You are on page 1of 2

ÔN TẬP GIỮA KỲ ĐỊA 11

I. CÁCH NHẬN DẠNG CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ


Loại Phân loại Nhận biết
biểu đồ
1. Biểu Biểu đồ 1 hình tròn Chỉ có 1 năm hoặc 1 địa Thể hiện:
đồ tròn điểm/ 1 đối tượng - Cơ cấu
Biểu đồ 2, 3 hình - Bảng số liệu tương đối - Tỷ trọng
tròn bán kính bằng (%) - Tỷ lệ
nhau - Từ 2 – 3 năm/địa - Quy mô và cơ cấu
điểm/đối tượng - Chuyển dịch cơ
Biểu đồ 2, 3 hình - Bảng số liệu tuyệt đối,
cấu/ quy mô
tròn bán kính khác chưa xử lý %
- Chuyển dịch quy
nhau - Tính bán kính:
mô và cơ cấu
Cho R1 = 1cm
=> R2 = R1.S2/S1
- Từ 2 – 3 năm/địa
điểm/đối tượng
2. Biểu * Thể hiện:
đồ miền - Cơ cấu
- Tỷ trọng
- Tỷ lệ
- Quy mô và cơ cấu
- Chuyển dịch cơ cấu/ quy mô
- Chuyển dịch quy mô và cơ cấu
* Chuỗi thời gian > 3 năm
3. Biểu Theo giá trị tuyệt đối - Thể hiện: tốc độ gia tăng/ tăng trưởng/phát
đồ triển
đường - Từ 4 năm trở lên
Theo giá trị tương - Thể hiện: tốc độ gia tăng/ tăng trưởng/phát
đối (năm đầu tiên = triển (%)
100%) - Từ 4 năm trở lên
4. Biểu Cột đơn 1 đối tượng trong nhiều Thể hiện:
đồ cột năm hoặc nhiều đối - Tình hình phát
tượng trong 1 năm triển
Cột ghép 2 – 3 đối tượng ghép
cạnh nhau - Số lượng
Cột chồng Nhiều đối tượng liên - Sản lượng
quan xếp chồng lên nhau - Đơn vị có dấu /
(cùng tổng số) (tạ/ha,
USD/người…)
5. Biểu Cột đơn – đường Thể hiện:
đồ kết Cột ghép – đường - Tương quan giữa độ lớn và động thái phát
Cột chồng – đường
hợp triển
- Có 2 đơn vị khác nhau
- Từ 3 – 4 năm trở lên

II. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN


Số dân
1. Mật độ dân số ¿ (người/km2)
Diện tích
sinh thô−Tử thô
2. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên ¿ (%)
10
Nếu đề cho Sinh thô và tử thô đơn vị phần nghìn thì chia 10, nếu cho % không chia
10
Năm sau
3. Tốc độ tăng trưởng ¿ ∗100 %
Năm trước
Sản lượng
4. Năng suất lúa ¿ (tạ/ha)
Diện tích
5. Sản lượng = Năng suất * Diện tích (triệu tấn hoặc nghìn tấn)
Sản lượng
6. Bình quân lương thực trên đầu người ¿ (kg/người)
Số dân
Thành phần
7. Tỷ trọng ¿ ∗100 %
Tổng số

You might also like