Professional Documents
Culture Documents
Danh Muc Tai Lieu Thu Vien t7 2015
Danh Muc Tai Lieu Thu Vien t7 2015
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
1 2 3 4 5 14
1 Khảo sát vi khí hậu vùng hồ Hòa
19 ĐT01 Nông Thị Lộc 3
Bình phục vụ sản xuất nông nghiệp.
2 Thiên tai lụt, úng ở vùng đồng bằng
114 ĐT02 Đỗ Đình Khôi 5
ven biển miền Trung.
3 Đánh giá ảnh hưởng của các điều
kiện khí hậu đến một số bệnh phổ 166 ĐT03 Đào Thị Thúy 2
biến ở vùng núi Việt Bắc
4 Nghiên cứu khả năng xuất hiện lũ
36 ĐT04 TS. Cao Đăng Dư 2
quét
5 Nghiên cứu diễn biến của thiên tai
khí hậu và kiến nghị chuyển đổi cơ
cấu thời vụ gieo trồng cây lương 146 ĐT05 Nguyễn Văn Viết 1
thực ở các tỉnh ven biển miền Trung
1
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
15 Xây dựng mô hình tính toán lan
33 ĐT15 Nguyễn Văn Viết 3
truyền ô nhiễm nước Hồ Tây.
16 Nghiên cứu qui luật đặc trưng dòng
7 ĐT16 TRần Thanh Xuân 3
chảy năm của sông ngòi Việt Nam.
17 Phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
178 ĐT17 TRần Việt Liễn 4
2
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
27 Đánh giá các điều kiện khí tượng
tương đối với các cây dược liệu Ngô Sỹ Giai và
48 ĐT25 2
chính ở Sa Pa. Nguyên Văn Liêm
3
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
43 Đánh giá khả năng chứa lũ, thoát lũ
226 ĐT41 Lã Thanh Hà 1
sông Đáy.
44 Phụ lục DA: Đánh giá khả năng
ĐT41A Lã Thanh Hà 1
chứa lũ, thoát lũ sông Đáy.
45 Nghiên cứu bồi lắng hồ Hòa Bình. 47 ĐT42 Hoàng Niêm 2
46 Nghiên cứu nguyên nhân hình
thành và các biện pháp phòng 406 ĐT43 Cao Đăng Dư 3
chống lũ quét - Tập II
47 Áp dụng công nghệ tin học xác định
xây dựng ngân hàng dữ liệu các đặc
trưng hình thái lưu vực sông. 69 ĐT44 Hoàng Minh Tuyển 2
4
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
59
Nghiên cứu kiến nghị mạng lưới
trạm monitoring môi trường quốc 218 ĐT56 Đỗ Hoài Dương 2
gia, xây dựng quy trình hoạt động
và trang thiết bị cho trạm
60 Đánh giá tài nguyên khí hậu nông
nghiệp và cơ cấu vụ các cây lương
thực thực phẩm (Lúa, đậu tương, 96 ĐT57 Lê Quang Huỳnh 2
ngô) ở Trung Du miền núi Bắc Bộ.
61 Phân vùng khí hậu lãnh thổ Việt
349 ĐT58 Nguyễn Hữu Tài 2
Nam.
62 Nghiên cứu hiện trạng và biến động
chất lượng môi trường không khí do
phát triển kinh tế-xã hội và những
kiến nghị liên quan tới hệ thống 113 ĐT59 Vũ Văn Tuấn 2
giám sát môi trường vùng Đồng
bằng sông Hồng.
5
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
71 Phương pháp thống kê sy nop dư
20 ĐT67 Nguyễn Viết Phong 2
báo 24 - 48 h vùng bão tới
72 BC tổng kết đề tài "Nghiên cứu về
quan hệ gió mùa Đông Á và lượng
mưa trong mùa lũ khu vực Vân Phạm Thị Thanh
ĐT68 3
Nam - Trung Quốc và Miền Bắc Hương
Việt Nam"
6
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
84 Bão và áp thấp nhiệt đới ở Biển
Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam 38 ĐT80 Trần Duy Bình 1
năm 1995
85 Nguyên nhân hình thành lũ quét - ĐT81 Cao Đăng Dư 3
Tập I
86 Các mô hình toán về lan truyền chất
56 ĐT82 Vũ Văn Tuấn 1
nhiễm bẩn trong không khí.
87 Nghiên cứu chế độ dòng chảy mùa
cạn đến đồng bằng sông Cửu Long Báo cáo chuyên
dưới tác động của phát triển nguồn ĐT83 Trần Thục 1 đề, Báo cáo tổng
nước của các quốc gia phía thượng kết
lưu và ảnh hưởng của BĐKH
89 Đặc điểm khí hậu tỉnh Hải Hưng. Đài KTTV Hải
108 ĐT 85 2
Hưng
90 Khí hậu Việt Nam. Nguyễn Xiển và
312 ĐT86 2
Phạm Ngọc Toàn
91 Đặc điểm khí hậu miền Bắc Việt Phạm Ngọc Toàn và
243 ĐT87 1
Nam. Phan Tất Đắc
92 Đặc điểm khí hậu Nghệ An.
80 ĐT88 Đài KTTV Nghệ An 2
93 Đặc điểm khí hậu tỉnh Hòa Bình. Đài KTTV Hòa
104 ĐT89 2
Bình
94 Đặc điểm khí hậu Gia Lai - Kon Đài KTTV Gia Lai -
90 ĐT90 3
Tum Kontum
95 Đặc điểm khí hậu tỉnh An Giang. Đài KTTV An
104 ĐT91 1
Giang
96 Đặc điểm khí hậu Hà Giang. Đài KTTV Hà
87 ĐT92 2
Giang
97 Đặc điểm khí hậu Nam Hà. 151 ĐT93 Đài KTTV Nam Hà 4
98 Đặc điểm khí hậu tỉnh Lào Cai. Không có trong
65 ĐT94 Đài KTTV Lào Cai 1
kho
99 Đặc điểm khí hậu Hoàng Liên Sơn Đài KTTV Hoàng Không có trong
190 ĐT95 1
Liên Sơn kho
100 Khí hậu Tây Nguyên. 188 ĐT96 Nguyễn Đức Ngữ 9
101 Đặc điểm khí hậu 12 tháng ở miền
41 ĐT97 Nha khí tượng 2
Bắc.
102 Đặc điểm khí hậu Quảng Ninh. 127 ĐT98 Nguyễn Trọng Hiệu 3
7
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
103 Đặc điểm khí hậu Bắc Thái 94 ĐT99 Đài KTTV Bắc Thái 1
104 Khí hậu Hà Bắc 295 ĐT100 Đài KTTV Hà Bắc 1
105 Đài KTTV Nghĩa
88 ĐT101 2
Đặc điểm khí hậu tỉnh Nghĩa Bình Bình
106 BC tổng kết đề tài: Nghiên cứu
đánh giá chất lượng sản phẩm dự
báo khí hậu và xây dựng quy trình 70 ĐT102 Nguyễn Đình Dũng 4
đánh giá trong dự báo nghiệp vụ ở
Viện KH KTTVMT
8
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
121 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT116 TT NC Môi trường 2
VI
122 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT117 TT NC Môi trường 2
VII
123 Tập số liệu Khí tượng Thủy văn tập
ĐT118 TT NC Môi trường 2
VIII
124 Tập báo cáo công trình nghiên cứu
khoa học (hội nghị khoa học lần thứ
VI). Khí tượng -khí hậu-dự báo 307 ĐT119 Viện KTTVMT 6
bão-hoàn lưu khí quyển.-Tập I
125 Tập báo cáo công trình nghiên cứu
khoa học (hội nghị khoa học lần thứ ĐT120 Viện KTTVMT 5
VI). -Tập II
126 Tập báo cáocông trình nghiên cứu
khoa học - Hội nghị khoa học lần 343 ĐT121 Viện KTTVMT 2
thứ III
127 Thông báo kết quả nghiên cứu tập
ĐT122 Phân viện 1
XI
128 Thông báo kết quả nghiên cứu tập
ĐT123 Phân viện 1
VI
129 Tuyển tập các công trình khoa học -
Hội nghị KHKT dự báo KTTV lần ĐT124 Cục Dự báo 1
thứ II
130 Một số kết quả nghiên cứu tập III -
ĐT125 Viện KTTV 2
Chương trình 42A
131 Các vấn đề về môi trường 236 ĐT126 Viện KTTV 1
132 Cuộc họp lần thứ II Cơ quan bổ trợ
tư vấn khoa học kỹ thuật của ĐT127 Viện KTTV 1
UNFCCC - Tập I
133 Cuộc họp lần thứ II Cơ quan bổ trợ
tư vấn khoa học kỹ thuật của ĐT128 Viện KTTV 1
UNFCCC - Tập II
134 Cuộc họp lần thứ II Cơ quan bổ trợ
tư vấn khoa học kỹ thuật của ĐT129 Viện KTTV 1
UNFCCC - Tiếng Anh
135 Tuyển tập báo cáo khoa học: Hội
nghị khoa học công nghệ biển toàn
quốc lần thứ IV - Tập I. Hà Nội, 12-
13 tháng 11 năm 1998. Địa lý-địa Trung tâm KHTN và
694 ĐT130 3
chất-địa vật lý biển. Sinh học-nguồn Công nghệ QG
lợi sinh vật-công nghệ sinh học
biển.
9
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
136 Tuyển tập báo cáo khoa học: Hội
nghị khoa học công nghệ biển toàn
quốc lần thứ IV- Tập II. Hà Nội,
12-13 tháng 11 năm 1998. Khí Trung tâm KHTN và
624 ĐT131 2
tượng thủy văn – động lực biển. Kỹ Công nghệ QG
thuật công trình biển-trắc địa và bản
đồ biển- vận tải biển.
10
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
150 Phụ lục báo cáo kết quả khảo sát
môi trường không khí và nước khu ĐT145 TT NC Môi trường 4
vực Dung quất và phụ cận.
151 Tổng kết khoa học Đề tài hợp tác
Việt - Xô N03 giai đoạn 1986-1990 ĐT146 Trần Duy Bình 4
152
Thuyết minh đề cương đề tài : Xây Bản đồ, Báo cáo
dựng cơ sở dữ liệu và đánh giá tài TSKH. Nguyễn Duy
ĐT147 3 tổng kết, Phần
nguyên khí hậu phục vụ phát triển Chinh mềm
kinh tế - xã hội tỉnh Điện Biên
153 Báo cáo tổng kết đề tài "Nghiên cứu Báo cáo tổng kết
TS. Hoàng Đức
thử nghiệm dự báo mưa lớn ở Việt 54 ĐT148 1 và báo cáo tóm
Cường tắt
Nam bằng mô hình MM5"
154 Nghiên cứu tác động môi trường
Báo cáo tổng
nước các hồ chứa vùng Đông Nam ĐT149 TS. Bùi Đức Tuấn 1
kết, phụ lục
Bộ
155 Cơ sở khoa học qui hoạch mạng
lưới trạm khí tượng bề mặt ở Việt TT Khí tượng - Khí
ĐT150 1
Nam hậu
11
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
165 Phân bố tốc độ gió trên lãnh thổ
Việt Nam cho mục đích sử dụng 29 ĐT160 Phan Mỹ Tiên 1
năng lượng gió.
166 Danh mục các dự án vận động viện
trợ nguồn vốn ODA và NGO giai 50 ĐT161 UBND tỉnh Yên Bái 1
đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái
167 Tổng quan hiện trạng đất ngập nước
Việt Nam sau 15 năm thực hiện IUCN và CQ Môi
72 ĐT162 1
công ước RAMSAR trường VN
170 Tuyển tập khoa học và công nghệ Viện khoa học Thủy
(1995-1996) 426 ĐT165 1
lợi Miền Nam
171 Tuyển tập Hội nghị khoa họ: Tài Bộ KH, Công nghệ
nguyên và Môi trường 549 ĐT166 1
và Môi trường
172 Viện Khí tượng Thủy văn 1976-
2001 76 ĐT167 Tổng cục KTTV 4
173 Thông báo đầu tiên của Việt Nam Tiểu ban Khí
cho công ước khung liên hiệp quốc tượng- Khí hậu,
về biến đổi khí hậu. Tiểu ban Thủy
137 ĐT168 Bộ TNMT 2
văn- Môi trường
và các tiểu ban
khác
174 Nghiên cứu phân bố của gió và rối
theo độ cao trong lớp biên khí 58 ĐT169 Vương Quốc Cường 1
quyển ở khu vực Hà Nội
175 Phụ lục đề tài: Kiểm kê và xác định
các đặc trưng hình thái lưu vực
sông suối nhỏ thuộc hệ thống sông 61 ĐT170 Trần Tuất 1
Hồng. (Số liệu - Khổ A3)
176 Cuộc họp lần thứ 3 nhóm đặc biệt
ĐT171 Viện KTTVMT 1
cam kết BERLIN
177
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh
giá tiềm lực công nghệ thuộc lĩnh 129 ĐT172 2
vực KTTV thuộc phạm vi quản lý TS. N. T. Hiền CD báo cáo và
của Bộ TNMT Thuận sản phẩm
12
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
178 Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ
dự báo lũ hệ thống sông Hồng - 110 ĐT173 2 CD báo cáo và
Thái Bình ThS. Hoàng Văn Đại sản phẩm
179 Phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ
66 ĐT174 Trần Việt Liễn 1
Việt Nam phục vụ xây dựng.
180 Phân bố nhiệt độ đất ở Việt Nam. 100 ĐT175 Nguyễn Hữu Tài 1
181
BC tổng kết ĐT:Nghiên cứu đề xuất
phương pháp và áp dụng thử 131 ĐT176 Lương Hữu Dũng 1
nghiệm tính toán lượng nước buôn CD báo cáo và
bán nước ảo của Việt Nam sản phẩm
182
BC tóm tắt ĐT:Nghiên cứu đề xuất
phương pháp và áp dụng thử 76 ĐT176b Lương Hữu Dũng 1
nghiệm tính toán lượng nước buôn
bán nước ảo của Việt Nam
183
13
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
191 Tuyển tập các công trình khoa học.
ĐT185 TT Nhiệt đới và bão 1
Tập II
192 BC tổng hợp ĐT KC08.13/06-10:
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi
khí hậu đến điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên, kinh tế xã hội
và đề xuất giải pháp chiến lược TS. Nguyễn Văn
390 ĐT186 1 CD : Báo cáo TK
giảm nhẹ, thích nghi phục vụ phát Thắng
triển bền vững kinh tế xã hội ở Việt
Nam
14
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
200 Báo cáo tóm tắt: Đánh giá xu thế
biến đổi của các yếu tố khí hậu:
nhiệt độ, lượng mưa, mực nước 42 ĐT191b Nguyễn Văn Thắng 1
biển, thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán,
…)
15
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
210 Nghiên cứu ảnh hưởng của sự phân
tầng đến một số đặc trưng lớp biên
khí quyển khu vực Hà Nội. 141 ĐT201 Nguyễn Lê Tâm 1
16
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
222 Chương trình tiến bộ kỹ thuật tăng
cường khả năng phục vụ trong lĩnh
vực khí tượng thủy văn và môi 50 ĐT213 Viện KTTVMT 1
trường đối với phát triển kinh tế-xã
hội.
17
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
235 Báo cáo tổng kết đề án Nghiên cứu
thử nghiệm dự báo khí hậu Việt 232 ĐT226 Nguyễn Duy Chinh 1
Nam.
236 Hội thảo khoa học năm 2004. Tuyển
tập báo cáo. 326 ĐT227 Viện KTTV 1
240 Xây dựng bản đồ nhạy cảm ven Phạm Đặng Mạnh
biển Vịnh Gành Rái CD Báo cáo tổng
90 ĐT231 Hồng Luân - Phân 2
kết;
viện
241 Nghiên cứu xây dựng chỉ tiêu xác định
nhiệt độ cực đoan cho khu vực Việt CD Báo cáo tổng
Nam bằng mô hình khí hậu khu vực 92 ĐT232 TS. Mai Văn Khiêm 2
kết; CD số liệu
244 Xây dựng phương pháp đánh giá rủi ro CD Báo cáo tổng
khí hậu cho các vùng sinh thái nông 57 ĐT235 Võ Đình Sức 2
kết; CD số liệu
nghiệp
245 BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng dụng
mô hình WRF phục vụ dự báo thời tiết Ts Hoàng Đức CD Báo cáo tổng
115 ĐT236 1
và bão ở Việt Nam Cường kết; CD số liệu
18
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
247 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn
thám và GIS phục vụ giám sát trạng
thái sinh trưởng, phát triển và dự báo TS. Dương Văn CD Báo cáo tổng
112 ĐT237 1
năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng Khảm kết; CD số liệu
19
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
257 Điều tra khảo sát, thu thập đánh giá
tình hình khí tượng thủy văn Việt
Nam phục vụ công tác phòng chống 39 ĐT247 Viện KTTVMT 1
thiên tai năm 2009- Dự án TDA1-
DATP1
20
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
272 Sử dụng tài liệu thực nghiệm để
phân tích và mô hình hóa quá trình 132 ĐT262 Vũ Văn Tuấn 1
dòng chảy.
273 Hoạt động của các ngành công
nghiệp nặng liên quan đến vấn đề 14 ĐT263 Nguyễn Đông Lâm 3
biến đổi khí hậu.
274 Hội thảo khoa học sự phát thải các
khí nhà kính trong nghiên cứu biến ĐT264 Viện KTTV 1
đổi khí hậu.
275 Báo cáo kết quả kiểm kê khí nhà
kính 56 ĐT264A TRần Duy Bình 1
21
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
287 Tính toán lượng thải do giao thông
cơ giới trên địa bàn thành phố Hà
Nội từ số liệu khảo sát những năm 36 ĐT276 Nguyễn Văn Tiến 1
gần đây.
288 Hội thảo khoa học triển khai thực hiện
đề tài “Tác động đến ENSO đến thời
tiết, khí hậu, môi trường và kinh tế - xã 50 ĐT277 Nguyễn Đức Ngữ 1 CD BC TK
hội ở Việt Nam”.
22
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
298 Phụ lục ĐT: Đánh giá khả năng
phân chậm lũ sông Đáy và sử dụng
lại các khu chậm lũ và đề xuất các
phương án xử lý khi gặp lũ khẩn
ĐT287 Lã Thanh Hà 1
cấp thuộc chương trình phòng lũ
sông Hồng - Thái Bình, 1999-2001.
23
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
310 Thuyết minh đề cương ĐT: Nghiên
cứu xây dựng và phát triển hệ thống
đánh giá khách quan các sản phẩm ThS. Nguyễn Thị
ĐT297c 1
của mô hình dự báo số cho khu vực Bình Minh
Việt Nam
24
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
322 Ứng dụng mô hình hai chiều tính
CN. Nguyễn Văn Báo cáo tóm tắt,
toán dòng chảy vùng duyên hải 63 ĐT308 4
Minh bảng và hình
Thành phố Hồ Chí Minh
323 Đánh giá mối tương quan giữa
lượng nước lũ vào tứ giác Long
Xuyên và lượng nước lũ quan Châu 97 ĐT309 Nguyễn Văn Trọng 3 Báo cáo tổng kết
Đốc
324 Nghiên cứu vận dụng mô hình thủy
động lực mưa - dòng chảy phục vụ 70 ĐT310 Lương Tuấn Anh 3
tính toán và dự báo dòng chảy lũ
325 Đặc điểm khí hậu synốp Việt Nam ĐT311 Phan Tất Đắc 2
326 BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu xây
dựng bản đồ sương muối phục vụ
ohát triển cao su và cà phê ở một số TS. Dương Văn
303 ĐT312 1
tỉnh vùng miền núi phía Bắc bằng Khảm
công nghệ GIS và viễn thám
331 Nghiên cứu xây dựng khung hỗ trợ Chuyên đề, Báo
ra quyết định trong quản lý tài TS. Hoàng Minh
400 ĐT315 1 cáo tổng kết và
nguyên nước lưu vực sông Cả Tuyển tóm tắt, Phụ lục
25
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
333 Nghiên cứu ảnh hưởng của dòng
chảy thượng lưu sông Đồng Nai
đến thoát nước đô thị của TP. Hồ ĐT317 Trương Văn Hiếu 3
Chí Minh
334 Phân tích diễn biến chế độ dòng
Ths. Nguyễn Thị
chảy ở hạ lưu sông Bé sau khi có 81 ĐT318 3
Phương
công trình thủy điện Thác Mơ
335 Đánh giá chất lượng nước mặt vào ThS. Nguyễn Văn
91 ĐT319 2
mùa lũ tại Tứ Giác Long Xuyên Trọng
336 Nghiên cứu sự biến động mưa,
nhiệt, ẩm khu vực đồng bằng sông 46 ĐT320 Lương văn Việt 1
Cửu Long và khả năng dự báo
337 Áp dụng mô hình DESERT tính
toán chất lượng nước sông Hồng
đoạn Yên Bái - Hòa Bình - Vụ 135 ĐT321 Lê Quang Hải 3
Quang - Sơn Tây.
338 Nghiên cứu đặc điểm lũ tiểu mãn
189 ĐT322 Hồ Thị Sơn 4
trên các sông suối Miền Trung.
339 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp
tính lũ lớn nhất có khả năng xảy ra 180 ĐT323 Đặng Lan Hương 4
trên lưu vực sông Đà
340 BC tổng kết ĐT: Đánh giá cân bằng
Báo cáop bằng
nước và diễn biến của quan hệ mực Power point, báo
nước và lưu lượng nước sông Hồng 178 ĐT324 Hoàng Minh Tuyển 3 cáo tổng kết,
đoạn Sơn Tây, Hà Nội, Thượng tóm tắt, bản đồ
Cát. và số liệu
342
Nghiên cứu và xây dựng mạng đo
và truyền số liệu mưa thời gian thực ĐT325 Đào Hồng Châu 2
tại lưu vực sông Ngàn Phố, Ngàn
sâu
343 Tự động hóa thiết bị đo mưa SL1phục
vụ cho hệ thống đo mưa tự động 14 ĐT326 Nguyễn Viết Hân 1
26
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
345 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm
Hydro GIS vào dự báo lũ, ngập lụt hệ TS. Lương Tuấn
thống sông Hồng và sông Thái Bình 84 ĐT328 1
Anh
346 Thiết lập hệ thống cảnh báo lũ quét PGS. TS. Cao Đăng
37 ĐT329 2 2005
sông Ngàn Phố Dư
347 Nghiên cứu khả năng thoát lũ của
110 ĐT330 TS. Trần Thục 4
Đồng Tháp Mười
348 Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2
chiều đứng CE-QUAL-W2 mô Báo cáo tổng
TS. Nguyễn Kiên
phỏng và tính toán chất lượng nước 158 ĐT331 1 hợp, tóm tắt, số
Dũng liệu
hồ Hòa Bình
349 Sự biến đổi của dòng chảy cát bùn TS. Nguyễn Thanh
90 ĐT332 2
trong không gian và thời gian Xuân
350 Phân tích tính toán mưa thiết kế Báo cáo tiếng
ĐT333 Đặng Quang Thịnh 3 việt và báo cáo
bằng tiếng anh
351 Nghiên cứu ứng dụng mô hình tính Báo cáo tổng
toán tổng hợp tài nguyên nước lưu vực Huỳnh Thị Lan
94 ĐT334 4 kết, báo cáo tóm
sông Chảy Hương tắt
352 Xây dựng phương pháp cảnh báo lũ
quét thuộc Đề tài: Nghiên cứu nguyên
nhân cơ chế hình thành và các biện 123 ĐT335 Nguyễn Viết Thi 1
pháp phòng chống lũ quét"
27
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
359 Thu thập, lập ngân hàng quản lý, cơ
sở dữ liệu chung về tài nguyên môi
trường và tai biến trong lưu vực 88 ĐT342 Nguyễn Văn Hạnh 2
sông
360 Đánh giá diễn biến các yếu tố khí
hậu, khí tượng nông nghiệp thời tiết
trong lưu vực sông Lô, sông Chảy 85 ĐT343 Nguyễn Trọng Hiệu 2
phục vụ đề xuất các giải pháp phát
triển bền vững
28
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
369 Tổng hợp đánh giá hiện trạng
nguyên nhân, diễn biến và dự báo
mức độ qui mô ảnh hưởng của quá 68 ĐT352 Lã Thanh Hà 2
trình suy thoái tài nguyên môi
trường
29
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
380 Nghiên cứu thử nghiệm áp dụng mô Báo cáo tổng kết
hình khí tượng động lực qui mô vừa , chương trình
MM5 trong dự báo ngắn hạn. phần mềm, số
147 ĐT362 Hoàng Đức Cường 3 liệu khí tượng,
số liệu địa hình
và tư liệu tham
khảo
381 Kiểm kê, đánh giá tài nguyên khí
201 ĐT363 Nguyễn Duy Chinh 2
hậu Việt Nam
382 Đánh giá tài nguyên và khả năng
khai thác năng lượng gió trên lãnh 181 ĐT364 Tạ Văn Đa 2
thổ Việt Nam
383 ENSO với xoáy thuận nhiệt đới
hoạt động trên khu vực Thái Bình
Dương Biển Đông và ảnh hưởng tới 116 ĐT365 TS. Trần Việt Liễn 2
Việt Nam
384 Báo cáo Hội thảo Cơ chế phát triển
160 ĐT366 Tổng cục KTTV 1
sạch
385 Nghiên cứu phân tích và dự báo
mưa nhỏ, mưa phùn cho khu vực TS. Nguyễn Viết
103 ĐT367 1
Bắc Trung Bộ. Lành
388 Ảnh hưởng của không khí lạnh đến Số liệu, Báo cáo
cường độ của bão và áp thấp nhiệt 105 ĐT370 TS. Đặng Hồng Nga 3 tóm tắt và tổng
đới trên Biển Đông kết
30
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
394 Phụ lục 2: Chỉ dẫn phương pháp sử
dụng máy bay để thực hiện tăng nhân 17 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1
tạo lượng mưa khí quyển
395 Phụ lục 3: Quy phạm làm mưa nhân
tạo của Nga 9 ĐT374 TS. Vũ Thanh Ca 1
405 Nghiên cứu khả năng trồng xen đậu Báo cáo tổng
tương trong vườn cây cam tại Trà KS. Lê Thị Mỹ kết, số liệu khí
54 ĐT377 6
Nóc, Cần Thơ Ngọc tượng nông
nghiệp
406 Tổng kết điều kiện khí tượng nông
nghiệp trong các vụ lúa tại trạm 73 ĐT378 Lương Đình Tuyển 6 Báo cáo tổng kết
thực nghiệm KTTVNN Trà Nóc
407 Nghiên cứu quy luật diễn biến của
thiên tai khí hậu và các giải pháp ứng TS. Nguyễn Văn
phó trong nuôi trồng thuỷ sản ở khu 68 ĐT379 2
Liêm
vực Duyên hải miền Trung
31
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
408 Nghiên cứu qui luật diễn biến của
thiên tai lũ lụt ngập úng, ngập mặn,
hạn hán, chua phèn, bão, lốc tố, gió TS. Nguyễn Văn
78 ĐT380 1
chướng, nước dâng và các giải pháp Liêm
ứng phó
32
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
418 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số
yếu tố kỹ thuật đến tỷ lệ đậu hạt,
cây ngô lai vụ đông xuân vùng ĐT389 TS. Bùi Việt Nữ 1
đồng bằng Nam Bộ
419 Nghiên cứu thực nghiệm khí tượng Trạm Thực Nghiệm
nông nghiệp đồng bằng Bắc Bộ 5 Khí Tượng Nông
năm 2001 - 2005. 131 ĐT390 1
Nghiệp Đồng Bằng
Bắc Bộ (Hoài Đức)
420 Số liệu khí tượng ngày thời kỳ Trạm Thực Nghiệm
1992-2005 tại trạm Khí tượng Nông Khí Tượng Nông
nghiệp Hoài Đức ĐT391 1
Nghiệp Đồng Bằng
Bắc Bộ (Hoài Đức)
421 Số liệu vật hậu của các loại cây Trạm Thực Nghiệm
trồng thời kỳ 2001- 2005. Khí Tượng Nông
93 ĐT392 1
Nghiệp Đồng Bằng
Bắc Bộ (Hoài Đức)
422 Điều tra khảo sát điều kiện khí
tượng nông nghiệp phục vụ khu tái
định cư của dự án thủy điện Sơn La 253 ĐT393 Nguyễn Văn Liêm 6
tại hai vùng Si Pa Phìn và Mường
Nhé tỉnh Điện Biên
33
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
428 Danh mục và tóm tắt, nội dung, kết
quả nghiên cứu của các chương Bộ Khoa Học Công
trình, đề tài khoa học và công nghệ. 391 ĐT399 Nghệ Và Môi 2
1991-1995 Trường
439 Nghiên cứu thử nghiệm dự báo thời Báo cáo tổng
đoạn ngắn chất lượng không khí TS. Dương Hồng
98 ĐT409 1 kết, báo cáo tóm
vùng đồng bằng Bắc Bộ Sơn tắt
34
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
441 Tuyển tậpBáo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về khí tượng, thủy
văn, môi trường và biến đổi khí hậu 276 ĐT411 Viện KTTVMT 5
lần XV - Tập II
442 Dự báo, nghiệp vụ KTTV phục vụ
khai thác tài nguyên và bảo vệ môi 125 ĐT412 Viện KTTV 3
trường
443 Đặc điểm khí tượng thủy văn khu Đài KTTV Trung
52 ĐT413 2
vực Trung Trung Bộ năm 1998. Trung Bộ
444 Nghiên cứu áp dụng công nghệ
Bản đồ, Báo cáo
Viễn Thám(RS) và hệ thống thông TS.Dương Văn tổng kết, Chuyên
tin địa lý trong Khí Tượng Thủy ĐT414 1
Khảm đề, Phần mềm,
Văn Trang web
35
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
453 Bão, áp thấp nhiệt đới hoạt động ở
Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt 52 ĐT423 TT KTKH 1
Nam năm 2004.
454 Nâng cao nhận thức và tăng cường
năng lực cho địa phương trong việc
thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí ĐT424 Nguyễn Đức Ngữ 1
hậu
455 Tìm hiểu về hạn hán và hoang mạc
ĐT425 Nguyễn Đức Ngữ 1
hóa
456 Đặc điểm khí hậu Tuyên Quang. Đài KTTV Tuyên
53 ĐT426 1
Quang
457 Báo cáo Môi trường Quốc gia năm
2008: Môi trường làng nghề Việt 93 ĐT427 Bộ TNMT 1
Nam
458 Khí hậu Tây Ninh.
99 ĐT428 Đài KTTV Tây Ninh 1
459 Đặc điểm khí hậu Lạng Sơn. Đài KTTV Lạng
124 ĐT429 1
Sơn
460 Báo cáo kết thúc dự án: Tăng cường
năng lực quốc gia ứng phó với
Bộ TNMT- Bộ NN
BĐKH ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 86 ĐT430 2 2013
và PTNT
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính - Tiếng Việt
461 Báo cáo kết thúc dự án: Tăng cường
năng lực quốc gia ứng phó với
Bộ TNMT- Bộ NN
BĐKH ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 86 ĐT430b 1 2013
và PTNT
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính - Tiếng Anh
462 Báo cáo khoa học đề tài qui hoạch
mạng lưới trạm khí tượng nông 53 ĐT431 Nguyễn văn Viết 2
nghiệp.
463 Tuyển tập Báo cáo Hội thảo khoa học
lần thứ 14 412 ĐT432 Viện KH KTTVMT
36
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
466 Nghiên cứu xây dựng mô hình dự
báo khí hậu cho Việt Nam dựa trên Báo cáo tổng
TS. Nguyễn Văn
kết quả của mô hình động lực toàn 138 ĐT435 1 kết, Đề cương,
Thắng Thử nghiệm
cầu
467 Báo cáo tổng kết : Các kịch bản
nước biển dâng và khả năng giảm 80 ĐT436 Viện KTTVMT 2
thiểu rủi ro ở Việt Nam
468 Cơ chế thoát lũ dưới ảnh hưởng của
thuỷ triều và các công trình thuỷ lợi
ven biển đồng bằng sông Cửu Long ĐT437 Bảo Thạnh 1
37
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
478 Hội nghị khoa học lần thứ VII - Tuyển
tập báo cáo khí tượng - khí hậu, khí 452 ĐT447 Viện KTTV 1
tượng nông nghiệp. T1
479 Hội nghị khoa học lần thứ VII - Tuyển
tập báo cáo thủy văn, tài nguyên nước. 312 ĐT448 Viện KTTV 1
T2
480 Hội thảo khoa học thường niên năm
2006 144 ĐT449 Phân Viện KTTV 2
38
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
493 Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ Cục Đo đạc và Bản
1:250.000; 1:500.000 và 1:1.000.000 ĐT462 1
đồ
494 Kết quả kiểm kê đất đai toàn quốc năm
2005 ĐT463 Bộ TNMT 1
498 Khái quát về hoàn lưu trên khu vực TS. Nguyễn Trọng
Đông Á và Nam Á ĐT467 1
Hiệu
499
Việt Nam chuẩn bị thông báo Quốc
gia đầu tiên liên quan cho Công ước 62 ĐT468 Viện KTTVMT 1
khung của LHQ về biến đổi khí hậu
500 Bảng tổng hợp số liệu điều tra khảo
sát địa hình lòng hồ Hòa Bình tháng ĐT469 TT NC Môi trường 1
12/97 - 1/98
501
Xây dựng mô hình quản lý tổng hợp
tài nguyên và môi trường lưu vực ĐT470 Viện KTTVMT 1
hồ chứa Thác Bà phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội bền vững
502
Xây dựng mô hình cảnh báo sâu
bệnh chính hại lúa ở đồng bằng ĐT471 Đặng Thị Thanh Hà 1
sông Hồng và Đồng bằng sông cửu
Long
503
Sử dụng mô hình toán để đánh giá
và dự báo một số yếu tố phản ánh ĐT472 TS. Vũ Văn Tuấn 1
chất lượng môi trường không khí
vùng đồng bằng Sông Hồng
504
Báo cáo tóm tắt ĐT: Điều tra,
nghiên cứu và cảnh báo lũ lụt phục ĐT473 TS. Cao Đăng Dư 1
vụ phòng tránh thiên tai các lưu vực
sông miền Trung
505 Nghiên cứu mối quan hệ giữa các
đặc trưng thủy văn và lớp phủ rừng ĐT474 TS. Vũ Văn Tuấn 1
trong lưu vực hồ chứa Hòa Bình
506
Xây dựng một số phương pháp dự
báo hạn vừa, hạn dài nhiệt độ mưa ĐT475 TS. Phạm Đức Thi 1
dông và mưa mùa hè khu vực phía
bắc Việt Nam
39
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
507
BC tổng hợp ĐT: Nghiên cứu ảnh
hưởng của biến đổi khí hậu đến các
điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên TS. Nguyễn Văn Chỉ có đĩa phần
390 ĐT476 1
nhiên và đề xuất các giải pháp chiến Thắng mềm
lược phòng tránh, giảm nhẹ và thích
ngh, phcụ vụ phát triển bền vững
kinh tế - xã hội ở Việt Nam
508 Nghiên cứu xây dựng tập số liệu
đặc trưng và Át lát thủy văn sông ĐT477 Viện KTTVMT 1
ngòi Việt Nam
509
Tập bản đồ hạn hán và mức độ
thiếu hụt nước sinh hoạt ở vùng ĐT478 Ngô Sỹ Giai 1
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
(khổ A2)
510
BC tổng kết dự án: Nghiên cứu tác
động của biến đổi khí hậu ở lưu vực
sông Hương và chính sách thích 131 ĐT479 Viện KTTVMT n
nghi huyện Phú Vang, tỉnh Thừa
Thiên Huế
511 Báo cáo tổng
kết, Mô hình,
BC tổng kết ĐT: Xây dựng công 163 ĐT480 PGS. TS. Trần Thục 1 Báo cáo tóm tắt,
nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ Hướng dẫn sử
thống sông Hồng - Thái Bình dung
512 BC tóm tắt ĐT: Xây dựng công
nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ 31 ĐT480a PGS. TS. Trần Thục 1
thống sông Hồng - Thái Bình
513 Phụ lục ĐT: Xây dựng công nghệ
tính toán dự báo lũ lớn hệ thống 162 ĐT480b PGS. TS. Trần Thục 1
sông Hồng - Thái Bình
514 Hướng dẫn sử dụng công nghệ tính
toán dự báo lũ lớn hệ thống sông 25 ĐT480c PGS. TS. Trần Thục 1
Hồng - Thái Bình
515 Một số kết quả nghiên cứu khoa
154 ĐT481 Viện KTTVMT 1
học (1985-1986) Tập I.
516
Đánh giá sự biến động của chất
lượng không khí trong vùng đồng
bằng sông Hồng thông qua các ĐT482 TT NC Môi trường 1
thành phần hỗn hợp trong nước
mưa
40
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
517
Tóm tắt tình hình hoạt động của
bão, áp thấp nhiệt đới trên biển ĐT483 TT KTKH 1
Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam
năm 2006
518 Bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động
ở biển Đông và ảnh hưởng đến ĐT484 TT KTKH 1
Việt Nam năm 2006
519 Bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động
ở biển Đông và ảnh hưởng đến ĐT485 TT KTKH 1
Việt Nam năm 2007
520 Hướng dẫn phân tích một số thông
ĐT486 Tổng Cục KTTV 1
số môi trường không khí và nước
521 Điều kiện Khí Tượng nông Nghiệp
với sự phát sinh phát triển của một ĐT487 Đặng Thị thanh Hà
số sâu chính hại bông
522 Toạ đàm " Những ảnh hưởng của
các hình thái khí hậu cực đoan đến 175 ĐT488 TT KTKH 1
Việt Nam
523
Lợi ích của thích nghi với biến đổi Báo cáo tổng
khí hậu từ các nhà máy thủy điện 136 ĐT489 Viện KTTVMT n kết, Báo cáo
vừa và nhỏ, đồng bộ với phát triển thành phần
nông thôn
524 Báo cáo cân bằng, bảo vệ và sử
Viện Quy hoạch
dụng có hiệu quả nguồn nước toàn 226 ĐT490 1
Thủy lợi
lãnh thổ Việt Nam
525 Phù sa sông ngòi và bồi lắng hồ
75 ĐT491 TS. Cao Đăng Dư 1
chứa
526 Sử dụng tài nguyên đất và nước hợp
lý làm cơ sở phát triển nông nghiệp 211 ĐT492 TS. Trần An Phong 1
bền vững tỉnh Đắc Lắc
527 Tai biến thiên nhiên 140 ĐT493 TS. Cao Đăng Dư 1
528 Đài khí tượng thủy
ĐT494 1
Đặc điểm thủy văn Lai Châu văn Lai Châu
529 Đặc điểm khí hậu Lai Châu ĐT495 Lý Văn Nẩu 1
530 Nguyên nhân cơ bản gây ra một số
trận lũ đặc biệt lớn ở miền Bắc và 157 ĐT496 TS. Nguyễn Đức Dị 1
miền Trung Việt Nam
531 Chủ nhiệm chương
ĐT497 1
Báo cáo tính toán thủy văn điều tiết trình Hà văn Khối
532 Báo cáo về kết quả bổ khuyết số
liệu dòng chảy trên tuyến Đồng Nai 50 ĐT498 Viện KTTVMT 1
4 thuộc lưu vực sông Đồng Nai
41
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
533 Xói mòn lưu vực và bồi lắng hồ PGS. PTS. Cao
ĐT499 1
chứa Đăng Dư
534 Tình hình tài nguyên nước mặt lưu
ĐT500 PTS. Hoàng Niêm 1
vực Srêpốk
535 Chất lượng nước sông Tây Nguyên ĐT501 Tổng cục KTTV 1
536 Hội nghị khoa học về Biến động tài
nguyên thiên nhiên và môi trường ĐT502 TS. Trần An Phong 1
Tây Nguyên
537 Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Cục Bảo vệ môi
ĐT503 1
Lào Cai 1999 trường
538 Báo cáo tóm tắt đề tài: Nghiên cứu
KS Trương Đình
tổng hợp đặc điểm khí hậu - thủy ĐT504 1
Hùng
văn tỉnh Quảng Ngãi
539 Điều tra lũ đặc biệt lớn tại khu vực Đài KTTV khu vực
ĐT505 1
Trung Trung Bộ - năm 1999 Trung Trung Bộ
540 Đài Khí tượng Thủy
Đặc điểm khí hậu Quảng Nam - Đà ĐT506 văn Quảng Nam - 1
Nẵng Đà Nẵng
541 Xói mòn trên lưu vực sông 30 ĐT507 TS. Phạm Văn Sơn 1
542 Công ty tư vấn cấp
thoát nước và môi
ĐT508 1
Báo cáo phương hướng sử dụng trường VN-Bộ Xây
nước từ hệ thống sông Cầu dựng
543 Đánh giá kết quả đo xói mòn cát
ĐT509 Viện KTTVMT 1
bùn Tây Nguyên
544 Tài nguyên nước mặt tỉnh Lạng Sơn ĐT510 Viện KTTVMT 1
545 Trung tâm dự báo
ĐT511 khí tượng thủy văn 1
Đặc điểm thủy văn tỉnh Hà Tây tỉnh Hà Tây
546
Điều tra, khảo sát tính toán thủy văn Khương Văn Biên -
phục vụ chống úng , lụt cho các 225 ĐT512 TT DB KTTV Ninh 1
huyện Nho Quan, Gia Viễn và Kim Bình
Sơn
547 Kỷ yếu Hội nghị môi trường toàn
540 ĐT513 Bộ TNMT 1
quốc lần thứ III
548
Nghiên cứu tác động của biến đổi
khí hậu đến đồng bằng sông Cửu Ngân hàng phát triển
65 ĐT514 1
Long và đề xuất các giải pháp thích châu Á
ứng
42
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
549 Báo cáo tổng
kết, tóm tắt, chỉ
BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu và xây TS. Nguyễn Văn
ĐT515 1 số hạn hán, thử
dựng công nghệ dự báo và cảnh báo Thắng nghiệm và hội
sớm hạn hán ở Việt Nam, thảo
550 Phụ lục ĐT: Nghiên cứu và xây
TS. Nguyễn Văn
dựng công nghệ dự báo và cảnh báo ĐT515b 1
Thắng
sớm hạn hán ở Việt Nam,
551 Nghiên cứu điều kiện độ ẩm đất phục
vụ phát triển các vùng trồng các cây ăn
quả, cây công nghiệp ngắn và dài
Báo cáo khoa
ngày, cỏ chăn nuôi ở các vùng Trung 85 ĐT516 KS. Ngô Sỹ Giai 1
học, Kết quả
Du, miền núi Việt Nam
552
Báo cáo Seminar: Xây dựng bản đồ PGS. TS. Trần
hạn hán và mức độ thiếu hụt nước 102 ĐT517 Thục; KS. Ngô Sỹ 1
sinh hoạt ở vùng Nam Trung Bộ và Giai
Tây Nguyên
553
TMĐC: Điều tra, khảo sát, phân
vùng và cảnh báo khả năng xuất ĐT518A TS. Lã Thanh Hà 1
hiện lũ quét ở miền núi phía bắc
Việt Nam
554 Nghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh
Luận án TS. Phạm
Bình Cang Nha Trang bằng mô 150 ĐT518 2
Xuân Dương
hình số trị
555
Luận án Thạc sỹ: Nghiên cứu sử
dụng mô hình số trị mô phỏng lan Luận án ThS.
100 ĐT519 1
truyền sóng có tính đến ảnh hưởng Nguyễn Xuân Hiển
của thực vật trong vùng nước nông
556 Đánh giá tương quan giữa chỉ số
dao động (SOI) và nhiệt độ mặt
nước biển (SST) với lượng mưa của 58 ĐT520 Đặng Tùng Mẫn 1
các vùng ở Việt Nam.
557
Nghiên cứu chiến lược quốc gia của 159 ĐT521 Bộ TNMT 2
Việt Nam về cơ chế phát triển sạch
558 Các mô hình toán về mưa - dòng chảy TS. Vũ Văn Tuấn;
61 ĐT522 TS. Lương Tuấn 1
Anh
43
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
559
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.4:
Tổng hợp, phân tích, lựa chọn các
kịch bản nước biển dâng trên thế
giới phù hợp để cập nhật và xây 74 ĐT523 1 Đĩa CD báo cáo
dựng các kịch bản nước biển dâng
đặc thù cho các vùng ven biển Việt
Nam theo từng giai đoạn từ 2020 TS. Nguyễn Xuân
đến 2100. Hiển
560
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.8: Xây
dựng kịch bản nước biển dâng trong
thế kỷ 21 cho Việt Nam theo các
đơn vị hành chính cấp tỉnh ven 71 ĐT524 1 Đĩa CD báo cáo
biển, đáp ứng được các yêu cầu
đánh giá tác động của nước biển
dâng đối với các lĩnh vực KTXH
khác nhau ở quy mô quốc gia và TS. Nguyễn Xuân
nhỏ hơn Hiển
561
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ 9.7: Cập TS. Hoàng ĐỨc
nhật và xây dựng bổ sung các kịch 156 ĐT525 1 02 đĩa CD
Cường
bản BĐKH trong thế kỷ 21 cho VN
và các đơn vị hành chính cấp tỉnh
562 Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề
Huỳnh Lan Hương
xuất giải pháp quản lý tổng hợp tài ĐT526 1
LA
nguyên nước lưu vực sông Lô
563 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học
lần thứ 12.T1 Khí tượng khí hậu, khí 256 ĐT527 Viện KTTVMT 2
tượng nông nghiệp
564 Tuyển tập báo cáo hội thảo khoa học
lần thứ 12.T2.Thuỷ văn -Tài nguyên
nước khí tượng thuỷ văn biển Môi 339 ĐT528 Viện KTTVMT 2
Trường
44
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
567 Nghiên cứu dự báo năng suất ngô, đậu
tương, lạc và xây dựng qui trình giám Báo cáo tổng
sát khí tượng nông nghiệp cho 4 cây kết, báo cáo tóm
tắt, Cơ sở dữ
trồng chính (lúa, ngô, lạc, đậu tương)
bằng thông tin mặt đất ở Việt Nam
175 ĐT531 TS. Nguyễn Thị Hà 1 liệu Khí Tượng
Nông Nghiệp,
Mô Hình, 4 Bản
tin thử nghiệm
572 Qui hoạch tài nguyên nước vùng kinh Cục Tài nguyên
tế trọng điểm Bắc Bộ ĐT536 3
nước
573 Cơ sở khoa học , những tiêu chí cơ bản
trong việc phân định các cấp báo động
lũ và vận dụng trong điều chỉnh các 123 ĐT537 Viện KTTVMT 2
mức báo động lũ
45
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
577
Điều tra khảo sát diễn biến môi Trung tâm tư vấn
trường lưu vực sông phục vụ nghiên ĐT541 Khí tượng Thủy văn 1
cứu về quản lý môi trường nước các và Môi trường
lưu vực sông ở Việt Nam;
578 Báo cáo tổng
PGS. TS. Trần kết, Báo cáo
BC tổng kết đề án: Xây dựng bản Thục; Ngô Sỹ Giai tổng hợp, Sổ tay
đồ hạn hán và mức độ thiếu nước 645 ĐT542 4
-Ngô Tiền Giang - hướng dẫn, Bản
sinh hoạt ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyễn Hồng Sơn đồ, Phần mềm
Nguyên; và Tập bản đồ khổ A3. bản đồ động
579
Tập số liệu tính toán bổ sung và nội
suy của ĐT: Xây dựng bản đồ hạn Ngô Sỹ Giai -Ngô
hán và mức độ thiếu nước sinh hoạt 63 ĐT542b Tiền Giang - 1 2008
ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên; Nguyễn Hồng Sơn
và Tập bản đồ khổ A3.
580
PGS.TS.Lê Mạnh
Hùng-GS.TS Lê
Sâm -ThS.Lê Thanh
Chương-TS.Đỗ Tiến
Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm 41 ĐT543 1
Lanh-TS. Trịnh
quản lý và phát triển bền vững hệ Công Sản-
thống công trình Dầu Tiếng phục TSNguyễn Thanh
vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Hùng..
kinh tế trọng điểm phía Nam;
581 TS.Trần Tuấn Anh-
TSKH.Trần Trọng
Nghiên cứu thành phần đi kèm Hoà-PGS.TSKH
trong các kiểu tụ khoáng kim loại Trần Quốc Hùng
156 ĐT544 1
quý, hiếm có triển vọng ở miền Bắc -TS.Vũ Văn Vấn
Việt Nam nhằm nâng cao hiệu quả -TSPhan Lưu
khai thác , chế biến khoáng sản và Anh ...và các cộng
bảo vệ môi trường; sự
582
Nghiên cứu xây dựng phần mềm
thuỷ lực kết hợp với truyền tải chất PGS.TS. Nguyễn
81 ĐT545 1
ô nhiễm trên các hệ thống sông tích Tất Đắc
hợp với công nghệ GIS;
583 TS.Dương Văn
Kết quả xây dựng các bản đồ điện Khảm,CNNguyễn
tử theo công nghệ GIS tren phần 156 ĐT546 1
Hồng Sơn;ThS.Ngô
mềm quản lý MAPINFO; Tiền Giang
584 Chương trình
chuyên đề, đề
Nghiên cứu ứng dụng mô hình TS.Đặng Thị Hồng
142 ĐT547 1 cương, số liệu,
MM5 dự báo cường độ và quĩ đạo ở Nga Báo cáo tổng
Việt Nam; kết, tóm tắt
46
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
585
Xây dựng cơ sở dữ liệu và đánh giá TSKH. Nguyễn Duy
tài nguyên khí hậu phục vụ phát 208 ĐT548 2
Chinh
triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên ;
586
Sổ tra cứu và hướng dẫn sử dụng tài TS.Nguyễn Văn
nguyên khí hậu nông nghiệp tỉnh 70 ĐT549 2
Viết
Điện Biên;
587
Dự án "Điều tra tình tình khai thác và
sử dụng tài nguyên nước và xả nước ĐT550 Cục Quản lý TNN 1
thải vào nguồn lưu vực sông Hương
và vùng phụ cận"
588 BC tổng kết đề tài: Nghiên cứu xây TS. Nguyễn Viết
dựng và thử nghiệm hệ thống trạm khí ĐT551 2
tượng tự động Hân
589 BC tóm tắt tổng kết đề tài:Nghiên cứu TS. Nguyễn Viết
xây dựng và thử nghiệm hệ thống trạm ĐT551b 1
khí tượng tự động Hân
590 BC tổng kết đề tài:Nghiên cứu cơ sở
khoa học và thực tiễn phục vụ quản lý Báo cáo tóm tắt,
Ths. Ngô THị Vân
và khôi phục môi trường sau thiên tai - ĐT552 1 tổng kết. Chuyên
Nghiên cứu điển hình tại một địa
Anh đề và Phụ lục
phương
591 BC tóm tắt tổng kết đề tài:Nghiên cứu
cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ Ths. Ngô THị Vân
quản lý và khôi phục môi trường sau ĐT552b 2
thiên tai - Nghiên cứu điển hình tại một
Anh
địa phương
592 Đề xuất quy định lại cấp báo động lũ ĐT553 TS. Trần Thục 1
trên các sông chính của Việt Nam
593
Ý kiến, đề xuất của các cơ quan,
chuyên gia về việc điều chỉnh cấp báo ĐT553b Bộ TNMT 1
động lũ ở các địa phương thuộc dự
án:"Đề xuất quy định lại cấp báo động
lũ trên các sông chính của Việt Nam"
594 Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học Phân Viện KTTV
thường niên năm 2010 của Phân Viện 291 ĐT554 3
KTTV Phía Nam Phía Nam
595 Báo cáo tổng
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu kết, tóm tắt, tổng
xây dựng và đề xuất quy trình vận TS. Hoàng Minh
169 ĐT555 1 hợp số liệu điều
hành điều tiết mùa nước cạn hệ Tuyển tra, chỉ dẫn hạng
thống hồ chứa trên sông Hương mục
596
Báo cáo tóm tắt ĐT: Nghiên cứu
xây dựng và đề xuất quy trình vận TS. Hoàng Minh
49 ĐT555b 1
hành điều tiết mùa nước cạn hệ Tuyển
thống hồ chứa trên sông Hương
47
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
597 Báo cáo tổng
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu kết, tóm tắt,
xây dựng hệ thống hỗ trợ kỹ thuật TS. Huỳnh Thị Lan
160 ĐT556 1 Hướng dẫn sử
giải quyết tranh chấp về tài nguyên Hương dụng và phần
nước lưu vực sông Ba mềm
598
Báo cáo tóm tắt ĐT: Nghiên cứu
xây dựng hệ thống hỗ trợ kỹ thuật TS. Huỳnh Thị Lan
37 ĐT556b 1
giải quyết tranh chấp về tài nguyên Hương
nước lưu vực sông Ba
599 Báo cáo tổng
Báo cáo tổng kết ĐT: Xây dựng kết, tóm tắt, báo
chương trình dự báo xâm nhập mặn KS. Đoàn Thị Thanh
197 ĐT557 1 cáo độ mặn,
cho khu vực đồng bằng sông Hồng Hằng khảo sát, số liệu
- sông Thái Bình đo
600
Báo cáo tóm tắt ĐT: Xây dựng
chương trình dự báo xâm nhập mặn KS. Đoàn Thị Thanh
61 ĐT557b 1
cho khu vực đồng bằng sông Hồng Hằng
- sông Thái Bình
601 Báo cáo hiện trạng môi trường
185 ĐT558 Ban thư ký ASEAN 1
ASEAN lần thứ tư - 2009
602 Báo cáo tổng kết dự án: Tác động
của biến đổi khí hậu lên tài nguyên 115 ĐT559 Viện KTTVMT 5
nước và các biện pháp thích ứng
603 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 105 ĐT560 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Thu Bồn
604 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 101 ĐT561 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Ba
605 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 109 ĐT562 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Cả
606 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 122 ĐT563 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Cửu Long
607 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 182 ĐT564 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Thái Bình
608 Tác động của biến đổi khí hậu lên
tài nguyên nước và các biện pháp 159 ĐT565 Viện KTTVMT 5
thích ứng lưu vực sông Đồng Nai
609 Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu
ThS. Nguyễn Xuân
phương pháp dự báo biên triều cho 220 ĐT566 1
Hiển
các cửa sông
48
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
610 Nghiên cứu giải pháp tự động hóa
64 ĐT567
TS. Nguyễn Viết 1
đo gió trên SENSOR YOUNG Hân
05106MA
611 Xây dựng bản tin dự báo chất lượng
TS. Dương Hồng
không khí cho các vùng kinh tế 122 ĐT568 1 2008
Sơn
trọng điểm tại Việt Nam
612 Báo cáo tổng kết DA: Quy hoạch
tài nguyên nước vùng kinh tế trọng 240 ĐT569 TS. Trần Hồng Thái 2 2008
điểm Bắc Bộ
613 Báo cáo toám tắt DA: Quy hoạch
tài nguyên nước vùng kinh tế trọng ĐT569b TS. Trần Hồng Thái 1 2008
điểm Bắc Bộ
614
Báo cáo tổng kết ĐTNCCB: Nghiên
cứu chế độ nhiệt - ẩm và sự hình PGS. TS. Nguyễn
63 ĐT570 1 2005
thành năng suát cây lương thực ở Văn Viết
đồng bằng sông Cửu Long
615 Nghiên cứu quy luật diễn biến của
thiên tai khí hậu và các giải pháp ứng TS. Nguyễn Văn
phó trong nuôi trồng thuỷ sản ở đồng 79 ĐT571 2 2005
Liêm
bằng sông Cửu Long
620
Báo cáo tổng kết ĐT: Nghiên cứu,
ứng dụng mô hình WEAP để đánh 84 ĐT576 2010 2 2010
giá và phát triển nguồn nước lưu
vực sông Bé
49
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
621
Báo cáo tóm tắt ĐT: Nghiên cứu,
ứng dụng mô hình WEAP để đánh 34 ĐT576b ThS. Đặng Thu Hiền 2 2010
giá và phát triển nguồn nước lưu
vực sông Bé
622 PGS. TS. Cao Đăng
Lũ lụt và lũ quét 144 ĐT577
Dư
1 1999
623
Nghiên cứu, đánh giá các đặc trưng
lớp sát đất của khí quyển khu vực GS. TS. Lê Đình
74 ĐT578 1 2004
Hà Nội trên cơ sở số liệu đo tại Quang
Tháp Khí tượng Láng
624
Xây dựng bản đồ phân vùng ngập
lụt và phương án cảnh báo, dự báo KS. Trương Đình
nguy cơ ngập lụt hạ lưu sông 140 ĐT579 Hùng - Đài KTTV 1 2001
Hương, sông Bồ - tỉnh Thừa Thiên Trung Trung Bộ
Huế
625
Nghiên cứu xây dựng các kịch bản
biến đổi khí hậu cho lưu vực sông
Hồng giai đoạn 2010-2100 và bước TS. Hoàng Đức
132 ĐT580 1 2008
đầu đánh giá tác động đến tài Cường
nguyên nước mặt, sản xuất nông
nghiệp
626 Báo cáo tổng kết ĐT: Quan hệ nhiệt
ThS. Nguyễn Đức
độ mặt nước biển với lượng mưa 138 ĐT581 1 2002
Hậu
tháng, mùa, ở Bắc Bộ
627 Phụ lục ĐT: Quan hệ nhiệt độ mặt
ThS. Nguyễn Đức
nước biển với lượng mưa tháng, 40 ĐT581b 1 2002
Hậu
mùa, ở Bắc Bộ
628 GS. TS. Nguyễn
Trọng Hiệu; ThS.
Báo cáo tổng kết: Một số dị thường 30 ĐT582 Phạm Thanh Hương; 1 2004
và đột biến khí hậu tiêu biểu ở Việt CN Lê THị Bảo
Nam thời kỳ 1961-2000 Ngọc
629 CN. Trần Tuấn
Nghiên cứu chế độ dòng chảy vùng 74 ĐT583 2 2009
ven biển Tây Nam Việt Nam Hoàng - Phân viẹn
630
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm
HYDROGIS vào dự báo lũ, ngập TS. Lương Tuấn
79 ĐT584 2 2005
lụt hệ thống sông Hồng và sông Anh
Thái Bình
50
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
631
Nghiên cứu diễn biến và phương
pháp dự tính nguồn nước mặt 9 lưu 202 ĐT585 ThS. An Tuấn Anh 2 2011
vực sông chính phục vụ thông báo
Quốc gia về tài nguyên nước
632
PGS. TS. Trần Hồng
Xây dựng kế hoạch hành động quốc ĐT586 1 2012
Thái
gia về BĐKH giai đoạn 2012-2020
633
Xây dựng các bản đồ ngập lụt theo
các kịch bản nước biển dâng có tính
đến tác động cực đoan của các yếu ThS. NGô Tiền
132 ĐT587 1 2012
tố kttv, kttv biển do BĐKH đến Giang
phát triển KTXH ở các tỉnh ĐBSH,
ĐBSCL và các tỉnh vùng ven biển
Việt Nam
634
Bản đồ nguy cơ ngập các tỉnh đồng
bằng sông Hồng, đồng bằng sông ThS. NGô Tiền
Cửu Long và các tỉnh vùng ven ĐT588 1 2012
Giang
biển Việt Nam theo các kịch bản
nước biển dâng
635 Viện KTTVMT - Bộ
Kịch bản biến đổi khí hậu, nước 48 ĐT589 5 2012
biển dâng cho Việt Nam TNMT
636
Báo cáo TK nhiệm vụ : Bổ sung,
cập nhật mô hình số độ cao khu vực
ven biển Việt Nam phục vụ xây 34 ĐT590 TS. Doãn Hà Phong 1 2012; Đĩa CD
dựng bản đồ nước biển dang theo
các tỷ lệ thích hợp
637
Báo cáo TK: Nghiên cứu đánh giá
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến 170 ĐT591 TS. Bảo Thạnh 1 2011; Đĩa CD
sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu
Long
638
Báo cáo TK: Nghiên cứu tác động
của việc sử dụng nước phía thượng PGS. TS. Lương
170 ĐT592 1 2013; Đĩa CD
lưu đến tài nguyên nước lưu vực Tuấn Anh
sông Hồng
639 Tuyển tậpBáo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về khí tượng, thủy
văn, môi trường và biến đổi khí hậu 358 ĐT593 Viện KH KTTVMT 5 2013
lần XVI - Tập I
640 Tuyển tậpBáo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về khí tượng, thủy
văn, môi trường và biến đổi khí hậu 393 ĐT594 Viện KH KTTVMT 5 2013
lần XVI - Tập II
51
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
641 Báo cáo TK: Nghiên cứu xây dựng
và thử nghiệm thiết bị tự động giám
sát từ xa mực nước sông hồ bằng 58 ĐT595 KS. Nguyễn Văn Hà 1 2012
công nghệ không day phục vụ cảnh
báo lũ
52
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
651 Luận văn ThS: Đánh giá hạn hán
trong lưu vực sông Vu Gia – Thu 77 ĐT604 ThS. Trần Văn Trà 1 2013
Bồn (Tiếng Anh)
652 Nghiên cứu đặc điểm khí hậu và
phân vùng khí tượng phục vụ phát TS. Nguyễn Văn
224 ĐT605 1 2013
triển nông - lâm nghiệp bền vững Liêm
của tỉnh Lai Châu
653 Sổ tra cứu và hướng dẫn sử dụng tài
TS. Nguyễn Văn
nguyên khí hậu nông nghiệp tỉnh 70 ĐT606 1 2013
Liêm
Lai Châu
654
Luận văn ThS: Khảo sát sự ô nhiễm
hợp chất đa vòng chứa N, S, O 82 ĐT607
ThS. Ngô Thị Vân 1 2007
trong tầng nước ngầm bằng thiết bị Anh
lấy mẫu tự động (Tiếng Anh)
53
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
662 Luận văn ThS: Đánh giá biến đổi
ThS. Trịnh Hoàng
khí hậu ở Việt Nam bằng các chỉ số 81 ĐT615 1 2012
Dương
biến đổi khí hậu
663 Luận văn ThS: Nghiên cứu đánh giá
khả năng xuất hiện sương muối ThS. Nguyễn Hồng
112 ĐT616 1 2012
phục vụ phát triển cây cà phê chè ở Sơn
2 tỉnh Sơn La và Điện Biên
664 Luận văn ThS: Nghiên cứu xây
dựng bản đồ phân bố nhiệt độ thấp
phục vụ quy hoạch trồng cây cao su 75 ĐT617 ThS. Trần Thị Tâm 1 2012
ở tỉnh Lai Châu bằng công nghệ
viễn thám và GIS
665 Luận văn ThS: Nghiên cứu phương
ThS. Tiến Thị Xuân
pháp xây dựng và quản lý cơ sở dữ 124 ĐT618 1 2010
Ái
liệu du lịch thành phố Hà Nội
666 Luận văn ThS: Nghiên cứu, tính
toán, thiết kế hệ UASB cải tiến
64 ĐT619 ThS. Đỗ Thị Hương 1 2005
trong quy trình xử lý nước thải giàu
hữu cơ
667 Luận văn ThS: Đánh giá khả năng
chịu tải và đề xuất các giải pháp bảo ThS. Nguyễn Thị
103 ĐT620 1 2011
vệ môi trường nước sông Nhuệ, khu Phương Hoa
vực thành phố Hà Nội
668
54
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
672
Báo cáo đề xuất điều chỉnh quy
hoạch không gian đô thị khu tái 71 ĐT625 GS. TS. Trần Thục 1 2012
định cư phường An Bình, quận
Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
673
55
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
680
LATS: Xây dựng thuật toán và
chương trình xác định nhiệt độ bề
mặt đất trong việc theo dõi cảnh 154 ĐT633 TS. Doãn Hà Phong 1 2007
báo cháy rừng trên cơ sở ảnh vệ
tinh MODIS (TERRA và AQUA)
trên lãnh thổ Việt Nam
681 LATS: Nghiên cứu sinh thái nhân
văn vùng rừng ngập mặn xã Tam, TS. Phan Thị Anh
142 ĐT634 1 2001
thôn Hiệp huyện Cần Giờ, TP Hồ Đào
Chí Minh
682 LATS: A numerical study of the
influence of meteorological
157 ĐT635 TS.Mai Văn Khiêm 1 2010
conditions on summer ozone levels
in the Kanto area of Japan
683 LATS: Study on the agriculture
climatologic resource and TS.Dương Văn
177 ĐT636 1 2004
agriculture region by GIS in Viet Khảm
Nam
684
LATS: Một phương pháp ban đầu
hóa xoáy thuận nhiệt đới mới và
ứng dụng trong mô phỏng quỹ đạo,
cường độ bão và mưa lớn”; Tiếng
anh: “A New Tropical Cyclone
TS. Nguyễn Văn
Initialization Technique and Its 135 ĐT637 1 2011
Hiệp
Applications to Typhoon Track,
Intensity, and Heavy Rainfall
Simulations”
56
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
688 LATS: Nghiên cứu ảnh hưởng của
TS. Nguyễn Thị
lắng đọng axít lên rau cải xanh và 170 ĐT641 1 2008
Kim Lan
tôm sú ở khu vực Nam Bộ
689 LATS: Nghiên cứu phương pháp
ban đầu hoá xoáy trong mô hình số TS. Nguyễn Thị
ĐT642 1 2005
trị dự báo đường đi của XTNĐ trên Minh Phương
biển Đông
690 LVThS: Ảnh hưởng của biến đổi
TS. Dương Văn
khí hậu đến năng suất lúa ở Miền 80 ĐT643 1 2001
Khảm
Bắc Việt Nam (Tiếng Trung)
691 LVThS: Enhancement of Intrinsic
Bioremediation of PAH-
TS. Bạch Quang
Contaminated Anoxic Estuarine 80 ĐT644 1 2004
Dũng
Sediment by the Addition of
Biostimulating Agents
692 LVThS: Mô phỏng số hoàn lưu và
thời tiết khu vực Đảo Oahu (Tiếng
Anh: Numerical Simulations of TS. Nguyễn Văn
159 ĐT645 1 2006
Airflow and Weather over the Hiệp
Island of Oahu)
693
LVThS: Nghiên cứu triển khai công
nghệ xử lý nước thải sản xuất mủ 95 ĐT646 ThS. Bùi Chí Nam 1 2010
cao su công suất 50 mét khối/ngày
57
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
699 LVThS: Nghiên cứu xác định thành
phần môi trường và điều kiện nuôi
ThS. Nguyễn Văn
cấy nấm mốc aspergillus oryzae 81 ĐT652 1 2004
Hồng
sinh tổng hợp protease theo phương
pháp nuôi cấy chìm
700 LVThS: Đánh giá tổn thương do
ThS. Nguyễn Lê
biến đổi khí hậu cho thành phố Hải 41 ĐT653 1 2011
Giang
Phòng (tiếng Anh)
701 LVThS: Nghiên cứu, đề xuất giải
pháp nâng cao hiệu quả quản lý và
sử dụng hệ sinh thái rừng ngập mặn ThS. Trần Trung
112 ĐT654 1 2008
trong khu bảo tồn thiên nhiên đất Thành
ngập nước huyện Tiền Hải, tỉnh
Thái Bình
702 LVThS: Tổ chức lãnh thổ nông
ThS. Nguyễn Thị
nghiệp vùng trung du miền núi phía 130 ĐT655 1 2008
Liễu
Bắc
703 LVThS: Đánh giá đa dạng di truyền
thực vật thủy sinh bằng các chỉ thị 78 ĐT656 ThS. Trần Thị Vân 1 2005
ISSR và cpSSR (tiếng Anh)
704 LVThS: Phân tích tính toán thủy
văn thủy lực làm cơ sở cho các
ThS. Lê Thị Mai
phương án nắm chỉnh, ổn định dòng 110 ĐT657 1 2008
Vân
chảy sông Cà Lồ.
58
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
709 LVThS: Thử nghiệm dự báo vị trí
và thời gian đổ bộ của bão vào bờ
54 ĐT662 ThS. Lã Thị Tuyết 1 2011
biển Việt Nam trước 3 đến 5 ngày
bằng mô hình WRF
710 LVThS: Phân bố độ ẩm và vận tải
ẩm trong các lớp khí quyển trên khu 159 ĐT663 Thạc sỹ : Vũ Văn 1 2010
vực Việt Nam Thăng
711 LVThS: Nghiên cứu diễn biến lòng
dẫn khi xây dựng cống Thủ Bộ trên
110 ĐT664 1 2010
sông Cần Giuộc và đề xuất các giải Thạc sỹ : An Tuấn
pháp chỉnh trị Anh
712 LVThS: Ứng dụng mô hình mưa
dòng chảy có thông số dựa trên cơ
sở vật lý của quá trình thủy văn để
145 ĐT665 1 2003
tính toán dòng chảy lưu vực sông
Sê San và sông Trà Khúc Tiến sỹ : Huỳnh thị
Lan Hương
713 LVThS: Mô hình hóa một số chỉ
tiêu chất lượng môi trường khí tại
khu vực Hà Nội bằng phần mềm 94 ĐT666 1 2004
UAM-V Thạc sỹ : Trần Thị
Diệu Hằng
714 LVThS: Nghiên cứu hiện trạng kinh
tế - xã hội và môi trường của xã
Huống Thượng và phường Cam 89 ĐT667 1 2008
Giá, thành phố Thái Nguyên Thạc sỹ : Nguyễn
Thị Thanh Hoài
715
LVThS: Nghiên cứu ứng dụng công
nghệ viễn thám phục vụ trạng thái
giám sát sinh trưởng, phát triển và 92 ĐT668 1 2010
thử nghiệm dự báo năng suất của
cây lúa ở đồng bằng Sông Hồng Thạc sỹ : Hoàng
Thanh Tùng
716 LVThS: Nghiên cứu ứng dụng mô
hình TREM đánh giá diễn biến lòng
dẫn đoạn sông Hồng từ Chèm đến 74 ĐT669 1 2010
Khuyến Lương Thạc sỹ : Hoàng
Văn Đại
717 LVThS: Nghiên cứu, áp dụng mô
hình thủy văn thông số phân bố,
80 ĐT670 1 2004
TOPMODEL để tính toán dòng Thạc sỹ : Đặng Thu
chảy lưu vực sông Trà Khúc Hiền
59
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
718 LVThS: Sử dụng công nghệ viễn
thám để đánh giá biến động thảm
thực vật ven bờ khu vực Hải phòng 89 ĐT671 1 2011
– Thái Bình do tác động của biến Thạc sỹ : Lê Phương
đổi khí hậu Hà
719 LVThS: Ứng dụng viễn thám giám
sát sự suy giảm hàm lượng
69 ĐT672 1 2013
chlorophyll do ô nhiễm môi trường Thạc sỹ : Nguyễn
biển tỉnh Cà Mau Ngọc Anh
720 LVThS: Ứng dụng viễn thám và
công nghệ GIS xây dựng bản đồ 87 ĐT673 Thạc sỹ : Nguyễn 1 2012
ngập lụt khu vực Hà Tĩnh Thị Minh Hằng
721
LVThS: Các lựa chọn chính sách
đối với việc thực hiện REDD+ và
tăng cường sự tham gia của người
dân địa phương tại vườn quốc gia 109 ĐT674 1 2013
Ba Bể, tỉnh Bắc cạn Việt Nam
(tiếng Anh)
Thạc sỹ : Nguyễn Tú
Anh
722 LVThS: Đánh giá tổn thương do
nước biển dâng đến kinh tế - xã hội 48 ĐT675 1 2012
tại huyện Phú Vang Thừa Thiên Thạc sỹ : Đỗ Thị
Huế (tiếng Anh) Ngọc Bích
723 LVThS: Tính toán thủy văn lưu vực
liên quốc gia sử dụng số liệu mưa 61 ĐT676 Thạc sỹ : Đặng 1 2010
trạm và mưa vệ tinh TRMM Quang Thịnh
724 Nghiên cứu cơ sở khoa học, lựa
chọn và áp dụng phương pháp dự ThS. Trần Đình
276 ĐT677 1 2013
báo thời tiết hạn cực ngắn ở Việt Trọng
Nam
725 Nghiên cứu ảnh hưởng của nước
ThS. Nguyễn Văn
mưa chảy tràn đến chất lượng nước 137 ĐT678 1 2013
Hồng
mặt sông Sài Gòn
726 Ts. Lê Thị Thu Hiền
Tập bản đồ tỉnh Đăk Nông (khổ
38 ĐT679 - Viện Địa lý - Viện 1 2011
A3)
KHCN VN
727
Viện KTTVMT - TT
Hội thảo Việt - Nhật về gió mùa
223 ĐT680 KTTV QG - ĐH 1 2006
châu Á (tiếng Anh)
Tổng hợp Tokyo
60
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
728
LVThS: Nghiên cứu ảnh hưởng của
XON khí đến sự biến đổi nhiệt độ ThS. Nguyễn Thị
81 ĐT681 1 2009
và lượng mưa trên khu vực Đông Bích Phượng
Nam Á bằng mô hình REGCM
733
Luận văn Thạc sỹ: Nghiên cứu ứng
dụng mô hình ARIMA để dự báo ThS. Nguyễn Hữu
72 ĐT686 1 2013
lượng mưa vụ Đông Xuân ở một số Quyền
tỉnh vùng đồng bằng Bắc Bộ.
734
BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu ứng
dụng công nghệ viễn thám phân giải PGS. TS. Doãn Hà
221 ĐT687 1 2013
cao giám sát quy hoạch sử dụng đất Phong
thành phố Hà Nội đến năm 2020
61
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
737 BC tóm tắt DA: Khảo sát, tính toán
chế độ động lực bồi lắng, xói lở khu
89 ĐT690 Viện KH KTTVMT 1 2013
vực Cà Mau dot ác động của biến
đổi khí hậu
738
BC tổng kết DA: Tăng cường năng
lực quốc gia ứng phó với biến đổi
khí hậu ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 203 ĐT691A Viện KH KTTVMT 1 2012
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính (cho tỉnh Bình Định)
739
BC tổng kết DA: Tăng cường năng
lực quốc gia ứng phó với biến đổi
khí hậu ở Việt Nam nhằm giảm nhẹ 203 ĐT691B Viện KH KTTVMT 1 2012
tác động và kiểm soát phát thải khí
nhà kính (cho huyện Sơn Tây)
62
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
745
Phân tích đánh giá tác động của
hiện tượng El Nino đến thiếu hụt
lượng mưa gây cạn kiệt mực nước,
lưu lượng và đề xuất cơ chế tích PGS. TS. Lã Văn
299 ĐT697 1 2014
nước sớm của các hồ chứa nhằm bổ Chú
sung nguồn nước trong trường hợp
thiếu nước cho khu vực hạ lưu sông
Hồng
63
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
754 Công trình khoa học liên quan tới
luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa Hoàng Thị Nguyệt
34 ĐT704c 1 2014
học và đề xuất giải pháp tiêu úng Minh
thoát lũ sông Phan-Cà Lồ
755 Báo cáo tóm tắt đề tài: Nghiên cứu
ứng dụng công nghệ viễn thám
phân giải cao giám sát qui hoạch sử 75 ĐT705a TS. Doãn Hà Phong 1 2011
dụng đất thành phố Hà Nội đến năm
2020
756 Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu
ứng dụng công nghệ viễn thám
phân giải cao giám sát qui hoạch sử 221 ĐT705b TS. Doãn Hà Phong 1 2011
dụng đất thành phố Hà Nội đến năm
2020
757
Báo cáo tổng kết đề tài cơ sở:
Nghiên cứu ứng dụng mô hình
ORYZA2000 để đánh giá rủi ro khí
hậu nông nghiệp và đề xuất các ThS. Trịnh Hoàng
127 ĐT706 1 2014
phương án quản lý sản xuất lúa Dương
thích hợp phục vụ phát triển sản
xuất nông nghiệp bền vững ở đồng
bằng sông Hồng
758
Báo cáo tổng kết đề tài cơ sở:
Nghiên cứu xây dựng biểu đồ điều
phối tối ưu đa mục tiêu hệ thống
liên hồ chứa trên cơ sở ứng dụng 131 ĐT707 ThS. Lê Xuân Cầu 1 2014
mô hình liên hồ chứa và thuật toán
gien - áp dụng cho hệ thống hồ
chứa trên sông Cả
759 Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa
học quốc gia về Khí tượng, thủy Viện
439 ĐT708 3 2014
văn, môi trường và biến đổi khí hậu KHKTTV&BĐKH
(Lần thứ XVII)
760 Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về
Nhà xuất bản Tài
quản lý rủi ro thiên tai và các hiện
438 ĐT709 nguyên - Môi trường 3 2015
tượng cực đoan nhằm thúc đẩy
và Bản đồ Việt Nam
thích ứng với biến đổi khí hậu
761
Báo cáo kết quả đề tài cấp cơ sở:
TP. Hồ Chí Minh
Nghiên cứu các hiện tượng thòi tiết
95 ĐT710 (ThS. Vũ Thị 1 2014
cực đoan phục vụ phát triển nông
Hương)
nghiệp vùng Đồng Tháp Mười
64
Nhãn
Số Số
STT Tên tài liệu Biên Tác giả Đĩa CD
trang quyển
mục
762 Báo cáo kết quả đề tài cấp cơ sở:
Nghiên cứu, áp dụng mô hình
DHSVM (Distributed hydrology 93 ĐT711 ThS. Hoàng Văn Đại 1 2014
soil vegetation model) dự báo lũ
cho lưu vực sông Đà
763 LATS: Nghiên cứu tác động của
biến đổi khí hậu toàn cầu đến một TS. Chu Thị Thu
139 ĐT712 1 2015
số cực trị khí hậu và hiện tượng khí Hường
hậu cực đoan ở Việt Nam
764 Báo cáo kết quả đề tài cấp Bộ:
Nghiên cứu ứng dụng mô hình
HWRF (Hurricane Weather TS. Hoàng Đức
196 ĐT713 1 2015
Research and Forecasting Model) Cường
dự báo quỹ đạo và cường độ bão ở
biển Đông
765
Báo cáo tóm tắt: Nghiên cứu ứng
dụng mô hình HWRF (Hurricane
TS. Hoàng Đức
Weather Research and Forecasting 34 ĐT713B 1 2014
Cường
Model) dự báo quỹ đạo và cường
độ bão ở biển Đông
766
Báo cáo kết quả đề tài cấp Nhà
nước: Nghiên cứu xây dựng hệ PGS.TS. Nguyễn
316 ĐT714 1 2015
thống dự báo, cảnh báo hạn hán cho Văn Thắng
Việt Nam với thời hạn đến 3 tháng
767
Báo cáo kết quả đề tài cấp Nhà
nước: Nghiên cứu xây dựng phương
án đàm phán khung của Việt Nam
ThS. Trần Thị Minh
về biến đổi khí hậu, những vấn đề 182 ĐT715 1 2014
Hà
lớn trong đàm phán giai đoạn sau
năm 2012 đến 2020 và định hướng
đến năm 2050
65
KH
Vị trí
1A-G3
1A-G3
1A-G3
1A-G3
1A-G3
1A-G3
1A-G3
1A-G3
nt
nt
nt
nt
nt
nt
66
Vị trí
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
67
Vị trí
2A - G3
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
68
Vị trí
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
3A - G3
nt
nt
nt
nt
69
Vị trí
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
nt
70
Vị trí
nt
71
Vị trí
72
Vị trí
2009
73
Vị trí
74
Vị trí
75
Vị trí
76
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT-
Số liệu
Chưa
nhập
TVĐT
77
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
đĩa đâu?
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
78
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
79
Vị trí
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
80
Vị trí
Sách
Sách
sách
sách
81
Vị trí
82
Vị trí
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
83
Vị trí
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
84
Vị trí
chưa
nhập
TVĐT
85
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
86
Vị trí
Kiên làm
mất
chưa
nhập
TVĐT
87
Vị trí
chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
88
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
89
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
90
Vị trí
91
Vị trí
2007
92
Vị trí
93
Vị trí
94
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
95
Vị trí
96
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
97
Vị trí
Đánh giá
tác động
của dao
động khí
hậu và biến
đổi khí hậu
đối với sản
xuất nông
nghiệp ở
hai vùng tái
định cư Si
Pa Phìn và
Mường Nhé
98
Vị trí
99
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
chưa
nhập
TVĐT
100
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
101
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
102
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
103
Vị trí
104
Vị trí
Chưa nhập
2010 TVĐT
Chưa nhập
2009 TVĐT
Chưa nhập
2008 TVĐT
chưa nhập
2011 TVĐT
chưa nhập
2011 TVĐT
chưa nhập
2011 TVĐT
chưa nhập
2011 TVĐT
105
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
106
Vị trí
107
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
2003
108
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
109
Vị trí
110
Vị trí
111
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
112
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
113
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
114
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
115
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
116
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
117
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
118
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
119
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
120
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
121
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
122
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
123
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
124
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
125
Vị trí
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
Chưa
nhập
TVĐT
126
Vị trí
DVD
CD
CD
127
Vị trí
CD
CD
CD
CD
CD
128
Vị trí
CD
CD
CD
CD
129
Vị trí
CD
CD
CD
CD
CD
130
DANH MỤC SÁCH, TÀI LIỆU, BÁO CÁO HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KH TIẾNG VIỆT
Biên Số
Số Năm Xuất
STT Tên Tài liệu mục thư lượng Tác giả
trang bản
viện (cuốn)
1 2 3 4 5
Tuyển tập các qui định Kiều Thị Xin và
1 pháp luật về bảo vệ môi 502 SV1 14 1994 Nguyễn Thị Kim
trường. Oanh dịch
Niên giám thủy văn năm
1969. T1: Các vùng không
2 712 SV2 2
ảnh hưởng triều miền Bắc
Việt Nam.
Niên giám thủy văn năm
1972. T1: Các vùng không
3 626 SV3 2
ảnh hưởng triều miền Bắc
Việt Nam.
Niêm giám thủy văn 1972
- Tập I: Các trạm vùng
4 SV4 2 Tổng cục KTTV
không ảnh hưởng triều
miền Bắc
Niên giám thủy văn năm
1974. T1: Các vùng không
5 605 SV5 2
ảnh hưởng triều miền Bắc
Việt Nam.
Quy phạm tính toán lưu
lượng cạc đại khi thiết kế
6 SV6 1 Bộ Thủy lợi
công trình thủy công trên
sông
Hướng dẫn sử dụng mã
7 SV7 1 Nha Khí tương
luật
Mã luật khí tượng nông
8 SV8 2 1967 Nha Khí tương
nghiệp
Quy phạm quan trắc hải
9 SV9 3 Nha Khí tương
văn ven bờ
Quy phạm quan trắc Cao
10 SV10 1 1965 Nha Khí tương
không - Tập I
131
Những nguyên tắc then
15 chốt dành cho các doanh 219 SV15 2 2010 TS. Lê Đắc Sơn
nhân thành đạt - Tập 1
Báo cáo thường niên 2011
16 của Tổng cục Địa chất và SV16 Tổng cục Địa chất và
khoáng sản 39 1 2012 khoáng sản
132
Báo cáo bố trí đo đạc các Cục Thủy văn - Bộ
33 SV33 1 1968
yếu tố thủy văn vùng triều Thủy lợi
133
Tổng kết kinh nghiệm
khảo sát đoạn sông đo,
51 thiết kế, thi công và quản 108 SV51 1
lý các công trình đo đạc
thủy văn.
Vấn đề hợp lý bố trí đo Cục Thủy văn - Bộ
52 SV52 1 1967
đạc và thao tác trên sông Thủy lợi
53 Điều tra thủy văn. 143 SV53 1
54 Đất cát biển nhiệt đới ẩm. 115 SV54 2
Cảnh quan địa lý miền
55 247 SV55 1
Bắc Việt Nam.
Kinh nghiệm kỹ thuật đo
56 lưu lượng bằng máy lưu 256 SV56 1
tốc.
135
Khí tượng học Synốp hay
97 môn học dự đoán thời tiết. 80 SV97 1 Tổng cục KTTV
T3 1962.
Chỉnh lý số liệu quan trắc
98 249 SV98 3 Tổng cục KTTV
khí tượng.
Lý thuyết xoáy của các
99 33 SV99 1 1971 Tổng cục KTTV
cơn bão.
Điều lệ về công tác dự
100 57 SV100 1 Tổng cục KTTV
báo.
Phân tích và dự báo thời
101 tiết. T2: thời tiết và những 228 SV101 1 1966 Tổng cục KTTV
hệ thống thời tiết 1966.
Công tác bảo dưỡng máy
102 32 SV102 1
ở các đài trạm khí tượng.
Máy móc bức xạ và
103 SV103 1 1964 Nha khí tượng
phương pháp quan trắc
Hướng dẫn quan trắc bức
104 294 SV104 1 1979 Tổng cục KTTV
xạ.
Hướng dẫn quan trắc Bức
105 xạ cho trạm Khí tượng SV105 1 1963 Nha khí tượng
Thủy văn
Công ước quốc tế về bảo
106 SV106 2 1995 Nhà XB Chính trị
vệ Môi trường
Số liệu thống kê về tình
hình phát triển kinh tế và
107 SV107 1 1973
văn hóa nước ngoài 1950-
1772.
Số liệu thống kê 1968:
108 Kinh tế và văn hóa miền SV108 1 1969 TC Thống kê
Bắc: Tài liệu tối mật.
Niên giám thống kê năm
109 SV109 1 1986 TC Thống kê
1986
Niên giám thống kê năm
110 SV110 1 1987 TC Thống kê
1987
Niên giám thống kê năm
111 SV111 1 1989 TC Thống kê
1989
Niên giám thống kê năm
112 SV111b 1 1990 TC Thống kê
1990.
Niên giám thống kê năm
113 SV112 1 1993 TC Thống kê
1992
114 Niên giám thống kê 1998. SV113 2 1998 TC Thống kê
Tư liệu kinh tế - xã hội 61
115 SV114 2 1998 TC Thống kê
tỉnh và thành phố.
Niên giám thống kê năm
116 SV115 1 1996 TC Thống kê
1995
136
Niên giám thống kê năm
117 SV116 1 1997 TC Thống kê
1996.
118 Niên giám thống kê 1997. SV117 1 1998 TC Thống kê
Giáo trình tin học văn
119 272 SV118 1 1998 Hoàng Hồng
phòng.
138
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
149 SV148 1976
34) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
150 SV149 1976
35) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
151 SV150 1977
36) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
152 SV151a 1977
37) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
153 SV151b 1977
38) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
154 SV152 1977
39) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
155 SV153 1977
40) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
156 SV154 1977
41) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
157 SV155 1977
42) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
158 SV156 1978
43) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
159 SV157 1978
44) 1
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
160 SV158 1978
45) 1
Hội thảo khoa học, đánh
161 giá kết quả đo xói mòn và SV159 1 2000 Tổng cục KTTV
cát bùn ở Tây Nguyên
V.I Lê- Nin toàn tập (tập
162 SV160 1978
37) 1
Định mức Kinh tế - Kỹ
thuật Điều tra, đánh giá
164 hiện trạng khai thác, sử
135 SV161 1 2012 Bộ TNMT
dụng tài nguyên nước
Tự học Visual C++6
165 514 SV162 1 2000 Nguyễn Văn Hoàng
trong 21 ngày.
Winddows 2000 thông
166 309 SV163 1 2000 Nhóm tác giả Elicom
qua hình ảnh.
Đoàn Công Hùng và
Microsoft word 2000 toàn
167 SV164 1 2000 Nguyễn Hoài Nam
tập
dịch
140
Cơ sở cảnh quang học và
191 464 SV188 1 1969 Vũ Tự Lập và nnk
phân vùng địa lý tự nhiên.
Những qui luật cấu trúc và
192 phát triển của môi trường 400 SV189 1 1972 Hoàng Hữu Triết
địa lý.
Sách học tiếng Anh (Tập
193 SV190 1 1982 Vũ Tá Lâm
1)
Những chương bổ sung
194 SV191 1 1971 Hoàng Phong
giải tích
Phương trình tích phân.
195 291 SV192 1 1974 Phan Văn Hạp
Cách giải gần đúng.
Các loại đất chính ở nước Nguyễn Vy - Đỗ
196 ta 142 SV193 1 1976
Đình Thuận
197 Ô nhiễm môi trường. 225 SV194 1 1979 Đào Ngọc Phong
Sử dụng vi sinh vật đề
198 phòng trừ sâu hại cây 167 SV195 1 1981 Nguyễn Lân Dũng
trồng.
Nghiên cứu hoá học đất Nguyễn Vy - Trần
199 430 SV196 1 1978
vùng Bắc Việt Nam Khải
Đại số tuyến tính trong kỹ
200 447 SV197 1 1978 Trần Văn Hãn
thuật.
Trần Văn Hạo -
201 Đại số. P1 256 SV198 1 1974
Hoàng Kỳ
Trần Văn Hạo -
202 Đại số. P2 247 SV199 1 1974
Hoàng Kỳ
Chim Việt Nam hình
203 649 SV200 1 1975 Võ Quý
thành và phân loại. T1
Lý thuyết ôtômát và thuật
204 407 SV201 1 1977 Phan Đình Diệu
toán.
Cẩm nang tính toán thủy Nguyễn Tài, Lưu
205 411 SV202 1 1963
lực. T1 Công Đào hiệu đính
Hồ Thuần, Nguyễn
Toán học hiện đại cho kỹ
206 715 SV203 1 1978 Lãm, Lê Thiện Phố
sư. T1
và Phạm Văn Ất dịch
Vũ Hòa, Nguyễn
207 Sổ tay trắc địa. 606 SV204 1 1975
Tiến Hùng và nnk
Phổ và phân tích phổ:
Nguyễn Văn Ngọ và
208 Dùng cho sinh viên ngành 260 SV205 1 1977
Phương Xuân Nhàn
kỹ thuật vô tuyến điện.
209 Rừng mưa nhiệt đới. T1 278 SV206 1 1969 Vương Tấn Nhị dịch
210 Rừng mưa nhiệt đới. T2 280 SV207 1 1970 Vương Tấn Nhị dịch
Các nước đang phát triển
211 với “cuộc cách mạng 403 SV208 1 1978 Trí Việt dịch
xanh”.
141
Sổ tay kĩ thuật trồng cây
212 SV209 1 1970 Cục trồng rừng
gây rừng
Kỹ thuật thường thức giữ
213 131 SV210 1 1971 Cục đê điều
đê phòng lụt.
Cấu trúc lớp phủ thổ Nguyễn Trọng Lân -
214 327 SV211 1 1982
nhưỡng. Trịnh Sanh dịch
215 Đời sống cây trồng 151 SV212 1 1969 Đào Thế tuấn
230 Cơ sở giải tích toán học. 512 SV227 1 1977 Phan Đức Chính dịch
142
Nguyễn Văn Huệ -
231 Mở đầu lý thuyết ma trận. 507 SV228 1 1978
Hoàng Kiếm
Cơ sở lý thuyết hàm và Trần Phúc Cương và
232 356 SV229 1 1971
giải tích hàm. T1 Trần Tráng dịch
Cơ sở lý thuyết hàm và
233 350 SV230 1 1971 Võ Tiếp dịch
giải tích hàm. T2
Hoàng Hữu Như và
234 Phép tính vi phân. 522 SV231 1 1980
Phan Văn Hạp
Phan Văn Hạp và
Sổ tay toán học dùng cho
235 605 SV232 1 1974 Nguyễn Trọng Bá
cán bộ khoa học và kỹ sư.
dịch
Giáo trình phương trình
236 406 SV233 1 1976 Nguyễn Thừa Hợp
đạo hàm riêng. T2
Trịnh Văn Thịnh và
237 Đồng cỏ nhiệt đới. 248 SV234 1 1969
nnk
Cơ sở giải tích hiện đại.
238 373 SV235 1 1976 Phan Văn Chương
T3
258 Hướng dẫn phân định mây SV255 1 1962 Bùi Tường và nnk
144
Luật tài nguyên nước và
Nhà XB Chính trị
268 nghị định hướng dẫn thi 75 SV265 1 2001
quốc gia
hành.
Bộ luật hình sự của nước
269 265 SV266 1 2001 Chủ tịch nước
CHXHCN Việt Nam.
146
Tự học nhanh kỹ năng lập
305 399 SV302 1
trình Visual Basic NET.
147
Qui định về mức sử dụng
ô tô điện thoại công vụ trụ
sở làm việc trong cơ quan
320 263 SV317 1
hành chính, đơn vị sự
nghiệp của nhà nước tổ
chức chính trị - xã hội.
Cẩm nang pháp luật về
321 727 SV318 1
cán bộ công chức.
Các qui định pháp luật về
322 kế toán, ngân sách, tài 1784 SV319 1
chính.
Các qui định pháp luật về
323 đào tạo đại học và sau đại 798 SV320 1
học.
Tìm hiểu lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam qua
324 1566 SV321 1
các đại hội và hội nghị
TW (1932-2002).
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về lập bản đồ địa chất Tổng cục địa chất
325 khoáng sản tỷ lệ 1:
60 SV322 1 2012
khoáng sản
50.000.000 phần đất liền
148
Lũ quét nguyên nhân và
336 212 SV332a 5
biện pháp phòng tránh. T2
149
Ô nhiễm môi trường biển
354 Việt Nam luật pháp và 270 SV350 1
thực tiễn.
Xây dựng Đảng rèn luyện
355 đảng viên theo tư tưởng SV351 1
Hồ Chí Minh
Khoa học và công nghệ
356 1397 SV352 1
Việt Nam.
Bộ luật lao động - tiền
357 lương mới các văn bản 711 SV353 1
hướng dẫn thi hành.
358 Cẩm nang địa lý thế giới SV354 1
Hệ thống hóa các văn bản
359 974 SV355 1
về chế độ tiền lương.
Tư liệu kinh tế xã hội 64
360 1038 SV356 1
tỉnh thành phố Việt Nam.
Các văn kiện cơ bản của
361 tổ chức thương mại thế 1036 SV357 1
giới.
Nông dân, nông nghiệp và
362 839 SV358 1
nông thôn Việt Nam.
Các văn bản pháp qui về
363 đầu tư xây dựng và đấu 1269 SV359 1
thầu.
136 câu hỏi và giải đáp về
364 551 SV360 1
pháp luật môi trường.
Môi trường vi khí hậu
365 256 SV361 1
trong công trình kiến trúc
Các văn bản pháp luật
366 hiện hành về các bộ công 958 SV362 2
chức. T1
Tài liệu hội thảo tham vấn
về chương trình mục tiêu
367 quốc gia ứng phó với biến 127 SV363 2 2008 Bộ TNMT và UNDP
đổi khí hậu và nước biển
dâng
Tổng quan qui hoạch phát
368 triển kinh tế-xã hội Việt 1038 SV364 3
Nam (Tập 1)
Định mức Kinh tế - Kỹ
369 thuật xây dựng cơ sở dữ 82 SV365 2011 Bộ TNMT
liệu nền địa lý
Tình cảm của nhân dân
Nhà xuất bản Thanh
370 thế giới với Chủ tịch Hồ 230 SV366 1 2011
niên
Chí Minh
150
Tổng quan qui hoạch phát
371 triển kinh tế-xã hội Việt SV367 3 2002
Nam (Tập 2)
Cơ hội để phát triển (The
372 climate for change) 54 SV368 3 2010 Viện KH KTTVMT
151
Báo cáo tổng kết các
chương trình điều tra
nghiên cứu biển cấp Nhà
384 363 SV380 1
nước 1997-2000. T3:
Chương trình biển 48b
(1986-1990).
152
Dân số định cư môi TS. Nguyễn Đình
404 208 SV400 1
trường Hòe
Tính toán trong Hải dương
405 244 SV401 1 Phạm Văn Huấn
học
406 Quan trắc Môi trường 143 SV402 1
Động lực học biển- Phần
407 176 SV403 1 2002 Phạm Văn Huấn
III
408 Quy hoạch Môi trường 276 SV404 1
Xói mòn hiện đại và các
409 266 SV405 1 Nguyễn Quang Mỹ
biện pháp chống xói mòn
410 Vi khí hậu 72 SV406 1
411 Tài nguyên đất 204 SV407 1
Môi trường nhiễm xạ và
412 kỹ thuật hạt nhân trong 131 SV408 1
nghiên cứu Môi trường
413 Địa lý Hạt nhân 43 SV409 1
Đo đạc và chỉnh lý số liệu
414 210 SV410 1
Thủy văn
Quaản lý môi trường đô
415 282 SV411 1 Phạm Ngọc Đăng
thị và khu công nghiệp
Khí tượng Thủy văn Hàng
416 228 SV412 2
hải
Môi trường biển tác động PGS.TS Vũ Uyển
417 216 SV413 1 2002
lên công trình Dĩnh
Nguyễn Thượng
Bằng - Nguyễn Đình
Thủy năng và điều tiết
418 SV414 1 2005 Dũng - Vũ Hữu Hải
dòng chảy
Trường Đại học Xây
dựng
Thiết kế và thi công trạm
419 295 SV415 1 Nguyễn Duy Thiện
thủy điện nhỏ
Sóng biến đổi với cảng PGS.TS Phạm Văn
420 264 SV416 2 2004
biển Giáp
421 Mạng lưới thoát nước 144 SV417 3
GS.TS Nguyễn Cành
422 Thủy lực dòng chảy hở 186 SV418 2 2006
Cẩm
Các bảng tính toán thủy
GS.TSKH Trần Hữu
423 lực cống và mương thoát 186 SV419 2 2003
Uyền
nước
Tổ chức hệ thống thông
424 tin địa lý phần mềm 250 SV420 2
Mapsfo 4.0
Diễn biến cửa sông và
425 251 SV421 2
vùng đồng bằng Bắc bộ
Động lực học và công
426 335 SV422 2
trình cửa sông
153
Thoát nước đô thị một số
427 vấn đề lý thuyết và thực 380 SV423 2
tiễn ở Việt Nam
PGS.TS Vũ Minh
428 Thuỷ văn nước dưới đất 243 SV424 2
Cát
Sinh thái học và bảo vệ Ng. Thị Kim Thái-
429 248 SV425 2
MT Lê Thị Hiền Thảo
Cải thiện môi trường ở
430 trong điều kiện khí hậu 133 SV426 1 Hoàng Hạnh Mỹ
VN
Giáo trình Công nghệ Môi
431 254 SV427 1
trường
432 Quản lý chất thải nguy hại 178 SV428 1
Đánh giá tác động của
433 286 SV429 1
Môi trường
Tuyển tập các qui định
434 pháp luật về bảo vệ môi 296 SV430 2
trường.
Những nội dung cấm vi
phạm theo qui định của
435 248 SV431 2
pháp luật về bảo vệ môi
trường.
Tìm hiểu hạn hán và
436 77 SV432 5
hoang mạc hoá
437 Đối lưu khí quyển. 148 SV433 1
Các phương pháp phân
438 152 SV434 2 2001 Đoàn Văn Bộ
tích hóa học nước biển.
439 Dự báo thủy văn biển. 165 SV435 1
Chuẩn đoán và dự báo
440 thống kê các quá trình hải 275 SV436 5 Phạm Văn Huấn dịch
dương học.
Phương pháp luận nghiên
441 197 SV437 8
cứu khoa học.
Cơ sở tài nguyên và môi
442 306 SV438 3
trường biển.
443 Vật lý biển. 118 SV439 1 2003 Đinh Văn Ưu
Phương pháp nghiên cứu
444 295 SV440 3
bằng bản đồ
445 Tin học ứng văn phòng. 123 SV441 3
Đánh giá môi trường
446 335 SV442 1
chiến lược.
447 Dự báo thủy văn. 207 SV443 2
Sử lý số liệu khí tượng và
dự báo thời tiết bằng
448 136 SV444 4
phương pháp thống kê vật
lý
154
449 Hóa nước. 152 SV445 1
Môi trường vi khí hậu PSG.TS Bùi Phạm
450 256 SV446 1
trong công trình kiến trúc Trân
Hướng dẫn sử dụng phần
451 184 SV447 2
mềm GISARC/IFO
Đo đạc và chỉnh lý số liệu Phan Đình Lợi - ĐH
452 SV448 1
Thủy văn Thủy Lợi
Đặc điểm thuỷ văn và
453 nguồn nước sông Việt 427 SV449 2
Nam
Một số phương pháp phân
454 204 SV450 1
tích Môi trường
455 Động lực học sông. 533 SV451 1
Đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ 2012 (Phần áp
456 dụng cho các doanh
135 SV452 1 2012 Bộ TNMT
nghiệp thực hiện)
457 Khí tượng Sy-Nốp 165 SV453 1
Hiện trạng Môi trường
458 90 SV454 1
nước 3 lưu vực sông
459 Thủy triều biển Việt Nam 86 SV455 1
Quá trình sơ họa diễn biến
460 12 SV456 2
lòng sông.
Tiêu chuẩn phòng chống
461 5 SV457 2
lũ đồng bằng sông Hồng
Qui hoạch sử dụng tổng
462 hợp và bảo vệ nguồn 21 SV458 1
nước.
Hướng dẫn đánh giá tác
động môi trường các dự
463 44 SV459 1
án phát triển ngành tài
nguyên nước.
Thiết kế điển hình đầu
464 mối thủy lợi -thủy điện 50 SV460 1
loại vừa và nhỏ. Phần I
Thiết kế điển hình đầu
465 mối thủy lợi - thủy điện 74 SV461 1
loại vừa và nhỏ. Phần II
Dòng chảy lũ sông ngòi
466 52 SV462 2
Việt Nam
Kết quả kiểm kê đất đai
467 SV463 1
toàn quốc năm 2005
70 năm Đảng Cộng sản
468 Việt Nam 1930-2000 198 SV464 1 2001 Thông tấn xã VN
155
Thông tin cơ quan hành
469 chính và doanh nghiệp 1390 SV465 1
Thành phố Hồ Chí Minh
156
Ứng dụng viễn thám trong
482 nghiên cứu tài nguyên môi 627 SV478 1 TS. Doãn Hà Phong
trường Biển
2012
Khí tượng và quan trắc khí
483 tượng. 242 SV479 1
Thông tư số 45/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
486 văn, thủy văn, kinh tế - xã 166 SV482 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Sơn
La
Thông tư số 44/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
487 văn, thủy văn, kinh tế - xã 56 SV483 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Lai
Châu
Thông tư số 47/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
488 văn, thủy văn, kinh tế - xã 66 SV484 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Điện
Biên
Thông tư số 46/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
489 văn, thủy văn, kinh tế - xã 78 SV485 1 2014 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Hoà
Bình
157
Địa sử lịch sử phát triển
490 419 SV486 1
vỏ quả đất
160
TS. Hoàng Đức
545 Giáo trình dự báo khí hậu 144 SV539 3 2012 Cường - PGS. TS.
Trần Việt Liễn
161
Thông tư ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
văn, thuỷ văn, kinh tế - xã
555 hội phục vụ công tác
108 SV549 1 2013 Bộ TNMT
thành lập bản đồ tỉnh Bắc
Kạn
Thông tư số 29/2013/TT-
BTNMT Ban hành Hệ
562 thống chỉ tiêuthống kê 76 SV556 1 2013 Bộ TNMT
ngành tài nguyên và môi
trường
162
Quyết định số 257
QĐ/PCLBTW về việc ban
hành Khung theo dõi và
563 đánh giá việc thực hiện 67 SV557 1 2013 Bộ TNMT
Chiến lược quốc gia về
phòng, chống và giảm nhẹ
thiên tai đến năm 2020
Thông tư số 35/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
566 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 89 SV560 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ
tỉnhQuảng Ninh
Thông tư số 36/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
567 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 47 SV561 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Lào
Cai
Thông tư số 37/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
568 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 81 SV562 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Thái
Nguyên
Thông tư số 38/2013/TT-
BTNMT Ban hành Danh
mục địa danh dân cư, sơn
569 văn, thuỷ văn, kinh tế - xã 144 SV563 1 2013 Bộ TNMT
hội phục vụ công tác
thành lập bản đồ tỉnh Lạng
Sơn
163
ThS. Huỳnh Cao
571 Sống chung với lũ 60 SV565 1 2012 Vân - TS. Michael
DiGregorio
Hướng dẫn kỹ thuật tích PGS. TS. Đinh Vũ
hợp biến đổi khí hậu vào Thanh; PGS. TS.
572 chiến lược, chính sách và 21 SV566 1 2013 Phạm Thị Vượng;
quy hoạch phát triển PGS. TS. Nguyễn
ngành trồng trọt Văn Viết
Chương trình hỗ trợ ứng
573 phó với biến đổi khí hậu 22 SV567 1 2011 Bộ TNMT
(SP-RCC)
164
Thông tư Quy định kỹ
thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên nước mặt và thông
582 SV576 1 2014 Bộ TNMT
tư Quy định kỹ thuật điều
tra, đánh giá tài nguyên
nước dưới đất
591 SV585 1
592 SV586 1
593 SV587 1
594 SV588 1
595 SV589 1
596 SV590 1
597 SV591 1
598 SV592 1
599 SV593 1
600 SV594 1
601 SV595 1
602 SV596 1
603 SV597 1
165
604 SV598 1
605 SV599 1
606 SV600 1
607 SV601 1
608 SV602 1
609 SV603 1
610 SV604 1
611 SV605 1
612 SV605b 1
613 SV606 1
614 SV606b 1
615 SV607 1
616 SV607b 1
617 SV608 1
618 SV609 1
619 SV610 1
620 SV611 1
621 SV612 1
622 SV613 1
623 SV614 1
624 SV615 1
625 SV616 1
626 SV617 1
627 SV618 1
628 SV619 1
629 SV619b 1
630 SV620 1
Thông báo tóm tắt Khí
631 SV621 1
hậu năm 2007
166
Hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật về tài
636 582 SV626 3
nguyên và môi trường
năm 2008
Tuyển chọn các văn bản
637 quy phạm pháp luật về tài 285 SV627 1
nguyên nước - T3
638 Luật bảo vệ Môi trường 295 SV628 1
Tuyển tập các qui định
639 pháp luật về bảo vệ môi 436 SV629 1
trường Tập VI
Tuyển chọn các văn bản
640 qui phạm pháp luật về tài 493 SV630 1
nguyên nước Tâp II
Tuyển chọn các văn bản
641 quy phạm pháp luật về tài 184 SV631 1
nguyên nước (Tập II)
Tuyển tập các qui định
642 pháp luật về bảo vệ môi 296 SV632 1
trường tập V
Những nội dung cấm vi
phạm theo quy định của Cục Bảo vệ Môi
643 SV633 1 2003
pháp luật về bảo vệ môi trường - Bộ TNMT
trường - Tập I
Những qui định mới nhất
644 của chính Phủ về cải cách 795 SV634 1
hành chính
Những quy định mới nhất
về quyền và trách nhiệm
645 482 SV635 1
của Đảng viên, Đảng bộ
và Chi bộ
167
PGS. TS. Trần
Giáo trình chuyên đề cân Thanh Xuân, PGS.
649 bằng nước và quản lý tổng 88 SV639 5 2012 TS. Vũ Văn Tuấn,
hợp tài nguyên nước PGS. TS. Trần Hồng
Thái
169
Cục Địa chất và
675 Báo cáo thường niên 2010 36 SV665 1 2010
khoáng sản
170
247 bài tập lập trình
695 SV685 1 2006
hướng đối tượng
Kỹ năng lập trình
696 Windows bằng Visual C+ 516 SV686 1 2001
+6
ASP và kỹ thuật lập trình
697 512 SV687 1 2002
Web
Thiết kế và quản lý dự án
698 405 SV688 1 2004
trong Project
Những vấn đề căn bản của
699 517 SV689 1 2004
AutoCAD 2004
700 Modem truyền số liệu 239 SV690 1 2004
Sử dụng Perl & CGGI
701 548 SV691 1 2006
thiết kế Web động
1038 sự cố trên phần cứng
702 843 SV692 1 1998
máy vi tính
Thông tư số 26/2009/TT-
BTNMT Quy định về
703 Định mức kinh tế - kỹ 98 SV693 1 2009
thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên nước
Kỹ năng lập trình ViSual
704 1095 SV693b 1
Basic 5
Định mức kinh tế - kỹ
705 thuật kiểm tra nghiệm thu 138 SV694 1 2009
sản phẩm đo đạc bản đồ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
706 gia về xây dựng lưới độ SV695 1 2008
cao
Thông tư số 21/2009/TT-
BTNMT Quy định về định
mức kinh tế - Ký thuật
707 điều tra, đánh giá hiện 74 SV696 1
trạng xả nước thải và khả
năng tiếp nhận nước thải
của nguồn nước
708 Hỏi đáp về lắng đọng a xít SV697 2 2002
Quy định Kỹ thuật về
709 chuẩn dữ liệu địa chính SV698 1
171
Tổng hợp các dự án ODA
712 182 SV701 1
liên quan đến môi trường
172
Báo cáo về hiệu quả viện
trợ - Hội nghị Nhóm tư
725 SV714 1
vấn các nhà tài trợ cho
Việt Nam
Tạo nền tảng cho phát
triển bền vững - Cập nhật
726 SV715 1
Báo cáo Quan hệ đối tác
2007
Thông tư Ban hành Định
mức kinh tế - ký thuật xây
727 32 SV716 1 2013 Bộ TNMT
dựng cơ sở dữ liệu địa
chính
Bảo trợ xã hội của Báo
728 cáo phát triển Việt Nam SV717 1
2008
Hội nghị triển khai đề án
tổng thể bảo vệ và phát
729 triển bền vững môi trường SV718 1
sinh thái, cảnh quan lưu
vực sông Cầu
730 Việt Nam danh bạ xanh SV719 1
Ký hiệu bản đồ hiện trạng
731 sử dụng đất và bản đồ quy SV720 1
hoạch sử dụng đất
Thông tư số 20/2009/TT-
BTNMT Quy định về định
mức Kinh tế - Kỹ thuật
732 94 SV721 1
điều tra, đánh giá hiện
trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước
Tổng quan KT XH Việt
733 Nam (2006-2010) 255 SV722 1 2009 Nguyễn Tiến Dỵ
173
Thông tư quy định về
Định mức Kinh tế - Kỹ
thuật thành lập bản đồ
740 chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, SV729 1 Bộ TNMT
1:50.000, 1:100.000,
1:250.0000 bằng tư liệu
ảnh vệ tinh
175
Hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật về tài
770 492 SV759 3 2009 Bộ TNMT
nguyên và môi trường
năm 2009 - Tập 1
Hệ thống văn bản pháp
771 2207 SV760 1 2009 Bộ TNMT
luật về bảo vệ môi trường
Thông tư quy định về định
mức kinh tế - kỹ thuật
772 50 SV761 1 2010 Bộ TNMT
điều tra, đánh giá chất
lượng đất
Thông tư quy định đấu
thầu cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước về đo đạc
773 dất đai phục vụ cấp giấy 88 SV762 1 2010 Bộ TNMT
chứng nhận quyền sở hữu
đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền
với đất
Bộ đơn giá xây dựng
CSDL và xây dựng phần
774 mềm hỗ trợ việc xây dựng 46 SV763 1 2011 Bộ TNMT
CSDL tài nguyên và Môi
trường
176
Nghị định thư Kyoto của
Cơ quan thông tin
782 Công ước về biến đổi khí 33 SV771 5 1998
của UNEP/WMO
hậu
Biến đổi khí hậu và tác
783 259 SV772 3 2010 Viện KH KTTVMT
động ở Việt Nam
Tác động của Biến đổi khí
784 hậu đến tài nguyên nước 299 SV773 3 2010 Viện KH KTTVMT
Việt Nam
Văn bản pháp quy về xét
Hội đồng chức danh
785 duyệt, công nhận chức 98 SV774 1 2001
giáo sư nhà nước
danh giáo sư, phó giáo sư
Thông tư 26/2011/TT-
BTNMT ngày 18/7/2011
Quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày
786 115 SV775 1 2011 Bộ TNMT
18/4/2011 của Chính phủ
quy định về đánh giá môi
trường chiến lước, đánh
giá tác động môi trường,
cam kết bảo vệ môi trường
178
Giáo trình phân tích, thiết
Nhà xuất bản Tư
807 kế, xây dựng, quản lý các 218 SV796 2 2004
pháp
hệ thống thông tin
Quản lý và tổ chức thực
Nhà xuất bản Tư
808 hiện các dự án công nghệ 147 SV797 1 2004
pháp
thông tin
1113
Tính đến ngày 31/7/2015 Thư viện có 1113 cuốn tài liệu thuộc danh mục này.
179
TIẾNG VIỆT
Hiện trạng
180
chưa nhập TVĐT
181
1
182
1
10
183
1
184
1
185
Chưa nhập TVĐT
186
Chưa nhập TVĐT
187
1
188
1
189
1
190
1
191
Chưa nhập TVĐT
192
1
193
1
194
1
195
1
196
Chưa nhập TVĐT
197
198
1
199
1
200
1
1
1
1
1
1
1
1
1
201
1
1
1
202
1
203
1
204
1
205
huỷ do quá nát và
mối: Những điều
cơ bản của khí
tượng học và khí
hậu học.
206
Thay sách cũ: huỷ
do quá nát và mối:
Những cơ sở của
cơ học lượng tử.
T1
207
1
208
Chưa nhập TVĐT
209
Chưa nhập TVĐT
210
Chưa nhập TVĐT
211
Chưa nhập TVĐT
212
Chưa nhập TVĐT
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
213
Chưa nhập TVĐT
1
Thay cho các Thông báo KTKH và KTNN
215
1
216
Chưa nhập TVĐT
217
Chưa nhập TVĐT
218
Chưa nhập TVĐT
219
Chưa nhập TVĐT
220
1
221
Chưa nhập TVĐT
222
1
223
chưa nhập TVĐT
224
Chưa nhập TVĐT
225
Chưa nhập TVĐT
226
Chưa nhập TVĐT
227
Chưa nhập TVĐT
mục này.
228
CÁC LOẠI TẠP CHÍ TIẾNG VIỆT
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
1 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1970 1-5 5
2 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1970 6-12 7
3 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1971 1-6 6
4 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1971 7-12 6
5 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1971 7-12 6
6 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1972 1-6 6
7 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1972 7-12 6
8 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1972 7-12 6
9 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 1-6 6
10 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 1-5 5
11 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 7-12 6
12 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 8-12 5
TL
13 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1973 Tham 3
khảo
14 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 1-6 6
15 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 2-6 5
16 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 7-12 6
17 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1974 8-12 5
18 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1975 1-5 5 Thiếu T12
19 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1975 1-8 8
20 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1975 6-11 7
21 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1976 1-6 6 Thiếu T12
22 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1976 1-11 11
23 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 1-5 5 Thiếu T6
24 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 1-5 5
25 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 7-12 6
26 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1977 7-12 6
27 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1978 1-7 7
28 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1978 8-12 5
29 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1979 2-7 6 Thiếu T1
30 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1979 8-12 5
31 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1980 1-10 10 Thiếu T11, T12
32 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1982 1-6 6
33 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1982 1-10 10
34 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1982 1-12 12
35 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1983 6-9 6 Thiếu T1- T5
36 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1983 6-12 7
37 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1983 6-12 7
38 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1988 1-12 12
39 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1989 1-12 12
40 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1989 1-12 12
41 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1990 7-12 6
42 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1990 1-12 12
43 Nội san Khí tượng Vật lý địa cầu 1990 1-12 12
44 Thông tin KHKT KTTV 1991 1-12 12
45 Thông tin KHKT KTTV 1991 1-12 12
46 Nội san KTTV 1991 1-12 12
47 Nội san KTTV 1991 1-12 12
48 Nội san KTTV 1991 1-6 6
229
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
49 Thông tin KHKT KTTV 1992 1-12 12
50 Thông tin KHKT KTTV 1992 1-12 12
51 Nội san KTTV 1992 1-12 12
52 Thông tin KHKT KTTV 1993 1-12 12
53 Thông tin KHKT KTTV 1993 1-12 12
54 Nội san KTTV 1993 1-12 12
55 Nội san KTTV 1993 1-12 12
56 Thông tin KHKT KTTV 1994 1-12 12
57 Thông tin KHKT KTTV 1994 1-12 12
58 Nội san KTTV 1994 1-12 12
59 Nội san KTTV 1994 1-12 12
60 Thông tin KHKT KTTV 1995 1-12 12
61 Thông tin KHKT KTTV 1995 1-12 12
62 Nội san KTTV 1995 1-12 12
63 Nội san KTTV 1995 1-12 12
64 Thông tin KHKT KTTV 1996 1-12 12
65 Thông tin KHKT KTTV 1996 1-12 12
66 Nội san KTTV 1996 1-12 12
67 Nội san KTTV 1996 1-12 12
68 Thông tin KHKT KTTV 1997 1-12 12
69 Thông tin KHKT KTTV 1997 1-12 12
70 Nội san KTTV 1997 1-12 12
71 Nội san KTTV 1997 1-12 12
72 Tập san KTTV 1998 1-11 11 Thiếu T12
73 Nội san KTTV 1998 1-11 11 Thiếu T12
74 Nội san KTTV 1998 1-11 11 Thiếu T12
75 Tập san KTTV 1999 1-12 12
76 Tập san KTTV 1999 1-12 12
77 Tập san KTTV 1999 1-12 12
78 Tạp chí KTTV 2000 1-5 5 Thiếu T8. T9
79 Tạp chí KTTV 2000 1-6 6
80 Tạp chí KTTV 2000 1-6 6
81 Tạp chí KTTV 2000 7-10 4
82 Tạp chí KTTV 2000 7-11 5
83 Tạp chí KTTV 2000 7-12 6
84 Tạp chí KTTV 2001 1-6 6
85 Tạp chí KTTV 2001 1-7 7
86 Tạp chí KTTV 2001 7-12 6
87 Tạp chí KTTV 2001 9-12 4
88 Tạp chí KTTV 2001 1,2,3,5 4
89 Tạp chí KTTV 2001 6,8,9,10 4
90 Tạp chí KTTV 2002 1-6 6
91 Tạp chí KTTV 2002 1-6 6
92 Tạp chí KTTV 2002 1-6 6
93 Tạp chí KTTV 2002 7-12 6
94 Tạp chí KTTV 2002 7-12 6
95 Tạp chí KTTV 2002 7-12 6
96 Tạp chí KTTV 2003 1-6 6
97 Tạp chí KTTV 2003 1-9 9
98 Tạp chí KTTV 2003 1-10 10
99 Tạp chí KTTV 2003 7-12 6
100 Tạp chí KTTV 2003 7-12 6
230
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
101 Tạp chí KTTV 2004 1-6 6
102 Tạp chí KTTV 2004 1-6 6
103 Tạp chí KTTV 2004 1-6 6
104 Tạp chí KTTV 2004 7-12 6
105 Tạp chí KTTV 2004 7-12 6
106 Tạp chí KTTV 2004 7-12 6
107 Tạp chí KTTV 2005 1-6 6
108 Tạp chí KTTV 2005 1-6 6
109 Tạp chí KTTV 2005 1-6 6
110 Tạp chí KTTV 2005 7-12 6
111 Tạp chí KTTV 2005 7-12 6
112 Tạp chí KTTV 2006 1-6 6
113 Tạp chí KTTV 2006 1-6 6
114 Tạp chí KTTV 2006 7-12 6
115 Tạp chí KTTV 2006 7-12 6
116 Tạp chí KTTV 2007 1-6 6
117 Tạp chí KTTV 2007 1-6 6
118 Tạp chí KTTV 2007 7-12 6
119 Tạp chí KTTV 2007 7-12 6
120 Tạp chí KTTV 2008 1-6 6
121 Tạp chí KTTV 2008 1-6 6
122 Tạp chí KTTV 2008 T1 0
123 Tạp chí KTTV 2008 T2 1
124 Tạp chí KTTV 2008 T3 3
125 Tạp chí KTTV 2008 T4 2
126 Tạp chí KTTV 2008 T5 0
127 Tạp chí KTTV 2008 T6 2
128 Tạp chí KTTV 2008 T7 3
129 Tạp chí KTTV 2008 T8 2
130 Tạp chí KTTV 2008 T9 3
131 Tạp chí KTTV 2008 T10 3
132 Tạp chí KTTV 2008 T11 4
133 Tạp chí KTTV 2008 T12 4
134 Tạp chí KTTV 2009 T1 3
135 Tạp chí KTTV 2009 T2 3
136 Tạp chí KTTV 2009 T3 3
137 Tạp chí KTTV 2009 T4 3
138 Tạp chí KTTV 2009 T5 2
139 Tạp chí KTTV 2009 T6 3
140 Tạp chí KTTV 2009 T7 3
141 Tạp chí KTTV 2009 T8 0
142 Tạp chí KTTV 2009 T9 0
143 Tạp chí KTTV 2009 T10 3
144 Tạp chí KTTV 2009 T11 0
145 Tạp chí KTTV 2009 T12 0
146 Tạp chí KTTV 2010 T1 3
147 Tạp chí KTTV 2010 T2 2
148 Tạp chí KTTV 2010 T3 3
149 Tạp chí KTTV 2010 T4 2
150 Tạp chí KTTV 2010 T5 3
151 Tạp chí KTTV 2010 T6 3
152 Tạp chí KTTV 2010 T7 1
231
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
153 Tạp chí KTTV 2010 T8 3
154 Tạp chí KTTV 2010 T9 2
155 Tạp chí KTTV 2010 T10 1
156 Tạp chí KTTV 2010 T11 3
157 Tạp chí KTTV 2010 T12 1
158 Tạp chí KTTV 2011 T1 1
159 Tạp chí KTTV 2011 T2 2
160 Tạp chí KTTV 2011 T3 2
161 Tạp chí KTTV 2011 T4 3
162 Tạp chí KTTV 2011 T5 1
163 Tạp chí KTTV 2011 T6 3
164 Tạp chí KTTV 2011 T7 3
165 Tạp chí KTTV 2011 T8 2
166 Tạp chí KTTV 2011 T9 3
167 Tạp chí KTTV 2011 T10 1
168 Tạp chí KTTV 2011 T11 3
169 Tạp chí KTTV 2011 T12 3
170 Tạp chí KTTV 2012 T1 3
171 Tạp chí KTTV 2012 T2 1
172 Tạp chí KTTV 2012 T3 2
173 Tạp chí KTTV 2012 T4 1
174 Tạp chí KTTV 2012 T5 3
175 Tạp chí KTTV 2012 T6 2
176 Tạp chí KTTV 2012 T7 3
177 Tạp chí KTTV 2012 T8 1
178 Tạp chí KTTV 2012 T9 1
179 Tạp chí KTTV 2012 T10 4
180 Tạp chí KTTV 2012 T11 7
181 Tạp chí KTTV 2012 T12 2
182 Tạp chí KTTV 2013 T1 0
183 Tạp chí KTTV 2013 T2 0
184 Tạp chí KTTV 2013 T3 1
185 Tạp chí KTTV 2013 T4 2
186 Tạp chí KTTV 2013 T5 2
187 Tạp chí KTTV 2013 T6 5
188 Tạp chí KTTV 2013 T7 1
189 Tạp chí KTTV 2013 T8 6
190 Tạp chí KTTV 2013 T9 2
191 Tạp chí KTTV 2013 T10 1
192 Tạp chí KTTV 2013 T11 2
193 Tạp chí KTTV 2013 T12 3
194 Tạp chí KTTV 2014 T1 2
195 Tạp chí KTTV 2014 T2 5
196 Tạp chí KTTV 2014 T3 5
197 Tạp chí KTTV 2014 T4 1
198 Tạp chí KTTV 2014 T5 1
199 Tạp chí KTTV 2014 T6 1
200 Tạp chí KTTV 2014 T7 1
201 Tạp chí KTTV 2014 T8 1
202 Tạp chí KTTV 2014 T9 1
203 Tạp chí KTTV 2014 T10
204 Tạp chí KTTV 2014 T11 1
232
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
205 Tạp chí KTTV 2014 T12 1
206 Tạp chí KTTV 2015 T1
207 Tạp chí KTTV 2015 T2 1
208 Tạp chí KTTV 2015 T3 1
209 Tạp chí KTTV 2015 T4 1
210 Tạp chí KTTV 2015 T5 1
211 Tạp chí KTTV 2015 T6 1
212 Tạp chí KTTV 2015 T7
213 Tạp chí KTTV 2015 T8
214 Tạp chí KTTV 2015 T9
215 Tạp chí KTTV 2015 T10
216 Tạp chí KTTV 2015 T11
217 Tạp chí KTTV 2015 T12
233
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
Tổng số: 148
234
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
24, 27,
Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 31 và
7 2009 đặc biệt 4
8 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2010 28, 29 2
9 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2011 33, 34 2
10 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2012 36, 38 1
11 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2013 41, 42 2
12 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2014 0
13 Tạp chí Thuỷ lợi và Môi trường 2015
Tổng số: 36
235
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
1 Bản tin Tài nguyên nước 2009 2 1
2 Bản tin Tài nguyên nước 2009 3 1
3 Bản tin Tài nguyên nước 2010 4 1
4 Bản tin Tài nguyên nước 2010 5 1
5 Bản tin Tài nguyên nước 2010 6 1
6 Bản tin Tài nguyên nước 2010 7 1
7 Bản tin Tài nguyên nước 2011 8 1
8 Bản tin Tài nguyên nước 2011 9 1
9 Bản tin Tài nguyên nước 2011 10 1
10 Bản tin Tài nguyên nước 2011 11 1
11 Bản tin Tài nguyên nước 2012 13 1
12 Bản tin Tài nguyên nước 2012 14 1
13 Bản tin Tài nguyên nước 2012 15 1
14 Bản tin Tài nguyên nước 2014 21-23 3
Tổng số: Err:522
236
Nhãn
Tháng
STT Tên tạp chí Thư Năm Số lượng Hiện trạng
(Số)
viện
15 2015
Tổng số: 14
15
237
Tác giả Ghi chú
Viện KTTV
Viện KTTV
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KH KTTVMT
Viện KTTVBĐKH
242
Tác giả Ghi chú
Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ TNMT
Bộ KH&CN
Bộ KH&CN
Bộ KH&CN
Bộ KH&CN
Bộ KH&CN
243
Tác giả Ghi chú
244
Tác giả Ghi chú
245
Tác giả Ghi chú
TT KTNN_Viện
246
DANH MỤC SÁCH, TÀI LIỆU VÀ TẠP CHÍ TIẾNG ANH
Nhãn Số
STT Tên Tài liệu Số Tháng Năm
Thư viện lượng
Tác giả
Vu Van Tuan
Meteorologique de France
Acid Deposition and Oxidant
Research Center
World meteorological organization
Alan Gilpin
Satoh Masaki
Synergos Communicate
International Geography
Patrick moore
Gian-Carlo Rota
H.Barnes
Ruskin house
George F.Taylor
G.N. Berman
International Geography
C.Guy suits
I.A.Maron
G.N. Berman
Seymour L.Hess
V.S. Korsakov
Satoh Masaki
Jorgen Holmboe
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
World meteorological organization
Commission Intergovernmental
Oceanographic
Herbert Riehl
B. Bolin
S.Zwerver
S.Zwerver
F.Colin
Danuta Martyn
Philip B.Bedient
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Cơ quan khí tượng Mỹ
Yale University
Taylor&Francis LTD
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Published Quarterly by the
American Society of Limnology and
Oceanography,Inc
Yale University
UNEP
UNEP
Birkhauser
Birkhauser
Birkhauser
LENINGRAD
Yale University
Yale University
Yale University
WMO/TD No.196
WMO - No.836
Unesco
WMO/OMM No.326
Published on behalf of the WMO by
the Deutscher Wetterdienst
D.T. Pugh, N.E. Spencer and P.L.
Woodworth
W.B. Langbein
Unesco
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Mark David Handel and James S.
Risbey
Washington, D.C
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco
GEMS
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
GEMS
GEMS
UNEP/GEMS
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
G. D. Hamilon
WMO
Deparment of Geological Sciences
University of British Columbia
Vancouver, Canada
A. V. Todorov (WMO)
Seymour L.Hess
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco, Paris
World meteorological organization -
GENEVA- SWITZERLAND
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
In tại Thụy Điển bởi Almqvisit &
Wiksells Boktryckeri AB
Yale University U.S.A
Fao/Unesco/OMM
Fao/Unesco/OMM
OMM
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Assocation D'ceanographie
physique
Assocation D'ceanographie
physique
Assocation D'ceanographie
physique
Assocation D'ceanographie
physique
Assocation D'ceanographie
physique
Ha Noi
UNITED/WMO
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Mary A. Allan
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
WMO
WMO
WMO
Technical document WMO/TD -
No.920
WMO/TD - No. 864
WMO
Moscow. Moscow Branch of the
State Publishing House
Sears foundation for marine
research/ Yale University
Circular M Twelfth edition/United
states government printing office
washington
her Maiesty's Stationery office
Tokyo University of Education
Otsuka, Bunky, Tokyo, Japan
P.Borisov/ Moscow
WMO
Praha
UNEP/GEMS
National Research Programme on
Global Air Pollution and Climate
Change
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
Secretariat of the world
meteorological organization -
Geneva - Switzerland
UNEP
Phnom Penh
Technical Advisors
Moskva
Moskva
Tokyo, Japan
European Office
ANNUAL SUBSCRIPTION
Monaco
Mexico
Budapest
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Asean
Manila, Philippines
IUCN
Manila, Philippines
Asian
Springer
Andrew Goudie
Ramdane Dris
Unesco Jakarta Office
International Hydrological
Programme)
Ian Simmers
Anthony J.Lewis & Flcyd
M.Henderson
Richard S.Scorer
A.A.Balkema/Rotterdam/Brookfield
Ralf Seppelt
John T.Hardy
Velma I.Grover
Unesco
Cepadues-editions
UNEP
Unesco
Peter Crabb
Australian Government
IMHEN
MRC
Cambodia . Lao . Thailand . Viet
Nam
Republic of Korea
NARENCA
Michael Hridsten
Jamah saleh
Jan Kanclirz Jr
IMHEN
Timothy T.Baldwin
Gary Chartrand
Noel De nevers
W.J.Minkowy cz
Gareth R.Jones
William J. Stevenson
UNITED NATIONS
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Environmental Systems research
institute, Inc
Environmental Systems research
institute, Inc
Environmental Systems research
institute, Inc
GIS by ESRI
Environmental Systems research
institute, Inc
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Halcrow
Halcrow
UNESSCO/IHP
Halcrow
IMHEN
Environmental Systems research
institute, Inc
MACMILLAN / McGRAW HILL
suynthesis report
IMHEN (Final)
Banglsdesh
Pakistan
WMO/ UNEP
Joaneum
By John Soussan
By John Soussan and Wouter
Lincklaen Arriens
By Dirk Frans John Soussan
By John Soussan
Unesco
FAO
MRC
IHES
Editors-in-Chief: Qin Dahe, Sun
Honglie Associate Editors-in-Chief:
Sun Shu, Liu Yingjin
Trường Đại học Mỏ địa chất
JSPS
UNESSCO/IHP
Unesco
The Unesco-IHP
WWRP (World weather reseasch
Programme)
WMO OMM
Shi-Yui Liong Kok-Kwang Phoon
National University of Singgapore
Da Nang, Viet Nam
UNESCO/IHP/WWAP
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
International Consortium on
Landslides
UNFCCC
WMO OMM
IPCC
UNFCCC
A publication of the reseasch
programmes climate changes
spatial planning and knowledge for
climate
United Nations
CONAGUA
Unesco
Springer
Prepred under the Auspices of
National Development and Reform
Commission People's Republic of
China
Unesco
Japan Science and Technology
Agency (JST)
REMC
ADB Asian
ADB Asian
REYKIAVIK, Iceland
IUCN
NISTPASS
Ha Noi
Meeting the Needs, Keeping the
Balance
Meeting the Needs, Keeping the
Balance
State of Qatar
Christa Clapp, Gregory Briner and
Katia Karousakis (OECD)
Jame J Nedumpara
WMO
Unesco-IHE
Climate Change Adaptation:
Perspectives in the Asia Pacific
Springer
GIZ
IMHEN
MRC
HandBook
Japan/Jica
IHES
Unesco
United Nations ESCAP
ADP
Management Division
UNEP
WMO/UNEP
World Meteorological organization
Global Ozone Research and
Monitoring Project-Report No.52
Masdar city
adpc Asian
Unesco, Paris
Ha Noi
Unesco
WMO/UNEP
Nhatrang, Vietnam
UNFCCC
UNFCCC
Unesco
Synthesis of sectoral assessments
ITB infoservice
IMHEN
United Nations environment
programme
WMO
WMO
The national meteorological service
of Japan
Japan
NIED
Mext- Japan
IMHEN
bli, Indonesia
China
Springer
IHP/HWRP - BERICHTE
Unesco, Paris
German IHP/HWRP National
Committee
Mekong River Commission
Ha Noi
Unesco
BCC
Kyoto, Japan
Japan/Jica
DANH MỤC TÀI LIỆU CÓ TRÊN ĐĨA CD
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
BC tổng kết: "Nghiên cứu xác định
Bản đồ, Báo cáo tổng
mục tiêu chất lượng nước cho đoạn ThS. Phạm Thế
1 ĐT20 2 kết, chuyên đề, Phụ
sông. NC điển hình cho sông Quang
lục
Hồng"
327
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
328
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ
viễn thám và GIS phục vụ giám sát
TS. Dương Văn CD Báo cáo tổng kết;
21 trạng thái sinh trưởng, phát triển và ĐT237 2
Khảm CD số liệu
dự báo năng suất lúa ở đồng bằng
sông Hồng
329
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Áp dụng mô hình DESERT tính
toán chất lượng nước sông Hồng
32 ĐT321 Lê Quang Hải 1
đoạn Yên Bái - Hòa Bình - Vụ
Quang - Sơn Tây.
330
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Nghiên cứu tính toán thuỷ văn biển
ThS. Trương Văn
43 hồ phục vụ sản xuất và đời sống. ĐT372 2 Báo cáo tổng kết
Hiếu
TP. Pleiku
Nghiên cứu khả năng trồng xen Báo cáo tổng kết, số
KS. Lê Thị Mỹ
44 đậu tương trong vườn cây cam tại ĐT377 1 liệu khí tượng nông
Ngọc
Trà Nóc, Cần Thơ nghiệp
331
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Nghiên cứu quản lý tổng hợp lưu
Nguyễn Thị Báo cáo đề tài, báo
54 vực nhằm phát triển bền vững lưu ĐT407 1
Phương cáo tóm tắt và phụ lục
vực sông Bé
Nghiên cứu cơ sở khoa họcnhằm
TS. Dương Hồng
55 đánh giá lan truyền ô nhiễm không ĐT408 1
Sơn
khí xuyên biên giới
Nghiên cứu thử nghiệm dự báo
TS. Dương Hồng Báo cáo tổng kết, báo
56 thời đoạn ngắn chất lượng không ĐT409 1
Sơn cáo tóm tắt
khí vùng đồng bằng Bắc Bộ
Nghiên cứu áp dụng công nghệ
Bản đồ, Báo cáo tổng
Viễn Thám(RS) và hệ thống thông TS.Dương Văn
57 ĐT414 1 kết, Chuyên đề, Phần
tin địa lý trong Khí Tượng Thủy Khảm
mềm, Trang web
Văn
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự
báo khí hậu cho Việt Nam dựa trên TS. Nguyễn Văn Báo cáo tổng kết, Đề
58 ĐT435 2
kết quả của mô hình động lực toàn Thắng cương, Thử nghiệm
cầu
BC tổng kết ĐT: Xây dựng công Báo cáo tổng kết, Mô
PGS. TS. Trần
65 nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ ĐT480 1 hình, Báo cáo tóm tắt,
Thục
thống sông Hồng - Thái Bình Hướng dẫn sử dung
332
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
Lợi ích của thích nghi với biến đổi
khí hậu từ các nhà máy thủy điện Báo cáo tổng kết, Báo
66 ĐT489 Viện KTTVMT 1
vừa và nhỏ, đồng bộ với phát triển cáo thành phần
nông thôn
Báo cáo tổng kết, tóm
BC tổng kết ĐT: Nghiên cứu và
TS. Nguyễn Văn tắt, chỉ số hạn hán,
67 xây dựng công nghệ dự báo và ĐT515 1
Thắng thử nghiệm và hội
cảnh báo sớm hạn hán ở Việt Nam,
thảo
333
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
336
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
337
Nhãn
STT Tên tài liệu Tác giả Số đĩa Đĩa CD
BM
338
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN MỚI
(tính từ tháng 6/2014)
Ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện
4 38/2014/TT-BTNMT Đề án điều tra cơ bản dịa chất về khoáng sản 03/7/2014
do tổ chức, cá nhân tham gia đấu thầu