Loại Phân loại Nhận biết biểu đồ 1. Biểu Biểu đồ 1 hình tròn Chỉ có 1 năm hoặc 1 địa Thể hiện: đồ tròn điểm/ 1 đối tượng - Cơ cấu Biểu đồ 2, 3 hình - Bảng số liệu tương đối - Tỷ trọng tròn bán kính bằng (%) - Tỷ lệ nhau - Từ 2 – 3 năm/địa - Quy mô và cơ cấu điểm/đối tượng - Chuyển dịch cơ Biểu đồ 2, 3 hình - Bảng số liệu tuyệt đối, cấu/ quy mô tròn bán kính khác chưa xử lý % - Chuyển dịch quy nhau - Tính bán kính: mô và cơ cấu Cho R1 = 1cm => R2 = R1.S2/S1 - Từ 2 – 3 năm/địa điểm/đối tượng 2. Biểu * Thể hiện: đồ miền - Cơ cấu - Tỷ trọng - Tỷ lệ - Quy mô và cơ cấu - Chuyển dịch cơ cấu/ quy mô - Chuyển dịch quy mô và cơ cấu * Chuỗi thời gian > 3 năm 3. Biểu Theo giá trị tuyệt đối - Thể hiện: tốc độ gia tăng/ tăng trưởng/phát đồ triển đường - Từ 4 năm trở lên Theo giá trị tương - Thể hiện: tốc độ gia tăng/ tăng trưởng/phát đối (năm đầu tiên = triển (%) 100%) - Từ 4 năm trở lên 4. Biểu Cột đơn 1 đối tượng trong nhiều Thể hiện: đồ cột năm hoặc nhiều đối - Tình hình phát tượng trong 1 năm triển Cột ghép 2 – 3 đối tượng ghép cạnh nhau - Số lượng Cột chồng Nhiều đối tượng liên - Sản lượng quan xếp chồng lên nhau - Đơn vị có dấu / (cùng tổng số) (tạ/ha, USD/người…) 5. Biểu Cột đơn – đường Thể hiện: đồ kết Cột ghép – đường - Tương quan giữa độ lớn và động thái phát Cột chồng – đường hợp triển - Có 2 đơn vị khác nhau - Từ 3 – 4 năm trở lên
II. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
Số dân 1. Mật độ dân số ¿ (người/km2) Diện tích sinh thô−Tử thô 2. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên ¿ (%) 10 Nếu đề cho Sinh thô và tử thô đơn vị phần nghìn thì chia 10, nếu cho % không chia 10 Năm sau 3. Tốc độ tăng trưởng ¿ ∗100 % Năm trước Sản lượng 4. Năng suất lúa ¿ (tạ/ha) Diện tích 5. Sản lượng = Năng suất * Diện tích (triệu tấn hoặc nghìn tấn) Sản lượng 6. Bình quân lương thực trên đầu người ¿ (kg/người) Số dân Thành phần 7. Tỷ trọng ¿ ∗100 % Tổng số