cửu Long và các tỉnh vùng ven ĐT588 1 2012
Giang
biển Việt Nam theo các kịch bản
nước biển dâng
635 Viện KTTVMT - Bộ
Kịch bản biến đổi khí hậu, nước 48 ĐT589 5 2012
biển dâng cho Việt Nam TNMT
636
Báo cáo TK nhiệm vụ : Bổ sung,
cập nhật mô hình số độ cao khu vực
ven biển Việt Nam phục vụ xây 34 ĐT590 TS. Doãn Hà Phong 1 2012; Đĩa CD
dựng bản đồ nước biển dang theo
các tỷ lệ thích hợp
637
Báo cáo TK: Nghiên cứu đánh giá
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến 170 ĐT591 TS. Bảo Thạnh 1 2011; Đĩa CD
sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu
Long
638
Báo cáo TK: Nghiên cứu tác động
của việc sử dụng nước phía thượng PGS. TS. Lương
170 ĐT592 1 2013; Đĩa CD
lưu đến tài nguyên nước lưu vực Tuấn Anh
sông Hồng
639 Tuyển tậpBáo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về khí tượng, thủy
văn, môi trường và biến đổi khí hậu 358 ĐT593 Viện KH KTTVMT 5 2013
lần XVI - Tập I
640 Tuyển tậpBáo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về khí tượng, thủy
văn, môi trường và biến đổi khí hậu 393 ĐT594 Viện KH KTTVMT 5 2013
lần XVI - Tập II

51
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
641 Báo cáo TK: Nghiên cứu xây dựng
và thử nghiệm thiết bị tự động giám
sát từ xa mực nước sông hồ bằng 58 ĐT595 KS. Nguyễn Văn Hà 1 2012
công nghệ không day phục vụ cảnh
báo lũ

642 Báo cáo TK: Nghiên cứu đánh giá


hiện trạng phân bố hàm lượng phù ThS. Trần Quang
sa trên sông Tiền từ Tân Châu đến 77 ĐT596 1 2012
Minh
Mỹ Thuận
643 Báo cáo TK: Nghiên cứu ứng dụng
công nghệ WEB GIS trong dự báo ThS. Đàm Duy
quỹ đạo vật thể trôi và trường thủy 83 ĐT597 1 2012
Hùng
văn biển khu vực Biển Đông
644 Báo cáo TK: Bước đầu nghiên cứu
bộ công cụ kết nối song song giữa 115 ĐT598 ThS. Lê Quốc Huy 1 2012
mô hình khí tượng - hải dương
645
Báo cáo TK: Nghiên cứu vai trò
vận tải ẩm gắn liền với hoàn lưu 66 ĐT599 ThS. Vũ Văn Thăng 1 2012
quy mô lớn đối với mưa lớn ở Việt
Nam trong các đợt LA NINA
646
Báo cáo TK: Nghiên cứu khả năng
dự báo các hiện tượng thời tiết cực ThS. Phạm Thị
182 ĐT600 1 2012
đoan trong gió mùa mùa đông ở Thanh Hương
miền Bắc Việt Nam
647
LA. TS: Nghiên cứu nước dâng do
bão có tính đến ảnh hưởng của sóng LA. TS. Nguyễn
113 ĐT601 1 2013
và áp dụng cho vùng ven biển Hải Xuân Hiển
Phòng
648
Luận án tiến sỹ: Numerical
Methods for Parameter Estimation PGS. TS. Trần Hồng
120 ĐT602 1 2005
and Optimal Control of the Red Thái
River Network
649 Viện KTTVMT -
Báo cáo kết thúc dự án: Phát triển Trung tâm Quy
và thực hiện các giải pháp thích ứng 104 ĐT603 hoạch và Điều tra tài 3 2013
với BĐKH khu vực ven biển Việt nguyên nước quốc
Nam - Tiếng Việt gia
650 Viện KTTVMT -
Báo cáo kết thúc dự án: Phát triển Trung tâm Quy
và thực hiện các giải pháp thích ứng 104 ĐT603 b hoạch và Điều tra tài 3 2013
với BĐKH khu vực ven biển Việt nguyên nước quốc
Nam - Tiếng Anh gia

52
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
651 Luận văn ThS: Đánh giá hạn hán
trong lưu vực sông Vu Gia – Thu 77 ĐT604 ThS. Trần Văn Trà 1 2013
Bồn (Tiếng Anh)
652 Nghiên cứu đặc điểm khí hậu và
phân vùng khí tượng phục vụ phát TS. Nguyễn Văn
224 ĐT605 1 2013
triển nông - lâm nghiệp bền vững Liêm
của tỉnh Lai Châu
653 Sổ tra cứu và hướng dẫn sử dụng tài
TS. Nguyễn Văn
nguyên khí hậu nông nghiệp tỉnh 70 ĐT606 1 2013
Liêm
Lai Châu
654
Luận văn ThS: Khảo sát sự ô nhiễm
hợp chất đa vòng chứa N, S, O 82 ĐT607
ThS. Ngô Thị Vân 1 2007
trong tầng nước ngầm bằng thiết bị Anh
lấy mẫu tự động (Tiếng Anh)

655 Luận văn ThS: Đánh giá tác động


của biến đổi khí hậu lên phân bố
125 ĐT608 ThS. Vũ Văn Minh 1 2013
nguồn nước thượng lưu sông Cầu -
Việt Nam
656 Luận văn ThS: Hoàn thiện tổ chức
ThS. Đỗ Thảo
kế toán tại Viện Khoa học Khí 103 ĐT609 1 2012
Hương
tượng Thủy văn và Môi trường
657 Luận văn ThS: Ứng dụng mô hình
(VNU/MDEC) tính toán chế độ
81 ĐT610 ThS. Phạm Văn Tiến 1 2012
thủy động lực và vận chuyển trầm
tích cửa sông vên biển Hải Phòng
658 Luận văn ThS: Đánh giá ảnh hưởng
ThS. Khương Văn
của nước biển dâng đến tài nguyên 116 ĐT611 1 2012
Hải
nước ngầm huyện đảo Phú Quý
659 Luận văn ThS: Nghiên cứu đồng
hóa số liệu vệ tinh trong mô hình ThS. Nguyễn Thị
72 ĐT612 1 2010
WRF để dự báo mưa lớn ở khu vực Thanh
Trung Bộ
660 Luận văn ThS: Phân tích xu thế quá
trình vận chuyển trầm tích và biến ThS. Dương Ngọc
86 ĐT613 1 2012
đổi đường bờ, đáy khu vực cửa Tiến
sông Đáy bằng mô hình MIKE
661
Luận văn ThS: Nghiên cứu đánh giá
ThS. Lê Thị Kim
tài nguyên nước mặt lưu vực sông 101 ĐT614 1 2012
Ngân
Mã có xét đến biến động khí hậu

53
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
662 Luận văn ThS: Đánh giá biến đổi
ThS. Trịnh Hoàng
khí hậu ở Việt Nam bằng các chỉ số 81 ĐT615 1 2012
Dương
biến đổi khí hậu
663 Luận văn ThS: Nghiên cứu đánh giá
khả năng xuất hiện sương muối ThS. Nguyễn Hồng
112 ĐT616 1 2012
phục vụ phát triển cây cà phê chè ở Sơn
2 tỉnh Sơn La và Điện Biên
664 Luận văn ThS: Nghiên cứu xây
dựng bản đồ phân bố nhiệt độ thấp
phục vụ quy hoạch trồng cây cao su 75 ĐT617 ThS. Trần Thị Tâm 1 2012
ở tỉnh Lai Châu bằng công nghệ
viễn thám và GIS
665 Luận văn ThS: Nghiên cứu phương
ThS. Tiến Thị Xuân
pháp xây dựng và quản lý cơ sở dữ 124 ĐT618 1 2010
Ái
liệu du lịch thành phố Hà Nội
666 Luận văn ThS: Nghiên cứu, tính
toán, thiết kế hệ UASB cải tiến
64 ĐT619 ThS. Đỗ Thị Hương 1 2005
trong quy trình xử lý nước thải giàu
hữu cơ
667 Luận văn ThS: Đánh giá khả năng
chịu tải và đề xuất các giải pháp bảo ThS. Nguyễn Thị
103 ĐT620 1 2011
vệ môi trường nước sông Nhuệ, khu Phương Hoa
vực thành phố Hà Nội
668

Luận văn Thạc sỹ: Ứng dụng công


nghệ viễn thám và GIS để xây dựng 115 ĐT621 ThS. Võ Đình Sức 1 2010
bản đồ và giám sát sinh khí hậu
nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ
669
Luận văn Thạc sỹ: Thử nghiệm kết
hợp mô hình toàn cầu CAM và khu ThS. Nguyễn Đăng
92 ĐT622 1 2012
vực RegCM mô phỏng các trường Mậu
khí hậu khu vực Việt Nam
670
Báo cáo tổng kết: Xác định các
phương án thích ứng và phòng ngừa 219 ĐT623 GS. TS. Trần Thục 1 2012
tác động của biến đổi khí hậu cho
TP. Cần Thơ
671

Báo cáo tổng hợp kết quả: Đánh giá


tác động, tính dễ bị tổn thương và 249 ĐT624 GS. TS. Trần Thục 1 2012
đề xuất các biện pháp thích với biến
đổi khí hậu của huyện đảo Phú Quý

54
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
672
Báo cáo đề xuất điều chỉnh quy
hoạch không gian đô thị khu tái 71 ĐT625 GS. TS. Trần Thục 1 2012
định cư phường An Bình, quận
Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
673

Tư vấn đánh giá tác động, tính dễ bị


tổn thương của biến đổi khí hậu đến 203 ĐT626 Dự án CBCC 1 2012
huyện Tây Sơn, từ đó đề xuất biện
pháp thích ứng (thuộc dự án CBCC)
674
Tư vấn xác định các phương án
thích ứng và phòng ngừa tác động 170 ĐT627 Dự án CBCC 1 2012
của biến đổi khí hậu cho tỉnh Bình
Định
675
Luận văn thạc sỹ: Nghiên cứu ứng
dụng mô hình MIKE từng bước 110 ĐT628
ThS. DĐặng Thị 1 2012
hoàn thiện công nghệ dự báo lũ Lan Phương
sông Hồng - Thái Bình
676
Luận văn thạc sỹ: Nghiên cứu ứng
dụng mô hình MIKE FLOOD để ThS. Phùng Đức
83 ĐT629 1 2012
khoanh vùng nguy cơ ngập lụt cho Chính
địa bàn thành phố Hà Nội
677
Luận văn Thạc sỹ: Tích hợp biến
đổi khí hậu vào các chính sách công ThS. Đào Minh
67 ĐT630 1 2010
và chính sách năng lượng tại Việt Trang
Nam (Tiếng Anh)
678 Luận văn Thạc sỹ: Xử lý nước thải
ThS. Trần Thanh
đô thị bằng hệ thống kỵ khí (tiếng 156 ĐT631 1 2003
Thủy
Anh)
679
LATS: Thành phần ion kim loại
kiềm trong đất nông nghiệp và hiệu
quả sử dụng đất nông nghiệp ven
biển đồng bằng sông Hồng - Việt
Nam (Alkaline ion concentration in 149 ĐT632 TS. Đinh Thái Hưng 1 2006
agricultural soil and soil
productivity in the coastal paddy
field of the Red river delta,
Northern Vietnam)

55
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
680
LATS: Xây dựng thuật toán và
chương trình xác định nhiệt độ bề
mặt đất trong việc theo dõi cảnh 154 ĐT633 TS. Doãn Hà Phong 1 2007
báo cháy rừng trên cơ sở ảnh vệ
tinh MODIS (TERRA và AQUA)
trên lãnh thổ Việt Nam
681 LATS: Nghiên cứu sinh thái nhân
văn vùng rừng ngập mặn xã Tam, TS. Phan Thị Anh
142 ĐT634 1 2001
thôn Hiệp huyện Cần Giờ, TP Hồ Đào
Chí Minh
682 LATS: A numerical study of the
influence of meteorological
157 ĐT635 TS.Mai Văn Khiêm 1 2010
conditions on summer ozone levels
in the Kanto area of Japan
683 LATS: Study on the agriculture
climatologic resource and TS.Dương Văn
177 ĐT636 1 2004
agriculture region by GIS in Viet Khảm
Nam
684
LATS: Một phương pháp ban đầu
hóa xoáy thuận nhiệt đới mới và
ứng dụng trong mô phỏng quỹ đạo,
cường độ bão và mưa lớn”; Tiếng
anh: “A New Tropical Cyclone
TS. Nguyễn Văn
Initialization Technique and Its 135 ĐT637 1 2011
Hiệp
Applications to Typhoon Track,
Intensity, and Heavy Rainfall
Simulations”

685 LATS: Characteristics of Trophic


States and Phytoplankton Response TS. Bạch Quang
102 ĐT638 1 2009
to Enviromental Changes in the Dũng
Asan Bay.
686 LATS: Mật độ rêu và tài nguyên
trong suối (TA: Periphyton TS. Dương Hồng
161 ĐT639 1 2000
population and resources dynamics Sơn
in a stream)
687 LATS: Quản lý tổng hợp lưu vực
TS. Nguyễn Thị
sông Bé trên cơ sở cân bằng tài 179 ĐT640 1 2010
Phương
ngyên nước

56
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
688 LATS: Nghiên cứu ảnh hưởng của
TS. Nguyễn Thị
lắng đọng axít lên rau cải xanh và 170 ĐT641 1 2008
Kim Lan
tôm sú ở khu vực Nam Bộ
689 LATS: Nghiên cứu phương pháp
ban đầu hoá xoáy trong mô hình số TS. Nguyễn Thị
ĐT642 1 2005
trị dự báo đường đi của XTNĐ trên Minh Phương
biển Đông
690 LVThS: Ảnh hưởng của biến đổi
TS. Dương Văn
khí hậu đến năng suất lúa ở Miền 80 ĐT643 1 2001
Khảm
Bắc Việt Nam (Tiếng Trung)
691 LVThS: Enhancement of Intrinsic
Bioremediation of PAH-
TS. Bạch Quang
Contaminated Anoxic Estuarine 80 ĐT644 1 2004
Dũng
Sediment by the Addition of
Biostimulating Agents
692 LVThS: Mô phỏng số hoàn lưu và
thời tiết khu vực Đảo Oahu (Tiếng
Anh: Numerical Simulations of TS. Nguyễn Văn
159 ĐT645 1 2006
Airflow and Weather over the Hiệp
Island of Oahu)

693
LVThS: Nghiên cứu triển khai công
nghệ xử lý nước thải sản xuất mủ 95 ĐT646 ThS. Bùi Chí Nam 1 2010
cao su công suất 50 mét khối/ngày

694 LVThS: Lũ lụt và những tác động


ThS. Nguyễn Văn
của nó đến môi trường tự nhiên và 142 ĐT647 1 2004
Trọng
xã hội vùng tứ giác Long Xuyên
695 LVThS: Cà phê: Các thuộc tính
ThS. Phạm Thanh
chống ôxy hóa và lợi ích của nó 60 ĐT648 1 2008
Long
(tiếng Anh)
696 LVThS: Thực trạng và giải pháp
ThS. Trần Quang
bảo vệ nguồn nước hệ thống thủy 95 ĐT649 1 2008
Minh
lợi Ba Lai
697
LVThS: Bước đầu nghiên cứu tình TS. Nguyễn Thị
159 ĐT650 1 2003
hình mưa a xít khu vực Nam Bộ Kim Lan

698 LVThS: Ảnh hưởng của thuốc trừ


TS. Nguyễn Thị
sâu đến môi trường đất và sức khỏe 141 ĐT651 1 2002
Phương
cộng đồng tại tỉnh Long An

57
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
699 LVThS: Nghiên cứu xác định thành
phần môi trường và điều kiện nuôi
ThS. Nguyễn Văn
cấy nấm mốc aspergillus oryzae 81 ĐT652 1 2004
Hồng
sinh tổng hợp protease theo phương
pháp nuôi cấy chìm
700 LVThS: Đánh giá tổn thương do
ThS. Nguyễn Lê
biến đổi khí hậu cho thành phố Hải 41 ĐT653 1 2011
Giang
Phòng (tiếng Anh)
701 LVThS: Nghiên cứu, đề xuất giải
pháp nâng cao hiệu quả quản lý và
sử dụng hệ sinh thái rừng ngập mặn ThS. Trần Trung
112 ĐT654 1 2008
trong khu bảo tồn thiên nhiên đất Thành
ngập nước huyện Tiền Hải, tỉnh
Thái Bình
702 LVThS: Tổ chức lãnh thổ nông
ThS. Nguyễn Thị
nghiệp vùng trung du miền núi phía 130 ĐT655 1 2008
Liễu
Bắc
703 LVThS: Đánh giá đa dạng di truyền
thực vật thủy sinh bằng các chỉ thị 78 ĐT656 ThS. Trần Thị Vân 1 2005
ISSR và cpSSR (tiếng Anh)
704 LVThS: Phân tích tính toán thủy
văn thủy lực làm cơ sở cho các
ThS. Lê Thị Mai
phương án nắm chỉnh, ổn định dòng 110 ĐT657 1 2008
Vân
chảy sông Cà Lồ.

705 LVThS: Nghiên cứu về khí hậu đô


ThS. Trần Đình
thị: hiện tượng đảo nhiệt ở Hà Nội 133 ĐT658 1 2006
Trọng
(tiếng Anh)
706 LVThS: Mô hình hóa sự phân bố
Cadmium trong sông Scheldt bằng ThS. Nguyễn Hoàng
28 ĐT659 1 2012
mô hình SLIM (tiếng Anh) Thủy

707 LVThS: Nghiên cứu xâm nhập mặn


và đề xuất các giải pháp kiểm soát ThS. Nguyễn Thị
151 ĐT660 1 2011
mặn phục vụ phát triển kinh tế xã Hằng
hội cho khu vực hạ lưu sông Mã
708 LVThS: Nghiên cứu cơ sở khoa học
cho việc lập quy trình vận hành liên ThS. Lương Hữu
164 ĐT661 1 2009
hồ chứa điều tiết cấp nước mùa cạn Dũng
trên lưu vực sông Hương

58
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
709 LVThS: Thử nghiệm dự báo vị trí
và thời gian đổ bộ của bão vào bờ
54 ĐT662 ThS. Lã Thị Tuyết 1 2011
biển Việt Nam trước 3 đến 5 ngày
bằng mô hình WRF
710 LVThS: Phân bố độ ẩm và vận tải
ẩm trong các lớp khí quyển trên khu 159 ĐT663 Thạc sỹ : Vũ Văn 1 2010
vực Việt Nam Thăng
711 LVThS: Nghiên cứu diễn biến lòng
dẫn khi xây dựng cống Thủ Bộ trên
110 ĐT664 1 2010
sông Cần Giuộc và đề xuất các giải Thạc sỹ : An Tuấn
pháp chỉnh trị Anh
712 LVThS: Ứng dụng mô hình mưa
dòng chảy có thông số dựa trên cơ
sở vật lý của quá trình thủy văn để
145 ĐT665 1 2003
tính toán dòng chảy lưu vực sông
Sê San và sông Trà Khúc Tiến sỹ : Huỳnh thị
Lan Hương
713 LVThS: Mô hình hóa một số chỉ
tiêu chất lượng môi trường khí tại
khu vực Hà Nội bằng phần mềm 94 ĐT666 1 2004
UAM-V Thạc sỹ : Trần Thị
Diệu Hằng
714 LVThS: Nghiên cứu hiện trạng kinh
tế - xã hội và môi trường của xã
Huống Thượng và phường Cam 89 ĐT667 1 2008
Giá, thành phố Thái Nguyên Thạc sỹ : Nguyễn
Thị Thanh Hoài
715
LVThS: Nghiên cứu ứng dụng công
nghệ viễn thám phục vụ trạng thái
giám sát sinh trưởng, phát triển và 92 ĐT668 1 2010
thử nghiệm dự báo năng suất của
cây lúa ở đồng bằng Sông Hồng Thạc sỹ : Hoàng
Thanh Tùng
716 LVThS: Nghiên cứu ứng dụng mô
hình TREM đánh giá diễn biến lòng
dẫn đoạn sông Hồng từ Chèm đến 74 ĐT669 1 2010
Khuyến Lương Thạc sỹ : Hoàng
Văn Đại
717 LVThS: Nghiên cứu, áp dụng mô
hình thủy văn thông số phân bố,
80 ĐT670 1 2004
TOPMODEL để tính toán dòng Thạc sỹ : Đặng Thu
chảy lưu vực sông Trà Khúc Hiền

59
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
718 LVThS: Sử dụng công nghệ viễn
thám để đánh giá biến động thảm
thực vật ven bờ khu vực Hải phòng 89 ĐT671 1 2011
– Thái Bình do tác động của biến Thạc sỹ : Lê Phương
đổi khí hậu Hà
719 LVThS: Ứng dụng viễn thám giám
sát sự suy giảm hàm lượng
69 ĐT672 1 2013
chlorophyll do ô nhiễm môi trường Thạc sỹ : Nguyễn
biển tỉnh Cà Mau Ngọc Anh
720 LVThS: Ứng dụng viễn thám và
công nghệ GIS xây dựng bản đồ 87 ĐT673 Thạc sỹ : Nguyễn 1 2012
ngập lụt khu vực Hà Tĩnh Thị Minh Hằng
721
LVThS: Các lựa chọn chính sách
đối với việc thực hiện REDD+ và
tăng cường sự tham gia của người
dân địa phương tại vườn quốc gia 109 ĐT674 1 2013
Ba Bể, tỉnh Bắc cạn Việt Nam
(tiếng Anh)
Thạc sỹ : Nguyễn Tú
Anh
722 LVThS: Đánh giá tổn thương do
nước biển dâng đến kinh tế - xã hội 48 ĐT675 1 2012
tại huyện Phú Vang Thừa Thiên Thạc sỹ : Đỗ Thị
Huế (tiếng Anh) Ngọc Bích
723 LVThS: Tính toán thủy văn lưu vực
liên quốc gia sử dụng số liệu mưa 61 ĐT676 Thạc sỹ : Đặng 1 2010
trạm và mưa vệ tinh TRMM Quang Thịnh
724 Nghiên cứu cơ sở khoa học, lựa
chọn và áp dụng phương pháp dự ThS. Trần Đình
276 ĐT677 1 2013
báo thời tiết hạn cực ngắn ở Việt Trọng
Nam
725 Nghiên cứu ảnh hưởng của nước
ThS. Nguyễn Văn
mưa chảy tràn đến chất lượng nước 137 ĐT678 1 2013
Hồng
mặt sông Sài Gòn
726 Ts. Lê Thị Thu Hiền
Tập bản đồ tỉnh Đăk Nông (khổ
38 ĐT679 - Viện Địa lý - Viện 1 2011
A3)
KHCN VN
727
Viện KTTVMT - TT
Hội thảo Việt - Nhật về gió mùa
223 ĐT680 KTTV QG - ĐH 1 2006
châu Á (tiếng Anh)
Tổng hợp Tokyo

60
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
728
LVThS: Nghiên cứu ảnh hưởng của
XON khí đến sự biến đổi nhiệt độ ThS. Nguyễn Thị
81 ĐT681 1 2009
và lượng mưa trên khu vực Đông Bích Phượng
Nam Á bằng mô hình REGCM

729 Nghiên cứu công nghê ̣ xác định


lượng mưa, kết hợp số liê ̣u ra đa, vê ̣ PGS. TS. Nguyễn
181 ĐT682 1 2014
tinh với số liê ̣u đo mưa tại trạm, Văn Thắng
phục vụ dự báo khí tượng thủy văn
730 Sử dụng ảnh vệ tinh MODIS phục
vụ xây dựng mo hình kiểm kê và dự
86 ĐT683 ThS. Lê Phương Hà 1 2013
báo phát thải CACBON vùng đất
rừng Tây Nguyên
731 BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng
dụng mô hình ARIMA để dự báo
PGS. TS. Dương
lượng mưa vụ Đông Xuân phục vụ 178 ĐT684 1 2013
Văn Khảm
sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh
đồng bằng Bắc Bộ
732
BC tổng kết dự án: Ứng dụng thông 2011 (Chưa
tin khí hậu và dự báo khí hậu phục PGS. TS. Nguyễn nộp CD sản
557 ĐT685 1
vụ các ngành kinh tế xã hội và Văn Thắng phẩm và các tài
phòng tránh thiên tai ở Việt Nam liệu khác)

733
Luận văn Thạc sỹ: Nghiên cứu ứng
dụng mô hình ARIMA để dự báo ThS. Nguyễn Hữu
72 ĐT686 1 2013
lượng mưa vụ Đông Xuân ở một số Quyền
tỉnh vùng đồng bằng Bắc Bộ.

734
BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng
dụng công nghệ viễn thám phân giải PGS. TS. Doãn Hà
221 ĐT687 1 2013
cao giám sát quy hoạch sử dụng đất Phong
thành phố Hà Nội đến năm 2020

735 Tuyển tập BC hội thảo: Thông báo


và chuyển giao các kết quả nghiên
ĐT688 TT KTTV QG 1 2014
cứu khoa học khí tượng thủy văn và
môi trường khu vực phía Bắc
736 BC tổng kết DA: Khảo sát, tính
toán chế độ động lực bồi lắng, xói
404 ĐT689 Viện KH KTTVMT 1 2013
lở khu vực Cà Mau dot ác động của
biến đổi khí hậu

61
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
737 BC tóm tắt DA: Khảo sát, tính toán
chế độ động lực bồi lắng, xói lở khu
89 ĐT690 Viện KH KTTVMT 1 2013
vực Cà Mau dot ác động của biến
đổi khí hậu
738
BC tổng kết DA: Tăng cường năng
lực quốc gia ứng phó với biến đổi
khí hậu ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 203 ĐT691A Viện KH KTTVMT 1 2012
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính (cho tỉnh Bình Định)

739
BC tổng kết DA: Tăng cường năng
lực quốc gia ứng phó với biến đổi
khí hậu ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 203 ĐT691B Viện KH KTTVMT 1 2012
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính (cho huyện Sơn Tây)

740 BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu phát


triển mô hình mô phỏng sóng trong
đới sóng đổ bằng mô hình 73 ĐT692 ThS. Phạm Văn Tiến 1 2013
BOUSSINESQ kết hợp với mô hình
sóng dài phi tuyến
741 Luận án TS: Nghiên cứu ứng dụng
mô hình số để mô phỏng khí hậu TS. Thái Thị Thanh
148 ĐT693 1 2014
nhiều năm cho khu vực Việt Nam Minh
và lân cận
742 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa
274 ĐT694 Phân viện 1 2009
học thường niên 2009
743 BCTK: Áp dụng mô hình hai chiều
nghiên cứu, tính toán, dự báo bồi 150 ĐT695 Lê Tuấn Nghĩa 1 2014
lắng hồ Tuyên Quang
744 Nghiên cứu diễn biến, xác định các
nguyên nhân thay đổi tỷ lệ phân
phối dòng chảy sông Hồng sang PGS. TS. Hoàng
349 ĐT696 1 2014
sông Đuống và đề xuất định hướng Minh Tuyển
giải pháp nhằm đảm bảo tỷ lệ phân
phối dòng chảy hợp lý

62
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
745
Phân tích đánh giá tác động của
hiện tượng El Nino đến thiếu hụt
lượng mưa gây cạn kiệt mực nước,
lưu lượng và đề xuất cơ chế tích PGS. TS. Lã Văn
299 ĐT697 1 2014
nước sớm của các hồ chứa nhằm bổ Chú
sung nguồn nước trong trường hợp
thiếu nước cho khu vực hạ lưu sông
Hồng

746 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của


ô nhiễm không khí xuyên biên giới PGS. TS. Dương
172 ĐT698 1 2014
đến miền Bắc Việt Nam ứng dụng Hồng Sơn
công nghệ tiên tiến
747 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa
359 ĐT699 Phân viện 1 2012
học thường niên 2012
748 Nghiên cứu phương pháp đánh giá
và xác lập bộ chỉ số dễ bị tổn
thương do biến đổi khí hậu đối với
160 ĐT700 ThS. Trần Duy Hiền 1 2014
khu vực ven biển các tỉnh miền
Trung, áp dụng thử nghiệm cho
thành phố Đà Nẵng
749 Tài liệu hướng dẫn tra cứu và sử
dụng tài nguyên khí hậu nông
TS. Nguyễn Văn
nghiệp ở ba huyện đảo Vân Đồn, 103 ĐT701 1 2014
Liêm
Cô Tô (Tỉnh Quảng Ninh) và Cát
Hải (Thành phố Hải Phòng)
750 Báo cáo tóm tắt kết quả đề tài:
Đánh giá tài nguyên khí hậu nông
TS. Nguyễn Văn
nghiệp và đề xuất mô hình phát 53 ĐT702 1 2014
Liêm
triển nông nghiệp ở một số huyện
đảo trong vịnh Bắc Bộ
751 Báo cáo kết quả đề tài: Đánh giá tài
nguyên khí hậu nông nghiệp và đề
TS. Nguyễn Văn
xuất mô hình phát triển nông nghiệp 243 ĐT703 1 2014
Liêm
ở một số huyện đảo trong vịnh Bắc
Bộ
752 Luận án tiến sĩ: Nghiên cứu cơ sở
Hoàng Thị Nguyệt
khoa học và đề xuất giải pháp tiêu 191 ĐT704a 1 2014
Minh
úng thoát lũ sông Phan-Cà Lồ
753
Tóm tắt luận án tiến sĩ: Nghiên cứu
Hoàng Thị Nguyệt
cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp 24 ĐT704b 1 2014
Minh
tiêu úng thoát lũ sông Phan-Cà Lồ

63
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
754 Công trình khoa học liên quan tới
luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa Hoàng Thị Nguyệt
34 ĐT704c 1 2014
học và đề xuất giải pháp tiêu úng Minh
thoát lũ sông Phan-Cà Lồ
755 Báo cáo tóm tắt đề tài: Nghiên cứu
ứng dụng công nghệ viễn thám
phân giải cao giám sát qui hoạch sử 75 ĐT705a TS. Doãn Hà Phong 1 2011
dụng đất thành phố Hà Nội đến năm
2020
756 Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu
ứng dụng công nghệ viễn thám
phân giải cao giám sát qui hoạch sử 221 ĐT705b TS. Doãn Hà Phong 1 2011
dụng đất thành phố Hà Nội đến năm
2020
757
Báo cáo tổng kết đề tài cơ sở:
Nghiên cứu ứng dụng mô hình
ORYZA2000 để đánh giá rủi ro khí
hậu nông nghiệp và đề xuất các ThS. Trịnh Hoàng
127 ĐT706 1 2014
phương án quản lý sản xuất lúa Dương
thích hợp phục vụ phát triển sản
xuất nông nghiệp bền vững ở đồng
bằng sông Hồng

758
Báo cáo tổng kết đề tài cơ sở:
Nghiên cứu xây dựng biểu đồ điều
phối tối ưu đa mục tiêu hệ thống
liên hồ chứa trên cơ sở ứng dụng 131 ĐT707 ThS. Lê Xuân Cầu 1 2014
mô hình liên hồ chứa và thuật toán
gien - áp dụng cho hệ thống hồ
chứa trên sông Cả
759 Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về Khí tượng, thủy Viện
439 ĐT708 3 2014
văn, môi trường và biến đổi khí hậu KHKTTV&BĐKH
(Lần thứ XVII)
760 Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về
Nhà xuất bản Tài
quản lý rủi ro thiên tai và các hiện
438 ĐT709 nguyên - Môi trường 3 2015
tượng cực đoan nhằm thúc đẩy
và Bản đồ Việt Nam
thích ứng với biến đổi khí hậu
761
Báo cáo kết quả đề tài cấp cơ sở:
TP. Hồ Chí Minh
Nghiên cứu các hiện tượng thòi tiết
95 ĐT710 (ThS. Vũ Thị 1 2014
cực đoan phục vụ phát triển nông
Hương)
nghiệp vùng Đồng Tháp Mười

64
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
762 Báo cáo kết quả đề tài cấp cơ sở:
Nghiên cứu, áp dụng mô hình
DHSVM (Distributed hydrology 93 ĐT711 ThS. Hoàng Văn Đại 1 2014
soil vegetation model) dự báo lũ
cho lưu vực sông Đà
763 LATS: Nghiên cứu tác động của
biến đổi khí hậu toàn cầu đến một TS. Chu Thị Thu
139 ĐT712 1 2015
số cực trị khí hậu và hiện tượng khí Hường
hậu cực đoan ở Việt Nam
764 Báo cáo kết quả đề tài cấp Bộ:
Nghiên cứu ứng dụng mô hình
HWRF (Hurricane Weather TS. Hoàng Đức
196 ĐT713 1 2015
Research and Forecasting Model) Cường
dự báo quỹ đạo và cường độ bão ở
biển Đông
765
Báo cáo tóm tắt: Nghiên cứu ứng
dụng mô hình HWRF (Hurricane
TS. Hoàng Đức
Weather Research and Forecasting 34 ĐT713B 1 2014
Cường
Model) dự báo quỹ đạo và cường
độ bão ở biển Đông

766
Báo cáo kết quả đề tài cấp Nhà
nước: Nghiên cứu xây dựng hệ PGS.TS. Nguyễn
316 ĐT714 1 2015
thống dự báo, cảnh báo hạn hán cho Văn Thắng
Việt Nam với thời hạn đến 3 tháng

767
Báo cáo kết quả đề tài cấp Nhà
nước: Nghiên cứu xây dựng phương
án đàm phán khung của Việt Nam
ThS. Trần Thị Minh
về biến đổi khí hậu, những vấn đề 182 ĐT715 1 2014

lớn trong đàm phán giai đoạn sau
năm 2012 đến 2020 và định hướng
đến năm 2050

Tổng số: 1271


Tính đến ngày 31/7/2015 Thư viện có 1271 quyển tài liệu thuộc danh mục này.

65
KH

Vị trí

1A-G3

1A-G3

1A-G3

1A-G3

1A-G3
1A-G3
1A-G3

1A-G3

nt

nt

nt

nt

nt

nt

66
Vị trí

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

67
Vị trí

2A - G3

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

68
Vị trí

nt

nt

nt

nt

nt
nt
nt

nt

nt

nt

3A - G3

nt

nt

nt

nt

69
Vị trí

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

70
Vị trí

nt

71
Vị trí

72
Vị trí

2009

73
Vị trí

74
Vị trí

75
Vị trí

76
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT-
Số liệu

Chưa
nhập
TVĐT

77
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT
đĩa đâu?

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

78
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

79
Vị trí

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

80
Vị trí

Sách

Sách

sách

sách

81
Vị trí

82
Vị trí

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

83
Vị trí

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

84
Vị trí

chưa
nhập
TVĐT

85
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

86
Vị trí

Kiên làm
mất

chưa
nhập
TVĐT

87
Vị trí

chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

88
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

89
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

90
Vị trí

91
Vị trí

2007

92
Vị trí

93
Vị trí

94
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

95
Vị trí

96
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

97
Vị trí

Đánh giá
tác động
của dao
động khí
hậu và biến
đổi khí hậu
đối với sản
xuất nông
nghiệp ở
hai vùng tái
định cư Si
Pa Phìn và
Mường Nhé

98
Vị trí

99
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

chưa
nhập
TVĐT

100
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

101
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

102
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

103
Vị trí

104
Vị trí

Chưa nhập
2010 TVĐT

Chưa nhập
2009 TVĐT

Chưa nhập
2008 TVĐT

chưa nhập
2011 TVĐT

chưa nhập
2011 TVĐT

chưa nhập
2011 TVĐT

chưa nhập
2011 TVĐT

105
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

106
Vị trí

107
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

2003

108
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

109
Vị trí

110
Vị trí

111
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

112
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

113
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

114
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

115
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

116
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

117
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

118
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

119
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

120
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

121
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

122
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

123
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

124
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

125
Vị trí

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

Chưa
nhập
TVĐT

126
Vị trí

DVD

CD

CD

127
Vị trí

CD

CD

CD

CD

CD

128
Vị trí

CD

CD

CD

CD

129
Vị trí

CD

CD

CD

CD

CD

130
DANH MỤC SÁCH, TÀI LIỆU, BÁO CÁO HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KH TIẾNG VIỆT

Biên Số
Số Năm Xuất
STT Tên Tài liệu mục thư lượng Tác giả
trang bản
viện (cuốn)
1 2 3 4 5
Tuyển tập các qui định Kiều Thị Xin và
1 pháp luật về bảo vệ môi 502 SV1 14 1994 Nguyễn Thị Kim
trường. Oanh dịch
Niên giám thủy văn năm
1969. T1: Các vùng không
2 712 SV2 2
ảnh hưởng triều miền Bắc
Việt Nam.
Niên giám thủy văn năm
1972. T1: Các vùng không
3 626 SV3 2
ảnh hưởng triều miền Bắc
Việt Nam.
Niêm giám thủy văn 1972
- Tập I: Các trạm vùng
4 SV4 2 Tổng cục KTTV
không ảnh hưởng triều
miền Bắc
Niên giám thủy văn năm
1974. T1: Các vùng không
5 605 SV5 2
ảnh hưởng triều miền Bắc
Việt Nam.
Quy phạm tính toán lưu
lượng cạc đại khi thiết kế
6 SV6 1 Bộ Thủy lợi
công trình thủy công trên
sông
Hướng dẫn sử dụng mã
7 SV7 1 Nha Khí tương
luật
Mã luật khí tượng nông
8 SV8 2 1967 Nha Khí tương
nghiệp
Quy phạm quan trắc hải
9 SV9 3 Nha Khí tương
văn ven bờ
Quy phạm quan trắc Cao
10 SV10 1 1965 Nha Khí tương
không - Tập I

11 Ngày môi trường thế giới 88 SV11 6 2011


Tổng cục Môi trường
Quy phạm quan trắc gió
12 SV12 2 Nha Khí tương
trên cao
13 Mã luật khí tượng bề mặt SV13 5 Nha Khí tương
Quy phạm đo vẽ bản đồ
14 SV14 1 Nha Khí tương
địa hình

131
Những nguyên tắc then
15 chốt dành cho các doanh 219 SV15 2 2010 TS. Lê Đắc Sơn
nhân thành đạt - Tập 1
Báo cáo thường niên 2011
16 của Tổng cục Địa chất và SV16 Tổng cục Địa chất và
khoáng sản 39 1 2012 khoáng sản

Bổ sung đơn giá sản phẩm


17 SV17
đo đạc bản đồ 2011
32 1 2012 Bộ TNMT
Hướng dẫn về Mã luật khí
18 SV18 1 Tổng cục KTTV
tượng bề mặt
Mã luật khí tượng bề mặt.
19 SV19 1 Tổng cục KTTV
Phần I
Quy phạm quan trắc mực
20 nước và nhiệt độ nước SV20 4 Tổng cục KTTV
trong sông
Quy phạm khảo sát
KTNN trên đồng ruộng
21 SV21 5 Tổng cục KTTV
(đối với cây lúa, Ngô, Lạc
và đậu tương)
Quy phạm quan trắc khí
22 SV22 5 Tổng cục KTTV
tượng nông nghiệp
Khí tượng nông nghiệp
23 255 SV23 5
đại cương.
Dự báo khí tượng nông
24 220 SV24 2
nghiệp.
Nghiên cứu khí hậu nông
25 nghiệp nhiệt đới ẩm Đông 149 SV25 1
Nam á.
26 Vi sinh vật. 219 SV26 1
Giáo trình cây lúa: Dùng
27 trong các trường đại học 213 SV27 1
nông nghiệp.
Tài liệu ứng dụng vận trù
28 học vào sản xuất. T1: Bài 47 SV28 1
toán cắt sắt.
Một số kết quả nghiên cứu
29 208 SV29 1
về thủy nông.
Sách tra cứu của nhà địa
30 259 SV30 1
chất thủy văn.
Cấu trúc địa văn Miền Bắc
31 165 SV31 2
Việt Nam.
Báo cáo tổng kết công tác
Cục Thủy văn - Bộ
32 đo mặn trong nước sông SV32 1 1967
Thủy lợi
vùng ven biển

132
Báo cáo bố trí đo đạc các Cục Thủy văn - Bộ
33 SV33 1 1968
yếu tố thủy văn vùng triều Thủy lợi

Từ điển Kỹ thuật Thủy lợi


34 518 SV34 2 2002 Phạm Thái Vinh
Anh - Việt

35 Nông nghiệp Tây Nguyên. 116 SV35 2


36 Khí hậu đồng ruộng. 58 SV36 1
Các vùng tự nhiên Tây
37 85 SV37 1
Nguyên.
Nước mặn hình nêm ở cửa Cục Thủy văn - Bộ
38 SV38 1 1980
sông Thủy Lợi
Báo cáo tổng kết phai đập
39 32 SV39 1
miền núi.
Nước và cuộc sống trong
Cục Quản lý Tài
40 con mắt tuổi thơ các tỉnh 96 SV40 1 2007
nguyên nước
miền trung
Mô hình toán trong thủy
văn: Tài liệu thông tin
41 169 SV41 1
khoa học kỹ thuật lưu
hành nội bộ.
Thảm thực vật rừng Việt
42 302 SV42 1
Nam.
Bước đầu nghiên cứu rừng
43 212 SV43 2 1970 Trần Ngũ Phương
miền Bắc Việt Nam
Phương pháp nghiên cứu
44 347 SV44 1
thực vật.
45 Thảm thực vật. 302 SV45 1
Sổ tra cứu số liệu Bức xạ
46 SV46 1
và gió
Nghiên cứu về bảo vệ thực
47 295 SV47 1
vật.
Cây gỗ rừng miền Bắc
48 215 SV48 1
Việt Nam.
Báo cáo nghiên cứu vận
dựng phương pháp chỉnh
49 biên tai biến lưu lượng lũ 40 SV49 1
chịu ảnh hưởng triều ở hai
trạm Linh Xá, Cát Khê.

Báo cáo sơ bộ kết quả


nghiên cứu thời gian đo ở
50 19 SV50 1
mỗi điểm trên sông thiên
nhiên vùng triều.

133
Tổng kết kinh nghiệm
khảo sát đoạn sông đo,
51 thiết kế, thi công và quản 108 SV51 1
lý các công trình đo đạc
thủy văn.
Vấn đề hợp lý bố trí đo Cục Thủy văn - Bộ
52 SV52 1 1967
đạc và thao tác trên sông Thủy lợi
53 Điều tra thủy văn. 143 SV53 1
54 Đất cát biển nhiệt đới ẩm. 115 SV54 2
Cảnh quan địa lý miền
55 247 SV55 1
Bắc Việt Nam.
Kinh nghiệm kỹ thuật đo
56 lưu lượng bằng máy lưu 256 SV56 1
tốc.

Động lực triều vùng Đồng


57 141 SV57 4
bằng sông Cửu Long.

58 Bảng triều lưu 1980. 155 SV58 1


59 Bảng triều lưu 1982. 155 SV59 1
Khí tượng thủy văn vùng
60 117 SV60 1
biển Việt Nam.
Lịch thiên văn hàng hải
61 SV61 1 1965 Nha Khí tượng
năm 1965
Lịch thiên văn hàng hải
62 135 SV62 1
năm 1964.
63 Hải dương học. 183 SV63 3
64 Thủy văn thực hành. 234 SV64 2 1979 Tổng cục KTTV
Thuật ngữ thủy văn và
65 519 SV65 1 1980 Nguyễn Viết Phổ
môi trường nước.
Thuỷ văn chương trình sơ Trần Ngọc Danh
66 129 SV66 1
cấp dịch
Nghị quyết về đẩy mạnh
Ban cán sự đảng Bộ
67 kinh tế hóa ngành tài 20 SV67 1 2009
TNMT
nguyên và môi trường

Ban chỉ đạo thực


hiện Công ước khung
Thông tin tóm tắt cơ chế
68 11 SV68 1 2009 của LHQ về BĐKH
phát triển sạch CDM
và Nghị định thư
KYOTO tại VN

Lũ lụt và cách phòng TS. Trần Thanh


69 123 SV69 10 2000
chống. Xuân
Cân bằng nước lãnh thổ
70 139 SV70 2 1986 Phạm Quang Hạnh
Việt Nam.
Thiên tai ven biển và cách
71 SV71 1 1998 Vũ Như Hoán
phòng tránh
134
TS. Nguyễn Đức
72 Bão và phòng chống bão. 107 SV72 10 1998
Ngữ
Những điều cần biết về El TS. Nguyễn Đức
73 146 SV73 3 2000
Nino và La Nina. Ngữ
74 Gió mùa. 232 SV74 1 Tổng cục KTTV
Đại dương không khí có gì
75 SV75 1 Tổng cục KTTV
lạ?
76 Bão. SV76 1 Tổng cục KTTV
Bão và cách phòng chống
77 SV77 1 1974 Vũ Phi Hoàng
báo của tàu, thuyền
78 Gió mùa đông bắc. SV78 2 Nha khí tượng
79 Mấy điều cần biết về bão. SV79 1 Nha khí tượng
80 Gió. SV80 1 Nha khí tượng
81 Mây và mưa. SV81 1 Nha khí tượng
82 Sấm, sét và chớp. SV82 1 Nha khí tượng
Nhiệt độ không khí thống
83 SV83 1 1963 Nha khí tượng
kê 5 năm 1956-1960
Độ ẩm tương đối. Thống
84 SV84 1 1963 Nha khí tượng
kê 5 năm 1956-1960
Nhiệt độ mặt đất thống kê
85 SV85 1 1963 Nha khí tượng
5 năm 1956-1960.
Nắng - dông. Thống kê 5
86 SV86 1 1963 Nha khí tượng
năm 1956-1960.
Thông báo quốc gia lần
thứ Hai của Việt Nam cho
87 Công ước khung của Liên 14 SV87 1 2010 Bộ TNMT
hợp quốc về Biến đổi khí
hậu
Nguyên lý khí hậu học tập
88 SV88 3 1963 Nha khí tượng
II
89 Khí hậu học. 392 SV89 3 1964 Nha khí tượng
90 Khí tượng học. 424 SV90 2 1963 Tổng cục KTTV
Cơ sở khí tượng học động
91 567 SV91 1 1964 Nha KT
lực.
92 Khí tượng học Synốp. 460 SV92 2 1966 Tổng cục KTTV
93 Khí tượng học Synốp. SV93 1 1963 Nha khí tượng
Định mức Kinh tế - Kỹ
94 thuật điều tra, đánh giá tài 143 SV94 1 2011 Bộ TNMT
nguyên nước
Khí tượng học Synốp hay
95 môn học dự đoán thời tiết. 161 SV95 2 Phan Tất Đắc dịch
T1 1961.
Khí tượng học Synốp hay
96 môn học dự đoán thời tiết. 180 SV96 1 Tổng cục KTTV
T2 1962.

135
Khí tượng học Synốp hay
97 môn học dự đoán thời tiết. 80 SV97 1 Tổng cục KTTV
T3 1962.
Chỉnh lý số liệu quan trắc
98 249 SV98 3 Tổng cục KTTV
khí tượng.
Lý thuyết xoáy của các
99 33 SV99 1 1971 Tổng cục KTTV
cơn bão.
Điều lệ về công tác dự
100 57 SV100 1 Tổng cục KTTV
báo.
Phân tích và dự báo thời
101 tiết. T2: thời tiết và những 228 SV101 1 1966 Tổng cục KTTV
hệ thống thời tiết 1966.
Công tác bảo dưỡng máy
102 32 SV102 1
ở các đài trạm khí tượng.
Máy móc bức xạ và
103 SV103 1 1964 Nha khí tượng
phương pháp quan trắc
Hướng dẫn quan trắc bức
104 294 SV104 1 1979 Tổng cục KTTV
xạ.
Hướng dẫn quan trắc Bức
105 xạ cho trạm Khí tượng SV105 1 1963 Nha khí tượng
Thủy văn
Công ước quốc tế về bảo
106 SV106 2 1995 Nhà XB Chính trị
vệ Môi trường
Số liệu thống kê về tình
hình phát triển kinh tế và
107 SV107 1 1973
văn hóa nước ngoài 1950-
1772.
Số liệu thống kê 1968:
108 Kinh tế và văn hóa miền SV108 1 1969 TC Thống kê
Bắc: Tài liệu tối mật.
Niên giám thống kê năm
109 SV109 1 1986 TC Thống kê
1986
Niên giám thống kê năm
110 SV110 1 1987 TC Thống kê
1987
Niên giám thống kê năm
111 SV111 1 1989 TC Thống kê
1989
Niên giám thống kê năm
112 SV111b 1 1990 TC Thống kê
1990.
Niên giám thống kê năm
113 SV112 1 1993 TC Thống kê
1992
114 Niên giám thống kê 1998. SV113 2 1998 TC Thống kê
Tư liệu kinh tế - xã hội 61
115 SV114 2 1998 TC Thống kê
tỉnh và thành phố.
Niên giám thống kê năm
116 SV115 1 1996 TC Thống kê
1995

136
Niên giám thống kê năm
117 SV116 1 1997 TC Thống kê
1996.
118 Niên giám thống kê 1997. SV117 1 1998 TC Thống kê
Giáo trình tin học văn
119 272 SV118 1 1998 Hoàng Hồng
phòng.

Tài liệu Lễ kỷ niệm ngày


120 nước thế giới và 60 năm 28 SV119 1 2010 Bộ TNMT
Tổ chức khí tượng thế giới

Microsft windows 98 toàn Vũ Tài Hoa, Nguyễn


121 462 SV120 2 1998
tập. Hoài Nam,…

Hướng dẫn Xây dựng, cấp


Ban chỉ đạo thực
thư xác nhận, cấp thư phê
hiện Công ước khung
duyệt dự án theo cơ chế
122 phát triển sạch trong
92 SV121 1 2010 của LHQ về BĐKH
và Nghị định thư
khuôn khổ Nghị định thư
KYOTO tại VN
KYOTO
Hướng dẫn lập trình Nguyễn Tiến, Đặng
123 881 SV122 3 1997
Acces 97 từ A-Z. Xuân Hường
Cục Quản lý Tài
124 Giá trị của nước 58 SV123 1 2012
nguyên nước
Excel hướng dẫn sử dụng
các ứng dụng trong quản
125 276 SV124 1 1998 Hoàng Hồng
lý tài chính - kế toán - vật
tư.
Dự án Quản lý
Hướng dẫn kỹ thuật Khôi
Nguồn tài nguyên
126 phục và Quản lý Rừng 55 SV125 3 2009
thiên nhiên Vùng
ngập mặn
Ven biển Sóc Trăng

Thông tư ban hành Quy


127 chế đào tạo trình độ tiến sĩ 89 SV126 1 2009 Bộ GD ĐT

Làng nghề thủ công mĩ


128 nghệ miền Bắc 119 SV127 1 2006 Trương Minh Hằng

Thông tư Quy định quy


trình kỹ thuật và Định
129 mức kinh tế - Kỹ thuật về
66 SV128 1 2011 Bộ TNMT
tư liệu môi trường
Hướng tới Nền kinh tế
xanh - Lộ trình cho phát
130 triển bền vững và xóa đói
94 SV129 1 2011 Iponre Việt Nam
giảm nghèo
Định mức Kinh tế - Kỹ
131 thuật khảo sát, đo đạc tài 235 SV130 1 2011 Bộ TNMT
nguyên nước
137
Định mức Kinh tế - Kỹ
thuật Điều tra, đánh giá
132 hiện trạng xả nước thải và 114 SV131 1 2011 Bộ TNMT
khả năng tiếp nhận nước
thải của nguồn nước
Luật sửa đổi, bổ sung một
133 số điều của bộ luật tố tụng 32 SV132 1 2000 Chủ tịch nước
hình sự.
Bộ luật dân sự của nước
134 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa 429 SV133 1 1995 Chủ tịch nước
Việt Nam.

Luật công đoàn và các văn


135 379 SV134 1 2000
bản hướng dẫn thi hành.

Điều lệ bảo hiểm xã hội:


136 36 SV135 1 1999
Đã sửa đổi, bổ sung.
Bộ luật hình sự của nước
137 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa 265 SV136 1 2000
Việt Nam.
Pháp lệnh an toàn và kiểm
138 soát bức xạ và văn bản 67 SV137 1 1998
hướng dẫn thi hành.
Luật bảo vệ moi trường và
139 nghị định hướng dẫn thi 53 SV138 1 1997
hành.
Hướng dẫn thi hành luật
140 186 SV139 1 2000
khiếu nại, tố cáo.

Các văn bản pháp qui hiện


141 hành về quản lý tài chính 183 SV140 1 1998
hành chính sự nghiệp.

Xây dựng và ban hành văn


142 255 SV141 1 1998
bản quản lý nhà nước.
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
143 SV142 1974
1) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
144 SV143 1974
2) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
145 SV144 1976
3) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
146 SV145 1974
4) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
147 SV146 1975
5) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
148 SV147 1976
33) 1

138
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
149 SV148 1976
34) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
150 SV149 1976
35) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
151 SV150 1977
36) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
152 SV151a 1977
37) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
153 SV151b 1977
38) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
154 SV152 1977
39) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
155 SV153 1977
40) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
156 SV154 1977
41) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
157 SV155 1977
42) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
158 SV156 1978
43) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
159 SV157 1978
44) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
160 SV158 1978
45) 1
Hội thảo khoa học, đánh
161 giá kết quả đo xói mòn và SV159 1 2000 Tổng cục KTTV
cát bùn ở Tây Nguyên
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
162 SV160 1978
37) 1
Định mức Kinh tế - Kỹ
thuật Điều tra, đánh giá
164 hiện trạng khai thác, sử
135 SV161 1 2012 Bộ TNMT
dụng tài nguyên nước
Tự học Visual C++6
165 514 SV162 1 2000 Nguyễn Văn Hoàng
trong 21 ngày.
Winddows 2000 thông
166 309 SV163 1 2000 Nhóm tác giả Elicom
qua hình ảnh.
Đoàn Công Hùng và
Microsoft word 2000 toàn
167 SV164 1 2000 Nguyễn Hoài Nam
tập
dịch

Microsoft excel 2000 toàn Đoàn Công Hùng và


168 SV165 1 2000
tập Trần Ngọc Hoa dịch

169 Niên giám 2000 SV166


Cửa sổ giải tích hiện đại -
170 SV167 1 1973 Phan Đức Chính dịch
Tập II
139
Phan Cát, Viện Chy
171 Thâm canh sản xuất lúa. 187 SV168 1 1985
dịch
Bàn về sinh thái lúa nhiệt
172 211 SV169 1 1981 Đinh Văn Lữ dịch
đới.
173 Ngôn ngữ thuật toán 287 SV170 1 1977 Nguyễn Bá Hào
Văn minh lúa nước và
174 239 SV171 1 1984 Bùi Huy Đáp
nghề trồng lúa Việt Nam.
Địa lý học và các vấn đề Viện các khoa học về
175 SV172 2 1979
về môi trường trái đất
Sổ tay hướng dẫn Xây Văn phòng GEF -
dựng dự án quý môi Việt Nam - Cục Môi
176 trường toàn cầu (GEF) -
63 SV173 1 2001
trường - Bộ
Việt Nam KHCN&MT
Trần Văn Hạo -
177 Đại số phần 3 SV174 1 1975
Hoàng Kỳ
Cơ sở giải tích hiện đại -
178 SV175 1 1973 Phan Đức Chính dịch
tập 1
Nguyễn Thủy Thanh
Nhập môn giải tích phức.
179 SV176 1 1974 và Hà Huy Khoát
Phần I: Hàm một biến
dịch
Nguyễn Thủy Thanh
Nhập môn giải tích phức.
180 SV177 1 1974 và Hà Huy Khoát
Phần II: Hàm nhiều biến
dịch
Phạm Quang Hạnh,
Dòng chảy sông ngòi Việt Đỗ Đình Khôi,
181 243 SV178 1 1984
Nam. Nguyễn Viết Phổ và
Hoàng Niêm
Bài tập nguyên lý thống
182 194 SV179 1 1982 Lê Xuân Hoa
kê.
Giáo trình phương trình
183 SV180 1 1975 Nguyễn Thừa Hợp
đạo hàm riêng (Tập 1)
Cơ sở khí hậu học của
184 412 SV181 1 1981 Phạm Ngọc Đăng
thiết kế kiến trúc.
Phép tính vi phân và tích Mai Thúc Ngỗi và
185 SV182 1 1978
phân (Phần I) Nguyễn Thủy Thanh
Phép tính vi phân và tích Mai Thúc Ngỗi và
186 SV183 1 1978
phân (Phần II) Nguyễn Thủy Thanh
Bài tập nguyên lý thống
187 SV184 1 1982 Lê Xuân Hoa
kê.
Cơ sở sinh học của tưới Trịnh Thường Mại
188 315 SV185 2 1970
nước trong nông nghiệp. và nnk
Định mức kinh tế kỹ -
189 thuật các công trình địa 676 SV186 1 Bộ TNMT
chất
190 Cây cọ dầu. 256 SV187 1 1977 Đoàn Bá Phương

140
Cơ sở cảnh quang học và
191 464 SV188 1 1969 Vũ Tự Lập và nnk
phân vùng địa lý tự nhiên.
Những qui luật cấu trúc và
192 phát triển của môi trường 400 SV189 1 1972 Hoàng Hữu Triết
địa lý.
Sách học tiếng Anh (Tập
193 SV190 1 1982 Vũ Tá Lâm
1)
Những chương bổ sung
194 SV191 1 1971 Hoàng Phong
giải tích
Phương trình tích phân.
195 291 SV192 1 1974 Phan Văn Hạp
Cách giải gần đúng.
Các loại đất chính ở nước Nguyễn Vy - Đỗ
196 ta 142 SV193 1 1976
Đình Thuận
197 Ô nhiễm môi trường. 225 SV194 1 1979 Đào Ngọc Phong
Sử dụng vi sinh vật đề
198 phòng trừ sâu hại cây 167 SV195 1 1981 Nguyễn Lân Dũng
trồng.
Nghiên cứu hoá học đất Nguyễn Vy - Trần
199 430 SV196 1 1978
vùng Bắc Việt Nam Khải
Đại số tuyến tính trong kỹ
200 447 SV197 1 1978 Trần Văn Hãn
thuật.
Trần Văn Hạo -
201 Đại số. P1 256 SV198 1 1974
Hoàng Kỳ
Trần Văn Hạo -
202 Đại số. P2 247 SV199 1 1974
Hoàng Kỳ
Chim Việt Nam hình
203 649 SV200 1 1975 Võ Quý
thành và phân loại. T1
Lý thuyết ôtômát và thuật
204 407 SV201 1 1977 Phan Đình Diệu
toán.
Cẩm nang tính toán thủy Nguyễn Tài, Lưu
205 411 SV202 1 1963
lực. T1 Công Đào hiệu đính

Hồ Thuần, Nguyễn
Toán học hiện đại cho kỹ
206 715 SV203 1 1978 Lãm, Lê Thiện Phố
sư. T1
và Phạm Văn Ất dịch

Vũ Hòa, Nguyễn
207 Sổ tay trắc địa. 606 SV204 1 1975
Tiến Hùng và nnk
Phổ và phân tích phổ:
Nguyễn Văn Ngọ và
208 Dùng cho sinh viên ngành 260 SV205 1 1977
Phương Xuân Nhàn
kỹ thuật vô tuyến điện.
209 Rừng mưa nhiệt đới. T1 278 SV206 1 1969 Vương Tấn Nhị dịch
210 Rừng mưa nhiệt đới. T2 280 SV207 1 1970 Vương Tấn Nhị dịch
Các nước đang phát triển
211 với “cuộc cách mạng 403 SV208 1 1978 Trí Việt dịch
xanh”.

141
Sổ tay kĩ thuật trồng cây
212 SV209 1 1970 Cục trồng rừng
gây rừng
Kỹ thuật thường thức giữ
213 131 SV210 1 1971 Cục đê điều
đê phòng lụt.
Cấu trúc lớp phủ thổ Nguyễn Trọng Lân -
214 327 SV211 1 1982
nhưỡng. Trịnh Sanh dịch
215 Đời sống cây trồng 151 SV212 1 1969 Đào Thế tuấn

Báo cáo môi trường quốc


216 gia 2011: Chất thải rắn 160 SV213 1 2011 Bộ TNMT

Sổ tay kiến thức cơ bản về Văn phòng CT


217 Biến đổi khí hậu và ứng 28 SV214 3 2011 MTQG Ứng phó với
phó với Biến đổi khí hậu BĐKH

Sinh khí tượng với tuổi


218 151 SV215 1 1983 Đào Ngọc Phong
già.
Một số vấn đề về sinh khí
219 119 SV216 1 1984 Đào Ngọc Phong
tượng.
Thực vật trong thiên
220 188 SV217 1 1963 Lê Đức Diên dịch
nhiên.
Kinh nghiệm tăng năng
Phạm Ngọc Cửu và
221 suất lúa ở vùng mặn và 63 SV218 1 1964
Bùi Việt Mô
chua mặn
Cơ sở sinh học chọn giống
222 318 SV219 1 1975 Đào Thế Tuấn
cây lương thực.
Bộ môn Địa lý -
Một số vấn đề về phân
223 407 SV220 1 1972 Trường ĐH Kinh tế
vùng kinh tế nông nghiệp.
Kế hoạch
Địa lý và qui hoạch các Bộ môn Địa lý -
224 vùng sản xuất nông 402 SV221 1 1975 Trường ĐH Kinh tế
nghiệp. Kế hoạch
Nguyễn Mạnh Chinh
225 Phương trình vi phân tập I 215 SV222 1 1979 và Nguyễn Mạnh
Quý dịch
Nguyễn Mạnh Chinh
Phương trình vi phân tập
226 107 SV223 1 1979 và Nguyễn Mạnh
II
Quý dịch
Lý thuyết phương trình vi
227 445 SV224 1 1975 Hoàng Hữu Đường
phân.
Bài tập lý thuyết hàm số Trần Phúc Cương
228 439 SV225 1 1977
biến thực. dịch
Đại số tuyến tính và
229 463 SV226 1 1979 Trần Văn Hãn dịch
phương trình vi phân.

230 Cơ sở giải tích toán học. 512 SV227 1 1977 Phan Đức Chính dịch

142
Nguyễn Văn Huệ -
231 Mở đầu lý thuyết ma trận. 507 SV228 1 1978
Hoàng Kiếm
Cơ sở lý thuyết hàm và Trần Phúc Cương và
232 356 SV229 1 1971
giải tích hàm. T1 Trần Tráng dịch
Cơ sở lý thuyết hàm và
233 350 SV230 1 1971 Võ Tiếp dịch
giải tích hàm. T2
Hoàng Hữu Như và
234 Phép tính vi phân. 522 SV231 1 1980
Phan Văn Hạp
Phan Văn Hạp và
Sổ tay toán học dùng cho
235 605 SV232 1 1974 Nguyễn Trọng Bá
cán bộ khoa học và kỹ sư.
dịch
Giáo trình phương trình
236 406 SV233 1 1976 Nguyễn Thừa Hợp
đạo hàm riêng. T2
Trịnh Văn Thịnh và
237 Đồng cỏ nhiệt đới. 248 SV234 1 1969
nnk
Cơ sở giải tích hiện đại.
238 373 SV235 1 1976 Phan Văn Chương
T3

Phát triển công nghệ thông Viện Chiến lược


239 tin xanh hướng tới tăng 118 SV236 2 2012 thông tin và truyền
trưởng xanh ở Việt Nam thông

Cơ học chất lỏng lý Bùi Hữu Dân và


240 534 SV237 1 1975
thuyết. Phạm
Nguyên tố vi lượng trong
241 333 SV238 1 1974 Lê Đức
trồng trọt. T2
Nghiên cứu lúa ở nước Nguyễn Xuân Hiển
242 821 SV239 1 1976
ngoài. T3: Chọn giống lúa. và nnk
Cây cỏ thường thấy ở Việt
243 Nam. T3: Cây hạt kín hai 339 SV240 1 1973 Lê Khả Kế
lá mầm.
Cây cỏ thường thấy ở Việt
244 Nam. T5: Cây hạt kín một 523 SV241 1 1975 Lê Khả Kế
lá mầm.
Cây cỏ thường thấy ở Việt
245 Nam. T6: Cây hạt trần và 387 SV242 1 1976 Võ Văn Chi và nnk
dương xỉ.
Học tiếng Nga qua đài
Nguyễn Bá Hưng -
246 Tiếng nói Việt Nam (Tập SV243 1 1976
Nguyễn Nam
4)
Địa thông tin ứng dụng
(Các ứng dụng của Viễn Nguyễn Ngọc Thạch
247 thám; Hệ thông tin Đại lý
328 SV244 2 2012
- Dương Văn Khảm
và GPS)
Di truyền học và cơ sở Nguyễn Thị Tuận và
248 448 SV245 2 1984
chọn giống. Nguyễn Mộng Hùng
249 Giáo trình vật lý lý thuyết. 485 SV246 1 1980 Nguyễn Quang Hậu
143
V.I Lê Nin Chủ nghĩa và
250 Chủ nghĩa kinh nghiệm SV247 1 1976 Nhà XB Tiến Bộ
phê phán
Văn Như Cương và
251 Hình học. 324 SV248 1 1962 Nguyễn Văn Bằng
dịch
Dụng cụ quan trắc khí
252 tượng. Quan trắc và qui 420 SV249 1 Phạm Ngọc Toàn
toán.
Chỉnh lý số liệu quan trắc
253 249 SV250 1 1963 Nha Khí tượng
khí tượng.
Thủy triều vịnh Bắc Bộ.
254 Kèm theo tập bản đồ thủy 70 SV251 1 1976 Nguyễn Ngọc Thụy
triều vịnh Bắc Bộ.
Cơ sở phương pháp tính. Phan Văn Hạp và
255 258 SV252 1 1970
T1 nnk
Vũ Văn Minh và
256 Nguyên lý khí hậu học. 341 SV253 1 1962
Phạm Quang Trường
Những vấn đề kiến tạo
257 463 SV254 1 1977 Nguyễn Đình Cát
học.

258 Hướng dẫn phân định mây SV255 1 1962 Bùi Tường và nnk

Tổng quan về đại số hiện


259 255 SV256 1 1979 Ngô Thúc Lanh
đại. T1
Cơ sở phương pháp tính. Nguyễn Văn Hạp và
260 329 SV257 1 1970
T2 nnk
Dụng cụ quan trắc khí
261 tượng. Quan trắc và Qui SV258 1 1962 Phạm Ngọc Toàn
toán
262 Khoa học về khoa học. 356 SV259 1 1976 Trần Tiến Đức dịch
Nghị định của Chính phủ
Nhà XB Chính trị
263 về hoạt động điện lực và 55 SV260 1 2001
quốc gia
sử dụng điện.
Xử phạt hành chính trong
Nhà XB Chính trị
264 lĩnh vực Văn hóa- Thông SV261 1 2001
quốc gia
tin
Pháp lệnh cán bộ công
chức và văn bản có liên Nhà XB Chính trị
265 78 SV262 1 2000
quan. Tái bản có sửa đổi, quốc gia
bổ sung.
Luật khoa học và công Nhà XB Chính trị
266 53 SV263 1 2000
nghệ. quốc gia
Luật bảo vệ môi trường và
Nhà XB Chính trị
267 nghị định hướng dẫn thi 53 SV264 1 1997
quốc gia
hành.

144
Luật tài nguyên nước và
Nhà XB Chính trị
268 nghị định hướng dẫn thi 75 SV265 1 2001
quốc gia
hành.
Bộ luật hình sự của nước
269 265 SV266 1 2001 Chủ tịch nước
CHXHCN Việt Nam.

Danh mục các văn bản qui Nhà XB Chính trị


270 924 SV267 1 2000
phạm pháp luật đã bãi bỏ. quốc gia

Văn bản pháp luật về quản


Nhà XB Chính trị
271 lý tài chính trong cơ quan 442 SV268 1 2001
quốc gia
hành chính sự nghiệp.

Khoa học Công nghệ và Vụ Pháp chế Bộ


272 SV269 1 2001
Môi trường (Tập 4) KHCN
Văn bản Khoa học Pháp
Vụ Pháp chế Bộ
273 luật mới về Khoa học SV270 1 2000
KHCN
Công nghệ và Môi trường
Luật về sử dụng về các Nguyễn Trường
274 SV271 1 2001
nguồn nước quốc tế Giang
Pháp luật về hiện hành về
Nhà XB Chính trị
275 an toàn và kiểm soát bức SV272 1 2001
quốc gia
xạ
276 Pháp lệnh luật sư. SV273 1 2001 Chủ tịch nước
Thời gian và nhân chứng.
277 SV274 1 2001 Hà Minh Đức
T3
Hướng dẫn luật khiếu nại,
278 SV275 1 2000 nhà XB Lao động
tố cáo.
Qui định pháp luật về
Trần Nam Sơn và Lê
279 công văn giấy tờ trong các SV276 1 2001
Hải Anh
cơ quan.
Niên giám thống kê năm
280 SV277 1 1999 Tổng cục Thống kê
1998
281 Niên giám thống kê 1999 SV278 1 2000 Tổng cục Thống kê
282 Niên giám thống kê 2000. SV279 1 2001 Tổng cục Thống kê
Nông nghiệp Việt Nam 61
283 SV280 2 2001 Tổng cục Thống kê
tỉnh, thành phố.
Niên giám tổ chức hành
284 SV281 1
chính Việt Nam 2001
Công nghệ viễn thám (RS)
và Hệ thống thông tin địa Trần Thục - Dương
285 lý (GIS) trong Khí tượng
137 SV282 4 2012
Văn Khảm
Thủy văn
Hỏi đáp về Bộ luật Lao
286 SV283 1
động
Niên giám thống kê năm
287 SV284 1 2003
2002
145
Niên giám thống kê năm
288 SV285 1 2004
2003

Một số văn bản quy phạm Ban chỉ đạo thực


pháp luật thực hiện Công hiện Công ước khung
289 ước khung của Liên hợp 76 SV286 1 2007 của LHQ về BĐKH
quốc về Biến đổi khí hậu và Nghị định thư
tại Việt Nam KYOTO - Bộ TNMT

Niên giám thống kê năm


290 SV287 1 1995
1994
Niên giám thống kê năm
291 SV288 1 2002
2001
Hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật về tài
292 268 SV289 1
nguyên và môi trường
năm 2004. T1

293 Luật của quốc hội khóa X. 961 SV290 1

Khoa học và công nghệ


294 177 SV291 2
Việt Nam 1996-2000.
295 Dự báo thế kỷ XXI. 1007 SV292 1
Quản lý rừng cộng đồng
trong phát triển bền vững
296 151 SV293 1
nông thôn vùng núi phía
Bắc Việt Nam.
Tìm hiểu 3D Studio Viz
297 361 SV294 1
3.0.
Hướng dẫn thực hành kế
298 toán trên sổ kế toán theo 349 SV295 1
các hình thức sổ.
299 Danh nhân Hồ Chí Minh. 1170 SV296 1
Các văn bản pháp luật
300 hiện hành về an toàn và 436 SV297 1
kiểm soát bức xạ.
Công tác hành chính - văn
301 phòng trong cơ quan nhà 471 SV298 1
nước.
Văn bản pháp luật mới về
302 khoa học, công nghệ và 644 SV299 1
môi trường. T4
Ứng dụng cơ bản
303 Windows 98 trong công 207 SV300 1
tác văn phòng.
Bộ luật hình sự và các văn
304 417 SV301 1
bản có liên quan.

146
Tự học nhanh kỹ năng lập
305 399 SV302 1
trình Visual Basic NET.

Bộ luật hình sự và những


306 văn bản hướng dẫn thi 260 SV303 1
hành.
Văn bản pháp luật mới về
307 khoa học, công nghệ và 496 SV304 2
môi trường. T3
Văn bản mới về khoa học,
308 công nghệ và môi trường. 461 SV305 2
T6
Văn bản mới về khoa học,
309 công nghệ và môi trường. 444 SV306 1
T7
Bộ luật dân sự của nước
310 606 SV307 1
CHXHCN Việt Nam.
Qui định pháp luật về cán
311 bộ, công chức tuyển dụng 761 SV308 1
cán bộ, công chức.
200 câu hỏi và giải đáp về
312 631 SV309 1
hợp đồng lao động.
Tìm hiểu các qui định
pháp luật về mức xử phạt
313 516 SV310 1
vi phạm hành chính. Tái
bải lần 2 có bổ sung.
Những qui định pháp luật
314 384 SV311 1
về môi trường đô thị.
Luật về sử dụng các
315 nguồn nước quốc tế. Sách 336 SV312 1
tham khảo.
Các qui định pháp luật về
316 668 SV313 1
sở hữu và quyền tài sản.
Các qui định pháp luật về
317 sở hữu, tài trợ trong kinh 523 SV314 1
tế - xã hội.
Các qui định pháp luật về
318 407 SV315 1
thuế, phí và lệ phí.
Các qui định pháp luật về
319 đấu thầu ở Việt Nam và 332 SV316 1
hướng dẫn thi hành.

147
Qui định về mức sử dụng
ô tô điện thoại công vụ trụ
sở làm việc trong cơ quan
320 263 SV317 1
hành chính, đơn vị sự
nghiệp của nhà nước tổ
chức chính trị - xã hội.
Cẩm nang pháp luật về
321 727 SV318 1
cán bộ công chức.
Các qui định pháp luật về
322 kế toán, ngân sách, tài 1784 SV319 1
chính.
Các qui định pháp luật về
323 đào tạo đại học và sau đại 798 SV320 1
học.
Tìm hiểu lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam qua
324 1566 SV321 1
các đại hội và hội nghị
TW (1932-2002).
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về lập bản đồ địa chất Tổng cục địa chất
325 khoáng sản tỷ lệ 1:
60 SV322 1 2012
khoáng sản
50.000.000 phần đất liền

326 Sổ tay địa danh Việt Nam. 752 SV323 1

198 quốc gia và vùng lãnh


327 1025 SV324 1
thổ trên thế giới

Tư tưởng Hồ Chí Minh về


328 590 SV325 1
dựng nước và giữ nước.

329 Môi trường cơ bản. 488 SV326 1


330 Nạn ô nhiễm vô hình. 369 SV327 1
Hướng dẫn sử dụng
331 548 SV328 1
Microsoft outlook 2002.
Phát triển bền vững vùng
đệm khu bảo tồn thiên
332 179 SV329 1
nhiên và vườn quốc gia Pù
Mát, Nghệ An
Chuyện kể của những
333 người giúp việc 249 SV330 1
Bác Hồ.
Kỹ năng lập trình Visual
334 453 SV331 1
Basic NET.

Lũ quét nguyên nhân và


335 96 SV332 5
biện pháp phòng tránh. T1

148
Lũ quét nguyên nhân và
336 212 SV332a 5
biện pháp phòng tránh. T2

337 Đường vào khoa học. T2 230 SV333 1


Giới và kinh tế chất thải -
338 Kinh nghiệm Việt Nam và 147 SV334 1
quốc tế.

Tìm hiểu tư tưởng đạo đức


339 179 SV335 1
Cách mạng Hồ Chí Minh.

Tìm hiểu luật tố tụng hình


340 307 SV336 1
sự.
Những văn bản mới về
phụ cấp, trợ cấp và tiền
lương, bảo hiểm xã hội,
341 342 SV337 1
dạy nghề - đào tạo nghề,
chính sách sắp xếp lao
động dôi dư.
Một số qui định mới về
342 357 SV338 1
đấu thầu.
Các qui định pháp luật về
343 495 SV339 1
tố tụng dân sự.
Các qui định pháp luật về
quản lý nhà nước trong
344 342 SV340 1
việc thanh toán không
dùng tiền mặt.
Những qui định khiếu nại
345 tố cáo hòa giải qui chế dân 228 SV341 1
chủ.
Hướng dẫn sử dụng
346 288 SV342 1
Internet.
347 Công tác văn thư lưu trữ. 310 SV343 1
Các qui định lễ tân nhà
348 178 SV344 1
nước. In lần 2 có bổ sung.
Người dân với mô hình
349 sản xuất bảo vệ môi 260 SV345 1
trường.
350 Sinh thái học nhân văn. 150 SV346 1
Luật và các tiêu chuẩn
351 203 SV347 1
chất lượng môi trường.
352 Biên niên sự kiện 2000 SV348 1
Các văn bản hướng dẫn
353 thực hiện luật ngân sách 361 SV349 1
nhà nước 2002.

149
Ô nhiễm môi trường biển
354 Việt Nam luật pháp và 270 SV350 1
thực tiễn.
Xây dựng Đảng rèn luyện
355 đảng viên theo tư tưởng SV351 1
Hồ Chí Minh
Khoa học và công nghệ
356 1397 SV352 1
Việt Nam.
Bộ luật lao động - tiền
357 lương mới các văn bản 711 SV353 1
hướng dẫn thi hành.
358 Cẩm nang địa lý thế giới SV354 1
Hệ thống hóa các văn bản
359 974 SV355 1
về chế độ tiền lương.
Tư liệu kinh tế xã hội 64
360 1038 SV356 1
tỉnh thành phố Việt Nam.
Các văn kiện cơ bản của
361 tổ chức thương mại thế 1036 SV357 1
giới.
Nông dân, nông nghiệp và
362 839 SV358 1
nông thôn Việt Nam.
Các văn bản pháp qui về
363 đầu tư xây dựng và đấu 1269 SV359 1
thầu.
136 câu hỏi và giải đáp về
364 551 SV360 1
pháp luật môi trường.
Môi trường vi khí hậu
365 256 SV361 1
trong công trình kiến trúc
Các văn bản pháp luật
366 hiện hành về các bộ công 958 SV362 2
chức. T1
Tài liệu hội thảo tham vấn
về chương trình mục tiêu
367 quốc gia ứng phó với biến 127 SV363 2 2008 Bộ TNMT và UNDP
đổi khí hậu và nước biển
dâng
Tổng quan qui hoạch phát
368 triển kinh tế-xã hội Việt 1038 SV364 3
Nam (Tập 1)
Định mức Kinh tế - Kỹ
369 thuật xây dựng cơ sở dữ 82 SV365 2011 Bộ TNMT
liệu nền địa lý
Tình cảm của nhân dân
Nhà xuất bản Thanh
370 thế giới với Chủ tịch Hồ 230 SV366 1 2011
niên
Chí Minh

150
Tổng quan qui hoạch phát
371 triển kinh tế-xã hội Việt SV367 3 2002
Nam (Tập 2)
Cơ hội để phát triển (The
372 climate for change) 54 SV368 3 2010 Viện KH KTTVMT

Năng lượng gió ở Việt


373 Nam 89 SV369 4 2012 PGS. TS. Trần Thục

Biển Đông. T1 Khái quát


374 về Biển Đông. 230 SV370 1 2003 Lê Đức Tố

Biển Đông. T2 Khí tượng


375 565 SV371 1 Phạm Văn Ninh
thủy văn động lực biển.
Biển Đông. T3: Địa chất -
376 457 SV372 1 Mai Thanh Tâm
địa vật lý biển.
Biển Đông. T4: Sinh vật
377 và sinh thái biển. 389 SV373 1 2003 Đặng Ngọc Thanh

Thông tin các chương


trình điều tra nghiên cứu
biển cấp Nhà nước 1997- GS.TSKH Đặng
378 106 SV374 1 2001
2000. T1: Chương trình Ngọc Thanh
biển Thuận Hải - Minh
Hải (1977-1980).
Hướng dẫn sử dụng phần
379 185 SV375 1
mềm GIS ẢRC/INF0
Thông tin các chương
trình điều tra nghiên cứu
biển cấp Nhà nước 1997- PGS.TS Đặng Ngọc
380 113 SV376 1 2001
2000. T3: Chương trình Thanh
biển Thuận Hải - Minh
Hải (1966-2000).

Báo cáo tổng kết các


chương trình điều tra
nghiên cứu biển cấp Nhà
381 220 SV377 1
nước 1977-2000T5
Chương trình biển KHCN-
06(1996-2000)

Đánh giá tổng hợp kết quả


thực hiện các chương trình
382 92 SV378 1
điều tra nghiên cứu biển
cấp Nhà nước 1997-2000.

Báo cáo tổng kết các


chương trình điều tra
nghiên cứu biển cấp Nhà PGS.TS Đặng Ngọc
383 239 SV379 1 2001
nước 1997-2000. T2: Thanh
Chương trình biển 48.06
(1981-1985).

151
Báo cáo tổng kết các
chương trình điều tra
nghiên cứu biển cấp Nhà
384 363 SV380 1
nước 1997-2000. T3:
Chương trình biển 48b
(1986-1990).

Báo cáo tổng kết các


chương trình điều tra
nghiên cứu biển cấp Nhà
385 363 SV381 1
nước 1997-2000. T4:
Chương trình biển KT.03
(1991-1995).

Báo cáo tổng kết các


chương trình điều tra
nghiên cứu biển cấp Nhà
386 nước 1997-2000. T1: 219 SV382 1
Chương trình biển Thuận
Hải - Minh Hải (1977-
1980).

Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu


387 nhiên và ứng dụng tring 283 SV383 1 Đ. IKAZAKEVITS
khí tượng Thủy văn
Cơ sở địa lý tự nhiên Việt
388 243 SV384 1
Nam
Cẩm nang quản lý Môi
389 303 SV385 1
Trường
390 Thiên nhiên Việt Nam 324 SV386 1
391 Trầm tích học 336 SV387 1
392 Địa lý Thủy văn 193 SV388 1
393 Khoa học Môi trường 362 SV389 1
394 Tính toán Thủy văn 201 SV390 1
395 Địa lý tự nhiên Việt Nam 349 SV391 1
Một số vấn đề cơ sở tính
396 toán ô nhiễm môi trường, 295 SV392 1
Không khí và nước
Chiến lược chính sách
397 293 SV393 1
Môi trường
Môi trường phát triển bền TS. Nguyễn Đình
398 SV394 1
vững Hòe
399 Bản đồ địa hình 303 SV395 1
400 Thủy lực biển 252 SV396 1 Đinh Văn Ưu
401 Bản đồ học 411 SV397 1
402 Tai biến Môi trường 236 SV398 1
Sinh thái và Môi trường
403 266 SV399 1
đất

152
Dân số định cư môi TS. Nguyễn Đình
404 208 SV400 1
trường Hòe
Tính toán trong Hải dương
405 244 SV401 1 Phạm Văn Huấn
học
406 Quan trắc Môi trường 143 SV402 1
Động lực học biển- Phần
407 176 SV403 1 2002 Phạm Văn Huấn
III
408 Quy hoạch Môi trường 276 SV404 1
Xói mòn hiện đại và các
409 266 SV405 1 Nguyễn Quang Mỹ
biện pháp chống xói mòn
410 Vi khí hậu 72 SV406 1
411 Tài nguyên đất 204 SV407 1
Môi trường nhiễm xạ và
412 kỹ thuật hạt nhân trong 131 SV408 1
nghiên cứu Môi trường
413 Địa lý Hạt nhân 43 SV409 1
Đo đạc và chỉnh lý số liệu
414 210 SV410 1
Thủy văn
Quaản lý môi trường đô
415 282 SV411 1 Phạm Ngọc Đăng
thị và khu công nghiệp
Khí tượng Thủy văn Hàng
416 228 SV412 2
hải
Môi trường biển tác động PGS.TS Vũ Uyển
417 216 SV413 1 2002
lên công trình Dĩnh
Nguyễn Thượng
Bằng - Nguyễn Đình
Thủy năng và điều tiết
418 SV414 1 2005 Dũng - Vũ Hữu Hải
dòng chảy
Trường Đại học Xây
dựng
Thiết kế và thi công trạm
419 295 SV415 1 Nguyễn Duy Thiện
thủy điện nhỏ
Sóng biến đổi với cảng PGS.TS Phạm Văn
420 264 SV416 2 2004
biển Giáp
421 Mạng lưới thoát nước 144 SV417 3
GS.TS Nguyễn Cành
422 Thủy lực dòng chảy hở 186 SV418 2 2006
Cẩm
Các bảng tính toán thủy
GS.TSKH Trần Hữu
423 lực cống và mương thoát 186 SV419 2 2003
Uyền
nước
Tổ chức hệ thống thông
424 tin địa lý phần mềm 250 SV420 2
Mapsfo 4.0
Diễn biến cửa sông và
425 251 SV421 2
vùng đồng bằng Bắc bộ
Động lực học và công
426 335 SV422 2
trình cửa sông
153
Thoát nước đô thị một số
427 vấn đề lý thuyết và thực 380 SV423 2
tiễn ở Việt Nam
PGS.TS Vũ Minh
428 Thuỷ văn nước dưới đất 243 SV424 2
Cát
Sinh thái học và bảo vệ Ng. Thị Kim Thái-
429 248 SV425 2
MT Lê Thị Hiền Thảo
Cải thiện môi trường ở
430 trong điều kiện khí hậu 133 SV426 1 Hoàng Hạnh Mỹ
VN
Giáo trình Công nghệ Môi
431 254 SV427 1
trường
432 Quản lý chất thải nguy hại 178 SV428 1
Đánh giá tác động của
433 286 SV429 1
Môi trường
Tuyển tập các qui định
434 pháp luật về bảo vệ môi 296 SV430 2
trường.
Những nội dung cấm vi
phạm theo qui định của
435 248 SV431 2
pháp luật về bảo vệ môi
trường.
Tìm hiểu hạn hán và
436 77 SV432 5
hoang mạc hoá
437 Đối lưu khí quyển. 148 SV433 1
Các phương pháp phân
438 152 SV434 2 2001 Đoàn Văn Bộ
tích hóa học nước biển.
439 Dự báo thủy văn biển. 165 SV435 1
Chuẩn đoán và dự báo
440 thống kê các quá trình hải 275 SV436 5 Phạm Văn Huấn dịch
dương học.
Phương pháp luận nghiên
441 197 SV437 8
cứu khoa học.
Cơ sở tài nguyên và môi
442 306 SV438 3
trường biển.
443 Vật lý biển. 118 SV439 1 2003 Đinh Văn Ưu
Phương pháp nghiên cứu
444 295 SV440 3
bằng bản đồ
445 Tin học ứng văn phòng. 123 SV441 3
Đánh giá môi trường
446 335 SV442 1
chiến lược.
447 Dự báo thủy văn. 207 SV443 2
Sử lý số liệu khí tượng và
dự báo thời tiết bằng
448 136 SV444 4
phương pháp thống kê vật

154
449 Hóa nước. 152 SV445 1
Môi trường vi khí hậu PSG.TS Bùi Phạm
450 256 SV446 1
trong công trình kiến trúc Trân
Hướng dẫn sử dụng phần
451 184 SV447 2
mềm GISARC/IFO
Đo đạc và chỉnh lý số liệu Phan Đình Lợi - ĐH
452 SV448 1
Thủy văn Thủy Lợi
Đặc điểm thuỷ văn và
453 nguồn nước sông Việt 427 SV449 2
Nam
Một số phương pháp phân
454 204 SV450 1
tích Môi trường
455 Động lực học sông. 533 SV451 1
Đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ 2012 (Phần áp
456 dụng cho các doanh
135 SV452 1 2012 Bộ TNMT
nghiệp thực hiện)
457 Khí tượng Sy-Nốp 165 SV453 1
Hiện trạng Môi trường
458 90 SV454 1
nước 3 lưu vực sông
459 Thủy triều biển Việt Nam 86 SV455 1
Quá trình sơ họa diễn biến
460 12 SV456 2
lòng sông.
Tiêu chuẩn phòng chống
461 5 SV457 2
lũ đồng bằng sông Hồng
Qui hoạch sử dụng tổng
462 hợp và bảo vệ nguồn 21 SV458 1
nước.
Hướng dẫn đánh giá tác
động môi trường các dự
463 44 SV459 1
án phát triển ngành tài
nguyên nước.
Thiết kế điển hình đầu
464 mối thủy lợi -thủy điện 50 SV460 1
loại vừa và nhỏ. Phần I
Thiết kế điển hình đầu
465 mối thủy lợi - thủy điện 74 SV461 1
loại vừa và nhỏ. Phần II
Dòng chảy lũ sông ngòi
466 52 SV462 2
Việt Nam
Kết quả kiểm kê đất đai
467 SV463 1
toàn quốc năm 2005
70 năm Đảng Cộng sản
468 Việt Nam 1930-2000 198 SV464 1 2001 Thông tấn xã VN

155
Thông tin cơ quan hành
469 chính và doanh nghiệp 1390 SV465 1
Thành phố Hồ Chí Minh

Thông tin cơ quan hành


470 chính và doanh nghiệp các 1390 SV466 1
tỉnh Miền Tây Nam Bộ

Thông tin cơ quan hành


471 chính và doanh nghiệp các 1197 SV467 1
tỉnh Miền Trung
Thông tin cơ quan hành
472 chính và doanh nghiệp 1358 SV468 1
Thành phố Hà Nội

Thông tin cơ quan hành


chính và doanh nghiệp các
473 1214 SV469 1
tỉnh Nam Trung Bộ, Tây
Nguyên và Đông Nam Bộ

Hệ thống văn bản qui


phạm pháp luật về tài
474 1242 SV470 2
nguyên và môi trường
năm 2005.

Một số văn bản pháp luật


475 liên quan đến sắp xếp tổ 282 SV471 1
chức và tinh giảm biên chế

Sổ tay nghiệp vụ làm công


476 831 SV472 1
tác tổ chức nhà nước

Một số kinh nghiệm cụ thể


477 về quản lý môi trường ở 133 SV473 1
Việt Nam

Việt Nam và hợp tác phát


478 367 SV474 1
triển vùng sông Mê- Kông

Định mức kinh tế - kỹ


479 thuật điều tra khảo sát khí SV475 1
tượng thủy văn
Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc
480 môi trường không khí SV476 2
xung quanh và nước mặt
lục địa
481 Niên giám thống kê SV477 1

156
Ứng dụng viễn thám trong
482 nghiên cứu tài nguyên môi 627 SV478 1 TS. Doãn Hà Phong
trường Biển
2012
Khí tượng và quan trắc khí
483 tượng. 242 SV479 1

Viễn thám hồng ngoại


484 nhiệt trong dự báo cháy 123 SV480 1 TS. Doãn Hà Phong
rừng ở Việt Nam 2012
Thông tư số 48/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
485 văn, thủy văn, kinh tế - xã 37 SV481 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Yên
Bái

Thông tư số 45/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
486 văn, thủy văn, kinh tế - xã 166 SV482 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Sơn
La

Thông tư số 44/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
487 văn, thủy văn, kinh tế - xã 56 SV483 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Lai
Châu

Thông tư số 47/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
488 văn, thủy văn, kinh tế - xã 66 SV484 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Điện
Biên

Thông tư số 46/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
489 văn, thủy văn, kinh tế - xã 78 SV485 1 2014 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Hoà
Bình

157
Địa sử lịch sử phát triển
490 419 SV486 1
vỏ quả đất

Đánh giá tác động môi


Cục Bảo vệ Môi
491 trường tổng hợp cho các 139 SV487 1 2005
trường - Bộ TNMT
vùng biển và đới bờ

Thúc đẩy tiêu dùng bền Trung tâm NC năng


492 393 SV488 1
vững ở Châu Á lượng và môi trường

Chiến lược quốc gia về


493 21 SV489 3 2012 Thủ tướng Chính phủ
tăng trưởng xanh

Sổ tay những điều cần biết


về biến đổi khí hậu tác
494 79 SV490 1 2011 VP CTMTQG
động của biến đổi khí hậu,
các giải pháp ứng phó

Kế hoạch chung 2012-


2016 giữa nước CHXHCN
495 150 SV491 1 2012 UNDP
Việt Nam và Liên Hợp
quốc tại Việt Nam

Chiến lược quốc gia về


496 142 SV492 1 2011 Thủ tướng Chính phủ
biến đổi khí hậu

ThS. Nguyễn Thị


Một số điều cần biết về Nguyết; ThS.
497 biến đổi khí hậu với nông 192 SV493 1 2013 Nguyễn Quang An;
nghiệp KS. Ngyễn Thiện
Sơn
Nguyên lý khí tượng nông
498 274 SV494 1
nghiệp học.
Chuỗi FAURIE và ứng
499 367 SV495 2
dụng.
Tổ chức trạm khí tượng ở
500 SV496 2
trường học
Cơ sở Giải tích hiện đại -
501 SV497 1
Tập V

502 Phương pháp Monte-Carlo 271 SV498 2

Giáo trình lý thuyết


503 323 SV499 1
trường. T1
158
Giáo trình lý thuyết
504 152 SV500 1
trường. T2
Quy phạm quan trắc vô
505 tuyến thám không bằng hệ 266 SV501 1
máy Mala Khít A22
Mã luật Khí tượng học bề
506 107 SV502 1
mặt
Mã luật Khí tượng học
507 63 SV503 1
quốc tế
508 Cơ học 230 SV504 1
Lý thuyết hàm số biến
509 590 SV505 1
thực
Quy hoạch lưới trạm đo
510 506 SV506 2
mưa cơ bản
Cơ sở chất lỏng lý thuyết.
511 535 SV507 1
T3
Cơ sở chất lỏng lý thuyết.
512 543 SV508 1
T2
Cơ sở giải tích hiện đại.
513 312 SV509 1
T5
Những kiến thức cơ bản
514 353 SV510 1
của khoa học trồng lúa
Tổng quan về đại số hiện
515 256 SV511 1
đại. T1
516 Hải dương học vật lý. T2 300 SV512 1
Một số lý thuyết hiện đại
517 199 SV513 1
của Tôpô của đại số. T2
Những điều cần biết về đi
518 103 SV514 1
biển. T2
Cơ học chất lỏng lý
519 854 SV515 1
thuyết.T1
Cẩm nang tính toán thủy
520 620 SV516 1
lục. T2
521 Địa lý Thái Bình. 42 SV517 1
Bảng tính Khí tượng (Tập
522 124 SV518 2
2)
Ứng dụng các chất đồng
523 189 SV519 1
vị phóng xạ.
524 Vật lý thống kê. 453 SV520 1
Giáo trình vật lý đại
525 200 SV521 1
cương quyển 3 tập 2.
Nhập môn lý thuyết hàm
526 265 SV522 1
số biến số phức.
527 Người và thiên nhiên. T2 SV523 1
Những bí ẩn trong đát lúa
528 SV524 1
năng suất cao
159
Dưới đáy đại dương
529 SV525 1
không khí.
Nghiên cứu cơ sở khoa
học và đề xuất giải pháp
530 quản lý tổng hợp tài 179 SV526 1
nguyên nước lưu vực sông

531 Người và thiên nhiên. T3 SV526 1
532 Người và thiên nhiên. T1 SV527 1
Vì sao nên dùng dương
533 SV527b 1
lịch.
Số liệu thực nghiệm Thủy
534 SV528 1
văn (Tập 1)
Khí tượng học Synốp hay
535 môn học dự đoán thời tiết. 190 SV529 2
T2 1962.
Định mức kinh tế - kỹ
536 thuật đo đạc và bản đồ 207 SV530 1 2012 Bộ TNMT

GS. TS. Trần Thục,


Giáo trình vận chuyên bùn
537 cát và bồi lắng hồ chứa 293 SV531 5 TS. Huỳnh Thị Lan
2012 Hương
PGS. TS. Trần
Tài nguyên nước Việt Thanh Xuân, PGS.
538 Nam và quản lý
348 SV532 5 2012
TS. Hoàng Minh
Tuyển
Đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ 2012 (Phần áp
539 dụng cho các đơn vị sự
135 SV533 1 2012 Bộ TNMT
nghiệp tự thực hiện)
Quy trình xây dựng CSDL
và xây dựng ứng dụng
540 phần mềm tài nguyên và
74 SV534 1 Bộ TNMT
môi trường
Giáo trình Khí hậu đại PGS. TS. Nguyễn
541 cương 178 SV535 5 2012
Văn Thắng
Các hành động giảm nhẹ
GS. TS. Trần Thục,
khí nhà kính phù hợp với
542 điều kiện quốc gia
172 SV536 5 2012 TS. Huỳnh Thị Lan
Hương
(NAMA)
Những kiến thức cơ bản Vietnam UNDP_
543 về Biến đổi khí hậu 233 SV537 1 2012 CBCC

Tài liệu hướng dẫn "đánh


544 giá tác động của biến đổi 72 SV538 4 2012 Viện KH KTTVMT
khí hậu và xác định các
giải pháp thích ứng"

160
TS. Hoàng Đức
545 Giáo trình dự báo khí hậu 144 SV539 3 2012 Cường - PGS. TS.
Trần Việt Liễn

Hợp tác nghiên cứu xây


dựng công nghệ dự báo lũ
trung hạn kết nối với công
546 nghệ điều hành hệ thống 45 SV540 0
công trình chống lũ cho
đồng bằng sông Hồng
-Thái Bình

Báo cáo tổng kết điều tra


khảo sát diễn biến môi
trường lưu vực sông phục
547 vụ nghiên cứu về quản lý
191 SV541 0
môi trương nước các lưu
vực sông ở Việt Nam

Giáo trình khí hậu nông PGS. TS. Dương


548 nghiệp phục vụ sản xuất 347 SV542 3 Văn Khảm; PGS. TS.
nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Văn Viết
2012
GS. TS. Trần Thục;
Giáo trình vận chuyển bùn
549 cát và bồi lắng hồ chứa
293 SV543 3 2012 TS. Huỳnh THị Lan
Hương
TS. Hoàng Đức
Giáo trình thống kê khí
550 hậu
205 SV544 3 2012 Cường - GS. TS.
Nguyễn Trọng Hiệu
PGS. TS. Dương
Giáo trình ô nhiễm môi
551 trường không khí
252 SV545 3 2012 Hồng Sơn; TS. Ngô
Thọ Hùng
PGS. TS. Trần Hồng
Quy hoạch bảo vệ môi
552 trường 233 SV546 3 2012 Thái; ThS. Đỗ Thị
Hương
GS. TS. Trần Thục;
553 Kỹ thuật ven bờ biển 295 SV547 3 2012 PGS. TS. Dương
Hồng Sơn

Thông tư ban hành Danh


mục địa danh dân cư, sơn
văn, thuỷ văn, kinh tế - xã
554 hội phục vụ công tác
86 SV548 1 2013 Bộ TNMT
thành lập bản đồ tỉnh
Tuyên Quang

161
Thông tư ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
văn, thuỷ văn, kinh tế - xã
555 hội phục vụ công tác
108 SV549 1 2013 Bộ TNMT
thành lập bản đồ tỉnh Bắc
Kạn

Thông tư ban hành Danh


mục địa danh dân cư, sơn
văn, thuỷ văn, kinh tế - xã
556 hội phục vụ công tác
176 SV550 1 2013 Bộ TNMT
thành lập bản đồ tỉnh Cao
Bằng

Chương trình bồi dưỡng


kiến thức kinh tế - kỹ
557 thuật cho viên chức ngạch 7 SV551 1 2013 Bộ TNMT
chính ngành tài nguyên và
môi trường

Tài liệu hướng dẫn thực


hiện Chương trình bồi
dưỡng kiến thức kinh tế -
558 kỹ thuật cho viên chức
87 SV552 1 2013 Bộ TNMT
ngạch chính ngành tài
nguyên và môi trường
Việt Nam với những di
559 245 SV553 1 2012 Bộ TNMT
sản thế giới

Giải pháp khai thác sử


dụng hợp lý tài nguyên
bảo vệ môi trường và PGS. TS. Lã Thanh
560 phòng tránh thiên tai lưu 195 SV554 3 2012 Hà - TS. Nguyễn
vực sông Lô - sông Chảy Đình Kỳ
thuộc khu vực miền núi
Bắc Bộ

Định mức kinh tế - kỹ


thuật lập quy hoạch, điều
561 251 SV555 1 2011 Bộ TNMT
chỉnh quy hoạch tài
nguyên nước

Thông tư số 29/2013/TT-
BTNMT Ban hành Hệ
562 thống chỉ tiêuthống kê 76 SV556 1 2013 Bộ TNMT
ngành tài nguyên và môi
trường

162
Quyết định số 257
QĐ/PCLBTW về việc ban
hành Khung theo dõi và
563 đánh giá việc thực hiện 67 SV557 1 2013 Bộ TNMT
Chiến lược quốc gia về
phòng, chống và giảm nhẹ
thiên tai đến năm 2020

Quy trình nghiệp vụ lưu


564 20 SV558 2 2013 Bộ TNMT
trữ tài liệu đất đai
Định mức kinh tế - kỹ
565 thuật lưu trữ tài liệu đất 45 SV559 1 2013 Bộ TNMT
đai

Thông tư số 35/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
566 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 89 SV560 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ
tỉnhQuảng Ninh

Thông tư số 36/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
567 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 47 SV561 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Lào
Cai

Thông tư số 37/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
568 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 81 SV562 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Thái
Nguyên

Thông tư số 38/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
569 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 144 SV563 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Lạng
Sơn

Đại hội thi đua yêu nước


570 ngành tài nguyên và môi 210 SV564 1 2010 Bộ TNMT
trường - lần thứ 2

163
ThS. Huỳnh Cao
571 Sống chung với lũ 60 SV565 1 2012 Vân - TS. Michael
DiGregorio
Hướng dẫn kỹ thuật tích PGS. TS. Đinh Vũ
hợp biến đổi khí hậu vào Thanh; PGS. TS.
572 chiến lược, chính sách và 21 SV566 1 2013 Phạm Thị Vượng;
quy hoạch phát triển PGS. TS. Nguyễn
ngành trồng trọt Văn Viết
Chương trình hỗ trợ ứng
573 phó với biến đổi khí hậu 22 SV567 1 2011 Bộ TNMT
(SP-RCC)

ĐA dạng sinh học vườn


quốc gia KON KA KING
574 11 SV568 1 2011 UNDP-GEF
và khu bảo tồn thiên nhiên
KON CHƯ RĂNG

Đề án giảm phát thải khí


nhà kính trong nông UNDP - Bộ NN và
575 64 SV569 1 2012
nghiệp, nông thôn đến PTNT
năm 2020
Tác động của biến đổi khí
PGS. TS. Đinh Vũ
hậu đến các lĩnh vực nông
576 304 SV570 1 2012 Thanh; PGS. TS.
nghiệp và giải pháp ứng
Nguyễn Văn Viết
phó
Kỷ yếu kỷ niệm 30 năm
Phân viện KTTVMT
577 thành lập và phát triển 215 SV571 1 2013
Phía Nam
(1983-2013)
Đơn giá sản phẩm đo đạc
và bản đồ 2013 - áp dụng
578 172 SV572 1 2013 Bộ TNMT
cho các doanh nghiệp thực
hiện
Đơn giá sản phẩm đo đạc
và bản đồ 2013 - áp dụng
579 172 SV573 1 2013 Bộ TNMT
cho các sự nghiệp tự thực
hiện

Thông tư quy định kỹ


thuật lập bản đồ chất
580 lượng nước dưới đất tỷ lệ 21 SV574 1 2014 Bộ TNMT
1:25.000; 1: 50.000; 1:
100.000; 1: 200.000
Thông tư Quy định Chế
581 độ báo cáo thống kê ngành 246 SV575 1 2014 Bộ TNMT
TNMT

164
Thông tư Quy định kỹ
thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên nước mặt và thông
582 SV576 1 2014 Bộ TNMT
tư Quy định kỹ thuật điều
tra, đánh giá tài nguyên
nước dưới đất

Thông tư Ban hành Danh


mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã
583 SV577 1 2014 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Bắc
Giang
ATLAS Thăng Long- Hà GS. TS. Trương
584 175 SV578 1 2010
Nội Quang Hải
Đặc điểm khí tượng thủy TT Dự báo KTTV
585 116 SV579 1 2011
văn năm 2010 TW
Quy trình và định mức
kinh tế - kỹ thuật xây
586 145 SV580 1 2014 Bộ TNMT
dựng cơ sở dữ liệu tài
nguyên và môi trường
Từ nghiên cứu đến công
587 bố - Kỹ năng mềm cho 626 SV581 1 2013 Nguyễn Văn Tuấn
nhà khoa học
Luũ lụt và cách phòng PGS. TS. Trần
588 100 SV582 1 2014
chống Thanh Xuân
Nghiên cứu thích ứng với
Lý Đình Sơn, Uông
biến đổi khí hậu - tỉnh
589 53 SV583 1 2009 Liên, Rick Mc.
Quảng Nam, miền Trung
Gowan
VN

Báo cáo thường niên 2013 Tổng cục Địa chất và


590 của Tổng cục Địa chất và 40 SV584 1 2014 Khoáng sản Việt
Khoáng sản Việt Nam Nam

591 SV585 1
592 SV586 1
593 SV587 1
594 SV588 1
595 SV589 1
596 SV590 1
597 SV591 1
598 SV592 1
599 SV593 1
600 SV594 1
601 SV595 1
602 SV596 1
603 SV597 1
165
604 SV598 1
605 SV599 1
606 SV600 1
607 SV601 1
608 SV602 1
609 SV603 1
610 SV604 1
611 SV605 1
612 SV605b 1
613 SV606 1
614 SV606b 1
615 SV607 1
616 SV607b 1
617 SV608 1
618 SV609 1
619 SV610 1
620 SV611 1
621 SV612 1
622 SV613 1
623 SV614 1
624 SV615 1
625 SV616 1
626 SV617 1
627 SV618 1
628 SV619 1
629 SV619b 1
630 SV620 1
Thông báo tóm tắt Khí
631 SV621 1
hậu năm 2007

Tuyển tập các văn bản quy


phạm pháp luật trong lĩnh
632 1021 SV622 1 Cục Bảo vệ MT
vực bảo vệ môi trường (từ
năm 2003 đến năm 2008)

Thanh tra kỹ thuật trạm


633 211 SV623 2
khí tượng hải văn
Bão và cách phòng chống
634 SV624 5
bão

PGS. TS. Trần Thục


Tích hợp vấn đề Biến đổi
- TS. Huỳnh Thị Lan
635 khí hậu vào kế hoạch phát 137 SV625 5 2012
Hương - ThS. Đào
triển kinh tế - xã hội
Minh Trang

166
Hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật về tài
636 582 SV626 3
nguyên và môi trường
năm 2008
Tuyển chọn các văn bản
637 quy phạm pháp luật về tài 285 SV627 1
nguyên nước - T3
638 Luật bảo vệ Môi trường 295 SV628 1
Tuyển tập các qui định
639 pháp luật về bảo vệ môi 436 SV629 1
trường Tập VI
Tuyển chọn các văn bản
640 qui phạm pháp luật về tài 493 SV630 1
nguyên nước Tâp II
Tuyển chọn các văn bản
641 quy phạm pháp luật về tài 184 SV631 1
nguyên nước (Tập II)
Tuyển tập các qui định
642 pháp luật về bảo vệ môi 296 SV632 1
trường tập V
Những nội dung cấm vi
phạm theo quy định của Cục Bảo vệ Môi
643 SV633 1 2003
pháp luật về bảo vệ môi trường - Bộ TNMT
trường - Tập I
Những qui định mới nhất
644 của chính Phủ về cải cách 795 SV634 1
hành chính
Những quy định mới nhất
về quyền và trách nhiệm
645 482 SV635 1
của Đảng viên, Đảng bộ
và Chi bộ

Tuyển tập báo cáo hội


nghị KH toàn quốc năng Viện Khoa Học và
646 lượng biển Việt Nam - 195 SV636 1 2007 Công Nghệ Việt
tiềm năng công nghệ và Nam
chính sách

Hướng dẫn kỹ thuật về


Tích hợp vấn đề Biến đổi
647 70 SV637 3 2012 Bộ TNMT
khí hậu vào kế hoạch phát
triển
PGS. TS. Lã Thanh
648 Giáo trình Thủy văn đô thị 153 SV638 5 2012 Hà, PGS. TS.
Nguyễn Văn Lai

167
PGS. TS. Trần
Giáo trình chuyên đề cân Thanh Xuân, PGS.
649 bằng nước và quản lý tổng 88 SV639 5 2012 TS. Vũ Văn Tuấn,
hợp tài nguyên nước PGS. TS. Trần Hồng
Thái

PGS. TS. Nguyễn


Gió mùa hoàn lưu khí Trọng Hiệu, PGS.
650 quyển trên khu vực Đông 195 SV640 5 2012 TS. Nguyễn Văn
Á và Việt Nam Thắng, ThS. Phạm
Thị Thanh Hương
Những giải pháp tiện lợi
651 giải quyết thực tế phiền 116 SV641 1 2010 Ngân hàng thế giới
phức
Tăng trưởng xanh cho mọi
652 187 SV642 1 2012 Ngân hàng thế giới
người
Đánh giá đô thị hoá ở Việt
653 237 SV643 1 2011 Ngân hàng thế giới
Nam
Quyết định và danh sách
654 mạng lưới trạm điện báo 36 SV644 1 2013 TT KTTV Quốc gia
phục vụ dự báo KTTV
Thông tư quy định kỹ
655 thuật quan trắc tài nguyên 50 SV645 1 2013 Bộ TNMT
nước dưới đất

Thông tư ban hành Danh


mục đại danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã
656 128 SV646 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Hà
Giang

Thông tư ban hành Danh


mục đại danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã
657 130 SV647 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Phú
THọ

Ứng dụng thông tin khí


hậu và dự báo khí hậu PGS. TS. Trần Thục
658 phục vụ các ngành kinh tế 181 SV648 1 2012 và PGS. TS. Nguyễn
- xã hội và phòng tránh Văn Thắng
thiên tai ở Việt Nam
TS. Dương Hồng
Mưa a xít trên thế giới và
659 84 SV649 4 2012 Sơn và ThS. Trần
tại Việt Nam
Diêu Hằng
PGS. TS. Trần Thục
Nước biển dâng và tác
660 130 SV650 5 2012 và TS. Dương Hồng
động đến Việt Nam
Sơn
168
Mô hình ô nhiễm không
TS. Dương Hồng
661 khí và ứng dụng tại Việt 136 SV651 5 2012
Sơn
Nam
Thông tư Quy định quy
trình kỹ thuật và Định
662 SV652 1 2011 Bộ TNMT
mức kinh tế - Kỹ thuật về
tư liệu môi trường
Quyết định ban hành
663 Danh mục lưu vực sông SV653 1 2011 Bộ TNMT
nội tỉnh
Hội thảo : Nâng cao nhận
Cục KTTV&BĐKH
664 thức nhằm ứng phó với SV654 2 2010
- Sở TNMT Bắc Kạn
biến đổi khí hậu
Đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ 2011 (Áp dụng cho
665 SV655 1 2012 Bộ TNMT
các đơn vị sự nghiệp tự
thực hiện)
Đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ 2011 (Áp dụng cho
666 SV656 1 2012 Bộ TNMT
các Doanh nghiệp thực
hiện)
Tài liệu phòng ngừa thảm
667 SV657 1 2004 Hội Chữ thập đỏ
họa (6 tập)
Số liệu thống kê ngành
nông nghiệp và phát triển Bộ Nông nghiệp và
668 429 SV658 1 2011
nông thôn 2001-2010; Tập Phát triển nông thôn
I
Số liệu thống kê ngành
nông nghiệp và phát triển Bộ Nông nghiệp và
669 432 SV659 1 2011
nông thôn 2001-2010; Tập Phát triển nông thôn
II
Các văn kiện ra nhập tổ
Ủy banQuốc gia HT
670 chức thương mại thế giới 862 SV660 1 2006
Kinh tế quốc tế
WTO của Việt Nam
Chiến lược phát triển bền Cục Bảo vệ Môi
671 111 SV661 1
vững các biển Đông Á trường - Bộ TNMT
Phòng chống Vật truyền
672 330 SV662 1 1999 Nhà XB Y học
bệnh
Kỷ yếu Hội nghị tổng kết
hoạt động khoa học công
673 nghệ ngành Tài nguyên và 407 SV663 2 2011 Bộ TNMT
Môi trường giai đoạn
2006-2010
Hội thảo khoa học Biến
674 SV664 1 2011 Viện KTTVMT
đổi khí hậu 2011

169
Cục Địa chất và
675 Báo cáo thường niên 2010 36 SV665 1 2010
khoáng sản

Kỷ yếu Hội thảo : Gắn kết


nghiên cứu khoa học với
676 331 SV16 1 2009 Bộ Giáo dục Đào tạo
đào tạo tiến sĩ trong các cơ
sở đào tạo sau đại học

Chính phủ VN chính


677 728 SV667 2
quyền các cấp
Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 và kế hoạch
678 314 SV668 1
sử dụng đất đến năm 2005
của cả nước
Báo cáo môi trường quốc
679 92 SV669 1
gia năm 2007
Kỹ thuật lập trình ứng
680 dụng chuyên nghiệp 349 SV670 1
Visual Basic.Net T1
Kỹ thuật lập trình ứng
681 dụng chuyên nghiệp 583 SV671 1
Visual Basic.Net T2
Tìm hiểu về đường dây
682 135 SV672 1
thuê bao đối xứng
Ví dụ và bài tập Visual
683 468 SV673 1 2006
Basic.net
Làm chủ Windows Server
684 724 SV674 1 2005
2003 tập 1
Làm chủ Windows Server
685 866 SV675 1 2005
2003 tập 2
Làm chủ Windows Server
686 812 SV676 1 2005
2003 tập 3
Giáo trình hệ thống mạng
687 444 SV677 1 2005
Máy tính CCNA tập 1
Giáo trình hệ thống mạng
688 265 SV678 1 2005
Máy tính CCNA tập 2
Giáo trình hệ thống mạng
689 296 SV679 1 2005
Máy tính CCNA tập 3
Giáo trình hệ thống mạng
690 216 SV680 1 2006
Máy tính CCNA tập 4
691 Java tập 1 605 SV681 1 2003
692 Java tập 2 717 SV682 1 2004
Công nghệ bảo mật World
693 338 SV683 1 2005
Wide Web
Bảo mật và các kỹ thuật
694 424 SV684 1 2005
bảo vệ hệ thống máy tính

170
247 bài tập lập trình
695 SV685 1 2006
hướng đối tượng
Kỹ năng lập trình
696 Windows bằng Visual C+ 516 SV686 1 2001
+6
ASP và kỹ thuật lập trình
697 512 SV687 1 2002
Web
Thiết kế và quản lý dự án
698 405 SV688 1 2004
trong Project
Những vấn đề căn bản của
699 517 SV689 1 2004
AutoCAD 2004
700 Modem truyền số liệu 239 SV690 1 2004
Sử dụng Perl & CGGI
701 548 SV691 1 2006
thiết kế Web động
1038 sự cố trên phần cứng
702 843 SV692 1 1998
máy vi tính
Thông tư số 26/2009/TT-
BTNMT Quy định về
703 Định mức kinh tế - kỹ 98 SV693 1 2009
thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên nước
Kỹ năng lập trình ViSual
704 1095 SV693b 1
Basic 5
Định mức kinh tế - kỹ
705 thuật kiểm tra nghiệm thu 138 SV694 1 2009
sản phẩm đo đạc bản đồ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
706 gia về xây dựng lưới độ SV695 1 2008
cao

Thông tư số 21/2009/TT-
BTNMT Quy định về định
mức kinh tế - Ký thuật
707 điều tra, đánh giá hiện 74 SV696 1
trạng xả nước thải và khả
năng tiếp nhận nước thải
của nguồn nước
708 Hỏi đáp về lắng đọng a xít SV697 2 2002
Quy định Kỹ thuật về
709 chuẩn dữ liệu địa chính SV698 1

"Phụ nữ năm 2000: Bình


710 đẳng giới , phát triển và 116 SV699 1
hòa bình cho thế kỷ 21"
Tập bản đồ lịch sử Việt Nhà XB Tài nguyên
711 Nam 1930-2010 32 SV700 1 2010
và Môi trường

171
Tổng hợp các dự án ODA
712 182 SV701 1
liên quan đến môi trường

Tin pháp luật Tài nguyên


713 SV702 1
và Môi trường năm 2003
Danh mục và tóm tắt nội
dung, kết quả nghiên cứu
của các chương trình, đề
714 SV703 1
tài khoa học và công nghệ
cấp Nhà nước giai đoạn
1991-1995 - Tập 1

Danh mục và tóm tắt nội


dung, kết quả nghiên cứu
của các chương trình, đề
715 SV704 1
tài khoa học và công nghệ
cấp Nhà nước giai đoạn
1991-1995 - Tập 2

Hỏi đáp về biên giới đất


716 liền Việt Nam - 110 SV705 1
Campuchia
Các văn bản pháp lý về
717 việc giải quyết biên giới 237 SV706 3
Việt Nam - Cam pu chia
Hỏi đáp pháp luật về Tài
718 SV707 1
nguyên và Môi trường
Luật chuyển giao công
719 SV708 1
nghệ

Hướng dẫn đo đạc độ hạt


720 SV709 1
cát bùn trong sông ngòi

Phương pháp chuẩn bị


721 thông tin khí hậu cho các SV710 1
ngành kinh tế quốc dân
Báo cáo hội nghị tổng kết
hoạt động khoa học và
722 SV711 1
công nghệ giai đoạn 2003-
2004
Hội nghị thông tin và định
723 vị vì sự phát triển kinh tế SV712 1
biển Việt Nam
Hội nghị kiểm điểm công
tác quản lý nhà nước về tài
724 SV713 1
nguyên và môi trường
năm 2007

172
Báo cáo về hiệu quả viện
trợ - Hội nghị Nhóm tư
725 SV714 1
vấn các nhà tài trợ cho
Việt Nam
Tạo nền tảng cho phát
triển bền vững - Cập nhật
726 SV715 1
Báo cáo Quan hệ đối tác
2007
Thông tư Ban hành Định
mức kinh tế - ký thuật xây
727 32 SV716 1 2013 Bộ TNMT
dựng cơ sở dữ liệu địa
chính
Bảo trợ xã hội của Báo
728 cáo phát triển Việt Nam SV717 1
2008
Hội nghị triển khai đề án
tổng thể bảo vệ và phát
729 triển bền vững môi trường SV718 1
sinh thái, cảnh quan lưu
vực sông Cầu
730 Việt Nam danh bạ xanh SV719 1
Ký hiệu bản đồ hiện trạng
731 sử dụng đất và bản đồ quy SV720 1
hoạch sử dụng đất

Thông tư số 20/2009/TT-
BTNMT Quy định về định
mức Kinh tế - Kỹ thuật
732 94 SV721 1
điều tra, đánh giá hiện
trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước
Tổng quan KT XH Việt
733 Nam (2006-2010) 255 SV722 1 2009 Nguyễn Tiến Dỵ

Các tổ chức nghiên cứu và


734 SV723 2
phát triển công lập
Niên giám Tổ chức hành
735 SV724 1
chính VN 2009
Thực hành thiết kế Trang
736 245 SV725 1
Web FrontPage 2000
Bài tập Ngôn ngữ lập trình
737 198 SV726 1
Passcal Tập 1
Đặc điểm khí tượng thủy
738 103 SV727 1
văn năm 2009

Hỏi đáp về Nghị định


739 115/2005/NĐ-CP và Nghị 255 SV728 2 2013 Bộ KHCN
định 80/2007/NĐ-CP

173
Thông tư quy định về
Định mức Kinh tế - Kỹ
thuật thành lập bản đồ
740 chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, SV729 1 Bộ TNMT
1:50.000, 1:100.000,
1:250.0000 bằng tư liệu
ảnh vệ tinh

Hệ thống băn bản quy


phạm pháp luật về tài
741 SV730 1
nguyên và môi trường
năm 2006
Nghị định thư KYOTO và
742 Cơ chế phát triển sạch Hỏi 35 SV731 1 2005 Bộ TNMT
- Đáp

Báo cáo môi trường Quốc


743 gia 2010: Tổng quan Môi 201 SV732 2 2010 Bộ TNMT
trường Việt Nam

Định mức kinh tế - Kỹ


thuật lập và điều chỉnh
744 SV733 1
quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Văn bản pháp luật mới về
745 khoa học công nghệ môi SV734 1
trường Tập II
Kịch bản biến đổi khí hậu,
746 nước biển dâng cho Việt 34 SV735 3 2009 Viện KTTVMT
Nam - Năm 2009
Chương trình mục tiêu
747 quốc gia ứng phó với biến 31 SV736 2 2008 Thủ tướng Chính phủ
đổi khí hậu
Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ
748 108 SV737 1
liệu Tài nguyên và Môi
trường
Thông tư Quy định về
định mức kinh tế - kỹ
749 146 SV738 1
thuật khảo sát, đo đạc tài
nguyên nước
750 Ngày sáng tạo Việt Nam 238 SV739 1
Phát triển và Biến đổi khí
751 471 SV740 4 2010 Ngân hàng thế giới
hậu
Biến đổi khí hậu và các hệ PGS.TS Trần Thục
752 sinh thái ven biển Việt 211 SV741 1 2009 & GS. TSKH Phan
Nam Nguyên Hồng
753 Nước và con người 275 SV742 1
174
PGS TS. Lã Thanh
Những điều cần biết lũ
754 251 SV743 1 Hà; PGS. TS. Ngô
quét
Trọng Thuận

Báo cáo môi trường Quốc


755 gia 2009 (Môi trường khu 106 SV744 1
công nghiệp Việt Nam)

Kịch bản biến đổi khí hậu,


756 nước biển dâng cho Việt 98 SV745 4 2012 Bộ TNMT
Nam - Năm 2012
757 Niên giám thống kê 2011 877 SV746 1 2012 Tổng cục Thống kê
Kết quả khảo sát mức
758 sống dân cư năm 2010 711 SV747 1 2012 Tổng cục Thống kê

Giáo trình Lũ quét - Khái PGS. TS. Trần Thục;


759 niệm cơ bản và phương 267 SV748 2 2012 PGS. TS. Lã Thanh
pháp nghiên cứu Hà
760 Luật bảo vệ môi trường SV749 1
Kế toán trưởng đơn vị
761 hành chính SN và những 622 SV750 1
quy định cần biết
108 sơ đồ kế toán hành
762 226 SV751 2
chính SN
Hệ thống các chính sách,
763 chế độ quản lý Tài chính, 662 SV752 2
kế toán, thuế
Hệ thống các văn bản
764 hướng dẫn thực hiện chế 519 SV753 1
độ kế toán đơn vị HCSN
Hướng dẫn thực hiện luật
765 233 SV754 1
ngân sách nhà nước
Những địa chỉ khoa học
766 công nghệ hàng đầu Việt SV755 1
Nam

Quy chế báo áp thấp nhiệt


767 đới, bão, lũ và thông tư SV756 1 Bộ TNMT
hướng dẫn thực hiện

Khoa học công nghệ Việt


Nam - 20 năm đổi mới
768 SV757 1
thành tự và hướng đầu tư
phát triển
Tài nguyên khí hậu Nông TS. Nguyễn Văn
769 406 SV758 2 2009
nghiệp Viết

175
Hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật về tài
770 492 SV759 3 2009 Bộ TNMT
nguyên và môi trường
năm 2009 - Tập 1
Hệ thống văn bản pháp
771 2207 SV760 1 2009 Bộ TNMT
luật về bảo vệ môi trường
Thông tư quy định về định
mức kinh tế - kỹ thuật
772 50 SV761 1 2010 Bộ TNMT
điều tra, đánh giá chất
lượng đất
Thông tư quy định đấu
thầu cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước về đo đạc
773 dất đai phục vụ cấp giấy 88 SV762 1 2010 Bộ TNMT
chứng nhận quyền sở hữu
đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền
với đất
Bộ đơn giá xây dựng
CSDL và xây dựng phần
774 mềm hỗ trợ việc xây dựng 46 SV763 1 2011 Bộ TNMT
CSDL tài nguyên và Môi
trường

Hệ thống văn bản quy


phạm pháp luật về tài
775 495 SV764 3 2009 Bộ TNMT
nguyên và môi trường
năm 2009 - Tập 2
Khí tượng thủy văn và đời
776 127 SV765 2 1995 Tổng cục KTTV
sống
Tài liệu bồi dưỡng về
Học viện hành chính
777 quản lý hành chính nhà 495 SV766 1 2003
quốc gia
nước

Phản biện xã hội về bảo vệ Hội bảo vệ thiên


778 75 SV767 1 2009
thiên nhiên và môi trường nhiên và MT VN

Công ước khung của Liệp Cơ quan thông tin


779 31 SV768 5 1996
quốc về Biến đổi khí hậu của UNEP/WMO

Cơ chế phát triển sạch -


780 Các vấn đề và các phương 20 SV769 5 1996 Viện KTTVMT
thức
Nghiên cứu chiến lược
781 quốc gia của Việt Nam về 60 SV770 5 2004 Bộ TNMT
cơ chế phát triển sạch

176
Nghị định thư Kyoto của
Cơ quan thông tin
782 Công ước về biến đổi khí 33 SV771 5 1998
của UNEP/WMO
hậu
Biến đổi khí hậu và tác
783 259 SV772 3 2010 Viện KH KTTVMT
động ở Việt Nam
Tác động của Biến đổi khí
784 hậu đến tài nguyên nước 299 SV773 3 2010 Viện KH KTTVMT
Việt Nam
Văn bản pháp quy về xét
Hội đồng chức danh
785 duyệt, công nhận chức 98 SV774 1 2001
giáo sư nhà nước
danh giáo sư, phó giáo sư

Thông tư 26/2011/TT-
BTNMT ngày 18/7/2011
Quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày
786 115 SV775 1 2011 Bộ TNMT
18/4/2011 của Chính phủ
quy định về đánh giá môi
trường chiến lước, đánh
giá tác động môi trường,
cam kết bảo vệ môi trường

Báo cáo môi trường quốc


787 gia 2013: Môi trường 137 SV776 1 2013 Bộ TNMT
không khí
Đơn giá sản phẩm quan
788 trắc và phân tích môi 20 SV777 1 2014 Bộ TNMT
trường năm 2014
Đề án quản lý phát thải
khí gây hiệu ứng nhà kính Cục Khí tượng Thủy
789 quản lý các hoạt động 22 SV778 1 2014 văn và Biến đổi khí
kinh doanh tín chỉ cac-bon hậu
ra thị trường thế giới

Ban chỉ đạo thực


Giới thiệu nghiên cứu đo
hiện công ước khung
đạc, báo cáo, thẩm dịnh
790 15 SV779 1 2013 của LHQ về BĐKH
(MRV) cho phát triển các-
và NĐT Tokyo tại
bon thấp tại châu Á
VN
Giới thiệu về kịch bản cơ Cục Khí tượng Thủy
791 sở phát thải khí nhà kính 10 SV780 1 2013 văn và Biến đổi khí
Quốc gia hậu
Ban chỉ đạo thực
Thông tin tóm tắt về cơ hiện công ước khung
792 chế phát triển sạch và thị 12 SV781 1 2012 của LHQ về BĐKH
trường các-bon Quốc tế và NĐT Tokyo tại
VN
177
Những thông tin cập nhật
về biến đổi khí hậu dùng Ngô Trọng Thuận -
793 253 SV782 1 2014
cho các đối tượng cộng Nguyễn Văn Liêm
đồng
PGS.TS. Nguyễn
Biến đổi khí hậu và nông
794 264 SV783 1 2014 Văn Viết - PGS.TS.
nghiệp Việt Nam
Đinh Vũ Thanh

Quyết định của Thủ tướng


chính phủ Quy định về dự
Nhà xuất bản Tài
báo, cảnh báo và truyền
795 107 SV784 1 2014 nguyên - Môi trường
tin thiên tai & Quy định
và Bản đồ Việt Nam
chi tiết về cấp độ rủi ro
thiên tai

Tài liệu hướng dẫn Đánh


Nhà xuất bản Tài
giá tác động của biến đổi
796 72 SV785 2 2011 nguyên - Môi trường
khí hậu và xác định các
và Bản đồ Việt Nam
giải pháp thích ứng
Hướng dẫn tự học sử dụng
Hội tin học TP. Hồ
797 QUATTRO PRO 3.0 và 193 SV786 1 1993
Chí Minh
4.0
NXB Đại học &
Kỹ thuật lập trình nâng
798 306 SV787 1 1991 Giáo dục chuyên
cao trong FOXBASE+
nghiệp

JavaScript Tập 1 (Thiết kế


trang Web chuyên nghiệp
bằng các kỹ thuật và
799 425 SV788 1 2000 Lê Minh Trí
chương trình mới nhất
Phương pháp đơn giản, dễ
hiểu)

800 JavaScript Tập 2 879 SV789 1 2003


Kỹ thuật lập trình Access
801 314 SV790 1 1997 Phạm Văn Ất
trên Windows
Tự học Kỹ năng lập trình
802 535 SV791 1 1999 Lê Minh Trí
Visual Basic 6
Mạng máy tính và các hệ
803 300 SV792 1 1999 Nguyễn Thúc Hải
thống mở
Phân tích và thiết kế hệ
804 227 SV793 1 2004 Thạc Bình Cường
thống thông tin
Giáo trình Hệ điều hành
805 mạng Microsoft Windows 181 SV794 1 2004 Hà Nội
2000
Giáo trình sử dụng, quản
806 trị và lập trình 235 SV795 1 2003 Hà Nội
UNIX/LINUX

178
Giáo trình phân tích, thiết
Nhà xuất bản Tư
807 kế, xây dựng, quản lý các 218 SV796 2 2004
pháp
hệ thống thông tin
Quản lý và tổ chức thực
Nhà xuất bản Tư
808 hiện các dự án công nghệ 147 SV797 1 2004
pháp
thông tin

Văn phòng chính phủ


Giáo trình thiết kế và quản
809 263 SV798 1 2004 Ban điều hành Đề án
trị Web tổng quan Portal
112

Giáo trình phân tích, thiết Văn phòng chính phủ


810 kế và xây dựng các hệ 235 SV799 1 2004 Ban điều hành Đề án
thống cơ sở dữ liệu 112
Văn phòng chính phủ
Giáo trình LOTUS
811 258 SV800 1 2004 Ban điều hành Đề án
DOMINO
112
Văn phòng chính phủ
Giáo trình quản trị mạng
812 230 SV801 1 2004 Ban điều hành Đề án
và các thiết bị mạng
112
Văn phòng chính phủ
Giáo trình thiết kế và xây
813 179 SV802 1 2003 Ban điều hành Đề án
dựng mạng LAN và WAN
112
Giáo trình thiết lập và Văn phòng chính phủ
814 quản trị các hệ thống thư 200 SV803 1 2004 Ban điều hành Đề án
điện tử 112
Giáo trình an toàn bảo mật
815 211 SV804 1 2004 Nguyễn Chí Công
Hệ thống thông tin

1113

Tính đến ngày 31/7/2015 Thư viện có 1113 cuốn tài liệu thuộc danh mục này.

179
TIẾNG VIỆT

Hiện trạng

chưa nhập TVĐT

180
chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

181
1

chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

182
1

chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

10

183
1

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

184
1

185
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

186
Chưa nhập TVĐT

187
1

Chưa nhập TVĐT

188
1

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

189
1

190
1

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

191
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

192
1

193
1

Chưa nhập TVĐT

194
1

Chưa nhập TVĐT

195
1

196
Chưa nhập TVĐT

197
198
1

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

199
1

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

200
1

1
1
1
1
1
1

1
1

201
1

1
1

202
1

203
1

Chưa nhập TVĐT

204
1

205
huỷ do quá nát và
mối: Những điều
cơ bản của khí
tượng học và khí
hậu học.

huỷ do quá nát và


mối: Chỉnh lý số
liệu quan trắc khí
tượng.

huỷ do quá nát và


mối: Dụng cụ
quan trắc khí
tượng. Quan trắc
và qui toán.

huỷ do quá nát và


mối: Hướng dẫn
quan trắc bức xạ
cho trạm KTTV

huỷ do quá nát và


mối: Hải dương
học.

huỷ do quá nát và


mối

Thay sách cũ (huỷ


do quá nát và mối:
Khí tượng nông
nghiệp đại cương)

206
Thay sách cũ: huỷ
do quá nát và mối:
Những cơ sở của
cơ học lượng tử.
T1

Thay sách cũ: huỷ


do quá nát và mối:
Khí hậu học.

Thay sách cũ:huỷ


do quá nát và mối:
Khí tượng học Sy-
Nốp hay môn học
dự đoán thời tiết

Thay sách cũ: huỷ


do quá nát và mối:
Giáo trình cơ sở
cơ học lý thuyết.

Thay sách cũ: huỷ


do quá nát và mối:
Những cơ sở của
cơ học lượng tử.
T3
Thay sách cũ: huỷ
do quá nát và mối:
Những cơ sở của
cơ học lượng tử.
T2

Thay sách cũ:huỷ


do quá nát và mối:
Khí tượng học

207
1

208
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

209
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

210
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

211
Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

212
Chưa nhập TVĐT
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

213
Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT


Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN


1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
214
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
1 Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

1
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN

Chưa nhập TVĐT

215
1

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

216
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

217
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Đĩa CD; Chưa


nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

218
Chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

219
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

220
1

221
Chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

222
1

chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

223
chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT HT 13

chưa nhập TVĐT

chưa nhập TVĐT

224
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

225
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

226
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT


Chưa làm nhãn

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

227
Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

Chưa nhập TVĐT

mục này.

228
CÁC LOẠI TẠP CHÍ TIẾNG VIỆT

Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
1 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1970 1-5 5
2 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1970 6-12 7
3 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1971 1-6 6
4 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1971 7-12 6
5 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1971 7-12 6
6 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1972 1-6 6
7 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1972 7-12 6
8 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1972 7-12 6
9 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 1-6 6
10 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 1-5 5
11 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 7-12 6
12 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 8-12 5
TL
13 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 Tham 3
khảo
14 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 1-6 6
15 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 2-6 5
16 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 7-12 6
17 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 8-12 5
18 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1975 1-5 5 Thiếu T12
19 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1975 1-8 8
20 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1975 6-11 7
21 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1976 1-6 6 Thiếu T12
22 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1976 1-11 11
23 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 1-5 5 Thiếu T6
24 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 1-5 5
25 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 7-12 6
26 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 7-12 6
27 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1978 1-7 7
28 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1978 8-12 5
29 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1979 2-7 6 Thiếu T1
30 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1979 8-12 5
31 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1980 1-10 10 Thiếu T11, T12
32 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1982 1-6 6
33 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1982 1-10 10
34 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1982 1-12 12
35 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1983 6-9 6 Thiếu T1- T5
36 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1983 6-12 7
37 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1983 6-12 7
38 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1988 1-12 12
39 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1989 1-12 12
40 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1989 1-12 12
41 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1990 7-12 6
42 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1990 1-12 12
43 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1990 1-12 12
44 Thông tin KHKT KTTV 1991 1-12 12
45 Thông tin KHKT KTTV 1991 1-12 12
46 Nội san KTTV 1991 1-12 12
47 Nội san KTTV 1991 1-12 12
48 Nội san KTTV 1991 1-6 6
229
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
49 Thông tin KHKT KTTV 1992 1-12 12
50 Thông tin KHKT KTTV 1992 1-12 12
51 Nội san KTTV 1992 1-12 12
52 Thông tin KHKT KTTV 1993 1-12 12
53 Thông tin KHKT KTTV 1993 1-12 12
54 Nội san KTTV 1993 1-12 12
55 Nội san KTTV 1993 1-12 12
56 Thông tin KHKT KTTV 1994 1-12 12
57 Thông tin KHKT KTTV 1994 1-12 12
58 Nội san KTTV 1994 1-12 12
59 Nội san KTTV 1994 1-12 12
60 Thông tin KHKT KTTV 1995 1-12 12
61 Thông tin KHKT KTTV 1995 1-12 12
62 Nội san KTTV 1995 1-12 12
63 Nội san KTTV 1995 1-12 12
64 Thông tin KHKT KTTV 1996 1-12 12
65 Thông tin KHKT KTTV 1996 1-12 12
66 Nội san KTTV 1996 1-12 12
67 Nội san KTTV 1996 1-12 12
68 Thông tin KHKT KTTV 1997 1-12 12
69 Thông tin KHKT KTTV 1997 1-12 12
70 Nội san KTTV 1997 1-12 12
71 Nội san KTTV 1997 1-12 12
72 Tập san KTTV 1998 1-11 11 Thiếu T12
73 Nội san KTTV 1998 1-11 11 Thiếu T12
74 Nội san KTTV 1998 1-11 11 Thiếu T12
75 Tập san KTTV 1999 1-12 12
76 Tập san KTTV 1999 1-12 12
77 Tập san KTTV 1999 1-12 12
78 Tạp chí KTTV 2000 1-5 5 Thiếu T8. T9
79 Tạp chí KTTV 2000 1-6 6
80 Tạp chí KTTV 2000 1-6 6
81 Tạp chí KTTV 2000 7-10 4
82 Tạp chí KTTV 2000 7-11 5
83 Tạp chí KTTV 2000 7-12 6
84 Tạp chí KTTV 2001 1-6 6
85 Tạp chí KTTV 2001 1-7 7
86 Tạp chí KTTV 2001 7-12 6
87 Tạp chí KTTV 2001 9-12 4
88 Tạp chí KTTV 2001 1,2,3,5 4
89 Tạp chí KTTV 2001 6,8,9,10 4
90 Tạp chí KTTV 2002 1-6 6
91 Tạp chí KTTV 2002 1-6 6
92 Tạp chí KTTV 2002 1-6 6
93 Tạp chí KTTV 2002 7-12 6
94 Tạp chí KTTV 2002 7-12 6
95 Tạp chí KTTV 2002 7-12 6
96 Tạp chí KTTV 2003 1-6 6
97 Tạp chí KTTV 2003 1-9 9
98 Tạp chí KTTV 2003 1-10 10
99 Tạp chí KTTV 2003 7-12 6
100 Tạp chí KTTV 2003 7-12 6
230
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
101 Tạp chí KTTV 2004 1-6 6
102 Tạp chí KTTV 2004 1-6 6
103 Tạp chí KTTV 2004 1-6 6
104 Tạp chí KTTV 2004 7-12 6
105 Tạp chí KTTV 2004 7-12 6
106 Tạp chí KTTV 2004 7-12 6
107 Tạp chí KTTV 2005 1-6 6
108 Tạp chí KTTV 2005 1-6 6
109 Tạp chí KTTV 2005 1-6 6
110 Tạp chí KTTV 2005 7-12 6
111 Tạp chí KTTV 2005 7-12 6
112 Tạp chí KTTV 2006 1-6 6
113 Tạp chí KTTV 2006 1-6 6
114 Tạp chí KTTV 2006 7-12 6
115 Tạp chí KTTV 2006 7-12 6
116 Tạp chí KTTV 2007 1-6 6
117 Tạp chí KTTV 2007 1-6 6
118 Tạp chí KTTV 2007 7-12 6
119 Tạp chí KTTV 2007 7-12 6
120 Tạp chí KTTV 2008 1-6 6
121 Tạp chí KTTV 2008 1-6 6
122 Tạp chí KTTV 2008 T1 0
123 Tạp chí KTTV 2008 T2 1
124 Tạp chí KTTV 2008 T3 3
125 Tạp chí KTTV 2008 T4 2
126 Tạp chí KTTV 2008 T5 0
127 Tạp chí KTTV 2008 T6 2
128 Tạp chí KTTV 2008 T7 3
129 Tạp chí KTTV 2008 T8 2
130 Tạp chí KTTV 2008 T9 3
131 Tạp chí KTTV 2008 T10 3
132 Tạp chí KTTV 2008 T11 4
133 Tạp chí KTTV 2008 T12 4
134 Tạp chí KTTV 2009 T1 3
135 Tạp chí KTTV 2009 T2 3
136 Tạp chí KTTV 2009 T3 3
137 Tạp chí KTTV 2009 T4 3
138 Tạp chí KTTV 2009 T5 2
139 Tạp chí KTTV 2009 T6 3
140 Tạp chí KTTV 2009 T7 3
141 Tạp chí KTTV 2009 T8 0
142 Tạp chí KTTV 2009 T9 0
143 Tạp chí KTTV 2009 T10 3
144 Tạp chí KTTV 2009 T11 0
145 Tạp chí KTTV 2009 T12 0
146 Tạp chí KTTV 2010 T1 3
147 Tạp chí KTTV 2010 T2 2
148 Tạp chí KTTV 2010 T3 3
149 Tạp chí KTTV 2010 T4 2
150 Tạp chí KTTV 2010 T5 3
151 Tạp chí KTTV 2010 T6 3
152 Tạp chí KTTV 2010 T7 1
231
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
153 Tạp chí KTTV 2010 T8 3
154 Tạp chí KTTV 2010 T9 2
155 Tạp chí KTTV 2010 T10 1
156 Tạp chí KTTV 2010 T11 3
157 Tạp chí KTTV 2010 T12 1
158 Tạp chí KTTV 2011 T1 1
159 Tạp chí KTTV 2011 T2 2
160 Tạp chí KTTV 2011 T3 2
161 Tạp chí KTTV 2011 T4 3
162 Tạp chí KTTV 2011 T5 1
163 Tạp chí KTTV 2011 T6 3
164 Tạp chí KTTV 2011 T7 3
165 Tạp chí KTTV 2011 T8 2
166 Tạp chí KTTV 2011 T9 3
167 Tạp chí KTTV 2011 T10 1
168 Tạp chí KTTV 2011 T11 3
169 Tạp chí KTTV 2011 T12 3
170 Tạp chí KTTV 2012 T1 3
171 Tạp chí KTTV 2012 T2 1
172 Tạp chí KTTV 2012 T3 2
173 Tạp chí KTTV 2012 T4 1
174 Tạp chí KTTV 2012 T5 3
175 Tạp chí KTTV 2012 T6 2
176 Tạp chí KTTV 2012 T7 3
177 Tạp chí KTTV 2012 T8 1
178 Tạp chí KTTV 2012 T9 1
179 Tạp chí KTTV 2012 T10 4
180 Tạp chí KTTV 2012 T11 7
181 Tạp chí KTTV 2012 T12 2
182 Tạp chí KTTV 2013 T1 0
183 Tạp chí KTTV 2013 T2 0
184 Tạp chí KTTV 2013 T3 1
185 Tạp chí KTTV 2013 T4 2
186 Tạp chí KTTV 2013 T5 2
187 Tạp chí KTTV 2013 T6 5
188 Tạp chí KTTV 2013 T7 1
189 Tạp chí KTTV 2013 T8 6
190 Tạp chí KTTV 2013 T9 2
191 Tạp chí KTTV 2013 T10 1
192 Tạp chí KTTV 2013 T11 2
193 Tạp chí KTTV 2013 T12 3
194 Tạp chí KTTV 2014 T1 2
195 Tạp chí KTTV 2014 T2 5
196 Tạp chí KTTV 2014 T3 5
197 Tạp chí KTTV 2014 T4 1
198 Tạp chí KTTV 2014 T5 1
199 Tạp chí KTTV 2014 T6 1
200 Tạp chí KTTV 2014 T7 1
201 Tạp chí KTTV 2014 T8 1
202 Tạp chí KTTV 2014 T9 1
203 Tạp chí KTTV 2014 T10
204 Tạp chí KTTV 2014 T11 1
232
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
205 Tạp chí KTTV 2014 T12 1
206 Tạp chí KTTV 2015 T1
207 Tạp chí KTTV 2015 T2 1
208 Tạp chí KTTV 2015 T3 1
209 Tạp chí KTTV 2015 T4 1
210 Tạp chí KTTV 2015 T5 1
211 Tạp chí KTTV 2015 T6 1
212 Tạp chí KTTV 2015 T7
213 Tạp chí KTTV 2015 T8
214 Tạp chí KTTV 2015 T9
215 Tạp chí KTTV 2015 T10
216 Tạp chí KTTV 2015 T11
217 Tạp chí KTTV 2015 T12

Tổng số: 1141

Các Tuyển tập Hội thảo


1 Viện Khí tượng Thuỷ văn 1976-2001 2001 22
Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học
2 2000 52
1996-2000
Tóm tắt một số kết quả nghiên cứu của
3 2007 7
Viện KH KTTVMT
4 Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 9 2006 5
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 10 -
5 2007 14
Tập 1
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 10 -
6 2007 14
Tập 2
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 11 -
7 2008 2
Tập 1
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 11 -
8 2008 3
Tập 2
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 11 -
9 2008 0
Tập 3
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 12 -
10 2009 8
Tập 1
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 12 -
11 2009 6
Tập 2
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 13 -
12 2010 6
Tập 1
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 13 -
13 2010 6
Tập 2
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 16 -
16 2013 1
Tập 1
Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 16 -
17 2013 1
Tập 2
18 Tuyển tập Hội thảo khoa học lần thứ 17 2014 1

233
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
Tổng số: 148

1 Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 2010 1-12 47 T2 có 1


2 Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 2011 1-12 46 T1 và T9 có 1
3 Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 2012 1-12 42
4 Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 2013 1-12 45
5 Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 2014 1-12 8 Thiếu số 5
1-3, 5,
6, 7, 9,
6 Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 2015 10, 11, 3
12, 13,
14
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi
1 2014 02-04 3
trường

Tổng số: 194

1 Tạp chí Môi trường 2010 1-12 18


2 Tạp chí Môi trường 2011 1-12 30
1-3 và Thiếu tháng 4,
Tạp chí Môi trường
3 2012 7-12 25 5, 6
4 Tạp chí Môi trường 2013 1-12 21
5 Tạp chí Môi trường 2014 1-12 18
6 Tạp chí Môi trường 2015 1-5 5
56
Báo Tài nguyên và Môi trường 14/7/2015 1
1 (1047)
Tổng số: 118

1 Tạp chí Hoạt động khoa học 2010 1-12 12


2 Tạp chí Hoạt động khoa học 2011 1-12 12
T11,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3 2012 T12 8
S15-
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam
4 2013 S24 20 Thiếu số 17

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam


5 2014 S1-S24 35

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam


6 2015 S1-S7 13
Tổng số: 100

1 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2003 1, 2, 3 3


2,4 và
Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường
2 2004 đặc biệt 10
8, 10,
Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường
3 2005 11 5
12, 13,
Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường
4 2006 14 3
5 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2007 16 2
6 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2008 22, 23 2

234
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
24, 27,
Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 31 và
7 2009 đặc biệt 4
8 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2010 28, 29 2
9 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2011 33, 34 2
10 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2012 36, 38 1
11 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2013 41, 42 2
12 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2014 0
13 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2015
Tổng số: 36

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ


3
1 lợi 2004 1
2 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2005 2 1
3 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2006 1-4 4
4 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2007 1-3 4
5 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2008 20 1
6 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2009 21 1
7 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2010 26 1
8 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2011 1-3 3
7, 9, 11,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi
9 2012 12 4
10 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2013 13-19 7
11 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2014 21 1
12 Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi 2015
Tổng số: 28

1 Tạp chí Tài nguyên nước


2 Tạp chí Tài nguyên nước 2006 1 3
3 Tạp chí Tài nguyên nước 2006 2 3
4 Tạp chí Tài nguyên nước 2006 3 3
5 Tạp chí Tài nguyên nước 2006 4 2
6 Tạp chí Tài nguyên nước 2007 1 3
7 Tạp chí Tài nguyên nước 2007 2 3
8 Tạp chí Tài nguyên nước 2008 1 3
9 Tạp chí Tài nguyên nước 2008 2 3
10 Tạp chí Tài nguyên nước 2008 3 1
11 Tạp chí Tài nguyên nước 2008 4 1
12 Tạp chí Tài nguyên nước 2009 1 4
13 Tạp chí Tài nguyên nước 2009 2 2
14 Tạp chí Tài nguyên nước 2009 3 2
15 Tạp chí Tài nguyên nước 2009 4 2
16 Tạp chí Tài nguyên nước 2010 1 3
17 Tạp chí Tài nguyên nước 2010 2 3
18 Tạp chí Tài nguyên nước 2010 3 2
19 Tạp chí Tài nguyên nước 2010 4 3
20 Tạp chí Tài nguyên nước 2011 1 2
21 Tạp chí Tài nguyên nước 2011 2 5
22 Tạp chí Tài nguyên nước 2011 3 3
23 Tạp chí Tài nguyên nước 2011 4 3
Tổng số: 59

235
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
1 Bản tin Tài nguyên nước 2009 2 1
2 Bản tin Tài nguyên nước 2009 3 1
3 Bản tin Tài nguyên nước 2010 4 1
4 Bản tin Tài nguyên nước 2010 5 1
5 Bản tin Tài nguyên nước 2010 6 1
6 Bản tin Tài nguyên nước 2010 7 1
7 Bản tin Tài nguyên nước 2011 8 1
8 Bản tin Tài nguyên nước 2011 9 1
9 Bản tin Tài nguyên nước 2011 10 1
10 Bản tin Tài nguyên nước 2011 11 1
11 Bản tin Tài nguyên nước 2012 13 1
12 Bản tin Tài nguyên nước 2012 14 1
13 Bản tin Tài nguyên nước 2012 15 1
14 Bản tin Tài nguyên nước 2014 21-23 3
Tổng số: Err:522

Tạp chí Khoa học


1 - Khoa học tự nhiên và công nghệ 2009 1 1
2 - Khoa học tự nhiên và công nghệ 2009 2 1
3 - Khoa học tự nhiên và công nghệ 2009 3 1
4 - Khoa học tự nhiên và công nghệ 2009 4 1
5 - Khoa học trái đất 2009 1 1
6 - Khoa học trái đất 2009 2 1
7 - Khoa học trái đất 2009 3 1
8 - Khoa học trái đất 2009 4 1
9 - Khoa học tự nhiên và công nghệ 2010 1 1
10 - Khoa học tự nhiên và công nghệ 2010 2 1
11 - Khoa học tự nhiên và công nghệ 2010 4 1
12 - Khoa học trái đất 2010 1 1
13 - Khoa học trái đất 2011 1 1
Tổng số: 13

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 3


1 2010 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 5


2 2010 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 6


3 2010 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 7


4 2011 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 8


5 2011 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 9


6 2011 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 10


7 2011 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 11


8 2012 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 12


9 2012 1

236
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 14


10 2012 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 15


11 2013 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 17


12 2013 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 19


13 2014 1

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ 21


14 2014 1

15 2015
Tổng số: 14

Thông báo khí tượng Nông nghiệp


1 Thông báo khí tượng Nông nghiệp 2225 5
2 Thông báo khí tượng Nông nghiệp 2006 7
3 Thông báo khí tượng Nông nghiệp 2007 0
4 Thông báo khí tượng Nông nghiệp 2008 0
5 Thông báo khí tượng Nông nghiệp 2009 15
6 Thông báo khí tượng Nông nghiệp 2010 12
7 Thông báo khí tượng Nông nghiệp 2011 15
Tổng số: 54

Thông báo và dự báo khí hậu


1 Thông báo và dự báo khí hậu 2002 5
2 Thông báo và dự báo khí hậu 2003 9
3 Thông báo và dự báo khí hậu 2004 13
4 Thông báo và dự báo khí hậu 2005 13
5 Thông báo và dự báo khí hậu 2006 13
6 Thông báo và dự báo khí hậu 2007 13
7 Thông báo và dự báo khí hậu 2008 9
8 Thông báo và dự báo khí hậu 2009 14
9 Thông báo và dự báo khí hậu 2010 14
10 Thông báo và dự báo khí hậu 2011 10
11 Thông báo và dự báo khí hậu 2012 10
12 Thông báo và dự báo khí hậu 2013 11
13 Thông báo và dự báo khí hậu 2014 8
14 Thông báo và dự báo khí hậu 2015 01-4
Tổng số: 142

1 Bản tin RRBO 2014 43 2

1 Tạp chí biển Việt Nam 2014 8+9 1

Tổng cộng: 2064

15

237
Tác giả Ghi chú

Tổng cục KTTV


Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV

Tổng cục KTTV


Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
238
Tác giả Ghi chú

Tổng cục KTTV


Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
Tổng cục KTTV
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
239
Tác giả Ghi chú

TT KTTV Quốc gia


TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
240
Tác giả Ghi chú

TT KTTV Quốc gia


TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
241
Tác giả Ghi chú

TT KTTV Quốc gia


TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia
TT KTTV Quốc gia

Viện KTTV

Viện KTTV

Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KH KTTVMT

Viện KTTVBĐKH

242
Tác giả Ghi chú

Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ TNMT

Bộ TNMT

Trường ĐHTNMT Hà Nội

Tổng cục Môi trường


Tổng cục Môi trường

Tổng cục Môi trường


Tổng cục Môi trường
Tổng cục Môi trường
Tổng cục Môi trường Đưa lên TV số 1+2
Cơ quan ngôn luận Bộ Có bài phát biểu PGS.TS.
TNMT Nguyễn Văn Thắng

Bộ KH&CN
Bộ KH&CN

Bộ KH&CN

Bộ KH&CN

Bộ KH&CN

Bộ KH&CN Đưa lên Thư viện S1-S4

Đại học Thuỷ lợi

Đại học Thuỷ lợi

Đại học Thuỷ lợi

Đại học Thuỷ lợi


Đại học Thuỷ lợi
Đại học Thuỷ lợi

243
Tác giả Ghi chú

Đại học Thuỷ lợi


Đại học Thuỷ lợi
Đại học Thuỷ lợi
Đại học Thuỷ lợi
Đại học Thuỷ lợi
Đại học Thuỷ lợi
Đại học Thuỷ lợi

Viện Khoa học Thuỷ lợi VN


Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN

Viện Khoa học Thuỷ lợi VN


Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN
Viện Khoa học Thuỷ lợi VN

244
Tác giả Ghi chú

Đại học Quốc gia HN


Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN
Đại học Quốc gia HN

Viện Khoa học Đo đạc và


Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ

245
Tác giả Ghi chú

Viện Khoa học Đo đạc và


Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ
Viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ

TT KTNN_Viện

Ban Quản lý Quy hoạch lưu


vực sông Hồng- Thái Bình

Cơ quan ngôn luận của TW


Hội KHKT Biển VN

246
DANH MỤC SÁCH, TÀI LIỆU VÀ TẠP CHÍ TIẾNG ANH

Nhãn Số
STT Tên Tài liệu Số Tháng Năm
Thư viện lượng

National plan and acid deposition


1 SN01 1999 1
monitoring data in preparatory phase
Guide to practices for meteorological
2 SN02 1990 1
offices serving aviation
Special environmental report No.16 -
Lectures presented at the WMO Technical
3 Conference on observation and SN03 1985 1
mesurement of atmosperic contaminants
Tecomac
Guidance material on the calculation of
4 climatic parameters used for buiding SN04 1992 1
purposes
Training course on urban hydrology:
5 SN05 1999 1
lecture note
6 La meteorologie SN06 1997 1
Proceedings of the first Training workshop
7 on Acid Deposion Monitoring Network in SN07 1998 2
East Asia
Report No.07: Means of acquisition and
8 SN08 1973 1
communication of ocean data
Technical note No.190 - Weather, climate
9 SN09 1988 1
and animal performance
Technical note No.184 - Land use and
10 agrosystem management under severe SN10 1986 1
climatic
Technicalconditions
note No.188 - Applications of
11 meteorology to atmospheric pollution SN11 1987 1
problems
Technical note No.194: Measurement of
12 SN12 1991 1
temperature and humidity
Report of the international conference on
the assessment of the role of carbon
13 SN13 1986 1
dioxide and of other greenhouse gases in
climate variations and associated impacts
Environmental impact assessment_Cutting
14 SN14 1
edge for the twenty-first century
Workshop on evaluation of soil erosion and
15 sediment measurements on central SN15 2000 1
highlands of Vietnam
1994 report of the Technology and
16 SN16 1994 1
Economic Assessment Panel
Meteorological and hydrological risk
17 SN17 1991 1
assessment and disaster reduction
Proceedings of the WMO technical
18 conference on tropical aeronautical SN18 1992 1
meteorology
Conference proceedings: 2nd international
conference on science and technology for
the assessment of global climate change
19 SN19 1999 1
and its impacts on Indonesian maritime
continent: Agency for the assessment and
application of technology
20 Bulletin Meteorology and geophysics SN20 3 1999 1

21 Bulletin Meteorology and geophysics SN21 6 1999 1

22 Bulletin Meteorology and geophysics SN22 9 1998 1

23 Bulletin Meteorology and geophysics SN23 12 1998 1


Technical note No.173: Weather and
24 SN24 1980 1
airborne organisms
Technical note No.189: The contribution of
25 satellite data and services to WMO SN25 1987 1
programmes in the next decade
Technical note No.180: Weather-based
26 mathematical models for estimating SN26 1983 1
development and ripening of crops
Hydrological models for water-resources
27 SN27 1990 1
system design and operation
Scientific lectures presented at the
28 SN28 1993 1
eleventh world meteorological congress
29 Negotiation over water SN29 53 2001 2
Cyanonet- A Global Network for
30 Cyanobacterial bloom and Toxin Risk SN30 76 2005 2
Management
31 Ia meteorology SN31 1991 1
Economic and social benefits of
32 SN32 1990 1
Meteorological and hydrological services
Hydrological aspects of combined effects
33 of storm surges and heavy rainfall on river SN33 1988 1
flow
Report No. TCP-23: Typhoon committee
34 operational manual meteorological SN34 1987 1
component
Report No. TCP-23: Typhoon committee
35 operational manual meteorological SN35 1987 1
component
36 Typhoon Committee Annual Review SN36 1988 1

37 Typhoon Committee Annual Review SN37 1988 1

38 Lower mekong hydrologic yearbook SN38 1990 1


The "bulletin" interviews: 32 interviews with
eminent personalities in meteorology and
39 SN39 1988 1
hydrology that appeared in the WMO
Bulletin between 1981-1988
40 Eleventh world meteorological congress SN40 1991 1
Cost-benefit assessment techniques and
41 SN41 1990 1
user requirement for hydrological data
42 Tropical hydrology SN42 1987 1
Methods of correction for systematic error
43 in point precipitation measurement for SN43 1982 1
operational use
Concepts and techniques in hydrological
44 SN44 1982 1
network design
Manual for estimation of probable
45 SN45 1986 1
maximum precipitation
46 Society of Japan SN46 2011 5

47 Who is who in the UNFCCC Process SN47 1996 1

48 Who is who in the UNFCCC Process SN48 1996 1


Urban climatology and its applications with
49 SN49 1986 1
special regard to tropical areas
50 Prepational newsletter SN50 1996 1
Guide on Meteorological observation and
51 information distribution systems at SN51 1990 1
aerodromes
52 Deltas in times of climate change SN52 2010 27

53 General Physical Geography SN53 1976 1

54 Oceanography and marine biology SN54 1960 1

55 Urban drainage in specific climates SN55 40_2 2001 2

56 Urban drainage in specific climates SN56 40_1 2001 1

57 Progress in oceanography SN57 1965 1

58 The amateur astronomer's glossary SN58 1967 1

59 Advances in Mathematics SN59 1982 1

60 Apparatus and methods of oceanography SN60 1959 1

61 Oceanography and marine biology SN61 1959 1

62 Elementary- Meteorology SN62 1959 1

63 Elementary- Meteorology SN63 1954 1

Weather analysis and forecasting


64 SN64 1956 1
Volume 1: Motion and motion systems
Meteorological aspects of air pollution -
65 SN65 3 1982 1
volume 3
66 Climatology SN66 1944 1

67 Advanced mathematics for engineers SN67 1975 1

68 Climatology SN68 1944 1

69 English for Technical Students SN69 1977 1

70 A problem book in Mathematical Analysis SN70 1977 1

71 American journal of Mathematics SN71 1981 1

72 Biogeography and Soil Geography SN72 4 1976 1


Middle atmosphere program - Handbook
73 SN73 5 1982 1
for map
Weather analysis and forecasting
74 SN74 1956 1
Volume 2: Weather and weather systems
75 Climatology SN75 1944 1
Weather analysis and forecasting
76 SN76 1956 1
Volume 2: Weather and weather systems
The collected works of Irving Langmuir
77 SN77 1961 1
Volume 10: Atmospheric phenomena
78 Space research XII SN78 2 1972 1

79 Space research XIII SN79 2 1973 1

80 Problems in Calculus of One Variable SN80 1975 1

81 A problem book in Mathematical Analysis SN81 1977 1

82 Introduction to Theoretical Meteorology SN82 1959 1


Fundamentals of Manufacturing
83 SN83 1979 1
Engineering
Journal of the Meteorological Society of
84 SN84 2012 1
Japan
85 Dynamic Meteorology SN85 1957 1
The design and implementation strategy of
86 SN86 44 2001 4
the HELP initiative
Satellite and computer applications to
87 SN87 1971 1
synoptic meteorology
A survey of Meteorological and
88 Hydrological data available in six sahelian SN88 1974 1
countries of West Africa
89 Special environmental report No.5: Drought SN89 1975 1
Report No.10: The meteorological aspects
90 SN90 1974 1
of ice accretion on ships
Escap/WMO - Typhoon committee Annual
91 SN91 1985 1
Review
Intergrated global ocean services system -
92 Guide to Igoss data processing and SN92 1983 1
services system
Papers presented at the WMO technical
conference on the applications of marine
93 SN93 1976 1
meteorology to the high seas and coastal
zone development
CCOP (SOPAC) - IOC - IFREMER -
ORSTOM - Workshop on the Uses of
94 SN94 1985 1
Submersibles and Remotely Operated
Vehicles in the South Pacific
Special environmental report No.4 - A brief
95 survey of meteorology as related to the SN95 1974 1
biosphere
Report No.6: Means of Acquisition and
96 SN96 1973 1
communication of ocean data
Asian Pacific FRIEND: Rainfall Intensity
97 Duration Frequency- Analysis for the Asia SN97 2 2008 3
Pacific Region
Report No.TCP_22: Counter - attack: The
98 SN98 1987 1
story of the typhoon operational experiment
Report No.TCP_22: Counter - attack: The
99 SN99 1987 1
story of the typhoon operational experiment
Report No.TCP_23: Typhoon committee
100 operational manual meteorological SN100 1987 1
component
Technical Note No.19: Observational
101 SN101 1958 1
characteristics of the jet stream
102 Typhoon Committee Annual Review SN102 1988 1

103 Typhoon Committee Annual Review SN103 1988 1


Climatological normals (Clino) for climat
104 and climat ship stations for the period SN104 1971 1
1931-1960
Meteorological aspects of air pollution -
105 SN105 1982 1
volume 1
106 Cha-pa observatory aerological data SN106 1963 1

Cha-pa observatory atmospheric electricity


107 SN107 1965 1
and radioactivity data
Cha-pa observatory atmospheric electricity
108 SN108 1965 1
and radioactivity data
109 Cha-pa observatory aerological data SN109 1963 1
Technical Note No.92: Hydrological
110 SN110 1969 1
forecasting
Technical Note No.98: Estimation of
111 SN111 1969 1
maximum floods
Selection of distribution types for extremes
112 SN112 1981 1
of precipitation

113 Lower mekong hydrologic yearbook SN113 2 1979 1


Technical Note No.17: Notes on the
114 SN114 1957 1
problems of cargo ventilation
115 Jet streams of the atmosphere SN115 1962 1
Technical Note No.113: Weather and
116 SN116 1970 1
animal diseases
Planning Report No.25: System for the
117 SN117 1968 1
collection of ships weather reports
Planning Report No.21: Design of optimum
118 SN118 1967 1
networks for aerological observing stations
Technical Note No.190: Weather climate
119 SN119 1988 1
and animal performance
Systems possibilities for an early garp
120 SN120 1969 1
experiment
121 Water resources research SN121 1 2 1976 1
The planning of the first garp global
122 SN122 1969 1
experiment
Technical Note No.54: Meteorology and
123 SN123 1963 1
the migration of desert locusts
Planning Report No.25: System for the
124 SN124 1968 1
collection of ships weather reports
Technical Note No. 70: The circulation in
125 the stratosphere mesosphere and lower SN125 1965 1
thermosphere
Technical Note No.109: Building
126 SN126 1970 1
climatology
127 Selected Bibliography on urban climate SN127 1970 1
Technical Note No.90: Measurement of
128 SN128 1968 1
peak discharge by indirect methods
Technical Note No.192:
129 Agrometeorological aspects of operational SN129 1988 1
crop protection
Proceedings of the WMO/IAMAP
130 Symposium on Long-term climatic SN130 1975 1
fluctuations
The physical basic of climate and climate
131 SN131 1975 1
modelling
132 An introduction to garp SN132 1969 1
Technical Note No.49: Reduction and use
133 of data obtained by tiros meteorological SN133 1963 1
satellites
Technical Note No.49: Reduction and use
134 of data obtained by tiros meteorological SN134 1963 1
satellites
Technical Note No.100: Data processing
135 SN135 1969 1
for climatological purposes
Technical Note No.131: Climate under
136 SN136 1974 1
glass
Technical Note No.37,38,39,40: Aviation
hail problem- Turbulence in clear air and in
137 cloud - ice formation on aircraft - SN137 1961 1
occurrence and forecasting of cirrostratus
clouds
Technical Note No.55: The influence of
138 weather conditions on the occurrence of SN138 1963 1
apple scab
Technical Note No.169: Review of urban
139 SN139 1979 1
climatology 1973-1976
Technical Note No.149: Urban climatology
140 SN140 1976 1
and its relevance to urban design
Technical Note No.150: Application of
building climatology to the problems of
141 SN141 1976 1
housing and building for human
settlements
Technical Note No.156: Effects of human
142 SN142 1977 1
activities on global climate

143 Water resources research SN143 2 4 1976 1

144 Agrometeorology of the wheat crop SN144 1974 1

145 Lower mekong hydrologic yearbook SN145 1 1979 1

146 Lower mekong hydrologic yearbook SN146 2 1978 1

147 Technical Note No.108: Urban climates SN147 1974 1

148 Water resources research SN148 4 8 1976 1


Methods of measurement and estimation of
149 SN149 1986 1
dischanges at hydraulic structures
Information on the application of
150 meteorological satellite data in routine SN150 1977 1
operations and research
Report No.15: The preparation and use of
151 SN151 1983 1
weather maps by mariners
Special environmental report No.7:
152 SN152 1976 1
Weather, climate and human settlements
153 The atmospheric boundary layer SN153 1979 1
Technical Note No.75: The use of satellite
154 SN154 1966 1
pictures in weather analysis and forcasting
Proceedings of the international
155 symposium on intergrated global SN155 1987 1
monitoring of the state of the biosphere
Technical Note No.186: Land management
156 SN156 1989 1
in arid and semi-arid areas
Report No. TCP-22: Counter-attack: The
157 SN157 1987 1
story of the typhoon operational experiment
Report No. TCP-22: Counter-attack: The
158 SN158 1
story of the typhoon operational experiment
159 Typhoon Committee Annual Review SN159 1987 1
Report of the fourth session of the joint
160 SN160 1983 1
scientific committee
161 Water resources research SN161 2 4 1977 1
162 Cha-pa observatory aerological data SN162 1963 1
Cha-pa observatory atmospheric electricity
163 SN163 1965 1
and radioactivity data
Urban Water Cycle Processes and
164 SN164 78 2006 3
Interations
165 Cha-pa observatory aerological data SN165 1963 1
Cha-pa observatory atmospheric electricity
166 SN166 1965 1
and radioactivity data
Cha-pa observatory atmospheric electricity
167 SN167 1965 1
and radioactivity data
168 Cha-pa observatory aerological data SN168 1963 1
Planning report No.32: Further planning of
169 SN169 1970 1
the storage and retrieval service
Planning report No.26: Quality control
170 SN170 1968 1
procedures for meteorological data
Technical Note No.19: Observational
171 SN171 1958 1
characteristics of the jet stream
Technical Note No.127: The airflow over
172 SN172 1973 1
mountains research 1958-1972
Technical Note No.53: The effect of
173 weather and climate upon the keeping SN173 1963 1
quality of fruit
Technical Note No. 137: Meteorology and
174 SN174 1975 1
the colorado potato beetle
Technical Note No. 118: Protection of
175 SN175 1971 1
plants against adverse weather
Technical Note No. 51: Protection against
176 SN176 1963 1
frost damage
Applications of remote sensing to
177 SN177 1
hydrology
Scientific papers_presented at the
178 technical conference of hydrological and SN178 1971 1
meteorological services
Climate changes and their effects on the
179 SN179 1980 1
biosphere
180 Plan for the world climate data programme SN180 1983 1

181 The planning of garp tropical experiments SN181 1970 1

182 Parameterization of sub-grid scale process SN182 1972 1


Technical Note No.99: Meteorological
183 factors affecting the epidemiology of wheat SN183 1969 1
rusts
Technical Note No.59: Windbreaks and
184 SN184 1964 1
shelter belts
Technical Note No.93: Vertical wind shear
185 SN185 1969 1
in the lower layers of the atmosphere
Technical Note No.193: Agroclimatology of
186 SN186 1988 1
the sugar-cane crop
Technical Note No.101: Meteorology and
187 SN187 1969 1
grain storage
Technical Note No.101: Meteorology and
188 SN188 1969 1
grain storage
Technical Note No.154: The scientific
planning and organization of precipitation
189 SN189 1977 1
enhancement experiments with particular
attention to agricultural needs
Technical No.136: Mulching effects on
190 SN190 1975 1
plant climate and yield
Technical Note No.138: Drought and
191 SN191 1975 1
agriculture
Technical Note No.148: Controlled climate
192 SN192 1976 1
and plant research
Technical Note No.134: Review of urban
193 SN193 1974 1
climatology 1968-1973
Climatic changes and their effects on the
194 SN194 1980 1
biosphere
Technical Note No.34: The airflow over
195 SN195 1960 1
mountains
Technical Note No.73: Data processing in
196 SN196 1966 1
meteorology
Technical Note No.133: An introduction to
197 SN197 1974 1
agrotopoclimatology
Technical Note No.69: Meteorology and
198 SN198 1965 1
the desert locust
Technical Note No.122: Some
199 environmental problems of livestock SN199 1972 1
housing
Technical Note No. 119: The application of
200 SN200 1972 1
micrometeorology to agricultural problems
Technical Note No.172: Meteorological
201 aspects of the utilization of solar radiation SN201 1981 1
as an energy source
Technical Note No.32: Jet strems of the
202 SN202 1962 1
Atmosphere
Technical Note No.49: Reduction and use
203 of data obtained by tiros meteorological SN203 1963 1
satellites
Technical Note No.172: Meteorological
204 aspects of the utilization of solar radiation SN204 1981 1
as an energy source
Technical Note No.175: Meteorological
205 aspects of the ulitization of wind as an SN205 1981 1
energy source
Technical Note No.34: The airflow over
206 SN206 1960 1
mountains
Planning report No.24: Methods and
207 equipment for automatic distribution of SN207 1968 1
information
Planning Report No.31: Development of
208 the www oceanic observing sub-system for SN208 1970 1
1972-1975
IGOSS - The intergrated Global Ocean
209 SN209 1
Station System
Report No.12: Meteorological aspects of
210 the contributions presented at the joint SN210 1978 1
oceanographic assembly
Technical Note No.63: Sites for wind-power
211 SN211 1964 1
installations
Studies in Environmental Science 65B:
212 Climate change research Evaluation and SN212 1995 1
Policy Implications
Studies in Environmental Science 65A:
213 SN213 1995 1
Climate
214 Monitoring of Water Quality SN214 1998 1
Elsevier's dictionary of hydrology and water
215 SN215 1991 1
quality management_in 5 languages
216 Climates of the world SN216 1992 1

217 Hydrology and Flood plain Analysis SN217 1992 1


Frontiers in urban water management:
218 SN218 45_6 2001 5
Deadlock or hope?
SN219-
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ
219 SN220,S 1,2,3 1-3 2000 1
(Journal of Applied Meteorology)
N223
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN224-
220 4,5 4-5 2000 1
(Journal of Applied Meteorology) SN225
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN226-
221 6,7 6-7 2000 1
(Journal of Applied Meteorology) SN227
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN228-
222 8,9 8-9 2000 1
(Journal of Applied Meteorology) SN229
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN230-
223 10,11 10-11 2000 1
(Journal of Applied Meteorology) SN231
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN232-
224 12 12 2000 1
(Journal of Applied Meteorology) SN233
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN234-
225 1,2 1-2 2001 1
(Journal of Applied Meteorology) SN235
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ
226 SN236 3 3 2001 1
(Journal of Applied Meteorology)
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN237-
227 4,5 4-5 2001 1
(Journal of Applied Meteorology) SN238
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN239-
228 6,7 6-7 2001 1
(Journal of Applied Meteorology) SN240
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN241-
229 8,10 8,10 2001 1
(Journal of Applied Meteorology) SN242
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN243-
230 11,12 11-12 2001 1
(Journal of Applied Meteorology) SN244
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN245-
231 1,2 1-2 2002 1
(Journal of Applied Meteorology) SN246
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN247-
232 3,4 3-4 2002 1
(Journal of Applied Meteorology) SN248
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN249-
233 5,6 5-6 2002 1
(Journal of Applied Meteorology) SN250
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN251-
234 7,8 7-8 2002 1
(Journal of Applied Meteorology) SN252
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN253-
235 9,10 9-10 2002 1
(Journal of Applied Meteorology) SN254
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN255-
236 11,12 11-12 2002 1
(Journal of Applied Meteorology) SN256
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN257-
237 1,2 1-2 2003 1
(Journal of Applied Meteorology) SN258
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN259-
238 3,4 3-4 2003 1
(Journal of Applied Meteorology) SN260
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN261-
239 5,6 5-6 2003 1
(Journal of Applied Meteorology) SN262
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN263-
240 7,8 7-8 2003 1
(Journal of Applied Meteorology) SN264
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN265-
241 9,10 9-10 2003 1
(Journal of Applied Meteorology) SN266
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN267-
242 11,12 11-12 2003 1
(Journal of Applied Meteorology) SN268
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN269-
243 1,2 1-2 2004 1
(Journal of Applied Meteorology) SN270
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN271-
244 3,4 3-4 2004 1
(Journal of Applied Meteorology) SN272
Tạp chí khí tượng ứng dụng Mỹ SN273-
245 5,6,7 5-7 2004 1
(Journal of Applied Meteorology) SN275
Khí tượng nông nghiệp rừng SN276-
246 1,2,3 1-3 2002 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN278
Khí tượng nông nghiệp rừng SN279-
247 4,5,6 4-6 2002 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN281
Khí tượng nông nghiệp rừng SN282-
248 7,8,12 7,8,12 2002 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN284
Khí tượng nông nghiệp rừng SN285-
249 1,2 1-2 2003 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN286
Khí tượng nông nghiệp rừng SN287-
250 3,4 3-4 2003 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN288
Khí tượng nông nghiệp rừng SN289-
251 5,6 5-6 2003 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN290
Khí tượng nông nghiệp rừng SN291-
252 7,8 7-8 2003 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN292
Khí tượng nông nghiệp rừng SN293-
253 9,10,11 9-11 2002 1
(Agricultural and forest Meteorology) SN295
Khí tượng nông nghiệp rừng SN296-
254 12 12 2002 2
(Agricultural and forest Meteorology) SN297
Tạp chí thời tiết tháng SN298-
255 1,2 1-2 2000 1
(Monthly weather review) SN299
Tạp chí thời tiết tháng
256 SN300 3 3 2000 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng
257 SN301 4 4 2000 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng
258 SN302 5 5 2000 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng
259 SN303 6 6 2000 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN304-
260 7 7 2000 1
(Monthly weather review) SN305
Tạp chí thời tiết tháng SN306-
261 8 8 2000 1
(Monthly weather review) SN307
Tạp chí thời tiết tháng
262 SN308 9 9 2000 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng
263 SN309 10 10 2000 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN310-
264 11,12 11-12 2000 1
(Monthly weather review) SN311
Tạp chí thời tiết tháng SN312-
265 1,2 1-2 2001 1
(Monthly weather review) SN313
Tạp chí thời tiết tháng SN314-
266 3,4 3-4 2001 1
(Monthly weather review) SN315
Tạp chí thời tiết tháng
267 SN316 5 5 2001 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN317-
268 6,7 6-7 2001 1
(Monthly weather review) SN318
Tạp chí thời tiết tháng
269 SN319 8 8 2001 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN320-
270 9,10 9-10 2001 1
(Monthly weather review) SN321
Tạp chí thời tiết tháng SN322-
271 11,12 11-12 2001 1
(Monthly weather review) SN323
Tạp chí thời tiết tháng SN324-
272 1,2 1-2 2002 1
(Monthly weather review) SN325
Tạp chí thời tiết tháng SN326-
273 3,4 3-4 2002 1
(Monthly weather review) SN328
Tạp chí thời tiết tháng
274 SN329 5 5 2002 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN330-
275 6,7 6-7 2002 1
(Monthly weather review) SN331
Tạp chí thời tiết tháng SN332-
276 8,9 8-9 2002 1
(Monthly weather review) SN333
Tạp chí thời tiết tháng SN334-
277 10,11 10-11 2002 1
(Monthly weather review) SN335
Tạp chí thời tiết tháng
278 SN335B 12 12 2002 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN336-
279 1,2 1-2 2003 1
(Monthly weather review) SN337
Tạp chí thời tiết tháng SN338-
280 3,4 3-4 2003 1
(Monthly weather review) SN339
Tạp chí thời tiết tháng SN340-
281 5,6 5-6 2003 1
(Monthly weather review) SN341
Tạp chí thời tiết tháng SN342-
282 7 7 2003 1
(Monthly weather review) SN343
Tạp chí thời tiết tháng SN344-
283 8 8 2003 1
(Monthly weather review) SN345
Tạp chí thời tiết tháng
284 SN346 9 9 2003 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN347-
285 10 10 2003 1
(Monthly weather review) SN348
Tạp chí thời tiết tháng SN349-
286 11,12 11-12 2003 1
(Monthly weather review) SN350
Thời tiết và dự báo thời tiết SN351-
287 1,2 2-4 2001 1
(Weather and forecasting) SN352
Thời tiết và dự báo thời tiết SN353-
288 3,4 6-8 2001 1
(Weather and forecasting) SN354
Thời tiết và dự báo thời tiết SN355-
289 5,6 10-12 2001 1
(Weather and forecasting) SN356
Thời tiết và dự báo thời tiết SN357-
290 1,2 2-4 2002 1
(Weather and forecasting) SN358
Thời tiết và dự báo thời tiết SN359-
291 3,4 6-8 2002 1
(Weather and forecasting) SN360
Thời tiết và dự báo thời tiết SN361-
292 5,6 10-12 2002 1
(Weather and forecasting) SN362
Thời tiết và dự báo thời tiết SN363-
293 2,3 4-6 2003 1
(Weather and forecasting) SN364
Thời tiết và dự báo thời tiết SN365-
294 4,5 8-10 2003 1
(Weather and forecasting) SN366
Thời tiết và dự báo thời tiết
295 SN367 6 12 2003 1
(Weather and forecasting)
Thời tiết và dự báo thời tiết SN368-
296 1,2 2-4 2004 1
(Weather and forecasting) SN369
Thời tiết và dự báo thời tiết SN370-
297 3,4 6-8 2004 1
(Weather and forecasting) SN371
Thời tiết và dự báo thời tiết SN372-
298 5,6 10-12 2004 1
(Weather and forecasting) SN373
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN374-
299 (Bulletin of the American Meteorological 3,4 3-4 2001 1
SN375
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN376-
300 (Bulletin of the American Meteorological 1,2 1-2 2002 1
SN377
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN378-
301 (Bulletin of the American Meteorological 3,4 3-4 2002 1
SN379
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN380-
302 (Bulletin of the American Meteorological 5,6 5-6 2002 1
SN381
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN382-
303 (Bulletin of the American Meteorological 7,8 7-8 2002 1
SN383
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN384-
304 (Bulletin of the American Meteorological 9,10 9-10 2002 1
SN385
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN386-
305 (Bulletin of the American Meteorological 11,12 11-12 2002 1
SN387
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN388-
306 (Bulletin of the American Meteorological 1,4 1,4 2003 1
SN389
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN390-
307 (Bulletin of the American Meteorological 5,6 5-6 2003 1
SN391
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN392-
308 (Bulletin of the American Meteorological 7,8 7-8 2003 1
SN393
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN394-
309 (Bulletin of the American Meteorological 9,10 9-10 2003 1
SN395
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN396-
310 (Bulletin of the American Meteorological 11,12 11-12 2003 1
SN397
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN398-
311 (Bulletin of the American Meteorological 1,2 1-2 2001 1
SN399
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN400-
312 (Bulletin of the American Meteorological 5,6 5-6 2001 1
SN401
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN402-
313 (Bulletin of the American Meteorological 7,8 7-8 2001 1
SN403
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN404-
314 (Bulletin of the American Meteorological 9,10 9-10 2001 1
SN405
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN406-
315 (Bulletin of the American Meteorological 11,12 11-12 2001 1
SN407
Society)
A quarterly journal of geophysics
316 SN408 3 8 1961 1
(Tạp chí về địa vật lý hàng quý)

317 A quarterly journal of geophysics SN409 2 5 1961 1

318 A quarterly journal of geophysics SN410 4 11 1968 1

319 A quarterly journal of geophysics SN411 1 2 1965 1

320 A quarterly journal of geophysics SN412 3 8 1953 2

321 A quarterly journal of geophysics SN413 1 2 1954 2

322 A quarterly journal of geophysics SN414 3 8 1956 1

323 A quarterly journal of geophysics SN415 4 11 1958 1

324 A quarterly journal of geophysics SN416 2 5 1952 1

325 A quarterly journal of geophysics SN417 4 11 1956 1

326 A quarterly journal of geophysics SN418 3 8 1954 2

327 A quarterly journal of geophysics SN419 2 5 1954 2

328 A quarterly journal of geophysics SN420 2 5 1953 2

329 A quarterly journal of geophysics SN421 1 2 1952 2

330 A quarterly journal of geophysics SN422 1 2 1955 1

331 A quarterly journal of geophysics SN423 2 5 1955 1

332 A quarterly journal of geophysics SN424 3 8 1955 1

333 A quarterly journal of geophysics SN425 4 11 1955 1

334 A quarterly journal of geophysics SN426 1 2 1956 1


335 A quarterly journal of geophysics SN427 3 8 1952 1

336 A quarterly journal of geophysics SN428 3 8 1957 1

337 A quarterly journal of geophysics SN429 4 11 1954 1

338 A quarterly journal of geophysics SN430 2 5 1956 1

339 A quarterly journal of geophysics SN431 4 11 1951 1

Environmental isotopes in the hydrological


340 SN432 39_2 2001 1
cycle
341 A quarterly journal of geophysics SN433 2 5 1951 1

342 A quarterly journal of geophysics SN434 4 11 1959 1

343 A quarterly journal of geophysics SN435 3 8 1951 1

344 A quarterly journal of geophysics SN436 4 11 1951 1

345 A quarterly journal of geophysics SN437 3 8 1951 1

346 A quarterly journal of geophysics SN438 4 11 1952 2


Environmental isotopes in the hydrological
347 SN439 39_3 2001 1
cycle
348 A quarterly journal of geophysics SN440 4 11 1953 1

349 A quarterly journal of geophysics SN441 1 2 1953 1


Environmental isotopes in the hydrological
350 SN442 39_5 2001 1
cycle
Environmental isotopes in the hydrological
351 SN443 39_6 2001 1
cycle
Ecohydrology: Science and the sustainable
352 SN444 46 2001 3
management of tropical waters
353 A quarterly journal of geophysics SN445 2 5 1957 1

354 A quarterly journal of geophysics SN446 1 2 1959 1

355 A quarterly journal of geophysics SN447 1 2 1960 1

356 A quarterly journal of geophysics SN448 2 5 1960 1

357 A quarterly journal of geophysics SN449 3 8 1967 1

358 A quarterly journal of geophysics SN450 2 5 1967 1


359 A quarterly journal of geophysics SN451 4 11 1967 1

360 A quarterly journal of geophysics SN452 1 2 1967 1

361 A quarterly journal of geophysics SN453 1 2 1968 1

362 A quarterly journal of geophysics SN454 3 8 1962 1

363 A quarterly journal of geophysics SN455 1 2 1969 1


A BI- MONTHLY journal of geophysics
364 SN456 2 5 1969 1
(Tạp chí về địa vật lý hàng tháng)
365 A quarterly journal of geophysics SN457 1 2 1977 1

366 A quarterly journal of geophysics SN458 1 2 1961 2

367 A quarterly journal of geophysics SN459 4 11 1961 1

368 A quarterly journal of geophysics SN460 2 5 1963 1

369 A quarterly journal of geophysics SN461 1 2 1963 1

370 Limnology and oceanography SN462 3 7 1967 1

371 Journal of Marine Research SN463 1 1 1967 1

372 Water resources research SN464 1 2 1977 1

373 Water resources research SN465 5 10 1976 1

374 Journal of Marine Research SN466 3 8 1978 1

375 Advances in physics (Journal europhysics) SN467 3 5/6 1980 1

376 Limnology and oceanography SN468 1 1 1968 1

377 Limnology and oceanography SN469 4 7 1970 1

378 Journal of Marine Research SN470 4 11 1978 1

1992 IPCC supplement scientific


379 SN471 1
assessment of climate change

380 The impact of climate change SN472 1


ZAMP (Journal of Applied Mathematics
381 SN473 2 3 1982 1
and Physics)
382 ZAMP SN474 3 5 1982 1
383 ZAMP SN475 1 1 1982 1

384 Solar radiation and balance data SN476 1968 1

385 Journal of Marine Research SN477 2 5 1979 1

386 Journal of Marine Research SN478 3 9 1967 1

387 Journal of Marine Research SN479 3 9 1968 1

388 Journal of Marine Research SN480 2 5 1971 1

389 Journal of Marine Research SN481 2 5 1975 1

390 Journal of Marine Research SN482 2 5 1972 1

391 Journal of Marine Research SN483 2 5 1968 1

392 Journal of Marine Research SN484 1 1 1968 1

393 Journal of Marine Research SN485 3 9 1973 1


supplem
394 Journal of Marine Research SN486 1975 1
ent
395 Journal of Marine Research SN487 3 8 1976 1

396 Journal of Marine Research SN488 2 5 1976 1

397 A quarterly journal of geophysics SN489 1 2 1951 1

398 A quarterly journal of geophysics SN490 1 2 1950 1

399 A quarterly journal of geophysics SN491 1 2 1957 1

400 A quarterly journal of geophysics SN492 4 11 1965 1

401 A quarterly journal of geophysics SN493 3 8 1959 1

402 A quarterly journal of geophysics SN494 2 5 1958 1

403 A quarterly journal of geophysics SN495 2 5 1959 1

404 A quarterly journal of geophysics SN496 4 11 1957 1

405 A quarterly journal of geophysics SN497 3 8 1958 1

406 A quarterly journal of geophysics SN498 1 2 1958 1

407 The atmosphere of the living planet Earth SN499 1990 1


A BI- MONTHLY journal of geophysics
408 SN500 2 4 1977 1
(Tạp chí về địa vật lý hai tháng/lần)
The stratosphere 1981 Theory and
409 SN501 5 1981 1
measurements
Lower mekong hydrologic Yearbook/
410 SN502 1978 1
Mekong inferieur Annuaire Hydrologique
Lower mekong hydrologic Yearbook/
411 SN503 1979 2
Mekong inferieur Annuaire Hydrologique
412 Cahiers Oceanographiques SN504 1971 1
Typhoon committee operational manual
413 SN505 1987 1
meteorogical component
414 Annual Report 1995 SN506 1995 1
Triennial Report 1980-82
415 (Intergovernmental Oceanographic SN507 1980 1
Commission
Distribution of Precipitation in Mountainous
416 SN508 1972 1
Areas
417 Agrometeorology of the wheat crop SN509 1976 1
Data Holdings of The Permanent Service
418 SN510 1
for Mean Sea Level
World Meteorological organization
419 SN511 1968 1
International Hydrological Decade
A brief survey of the activities of the World
420 SN512 6 1970 1
Meteorological Organization
29/4 -
421 Report No.1 Global ocean research SN513 1969 1
07/5
Report No.4 Requirements for marine
422 SN514 1971 1
Meteorological Services
Report No.9 Environmental Factors in
423 SN515 1973 1
Operations to combat oil spills
Report No.5 Meteorological and
424 Hydrological data Required in Planning the SN516 1975 1
development of water resources
Joint IOC/WMO/CPPS Working Group on
425 SN517 1984 1
the Investigations of "El Nilno"
Remote Sensing for Hydrology Progress
426 SN518 1992 1
and Prospects
An Annotated Bibliography on Greenhouse
427 SN519 4 1992 1
Effect and Climate Change
A Report on the Chesapeake bay region
428 SN520 12 1977 1
nowcasting experiment
Report No.9 Statistical information on
429 SN521 1977 1
activities in operational hydrology
Report No.16 Measurement of river
430 SN522 1981 1
sediments
Report No.2 Automatic collection and
431 SN523 1973 1
transmission of hydrological observations
Report No.17 Case studies of national
432 SN524 1981 1
hydrological data banks
Integration of social and technical science
433 in ground water mornitoring and SN525 43 2001 2
management
IOC/ROPME/ENEP Symposium on Fate
434 and Fluxes of Oil Pollutants in the Kuwait SN526 1 1984 1
Action Plan Region
Enviromental pollution monitoring and
435 SN527 12 1986 1
research programme No.45
436 Agricultural Meteorology SN528 11 1970 1
The role of Hydrology and
437 Hydrometeorology in the economic SN529 1971 1
development of africa
Enviromental pollution monitoring and
438 SN530 2 1987 1
research programme No.45
Enviromental pollution monitoring and
439 SN531 12 1986 1
research programme
440 The impact of climate change SN532 2
Guidelines on non-structural measures in
441 SN533 50 2001 2
urban flood management
Report No.14 Satellite data requirements
442 SN534 1980 1
for marine meteorological services
Report No.11 The Influence of the ocean
443 SN535 1977 1
on climate
444 Water resources research SN536 3 6 1977 1
Lecture notes for training class IV
445 SN537 1
agricultural meteorological personnel
Annual Report on Activities of the RSMC
446 SN538 1988 1
Tokyo - Typhoon Center 1998
447 Equations of Mathematical Physics SN539 1980 1

448 Bulletin SN540 2 4 1997 1

449 Bulletin SN541 36 7 1987 1

450 Introduction to Theoretical Meteorology SN542 1959 1

451 Sharing Transboundary Waters SN543 74 2005 5

452 A quarterly journal of geophysics SN544 2 5 1949 1

453 A quarterly journal of geophysics SN545 4 11 1949 1

454 A quarterly journal of geophysics SN546 2 5 1950 1

455 A quarterly journal of geophysics SN547 4 11 1950 1

456 A quarterly journal of geophysics SN548 1 2 1951 1


457 A quarterly journal of geophysics SN549 2 5 1951 1

458 A quarterly journal of geophysics SN550 3 8 1951 1


Hydrology and Limnology_Another
459 SN551 75 2005 2
boundary in the Danube River Basin
Asian Pacific FRIEND: Intensity Frequency
460 SN552 2005 5
Duration and Flood Determination Meeting
Public participation in the design of local
461 SN553 2001 2
strategies for flood mitigation and control
462 Tropical Cyclone Programme SN554 1987 1

463 A quarterly journal of geophysics SN555 4 11 1953 1

464 A quarterly journal of geophysics SN556 3 8 1960 1

465 A quarterly journal of geophysics SN557 4 11 1960 1

466 A quarterly journal of geophysics SN558 1 2 1962 1

467 A quarterly journal of geophysics SN558 1 2 1961 1

468 A quarterly journal of geophysics SN559 2 5 1962 1

469 A quarterly journal of geophysics SN560 3 8 1962 1

470 A quarterly journal of geophysics SN561 4 11 1962 1

471 A quarterly journal of geophysics SN562 3 8 1963 1

472 A quarterly journal of geophysics SN563 1 2 1964 1

473 A quarterly journal of geophysics SN564 2 5 1964 1

474 A quarterly journal of geophysics SN565 3 8 1964 1

475 A quarterly journal of geophysics SN566 4 11 1964 1

476 A quarterly journal of geophysics SN567 2 5 1965 1

477 A quarterly journal of geophysics SN568 3 8 1965 1

478 A quarterly journal of geophysics SN569 1 2 1966 1

479 A quarterly journal of geophysics SN570 2-3 5-8 1966 1


480 A quarterly journal of geophysics SN571 3 8 1967 1

481 A quarterly journal of geophysics SN572 4 11 1967 1

482 A quarterly journal of geophysics SN573 1 2 1968 1

483 A quarterly journal of geophysics SN574 2 5 1968 1

484 A quarterly journal of geophysics SN575 4 11 1968 1

485 A BI- MONTHLY journal of geophysics SN576 3 6 1977 1

486 A BI- MONTHLY journal of geophysics SN577 4 8 1977 1

487 Journal of Marine Research SN579 2 5 1967 1

488 Journal of Marine Research SN580 1 15/01 1969 1

489 Journal of Marine Research SN581 1 15/01 1972 1

490 Journal of Marine Research SN582 3 15/9 1972 1

491 Journal of Marine Research SN583 1 15/01 1973 1

492 Journal of Marine Research SN584 2 15/01 1973 1

493 Journal of Marine Research SN585 1 1 1975 1

494 Journal of Marine Research SN586 3 9 1975 1

495 Journal of Marine Research SN587 4 11 1976 1

496 Journal of Marine Research SN588 1 2 1977 1

497 Journal of Marine Research SN589 2 5 1977 1

498 Journal of Marine Research SN590 3 8 1977 1

499 Journal of Marine Research SN591 4 11 1977 1

500 Limnology and oceanography SN592 1 1 1967 1

501 Limnology and oceanography SN593 2 4 1967 1

502 Limnology and oceanography SN594 2 4 1968 1

503 Limnology and oceanography SN595 4 10 1968 1

504 Limnology and oceanography SN596 1 1 1969 1


505 Limnology and oceanography SN597 2 3 1969 1

506 Limnology and oceanography SN598 3 5 1969 1

507 Limnology and oceanography SN599 6 11 1969 1

508 Limnology and oceanography SN600 3 5 1970 1

509 Limnology and oceanography SN601 1 1 1970 1

510 Limnology and oceanography SN602 1 1 1971 1


Progress in surface and Subsurface Water
511 SN603 77 2005 3
Studies at Plot and Small Basin scale
Practices and experiences of water and
512 SN604 79 2006 3
waste water technology
Present state and future trends of Karst
513 SN605 49_1 2001 1
studies
514 Limnology and oceanography SN606 6 11 1971 1

515 Economics of Greenhouse Gas Limitations SN607 1999 2

516 Economics of Greenhouse Gas Limitations SN608 1999 1

517 Economics of Greenhouse Gas Limitations SN609 1998 1

518 Economics of Greenhouse Gas Limitations SN610 1999 1


UNE etude d'agroclimatetologie dans les
519 Zones arides et semi-arides du proche- SN611 1964 1
orient
Etude agroclimatetologique dans une
520 Zones semi-aride en aflique au sud du SN612 1968 1
sahara
521 Ogranisation meteorologique mondiale SN613 1973 1
Present state and future trends of Karst
522 SN614 49_2 2001 3
studies
523 Urban drainage in specific climates SN615 40_3 2001 3
Publication scientifique No 13 securlar
524 SN616 1954 1
variation of sea-level
Publication scientifique No 17 bibliography
525 SN617 1957 1
on tides 1940-1954
Publication scientifique No 19 monthly and
526 annual mean heights of sea-level 1952- SN618 1957 1
1956
Publication scientifique No 20 monthly and
annual mean heights of sea-level for the
527 SN619 1959 1
period of the international geophysical year
(1957 - 1958)
Publication scientifique No 19 monthly and
528 annual mean heights of sea-level 1937- SN620 1959 1
1946
Some features of potential climate change
529 SN621 1992 1
and its impacts in Viet Nam
Committee of international geophysical
530 cooperation of the VietNam democratic SN622 1963 1
republic
Committee1957- 1959
of international geophysical
531 cooperation of the VietNam democratic SN623 1965 1
republic 1958- 1959
ESCAP/WMO Typhoon Committee Annual
532 SN624 1986 1
Review 1985
533 Oceanic water balance SN625 1976 1
Manual for the gaw precipitation chemistry
534 SN626 2004 1
programme
Problems of evaporation assessment in the
535 SN627 1971 1
water balance
Intercomparison of conceptual models
536 SN628 1975 1
used in operational hydroloical foreccasting
Hydrological network degisn and
537 SN629 1976 1
information transfer
Applications of remote sensing to
538 SN630 1979 1
hydrology
Manual for estimation of probable
539 SN631 1986 1
maximum precipitation
Hydrological aspects of acidental pollution
540 SN632 1992 1
of water bodies
541 Special topics on climate SN633 1993 1
Report of the workshop on user needs and
542 SN634 1993 1
requirements
Siting and exposure of meteorogical
543 SN635 1993 1
instruments
Guide on world weather watch data
544 SN636 1992 1
managemnet
545 Weather prediction research programmes SN637 1998 1

546 Programme on weather prediction research SN638 1998 1


programme on physics and chemistry of
547 SN639 2003 1
clouds and weather modification research
548 Meteorological aspects of air pollution SN640 1982 1

549 Journal of marine Research SN641 1 2 1979 1


Mannual marine meteorological
550 SN642 1964 1
observations
The Marine Observer/ Aquaterly of
551 SN643 No.218 10 1967 1
Maritime Meteorology
552 Japan Progress in Climatology SN644 1965 1

553 can man change the climate? SN645 1973 1


Elnilno Phenomenon and fluctuations of
554 SN646 1986 1
climate
Climate of the czechoslovak socialist
555 SN647 1973 1
republic
556 The impact of climate change SN648 1993 1

557 Climate Reseasch in the Netherlands SN649 1


Report No. 16 The precipitation
558 measurement paradox- the instrument SN650 1971 1
accuracy problem
559 Technology Note No.79 Climate change SN651 1
Climate change mitigation in Southern
560 SN652 1999 1
africa/ Zambia country study
Workshop on climate clean development
561 SN653 1999 1
mechanism
Elementary Mathematics selected topics
562 SN654 1980 1
and problem solving
563 Land, air & ocean SN655 1956 1
Selected Problems and Theorems in
564 SN656 1979 1
Elementary Mathematics
565 An introduction to dynamic meteorology SN657 1973 1

566 Weather analysis and forecasting SN658 1956 1

567 Elementary Meteorology SN659 1954 1

568 Climatology SN660 1959 1

569 Numerical Weather Analysis and Prediction SN661 1961 1

570 Introduction to Dynamic Meteorology SN662 1956 1

571 Final updated working document SN663 2002 1


Proceedings of the symposium on long
572 SN664 1970 1
waves
International noctilucent cloud observation
573 SN665 1970 1
manual
Methods for the approximate solution of
574 SN666 1973 1
time dependent problems
575 Meteorology and agroforestry SN667 1987 1
Journal of american congress on surveying
576 SN668 1 3 1981 1
and mapping
577 Historical Geography SN669 1976 1

578 International geography SN670 1976 1


579 Collected Meteorological Papers SN671 1966 1

580 WORK PROGRAMME 1992- 1993 SN672 1


The journal of the faculty of agriculture
581 (imperial college of tropical agriculture), SN673 1 1981 1
university of the west indies
582 Hydrographic Dictionary SN674 1951 1

583 Atmosfera SN675 1990 1


Reports on scientific researches carried out
584 SN676 1979 1
in 1977
Regional aquifer systems in arid
585 zones_Managing non_renewable SN677 42 2001 1
resources
A journal of the Asean committee on
586 SN678 1 3 2003 1
Science & Technology
Strengthening Operational
587 Agrometeorogical Services at the National SN679 2004 1
Level
Flow (The essentials of environmental
588 SN680 2003 1
flows)
589 Summary Report SN681 1998 1

590 Symposium on "offshore hydrodynamics" SN682 1971 1

591 Asian Infrastructure Research Review SN683 2003 1


Journal of the International Consortium on
592 SN684 3 10 2004 1
Landslides
Water resources assessment and
593 SN685 1994 1
integrated management

594 Will water be enough, will food be enough? SN686 24 1999 1

Ground water recharge in low coral islands


595 SN687 25 1999 1
Bonriki, South Tarawa, Kiribati
Hydrological research and water resources
596 management strategies in arid and semi- SN688 32 2000 1
arid zones
597 The physics of rainclouds SN689 1962 1
Contributions to IHP-V by Canadian
598 SN690 33 2000 1
experts
599 International Symposium on Ecohydrology SN691 4 2005 1
International Symposium on Managing
600 SN692 6 2006 1
Water Supply for Growing Demand
The MRC Basin Development Plan
601 SN693 1 5 2005 1
(Kế hoạch phát triển lưu vực MRC)
602 The MRC Basin Development Plan SN694 2 12 2004 1
603 The MRC Basin Development Plan SN695 4 3 2005 1

604 The MRC Basin Development Plan SN696 5 7 2004 1

605 The MRC Basin Development Plan SN697 6 3 2005 1

606 The MRC Basin Development Plan SN698 7 3 2005 1

607 The MRC Basin Development Plan SN699 8 6 2005 1

608 The MRC Basin Development Plan SN700 9 7 2004 1

609 The MRC Basin Development Plan SN701 10 12 2005 1

610 The MRC Basin Development Plan SN702 11 3 2005 1

611 The MRC Basin Development Plan SN703 12 1 2006 1

612 The MRC Basin Development Plan SN704 13 10 2005 1

613 The MRC Basin Development Plan SN705 14 11 2002 1

614 The MRC Basin Development Plan SN706 15 12 2004 1

615 Interbasin water transfer SN707 28 1999 1


Satellite data applications weather and
616 SN708 19 3 1997 1
climate
Challenges of the new water policies for
617 SN709 1
the XXI century
Water Science and Technology-waste
618 water Reclamation and Reuse for SN710 1
Sustainnability
619 Environmental Change SN711 1
Tạp chí thời tiết tháng SN712-
620 1,2 1-2 2004 1
(Monthly weather review) SN713
Tạp chí thời tiết tháng SN714-
621 3,4 3-4 2004 1
(Monthly weather review) SN715
Tạp chí thời tiết tháng SN716-
622 5,6 5-6 2004 1
(Monthly weather review) SN717
Tạp chí thời tiết tháng SN718-
623 7,8 7-8 2004 1
(Monthly weather review) SN719
Tạp chí thời tiết tháng SN720-
624 9,10 9-10 2004 1
(Monthly weather review) SN721
Tạp chí thời tiết tháng SN722-
625 11,12 11-12 2004 1
(Monthly weather review) SN723
Tạp chí thời tiết tháng SN724-
626 1,2 1-2 2005 1
(Monthly weather review) SN725
Tạp chí thời tiết tháng SN726-
627 3,4 3-4 2005 1
(Monthly weather review) SN727
Tạp chí thời tiết tháng SN728-
628 5,6 5-6 2005 1
(Monthly weather review) SN729
Tạp chí thời tiết tháng SN730-
629 7,8 7-8 2005 1
(Monthly weather review) SN731
Tạp chí thời tiết tháng SN732-
630 9,10 9-10 2005 1
(Monthly weather review) SN733
Tạp chí thời tiết tháng SN734-
631 11,12 11-12 2005 1
(Monthly weather review) SN735
Tạp chí thời tiết tháng SN736-
632 1,2 1-2 2006 1
(Monthly weather review) SN737
Tạp chí thời tiết tháng SN738-
633 3,4 3-4 2006 1
(Monthly weather review) SN739
Tạp chí thời tiết tháng SN740-
634 5,6 5-6 2006 1
(Monthly weather review) SN741
Tạp chí thời tiết tháng SN742-
635 7,8 7-8 2006 1
(Monthly weather review) SN743
Tạp chí thời tiết tháng SN744-
636 9,10 9-10 2006 1
(Monthly weather review) SN745
Tạp chí thời tiết tháng
637 SN746 11 11 2006 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng
638 SN747 12 12 2006 1
(Monthly weather review)
Tạp chí thời tiết tháng SN748-
639 1,2 1-2 2007 1
(Monthly weather review) SN749
Tạp chí thời tiết tháng SN750-
640 3,4 3-4 2007 1
(Monthly weather review) SN751
Tạp chí thời tiết tháng SN752-
641 5,6 5-6 2007 1
(Monthly weather review) SN753
Tạp chí thời tiết tháng SN754-
642 7,8 7-8 2007 1
(Monthly weather review) SN755
Tạp chí thời tiết tháng SN756-
643 9,10 9-10 2007 1
(Monthly weather review) SN757
Tạp chí thời tiết tháng SN757a-
644 11,12 11-12 2007 1
(Monthly weather review) N757b
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN758-
645 (Bulletin of the American Meteorological 1,2,3 1-3 2004 1
SN760
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN761-
646 (Bulletin of the American Meteorological 4,5,6 4-6 2004 1
SN763
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN764-
647 (Bulletin of the American Meteorological 7,8,9 7-9 2004 1
SN766
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN767- 10,11,1
648 (Bulletin of the American Meteorological 10-12 2004 1
SN769 2
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN770-
649 (Bulletin of the American Meteorological 1,2,3 1-3 2005 1
SN772
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN773-
650 (Bulletin of the American Meteorological 4,5,6 4-6 2005 1
SN775
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN776-
651 (Bulletin of the American Meteorological 7,8,9 7-9 2005 1
SN778
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN779- 10,11,1
652 (Bulletin of the American Meteorological 10-12 2005 1
SN781 2
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN782-
653 (Bulletin of the American Meteorological 1,2,3 1-3 2006 1
SN784
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN785-
654 (Bulletin of the American Meteorological 4,5,6 4-6 2006 1
SN787
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN788-
655 (Bulletin of the American Meteorological 7,8,9 7-9 2006 1
SN790
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN791-
656 (Bulletin of the American Meteorological 10,11 10-11 2006 1
SN792
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
657 (Bulletin of the American Meteorological SN793 12 12 2006 1
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN794-
658 (Bulletin of the American Meteorological 1,2 1-2 2007 1
SN795
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN796-
659 (Bulletin of the American Meteorological 3,4 3-4 2007 1
SN797
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN798-
660 (Bulletin of the American Meteorological 5,6 5-6 2007 1
SN799
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN800-
661 (Bulletin of the American Meteorological 7,8 7-8 2007 1
SN801
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
SN802-
662 (Bulletin of the American Meteorological 9,10 9-10 2007 1
SN803
Society)
Tập san của cơ quan khí tượng Mỹ
663 (Bulletin of the American Meteorological SN804 12 12 2007 1
Society)
Tạp chí thời tiết
664 SN805 1,2 1 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
665 SN806 3,4 2 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
666 SN807 5,6 3 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
667 SN808 7,8 4 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
668 SN809 9,10 5 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
669 SN810 11,12 6 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
670 SN811 13,14 7 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
671 SN812 15,16 8 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
672 SN813 17,18 9 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
673 SN814 21,22 11 2004 1
(Journal of Climate)
Tạp chí thời tiết
674 SN815 23,24 12 2004 1
(Journal of Climate)
Thời tiết và dự báo thời tiết SN816-
675 1,2 2,4 2007 1
(Weather and forecasting) SN817
Thời tiết và dự báo thời tiết SN818-
676 3,4 6,8 2007 1
(Weather and forecasting) SN819
Thời tiết và dự báo thời tiết SN820-
677 1,2,3 2,4,6 2005 1
(Weather and forecasting) SN822
Thời tiết và dự báo thời tiết SN823-
678 4,5,6 8,10,12 2005 1
(Weather and forecasting) SN825
Thời tiết và dự báo thời tiết
679 SN826 6 12 2006 1
(Weather and forecasting)
Thời tiết và dự báo thời tiết SN827-
680 1,2,3 2,4,6 2006 1
(Weather and forecasting) SN829
Thời tiết và dự báo thời tiết SN830-
681 4,5 8,10 2006 1
(Weather and forecasting) SN831
682 Environmet and crop production SN832 1
Hydrology and water resources
683 SN833 67 2003 1
engineering
684 Understanding water in a dry environment SN834 1

685 Principles & Applications of Imaging radar SN835 1

686 Dynamic of meteorology and climate SN836 1


Analytical Framework for Integrated Water
687 SN837 1999 1
Resources Management
Journal of Applied Meteorology and
688 Climatology SN838 1 1 2008 1
(Tạp chí Khí tượng và Khí hậu)
Journal of Applied Meteorology and
689 SN839 2 2 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
690 SN840 3 3 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
691 SN841 4 4 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
692 SN842 5 5 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
693 SN843 6 6 2008 1
Climatology
Computer_Based environmental
694 SN844 1
management
Climate change_Cause, effects and
695 SN845 1
solutions
696 Climate change_Five years after Kyoto SN846 1
Journal of Applied Meteorology and
697 SN847 7 7 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
698 SN848 8 8 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
699 SN849 9 9 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
700 SN850 10 10 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
701 SN851 11 11 2008 1
Climatology
Journal of Applied Meteorology and
702 SN852 12 12 2008 1
Climatology
703 Cloud dynamics SN853 1984 1

704 Weather Modification by clound Seeding SN854 1980 1

705 Ashort Course in Clound Physics SN855 1

706 Atmospheric Boundary Layer Flows SN856 1994 1

707 Microphysical Processes in Clouds SN857 1993 1


Erosion and sediment dynamics from
708 SN858 82 2008 1
catchment to coast
15th IHP Regional Steering Committee
709 SN859 2007 2
meeting for Southeast Asia and Pacific

710 Oceanography Basics SN860 2006 3

711 Hydrological processes SN861 3 2 2006 1

712 Climatology and space observations SN862 1987 1

713 700 years of dutch cartography SN863 2008 1

714 An Overview of Our Changing Environment SN864 2008 1

715 Tropical Cyclone Reseasch and Review SN865 3 2012 4

716 Tropical Cyclone Reseasch and Review SN866 2 2012 3

717 Capacity buildig for Ecological Sanitation SN867 2006 1

718 Murray-Darling Basin Resources SN868 1


Asian Multilingual Thesaurus of
719 SN869 2006 2
Geosciences
Bureau of meteorology annual report 2002-
720 SN870 1
03
Bureau of meteorology annual report 2006-
721 SN871 1
07
Profiles of Institutions for Scientific
722 SN872 2007 1
Exchange and Training in the South
State of the Environment in Asia and the
723 SN873 2005 1
Pacific 2005
Summary Acid Deposition Monitoring
724 SN874 2007 1
Network in East Asia
Acid Deposition Monitoring Network in East
725 SN875 2006 1
Asia
Korea-VIETNAM WORSHOP on OIL
726 SN876 2011 2
SPILL RESPONSE
Strategic Plan 2011-2015 Mekong River
727 SN877 1
Commission fof sustainable development
Basin Development Strategy Mekong for
728 SN878 1
the Lower
International Courses of EHRD/ Global
729 Competence, solution for our better SN879 1
environment
Mekong River Commission/ Impacts of
climate change and development on
730 SN880 2010 1
Mekong flow regimes First assessment -
2009

731 Renewable energy SN881 2007 1


Legal preparedness for climate change in
732 SN882 2014 1
Viet nam
A Guide to clean Development Mechanism
733 SN883 2007 1
Projects
734 Geometry with Geometry explorer SN884 1

735 Fluid flow handbook SN885 1

736 How to cheat at Microsoft Vista SN886 1

737 the Climate for change SN887 3

738 Developing management skills SN888 1

739 Introduction to Graph Theory SN889 1

740 Air pollution control engineering SN890 1

741 Handbook of numberical heat transfer SN891 1

742 The contemporary management SN892 1

743 Operations management SN893 1


Model Provisions on Transboundary
744 SN894 2014 1
Groundwaters
Mekong River Commission Decision
745 SN894 12 3 2004 2
Support Framework
Mekong River Commission Decision
746 SN895 13 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
747 SN896 14 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
748 SN897 15 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
749 SN898 16 3 2004 1
Support Framework
750 Arc View GIS SN899 1

751 Model Builder SN900 1


752 Arc View Spatial Analyst SN901 1

753 ArcView 3D Analyst SN902 1

754 Using Avenue SN903 1


Mekong River Commission Decision
755 SN904 3 2004 2
Support Framework
Climate change Impact and Adaptation
756 SN905 2013 1
Study in the Mekong Delta
Mekong River Commission Decision
757 SN906 3 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
758 SN907 4 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
759 SN908 5 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
760 SN909 6 3 2010 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
761 SN910 7 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
762 SN911 8 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
763 SN912 9 3 2004 1
Support Framework
Mekong River Commission Decision
764 SN913 11 3 2004 1
Support Framework
Urban water conflicts/ An analysis of the
765 orgins and nature of water-related unrest SN914 2006 2
and conflicts in the urban context

766 Vietnam Initial National Communication SN915 2003 1

767 Your environment is our concern SN916 1


Mekong River Commission Decision
768 SN917 3 2004 1
Support Framework
769 Tropical Cyclone Reseasch and Review SN918 2 5 2013 1

770 Arc View Dialog Designer SN919 1

771 Air, weather and climate SN920 1


Comparative assessment of the
772 SN921 2010 4
vulnerability and resilience of 10 deltas
Benefitson climate change adaptation form
small and medium scale hydropower
773 SN922 2008 2
plants: Synergies and trate-offswith rural
development
The impact of climate change and urban
development on future water security and
774 SN923 2012 1
adaptation options for Makassar City,
Indonesia
775 The environmental services catalogue SN924 1

776 Radiative forcing of climate change SN925 1994 1


Asia Least-cost Greenhouse Gas
777 SN926 1998 1
Abatement Strategy
Asia Least-cost Greenhouse Gas
778 SN927 1998 1
Abatement Strategy
779 Climate change impact and Adaptation SN928 1998 1
Review of existing methods for carbon
780 SN929 2010 1
accounting
Water and Poverty Fighting Poverty
781 SN930 2004 2
through Water management
Peverty and Water Security Understanding
782 SN931 2004 2
How Water Affects the Poor
783 The water and Poverty Initiative SN932 2004 2
Water and Poverty: The Themes A
784 SN933 2004 2
Collection of Thematic Papers
Water and Poverty in the 3rd World Water
785 SN934 2004 2
Forum
786 Bringing Water to the Poor SN935 2004 2

787 The Impact of Water on the Poor SN936 2004 2

788 Water in Asia Cities SN937 2004 1


Occupational Segregation and Gender
789 Discrimination in Labor Markets: Thailand SN938 2007 1
and Viet Nam
Effects of Pollutants on Atmospheric
790 SN939 2003 3
Environment
Numerical Prediction of High-Impact
791 SN940 2007 4
Weather Systems
Water and Carbon Cycles in Terrestrial
792 SN941 2005 3
Ecosystems
793 Terrestrial observations of our planet SN942 2008 1
Annual Report 2010 Mekong River
794 SN943 2010 1
Commission
The Science Plan for Asian Monsoon
795 SN944 2
Years (AMY 2007-2012)
The Implementation Plan for Asian
796 SN944B 1
Monsoon Years (AMY 2007-2012)
The 3rd Asian Science and Technology
797 SN945 2007 1
Forum
798 Capacity buildig for Ecological Sanitation SN946 2006 2
China's Politices and Actions for
799 SN947 2008 1
Addressing Climate Change
800 The climate change action plan SN948 1993 1

801 Freshwater under threat south Asia SN949 2008 1

802 Journal of Hydrologic environment SN950 1 12 2006 2


Research on meteorological development
803 SN951 1
strategies in china
International Symposium on
804 GeoInformatics for Spatial-Infrastructure SN952 2008 1
Development in Earth
General Guidelines forand Allied Sciences
Setting-Up a
805 Community-Based Flood Forecasting and SN953 2008 1
Warning System
Guideline for Reservoir operation in
806 SN954 2008 1
Relation to Flood Forecasting
Annual Report on the Activities of the
807 SN955 2007 1
RSMC Tokyo - Typhoon Center 2007
2010-
808 Japan Society for the Promotion of Science SN956 1
2011
2010-
809 Delta in times of climate change SN957 4
2011
5th WMO Symposium on Data Assimilation
810 SN958 2010 1
Melbourne, Australia, 5-9 October 2009
7th International Workshop on Tropical
811 SN959 2011 1
Cyclones (IWTC-VII)
812 Oceans of Opportunity SN960 2009 1
Proceedings of the fith conference of Asia
813 Pacific Association of Hydrology and Water SN961 2010 2
resources
Proceedings of international symposium on
814 SN962 1999 1
floods and droughts
international Hydrological Programme/ 14th
815 IHP Regional Steering Committee meeting SN963 2006 3
for Southeast Asia and Pacific

international Hydrological Programme/ 15th


816 IHP Regional Steering Committee meeting SN964 2007 1
for Southeast Asia and Pacific
Urban water conflicts/ An analysis of the
817 orgins and nature of water-related unrest SN965 2006 2
and conflicts in the urban context
Climate change 2007/ Mitigation of climate
818 SN966 2007 1
change
Catalogue of rivers for southeast Asia and
819 SN967 2004 1
the Pacific-Volume V
820 Climate Change in the Baltic Sea Area SN968 2007 1
The world meteorological organization 60
821 years of service for your safety and well- SN969 2010 1
being
Proceedings of the 6th International
822 SN970 2004 1
Conference on Hydroinformatics
International Mahashi/HyARC Workshop
823 SN971 2009 2
on Asian Monsoon
824 PCCP Publiccations 2001-2003 SN972 1

825 Landslides SN973 4 2005 1

826 Landslides SN974 7 2005 1

827 Landslides SN975 3 2006 1

828 Landslides SN976 9 2006 1

829 Landslides SN977 2 2008 2

830 Landslides SN978 8 2008 2

831 Landslides SN979 11 2008 2

832 Landslides SN980 3 2010 1

833 Landslides SN981 6 2010 1

834 Landslides SN982 9 2010 1

835 Landslides SN983 9 2011 1

836 Uniting on climate SN984 1

837 Terrestrial essential climate variables SN985 2008 1


Bulletin 60 years of service for your safety
838 SN986 2010 1
and well-being
Addressing Climate Change: China in
839 SN987 2010 1
Action
840 Satellites, Science and Society SN988 2010 1

841 Briefing report SN989 2009 1


Expert Meeting on Uncertainty and
842 SN990 2010 1
Validation of Emission Inventories
Adaptation assessment, planning and
843 practice: an overview from the nairobi work SN991 2
programme on impacts, vulnerability
Rotterdam climate proof adaptation
844 SN992 2010 1
programme 2010
Executive board annual report 2010 clean
845 SN993 1
development mechanism
846 Climate Reseasch Netherlands SN994 2009 1
Model Provisions on Transboundary
847 SN995 2013 1
Groundwaters
Mexico 2006 4th World Water Forum IV
848 Foro Mundial del Agua. Local Actions for a SN996 2006 1
Global Challenge
13th IHP Regional Steering Committee
849 meeting for Southeast Asia and Pacific. SN997 2005 3
Finnal Report.
EU-INCO water research from FP4 to FP6
850 SN998 1
(1994-2006) Acritical review
Journal of the International Consortium on
851 SN999 3 10 2004 1
Landslides
China's national Climate Change
852 SN1000 1
Programme
853 CONGO RIVER SN1001 1
The 2th Asian Science and Technology
854 SN1002 2006 1
Forum
Sustainable water resources management:
855 SN1003 2000 1
Issues and future challenges
Water and Poverty: The Realities
856 SN1004 2004 2
Experiences from the Field
857 Water in Asian Cities SN1005 2110 1
Northern Hydrology and its global Role
858 XXV Nordic hydrological association for SN1006 2008 1
hydrology
859 Abstract 3rd APHW conference SN1007 2006 1
Water for all The Water Policy of the Asian
860 SN1008 2001 1
Development Bank
Facts 2006 Energy and water resources in
861 SN1009 1
Norway
Value Counting ecosystems as water
862 SN1010 2004 1
infrastructure
Journal Science and technology policy and
863 SN1011 1 2012 1
managenment
National state of environment 2010 an
864 SN1012 2010 1
overview of Vietnam environment
Adaptation to climate change in the
865 countries of the Lower Mekong Basin: SN1013 2009 1
regional
Impact ofsynthesis report and development
climate change
866 on Mekong flow regimes First assessment - SN1014 2010 1
2009
867 Green Initiatives in the State of Qatar SN1015 1
Low-Emission Development Strategies
868 (LEDS): Technical, Institutional and Policy SN1016 2010 1
lessons
869 South Asia and WTO Dispute Settlement SN1017 2007 1

Guide to the Quality Management System


870 for the Provision of Meteorological Service SN1018 2011 1
for International Air Navigation
871 Strategic directions Unesco IHE in 2020 SN1019 2011 1
Asian Journal of Environment and Disaster
872 SN1020 4 2011 1
Management
Journal of the International Consortium on
873 SN1021 4 12 2010 1
Landslides
874 National Institute for Environmental Studies SN1022 2010 1

875 Environmental Technology SN1023 2011 1


Protecting Health From Climate Change
876 SN1024 2009 1
Global research priorities
877 Gender, Climate change and health SN1025 2005 1
Third World Network Tianjin Climate News
878 SN1026 2010 1
Updates
Help Hydrology for the Environment, Life
879 SN1027 6
and Policy
IPCC Expert Meeting on Assessing and
880 SN1028 2010 1
Combining Multi Model Climate Projections
Flood management and Mitigation
881 SN1029 1
Programme
Conservation and development of the Kien
882 SN1030 2011 1
Giang Biosphere Reserve Project
883 Scientific Perspectives after Copenhagen SN1031 2010 1
Deltas Under Climate change: The
884 SN1032 2011 1
challenges of adaptation
Review of climate change adaptation
885 SN1033 2010 1
methods and tools
886 2013 APEC Typhoon Symposium SN1034 2013 1
Study in Japan/ Japanese Grant Aid for
Human Resource Development
887 SN1035 2
Scholarship (JDS) 2012-2013. Application
Guideline
2013 NIER Annual Report. Healthier
888 SN1036 2013 1
enviroment, healthier peopler
889 Water Quality Outlook SN1037 1
Final of survey on environmental features
of river basin for the study for water
890 SN1038 2008 1
environment management on river basin in
Viet Nam
891 Civil Engineering Research In focus SN1039 2005 1

892 Journal of hydrologic environment SN1040


1 8 2005 3
Directing the flow a new approach to
893 SN1041 2006 1
integrated water resources management
Water Security and Peace: A Synthesis of
894 Studies Prepared under the PCCP-Water SN1042 1
for Peace Process
Eco-efficiency: A Practical Path to
895 SN1043 1
Sustainable Development
Taking stock An Update on Vietnam's
896 SN1044 2008 1
Recent Economic Developments
897 Water for the Poor: Partnerships for Action SN1045 2004 1

898 Climate Change in Malaysia SN1046 2005 1

899 Unep 2006 annual report SN1047 2007 1


Climate change 2007 Impacts, adaptation
900 SN1048 2007 1
and vulnerability
Scientific Assessment of Ozone Depletion:
901 SN1049 2010 1
2010/Executive Summary
Scientific Assessment of Ozone Depletion:
902 SN1050 2010 1
2010
903 The Global Centre of Future Energy SN1051 1
Building Disaster Risk Reduction in Asia:
904 SN1052 1
Away Forward ADPC Looks Ahead to 2015
International Hydrological Programme/
905 SN1053 2007 1
40th session of the IHP Bureau
Th 2nd Asian Science and Technology
906 SN1054 2006 1
Forum Presentation Documents
International Hydrological Programme/
907 18th session of the Intergovernmental SN1055 2008 1
Council. Final report
Water resources research University
908 Reropt on Result of national scentific and SN1056 2007 1
technological project
909 Action on the ground SN1057 1

910 Climate change 2007 Synthesis report SN1058 2007 1


The Second International Mahashi/HyARC
911 Workshop on Asian Monsoon and Water SN1059 2011 1
Cycle
IPCC Workshop on Sea Level Rise and Ice
912 SN1060 2010 1
Sheet Instabilities
Technology Needs Assessment for Climate
913 SN1061 2010 1
Change
Proceedings Acid Deposition Monitoring
914 SN1062 2011 1
Network in East Asia (EANET)
The Road to Copenhagen The UK
915 Government's case for an ambitious SN1063 2009 1
international agreement on climate change
916 Lower mekong hydrologic Yearbook SN1064 2000 1
Anumerical study of the influence of
917 meteorological on summer ozone levels in SN1065 2010 1
the Kanto area of Japan
A guidebook on preparing technology
918 SN1066 2006 1
transfer projects for financing
919 Evaluation des ressources en eau SN1067 1997 1
920 Towards a Mekong Delta Plan SN1068 2011 4
VIETNAM - NETHERLANDS
921 COOPERATION Towards a Mekong Delta SN1068B 2011 1
Plan
922 Strategisch International Informativ SN1069 2011 1
Laying the Foundation for Sustainable
923 SN1070 2008 1
Development
Proceedings meteorology hydrology &
924 SN1071 2009 2
environment
925 UNep 2007 annual report SN1072 2007 1
Bulletin accurate and timely analyses and
926 SN1073 2012 1
predictions
927 Bulletin the world weather watch at 50 SN1074 2013 1

928 Japan Meteorological Agency SN1075 2012 3

929 Japan Meteorological Agency SN1076 2013 1

930 introduction to NIED SN1077 1


Program for Risk Information on Climate
931 SN1078 1
change
A Square Prism Urban Canopy Scheme for
the NHM and Its Evaluation on Summer
932 SN1079 2011 1
Conditions in the Tokyo Metropolitan Area,
Japan
Delta under climate change: the challenges
933 SN1080 2011 4
of adaptation
Strategic framework for offical development
934 assistance mobilization and utilization 2006 SN1081 2007 2
- 2010
Promoting Integrated River Basin
935 Management and Restoring China's Living SN1082 2004 1
Rivers
936 Meteorological service in china SN1083 2004 1

937 Annual report 2010 SN1084 2010 1

938 Journal of the International Consortium on L SN1085 2 6 2011 1

Decision 803/2007/QD-BKH on issuance of


939 reporting mechanism on implementation of SN1086 7 2007 1
ODA programs and projects
Forest hydrology - results of research in
940 SN1087 2007 1
Germany and Russia
941 Vietnam Environment water SN1088 2003 2
International Hydrological Programme
942 SN1089 2006 1
(IHP)/ 39th Session of the IHP Bureau
943 Friend - a global perspective 2002-2006 SN1090 1
944 Lower mekong hydrologic Yearbook SN1091 2001 2
Proceedings National Conference on
945 UNCCD implementation for the period SN1092 2004 1
2005 - 2010
Proceedings Asian pacific friend and game
joint workshop on enso, floods and
946 SN1093 1999 1
droughts in the 1990's in southeast Asia
and the pacific
Proceedings international symposium on
hydrology water resources and
947 SN1094 1998 1
environment development and
management
Proceedings of the Second International
948 Symposium on New Technologies for SN1095 2003 1
Urban Safety of Mega Cities in Asia

Proceedings international symposium on


949 Geoinformatics for Spatial-Infrastructure SN1096 2002 2
development in Earth and Allied sciences
Ensuring Flood Security for Sustainable
950 Urbanization Catastrophic Flood Risk SN1097 2003 1
Assessment in the Asia-Pacific Region

951 Beijing climate center SN1098 1

952 ATA GLANCE Kyoto University SN1099 2010 1

Study in Japan/ Japanese Grant Aid for


Human Resource Development
953 SN1100 1
Scholarship (JDS) 2011-2012. Application
Guideline Govenrment officials
Interdisciplinary appoaches in small
954 catchment hydrology: Monitoring and
research SN1101 1
Uncertainties in the
955 "Monitoring_conceptualisation_modelling" SN1102 3
sequence of catchment research
956
Tổng 1108
TIẾNG ANH

Tác giả

Vu Van Tuan

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

Meteorologique de France
Acid Deposition and Oxidant
Research Center
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

Alan Gilpin

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


World meteorological organization

Meteorological and geophysical


agency
Meteorological and geophysical
agency
Meteorological and geophysical
agency
Meteorological and geophysical
agency
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

Satoh Masaki

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

Synergos Communicate

International Geography

The macmillan company


Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Mary Sears.

Patrick moore

Gian-Carlo Rota

H.Barnes

Ruskin house

George F.Taylor

George F.Taylor, Ph.D

Sverre Peterssen, Ph.D

Dr.of Phys. and Math. M.E.Berlyand


Bernhard haurwitz, Ph.D. and
James M.Austin, Sc.D
A.D. Myskis
Bernhard haurwitz, Ph.D. and
James M.Austin, Sc.D

G.N. Berman

Johns Hopkins University

International Geography

C.F. Sechrist, Jr.

Sverre Peterssen, Ph.D


Bernhard haurwitz, Ph.D. and
James M.Austin, Sc.D
Sverre Peterssen, Ph.D

C.Guy suits

Akademic - Verlag - Berlin

Akademic - Verlag - Berlin

I.A.Maron

G.N. Berman

Seymour L.Hess

V.S. Korsakov

Satoh Masaki

Jorgen Holmboe
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

Commission Intergovernmental
Oceanographic

World meteorological organization

World meteorological organization


Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

Dr.of Phys. and Math. M.E.Berlyand


Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


World meteorological organization

Herbert Riehl

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

American Geophysical Union


Global atmospheric research
programme
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


Global atmospheric research
programme
Global atmospheric research
programme
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

American Geophysical Union

World meteorological organization

World meteorological organization

American Geophysical Union

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

American Geophysical Union


Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
Institute of Geogphysics of Polish
academy of sciences
World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

B. Bolin

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization

World meteorological organization


World meteorological organization

World meteorological organization

S.Zwerver

S.Zwerver

F.Colin

J.D.Van Der Tuin

Danuta Martyn

Philip B.Bedient
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &


Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Published Quarterly by the
American Society of Limnology
Sears foundation for marine
research/ Yale University
Dr.R.Allan Freeze

Deparment of Geological Sciences


University of British Columbia
Vancouver, Canada

Yale University

Taylor&Francis LTD
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Yale University

UNEP

UNEP

Birkhauser

Birkhauser
Birkhauser

LENINGRAD

Yale University

Yale University

Yale University

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A


In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
J. P. Bruce
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
WMO global ozone research and
monitoring project
Comite pour la coordiation des
etudes sur le bassin inferieur du
mekong
Comite pour la coordiation des
etudes sur le bassin inferieur du
mekong
service hydrographique de la marine

WMO/TD No.196

WMO - No.836

Unesco

WMO/OMM No.326
Published on behalf of the WMO by
the Deutscher Wetterdienst
D.T. Pugh, N.E. Spencer and P.L.
Woodworth
W.B. Langbein

World meteorological organization

World meteorological organization

WMO - No. 288

L. Otto/ WMO - No.539

by Dr. V. G. Andrejanov/ WMO -


No.419

Unesco
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Mark David Handel and James S.
Risbey
Washington, D.C
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco

GEMS
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
GEMS

GEMS

UNEP/GEMS
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
G. D. Hamilon

WMO
Deparment of Geological Sciences
University of British Columbia
Vancouver, Canada
A. V. Todorov (WMO)

Japan Meteorological Agency

Mir Publishers Moscow

World meteorological organization

World meteorological organization

Seymour L.Hess
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco, Paris
World meteorological organization -
GENEVA- SWITZERLAND
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A

Yale University U.S.A


Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Country study series Viet
Nam/UNEP
Country study series Hungary/UNEP
A. Markandya/ University of Bath
and Metroeconomica
Country study series Estonia/UNEP

Fao/Unesco/OMM

Fao/Unesco/OMM

OMM
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Assocation D'ceanographie
physique
Assocation D'ceanographie
physique
Assocation D'ceanographie
physique

Assocation D'ceanographie
physique

Assocation D'ceanographie
physique
Ha Noi

Polish scientific publishers

Polish scientific publishers

UNITED/WMO
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Mary A. Allan
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
WMO

WMO

WMO
Technical document WMO/TD -
No.920
WMO/TD - No. 864

WMO
Moscow. Moscow Branch of the
State Publishing House
Sears foundation for marine
research/ Yale University
Circular M Twelfth edition/United
states government printing office
washington
her Maiesty's Stationery office
Tokyo University of Education
Otsuka, Bunky, Tokyo, Japan
P.Borisov/ Moscow
WMO

Praha

UNEP/GEMS
National Research Programme on
Global Air Pollution and Climate
Change
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
UNEP

Ha Noi, Viet Nam

G. Drofeev, M Potapov, N. Rozov


R. P. Beckinsale/Senior Lecturer in
Geography, University of Oxford
Mir Publishers Moscow
ACADEMIC Press New York and
London
McGraw-hill book company (New
York Lon don)
George F. Taylor, Ph.Colonel,
USAFR
A. Austin miller, D.SC
Philip D. Thompson, Sc.D./
NewYork
The Pennsylvania state University

Phnom Penh

The national science foundation


Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
By H. Kreiss and J. Oliger

W.S.Reifsnyder and T.O. Darnhofer

Technical Advisors

Moskva

Moskva
Tokyo, Japan

European Office

ANNUAL SUBSCRIPTION

Monaco

Mexico

Budapest
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Asean

Manila, Philippines

IUCN

Manila, Philippines

Wageningen, the Netherlands

Asian

Springer

Ha Noi, Viet Nam


Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
P. Squires and A Foreword by E. G.
Bowen
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Mekong River Commission, BDP
library
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
R.G.Ellingson
Enrique Cabrera & Ricardo
Cobacho

IS Kim, J.Cho & S Kim

Andrew Goudie

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Ramdane Dris
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Ian Simmers
Anthony J.Lewis & Flcyd
M.Henderson
Richard S.Scorer

A.A.Balkema/Rotterdam/Brookfield

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Ralf Seppelt

John T.Hardy

Velma I.Grover

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ

Cơ quan khí tượng Mỹ


D. Reidel Publishing Company

Arnett S. Deniss/ New York London

the United States of America


J. C. Kaimal, J. J. Finnigan/ New
York Oxford
K. C. Young/ New York Oxford
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco

Unesco

Now incorporating Hptoday

Cepadues-editions

Holland Agenda 2008

UNEP

ESCAP/WMO Typhoon Committee

ESCAP/WMO Typhoon Committee

Unesco

Peter Crabb

Compiled by CCOP and CIFEG

Australian Government

United Nations ESCAP

Ha Noi, Viet Nam

Ha Noi, Viet Nam

IMHEN

MRC
Cambodia . Lao . Thailand . Viet
Nam
Republic of Korea

MRC Technical Paper

NARENCA

United Nations ESCAP

Michael Hridsten

Jamah saleh

Jan Kanclirz Jr

IMHEN

Timothy T.Baldwin

Gary Chartrand

Noel De nevers

W.J.Minkowy cz

Gareth R.Jones

William J. Stevenson

UNITED NATIONS

Halcrow

Halcrow

Halcrow

Halcrow

Halcrow
Environmental Systems research
institute, Inc
Environmental Systems research
institute, Inc
Environmental Systems research
institute, Inc
GIS by ESRI
Environmental Systems research
institute, Inc
Halcrow

Landell Mills LTD

Halcrow

Halcrow

Halcrow

Mekong Delta Plan

Halcrow

Halcrow

Halcrow

Halcrow

UNESSCO/IHP

Submitted to the United Nations


Framework Convention on Climate
Change
WAGENINGEN UR

Halcrow

IMHEN
Environmental Systems research
institute, Inc
MACMILLAN / McGRAW HILL

suynthesis report

IMHEN (Final)

Dr. Dewi Kirono


Cranfield University

Report WMO/ UNEP

Banglsdesh

Pakistan

WMO/ UNEP

Joaneum

By John Soussan
By John Soussan and Wouter
Lincklaen Arriens
By Dirk Frans John Soussan

Asian Development Bank 2004

By John Soussan

Asian Development Bank 2004


By the ADB Operations Evaluation
Department
Charles T. Andrews and Cesar E.
Yniguez
Asian Development Bank
Unesco (United Nations Educational
Scientific and Cultural Organization
Unesco

Unesco

FAO

MRC

China Meteorological Press

China Meteorological Press


Japan Science and Technology
Agency
Unessco
Information Office of the State
Council of the People's Republic of
China
President William J.Clinton Vice
President Albert Gore, Jr.
UNEP

IHES
Editors-in-Chief: Qin Dahe, Sun
Honglie Associate Editors-in-Chief:
Sun Shu, Liu Yingjin
Trường Đại học Mỏ địa chất

ESCAP/WMO Typhoon Committee

K-water, Republic of Korea

Japan Meteorological Agency

JSPS

WWRP (World weather reseasch


Programme)
WWRP (World weather reseasch
Programme)
EWEA (the European wind energy
association)
IMHEN
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)

Unesco Jakarta Office, 2006

Unesco Jakarta Office, 2006

UNESSCO/IHP

Unesco

The Unesco-IHP
WWRP (World weather reseasch
Programme)
WMO OMM
Shi-Yui Liong Kok-Kwang Phoon
National University of Singgapore
Da Nang, Viet Nam

UNESCO/IHP/WWAP
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
UNFCCC

FAO (Biennial report supplement)

WMO OMM

CEOS (Committee on Earth


Observation Satellites)
UK

IPCC

UNFCCC (United Nations


Framework Convention on Climate
Change)

UNFCCC
A publication of the reseasch
programmes climate changes
spatial planning and knowledge for
climate
United Nations

CONAGUA

Unesco

Springer
Prepred under the Auspices of
National Development and Reform
Commission People's Republic of
China
Unesco
Japan Science and Technology
Agency (JST)
REMC

ADB Asian

ADB Asian

REYKIAVIK, Iceland

The Grand Hotel, Bangkok, Thailand

Asian Development Bank

Ministry of Petroleum and Energy

IUCN

NISTPASS

Ha Noi
Meeting the Needs, Keeping the
Balance
Meeting the Needs, Keeping the
Balance
State of Qatar
Christa Clapp, Gregory Briner and
Katia Karousakis (OECD)
Jame J Nedumpara

WMO
Unesco-IHE
Climate Change Adaptation:
Perspectives in the Asia Pacific
Springer

OHGAKI, Shinichiro President

Government Offices of Sweden

World Health Organization

World Health Organization

Third World Network

Thomas Stoker, Qin Dahe, Gian-


Kasper Plattner, melinda Tignor,
Pauline Midgley
MRC (Mekong River Commission)

GIZ

IMHEN

MRC

HandBook

Japan/Jica

NIER (National Institute of


Environment Research)
UNEP GEMS/ Water Progamme

Ha Noi, Dr. Tran Hong Thai

Nanyang Technological University

IHES

international Scientific Cooperation

Unesco
United Nations ESCAP

Sa Pa, Viet Nam

ADP

Management Division

UNEP

WMO/UNEP
World Meteorological organization
Global Ozone Research and
Monitoring Project-Report No.52

Masdar city

adpc Asian

Japan Science and Technology


Agency

Unesco, Paris

Ha Noi

Unesco

WMO/UNEP

Nhatrang, Vietnam

Kuala Lumpur, Malaysia

UNFCCC

Ho Chi Minh, Viet Nam


Building Britain's Future HM
Covernment
Mekong River Commission

Mai Van Khiem

UNFCCC

Unesco
Synthesis of sectoral assessments

ITB infoservice

Sa Pa, Viet Nam

IMHEN
United Nations environment
programme
WMO

WMO
The national meteorological service
of Japan
Japan

NIED

Mext- Japan

Toshinori Aoyagi and Naoko Seino

IMHEN

Socialist republic of vietnam

bli, Indonesia

China

Centre of Excellence Activities

Springer

The ministry of planning and


investment

IHP/HWRP - BERICHTE

The World Bank/Danida/Monre

Unesco, Paris
German IHP/HWRP National
Committee
Mekong River Commission

Ha Noi

Unesco

Taegu, Republic of Korea November

University of Tokyo, Japan

Venkatesh Raghavan & Hoang Minh


Hien/ JVGC

United nations university

BCC

Kyoto, Japan

Japan/Jica
DANH MỤC TÀI LIỆU CÓ TRÊN ĐĨA CD

Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
BC tổng kết: "Nghiên cứu xác định
Bản đồ, Báo cáo tổng
mục tiêu chất lượng nước cho đoạn ThS. Phạm Thế
1 ĐT20 2 kết, chuyên đề, Phụ
sông. NC điển hình cho sông Quang
lục
Hồng"

Nghiên cứu chế độ dòng chảy mùa


cạn đến đồng bằng sông Cửu Long
Báo cáo chuyên đề,
2 dưới tác động của phát triển nguồn ĐT83 Trần Thục 1
Báo cáo tổng kết
nước của các quốc gia phía thượng
lưu và ảnh hưởng của BĐKH

Thuyết minh đề cương đề tài : Xây


dựng cơ sở dữ liệu và đánh giá tài TSKH. Nguyễn Bản đồ, Báo cáo tổng
3 ĐT147 3
nguyên khí hậu phục vụ phát triển Duy Chinh kết, Phần mềm
kinh tế - xã hội tỉnh Điện Biên
Báo cáo tổng kết đề tài "Nghiên
TS. Hoàng Đức Báo cáo tổng kết và
4 cứu thử nghiệm dự báo mưa lớn ở ĐT148 2
Cường báo cáo tóm tắt
Việt Nam bằng mô hình MM5"
Nghiên cứu tác động môi trường
Báo cáo tổng kết, phụ
5 nước các hồ chứa vùng Đông Nam ĐT149 TS. Bùi Đức Tuấn 1
lục
Bộ
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh
giá tiềm lực công nghệ thuộc lĩnh TS. N. T. Hiền CD báo cáo và sản
6 ĐT172 2
vực KTTV thuộc phạm vi quản lý Thuận phẩm
của Bộ TNMT
BC tổng kết ĐT:Nghiên cứu đề
xuất phương pháp và áp dụng thử CD báo cáo và sản
7 ĐT176 Lương Hữu Dũng 1
nghiệm tính toán lượng nước buôn phẩm
bán nước ảo của Việt Nam

Nghiên cứu xây dựng bản đồ


sương muối phục vụ phát triển cao
CD báo cáo và sản
8 su và cà phê ở một số miền núi ĐT177 Dương Văn Khảm 4
phẩm
phía Bắc bằng công nghệ GIS và
viễn thám

BC tổng hợp ĐT KC08.13/06-10:


Nghiên cứu ảnh hưởng của biến
đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên,
tài nguyên thiên nhiên, kinh tế xã TS. Nguyễn Văn
9 ĐT186 3 CD : Báo cáo TK
hội và đề xuất giải pháp chiến lược Thắng
giảm nhẹ, thích nghi phục vụ phát
triển bền vững kinh tế xã hội ở Việt
Nam

327
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM

Nghiên cứu đánh giá khả năng kết


hợp mô hình khí hậu toàn cầu
BCTK và các chuyên
10 CAM3.0 với mô hình RegCM3 để ĐT187 Nguyễn Đăng Mậu 1
đề
mô phỏng và dự báo khí hậu ở Việt
Nam bằng mô hình động lực

Báo cáo TK: Xây dựng phương


TS. Nguyễn Văn
11 pháp luận để đánh giá dao động và ĐT189 6
Thắng
biến đổi khí hậu

Báo cáo TK: Đánh giá mức độ dao


động và tính chất của các yếu tố và
12 hiện tượng khí hậu, đặc biệt là ĐT190 Nguyễn Văn Thắng 13
nhiệt độ, lượng mưa, thiên tai và
các hiện tượng khí hậu cực đoan

Báo cáo TK: Đánh giá xu thế biến


đổi của các yếu tố khí hậu: nhiệt
13 ĐT191 Nguyễn Văn Thắng 9
độ, lượng mưa, mực nước biển,
thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán,…)
Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa
14 học tính toán bồi lắng cát bùn hồ ĐT206 Nguyễn Kiên Dũng 1
chứa nước Hòa Bình, Sơn La.

Ứng dụng mô hình WRF trong dự


15 báo lượng mưa trên các lưu vực bộ ĐT230 Trương Hoài Thanh 1 CD Báo cáo tổng kết;
phận của hệ thống sông Đồng Nai

Phạm Đặng Mạnh


Xây dựng bản đồ nhạy cảm ven
16 ĐT231 Hồng Luân - Phân 1 CD Báo cáo tổng kết;
biển Vịnh Gành Rái
viện
Nghiên cứu xây dựng chỉ tiêu xác
định nhiệt độ cực đoan cho khu TS. Mai Văn CD Báo cáo tổng kết;
17 ĐT232 2
vực Việt Nam bằng mô hình khí Khiêm CD số liệu
hậu khu vực
Nghiên cứu ứng dụng mô hình
DSSAT đánh giá điều kiện khí CD Báo cáo tổng kết;
18 ĐT234 Nguyễn Quý Vinh 1
tượng nông nghiệp trên cơ sở CD số liệu
thông tin dự báo khí hậu
Xây dựng phương pháp đánh giá
CD Báo cáo tổng kết;
19 rủi ro khí hậu cho các vùng sinh ĐT235 Võ Đình Sức 2
CD số liệu
thái nông nghiệp
BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng
Ts Hoàng Đức CD Báo cáo tổng kết;
20 dụng mô hình WRF phục vụ dự ĐT236 7
Cường CD số liệu
báo thời tiết và bão ở Việt Nam

328
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ
viễn thám và GIS phục vụ giám sát
TS. Dương Văn CD Báo cáo tổng kết;
21 trạng thái sinh trưởng, phát triển và ĐT237 2
Khảm CD số liệu
dự báo năng suất lúa ở đồng bằng
sông Hồng

Áp dụng mô hình thời tiết - cây


trồng và mô hình mô phỏng động
Báo cáo tổng kết, tóm
thái hình thành năng suấ lúa để xây
22 ĐT238 Nguyễn Thị Hà 1 tắt, mô hình dự báo,
dựng qui trình dự báo năng suất lúa
mô hinh động thái
cho các tỉnh đồng bằng sông Cửu
Long

Nghiên cứu sử dụng thông tin radar


thời tiết DWSR 2500C trạm Nhà ThS. Nguyễn Thế CD Báo cáo tổng kết;
23 ĐT239 7
Bè phục vụ cảnh báo và theo dõi Hào CD số liệu Rađa
mưa

Nghiên cứu đặc điểm biến thiên TS. Hoàng Trung


24 ĐT242 1 01 CD Luận án TS;
mực nước biển ven bờ Việt Nam Thành

Luận án TS: Nghiên cứu chế độ


25 thủy động lực và chất lượng nước ĐT244 TS. Bảo Thạnh 1 CD Luận án TS
vùng cửa sông Sài Gòn - Đồng Nai

Hội thảo khoa học triển khai thực


hiện đề tài “Tác động đến ENSO
26 ĐT277 Nguyễn Đức Ngữ 2 CD BC TK
đến thời tiết, khí hậu, môi trường
và kinh tế - xã hội ở Việt Nam”.
BCKQ nhiệm vụ KHCN: Xây
TS. Nguyễn Thị
27 dựng chương trình KHCN quốc gia ĐT303 1
Hiền Thuận
về Biến đổi khí hậu năm 2011
Ứng dụng mô hình hai chiều tính
CN. Nguyễn Văn Báo cáo tóm tắt, bảng
28 toán dòng chảy vùng duyên hải ĐT308 2
Minh và hình
Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá mối tương quan giữa
lượng nước lũ vào tứ giác Long
29 ĐT309 Nguyễn Văn Trọng 2 Báo cáo tổng kết
Xuyên và lượng nước lũ quan
Châu Đốc
Đánh giá vai trò của hệ thống hồ
TS. Hoàng Minh Báo cáo tổng kết, tóm
30 chứa bậc thang trên sông Đà trong ĐT313 2
Tuyển tắt.Phụ lục
việc phòng lũ hạ du.
Nghiên cứu xây dựng khung hỗ trợ Chuyên đề, Báo cáo
TS. Hoàng Minh
31 ra quyết định trong quản lý tài ĐT315 1 tổng kết và tóm tắt,
Tuyển
nguyên nước lưu vực sông Cả Phụ lục

329
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Áp dụng mô hình DESERT tính
toán chất lượng nước sông Hồng
32 ĐT321 Lê Quang Hải 1
đoạn Yên Bái - Hòa Bình - Vụ
Quang - Sơn Tây.

BC tổng kết ĐT: Đánh giá cân


Báo cáop bằng Power
bằng nước và diễn biến của quan
point, báo cáo tổng
33 hệ mực nước và lưu lượng nước ĐT324 Hoàng Minh Tuyển 1
kết, tóm tắt, bản đồ và
sông Hồng đoạn Sơn Tây, Hà Nội,
số liệu
Thượng Cát.

Xây dựng công nghệ dự báo lũ lớn


và cảnh báo ngập lụt hệ thống sông PGS. TS. Cao Đăng Báo cáo tổng kết, tóm
34 ĐT327 2
Vệ - Trà Khúc, thử nghiệm và Dư tắt, dự báo
chuyển giao công nghệ
Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2
chiều đứng CE-QUAL-W2 mô TS. Nguyễn Kiên Báo cáo tổng hợp,
35 ĐT331 1
phỏng và tính toán chất lượng nước Dũng tóm tắt, số liệu
hồ Hòa Bình
Báo cáo tiếng việt và
36 Phân tích tính toán mưa thiết kế ĐT333 Đặng Quang Thịnh 1 báo cáo bằng tiếng
anh
Nghiên cứu ứng dụng mô hình tính
Huỳnh Thị Lan Báo cáo tổng kết, báo
37 toán tổng hợp tài nguyên nước lưu ĐT334 2
Hương cáo tóm tắt
vực sông Chảy
Nghiên cứu quan hệ giữa ENSO
Báo cáo đề tài bằng
với biến động các đặc trưng mưa, KS. Lương Văn
38 ĐT359 2 power point, phụ lục,
nhiệt, ẩm khu vực Nam Bộ và dự Việt
báo cáo tóm tắt
báo hạn dài các đặc trưng này
Ứng dụng mô hình dự báo khí hậu
39 DF1X vào dự báo khí hậu ở Việt ĐT360 Nguyễn Đình Dũng 1
Nam

Báo cáo tổng kết ,


Nghiên cứu thử nghiệm áp dụng chương trình phần
40 mô hình khí tượng động lực qui mô ĐT362 Hoàng Đức Cường 1 mềm, số liệu khí
vừa MM5 trong dự báo ngắn hạn. tượng, số liệu địa hình
và tư liệu tham khảo

Nghiên cứu ứng dụng và cải tiến sơ


TS. Đặng Thị Hồng Tổng kết đề tài, Kết
41 đồ phân tích xoáy trong dự báo quĩ ĐT369 1
Nga quả dự báo
đạo bão bằng phương pháp số.

Ảnh hưởng của không khí lạnh đến


TS. Đặng Hồng Số liệu, Báo cáo tóm
42 cường độ của bão và áp thấp nhiệt ĐT370 2
Nga tắt và tổng kết
đới trên Biển Đông

330
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Nghiên cứu tính toán thuỷ văn biển
ThS. Trương Văn
43 hồ phục vụ sản xuất và đời sống. ĐT372 2 Báo cáo tổng kết
Hiếu
TP. Pleiku
Nghiên cứu khả năng trồng xen Báo cáo tổng kết, số
KS. Lê Thị Mỹ
44 đậu tương trong vườn cây cam tại ĐT377 1 liệu khí tượng nông
Ngọc
Trà Nóc, Cần Thơ nghiệp

Tổng kết điều kiện khí tượng nông


45 nghiệp trong các vụ lúa tại trạm ĐT378 Lương Đình Tuyển 2 Báo cáo tổng kết
thực nghiệm KTTVNN Trà Nóc

Nghiên cứu quy luật diễn biến của


thiên tai khí hậu và các giải pháp TS. Nguyễn Văn
46 ĐT379 1
ứng phó trong nuôi trồng thuỷ sản Liêm
ở khu vực Duyên hải miền Trung

Báo cáo tổng kết, báo


cáo tóm tắt, các đợt
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều
nắng nóng, diễn biến
47 kiện khí tượng nông nghiệp đến ĐT381 Đặng Thị Thanh Hà 1
nhiệt độ, lượng mưa,
nuôi tôm ở Hải Phòng
phụ liên (cấp nhiệt),
số liệu, điểm đo

Nghiên cứu ảnh hưởng lắng đọng a


ThS. Nguyễn Thị Báo cáo tổng kết, tóm
48 xít lên rau cải và tôm sú khu vực ĐT383 1
Kim Lan tắt, phụ lục, kết quả
Nam Bộ

Báo cáo tổng kết, tóm


Đánh giá điều kiện khí tượng nông
tắt, các chuyên đề, các
49 nghiệp và khả năng trồng cây bông ĐT385 Phạm Thiên Nga 2
số liệu đo được ở Bạc
vải ở đồng bằng sông Cửu Long
Liêu, Cà Mau…

Đánh giá các điều kiện khí hậu


nông nghiệp phục vụ phát triển các Nguyễn Thanh
50 ĐT386 1
vùng trồng cỏ chăn nuôi Ba Vì - Hiếu
Mộc Châu
Nguyễn Thị Hồng
51 Mã luật khí tượng nông nghiệp ĐT397 1 Bộ mã số luật
Minh
Thử nghiệm mô hình lớp biên khí
quyển và mô hình quang hóa trong
Báo cáo tổng kết, báo
52 dự báo ô mhiễm do giao thông vận ĐT402 Lương Văn Việt 2
cáo tóm tắt
tải trên khu vực Thành phố Hồ Chí
Minh
Đánh giá hiệu quả và kiến nghị giải
KS. Trần Quang Báo cáo tổng kết, báo
53 pháp bảo vệ nguồn nước hệ thống ĐT406 2
Minh cáo tóm tắt
thuỷ lợi Ba Lai tỉnh Bến Tre

331
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Nghiên cứu quản lý tổng hợp lưu
Nguyễn Thị Báo cáo đề tài, báo
54 vực nhằm phát triển bền vững lưu ĐT407 1
Phương cáo tóm tắt và phụ lục
vực sông Bé
Nghiên cứu cơ sở khoa họcnhằm
TS. Dương Hồng
55 đánh giá lan truyền ô nhiễm không ĐT408 1
Sơn
khí xuyên biên giới
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo
TS. Dương Hồng Báo cáo tổng kết, báo
56 thời đoạn ngắn chất lượng không ĐT409 1
Sơn cáo tóm tắt
khí vùng đồng bằng Bắc Bộ
Nghiên cứu áp dụng công nghệ
Bản đồ, Báo cáo tổng
Viễn Thám(RS) và hệ thống thông TS.Dương Văn
57 ĐT414 1 kết, Chuyên đề, Phần
tin địa lý trong Khí Tượng Thủy Khảm
mềm, Trang web
Văn
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự
báo khí hậu cho Việt Nam dựa trên TS. Nguyễn Văn Báo cáo tổng kết, Đề
58 ĐT435 2
kết quả của mô hình động lực toàn Thắng cương, Thử nghiệm
cầu

BC tổng kết đề tài: Tham số hóa


mô hình động thái hình thành nămg Th.S Ngô Tiền
59 ĐT443 1
suất các cây trồng cạn trên đất phù Giang
sa ngọt đồng bằng sông Cửu Long.

Tuyển tập BC Hội thảo KH lần thứ Viện KH


60 ĐT444 10
13 KTTVMT
Kiểm kê, đánh giá và Hướng dẫn
PGS. TS. Nguyễn
61 sử dụng tài nguyên khí hậu Nông ĐT446 1
Văn Viết
nghiệp Việt Nam
Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa
62 học lần thứ X khí tượng, khí hậu, ĐT451 Viện KTTV 2 Các BC tại Hội thảo
khí tượng nông nghiệp.
Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa
63 học thủy văn, tài nguyên nước lần ĐT452 Viện KTTV 2 Các BC tại Hội thảo
thứ X
Xây dựng mô hình cảnh báo sâu
bệnh chính hại lúa ở đồng bằng
64 ĐT471 Đặng Thị Thanh Hà 1
sông Hồng và Đồng bằng sông cửu
Long

BC tổng kết ĐT: Xây dựng công Báo cáo tổng kết, Mô
PGS. TS. Trần
65 nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ ĐT480 1 hình, Báo cáo tóm tắt,
Thục
thống sông Hồng - Thái Bình Hướng dẫn sử dung

332
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Lợi ích của thích nghi với biến đổi
khí hậu từ các nhà máy thủy điện Báo cáo tổng kết, Báo
66 ĐT489 Viện KTTVMT 1
vừa và nhỏ, đồng bộ với phát triển cáo thành phần
nông thôn
Báo cáo tổng kết, tóm
BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu và
TS. Nguyễn Văn tắt, chỉ số hạn hán,
67 xây dựng công nghệ dự báo và ĐT515 1
Thắng thử nghiệm và hội
cảnh báo sớm hạn hán ở Việt Nam,
thảo

Nghiên cứu điều kiện độ ẩm đất


phục vụ phát triển các vùng trồng
các cây ăn quả, cây công nghiệp Báo cáo khoa học,
68 ĐT516 KS. Ngô Sỹ Giai 1
ngắn và dài ngày, cỏ chăn nuôi ở Kết quả
các vùng Trung Du, miền núi Việt
Nam

Xây dựng bản đồ hạn hán và mức PGS. TS. Trần


69 độ thiếu hụt nước sinh hoạt ở vùng ĐT517 Thục; KS. Ngô Sỹ 4
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên Giai

TMĐC: Điều tra, khảo sát, phân


vùng và cảnh báo khả năng xuất
70 ĐT518A TS. Lã Thanh Hà 1
hiện lũ quét ở miền núi phía bắc
Việt Nam
Nghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh
Luận án TS. Phạm
71 Bình Cang Nha Trang bằng mô ĐT518 2
Xuân Dương
hình số trị

Luận án Thạc sỹ: Nghiên cứu sử


dụng mô hình số trị mô phỏng lan Luận án ThS.
72 ĐT519 1
truyền sóng có tính đến ảnh hưởng Nguyễn Xuân Hiển
của thực vật trong vùng nước nông

Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.4:


Tổng hợp, phân tích, lựa chọn các
kịch bản nước biển dâng trên thế
giới phù hợp để cập nhật và xây TS. Nguyễn Xuân
73 ĐT523 1 Đĩa CD báo cáo
dựng các kịch bản nước biển dâng Hiển
đặc thù cho các vùng ven biển Việt
Nam theo từng giai đoạn từ 2020
đến 2100.

333
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM

Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.8:


Xây dựng kịch bản nước biển dâng
trong thế kỷ 21 cho Việt Nam theo
các đơn vị hành chính cấp tỉnh ven
TS. Nguyễn Xuân
74 biển, đáp ứng được các yêu cầu ĐT524 1 Đĩa CD báo cáo
Hiển
đánh giá tác động của nước biển
dâng đối với các lĩnh vực KTXH
khác nhau ở quy mô quốc gia và
nhỏ hơn

Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.7:


Cập nhật và xây dựng bổ sung các
TS. Hoàng Đức
75 kịch bản BĐKH trong thế kỷ 21 ĐT525 2 02 đĩa CD
Cường
cho VN và các đơn vị hành chính
cấp tỉnh
Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa
76 học lần thứ 12.T1 Khí tượng khí ĐT527 Viện KTTVMT 1
hậu, khí tượng nông nghiệp
Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa
học lần thứ 12.T2.Thuỷ văn -Tài
77 ĐT528 Viện KTTVMT 1
nguyên nước khí tượng thuỷ văn
biển Môi Trường

Nghiên cứu dự báo năng suất ngô,


Báo cáo tổng kết, báo
đậu tương, lạc và xây dựng qui
cáo tóm tắt, Cơ sở dữ
trình giám sát khí tượng nông
78 ĐT531 TS. Nguyễn Thị Hà 1 liệu Khí Tượng Nông
nghiệp cho 4 cây trồng chính (lúa,
Nghiệp, Mô Hình, 4
ngô, lạc, đậu tương) bằng thông tin
Bản tin thử nghiệm
mặt đất ở Việt Nam

Báo cáo tổng kết, Báo


BC tổng kết đề án: Xây dựng bản
Ngô Sỹ Giai -Ngô cáo tổng hợp, Sổ tay
đồ hạn hán và mức độ thiếu nước
79 ĐT542 Tiền Giang - 3 hướng dẫn, Bản đồ,
sinh hoạt ở Nam Trung Bộ và Tây
Nguyễn Hồng Sơn Phần mềm bản đồ
Nguyên; và Tập bản đồ khổ A3.
động

Chương trình chuyên


Nghiên cứu ứng dụng mô hình
TS.Đặng Thị Hồng đề, đề cương, số liệu,
80 MM5 dự báo cường độ và quĩ đạo ĐT547 2
Nga Báo cáo tổng kết, tóm
ở Việt Nam;
tắt

BC tổng kết đề tài:Nghiên cứu cơ


sở khoa học và thực tiễn phục vụ Báo cáo tóm tắt, tổng
Ths. Ngô THị Vân
81 quản lý và khôi phục môi trường ĐT552 2 kết. Chuyên đề và
Anh
sau thiên tai - Nghiên cứu điển Phụ lục
hình tại một địa phương
Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa
Phân Viện KTTV
82 học thường niên năm 2010 của ĐT554 1
Phía Nam
Phân Viện KTTV Phía Nam
334
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu Báo cáo tổng kết, tóm
xây dựng và đề xuất quy trình vận TS. Hoàng Minh tắt, tổng hợp số liệu
83 ĐT555 2
hành điều tiết mùa nước cạn hệ Tuyển điều tra, chỉ dẫn hạng
thống hồ chứa trên sông Hương mục
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu
Báo cáo tổng kết, tóm
xây dựng hệ thống hỗ trợ kỹ thuật TS. Huỳnh Thị Lan
84 ĐT556 1 tắt, Hướng dẫn sử
giải quyết tranh chấp về tài nguyên Hương
dụng và phần mềm
nước lưu vực sông Ba
Báo cáo tổng kết ĐT: Xây dựng
Báo cáo tổng kết, tóm
chương trình dự báo xâm nhập mặn KS. Đoàn Thị
85 ĐT557 1 tắt, báo cáo độ mặn,
cho khu vực đồng bằng sông Hồng Thanh Hằng
khảo sát, số liệu đo
- sông Thái Bình

Báo cáo tổng kết dự án: Tác động


86 của biến đổi khí hậu lên tài nguyên ĐT559 Viện KTTVMT 1
nước và các biện pháp thích ứng

Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu


ThS. Nguyễn Xuân
87 phương pháp dự báo biên triều cho ĐT566 1
Hiển
các cửa sông
Nghiên cứu chế độ dòng chảy vùng CN. Trần Tuấn
88 ĐT583 2 2009
ven biển Tây Nam Việt Nam Hoàng - Phân viẹn
Nghiên cứu diễn biến và phương
pháp dự tính nguồn nước mặt 9 lưu
89 ĐT585 ThS. An Tuấn Anh 1 2011
vực sông chính phục vụ thông báo
Quốc gia về tài nguyên nước
Xây dựng kế hoạch hành động
PGS. TS. Trần
90 quốc gia về BĐKH giai đoạn 2012- ĐT586 2 2012
Hồng Thái
2020

Xây dựng các bản đồ ngập lụt theo


các kịch bản nước biển dâng có
tính đến tác động cực đoan của các
ThS. NGô Tiền
91 yếu tố kttv, kttv biển do BĐKH ĐT587 1 2012
Giang
đến phát triển KTXH ở các tỉnh
ĐBSH, ĐBSCL và các tỉnh vùng
ven biển Việt Nam

Báo cáo TK nhiệm vụ : Bổ sung,


cập nhật mô hình số độ cao khu
TS. Doãn Hà
92 vực ven biển Việt Nam phục vụ ĐT590 1 2012; Đĩa CD
Phong
xây dựng bản đồ nước biển dang
theo các tỷ lệ thích hợp

Báo cáo TK: Nghiên cứu đánh giá


ảnh hưởng của biến đổi khí hậu
93 ĐT591 TS. Bảo Thạnh 1 2011; Đĩa CD
đến sản xuất lúa ở đồng bằng sông
Cửu Long
335
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Báo cáo TK: Nghiên cứu tác động
của việc sử dụng nước phía thượng PGS. TS. Lương
94 ĐT592 1 2013; Đĩa CD
lưu đến tài nguyên nước lưu vực Tuấn Anh
sông Hồng

Báo cáo TK: Nghiên cứu xây dựng


và thử nghiệm thiết bị tự động
KS. Nguyễn Văn
95 giám sát từ xa mực nước sông hồ ĐT595 1 2012

bằng công nghệ không day phục vụ
cảnh báo lũ

Báo cáo TK: Nghiên cứu đánh giá


hiện trạng phân bố hàm lượng phù ThS. Trần Quang
96 ĐT596 1 2012
sa trên sông Tiền từ Tân Châu đến Minh
Mỹ Thuận

Báo cáo TK: Nghiên cứu ứng dụng


công nghệ WEB GIS trong dự báo ThS. Đàm Duy
97 ĐT597 1 2012
quỹ đạo vật thể trôi và trường thủy Hùng
văn biển khu vực Biển Đông

Báo cáo TK: Bước đầu nghiên cứu


98 bộ công cụ kết nối song song giữa ĐT598 ThS. Lê Quốc Huy 1 2012
mô hình khí tượng - hải dương

Báo cáo TK: Nghiên cứu vai trò


vận tải ẩm gắn liền với hoàn lưu ThS. Vũ Văn
99 ĐT599 2 2012
quy mô lớn đối với mưa lớn ở Việt Thăng
Nam trong các đợt LA NINA

Báo cáo TK: Nghiên cứu khả năng


dự báo các hiện tượng thời tiết cực ThS. Phạm Thị
100 ĐT600 1 2012
đoan trong gió mùa mùa đông ở Thanh Hương
miền Bắc Việt Nam
Nghiên cứu cơ sở khoa học, lựa
chọn và áp dụng phương pháp dự ThS. Trần Đình
101 ĐT677 1 2013
báo thời tiết hạn cực ngắn ở Việt Trọng
Nam
Nghiên cứu ảnh hưởng của nước
ThS. Nguyễn Văn
102 mưa chảy tràn đến chất lượng nước ĐT678 1 2013
Hồng
mặt sông Sài Gòn

Nghiên cứu công nghê ̣ xác định


lượng mưa, kết hợp số liê ̣u ra đa, PGS. TS. Nguyễn
103 ĐT682 1 2014
vê ̣ tinh với số liê ̣u đo mưa tại trạm, Văn Thắng
phục vụ dự báo khí tượng thủy văn

336
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM

Sử dụng ảnh vệ tinh MODIS phục


vụ xây dựng mo hình kiểm kê và
104 ĐT683 ThS. Lê Phương Hà 1 2013
dự báo phát thải CACBON vùng
đất rừng Tây Nguyên

BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng


dụng mô hình ARIMA để dự báo
PGS. TS. Dương
105 lượng mưa vụ Đông Xuân phục vụ ĐT684 1 2013
Văn Khảm
sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh
đồng bằng Bắc Bộ

BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng


dụng công nghệ viễn thám phân
PGS. TS. Doãn Hà
106 giải cao giám sát quy hoạch sử ĐT687 1 2013
Phong
dụng đất thành phố Hà Nội đến
năm 2020

BC tổng kết DA: Khảo sát, tính


toán chế độ động lực bồi lắng, xói Viện KH
107 ĐT689 1 2013
lở khu vực Cà Mau dot ác động KTTVMT
của biến đổi khí hậu

BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu phát


triển mô hình mô phỏng sóng trong
ThS. Phạm Văn
108 đới sóng đổ bằng mô hình ĐT692 1 2013
Tiến
BOUSSINESQ kết hợp với mô
hình sóng dài phi tuyến

Luận án TS: Nghiên cứu ứng dụng


mô hình số để mô phỏng khí hậu TS. Thái Thị Thanh
109 ĐT693 1 2014
nhiều năm cho khu vực Việt Nam Minh
và lân cận
BCTK: Áp dụng mô hình hai chiều
110 nghiên cứu, tính toán, dự báo bồi ĐT695 Lê Tuấn Nghĩa 1 2014
lắng hồ Tuyên Quang

Nghiên cứu diễn biến, xác định các


nguyên nhân thay đổi tỷ lệ phân
phối dòng chảy sông Hồng sang PGS. TS. Hoàng
111 ĐT696 1 2014
sông Đuống và đề xuất định hướng Minh Tuyển
giải pháp nhằm đảm bảo tỷ lệ phân
phối dòng chảy hợp lý

337
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM

Phân tích đánh giá tác động của


hiện tượng El Nino đến thiếu hụt
lượng mưa gây cạn kiệt mực nước,
lưu lượng và đề xuất cơ chế tích PGS. TS. Lã Văn
112 ĐT697 1 2014
nước sớm của các hồ chứa nhằm Chú
bổ sung nguồn nước trong trường
hợp thiếu nước cho khu vực hạ lưu
sông Hồng

Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng


của ô nhiễm không khí xuyên biên PGS. TS. Dương
113 ĐT698 1 2014
giới đến miền Bắc Việt Nam ứng Hồng Sơn
dụng công nghệ tiên tiến
Số liệu thống kê ngành nông Bộ Nông nghiệp và
114 nghiệp và phát triển nông thôn SV658 Phát triển nông 1 2011
2001-2010; Tập I thôn
Kịch bản biến đổi khí hậu, nước
115 biển dâng cho Việt Nam - Năm SV745 Bộ TNMT 3 2012
2012
Báo cáo kết quả đề tài: Đánh giá tài
nguyên khí hậu nông nghiệp và đề
TS. Nguyễn Văn
116 xuất mô hình phát triển nông ĐT703 1 2014
Liêm
nghiệp ở một số huyện đảo trong
vịnh Bắc Bộ

338
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN MỚI
(tính từ tháng 6/2014)

Số TT số văn bản Nội dung Ngày ra VB


I. Văn bản nhận tháng 6 và 7/2014

Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy


1 1065/QĐ-BTNMT phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý NHà 10/6/2014
nước của Bộ TNMT đến hết ngày 31/12/2013

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về


2 31/2014/TT-BTNMT 10/6/2014
phương pháp thăm dò từ mặt đất
3 35/2014/TT-BTNMT Quy định việc điều tra, đánh giá đất đai 30/06/2014

Ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện
4 38/2014/TT-BTNMT Đề án điều tra cơ bản dịa chất về khoáng sản 03/7/2014
do tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu

Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao


5 40/2014/TT-BTNMT 03/7/2014
bằng công nghệ bay quét LiBAR
6 39/2014/TT-BTNMT Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất 11/7/2014

II. Văn bản nhận tháng 8/2014


Thông tư Quy định về xây dựng, quản lý, khai
7 34/2014/TT-BTNMT 30/06/2014
thác hệ thống thông tin đất đai
Thông tư Quy định về đào tạo nghiệp vụ bảo
8 43/2014/TT-BTNMT vệ môi trường trong kinh doanh xăng dầu, khí 29/7/2014
dầu mỏ hóa lỏng
Thông tư Quy định về giám định tư pháp trong
9 44/2014/TT-BTNMT 01/8/2014
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
Thông tư Quy định về hồ sơ giám định tư pháp
10 45/2014/TT-BTNMT và các mẫu giám định tư pháp trong lĩnh vực 01/8/2014
tài nguyên và môi trường

Thông tư Quy định về xây dựng, ban hành văn


11 46/2014/TT-BTNMT bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý 01/8/2014
Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

QĐ về việc ban hành Quy trình tổ chức thẩm


định và phê duyệt kết quả xác định tiền sử
12 1693/QĐ-BTNMT 13/8/2014
dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra,
thăm dò khoáng sản của nhà nước
III. Văn bản nhận tháng 11/2014
Thông tư Quy định kỹ thuật về xác định đường
1 48/2014/TT-BTNMT địa giới thành chính, cắm mốc địa giới và lập 22/8/2014
hồ sơ địa giới hành chính các cấp
Thông tư Quy định nộp mẫu vật địa chất,
53/2014/TT-BTNMT 9/9/2014
2 khoáng sản và Bảo tàng Địa chất
IV. Văn bản nhận tháng 12/2014
Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
xác định đường địa giới hành chính cắm mốc
1 49/2014/TT-BTNMT 22/8/2014
địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các
cấp
Thông tư Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
2 62/2014/TT-BTNMT gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân 9/12/2014
tích mẫu địa chất, khoáng sản
V. Văn bản nhận tháng 3/2015

Thông tư Quy định chi tiết một số điều của


Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
1 02/2015/TT-BTNMT 27/01/2015
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ

Thông tư Quy định về thăm dò và phân cấp trữ


2 03/2015/TT-BTNMT 13/02/2015
lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc

Thông tư Quy định về thăm dò và phân cấp trữ


3 04/2015/TT-BTNMT 13/02/2015
lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm

Thông tư Quy định kỹ thuật công tác điều tra,


4 06/2015/TT-BNMT đánh giá địa chất môi trường khu vực có 25/02/2015
khoáng sản độc hại

Thông tư kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong


5 08/2015/TT-BTNMT 26/02/2015
điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

Quyết định về việc kiện toàn danh sách nhân


6 581/QĐ-BTNMT sự phụ trách công tác cải cách hành chính các 20/3/2015
đơn vị thuộc Bộ

Thông tư Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ


7 05/2015/TT-BTNMT khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và 24/02/2015
Môi trường

Thông tư quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh


8 10/2015/TT-BTNMT viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu 25/3/2015
cao để cung cấp đến người sử dụng

Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc


9 11/2015/TT-BTNMT 31/3/2015
gia về môi trường

Thông tư Quy định việc xây dựng và thực hiện


10 17/2015/TT-BTNMT dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn 6/4/2015
khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
11 09/2015/TT-BTNMT lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng 23/3/2015
đất

Thông tư Quy định xét tặng kỷ niệm chương


12 18/2015/TT-BTNMT 16/4/2015
"Vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường"

Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật


13 21/2015/TT-BTNMT 22/5/2015
công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ
Thông tư Quy định về bảo vệ môi trường trong
sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và
14 22/2015/TT-BTNMT 28/5/2015
quan trắc môi trường đối với các hoạt động
dầu khí trên biển
Thông tư Quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ
15 37/2015/TT-BTNMT phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, 30/6/2015
khoáng sản rắn
Thông tư Quy định kỹ thuật vận hành trạm thu
16 39/2015/TT-BTNMT 9/7/2015
ảnh vệ tinh
DANH SÁCH TÀI LIỆU ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG CHO HỦY
NĂM 2013

Những điều cơ bản của khí


482 314 SV478 1
tượng học và khí hậu học.

Chỉnh lý số liệu quan trắc khí


484 249 SV480 3
tượng.

Dụng cụ quan trắc khí tượng.


485 420 SV481 1
Quan trắc và qui toán.

Hướng dẫn quan trắc bức xạ cho Nha khí


486 92 SV482 1
trạm KTTV tượng

487 Hải dương học. 183 SV483 1

488 Khí hậu đồng ruộng. 59 SV484 1

Khí tượng nông nghiệp đại


489 255 SV485 1
cương

Những cơ sở của cơ học lượng


491 118 SV487 1
tử. T1

492 Khí hậu học. 393 SV488 1

Khí tượng học Sy- Nốp hay


493 200 SV489 1
môn học dự đoán thời tiết

Giáo trình cơ sở cơ học lý


494 298 SV490 1
thuyết.

Những cơ sở của cơ học lượng


495 180 SV491 1
tử. T3

Những cơ sở của cơ học lượng


496 142 SV492 1
tử. T2

497 Khí tượng học 346 SV493 1


huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
huỷ do
quá nát
và mối
Nhãn Thư Số Hiện
STT Tên Tài liệu Số Tháng Năm Tác giả Vị trí
viện lượng trạng

You might also like