You are on page 1of 529

MASTERING 1000

IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

e r s w ere e
s s e n g i n e ; t h
f t h e pa s a m ar
Eight o and one wa
s
soldier re civilians.
e
rest w

[n]
/ˈek.splɔɪt/ i n g d e e d ; f eat.
h e r o i c a c t; dar r l d w ide
= o n w o
b e r t E . P e ary w
Ro x p l o i t s a s an
e
fame for his r.
re
Arctic explo
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, nhu cầu rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh và thi lấy chứng chỉ IELTS, TOEFL IBT cho
mục đích du học, xin học bổng, tìm việc làm... của học sinh, sinh viên khá lớn.

Hiểu được điều này, chúng tôi biên soạn bộ sách MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT
̣ c đi ́ch duy nhất
VOCABULARY(dựa theo cuốn “22,000 từ thi TOEFL” của tác giả Harold Levine). Mu
̣ c tốt môn tiếng Anh.
̣ n ho
của quyển sách này là giú p cá c ba

Về cách sắp xêp:


́ từ vư ̣ ng đươ ̣ c chia theo tuần, giúp các ba ̣ c đều đă
̣ n ho ̉ m soát đươ
̣ n và kiê ̣ c
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀
lương từ mình hoc, từ đó, có đông lưc hoc đêu hơn, và nhiêu hơn.

Kế đên,
́ chúng tôi xin nói về cách ho
̣ c từ vư ̉ n nà y sao cho hiê
̣ ng trong quyê ̣ u qua
̉ :

Muốn đạt điểm cao ở kỳ thi IELTS, có 1 điểm rất quan trọng mà chúng tôi nghĩ ai cũng biết:
LUYỆN TẬP THƯỜNG XUYÊN. Tuy nhiên, cũng có một điểm cực kỳ quan trọng mà đa số các bạn
thường không chú trọng lắm. Đó là phần từ vựng dạng Academic (học thuật). Cho nên để đạt điểm cao
trong kỳ thi IELTS, ôn luyện từ trong quyển MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY là cực
kỳ cần thiết. Mỗi ngày chỉ cần học 3 từ, thì lượng từ vựng của bạn sẽ tăng đáng kể.

Số từ vựng này sẽ giúp bạn trong cả 4 phần thi Listening, Speaking, Reading và Writing. Sự lợi
hại của quyển sách này, chắc chắn chỉ khi nào học rồi, bạn mới thấy rõ.

Đương nhiên mỗi người có 1 cách học riêng và trí nhớ khác nhau. Có người nhìn qua là nhớ liền,
̣ i ý cách học này, nếu bạn cảm thấy thích hợp với
có người nhìn hoài vẫn không nhớ, nên chúng tôi gơ
mình thì có thể áp dụng.

1/ Mỗi ngày bạn chịu khó học 3 từ: giống như ăn cơm vậy: sáng 1 từ, trưa 1 từ, tối 1 từ. Vui lòng
đừng thấy cuốn sách quá hay mà học 1 ngày vài ba chục từ rồi ngày mai nhìn lại thấy ngán.. rồi.. bỏ
luôn quyển sách hay này nhé.

2/ Làm sao mà trước khi đi ngủ, có thể đọc (hoặc viết) ra 3 câu ví dụ có chứa từ đó là xem như
bạn đã thành công rồi. Bạn hãy nhớ là đừng học kiểu: teacher: giáo viên, mà hãy cho nó vào câu hẳn
hoi. Nên học câu ví dụ trong sách (giúp mình biết thêm nhiều từ mới khác, quan sát từ loại, ngữ pháp
của câu) chứ đừng học nghĩa tiếng Việt rồi tự đặt câu, có khi lại sai ngữ pháp và sai luôn cả từ loại
nữa !

3/ Ở mỗi từ vựng, chúng tôi đều chia theo dạng song ngữ (bên trái là trang tiếng anh và bên phải
là trang tiếng việt). Chúng tôi có thêm và o phần phiên âm, giúp các ba
̣ n không pha ́ thờ i gian tra
̉ i tôn
̣ điê
tư ̉ n đê
̉ biêt́ cách đo
̣ c. Các khoảng trống bên dưới mỗi từ vựng để bạn có thể tự viết lại câu (nhìn
vào câu tiếng việt có thể viết sang tiếng anh và ngược lại) nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho việc
học từ vựng của mình.

Có rât́ nhiều bạn, muốn đạt điểm cao, nhưng lại làm biếng học từ vựng, thì vẫn cứ ở mãi trong
cái vòng lẩn quẩn… không thể nào thoát ra được. Lời khuyên chân thành dành cho bạn là: cố gắng học
từ vựng trong quyển này, sẽ cải thiện số điểm đáng kể!

Chúc các bạn học và thi tốt nhé! Trân Trọng.

Nhóm Biên Soạn


MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 1

1
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


civilian person who is not a member of the Eight of the passengers were
armed forces, or police, or fire- soldiers and one was a marine; the
[n,adj]
fighting forces. rest were civilians.
/sɪˈvɪl.jən/

complicated not simple or easy; intricate. If some of the requirements for


graduation seem complicated,
[adj]
see your guidance counselor. He
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
will be glad to explain them to you.

concur agree; be of the same opinion. Good sportsmanship requires you


to accept the umpire’s decision
[v]
even if you do not concur with it.
/kənˈkɜːr/

confirm state or prove the truth of; My physician thought I had broken
substantiate. my wrist, and an X ray later
[v]
/kənˈfɜːm/ confirmed his opinion.

digress turn aside, get off the main subject At one point in his talk, the speaker
[v]
in speaking or writing. digressed to tell us of an incident
in his childhood, but then he got
/daɪˈɡres/
right back to his topic.

2
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


civilian người không phải là thành phần của Tám người hành khách là lính, một
các lực lượng vũ trang, hoặc cảnh người là lính thủy, số còn lại là
[n,adj]
sát, hoặc lực lượng cứu hỏa. những thường dân.
/sɪˈvɪl.jən/

complicated không đơn giản hoặc dễ dàng; tinh Nếu như một số điều kiện để tốt
vi và phức tạp. nghiệp có vẻ phức tạp, bạn hãy
[adj]
đến gặp vị giáo sư hướng dẫn. Ông
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
ta sẽ vui vẻ giải thích cho bạn.

concur đồng ý, cùng một ý kiến. Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn
phải chấp nhận quyết định của
[v]
trọng tài dù cho bạn không đồng ý
/kənˈkɜːr/
với ông ta.

confirm khẳng định hoặc chứng minh là Vị bác sĩ của tôi nghĩ rằng tôi đã bị
đúng với sự thật; minh chứng là gãy cổ tay và việc chụp X quang sau
[v]
đúng. đó đã xác nhận ý kiến của ông là
/kənˈfɜːm/
đúng.

digress đi lệch; đi lạc khỏi chủ đề chính khi Vào một thời điểm trong cuộc nói
nói hoặc viết. chuyện, diễn giả đã đi khỏi đề tài
[v]
để kể cho chúng tôi nghe một sự
/daɪˈɡres/
việc trong thời trẻ thơ của ông,
nhưng rồi sau đó ông đã trở lại với
chủ đề của ông.

3
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fragile easily broken; breakable; weak; The handle is fragile; it will easily
frail. break if you use too much pressure.
[adj]
/ˈfrædʒ.aɪl/

galore plentiful; abundant (galore always There were no failures on the final
follows the word it modifies). test, but on the midterm there were
[adj]
failures galore.
/ɡəˈlɔːr/

genuine actually being what it is claimed or Jeannette wore an imitation fur


seems to be; true; real; authentic. coat that everyone thought was
[adj]
made of genuine leopard skin.
/ˈdʒen.ju.ɪn/

hostile of or relating to an enemy or It was not immediately announced


enemies; unfriendly. whether the submarine reported off
[adj, n]
our coast was of a friendly or a
/ˈhɒs.taɪl/
hostile nation.

impatient not patient; not willing to bear Five minutes can seem like five
delay; restless; anxious. hours when you are impatient.
[adj]
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/

inter put into the earth or in a grave; Many American herores are
[v] bury. interred in Arlington National
Cemetery.
/ɪnˈtɜːr/

4
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fragile dễ gãy; có thể gãy; bẻ gãy; yếu, Tay cầm ấy mỏng mảnh; nó sẽ gãy
mảnh khảnh. một cách dễ dàng nếu như anh ấn
[adj]
xuống quá mạnh.
/ˈfrædʒ.aɪl/

galore nhiều; phong phú (galore luôn luôn Không có ai hỏng trong kỳ thi trắc
đi theo sau từ mà nó phẩm định). nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa
[adj]
khóa số hỏng nhiều.
/ɡəˈlɔːr/

genuine thật sự đúng như tên gọi hoặc đúng Jeannette mặc một chiếc áo lông
như người ta thấy; thật; thật sự; thú giả mà mọi người nghĩ rằng nó
[adj]
đích thực. làm bằng da báo thật.
/ˈdʒen.ju.ɪn/

hostile thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù; Người ta không loan báo lập tức
không thân hữu. rằng chiếc tàu lặn được báo cáo
[adj, n]
xuất hiện ngoài khơi bờ biển của
/ˈhɒs.taɪl/
chúng ta là của một quốc gia bạn
hay thù nghịch.

impatient không kiên nhẫn; không chịu được Năm phút có thể xem như năm giờ
sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng. khi bạn nôn nóng.
[adj]
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/

inter chôn xuống đất hoặc trong huyệt Nhiều anh hùng nước Mỹ được an
[v]
mộ; chôn cất. táng ở nghĩa trang quốc gia
Arlington.
/ɪnˈtɜːr/

5
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

mitigate make less severe; lessen; soften; With the help of novocaine, your
relieve. dentist can greatly mitigate the
[v]
pain of drilling.
/ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/

novice One who is new to a field or activity; Our Dance Club has two groups;
beginner. one for experienced dancers and
[n]
one for novices.
/ˈnɒv.ɪs/

original 1. a work created firsthand and Most of us can buy copies of a


[adj, n] from which copies are made. masterpiece, but few can afford the
/əˈrɪdʒ.ən.əl/ original.

2. belonging to the beginning; first; Miles Standish was one of the


earliest. original colonists of
Massachusetts; he came over on
the “Mayflower”.

rarity something uncommon, infrequent, Rain in the Sahara Desert is a


or rare begin again. rarity.
[n]
/ˈreə.rə.ti/

6
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

mitigate làm giảm đi; giảm bớt; làm dịu; làm Nhờ sự trợ giúp của chất
cho nhẹ nhõm. Novocaine, ông nha sĩ của anh có
[v]
thể làm giảm bớt cơn đau rất
/ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/
nhiều khi khoan răng.

novice người mới gia nhập một lĩnh vực Câu lạc bộ khiêu vũ của chúng tôi
hoạt động, người mới bắt đầu. có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho
[n]
những người nhảy đã có kinh
/ˈnɒv.ɪs/
nghiệm và 1 nhóm dành cho người
mới bắt đầu.

original 1. một công trình gốc được sáng tạo Phần đông chúng ta có thể mua
và từ đó có thể sao chép ra các phiên bản của các danh tác, nhưng
[adj, n]
phiên bản. chỉ có một số ít người là có đủ tiền
/əˈrɪdʒ.ən.əl/
để có thể mua nguyên bản.

2. thuộc về lúc bắt đầu; đầu tiên; Miles Standish là một trong những
sớm nhất. người định cư nguyên thủy tại
bang Massachusetts; ông ta đến
trên con tàu Mayflower.

rarity một điều gì đó không phổ biến. Mưa trong sa mạc Sahara là một
không thường xuyên, hoặc hiếm. điều hiếm có.
[n]
/ˈreə.rə.ti/

7
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

resume begin again. School closes for the Christmas


recess on December 24 and
[v, n]
/rɪˈzjuːm/ resumes on January 03.

shrink draw back; recoil. Wendy shrank from the task of


telling her parents about her low
[v]
French mark, but she finally got the
/ʃrɪŋk/
courage and told them.

sober 1. not drunk. Our driver had refused all strong


drinks because he wanted to be
[v]
/ˈsəʊ.bər/ sober for the trip home.

2. serious; free from excitement or When he learned of his failure,


exaggeration. George thought of quitting school.
But after sober consideration, he
realized that would be unwise.

suffice be enough, adequate, or sufficient. I told Dad that $3.50 would suffice
[v] for my school supplies. As it turned
out, it was not enough.
/səˈfaɪs/

vacant empty; unoccupied; not being use. I had to stand for the first half of
the performance because I could
[adj]
not find a vacant seat.
/ˈveɪ.kənt/

8
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

resume bắt đầu lại. Trường học đóng cửa vào kỳ nghỉ
Giáng Sinh ngày 24 tháng 12 và bắt
[v, n]
/rɪˈzjuːm/ đầu lại ngày 03 tháng 01.

shrink thụt lùi; lùi lại vì sợ. Wendy ngại không dám nói với
cha mẹ cô về điểm số thấp môn
[v]
Pháp văn của cô, nhưng cuối cùng
/ʃrɪŋk/
cô cố can đảm để nói.

sober 1. không say. Tài xế của chúng tôi đã từ chối mọi


thức uống có rượu mạnh bởi vì ông
[v]
ấy muốn được tỉnh táo trong
/ˈsəʊ.bər/
chuyến đi về nhà.

2. nghiêm túc; không bị kích động Khi biết rằng mình đã thi rớt,
hoặc phóng đại. George đã nghĩ đến việc thôi học.
Nhưng sau khi suy nghĩ nghiêm
túc, anh nhận thấy rằng điều đó là
không khôn ngoan.

suffice thì đủ, tương ứng hoặc đầy đủ. Tôi nói với bố tôi rằng 3,5 đô la thì
[v]
đủ để mua những thứ cần thiết cho
việc học của tôi. Sau đó hóa ra. số
/səˈfaɪs/
tiền ấy không đủ.

vacant trống; bỏ trống; không được sử Tôi phải đứng trong suốt nửa buổi
dụng. trình diễn đầu tiên bởi vì tôi đã
[adj]
không tìm được một ghế trống
/ˈveɪ.kənt/
nào.

9
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

10
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 2

11
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


adjourn close a meeting; suspend the When we visited Washington, D.C.,
business of a meeting; disband. Congress was not in session; it had
[v]
/əˈdʒɜːn/ adjourned for the Thanksgiving
weekend.

astute shrewd; wise; crafty; cunning. The only one to solve the riddle
before the five minutes were up
[adj]
was Joel; he is a very astute
/əˈstʃuːt/
thinker.

censure act of blaming; expression of Cathy was about to reach for a third
disapproval; hostile criticism; slice of cake but was stopped by a
[n, v]
rebuke. look of censure in Mother’s eyes.
/ˈsen.ʃər/

demolish tear down; destroy, raze. It took several days for the
wrecking crew to demolish the old
[v]
building.
/dɪˈmɒl.ɪʃ/

discharge unload. After discharging her cargo, the


ship will go into dry dock for repairs.
[v]
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

12
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


adjourn kết thúc cuộc họp; ngưng công việc Khi chúng tôi viếng thăm thủ đô
trong 1 phiên họp, giải tán. Washington D.C, Quốc hội không
[v]
đang họp; Quốc hội đã nghỉ lễ Tạ
/əˈdʒɜːn/
ơn cuối tuần.

astute tinh ranh; khôn; mưu mô; quỷ Người duy nhất giải được bài đố
quyệt. trước khi năm phút chấm dứt là
[adj]
Joel; hắn ta là một người suy nghĩ
/əˈstʃuːt/
tinh khôn.

censure hành động quở trách; bày tỏ sự Cathy sắp sửa với tay lấy lát bánh
không hài lòng. thứ ba nhưng bị dừng lại vì cái nhìn
[n, v]
/ˈsen.ʃər/ quở trách trong đôi mắt mẹ cô.

demolish phá sập; hủy diệt; san bằng. Phải tốn nhiều ngày để toán đập
[v]
phá phá đổ và san bằng tòa nhà
cũ.
/dɪˈmɒl.ɪʃ/

discharge bổc dỡ xuống. Sau khi bốc dỡ hàng hóa xuống,


chiếc tàu sẽ tiến vào ụ tàu khô nước
[v]
để sửa chữa.
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

13
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissent differ in opinion; disagree; object. There was nearly complete


agreement on Al’s proposal to raise
[n, v]
the dues. Enid and Alice were the
/dɪˈsent/
only ones who dissented.

equitable fair to all concerned; just. The only equitable way for the
three partners to share the $60
[adj]
profit is for each to receive $20.
/ˈek.wɪ.tə.bəl/

exonerate free from blame; clear from The other driver exonerated Dad
[v] accusation. of any responsibility for the
accident.
/ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/

extemporaneous composed or spoken without It was easy to tell that the speaker’s
preparation; off-hand; impromptu; talk was memorized, though he
[v]
/ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/ improvised. tried to make it seem
extemporaneous.

extricate free from difficulties; disentangle If you let your assignments pile up,
you will get into a situation from
[v]
which you will not be able to
/ˈek.strɪ.keɪt/
extricate yourself.

14
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissent khác ý kiến; không đồng ý; phản Gần như có sự đồng ý hoàn toàn về
bác. đề nghị tăng lệ phí của Al. Enid và
[n, v]
Alice là những kẻ duy nhất không
/dɪˈsent/
đồng ý.

equitable tốt với mọi người; bình đẳng. Cách công bằng duy nhất để 3
người tham dự chia nhau số lãi 60
[adj]
đô la là mỗi người lấy 20 đô la.
/ˈek.wɪ.tə.bəl/

exonerate làm cho khỏi bị khiển trách; làm cho Người tài xế khác đã giải trừ cha
[v] khỏi bị kết tội. tôi khỏi trách nhiệm đối với tai nạn.
/ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/

extemporaneous thảo hoặc nói ra mà không chuẩn bị Thật là dễ để nhận ra rằng bài nói
trước; ứng khẩu; ứng chế; làm ra chuyện của diễn giả đã được học
[v]
/ekˌstem.pəˈreɪ.ni.əs/ ngay mà không chuẩn bị. thuộc lòng, tuy nhiên ông ta cố
gắng làm ra như thể là ứng khẩu.

extricate vượt khỏi sự khó khăn; thoát ra Nếu như bạn để cho các bài làm của
được. bạn chồng chất lên, bạn có thể rơi
[v]
vào tình trạng mà bạn không thể
/ˈek.strɪ.keɪt/
nào thoát ra được.

15
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

forfeit lose or have to give up as a penalty Our neighbour gave a $20 deposit
for some error, neglect, or fault. on an order of slipcovers. When
[n, v, adj]
they were delivered, she decided
/ˈfɔː.fɪt/
she didn’t want them. Of course,
she forfeited her deposit.

illegible not able to be read; very hard to Roger ought to type his reports
read; not legible. because his handwriting is
[adj]
/ɪˈledʒ.ə.bəl/ illegible.

inadvertently Not done on purpose; First I couldn’t locate my math


unintentionally; thoughtlessly; homework; but after a while I found
[adv]
accidentally. it in my English notebook. I must
/ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
have put it there inadvertently.

inappropriate Not fitting; unsuitable; Since I was the one who nominated
[adj] unbecoming; not appropriate. Bruce, it would be inappropriate
for me to vote for another
/ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/
candidate

lucrative Money-making; profitable. This year’s school dance was not so


[adj]
lucrative; we made only $17,
compared to $41 last year.
/ˈluː.krə.tɪv/

16
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

forfeit mất hoặc phải chịu mất, bỏ qua. Người láng giềng của chúng tôi đặt
20 đô la tiền cọc để đặt hàng mua
[n, v, adj]
các nắp rời. Khi hàng được giao, bà
/ˈfɔː.fɪt/
ấy quyết định là không cần nữa. Lẽ
dĩ nhiên, bà chịu mất đi số tiền đặt
cọc.

illegible không thể đọc được; rất khó đọc. Roger phải đánh máy bản báo cáo
của ông bởi vì chữ viết tay của ông
[adj]
thì không thể đọc được.
/ɪˈledʒ.ə.bəl/

inadvertently không dụng tâm; không chủ ý; vô Trước tiên tôi không thể nào xác
ý; ngẫu nhiên. định được bài tập toán của tôi ở
[adv]
đâu; nhưng sau một hồi, tôi tìm
/ˌɪn.ədˈvɜː.təntli/
thấy nó trong tập vở ghi bài tiếng
Anh. Hẳn là tôi đã vô ý để nó rơi
vào trong đó.

inappropriate không thích hợp; không ứng hợp; Bởi vì tôi là người đã đề cử Bruce,
không phù hợp; không khớp với. nên việc tôi bầu cho một ứng cử
[adj]
viên khác là không thích hợp.
/ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/

lucrative làm ra tiền; có lời. Buổi khiêu vũ trong trường năm nay
thì không lời lắm; chúng ta kiếm
[adj]
được có 17 đô la so với năm rồi là
/ˈluː.krə.tɪv/
42 đô la.

17
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

permanent lasting; enduring; intended to last; When my friend moved to San


stable. Francisco, he asked me to write to
[n, adj]
him at his temporary address, the
/ˈpɜː.mə.nənt/
Gateway Hotel. He promised to
send me his permanent address
as soon as his family could find an
apartment.

prohibit forbid; ban. Our library’s regulations prohibit


the borrowing of more than four
[v]
books at a time.
/prəˈhɪb.ɪt/

punctual on time; prompt. Be punctual. If you are late, we


shall have to depart without you.
[adj]
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/

rebuke express diapproval of; criticize Our coach rebuked the two
[v] sharply; censure severely; players who were late for practice,
reprimand; reprove. but praised the rest of the team for
/rɪˈbjuːk/
being punctual.

transient 1. not lasting; passing soon; It rained all day upstate, but here
fleeting; short-lived; momentary. we had only a transient shower; it
[adj]
was over in minutes.
/ˈtræn.zi.ənt/

2. visitor or guest staying for only a The hotel’s customers are mainly
short time. transients; only a few are
permanent guests.

18
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

permanent lâu dài; kéo dài; bền vững. Khi bạn tôi chuyển đến San
Francisco, anh ấy bảo tôi viết thư
[n, adj]
cho anh ta ở địa chỉ tạm thời khách
/ˈpɜː.mə.nənt/
sạn Gateway. Anh ta hứa sẽ gửi cho
tôi địa chỉ ổn định ngay khi gia
đình anh có thể tìm được một căn
hộ.

prohibit cấm; không cho. Nội quy thư viện của chúng tôi cấm
không cho mượn sách quá 4 quyển
[v]
trong một lần.
/prəˈhɪb.ɪt/

punctual đúng giờ; ngay lúc ấy Hãy đúng giờ. Nếu bạn đến trễ,
[adj] chúng tôi sẽ phải khởi hành mà
/ˈpʌŋk.tʃu.əl/ không có bạn.

rebuke bày tỏ sự không hài lòng; phê bình Huấn luyện viên của chúng tôi
[v] mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở khiển trách hai vận động viên đến
trách, la mắng. thực tập trễ, nhưng khen ngợi
/rɪˈbjuːk/
những người còn lại đã đến đúng
giờ.

transient 1. không tồn tại lâu; chóng qua; Trời mưa cả ngày phía trên bang,
thoáng qua; sống ngắn ngủi; chốc nhưng ở đây chúng tôi chỉ có 1 cơn
[adj]
lát. mưa rào chóng qua; nó chỉ trong
/ˈtræn.zi.ənt/
một vài phút.

2. khách viếng thăm trong một thời Khách hàng của khách sạn chủ yếu
gian ngắn, khách vãng lai. là khách vãng lai; chỉ có 1 vài
người là khách thường xuyên.

19
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

20
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 3

21
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


cache hiding place to store something. After his confession, the robber led
detectives to a cache of stolen
[n]
gems in the basement.
/kæʃ/

commend praise; mention favorably. Our class was commended for


having the best attendance for
[v]
January.
/kəˈmend/

cur worthless dog. Lassie is a kind and intelligent


animal. Please don’t refer to her as
[n]
a “cur”.
/kɜːr/

despotic of a despot (a monarch having The American colonists revolted


absolute power); domineering; against the despotic government
[adj]
dictatorial; tyrannical. of King George III.
/dɪˈspɒt.ɪk/

dispute argue about; debate; declare not Charley disputed my answer to


[n, v] true; call in question; oppose. problem 9 until I showed him
definite proof that I was right.
/dɪˈspjuːt/

22
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


cache chỗ cất giấu, lưu trữ. Sau khi thú nhận, tên cướp đã dẫn
các thám tử đến nơi cất giấu các
[n]
viên ngọc được đánh cắp trong tầng
/kæʃ/
hầm.

commend ca ngợi, đề cập đến một cách thuận Lớp học tôi được khen ngợi vì đi
lợi. học đều vào tháng giêng.
[v]
/kəˈmend/

cur con chó vô dụng. Lassie là một con vật hiền và thông
minh. Xin đừng kêu cô ấy là một
[n]
“con chó dữ”.
/kɜːr/

despotic thuộc về nhà độc tài (một vị vua có Những người dân định cư tại Mỹ đã
quyền hành tuyệt đối); áp đảo nổi dậy chống lại chính quyền độc
[adj]
/dɪˈspɒt.ɪk/ thống trị, độc đoán. tài của vua George đệ tam.

dispute lý luận, biện bác; tranh luận, tuyên Charley tranh cãi về trả lời của tôi
bố là không đúng; đặt thành vấn cho vấn đề số 9 cho đến khi tôi chỉ
[n, v]
đề; đối lập. cho anh ta thấy bằng chứng rõ ràng
/dɪˈspjuːt/
là tôi đúng.

23
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

edifice building, especially a large or The huge edifice under


impressive building construction near the airport will be
[n]
a modern hotel.
/ˈed.ɪ.fɪs/

era historical period; period (of time). The atomic era began with the
dropping of the first atomic bomb in
[n]
1945.
/ˈɪə.rə/

initiate 1. begin; introduce; originate The Pilgrims initiated the custom


of celebrating Thanksgiving Day.
[v]
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/

2. admit or induct into a club by Next Friday our club is going to


special ceremonies initiate three new members.

Jolly Roger pirate’s flag; black flag with white The Jolly Roger flying from the
skull and crossbones. mast of the approaching ship
[n]
indicated that it was a pirate ship.
/ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər/

multitude crowd; throng; horde; swarm. There was such a multitude


outside the store waiting for the
[n]
sale to begin that we decided to
/ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
shop on another day.

24
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

edifice cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ. Tòa nhà khổng lồ đang xây cất
gần sân bay sẽ là một khách sạn
[n]
hiện đại.
/ˈed.ɪ.fɪs/

era giai đoạn lịch sử, thời kỳ. Thời đại nguyên tử bắt đầu với quả
bom nguyên tử đầu tiên được thả
[n]
xuống năm 1945.
/ˈɪə.rə/

initiate 1. bắt đầu; du nhập vào; bắt nguồn. Tổ phụ người Mỹ di dân Pilgrims đã
khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.
[v]
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/

2. nhận vào câu lạc bộ với nghi thức Thứ sáu tới câu lạc bộ của chúng tôi
đặc biệt. sẽ làm lễ nhận vào ba hội viên
mới.

Jolly Roger lá cờ của hải tặc; lá cờ đen với đầu Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm
lâu trắng và hai khúc xương chéo của con tàu đang tiến tới cho biết
[n]
nhau. đây là con tàu của hải tặc.
/ˌdʒɒl.i ˈrɒdʒ.ər/

multitude đám đông, một đám rất đông, bầy, Có một đám thật đông bên ngoài
đàn. cửa hiệu chờ cho giờ bán hàng bắt
[n]
đầu, do đó chúng tôi quyết định sẽ
/ˈmʌl.tɪ.tʃuːd/
đi mua sắm vào một ngày khác.

25
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

perceive become aware of through the When the lights went out, I couldn’t
senses; see; note; observe. see a thing, but gradually I was able
[v]
to perceive the outlines of the
/pəˈsiːv/
larger pieces of furniture.

portal door; entrance; especially; a grand The original doors at the main
or impressive one. entrance to our school have been
[n]
replaced by bronze portals.
/ˈpɔː.təl/

reserved restrained in speech or action; Mark was reserved at first but


uncommunicative. became much more communicative
[adj]
when he got to know us better.
/rɪˈzɜːvd/

restrain hold back; check; curb; repress. Mildred could not restrain her
desire to open the package
[v]
immediately, even though it read,
/rɪˈstreɪn/
“Do not open before Christmas!”

retract draw back; with draw; take back. You can depend on Frank. Once he
has given his promise, he will not
[v]
/rɪˈtrækt/ retract it.

26
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

perceive biết được nhờ giác quan; thấy; ghi Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy
nhận; quan sát. một vật gì, nhưng từ trí tôi đã có
[v]
thể nhận ra đường nét cuả những
/pəˈsiːv/
đồ đạc lớn hơn.

portal cửa; lối vào; nhất là cửa to và đồ Chiếc cửa ban đầu ở lối vào trường
sộ. tôi đã được thay thế bằng cánh
[n]
/ˈpɔː.təl/ cổng bằng đồng.

reserved hạn chế, ít nói hoặc hành động; Ban đầu Mark dè dặt nhưng đã trở
không giao tiếp. nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy
[adj]
biết nhiều hơn về chúng tôi.
/rɪˈzɜːvd/

restrain giữ lại; ngăn lại; chặn lại; đè xuống Mildred không thể kiềm chế được
lòng ham muốn mở gói quà ngay,
[v]
mặc dù trên đó có viết: “Đừng mở
/rɪˈstreɪn/
trước lễ Giáng Sinh”.

retract rút lui; rút lại; lấy lại. Anh có thể tin tưởng ở Frank. Một
khi anh ta đã hứa, anh ấy sẽ không
[v]
/rɪˈtrækt/ rút lại lời hứa đâu.

27
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

spine chain of small bones down the The ribs are curved bones
middle of the back; backbone. extending from the spine and
[n]
enclosing the upper part of the
/spaɪn/
body.

stroll idle and leisurely walk. It was a warm spring afternoon,


and many people were out for a
[v]
/strəʊl/ stroll on the boulevard.

timorous full of fear; afraid; timid. I admit I was timorous when I


began my speech, but as I went
[adj]
along, I felt less and less afraid.
/ˈtɪm.ər.əs/

tuition payment for instruction. When I go to college, I will probably


work each summer to help pay the
[n]
/tʃuːˈɪʃ.ən/ tuition.

version 1. account of description from a Now that we have Sam’s description


particular point of view. of the accident, let us listen to your
[n]
/ˈvɜː.ʃən/ version.
/ˈvɜː.ʒən/

2. translation. THE COUNT OF MONTE CRISTO


was written in French, but you can
read it in the English version.

28
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

spine một chuỗi các đốt xương ngắn chạy Những chiếc xương sườn là những
dọc xuống giữa lưng; cột sống. khúc xương vòng cung xuất phát từ
[n]
/spaɪn/ xương sống và bao bọc phần trên
của cơ thể.

stroll đi bộ nhàn tản, đi dạo. Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào


mùa xuân và nhiều người đã đi ra
[v]
ngoài để đi bách bộ trên đại lộ.
/strəʊl/

timorous sợ hãi; e sợ; rụt rè. Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát
khi bắt đầu bài diễn văn, nhưng khi
[adj]
đã nói được một lúc, tôi cảm thấy
/ˈtɪm.ər.əs/
tự tin hơn.

tuition tiền trả cho việc được giảng dạy Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm
việc vào mỗi mùa hè để có tiền trả
[n]
/tʃuːˈɪʃ.ən/ học phí.

version 1. bảng tường thuật hoặc miêu tả Bây giờ một khi chúng tôi đã có
từ một quan điểm nào đó. bảng miêu tả tai nạn của Sam, hãy
[n]
để chúng tôi được lắng nghe lời
/ˈvɜː.ʃən/
miêu tả của anh.
/ˈvɜː.ʒən/

2. bảng dịch. Tác phẩm THE COUNT OF MONTE


CRISTO được viết bằng tiếng Pháp,
nhưng anh có thể đọc nó qua bản
dịch Tiếng Anh.

29
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

30
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 4

31
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


aggressor person or nation that begins a In her war with the United States,
quarrel; assailant. Japan was the aggressor; her
[n]
surprise attack on Pearl Harbour
/əˈɡres.ər/ started the conflict.

altitude height; elevation; high position; Mount Washington, which rises to


eminence. an altitude of 6,288 feet, is the
[n]
highest peak in the White
/ˈæl.tɪ.tʃuːd/ Mountains.

calamity great misfortune; catastrophe; The assassination of President


disaster. Kennedy was a national calamity.
[n]

/kəˈlæm.ə.ti/

congregate come together into a crowd; Some homeowners near the school
assemble; gather. object to pupils’ congregating on
[v]
their property in the morning;
/ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/ others don’t mind.

convene meet or come together in a group The board of directors will convene
for a specific purpose. next Tuesday to elect a new
[v]
corporation president.
/kənˈviːn/

32
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


aggressor người hoặc quốc gia mở đầu cuộc Trong cuộc chiến với Hoa Kỳ, Nhật
xung đột; kẻ xâm lược, kẻ tấn công. Bản là quốc gia gây chiến; cuộc
[n]
tấn công thình lình của Nhật vào
/əˈɡres.ər/ Trân Châu cảng đã mở đầu cho
cuộc xung đột.

altitude Chiều cao; độ nâng cao; vị trí trên Ngọn núi Washington vươn lên đến
cao; trổi vượt lên. độ cao 6288 feet là ngọn cao nhất
[n]
trong dãy núi White Mountains.
/ˈæl.tɪ.tʃuːd/

calamity đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ Việc ám sát tổng thống Kennedy là
một đại nạn cho quốc gia.
[n]

/kəˈlæm.ə.ti/

congregate đến tập họp lại thành một đám Một vài chủ nhà gần trường học
đông; nhóm lại, tập họp lại. phản đối việc học sinh tụ tập lại
[v]
trên mảnh đất của họ vào buổi
/ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/ sáng; còn những người khác thì
không quan tâm.

convene họp hoặc tập họp lại trong một Hội đồng Quản trị sẽ họp vào thứ
nhóm nhằm một mục tiêu nào đó. Ba tuần sau để bầu chủ tịch mới cho
[v]
công ty.
/kənˈviːn/

33
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

cordiality friendliness; warmth of regard. Dan’s parents greeted me with


cordiality and made me feel like
[n]
an old friend of the family.
/ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/

crony close companion; intimate friend; Some students associate only with
chum. their cronies and rarely try to make
[n]
new friends.
/ˈkrəʊ.ni/

deliberately 1. in a carefully thought out We deliberately kept Glenda off


manner; on purpose; purposely. the planning committee because we
[adv]
didn’t want her to know that the
/dɪˈlɪb.ər.ət.li/ party was to be in her honor.

2. in an unhurried manner; slowly. Dad was late because he had to


drive deliberately; the roads were
icy.

dispense with do without; get along without. When our club has a guest speaker,
we dispense with the reading of
[v]
the minutes to save time.
/dɪˈspens wɪð/

34
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

cordiality sự thân tình bạn bè; sự quan tâm Cha mẹ của Dan chào đón tôi với sự
thân thiết. thân tình và làm cho tôi cảm thấy
[n]
như một người bạn cố tri của gia
/ˌkɔː.diˈæl.ə.ti/ đình.

crony bồ bịch thân; bạn thân; bạn bè cũ. Một vài sinh viên chỉ kết thân với
những bạn bè cũ của họ và ít khi
[n]
cố gắng kết bạn mới.
/ˈkrəʊ.ni/

deliberately 1. một cách có suy tính cẩn thận; Chúng tôi cố ý không cho Glenda
chủ đích; có dụng ý. vào ban trù hoạch bởi vì chúng tôi
[adv]
không muốn cô ấy biết rằng buổi
/dɪˈlɪb.ər.ət.li/ tiệc họp mặt được tổ chức nhằm tôn
vinh cô.

2. một cách không vội vã; chầm Bố tôi đến trễ bởi vì ông phải lái
chậm. chậm; các con đường đều bị phủ
băng.

dispense with không phải; không cần làm. Khi câu lạc bộ của chúng tôi có
người khách đến nói chuyện, chúng
[v]
tôi bỏ qua việc đọc biên bản để
/dɪˈspens wɪð/ khỏi tốn thì giờ.

35
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dubious doubtful; uncertain; questionable. There is no doubt about my feeling


better, but it is dubious that I can
[adj]
be back at school by tomorrow.
/ ˈdʒuː.bi.əs/

extremity very end; utmost limit. Key West is at the southern


extremity of Florida.
[n]

/ɪkˈstrem.ə.ti/

forecast predict; foretell; prophesy. Mr. Walsh gave a short vocabulary


quiz today, as you had forecasted.
[n]

/ˈfɔː.kɑːst/

hibernate spend the winter. If my grandparents had had the


funds to hibernate in Florida, they
[v]
would not have spent the winter at
/ˈhaɪ.bə.neɪt/ home.

host 1. person who receives or Dad treats his guests with the
entertains a guest or guests. utmost cordiality; he is an excellent
[n]
host.
/həʊst/

2. large number; multitude; throng; The merchant had expected a host


crowd. of customers, but only a few
appeared.

36
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dubious đầy sự ngờ vực; không chắc chắn; Việc tôi cảm thấy khỏe hơn thì
có thể đặt thành câu hỏi. không nghi ngờ gì, nhưng việc tôi
[adj]
có thể đi học lại vào ngày mai hay
/ ˈdʒuː.bi.əs/ không thì không chắc.

extremity ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận Key West nằm ở mũi tận cùng
cùng. phía Nam của bang Florida.
[n]

/ɪkˈstrem.ə.ti/

forecast tiên đoán; nói trước; tiên tri. Ông Walsh đã cho một bài đố ngắn
về từ vựng hôm nay, đúng như anh
[n]
đã tiên đoán.
/ˈfɔː.kɑːst/

hibernate nghỉ vào mùa đông. Nếu ông bà tôi đã có tiền để đi nghỉ
đông tại Florida thì ông bà sẽ
[v]
không nghỉ ở nhà.
/ˈhaɪ.bə.neɪt/

host 1. người tiếp khách hoặc chiêu đãi Cha tôi tiếp đãi khách ân cần vào
khách bậc nhất, ông là một chủ khách
[n]
tuyệt vời.
/həʊst/

2. một số lớn, đám đông, bầy đông Ông thương gia hy vọng có một
đám đông khách hàng, nhưng rồi
chỉ có một vài người xuất hiện.

37
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intimidate frighten; influence by fear; cow; A few of the children were


overawe. intimidated by the lion’s roar, but
[v]
most of them were not frightened.
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/

preface 1. introduction (to a book or Begin by reading the preface; it


speech); foreword; prologue. will help you to get the most out of
[n]
the rest of the book.
/ˈpref.ɪs/

2. introduce or begin with a Usually, I begin my speech at once,


preface; usher in; precede. but this time I prefaced it with
amusing anecdote.

recoil draw back because of fear; shrink; Jerry recoiled at the thought of
wince; flinch. singing in the amateur show, but he
[v]
went through with it because he
/rɪˈkɔɪl/ had promised to participate.

relinquish give up; abandon; let go; release; When an elderly lady entered the
surrender. crowded bus, one of the students
[v]
relinquished his seat to her.
/rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/

38
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intimidate làm cho hoảng sợ; bị ảnh hưởng bởi Một vài đứa trẻ hoảng sợ vì tiếng
sợ hãi; co rúm lại; quá sợ. rống của con sư tử, nhưng phần
[v]
đông thì không.
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/

preface 1. lời giới thiệu (một quyển sách Hãy bắt đầu bằng cách đọc lời tựa;
hoặc bài diễn văn); lời nói đầu; lời nó sẽ giúp bạn nắm bắt được phần
[n]
phát đoan. lớn phần còn lại của quyển sách.
/ˈpref.ɪs/

2. giới thiệu hoặc mở đầu bằng lời Thường thường, tôi bắt đầu bài diễn
tựa; dẫn vào; đi trước. văn của mình ngay, nhưng lần này
để giới thiệu mở đầu tôi kể một
câu chuyện vui.

recoil thụt lùi lại vì sợ; co lại; co rúm lại. Jerry thụt lùi khi nghĩ đến việc hát
trong một buổi trình diễn tài tử,
[v]
nhưng anh đã chấp nhận bởi vì anh
/rɪˈkɔɪl/ đã hứa tham dự.

relinquish nhường; bỏ; đổ; không giữ; đầu Khi một bà lớn tuổi bước vào xe
hàng. buýt, một trong những sinh viên đã
[v]
nhường chỗ cho bà.
/rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/

39
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

reflection 1. thought; especially careful When a question is complicated,


thought. don’t give the first answer that
[n]
comes to mind. Take time for
/rɪˈflek.ʃən/ reflection.

2. blame; discredit; reproach. Yesterday’s defeat was no


reflection on our players; they did
their very best.

tolerate endure; bear; put up with; allow; Some young children will cry when
permit. rebuked; they cannot tolerate
[v]
criticism.
/ˈtɒl.ər.eɪt/

40
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

reflection 1. suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn Khi gặp một câu hỏi phức tạp, bạn
thận. chớ nên đưa ra câu trả lời đầu tiên
[n]
trong đầu. Hãy để thời gian để suy
/rɪˈflek.ʃən/ nghĩ.

2. quở trách; bất tín nhiệm; khiển Việc thua trong cuộc đấu hôm qua
trách. không phải là một sự quở trách các
đấu thủ của chúng ta; họ đã làm hết
sức cố gắng của họ.

tolerate chịu đựng; cam chịu; chịu đựng; Một vài trẻ nhỏ sẽ khóc khi bị khiển
cho phép. trách; chúng không chịu được sự
[v]
phê phán.
/ˈtɒl.ər.eɪt/

41
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

42
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 5

43
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


capsize overturn; upset When Sam’s canoe capsized, I
swam over to help him turn it right
[v]
side up.
/kæpˈsaɪz/

contend 1. compete; vie; take part in a Every spring some baseball writers
contest; fight; struggle. try to predict the two teams that will
[v]
contend in the next world series.
/kənˈtend/

2. argue; maintain as true, assert. Don’t argue with the umpire. If he


says you are out, it’s no use
contending you are safe.

decease death Shortly after President Kennedy’s


decease Vice President Johnson
[n]
was sworn in as the new Chief
/dɪˈsiːs/ Executive.

din loud noise; uproar. I couldn’t hear what you were


saying because the jet plane that
[n]
was passing made such a din.
/dɪn/

44
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


capsize lật, lật úp. Khi chiếc xuồng của Sam bị lật úp,
tôi bơi đến để giúp hắn lật lại.
[v]

/kæpˈsaɪz/

contend tranh; thi đua; tham dự cuộc đấu; Mỗi mùa xuân vài cây bút viết về
đánh nhau; chiến đấu. bóng đá cố gắng tiên đoán hai đội
[v]
nào sẽ đấu với nhau trong vòng
/kənˈtend/ đấu thế giới sắp tới.

2. lập luận; cho là đúng; khẳng Đừng cãi lý với trọng tài. Khi ông ta
định. bảo anh sai, thì chẳng ích lợi gì
khẳng định là anh đúng.

decease cái chết, chết Một thời gian ngắn khi Tổng thống
Kennedy chết, Phó Tổng thống
[n]
Johnson tuyên thệ nhậm chức với
/dɪˈsiːs/ tư cách người cầm đầu ngành hành
pháp mới.

din tiếng động lớn; ồn ào Tôi không thể nghe được những gì
anh đang nói bởi vì chiếc máy bay
[n]
phản lực đang bay ngang qua phát
/dɪn/ ra tiếng động thật lớn.

45
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

distinguish tell apart; differentiate. The twins are so alike that it is hard
to distinguish one from the other.
[v]

/ dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/

divulge make known; reveal; disclose Yesterday our teacher read us a


composition without divulging the
[v]
name of the writer.
/daɪˈvʌldʒ/

drought long period of dry weather; lack of While some regions are suffering
rain; dryness. from drought, others are
[n]
experiencing heavy rains and
/draʊt/ floods.

famish starve; be or make extremely The missing hikers were famished


hungry. when we found them; they had not
[v]
eaten for more than twelve hours.
/ˈfæm.ɪʃ/

illuminate light up; make bright with light. The bright morning sun
illuminated the kitchen, there was
[v]
no need for the lights to be on.
/ ɪˈluː.mɪ.neɪt/

46
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

distinguish phân biệt; nhận ra chỗ khác nhau. Hai đứa bé sinh đôi thật là giống
nhau đến độ khó phân biệt đứa
[v]
này với đứa kia.
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/

divulge công bố cho biết; tiết lộ; để lộ ra. Ngày hôm qua thầy giáo của chúng
tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài
[v]
luận mà không cho biết tên của
/daɪˈvʌldʒ/ người viết.

drought giai đoạn dài của thời tiết khô; thiếu Trong khi một vài vùng chịu khổ vì
mưa; khô hạn. hạn hán, những vùng khác thì có
[n]
mưa to và lụt.
/draʊt/

famish đói khổ; đói hoặc làm cho đói dữ Những người đi dã ngoại mất tích
dội. đói lả người. Khi chúng tôi tìm
[v]
thấy họ; họ không có ăn gì hơn 12
/ˈfæm.ɪʃ/ tiếng đồng hồ.

illuminate soi sáng; chiếu sáng. Mặt trời buổi sáng rực rỡ chiếu ánh
sáng vào nhà ăn; không cần phải
[v]
bật đèn lên nữa.
/ɪˈluː.mɪ.neɪt/

47
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inaudible incapable of being heard; not The only part of your answer I could
audible. hear was the first word; the rest
[adj]
was inaudible.
/ɪˈnɔː.də.bəl/

incense make extremely angry; enrage; Some of the members were so


madden; infuriate. incensed by the way Jack opened
[n]
the meeting that they walked right
/ˈɪn.sens/ out.

inundate flood; swamp; deluge. A number of streets in low-lying


areas were inundated by the
[v]
rainstorm.
/ˈɪn.ʌn.deɪt/

jeopardy danger; peril. If you are late for the employment


interview, your chance of getting
[n]
the job will be in serious jeopardy.
/ˈdʒep.ə.di/

magnify cause to be or look larger; enlarge; The bacteria shown in your


amplify textbook have been greatly
[v]
magnified; their actual size is
/ˈmæɡ.nɪ.faɪ/ considerably smaller.

48
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inaudible không thể nghe được. Phần duy nhất trong câu trả lời của
anh mà tôi có thể nghe được là chữ
[adj]
đầu tiên; phần còn lại không thể
/ɪˈnɔː.də.bəl/ nghe được gì cả.

incense làm cho giận dữ; nổi cơn thịnh nộ; Một vài hội viên tức giận cái cách
điên lên; tức giận. mà Jack khai mạc buổi họp đến độ
[n]
họ bỏ đi ra ngoài.
/ˈɪn.sens/

inundate ngập lụt; làm ngập lụt; tràn ngập. Một số đường phố ở những vùng
thấp bị ngập lụt bởi trận mưa bão.
[v]

/ˈɪn.ʌn.deɪt/

jeopardy nguy hiểm; hiểm nguy. Nếu anh đến trễ trong cuộc phỏng
vấn việc làm thì cơ hội có được công
[n]
việc của anh sẽ bị nguy.
/ˈdʒep.ə.di/

magnify làm cho lớn hoặc trông thấy lớn Những vi trùng in trên sách giáo
hơn; phóng đại; làm to lên. khoa của anh đã được phóng đại
[v]
lên rất nhiều; kích thước thật sự của
/ˈmæɡ.nɪ.faɪ/ chúng thì vô cùng nhỏ hơn.

49
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

municipal of a city or town. Your father works for the city? How
interesting! My father is also a
[adj]
municipal employee.
/mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/

puncture make a hole with a pointed object; Our neighbor swept a nail off his
pierce; perforate. curb, and later it punctured one of
[n]
his own tires.
/ˈpʌŋk.tʃər/

rummage search thoroughly by turning over Someone must have rummaged


all the contents; ransack. my desk; everything in it is in
[v]
disorder.
/ˈrʌm.ɪdʒ/

simultaneously at the same time; concurrently. The twins began school


simultaneously, but they did not
[adv]
graduate at the same time.
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/

subsequently later; afterwards. When I first saw that dress, it was


$14.95; subsequently it was
[v]
reduced to $10.95; now it is on sale
/ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/ for $6.95.

50
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

municipal thuộc về thành phố, đô thị. Cha anh làm việc cho thành phố?
Thật là thú vị! Cha tôi cũng là một
[adj]
nhân viên của thành phố.
/mjuːˈnɪs.ɪ.pəl/

puncture đâm một lỗ bằng một vật nhọn; Người láng giềng của chúng tôi quét
đâm xuyên qua; làm thủng. một cây đinh ra ngoài lề đường và
[n]
sau đó cây đinh này đâm thủng
/ˈpʌŋk.tʃər/ một chiếc bánh xe của chính ông ta.

rummage tìm bằng cách lục lạo mọi thứ bên Ai đó đã lục lạo bàn viết của tôi;
trong; lùng sục để tìm. mọi thứ trong đó hết sức lung tung.
[v]

/ˈrʌm.ɪdʒ/

simultaneously đồng thời, cùng một lúc. Hai đứa bé sinh đôi bắt đầu đi học
đồng thời, nhưng chúng không tốt
[adv]
nghiệp một lượt.
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/

subsequently sau đó, về sau Khi tôi thấy chiếc áo dài đó lần đầu,
nó giá 14,95 đôla, sau đó nó giảm
[v]
còn 10,95 đôla; bây giờ nó được
/ˈsʌb.sɪ.kwənt.li/ bán với giá 6,95 đôlà

51
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

survive live longer than; outlive. After landing at Plymouth, the


Pilgrims suffered greatly; about half
[v]
of them failed to survive the first
/səˈvaɪv/ winter.

traverse pass across, over, or through; The Trans-Siberian Railroad,


cross. completed in 1905, traverse the
[v]
Asian continent.
/trəˈvɜːs/

velocity speed; swiftness; rapidity. Do you know that light travels at a


velocity of 186,000 miles a
[n]
second?
/vəˈlɒs.ə.ti/

52
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

survive sống lâu hơn; thọ hơn. Sau khi đáp thuyền lên Plymouth
định cư, những người di dân
[v]
Pilgrims đã trải qua rất nhiều cơ
/səˈvaɪv/ cực; khoảng phân nửa đã không
sống qua nổi mùa đông đầu tiên.

traverse băng ngang qua, xuyên qua. Đường xe lửa xuyên Xihêri hoàn
thành năm 1905, chạy xuyên qua
[v]
lục địa Châu Á.
/trəˈvɜːs/

velocity tốc độ; sự nhanh chóng; độ nhanh Bạn có biết ánh sáng di chuyển ở
chóng. một vận tốc 186.000 dặm trong
[n]
một giây?
/vəˈlɒs.ə.ti/

53
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

54
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 6

55
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


accommodate 1. hold without crowding or The new restaurant will
inconvenience; have room for. accommodate 128 persons.
[v]

/əˈkɒm.ə.deɪt/

2. oblige; do a favor for; furnish I’m sorry I have no pen to lend you.
with something desired. Ask Norman. Perhaps he can
accommodate you.

apprehend 1. anticipate (foresee) with fear; Now I see how foolish I was to
dread. apprehend the outcome of the
[v]
test. I passed easily.
/ˌæp.rɪˈhend/

2. arrest The escaped prisoner was


apprehended as he tried to cross
the border.

cleave stick; adhere; cling; be faithful. Some of the inhabitants are hostile
to new ways; they cleave to the
[v]
customs and traditions of the past.
/kliːv/

56
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


accommodate 1. chứa được, đủ chỗ cho. Nhà hàng mới có thể chứa đến 128
người.
[v]

/əˈkɒm.ə.deɪt/

2. làm thỏa mãn ai; ban ân huệ cho Tôi lấy làm tiếc tôi không có bút
ai; cung ứng điều mà người khác mực để cho anh mượn. Anh hãy hỏi
muốn. Norman. Có lẽ ông ta có thể giúp
anh.

apprehend 1. tiên liệu và lo sợ; sợ. Bây giờ tôi mới thấy thật là ngu khi
tôi lo sợ kết quả của kỳ thi. Tôi đã
[v]
đậu một cách dễ dàng.
/ˌæp.rɪˈhend/

2. bắt giữ. Người tù vượt ngục đã bị bắt lại khi


anh ta cố gắng vượt qua biên giới.

cleave bám chặt; gắn bó với; đeo sát; Một số cư dân thì thù ghét những lề
trung thành. thói mới; họ bám lấy phong tục và
[v]
truyền thống quá khứ.
/kliːv/

57
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

conceal keep secret; withdraw from I answered all questions truthfully,


observation; hide. for I had nothing to conceal.
[v]

/kənˈsiːl/

content satisfied; pleased. If you are not content with the


merchandise, you may return it for
[adj, n, v]
an exchange or a refund.
/ kənˈtent/

culprit one guilty of a fault or crime; The last time we were late for the
offender. party, I was the culprit. I wasn’t
[n]
ready when you called for me.
/ˈkʌl.prɪt/

eliminate drop; exclude; remove; get rid of; The new director hopes to reduce
rule out. expenses by eliminating
[v]
unnecessary jobs.
/iˈlɪm.ɪ.neɪt/

facetious given to joking; not to be taken Bob meant it when he said he was
seriously; witty quitting the team. He was not being
[adj]
facetious.
/fəˈsiː.ʃəs/

58
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

conceal giữ bí mật; tránh bị quan sát; ẩn Tôi trả lời tất cả câu hỏi một cách
náo trung thực vì tôi không có gì để giữ
[v]
bí mật.
/kənˈsiːl/

content thỏa mãn; hài lòng. Nếu ông không hài lòng với hàng
hóa ấy, ông có thể hoàn về để đổi
[adj, n, v]
lấy cái khác hoặc là lấy tiền lại.
/kənˈtent/

culprit người phạm lỗi hoặc có tội; người Lần cuối cùng chúng tôi đến trễ cho
tội phạm. buổi tiệc, tôi là người có lỗi. Tôi đã
[n]
không sẵn sàng khi ông cần đến
/ˈkʌl.prɪt/ tôi .

eliminate ngưng thôi; loại ra; lấy khỏi; loại bỏ. Ông giám đốc hy vọng cắt giảm chi
phí bằng cách loại bỏ những việc
[v]
làm không cần thiết.
/iˈlɪm.ɪ.neɪt/

facetious đùa; không chủ ý nghiêm túc; dí Bob có ý nói thật khi anh ta bảo anh
dỏm. ta sẽ rời khỏi đội ấy. Anh không có
[adj]
ý đùa.
/fəˈsiː.ʃəs/

59
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fatigue tire; exhaust; weary. Why not take the elevator? Climbing
up the stairs will fatigue you.
[n]

/fəˈtiːɡ/

infallible incapable of error; sure; certain; When Phil disputes my answer or I


absolutely reliable. question his, we take it to our math
[adj]
teacher. We consider her judgment
/ɪnˈfæl.ə.bəl/ infallible.

pilfer steal (in small amounts). The shoplifter was apprehended


with a number of pilfered articles
[v]
in his possession.
/ˈpɪl.fər/

province proper business or duty; sphere; If your brother misbehaves in


jurisdiction. school, you have no right to punish
[n]
him; that is your parent’s province.
/ˈprɒv.ɪns/

60
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fatigue mệt mỏi; kiệt sức; rã rời Tại sao không dùng thang máy? Leo
lên bậc thang sẽ làm anh mệt.
[n]

/fəˈtiːɡ/

infallible không thể sai lầm; chắc chắn; chắc; Khi Phil tranh cãi giải đáp của tôi
tuyệt đối tin tưởng được. hoặc tôi nghi ngờ giải đáp của hắn,
[adj]
Chúng tôi bèn nhờ cô giáo dạy toán
/ɪnˈfæl.ə.bəl/ xem xét. Chúng tôi thấy phán định
của cô không thể sai lầm.

pilfer ăn cắp vặt. Tên cắp vặt trong cửa tiệm đã bị bắt
giữ cùng với một số món hàng
[v]
đánh cắp mà anh ta đang mang
/ˈpɪl.fər/ giữ.

province công việc riêng hoặc nhiệm vụ; lãnh Nếu em trai anh cư xử vô tư cách ở
vực; thẩm quyền pháp lý. nhà trường, anh không có quyền
[n]
phạt nó; đó là nhiệm vụ của cha
/ˈprɒv.ɪns/ mẹ anh.

61
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

reflect think carefully; meditate; I could have given a much better


contemplate. answer if I had had time to reflect.
[v]

/rɪˈflekt/

reverse 1. turn completely about; change to If I found guilty, a person may


the opposite position; revoke; annul appeal to a higher court in the hope
[v]
that it will reverse the verdict.
/rɪˈvɜːs/

2. a defeat. In 1805, Napoleon’s fleet met with


a serious reverse at the Battle of
Trafalgar.

shallow not deep. Non swimmers must use the


shallow part of the pool.
[adj]

/ˈʃæl.əʊ/

superfluous beyond what is necessary or Mr. Mason already has enough book
desirable; surplus; needless. monitors; additional helpers would
[adj]
be superfluous.
/suːˈpɜː.flu.əs/

62
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

reflect suy nghĩ cẩn thận; suy tư; suy Tôi đã có thể đưa ra một câu trả lời
tưởng. tốt hơn nhiều nếu tôi có thì giờ suy
[v]
nghĩ.
/rɪˈflekt/

reverse 1. xoay ngược trở lại hoàn tòan; Nếu bị (tòa) cho là có tội, người ta
chuyển sang lập trường đối lập; thu có thể chống án lên một tòa án cao
[v]
hồi; huỷ bỏ. hơn với hy vọng là tòa này sẽ đảo
/rɪˈvɜːs/ ngược lại phán quyết trước.

2. sự bại trận. Vào năm 1805, hạm đội của


Napoléon gặp phải một thất bại
nặng nề ở trận Trafalgar.

shallow không sâu, cạn. Những người không biết bơi phải sử
dụng phần cạn của hồ.
[adj]

/ˈʃæl.əʊ/

superfluous dư thừa, thặng dư; không cần đến. Ông Mason đã có đủ những người
điểm sách rồi, những người giúp đỡ
[adj]
thêm là không cần thiết.
/suːˈpɜː.flu.əs/

63
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

surmount conquer; overcome; climb over. At the end of the third quarter, the
visitors were ahead by 18 points, a
[v]
lead that our team was unable to
/səˈmaʊnt/ surmount.

urban having to do with cities or towns. In the United States today, the
urban population far outnumbers
[adj]
the farm population; 100 years ago,
/ˈɜː.bən/ the reverse was true.

vicinity neighborhood; locality; region Lost: Black cat answering to


about or near a place. “Blackie”. Vicinity of Main Street
[n]
and First Avenue. Reward. Call 92-
/vɪˈsɪn.ə.ti/ 0146.

vocation occupation; calling; business; Ruth is going to be a nurse. Bob


trade; profession. plans to enter teaching. I, however,
[n]
have not yet chosen a vocation.
/vəʊˈkeɪ.ʃən/

64
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

surmount chinh phục, khắc phục, vượt qua. Lúc cuối hiệp thứ ba, đội khách đã
dẫn đầu 18 điểm, một sự dẫn đầu
[v]
mà đội của chúng tôi không thể nào
/səˈmaʊnt/ gỡ huề được.

urban thuộc về thành phố, thị trấn. Ở Hoa Kỳ ngày nay, dân cư nơi
thành thị vượt xa số số dân nông
[adj]
thôn; một trăm năm trước đây thì
/ˈɜː.bən/ ngược lại.

vicinity khu lân cận; địa phương; vùng kề Mất: một còn Mèo đen tên gọi là
cận hoặc gần một nơi nào đó. “Blackie”. Khu Phụ Cận đại lộ Main
[n]
Street và First Avenue. Sẽ có
/vɪˈsɪn.ə.ti/ thưởng. Xin gọi điện thoại 92-0146.

vocation nghề nghiệp; thiên chức; công việc; Ruth sẽ là người điều dưỡng. Bob
nghề; nghề tự do. dự định đi dạy. Tuy nhiên tôi thì
[n]
chưa chọn một nghề nào.
/vəʊˈkeɪ.ʃən/

65
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

66
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 7

67
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


abate 1. become less; decrease; diminish. The water shortage in abating, but
it is still a matter of some concern.
[v]

/əˈbeɪt/

2. make less; reduce; moderate. Mike’s close defeat in the tennis


tournament has not abated his
zeal for the game.

accord 1. agreement; understanding. If both sides to the dispute can be


brought to the conference table,
[n, v]
can come to an accord.
/əˈkɔːd/

2. agree; correspond. Check to see if your definition


accords with the one in the
dictionary.

68
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


abate 1. giảm bớt; trở nên ít đi; sút giảm. Sự khan hiếm nước đã giảm bớt
nhưng vẫn còn là một vấn đề phải
[v]
lo âu.
/əˈbeɪt/

2. làm cho ít đi; sút giảm; điều hoà Việc Mike thua sát nút trong vòng
để khỏi phải thái quá. đấu tennis đã không làm giảm bớt
nhiệt tình của anh đối với trò chơi
này.

accord 1. thỏa hiệp; sự hiểu biết. Nếu hai bên trong cuộc tranh chấp
có thể được mang đến bàn hội nghị,
[n, v]
có lẽ họ có thể đi đến một thỏa
/əˈkɔːd/ hiệp.

2. đồng ý; phù hợp; tương ứng. Bạn hãy soát lại xem định nghĩa của
bạn có phù hợp với định nghĩa
trong từ điển không.

69
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

aggravate make worse; intensify. If your sunburn itches, don’t


scratch; that will only aggravate
[v]
it.
/ˈæɡ.rə.veɪt/

belligerent fond of fighting; warlike; Bert still likes to settle his


combative. arguments with his fists. When will
[adj,n]
he learn that it’s childish to be so
/bəˈlɪdʒ.ər.ənt/ belligerent?

conspicuous noticeable; easily seen; prominent; Among of Manhattan’s skyscrapers,


striking. the Empire State Building is
[adj]
conspicuous for its superior
/kənˈspɪk.ju.əs/ height.

craft 1. skill; art. The weavers of Oriental rugs are


famous for their superior craft.
[n, v]

/krɑːft/

2. skill or art in a bad sense; The Greeks took Troy by craft; they
cunning; guile. use the trick of the wooden horse.

70
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

aggravate làm cho tồi tệ hơn, trầm trọng hơn; Nếu như lớp da bị nắng ăn làm anh
gia tăng cường độ. ngứa khó chịu, anh chớ nên gãi; vì
[v]
gãi chỉ làm cho nó trở nên trầm
/ˈæɡ.rə.veɪt/ trọng hơn.

belligerent hiếu chiến; thích chiến tranh; có Bert vẫn thích giải quyết các vấn đề
tinh thần chiến đấu. tranh luận của anh ta bằng quả
[adj,n]
đấm. Bao giờ ông ta mới hiểu rằng
/bəˈlɪdʒ.ər.ənt/ thật là ấu trĩ khi tỏ ra hiếu chiến
như thế?

conspicuous đáng lưu ý, dễ thấy, nổi bật lên; đập Trong số các toà nhà chọc trời ở khu
vào mắt. Manhattan, cao ốc Empire State
[adj]
Building nổi bật do chiều cao vượt
/kənˈspɪk.ju.əs/ trội của nó.

craft 1. kỹ năng; tài nghệ. Những người dệt loại thảm Đông
Phương nổi danh vì tài nghệ siêu
[n, v]
việt của họ.
/krɑːft/

2. kỹ năng hoặc tài nghệ hiểu theo Người Hy Lạp đã chiếm thành Troy
nghĩa xấu; mưu mô, thủ đoạn. bằng mưu mô; họ sử dụng con
ngựa gỗ để đánh lừa.

71
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

craven cowardly. Henry Flemming thought he would


be a hero, but as the fighting began
[adj]
he fled from the field in craven
/ˈkreɪ.vən/ fear.

currency something in circulation as a The Indians of New England used


medium of exchange; money; coin; beads as currency.
[n]
bank notes.
/ˈkʌr.ən.si/

deter turn aside through fear; discourage; The heavy rain did not deter
hinder; keep back people from coming to the school
[v]
play. Nearly every seat was
/dɪˈtɜːr/ occupied.

duplicate one of two things exactly alike; If I had had carbon paper, I could
copy. have made a duplicate of my
[adj, n, v]
history notes for my friend who was
/ˈdʒuː.plɪ.keɪt/ absent.

72
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

craven nhát gan. Henry Flemming nghĩ mình là một


kẻ anh hùng, nhưng khi cuộc chiến
[adj]
bắt đầu thì anh ta bỏ chạy khỏi trận
/ˈkreɪ.vən/ địa trong sự sợ hãi nhát gan.

currency vật trung gian trong lưu thông dùng Những người da đỏ ở vùng New
làm phương tiện để trao đổi; tiền; England dùng những hạt chuỗi làm
[n]
tiền xu; giấy bạc ngân hàng. tiền.
/ˈkʌr.ən.si/

deter làm cho đổi ý vì sợ; làm nản chí, làm Cơn mưa to không làm cản trở
trở ngại; giữ lại. người ta đến trường xem diễn kịch.
[v]
Hầu như tất cả chỗ ngồi đều có
/dɪˈtɜːr/ người.

duplicate một trong 2 vật giống hệt nhau; Nếu tôi có giấy carbon tôi có thể
phiên bản, bản sao. thực hiện một bản thứ nhì bài ghi
[adj, n, v]
lịch sử cho bạn tôi vì anh ta vắng
/ˈdʒuː.plɪ.keɪt/ mặt trong buổi học.

73
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fictitious 1. made up; imaginary; not real. In JOHNNY TREMAIN, there are
fictitious characters like Johnny
[adj]
and Rad, as well as real ones, like
/fɪkˈtɪʃ.əs/ Samuel Adams and Paul Revere.

2. false; pretended; assumed for The suspect said he lived at 423


the purpose of deceiving. Green Street, but he later admitted
it was a fictitious address.

immaculate spotless; without a stain; absolutely The curtains were spotless; the
clean. tablecloth was immaculate, too.
[adj]

/ɪˈmæk.jə.lət/

74
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fictitious 1. bịa ra; có tính cách tưởng tượng; Trong Johnny Tremain, có những
không thật. nhân vật tưởng tượng như Johnny
[adj]
và Rab, cũng như có những nhân
/fɪkˈtɪʃ.əs/ vật có thật như Samuel Adams và
Paul Revere.

2. giả; giả vờ; cho như vậy nhằm Nghi can nói rằng ông ta sống ở địa
mục tiêu đánh lừa. chỉ 423 Green Street, nhưng sau đó
ông ta thú nhận đó là một địa chỉ
giả.

immaculate không vấy bẩn; không một vết dơ; Những bức màn không một vết bẩn;
tuyệt đối sạch. tấm khăn trải bàn cũng hoàn toàn
[adj]
sạch.
/ɪˈmæk.jə.lət/

75
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intervene 1. occur between; be between; More than two months intervene


come between. between a President’s election and
[v]
the day he takes office.
/ˌɪn.təˈviːn/

2. come between to help settle a Ralph is unhappy that I stopped the


quarrel; intercede. fight between him and his brother.
He did not want me to intervene.

miniature small; tiny. Joan has a miniature stapler in her


purse. It takes up very little room.
[adj, n]

/ˈmɪn.ə.tʃər/

quintet group of five Because it has five players, a


basketball team is often called a
[n]
quintet.
/kwɪnˈtet/

reconcile cause to be friends again. It was a surprise to see that Herb


and Jerry are friends again. I
[v]
wonder who reconciled them.
/ˈrek.ən.saɪl/

76
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intervene 1. xảy ra ở giữa; xen vào giữa; can Từ khi Tổng thống được bầu đến
thiệp. ngày ông nhận chức là khoảng thời
[v]
gian trên hai tháng.
/ˌɪn.təˈviːn/

2. xen vào để dàn xếp một vụ cãi Ralph không hài lòng khi tôi can
vã, xen vào để giúp đỡ, can thiệp. cuộc đánh nhau giữa hắn và em
hắn. Hắn không muốn tôi can
thiệp.

miniature nhỏ; nhỏ nhắn. Joan có một đồ đóng tập nhỏ trong
túi. Nó chiếm rất ít chỗ.
[adj, n]

/ˈmɪn.ə.tʃər/

quintet nhóm 5 người Bởi vì có 5 đấu thủ nên đội bóng rổ


ấy thường được gọi là bộ ngũ.
[n]

/kwɪnˈtet/

reconcile hòa giải. Thật là ngạc nhiên khi thấy Herb và


Jerry lại làm bạn với nhau. Tôi tự hỏi
[v]
ai đã hòa giải bọn chúng.
/ˈrek.ən.saɪl/

77
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

rural having to do with the country (as Six inches of now fell in the city and
distinguished from the city or town) up to fourteen inches in the rural
[adj]
areas upstate.
/ˈrʊə.rəl/

security safety; protection. Passengers were advised to deposit


their valuable in the ship’s vault for
[n]
greater security.
/sɪˈkjʊə.rə.ti/

stamina strength; vigor; endurance. Swimming the English Channel is a


feat that requires considerable
[n]
stamia.
/ˈstæm.ɪ.nə/

volition act of willing or choosing; will; Did your employer dismiss you, or
accord. did you leave of your own volition?
[n]

/vəˈlɪʃ.ən/

78
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

rural thuộc về đồng quê (phân biệt với Tuyết rơi dày 6 inch trong thành
thành thị hoặc thị trấn) phố và lên đến 17 inch ở khu vực
[adj]
nông thôn phía trên tiểu bang.
/ˈrʊə.rəl/

security sự an toàn; sự bảo đảm. Hành khách được khuyến cáo gửi
các đồ vật quý vào hầm kho của con
[n]
tàu để được an toàn hơn.
/sɪˈkjʊə.rə.ti/

stamina sức mạnh; sự cường tráng; sự chịu Bơi ngang eo biển English Channel
đựng dẻo dai. là một thành tích cần phải có sự
[n]
cường tráng.
/ˈstæm.ɪ.nə/

volition hành vi của ý chí hoặc chọn lựa; ý Chủ của anh đã sa thải anh hay là
muốn; sự đồng ý (muốn). anh đã bỏ việc theo ý muốn?
[n]

/vəˈlɪʃ.ən/

79
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

80
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 8

81
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Word Meaning Typical Use


alternative choice; one of two or more things If I were given the choice of making
offered for choice. either an oral or a written report, I
[adj, n]
should pick the second
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ alternative.

beverage drink; liquid for drinking. Orange juice is a healthful


beverage.
[n]

/ˈbev.ər.ɪdʒ/

blunder mistake or error caused by stupidity Have you ever committed the
or carelessness. blunder of mailing a letter without
[n, v]
a postage stamp?
/ˈblʌn.dər/

controversy dispute; quarrel; debate; strife. The Republicans and the Democrats
have been engaged in a
[n]
controversy over which party is
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/ responsible for the increases taxes.

82
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

Từ Ý nghĩa Câu điển hình


alternative lựa chọn; một, hai phương án hoặc Nếu tôi được lựa chọn báo cáo
nhiều hơn để lựa chọn. miệng hay báo cáo bằng văn bản,
[adj, n]
tôi sẽ chọn phương pháp thứ nhì.
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv/

beverage thức uống; chất lỏng để uống. Nước ép cam là một thức uống bổ
dưỡng.
[n]

/ˈbev.ər.ɪdʒ/

blunder sai lầm, hoặc lỗi lầm gây ra do sự Bạn có bao giờ phạm phải sự lầm
ngu xuẩn hoặc cẩu thả. lẫn là gởi một lá thư mà không dán
[n, v]
tem?
/ˈblʌn.dər/

controversy tranh cãi; cãi vã; tranh luận; xung Các đảng viên đảng Cộng hòa và
đột. đảng Dân chủ đã tham gia vào một
[n]
cuộc tranh luận đảng nào chịu
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/ trách nhiệm về việc tăng thuế.

83
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

custody care; safekeeping; guardianship. Our treasurer has custody off our
club’s financial records.
[n]

/ˈkʌs.tə.di/

diminutive below average size; small; tiny. To an observer in an airplane high


over the city, the largest buildings
[adj]
seem diminutive.
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/

dispel drive away by scattering; scatter; The two officers were commended
disperse. for their skill in dispelling the mob
[v]
and preventing violence.
/dɪˈspel/

dormant inactive; as if asleep; sleeping; In early spring, new buds begin to


quiet; sluggish; resting. appear on trees and shrubs that
[adj]
have been dormant all winter.
/ˈdɔː.mənt/

84
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

custody sự chăm sóc; sự trông nom; sự giữ Người thủ quỹ của chúng tôi giữ
gìn. gìn các hồ sơ tài chính của câu lạc
[n]
bộ chúng tôi.
/ˈkʌs.tə.di/

diminutive kích thước dưới trung bình; nhỏ; bé Đối với một quan sát viên trong một
tí. chiếc máy bay bay trên thành phố,
[adj]
những tòa nhà to lớn nhất dường
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/ như nhỏ bé.

dispel đẩy lùi đi bằng cách phân tán; giải Hai viên chức cảnh sát được khen
tán; làm tản mát ra. ngợi vì có khả năng giỏi giải tán
[v]
đám đông và ngăn ngừa bạo động.
/dɪˈspel/

dormant bất động như đang ngủ; đang ngủ; Vào đầu mùa xuân, những nụ non
yên lặng; chậm chạp; yên nghỉ. mới bắt đầu xuất hiện trên cây cối
[adj]
mà vào suốt mùa đông đã như ngủ
/ˈdɔː.mənt/ yên.

85
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

exclusively solely; without sharing with others; Mrs. Carter had bought the
undividedly. encyclopedia for all of her sons, but
[adv]
the oldest behaved as if it was
/ɪkˈskluː.sɪv.li/ exclusively his.

exempt freed or released from a duty, Three students are exempt from
liability, or rule to which others are taking the spelling retest; they got
[v, adj]
subject. 100% in the original test.
/ɪɡˈzempt/

imperil endanger; jeopardize. The fishing vessel was imperiled


by high winds, but it managed to
[v]
reach port safely.
/ɪmˈper.əl/

lineage descent (in a direct line from a If you study Franklin D. Roosevelt’s
common ancestor); ancestry; lineage, you will find that he was
[n]
family; extraction. descended from a Dutch ancestor
/ˈlɪn.i.ɪdʒ/ who settled in America about 1638.

86
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

exclusively chỉ riêng cho; không chia sẻ với Bà Carter đã mua bộ từ điển bách
những người khác, một cách không khoa cho tất cả con trai của bà,
[adv]
phân chia. nhưng đứa lớn nhất cư xử như thể
/ɪkˈskluː.sɪv.li/ thuộc riêng về của nó.

exempt miễn trừ khỏi nhiệm vụ, trách Ba sinh viên được miễn không phải
nhiệm hoặc quy định mà kẻ khác thi trắc nghiệm lại về chính tả;
[v, adj]
phải theo. chúng đã đạt được 100% trong bài
/ɪɡˈzempt/ trắc nghiệm đầu tiên.

imperil làm nguy hiểm; làm hại cho. Chiếc thuyền đánh cá bị nguy
hiểm vì những cơn gió to, nhưng
[v]
đã cố gắng về bến cảng an toàn.
/ɪmˈper.əl/

lineage dòng dõi (trực hệ từ một tổ tiên Nếu bạn nghiên cứu dòng dõi
chung); tổ tiên; gia đình; nguồn gốc Franklin Roosevelt, bạn sẽ thấy ông
[n]
địa phương. ấy bắt nguồn từ tổ tiên người Hà
/ˈlɪn.i.ɪdʒ/ Lan đã định cư tại Hoa Kỳ vào
khoảng năm 1638.

87
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

major greater; larger; more important; When the major companies in an


principal. industry raise prices, the smaller
[adj, n, v]
ones usually follow suit.
/ˈmeɪ.dʒər/

objective 1. aim or end (of an action); goal. Our fund has already raised $650;
its objective is $1000.
[adj, n]

/əbˈdʒek.tɪv/

2. involving facts, rather than When a college considers your


personal feeling or opinions. application, it examines two kinds of
data: subjective evidence, such as
letters of recommendation; and
objective evidence, such as your
scores on college-entrance tests.

opinionated unduly attached to one’s own It’s hard to reason with an


opinion; obstinate; stubborn. opinionated person; he won’t
[adj]
change his mind even if you show
/əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/ him objective evidence.

88
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

major lớn hơn; to hơn; quan trọng hơn; Khi những công ty lớn trong một
chính yếu. ngành công nghiệp tăng giá, thì
[adj, n, v]
những công ty nhỏ hơn cũng làm
/ˈmeɪ.dʒər/ theo.

objective 1. mục tiêu hoặc mục đích của một Quỹ của chúng tôi đã quyên góp
hành động; tiêu điểm. được 650 đô la, mục tiêu của quỹ
[adj, n]
là 1000 đô la.
/əbˈdʒek.tɪv/

2. khách quan; liên hệ đến sự kiện Khi một trường đại học xem xét đơn
hơn là cảm xúc hoặc ý kiến cá nhân. của bạn, họ xét đến hai loại dữ kiện:
dữ kiện chủ quan chẳng hạn như
thư giới thiệu; và dữ kiện khách
quan chẳng hạn như điểm số của
bạn trong kỳ thi trắc nghiệm nhập
học.

opinionated bám lấy ý kiến của mình một cách Thật khó để lý luận với một người
không hợp lý; ngoan cố; bướng ngoan cố; ông ta sẽ không thay
[adj]
bỉnh. đổi ý kiến mặc dù anh trình bày với
/əˈpɪn.jə.neɪ.tɪd/ ông ta bằng chứng khách quan.

89
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

presently in a short time; soon; before long. We won’t have to wait long for our
bus . It will be here presently.
[adv]

/ˈprez.ənt.li/

procrastinate put things off; delay; postpone; When a book is due, return it to the
defer. library promptly. Otherwise you will
[v]
be fined 2# for every day you
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/ procrastinate.

prodigious extraordinary in size, quantity, or The average American city requires


ex-tent; vast; enormous; huge; a prodigious amount of fresh milk
[adj]
immense. daily.
/prəˈdɪdʒ.əs/

protract draw put; lengthen in time; My aunt had planned to stay with us
prolong; extend. for the weekend only, but mother
[v]
persuaded her to protract her visit
/prəˈtrækt/ for a full week.

retain keep; continue to have, hold, or The department store is closing


use. down its restaurant but retaining
[v]
its lunch counter.
/rɪˈteɪn/

90
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

presently trong một thời gian ngắn; không Chúng tôi sẽ không phải chờ lâu
bao lâu; chẳng bao lâu. chuyến xe buýt của chúng tôi. Nó sẽ
[adv]
đến đây không lâu.
/ˈprez.ənt.li/

procrastinate hoãn công việc lại; làm chậm; đình Khi tới hạn trả sách, hãy hoàn trả lại
hoãn; hoãn lại. cho thư viện ngay. Nếu không bạn
[v]
sẽ bị phạt 2 xu cho mỗi ngày trễ
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/ hạn.

prodigious kích thước, số lượng, hoặc mức độ Thành phố trung bình ở Mỹ mỗi
vô cùng lớn; rất lớn; khổng lồ; bao ngày cần đến một số lượng sữa tươi
[adj]
la. khổng lồ.
/prəˈdɪdʒ.əs/

protract kéo dài ra; kéo dài thời gian; kéo Dì tôi dự trù ở lại với chúng tôi chỉ
dài; mở rộng. đến cuối tuần, nhưng mẹ tôi thuyết
[v]
phục bà kéo dài thời gian đến
/prəˈtrækt/ thăm cho tròn một tuần lễ.

retain giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng. Thương xá định đóng cửa nhà hàng
của họ nhưng giữ lại quầy bán thức
[v]
ăn trưa.
/rɪˈteɪn/

91
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

92
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 9

93
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. SKILL

Word Meaning Typical Use


adroit expert in using the hands or mind; Out adroit passing enabled us to
skillful; clever; deft; dexterous. score four touchdowns.
[adj]

/əˈdrɔɪt/

ambidextrous able to use both hands equally well. Russ is an ambidextrous hitter;
he can bat right-handed or left-
[adj]
handed.
/ˌæm.bɪˈdek.strəs/

apprentice person learning an art or trade Young Ben Franklin learned the
under a skilled worker; learner; printing trade by serving as an
[n, v]
beginner; novice; tyro. apprentice to his half brother
/əˈpren.tɪs/ James.

94
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. KỸ NĂNG

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


adroit thành thạo trong những việc sử Sự khéo léo giao banh của chúng
dụng hai tay hoặc trí óc; nhiều kỹ tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4
[adj]
năng; thông minh; nhanh và khéo; bàn thắng.
/əˈdrɔɪt/ khéo tay.

ambidextrous khéo cả 2 tay. Russ là một đối thủ sử dụng khéo


cả 2 tay; anh ta có thể đánh banh
[adj]
bằng tay mặt hoặc tay trái.
/ˌæm.bɪˈdek.strəs/

apprentice người học một ngành công nghệ Chàng trai Ben Franklin học nghề in
hoặc một nghề với một người thợ bằng cách làm việc với tư cách
[n, v]
chuyên môn; người học việc; người người thực tập với một người anh
/əˈpren.tɪs/ bắt đầu; người mới học việc; người cùng cha là James.
ít kinh nghiệm.

95
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

aptitude natural tendency to learn or Eric is clumsy with tools; he has


understand; bent; talent. little mechanical aptitude.
[n]

/ˈæp.tɪ.tʃuːd/

craftsman skilled workman; artisan. To build a house, you need the


services of carpenters, bricklayers,
[n]
plumbers, electricians, and several
/ˈkrɑːfts.mən/ other craftsmen.

dexterity skill in using the hands or mind; You can’t expect an apprentice to
deftness; adroitness. have the same dexterity as a
[n]
master craftsman.
/dekˈster.ə.ti/

versatile capable of doing many things well; Leonardo da Vinci was remarkably
many-sided; all-around. versatile. He was a painter,
[adj]
sculptor, architect, musician,
/ˈvɜː.sə.taɪl/ engineer and scientist.

96
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

aptitude khuynh hướng học tập hoặc hiểu Eric vụng về khi sử dụng dụng cụ;
biết tự nhiên; khả năng tự nhiên; tài anh ta không có khả năng máy
[n]
năng. móc bao nhiêu.
/ˈæp.tɪ.tʃuːd/

craftsman người công nhân có kỹ năng; thợ Để xây một ngôi nhà, bạn cần đến
chuyên môn. dịch vụ của những người thợ mộc,
[n]
thợ lát gạch, thợ ống nước; thợ
/ˈkrɑːfts.mən/ điện, và những người thợ chuyên
môn khác.

dexterity kỹ năng khi sử dụng tay hoặc trí óc; Bạn không thể hy vọng một người
sự khéo léo kỹ xảo. đang học việc có được cùng một kỹ
[n]
năng khéo léo như một người thợ
/dekˈster.ə.ti/ cả.

versatile có thể làm tốt được nhiều việc, đa Leonardo da Vinci rất đa năng.
năng; toàn diện, toàn năng. Ông là một hoạ sĩ, một nhà điêu
[adj]
khắc, một kiến trúc sư, một nhạc sĩ,
/ˈvɜː.sə.taɪl/ kỹ sư và một nhà khoa học.

97
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

2. WEALTH

Word Meaning Typical Use


affluent very wealthy; rich; opulent. The new wing to the hospital was
made possible by a gift of $500,000
[adj]
from an affluent contributor.
/ˈæf.lu.ənt/

avarice excessive desire for wealth; People who suffer from avarice
greediness. spend much less and save much
[n]
more than they should.
/ˈæv.ər.ɪs/

covet desire; long for; crave, especially Chicot coveted his neighbor’s farm
something belonging to another. but could not get her to sell it.
[v]

/ˈkʌv.ɪt/

dowry money, property, etc…, that a bride With his wife's dowry, the young
brings to her husband. attorney was able to open a law
[n]
office.
/ˈdaʊ.ri/

98
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

2. SỰ GIÀU CÓ

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


affluent rất giàu; giàu có; giàu sang. Cánh bên phải bệnh viện được thực
hiện nhờ ở khoản tiền 500.000 đôla
[adj]
được tặng bởi một người đóng góp
/ˈæf.lu.ənt/ giàu có.

avarice sự tham lam tài sản thái quá, sự Những người đau khổ vì lòng tham
tham lam. lam của cải sẽ chi ra quá ít và tiết
[n]
kiệm quá nhiều so với mức bình
/ˈæv.ər.ɪs/ thường.

covet sự ham muốn; ao ước; thèm khát Chicot ham muốn nông trang của
nhất là những thứ của kẻ khác. người láng giềng, nhưng lại không
[v]
thể làm cho người ấy bán.
/ˈkʌv.ɪt/

dowry tiền, tài sản …v.v… mà cô dâu mang Với của hồi môn của vợ, chàng
cho chồng, của hồi môn. luật sư trẻ kia đã có thể mở một văn
[n]
phòng luật.
/ˈdaʊ.ri/

99
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

financial having to do with money matters; People who keep spending more
monetary; pecuniary; fiscal. than they earn usually get into
[adj]
financial difficulties.
/faɪˈnæn.ʃəl/
/fɪˈnæn.ʃəl/

fleece (literally, to remove the wool from a If your brother paid $400 for that
sheep or a similar animal) deprive car, he was fleeced. The mechanic
[n]
or strip of money or belongings by says it is worth $150.
/fliːs/ fraud; charge excessively for goods
or services; rob; cheat; swindle.

hoard save and conceal; accumulate; Silas Maner had a reputation as a


amass. miser who hoarded every penny
[v]
he could get his hands on.
/hɔːd/

100
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

financial có liên hệ đến vấn đề tiền bạc; Những người tiếp tục chi tiêu nhiều
thuộc về tiền bạc; thuộc về tiền; hơn số tiền họ kiếm được thường
[adj]
thuộc về tài chính. lâm vào sự khó khăn về tài chính.
/faɪˈnæn.ʃəl/
/fɪˈnæn.ʃəl/

fleece (nghĩa đen là gọt, xén lông con cừu Nếu em của anh trả 400 đôla cho
hoặc một con vật tương tự) lấy, chiếc xe đó, em của anh đã bị gạt.
[n]
chiếm đoạt tiền bạc hoặc tài sản Một chuyên viên thợ máy nói chiếc
/fliːs/ bằng sự lừa đảo; lấy giá quá đắt cho ấy chỉ đáng giá 150 đôla.
hàng hóa hoặc dịch vụ; cướp đoạt;
lường gạt; lừa bịp.

hoard để dành và tích lũy; tích lũy lại; để Silas Marner đã nổi danh là một
dành bằng cách gom góp lại. người bủn xỉn, ông ta cất trữ từng
[v]
xu một mà ông ta có thể có được
/hɔːd/ trong tay.

101
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

lavish 1. too free in giving, using, or The young heir was warned that
speding; profuse. he would soon have nothing left if
[adj]
he continued to be lavish with
/ˈlæv.ɪʃ/ money.

2. given or spent too freely; very Vera's composition is good, but it


abundant; more than enough; doesn't deserve the lavish praise
profuse. that Linda gave it.

lucrative profitable; moneymaking Because his gas station did not


produce a sufficient profit, the
[adj]
owner decided to go into a more
/ˈluː.krə.tɪv/ lucrative business.

means wealth; property; resources. To own an expensive home, a


yacht, and a limousine, you have
[n]
to be a man of means.
/miːnz/

102
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

lavish 1. quá hào phóng khi cho ra, khi sử Người thừa kế trẻ tuổi đã bị cảnh
dụng, hoặc khi chi tiêu; nhiều. báo rằng anh ta sẽ sớm không còn
[adj]
gì nếu anh ta tiếp tục phung phí
/ˈlæv.ɪʃ/ tiền bạc.

2. được cho hoặc được chi tiêu quá Bài luận của Vera thì giỏi, nhưng nó
hào phóng; rất phong phú; nhiều không xứng đáng lời khen thái quá
vượt mức đủ; nhiều. mà Linda đã ban tặng.

lucrative sinh lợi; làm ra tiền. Bởi vì trạm xăng của ông ta không
sinh lợi đủ, nên chủ nhân đã quyết
[adj]
định chuyển sang ngành kinh doanh
/ˈluː.krə.tɪv/ khác sinh lợi nhiều hơn.

means sự giàu có; tài sản; tài nguyên. Để làm chủ một ngôi nhà đắt tiền,
một chiếc du thuyền, và một chiếc
[n]
Limousine, bạn phải là một người
/miːnz/ giàu có.

103
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

opulence wealth; riches; affluence. Dickens contrasts the opulence of


France’s nobility with the indigence
[adj]
of her peasants.
/ˈɒp.jə.lənt/

sumptuous involving large expense; luxurious; The car with the leather upholstery
costly; lavish. and thick rugs is beautiful but a bit
[adj]
sumptuous for a person of my
/ˈsʌmp.tʃu.əs/ simple tastes.

104
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

opulence sự giàu có; giàu có nhiều của cải; Dicken đã miêu tả một cách tương
giàu sang. phản sự giàu sang của giai cấp quý
[adj]
tộc Pháp với sự bần cùng của giai
/ˈɒp.jə.lənt/ cấp nông dân Pháp.

sumptuous sự xa hoa, chi tiêu nhiều, xa xỉ; đắt Chiếc xe ấy với nệm da và thảm lót
giá; phung phí. dày thì đẹp nhưng hơi xa hoa đối
[adj]
với một người có thị hiếu đơn giản
/ˈsʌmp.tʃu.əs/ như tôi.

105
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

106
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 10

107
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. POVERTY

Word Meaning Typical Use


destitute not possessing the necessaries of The severe earthquake killed
life such as food, shelter, and hundred of persons and left
[adj]
clothing; needy; indigent. thousands destitute.
/ˈdes.tɪ.tʃuːt/

economize cut down expenses; be frugal. Housewives can economize by


buying their milk in gallon
[v]
containers.
/iˈkɒn.ə.maɪz/

frugal 1. barely enough: scantly. The old man had nothing to eat but
bread and cheese; yet he offered to
[adj]
share this frugal meal with his
/ˈfruː.ɡəl/ visitor.

2. avoiding waste; economical; An allowance of $5 a week for


sparing; saving; thrifty. lunches and fares isn’t much, but
you can get by on it if you are
frugal.

108
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. SỰ NGHÈO KHỔ

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


destitute Không có những gì cần thiết cho đời Trận động đất khủng khiếp đã giết
sống như thức ăn, nhà cửa và quần chết hàng trăm người và làm cho
[adj]
áo; thiếu thốn; sự nghèo khổ. hàng ngàn người lâm vào cảnh
/ˈdes.tɪ.tʃuːt/ nghèo khổ.

economize cắt giảm chi phí; tiết kiệm. Các bà nội trợ có thể tiết kiệm
bằng cách mua sữa trong các bình
[v]
gallon.
/iˈkɒn.ə.maɪz/

frugal 1. chỉ đủ; rất ít. Ông già ấy không có gì để ăn ngoại


trừ bánh mì và phô mai; vậy mà ông
[adj]
ta đề nghị chia sẻ bữa ăn đạm bạc
/ˈfruː.ɡəl/ này với người khách viếng thăm ông
ta.

2. tránh phung phí; tiết kiệm; để Trợ cấp năm đôla một tuần lễ cho
dành; dè sẻn. ăn trưa và tiền di chuyển thì không
nhiều nhưng cũng có thể được nếu
như anh tiết kiệm.

109
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

impoverish make very poor; reduce to poverty. The increase in dues is only 10
cents. It will not impoverish any
[v]
member.
/ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/

indigence poverty. By handwork, countless thousands


of Americans have raised
[adj]
themselves from indigence to
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/ wealth.

4. FEAR

Word Meaning Typical Use


apprehensive expecting something unfavorable; Several apprehensive parents
afraid; anxious. telephoned the school when the
[adj]
children were late in getting home
/ˌæp.rɪˈhen.sɪv/ from the museum trip.

cower draw back tremblingly; shrink or Brave men defy tyrants, instead of
crouch in fear; cringe; recoil. cowering before them.
[v]

/ˈkaʊ.ər/

110
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

impoverish làm cho bần cùng; làm cho nghèo Lệ phí chỉ gia tăng có 10 cent. Nó
đi. sẽ không làm cho bất cứ một hội
[v]
viên nào trở nên nghèo đi.
/ɪmˈpɒv.ər.ɪʃ/

indigence sự nghèo khổ. Bằng sự làm việc nặng nhọc, hàng


ngàn người Hoa Kỳ đã vươn lên giàu
[adj]
có từ sự nghèo khổ.
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/

4. SỰ SỢ HÃI

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


apprehensive lo sợ một điều gì đó không thuận Một vài phụ huynh lo âu đã gọi điện
lợi, sợ hãi lo lắng. thoại cho nhà trường khi các con
[adj]
của họ trở về nhà trễ trong một
/ˌæp.rɪˈhen.sɪv/ chuyến tham quan Viện Bảo Tàng.

cower thụt lùi và run sợ; co hoặc thu mình Những người dũng cảm thách thức
lại vì sợ hãi; co rút lại; lùi lại vì sợ. với những kẻ độc tài thay vì thụt
[v]
lùi và sợ hãi.
/ˈkaʊ.ər/

111
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

craven coward A hero risks his life to help others; a


craven runs from the scene.
[adj]

/ˈkreɪ.vən/

dastardly cowardly and mean It was dastardly of the captain to


desert the sinking vessel and leave
[adj]
the passengers to fend for
/ˈdæs.təd.li/ themselves.

intimidate make fearful or timid; frighten; The younger boys would not have
force by fear; cow; bully. given up the playing field so quickly
[v]
if the older boys hadn’t
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/ intimidated them.

timid lacking courage or self-confidence; If the other team challenges us, we


fearful; timorous; shy. should accept. Let’s not be so
[adj]
timid!
/ˈtɪm.ɪd/

trepidation nervous agitation; fear; fright; I thought Carol would be nervous


trembling. when she made her speech, but she
[n]
delivered it without trepidation.
/ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/

112
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

craven người nhát gan Kẻ anh hùng chấp nhận nguy hiểm
cho cuộc đời mình để giúp đỡ kẻ
[adj]
khác, còn kẻ nhát gan thì bỏ chạy
/ˈkreɪ.vən/ khỏi hiện trường.

dastardly một cách hèn nhát và đê tiện. Thật là hèn nhát khi một người
thuyền trưởng bỏ rơi con tàu đang
[adj]
chìm của mình và để cho hành
/ˈdæs.təd.li/ khách tự lo liệu lấy.

intimidate làm cho sợ hoặc nhút nhát, làm cho Các cậu trai nhỏ hơn sẽ không chịu
hốt hoảng; cưỡng bách bằng cách rời khỏi sân chơi nhanh chóng nếu
[v]
làm cho sợ; làm cho sợ để khuất như những đứa lớn hơn không đe
/ɪnˈtɪm.ɪ.deɪt/ phục; bắt nạt, lấn hiếp. dọa chúng.

timid thiếu sự can đảm hoặc tự tin; sợ Nếu đội khác thách thức chúng tôi,
hãi, nhút nhát; e lệ. chúng tôi sẽ chấp nhận. Chúng ta
[adj]
đừng tỏ ra quá nhút nhát!
/ˈtɪm.ɪd/

trepidation lo lắng bồn chồn; sợ hãi, kinh sợ, Tôi nghĩ rằng Carol sẽ run khi cô ta
run sợ. đọc diễn văn, nhưng cô ấy đã đọc
[n]
bài diễn văn mà không run sợ gì cả.
/ˌtrep.ɪˈdeɪ.ʃən/

113
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

5. COURAGE

Word Meaning Typical Use


audacious 1. bold; fearlessly daring. Risking serious injury, the outfielder
made an audacious leap against
[adj]
the concrete wall and caught the
/ɔːˈdeɪ.ʃəs/ powerfully hit ball.

2. too bold; insolent; impudent. After we had waited for about


twenty minutes, an audacious
freshman came along and tried to
get in at the head of our line.

dauntless fearless; intrepid; very brave; The frightened sailors wanted to


valiant. turn back, but their dauntless
[adj]
leader urged them to sail on.
/ˈdɔːnt.ləs/

exploit heroic act; daring deed; feat. Robert E. Peary won worldwide
fame for his exploits as an Arctic
[n,v]
explorer.
/ɪkˈsplɔɪt/

114
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

5. SỰ CAN ĐẢM

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


audacious 1. can đảm; gan dạ không biết sợ. Bất chấp nguy hiểm có thể bị
thương, đấu thủ ngoại biên nhảy
[adj]
một cách can đảm vào bức tường
/ɔːˈdeɪ.ʃəs/ bê tông và bắt trái banh được đánh
một cách mạnh mẽ.

2. quá bạo dạn; cả gan; hỗn xược. Sau khi chúng tôi đã chờ đợi khoảng
20 phút, một anh sinh viên năm thứ
nhất đến và cả gan cố gắng chen
để đứng vào vị trí đầu tiên trong
hàng của chúng tôi.

dauntless không biết sợ; quả cảm; rất can Những người thủy thủ lo sợ muốn
đảm; dũng cảm. rút lui, nhưng người thủ lãnh gan
[adj]
dạ của họ thúc giục họ giương
/ˈdɔːnt.ləs/ buồm tiến lên.

exploit hành vi anh hùng; hành động gan Robert E. Peary đã nổi danh toàn
dạ; hành vi quả cảm. thế giới do hành vi quả cảm với tư
[n,v]
cách là một nhà thám hiểm Bắc cực.
/ɪkˈsplɔɪt/

115
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fortitude courage in facing danger, hardship, The captain showed remarkable


or pain; endurance; bravery; pluck; fortitude in continuing to lead his
[n]
backbone; valor. men despite a painful wound.
/ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/

indomitable incapable of being subdued; Columbus had an indomitable


unconquerable; invincible. belief that he would reach land by
[adj]
sailing west.
/ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/

plucky courageous; brave; valiant; Though defeated, our team put up


valorous. a plucky defense against their
[adj]
taller and huskier opponents.
/ˈplʌk.i/

rash overhasty; foolhardy; reckless; When a person loses his temper, he


impetuous; taking too much risk. may say or do something rash and
[n, adj]
regret it afterwards.
/ræʃ/

116
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fortitude can đảm khi đối đầu với nguy hiểm, Vị thuyền trưởng tỏ ra rất can
gian khổ hoặc đau đớn; sự chịu trường khi tiếp tục dẫn đầu các
[n]
đựng; can trường, chịu đựng phấn thuộc viên của ông, mặc dù vết
/ˈfɔː.tɪ.tʃuːd/ đấu; dũng cảm. thương đang làm ông đau đớn.

indomitable không thể bị khuất phục; không thể Columbus đã có một niềm tin
chinh phục; vô địch; không thể bị không gì khuất phục được là ông
[adj]
chiến thắng. sẽ đi đến đất liền khi tiến về phía
/ɪnˈdɒm.ɪ.tə.bəl/ tây bằng thuyền buồm.

plucky can đảm; can trường; dũng cảm; Mặc dù đã bị thua, đội bóng của
anh dũng. chúng tôi đã bảo vệ một cách anh
[adj]
dũng chống lại các đối thủ to con
/ˈplʌk.i/ hơn và mạnh khỏe hơn.

rash quá vội vã; can đảm một cách khờ Khi một người mất bình tĩnh, anh ta
dại; nhanh và ẩu; nhanh và thiếu có thể nói hoặc làm một cách vội
[n, adj]
suy nghĩ; quá nguy hiểm. vã và rồi hối tiếc về sau.
/ræʃ/

117
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

118
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 11

119
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. CONCEALMENT

Word Meaning Typical Use


alias 1. assumed name Inspector Javert discovered that
Monsieur Madeleine was not the
[n, preposition]
mayor’s real name but an alias for
/ˈeɪ.li.əs/ Jean Valjean, the ex-convict.

2. otherwise called; otherwise Jean Valjean, alias Monsieur


known as. Madeleine, was arrested by
Inspector Javert.

clandestine carried on in secrecy and Before the Revolutionary War, an


concealment; secret; concealed; underground organization, known
[adj]
underhand. as the Sons of Liberty, used to hold
/klænˈdes.tɪn/ clandestine meetings in Boston.

enigma puzzling statement; riddle; I have read the first homework


mystery; puzzling problem or problem several times but can’t
[n]
person. understand it. Maybe you can help
/ɪˈnɪɡ.mə/ me with this enigma.

120
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. SỰ CHE GIẤU

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


alias biệt danh. Thanh tra Javert đã khám phá ra
rằng ông Madeleine không phải là
[n, preposition]
tên thật của ông thị trưởng mà là
/ˈeɪ.li.əs/ biệt danh của Jean Valjean, một
cựu tội phạm.

còn được gọi là; được biết với tên Jean Valjean, còn được gọi là ông
là. Madelaine, đã bị bắt bởi thanh tra
Javert.

clandestine được tiến hành trong sự bí mật và Trước chiến tranh Cách mạng, một
che giấu; bí mật; được giấu kín; bí tổ chức chính trị bí mật được biết
[adj]
mật và bất lương. dưới tên là Sons of Liberty thường
/klænˈdes.tɪn/ tổ chức những buổi họp kín tại
Boston.

enigma ẩn ngữ; câu đố; điều bí mật; vấn đề Tôi đã đọc bài toán làm ở nhà đầu
hoặc con người khó hiểu. tiên nhiều lần nhưng vẫn không thể
[n]
hiểu. Có lẽ anh có thể giúp tôi giải
/ɪˈnɪɡ.mə/ các bài rắc rối ấy.

121
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

latent present but not showing itself; A good education will help you
hidden but capable of being discover and develop your latent
[adj]
brought to light; dormant; talents.
/ˈleɪ.tənt/ potential.

lurk be hidden; lie in ambush. General Braddock’s troops,


marching in column, were easy
[v]
targets for the Indians lurking
/lɜːk/ behind trees.

seclude shut up apart from others; confine To find a quiet place to study, Bruce
in a place hard to reach; hide. had to seclude himself in the attic.
[v]

/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/

stealthy secret in action or character; sly. The burglar must have been very
stealthy if he was able to get past
[adj]
the two watchmen without being
/stelθ/ noticed.

122
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

latent hiện diện nhưng không hiển lộ ra; Một nền giáo dục tốt sẽ giúp bạn
ẩn bên dưới, nhưng có thể được khám phá và phát triển tài năng
[adj]
mang ra ánh sáng, đang hoạt động tiềm tàng.
/ˈleɪ.tənt/ tiềm tàng như ngủ; tiềm năng, tiềm
tàng.

lurk ẩn náu; nằm phục kích. Quân của Đại tướng Braddock tiến
lên trong đội hình, là mục tiêu ngon
[v]
lành cho những người Da đỏ nằm
/lɜːk/ phục kích phía sau các lùm cây.

seclude cách ly khỏi những người khác; giữ Để tìm một nơi yên lặng để học,
vào một chỗ khó đến; ẩn giấu. Bruce tự giam mình trên gác xép.
[v]

/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/

stealthy bí mật trong hành động hoặc trong Tên trộm hẳn phải rất là bí mật,
cách đi đứng; lén lút. lén lút nếu như hắn đã có thể đi
[adj]
qua được hai người đang canh gác
/stelθ/ mà không bị nhận ra.

123
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

7. DISCLOSURE

Word Meaning Typical Use


apprise inform; notify. The magazine has apprised its
readers of an increase in rates
[v]
beginning January 1.
/əˈpraɪz/

avowal open acknowledgement; frank The white flag of surrender is an


declaration; admission; confession. avowal of defeat.
[n]

/əˈvaʊ.əl/

divulge make public; disclose; reveal; tell. I told my secret only to Margaret
because I knew she would not
[v]
divulge it.
/daɪˈvʌldʒ/
/dɪˈvʌldʒ/

elicit draw forth; bring out; evoke; By questioning the witness, the
extract. attorney elicited the fact that it
[v]
was raining at the time of the
/iˈlɪs.ɪt/ accident.

124
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

7. TIẾT LỘ

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


apprise thông báo, thông tri. Tạp chí ấy đã thông báo cho các
độc giả biết sự tăng giá báo sẽ bắt
[v]
đầu vào ngày 1 tháng giêng.
/əˈpraɪz/

avowal sự công nhận công khai; thành thật Lá cờ trắng của những người đầu
khai báo; công nhận; thú nhận. hàng là một sự thú nhận đã bại
[n]
trận.
/əˈvaʊ.əl/

divulge công bố; tiết lộ; kể ra. Tôi chỉ kể điều bí mật của tôi cho
Margaret bởi vì tôi biết cô ấy sẽ
[v]
không tiết lộ.
/daɪˈvʌldʒ/
/dɪˈvʌldʒ/

elicit rút ra; mang ra; gợi ra, tạo ra, trích Bằng cách đặt câu hỏi cho các nhân
lý ra. chứng, ông Luật sư đã rút ra sự
[v]
kiện là trời đang mưa vào lúc xảy ra
/iˈlɪs.ɪt/ tai nạn.

125
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

enlighten shed the light of truth and The new student was going in the
knowledge upon; free from wrong direction until someone
[v]
ignorance; inform; instruct. enlightened him that his room is
/ɪnˈlaɪ.tən/ at the other end of the hall.

manifest 1. show; reveal; display; evidence. My art teacher told my parents that
I have failed to manifest any
[n, v, adj]
interest in her subject.
/ˈmæn.ɪ.fest/

2. plain; clear; evident; not It is now manifest that, if I do not


obscure; obvious. do my work, I will fail the course.

overt open to view; not hidden; public; The teacher didn’t believe that Ned
manifest. was annoying me until she saw him
[adj]
in the overt act of pulling my hair.
/əʊˈvɜːt/

126
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

enlighten soi sáng sự thật và sự hiểu biết; giải Anh tân sinh viên đang đi vào
phóng khỏi sự dốt nát; thông báo; hướng sai cho đến khi có người chỉ
[v]
chỉ dẫn. cho anh ta rằng phòng của anh ấy
/ɪnˈlaɪ.tən/ ở đầu bên kia hành lang.

manifest 1. biểu lộ; tiết lộ; trưng bày; chứng Cô giáo môn mỹ thuật nói với cha
tỏ. mẹ tôi rằng tôi đã không cho thấy
[n, v, adj]
một sự quan tâm nào đối với môn
/ˈmæn.ɪ.fest/ học của cô ta.

2. giản dị; rõ ràng; hiển nhiên; Bây giờ thì rõ ràng là nếu tôi không
không tối tăm; rõ. làm bài làm của tôi, tôi sẽ bị hỏng
khóa học.

overt mở ra; không che giấu; công cộng; Cô giáo không tin rằng Ned đang
biểu lộ. làm phiền tôi cho đến khi cô ấy thấy
[adj]
hắn trong hành động rõ ràng là
/əʊˈvɜːt/ đang nắm kéo tóc tôi.

127
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

8. Agreement

Word Meaning Typical Use


accede (usually follow by to) agree; assent; When I asked my English teacher if
consent; acquiesce. I might change my topic, he readily
[v]
acceded to my request.
/əkˈsiːd/

accord agreement; harmony Though we are in accord on what


our goals should be, we differ on
[n]
the means for achieving them.
/əˈkɔːd/

compact agreement; understanding, accord; The states bordering on the


covenant. Delaware River have entered into a
[adj]
compact for the sharing of its
/kəmˈpækt/ water.

compatible able to exist together harmoniously; Miss Evans knows that Arthur and I
in harmony. can't be on the same committee.
[adj]
We're not compatible.
/kəmˈpæt.ə.bəl/

128
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

8. sự thỏa thuận

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


accede đồng ý; đồng ý chấp nhận; ưng Khi tôi hỏi giáo sư tiếng Anh của tôi
thuận; chấn nhận thường là miễn là tôi có thể thay đổi đề tài, ông ấy
[v]
cưỡng. sẵn sàng đồng ý yêu cầu của tôi.
/əkˈsiːd/

accord thỏa thuận; sự hòa hợp, hòa thuận. Mặc dù chúng tôi thỏa thuận về
những mục tiêu của chúng tôi,
[n]
chúng tôi khác nhau về những
/əˈkɔːd/ phương cách để thực hiện các mục
tiêu ấy.

compact thỏa thuận; sự hiểu biết thông cảm; Các bang nằm dọc theo con sông
thỏa ước; thỏa ước chính thức có Delaware đã tiến tới một sự thỏa
[adj]
hiệu lực pháp lý. thuận về việc sử dụng con sông
/kəmˈpækt/ như một thủy lộ.

compatible có thể hiện hữu một cách hòa hợp; Cô Evans biết rằng Arthur và tôi
hòa thuận. không thể nào ở cùng một ủy ban.
[adj]
Chúng tôi không hòa hợp với nhau.
/kəmˈpæt.ə.bəl/

129
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

compromise settlement reached by a partial At first, the union and management


yielding on both sides. were far apart on wages, but they
[n,v]
finally came to a compromise.
/ˈkɒm.prə.maɪz/

conform be in agreement or harmony with; When a new style in clothes


act in accordance with accepted appears, women usually hasten to
[v]
standards or customs; comply. conform.
/kənˈfɔːm/

consistent keeping to the same principles By bringing up an unrelated matter


throughout; showing no you are not being consistent with
[adj]
contradiction; in accord; your previous statement that we
/kənˈsɪs.tənt/ compatible. should stick to the topic.

correspond be in harmony; match; fit; agree; The rank of second lieutenant in the
be similar. Army corresponds to that of
[v]
ensign in the Navy.
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/

130
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

compromise thoả thuận đạt được bằng cách Thoạt tiên, nghiệp đoàn và ban
nhượng bộ một phần từ cả hai phía. giám đốc khác biệt nhau về lương
[n, v]
bổng, nhưng cuối cùng họ đã đi đến
/ˈkɒm.prə.maɪz/ thỏa hiệp.

conform phù hợp với; hành động theo tiêu Khi một kiểu áo quần mới xuất hiện,
chuẩn hoặc tập quán đã được chấp phụ nữ thường hay vội vã chạy
[v]
thuận; tuân thủ, hành động theo. theo.
/kənˈfɔːm/

consistent theo cùng những nguyên tắc xuyên Bằng cách đề cập vấn đề không liên
suốt; nhất quán không mâu thuẫn; quan, bạn đã không nhất quán với
[adj]
tương hợp với; phù hợp với. lời khẳng định trước là chúng ta sẽ
/kənˈsɪs.tənt/ không đi lạc khỏi đề tài.

correspond phù hợp; kết với; thích hợp với; Cấp bậc thiếu úy trong quân đội
đồng ý; tương tự. tương ứng với cấp bậc thiếu úy
[v]
trong hải quân.
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/

131
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dovetail to fit together with, so as to form a Gilbert’s skill as a writer dovetailed


harmonious whole; interlock with. Sullivan’s talent as a composer,
[n, v]
resulting in the famous Gilbert and
/ˈdʌv.teɪl/ Sullivan operettas.

reconcile cause to be friendly again; bring After our quarrel, my brother and I
back to harmony. refused to talk to each other until
[v]
Mother reconciled us.
/ˈrek.ən.saɪl/

relent become less harsh, severe, or strict; The Mayor has banned all lawn
soften in temper; yield. sprinkling because of the water
[v]
shortage. However, if the reservoirs
/rɪˈlent/ fill up, he may relent somewhat.

132
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dovetail kết hợp hoàn hảo với nhau để tạo Kỹ năng của Gilbert với tư cách là
thành một đoàn thể hài hòa; kết một nhà văn đã kết hợp hài hòa
[n, v]
chặt với. với tài năng của Sullivan với tư cách
/ˈdʌv.teɪl/ là một nhà soạn nhạc đã dẫn đến
sự ra đời một vở ca nhạc kịch nổi
danh (của Gilbert và Sullivan).

reconcile hòa giải, làm cho thuận thảo bạn bè Sau cuộc cãi vã, anh tôi và tôi từ
lại; làm cho hòa hợp trở lại. chối không nói chuyện với nhau mãi
[v]
đến khi mẹ tôi hòa giải.
/ˈrek.ən.saɪl/

relent dễ dãi, nới lỏng; trở nên bớt khó Ông thị trưởng đã cấm không cho
khăn, nghiêm ngặt, hoặc bớt chặt tưới nước các bồn cỏ, bởi vì nước
[v]
chẽ; làm cho cá tính bớt khó chịu; thiếu hụt. Tuy nhiên nếu như các hồ
/rɪˈlent/ nhượng bộ. chứa đầy, ông ấy có thể nới lỏng
đôi chút.

133
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

134
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 12

139
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. DISAGREEMENT

Word Meaning Typical Use


altercation noisy, angry dispute; quarrel; The teacher halted the altercation
wrangle. by separating the two opponents
[ n]
before they could come to blows.
/ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/

antagonize make an enemy of; arouse the The official antagonized the
hostility of. leader of his own party by accusing
[v]
him of cowardice.
/ænˈtæɡ.ə.naɪz/

cleavage split; division. Our party hopes to repair the


cleavage in its ranks so that it may
[n]
present a united front in the coming
/ˈkliː.vɪdʒ/ elections.

discord disagreement; conflict; dissension; Billy Budd put an end to the


strife. discord aboard the right-of-man.
[n]
He was an excellent peacemaker.
/ˈdɪs.kɔːd/

140
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. SỰ BẤT ĐỒNG Ý

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


altercation cãi vã ồn ào, giận dữ; cãi lộn; đôi Thầy giáo đã chấm dứt sự đôi co
co. bằng cách tách rời hai kẻ đối nghịch
[ n]
trước khi chúng có thể đi tới đánh
/ˌɒl.təˈkeɪ.ʃən/ nhau.

antagonize tạo sự thù địch; gây ra sự đối Viên chức ấy đã tạo ra sự thù
nghịch xung đột. nghịch với thủ lãnh chính đảng của
[v]
ông ta bằng cách kết tội ông này là
/ænˈtæɡ.ə.naɪz/ một kẻ hèn nhát.

cleavage chia rẽ; phân ly. Đảng của chúng tôi hy vọng hàn
gắn được sự chia rẽ trong hàng
[n]
ngũ của mình sao cho đảng có thể
/ˈkliː.vɪdʒ/ xuất hiện như một mặt trận đoàn
kết trong các kỳ bầu cử sắp tới.

discord sự không thuận thảo; xung đột; sự Billy Buld đã chấm dứt được mối
chia rẽ; xung đột. bất hòa trên con tàu right-of-man.
[n]
Anh ta là một nhà hòa giải xuất sắc.
/ˈdɪs.kɔːd/

141
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

discrepancy difference; disagreement; variation; Eighty students came to the dance


inconsistency. but only seventy-four tickets were
[n]
collected at the door. Can you
/dɪˈskrep.ən.si/ account for this discrepancy?

dissent differ in opinion; disagree; object. The vote approving the amendment
was far from unanimous; six
[n, v]
members dissented.
/dɪˈsent/

embroil involve in conflict. Motorists who disregard traffic


regulations eventually become
[v]
embroiled with law.
/ɪmˈbrɔɪl/

estrange turn (someone) from affection to A quarrel over an inheritance


dislike or enmity; make unfriendly; estranges the brothers for many
[v]
separate, alienate. years.
/ɪˈstreɪndʒ/

142
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

discrepancy sự dị biệt; sự không đồng ý; sự đa Tám mươi sinh viên đã đến dự cuộc
dạng; sự không phù hợp. khiêu vũ, nhưng chỉ có 74 vé được
[n]
thu ở cửa. Anh có thể giải thích
/dɪˈskrep.ən.si/ được sự chênh lệch này không?

dissent khác ý kiến; không đồng ý; phản Việc bỏ phiếu chấp thuận bản tu
bác; chống đối. chính thì không đạt được sự nhất trí
[n, v]
rất xa; có đến 6 người không đồng
/dɪˈsent/ ý.

embroil dẫn đến xung đột. Những người lái xe coi thường luật
lệ giao thông rốt cuộc rồi sẽ dẫn
[v]
đến vi phạm luật pháp.
/ɪmˈbrɔɪl/

estrange làm thay đổi tình cảm từ thân thích Sự cãi vã về vấn đề thừa kế đã làm
sang ghét hoặc thù nghịch; làm cho cho hai anh em ghét bỏ nhau
[v]
không thân thiện; làm cho xa cách; trong nhiều năm.
/ɪˈstreɪndʒ/ làm cho trở thành xa lạ.

143
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

friction conflict of ideas between persons or At the budget hearing, there was
parties of opposing views; considerable friction between the
[n]
disagreement supporters and the opponents of
/ˈfrɪk.ʃən/ higher taxes.

irreconcilable unable to be brought into friendly It is doubtful whether anyone can


accord or understanding; hostile make peace between the estranged
[adj]
beyond the possibility of partners; they have become
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/ reconciliation; not reconcilable. irreconcilable.

litigation lawsuit; act or process of carrying Some business disputes can be


on a lawsuit. settled out of court; others require
[n]
litigation.
/ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/

at variance in disagreement; at odds. Cynthia is an independent thinker.


Her opinions are often at variance
[adj]
with those of the rest of the class.
/ætˈveə.ri.əns/

144
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

friction xung đột ý kiến giữa những người Trong cuộc họp về ngân sách, có
hoặc đảng phái có quan điểm đối một sự va chạm đáng kể giữa
[n]
lập; va chạm, không đồng ý. những người ủng hộ và những
/ˈfrɪk.ʃən/ người chống đối tăng thuế.

irreconcilable không thể hòa giải; làm cho đồng ý Người ta nghi ngờ là không ai có thể
hoặc hiểu biết; xung đột vượt khỏi giảng hòa giữa các bên thù nghịch;
[adj]
khả năng hòa giải; không thể hòa họ đã trở nên không thể hòa giải
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/ giải. được.

litigation vụ kiện; hành vi hoặc tiến trình kiện Một vài sự tranh chấp kinh doanh có
tụng. thể được giải quyết bên ngoài tòa
[n]
án; những tranh chấp khác thì đòi
/ˌlɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/ phải thưa kiện ra tòa.

at variance không phù hợp; khác với. Cynthia là một người suy nghĩ độc
lập. Những ý kiến của cô thường
[adj]
khác với ý kiến của những người
/ætˈveə.ri.əns/ khác trong lớp.

145
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

wrangle quarrel noisily; dispute angrily; When I left, two neighbors were
brawl; bicker. quarreling noisily. When I returned
[n,v]
an hour later, they were still
/ˈræŋ.ɡəl/ wrangling.

10. EATING

Word Meaning Typical Use


condiment something (such as pepper or There is a shelf in our kitchen for
spices) added to or served with food pepper, salt, mustard, catsup, and
[n]
to enhance its flavor; seasoning. other condiments.
/ˈkɒn.dɪ.mənt/

devour eat up greedily; feast upon like an The hikers were so hungry that they
animal or a glutton. devoured the hamburgers as fast
[v]
as they were served.
/dɪˈvaʊər/

edible fit for human consumption; eatable; Never eat wild mushrooms, even
nonpoisonous. though they look edible. They may
[adj]
be poisonous.
/ˈed.ə.bəl/

146
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

wrangle cãi vã ồn ào; tranh chấp giận dữ; Khi tôi rời khỏi, hai người láng giềng
đôi co; cãi vặt, cãi vã vì những vấn đang cãi nhau ồn ào. Khi tôi trở lại
[n,v]
đề không quan trọng. một giờ sau đó, họ vẫn còn đôi co.
/ˈræŋ.ɡəl/

10. ăn

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


condiment thứ thêm vào hoặc dùng chung với Có một cái kệ trong nhà bếp chúng
thức ăn để tăng vị ngon; gia vị. tôi để tiêu, muối, mù tạt, sốt cà
[n]
chua và những thứ gia vị khác.
/ˈkɒn.dɪ.mənt/

devour ăn một cách ngon lành; ăn như Những người đi dã ngoại đói đến
con vật hoặc như một người tham độ họ ăn hamburger một cách
[v]
ăn. ngon lành và nhanh chóng đến
/dɪˈvaʊər/ độ người ta không kịp mang ra.

edible thích hợp để ăn; có thể ăn được; Chớ nên ăn nấm dại, ngay khi
không độc. chúng xem có vẻ ăn được. Chúng
[adj]
có thể độc đấy.
/ˈed.ə.bəl/

147
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

glutton greedy eater; person in the habit of I had a second helping and would
eating too much. have taken a third except that I
[n]
didn’t want to be considered a
/ˈɡlʌt.ən/ glutton.

luscious delicious; juicy and sweet. The watermelon was very


luscious. Everyone wanted
[adj]
another slice.
/ˈlʌʃ.əs/

palatable agreeable to the taste; pleasing; The main dish has little flavor, but I
savory made it palatable by adding
[adj]
condiments.
/ˈpæl.ə.tə.bəl/

slake (with reference to thirst) bring to On a sultry afternoon you may find
and end through refreshing drink; a long line of people at the drinking
[v]
satisfy; quench. fountain, waiting to slake their
/sleɪk/ thirst.

148
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

glutton kẻ tham ăn; người có thói quen ăn Tôi đã ăn hết suất thứ nhì và đã
nhiều quá. muốn ăn thêm suất thứ ba ngoại trừ
[n]
khi tôi không muốn bị xem là kẻ
/ˈɡlʌt.ən/ tham ăn.

luscious ngon lành; có nước và ngọt. Dưa hấu ấy rất ngon lành. Mọi
người đều muốn thêm một miếng
[adj]
nữa.
/ˈlʌʃ.əs/

palatable hợp khẩu vị; làm ngon miệng; thơm Món chính không hương vị bao
ngon. nhiêu, nhưng tôi đã làm cho nó
[adj]
thơm ngon hơn bằng cách cho
/ˈpæl.ə.tə.bəl/ thêm các gia vị.

slake (liên hệ đến sự khát nước) làm cho Vào một buổi xế trưa oi ả, bạn có
hết khát bằng nước giải khát; làm thể thấy một hàng người dài ở chỗ
[v]
thoả mãn; làm hết khát. vòi nước, đang chờ để được giải
/sleɪk/ tỏa cơn khát của họ.

149
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

succulent full of juice; juicy. The steak will be dry if you leave it
in the oven longer. Take it out now
[adj]
if you want it to be succulent.
/ˈsʌk.jə.lənt/

voracious having a huge appetite; greedy in Chester would not be overweight if


eating; gluttonous. he were not such a voracious
[adj]
eater.
/vəˈreɪ.ʃəs/

150
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

succulent đầy nước; mọng nước. Miếng bít tết sẽ khô cứng nếu bạn
để nó trên lò lâu hơn. Bạn hãy lấy
[adj]
ra ngay nếu bạn muốn nó mềm
/ˈsʌk.jə.lənt/ ngon.

voracious rất muốn ăn; ham ăn; tham ăn. Chester sẽ không bị mập quá cỡ nếu
như hắn không ăn uống nhiều quá
[adj]
như vậy.
/vəˈreɪ.ʃəs/

151
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

152
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 13

153
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. SIZE, QUANTITY

Word Meaning Typical Use


colossal huge; enormous; gigantic; The game will be played in a
mammoth; vast. colossal sports arena with a
[adj]
seating capacity of more than
/kəˈlɒs.əl/ 60,000.

commodious spacious and comfortable; roomy; Even during change of classes there
ample not confining. is no crowding because the halls
[adj]
and stairways are commodious.
/kəˈməʊ.di.əs/

gamut entire range of anything from one After the test I thought at first I had
extreme to another. done very well, then quite well, and
[n]
finally, poorly. I ran the gamut
/ˈɡæm.ət/ from confidence to despair.

154
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. KÍCH THƯỚC, SỐ LƯỢNG

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


colossal khổng lồ; rất lớn; to như khổng Trận đấu diễn ra trong đấu trường
tượng; mênh mông. thể thao khổng lồ với số chỗ ngồi
[adj]
trên 60.000.
/kəˈlɒs.əl/

commodious rộng rãi và thoải mái; có chỗ rộng; Ngay vào lúc đổi giờ học cũng
rộng rãi không bị hạn chế. không có cảnh đông đúc bởi vì các
[adj]
hành lang và cầu thang thì rộng
/kəˈməʊ.di.əs/ rãi, thoải mái.

gamut bao gồm nhiều, từ thái cực này Sau khi thi xong, mới đầu tôi nghĩ
đến thái cực khác. tôi làm rất tốt, rồi thì thấy làm
[n]
cũng được và cuối cùng thấy mình
/ˈɡæm.ət/ làm dở. Tôi đã trải qua từ thái
cực này đến thái cực khác, từ
sự tự tin đến sự tuyệt vọng.

155
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

infinite without ends or limits; boundless; In our science lesson tomorrow we


endless; inexhaustible. shall consider whether space is
[adj,n]
bounded or infinite.
/ˈɪn.fɪ.nət/

infinitesimal so small as to be almost nothing; If there is any salt in this soup, it


immeasurably small; very minute. must be infinitesimal. I can’t taste
[adj,n]
it.
/ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/

inflate swell with air or gas; expand; puff Since the football has lost air, we
up shall need a pump to inflate it.
[v]

/ɪnˈfleɪt/

inordinate much to great; not keep within Alex kept my book for such an
reasonable bounds; excessive; inordinate length of time that I
[adj]
immoderate. shall never lend him anything again.
/ɪˈnɔː.dɪ.nət/

156
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

infinite vô biên, không tận cùng hoặc giới Trong bài học khoa học của chúng
hạn; không làm cạn, làm hết được. tôi vào ngày mai, chúng tôi sẽ xem
[adj,n]
xét không gian là hữu hạn hay vô
/ˈɪn.fɪ.nət/ cùng.

infinitesimal nhỏ vô cùng; nhỏ không thể đo Nếu như có muối trong món súp
lường được; rất chi tiết, rất nhỏ. này thì hẳn phải rất ít. Tôi không
[adj,n]
thể nếm thấy gì cả.
/ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/

inflate phồng lên do không khí hoặc hơi; Vì trái banh đã mất hết hơi, chúng
thổi làm phồng lên. tôi sẽ cần phải bơm để làm
[v]
phồng nó lên.
/ɪnˈfleɪt/

inordinate quá lớn; không giữ trong giới hạn Alex đã giữ quyển sách của tôi
hợp lý; thái quá; quá độ. trong một thời gian quá lâu như
[adj]
thế nên tôi sẽ không bao giờ cho
/ɪˈnɔː.dɪ.nət/ hắn mượn bất cứ cái gì nữa.

157
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

iota (ninth and smallest letter of the If you make the same mistake
Greek alphabet) very small again, despite all my warnings, I will
[n]
quantity; infinitesimal amount; bit. not have one iota of sympathy for
/aɪˈəʊ.tə/ you.

magnitude size; greatness; largeness; Shopping for clothes can be a small


importance. matter for some, but a problem of
[n]
the greatest magnitude for others.
/ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/

picayune concerned with trifling matters; The trouble with your studying is
petty; small; of little value. that you spend too much time on
[adj]
picayune details and not enough
/ˌpɪk.əˈjuːn/ on the really important matters.

pittance small amount; meager wage or At those low wages, few will apply
allowance. for the job. Who want to work for a
[n]
pittance?
/ˈpɪt.əns/

158
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

iota (mẫu tự thứ chín và nhỏ nhất trong Nếu như anh phạm cùng một lỗi lầm
mẫu tự Hy Lạp). Khối lượng rất nhỏ; như thế nữa mặc dù tôi đã cảnh báo
[n]
một số vô cùng nhỏ; một miếng; với anh nhiều lần, tôi sẽ không dành
/aɪˈəʊ.tə/ một mảnh nhỏ. cho anh một chút cảm tình nào
nữa.

magnitude kích thước; sự to lớn; sự rộng lớn, Đi mua sắm quần áo có thể là vấn
sự quan trọng. đề nhỏ đối với một số người, nhưng
[n]
là một vấn đề quan trọng lớn lao
/ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/ nhất đối với kẻ khác.

picayune chỉ sự quan hệ đến những việc nhỏ Điều phiền hà trong việc học của
nhất; nhỏ không quan trọng; nhỏ; anh là anh đã dành quá nhiều thì
[adj]
không có giá trị bao nhiêu. giờ vào những chi tiết nhỏ nhặt,
/ˌpɪk.əˈjuːn/ không quan trọng và không đủ
thì giờ cho những vấn đề thật sự
quan trọng.

pittance số lượng nhỏ; tiền lương hoặc phụ Với số lương thấp đó, ít người nộp
cấp thấp. đơn xin việc. Ai mà muốn làm với số
[n]
lương ít ỏi như vậy?
/ˈpɪt.əns/

159
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

puny slight or inferior in size, power, or The skyscraper dwarfs the


importance; weak; insignificant. surrounding buildings. By
[adj]
comparison to it, they seem puny.
/ˈpjuː.ni/

superabundance great abundance; surplus; excess. Our committee doesn’t need any
more help. We have a
[n]
superabundance of helpers.
/ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/

12. WEAKNESS

Word Meaning Typical Use


debilitate impair the strength of; enfeeble; The patient had been so
weaken. debilitated by the fever that he
[v]
lacked the strength to sit up.
/dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/

decadent marked by decay or decline; falling When industry moves away, a


off; declining; deteriorating. flourishing town may quickly
[adj]
become decadent.
/ˈdek.ə.dənt/

160
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

puny kích thước nhỏ hoặc thấp hơn, Tòa nhà chọc trời như làm cho các
quyền lực hoặc tầm quan trọng nhỏ tòa nhà chung quanh trở nên bé
[adj]
hơn, thấp hơn; yếu; không ý nghĩa, nhỏ. So sánh với tòa nhà chọc trời
/ˈpjuː.ni/ không nghĩa lý gì. ấy, chúng dường như nhỏ bé.

superabundance rất nhiều; thừa; thặng dư; vừa quá Ủy ban chúng tôi không cần thêm
mức. sự trợ giúp nào nữa. Chúng tôi có
[n]
quá nhiều người giúp rồi.
/ˌsuː.pər.əˈbʌn.dənt/

12. SỰ YẾU ĐUỐI

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


debilitate làm giảm sức mạnh; làm yếu đi; làm Bệnh nhân đã bị yếu đi vì cơn sốt
mất sức. đến độ ông ta không đủ sức để ngồi
[v]
dậy.
/dɪˈbɪl.ɪ.teɪt/

decadent mục nát hoặc suy tàn; sự sụp đổ; Khi ngành kỹ nghệ di chuyển đi nơi
sự suy tàn; làm cho xấu đi. khác, một thành phố đang phồn
[adj]
thịnh có thể nhanh chóng trở nên
/ˈdek.ə.dənt/ suy tàn.

161
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

decrepit broken down or weakened by old Billy Dawes rode past the redcoats
age or use; worn out. on a horse that looked decrepit
[adj]
and about to collapse.
/dɪˈkrep.ɪt/

dilapidated falling to pieces; decayed; partly Up the road was an abandoned


ruined or decayed through neglect. farmhouse, partially in ruins, and
[adj]
near it a barn, even more
/dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/ dilapidated.

enervate lessen the vigor or strength of; Enervated by the heat, we rested
weaken; enfeeble. under a shady tree until our
[v]
strength was restored.
/ˈen.ə.veɪt/

flimsy lacking strength or solidity; frail; Judy understands algebra well, but
unsubstantial. I have only a flimsy grasp of the
[adj]
subject.
/ˈflɪm.zi/

162
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

decrepit sụp đổ hoặc làm yếu do tuổi già Billy Dawes cưỡi một con ngựa
hoặc do sử dụng; hao mòn đi. trông ốm yếu như muốn ngã
[adj]
khuỵu xuống đi ngang qua những
/dɪˈkrep.ɪt/ người lính Anh mặc áo đỏ.

dilapidated rã ra từng mảnh; mục nát; một Phía trên con đường là một nông
phần suy tàn hoặc mục nát vì bỏ trại bỏ hoang đã suy tàn một phần,
[adj]
hoang. và gần đó là một nhà kho lại càng
/dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/ tàn tạ hơn.

enervate làm giảm sinh lực hoặc sức mạnh; Mệt lả người vì hơi nóng; chúng
làm yếu đi; làm mất sức. tôi nghỉ dưới một gốc cây có bóng
[v]
râm cho đến khi sức mạnh hồi phục.
/ˈen.ə.veɪt/

flimsy thiếu sức mạnh hoặc sự rắn chắc; Judy hiểu biết đại số tường tận,
mảnh khảnh; không mạnh, không nhưng tôi chỉ có sự hiểu biết không
[adj]
rắn chắc. vững chắc môn này.
/ˈflɪm.zi/

163
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

frail not very strong; weak; fragile. To be an astronaut, you must be in


robust health. It is not an
[adj]
occupation for a frail person.
/freɪl/

incapacitate render incapable or unfit; disable. Ruth will be absent today. She is
incapacitated by a sore throat.
[v]

/ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/

infirmity weakness; feebleness; frailty. On leaving the hospital, the patient


felt almost too weak to walk, but he
soon overcame this infirmity.
/ɪnˈfɜː.mə.ti/

164
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

frail không mạnh; yếu; mảnh mai. Để trở thành một nhà du hành vũ
trụ, bạn phải có sức khỏe cường
[adj]
tráng. Đây không phải là một nghề
/freɪl/ nghiệp dành cho người yếu đuối.

incapacitate làm cho không khả năng hoặc Ruth sẽ vắng mặt hôm nay. Cô ấy
không thích nghi; làm cho tàn tật. không làm việc được vì đau cổ
[v]
họng.
/ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.teɪt/

infirmity sự yếu đuối; sự mất sức; sự mảnh Khi rời bệnh viện, người bệnh ấy
mai. cảm thấy hầu như rất yếu không đi
bộ được, nhưng không bao lâu ông
/ɪnˈfɜː.mə.ti/ ấy đã khắc phục được sự yếu đuối.

165
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

166
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 14

167
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

13. STRENGTH

Word Meaning Typical Use


bulwark wall-like defensive structure; For centuries the British regarded
rampart; defense; protection; their navy as their principal
[n]
safeguard. bulwark against invasion.
/ˈbʊl.wək/

citadel fortress; stronghold. The fortified city of Singapore was


once considered unconquerable. In
[n]
1942, however, this citadel fell to
/ˈsɪt.ə.del/ the Japanese.

cogent forcible; compelling; powerful; Excuses for not handing work in on


convincing. time vary. Some are flimsy, as, for
[adj]
example, “I left it at home.” Others
/ˈkəʊ.dʒənt/ are more cogent, such as a
physician’s note.

168
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

13. SỨC MẠNH

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


bulwark cấu trúc phòng thủ như bức tường; Từ nhiều thế kỷ nay, người Anh đã
thành lũy; sự phòng vệ; sự giữ an xem hải quân của họ là bức tường
[n]
toàn yên ổn. thành để bảo vệ chống sự xâm
/ˈbʊl.wək/ lăng.

citadel pháo đài; thành lũy. Thành phố pháo đài Singapore có
một thời được xem là không thể
[n]
chinh phục được. Tuy nhiên vào
/ˈsɪt.ə.del/ năm 1942, thành trì này đã bị sụp
đổ với sự tấn công của người Nhật.

cogent vững chắc; có sức thuyết phục; Lý do để không nộp bài đúng thời
thúc đẩy mạnh mẽ. hạn thì có nhiều và đa dạng. Một vài
[adj]
trường hợp thì khó tin, chẳng hạn
/ˈkəʊ.dʒənt/ như “Tôi đã bỏ quên bài làm ở nhà.”
Những lý do khác thì có sức
thuyết phục hơn chẳng hạn như
ra giấy báo của bác sĩ.

169
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dynamic forceful; energetic; active. If you elect Audrey, you may be


sure she will present our views
[adj]
forcefully and energetically. She is a
/daɪˈnæm.ɪk/ very dynamic speaker.

formidable exciting fear by reason of strength, Our hopes for an easy victory sank
size, difficulty, etc.; hard to when our opponents took the field.
[adj]
overcome; to be dreaded. They were much taller and huskier,
/fɔːˈmɪd.ə.bəl/ and they looked formidable.

forte strong point; that which one does I am better than Jack in English and
with excellence. social studies but not in math; that
[n]
is his forte.
/ˈfɔː.teɪ/

impregnable incapable of being taken by assault; Before World War II, the French
unconquerable; invincible. regarded their Maginot Line as an
[adj]
impregnable bulwark against a
/ɪmˈpreɡ.nə.bəl/ German invasion.

170
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dynamic mạnh mẽ; đầy nghị lực; tích cực. Nếu bạn bầu cho Audrey, bạn có thể
chắc chắn rằng cô ấy sẽ trình bày
[adj]
quan điểm của chúng ta mạnh mẽ
/daɪˈnæm.ɪk/ và tích cực. Cô ấy là một diễn giả
rất năng động.

formidable làm phát sinh sự sợ hãi do sức Niềm hy vọng chiến thắng dễ dàng
mạnh, kích thước; sự khó khăn, của chúng tôi chìm xuống khi các
[adj]
v.v…; khó khắc phục; sợ hãi. đối thủ của chúng tôi tiến ra sân. Họ
/fɔːˈmɪd.ə.bəl/ to con và mạnh mẽ hơn nhiều, và
họ trông thật ghê gớm.

forte điểm mạnh; điểm xuất sắc. Tôi hơn Jack môn tiếng Anh và các
môn xã hội, nhưng môn toán thì
[n]
không. Môn đó là ưu điểm của
/ˈfɔː.teɪ/ hắn.

impregnable không thể tiến công mà thắng Trước chiến tranh thế giới thứ hai,
được; không thể chinh phục được; người Pháp coi Phòng tuyến Magino
[adj]
vô địch. là thành trì không thể chinh phục
/ɪmˈpreɡ.nə.bəl/ được đối với cuộc xâm lăng của
Đức.

171
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

invigorate give vigor to; fill with life and If you feel enervated by the heat,
energy; animate; strengthen. try a swim in the cool ocean. It will
[v]
invigorate you.
/ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/

robust strong and healthy; vigorous; The lifeguard was in excellent


sturdy; sound. physical condition. I had never seen
[adj]
anyone more robust.
/rəʊˈbʌst/

tenacious holding fast or tending to hold fast; After the dog got the ball, I tried to
not yielding; stubborn; strong. dislodge it from her tenacious
[adj]
jaws, but I couldn’t.
/təˈneɪ.ʃəs/

vehement showing strong feeling; forceful; Your protest was too mild. If it had
violent; furious. been more vehement, the dealer
[adj]
might have paid attention to it.
/ˈviː.ə.mənt/

172
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

invigorate mang sinh lực cho; làm cho đầy sức Nếu anh cảm thấy trong người yếu
sống và nghị lực; làm cho sinh đi vì sức nóng, hãy thử bơi trong đại
[v]
động; làm cho mạnh lên, tăng dương mát mẻ. Biển cả sẽ tăng
/ɪnˈvɪɡ.ər.eɪt/ cường. cường sinh lực cho anh.

robust mạnh và đầy sức khoẻ; mạnh mẽ; Người cứu hộ có một thể chất tuyệt
cứng cáp; khoẻ mạnh, tráng kiện. hảo. Tôi chưa bao giờ thấy ai
[adj]
cường tráng hơn.
/rəʊˈbʌst/

tenacious gan lỳ; ngoan cố; không nhượng Sau khi con chó ấy lấy được quả
bộ; bướng bỉnh; mạnh mẽ. banh, tôi cố gắng giật lại từ hàm
[adj]
răng cắn chặt của nó, nhưng
/təˈneɪ.ʃəs/ không thể nắm lấy được.

vehement bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ; mạnh; dữ Sự phản đối của anh thì quá ôn hòa.
dội; mãnh liệt. Nếu nó mạnh mẽ hơn thì người
[adj]
thương lượng hẳn có lẽ chú ý đến.
/ˈviː.ə.mənt/

173
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

vigor active strength or force; strength; The robust young pitcher


force; energy. performed with his usual vigor for
[n]
seven innings, but he weakened in
/ˈvɪɡ·ər/ the eight and was removed from
the game.

14. NEGLECT

Word Meaning Typical Use


default 1. failure to do something required; The Royals must be on the playing
neglect; negligence. field by 4 p.m. If they do not
[v,n]
appear, they will lose the game by
/dɪˈfɒlt/ default.

2. fail to pay or appear when due. The finance company took away Mr.
Lee’s car when he defaulted on
the payments.

heedless not taking heed; inattentive; Before his injury, Mike used to jump
careless; thoughtless; unmindful; from the stairs, heedless of the
[adj]
reckless. “No Jumping” sign. Now he pays
/ˈhiːd.ləs/ attention to it.

174
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

vigor sức mạnh, tích cực; sự cường tráng; Người ném bóng trẻ tuổi cường
sự mạnh mẽ; năng lực. tráng ném bóng với sức mạnh
[n]
thường lệ của anh trong suốt bảy
/ˈvɪɡ·ər/ hiệp, nhưng ở hiệp thứ tám anh
ném yếu đi và đã bị thay thế trong
trận đấu.

14. BỎ, KHÔNG QUAN TÂM

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


default không thể thực hiện được một việc Đội Hoàng gia phải có mặt ở sàn
gì đó; bỏ cuộc; sự bỏ cuộc. đấu lúc 4 giờ chiều. Nếu họ không
[v,n]
đến, họ sẽ bị thua vì bỏ cuộc.
/dɪˈfɒlt/

không thể trả tiền được hoặc không Công ty tài chính đã lấy xe của ông
hiện diện lúc cần. Lee khi ông không thể trả được
khoản tiền mua.

heedless không chú ý; không để ý; vô ý vô Trước khi bị thương, Mike vẫn


tứ; không chú tâm vào; ẩu tả. thường nhảy xuống từ trên cầu
[adj]
thang, không chú ý chi đến bảng
/ˈhiːd.ləs/ ghi: “CẤM NHẢY”. Bây giờ thì nó đã
để ý rồi.

175
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

ignore refuse to take notice of; disregard; The motorist was given a ticket for
overlook. ignoring a stop sign.
[v]

/ɪɡˈnɔːr/

inadvertent (used to describe blunders, Unfortunately, I made an


mistakes, etc., rather than people) inadvertent remark about Irma’s
[adj]
heedless; thoughtless; careless. failure while she was present.
/ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/

neglect 1. give little or no attention to; leave Some of the students in the play
undone; disregard. neglected their studies during
[v,n]
rehearsals, but after the
/nɪˈɡlekt/ performance they caught up
quickly.

2. lack of proper care or attention; For leaving his post, the guard was
disregard; negligence. charged with neglect of duty.

176
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

ignore không thèm chú ý; không quan Người lái xe ấy đã bị phạt vì không
tâm; bỏ qua. quan tâm đến biển báo dừng lại.
[v]

/ɪɡˈnɔːr/

inadvertent dùng miêu tả những sự sai lầm lớn Thật là không may, tôi đã vô ý phê
lao, những lỗi lầm … hơn là con bình sự thất bại của Irma trong khi
[adj]
người ) vô ý vô tứ; cẩu thả, không cô ta có mặt.
/ˌɪn.ədˈvɜː.tənt/ cẩn thận.

neglect ít hoặc không chú ý đến; xao lãng, Một vài sinh viên trong vở kịch đã
thờ ơ không làm; không quan tâm. xao nhãng nghiên cứu học tập vai
[v,n]
diễn trong lúc tập dượt nhưng sau
/nɪˈɡlekt/ khi trình diễn họ đã bắt kịp một cách
nhanh chóng.

thiếu sự chú ý hoặc lưu tâm đúng Do rời bỏ vị trí, người lính gác ấy đã
mức; không chú ý; bê trễ, bỏ phế. bị buộc tội xao lãng nhiệm vụ.

177
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

remiss negligent; careless; lax. The owner of the stolen car was
himself remiss. He left the keys in
[adj]
the vehicle.
/rɪˈmɪs/

slovenly negligent of neatness or order in You would not expect anyone so


one’s dress, habits, work, etc.; neat in her personal appearance to
[adj]
slipshod; sloppy. be slovenly in her housekeeping.
/ˈslʌv.ən.li/

15. CARE

Word Meaning Typical Use


discreet showing good judgment in speech You were discreet not to say
and action; wisely cautious. anything about our plans when
[adj]
Harry was here. He can’t keep a
/dɪˈskriːt/ secret.

heed take notice of; give careful Our teacher said that we might
attention to; mind. have a test, but I didn’t heed her.
[v, n]
That’s why I was unprepared.
/hiːd/

178
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

remiss bê trễ; không cẩn thận; không Chính người chủ của chiếc xe bị
quan tâm; xao lãng, biếng trễ. đánh cắp đã không cẩn thận.
[adj]
Ông ta đã bỏ quên chìa khóa trong
/rɪˈmɪs/ chiếc xe.

slovenly nhếch nhác lôi thôi trong y phục, Bạn đừng hòng nghĩ rằng một phụ
trong thói quen, trong công việc, nữ nào đó rất là gọn ghẽ trong y
[adj]
v.v…; luộm thuộm; không cẩn phục, diện mạo cá nhân mà lại bê
/ˈslʌv.ən.li/ thận. trễ, nhếch nhác trong công việc
gia đình.

15. CẨN THẬN

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


discreet có phán đoán tốt trong lời nói và Bạn cẩn thận đừng nói bất cứ điều
hành động; cẩn thận một cách khôn gì về kế hoạch của chúng ta khi
[adj]
ngoan. Harry có mặt ở nơi đây. Hắn không
/dɪˈskriːt/ thể giữ bí mật được đâu.

heed lưu ý đến; chú ý cẩn thận đến; lưu Cô giáo chúng tôi nói rằng có lẽ
tâm. chúng tôi sẽ thi một bài trắc
[v, n]
nghiệm, nhưng tôi đã không lưu ý
/hiːd/ đến cô ta. Đó là lý do tại sao tôi đã
không được chuẩn bị.

179
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

meticulous extremely or excessively careful Before signing a contract, one


about small details; fussy. should read it carefully, including
[adj]
the fine print. This is one case
/məˈtɪk.jə.ləs/ where it pays to be meticulous.

scrupulous having painstaking regard for what Mr. Brooks refused to be a judge
is right; conscientious; strict; because his wife’s niece is a
[adj]
precise. contestant. He is very
/ˈskruː.pjə.ləs/ scrupulous.

scrutinize examine closely; inspect. The guard at the gate scrutinized


Harvey’s pass before letting him in,
[v]
but he just glanced at mine.
/ˈskruː.tɪ.naɪz/

solicitude anxious or excessive care; My brother’s solicitude over


concern; anxiety. getting into college ended when he
[adj]
received word that he had been
/səˈlɪs.ɪ.təs/ accepted.

180
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

meticulous cực kỳ hoặc rất cẩn thận về những Trước khi ký hợp đồng, người ta
chi tiết nhỏ; cầu kỳ, kiểu cách vì chú phải đọc cẩn thận hợp đồng bao
[adj]
ý đến chi tiết nhỏ. gồm cả những điều khoản được in
/məˈtɪk.jə.ləs/ bằng chữ nhỏ. Đây là một trường
hợp mà sự chú ý chi li sẽ tỏ ra có
lợi.

scrupulous rất quan tâm đến những gì là phải Ông Brooks từ chối đóng vai người
là đúng; có lương tri, lương tâm; thẩm định bởi vì cháu gái vợ ông là
[adj]
chặt chẽ; chính xác, nghiêm ngặt. một người dự tranh. Ông là một
/ˈskruː.pjə.ləs/ người rất nghiêm ngặt.

scrutinize xem xét cẩn thận; khám xét. Người gác cổng đã xem xét cẩn
thận giấy phép cho vào của Harvey
[v]
trước khi cho hắn vào, nhưng ông
/ˈskruː.tɪ.naɪz/ ta chỉ liếc qua giấy cho phép của tôi.

solicitude lo âu hoặc quá cẩn thận; sự lo âu; Niềm lo âu của em trai tôi về việc
lo lắng. được vào đại học đã chấm dứt khi
[adj]
nó được giấy báo rằng nó đã được
/səˈlɪs.ɪ.təs/ chấp thuận.

181
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

vigilance alert watchfulness to discover and The night watchman who


avoid danger; alertness; caution; apprehended the thief was praised
[n]
watchfulness. for his vigilance.
/ˈvɪdʒ.əl.əns/

wary on one’s guard against danger, General Braddock might not have
deception, etc.; cautious; vigilant. been defeated if he had been
[adj]
wary of an ambush.
/ˈweə.ri/

182
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

vigilance sự cảnh giác để nhanh chóng phát Người gác đêm canh chừng trộm
hiện và tránh được nguy hiểm; sự cướp được khen là rất cảnh giác.
[n]
báo động; sự cẩn thận; đề phòng
/ˈvɪdʒ.əl.əns/ theo dõi.

wary cẩn thận đề phòng nguy hiểm, lừa Đại tướng Braddock có lẽ đã không
gạt v.v…; cẩn thận; cảnh giác. bị đánh bại nếu như ông ấy cảnh
[adj]
giác đối với cuộc phục kích.
/ˈweə.ri/

183
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

184
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 15

185
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. RESIDENCE

Word Meaning Typical Use


abroad in or to a foreign land or lands. After living abroad for a time,
Robert Browning became homesick
[adv]
for his native land.
/əˈbrɔːd/

commute travel back and forth daily, as from Hundreds of thousands of


a home in the suburbs to a job in suburban residents regularly
[v, n]
the city. commute to the city.
/kəˈmjuːt/

denizen inhabitant; dweller, resident, On their safari, the hunters stalked


occupant. lions, tigers, and other ferocious
[n]
denizens of the jungle.
/ˈden.ɪ.zən/

domicile house; home; dwelling; residence; The announcement read: “The


abode. Coopers have moved and invite
[n]
you to visit them at
/ˈdɒm.ɪ.saɪl/ their new domicile, 22 Apple
Street.”

186
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. NƠI CƯ TRÚ

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


abroad ở hoặc đến nước ngoài. Sau khi sống ở nước ngoài một
thời gian, Robert Browning cảm
[adv]
thấy nhớ quê hương.
/əˈbrɔːd/

commute di chuyển tới lui hằng ngày như từ Hàng trăm ngàn cư dân ngoại ô
nhà ở ngoại ô đến nơi làm trong thường xuyên di chuyển ra vào
[v, n]
thành phố. thành phố.
/kəˈmjuːt/

denizen cư dân; dân cư trú; người trú ngụ. Trong chuyến đi săn, những người
đi săn đuổi theo những con sư tử ,
[n]
cọp và những con thú dữ trú ngụ
/ˈden.ɪ.zən/ trong rừng sâu.

domicile nhà; chỗ cư trú; nơi trú ngụ; chỗ ở. Thông báo viết: “Gia đình Copper
đã di chuyển và mời bạn đến thăm
[n]
họ ở ngôi nhà mới, 22 Phố Apple”.
/ˈdɒm.ɪ.saɪl/

187
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inmate person confined in an institution, When the warden took charge, the
prison, hospital, etc. prison had fewer than 100
[n]
inmates.
/ˈɪn.meɪt/

migrate 1. move from one place to settle in Because they were persecuted in
another. England, the Puritans migrated to
[v]
Holland.
/maɪˈɡreɪt/

2. move from one place to another In winter, many European birds


with the change of season. migrate to the British Isles in
search of a more temperate climate.

native 1. person born in a particular place. The entire Russo family are natives
of New Jersey except the
[adj, n]
grandparents, who were born in
/ˈneɪ.tɪv/ Italy.

2. born or originating in a particular Tobacco, potatoes, and tomatoes


place. are native American plants that
were introduced into Europe by
explorers returning from the New
World.

188
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inmate bạn cùng ở tù chung; hoặc cùng Khi viên coi nhà lao ấy đến phụ
chung bệnh viện v.v… trách, nhà tù có không tới 100 bạn
[n]
tù.
/ˈɪn.meɪt/

migrate 1. di chuyển, đến định cư một nơi Bởi vì họ bị ngược đãi tại Anh,
khác. những người Thanh giáo đã di cư
[v]
đến Hà Lan.
/maɪˈɡreɪt/

2. di chuyển từ nơi này đến nơi khác Vào mùa Đông nhiều loài chim châu
mỗi khi chuyển mùa. Âu di cư sang các đảo nước Anh để
tìm khí hậu ôn hòa hơn.

native 1. người sinh ra ở một nơi nào đó Tất cả gia đình Russo là người
(người địa phương). (gốc) New Jersey ngoại trừ ông bà
[adj, n]
được sinh trưởng tại Ý.
/ˈneɪ.tɪv/

2. được sinh hoặc xuất phát gốc từ Thuốc lá, khoai tây và cà chua là
một nơi nào đó. những cây gốc gác tại Mỹ đã được
du nhập vào châu Âu bởi những
người đi thám hiểm trở về từ Tân
thế giới.

189
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

nomad member of a tribe that has no fixed Nomads have no fixed homes but
abode but wanders from place to move from region to region to
[n]
place; wanderer. secure their food supply.
/ˈnəʊ.mæd/

nomadic roaming from place to place; Would you like to give up your
wandering; roving. permanent residence for the
[adj]
nomadic adventures of
/nəʊˈmæd.ɪk/ trailer living?

sojourn temporary stay On his trip home, Gerald will stop in


St. Louis for a two-day sojourn
[n, v]
with relatives.
/ˈsɒdʒ.ən/

17. DISOBEDIENCE

Word Meaning Typical Use


defiance refusal to obey authority; The union showed defiance of the
disposition to resist; state of court order against a strike by
[n]
opposition. calling the workers off their jobs.
/dɪˈfaɪ.əns/

190
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

nomad thành viên của một bộ lạc không có Dân du mục không có nhà ở cố
chỗ cư trú cố định, nhưng di chuyển định, nhưng di chuyển từ vùng này
[n]
từ nơi này sang nơi khác; dân du sang vùng khác để có nguồn cung
/ˈnəʊ.mæd/ mục. cấp thực phẩm.

nomadic đi từ nơi này sang nơi khác; đi lang Bạn có muốn bỏ chỗ ở cố định
thang; du mục thường xuyên để thực hiện những
[adj]
chuyến phiêu lưu du mục của cuộc
/nəʊˈmæd.ɪk/ sống trên một chiếc xe rờ-moọc?

sojourn dừng lại tạm thời. Trên chuyến đi về nhà, Gerald sẽ


dừng lại St. Louis hai ngày tạm
[n, v]
thời với các bà con.
/ˈsɒdʒ.ən/

17. SỰ KHÔNG VÂNG LỜI

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


defiance từ chối vâng lời cấp có thẩm quyền, Nghiệp đoàn bày tỏ sự chống đối
có khuy hướng chống đối; tình lệnh cấm đình công của tòa án bằng
[n]
trạng chống đối; sự thách thức. cách kêu gọi công nhân ngưng việc.
/dɪˈfaɪ.əns/

191
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

infraction breaking (of a law, regulation, etc.); Parking at the bus stop is illegal.
violation; breach. Motorists committing this
[n]
infraction are heavily fined.
/ɪnˈfræk.ʃən/

insubordinate not submitting to authority; Do as Mother says. If you are


disobedient; mutinous; rebellious. insubordinate, Father will
[adj]
probably hear of it.
/ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/

insurgent rebel. When the revolt broke out, the


government ordered its troops to
[n]
arrest the insurgents.
/ɪnˈsɜː.dʒənt/

insurrection uprising against established Troops had to be used in 1794 to


authority; rebellion; revolt. put down an insurrection in
[n]
Pennsylvania known as the Whisky
/ˌɪn.sərˈek.ʃən/ Rebellion.

malcontent discontented person; rebel. The work stoppage was caused by


a few malcontents who felt they
[n]
had been ignored when the
/ˈmæl.kən.tent/ promotions were made.

192
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

infraction vi phạm (luật pháp, nội quy, v.v…), Đậu xe tại chỗ xe bus đỗ là bất hợp
vi phạm, xâm phạm. pháp. Những người lái xe vi phạm
[n]
điều này sẽ bị phạt nặng.
/ɪnˈfræk.ʃən/

insubordinate không vâng phục nhà cầm quyền; Hãy làm như Mẹ đã bảo. Nếu con
không vâng lời; hay nổi loạn; chống không vâng lời, có lẽ Cha sẽ nghe
[adj]
đối. thấy đấy.
/ˌɪn.səˈbɔː.dɪ.nət/

insurgent người nổi loạn. Khi cuộc nổi loạn bộc phát, chính
phủ đã ra lệnh cho quân đội bắt
[n]
những người nổi dậy.
/ɪnˈsɜː.dʒənt/

insurrection nổi dậy chống lại chính quyền hiện Quân đội đã được sử dụng vào năm
hữu, nổi loạn; phản kháng. 1794 để dập tắt cuộc nổi loạn tại
[n]
Pensylvania được biết dưới tên là
/ˌɪn.sərˈek.ʃən/ cuộc nổi loạn Whiskly Rebellion.

malcontent người bất mãn; kẻ nổi loạn. Việc bãi công là do một số người
bất mãn gây ra, họ cảm thấy rằng
[n]
họ đã không được chú ý đến trong
/ˈmæl.kən.tent/ các lần tăng thưởng.

193
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

perverse obstinate (in opposing what is right Though I had carefully explained
or reasonable); willful; wayward. the shorter route to him, the
[adj]
perverse youngster came by the
/pəˈvɜːs/ longer way.

sedition speech; writing or action seeking to The author of the pamphlet


overthrow the government. advocating the overthrow of the
[n]
government was arrested for
/sɪˈdɪʃ.ən/ sedition.

transgress go beyond set limits of; violate; Ronald’s previous record showed he
break; overstep. had been an obedient student and
[v]
had never transgressed school
/trænzˈɡres/ regulations.

trespass encroach on another’s rights, The owner erected a “Keep Off”


privileges, property, etc. sign to discourage strangers from
[v, n]
trespassing on his land.
/ˈtres.pəs/

194
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

perverse ngoan cố (chống đối điều phải hoặc Mặc dù tôi đã giải thích cẩn thận
hợp lý); cứng đầu; không thể hướng con đường ngắn hơn cho hắn,
[adj]
dẫn, khuyên bảo được. nhưng cái anh chàng trai trẻ ấy
/pəˈvɜːs/ vẫn đi con đường dài hơn.

sedition lời nói, bài viết hoặc hành động tìm Tác giả tập truyền đơn kêu gọi lật
cách lật đổ một chính phủ; hoạt đổ chính phủ đã bị bắt vì hoạt
[n]
động khuynh đảo, lật đổ. động khuynh đảo.
/sɪˈdɪʃ.ən/

transgress đi vượt khỏi giới hạn; vi phạm; bất Học bạ trước đây của Ronald cho
tuân; vượt quá. thấy rằng anh ấy là một học sinh
[v]
ngoan ngoãn và không bao giờ vi
/trænzˈɡres/ phạm nội quy trường học.

trespass xâm phạm quyền, đặc quyền, tài Người chủ đã dựng lên tấm bảng
sản, v.v… của kẻ khác. “TRÁNH XA” để cảnh báo những
[v, n]
người lạ không được xâm phạm
/ˈtres.pəs/ đất của ông ta.

195
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

196
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 16

197
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

18. OBEDIENCE

Word Meaning Typical Use


acquiesce (used with in) accept by keeping Though I wasn’t enthusiastic about
silent; submit quietly; comply. Tom’s plan to go fishing, I
[v]
acquiesced in it because there
/ˌæk.wiˈes/ seemed nothing else to do.

allegiance loyalty; devotion; faithfulness; Every school day, millions of


fidelity. children “pledge allegiance to the
[n]
flag of the United States of America
/əˈliː.dʒəns/ and to the republic for which it
stands.”

defer yield to another out of respect, Husbands as a rule do not decide on


authority, courtesy; submit politely. the colors of home furnishings but
[v]
defer to their wives in these
/dɪˈfɜːr/ matters.

discipline train in obedience; bring under Mr. Walker, who had been told that
control. he was getting a disciplined class,
[n]
was surprised to find it unruly.
/ˈdɪs.ə.plɪn/

198
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

18. SỰ VÂNG LỜI

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


acquiesce (được dùng với IN) chấp nhận Mặc dù tôi không nhiệt tình với kế
bằng cách yên lặng; chấp nhận hoạch đi câu cá của Tom, nhưng
[v]
lặng lẽ; tuân thủ. tôi mặc nhiên chấp nhận vì
/ˌæk.wiˈes/ dường như chẳng có việc gì khác
để làm.

allegiance lòng trung thành; tận tụy; trung Mỗi ngày đến trường, hàng triệu
thành. trẻ em “tuyên thệ trung thành
[n]
với quốc kỳ Mỹ và với nước cộng
/əˈliː.dʒəns/ hòa mà lá quốc kỳ tiêu biểu.”

defer giao cho do kính trọng, do uy Các ông chồng theo thường lệ
quyền, do lịch sự; tuân phục một không quyết định về màu sắc của
[v]
cách lễ phép. các đồ đạc trong nhà, nhưng giao
/dɪˈfɜːr/ cho các bà vợ toàn quyền những
việc này.

discipline huấn luyện để vâng lời; đặt vào sự Ông Walker, người đã được bảo
kiểm soát; đưa vào kỷ luật. rằng ông ta sắp có một lớp học có
[n]
kỷ luật, đã ngạc nhiên khi thấy
/ˈdɪs.ə.plɪn/ rằng chúng thật là bất trị.

199
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

docile easily taught; obedient; tractable; Dan is easy to teach, but his brother
submissive. is not so docile.
[adj]

/ˈdəʊ.saɪl/

meek submissive; yielding without Only two of the girls protested when
resentment when ordered about or they were ordered off the filed. The
[n]
hurt by others; acquiescent. rest were too meek to complain.
/miːk/

pliable easily bent or influenced; yielding; We tried to get Joe to change his
adaptable. mind, but he was not pliable.
[adj]
Perhaps you can influence him.
/ˈplaɪ.ə.bəl/

submit yield to another’s will, authority, or Though he boasted he would never


power; yield; surrender. be taken alive, the outlaw
[v]
submitted without a struggle
/səbˈmɪt/ when the police arrived.

tractable easily controlled, led, or taught; For his cabinet, the dictator
docile. wanted tractable men. Therefore,
[adj]
he appointed no one whom he
/ˈtræk.tə.bəl/ could not control.

200
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

docile dễ dạy bảo; vâng lời; dễ bảo, vâng Dan thì dễ dạy, nhưng em trai nó thì
phục. không dễ dạy như thế.
[adj]

/ˈdəʊ.saɪl/

meek tuân phục; tuân phục mà không bất Chỉ có hai cô gái là phản đối khi
mãn khi được ra lệnh hoặc bị xúc được lệnh rời khỏi sân. Các cô khác
[n]
phạm bởi kẻ khác; chấp nhận lặng thì quá hiền lành nên không than
/miːk/ lẽ; hiền lành; nhu mì. phiền gì.

pliable dễ uốn nắn hoặc ảnh hưởng; hay Chúng tôi cố gắng làm Joe đổi ý,
nhân nhượng; có thể thích nghi. nhưng hắn thì không dễ ảnh
[adj]
hưởng. Có lẽ anh có thể ảnh hưởng
/ˈplaɪ.ə.bəl/ hắn.

submit tuân theo ý muốn người khác; tuân Mặc dù khoác lác rằng hắn sẽ không
phục quyền hành hoặc quyền lực; bao giờ bị bắt sống, tên cướp ấy đã
[v]
nhượng bộ; đầu hàng. đầu hàng không chiến đấu khi
/səbˈmɪt/ cảnh sát đến.

tractable dễ điều khiển, hướng dẫn hoặc dạy Đối với nội các của ông ta, nhà độc
bảo; dễ bảo. tài ấy muốn có những con người dễ
[adj]
bảo. Do đó ông ta không bao giờ
/ˈtræk.tə.bəl/ bổ nhiệm những người mà ông ta
không thể điều khiển.

201
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

19. TIME

Word Meaning Typical Use


chronic 1.marked by long duration and Carl’s sore arm is not a new
frequent recurrence. development but the return of a
[adj]
chronic ailment.
/ˈkrɒn.ɪk/

2. having a characteristic, habit, Rhoda is a chronic complainer. She


disease, etc. , for a long time; is always dissatisfied
confirmed; habitual.

concurrent occurring at the same time; When a strike is settled, there will
simultaneous. probably be an increase in wages
[adj]
and a concurrent increase in
/kənˈkʌr.ənt/ prices.

dawdle waste time; loiter; idle. My sister dawdles over the dishes.
Mother gets them done without
[v]
wasting time.
/ˈdɔː.dəl/

imminent about to happen; threatening to By the sudden darkening of the


occur soon; near at hand. skies and the thunder in the
[adj]
distance, we could tell that rain was
/ˈɪm.ɪ.nənt/ imminent.

202
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

19. THỜI GIAN

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


chronic kéo dài lâu và hay tái phát; kinh Cánh tay của Carl không phải là một
niên. biến chứng mới nhưng là sự trở lại
[adj]
của một chứng bệnh kinh niên.
/ˈkrɒn.ɪk/

có đặc tính, tập quán, bệnh v.v… Rhoda là một kẻ kêu ca thường
lâu dài; thâm căn cố đế; thường xuyên … Cô ấy thì luôn luôn bất
xuyên. mãn.

concurrent diễn ra cùng một lúc, đồng thời. Khi cuộc đình công thu xếp thì có lẽ
có gia tăng lương bổng và đồng
[adj]
thời giá cả cũng gia tăng.
/kənˈkʌr.ənt/

dawdle làm mất thì giờ; đi la cà; ăn không Em gái tôi nhởn nhơ trong việc rửa
ngồi rồi. bát đĩa. Mẹ tôi làm ngay và không
[v]
để kéo dài mất thời giờ.
/ˈdɔː.dəl/

imminent sắp xảy ra; đe dọa sẽ xảy đến sớm; Bầu trời bỗng tối sầm lại và có tiếng
gần kề sấm ở nơi xa, chúng tôi có thể đoán
[adj]
rằng cơn mưa sắp đến.
/ˈɪm.ɪ.nənt/

203
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

incipient beginning to show itself; Certain serious diseases can be


commencing; in an early stage; successfully treated if detected in
[adj]
initial. an incipient stage.
/ɪnˈsɪp.i.ənt/

intermittent coming and going at intervals; There were intervals when the sun
stopping and beginning again; broke through the clouds, because
[adj]
recurrent; periodic. the showers were intermittent.
/ˌɪn.təˈmɪt.ənt/

perennial 1. lasting indefinitely; incessant; Don’t think that war has plagued
enduring; permanent; constant; only our times. It has been a
[adj, n]
perpetual; everlasting. perennial curse of man.
/pəˈren.i.əl/

2. (of plants) continuing to live from Some grasses last only a year.
year to year. Others are perennial.

procrastinate put off things that should be done Most of the picnickers took cover
until later; defer; postpone. when rain seemed imminent. The
[v]
few that procrastinated got
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/ drenched.

204
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

incipient bắt đầu xuất hiện; bắt đầu; vào Một số chứng bệnh nghiêm trọng
giai đoạn sơ khởi; tiên khởi. có thể được chữa trị thành công
[adj]
nếu như được phát hiện vào giai
/ɪnˈsɪp.i.ənt/ đoạn mới bắt đầu.

intermittent đến rồi đi cách khoảng từng lúc Có nhiều lúc mặt trời xuất hiện
một; ngừng rồi lại bắt đầu; tái giữa các đám mây, bởi vì các trận
[adj]
diễn; liên hồi. mưa rào có tính chất liên hồi.
/ˌɪn.təˈmɪt.ənt/

perennial 1. kéo dài vô tận; không ngừng; Bạn đừng nghĩ rằng chiến tranh chỉ
lâu dài; vĩnh viễn; thường xuyên; gây tai họa cho thời đại của chúng
[adj, n]
trường cửu; mãi mãi. ta. Nó là nguyên nhân tai họa
/pəˈren.i.əl/ vĩnh cửu của con người.

2. (cây trồng) sống từ năm nay Một số loại cỏ chỉ kéo dài một
sang năm khác. năm. Số khác là lâu năm.

procrastinate hoãn lại những việc phải làm; hoãn Phần lớn những người đi picnic vào
lại; trì hoãn. trú mưa khi cơn mưa sắp đến. Một
[v]
số ít người thì trì hoãn nên đã bị
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/ ướt sũng.

205
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

protract draw out; lengthen in time; We had planned to stay only for
prolong; continue; extend. lunch but at our host’s insistence,
[v]
we protracted our visit until after
/prəˈtrækt/ dinner.

sporadic occurring occasionally or in Though polio has been practically


scattered instances; isolated; wiped out, there have been
[adj]
infrequent. sporadic cases of the disease.
/spəˈræd.ɪk/

20. NECESSITY

Word Meaning Typical Use


compulsory required by authority; obligatory. State law makes attendance at
school compulsory for children of
[adj]
certain ages.
/kəmˈpʌl.sər.i/

entail involve as a necessary Can your family afford the extra


consequence; impose; require. expense that a larger apartment
[v]
entails.
/ɪnˈteɪl/

206
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

protract kéo dài; kéo dài thời gian; kéo dài; Chúng tôi dự trù chỉ dừng lại để ăn
tiếp tục; nới ra, kéo dài thêm một trưa, nhưng do sự nài nỉ của ông
[v]
chút. chủ, chúng tôi đã kéo dài cuộc
/prəˈtrækt/ thăm của chúng tôi đến sau bữa
cơm chiều.

sporadic xuất hiện rải rác, thỉnh thoảng từng Mặc dù sốt bại liệt thực tế đã bị quét
lúc; tách biệt; không thường xuyên. sạch, nhưng vẫn còn những trường
[adj]
hợp rải rác của bệnh này.
/spəˈræd.ɪk/

20. SỰ CẦN THIẾT

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


compulsory được, bị đòi hỏi bởi giới chức có Luật pháp bang quy định việc đi học
thẩm quyền; bắt buộc. có tính cách cưỡng bách, bắt
[adj]
buộc đối với trẻ em đến một số tuổi
/kəmˈpʌl.sər.i/ nào đó.

entail dẫn đến hậu quả tất yếu; bắt buộc Gia đình bạn có thể chi thêm một
phải; đòi hỏi. khoản chi phí phụ trội mà một căn
[v]
hộ rộng rãi hơn đòi phải có
/ɪnˈteɪl/ không?

207
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

essence most necessary or significant part, The union and management held a
aspect, or feature; fundamental lengthy meeting with out getting to
[n]
nature; core. the essence of the men’s
/ˈes.əns/ dissatisfaction – low wages.

gratuitous uncalled for; unwarranted. Were it not for your gratuitous


interference, the children would
[adj]
have quickly settled their dispute.
/ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/

imperative not to be avoided; urgent; If you have failed a subject you


necessary; obligatory; compulsory. need for graduation, it is
[adj]
imperative that you go to summer
/ɪmˈper.ə.tɪv/ school.

incumbent (with on or upon) imposed as a Dan felt it incumbent on him to


duty; obligatory. pay for the window, since he had hit
[adj, n]
the ball that broke it.
/ɪnˈkʌm.bənt/

208
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

essence phần quan trọng hoặc cần thiết Nghiệp đoàn và ban giám đốc đã
nhất, khía cạnh hoặc tính chất thiết họp một buổi họp dài mà không giải
[n]
yếu; tính chất nền tảng; cốt lõi. quyết được vấn đề thiết yếu nhất
/ˈes.əns/ của sự bất mãn của công nhân
viên… tiền công thấp.

gratuitous không cần đến, không có lý do xác Nếu không có sự can thiệp không
đáng. cần đến của anh, những đứa trẻ đã
[adj]
nhanh chóng giải quyết được việc
/ɡrəˈtʃuː.ɪ.təs/ tranh chấp của chúng rồi.

imperative không thể tránh khỏi; cấp bách; cần Nếu anh rớt một môn cần để tốt
thiết phải; bắt buộc; cưỡng bách. nghiệp; anh bắt buộc phải học lớp
[adj]
hè.
/ɪmˈper.ə.tɪv/

incumbent (dùng với ON hoặc UPON) bắt buộc Dan cảm thấy mình bị bắt buộc
với tính cách nhiệm vụ; bắt buộc phải đền tiền cho cái cửa sổ, bởi vì
[adj, n]
phải. anh đã đánh trái banh làm vỡ cửa
/ɪnˈkʌm.bənt/ sổ ấy.

209
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

indispensable absolutely necessary; essential. We can do without luxuries and


entertainment. However, food,
[adj]
shelter, and clothing are
/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/ indispensable.

necessitate make necessary; require; demand. Mr. Gans told Ellen that her refusal
to work necessitates his sending
[v]
for her parents.
/nəˈses.ɪ.teɪt/

oblige compel; force; put under a duty or If your friend were in trouble,
obligation wouldn’t you feel obliged to go his
[v]
help.
/əˈblaɪdʒ/

obviate make unnecessary; preclude. Karen has agreed to lend me a book


I need. This obviates my trip to the
[v]
library.
/ˈɒb.vi.eɪt/

210
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

indispensable tuyệt đối cần thiết; thiết yếu; không Chúng tôi có thể sống mà không
thể thiếu được. cần đến những điều xa hoa và giải
[adj]
trí. Tuy nhiên, thực phẩm, chỗ ở và
/ˌɪn.dɪˈspen.sə.bəl/ quần áo thì không thể thiếu
được.

necessitate làm cho cần thiết; đòi hỏi phải; đòi Ông Gans nói với Ellen rằng việc cô
hỏi. từ chối làm việc, làm cho ông phải
[v]
đưa trả cô về với cha mẹ cô.
/nəˈses.ɪ.teɪt/

oblige bắt buộc; buộc phải; có bổn phận Nếu bạn của anh gặp khó khăn, bạn
phải. không cảm thấy có bổn phận đến
[v]
giúp đỡ à?
/əˈblaɪdʒ/

obviate làm cho khỏi phải…, loại trừ, loại bỏ. Karen đã đồng ý cho tôi mượn
quyển sách mà tôi cần, điều này
[v]
làm cho tôi khỏi đến thư viện.
/ˈɒb.vi.eɪt/

211
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

prerequisite something required beforehand. A mark of at least 75% in Basic Art


is a prerequisite for Advanced Art.
[n]

/ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/

pressing requiring immediate attention; Before preparing for tomorrow’s


urgent. party, I have some more pressing
[adj, n]
matters to attend to, such as
/ˈpres.ɪŋ/ finishing my report.

superfluous more than what is enough or Since we already have enough food
necessary; surplus, excessive; for the picnic, please don’t bring any
[adj]
unnecessary. because it will only be
/suːˈpɜː.flu.əs/ superfluous.

212
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

prerequisite là điều kiện phải có trước … Một điểm số tối thiểu 75% ở môn
Nghệ Thuật căn bản là điều kiện
[n]
phải có để học môn Nghệ Thuật
/ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/ Cao Cấp.

pressing đòi phải chú ý lập tức; cấp bách. Trước khi chuẩn bị cho buổi họp
mặt ngày mai, tôi có một vài việc
[adj, n]
cấp bách hơn để lo, chẳng hạn như
/ˈpres.ɪŋ/ hoàn tất bảng báo cáo của tôi.

superfluous vượt quá mức đủ hoặc mức cần Bởi vì chúng tôi đã có đủ thực phẩm
thiết; dư thừa; thái quá; không cần cho buổi picnic; xin đừng mang
[adj]
thiết. thêm gì nữa vì nó sẽ thừa thải.
/suːˈpɜː.flu.əs/

213
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

214
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 17

215
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. FORE- : “Beforehand,” “front,” “before”

Word Meaning Typical Use


forearm (literally, “front part of the arm”) Henry protected his face from
part of the arm from the wrist to the George’s blows by raising his
[n]
elbow. forearms.
/ˈfɔː.rɑːm/

forebear (literally, “one who has been or John F. Kennedy’s forebears


existed before”) ancestor; migrated to America from Ireland.
[n]
forefather.
/ˈfɔː.beər/

foreboding feeling beforehand of coming The day before the accident, I had
trouble; misgiving; presentiment. a foreboding that something
[n]
would go wrong.
/fɔːˈbəʊ.dɪŋ/

forecast estimate beforehand of a future Have you listened to the weather


happening; prediction; prophecy. forecast for tomorrow?
[n, v]

/ˈfɔː.kɑːst/

forefront (literally, “front part of the front”) In combat the officer was always in
foremost place or part; vanguard. the forefront of the attack, leading
[n]
his men on to victory.
/ˈfɔː.frʌnt/

216
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. FORE- : “phía trước”, “hàng đầu”, “trước”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


forearm (nghĩa đen: “phần trước của cánh Henry đã bảo vệ gương mặt của
tay”) , phần tay từ cổ tay đến cùi mình khỏi những cú đánh của
[n]
chỏ. George bằng cách đưa cánh tay
/ˈfɔː.rɑːm/ ngoài ra đỡ.

forebear (nghĩa đen: “người hiện diện, sống Tổ tiên của John F. Kennedy di cư
trước” ) tổ tiên; ông bà. đến Hoa Kỳ từ Ailen.
[n]

/ˈfɔː.beər/

foreboding cảm thấy trước một điều không tốt, Một ngày trước tai nạn, tôi có linh
rắc rối sắp đến; ngờ vực, không tin, cảm rằng một cái gì đó không tốt
[n]
linh cảm trước. sẽ xảy ra.
/fɔːˈbəʊ.dɪŋ/

forecast tiên liệu, ước lượng trước một điều Anh có nghe bản dự báo thời tiết
xảy ra trong tương lai; tiên đoán; cho ngày mai?
[n, v]
tiên tri.
/ˈfɔː.kɑːst/

forefront (nghĩa đen: “phần phía trước của Trong lúc chiến đấu, vị sĩ quan ấy
mặt trận”) nơi hoặc bộ phận ở phía luôn luôn đi đầu trong cuộc tấn
[n]
trước nhất; quân tiền phong công, dẫn dắt các chiến sĩ của ông
/ˈfɔː.frʌnt/ đi đến chiến thắng.

217
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

foregoing going before; preceding. Carefully review the foregoing


chapter before reading any further.
[n, adj]

/ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/

foremost standing at the front; first; most Did you know that Benjamin
advanced; leading; principal; chief. Franklin was one of the foremost
[adj]
inventors of the eighteenth
/ˈfɔː.məʊst/ century?

foreshadow indicate beforehand. Our defeat in the championship


game was foreshadowed by
[v]
injuries to two of our star players in
/fɔːˈʃæd.əʊ/ a previous game.

foresight power of seeing beforehand what is Foresight is better than hindsight.


likely to happen; prudence.
[n]

/ˈfɔː.saɪt/

foreword front matter preceding the text of a Before Chapter 1, there is a brief
book; preface; introduction. foreword in which the author
[n]
explains why he wrote the book.
/ˈfɔː.wɜːd/

218
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

foregoing đi trước. Bạn hãy đọc cẩn thận chương đầu


tiên trước khi đọc thêm các chương
[n, adj]
sau.
/ˈfɔː.ɡəʊ.ɪŋ/

foremost đứng ở hàng đầu; đầu tiên, tiên tiến Bạn có biết Benjamin Franklin là
nhất; dẫn đầu; chính yếu; quan một trong những nhà phát minh
[adj]
trọng nhất. quan trọng nhất của thế kỷ 18?
/ˈfɔː.məʊst/

foreshadow cho thấy trước. Việc thua trong trận đấu giành chức
vô địch đã được tiên báo trước khi
[v]
hai cầu thủ nổi bật của chúng tôi đã
/fɔːˈʃæd.əʊ/ bị thương trong trận đấu trước.

foresight khả năng nhìn thấy trước những gì Khả năng nhìn thấy trước thì tốt
sẽ xảy ra; cẩn thận. hơn khả năng nhận thấy sau.
[n]

/ˈfɔː.saɪt/

foreword lời nói đầu của một quyển sách; lời Trước chương 1, có một lời nói
tựa; lời dẫn nhập. đầu vắn tắt trong đó tác giả giải
[n]
thích tại sao ông lại viết quyển sách.
/ˈfɔː.wɜːd/

219
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

2. MIS- : “bad”, “badly”, “wrong”, “wrongly”

Word Meaning Typical Use


misbelief wrong or erroneous belief. People thought the earth was flat
until Columbus corrected that
[n]
misbelief.
/ˌmɪsbɪˈliːf/

misdeed bad act; wicked deed. The wrongdoer was punished for
his misdeed by a fine and
[n]
imprisonment.
/ˌmɪsˈdiːd/

misfire (literally, “fire wrongly”) to fail to The bear escaped when the
be fired or exploded properly. hunter’s rifle misfired.
[v]

/ˌmɪsˈfaɪər/

misgiving uneasy feeling; feeling of doubt or Dad has no misgivings when


suspicion; foreboding; lack of Mother takes the wheel, because
[n]
confidence. she is an excellent driver.
/ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/

220
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

2. MIS- : “XẤU”, “MỘT CÁCH XẤU”, “SAI”, “MỘT CÁCH SAI LẦM”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


misbelief tin tưởng sai; tin lầm. Người ta tin rằng quả đất thì dẹp
cho đến khi Columbus đính chính
[n]
niềm tin sai lạc ấy.
/ˌmɪsbɪˈliːf/

misdeed hành vi xấu xa; hành vi độc ác. Kẻ làm quấy bị trừng phạt cho
hành vi độc ác của mình bằng
[n]
phạt tiền hoặc phạt tù.
/ˌmɪsˈdiːd/

misfire (nghĩa đen là “bắn trật”) bắn hoặc Con gấu đã thoát khi khẩu súng
cho nổ không đúng mục tiêu người đi săn khai hỏa trật.
[v]

/ˌmɪsˈfaɪər/

misgiving cảm thấy lo âu; cảm thấy ngờ vực Cha tôi không cảm thấy lo âu gì
hoặc nghi ngờ; có điểm không may; khi mẹ tôi lái xe, bởi vì bà ấy là một
[n]
thiếu tin tưởng. người lái xe xuất sắc.
/ˌmɪsˈɡɪv.ɪŋ/

221
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

mishap bad happening; misfortune; Right after the collision, each driver
unlucky accident; mischance. blamed the other for the mishap.
[n]

/ˈmɪs.hæp/

mislay to put or lay in an unremembered Yesterday I mislaid my biologoy


place; lose. book, and it took me about a half
[v]
hour to find it.
/ˌmɪsˈleɪ/

mislead to lead astray (in the wrong Some traffic signs are so confusing
direction); deceive; delude; beguile. that they mislead the traveler.
[v]

/ˌmɪsˈliːd/

misstep wrong step; slip in conduct or Quitting school is a misstep that


judgment; blunder. you may regret for the rest of your
[n]
life.
/ˌmɪsˈstep/

222
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

mishap điều xấu đã xảy ra; điều bất hạnh; Ngay sau khi đụng vào nhau, tài xế
tai nạn không may mắn; vận rủi. này đổ lỗi cho tài xế kia đã gây ra
[n]
tai nạn.
/ˈmɪs.hæp/

mislay để hay đặt ở một nơi nào đó rồi Ngày hôm qua tôi đã bỏ quên
quên đi; mất. quyển sách sinh học của tôi và tôi
[v]
đã phải tốn đến nửa giờ để tìm lại
/ˌmɪsˈleɪ/ nó.

mislead dẫn đến chỗ sai (vào hướng sai); Một vài bảng chỉ dẫn lưu thông rất
đánh lừa; gạt, lừa. rối rắm đến mức đánh lừa những
[v]
người di chuyển.
/ˌmɪsˈliːd/

misstep bước sai lầm; sai lầm trong cư xử Thôi học là một bước đi sai lầm
hoặc phán đoán; sai lầm do ngu mà anh có thể hối tiếc suốt cuộc đời
[n]
ngốc. còn lại.
/ˌmɪsˈstep/

223
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. OUT- : "beyond", "out", "more than",


"longer (faster, better) than"
Word Meaning Typical Use
outgrow to grow beyond or too large for. The jacket Dad bought me last year
is too small. I have outgrown it.
[v]

/ˌaʊtˈɡrəʊ/

outlandish looking or sounding as if it belongs A masquerade is always interesting


tp a (foreign) land beyond ours; because people come in such
[adj]
strange; fantastic. outlandish costumes.
/ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/

outlast to last longer than; outlive; survive. Our kitchen table is more solidly
constructed than the chairs and will
[v]
probably outlast them.
/ˌaʊtˈlɑːst/

outlook a looking beyond; prospect for the The outlook for unskilled laborers
future. is not bright, as their jobs are
[n]
gradually being taken over by
/ˈaʊt.lʊk/ machines.

224
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. OUT- : "vượt khỏi", "ra khỏi", "nhiều hơn",


"lâu hơn (nhanh hơn, tốt hơn)"
TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH
outgrow lớn vượt quá, hoặc quá rộng đối Chiếc áo khoác mà cha tôi mua cho
với… tôi năm rồi thì quá nhỏ, tôi đã lớn
[v]
quá kích thước của nó.
/ˌaʊtˈɡrəʊ/

outlandish trông như hoặc nghe như thuộc một Hội hóa trang thì luôn luôn lý thú
vùng đất (xa lạ) bên ngoài vùng đất bởi vì người ta đến dự trong những
[adj]
của chúng ta; xa lạ; dị kỳ. bộ đồ kỳ lạ.
/ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/

outlast tồn tại lâu hơn; sống lâu hơn; tồn Chiếc bàn trong nhà bếp của chúng
tại. tôi được đóng rắn chắc hơn những
[v]
chiếc ghế và có lẽ sẽ tồn tại lâu
/ˌaʊtˈlɑːst/ hơn.

outlook cái nhìn về phía trước; viễn cảnh; Tương lai của những người lao
viễn cảnh tương lai. động không chuyên môn thì không
[n]
sáng sủa, vì các công việc của họ từ
/ˈaʊt.lʊk/ từ bị thay thế.

225
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

output (literally, what is "put out") a yield The output of the average
or product; an amount produced. American factory worker is steadily
[n]
increasing.
/ˈaʊt.pʊt/

outrun to run faster than. We scored a touchdown when Joel


caught a forward pass and outran
[v]
his pursuers.
/ˌaʊtˈrʌn/

outspoken speaking out freely or boldly ; frank; Marty sometimes hurts others when
not reserved. he criticizes their work because he
[adj]
is too outspoken.
/ˌaʊtˈspəʊ.kən/

outwit to get the better of by being more In Sir Arthur Conan Doyle's
clever. detective stories, Sherlock Holmes
[v]
manages to outwit the cleverest
/ˌaʊtˈwɪt/ criminals.

226
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

output (nghĩa đen chỉ cái gì được "đưa ra") Sản lượng của một người thợ
sản lượng hoặc sản phẩm; khối trung bình trong nhà máy tại Mỹ liên
[n]
lượng được sản xuất. tục gia tăng.
/ˈaʊt.pʊt/

outrun chạy nhanh hơn. Chúng tôi ghi được một bàn thắng
khi Joel chặn được một cú đá về
[v]
phía trước và chạy nhanh hơn
/ˌaʊtˈrʌn/ những người đuổi theo anh.

outspoken phát ngôn phóng túng hoặc mạnh Đôi khi Marty làm tổn thương những
mẽ; thành thật, không dè dặt; bộc kẻ khác khi anh ta phê bình công
[adj]
trực. việc của họ bởi vì anh rất là bộc
/ˌaʊtˈspəʊ.kən/ trực.

outwit hơn nhờ tài trí hơn. Trong các truyện trinh thám của
ngài Arthur Conan Doyle, Sherlock
[v]
Holmes cố gắng thắng nhờ tài trí
/ˌaʊtˈwɪt/ hơn những kẻ tội phạm thông minh
nhất.

227
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

228
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 18

229
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

4. OVER- : “too”, “excessively”, “over”, “beyond”

Word Meaning Typical Use


overbearing domineering over others; inclined to When the monitor gave too many
dictate. orders, the teacher scolded him for
[adj]
being overbearing.
/ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/

overburden to place too heavy a load on; It would overburden me to have


burden excessively; overtax. my piano lesson Thursday because
[v]
I have so much homework on that
/ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/ day.

overconfident too sure of oneself; excessively I was so sure of passing that I


confident. wasn’t going to study, but Dad
[adj]
advised me not to be
/ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/ overconfident.

overdose quantity of medicine beyond what is Do not take more of the medicine
to be taken at one time or in a given than the doctor ordered; an
[n, v]
period; too big a dose. overdose may be dangerous
/ˈəʊ.və.dəʊs/

230
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

4. OVER- : “quá”, “thái quá”, “qua”, “vượt khỏi”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


overbearing lấn át kẻ khác, có khuynh hướng Khi anh lớp trưởng ra quá nhiều
độc tài; hống hách. mệnh lệnh, thầy giáo đã mắng anh
[adj]
là hống hách.
/ˌəʊ.vəˈbeə.rɪŋ/

overburden chất quá nặng; gánh nặng, chở Học piano vào ngày thứ năm thì
nặng quá mức; đánh thuế nặng. quá mức đối với tôi bởi vì tôi có rất
[v]
nhiều bài làm ở nhà vào ngày ấy.
/ˌəʊ.vəˈbɜː.dən/

overconfident quá tự tin chính mình; tự tin thái Tôi tin chắc là mình sẽ đậu đến độ
quá. tôi sẽ không học, nhưng cha tôi
[adj]
khuyên tôi chớ nên quá tự tin.
/ˌəʊ.vəˈkɒn.fɪ.dənt/

overdose lượng thuốc vượt quá liều cần uống Chớ nên uống thuốc nhiều quá mức
trong một lần hoặc trong một bác sĩ đã bảo; uống quá liều có thể
[n, v]
khoảng thời gian; một liều quá lớn. nguy hiểm.
/ˈəʊ.və.dəʊs/

231
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

overestimate to make too high an estimate Joe overestimated the capacity of


(rough calculation) of the worth or the bus when he thought it could
[n, v]
size of something or someone; hold 60; it has room for only 48.
/ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/ overvalue.

overgenerous too liberal in giving; excessively Because the service was poor,
openhanded. Mother thought Dad was
[adj]
overgenerous in leaving the
/ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/ waiter a 15% tip.

overshadow to cash a shadow over; be more Gary’s errors in the field


important than; outweigh. overshadowed his good work at
[v]
the plate.
/ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/

oversupply too great a supply; an excessive We have a shortage of skilled


supply. technicians but an oversupply of
[n]
unskilled workers.
/ˌəʊ.və.səˈplaɪ/

overwhelm to cover over completely; The department store guards were


overpower; overthrow; crush. nearly overwhelmed by the
[v]
crowds of shoppers waiting for the
/ˌəʊ.vəˈwelm/ sale to begin.

232
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

overestimate đánh giá, lượng giá quá cao, đánh Joe đã ước lượng sức chứa của
giá quá cao, quá mức. chiếc xe bus quá cao khi anh ta
[n, v]
nghĩ rằng nó có thể chở đến 60; nó
/ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/ chỉ đủ chỗ cho 48 người thôi.

overgenerous quá phóng túng khi cho ra; quá Vì phục vụ tồi nên mẹ tôi nghĩ rằng
rộng rãi, hào phóng. cha tôi đã quá hào phóng khi cho
[adj]
người bồi tiền phục vụ 15%.
/ˌəʊ.vəˈdʒen.ər.əs/

overshadow làm cho lu mờ; quan trọng hơn; Những sai lầm của Gary trong sân
nặng ký hơn, quan trọng hơn. bóng rổ đã làm lu mờ động tác
[v]
xuất sắc của anh lúc tiến sát vào rổ
/ˌəʊ.vəˈʃæd.əʊ/ để thẩy banh vào.

oversupply cung ứng, cung cấp quá nhiều; quá Chúng tôi thiếu những chuyên gia
thừa. có kỹ năng nhưng quá thừa công
[n]
nhân không chuyên môn.
/ˌəʊ.və.səˈplaɪ/

overwhelm tràn ngập, chôn vùi hoàn toàn; áp Những người bảo vệ của thương xá
đảo; lật đổ, đánh bại; đè bẹp. gần như bị tràn ngập bởi đám
[v]
đông những người đi mua sắm chờ
/ˌəʊ.vəˈwelm/ cho việc bán hàng bắt đầu.

233
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

5. UN- : “not”, “lack of”, “do the opposite of”,


“remove or release from”
Word Meaning Typical Use
unabridged not abridged; not made shorter; Though an abridged dictionary is
complete. convenient to use, it contains far
[adj]
fewer definitions than an
/ˌʌn.əˈbrɪdʒd/ unabridged dictionary.

unbiased not biased; not prejudiced in favor Don’t ask the mother of a
of or against; fair. contestant to serve as a judge
[adj]
because it may be hard for her to
/ʌnˈbaɪəst/ remain unbiased.

unconcern lack of concern, anxiety, or interest; The audience was breathless with
indifference. anxiety during the daring tightrope
[n]
act, though the acrobats
/ˌʌn.kənˈsɜːn/ themselves performed with
seeming unconcern for their own
safety.

234
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

5. UN- : “không”, “thiếu”, “hành động ngược lại”,


“xóa đi hoặc giải trừ khỏi”
TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH
unabridged không rút ngắn; không làm cho Mặc dù quyển tự điển rút gọn thì
ngắn hơn; đầy đủ. tiện lợi để sử dụng, nhưng nó chứa
[adj]
quá ít định nghĩa so với một quyển
/ˌʌn.əˈbrɪdʒd/ tự điển đầy đủ.

unbiased không thiên lệch; không có định Đừng yêu cầu bà mẹ của một người
kiến tốt hay xấu; công bằng. dự giải đóng vai giám khảo bới vì có
[adj]
lẽ bà ấy khó có thể giữ được sự
/ʌnˈbaɪəst/ công bằng không thiên vị.

unconcern thiếu sự quan tâm, lo lắng, hoặc chú Khán giả đã nín thở vì hồi hộp vào
ý; dửng dưng. màn đi dây gan dạ mặc dù chính các
[n]
diễn viên biểu diễn dường như
/ˌʌn.kənˈsɜːn/ chẳng quan tâm gì đến sự an toàn
của chính họ.

235
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

undeceive free from deception or mistaken If you think I can get Mr. Owens to
ideas; set straight. hire you because he is my cousin,
[v]
let me undeceive you. I have no
/ˌʌn.dɪˈsiːv/ influence with him.

ungag remove a gag from; release from With the dictator’s downfall, the
censorship. censorship decrees were abolished
[v]
and the press was ungagged.
/ʌnˈɡæɡ/

unnerve deprive of nerve or courage; cause The unsportsmanlike noises of the


to lose self-control; upset. fans so unnerved our star player
[v]
that he missed two foul shots in a
/ʌnˈnɜːv/ row.

unquenchable not quenchable; not capable of Many teenagers have an


being satisfied; inextinguishable. unquenchable thirst for
[adj]
adventure stories; they read one
/ʌnˈkwen.tʃə.bəl/ after another.

236
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

undeceive giải phóng khỏi sự lường gạt hoặc Nếu anh nghĩ rằng tôi có thể làm
những ý tưởng sai lầm; trình bày lại cho ông Owens tuyển dụng anh bởi
[v]
cho đúng. vì ông ấy là anh em họ của tôi, thì
/ˌʌn.dɪˈsiːv/ anh hãy để cho tôi giải thích lại
cho đúng. Tôi không có một ảnh
hưởng nào đối với ông ta.

ungag cho tự do, giải trừ sự hạn chế; Với sự sụp đổ của nhà độc tài, nghị
không kiểm duyệt nữa. định kiểm duyệt báo chí bị xóa bỏ
[v]
và báo chí được tự do.
/ʌnˈɡæɡ/

unnerve làm mất tinh thần, mất can đảm; Tiếng la ó ồn ào không có tinh thần
làm mất tự chủ, làm cho buồn rầu thể thao của những người ái mộ đã
[v]
lo lắng. làm cho người cầu thủ sáng chói
/ʌnˈnɜːv/ của chúng tôi mất tinh thần đến
độ anh ấy đã đá hỏng hai cú đá
phạt liên tiếp.

unquenchable không đã khát, không thỏa mãn; Nhiều người trẻ đã có một sự khao
không thể dập tắt được. khát không nguôi đối với những
[adj]
câu chuyện phiêu lưu; họ đọc hết
/ʌnˈkwen.tʃə.bəl/ truyện này đến truyện khác.

237
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

unscramble do the opposite of scramble; restore The previous secretary had mixed
to intelligible form. up the files so badly that it took my
[v]
sister about a week to unscramble
/ʌnˈskræm.bəl/ them.

unshackle release from a shackle (anything When mutinous sailors were put in
that confines the legs or arms); set irons in the olden days, nobody was
[v]
free from restraint. allowed to unshackle them.
/ʌnˈʃækəl/

unwary not wary; not alert; heedless. An unwary pedestrian is much


more likely to be struck by a car
[adj]
than one who looks both ways and
/ʌnˈweə.ri/ crosses with the light.

238
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

unscramble sắp xếp lại; tái tạo lại hình thức để Người thư ký trước đây đã làm lộn
có thể hiểu được. xộn các hồ sơ đến độ chị tôi phải
[v]
tốn đến một tuần lễ để sắp xếp
/ʌnˈskræm.bəl/ lại.

unshackle tháo khỏi còng, cùm, xích (dụng cụ Khi những người thủy thủ nổi loạn
khóa tay chân) giải thoát khỏi sự bị cùm vào xích sắt vào những thời
[v]
hạn chế. xa xưa, không ai được phép mở
/ʌnˈʃækəl/ cùm cho họ.

unwary không cẩn thận; không cảnh giác; Một người khách bộ hành vô ý tứ
vô ý tứ, không quan tâm. thì dễ bị xe đụng hơn một người
[adj]
cẩn thận trông chừng cả hai bên
/ʌnˈweə.ri/ đường và băng qua khi đèn giao
thông cho phép.

239
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

240
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 19

241
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. UNDER- : “beneath,” “lower,” “insufficient(ly)”

Word Meaning Typical Use


underbrush shrubs, bushes, etc., growing On its way through the dense
beneath large trees in a wood; jungle, the patrol had to be
[n]
undergrowth. constantly wary of enemy soldiers
/ˈʌn.dəˌbrʌʃ/ concealed in the underbrush.

underdeveloped insufficiently developed because of Our country has spent billions of


a lack of capital and trained dollars to help the
[adj]
personnel for exploiting natural underdeveloped nations improve
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/ resources. their standard of living.

undergraduate (literally, “lower than a graduate”) Most undergraduates take four


a student in a college or university years to earn a degree, but some
[n]
who has not yet earned his first achieve it sooner by attending
/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ degree summer sessions.

242
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. UNDER- : “bên dưới”, “thấp hơn”, “không đủ”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


underbrush cây nhỏ, bụi lùm, v.v… mọc lên dưới Trên con đường xuyên qua khu
cây to trong rừng; đồng nghĩa với rừng rậm rạp, toán tuần tiểu phải
[n]
undergrowth. không ngừng cảnh giác binh sĩ của
/ˈʌn.dəˌbrʌʃ/ quân thù ẩn náu trong các bụi lùm.

underdeveloped phát triển không đầy đủ vì thiếu vốn Đất nước chúng tôi đã chi ra nhiều
và nhân sự có huấn luyện để khai tỷ đô la để giúp đỡ các quốc gia
[adj]
thác tài nguyên thiên nhiên; kém kém phát triển cải thiện mức sống
/ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/ phát triển. của họ.

undergraduate (nghĩa đen: “thấp hơn sinh viên cao Phần đông các sinh viên ban cử
học”) sinh viên tại trường cao đẳng nhân học 4 năm để lấy văn bằng,
[n]
hoặc đại học chưa tốt nghiệp bằng nhưng một số người hoàn thành
/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ đầu tiên (cử nhân). học trình sớm hơn bằng cách học
các khóa hè.

243
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

underpayment insufficient payment. If too little is deducted from Dad’s


weekly wages for income tax, it
[n]
results in an underpayment at the
/ˈʌndəˌpeɪmənt/ end of the year.

underprivileged insufficiently privileged; deprived The underprivileged child from


through social or economic the crowed slum tenement has
[adj, n]
oppression of some of the many more problems to overcome
/ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/ fundamental rights supposed to than the child from the middleclass
belong to all. home.

underscore draw in line beneath; emphasize. When we take notes, our teacher
wants us to underscore items that
[v, n]
are especially important.
/ˌʌn.dəˈskɔːr/

undersell sell at a lower price than. When discount houses tried to


undersell department stores, the
[v]
latter reduced prices too, and
/ˌʌn.dəˈsel/ adopted the slogan “We will not be
undersold.”

244
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

underpayment không đóng đủ, không thanh toán Nếu như khấu trừ lương hàng tuần
đủ. của cha tôi quá ít cho thuế thu
[n]
nhập, kết quả sẽ là không đóng
/ˈʌndəˌpeɪmənt/ đủ vào cuối năm.

underprivileged không có, không được quyền lợi đầy Những đứa trẻ không có quyền
đủ; do áp bức xã hội hoặc kinh tế sống trong khu nhà ổ chuột có
[adj, n]
nên bị tước đi những quyền cơ bản nhiều vấn đề khó khăn phải khắc
/ˌʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/ mà mọi người đều có. phục hơn là những đứa trẻ của
những gia đình thuộc giai cấp trung
lưu.

underscore gạch dưới; nhấn mạnh. Khi chúng tôi ghi bài giảng, thầy
giáo chúng tôi muốn chúng tôi
[v, n]
gạch dưới những đề mục đặc biệt
/ˌʌn.dəˈskɔːr/ quan trọng.

undersell bán với giá thấp hơn. Khi các cửa hàng chiết khấu cố gắng
bán với giá thấp hơn các thương
[v]
xá, thì các thương xá cũng giảm giá
/ˌʌn.dəˈsel/ theo và họ đã đưa khẩu hiệu
“Chúng tôi sẽ không để cho ai bán
với giá thấp hơn.”

245
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

undersigned person or persons who sign at the Among the undersigned in the
end of (literally, “under”) a letter or petition to the governor were some
[n]
document. a of the most prominent persons in
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/ the state.

understatement a statement below the truth; a Frank’s remark that he was “slightly
restrained statement in mocking bruised” in the accident is an
[n]
contrast to what might be said. understatement; he suffered two
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/ fractured ribs.

understudy one who “studies under” and learns While the star is recuperating from
the part of a regular performer so her illness, her role will be played by
[n]
as to be his substitute if necessary. her understudy.
/ˈʌn.dəˌstʌd.i/

7. UP- : “up”, “upward”

Word Meaning Typical Use


upcoming coming up; being in the near future; The management wil be glad to
forthcoming; approaching. mail you its “Future Attractions”
[adj]
leaflet which contains news of
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/ upcoming films.

246
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

undersigned người hoặc những người ký ở bên Trong số những người ký tên trên
dưới bức thư hoặc một văn kiện. bản thỉnh nguyện gửi cho ông thống
[n]
đốc có một số người nằm trong số
/ˌʌn.dəˈsaɪnd/ những người nổi danh nhất trong
bang.

understatement khẳng định dưới sự thật; khẳng Ghi nhận của Frank rằng hắn ta chỉ
định thu giảm có ý chế giễu tương “hơi bị xây xát trong tai nạn là một
[n]
phản lại điều định nói. khẳng dịnh dưới sự thật; sự thật
/ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/ hắn ta đã bị gãy hai xương sườn".

understudy người đóng vai phòng hờ nghiên Trong khi nữ tài tử chính đang hồi
cứu, học vai diễn của diễn viên phục sức khỏe, vai diễn của cô sẽ
[n]
chính để phòng khi cần thiết sẽ thay được một tài tử phụ đóng thế.
/ˈʌn.dəˌstʌd.i/ thế.

7. UP- : “lên, đến”, “hướng lên, hướng đến”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


upcoming đến; sắp đến; đang đến. Ban quản lý sẽ hân hoan gởi cho
anh tờ quảng cáo “các phim hấp
[adj]
dẫn tương lai” chứa tin tức các phim
/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/ sắp chiếu.

247
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

update bring up to date. Our world geography teacher has


just received an updated map that
[v, n]
shows the latest national
/ʌpˈdeɪt/ boundaries.

upgrade raise the grade or quality of; To qualify for better jobs, many
improve. employees attend evening courses
[v, n]
where they can upgrade their skill.
/ʌpˈɡreɪd/

upheaval violent heaving up; commotion; The prime minister’s proposal for
extreme agitation. new taxes created such an
[n]
upheaval that his government fell.
/ʌpˈhiː.vəl/

upkeep maintenance (“keeping up”) ; cost Our neighbor traded in his old car
of operating and repairing. because the upkeep had become
[n]
too high.
/ˈʌp.kiːp/

248
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

update cập nhật hóa. Thầy giáo dạy địa lý thế giới của
chúng tôi vừa mới nhận được một
[v, n]
họa đồ được cập nhật hóa, chỉ rõ
/ʌpˈdeɪt/ biên giới các quốc gia mới nhất.

upgrade nâng cấp hoặc nâng cao chất lượng; Để có khả năng đảm nhiệm những
cải tiến. chỗ làm tốt hơn, nhiều nhân viên đã
[v, n]
tham dự các khoá học tối mà họ có
/ʌpˈɡreɪd/ thể nâng cao kỹ năng chuyên môn
của họ.

upheaval nổi lên mạnh mẽ; bạo động; hoạt Đề nghị các thứ thuế mới của ông
động dữ dội. thủ tướng đã gây ra sự chống đối
[n]
dữ dội đến độ chính phủ của ông
/ʌpˈhiː.vəl/ đã sụp đổ.

upkeep bảo trì; chi phí hoạt động và sửa Người láng giềng của chúng tôi đã
chữa. bán đi chiếc xe hơi cũ của ông ta bởi
[n]
vì chi phí bảo trì quá cao.
/ˈʌp.kiːp/

249
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

upright standing up straight on the feet; When knocked off his feet, the
erect. boxer waited till the count of nine
[adj, adv, n]
before returning to an upright
/ˈʌp.raɪt/ position.

uproot pull up by the roots; remove The love of liberty is so firmly


completely; eradicate; destroy. embedded in men’s hearts that not
[v]
tyrant can hope to uproot it.
/ʌpˈruːt/

upstart person who has suddenly risen to When the new representative
wealth and power, especially if he is entered the legislature, some older
[n]
conceited and unpleasant. members received him coldly
/ˈʌp.stɑːt/ because they regarded him as an
upstart.

upturn upward turn toward better Most merchants report a slowdown


conditions. in sales for October, but confidently
[n]
expect an upturn with the
/ˈʌp.tɜːn/ approach of Christmas.

250
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

upright đứng thẳng trên hai chân; dựng Khi bị đánh ngã, người võ sĩ quyền
đứng. anh ấy đã chờ đếm cho đến 9 thì
[adj, adv, n]
mới trở lại với tư thế đứng thẳng.
/ˈʌp.raɪt/

uproot nhổ kéo lên cả rễ; xóa sạch hoàn Lòng yêu chuộng tự do đủ ăn rễ sâu
toàn; tiêu diệt; hủy diệt. trong tim con người đến độ không
[v]
một nhà độc tài nào có thể hy vọng
/ʌpˈruːt/ hủy diệt được.

upstart kẻ mới phất lên, giàu lên hoặc có Khi vị đại biểu ấy tiến vào cơ quan
quyền thế thình lình, đặc biệt khi lập pháp, một vài thành viên cũ hơn
[n]
ông ta kiêu căng và dễ ghét. tiếp đón ông ta lạnh nhạt bởi vì họ
/ˈʌp.stɑːt/ xem ông ta là một kẻ mới phất
kiêu căng.

upturn hướng lên về phía tình trạng tốt Phần lớn các thương gia đã báo cáo
hơn. việc bán hàng trì trệ vào tháng
[n]
mười, nhưng tin tưởng rằng khi
/ˈʌp.tɜːn/ Giáng Sinh đến tình hình sẽ tốt
hơn.

251
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

8. WITH- : “back,” “away,” “against”

Word Meaning Typical Use


withdraw take or draw back or away. Tom is my principal backer; if he
withdraws his support, I don’t see
[v]
how I can be elected.
/wɪðˈdrɔː/

withdrawal act of taking back or drawing out My uncle paid for his vacation trip
from a place of deposit. by making a withdrawal from his
[n]
bank account.
/wɪðˈdrɔː.əl/

withdrawn drawn back or removed from easy We talked to the neighbor’s


approach; socially detached; youngster and tried to be friendly,
[adj]
uresposive; introverted. but he didn’t say anything; he
/wɪðˈdrɔːn/ seemed to be withdrawn.

252
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

8. WITH- : “trở ngược lại”, “khỏi, ra khỏi”, “chống lại, đổi lại”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


withdraw rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi. Tom là người ủng hộ chính yếu của
tôi, nếu anh ấy rút lại sự hỗ trợ, tôi
[v]
không thấy được làm thế nào để tôi
/wɪðˈdrɔː/ có thể được bầu.

withdrawal việc rút tiền ký thác. Chú tôi trả chi phí cho chuyến đi
nghỉ hè bằng cách rút tiền ký thác
[n]
từ một tài khoản ngân hàng của
/wɪðˈdrɔː.əl/ chú.

withdrawn rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp Chúng tôi nói chuyện với một chàng
cận làm quen; tác biệt về mặt xã trai trẻ của một người láng giềng và
[adj]
hội, không thích giao du; không đáp cố gắng làm bạn, nhưng anh ta
/wɪðˈdrɔːn/ ứng, hướng nội. chẳng nói gì; hắn ta dường như
sống khép kín.

253
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

withhold hold back; keep from giving; Please don’t interrupt me. If you
restrain. have something to say, withhold
[v]
your comment until I have finished
/wɪðˈhəʊld/ speaking.

withholding tax sum withheld or deducted from Your employer is required to deduct
wages for tax purposes. a certain amount from your salary
[n]
as a withholding tax payable to
/wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks/ the federal government.

withstand stand up against; hold out; resist; The walls of a dam must be strong
endure. enough to withstand tremendous
[v]
water pressure.
/wɪðˈstænd/

notwithstanding (literally, “not standing against”) in Notwithstanding their advantage


spite of; despite. of height, the visiting players were
[adv, preposition]
unable to beat our basket-ball
/ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/ team.

254
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

withhold giữ lại; không nói ra; hạn chế. Xin đừng ngắt lời tôi. Nếu anh có
điều gì để nói thì hãy khoan phát
[v]
biểu cho đến khi tôi đã nói xong.
/wɪðˈhəʊld/

withholding tax thuế khấu lưu, khấu trừ vào lương Chủ nhân của anh được yêu cầu
bổng. khấu trừ một khoản tiền từ số lương
[n]
của anh để nộp thuế khấu lưu cho
/wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks/ chính phủ liên bang.

withstand đứng lên chống lại; chịu đựng; đề Những bức tường của đập nước
kháng; chịu đựng. phải mạnh đủ để chịu đựng được
[v]
áp lực nước khủng khiếp.
/wɪðˈstænd/

notwithstanding (nghĩa đen "không đứng ra chống Mặc dù họ có lợi thế về chiều cao,
lại") mặc dù. các đấu thủ của đội khách cũng
[adv, preposition]
không thể đánh bại đội bóng rổ của
/ˌnɑːt.wɪðˈstæn.dɪŋ/ chúng tôi.

255
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

256
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 20

257
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. AB-, A-, ABS-: “from,” “away,” “off”

Word Meaning Typical Use


abdicate formally remove oneself from; give The aging king abdicated his
up; relinquish, surrender. throne and went into retirement.
[v]

/ˈæb.dɪ.keɪt/

abduct carry off by force; kidnap. The Greeks attached Troy to


recover Helen, who had been
[v]
abducted by the Trojan prince
/æbˈdʌkt/ Paris.

abhor shrink from; detest; loathe; hate. Janet is doing her best to pass
English because she abhors the
[v]
thought of having to repeat it in
/əˈbɔːr/ summer school.

abnormal deviating from the normal; unusual; We had three absences today,
irregular. which is abnormal. Usually,
[adj]
everyone is present.
/æbˈnɔː.məl/

258
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. AB-, A-, ABS-: “từ”, “khỏi”, “khỏi”

Word Meaning Typical Use


abdicate chính thức tự mình rời khỏi; nhường Vị vua già đã rời khỏi ngai vàng và
lại; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền kiểm nghỉ hưu.
[v]
soát điều khiển; thoái vị.
/ˈæb.dɪ.keɪt/

abduct mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc. Người Hy Lạp tiến công thành Troy
để cướp lại nàng Helen đã bị ông
[v]
hoàng thành Troy tên là Paris bắt
/æbˈdʌkt/ đi.

abhor co rút lại; ghét; rất ghét; ghét. Janet đang cố gắng đến mức tối đa
để đậu môn tiếng Anh bởi vì cô sợ
[v]
khi nghĩ đến việc phải học lại trong
/əˈbɔːr/ khóa học hè.

abnormal đi lệch khỏi sự bình thường; bất Chúng tôi có đến ba người vắng mặt
thường; không như thường lệ. hôm nay, đây là điều bất thường.
[adj]
Thường thì mọi người đều có mặt.
/æbˈnɔː.məl/

259
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

abrasion scraping or wearing away of the The automobile was a total wreck
skin by friction. but the driver, luckily escaped with
[n]
minor cuts and abrasion.
/əˈbreɪ.ʒən/

abrupt broken off; sudden; unexpected. Today’s art lesson came to an


abrupt end when the gongs
[adj]
sounded for a fire drill.
/əˈbrʌpt/

abscond steal off and hide; depart secretly; A wide search is under way for the
flee. manager who absconded with
[v]
$10,000 of his employer’s funds.
/æbˈskɒnd/

absolve 1. set free from some duty or The fact that you were absent when
responsibility. the assignment was given does not
[v]
absolve you from doing the
/əbˈzɒlv/ homework.

2. declare free from guilt or blame Of the three suspects, two were
found guilty and the third was
absolved.

260
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

abrasion chỗ xây xát ngoài do đụng chạm. Chiếc xe hơi thì hoàn toàn hư hỏng,
nhưng người tài xế may mắn thay,
[n]
đã thoát được, chỉ bị một vài vết cắt
/əˈbreɪ.ʒən/ nhỏ và xây xát.

abrupt thình lình; đột ngột; bất chợt. Bài học nghệ thuật hôm nay chấm
dứt đột ngột khi tiếng kẻng vang
[adj]
lên báo động thực tập lửa cháy.
/əˈbrʌpt/

abscond đánh cắp và lẩn trốn; bí mật trốn đi, Một cuộc truy tìm rộng rãi diễn ra vì
trốn chạy. viên quản lý đã trốn đi cùng với
[v]
10.000 đô la quỹ tiền của ông chủ.
/æbˈskɒnd/

absolve 1. giải trừ khỏi nhiệm vụ, trách Sự kiện anh vắng mặt khi bài làm
nhiệm; khỏi phải được cho không giải trừ anh khỏi
[v]
nhiệm vụ phải làm bài tập ở nhà.
/əbˈzɒlv/

2. tuyên bố vô tội, miễn trách Trong ba người bị tình nghi, hai


nhiệm. người bị thấy là có tội và người thứ
ba thì miễn trách nhiệm.

261
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

absorbing fully taking away one’s attention; That was an absorbing book. It
extremely interesting; engrossing. held my interest from beginning to
[adj]
end.
/əbˈzɔː.bɪŋ/

abstain withhold oneself from doing My dentist said I would have fewer
something; refrain. cavities if I abstained from eating
[v]
candy.
/æbˈsteɪn/

averse (literally, “turned from”); opposed; I am in favor of the dance, but I am


disinclined; unwilling. averse to holding it on May 25.
[adj]

/əˈvɜːs/

avert turn away; ward off; prevent. The mayor promised to do


everything in his power to avert a
[v]
strike by newspaper employees.
/əˈvɜːt/

avocation occupation away from one’s My uncle, an accountant, composes


customary occupations; hobby. music as an avocation.
[n]

/ˌævəˈkeɪʃən/

262
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

absorbing thu hút hoàn toàn sự chú ý; rất là lý Đó là một quyển sách rất lý thú.
thú; bắt phải chú ý hết tâm lực vào. Nó thu hút sự chú ý của tôi từ đầu
[adj]
đến cuối.
/əbˈzɔː.bɪŋ/

abstain kiêng cử; hạn chế không làm một Ông nha sĩ của tôi nói rằng tôi sẽ bị
điều gì đó. sâu răng ít hơn nếu như tôi kiêng
[v]
không ăn kẹo.
/æbˈsteɪn/

averse (nghĩa đen: "lộn ngược lại từ"); đối Tôi tán thành khiêu vũ nhưng tôi
lập lại; không muốn. chống lại việc tổ chức khiêu vũ vào
[adj]
ngày 25 tháng năm.
/əˈvɜːs/

avert quay đi; phòng ngừa; ngăn ngừa. Ông thị trưởng hứa làm mọi cách
trong thẩm quyền của ông để ngăn
[v]
ngừa cuộc đình công của nhân viên
/əˈvɜːt/ nhà báo.

avocation công việc phụ; việc để vui chơi, giải Chú tôi, một kế toán viên, sáng tác
trí; sở thích vui chơi. âm nhạc như một việc phụ để vui
[n]
chơi.
/ˌævəˈkeɪʃən/

263
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

2. AD-: “to,” “toward,” “near”

Word Meaning Typical Use


adapt 1. (literally, “fit to”) adjust; suit; fit. People who work at night have to
adapt themselves to sleeping in the
[v]
daytime.
/əˈdæpt/

2. make suitable for a different use; Clarence Day's book LIFE WITH
modify. FATHER was adapted for the stage
by Howard Lindsay and Russel
Crouse.

addicted given over (to a habit); habituated. You will not become addicted to
smoking if you refuse cigarettes
[adj]
when they are offered.
/əˈdɪk.tɪd/

adequate equal to, or sufficient for, a specific The student who arrived ten
need; enough; sufficient. minutes late did not have
[adj]
adequate time to finish the test.
/ˈæd.ə.kwət/

264
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

2. AD-: “tới, vào”, “hướng với”, “gần”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


adapt 1. (nghĩa đen: "thích nghi với") điều Những người làm việc ban đêm phải
chỉnh; thích nghi; thích hợp với. thích ứng với việc ngủ vào ban
[v]
ngày.
/əˈdæpt/

2. làm cho thích nghi để dùng vào Quyển LIFE WITH FATHER của
một việc gì khác; thay đổi; phóng Clarence Day được chuyển thể
tác; chuyển thể. thành kịch bản để trình diễn trên
sân khấu bởi Howard Lindsay và
Russel Crouse.

addicted trở thành tập quán, thói quen; Anh sẽ không bị nghiện hút thuốc
nghiện; ghiền. nếu anh từ chối những điếu thuốc
[adj]
được mời.
/əˈdɪk.tɪd/

adequate bằng với; đủ cho; đáp ứng cho một Anh sinh viên đến trễ mười phút đã
nhu cầu đặc biệt nào đó. không đủ thời gian để làm xong bài
[adj]
trắc nghiệm.
/ˈæd.ə.kwət/

265
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

adherent one who sticks to a leader, party, You can count on Martha’s support
etc.; follower; faithful supported. in your campaign for re-election.
[adj, n]
She is one of your most loyal
/ədˈhɪə.rənt/ adherents.

adjacent lying near; neighboring; bordering. The island of Cuba is adjacent to


Florida.
[adj]

/əˈdʒeɪ.sənt/

adjoin be next to; be in contact with. Mexico adjoins the United States.
[v]

/əˈdʒɔɪn/

adjourn put off to another day; suspend a The judge adjourned the court to
meeting to resume at a future time; the following Monday.
[v]
defer.
/əˈdʒɜːn/

266
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

adherent người trung thành đi theo một lãnh Anh có thể đặt tin tưởng vào sự ủng
tụ, một đảng phái v.v…; kẻ đi theo; hộ của Martha trong chiến dịch tái
[adj, n]
người hỗ trợ trung thành. tranh cử của anh. Cô ấy là một
/ədˈhɪə.rənt/ trong những người ủng hộ trung
thành nhất của anh.

adjacent nằm gần; lân cận; kề mặt bên. Đảo Cuba thì kề cận bên tiểu bang
Florida.
[adj]

/əˈdʒeɪ.sənt/

adjoin kế bên, tiếp xúc với. Mexico thì tiếp giáp với Hoa Kỳ.
[v]

/əˈdʒɔɪn/

adjourn dời lại một ngày khác; hoãn một Vị thẩm phán đã hoãn phiên tòa lại
buổi họp để sẽ tiếp tục họp trong vào ngày thứ hai kế tiếp.
[v]
tương lai; hoãn lại.
/əˈdʒɜːn/

267
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

advent a "coming to"; arrival, approach. The Weather Bureau gave adequate
warning of the advent of the
[n]
hurricane.
/ˈæd.vent/

adversary person “turn toward” or facing Before the contest began, the
another as an opponent; foe; champion shook hands with his
[n]
contestant. adversary.
/ˈæd.və.sər.i/

adverse in opposition to one’s interest; Because of adverse reviews, the


hostile; unfavorable. producer announced that the play
[adj]
will close with tonight’s
/ˈæd.vɜːs/ performance.

268
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

advent đến; đến nơi; tiến đến gần. Sở khí tượng đã cảnh báo kịp thời
khi cơn bão sắp xảy đến.
[n]

/ˈæd.vent/

adversary người “hướng về” hoặc đối diện kẻ Trước khi cuộc đấu vật bắt đầu, nhà
khác với tư cách đối thủ; kẻ thù; vô địch bắt tay với đối thủ của ông
[n]
người dự tranh dự đấu. ta.
/ˈæd.və.sər.i/

adverse ngược lại với quyền lợi; thù nghịch; Bởi vì có những bài phê bình bất
không thuận lợi. lợi, ông giám đốc sản xuất thông
[adj]
báo rằng vở kịch sẽ chấm dứt với
/ˈæd.vɜːs/ buổi diễn tối nay.

269
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

270
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 21

271
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. ANTE-: "before"

4. POST-: "after"

Word Meaning Typical Use


antecedent ancestors; forefathers. Ronald’s antecedents came to this
country more than a hundred years
[n, adj]
ago.
/ˌæn.tiˈsiː.dənt/

antedate 1. assign a date before the true If you used yesterday’s date on a
date. check written today, you have
[v]
antedated the check.
/ˌæn.tiˈdeɪt/

2. come before in date; precede. Alaska antedates Hawaii as a


state, having gained statehood on
January 3, 1959, seven months
before Hawaii.

postdate assign a date after the true date. This is postdated check; it has
tomorrow’s date on it.
[v]

/ˌpəʊstˈdeɪt/
/ˈpəʊst.deɪt/

272
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. ANTE-: "trước"

4. POST-: "sau"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


antecedent tổ tiên, ông bà. Tổ tiên của Ronald đến đất nước
này cách đây hơn 100 năm.
[n, adj]

/ˌæn.tiˈsiː.dənt/

antedate 1. ghi ngày tháng trước ngày thực Nếu như anh ghi ngày tháng hôm
sự. qua trên tấm chi phiếu ký vào ngày
[v]
hôm nay, như vậy là anh ghi ngày
/ˌæn.tiˈdeɪt/ tháng trước trên chi phiếu.

2. đến trước xét về mặt ngày tháng; Alaska đi trước Hawaii với tư cách
đi trước. là một bang; Alaska đã được hưởng
quy chế bang vào ngày 3-1-1959,
bảy tháng trước Hawaii.

postdate ghi ngày tháng sau ngày thật sự. Đây là một tấm chi phiếu để ngày
sau; nó được ghi ngày tháng vào
[v]
ngày mai.
/ˌpəʊstˈdeɪt/
/ˈpəʊst.deɪt/

273
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

ante meridiem before noon. In 9 a.m., the abbreviation a.m.


stands for ante meridiem,
[adj, adv]
meaning “before noon".
/ˈæntɪ məˈrɪdɪəm/

post meridiem after noon. In 9 p.m., the abbreviation p.m.


stands for post meridiem,
[adv]
meaning “after noon”.
/ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/

anteroom room placed before and forming an If the physician is busy when
entrance to another; antechamber; patients arrive, the nurse asks them
[n]
waiting room. to wait in the anteroom.
/ˈæn.ti.ruːm/
/ˈæn.ti.rʊm/

postgraduate having to do with study after After college, Marvin hopes to do


graduation from high school or postgraduate work in law school.
[n, adj]
college.
/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

postmortem thorough examination of a body The purpose of a postmortem is


after death; autopsy. to discover the cause of death.
[n]

/ˌpəʊstˈmɔː.təm/

274
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

ante meridiem trước 12 giờ trưa. Trong cụm từ 9 A.M, chữ viết tắt
A.M có nghĩa là Ante meridiem:
[adj, adv]
trước 12 giờ trưa.
/ˈæntɪ məˈrɪdɪəm/

post meridiem sau 12 giờ trưa. Trong cụm từ 9 P.M, chữ viết tắt
P.M có nghĩa là Post meridiem: sau
[adv]
12 giờ trưa.
/ˈpəʊst məˈrɪdɪəm/

anteroom tiền phòng; phòng đặt phía trước và Nếu ông bác sĩ bận khi các bệnh
thành lối dẫn vào một phòng khác; nhân đến, cô y tá sẽ bảo họ ngồi
[n]
tiền sảnh; phòng chờ đợi. chờ ở tiền sảnh.
/ˈæn.ti.ruːm/
/ˈæn.ti.rʊm/

postgraduate chỉ cấp học sau khi tốt nghiệp cử Sau khi tốt nghiệp đại học, Marvin
nhân, hoặc sau khi tốt nghiệp trung hy vọng học chương trình sau đại
[n, adj]
học. học tại trường luật.
/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

postmortem khám nghiệm kỹ tử thi, phẫu Mục tiêu của việc khám nghiệm
nghiệm tử thi. tử thi là để phát hiện ra nguyên
[n]
nhân của cái chết.
/ˌpəʊstˈmɔː.təm/

275
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

postscript note added to a letter after it has After signing the letter, I noticed I
been written. had omitted an important fact.
[n]
Therefore, I mentioned it in a
/ˈpəʊst.skrɪpt/ postscript.

5. BI-: "two"

6. SEMI-: "half," "partly"

Word Meaning Typical Use


bicameral consisting of two chambers or Our legislature is bicameral; it
legislative houses. consists of the House of
[adj]
Representatives and the Senate.
/ˌbaɪˈkæm.ər.əl/

bicentennial two hundredth anniversary. The bicentennial of George


Washington’s birth was celebrated
[n]
in 1932.
/ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/

biennial occurring every two years. A defeated candidate for the House
of Representatives must wait two
[adj, n]
years before running again,
/baɪˈen.i.əl/ because the elections are biennial.

276
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

postscript tái bút, phần ghi thêm vào bức thư Sau khi ký bức thư, tôi nhận thấy
sau khi đã viết xong. rằng tôi đã bỏ sót một sự kiện quan
[n]
trọng. Do đó tôi đã đề cập đến ở
/ˈpəʊst.skrɪpt/ phần tái bút.

5. BI-: "hai"

6. SEMI-: "phân nửa", "một phần"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


bicameral gồm hai viện lập pháp. Quốc hội chúng tôi là quốc hội
lưỡng viện; nó gồm có Hạ nghị
[adj]
viện và Thượng nghị viện.
/ˌbaɪˈkæm.ər.əl/

bicentennial lễ kỷ niệm lần thứ 200. Lễ kỷ niệm lần thứ 200 ngày sinh
của George Washington được tổ
[n]
chức vào năm 1932.
/ˌbɑɪˌsenˈten·i·əl/

biennial xảy ra cứ hai năm một lần. Ứng cử viên thất cử vào Hạ nghị
viện phải chờ hai năm trước khi ứng
[adj, n]
cử trở lại, bởi vì bầu cử được tổ
/baɪˈen.i.əl/ chức hai năm một lần.

277
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

semiannual occurring every half year, or twice a Promotion in our school is


year; semiyearly. semiannual; it occurs in January
[n]
and June.
/ˌsem.ɪ'ænjʊəl/

bimonthly occurring every two months. We receive only six bills a year
because we are billed on a
[adj, adv]
bimonthly basis.
/ˌbaɪˈmʌnθ.li/

semimonthly occurring every half month, or twice Employees paid on a semimonthly


a month. basis receive two salary checks per
/ˈsem.iˈmʌn.θli/
month.

bilateral having two sides. French forces joined the Americans


in a bilateral action against the
[adj]
British at the Battle of Yorktown in
/ˌbaɪˈlæt.ər.əl/ 1781.

278
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

semiannual xảy ra nửa năm một lần; hoặc một Tăng thưởng ở trường chúng tôi thì
năm hai lần; xảy ra nửa năm. một năm hai lần; nó diễn ra vào
[n]
tháng giêng và tháng sáu.
/ˌsem.ɪ'ænjʊəl/

bimonthly xảy ra hai tháng một lần. Chúng tôi chỉ nhận 6 hóa đơn một
năm bởi vì chúng tôi được tính hóa
[adj, adv]
đơn trên căn bản 2 tháng một lần.
/ˌbaɪˈmʌnθ.li/

semimonthly xảy ra nửa tháng một lần hoặc một Nhân viên được trả lương trên căn
tháng hai lần. bản nửa tháng một lần sẽ nhận
/ˈsem.iˈmʌn.θli/
hai chi phiếu lương cho một tháng.

bilateral có hai mặt, song phương. Lực lượng Pháp kết hợp với lực
lượng Mỹ trong hành động song
[adj]
phương chống lại người Anh trong
/ˌbaɪˈlæt.ər.əl/ trận đánh ở York-Town năm 1781.

279
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

bilingual 1. speaking languages equally well. Montreal has a large number of


bilingual citizens who speak
[adj]
English and French.
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/

2. written into languages. Some school in Spanish-speaking


communities send bilingual
notices, written in English and
Spanish, to the parents.

bipartisan representing two political parties. Congressional committee are


bipartisan; they consist of both
[adj]
Democratic and Republican
/ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/ members.

bisect divide into equal parts. A diameter is a line that bisects a


circle.
[v]

/baɪˈsekt/

280
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

bilingual 1. nói hai ngôn ngữ như nhau, có Montreal có một số lớn công dân có
khả năng song ngữ. khả năng song ngữ nói được
[adj]
tiếng Anh và tiếng Pháp.
/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/

2. được viết bằng hai ngôn ngữ. Một vài trường học ở những cộng
đồng nói tiếng Tây Ban Nha gửi các
thông báo song ngữ viết bằng
tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha cho
các phụ huynh.

bipartisan lưỡng đảng. Các ủy ban của Quốc hội có tính


chất lưỡng đảng; các ủy ban gồm
[adj]
cả thành viên đảng Dân Chủ lẫn
/ˌbaɪˈpɑː.tɪ.zæn/ thành viên đảng Cộng Hòa.

bisect chia thành hai phần bằng nhau. Đường kính là đường chia vòng
tròn ra hai phần bằng nhau.
[v]

/baɪˈsekt/

281
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

semicircle half of a circle. At the end of the lesson, a group


gathered about the teacher in a
[n]
semicircle to ask additional
/ˈsem.iˌsɜː.kəl/ questions.

semiconscious half conscious; not fully conscious. In the morning, as you begin to
awaken, you are in the
[adj]
semiconscious state.
/ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/

semidetached partly detached; sharing a wall with All the houses on the block are
an adjoining building on one side, attached, except the corner ones,
[adj]
but detached on the other. which are semidetached.
/ˌsem.idɪˈtætʃt/

semiskilled partly skilled. Workers who enter a semiskilled


occupation do not have to undergo
[adj]
a long period of training.
/ˌsem.iˈskɪld/

282
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

semicircle phân nửa vòng tròn. Vào cuối bài học, một nhóm tập hợp
chung quanh thầy giáo tạo thành
[n]
phân nửa vòng tròn để hỏi thêm
/ˈsem.iˌsɜː.kəl/ các câu hỏi.

semiconscious bán ý thức; không ý thức hoàn Vào buổi sáng nay, ngay khi bạn bắt
toàn. đầu thức dậy, bạn ở trong tình trạng
[adj]
bán ý thức, nửa tỉnh nửa mê.
/ˈsem.iˈkɒn.ʃəs/

semidetached tách biệt một phần, có cùng một Tất cả các ngôi nhà trong một lô thì
vách tường chung với một tòa nhà gắn liền với nhau, ngoại trừ ngôi
[adj]
khác, nhưng mặt tường kia thì tách nhà ở góc lô thì tách biệt một
/ˌsem.idɪˈtætʃt/ biệt. nửa.

semiskilled bán chuyên môn. Công nhân làm những nghề nghiệp
bán chuyên môn thì không cần
[adj]
phải qua một giai đoạn huấn luyện
/ˌsem.iˈskɪld/ lâu dài.

283
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

284
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 22

285
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

7. E-, EX-: “out”, “from”, “away”

8. IN-, IM-: “in”, “into”, “on”, “against”, “over"

Word Meaning Typical Use


emigrate move out of a country or region to In 1889, Charles Steinmetz, an
settle in another. engineer, emigrated from
[v]
Germany.
/ˈem.ɪ.ɡreɪt/

immigrate move into a foreign country or In 1889, Charles Steinmetz


region as a permanent resident. immigrated to the United States.
[v]

/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/

eminent standing out; conspicuous; Steinmetz’s discoveries in the field


distinguished; noteworthy. of electricity made him one of the
[adj]
eminent scientists of the twentieth
/ˈem.ɪ.nənt/ century.

imminent hanging threateningly over one’s At a first flash of lightning, the


head; about to occur; impending. beach crowd scurried for shelter
[adj]
from the imminent storm.
/ˈɪm.ɪ.nənt/

286
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

7. E-, EX-: “ra”, “từ”, “khỏi”

8. IN-, IM-: “trong”, “vào”, “trên”, “đổi lại”, “phía trên"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


emigrate di chuyển khỏi một nước, một vùng Năm 1889, Charles Steimentz, một
để định cư một nơi khác. kỹ sư, đã rời khỏi nước Đức để
[v]
định cư nơi khác.
/ˈem.ɪ.ɡreɪt/

immigrate di chuyển vào một quốc gia khác Năm 1889, Charles Steimetz nhập
hoặc một vùng khác để trở thành cư vào Hoa Kỳ.
[v]
người thường trú.
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/

eminent nổi bật; dễ thấy, đập vào mắt; xuất Những khám phá trong lĩnh vực
sắc; đáng chú ý. điện học đã làm cho ông trở thành
[adj]
một trong những nhà khoa học
/ˈem.ɪ.nənt/ xuất sắc của thể kỷ 20.

imminent đang đe dọa, sắp xảy ra. Nhìn thấy tia chớp đầu tiên, đám
đông trên bãi biển chạy nhanh để
[adj]
tìm chỗ trú ẩn cơn giông bão sắp
/ˈɪm.ɪ.nənt/ ập đến.

287
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

enervate (literally, “take out the nerves or Irma was so enervated by the
strength”) lessen the strength of; broiling sun that she nearly fainted.
[v]
enfeeble; weaken.
/ˈen.ə.veɪt/

erosion gradual wearing away. Running water is one of the


principal causes of soil erosion.
[n]

/ɪˈrəʊ.ʒən/

evoke bring out; call forth; elicit. The suggestion to lengthen the
school year has evoked
[v]
considerable opposition.
/ɪˈvəʊk/

invoke call on for help or protection; appeal Refusing to answer the question,
to for support. the witness invoked the Fifth
[v]
Amendment, which protects a
/ɪnˈvəʊk/ person from being compelled to
testify against himself.

excise cut out; remove by cutting out. With a penknife, he peeled the
apple and excised the wormy part.
[n]

/ˈek.saɪz/

288
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

enervate (nghĩa đen: làm mất tinh thần hoặc Irma yếu đi dưới ánh nắng mặt trời
sức mạnh) làm giảm sức mạnh; làm như thiêu đốt đến độ cô gần ngất
[v]
yếu đi; làm yếu. xỉu.
/ˈen.ə.veɪt/

erosion xói mòn dần. Nước chảy là một trong những


nguyên nhân chính yếu gây ra sự
[n]
xói mòn đất.
/ɪˈrəʊ.ʒən/

evoke gây ra; làm xuất phát; tạo ra. Đề nghị kéo dài niên học đã gây ra
sự chống đối đáng kể.
[v]

/ɪˈvəʊk/

invoke kêu gọi giúp đỡ hoặc bảo vệ; viện Từ chối trả lời câu hỏi, nhân chứng
dẫn đến. đã viện dẫn Tu chính án thứ năm
[v]
bảo vệ không bắt buộc một người
/ɪnˈvəʊk/ làm chứng chống lại chính mình.

excise cắt khỏi; xóa đi bằng cách cắt khỏi. Với cây dao nhỏ, ông ta đã gọt vỏ
quả táo và cắt đi phần bị sâu.
[n]

/ˈek.saɪz/

289
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

incise cut into; carve; engrave. The letters on the monument had
been incised with a chisel.
[v]

/ɪnˈsaɪz/

exclusive 1. shutting out, or tending to shut An exclusive club does not readily
out others. accept newcomers.
[adj, n]

/ɪkˈskluː.sɪv/

2. not shared with others; single; Before the game, each team had
sole. exclusive use of the field for a ten-
minute practice period.

inclusive (literally, “shutting in”) including the The film will be shown from August
limits (dates, numbers, etc.) 22 to 24, inclusive, for a total of
[adj]
mentioned. three days.
/ɪnˈkluː.sɪv/

exhibit (literally, “hold out”) show; display. The art department is exhibiting
the outstanding posters produced in
[v, n]
its classes.
/ɪɡˈzɪb.ɪt/

290
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

incise cắt vào; đục chạm vào; khắc vào. Những dòng chữ trên tượng đài đã
được khắc chạm vào bằng một cây
[v]
đục.
/ɪnˈsaɪz/

exclusive 1. đóng lại, đóng lại không cho kẻ Một câu lạc bộ khép kín không sẵn
khác vào. sàng chấp nhận những kẻ mới đến.
[adj, n]

/ɪkˈskluː.sɪv/

2. không san sẻ với kẻ khác; một Trước trận đấu, mỗi đội được sử
mình; đơn độc. dụng sân độc quyền để tập dượt
trong 10 phút.

inclusive (nghĩa đen: giữ bên trong) bao gồm Phim ấy sẽ được chiếu ngày 22 đến
giới hạn (ngày tháng, con số v.v …) 24 tháng tám, tất cả tổng cộng là
[adj]
được đề cập. 3 ngày (inclusive: gồm cả ngày 24).
/ɪnˈkluː.sɪv/

exhibit (nghĩa đen: đưa ra) cho thấy, trình Khoa nghệ thuật đang triển lãm
bày, triển lãm. các bích chương xuất sắc do lớp học
[v, n]
thuộc khoa vẽ.
/ɪɡˈzɪb.ɪt/

291
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inhibit (literally, “hold in”) hold in check; Ellen told the child not to cry, but he
restrain; repress. could not inhibit his tears.
[v]

/ɪnˈhɪb.ɪt/

expel drive out; force out; compel to Expelled from the university
leave. because of poor grades, the student
[v]
applied for readmission the
/ɪkˈspel/ following term.

impel drive on; force; compel. Gregg’s low mark in the midterm
impelled him to study harder for
[v]
the final.
/ɪmˈpel/

implicate (literally, “fold in or involve”) show The accused is not the only guilty
to be part of or connected with; party; two others are implicated.
[v]
involve.
/ˈɪm.plɪ.keɪt/

impugn (literally, “fight against”) call in The treasurer should not have been
question; assail by words or offended when asked for a financial
[v]
arguments; attack as false; report. No one was impugning his
/ɪmˈpjuːn/ contradict. honesty.

292
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inhibit (nghĩa đen: giữ lại) ức chế; hạn Ellen bảo đứa bé đừng khóc, nhưng
chế; đè xuống. nó không thể nào cầm được nước
[v]
mắt.
/ɪnˈhɪb.ɪt/

expel đẩy ra; buộc phải ra; trục xuất. Buộc phải ra khỏi viện đại học vì
điểm số thấp, anh sinh viên ấy đã
[v]
nộp đơn xin tái thu nhận vào học kỳ
/ɪkˈspel/ sau.

impel thúc đẩy; đẩy buộc; thúc giục. Điểm số thấp của Gregg vào học kỳ
giữa thúc đẩy anh học nhiều hơn
[v]
cho kỳ cuối cùng.
/ɪmˈpel/

implicate (nghĩa đen: liên hệ, bao gồm) cho Bị cáo không phải chỉ có một người
thấy có tham dự hoặc có liên hệ; có tội thôi, còn hai người khác liên
[v]
bao gồm. can nữa.
/ˈɪm.plɪ.keɪt/

impugn (nghĩa đen: chiến đấu chống lại) đặt Lẽ ra không nên quá xúc phạm ông
thành vấn đề, nghi ngờ; tấn công thủ quỹ khi yêu cầu ông ta báo cáo
[v]
bằng lời nói hoặc lập luận; tấn công tài chính. Không ai nghi ngờ sự
/ɪmˈpjuːn/ cho là sai lầm; nói ngược lại. trung thực của ông.

293
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

incarcerate put into prison; imprison; confine On July 14, 1789, the people of
Paris freed the prisoners
[v]
incarcerated in the Bastilles.
/ɪnˈkɑː.sər.eɪt/

inscribe (literally, "write on") write, engrave, The name of the winner will be
or print to create a lasting record. inscribed on the medal.
[v]

/ɪnˈskraɪb/

insurgent 1. one who rises in revolt against The king promised to pardon any
established authority; rebel. insurgent who would lay down his
[n]
arms.
/ɪnˈsɜː.dʒənt/

2. rebellious. General Washington led the


insurgent forces in the
Revolutionary War.

294
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

incarcerate tống giam, bỏ tù; câu lưu; giam giữ Vào ngày 14 tháng 7, 1789 dân
chúng Paris đã giải phóng tù nhân
[v]
bị giam giữ trong ngục Bastille.
/ɪnˈkɑː.sər.eɪt/

inscribe (nghĩa đen: viết trên), viết, khắc Tên người thắng giải sẽ được khắc
vào hoặc in vào để ghi nhớ lâu dài. vào huy chương.
[v]

/ɪnˈskraɪb/

insurgent 1. người nổi dậy chống lại nhà cầm Nhà vua hứa tha thứ cho bất kỳ kẻ
quyền; quân phiến loạn. phiến loạn nào chịu bỏ khí giới.
[n]

/ɪnˈsɜː.dʒənt/

2. nổi loạn, dấy loạn, khởi nghĩa. Đại tướng Washington cầm đầu lực
lượng khởi nghĩa trong cuộc chiến
tranh Cách mạng.

295
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

296
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 23

297
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. EXTRA-: "outside"

10. INTRA-: "within"

Word Meaning Typical Use


extracurricular outside the regular curriculum, or Why don’t you join an
course of study. extracurricular activity, such as a
[adj]
club, the school newspaper, or a
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/ team?

extraneous coming from or existing outside; You said you stick to the topic, but
foreign; not essential. you keep introducing extraneous
[adj]
issues.
/ɪkˈstreɪ.ni.əs/

extravagant 1. outside the bounds of reason; Reliable salesmen do not make


excessive. extravagant claims for their
[adj]
product.
/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/

2. spending lavishly; wasteful. In a few months, the extravagant


heir spent the fortune of a lifetime.

298
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. EXTRA-: "bên ngoài"

10. INTRA-: "bên trong"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


extracurricular bên ngoài chương trình chính thức, Tại sao anh lại không gia nhập hoạt
hoặc khóa học, chỉ hoạt động ngoại động ngoại khóa, chẳng hạn như
[adj]
khóa. một câu lạc bộ , một tờ báo của
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/ trường hoặc một đội thể thao?

extraneous đến từ bên ngoài, hiện diện ở bên Anh nói rằng anh sẽ theo sát đề tài,
ngoài; bên ngoài; không thiết yếu. nhưng anh vẫn mãi đưa vào những
[adj]
vấn đề bên ngoài.
/ɪkˈstreɪ.ni.əs/

extravagant 1. vượt khỏi sự hợp lý; thái quá, lố Người bán hàng tin cậy được sẽ
lăng. không quảng cáo lố lăng cho sản
[adj]
phẩm của mình.
/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/

2. chi xài phung phí; phí phạm. Trong chỉ một vài tháng, chàng
thừa kế hoang phí ấy đã tiêu hết
sản nghiệp của một đời người.

299
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intramural within the walls or boundaries (of a The intramural program, in which
school, college, etc.); confined to one class competes with another,
[adj]
members (of a school, college, etc.) gives you a greater chance to
/ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/ participate than the interscholastic
program between teams of
competing schools.

intraparty within a party. The Democrats are trying to heal


intraparty strife so as to present a
[adj]
united front in the coming election.
/ˌɪn.trəˈpɑː.ti/

intrastate within a state. Commerce between the states is


regulated by the Interstate
[adj]
Commerce Commission but
/ˈɪntrəsteɪt/ intrastate commerce is supervised
by the states themselves.

intravenous within or by way of the veins. Patients are nourished by


intravenous feeding when too ill
[adj]
to take food by mouth.
/ˌɪn.trəˈviː.nəs/

300
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intramural trong vòng những bức tường hoặc Chương trình nội bộ trong trường
giới hạn (của một trường học, một mà lớp này đấu với lớp khác mang
[adj]
trường đại học, v.v …); giới hạn cho đến cho bạn một cơ hội lớn hơn để
/ˌɪn.trəˈmjʊə.rəl/ các thành viên (của một trường học, tham gia hơn là một chương trình
một trường đại học). liên trường giữa nhiều đội của nhiều
trường đấu với nhau.

intraparty trong khuôn khổ một đảng. Các đảng viên Dân chủ đang cố
gắng hàn gắn mối xung đột bất hòa
[adj]
nội bộ đảng để xuất hiện như một
/ˌɪn.trəˈpɑː.ti/ mặt trận thống nhất trong kỳ bầu
cử sắp đến.

intrastate trong một bang. Thương mại giữa các bang thì do Ủy
ban Thương mại liên bang quy định,
[adj]
nhưng buôn bán trong nội bộ một
/ˈɪntrəsteɪt/ bang thì do chính các bang giám
sát.

intravenous trong mạch máu hoặc bằng cách Các bệnh nhân được nuôi sống
qua mạch máu. bằng sự tiếp chất bổ dưỡng qua
[adj]
mạch máu khi họ quá yếu không
/ˌɪn.trəˈviː.nəs/ ăn thực phẩm bằng đường miệng
được.

301
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. CONTRA-, CONTRO-, COUNTER-: "against," "contrary"

Word Meaning Typical Use


con (short for contra)
[v, n, adj] 1. against; on the negative side. Are you on the pro or con side of
this argument?
/kɒn/

2. opposing argument; reason Before taking an important step,


against. carefully study the pros and cons of
the matter.

contraband merchandise imported or exported Customs officials examined the


contrary to law; smuggled goods. luggage of the suspected smuggler
[n]
but found no contraband.
/ˈkɒn.trə.bænd/

contravene go or act contrary to; violate; By invading the neutral nation, the
disregard; infringe. dictator contravened his earlier
[v]
pledge to guarantee its
/ˌkɒn.trəˈviːn/ independence.

302
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. CONTRA-, CONTRO-, COUNTER-: "chống lại", "ngược lại"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


con (viết rút ngắn của contra)
[v, n, adj] 1. chống; về mặt tiêu cực. Anh đứng về phía thuận hay chống
lại lập luận này?
/kɒn/

2. lập luận chống lại; lý lẽ ngược lại. Trước khi tiến hành một bước quan
trọng, bạn hãy cẩn thận nghiên cứu
lập luận thuận và lập luận chống
của vấn đề ấy.

contraband hàng nhập hoặc xuất khẩu đi ngược Các viên chức quan thuế đã khám
lại pháp luật; hàng lậu; hàng buôn xét hành lý của người bị tình nghi
[n]
lậu. buôn lậu, nhưng không tìm thấy
/ˈkɒn.trə.bænd/ hàng lậu nào cả.

contravene đi, hành động ngược lại; vi phạm; Bằng cách xâm lăng quốc gia trung
không chú ý đến; xâm phạm. lập, nhà độc tài ấy đã đi ngược lại
[v]
cam kết trước đây của ông ta về
/ˌkɒn.trəˈviːn/ việc bảo đảm cho nền độc lập của
quốc gia này.

303
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

controversy (literally, “a turning against”) Our controversy with Great Britain


dispute; debate; quarrel. over the Oregon Territory nearly led
[n]
to war.
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/kənˈtrɒv.ə.si/

counter (followed by to) contrary; in the The student’s plan to drop out of
opposite direction. school ran counter to his parents’
[v, n, adj]
wishes.
/ˈkaʊn.tər/

countermand cancel (an order) by issuing a The monitor ordered the student to
contrary order. go to the end of the line, but the
[v]
teacher countermanded the
/ˌkaʊn.təˈmɑːnd/ order.

incontrovertible not able to be “turned against” or The suspect’s fingerprints on the


disputed; unquestionable; certain; safe were considered
[adj]
indisputable. incontrovertible evidence that he
/ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/ had participated in the robbery.

304
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

controversy (nghĩa đen: quay trở lại chống) Cuộc tranh chấp với nước Anh về
tranh cãi; tranh luận; cãi vã; tranh lãnh thổ vùng Oregon đã gần như
[n]
chấp. dẫn đến chiến tranh.
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/
/kənˈtrɒv.ə.si/

counter (theo sau là TO) ngược lại; theo Dự định bỏ học của anh sinh viên ấy
hướng ngược lại. đã đi ngược lại ước muốn của cha
[v, n, adj]
mẹ anh.
/ˈkaʊn.tər/

countermand hủy bỏ (một lệnh) bằng cách ra một Anh lớp trưởng ra lệnh cho một anh
lệnh ngược lại. học sinh phải đi xuống phía cuối
[v]
hàng, nhưng thầy giáo đã ra lệnh
/ˌkaʊn.təˈmɑːnd/ ngược lại.

incontrovertible không thể nói ngược lại hoặc tranh Dấu tay của nghi can trên tủ sắt
cãi; không thể chối cãi; không thể được xem là bằng chứng không
[adj]
đặt thành vấn đề; chắc chắn. thể chối cãi là nghi can đã tham
/ɪnˌkɒn.trəˈvɜː.tə.bəl/ dự vào vụ cướp.

305
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

12. INTER-: "between"

Word Meaning Typical Use


intercede (literally, “go between”) interfere to My brother would have lost the
reconcile differences; mediate; argument if Dad hadn’t interceded
[v]
plead in another’s behalf; intervene. for him.
/ˌɪn.təˈsiːd/

intercept (literally, “catch between”) stop or We gained possession of the ball


seize on the way from one place to when Russ intercepted a forward
[v]
another. pass.
/ˌɪn.təˈsept/

interlinear inserted between lines already It is difficult to make interlinear,


printed or written. notes if the space between the lines
[adj]
is very small.
/ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/

interlude anything filling the time between Between World War II and the
two events; interval. Korean War, there was a five-year
[n]
interlude of peace.
/ˈɪn.tə.luːd/

306
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

12. INTER-: "giữa"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


intercede (nghĩa đen: xen vào giữa) can thiệp Anh tôi đã thua trong lập luận nếu
để hòa giải; biện hộ cho một bên Cha tôi không xen vào để biện hộ
[v]
nào đó; can thiệp. cho anh.
/ˌɪn.təˈsiːd/

intercept (nghĩa đen: chặn lại, bắt vào lúc Chúng tôi đã giữ được bóng khi
giữa đường) chặn hoặc bắt trên con Russ chặn và bắt được bóng lúc đối
[v]
đường từ nơi này sang nơi khác. phương đang giao bóng tiến lên.
/ˌɪn.təˈsept/

interlinear xen vào giữa hai hàng chữ đã in hay Thật là khó để viết xen vào giữa
đã viết. hai hàng vì khoảng trống giữa hai
[adj]
hàng rất hẹp.
/ˌɪn.təˈlɪn.i.ər/

interlude sự việc xảy ra trong thời gian giữa Giữa chiến tranh thế giới thứ hai và
hai biến cố; khoảng thời gian. cuộc chiến tranh Triều Tiên là một
[n]
giai đoạn hòa bình năm năm.
/ˈɪn.tə.luːd/

307
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intermediary go-between; mediator. For his role as intermediary in


helping to end the Russo-Japanese
[n]
War, Theodore Roosevelt won the
/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/ Nobel Peace Prize.

intermission pause between periods of activity; During the intermission between


interval; interruption. the first and second acts, you will
[n]
have a chance to purchase
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/ refreshments.

intersect (literally, "cut between") cut by Broadway intersects Seventh


passing through or across; divide; Avenue at Times Square.
[v]
cross.
/ˌɪn.təˈsekt/

interurban between cities or towns The only way to get to the next
town is by automobile or taxi; there
[adj]
is no interurban bus.
/ˌɪn.təˈɜː.bən/

308
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intermediary xen vào giữa; người trung gian. Với vai trò trung gian để chấm dứt
chiến tranh Nga - Nhật, Theodore
[n]
Roosevelt đã chiếm được Giải
/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/ thưởng Nobel Hòa Bình.

intermission sự dừng lại giữa các thời kỳ hoạt Vào lúc cách khoảng giữa hồi một
động; cách khoảng; cắt đứt, ngắt và hồi hai vở kịch, bạn có cơ hội để
[n]
khoảng. mua một món giải khát.
/ˌɪn.təˈmɪʃ.ən/

intersect (nghĩa đen: "cắt giữa") cắt bằng Đại lộ Broadway cắt ngang Đại lộ
cách băng ngay qua; chia ra; băng số 7 tại quảng trường Times
[v]
qua. Square.
/ˌɪn.təˈsekt/

interurban giữa các thành phố hoặc thị trấn Phương cách duy nhất để đi đến thị
trấn kế bên là đi bằng xe hơi hoặc
[adj]
taxi; không có xe bus liên thị trấn.
/ˌɪn.təˈɜː.bən/

309
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intervene 1. come between. The summer vacation intervenes


the close of one school year and the
[v]
beginning of the next.
/ˌɪn.təˈviːn/

2. come in to settle a quarrel; Let they boys settle the dispute by


intercede; mediate. themselves; don't intervence.

310
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

intervene 1. xảy ra ở chính giữa. Kỳ nghỉ hè xen vào giữa lúc kết
thúc một năm học này và lúc mở
[v]
đầu một năm học kế tiếp.
/ˌɪn.təˈviːn/

2. xen vào để giải quyết cuộc xung Hãy để cho các cậu ấy tự giải quyết
đột; can thiệp; trung gian hòa giải. vụ xung đột; đừng xen vào.

311
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

312
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 24

313
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

13. IN-, IL-, IM-, IR-: “not”, “un-”

Word Meaning Typical Use


illegible not legible; not able to be read. I could read most of the signatures
but a few were illegible.
[adj]

/ɪˈledʒ.ə.bəl/

illiterate not literate; unable to read and The new nation undertook to teach
write; uneducated. its illiterate citizens to read and
[adj]
write.
/ɪˈlɪt.ər.ət/

illogical not logical; not observing the rules It is illogical to vote for a
of logic (correct reasoning). candidate whom you have no faith
[adj]
in.
/ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/

immaculate not spotted; absolutely clean; Nearly every soap manufacturer


stainless. claims his product will make dirty
[adj]
linens immaculate.
/ɪˈmæk.jə.lət/

immature not mature; not fully grown or Don’t use such baby talk! People will
developed. think you are mentally immature.
[adj]

/ˌɪm.əˈtʃʊər/

314
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

13. IN-, IL-, IM-, IR-: “không”, “không”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


illegible không đọc được, không thể đọc Tôi có thể đọc được phần lớn các
được. chữ ký, nhưng một vài chữ thì
[adj]
không thể đọc được.
/ɪˈledʒ.ə.bəl/

illiterate không biết chữ; không biết đọc và Một tân quốc gia đã đảm đương
viết; vô giáo dục. việc dạy cho các công dân mù chữ
[adj]
của mình biết đọc và biết viết.
/ɪˈlɪt.ər.ət/

illogical không hợp lý; không tuân theo quy Thật là phi lý để bầu cho một ứng
luật luận lý (suy luận đúng), phi lý viên mà anh không tin tưởng.
[adj]

/ɪˈlɒdʒ.ɪ.kəl/

immaculate không vết bẩn; hoàn toàn sạch sẽ; Hầu như mỗi nhà sản xuất xà bông
không vết dơ. đều cho sản phẩm của mình sẽ làm
[adj]
cho quần áo dơ trở nên hoàn toàn
/ɪˈmæk.jə.lət/ sạch sẽ.

immature không trưởng thành; không lớn đầy Đừng nói những chuyện trẻ con như
đủ hoặc không phát triển đầy đủ; thế! Người ta sẽ nghĩ bạn ấu trĩ về
[adj]
ấu trĩ. mặt trí tuệ.
/ˌɪm.əˈtʃʊər/

315
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

impunity state of being not punished; As a result of stricter enforcement,


freedom from punishment, harm, speeders are no longer able to
[n]
loss, etc. break the law with impunity.
/ɪmˈpjuː.nə.ti/

inaccessible not accessible; not able to be For most of the year, the Eskimo
reached; hard to get to. settlements in northern Quebec are
[adj]
inaccessible, except by air.
/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/

incessant not ceasing; continuing without It is almost impossible to cross our


interruption. street during the rush hour because
[adj]
of the incessant flow of traffic.
/ɪnˈses.ənt/

inflexible not flexible: not easily bent; firm; No compromise is possible when
unyielding. both sides remain inflexible.
[adj]

/ɪnˈflek.sə.bəl/

ingratitude state of being not grateful; Valerie refused to let me see her
ungratefulness; lack of gratitude. notes, despite the fact that I have
[n]
always lent her mine. Did you ever
/ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/ hear of such ingratitude?

316
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

impunity sự không trừng phạt; khỏi bị trừng Nếu áp dụng chặt chẽ hơn, những
phạt, thiệt hại, mất mát v.v… kẻ thích chạy quá tốc độ sẽ không
[n]
thể nào vi phạm luật pháp mà
/ɪmˈpjuː.nə.ti/ không bị trừng phạt.

inaccessible không thể đến được; không thể đi Hầu như quanh năm, khu cư dân
đến được; khó đến được. Eskimo ở phía Bắc Quebec thì
[adj]
không thể đi đến được, ngoại trừ
/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/ bằng máy bay.

incessant không ngừng; tiếp tục không lúc Hầu như không thể nào băng qua
nào ngưng lại. đường phố của chúng ta vào giờ cao
[adj]
điểm bởi vì dòng xe cộ chạy liên
/ɪnˈses.ənt/ tục.

inflexible không linh động; không dễ uốn Không thể có thỏa hiệp khi cả hai
cong; cứng rắn; không nhượng bộ. bên đều không nhượng bộ.
[adj]

/ɪnˈflek.sə.bəl/

ingratitude sự bạc ơn; sự vong ơn; thiếu sự Valeric từ chối không cho tôi xem
cảm ơn. bài ghi chép của nó mặc dù thật sự
[n]
tôi đã luôn luôn cho nó xem bài ghi
/ɪnˈɡræt.ɪ.tʃuːd/ chép của tôi. Bạn có bao giờ nghe
một trường hợp vô ơn như vậy
không?

317
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inhospitable not hospitable; not showing When the visitors come to our
kindness to guests and strangers; school, we should make them feel
[adj]
unfriendly. at home; otherwise they will think
/ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/ we are inhospitable.

insoluble 1. not soluble; incapable of being Scientists are finding solutions to


solved; unsolvable. many problems that up, to now
[adj]
were insoluble.
/ɪnˈsɒl.jə.bəl/

2. not capable of being dissolved. Salt dissolves in water, but sand is


insoluble.

irreconcilable not reconcilable; not able to be After Romeo and Juliet died, their
brought into friendly accord. families, who had been
[adj]
irreconcilable enemies, became
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/ friends.

irrelevant not relevant; not applicable; off the Stick to the topic; don't make
topic; extraneous. irrelevant remarks.
[adj]

/ɪˈrel.ə.vənt/

318
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inhospitable không hiếu khách; không tỏ ra tử tế Khi những người khách đến thăm
với khách và người khách lạ; không trường chúng tôi, chúng tôi phải
[adj]
thân thiện. làm cho họ cảm thấy thoải mái như
/ˌɪn.hɒsˈpɪt.ə.bəl/ ở nhà; nếu không họ sẽ nghĩ rằng
chúng tôi không hiếu khách.

insoluble 1. không giải được; không thể giải Những nhà khoa học đang tìm ra
quyết được; không thể giải được. các giải đáp cho nhiều bài toán mà
[adj]
cho đến nay chưa thể giải đáp.
/ɪnˈsɒl.jə.bəl/

2. không thể hòa tan. Muối hòa tan trong nước nhưng cát
thì không.

irreconcilable không thể hòa giải; không thể hòa Sau khi Romeo và Juliet chết, gia
thuận lại. đình của họ vốn không thể hòa
[adj]
giải, đã trở nên bạn bè.
/ˌɪr.ek.ənˈsaɪ.lə.bəl/

irrelevant không liên hệ; không thể áp dụng Hãy bám sát lấy chủ đề; đừng đưa
cho được; ngoài đề; bên ngoài, ra những nhận xét ngoài đề.
[adj]
không liên quan.
/ɪˈrel.ə.vənt/

319
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

irrevocable not revocable; incapable of being When the umpire says you are out,
recalled, past recall. it is useless to argue because his
[adj]
decision is irrevocable.
/ɪˈrev.ə.kə.bəl/

14. BENE-: “good”, “well”

15. MAL-, MALE-: "evil", "ill", "bad", "badly"

Word Meaning Typical Use


benediction (literally, “good saying”) blessing; Before beginning his difficult
good wishes. journey, the young man visited his
[n]
parents to receive their
/ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/ benediction.

malediction (literally, “evil saying”) curse. With her dying breath, Queen Dido
pronounced a malediction on
[n]
Aeneas and all his descendants.
/ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/

benefactor (literally, "one who does good") The museum could not have been
person who gives kindly aid, money, built without the gift of a million
[n]
or a similar benefit. dollars by a wealthy benefactor.
/ˈben.ɪ.fæk.tər/

320
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

irrevocable không thể rút lại; không thể nào Khi trọng tài bảo anh phải ra khỏi
hủy bỏ; đã vượt khỏi sự có thể rút sân, cãi lại không ích lợi gì bởi vì
[adj]
lại; thu hồi lại. quyết định của ông ta là không thể
/ɪˈrev.ə.kə.bəl/ nào rút lại được.

14. BENE-: "tốt", "được"

15. MAL-, MALE-: "xấu", "xấu", "độc ác"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


benediction (nghĩa đen: "lời nói tốt") sự chúc Trước khi bắt đầu chuyến hành
phúc; lời chúc lành. trình khó khăn, chàng thanh niên ấy
[n]
đến thăm cha mẹ và nhận được
/ˌben.ɪˈdɪk.ʃən/ những lời chúc lành.

malediction (nghĩa đen: "lời nói độc ác") lời Khi thở hơi thở cuối cùng, Hoàng
nguyền rủa. hậu Dido đã nguyền rủa Aeneas
[n]
và tất cả con cháu của chàng.
/ˌmæl.əˈdɪk.ʃən/

benefactor (nghĩa đen: "người làm điều tốt") Viện bảo tàng ấy không thể nào
người tốt giúp đỡ kẻ khác tiền bạc được xây dựng lên nếu không có
[n]
hoặc những phúc lợi tương tự, được khoảng tiền tặng một triệu đô
/ˈben.ɪ.fæk.tər/ mạnh thường quân, ân nhân. la của một mạnh thường quân
giàu có.

321
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

malefactor (literally, "one who does evil") Shortly after the crime, the
offender; evildoer; criminal malefactor was apprehended and
[n]
turned over to the police.
/ˈmæl.ɪ.fæk.tər/

beneficial productive of good; helpful; Rest is usually beneficial to a


advantageous. person suffering from a bad cold.
[adj]

/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/

beneficiary person receiving some good, The sick and the needy will be the
advantage, or benefit. beneficiaries of your gift to the
[n]
community fund.
/ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/

benevolent (literally, “wishing well”) disposed A benevolent employer has a


to promote the welfare of others; sincere interest in the welfare of his
[adj]
kind; charitable. employees.
/bəˈnev.əl.ənt/

malevolent (literally, “wishing ill”) showing ill In Robert Louis Stevenson’s novel
will; spiteful. KIDNAPPED. David Balfour visits a
[adj]
malevolent uncle who tries to kill
/məˈlev.əl.ənt/ him.

322
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

malefactor (nghĩa đen: "người làm điều ác, Một thời gian ngắn sau khi phạm tội
xấu"), người phạm tội, người làm ác, phạm nhân ấy đã bị bắt và giao
[n]
điều ác; tội nhân. cho cảnh sát.
/ˈmæl.ɪ.fæk.tər/

beneficial có lợi; hữu ích; có lợi. Nghỉ ngơi thường có ích cho một
người vừa mới bị cảm lạnh nặng.
[adj]

/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/

beneficiary người hưởng lợi, hưởng phúc lợi. Người bệnh và người nghèo sẽ được
hưởng phúc lợi từ tặng vật của
[n]
anh cho quỹ cộng đồng.
/ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/

benevolent (nghĩa đen: "ước muốn điều tốt") Một người chủ tốt bụng sẽ có sự
tốt bụng; muốn điều tốt, phúc lợi quan tâm thành thật đến phúc lợi
[adj]
cho kẻ khác; tử tế; từ thiện. của nhân viên ông ta.
/bəˈnev.əl.ənt/

malevolent (nghĩa đen: "ác ý") biểu lộ ác ý; đầy Trong quyển tiểu thuyết
thù hằn; độc ác. KIDNAPPED của R. L. Stevenson,
[adj]
David Balfour đến thăm người chú
/məˈlev.əl.ənt/ độc ác, ông ta đã muốn giết
Balfour.

323
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

maladjusted badly adjusted; out of harmony with Carlo was maladjusted in the
one’s environment. early grades, not because of poor
[adj]
intelligence but because he couldn’t
/ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/ speak English.

malice ill will; intention or desire to harm I suspect Ronnie tripped me so that
another; enmity; malevolence. I wouldn’t be able to play tomorrow.
[n]
He did it not as a joke but out of
/ˈmæl.ɪs/ malice.

malnutrition bad of faulty nutrition; poor The lack of milk and fresh
nourishment. vegetables in the child’s diet was
[n]
responsible for his malnutrition.
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/

maltreat treat badly or roughly; mistreat; Two news photographers were


abuse. attacked by the mob and their
[v]
cameras were smashed. It is
/ˌmælˈtriːt/ disgraceful, that they were so
maltreated.

324
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

maladjusted không thích nghi; không hòa hợp Carlo đã không thích nghi được
với môi trường. trong những cấp lớp đầu tiên, đó
[adj]
không phải vì cậu kém thông minh
/ˌmæl.əˈdʒʌs.tɪd/ nhưng bởi vì cậu không nói được
tiếng Anh.

malice ác ý; ý định hoặc ý muốn làm hại kẻ Tôi nghi là Ronnie đã ngáng chân
khác; sự ghen ghét thù nghịch; xấu làm cho tôi ngã để tôi không thể
[n]
bụng. tham dự cuộc đấu vào ngày mai.
/ˈmæl.ɪs/ Hắn không phải làm việc ấy để đùa
mà chính do ác ý.

malnutrition dinh dưỡng xấu; kém dinh dưỡng. Thiếu sữa và rau tươi trong thức ăn
của trẻ là nguyên nhân dẫn đến suy
[n]
dinh dưỡng.
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/

maltreat đối xử xấu, thô bạo; ngược đãi; Hai nhà nhiếp ảnh săn tin đã bị đám
hành hạ. đông tấn công và máy ảnh của họ
[v]
đã bị đập phá. Thật là đáng xấu hổ
/ˌmælˈtriːt/ khi họ bị ngược đãi như thế.

325
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

326
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 25

327
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. DE-: “down”, “down from”, “opposite of”

Word Meaning Typical Use


decadent (literally, “falling down”) The decadent downtown section
deteriorating; growing worse; was once a flourishing business
[adj]
declining. district.
/ˈdek.ə.dənt/

deciduous having leaves that fall down at the Maple, elm, birch, and other
end of the growing season; deciduous trees lose their leaves
[adj]
shedding leaves. in the fall.
/dɪˈsɪdʒ.u.əs/

demented out of (down from) one’s mind; Whoever did this must have been
mad; insane; deranged. demented; no sane person would
[adj]
have acted in such a way.
/dɪˈmen.tɪd/

demolish pull or tear down; destroy. A wrecking crew is demolishing


the old building.
[v]

/dɪˈmɒl.ɪʃ/

328
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. DE-: “XUỐNG”, “LÀM CHO ĐI XUỐNG”, “NGƯỢC LẠI”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


decadent (nghĩa đen: "rơi xuống") làm hư Khu doanh thương tàn tạ đã có
hỏng; trở nên xấu; suy tàn. một thời là một quận doanh nghiệp
[adj]
trù phú, phát triển.
/ˈdek.ə.dənt/

deciduous có lá rơi vào cuối mùa tăng tưởng; Cây phong, cây du, cây tá phong và
thay lá; rụng lá. những loại cây thay lá khác vào
[adj]
mùa thu rụng hết lá.
/dɪˈsɪdʒ.u.əs/

demented mất trí; điên; khùng; loạn trí. Bất cứ kẻ nào làm điều này hẳn phải
là mất trí; không có một người bình
[adj]
thường nào mà lại hành động như
/dɪˈmen.tɪd/ vậy.

demolish kéo đổ và phá sập; hủy diệt. Toán đập phá đang đập phá tòa
nhà cũ.
[v]

/dɪˈmɒl.ɪʃ/

329
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

demote move down in grade or rank. For being absent without leave, the
corporal was demoted to private.
[v]

/dɪˈməʊt/

dependent (literally, “hanging down, from”) Children are dependent on their


unable to exist without the support parents until they are able to earn
[adj, n]
of another. their own living.
/dɪˈpen.dənt/

depreciate 1. go down in price or value. Automobiles depreciate rapidly; a


$2500 car is worth less than $2000
[v]
within a year of purchase.
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/

2. speak slightingly of; belittle; The building superintendent feels


disparage. depreciated if you refer to him as
the “janitor.”

despise look down on; scorn; feel contempt Benedict Arnold was despised by
for. his fellow Americans for betraying
[v]
his country.
/dɪˈspaɪz/

330
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

demote giáng chức; giáng cấp. Do vắng mặt mà không xin phép,
ông hạ sĩ ấy đã bị giáng cấp xuống
[v]
binh nhì.
/dɪˈməʊt/

dependent (nghĩa đen: "móc vào từ") không Trẻ con phụ thuộc vào cha mẹ của
thể tồn tại nếu không có sự hỗ trợ chúng cho đến khi chúng tự sinh kế
[adj, n]
của kẻ khác, phụ thuộc. được.
/dɪˈpen.dənt/

depreciate 1. giảm giá, giảm giá trị. Xe hơi giảm giá nhanh; một chiếc
2500 đô la thì trị giá không bằng
[v]
2000 đô la sau khi mua một năm.
/dɪˈpriː.ʃi.eɪt/

2. nói cho mất mặt, nói hàm ý coi Ông quản lý tòa cao ốc cảm thấy
thường, không đáng kể. mình bị xem thường nếu như anh
đề cập đến ông ta như là "một
người trông nom nhà cửa".

despise coi thường; khinh miệt; coi khinh. Benedict Arnold bị khinh khi bởi
những người Mỹ đồng bào của anh
[v]
vì anh đã phản bội quê hương.
/dɪˈspaɪz/

331
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

deviate turn aside, or down (from a route or Mr. Parker always notifies the
rule); stray. parents when a student neglects his
[v]
homework, and he will not deviate
/ˈdiː.vi.eɪt/ from this rule in your case.

devour (literally, "gulp down") eat greedily; The children must have been
eat like an animal. starved when they came in for
[v]
dinner because they devoured
/dɪˈvaʊər/ their food.

17. DIS-: “opposite of”, “differently”, “apart”, “away”

Word Meaning Typical Use


discontent (usually followed by with) opposite Dan was discontent with his
of “content”; dissatisfied; Spanish mark; he had expected at
[n]
discontented. least 10 points more.
/ˌdɪs.kənˈtent/

discredit disbelieve; refuse to trust. The parents discredited the child’s


story, since he was in the habit of
[v, n]
telling falsehoods.
/dɪˈskred.ɪt/

332
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

deviate đi lệch (khỏi con đường hoặc lệch Ông Parker luôn luôn thông báo với
khỏi một quy tắc, quy định); đi lạc. phụ huynh khi một học sinh bê trễ
[v]
việc làm bài ở nhà và ông ấy sẽ
/ˈdiː.vi.eɪt/ không đi lệch khỏi nguyên tắc này
trong trường hợp của anh.

devour (nghĩa đen: "nuốt, nốc vào") ăn Lũ trẻ hẳn phải đói lắm khi chúng
tham lam; ăn như một con vật. vào ăn cơm tối bởi vì chúng ăn
[v]
ngấu nghiến thức ăn của chúng.
/dɪˈvaʊər/

17. DIS-: “ngược lại”, “khác với”, “tách ra”, “ra xa”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


discontent (thường theo sau WITH) không hài Dan không hài lòng với điểm số
lòng; bất mãn; không vừa ý. môn tiếng Tây Ban Nha; anh hy
[n]
vọng ít nhất phải nhiều hơn 10 điểm
/ˌdɪs.kənˈtent/ nữa.

discredit không tin tưởng; từ chối không tin, Cha mẹ hoài nghi câu chuyện kể
hoài nghi. của đứa con bởi vì cậu ta có cái thói
[v, n]
quen hay kể những điều không thật.
/dɪˈskred.ɪt/

333
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

discrepancy disagreement; difference, Ben should have had $8 in his


inconsistency; variation. wallet, but he had only $6. He could
[n]
not account for the discrepancy.
/dɪˈskrep.ən.si/

disintegrate do the opposite of “integrate” The explosion disintegrated an


(make into a whole); break into bits. entire wing of the factory.
[v]

/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/

dispassionate “passionate” (showing strong For a dispassionate account of


feeling); calm; composed; how the fight started, ask a neutral
[adj]
impartial. observer - not a participant.
/dɪˈspæʃ.ən.ət/

disrepair opposite of good condition or The bicycle I lent Tom had been in
repair; bad condition. good condition; but he returned it in
[n]
disrepair.
/ˌdɪs.rɪˈpeər/

dissent feel differently; differ in opinion; When the matter was put to a vote,
disagree. 29 agreed and 4 dissented.
[n]

/dɪˈsent/

334
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

discrepancy không ăn khớp; sự sai biệt; không Ben hẳn phải còn 8 đô la trong bóp,
phù hợp; sai đi. nhưng anh lại chỉ có 6 đô la. Anh
[n]
không thể nào giải thích được sao
/dɪˈskrep.ən.si/ lại có sự sai biệt.

disintegrate làm phân rã, phản nghĩa của "tách Vụ nổ đã làm sụp đổ toàn bộ một
hợp" lại; làm rã ra từng mảnh. chái của phân xưởng.
[v]

/dɪˈsɪn.tɪ.ɡreɪt/

dispassionate phản nghĩa của "nóng tính" (chỉ xúc Để có một sự tường thuật lại bình
cảm mạnh); bình tĩnh; điềm tĩnh; tĩnh không lệch lạc cuộc ẩu đả đã
[adj]
không thiên vị. xảy ra thế nào, bạn hãy hỏi một
/dɪˈspæʃ.ən.ət/ người quan sát trung lập … đừng
hỏi người trong cuộc.

disrepair đối lập của tình trạng tốt; tình trạng Chiếc xe đạp mà tôi cho Tom mượn
xấu (chữ repair: ngoài nghĩa sửa còn ở trong tình trạng tốt; nhưng
[n]
chữa còn có nghĩa là tình trạng tốt, khi nó trả lại thì đã hư hỏng.
/ˌdɪs.rɪˈpeər/ xài được, dùng được).

dissent cảm thấy khác đi; khác ý kiến; Khi vấn đề đem ra biểu quyết thì có
không đồng ý. 29 thuận và 4 chống.
[n]

/dɪˈsent/

335
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissident (literally, “sitting apart”) not The compromise was welcomed by


agreeing; dissenting. all the strikers except a small
[n]
dissident group who felt that the
/ˈdɪs.ɪ.dənt/ raises were too small.

distract draw away (the mind or attention); Passengers should do nothing to


divert. distract the driver’s attention from
[v]
the road.
/dɪˈstrækt/

18. SE-: "apart"

Word Meaning Typical Use


secede (literally, “go apart”) withdrawal When Abraham Lincoln was elected
from an organization or federation. President in 1860, South Carolina
[v]
seceded from the Union.
/sɪˈsiːd/

secession (literally, “a going apart”) South Carolina’s secession was


withdrawal from an organization or imitated by ten other states and led
[n]
federation. to the formation of the
/sɪˈseʃ·ən/ Confederacy.

336
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissident (nghĩa đen: "ngồi tách ra") không Thỏa hiệp được mọi người đình
đồng ý; chống đối; ly khai. công hoan nghênh ngoại trừ một
[n]
nhóm nhỏ chống đối vì cảm thấy
/ˈdɪs.ɪ.dənt/ rằng khoản tăng lương là quá ít.

distract làm phân tâm, làm cho không còn Hành khách không được làm gì làm
sự tập trung chú ý; làm cho lệch đi, lệch đi sự chú ý của người tài xế
[v]
làm lãng trí. khỏi con đường.
/dɪˈstrækt/

18. SE-: "RỜI XA"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


secede (nghĩa đen: "tách ly") rút khỏi một Khi Abraham Lincoln được bầu làm
tổ chức hoặc một liên bang, liên Tổng Thống năm 1860, Nam
[v]
đoàn. Carolina tách rời khỏi liên bang.
/sɪˈsiːd/

secession (nghĩa đen: "sự tách ly") sự rút khỏi Sự tách ly của Nam Carolina được
một tổ chức hoặc một liên bang, liên 10 bang khác bắt chước và dẫn đến
[n]
đoàn. sự thành lập một liên bang mới.
/sɪˈseʃ·ən/

337
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

seclude keep apart from others: place in Monica was so upset by her failure
solitude; isolate. in math that she secluded herself
[v]
and refused to see anyone.
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/

secure 1. apart or free from care, fear, or Are you worried about passing the
worry; confident. midterm exam, or do you feel
[adj, v]
secure?
/sɪˈkjʊər/

2. safe against loss, attack or Guests who want their valuables to


danger. be secure are urged to deposit
them in the hotel vault.

sedition going apart from, or against, an The signers of the Declaration of


established government; action, Independence, if captured by the
[n]
speech or writing to overthrow the enemy, would probably have been
/sɪˈdɪʃ.ən/ government. tried for sedition.

segregate (literally, “set apart from the herd”) In most high schools, boys and girls
separate from the main body. attend the same classes, except in
[v]
health education, where they are
/ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/ segregated.

338
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

seclude tách khỏi kẻ khác; đặt vào chỗ cô Monica buồn rầu khi cô rớt môn
lập; cách ly. toán đến độ cô tự tách ly và từ chối
[v]
không gặp bất cứ ai.
/sɪˈkluːd/
/səˈkluːd/

secure 1. không phảI lo lắng, lo sợ hoặc lo Anh có cảm thấy lo âu về kỳ thi giữa
âu xao xuyến; tin tưởng, an tâm. khóa hay anh an tâm?
[adj, v]

/sɪˈkjʊər/

2. an toàn không mất mát, không bị Những người khách muốn những
tấn công hoặc nguy hiểm. thứ quý giá của mình an toàn thì
được thúc giục mang ký gửi chúng
vào hầm có mái cong của khách
sạn.

sedition ly khai hoặc chống lại một chính Những người ký tên trong bảng
phủ; hành động, lời nói hoặc bài Tuyên ngôn Độc lập nếu bị bắt bởi
[n]
viết kêu gọi lật đổ chính phủ. kẻ thù, thì có lẽ sẽ bị xét xử về tội
/sɪˈdɪʃ.ən/ ly khai chống lại chính quyền.

segregate (nghĩa đen: "tách rời ra khỏi bầy, Trong phần lớn các trường trung
đàn") tách rời, tách ly khỏi bộ phận học, nam và nữ cùng học chung
[v]
chính. một lớp như nhau ngoại trừ môn
/ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/ giáo dục sức khoẻ, chúng được
tách ra dạy riêng.

339
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

340
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 26

341
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

19. CIRCUM-: “around”, “round”

Word Meaning Typical Use


circumference distance around a circle or rounded The circumference of a circle
body, perimeter. equals π times the diameter.
[n]

/səˈkʌm.fər.əns/

circumlocution roundabout way of speaking; use of The circumlocution “the game


excessive number of words to ended with a score that was not in
[n]
express an idea. our favor” should be replaced by
/ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/ “we lost the game.”

circumnavigate sail around. Ferdinand Magellan’s expedition


was the first to circumnavigate
[v]
the globe.
/ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/

circumscribe 1. draw a line around. The principal has requested all


teachers to circumscribe failures
[v]
in red on the report cards.
/ˈsɜː.kəm.skraɪb/

2. limit; restrict. The patient was placed on a very


circumscribed diet; he was
forbidden to have coffee, spices, or
raw fruits or vegetables.

342
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

19. CIRCUM-: “vòng quanh”, “quanh”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


circumference đường bao quanh vòng tròn hoặc Chu vi vòng tròn bằng π nhân với
quanh một vật thể; chu vi. đường kính.
[n]

/səˈkʌm.fər.əns/

circumlocution nói quanh co, dài dòng; dùng quá Câu nói quanh co “trận đấu đã
nhiều từ để diễn tả một ý tưởng. chấm dứt với tỉ số không thuận lợi
[n]
cho chúng ta” nên được thay thế
/ˌsɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/ bằng câu “chúng ta đã thua”.

circumnavigate đi thuyền vòng quanh. Chuyến đi thám hiểm của Ferdinand


Magellan là chuyến đi đầu tiên
[v]
vòng quanh của địa cầu.
/ˌsɜː.kəmˈnæv.ɪ.ɡeɪt/

circumscribe 1. vẽ một đường bao quanh; Ông hiệu trưởng đã bảo các giáo sư
khoanh tròn. khoanh tròn bằng mực đỏ những
[v]
điểm số rớt trên các phiếu điểm.
/ˈsɜː.kəm.skraɪb/

2. giới hạn, hạn chế. Bệnh nhân đã được đặt trong tình
trạng ăn kiêng rất hạn chế; ông ta
bị cấm không được dùng cà phê,
các loại gia vị, hoặc các trái cây tươi
và rau cải.

343
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

circumspect looking around and paying attention Don’t jump to a conclusion before
to all possible consequences before considering all the facts. Be
[adj]
acting; cautious; prudent. circumspect.
/ˈsɜː.kəm.spekt/

circumvent go around; get the better of; To circumvent local sales taxes,
frustrate. shoppers often buy in neighboring
[v]
communities that do not have such
/ˌsɜː.kəmˈvent/ taxes.

20. CON-, CO-, COL-, COR-: “together”, “with”

Word Meaning Typical Use


coalesce grow together; unite into one; During the Revolutionary War, the
combine. thirteen colonies coalesced into
[v]
one nation.
/kəʊ.əˈles/

coherent sticking together; logically In coherent writing, every


connected. sentence is connected in thought to
[adj]
the previous sentence.
/kəʊˈhɪə.rənt/

collaborate work together. Rodgers collaborated with


Hammerstein in writing the folk
[v]
opera OKLAHOMA.
/kəˈlæb.ə.reɪt/

344
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

circumspect nhìn quanh và chú ý đến mọi hậu Bạn đừng vội kết luận trước khi xem
quả xảy ra trước khi hành động; xét tất cả các sự kiện. Hãy tỏ ra
[adj]
thận trọng; cẩn thận. thận trọng.
/ˈsɜː.kəm.spekt/

circumvent đi quanh; chế ngự đánh bại, làm Để tránh thuế bán hàng tại địa
mất tác dụng, làm vô hiệu bằng phương, những người đi mua sắm
[v]
luồn lách. thường mua ở các cộng đồng lân
/ˌsɜː.kəmˈvent/ cận nơi mà người ta không đánh
loại thuế ấy.

20. CON-, CO-, COL-, COR-: “cùng nhau”, “với”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


coalesce cùng phát triển chung; kết hợp lại Trong cuộc chiến tranh Cách mạng,
thành một; kết hợp. mười ba thuộc địa đã kết hợp lại
[v]
thành một quốc gia.
/kəʊ.əˈles/

coherent kết lại với nhau; được nối tiếp về Trong một bài viết mạch lạc, chặt
mặt luận lý, chặt chẽ. chẽ, mỗi câu được nối liền trong tư
[adj]
tưởng với câu trước đó.
/kəʊˈhɪə.rənt/

collaborate cộng tác, hợp tác. Rodgers đã cộng tác với


Hammerstein để viết nên vở nhạc
[v]
kịch dân gian Oklahoma.
/kəˈlæb.ə.reɪt/

345
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

collusion (literally, “playing together”) secret It was not known whether the price
agreement for a fraudulent increases resulted from higher costs
[n]
purpose; conspiracy; plot. or from collusion among the
/kəˈluː.ʒən/ producers.

concord state of being together in heart or Neighbors cannot live in concord if


mind; agreement; harmony. their children keep fighting with one
[n]
another.
/ˈkɒŋ.kɔːd/

congenital (literally, “born with”) existing at Helen Keller’s deafness and


birth; inborn. blindness were not congenital
[adj]
defects but were acquired after
/kənˈdʒen.ɪ.təl/ birth.

convene come together in a body; meet; The House and the Senate will
assemble. convene at noon to hear an
[v]
address by the President.
/kənˈviːn/

correspond (literally, “answer together”) agree; Chuck’s account of how the fight
be in harmony; match; tally. started did not correspond with
[v]
the other boy’s version.
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/

346
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

collusion (nghĩa đen: "cùng chơi với nhau") Người ta không biết là giá cả gia
thỏa hiệp bí mật nhằm mục đích tăng là do giá thành cao hơn hay là
[n]
gian lận, âm mưu; âm mưu. do sự thông đồng giữa các nhà
/kəˈluː.ʒən/ sản xuất.

concord sự hòa thuận về tình cảm hoặc tư Những người láng giềng không thể
tưởng; đồng ý; hòa hợp. sống hòa thuận với nhau nếu trẻ
[n]
con của họ tiếp tục đánh nhau.
/ˈkɒŋ.kɔːd/

congenital (nghĩa đen: "có từ khi sinh ra"), Chứng điếc và mù của Helen Keller
bẩm sinh. không phải là những khuyết tật
[adj]
bẩm sinh mà là những khuyết tật
/kənˈdʒen.ɪ.təl/ đã xảy đến sau khi sinh ra.

convene triệu tập; họp; tập hợp lại. Hạ viện và Thượng viện sẽ họp vào
lúc 12 giờ trưa để nghe Tổng Thống
[v]
đọc diễn văn.
/kənˈviːn/

correspond (nghĩa đen: "cùng trả lời") đồng ý Tường trình của Chuck về cuộc ẩu
hòa hợp; kết hợp nhau; phù hợp ăn đả bắt đầu thế nào thì không phù
[v]
khớp. hợp với lời tường thuật của một cậu
/ˌkɒr.ɪˈspɒnd/ trai khác.

347
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

21. OB-: “against”, “in the way”, “over”

Word Meaning Typical Use


obliterate (literally, “cover over letter”); erase; Today’s rain has completely
blot out; destroy; remove all traces obliterated yesterday’s snow; not
[v]
of a trace remains.
/əˈblɪt.ər.eɪt/

obsess (literally, “sit over”) trouble the The notion that she has forgotten to
mind of; haunt. lock the front door obsessed
[v]
Mother all through the movie.
/əbˈses/

obstacle something standing in the way; If we beat Central High tomorrow,


hindrance; obstruction; we shall have removed the last
[n]
impediment. obstacle between us and the
/ˈɒb.stə.kəl/ championship.

obstruct be in the way of; hinder; impede; The disabled vehicles obstructed
block. traffic until removed by a tow truck.
[v]

/əbˈstrʌkt/

348
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

21. OB-: “chống lại”, “trên con đường”, “ở trên”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


obliterate (nghĩa đen: "che dòng chữ đi") bôi Cơn mưa hôm nay đã hoàn toàn
xóa; che giấu; phá hủy; xóa dấu xóa đi tuyết của ngày hôm qua;
[v]
vết. không để lại một dấu vết gì.
/əˈblɪt.ər.eɪt/

obsess (nghĩa đen: "ấp ủ") ám ảnh; hay lui Cái ý nghĩ rằng mình đã quên khóa
tới. cửa trước ám ảnh mẹ tôi suốt buổi
[v]
xem phim.
/əbˈses/

obstacle vật trở ngại, chướng ngại vật; cái Nếu chúng ta đánh bại đội Central
rất khó khăn; sự tắc nghẽn; sự cản High vào ngày mai thì chúng ta sẽ
[n]
trở. tháo gỡ đi các chướng ngại vật
/ˈɒb.stə.kəl/ cuối cùng ngăn trở chúng ta chiếm
chức vô địch.

obstruct cản trở; gây trở ngại, chặn lại. Những xe đã bị hỏng gây cản trở
lưu thông cho đến khi chúng được
[v]
kéo đi bởi chiếc xe cần trục.
/əbˈstrʌkt/

349
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

obtrude (literally “thrust against”) thrust It is unwise for an outsider to


forward without being asked; obtrude his opinions into a family
[v]
intrude. quarrel.
/əbˈtruːd/

obviate (literally, “get in the way or”) meet By removing her hat, the lady in
and dispose of; make unnecessary. front obviated the need for me to
[v]
change my seat.
/ˈɒb.vi.eɪt/

22. PER-: “through”, “to the end”, “thoroughly”

Word Meaning Typical Use


perennial 1. continuing through the years; Authors have come and gone, but
enduring; unceasing. Shakespeare has remained a
[adj, n]
perennial favorite.
/pəˈren.i.əl/

2. plant that lives through the years. Perennials like the azalea and
forsythia bloom year after year.

350
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

obtrude (nghĩa đen: "thọc xen vào") xen vào Thật là không khôn ngoan cho một
mà không được yêu cầu; xâm nhập người ngoài cuộc xen ý kiến của
[v]
vào. mình vào một cuộc cãi vã gia đình
/əbˈtruːd/ của kẻ khác.

obviate (nghĩa đen: "làm cho đạt được") Bằng cách lấy cái nón xuống, một
làm cho khỏi phải; làm cho không bà ngồi ở phía trước đã làm cho tôi
[v]
cần phải. khỏi phải thay đổi chỗ ngồi.
/ˈɒb.vi.eɪt/

22. PER-: “XUYÊN QUA”, “CHO ĐẾN TẬN CÙNG”, “HOÀN TOÀN”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


perennial 1. kéo dài qua nhiều năm; vĩnh cữu; Các tác giả đến và rồi đi nhưng
mãi mãi không ngừng. Shakespeare vẫn mãi mãi là một
[adj, n]
tác giả được ưa chuộng.
/pəˈren.i.əl/

2. đa niên thảo, cây sống được Những loài đa niên thảo như cây
nhiều năm. đỗ quyên và cây đầu xuân nở hoa
năm này sang năm khác. (annual:
nhất niên thảo; cây chỉ sống một
năm.)

351
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

perforate (literally, “bore through”) make a The physician said the tack had
hole or holes through; pierce; gone through Baby’s shoe and sock
[v]
puncture. without perforating her skin.
/ˈpɜː.fər.eɪt/

permeate pass through; penetrate; spread At breakfast the aroma of freshly


through. brewed coffee permeates the
[v]
kitchen and dining room.
/ˈpɜː.mi.eɪt/

perplex confuse thoroughly; puzzle; I need help with the fourth


bewilder. problem; it perplexes me.
[v]

/pəˈpleks/

persist (literally, “stand to the end”)


[v]
1. continue in spite of opposition; The teacher told Eric to stop
/pəˈsɪst/
refuse to stop; persevere. whispering. When he persisted,
she sent him to the dean.

2. continue to exist; last; endure. The rain was supposed to end in the
morning, but it persisted through
the afternoon and evening.

352
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

perforate (nghĩa đen: "khoan, đục xuyên Ông y sĩ nói chiếc đinh đầu dẹp, đã
qua") khoét một lỗ xuyên qua; xuyên qua chiếc giày và vớ của đứa
[v]
xuyên qua; thẩm thấu; làm thủng. bé gái nhưng không đâm thấu lớp
/ˈpɜː.fər.eɪt/ da của nó.

permeate xuyên qua, thấm qua; lan tỏa khắp. Vào buổi ăn sáng hương thơm cà
phê vừa mới pha lan tỏa khắp nhà
[v]
bếp và phòng ăn.
/ˈpɜː.mi.eɪt/

perplex làm lúng túng; làm bối rối; làm ngạc Tôi cần sự giúp đỡ ở bài toán thứ
nhiên, bỡ ngỡ. tư; nó làm cho tôi lúng túng.
[v]

/pəˈpleks/

persist (nghĩa đen: “đứng vững cho đến lúc


cuối)
[v]
1. tiếp tục, mặc dù có sự chống đối, Cô giáo bảo Eric ngưng nói chuyện
/pəˈsɪst/
và từ chối dừng lại; kiên trì làm. xì xào. Khi nó vẫn tiếp tục, cô ấy
đã đưa nó lên cho ông khoa trưởng.

2. tiếp tục tồn tại; kéo dài; tồn tại Cơn mưa được người ta nghĩ là sẽ
lâu dài. chấm dứt vào buổi sáng, nhưng nó
tiếp tục kéo dài suốt buổi trưa, rồi
buổi chiều.

353
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

pertinent (literally, “reaching through to”) Stick to the point; don’t give
connected with the matter under information that is not pertinent.
[adj]
consideration; to the point; related;
/ˈpɜː.tɪ.nənt/ relevant.

perturb disturb thoroughly or consider ably; Sandra’s parents were perturbed


make uneasy; agitate; upset. when they learned she had failed
[v]
two subjects.
/pəˈtɜːb/

354
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

pertinent (nghĩa đen: "đạt, đi đến chỗ") có Hãy bám vào điểm ấy; đừng đưa ra
liên hệ với vấn đề đang cứu xét; có những thông tin không có liên
[adj]
liên quan; liên hệ. quan.
/ˈpɜː.tɪ.nənt/

perturb làm lo sợ, lo lắng; làm áy náy không Cha mẹ của Sandra hết sức lo
yên; làm xao động; làm rối lên. lắng bối rối khi được biết cô ta đã
[v]
rớt hai môn học.
/pəˈtɜːb/

355
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

356
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 27

357
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

23. PRE-: “before”, “beforehand”, “fore-”

Word Meaning Typical Use


precede go before; come before. Did your report follow or precede
Jane’s?
[v]

/prɪˈsiːd/

preclude put a barrier before; impede; A prior engagement precludes my


prevent; make impossible. coming to your party.
[v]

/prɪˈkluːd/

precocious (literally, “cooked or ripened before If Nancy’s three-year-old brother


its time”) showing mature can read, he must be a precocious
[adj]
characteristics at an early age. child.
/prɪˈkəʊ.ʃəs/

preconceive form an opinion of beforehand, My preconceived dislike for the


without adequate evidence. book disappeared when I read a
[v]
few chapters.
/ˌpriː.kənˈsiːv/

358
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

23. PRE-: “TRƯỚC”, “TRƯỚC”, “TRƯỚC”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


precede đi trước, đến trước. Báo cáo của anh sau hay trước của
Jane?
[v]

/prɪˈsiːd/

preclude đặt một vật cản phía trước; gây trở Do đã có hẹn trước nên tôi đã
ngại; ngăn cản; làm cho không thể không thể đến dự buổi tiệc họp
[v]
có, không thể diễn ra. mặt của anh.
/prɪˈkluːd/

precocious (nghĩa đen: "được nấu hoặc đã chín Nếu như đứa em trai 3 tuổi của
trước thời gian") cho thấy các đặc Nancy có thể đọc được thì hẳn nó
[adj]
tính chín mùi, trưởng thành một đã phát triển thông minh sớm.
/prɪˈkəʊ.ʃəs/ tuổi, quá sớm; sớm phát triển; sớm
thông minh.

preconceive hình thành ý kiến trong đầu trước; Việc không thích có tính chất tiên
tiên kiến, mà không hoặc chưa có kiến của tôi đối với quyển sách đã
[v]
bằng cớ gì. tan biến đi khi tôi đọc được một vài
/ˌpriː.kənˈsiːv/ chương.

359
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

prefabricate construct beforehand. Prefabricated homes are quickly


erected by putting together large
[v]
sections previously constructed at a
/ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/ factory.

preface foreword, preliminary remarks; The preface usually provides


author’s introduction to a book. information that the reader should
[n, v]
know before beginning the book.
/ˈpref.ɪs/

premature before the proper or usual time; too Since less than half of the votes
early; untimely. have been counted, my opponent’s
[adj]
claims of victory are premature.
/ˈprem.ə.tʃər/
/prem.əˈtʃʊər/

premeditate consider beforehand. The jury decided that the blow was
struck in a moment of panic and
[v]
had not been premeditated.
/ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/

360
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

prefabricate tiền chế; chế tạo sẵn. Những ngôi nhà tiền chế đã được
dựng nên nhanh chóng bằng cách
[v]
ghép lại với nhau các bộ phận lớn
/ˌpriːˈfæb.rɪ.keɪt/ đã được chế tạo sẵn trong các nhà
máy.

preface lời nói đầu; những ghi nhận sơ khởi; Lời nói đầu thường cung cấp các
lời giới thiệu các tác giả cho một thông tin mà độc giả cần phải biết
[n, v]
quyển sách. trước khi bắt đầu đọc quyển sách.
/ˈpref.ɪs/

premature trước thời gian thích nghi, thời gian Bởi vì chưa đến phân nửa số phiếu
thường lệ; quá sớm; không đúng đã được kiểm nên lời cho đối thủ
[adj]
lúc vì sớm. của tôi đã chiến thắng là quá sớm.
/ˈprem.ə.tʃər/
/prem.əˈtʃʊər/

premeditate tính toán; cứu xét trước. Bồi thẩm đoàn nhận định rằng cú
đấm ấy đã diễn ra ngay vào lúc hốt
[v]
hoảng và không có tính chất được
/ˌpriːˈmed.ɪ.teɪt/ tính toán trước.

361
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

presume (literally, “take beforehand”) take Nineteen of the sailors have been
for granted without proof; assume; rescued. One is missing and
[v]
suppose. presumed dead.
/prɪˈzjuːm/

preview view of something before it is Last night my parents attended a


shown to the public. preview of a play scheduled to
[n, v]
open next Tuesday.
/ˈpriː.vjuː/

24. PRO-: “forward”, “forth”

Word Meaning Typical Use


procrastinate (literally, “move forward to Start working on the assignment
tomorrow”) put things off from day without delay. It doesn’t pay to
[v]
to day; delay. procrastinate.
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

proficient (literally, “going forward") well When I fell behind in French, the
advanced in any subject or teacher asked one of the more
[adj]
occupation; skilled: adept; expert. proficient students to help me.
/prəˈfɪʃ.ənt/

362
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

presume (nghĩa đen: "xảy ra trước") giả định Mười chín thủy thủ đã được cứu
không bằng chứng; giả định; giả sống. Một người mất tích và được
[v]
thiết, được cho là. cho là đã chết.
/prɪˈzjuːm/

preview xem, duyệt trước khi được đem Đêm qua cha mẹ tôi đã dự một
chiếu, trình diễn trước khán giả. buổi duyệt vở kịch dự trù đã ra
[n, v]
mắt công chúng vào thứ ba tuần tới.
/ˈpriː.vjuː/

24. PRO-: “về phía trước”, “trước”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


procrastinate (nghĩa đen: "di chuyển về phía ngày Hãy bắt đầu làm bài ngay chớ nên
mai") khất lần; làm chậm lại. khất lần. Trì hoãn chẳng có lợi ích
[v]
gì.
/prəˈkræs.tɪ.neɪt/

proficient (nghĩa đen: "tiến về phía trước") Khi tôi thụt lùi lại ở môn Pháp văn,
hơn kẻ khác trong một môn hay một thầy giáo đã yêu cầu một trong
[adj]
nghề nào đó; có kỹ năng; thông những học sinh giỏi hơn giúp tôi.
/prəˈfɪʃ.ənt/ thạo; chuyên môn.

363
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

profuse pouring forth freely; exceedingly Despite a large income, the actor
generous; extravagant. has saved very little because he is a
[adj]
profuse spender.
/prəˈfjuːs/

project throw or cast forward. Huge streams of water, projected


by the fireboat’s powerful engines,
[n, v]
fell on the blazing pier.
/ˈprɒdʒ.ekt/

prominent (literally, “jutting forward”) The Mayor, the Governor, and


standing out; notable; important. several other prominent citizens
[adj]
attended the preview.
/ˈprɒm.ɪ.nənt/

propel impel forward: drive onward; force Jet-propelled planes travel at very
ahead. high speeds.
[v]

/prəˈpel/

proponent person who puts forth a proposal or At the budget hearing, both the
argues in favor of something; proponents and the opponents of
[n]
advocate; supporter. the tax increase will be able to
/prəˈpəʊ.nənt/ present their views.

364
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

profuse tuôn trào ra; rất hào phóng, rộng Mặc dù có lợi tức lớn, diễn viên ấy
rãi; hoang phí. tiết kiệm được rất ít bởi vì anh ta là
[adj]
một tay ăn xài phung phí.
/prəˈfjuːs/

project phun ra mạnh, ném ra mạnh. Những dòng nước khổng lồ từ


những chiếc động cơ mạnh mẽ của
[n, v]
con tàu chữa lửa phun ra đã rơi
/ˈprɒdʒ.ekt/ trên cầu tàu đang bốc cháy.

prominent (nghĩa đen: "nhô ra, đưa ra phía Ông Thị Trưởng, ông Thống Đốc và
trước") nổi bật; đáng chú ý; quan một vài công dân nổi bật khác đã
[adj]
trọng. tham dự buổi duyệt trước.
/ˈprɒm.ɪ.nənt/

propel đẩy về phía trước; đẩy tiến lên. Những chiếc máy bay phản lực di
chuyển ở vận tốc rất cao.
[v]

/prəˈpel/

proponent người đề xuất một đề nghị hoặc Trong buổi điều tra về ngân sách,
biện minh cho một điều gì; biện cả người đề nghị và người chống
[n]
minh cho; hỗ trợ cho. đối tăng thuế đều sẽ có thể trình
/prəˈpəʊ.nənt/ bày quan điểm của họ.

365
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

prospect thing looked forward to; To a freshman, graduation is a


expectation; vision. distant but pleasant prospect.
[n, v]

/ˈprɒs.pekt/

protract (literally, “drag forward”) draw out, Our cousins stayed with us only for
lengthen; extend; prolong. the weekend but promised to return
[adj]
in July for a protracted visit.
/prəˈtræk.tɪd/

protrude thrust forth; stick out. Keep your feet under your desk; do
not let them protrude into the
[v]
aisle.
/prəˈtruːd/

provoke 1. call forth; bring on; cause. Jeff’s account of his experiences on
a farm provoked much laughter.
[v]

/prəˈvəʊk/

2. make angry; incense. There would have been no fight if


you hadn’t provoked your brother
by calling him names.

366
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

prospect viễn cảnh, viễn tượng; điều mong Đối với một anh sinh viên năm thứ
đợi; điều dự kiến trước. nhất, tốt nghiệp là một việc còn xa,
[n, v]
nhưng là một viễn cảnh thú vị.
/ˈprɒs.pekt/

protract (nghĩa đen: "kéo về phía trước) kéo Những người anh em họ của chúng
dài; làm dài ra; nới rộng ra; kéo dài. tôi chỉ lưu lại với chúng tôi vào ngày
[adj]
cuối tuần, nhưng hứa là sẽ quay trở
/prəˈtræk.tɪd/ lại vào tháng 7 để thăm lâu hơn.

protrude đẩy ra; ló, đưa ra; nhô ra. Hãy để chân anh vào phía dưới bàn
viết; đừng để chúng đưa ra ngay
[v]
lối đi.
/prəˈtruːd/

provoke 1. gây ra; mang đến; gây ra. Lời kể thuật lại về những kinh
nghiệm ở nông trại của Jeff đã gây
[v]
ra nhiều trận cười.
/prəˈvəʊk/

2. chọc giận, tức; làm nổi giận. Đã chẳng có đánh nhau nếu như
anh không chọc tức thằng em trai
của anh bằng cách gọi nó bằng
những tên xấu.

367
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

368
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 28

369
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. AM, AMOR: “love”, “liking”, “friendliness”

Word Meaning Typical Use


amateur (literally, “lover”)
[adj, n]
1. person who follows a particular The performance was staged by a
/ˈæm.ə.tər/ pursuit because he likes it, rather group of amateurs who have been
than as a profession. studying dramatics as a hobby.

2. one who performs rather poorly; When it comes to baking a cake,


inexperienced person. Mother's the expert; I’m only an
amateur.

amiable lovable; good-natured; pleasant Charlotte is an amiable child;


and agreeable. everybody likes her.
[adj]

/ˈeɪ.mi.ə.bəl/

amicable characterized by friendliness rather Let us try to settle our differences in


than antagonism; friendly; an amicable manner.
[adj]
neighborly; not quarrelsome.
/ˈæm.ɪ.kə.bəl/

370
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. AM, AMOR: “tình yêu”, “thích”, “sự thân thiết”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


amateur (nghĩa đen: "người yêu thích")
[adj, n] 1. người theo đuổi một việc gì đó Buổi trình diễn được dựng bởi một
yêu thích, hơn là do nghề nghiệp. nhóm những tài tử nghiệp dư
/ˈæm.ə.tər/
thích nghiên cứu kịch nghệ như một
thú vui của sở thích.

2. người làm; thực hành kém; người Khi nói về làm bánh thì mẹ tôi là một
không có kinh nghiệm. chuyên gia; còn tôi chỉ là người
nghiệp dư.

amiable dễ thương; có bản tính tốt; khả ái. Charlotte là một đứa bé khả ái, mọi
người đều thích nó.
[adj]

/ˈeɪ.mi.ə.bəl/

amicable có tính cách thân hữu hơn là thù Chúng ta hãy thu xếp các dị biệt của
nghịch; thân thiện; có tình lân bang, chúng ta một cách thân hữu.
[adj]
láng giềng; không hay gây gổ.
/ˈæm.ɪ.kə.bəl/

371
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

amity goodwill; friendly relations. We must look ahead to the time


when the dispute is over and amity
[n]
is restored.
/ˈæm.ɪ.ti/

amorous having to do with love; loving; In the famous balcony scene, the
inclined to do. amorous Romeo expresses
[adj]
undying love for Juliet.
/ˈæm.ə.rəs/

enamored (usually followed by “of") inflamed John Rolfe, an English settler,


with love; charmed; captivated. became enamored of the Indian
[adj]
princess Pocahontas and married
/ɪˈnæm·ərd/ her

2. ANIM: “mind”, “will”, “spirit”

Word Meaning Typical Use


animosity ill will (usually leading to active Someday the animosity that led to
opposition); violent hatred. the war will be replaced by amity.
[n]

/ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/

372
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

amity tình hữu nghị, bạn bè, thiện chí, mối Chúng ta phải nhìn về phía trước
quan hệ thân hữu. đến cái lúc mà mọi sự bất hòa đã
[n]
qua đi và tính thân hữu tái lập lại.
/ˈæm.ɪ.ti/

amorous thuộc về tình yêu, yêu thương; ngã Trong một khung cảnh trên ban
về tình yêu. công nổi danh chàng Romeo say
[adj]
đắm tình yêu bày tỏ mối tình bất
/ˈæm.ə.rəs/ diệt dành cho nàng Juliet.

enamored (thường theo sau là “of”) cháy bỏng John Rolfe, một người di dân Anh,
về tình yêu, bị mê hoặc, quyến rũ, đã trở nên say mê nàng công
[adj]
bị làm cho say đắm. nương da đỏ Pocahontas và đã kết
/ɪˈnæm·ərd/ hôn với nàng.

2. ANIM: “tâm trí”, “ý chí”, “tinh thần”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


animosity ý muốn xấu (thường dẫn đến sự Rồi một ngày nào đó, lòng căm
chống đối mạnh mẽ), lòng căm thù thù dẫn đến chiến tranh sẽ được
[n]
mãnh liệt. thay thế bằng tình hữu nghị, bạn
/ˌæn.ɪˈmɒs.ə.ti/ bè.

373
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

animus ill will (usually controlled). Though Howard defeated me in the


election, I bear no animus toward
[n]
him; we are good friends.
/ˈæn.ɪ.məs/
/ˈæn.ɪ.məs/

equanimity eveness of mind or temper; If you become extremely upset


emotional balance; composure; when you lose a game, it is a sign
[n]
calmness. that you lack equanimity.
/ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/

magnanimous showing greatness or nobility of The first time I was late, miss O’Neill
mind; above what is low or pretty; excused me with the warning that
[adj]
forgiving; generous. she would not be so
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/ magnanimous the next time.

unanimity oneness of mind; complete In almost every discussion there is


agreement. bound to be some disagreement.
[n]
Don’t expect unanimity.
/ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/

unanimous of one mind; in complete accord. Except for one student, who voted
“no,” the class was unanimous in
[adj]
wanting the party.
/juːˈnæn.ɪ.məs/

374
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

animus ý muốn xấu, sự thù hằn, ghét Mặc dù Howard đã đánh bại tôi
(thường bị điều khiển). trong cuộc bầu cử, nhưng tôi không
[n]
thù hằn gì hắn ta; chúng tôi là
/ˈæn.ɪ.məs/ những người bạn tốt với nhau.

/ˈæn.ɪ.məs/

equanimity sự cân bằng trong tâm trí, hoặc tính Nếu như bạn hết sức khổ sở khi bạn
khí; cân bằng về tình cảm; sự điềm thua trận đấu, đó là dấu hiệu cho
[n]
tĩnh; điềm đạm; sự bình tĩnh. thấy bạn thiếu sự điềm tĩnh.
/ˌek.wəˈnɪm.ə.ti/

magnanimous tỏ ra lòng hào hiệp hoặc cao quý Lần đầu tiên tôi vào lớp trễ, cô
trong tâm hồn; vượt lên trên những O’Neill tha thứ cho tôi và cảnh cáo
[adj]
gì là thấp và nhỏ bé; sẵn sàng tha rằng cô sẽ không độ lượng như thế
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/ thứ, nhân từ. vào lần kế tiếp.

unanimity sự nhất trí; hoàn toàn đồng ý. Trong hầu hết mỗi cuộc thảo luận
hẳn phải có một số bất đồng. Bạn
[n]
đừng hy vọng vào sự nhất trí.
/ˌjuː.nəˈnɪm.ə.ti/

unanimous nhất trí, đồng ý, hoàn toàn. Ngoại trừ một sinh viên bỏ phiếu
“chống” lớp học đã nhất trí muốn
[adj]
có một buổi tiệc họp mặt.
/juːˈnæn.ɪ.məs/

375
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. FIN: “end”, “boundary”, “limit”

Word Meaning Typical Use


affinity (literally, condition of being “near Because they share the same
the boundary” or “a neighbor”); language and ideals, Americans and
[n]
kinship; liking; sympathy; Englishmen have an affinity for
/əˈfɪn.ə.ti/ attraction. one another.

confine keep within limits; restrict. I will confine my remarks to the


causes of the War of 1812; the next
[v]
speak will discuss its results
/kənˈfaɪn/

definitive serving to end an unsettled matter; Remember that your answer will be
conclusive; final. treated as definitive. You will not
[adj]
be permitted to change it.
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/

finale end or final part of a musical Every skit in our class show was
composition, opera, play, etc. loudly applauded, from the opening
[n]
scene to the finale.
/fɪˈnɑː.li/

376
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. FIN: “CHẤM DỨT”, “RANH GIỚI”, “GIỚI HẠN”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


affinity (nghĩa đen: tình trạng gần “đường Bởi vì có cùng chung một ngôn ngữ
ranh giới” hoặc “người kề cận”) sự và lý tưởng, người Mỹ và người Anh
[n]
gần gũi thân mật; tình cảm; thích; có quan hệ gần gũi thân thiết
/əˈfɪn.ə.ti/ hấp dẫn; hấp lực. với nhau.

confine giữ trong giới hạn, hạn chế. Tôi sẽ giới hạn các nhận xét của tôi
vào các nguyên nhân của cuộc
[v]
chiến tranh 1812; diễn giả tiếp theo
/kənˈfaɪn/ sẽ thảo luận các hậu quả của cuộc
chiến ấy.

definitive có tính chất quyết định, kết thúc, Hãy nhớ rằng trả lời của bạn sẽ
chung cuộc. được xem là có tính chất chung
[adj]
cuộc. Bạn sẽ không được phép thay
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/ đổi nó.

finale phần kết thúc hay cuối cùng của Mỗi bài thơ trào phúng trong buổi
một bản nhạc, một vở nhạc kịch, vở diễn của lớp chúng tôi được hoan
[n]
kịch, v.v… nghênh ầm ĩ, từ lúc mở màn đến lúc
/fɪˈnɑː.li/ kết thúc.

377
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

finis end; conclusion. The word finis on the screen


indicates that the film has ended.
[n]

/ˈfɪnɪs/

4. FLU, FLUC, FLUX: “flow”

Word Meaning Typical Use


fluctuate flow like a wave; move up and Recently the price of a pound of
down; change often and irregularly tomatoes has fluctuated from a
[v]
be unsteady. high 45¢ to a low of 29¢.
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/

fluent ready with a flow of words; Do you have to grope for words, or
speaking or writing easily. are you a fluent speaker?
[adj]

/ˈfluː.ənt/

fluid 1. substance that flows. Air, water, molasses, and milk are
all fluids.
[adj, n]

/ˈfluː.ɪd/

2. not rigid; changing easily. During November, the military


situation remained fluid, with
advances and retreats by both
sides.

378
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

finis chấm dứt, kết thúc. Từ FINIS trên màn bạc báo cho biết
phim đã chấm dứt.
[n]

/ˈfɪnɪs/

4. FLU, FLUC, FLUX: “lưu chảy”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


fluctuate tuôn chảy như sóng nước; chuyển Gần đây giá một pound Anh cà chua
động lên xuống; thay đổi luôn và dao động từ mức cao 45 cent đến
[v]
bất thường; không vững, dao động. mức thấp 29 cent.
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/

fluent sẵn sàng tuôn ra những lời nói; nói Bạn mò mẫm từ để nói hay bạn là
hoặc viết dễ dàng. một người ăn nói lưu loát?
[adj]

/ˈfluː.ənt/

fluid 1. lưu chất, chất lỏng. Không khí, nước, mật mía và sữa
đều là những lưu chất.
[adj, n]

/ˈfluː.ɪd/

2. không cứng nhắc; thay đổi dễ Vào tháng 11, tình hình quân sự rất
dàng. biến động lúc thì tiến, lúc thì lui đối
với cả hai bên.

379
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

flux continuous flow or changing; When prices are in a state of flux,


unceasing change. many buyers delay purchases until
[n]
conditions are more settled.
/flʌks/

influx inflow; impouring. The discovery of gold in California in


1848 caused a large influx of
[n]
settlers from the East.
/ˈɪn.flʌks/

5. GEN, GENER, GENIT: “birth”, “kind”, “class”

Word Meaning Typical Use


degenerate sink to a lower class or standard; But for the skill of the presiding
grow worse; deteriorate. officer, the debate would have
[v, adj, n]
degenerated into an exchange of
/dɪˈdʒen.ə.reɪt/ insults.

engender give birth to; create; generate; Name-calling engenders hatred.


produce; cause.
[v]

/ɪnˈdʒen.dər/

380
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

flux lưu chuyển và biến động không Khi giá cả ở trong tình trạng thay
ngừng; thay đổi không ngừng suy đổi liên tục nhiều người mua đã trì
[n]
nghĩ. hoãn việc mua sắm lại cho đến khi
/flʌks/ tình hình ổn định hơn.

influx chảy vào; rót vào. Sự khám phá ra vàng ở California


năm 1848 đã tạo ra một làn sóng
[n]
lớn các dân nhập cư đổ xô tới từ
/ˈɪn.flʌks/ miền Đông.

5. GEN, GENER, GENIT: “sinh”, “loại”, “loài”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


degenerate sụt xuống một loại, tiêu chuẩn thấp Nhưng do kỹ năng của vị chủ tọa
hơn, trở nên xấu hơn; suy thoái. mà cuộc tranh luận đã biến thành
[v, adj, n]
xấu đi, trở thành một sự trao đổi
/dɪˈdʒen.ə.reɪt/ qua lại những lời nhục mạ nhau.

engender khai sinh ra; tạo ra; làm phát sinh; Việc gán cho nhau những tên xấu
sản xuất ra; gây ra. làm phát sinh ra lòng thù hận.
[v]

/ɪnˈdʒen.dər/

381
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

genre kind; sort; category. The writer distinguished himself in


two literary genres - the short
[adj, n]
story and the novel.
/ˈʒɑ ̃ ː .rə/
/ˈʒɒn.rə/

progenitor ancestor to whom a group traces its The Bibles states that Adam was the
birth; forefather. progenitor of the human race.
[n]

/prəʊˈdʒen.ɪ.tər/

regenerate cause to be born again; put new life The new manage regenerated the
into; reform completely. losing team and made it a strong
[v]
contender for first place.
/rɪˈdʒen.ə.reɪt/

382
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

genre thể loại; loại; thứ loại. Nhà văn tự phân biệt mình trong hai
thể loại văn chương - truyện ngắn
[adj, n]
và tiểu thuyết.
/ˈʒɑ ̃ ː .rə/
/ˈʒɒn.rə/

progenitor thủy tổ; tổ tiên. Kinh thánh khẳng định rằng Adam
là thủy tổ của loài người.
[n]

/prəʊˈdʒen.ɪ.tər/

regenerate canh tân, phục hưng; mang lại cuộc Vị quản lý mới đã phục hưng lại
sống mới; cải tổ hoàn toàn. đội đã thua trận và làm cho nó
[v]
thành một đối thủ mạnh mẽ hàng
/rɪˈdʒen.ə.reɪt/ đầu.

383
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

384
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 29

369
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. GREG: “gather”, “flock”

Word Meaning Typical Use


aggregate gathered together in one mass; The aggregate strength of the
total; collective. allies was impressive, though
[v, adj, n]
individually some were quite weak.
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/

aggregation gathering of individuals into a body At the airport, the homecoming


or group; assemblage. champions were welcomed by a
[n]
huge aggregation of admirers.
/ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/

congregation “flock” or gathering of people for The minister addressed the


religious worship congregation on the meaning of
[n]
brotherhood.
/ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/

gregarious inclined to associate with the “flock” Except for hermits and recluses,
or group; fond of being with others. who shun company, most people
[adj]
are gregarious.
/ɡrɪˈɡeə.ri.əs/

370
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. GREG: “tập họp”, “kết thành đoàn, bầy”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


aggregate tập họp lại thành một tập thể, một Sức mạnh tập họp của liên minh là
khối; toàn thể; tập thể. đáng kể, mặc dù xét riêng rẽ thì một
[v, adj, n]
số thành viên rất yếu đuối.
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/

aggregation tập hợp các cá nhân vào một tổ Ở sân bay những nhà vô địch trở về
chức hoặc một nhóm; sự tập họp. được hoan nghênh đón chào bởi
[n]
một tập hợp khổng lồ những
/ˌæɡrɪˈɡeɪʃən/ người ái mộ.

congregation giáo đoàn, nhóm tín hữu. Vị giáo sĩ thuyết giảng với nhóm tín
hữu ý nghĩa về tình huynh đệ.
[n]

/ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/

gregarious có khuynh hướng kết hợp thành Ngoại trừ những nhà tu khổ hạnh
“đoàn bầy” hoặc nhóm, thích bạn và những người ẩn sĩ không thích
[adj]
bè với kẻ khác. bạn bè, phần đông người ta thích
/ɡrɪˈɡeə.ri.əs/ sống quần tụ với kẻ khác.

371
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

segregation separation from the “flock” or main The warden believes in


body; setting apart; isolation. segregation of first offenders from
[n]
hardened criminals.
/ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/

7. HERE, HES: “stick”

Word Meaning Typical Use


adhere stick; hold fast; cling; be attached. Apply the sticker according to the
directions, or it will not adhere.
[v]

/ədˈhɪər/

cohere stick together; hold together firmly. I glued together the fragments of
the vase, but they did not cohere.
[v]

/kəʊˈhɪər/

coherence state of sticking together; If the relationship between the first


consistency; logical connection. sentence and what follows is not
[n]
clear, the paragraph lacks
/kəʊˈhɪə.rəns/ coherence.

372
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

segregation tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc bộ phần Giám thị nhà lao tin rằng việc tách
chính yếu; tách ly ra; cô độc. ly những kẻ phạm tội đầu tiên với
[n]
những kẻ phạm tội đã dày dạn là
/ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/ cần thiết.

7. HERE, HES: “kết lại, dính lại”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


adhere dính giữ chặt vào; bám dính vô; Hãy dán nhãn hiệu vào theo lời chỉ
được dán vào. dẫn, nếu không nó sẽ không dính.
[v]

/ədˈhɪər/

cohere kết chặt lại với nhau; cố kết lại chặt Tôi kết lại các mảnh vỡ của chiếc
chẽ. bình, nhưng chúng đã không dính
[v]
lại chắc chắn.
/kəʊˈhɪər/

coherence tình trạng kết chặt; sự chặt chẽ, Nếu như mối liên hệ giữa câu đầu
nhất quán, sự nối kết có tính chất tiên và các câu tiếp theo không rõ
[n]
luận lý chặt chẽ, sự mạch lạc. ràng thì đoạn văn sẽ thiếu mạch
/kəʊˈhɪə.rəns/ lạc.

373
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

cohesion act or state of sticking together; There can be no real cohesion in


union; unity. an alliance if the parties have little
[n]
in common.
/kəʊˈhiː.ʒən/

inherent (literally, “sticking in”) deeply Because of her inherent


infixed; intrinsic; essential. carelessness, I doubt my sister can
[adj]
ever be a good driver.
/ɪnˈher.ənt/
/ɪnˈhɪə.rənt/

8. LATERAL: “side”

Word Meaning Typical Use


collateral situated at the side; accompanying; After voting for the road building
parallel; additional; supplementary. program, the legislature took up the
[n]
collateral issue of how to raise the
/kəˈlæt.ər.əl/ necessary funds.

equilateral having all sides equal. If one side of an equilateral


triangle measures three feet, the
[adj]
other two must also be three feet
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/ each.
/ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/

374
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

cohesion sự đoàn kết; kết hợp; sự thống Có thể không có sự đoàn kết thật
nhất. sự trong liên minh, nếu như các bên
[n]
tham gia ít có những điểm chung
/kəʊˈhiː.ʒən/ với nhau.

inherent (nghĩa đen: "gắn vào) gắn sâu vào; Bởi vì do cái tính bất cẩn cố hữu
cố hữu; thiết yếu. của nó, tôi nghi rằng em gái tôi
[adj]
không thể nào trở thành một người
/ɪnˈher.ənt/ lái xe tốt.
/ɪnˈhɪə.rənt/

8. LATERAL: “cạnh”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


collateral ở bên cạnh; đi kèm theo; song Sau khi bỏ phiếu tán thành chương
song; thêm vào; bổ sung. trình xây dựng con đường, cơ quan
[n]
lập pháp đã đề cập đến vấn đề kèm
/kəˈlæt.ər.əl/ theo là bàn thế nào để gây quỹ có
được số tiền cần thiết.

equilateral có tất cả các cạnh bằng nhau. Nếu như một cạnh của một tam giác
đều đo được 3 feet, thì hai cạnh kia
[adj]
cũng phải dài 3 feet.
/ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl/
/ˌek.wɪˈlæt.ər.əl/

375
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

lateral of or pertaining to the side. The building plan shows both a


front and a lateral view of
[adj]
proposed structure.
/ˈlæt.ər.əl/

multilateral having many sides. A mother has to be a nurse,


housekeeper, shopper, cook,
[adj]
teacher, etc. She plays a
/ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/ multilateral role.

quadrilateral plane figure having four sides and A square is a quadrilateral.


four angles.
[n]

/ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/

unilateral one-sided; undertaken by one side Don’t judge the matter by my


only. opponent’s unilateral statement,
[adj]
but wait till you have heard the
/ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/ other side.

376
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

lateral liên hệ đến một cạnh, bên cạnh. Đồ án của tòa nhà cho thấy chính
diện và trắc diện của cấu trúc được
[adj]
đề nghị.
/ˈlæt.ər.əl/

multilateral có nhiều mặt, đa diện, đa biên. Người mẹ phải là một người điều
dưỡng, một gia chủ, một người đi
[adj]
mua sắm, một người nấu bếp, một
/ˌmʌl.tiˈlæt.ər.əl/ người thầy dạy v.v … Bà ta đóng
một vai trò đa diện.

quadrilateral hình phẳng có 4 cạnh và 4 góc; tứ Hình vuông là một hình tứ giác.
giác.
[n]

/ˌkwɒd.rɪˈlæt.ər.əl/

unilateral một mặt, một bên, đơn phương, Bạn đừng phán xét vấn đề bằng
cách căn cứ vào những khẳng định
[adj]
đơn phương của đối thủ của tôi,
/ˌjuː.nɪˈlæt.ər.əl/ nhưng hãy chờ cho đến khi bạn đã
nghe thấy bên kia.

377
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. LITERA: “letter”

Word Meaning Typical Use


alliteration repetition of the same letter or Note the alliteration in the line
consonant at the beginning of “sing a song of sixpence.”
[n]
consecutive words.
/əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/

literacy state of being lettered or educated; When registering as a new voter,


ability to read and write. take along your diploma as proof of
[adj]
literacy.
/ˈlɪt.ər.ə.si/

literal following the letters of exact words We translate “laissez-faire” as


of the original. “absence of government
[adj]
interference,” but its literal
/ˈlɪt.ər.əl/ meaning is “let do.”

literary having to do with letters or Mark Twain is one of the greatest


literature. figures on our literary history.
[adj]

/ˈlɪt.ər.ər.i/

378
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. LITERA: “chữ nghĩa”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


alliteration sự lặp lại cùng một mẫu tự hoặc Bạn hãy chú ý đến sự lặp lại cùng
một phụ âm ở đầu những chữ nối một mẫu tự (s) trong câu sau: “Ca
[n]
tiếp nhau. một bài ca sáu xu” (trong tiếng
/əˌlɪt.əˈreɪ.ʃən/ Anh).

literacy có hiểu biết chữ nghĩa hoặc có giáo Khi đăng ký với tư cách là một cử tri
dục; biết đọc và viết. mới, bạn hãy mang theo văn bằng
[adj]
của bạn để chứng minh là bạn đã
/ˈlɪt.ər.ə.si/ biết chữ.

literal theo nghĩa đen, nghĩa đi theo câu Chúng ta dịch “laissezfaire” là
chữ. “không có sự can thiệp của chính
[adj]
phủ” nhưng nghĩa đen của nó là
/ˈlɪt.ər.əl/ “để cho làm".

literary có quan hệ đến chữ nghĩa hoặc văn Mark Twain là một trong những
chương. khuôn mặt vĩ đại nhất trong lịch sử
[adj]
văn chương của chúng tôi.
/ˈlɪt.ər.ər.i/

379
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

literate lettered; able to read and write; The school’s main goal in working
educated. with adults who can neither read
[adj]
nor write is to make them literate.
/ˈlɪt.ər.ət/

10. LUC, LUM: “light”

Word Meaning Typical Use


elucidate throw light upon; make clear; I asked the teacher to elucidate a
explain. point that was not clear to me.
[v]

/iˈluː.sɪ.deɪt/

lucid (literally, "containing light") clear; To obviate misunderstanding, state


easy to understand. the directions in the most lucid way
[adj]
possible.
/ˈluː.sɪd/

luminary one who is a source of light or A number of luminaries, including


inspiration to others; famous a Nobel prize winner and two
[n]
person leading authors, will be present.
/ˈluː.mɪ.nər.i/

380
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

literate biết chữ nghĩa; có khả năng đọc và Mục tiêu chính yếu của nhà trường
viết; có giáo dục. khi làm việc với những người đã
[adj]
trưởng thành bị mù chữ là làm cho
/ˈlɪt.ər.ət/ họ biết đọc và biết viết.

10. LUC, LUM: “ánh sáng”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


elucidate soi sáng, làm cho rõ ràng, giải thích. Tôi yêu cầu thầy giáo giải thích rõ
một điểm mà đối với tôi chưa được
[v]
sáng tỏ.
/iˈluː.sɪ.deɪt/

lucid (nghĩa đen: "chứa đựng ánh sáng") Để khỏi hiểu lầm, hãy nói rõ những
rõ ràng, dễ hiểu. lời chỉ dẫn một cách trong sáng
[adj]
nhất có thể được.
/ˈluː.sɪd/

luminary người đóng vai trò nguồn sáng hoặc Một số người nổi danh bao gồm
nguồn hứng khởi cho kẻ khác; những người được giải Nobel và hai
[n]
người nổi danh. tác giả hàng đầu sẽ có mặt.
/ˈluː.mɪ.nər.i/

381
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

luminous emitting light; shining; brilliant. With this watch you can tell time in
the dark because its hands and dial
[adj]
are luminous.
/ˈluː.mɪ.nəs/

translucent letting light through. Lamp shades are translucent but


not transparent.
[adj]

/trænzˈluː.sənt/

382
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

luminous phát ra ánh sáng; sáng chói; rực rỡ. Với chiếc đồng hồ này bạn có thể
coi giờ trong bóng tối bởi vì những
[adj]
cây kim và mặt số của nó phát ra
/ˈluː.mɪ.nəs/ ánh sáng.

translucent để ánh sáng đi qua. Chụp đèn để ánh sáng đi qua


nhưng không phải trong suốt.
[adj]

/trænzˈluː.sənt/

383
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

384
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 30

385
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. MAN, MANU: “hand”

Word Meaning Typical Use


emancipate (literally, “take from the hand” or The washing machine has
power of another) release from emancipated housewives from a
[v]
bondage; set free; liberate. great deal of drudgery.
/iˈmæn.sɪ.peɪt/

manacle handcuff. The manacles were removed from


the prisoner’s wrists.
[v]

/ˈmæn.ə.kəl/

mandate (literally, something “given into


one’s hand”)
[n]
1. territory entrusted to the After World War I, Syria became a
/ˈmæn.deɪt/
administration of another country. French mandate.

2. authoritative command; order. The walkout was a clear violation of


the court’s mandate against a
strike.

386
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. MAN, MANU: “tay”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


emancipate (nghĩa đen: "lấy từ tay …" hoặc Chiếc máy giặt đã giải phóng các
quyền lực kẻ khác) giải phóng khỏi bà nội trợ khỏi nhiều công việc nặng
[v]
sự nô lệ; cho tự do; trả tự do. nhọc.
/iˈmæn.sɪ.peɪt/

manacle cái còng tay. Chiếc còng được tháo khỏi cổ tay
người tù nhân.
[v]

/ˈmæn.ə.kəl/

mandate (nghĩa đen: một cái gì đó “được trao


vào tay một người nào đó”)
[n]
1. lãnh thổ ủy trị. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,
/ˈmæn.deɪt/
Syria trở thành một quốc gia giao
cho Pháp ủy trị.

2. lệnh của giới chức có thẩm Cuộc đình công là một sự vi phạm
quyền; lệnh. rõ ràng lệnh cấm đình công của tòa
án.

387
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

manipulate operate with the hands; handle or In today’s lesson, I learned how to
manage skillfully. manipulate the steering wheel.
[v]

/məˈnɪp.jə.leɪt/

manual 1. small, helpful book capable of Each student has a learner’s permit
being carried in the hand; hand- and copy of the “Driver's Manual.”
[adj, n]
book.
/ˈmæn.ju.əl/

2. relating to, or done with the Milking, formerly a manual


hands. operation, is now done by machine.

manuscript document written by hand, or The author’s manuscript is now at


typewritten. the printer.
[n]

/ˈmæn.jə.skrɪpt/

12. PEND, PENS: “hang”

Word Meaning Typical Use


append (literally, “hang on”) attach; add as If you hand in your report late,
a supplement. append a note explaining the
[v]
reason for the delay.
/əˈpend/

388
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

manipulate thao tác bằng tay; xử lý hoặc quản Trong bài học hôm nay tôi học cách
lý khéo léo. sử dụng tay lái.
[v]

/məˈnɪp.jə.leɪt/

manual 1. cẩm nang; sách cầm tay, sách chỉ Mỗi học viên có một giấy phép cấp
dẫn. cho người học và một quyển sách
[adj, n]
“Cẩm nang của người lái xe.”
/ˈmæn.ju.əl/

2. liên hệ đến tay, thực hiện bằng Vắt sữa trước kia là một thao tác
tay. bằng tay thì ngày nay được làm
bằng máy.

manuscript bản văn; tài liệu được viết bằng tay, Bản thảo của tác giả hiện giờ đang
hoặc đánh máy; bản thảo. ở tại nhà in.
[n]

/ˈmæn.jə.skrɪpt/

12. PEND, PENS: “treo”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


append (nghĩa đen: "treo lên") đính vào; Nếu như anh nộp bản báo cáo trễ,
thêm vào để bổ sung. hãy đính vào một thư ngắn giải
[v]
thích lý do tại sao trễ.
/əˈpend/

389
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

appendix (literally, something “hung on”) A school edition of a novel usually


matter added to the end of a book has an appendix containing
[n]
or document. explanatory notes.
/əˈpen.dɪks/

impending overhanging; threatening to occur At the first flash of lightning, people


soon; imminent. scurried for shelter from the
[adj]
impending storm.
/ɪmˈpen.dɪŋ/

pendant hanging ornament. The pendant dangling from the


chain around her neck looked like a
[adj, n]
medal, but it was really a watch.
/ˈpen.dənt/

pending (literally, “hanging”)


[adj] 1. waiting to be settled; not yet Has a decision been reached on a
decided. date for the game, or is the matter
/ˈpen.dɪŋ/
still pending?

2. until. Barbara agreed to conduct the


meeting pending the election of a
permanent chairman.

390
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

appendix (nghĩa đen: một cái gì đó được "gắn Ấn bản học đường của một quyển
vào") phụ lục được kèm vào cuối tiểu thuyết thường có một bản phụ
[n]
một quyển sách hoặc một tài liệu. lục gồm các chú thích giải nghĩa.
/əˈpen.dɪks/

impending treo lơ lửng; đe dọa sẽ xảy ra; sắp Nhìn thấy tia chớp đầu tiên, người
xảy đến. ta chạy vội vã tìm chỗ trú ẩn cơn
[adj]
bão sắp xảy đến.
/ɪmˈpen.dɪŋ/

pendant vật trang sức treo lủng lẳng: mặt Cái vật lủng lẳng treo trên sợi dây
dây chuyền. chuyền quanh cổ cô ta trông giống
[adj, n]
như tấm huy chương, nhưng thật ra
/ˈpen.dənt/ nó lại là một chiếc đồng hồ.

pending (nghĩa đen: "treo")


[adj] 1. chờ giải quyết; chưa có quyết Đã có quyết định về ngày đấu chưa,
định. hay vấn đề vẫn còn chờ giải
/ˈpen.dɪŋ/
quyết?

2. cho đến. Barbara đồng ý điều khiển buổi họp


cho đến khi bầu xong vị chủ tịch
thường trực.

391
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

suspend 1. hang by attaching to something. She wore a green pendant


suspended from a silver chain.
[v]

/səˈspend/

2. stop temporarily; make Train service will be suspended


inoperative for a while. from midnight to 4 a.m. to permit
repairs.

suspense condition of being left “hanging” or If you have seen the marks, please
in doubt; mental uncertainly: tell me whether I passed or failed;
[n]
anxiety. don’t keep me in suspense!
/səˈspens/

13. PON, POS: “put”

Word Meaning Typical Use


depose (literally, “put down”) put out of Did the king abdicate or was he
office; dethrone. deposed?
[v]

/dɪˈpəʊz/

392
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

suspend 1. treo bằng cách gắn vào một cái Cô ta đeo một mặt dây chuyền màu
gì đó. lục treo lủng lẳng trên sợi dây
[v]
chuyền bằng bạc.
/səˈspend/

2. tạm thời dừng lại; ngưng hoạt Dịch vụ hỏa xa sẽ ngưng họat
động một lúc. động từ lúc nửa đêm đến 4 giờ
sáng để thực hiện sửa chữa.

suspense tình trạng lơ lửng hoặc trong sự Nếu như anh đã trông thấy điểm số,
nghi ngờ; sự bất định trong tâm trí; xin hãy nói cho tôi biết là tôi đã đậu
[n]
lo âu. hay đã hỏng; đừng để tôi lo lắng!
/səˈspens/

13. PON, POS: “đặt, để”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


depose (nghĩa đen: "đặt xuống") truất khỏi Vị vua đã thoái vị hay là bị phế
chức vụ, truất ngôi. truất?
[v]

/dɪˈpəʊz/

393
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

impose put on as a burden, duty, tax, etc.; Cleaning up after the job is the
inflict. repairman’s responsibility. Don’t let
[v]
him impose it on you.
/ɪmˈpəʊz/

postpone (literally, “put after”) put off; defer; Mr. Marx has postponed the test
delay. until tomorrow to give us an extra
[v]
day to study.
/pəʊstˈpəʊn/
/pəstˈpəʊn/

superimpose put on top of or over; attach as an Today’s snowfall superimposed a


addition. fresh two inches on yesterday’s
[v]
accumulation.
/ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/

transpose (literally, “put across”) change the There is a misspelled word on your
relative order of; interchange. paper, “strenght.” Correct it by
[v]
transposing the last two letters.
/trænˈspəʊz/

394
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

impose đặt lên với tính cách một gánh Dọn dẹp sạch sẽ sau công việc là
nặng, một nhiệm vụ, một sắc thuế, trách nhiệm của người sửa chữa.
[v]
v.v ...; gây ra. Đừng để ông ta trút trách nhiệm ấy
/ɪmˈpəʊz/ cho anh.

postpone (nghĩa đen: "đình lại") hoãn lại; Ông Marx đã hoãn lại thi trắc
đình hoãn, làm chậm lại. nghiệm đến ngày mai để cho chúng
[v]
tôi thêm một ngày để học bài.
/pəʊstˈpəʊn/
/pəstˈpəʊn/

superimpose đặt chồng lên phía trên; đính vào Tuyết rơi hôm nay đè lên lớp tuyết
một phụ đính. tích lũy hôm qua thêm 2 phân Anh
[v]
nữa.
/ˌsuː.pə.rɪmˈpəʊz/

transpose (nghĩa đen: "đặt ngang qua") thay Có một chữ viết sai chính tả trong
đổi thứ tự tương đối; hoán đổi. bài viết của anh, “STRENGHT”. Anh
[v]
hãy sửa lại cho đúng bằng cách
/trænˈspəʊz/ hoán đổi vị trí hai mẫu tự cuối
cùng.

395
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

14. SCRIB, SCRIPT: "write"

Word Meaning Typical Use


conscript enroll (write down) into military When there are not enough
service by compulsion; draft. volunteers for the armed forces, the
[v]
government conscripts additional
/kənˈskrɪpt/ men.

inscription something inscribed (written) on a The inscription on Paul’s medal


monument, coin, etc. reads “For excellence in English.”
[n]

/ɪnˈskrɪp.ʃən/

prescribe (literally, “write before”)


[v] 1. order; dictate; direct. The law prescribes that aliens may
not vote.
/prɪˈskraɪb/

2. order as a remedy. Her physician prescribed some


pills, a light diet, and plenty of rest.

396
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

14. SCRIB, SCRIPT: "write"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


conscript đăng ký nghĩa vụ quân sự do cưỡng Khi không có đủ những người tình
bách; sự bắt nhập ngũ. nguyện vào lực lượng vũ trang,
[v]
chính phủ bắt đăng ký thêm
/kənˈskrɪpt/ những người nam.

inscription dòng chữ khắc vào tượng đài, vào Dòng chữ khắc trên tấm huy
đồng tiền, … chương của Paul có câu “Tặng
[n]
thưởng vì xuất sắc môn Anh ngữ".
/ɪnˈskrɪp.ʃən/

prescribe (nghĩa đen: "viết trước")


[v] 1. quy định; ấn định; chỉ đạo ra Luật pháp quy định rằng ngoại
lệnh. kiều thì không được phép bầu cử.
/prɪˈskraɪb/

2. ấn định loại thuốc để trị bệnh. Bác sỹ của cô ta quy định dùng
một vài viên thuốc; ăn nhẹ, và nên
nghỉ ngơi nhiều.

397
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

scribe person who writes; author; Both candidates used professional


journalist. scribes to prepare their campaign
[n]
speeches.
/skraɪb/

script written text of a play, speech, etc. How much time did the actors have
to memorize the script?
[n]

/skrɪpt/

subscriber one who writes his name at the end The petition to nominate Sue for
of a document, thereby indicating president of the freshman class
[n]
his approval. already has forty-three
/səbˈskraɪ.bər/ subscribers.

15. SIMIL, SIMUL: “similar,” “like,” “same”

Word Meaning Typical Use


assimilate 1. make similar or like. The letter n in the prefix in is often
assimilated with the following
[v]
letter. For example, “in” plus
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/ “legible” becomes “illegible.”

2. take in and incorporate as one's A bright student assimilates


own; absorb. knowledge rapidly.

398
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

scribe người biên chép; tác giả; nhà báo. Cả hai ứng cử viên đều sử dụng
những người viết chuyên môn để
[n]
thảo các bài diễn văn vận động
/skraɪb/ tranh cử.

script kịch bản vở kịch; bản văn; bài diễn Những diễn viên ấy phải tốn bao lâu
văn, v.v... thời gian để học thuộc kịch bản?
[n]

/skrɪpt/

subscriber người ký tên phía dưới một văn bản, Đơn kiến nghị chỉ định Sue làm
nghĩa là bày tỏ sự đồng ý. trưởng lớp năm thứ nhất đã có được
[n]
43 người ký tên.
/səbˈskraɪ.bər/

15. SIMIL, SIMUL: “tương tự”, “giống”, “y như”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


assimilate 1. đồng hóa với; làm giống như. Mẫu tự N trong tiếp đầu ngữ IN thì
thường được đồng hóa với mẫu tự
[v]
theo sau. Thí dụ “IN” kết hợp với
/əˈsɪm.ɪ.leɪt/ “LEGIBLE” trở thành “ILLEGIBLE”.

2. đồng hóa; tiếp thu. Một sinh viên xuất sắc sẽ tiếp thu
kiến thức nhanh chóng.

399
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissimilar not similar; unlike; different. The gloves are not a pair; they are
quite dissimilar.
[adj]

/ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/

similarity likeness; resemblance. The two pills are alike in color and
shape, but there the similarity
[n]
ends.
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/

simile comparison of two different things Here is an unusual simile from


introduced by “like” or “as”. Coleridge’s THE RIME OF THE
[n]
ANCIENT MARINER: “The water,
/ˈsɪm.ɪ.li/ like a witch’s oils, / Burnt green and
blue and white.”

simulate give the appearance of; feign; Nancy was the star of the show; she
imitate. simulated the bewildered mother
[v]
very effectively.
/ˈsɪm.jə.leɪt/

simultaneous existing or happening at the same The flash of an explosion reaches us


time; concurrent. before the sound, though the two
[adj]
are simultaneous.
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/

400
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissimilar không cùng một kích cỡ; không Những chiếc vớ này thì không cùng
giống; khác với. một cặp, chúng không giống
[adj]
nhau (không cùng cỡ).
/ˌdɪsˈsɪm.ɪ.lər/

similarity sự giống nhau; sự tương tự như Hai viên thuốc này thì có màu sắc
nhau. giống nhau và cùng một hình dạng,
[n]
nhưng sự giống nhau chỉ có thế
/ˌsɪm.ɪˈlær.ə.ti/ thôi (công dụng trị liệu thì khác).

simile sự ví von trong hành văn; sự so Đây là sự so sánh bất thường


sánh hai sự vật khác nhau bằng trong tác phẩm THE RIME OF THE
[n]
cách mở đầu bằng từ “LIKE” hoặc ANCIENT MARINER của Coleridge
/ˈsɪm.ɪ.li/ “AS”. “Chất nước ấy, giống như dầu của
một người phù thủy, đã đốt cháy
màu lục, màu xanh và màu trắng.”

simulate đóng vai có vẻ như; giả vờ; bắt Nancy là ngôi sao của buổi diễn; cô
chước; diễn. diễn một người mẹ bối rối hoang
[v]
mang rất thành công.
/ˈsɪm.jə.leɪt/

simultaneous tồn tại hoặc xảy ra đồng thời; đồng Ánh chớp của vụ nổ đến chúng ta
thời. trước tiếng động, mặc dù cả hai
[adj]
xảy ra đồng thời.
/ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs/

401
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

402
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 31

405
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. SOL, SOLI: “alone”, “lonely”, “single”

Word Meaning Typical Use


desolate 1. make lonely, deprive of After the war, the villagers hope to
inhabitants; lay waste. return to their desolated homes.
[adj]

/ˈdes.əl.ət/

2. left alone; deserted; forlorn. At 5:30 a.m., the normally crowded


intersection looks desolate.

sole one and only; single. Franklin D. Roosevelt was the sole
candidate to be elected President
[adj, n, v]
for a fourth term.
/səʊl/

soliloquy speech made to oneself when What an actor says in a soliloquy


alone. is heard by no one except the
[n]
audience.
/səˈlɪl.ə.kwi/

solitary being or living alone; without A hermit leads a solitary existence.


companions.
[adj]

/ˈsɒl.ɪ.tər.i/

406
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. SOL, SOLI: “một mình”, “đơn độc”, “đơn chiếc”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


desolate 1. làm cho trơ trọi; làm mất hết dân Sau chiến tranh, dân làng hy vọng
cư trú; bỏ không. trở về những ngôi nhà hoang vắng
[adj]
tiêu điều của họ.
/ˈdes.əl.ət/

2. một và chỉ một; đơn độc. Lúc 5:30 sáng, chỗ giao nhau
thường đông nghẹt người trông
thật đìu hiu.

sole một và chỉ một; đơn độc. Franklin D. Roosevelt là ứng viên
duy nhất được bầu làm Tổng
[adj, n, v]
thống đến nhiệm kỳ thứ tư.
/səʊl/

soliloquy lời độc thoại. Những gì một diễn viên nói trong lúc
độc thoại thì không được ai nghe
[n]
cả ngoại trừ khán giả.
/səˈlɪl.ə.kwi/

solitary một mình hoặc sống một mình; Người ẩn tu sống một cuộc sống cô
không bạn bè. đơn.
[adj]

/ˈsɒl.ɪ.tər.i/

407
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

solitude condition of being alone; loneliness; Though I like company, there are
seclusion. times when I prefer solitude.
[n]

/ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/

solo musical composition (or anything) Instead of singing a solo, Brenda


performed by a single person. would prefer to join with me in a
[adj, adv]
duet.
/ˈsəʊ.ləʊ/

17. SOLV, SOLU, SOLUT: “loosen”

Word Meaning Typical Use


absolute free ("loosened") from control or A democratic ruler is restricted by a
restriction; autocratic; despotic. constitution, a legislature, and
[adj]
courts, but a dictator has absolute
/ˈæb.sə.luːt/ power.

dissolution act of “loosening” or breaking up When President Lincoln took office,


into component parts; the Union faced imminent
[n]
disintegration; ruin; destruction. dissolution.
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən/

408
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

solitude sự sống một mình, ở một mình; sự Mặc dù tôi thích bạn bè, nhưng có
cô đơn; sự tách biệt. nhiều lúc tôi thích cô đơn (ở một
[n]
mình).
/ˈsɒl.ɪ.tʃuːd/

solo bản nhạc do một người trình diễn. Thay vì hát một mình một bản đơn
ca, Brenda thích kết hợp với tôi
[adj, adv]
trong một bản song ca.
/ˈsəʊ.ləʊ/

17. SOLV, SOLU, SOLUT: “LÀM LỎNG RA”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


absolute không bị kiểm soát hoặc hạn chế; Một lãnh tụ dân chủ bị giới hạn bởi
chuyên đoán; độc tài; tuyệt đối. hiến pháp, bởi quốc hội, và tòa án,
[adj]
nhưng một nhà độc tài thì có quyền
/ˈæb.sə.luːt/ hành tuyệt đối.

dissolution làm tan rã hoặc bể ra từng bộ phận, Khi Tổng Thống Lincoln nhiệm
sự phân rã; suy tàn; hủy diệt. chức, Liên bang đang gặp phải nguy
[n]
cơ sắp tan rã.
/ˌdɪs.əˈluː.ʃən/

409
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissolve (literally, “loosen apart”)


[v] 1. break up; disintegrate. Since the members lack mutual
interests, the club will be probably
/dɪˈzɒlv/
dissolved.

2. cause to disappear; end. After our quarrel, Grace and I


dissolved our friendship.

resolution (literally, “act of unloosening”) The resolution of our air and


solving; solution; answer. water pollution problems will be
[n]
difficult and costly.
/ˌrez.əˈluː.ʃən/

resolve (literally, “unloosen”) break up; A witness provided the clue that
solve; explain; unravel. resolved the mystery.
[v, n]

/rɪˈzɒlv/

soluble (literally, "able to be loosened")


[adj] 1. capable of being dissolved or Sugar is soluble in water.
made into a liquid.
/ˈsɒl.jə.bəl/

2. solvable. Someone would have found the


answer by now if the problem were
soluble.

410
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

dissolve (nghĩa đen: “rã ra”)


[v] 1. bể ra; phân rã. Vì các hội viên không có cùng
những lợi ích chung, câu lạc bộ có
/dɪˈzɒlv/
lẽ sẽ tan rã.

2. làm cho biến mất; chấm dứt. Sau vụ cãi vã của chúng tôi, Grace
và tôi chấm dứt tình bạn hữu.

resolution (nghĩa đen: “hành động giải quyết”) Việc giải quyết các vấn đề về ô
giải quyết; giải pháp; giảp đáp. nhiễm nước và không khí của chúng
[n]
tôi sẽ khó khăn và tốn kém.
/ˌrez.əˈluː.ʃən/

resolve (nghĩa đen: "tháo gỡ") bẻ gãy; giải Một nhân chứng đã cung cấp một
quyết; giải thích; làm sáng tỏ. chi tiết then chốt nên đã giải quyết
[v, n]
được sự bí ẩn.
/rɪˈzɒlv/

soluble (nghĩa đen: "có thể bị phân rã ra")


[adj] 1. có thể hòa tan hoặc biến thành Đường thì hòa tan trong nước.
chất lỏng.
/ˈsɒl.jə.bəl/

2. có thể giải quyết được. Nếu như vấn đề có thể giải quyết
được thì hiện giờ đã có một ai đó
đã tìm ra giải đáp rồi.

411
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

solvent 1. substance, usually liquid, able to In a salt water solution, the water is
dissolve (“loosen”) another the solvent and the salt is the
[adj, n]
substance, know as the solute. solute.
/ˈsɒl.vənt/

2. able to pay all one’ legal debts. The examiners found the bank
solvent, much to the relief of its
depositors.

18. UND, UNDA: “wave”, “flow”

Word Meaning Typical Use


abound (literally, “rise in waves” or
“overflow”)
[v]
1. (with "in" or "with) be well Our nation abounds in
/əˈbaʊnd/
supplied; teem. opportunities for well-educated
young men and women.

2. be plentiful; be present in great Fish abound in the waters off


quantity. Newfoundland.

abundant (literally, “rising in waves”) more Before Christmas, the stores have
than sufficient; plentiful flood; abundant supplies of toys.
[adj]
overflow; deluge; overwhelm.
/əˈbʌn.dənt/

412
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

solvent 1. chất, thường là chất lỏng, có thể Trong một dung dịch nước muối,
tan vào một chất khác, được gọi là nước là dung môi và muối là chất
[adj, n]
chất hòa tan. hòa tan.
/ˈsɒl.vənt/

2. có thể trả tất cả nợ hợp pháp. Các thẩm tra viên đã thấy ngân
hàng có khả năng chi trả, thật là
nhẹ nhõm cho những người ký thác
tiền.

18. UND, UNDA: “sóng”, “lưu chảy”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


abound (nghĩa đen: "dâng lên trong sóng
nước” hoặc "chảy tràn lan")
[v]
1. (dùng với IN và WITH) được cung Quốc gia chúng tôi mang đến
/əˈbaʊnd/
cấp dồi dào, có nhiều. nhiều cơ hội cho những người trẻ
có kiến thức nam cũng như nữ.

2. nhiều; hiện diện ở khối lượng lớn. Cá có nhiều ở vùng biển ngoài khơi
của Newfoundland.

abundant (nghĩa đen: "dâng lên trong sóng Trước Giáng Sinh, các cửa hàng
nước) nhiều, phong phú. đầy ắp các đồ chơi trẻ em.
[adj]

/əˈbʌn.dənt/

413
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inundate flood; overflow; deluge; One Election Night, the victor’s


overwhelm. offices were inundated by
[v]
congratulatory messages.
/ˈɪn.ʌn.deɪt/

redound flow back as a result; contribute. Our team’s sportsmanlike conduct


redounds to the credit of the
[v]
school.
/rɪˈdaʊnd/

redundant (literally, “flowing back”) exceeding Remove the last word of the
what is necessary; superfluous; following sentence because it is
[adj]
surplus. redundant: “My report is longer
/rɪˈdʌn.dənt/ than Bob’s report.”

19. VER, VERA, VERI: “true”, “truth”

Word Meaning Typical Use


aver state to be true; affirm confidently; Two eyewitnesses averred they
assert. had seen the defendant at the
[v]
scene.
/əˈvɜːr/

414
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

inundate lụt; chảy tràn lan; làm ngập tràn; Trong đêm bầu cử, văn phòng của
tràn ngập. ứng cử viên chiến thắng tràn ngập
[v]
các điện văn chúc mừng.
/ˈɪn.ʌn.deɪt/

redound mang đến kết quả; góp phần vào. Sự xử sự theo tinh thần thể thao
của đội chúng tôi đã góp phần vào
[v]
uy tín của nhà trường.
/rɪˈdaʊnd/

redundant (nghĩa đen: "chảy ngược lại") vượt Bạn hãy xóa bỏ từ cuối cùng trong
quá sự cần thiết; thừa thải; dư câu sau đây bởi vì nó dư thừa:
[adj]
thừa. "Bản báo cáo của tôi thì dài hơn bản
/rɪˈdʌn.dənt/ báo cáo của Bob".

19. VER, VERA, VERI: “thật”, “sự thật”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


aver khẳng định là sự thật; khẳng định Hai nhân chứng khẳng định rõ
mạnh mẽ; nói rõ ràng. ràng họ đã nhìn thấy bị cáo tại hiện
[v]
trường.
/əˈvɜːr/

415
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

veracity truthfulness (of persons). Since you have lied to us in the


past, you should not wonder that
[n]
we doubt your veracity.
/vəˈræs.ə.ti/

verdict (literally, something “truly said”) A hung jury is one that has been
decision of a jury; opinion; unable to reach a verdict.
[n]
judgment.
/ˈvɜː.dɪkt/

verify prove to be true; confirm; So far, the charges have been


substantiate corroborate. neither disproved nor verified.
[v]

/ˈver.ɪ.faɪ/

veritable true; actual; genuine; real; As the pretended heirs of Peter Wills
authentic. were disposing of his fortune, the
[adj]
veritable heirs arrived.
/ˈver.ɪ.tə.bəl/

verity truth (of things); something true; That smoking is injurious to health
true statement. is a scientifically established verity.
[n]

/ˈver.ə.ti/

416
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

veracity sự trung thực. Vì bạn đã lừa dối chúng tôi trong


quá khứ, bạn chớ nên ngạc nhiên là
[n]
chúng tôi nghi ngờ sự trung thực
/vəˈræs.ə.ti/ của bạn.

verdict (nghĩa đen, một cái gì đó “được nói Một bồi thẩm đoàn chưa phán quyết
lên thật sự”) quyết định của bồi là bồi thẩm đoàn chưa thể đi đến
[n]
thẩm đoàn; ý kiến; một phán quyết. một quyết định.
/ˈvɜː.dɪkt/

verify chứng minh là sự thực; xác nhận; Cho đến nay, lời buộc tội vẫn chưa
chứng minh sự thực; đưa ra bằng phản bác cũng như chưa được
[v]
chứng. chứng minh.
/ˈver.ɪ.faɪ/

veritable thật; thật sự; đúng thực; thật; trung Trong khi kẻ tự nhận là người thừa
thực. kế của Peter Wills đang bán các di
[adj]
sản thì người thừa kế đích thực
/ˈver.ɪ.tə.bəl/ đến.

verity sự thật; một cái gì đó thật; khẳng Rằng hút thuốc lá có hại cho sức
định thật. khỏe là một chân lý được khoa học
[n]
chứng minh.
/ˈver.ə.ti/

417
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

20. VID, VIS: “see”, “look”, “sight”

Word Meaning Typical Use


envision foresee; envisage; have a mental Coach Brown envisions for Marty a
picture of (something not yet a bright career as a collegiate
[v]
reality). sprinter.
/ɪnˈvɪz·ən/

improvise (literally, “do something without Did the entertainer prepare his
having prepared or seen it jokes before the program, or
[v]
beforehand”) compose, recite, or improvise them as he went along?
/ˈɪm.prə.vaɪz/ sing on the spur of the moment.

invisible not able to be seen. The microscope enables us to see


organisms invisible to the naked
[adj]
eye.
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/

418
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

20. VID, VIS: “thấy”, “nhìn”, “cảnh tượng”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


envision nhìn thấy trước, tiên kiến; mường Huấn luyện viên Brown dự kiến
tượng trước một cảnh tượng trong Marty có một sự nghiệp sáng chói
[v]
đầu (một cái gì đó chưa có ngoài với tư cách là một vận động viên cự
/ɪnˈvɪz·ən/ hiện thực). ly ngắn của sinh viên.

improvise (nghĩa đen: “làm một cái gì đó mà Nghệ sĩ tấu hài ấy đã chuẩn bị trước
chưa chuẩn bị trước hoặc nhìn thấy những trò mua vui khôi hài trước khi
[v]
trước”) sáng tác đọc lên hoặc ca lên chương trình bắt đầu, hay là anh ta
/ˈɪm.prə.vaɪz/ do sự thúc giục đòi hỏi của lúc ấy; đã ứng chế ra trong lúc diễn xuất?
ứng chế ra ngay tại chỗ.

invisible không thể được nhìn thấy. Kính hiển vi làm cho chúng tôi có
thể nhìn thấy những vi sinh vật mà
[adj]
mắt trần không thấy.
/ɪnˈvɪz.ə.bəl/

419
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

revise look at again to correct errors and Before handing in your composition,
make improvements; examine and be sure to revise it carefully.
[v]
improve.
/rɪˈvaɪz/

video having to do with the transmission The audio (sound) and video
or reception of what is seen. signals of a television program can
[n, adj, v]
be recorded on magnetic tape.
/ˈvɪd.i.əʊ/

visibility degree of clearness of the With the fog rolling in and visibility
atmosphere, with reference to the approaching zero, it was virtually
[n]
distance at which objects can be impossible for planes to land.
/ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/ clearly seen.

visual having to do with sight Radar tells us of an approaching


object long before visual contact is
[adj]
possible.
/ˈvɪʒ.u.əl/

420
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

revise nhìn lại một lần nữa để sửa chữa sai Trước khi nộp bài luận, anh hãy
lầm và cải tiến; xem xét và cải tiến; xem lại và sửa chữa cẩn thận.
[v]
san định lại.
/rɪˈvaɪz/

video chỉ sự truyền hình và sự thu hình. Tín hiệu âm thanh và hình ảnh của
một chương trình truyền hình có thể
[n, adj, v]
được ghi lại trên băng từ.
/ˈvɪd.i.əʊ/

visibility độ trong sáng của bầu khí quyển Khi sương mù tràn đến và thị lực
liên hệ đến khoảng cách mà một vật tiến đến số không, các máy bay thật
[n]
thể có thể được nhìn thấy rõ; sự sự không thể đáp xuống được.
/ˌvɪz.əˈbɪl.ə.ti/ trông thấy rõ.

visual có liên hệ đến thị giác. Radar cho chúng ta biết một vật thể
đang tiến đến từ lâu trước khi mắt
[adj]
ta có thể nhìn thấy vật thể ấy.
/ˈvɪʒ.u.əl/

421
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

422
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 32

423
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. AUT, AUTO: “self”

Word Meaning Typical Use


authentic (literally, “from the master himself”) When you withdraw money, the
genuine; real; reliable; trustworthy. bank compares your signature with
[adj]
the one in its files to see if it is
/ɔːˈθen.tɪk/ authentic.

autobiography the story of a person’s life written In her autobiography THE STORY
by the person himself or herself. OF MY LIFE, Helen Keller tells how
[n]
unruly she was as a young child.
/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/

autocrat ruler exercising self-derived, The autocrat was replaced by a


absolute power; despot. ruler responsible to the people.
[n]

/ˈɔː.tə.kræt/

autograph person’s signature written by The baseball star wrote his


himself. autograph for an admirer who
[n]
came up to him with a pencil and
/ˈɔː.tə.ɡrɑːf/ scorecard.

424
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. AUT, AUTO: “tự mình”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


authentic (nghĩa đen: “từ chính ông thầy”) Khi bạn rút tiền, ngân hàng so sánh
đích thực; thật; có thể tin cậy được; chữ ký của bạn với chữ ký trong hồ
[adj]
xứng đáng để tin cậy. sơ xem có phải là thật hay không.
/ɔːˈθen.tɪk/

autobiography thiên tự truyện, câu chuyện về một Trong thiên tự truyện THE STORY
người do chính người đó viết. OF MY LIFE, Helen Keller kể lại lúc
[n]
còn trẻ nhỏ, bà đã bất trị như thế
/ˌɔː.tə.baɪˈɒɡ.rə.fi/ nào.

autocrat nhà độc tài có quyền lực tuyệt đối; Nhà độc tài đã bị thay thế bởi một
bạo chúa. lãnh tụ chịu trách nhiệm trước nhân
[n]
dân.
/ˈɔː.tə.kræt/

autograph chữ ký của chính mình. Cầu thủ bóng dã cầu nổi tiếng ký
chữ ký của mình cho một người ái
[n]
mộ khi anh ta tiến đến với cây bút
/ˈɔː.tə.ɡrɑːf/ chì và một phiếu ghi tỉ số thắng.

425
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

automatic acting by itself; self-regulating. You do not have to defrost this


refrigerator because it is equipped
[adj, n]
with an automatic defroster.
/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/

automation technique of making a process self- Many workers have lost their jobs
operating by means of built in as a result of automation.
[n]
electronic controls.
/ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən/

automaton (literally, “self-acting thing”) purely An autocrat prefers his subjects to


mechanical person following a be automatons, rather than
[n]
routine; robot. intelligent human beings.
/ɔːˈtɒm.ə.tən/

autonomous self-governing; independent. The Alumni Association is not under


the control of the school. It is a
[adj]
completely autonomous group.
/ɔːˈtɒn.ə.məs/

autonomy right of self-government. After World War II, many colonies


were granted autonomy and
[n]
became independent nations.
/ɔːˈtɒn.ə.mi/

426
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

automatic hành động bởi chính mình; tự động. Bạn không cần phải xả đông chiếc
tủ lạnh này vì nó được trang bị bằng
[adj, n]
bộ phận xả đông tự động.
/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/

automation kỹ thuật tự động hóa bằng bộ phận Nhiều công nhân đã mất việc làm
điện tử gắn ở bên trong. do hậu quả của tiến trình tự động
[n]
hóa.
/ˌɔ·t̬ əˈmeɪ·ʃən/

automaton (nghĩa đen: "vật tự động) con người Nhà độc tài thích thuộc hạ của ông
hoàn thành máy móc theo thói quen ta là những người máy hơn là con
[n]
thường lệ; người máy. người có trí thông minh.
/ɔːˈtɒm.ə.tən/

autonomous tự cai trị; độc lập; tự trị. Hội Cựu sinh viên không thuộc
quyền điều khiển của nhà trường.
[adj]
Đây là một tổ chức tự trị hoàn
/ɔːˈtɒn.ə.məs/ toàn.

autonomy quyền tự trị. Sau chiến tranh thế giới thứ hai,
nhiều thuộc địa được ban cho
[n]
quyền tự trị và rồi trở thành các
/ɔːˈtɒn.ə.mi/ quốc gia độc lập.

427
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

autopsy (literally, “a seeing for one’s self”) The cause of actor’s sudden death
medical examination of a dead body will not be known until the autopsy
[n]
to determine the cause death, has been performed.
/ˈɔː.tɒp.si/ postmortem examination.

2. CRACY: “government”

Word Meaning Typical Use


aristocracy 1. (literally, “government by the Before 1789, France was an
best”) government, or country aristocracy.
[n]
governed, by a small privileged, by
/ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/ a small privileged upper class.

2. ruling class of nobles, nobility; When the Revolution of 1789


privileged class. began, many members of the
French aristocracy fled to other
lands.

autocracy government, or country governed, Germany under Adolf Hitler was an


by one individual with self-derived, autocracy.
[n]
unlimited power.
/ɔːˈtɒk.rə.si/

428
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

autopsy (nghĩa đen: "một sự xem xét cho Nguyên nhân gây ra cái chết thình
chính mình") khám nghiệm y khoa lình của nam diễn viên ấy chưa
[n]
xác chết để xác định nguyên nhân được biết rõ cho đến khi cuộc
/ˈɔː.tɒp.si/ cái chết; khám xét sau khi chết. khám nghiệm tử thi được tiến
hành xong.

2. CRACY: “chính quyền”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


aristocracy 1. (nghĩa đen: “cai trị bởi những Trước năm 1789, nước Pháp là một
người ưu tú nhất”) chính quyền nước cai trị bởi giai cấp quý tộc.
[n]
hoặc quốc gia được cai trị bởi một
/ˌær.ɪˈstɒk.rə.si/ nhóm thượng lưu có đặc quyền,
nhóm này tạo thành một giai cấp
riêng; chế độ quý tộc.

2. sự cai trị của tầng lớp quý tộc; Khi cuộc Cách mạng năm 1789 đã
giới có đặc quyền. bắt đầu, nhiều thành viên của tầng
lớp quý tộc Pháp trốn sang vùng
đất khác.

autocracy chính quyền hoặc quốc gia được cai Nước Đức dưới thời Adolf Hitler là
trị bởi một cá nhân có quyền hành một nước theo chế độ độc tài.
[n]
vô hạn và độc đoán; chế độ độc tài,
/ɔːˈtɒk.rə.si/ chế độ chuyên chế.

429
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

bureaucracy government by bureaus or groups The Mayor was criticized for setting
of officials. up an inefficient bureaucracy
[n]
unresponsive to the needs of the
/bjʊəˈrɒk.rə.si/ people.

democracy government, or country governed France helped the Thirteen Colonies


by the people; rule by the majority. establish the first New World
[n]
democracy.
/dɪˈmɒk.rə.si/

plutocracy government, or country governed If only millionaires can afford to run


by the rich. for office, we shall quickly become
[n]
a plutocracy.
/pluːˈtɒk.rə.si/

technocracy government, or country governed, Many are opposed to a


by the rich technocracy because they do not
[n]
wish to be ruled by technical
/tekˈnɒk.rə.si/ experts.

aristocrat 1. advocate of aristocracy. An aristocrat would like to see


noblemen in control of the
[n]
government.
/ˈær.ɪ.stə.kræt/

2. member of the aristocracy; Winston Churchill was born an


nobleman. aristocrat; he was the son of Sir
Randolph Churchill.

430
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

bureaucracy cai trị bởi giới thư lại hoặc bởi một Ông thị trưởng đã bị phê bình vì đã
nhóm các viên chức; bộ máy thư lại. thiết lập nên một bộ máy thư lại
[n]
không hiệu năng, không đáp ứng
/bjʊəˈrɒk.rə.si/ được nhu cầu của các dân chúng.

democracy chính quyền hoặc quốc gia cai trị bởi Nước Pháp đã giúp cho mười ba
nhân dân; cai trị bằng đa số; chế độ Thuộc địa thiết lập một chế độ dân
[n]
dân chủ. chủ đầu tiên tại Tân Thế Giới.
/dɪˈmɒk.rə.si/

plutocracy chính quyền hoặc quốc gia được cai Nếu như chỉ có những người triệu
trị bởi người giàu; chế độ tài phiệt. phú mới có thể ra tranh cử thì
[n]
chúng ta đã nhanh chóng trở thành
/pluːˈtɒk.rə.si/ quốc gia theo chế độ tài phiệt.

technocracy chính quyền hoặc quốc gia được cai Nhiều người chống đối chế độ kỹ
trị bởi các chuyên gia kỹ thuật; chế trị bởi vì họ không muốn bị cai trị
[n]
độ kỹ trị. bởi các chuyên gia khoa học kỹ
/tekˈnɒk.rə.si/ thuật.

aristocrat 1. người theo chế độ quý tộc. Một người theo chế độ quý tộc
muốn thấy giai cấp quý tộc điều
[n]
khiển chính quyền.
/ˈær.ɪ.stə.kræt/

2. thành viên của giai cấp quý tộc; Winston Churchill sinh ra trong giai
người quý tộc. cấp quý tộc; ông ta là con trai của
ngài Randolph Churchill.

431
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

democrat member of the Democratic Party. The Senator used to be a


Republican but is now a Democrat.
[n]

/ˈdem.ə.kræt/

3. DEM, DEMO: “People"

Word Meaning Typical Use


demagogue political leader who stirs up the No responsible leader, only a
people for personal advantage; demagogue, would tell the people
[n]
rabble-rouser. that, if elected, he will solve all their
/ˈdem.ə.ɡɒɡ/ problems.

democratic based on the principles of A nation cannot be considered


democracy, or government by the democratic unless its leaders are
[adj]
people. chosen by the people in free
/ˌdem.əˈkræt.ɪk/ election.

democratize make democratic. The adoption of the 19th


Amendment, giving women the
[v]
franchise, greatly democratized
/dɪˈmɒk.rə.taɪz/ our nation.

432
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

democrat đảng viên Đảng Dân Chủ. Thượng nghị sỹ tiểu bang ấy trước
đây là đảng viên Đảng Cộng Hòa,
[n]
nhưng bây giờ là đảng viên Đảng
/ˈdem.ə.kræt/ Dân Chủ.

3. DEM, DEMO: “dân, nhân dân"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


demagogue lãnh tụ chính trị mị dân, khuấy động Không phải là một lãnh tụ có tinh
quần chúng bởi vì lợi ích riêng, kẻ thần trách nhiệm, chỉ có kẻ mị dân
[n]
gây kích động. mới nói với dân chúng rằng nếu hắn
/ˈdem.ə.ɡɒɡ/ được bầu, hắn sẽ giải quyết tất cả
các vấn đề khó khăn của quần
chúng.

democratic theo các nguyên tắc của chế độ dân Một quốc gia không thể được xem
chủ, hoặc một chính quyền bởi nhân là dân chủ trừ phi các lãnh tụ của
[adj]
dân; có tính cách dân chủ. quốc gia ấy được dân chúng bầu lên
/ˌdem.əˈkræt.ɪk/ trong các cuộc bầu cử tự do.

democratize dân chủ hóa; làm cho dân chủ. Sự chấp nhận tu chính án thứ 19 đã
mang đến cho phụ nữ quyền đi bầu
[v]
đã dân chủ hóa lớn lao quốc gia
/dɪˈmɒk.rə.taɪz/ chúng ta.

433
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

epidemic 1. affecting many people in an area Federal aid was granted to the de-
at the same time; widespread. pressed area where unemployment
[adj, n]
has risen to epidemic proportions.
/ˌep.ɪˈdem.ɪk/

2. outbreak of a disease affecting The high rate of absence in the


many people at the same time. lower grades last spring was caused
by the measles epidemic.

4. PAN, PANTO: “all,” “complete”

Word Meaning Typical Use


panacea remedy for all ills; universal remedy. A two-week vacation is wonderful
for fatigue, but will not cure
[n]
baldness or improve vision. It is no
/ˌpæn.əˈsiː.ə/ panacea.

pan-american of or pertaining to all the countries The Pan-American Highway links


of North, South, and Central all of the countries of the Western
[adj]
America. Hemisphere from Alaska to Chile.
/ˌpænəˈmer.ɪ.kən/

434
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

epidemic 1. đồng thời ảnh hưởng đến nhiều Trợ giúp Liên bang được dành cho
người trong khu vực, lan rộng. vùng suy thoái về kinh tế nơi mà
[adj, n]
nạn thất nghiệp đã tăng đến một tỉ
/ˌep.ɪˈdem.ɪk/ lệ ảnh hưởng đến mọi người.

2. bộc phát của một bệnh truyền Tỉ lệ vắng mặt cao ở các lớp thấp
nhiễm. hơn vào mùa xuân vừa qua là do
bệnh dịch sởi gây ra.

4. PAN, PANTO: “tất cả", ”toàn thể”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


panacea phương thuốc trị tất cả bệnh; chữa Một kỳ nghỉ hai tuần lễ thì tuyệt
trị được tất cả; phương thuốc vạn diệu cho một người mệt mỏi do làm
[n]
năng. việc quá nhiều, nhưng nó không thể
/ˌpæn.əˈsiː.ə/ chữa trị được bệnh sói đầu hoặc cải
thiện được mắt kém. Nó không phải
là một phương thuốc vạn năng.

pan-american thuộc hoặc liên hệ đến tất cả các Xa lộ Liên Mỹ nối liền tất cả các
nước Bắc, Nam và Trung Mỹ, toàn nước ở Tây Bán Cầu từ Alaska cho
[adj]
lục địa Mỹ Châu, Liên Mỹ. đến Chi Lê.
/ˌpænəˈmer.ɪ.kən/

435
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

pandemonium (literally, “above of all the demons,” The huge crowds in Time Square
i.e., hell) wild uproar; very noisy grew noisier as the old year ticked
[n]
din; wild disorder. away, and when midnight struck
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə there was pandemonium.
m/

panoply complete suit of armor; complete The opposing knights, mounted and
covering or equipment. in full panoply, awaited the signal
[n]
for the tournament to begin.
/ˈpæn.ə.pli/

panorama complete, unobstructed view. The top of the Empire State Building
affords an excellent panorama of
[n]
New York City and the surrounding
/ˌpæn.ərˈɑː.mə/ area.

pantomime dramatic performance that is all Not until THE GREAT DICTATOR did
signs and gestures without words. Charlie Chaplin play a speaking
[n]
part. All his previous roles were in
/ˈpæn.tə.maɪm/ pantomime.

436
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

pandemonium (nghĩa đen: "nơi cư trú của tất cả Các đám đông tụ tập tại quảng
yêu quỷ"… nghĩa là địa ngục) tình trường Times Squares trở nên ồn ào
[n]
trạng la ó lộn xộn; sự ồn ào huyên hơn khi năm cũ trôi qua, và khi lúc
/ˌpæn.dəˈməʊ.ni.ə náo; một sự vô trật tự. giao thừa vừa điểm thì quang cảnh
m/ hoàn toàn hỗn loạn.

panoply bộ áo giáp; bộ trang thiết bị. Các hiệp sĩ chiến đấu, trên lưng
ngựa và trong bộ áo giáp đầy đủ,
[n]
chờ đợi hiệu lệnh cuộc giao đấu bắt
/ˈpæn.ə.pli/ đầu.

panorama một cái nhìn toàn cảnh. Trên đỉnh tòa cao ốc Empire State
Building mang đến cho ta một cái
[n]
nhìn toàn cảnh tuyệt hảo về
/ˌpæn.ərˈɑː.mə/ thành phố New York và khu lân cận.

pantomime trình diễn kịch tất cả chỉ bằng dấu Mãi cho đến phim THE GREAT
hiệu và cử chỉ, không dùng lời nói; DICTATOR, Charlie Chaplin mới
[n]
kịch câm; phim câm. đóng vai nói. Tất cả các vai trò trước
/ˈpæn.tə.maɪm/ đó của ông đều là phim câm.

437
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

5. CHRON, CHRONO: “time”

Word Meaning Typical Use


anachronism error in chronology or time order. It is an anachronism to say that
William Shakespear “typed” his
[n]
manuscripts.
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

chronicle historical account of events in the One of the earliest accounts of King
order of time; history; annals. Arthur occurs in a 12th century
[n, v]
chronicle of the kings of Britain by
/ˈkrɒn.ɪ.kəl/ Goeffrey of Monmouth.

chronological arranged in order of time. The magazines in this file are not in
chronological order. I found the
[adj]
February issue after the October
/ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ one.

chronology arranged in order of time. Bruce named all the Presidents, but
he made an error in chronology
[n]
when he placed Ulysses S. Grant
/krəˈnɒl.ə.dʒi/ after Abraham Lincoln, instead of
after Andrew Johnson.

synchronize cause to agree in time; make The clocks in the library need to be
simultaneous. synchronized; one is a minute and
[v]
a half behind the other.
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/

438
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

5. CHRON, CHRONO: “thời gian”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


anachronism sự sai lầm về niên đại hoặc trình tự Nói rằng William Shakespeare
thời gian. “đánh máy” các bản thảo ông là một
[n]
sự sai lầm về niên đại (vì thời đó
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/ chưa có máy đánh chữ).

chronicle tường thuật, ghi chép các biến cố Một trong những thiên truyện sớm
lịch sử theo trình tự thời gian; lịch nhất về vua Arthur xuất hiện trong
[n, v]
sử; biên niên sử. quyển biên niên sử thế kỷ 12 về
/ˈkrɒn.ɪ.kəl/ các vị vua nước Anh mà tác giả là
Goeffrey ở Monmouth.

chronological được xếp theo thứ tự thời gian. Những tập sau trong tài liệu này
không theo thứ tự thời gian. Tôi
[adj]
tìm thấy số tháng hai sau số tháng
/ˌkrɒn.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ mười.

chronology sắp xếp dữ kiện hoặc biến cố theo Bruce liệt kê tên tất cả các vị Tổng
trình tự thời gian xuất hiện. Thống nhưng ông ta đã phạm một
[n]
sai lầm về niên đại khi đặt
/krəˈnɒl.ə.dʒi/ Ulysses. S. Grant sau Abraham
Lincoln, thay vì sau Andrew
Johnson.

synchronize làm cho giờ phù hợp với nhau; làm Những chiếc đồng hồ trong thư viện
cho đồng thời. cần làm cho phù hợp với nhau;
[v]
một chiếc đi chậm hơn chiếc kia một
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/ phút rưỡi.

439
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

440
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 33

441
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. MANIA: “madness”, “insane impulse”, “craze”

Word Meaning Typical Use


kleptomania insane impulse to steal. The millionaire who was caught
shoplifting was found to be
[n]
suffering from kleptomania.
/ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/

mania 1. madness; insanity. For a student with an A average to


quit school two months before
[n]
graduation is sheer mania.
/ˈmeɪ.ni.ə/

2. excessive fondness; craze. Though I am still fond of stamp


collecting, I no longer have the
mania for it that I originally had.

maniac raving lunatic; madman; insane The deranged behavior of the


person. narrator in "The Tell - Tale Heart"
[n]
leaves little doubt that he is a
/ˈmeɪ.ni.æk/ maniac.

442
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

6. MANIA: “SỰ ĐIÊN”, “ĐỘNG LỰC ĐIÊN”, “ĐIÊN RỒ”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


kleptomania động lực thúc đẩy đánh cắp có tính Người triệu phú bị bắt gặp khi ăn
chất bệnh lý; chứng thích ăn cắp; cắp vặt trong một cửa hàng được
[n]
tật ăn cắp. phát hiện là một chứng bệnh
/ˌklep.təˈmeɪ.ni.ə/ thích ăn cắp.

mania 1. điên; điên khùng Đối với một sinh viên có điểm trung
bình A mà rời khỏi trường đại học
[n]
hai tháng trước khi tốt nghiệp là
/ˈmeɪ.ni.ə/ một sự điên khùng hoàn toàn.

2. yêu thích thái quá; yêu say mê Mặc dù tôi vẫn thích sưu tập tem,
như điên. nhưng tôi không còn say mê thái
quá như lúc ban đầu nữa.

maniac người điên nói lảm nhảm; người Tác phong điên rồ của người thuật
điên; người bệnh tâm thần. chuyện trong tác phẩm "The Tell -
[n]
Tale Heart" làm cho người ta nghĩ
/ˈmeɪ.ni.æk/ chắc chắn rằng ông ta là một người
điên.

443
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

maniacal characterized by madness; insane; The customer protested in such a


raving. loud, violent, and maniacal
[adj]
manner that onlookers thought he
/məˈnaɪ.ə.kəl/ had lost his sanity.

pyromania insane impulse to set fires. The person arrested for setting the
fire had been suspected of
[n]
pyromania on two previous
/ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/ occasions.

7. PED: “child”

Word Meaning Typical Use


encyclopedia (literally, “well-rounded rearing of a There are four different
child”) work offering alphabetically encyclopedias in the reference
[n]
arranged information on various section of our school library.
/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/ branches of knowledge.

orthopedic (literally, “of the straight child”) Patients recovering from broken
having to do with orthopedics, the limbs are housed in the hospital’s
[adj]
science dealing with the correction orthopedic ward.
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/ and prevention of deformities,
especially in children.

444
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

maniacal có tính chất điên rồ; điên khùng; nói Người khách hàng ấy phản đối một
lảm nhảm; mất trí. cách to tiếng, dữ dội và điên rồ đến
[adj]
độ những khách bàng quan nghĩ
/məˈnaɪ.ə.kəl/ ông ấy đã mất đi sự khôn ngoan.

pyromania khuynh hướng muốn nổi lửa đốt có Người bị bắt vì tội nổi lửa đốt đã bị
tính chất bệnh lý; bệnh cuồng hỏa. nghi bị bệnh tâm thần cuồng
[n]
hỏa trong hai vụ trước đây.
/ˌpaɪ.rəˈmeɪ.ni.ə/

7. PED: “đứa trẻ”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


encyclopedia (nghĩa đen: "giáo dục toàn diện một Có 4 quyển từ điển bách khoa
đứa trẻ") sách bách khoa, từ điển khác nhau trong ô tham khảo trong
[n]
bách khoa. thư viện trường học của chúng tôi.
/ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/

orthopedic (nghĩa đen: "của đứa trẻ ngay Các bệnh nhân đang hồi phục lại do
thẳng) liên hệ đến, thuộc về khoa gãy tay hoặc gãy chân được cho trú
[adj]
chỉnh hình, sửa chữa, ngăn ngừa sự ngụ trong khu chỉnh hình của
/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk/ dị dạng, nhất là ở trẻ em. bệnh viện.

445
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

pedagogue (literally, “leader of child”) teacher A new teacher usually receives a


of children; school master. great deal of help from the more
[n]
experienced pedagogues.
/ˈped.ə.ɡɒɡ/

pedagogy art of teaching. Mr. Dworkin’s lessons are usually


excellent. He is a master of
[adj]
pedagogy.
/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/

pediatrician physician specializing in the When the baby developed a fever,


treatment of babies and children. mother telephoned the
[n]
pediatrician.
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/

pediatrics branch of medicine dealing with the From the number of baby carriages
care, development, and diseases of outside his office, you can tell that
[n]
babies and children. Dr. Enders specializes in
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/ pediatrics.
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/

8. ORTHO: “straight”, “correct”

Word Meaning Typical Use


orthodontist dentist specializing in orthodontics, A student who wears braces on his
a branch of dentistry dealing with teeth is obviously under the care of
[n]
straightening and adjusting of an orthodontist.
/ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/ teeth.

446
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

pedagogue (nghĩa đen: "người dẫn đường đứa Một giáo viên mới thường nhận
trẻ") thầy giáo dạy trẻ; thầy giáo; được nhiều sự giúp đỡ từ những
[n]
nhà sư phạm. nhà sư phạm có nhiều kinh
/ˈped.ə.ɡɒɡ/ nghiệm hơn.

pedagogy khoa dạy học; khoa sư phạm. Những bài học của ông Dworkin
thường thì xuất sắc. Ông ta là giáo
[adj]
sư dạy môn sư phạm.
/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/

pediatrician thầy thuốc chuyên điều trị trẻ sơ Khi đứa trẻ bị bệnh sốt tiến triển,
sinh và trẻ em. người mẹ gọi điện cho thầy thuốc
[n]
nhi khoa.
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/
/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/

pediatrics một ngành của y khoa chữa bệnh Do có một số xe đẩy trẻ bên ngoài
cho trẻ con, và trẻ nhỏ; nhi khoa. phòng mạch, bạn có thể biết rằng
[n]
bác sĩ Enders chuyên môn về nhi
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/ khoa.
/ˌpiː.diˈæt.rɪks/

8. ORTHO: “thẳng”, “đúng”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


orthodontist nha sĩ chuyên ngành chỉnh răng, Anh sinh viên đeo nẹp răng rõ ràng
một ngành nha khoa chuyên điều là đang được nha sĩ chỉnh răng
[n]
chỉnh và làm cho thẳng những chiếc chăm sóc.
/ˌɔː.θəˈdɒn.tɪst/ răng.

447
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

orthodox (literally, “correct opinion”) There was no religious liberty in the


generally accepted, especially in Massachusetts Bay Colony. Roger
[adj]
religion; conventional; approved; William, for example, was banished
/ˈɔː.θə.dɒks/ conservative. because he did not accept
orthodox Puritan beliefs.

unorthodox not orthodox; not in accord with Vaccination was rejected as


accepted, standard, or approved unorthodox when Dr. Jenner first
[adj]
belief or practice. suggested it.
/ʌnˈɔː.θə.dɒks/

orthography (literally, “correct writing”) correct American and English


spelling. orthography are very much alike.
[n]
One difference, however, is in
/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/ words like “honor” and “labor,”
which the English spell “honour”
and “labour”.

orthopedist physician specializing in the A deformity of the spine is a


correction and prevention of condition that requires the attention
[n]
deformities, especially in children. of an orthopedist.
/ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/

448
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

orthodox (nghĩa đen: "ý kiến đúng") được Không có tự do tôn giáo tại thuộc
mọi người đa số chấp nhận, đặc biệt địa Massachusetts Bay. Bằng chứng
[adj]
trong tôn giáo; chính thống; được là Roger Williams đã bị trục xuất vì
/ˈɔː.θə.dɒks/ chấp thuận; bảo thủ. ông ta không chấp nhận các tín điều
Thanh giáo chính thống.

unorthodox không chính thống; không phù hợp Chủng ngừa đã bị bác sỹ bỏ vì đi
với tín lý hoặc thực tiễn đã được ngược lại thực tiễn khi lần đầu
[adj]
chấp thuận, được xem là tiêu tiên bác sĩ Jenner đề nghị.
/ʌnˈɔː.θə.dɒks/ chuẩn, được sự đồng ý.

orthography (nghĩa đen: "viết đúng") viết đúng Chính tả của của Hoa Kỳ và của
chính tả, chính tả. Anh rất giống nhau. Tuy nhiên một
[n]
sự khác biệt là trong những chữ như
/ɔːˈθɒɡ.rə.fi/ “HONOR” và “LABOR” người Anh lại
viết là: “HONOUR” và “LABOUR”.

orthopedist bác sỹ chuyên khoa chỉnh hình, sửa Dị dạng cột sống là một tình trạng
chữa và ngăn ngừa dị dạng nhất là cần sự chăm sóc chữa trị của bác
[n]
ở trẻ em sỹ khoa chỉnh hình.
/ˌɔːθəʊˈpiːdɪ/

449
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. GEN, GENO, GENEA: “race”, “kind”, “birth”

Word Meaning Typical Use


genealogy (literally, “account of a race or Diane can trace her descent from an
family”) history of the descent of a ancestor who fought in the Civil
[n]
person or family from an ancestor; War. I know much less about my
/ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/ lineage; pedigree. own genealogy.

genesis birth or coming into being of According to legend, the Trojan War
something; origin. had its genesis is a dispute
[n]
between three Greek goddesses.
/ˈdʒen.ə.sɪs/

heterogeneous differing in kind; dissimilar; not Many different racial and cultural
uniform; varied. groups are to be found in the
[adj]
heterogeneous population of a
/ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/ large city.

homogeneous of the same kind; similar; uniform. The dancers for the ballet were
selected for similarity of height and
[adj]
build so that they might present a
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/ homogeneous appearance.
/ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/

450
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. GEN, GENO, GENEA: “GIỐNG”, “LOẠI”, “SỰ SINH SẢN”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


genealogy (nghĩa đen: "bảng miêu tả về một Diane có thể vạch ra dòng tộc của
dòng giống hoặc một gia đình") lịch cô từ một tổ tiên đã từng chiến đấu
[n]
sử phả hệ của một người hoặc một trong cuộc Nội chiến. Tôi không biết
/ˌdʒiː.niˈæl.ə.dʒi/ gia đình xuất phát từ một tổ tiên; nhiều về phả hệ của chính tôi lắm.
nòi giống; phả hệ.

genesis nguồn gốc phát sinh; nguồn cội. Theo truyền thuyết, cuộc chiến
tranh thành Troy bắt nguồn từ sự
[n]
xung đột giữa ba vị nữ thần Hy Lạp.
/ˈdʒen.ə.sɪs/

heterogeneous khác loại; khác biệt; không đồng Nhiều nhóm chủng tộc và văn hóa
nhất; dị biệt; đa dạng. khác nhau được tìm thấy trong cư
[adj]
dân đa dạng của một Thành phố
/ˌhet.ər.əˈdʒiː.ni.əs/ lớn.

homogeneous cùng loại; giống nhau; đồng nhất. Những vũ công, vũ nữ ba lê được
lựa chọn căn cứ trên sự đồng nhất
[adj]
về chiều cao và tầm vóc để cho họ
/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/ có thể xuất hiện một cách đồng
/ˌhəʊ.məˈdʒiː.ni.əs/ nhất.

451
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

homogenize make homogeneous. If dairies did not homogenize


milk, the cream would be
[v]
concentrated at the top instead of
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/ being evenly distributed.
/həˈmɑː.dʒə-/

10. METER, METR: “measure”

Word Meaning Typical Use


barometer instrument for measuring When the barometer indicates a
atmospheric pressure as an aid in rapid drop in air pressure, it means
[n]
determining probable weather a storm is coming.
/bəˈrɒm.ɪ.tər/ changes.

chronometer instrument for measuring time very Unlike ordinary clocks and watches,
accurately. chronometers are little affected
[n]
by temperature changes or
/krəˈnɒm.ɪ.tər/ vibration.

diameter (literally, “measure across”) straight Some giant redwood trees measure
line passing through the center of a 325 feet in height and up to 30 feet
[n]
body or figure from one side to the in diameter.
/daɪˈæm.ɪ.tər/ other; length of such a line;
thickness; width.

452
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

homogenize làm cho đồng nhất; làm cho đều. Nếu như các nhà sản xuất sữa
không khuấy, làm đều sữa thì kem
[v]
sẽ tập trung ở phía trên thay vì được
/həˈmɒdʒ.ɪ.naɪz/ phân tán đều.
/həˈmɑː.dʒə-/

10. METER, METR: “đo lường”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


barometer một dụng cụ đo lường áp suất khí Khi phong vũ biểu áp suất khí
quyển để giúp vào việc xác định sự quyển sụt giảm đột ngột, điều đó có
[n]
thay đổi thời tiết có thể xảy ra; nghĩa là một trận bão đang đến.
/bəˈrɒm.ɪ.tər/ phong vũ biểu.

chronometer dụng cụ đo thời gian rất chính xác. Không giống như đồng hồ và đồng
hồ treo tay thông thường, đồng hồ
[n]
thiên văn rất ít bị ảnh hưởng bởi
/krəˈnɒm.ɪ.tər/ sự thay đổi nhiệt độ hoặc sự dao
động.

diameter (nghĩa đen: "đo ngang qua") đường Một vài cây gỗ đỏ khổng lồ đo được
kính; chiều dài; đường kính; độ dày; 325 feet chiều cao và đến 30 feet
[n]
chiều rộng. đường kính.
/daɪˈæm.ɪ.tər/

453
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

meter 1. device for measuring. When water meters are installed, it


will be easy to tell how much water
[n, v]
each home is using.
/ˈmiː.tər/

2. unite of measure in the metric A meter is 3.37 inches longer than


system; 39.37 inches. a yard.

odometer instrument attached to a vehicle for All eyes, except the driver’s, were
measuring the distance traversed. fastened on the odometer as it
[n]
moved from 9,999.9 to 10,000
/əʊˈdɒm.ɪ.tər/ miles.

photometer instrument for measuring intensity The intensity of a source of light,


of light. such as an electric light bulb, can be
[n]
measured with a photometer.
/fəʊˈtɒm.ɪ.tər/

454
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

meter 1. cây thước, dụng cụ đo lường, Khi đồng hồ nước được lắp đặt, sẽ
đồng hồ. dễ dàng để biết mỗi nhà tiêu thụ
[n, v]
nước bao nhiêu.
/ˈmiː.tər/

2. đơn vị đo lường trong hệ thống Một mét thì dài hơn 1 yard 3,37
mét; 1m = 39.37 phân Anh. inch Anh.

odometer đồng hồ đo khoảng cách gắn vào xe Ngoại trừ đôi mắt của người tài xế,
các loại để đo khoảng cách đã chạy tất cả mọi cặp mắt đều nhìn chăm
[n]
được. chăm vào chiếc đồng hồ đo
/əʊˈdɒm.ɪ.tər/ khoảng cách khi nó nhảy từ
9.999,9 sang 10.000 mile.

photometer dụng cụ đo cường độ ánh sáng; Cường độ của một nguồn sáng, như
quang kế. bóng đèn điện chẳng hạn, có thể
[n]
được đo bằng một quang kế.
/fəʊˈtɒm.ɪ.tər/

455
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

speedometer instrument for measuring speed; I advise Dad to slow down as we


tachometer. were in a 30-mile-an-hour zone and
[n]
his speedometer registered more
/spiːˈdɒm.ɪ.tər/ than 40.

symmetry correspondence in measurements, As the planes sped by, we were


etc., on opposite sides of a dividing impressed by the perfect
[n]
line; wellbalanced arrangement of symmetry of their V-formation.
/ˈsɪm.ə.tri/ parts.

456
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

speedometer dụng cụ đo tốc độ; đồng hồ đo tốc Tôi bảo với bố tôi hãy giảm tốc độ
độ xe. xuống vì chúng tôi đang di chuyển
[n]
trong khu vực vận tốc 30 dặm một
/spiːˈdɒm.ɪ.tər/ giờ và đồng hồ tốc độ của bố chỉ
hơn 40.

symmetry sự đối xứng về kích thước, hình Khi chiếc máy bay bay qua, chúng
dáng v.v … với phía bên kia ngang tôi cảm thấy thán phục vì đội hình
[n]
qua một trục phân chia; sự sắp xếp chữ V của chúng đối xứng hoàn
/ˈsɪm.ə.tri/ các bộ phận cân đối. hảo.

457
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

458
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 34

459
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. ANT, ANTI: “against”, “opposite”

Word Meaning Typical Use


antagonist 1. one who is against, or contends Great Britain was our antagonist in
with, another in a struggle, fight, or the War of 1812.
[n]
contest; opponent; adversary; foe.
/ænˈtæɡ.ən.ɪst/

2. main opponent of the principal Brutus is the main character in


character in a play, novel, or story. William Shakespeare’s JULIUS
CAESAR, and Antony is his
antagonist.

antibiotic substance obtained from tiny living The antibiotic penicillin stops the
organisms that works against growth of bacteria causing
[n]
harmful bacteria . pneumonia, tonsillitis, and certain
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/ other diseases.

antibody substance in the blood or tissues When the body is invaded by


that works against germs or poisons foreign agents, such as bacteria or
[n]
produced by germs. viruses, the antibodies go to work
/ˈæn.tiˌbɒd.i/ against them.

460
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

11. ANT, ANTI: “chống lại”, “đối lập”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


antagonist 1. người đối đầu với kẻ khác trong Nước Anh là đối thủ của chúng ta
một cuộc chiến đấu, đánh nhau trong cuộc chiến năm 1812.
[n]
hoặc một cuộc dự tranh; đối thủ;
/ænˈtæɡ.ən.ɪst/ địch thủ; kẻ thù.

2. đối thủ chính của nhân vật chính Brutus là nhân vật chính trong vở
trong một vở kịch, tiểu thuyết, hoặc kịch JULIUS CAESAR của
một câu truyện. Shakespeare, và Antony là đối thủ
chính của ông ta.

antibiotic chất lấy từ cơ thể của một sinh vật Kháng sinh Penicillin chặn đứng
hoạt động chống lại vi trùng: chất sự phát triển của vi trùng gây ra
[n]
kháng sinh. bệnh sưng phổi, sưng yết hầu, và
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/ một số bệnh khác.

antibody chất trong máu hoặc trong mô tế Khi cơ thể bị xâm nhập bởi các tác
bào chống lại vi trùng hoặc chất độc nhân xa lạ chẳng hạn như vi trùng
[n]
do vi trùng gây ra: kháng thể. hoặc siêu vi trùng, các kháng thể
/ˈæn.tiˌbɒd.i/ tiến đến chống lại chúng.

461
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

antidote remedy that acts against the effects By telephone, the physician
of a poison. prescribed the exact antidote to be
[n]
given immediately to the poison
/ˈæn.ti.dəʊt/ victim.

antihistamine drug used against certain allergies The antihistamine prescribed for
and cold symptoms. my cold was not too effective.
[n]

/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/

antipathy feeling against; distaste; A few of the neighbors have an


repugnance; dislike; enmity. antipathy to dogs, but most are
[n]
fond of them.
/ænˈtɪp.ə.θi/

antiseptic (literally, “against decaying”) The wound was carefully washed;


substance that prevents infection. then an antiseptic, tincture of
[adj, n]
iodine, was applied.
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/

antitoxin substance formed in the body as the We are injected with diphtheria
result of the introduction of a toxin antitoxin produced in horses
[n]
(poison) and capable of acting because the antitoxin
/ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/ against that toxin. manufactured by our bodies may
not be enough to prevent
diphtheria.

462
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

antidote liều thuốc chống lại chất độc. Qua điện thoại, bác sỹ đã ra một
liều thuốc chống độc dược chính
[n]
xác áp dụng liền cho nạn nhân bị
/ˈæn.ti.dəʊt/ ngộ độc.

antihistamine thuốc chống dị ứng và các triệu Chất kháng sinh histamine mà
chứng cảm lạnh; chất kháng sinh bác sĩ cho để chống lại cơn lạnh của
[n]
histamine. tôi thì không hữu hiệu lắm.
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/

antipathy ác cảm; không ưa; ghê tởm; ghét; Một vài người láng giềng ác cảm
thù ghét. với chó, nhưng phần đông thì thích.
[n]

/ænˈtɪp.ə.θi/

antiseptic (nghĩa đen: “chống lại sự phân Vết thương được rửa cẩn thận rồi
hủy”) chất chống nhiễm trùng, chất bôi thuốc sát trùng "tentuya idot"
[adj, n]
sát trùng. vào.
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/

antitoxin chất hình thành trong cơ thể khi có Chúng tôi được tiêm chất kháng
sự đột nhập của chất độc vào, và có độc tố chống bệnh sưng cổ họng
[n]
thể chống lại chất độc ấy: kháng sản sinh trong cơ thể loài ngựa bởi
/ˌæn.tiˈtɒk.sɪn/ độc tố. vì chất kháng độc tố mà cơ thể
chúng tôi sản xuất ra có thể không
đủ để chặn đứng bệnh sưng cổ
họng (bệnh bạch hầu).

463
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

antonym word meaning the opposite of “Temporary” is the antonym of


another word; opposite. “permanent”.
[n]

/ˈæn.tə.nɪm/

12. ONYM, ONOMATO: "name", "word"

Word Meaning Typical Use


acronym name formed from the first letter or The word "radar" is an acronym
letters of other words. for Radio Detecting And Ranging.
[n]

/ˈæk.rə.nɪm/

anonymous nameless; of unnamed or unknown When you write a letter to the


origin. editor, be sure to sign it.
[adj]
Responsible publications will not
/əˈnɒn.ɪ.məs/ print anonymous letters.

homonym word that sounds like another but "Fair" and "fare" are homonyms.
differs in meaning.
[n]

/ˈhɒm.ə.nɪm/

464
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

antonym từ phản nghĩa; từ đối lập lại. "Tạm thời” là từ phản nghĩa của
“Thường trực”.
[n]

/ˈæn.tə.nɪm/

12. ONYM, ONOMATO: "tên", "từ, chữ"

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


acronym từ viết tắt do các mẫu tự đầu của Từ "RADAR" là từ viết tắt của cụm
những từ khác. từ Radio Detecting And Ranging
[n]
(phát hiện và xác định vị trí bằng
/ˈæk.rə.nɪm/ sóng vô tuyến).

anonymous vô danh; không biết rõ tên, không Khi bạn viết thư cho vị chủ bút, bạn
rõ nguồn gốc. hãy nhớ ký tên. Báo chí, tập san có
[adj]
tinh thần trách nhiệm sẽ không in
/əˈnɒn.ɪ.məs/ những bức thư nặc danh đâu.

homonym từ phát âm giống nhau nhưng ý FAIR và FARE là những từ đồng


nghĩa lại khác; từ đồng âm. âm.
[n]

/ˈhɒm.ə.nɪm/

465
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

onomatopoeia use of words whose sound suggests Notice the onomatopoeia in these
their meaning. lines by the poet John Dryden: "The
[n]
double, double, double beat/Of the
/ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/ thundering drum."

pseudonym (literally, "false name") fictitious O. Henry is the pseudonym of


name used by an author; pen name. William Sydney Porter.
[n]

/ˈsjuː.də.nɪm/

synonym word having the same meaning as "Building" is a synonym for


another word. "edifice".
[n]

/ˈsɪn.ə.nɪm/

13. DERM, DERMATO: “skin”

Word Meaning Typical Use


dermatologist physician specializing in The patient with the skin disorder is
dermatology, the science dealing under the care of a
[n]
with the skin and its diseases. dermatologist.
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

dermis inner layer of the skin. The tiny cells from which hairs grow
are located in the dermis.
[n]

/ˈdɜː.mɪs/

466
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

onomatopoeia tiếng tượng thanh, âm thanh của từ Hãy chú ý đến những tiếng tượng
khi đọc lên gợi lên ý nghĩa của nó. thanh trong những câu thơ của thi
[n]
sĩ John Dryden: "Tiếng trống đánh
/ˌɒn.əˌmæt.əˈpiː.ə/ vang từng đôi, từng đôi, từng đôi
một. Vang lên như tiếng sấm rền".

pseudonym (nghĩa đen: "tên giả") bút danh của O. Henry là bút hiệu của William
một tác giả, bút hiệu (không phải Sydney Porter.
[n]
tên thật).
/ˈsjuː.də.nɪm/

synonym từ có cùng ý nghĩa với một từ khác. "Building" là từ đồng nghĩa với
Edifice.
[n]

/ˈsɪn.ə.nɪm/

13. DERM, DERMATO: “da”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


dermatologist bác sỹ chuyên về da liễu, chuyên trị Bệnh nhân bị bệnh da được một
bệnh da. bác sĩ chuyên khoa da chăm sóc.
[n]

/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

dermis lớp da trong. Những tế bào nhỏ mà lông, tóc mọc


ra thì nằm ở lớp da trong.
[n]

/ˈdɜː.mɪs/

467
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

epidermis outer layer of the skin. Although very thin, the epidermis
serves to protect the underlying
[n]
dermis.
/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/

hypodermic beneath the skin A hypodermic syringe is used for


injecting medication beneath the
[adj]
skin.
/ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/

taxidermist one who practices taxidermy, the The lifelike models of animals that
art of repairing, stuffing, and you see in museums are the work of
[n]
mounting the skins of animals in a skilled taxidermists.
/ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/ lifelike form.

14. NOM, NEM: “management”, “distribution”, “law”

Word Meaning Typical Use


agronomy (literally, “land management”) The science of agronomy helps
branch of agriculture dealing with farmers obtain larger and better
[n]
crop production and soil crops.
/əˈɡrɒnəmi/ management; husbandry.

468
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

epidermis lớp da ngoài. Mặc dù rất mỏng, lớp da ngoài


đóng vai trò bảo vệ lớp da trong
[n]
nằm bên dưới.
/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/

hypodermic dưới da. Ống chích dưới da được dùng để


tiêm thuốc vào dưới da.
[adj]

/ˌhaɪ.pəˈdɜː.mɪk/

taxidermist người nhồi bông thú… Taxi-dermy: Những con thú nhồi bông y như thật
thuật nhồi bông thú. mà bạn thấy trong các viện bảo
[n]
tàng là công trình của những người
/ˈtæk.sɪ.dɜː.mɪst/ thợ nhồi bông thú tài nghệ.

14. NOM, NEM: “QUẢN LÝ”, “PHÂN PHỐI”, “LuẬT pháp”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


agronomy (nghĩa đen: "quản lý đất đai") một Khoa nông học giúp các nhà nông
ngành của canh nông chuyên có được vụ mùa thu hoạch nhiều
[n]
nghiên cứu công tác mùa màng và hơn và tốt hơn.
/əˈɡrɒnəmi/ quản lý đất ; nghề nông.

469
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

astronomical 1. having to do with astronomy The first astronomical


(literally, "distribution of the stars") observations with a telescope were
[adj]
the science of the sun, moon, made by the Italian scientist Galileo.
/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/ planets, stars, and other heavenly
bodies.

2. inconceivably large. It is difficult to conceive of so


astronomical a sum as one
hundred billion dollars.

economic having to do with economics The President’s chief economic


(literally, “household adviser expects that production will
[adj]
management”) the social science continue at the same rate for the
/iː.kəˈnɒm.ɪk/ dealing with production, rest of the year.
/ek.əˈnɒm.ɪk/ distribution, and consumption

economical managed or managing without Which is the most economical fuel


waste; thrifty; frugal; sparing. for home heating-gas, electricity, or
[adj]
oil?
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/

470
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

astronomical 1. liên hệ đến thiên văn học (nghĩa Những quan sát thiên văn đầu
đen: "sự phân bố các vì sao"), khoa tiên bằng kính viễn vọng được thực
[adj]
học về mặt trời, mặt trăng, hành hiện bởi Galileo, một nhà khoa học
/ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/ tinh, sao và các thiên thể khác. Ý.

2. lớn không thể tưởng tượng. Thật khó mà nghĩ đến một con số
vô cùng to lớn như con số một
trăm tỉ đô la.

economic thuộc về kinh tế học (nghĩa đen: Cố vấn kinh tế chính yếu của Tổng
"quản lý việc trong nhà") một bộ Thống tin rằng sản xuất sẽ tiếp tục
[adj]
môn khoa học xã hội nghiên cứu về ở cùng một nhịp độ từ đây cho đến
/iː.kəˈnɒm.ɪk/ sản xuất, phân phối và tiêu dùng. cuối năm.
/ek.əˈnɒm.ɪk/

economical được quản lý hoặc quản lý không Năng lượng, nhiên liệu nào sẽ sưởi
phí phạm; tiết kiệm; đạm bạc vì tiết ấm ngôi nhà tiết kiệm nhất - xăng,
[adj]
kiệm; tiết kiệm. điện hay dầu?
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/

471
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

gastronome one who follows the principles of Being a gastronome, my uncle is


gastronomy (literally, “management well acquainted with the best
[n]
of the stomach”), the art or science restaurants in the city.
/ˈɡæs.trə.nəʊm/ of good eating; epicure; gourmet.

nemesis (from Nemesis, the Greek goddess


of vengeance who distributes or
[n]
deals out what is due)
/ˈnem.ə.sɪs/
1. person that inflicts just The fleeing murderer escaped the
punishment for evil deeds. bullets of two pursuing policemen
but ran into a third who proved to
be his nemesis.

2. formidable and usually victorious We would have ended the season


opponent. without a defeat if not for our old
nemesis, Greeley High.

15. PHAN, PHEN: “show,” “appear”

Word Meaning Typical Use


cellophane cellulose substance that “shows When used as a wrapper,
through”; transparent cellulose cellophane lets the purchaser see
[n]
substance used as a wrapper. the contents of the package.
/ˈsel.ə.feɪn/

472
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

gastronome người sành ăn biết các nguyên tắc Với tính cách là một kẻ sành ăn
của khoa nấu ăn ngon (nghĩa đen: uống, chú tôi rất quen thuộc với
[n]
"quản lý bao tử") người ăn uống những hiệu ăn ngon nhất trong
/ˈɡæs.trə.nəʊm/ sành điệu, người ăn uống điệu thành phố.
nghệ.

nemesis (từ chữ Nemesis: nữ thần Hy Lạp


chỉ sự báo thù)
[n]

/ˈnem.ə.sɪs/
1. người trừng phạt đúng lúc các Tên sát nhân đang bỏ chạy, thoát
hành vi tội ác. khỏi những viên đạn của cảnh sát
đang rượt đuổi nhưng gặp phải
người cảnh sát thứ ba đã kết liễu
đời hắn.

2. một đối thủ đáng gờm và thường Chúng tôi đã có thể chấm dứt mùa
luôn chiến thắng. đấu bóng mà không bại trận nào
nếu như không gặp lại đối thủ cũ,
đội bóng trường trung học Greeley
High.

15. PHAN, PHEN: “trình bày ra”, “xuất hiện”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


cellophane giấy bóng kính cho thấy bên trong; Khi được sử dụng làm giấy bao,
chất cellulose trong suốt dùng làm giấy kiếng trong cho người mua
[n]
giấy gói. thấy rõ những thứ chứa bên trong
/ˈsel.ə.feɪn/ túi đựng.

473
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fancy imagination; illusion. We must be able to distinguish


between fact and fancy.
[v, adj, n]

/ˈfæn.si/

fantastic based on fantasy rather than Robert Fulton’s proposal to build a


reason; imaginary; unreal; odd. steamboat was at first regarded as
[adj]
fantastic.
/fænˈtæs.tɪk/

fantasy illusory image; play of the mind; Selma is not sure whether she saw
imagination; fancy. a face at the window. Perhaps it
[n]
was only a fantasy.
/ˈfæn.tə.si/

phantom something that has appearance but The phantom of the slain Caesar
no reality; apparition; ghost; appeared to Brutus in a dream.
[n, adj]
specter.
/ˈfæn.təm/

474
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

fancy điều tưởng tượng; ảo tưởng. Chúng ta phải phân biệt giữa sự
kiện và điều tưởng tượng.
[v, adj, n]

/ˈfæn.si/

fantastic căn cứ trên tưởng tượng hơn lý trí; Đề nghị đóng một chiếc tàu chạy
hoang tưởng; phi thực, kỳ dị. bằng hơi nước của Robert Fluton
[adj]
thoạt tiên bị xem là hoang tưởng.
/fænˈtæs.tɪk/

fantasy ảo ảnh không thật; diễn tiến của Selma không chắc là mình có thấy
tâm thức; điều tưởng tượng; sở một gương mặt ở cửa số hay không.
[n]
thích chóng qua. Có lẽ đó chỉ là một ảo ảnh.
/ˈfæn.tə.si/

phantom ảo ảnh, ảo tưởng; sự hiện hình của Bóng ma hình ảnh Caesar bị giết
bóng ma; bóng ma ám ảnh. chết, đã xuất hiện trong giấc mơ
[n, adj]
của Brutus.
/ˈfæn.təm/

475
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

phenomenal extraordinary; remarkable; Young Mozart, a phenomenal


unusual. child, began composing music at
[adj]
the age of 5.
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/

phenomenon (literally, "an appearance")


[n] 1. any observable fact or event. We do not see too many adults
traveling to work on bicycles, but in
/fəˈnɒm.ɪ.nən/
some foreign cities it is a common
phenomenon.

2. extraordinary person or thing; Ralph is a phenomenon in math.


wonder; prodigy. He always gets 100% on tests.

476
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

phenomenal bất thường; đáng lưu ý; không bình Mozart thần đồng, một đứa trẻ nổi
thường. bật, đã bắt đầu sáng tác nhạc ở
[adj]
tuổi lên năm.
/fəˈnɒm.ɪ.nəl/

phenomenon (nghĩa đen: "sự xuất hiện)


[n] 1. sự kiện hoặc sự việc có thể quan Chúng tôi thấy không có nhiều
sát được; hiện tượng. người trưởng thành lắm đi làm việc
/fəˈnɒm.ɪ.nən/
bằng xe đạp nhưng ở một vài thành
phố nước ngoài đây là một hiện
tượng phổ biến.

2. người hoặc việc bất thường; nổi Ralph là cả một hiện tượng nổi
bật; điều huyền diệu; người có thiên bật trong lãnh vực toán. Hắn luôn
tài. đạt được 100% trong các bài trắc
nghiệm.

477
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

478
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 35

479
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. THERM, THERMO: “heat”

Word Meaning Typical Use


diathermy method of treating disease by Diathermy may be prescribed for
generating heat in body tissues by arthritis, bursitis and other
[n]
high-frequency electric currents. conditions requiring heat treatment.
/ˈdaɪəˌθɜːmɪ/

thermal pertaining to heat; hot; warm. At Lava Hot Springs in Idaho,


visitors may bathe in the thermal
[adj, n]
mineral waters.
/ˈθɜː.məl/

thermometer instrument for measuring During the hot spell, the


temperature. thermometer reached 100
[n]
degrees on six days in a row.
/θəˈmɒm.ɪ.tər/

thermonuclear having to do with the fusion (joining It is believed that the sun gets its
together), at an extraordinarily high energy from thermonuclear
[adj]
temperature, of the nuclei of atoms reactions constantly taking place
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/ (as in the hydrogen bombs). within it.
/ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/

480
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

16. THERM, THERMO: “nhiệt, hơi nóng”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


diathermy phương pháp trị bệnh bằng cách Nhiệt điện trị liệu có thể được áp
dùng dòng điện tần số cao làm sản dụng cho bệnh phong thấp, bao
[n]
sinh ra nhiệt trong mô của cơ thể: viêm và những trường hợp khác cần
/ˈdaɪəˌθɜːmɪ/ Nhiệt điện trị liệu pháp. trị bằng nhiệt.

thermal thuộc về nhiệt; hơi nóng; ấm. Ở suối nước nóng Lava Hot Springs,
tiểu bang Idaho, các du khách có
[adj, n]
thể tắm trong nước khoáng nóng.
/ˈθɜː.məl/

thermometer nhiệt kế. Trong cơn nóng hạn, nhiệt kế đã


lên đến 100 độ trong sáu ngày liên
[n]
tiếp.
/θəˈmɒm.ɪ.tər/

thermonuclear chỉ phản ứng nhiệt hạch (nối kết Người ta tin rằng mặt trời sinh sản
lại); ở nhiệt độ cực kỳ cao; nhiệt ra năng lượng từ các phản ứng
[adj]
hạch (như trong bom kinh khí). nhiệt hạch diễn ra thường xuyên
/ˌθɜː.məʊˈnjuː.klɪər/ trong chính nó.
/ˌθɝː.moʊˈnuː.kliː.ɚ/

481
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

thermostat automatic device for regulating We set the thermostat to shut off
temperature. the heat when the room
[n]
temperature reaches 72 degrees.
/ˈθɜː.mə.stæt/

17. PROT, PROTO: “first”

Word Meaning Typical Use


protagonist the leading (“first”) character in a Brutus is the protagonist in
play novel, or story. William Shakespeare’s JULIUS
[n]
CAESAR, and Antony is the
/prəˈtæɡ.ən.ɪst/ antagonist.

protocol 1. first draft or record (of The protocol initiated by the


discussions, agreements, etc.) from representatives of the three nations
[n]
which a treaty is drawn up; is expected to lead to a formal
/ˈprəʊ.tə.kɒl/ preliminary memorandum. treaty.

2. rules of etiquette of the It is a breach of protocol for a


diplomatic crops, military services subordinate publicly to question the
etc. judgment of his superior officer.

482
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

thermostat dụng cụ tự động điều hòa nhiệt độ. Chúng tôi thiết trí cho bộ phận
điều hòa nhiệt độ tự động tắt khi
[n]
nhiệt độ trong phòng lên đến 72 độ.
/ˈθɜː.mə.stæt/

17. PROT, PROTO: “TRƯỚC TIÊN”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


protagonist nhân vật chính (hàng đầu) trong Brutus là nhân vật chính trong vở
một vở kịch, một quyển tiểu thuyết, kịch JULIUS CAESAR của
[n]
hoặc một câu chuyện. Shakespeare và Anthony là nhân
/prəˈtæɡ.ən.ɪst/ vật đối lập.

protocol 1. bản thảo hoặc bản ghi chép đầu Bản phác thảo do đại diện ba quốc
tiên (của một cuộc thỏa thuận v.v gia đề xuất được tin là sẽ dẫn đến
[n]
…) của một hiệp ước; bản ghi nhớ một hiệp ước chính thức.
/ˈprəʊ.tə.kɒl/ sơ khởi.

2. các quy định về nghi lễ của đoàn Một thuộc cấp công khai chất vấn
ngoại giao, của quân đội v.v … về nhận định của thượng cấp của
chính mình là một sự vi phạm nghi
lễ.

483
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

protoplasm (literally, “first molded material”) Protoplasm distinguishes living


fundamental substance of which all from nonliving things.
[n]
living things are composed.
/ˈprəʊ.tə.plæz.əm/

prototype first or original model of anything; The crude craft in which the Wright
model; pattern. brothers made the first successful
[n]
flight in 1903 was the prototype of
/ˈprəʊ.tə.taɪp/ the modern airplane.

protozoan (literally, “first animal”) animal The tiny protozoans are believed
consisting only of a single cell. to be the first animals to have
[n]
appeared on earth.
/ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/

18. THESIS, THET: “set”, “place”, “put”

Word Meaning Typical Use


antithesis (literally, “a setting against”) direct I cannot vote for a candidate who
opposite; contrary. stands for the antithesis of what I
[n]
believe.
/ænˈtɪθ.ə.sɪs/

epithet (literally, something “placed on” or General “Stonewall” Jackson won


“added”) characterizing word or the epithet “Stonewall” when his
[n]
phrase; descriptive expression. brigade stood like a stone wall at
/ˈep.ɪ.θet/ the Battle of Bull Run.

484
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

protoplasm (nghĩa đen: “vật liệu được khuôn Tế bào chất phân biệt một sinh vật
đúc đầu tiên”) chất cơ bản mà mọi với một vật vô sinh.
[n]
vật sống (sinh vật) được cấu tạo: tế
/ˈprəʊ.tə.plæz.əm/ bào chất.

prototype khuôn mẫu đầu tiên hoặc nguyên Chiếc máy bay thô sơ mà anh em
thủy của một vật gì đó; khuôn mẫu; Wright đã thực hiện thành công
[n]
mô thức. chuyến bay đầu tiên năm 1903 là
/ˈprəʊ.tə.taɪp/ tiền thân kiểu mẫu của chiếc máy
bay hiện đại.

protozoan (nghĩa đen: “con vật đầu tiên”) con Con vật đơn bào nhỏ bé được cho
vật đơn bào. là những con vật đầu tiên xuất hiện
[n]
trên quả đất.
/ˌprəʊ.təˈzəʊ.ən/

18. THESIS, THET: “ĐẶT”, “ĐỂ”, “ĐỂ LÊN”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


antithesis (nghĩa đen: “một sự sắp xếp đặt Tôi không thể bầu cho một ứng cử
ngược lại.”) đối lập lại; ngược lại; viên có chủ trương ngược lại với
[n]
phản đề. những gì tôi tin tưởng.
/ænˈtɪθ.ə.sɪs/

epithet (nghĩa đen: một cái gì đó “được đặt Đại tướng Stonewall Jackson được
vào” hoặc “được thêm vào”) tự gán cho cái tên là “Bức tường
[n]
hoặc cụm từ miêu tả; cách diễn đạt. thành bằng đá” khi lữ đoàn của ông
/ˈep.ɪ.θet/ đứng vững như bức tường thành
bằng đá trong trận đánh Bull Run.

485
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

hypothesis (literally, “a placing under” or When Columbus first presented his


“supposing”) supposition or hypothesis that the earth is round,
[n]
assumption made as a basis for very few believed it.
/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/ reasoning or research.

synthesis (literally, “putting together”) Would you rather listen to a single


combination of parts or elements work of this composer or to a
[n]
into a whole. synthesis of several of his work?
/ˈsɪn.θə.sɪs/

synthetic (literally, “put together”) artificially Cotton is a natural fiber, but rayon
made; man-made. and nylon are synthetic.
[adj]

/sɪnˈθet.ɪk/

thesis (literally, “a setting down”)


[n] 1. claim put forward; proposition; Do you agree with Ellen’s thesis
statement. that a student court would be good
/ˈθiː.sɪs/
for our school?

2. essay written by a candidate for Candidates for advanced college


a college degree. degrees usually must write a thesis
based on original research.

486
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

hypothesis (nghĩa đen: “đặt ở dưới” hoặc “giả Khi Columbus đầu tiên trình bày giả
thiết” ) sự giả định hoặc giả thiết thiết của ông cho rằng quả đất
[n]
được dùng làm nền tảng cho lập hình tròn, rất ít người tin.
/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/ luận hoặc nghiên cứu: giả thiết.

synthesis (nghĩa đen: “để gộp chung lại”) kết Bạn muốn nghe một bản nhạc của
hợp các phần hoặc các yếu tố thành nhà soạn nhạc này hay muốn nghe
[n]
một toàn thể. một tổng hợp các bản nhạc của
/ˈsɪn.θə.sɪs/ ông ta?

synthetic (nghĩa đen: “đặt cùng chung lại”) Bông chỉ là sợi thiên nhiên nhưng
nhân tạo; do con người chế tạo, sợi rayon và nylon là sợi tổng hợp
[adj]
không phải tự nhiên. nhân tạo.
/sɪnˈθet.ɪk/

thesis (nghĩa đen: "đặt xuống")


[n] 1. đề, đề nghị, khẳng định. Chị có đồng ý với khẳng định của
Ellen rằng một sân chơi dành cho
/ˈθiː.sɪs/
học sinh là tốt cho trường học của
chúng ta không?

2. luận án; luận văn do một thí sinh Thí sinh muốn lấy một văn bằng cao
viết để lấy một bằng đại học. cấp trên đại học thường phải viết
một bản luận án căn cứ trên một
công trình nghiên cứu đặc sắc.

487
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

19. ASTER, ASTR, ASTRO: “star”

Word Meaning Typical Use


aster plant having small star like flowers. Most asters bloom in the fall.
[n]

/ˈæs.tər/

asterisk (literally, “little star”) star-shaped The asterisk after “Reduced to


mark (*) used to call attention to a $1.95” refers to a footnote reading
[n, v]
footnote, omission, etc. “Small and medium only.”
/ˈæs.tər.ɪsk/

asteroid 1. very small planet resembling a Compared to planet Earth, some


star in appearance. asteroids are tiny, measuring less
[n]
than a mile in diameter.
/ˈæs.tər.ɔɪd/

2. starfish. If an asteroid loses an arm to an


attacker, it can grow back the
missing arm.

488
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

19. ASTER, ASTR, ASTRO: “NGÔI SAO”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


aster thảo mộc có hoa nhỏ, giống như Phần đông loài cúc Aster nở vào
ngôi sao, một loại cúc vàng. mùa thu.
[n]

/ˈæs.tər/

asterisk (nghĩa đen: “ngôi sao nhỏ") dấu Dấu hoa thị đi theo cụm từ "Giảm
hoa thị (*) giống như ngôi sao dùng còn 1.95 đô la" dẫn chiếu đến phần
[n, v]
hướng sự chú ý đến phần ghi chú ghi chú cuối trang "Chỉ loại nhỏ và
/ˈæs.tər.ɪsk/ phía dưới trang, hoặc sự bỏ sót v.v trung bình thôi".

asteroid 1. hành tinh rất nhỏ giống như ngôi So sánh với hành tinh quả đất, một
sao khi xuất hiện. vài hành tinh Asteroid thì rất nhỏ,
[n]
có đường kính đo không đến một
/ˈæs.tər.ɔɪd/ mile.

2. sứa biển, hải tinh. Nếu như một con sứa biển mất đi
một cánh tay do đối thủ của nó gây
ra, nó có thể mọc lại cái cánh tay bị
mất ấy.

489
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

astrologer person who practices astrology the An astrologer would have people
false science dealing with the believe that their lives are regulated
[n]
influence of the stars and planets on by the movements of the stars,
/əˈstrɒl.ə.dʒər/ human affairs. planets, sun and moon.

astronaut (literally, “star sailor”) traveler in Yuri Gagarin, the world’s first
outer space. astronaut, orbited the earth in an
[n]
artificial satellite on April 12, 1961.
/ˈæs.trə.nɔːt/

astronomer expert in astronomy science of the Because the stars are so far away,
stars, planets, sun, moon, and other astronomers measure their
[n]
heavenly bodies. distance from Earth in “light years”
/əˈstrɒn.ə.mər/ (one light year equals about six
trillion miles).

disaster (literally, “contrary star”) sudden or The attack on Pearl Harbor was the
extraordinary misfortune; calamity. worst disaster in the history of the
[n]
US Navy.
/dɪˈzɑː.stər/

490
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

astrologer chiêm tinh, người hành nghề chiêm Một nhà chiêm tinh sẽ làm cho
tinh, một bộ môn giả khoa học người ta tin rằng cuộc sống của họ
[n]
nghiên cứu ảnh hưởng các vì sao và bị ảnh hưởng bởi sự chuyển động
/əˈstrɒl.ə.dʒər/ hành tinh trên các sự việc của con của các vì sao, các hành tinh, mặt
người. trời và mặt trăng.

astronaut (nghĩa đen: "thủy thủ ngôi sao") Yuri Gagarin, nhà du hành vũ trụ
người du hành không gian. đầu tiên, bay quanh quỹ đạo quả
[n]
đất trong một vệ tinh nhân tạo vào
/ˈæs.trə.nɔːt/ ngày 12-04-1961

astronomer nhà thiên văn, khoa học nghiên cứu Bởi vì các vì sao thì quá xa xôi nên
các vì sao, các hành tinh, mặt trời, các nhà thiên văn đo khoảng cách
[n]
mặt trăng và các thiên thể khác. từ quả đất đến chúng bằng “năm
/əˈstrɒn.ə.mər/ ánh sáng” (một năm ánh sáng bằng
6 ngàn tỉ mile.)

disaster tai biến, tai nạn, thiên tai (điều Cuộc tấn công vào Trân Châu cảng
không may bất thường bỗng nhiên là một tai họa tồi tệ nhất trong lịch
[n]
đến). sử Hải quân Mỹ.
/dɪˈzɑː.stər/

491
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

20. GRAM, GRAPH: “letter”, “writing”

Word Meaning Typical Use


anagram word or phrase formed from “Moat” is an anagram for “atom.”
another by transposing the letters.
[n]

/ˈæn.ə.ɡræm/

cartographer (literally, “map writer”) person Ancient cartographers did not


skilled in cartography, the science know of the existence of the
[n]
or art of map making. Western Hemisphere.
/kɑːˈtɒɡ.rə.fər/

cryptogram something written in secret code. Military leaders, diplomats and


businessmen use cryptograms to
[n]
relay secret information.
/ˈkrɪptəʊɡræm/

electrocardiogram “writing” or tracing made by an After reading Mrs. Hale’s


[n] electrocardiograph, an instrument electrocardiogram , the physician
that records the amount of assured her that her heart was
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/ electricity the heart muscles working properly.
produce during the heartbeat.

492
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

20. GRAM, GRAPH: “chữ viết”, “viết”

TỪ Ý NGHĨA CÂU ĐIỂN HÌNH


anagram từ cùng một mẫu tự. “Moat” là từ cùng mẫu tự với từ
“Atom”.
[n]

/ˈæn.ə.ɡræm/

cartographer (nghĩa đen: "người vẽ họa đồ") Những nhà vẽ họa đồ thời cổ
người chuyên ngành vẽ họa đồ. không biết sự hiện diện của Tây Bán
[n]
Cầu.
/kɑːˈtɒɡ.rə.fər/

cryptogram bản văn đã mã hóa nghĩa, là được Các tướng lãnh quân sự, các nhà
viết bằng bộ ký hiệu bí mật. ngoại giao và các doanh gia sử dụng
[n]
các bản văn mã hóa để truyền đi
/ˈkrɪptəʊɡræm/ các thông tin bí mật.

electrocardiogram điện tâm đồ, nét viết hoặc đường Sau khi xem điện tâm đồ của bà
[n] vạch tạo ra bởi máy điện tâm đồ, Hale, bác sỹ bảo đảm với bà rằng
một dụng cụ ghi các số lượng điện tim của bà hoạt động bình thường.
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/ do bắp thịt tim tạo ra khi tim đập.

493
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

epigram (literally, something “written on,” or “The more things a man is ashamed
“inscribed”) bright or witty thought of, the more respectable he is” is
[n]
concisely and cleverly expressed. one of George Bermard Shaw’s
/ˈep.ɪ.ɡræm/ epigrams.

graphic written or told in a clear, lifelike The reporter’s graphic description


manner; vivid. made us feel that we were present
[adj]
at the scene.
/ˈɡræf.ɪk/

graphite soft black carbon used in lead “Lead” pencils do not contain lead,
pencils. but rather a mixture of clay and
[n]
graphite.
/ˈɡræf.aɪt/

monogram (literally, “one letter”) person’s Some of Dad’s handkerchiefs are


initials interwoven or combined into embroidered with his monogram.
[n]
one design.
/ˈmɒn.ə.ɡræm/

494
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

epigram (nghĩa đen: một cái gì đó “được viết “Người ta càng hổ thẹn về nhiều
vào” hoặc “được khắc vào”) tư điều bao nhiêu thì người ta càng
[n]
tưởng sáng chói và khôn ngoan được kính trọng bấy nhiêu” đó là
/ˈep.ɪ.ɡræm/ được diễn đạt ngắn gọn và khéo một trong những câu châm ngôn
léo: châm ngôn. của G.B Shaw.

graphic được viết hoặc được kể một cách rõ Sự miêu tả sinh động của người
ràng, sinh động. báo cáo làm cho chúng tôi cảm thấy
[adj]
như đang hiện diện tại hiện trường
/ˈɡræf.ɪk/ xảy ra.

graphite loại than đen mềm dùng làm bút chì Bút “chì” không có chứa chì, mà
(than chì). chứa một hỗn hợp của đất sét và
[n]
than graphit (than chì).
/ˈɡræf.aɪt/

monogram (nghĩa đen: “một chữ”) mẫu tự đầu Một vài chiếc khăn tay của cha tôi
của tên họ một người kết hợp lại được thêu hoa văn tên họ ông.
[n]
thành một hoa văn.
/ˈmɒn.ə.ɡræm/

495
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

monograph written account of a single thing or For his thesis, the student plants to
class of things. write a monograph on the life of
[n]
an obscure 19th-century composer.
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/
/ˈmɒn.ə.ɡræf/

stenographer person skilled in, or employed to do, A court stenographer has to be


stenography (literally, “narrow able to take down more than 250
[n]
writing”), the art of writing in words a minute.
/stəˈnɒɡ.rə.fər/ shorthand.

typographical pertaining to or occurring in Proofs submitted by the printer


typography (literally “writing with should be carefully checked to
[n]
type”) or printing. eliminate typographical errors.
/taɪˈpɒɡ.rə.fi/

496
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

monograph bài chuyên luận, chuyên đề. Để làm luận án, anh sinh viên dự
định viết một chuyên luận về cuộc
[n]
đời của một nhà soạn nhạc vẫn còn
/ˈmɒn.ə.ɡrɑːf/ nằm trong bóng tối ở thế kỷ 19.
/ˈmɒn.ə.ɡræf/

stenographer người chuyên viết tốc ký, người Người viết tốc ký cho tòa án phải
được thuê để viết tốc ký; khoa viết có thể ghi chép được hơn 250 từ
[n]
tốc ký là steno graphy. trong một phút
/stəˈnɒɡ.rə.fər/

typographical liên hệ, thuộc về nghề, việc ấn loát Bản in thử do nhà in đưa đến cần
hoặc in ấn. phải được soát lại cẩn thận để loại
[n]
bỏ các lỗi về in ấn.
/taɪˈpɒɡ.rə.fi/

497
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

498
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

VOCABULARY
WEEK 36

499
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

1. THÊM VÀO TIẾP đầu NGỮ


Khi bạn thêm tiếp đầu ngữ MIS vào từ SPELLED thì từ mới có một chữ S hay hai chữ S? Để giúp vào
việc giải quyết vấn đề khó khăn như vậy, bạn hãy học tập quy luật sau đây:

QUY LUẬT: Bạn không nên thêm hay bớt một mẫu tự nào khi thêm một tiếp đầu ngữ vào một từ. Hãy
giữ nguyên tất cả mẫu tự của tiếp đầu ngữ và tất cả các mẫu tự của từ.

PREFIX WORD DERIVATIVE


1. mis + spelled = misspelled sai chính tả.

2. mis + informed = misinformed thông báo sai.

3. over + ripe = overripe quá chín.

4. dis + integrate = disintegrate làm phân rã.

5. un + necessary = unnecessary không cần thiết.

6. anti + aircraft = antiaircraft phòng không, chống phi cơ.

7. in + audible = inaudible không thể nghe được.

8. under + rated = underrated được đánh giá thấp.

9. fore + seen = foreseen được dự đoán trước.

10. extra + ordinary = extraordinary bất thường.


không được chú ý tới, bỏ
11. un + noticed = unnoticed
quên.
12. with + held = withheld được giữ lại.

13. e + migrate = emigrate đi, di cư đến một nơi khác.

14. mis + spent = misspent lãng phí.

15. over + estimated = overestimated được đánh giá cao.

16. dis + interred = disinterred được đào quật lên (mồ mả).
nửa vòng tròn, hình bán
17. semi + circle = semicircle
nguyệt.
18. un + nerve = unnerve làm nản lòng, nản chí.

19. pre + existence = preexistence tiền kiếp.

500
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

20. dis + solution = dissolution sự hòa tan, sự giải tán.

21. extra + curricular = extracurricular ngoại khóa.

22. un + navigable = unnavigable không thể lưu thông được.

23. over + run = overrun vượt quá, chảy tràn lan.

24. in + appropriate = inappropriate không thích nghi.

25. semi + autonomous = semiautonomous bán tự trị.

26. dis + satisfied = dissatisfied bất mãn.

27. un + abridged = unabridged không rút ngắn lại

2. THÊM VÀO TIẾP đầu NGỮ in-


Đôi khi, chữ N trong tiếp đầu ngữ IN đổi thành một mẫu tự khác. Để rõ khi nào hiện tượng này xảy ra,
bạn hãy nghiên cứu quy luật sau đây:

QUY LUẬT:

* Trước L, tiền tố IN biến thành IL như: ILLEGAL (bất hợp pháp); ILLITERATE (không có học thức).

* Trước M hoặc P, tiền tố IN biến thành IM như: IMMATURE (chưa chín, còn non); IMPURE (không tinh
khiết).

* Trước R, tiền tố IN biến thành IR như: IRRATIONAL (phi lý); IRREGULAR (không đều đặn).

NEGATIVE NEGATIVE
WORD
PREFIX WORD
1. in + gratitude = ingratitude sự vong ân bội nghĩa.
một cách thiếu kiên nhẫn, sốt
2. im + patiently = impatiently
ruột.
3. ir + responsible = irresponsible vô trách nhiệm.

4. in + equitable = inequitable không công bằng.

5. im + moderate = immoderate không điều độ, thái quá.


sự vô học thức, tình trạng dốt
6. il + literacy = illiteracy
nát.

501
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

7. ir + replaceable = irreplaceable không thể thay thế được.

8. in + consistently = inconsistently một cách không nhất quán.


vô nhân xưng; không có tính
9. im + personal = impersonal
cách cá nhân.
10. il + legible = illegible không đọc được.

11. im + plausible = implausible phi lý.

12. in + articulate = inarticulate không diễn tả rõ ràng.

13. im + material = immaterial không có tính cách vật chất.

14. ir + reversible = irreversible không thể vãn hồi lại.

15. in + security = insecurity không an toàn.

16. il + liberal = illiberal không tự do.

17. im + perceptible = imperceptible không thể nhận ra, tri giác.

18. in + flexible = inflexible không linh động.

19. ir + relevant = irrelevant không liên hệ.

20. im + moral = immoral không đạo đức, phi đạo đức.

3. THÊM VÀO TIẾP VỊ NGỮ


Điều gì xảy ra khi bạn thêm tiếp vị ngữ -NESS vào từ STUBBORN? Từ mới hình thành có một mẫu tự
N hay hai mẫu tự N? Những câu hỏi loại này sẽ không bao giờ làm cho bạn bối rối nữa một khi bạn
học quy luật đơn giản dưới đây:
QUY LUẬT: Bạn không nên bỏ, thêm vào hoặc thay đổi một mẫu tự khi thêm vào một tiếp vị ngữ - trừ
khi từ được thêm vào tận cùng bằng Y hoặc E câm. Hãy giữ nguyên tất cả mẫu tự của từ và tất cả mẫu
tự của tiếp vị ngữ.

WORD SUFFIX DERIVATIVE


1. stubborn + ness = stubbornness sự cứng đầu, ngoan cố.

2. conscious + ness = consciousness ý thức.

3. punctual + ly = punctually một cách đúng giờ.

502
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

4. anonymous + ly = anonymously một cách vô danh.

5. disagree + able = disagreeable không dễ chịu.

6. govern + ment = government chính phủ.

7. tail + less = tailless không có đuôi.

8. synonym + ous = synonymous đồng nghĩa.

9. radio + ed = radioed được phát tuyến.

10. unilateral + ly = unilaterally đơn phương.

11. embarrass + ment = embarrassment sự bối rối.

12. sudden + ness = suddenness sự bất chợt.

13. room + mate = roommate bạn cùng phòng.

14. ski + er = skier người trượt tuyết.

15. foresee + able = foreseeable có thể nhìn thấy trước được.

4. THÊM VÀO TIẾP VỊ NGỮ VÀO CÁC TỪ TẬN CÙNG BẰNG Y


Mẫu tự tận cùng bằng Y có thể gây ra khó khăn. Đôi khi nó trở thành i; đôi khi nó chẳng đổi gì cả. Để
biết làm thế nào đối với từ có mẫu tận cùng là Y, bạn hãy học các quy luật hữu ích sau đây:
QUY LUẬT 1: Nếu mẫu tự trước Y là một phụ âm, bạn hãy đổi Y thành I trước khi thêm tiếp vị ngữ
vào.

WORD SUFFIX DERIVATIVE


comply + ed = complied tuân theo.

sturdy + est = sturdiest cường tráng nhất.

costly + ness = costliness sự đắt giá, sự đắt tiền.

ordinary + ly = ordinarily một cách thông thường.

* Ngoại lệ A: Ngoại trừ trước ing:

hiện tại phân từ hoặc danh động


comply + ing = complying
từ có nghĩa là tuân theo.

503
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

* Ngoại lệ B: Bạn phải học thuộc những trường hợp đặc biệt này: .

dry + ly/ness = dryly/dryness khô.

why + ly = whyly tại sao.

shy + ness = shyness e lệ.

baby + ish = babyish trẻ con.

lady + like = ladylike phụ nữ có học thức, quí phái.

QUY LUẬT 2: Nếu mẫu tự trước Y là một nguyên âm, bạn không thay đổi Y trước khi thêm vào một
tiếp vị ngữ.

destroy + ed = destroyed bị phá hủy.

play + ful = playful hay vui đùa.

* Ngoại lệ: Bạn phải nhớ các từ sau đây: laid, paid, said , và các từ ghép của chúng như: mislaid,
underpaid, unsaid … ; daily

WORD SUFFIX DERIVATIVE


1. decay + ed = decayed hư thối, mục nát.

2. fancy + ful = fanciful hay thay đổi, bất thường.

3. stealthy + ly = stealthily một cách lén lút, bí mật.

4. foolhardy + ness = foolhardiness sự dại dột, ngu si.

5. magnify + ing = magnifying phóng đại.

6. plucky + est = pluckiest can đảm, liều lĩnh nhất.

7. defy + ance = defiance sự khiêu khích, thách thức.

8. overpay + ed = overpaid trả quá giá.

9. accompany + ment = accompaniment sự tháp tùng, đi theo.

10. costly + ness = costliness sự đặt giá.

11. ceremony + ous = ceremonious theo nghi lễ.

12. deny + al = denial sự từ chối.

504
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

một cách chốt lát, thoáng


13. momentary + ly = momentarily
qua.
14. crafty + er = craftier mưu mô hơn, quỉ quyệt hơn.

15. display + ed = displayed được bày ra, phô ra.

16. bury + al = burial việc mai táng.

17. shy + ly = shyly một cách e lệ.

18. oversupply + ing = oversupplying cung cấp quá mức.

19. harmony + ous = harmonious hài hòa.

20. disqualify + ed = disqualified không đủ tư cách.

5. THÊM VÀO TIẾP VỊ NGỮ VÀO TỪ TẬN CÙNG BẰNG E CÂM


Khi bạn thêm một tiếp vị ngữ vào một từ tận cùng bằng E câm, điều gì sẽ xảy ra đối với mẫu tự E? Nó
được giữ lại hay bỏ đi? Sau đây là các quy luật:
QUY LUẬT 1: Bỏ E câm đi nếu tiếp vị ngữ bắt đầu bằng một nguyên âm.

WORD SUFFIX DERIVATIVE


blame + able = blamable đáng trách.

secure + ity = security tình trạng an ninh.

innovate + or = innovator người tiến hành đổi mới.

* Ngoại lệ A: Nếu từ tận cùng bằng CE hoặc GE và tiếp vị ngữ bắt đầu bằng A hoặc O, bạn hãy giữ
nguyên E.

service + able = serviceable có thể cung cấp tốt dịch vụ.

courage + ous = courageous can đảm.

* Ngoại lệ B: Bạn phải học thuộc những trường hợp đặc biệt này: acreage (diện tích đo bằng bằng
acre Anh), mileage (số mile đi được), singeing (cháy xém), canoeing (đi xuồng, bơi xuồng), hoeing
(cuốc), shoeing (bịt móng, đóng móng ngựa).

505
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

QUY LUẬT 2: Giữ nguyên E câm nếu như tiếp vị ngữ bắt đầu bằng một phụ âm.

hope + ful = hopeful đầy hy vọng.

profuse + ly = profusely một cách lãng phí.

postpone + ment = postponement hoãn lại, đình lại.

* Ngoại lệ: Bạn phải nhớ các từ sau đây: acknowledgment, judgment, argrument, awful, duly,
truly, wholly, ninth.

WORD SUFFIX DERIVATIVE


1. depreciate + ion = depreciation sự giảm giá.

2. survive + al = survival sự tồn tại.

3. suspense + ful = suspenseful lơ lửng, lo âu, hồi hộp.

4. fatigue + ing = fatiguing làm mệt nhọc.


có thể chỉ trích mạnh mẽ, đả
5. censure + able = censurable
kích.
sự tán thành, mặc nhiên đồng
6. acquiesce + ent = acquiescent
ý.
7. nine + th = ninth thứ chín.

8. hostile + ity = hostility sự thù nghịch.

9. malice + ious = malicious có ác ý.

10. dawdle + er = dawdler người lêu lổng, nhởn nhơ.

11. reverse + ible = reversible có thể đảo ngược lại.


một cách tinh khiết, không vết
12. immaculate + ly = immaculately
nhơ.
13. spine + less = spineless không có xương sống.

14. outrage + ous = outrageous rất tàn bạo.

15. demote + ion = demotion sự giáng chức, giáng cấp bậc.


được làm cho đồng chất, đồng
16. homogenize + ed = homogenized
đều.
17. recharge + able = rechargeable có thể sạc điện lại.

18. abate + ment = abatement làm giảm bớt.

506
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

19. emancipate + or = emancipator kẻ giải thoát, giải phóng.

20. dispute + able = disputable có thể tranh cãi.

21. whole + ly = wholly toàn thể.

22. provoke + ing = provoking khiêu khích.

23. argue + ment = argument lập luận.

24. fragile + ity = fragility mỏng manh, dễ vỡ.

25. replace + able = replaceable có thể thay thế.

6. THÊM VÀO TIẾP VỊ NGỮ -LY


QUY LUẬT: Để đổi một tính từ sang một trạng từ, bạn hãy thêm –ly vào.

ADJECTIVE SUFFIX ADVERB


close + ly = closely một cách chặt chẽ.

firm + ly = firmly một cách vững chắc.

usual + ly = usually thường thường.

* Ngoại lệ A: Nếu tính từ tận cùng bằng Y, bạn hãy nhớ đổi thành I trước khi thêm –ly vào.

easy + ly = easily một cách dễ dàng

* Ngoại lệ B: Nếu tính từ tận cùng là IC, bạn hãy nhớ thêm AL trước rồi mới thêm –ly.

tragic + ly = tragically một cách bi đát.

heroic + ly = heroically một cách anh hung.

* Ngoại lệ C: Nếu tính từ tận cùng là BLE, bạn chỉ cần đổi LE thành LY.

ADJECTIVE ADVERB
able ably đủ năng lực.

noble nobly một cách cao quý.

507
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

ADJECTIVE ADVERB
1. overwhelming overwhelmingly một cách áp đảo, tràn ngập

2. normal normally một cách bình thường.

3. interscholastic interscholastically liên trường, giữa các trường.

4. mutual mutually lẫn nhau.

5. amicable amicably một cách thân ái.

6. conspicuous conspicuously nổi bật, đập ngay vào mắt.

7. economic economically một cách tiết kiệm.


một cách công khai thẳng thắn nói ra,
8. outspoken outspokenly
trực tính.
9. graphic graphically một cách sinh động.

10. incontrovertible incontrovertibly không thể tranh cãi, tranh luận được.

11. punctual punctually đúng giờ.

12. exclusive exclusively dành riêng cho, một cách độc quyền.

13. unwary unwarily một cách khinh suất.

14. chronic chronically thường xuyên, mãn tính, kinh niên.

15. synthetic synthetically một cách tổng hợp, nhân tạo.

16. intermittent intermittently một cách không liên tục, gián đoạn.

17. manual manually bằng tay.

18. heavy heavily một cách nặng nề.

19. infallible infallibly một cách không thể sai lầm.

20. frantic frantically điên cuồng mãnh liệt.

508
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

7. GẤP ĐÔI PHỤ ÂM CUỐI TRƯỚC KHI THÊM TIẾP VỊ NGỮ


Tại sao R trong từ DEFER gấp đôi khi thêm –ed vào (deferred) trong khi R trong DIFFER thì không
(differed)? Tại sao N trong PLAN gấp đôi ((planning) trước khi thêm -ing, trong khi N trong BURN thì
không gấp đôi (burning)?
Để giải quyết vấn đề này, bạn hãy xem lại hai quy luật về gấp đôi phụ âm cuối sau đây:
QUY LUẬT 1: Trong từ có một vần, bạn hãy gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm vào tiếp vị ngữ bắt
đầu bằng nguyên âm.

WORD SUFFIX DERIVATIVE


kế hoạch hóa, nhà làm kế
plan + ing, er = planning, planner
hoạch.
stop + ed, age = stopped, stoppage được dừng lại, sự dừng lại.

big + ger, est = bigger, biggest lớn hơn, lớn nhất.

* Ngoại lệ A: Nếu trước phụ âm cuối là hai nguyên âm, bạn đừng gấp đôi phụ âm.

fail + ed, ing = failed, failing đã thất bại, thất bại.

stoop + ed, ing = stooped, stooping cuối xuống.

* Ngoại lệ B: Nếu phụ âm cuối đi ngay theo sau một phụ âm trước đó, bạn đừng gấp đôi phụ âm.

warm + er, est = warmer, warmest ấm áp hơn, ấm áp nhất

last + ed, ing = lasted, lasting kéo dài

QUY LUẬT 2: Trong một từ có hai vần trở lên, bạn chỉ gấp đôi phụ âm cuối khi nó nằm trong một vần
được nhấn mạnh trước một tiếp vị ngữ bắt đầu bằng một nguyên âm.

deFER + ed, ing, al = deferred, deferring, deferral hoãn lại.

resubMIT + ed, ing = resubmitted, resubmitting gửi lại.

Bạn hãy chú ý cẩn thận rằng quy luật này không áp dụng nếu phụ âm cuối nằm trong một vần
không được nhấn mạnh.

DIFfer + ed, ing, ent = differed, differing, different khác nhau.

BENefit + ed, ing = benefited, benefiting làm lợi cho.

509
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

* Ngoại lệ A: Quy luật này không áp dụng nếu phụ âm cuối đi liền sau hai nguyên âm.

obTAIN + ed, ing = obtained, obtaining có được.

conCEAL + ed, ing = concealed, concealing che giấu.

* Ngoại lệ B: Quy luật này không áp dụng nếu như phụ âm cuối đi sau ngay mỗi phụ âm khác

abducted, abducting,
abDUCT + ed, ing, or = bắt cóc, lừa, dẫn đi.
abductor
ed, ing, commended, commending,
comMEND + = ca ngợi.
able commendable

* Ngoại lệ C: Quy luật này không áp dụng khi dấu nhấn di chuyển về phía trước đó. (Nghĩa là ban đầu
thì dấu nhấn ở âm tiết cuối cùng nhưng sau khi thêm tiếp vị ngữ vào, chữ mới thành lập có vần nhấn
di chuyển về phía trước chứ không còn nhấn ở âm tiết cuối nữa.)

conFER’ + ence = CON’ference hội nghị.

preFER’ + ence = PREF’erence sự thích hơn.

reFER’ + ence = REF’erence sự tham khảo.

Tuy nhiên có một trường hợp ngoại lệ, bạn cần phải học kỹ:

exCEL’ + ence = EX’cellence xuất sắc.

WORD SUFFIX DERIVATIVE


1. concur + ing = concurring đồng ý với; cùng xảy ra.

2. entail + ed = entailed dẫn đến, tất yếu mang đến.

3. abhor + ent = abhorrent kinh ghét.

4. flat + er = flatter bằng phẳng.

5. retract + able = retractable rút lại, co vào

6. refer + able = referable tham chiến, tham khảo.

7. dispel + ed = dispelled xua tan.

8. deter + ent = deterrent làm nản chí.

510
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

9. ungag + ed = ungagged lấy gạo ra khỏi miệng.

10. drum + er = drummer đánh trống.

11. elicit + ing = eliciting khơi ra, gợi ra.

12. imperil + ed = imperiled đưa vào tình trạng nguy hiểm.

13. absorb + ent = absorbent hút vào, hút.

14. defer + ence = deference hoãn lại, đình lại.

15. propel + ant = propellant đẩy tới.

16. inter + ing = interring mai táng.

17. append + age = appendage thêm vào.

18. covet + ous = covetous thèm thuồng, thèm muốn.

19. discredit + ed = discredited nghi ngờ, không tin.

20. adapt + able = adaptable phỏng theo, thích nghi với.

21. cower + ing = cowering co, thu mình lại.

22. disinter + ed = disinterred khai quật, đào mả.

23. pilfer + er = pilferer ăn cắp vặt.

24. slim + est = slimmest mảnh khảnh.

25. excel + ent = excellent vượt hơn, xuất sắc hơn.

511
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

8. CÁC TIẾP VỊ NGỮ RẮC RỐI


Tại sao DISPENSABLE tận cùng bằng –able nhưng SENSIBLE lại tận cùng bằng –ible? Tại sao
FOREIGNER tận cùng bằng –er nhưng DEBTOR lại tận cùng bằng –or? Thật là đáng buồn vì chẳng
có những quy luật giản dị nào để hướng dẫn bạn trong những vấn đề này. Bạn sẽ phải học từng từ một
với tiếp vị ngữ rắc rối và phải tra từ điển khi cảm thấy nghi ngờ.
1. Thêm ABLE hoặc IBLE. Bạn hãy học những tính từ bên dưới:

ABLE ible
amiable khả ái. accessible có thể tiếp cận.

changeable có thể thay đổi. credible có thể tin cậy.

equitable công bằng. fallible có thể sai lầm.

formidable dữ dội ác liệt. flexible linh động.

hospitable hiếu khách. illegible không đọc được.

impregnable không thể chiếm được. incompatible không tương thích.

indomitable không chế ngự được. incontrovertible không thể tranh cãi.

lovable dễ thương. invincible không thể bị đánh bại.

noticeable có thể ghi nhận được. reversible có thể hủy bỏ.

unquenchable không thể dập tắt. visible có thể thấy được.

* Lưu ý: Tính từ tận cùng bằng ABLE đổi thành danh từ thì tận cùng là ABILITY. Ngược lại, tính từ
tận cùng là IBLE, chuyển thành danh từ sẽ tận cùng là IBILITY.

ADJECTIVE noun ADJECTIVE noun


incapable incapability audible audibility

(không thể) (sự không thể) (có thể nghe được) (tính chất có thể nghe)

pliable pliability resistible resistibility

(dễ uốn nắn) (sự dễ uốn nắn) (có thể đề kháng) (tính có thể đề kháng)

512
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

2. Thêm vào tiếp vĩ ngữ có nghĩa “NGƯỜI MÀ” hoặc “CÁI MÀ” : -ER, -OR, -ENT hoặc -ANT. Bạn
hãy học những danh từ bên dưới:

-ER -OR -ent -ant


abstainer aggressor adherent assistant

người kiêng cử kẻ xâm lược người ủng hộ phụ tá

abuser benefactor antecedent consultant

người lạm dụng người làm ơn, ân nhân tiền từ, cái đi trước chuyên viên tư vấn

commuter bisector belligerent contestant


người di chuyển theo
người chia đôi gây chiến người dự tránh
lộ trịnh thường xuyên
contender collaborator correspondent defendant

đối thủ người cộng tác tương ứng đối tác kẻ bảo vệ

dispenser duplicator current deodorant

người phân phối máy chụp bản sao hiện hành chất khử mùi hôi

retainer exhibitor dependent immigrant

người cầm giữ nhà triển lãm kẻ tùy thuộc dân nhập cư

typographer interceptor insurgent inhabitant

thợ in máy bay cường kích quân phiến loạn cư dân

underseller precursor opponent participant


người đi trước, tiên
người bán phá giá đối thủ người tham dự
phong
withholder reflector precedent pendant

người giữ lại, che dấu kính phản chiếu tác nhân đi trước vật trang sức

wrangler transgressor proponent tenant


người ủng hộ một đề tá điền, người thuê
người ẩu đả, cao bồi người phạm pháp
nghị mướn nhà

513
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

3. Thêm ANT hoặc ENT. Bạn hãy học những tính từ bên dưới:

ANT ENT
defiant thách thức. adjacent kề cận, rất gần.

discordant bất hòa. affluent giàu có.

dormant ngủ yên, ngấm ngầm. coherent chặt chẽ.

extravagant hoang phí, lố lăng. decadent suy tàn.

hesitant lưỡng lự, phân vân. fluent lưu loát.

ignorant thiếu hiểu biết. imminent sắp xảy ra.

incessant không ngừng. latent tiềm tàng.

irrelevant không liên hệ. negligent bỏ bê, chểnh mảng.

reliant tùy thuộc vào. permanent thường trực, vĩnh viễn.

vigiliant cảnh giác. vehement mạnh mẽ, mãnh liệt.

* Lưu ý: Bạn hãy chú ý rằng những tính từ tận cùng là ANT trở thành danh từ tận cùng bằng ANCE
hoặc ANCY. Tương tự tính từ tận cùng là ENT trở thành danh từ tận cùng bằng ENCE hoặc ENCY.

ADJECTIVE noun ADJECTIVE noun


defiant defiance coherent coherence

(thách thức) (sự thách thức) (chặt chẽ) (sự chặt chẽ)

dormant dormancy fluent fluency


(tình trạng tiềm
(tiềm tàng) (lưu loát) (sự lưu loát)
tàng)
hesitant hesitance, hesitancy permanent permanence, permanency

(phân vân) (sự phân vân) (vĩnh cửu) (sự vĩnh cửu)

514
MASTERING 1000 IELTS, TOEFL IBT VOCABULARY

NOUN ADJECTIVE
1. capability capable có thể.

2. urgency urgent khẩn cấp.

3. resistance resistant đề kháng.

4. infallibility infafllible không thể sai lầm.

5. subservience subservient sẵn sàng vâng lời, tuân phục.

6. compatibility compatible sự có thể tương hợp lẫn nhau.

7. eminence eminent nổi bật, nổi danh, vượt trội.

8. truancy truant lười biếng, bê trễ bổn phận.

9. audibility audible có thể nghe được.

10. opulence opulent giàu có.

11. inconstancy inconstent hay thay đổi.

12. malevolence malevolent ác ý, có ý muốn làm hại kẻ khác.

13. indefatigability indefatigable không cảm thấy mệt mỏi.

14. observance observant hay quan sát, để ý.

15. cogency cogent có tính chất thuyết phục.

16. adaptability adaptable có thể thay đổi để thích nghi.

17. incandescence incandescent phát ra ánh sáng khi nóng lên.

18. unavailability unavailable không có sẵn, không sẵn sàng.

19. compliance compliant mềm mỏng, dễ thỏa hiệp.


chóng qua, kéo dài trong một thời gian
20. transiency transient
ngắn.

515

You might also like