You are on page 1of 2

Fanpage: Tài Liệu Khóa Học Wise Owl

TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN


ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HSA - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

BẢN QUYỀN THUỘC VỀ TRUNG TÂM LUYỆN THI QUỐC GIA HSA EDUCATION
TÀI LIỆU PHẦN KHOA HỌC - Môn: ĐỊA LÝ
BIÊN SOẠN: TRUNG TÂM HSA EDUCATION

LÝ THUYẾT ÔN TẬP BUỔI 3


KỸ NĂNG BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU

I. Lựa chọn dạng biểu biểu đồ từ bảng số liệu đã cho


1. Nguyên tắc:
- Nguyên tắc 1: Căn cứ vào yêu cầu của đề bài -> từ “KHÓA” đứng sau cụm từ THỂ HIỆN.
- Nguyên tắc 2: Bảng số liệu (Tên, đơn vị: Tương đối (%) còn lại là đơn vị tuyệt đối…)
2. TỪ KHÓA:
- Quy mô và cơ cấu -> Tròn.
Fa
np

- Tốc độ tăng trưởng -> Đường.


ag
e:

- Cơ cấu/ chuyển dịch cơ cấu/ thay đổi cơ cấu……



iL

+ BSL có 3 năm trở xuống: -> Tròn.


iệ
u
Kh

+ BSL có 4 năm trở lên: -> Miền.


óa
H

- Quy mô/ sự thay đổi/sự biến động của các giá trị tuyệt đối….
ọc
W

+ BSL có 1-2 đối tượng cùng đơn vị: -> Cột.


ise
O

+ BSL có 2 đối tượng khác đợn vị: -> Kết hợp/Cột.


wl

TỪ KHÓA BIỂU ĐỒ
Quy mô và cơ cấu Tròn
Tốc độ tăng trưởng Đường
Cơ cấu/chuyển dịch cơ cấu/thay đổi cơ cấu
+ BSL có 3 năm trở xuống Tròn
+ BSL có 4 năm trở lên Miền
Quy mô/sự thay đổi/sự biến động của giá trị tuyệt đối
+ BSL có 1-2 đối tượng cùng đơn vị Cột
+ BSL có 2 đối tượng khác đơn vị Kết hợp/Cột

II. Xác định nội dung biểu đồ


- Biểu đồ đường (đơn vị %): Tốc độ tăng trưởng.
- Biểu đồ tròn: Quy mô và cơ cấu.
- Biểu đồ miền: Chuyển dịch/thay đổi cơ cấu.
III. Nhận xét bảng số liệu.
Một số công thức cần ghi nhớ:
1. Dân số:

1|Page

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
Fanpage:Tài
Tài Liệu
Liệu Khóa Học Wise Owl
Ôn Thi Group

- Mật độ dân số = số dân/diện tích ( người/km2).


- Tỉ lệ dân thành thị = số dân thành thị/tổng dân số * 100 (%).
- Gia tăng tự nhiên = sinh - tử (%).
- Thu nhập bình quân đầu người = tổng thu nhập/ dân số (triệu đồng).
2. Nông nghiệp
- Năng suất = sản lượng/diện tích.
- Bình quân lương thực đầu người = sản lượng/dân sô *1000 (kg/ người).
3. Xuất – nhập khẩu
- Cán cân xuất nhập khẩu = xuất – nhập (+ xuất siêu; - nhập siêu).
- Nhận xét bảng số liệu:
+ Nhanh/chậm thực hiện phép tính chia.
+ Nhiều/ít thực hiện phép tính trừ.
4. Tính toán
- Cơ cấu: Từng thành phần/tổng số (%)
- Tốc độ tăng trưởng: Năm đầu trong BSL = 100%. Các năm sau / số liệu năm đầu *100 (%)

III. Kỹ năng sử dụng Át lát


1. Xác định yêu cầu của đề bài
Fa

2. Tìm số trang phù hợp.


np
ag

3. Xem bảng chú giải


e:

4. Xác định đối tượng trên bản đồ


iL
iệ
u
Kh
óa
H
ọc
W
ise
O
wl

2|Page

GROUP FB: 2K6 HỖ TRỢ HỌC TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI

You might also like