Professional Documents
Culture Documents
CĐ - đh8 Toan Do Thi Co2
CĐ - đh8 Toan Do Thi Co2
CĐ - đh8 Toan Do Thi Co2
0,2
nCO2
0 a b
Giá trị của a và b là
A. 0,2 và 0,4. B. 0,2 và 0,5. C. 0,2 và 0,3. D. 0,3 và 0,4.
2. Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị như hình bên.
nCaCO3
a
nCO2
0 0,3 1,0
Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m
là
A. 40 gam. B. 55 gam. C. 45 gam. D. 35 gam.
3. Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
như hình bên.
nCaCO3
x
nCO2
0 0,1 0,5
Giá trị của a và x là
A. 0,3; 0,1. B. 0,4; 0,1. C. 0,5; 0,1. D. 0,3; 0,2.
4. Cho CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa CaCO3 biến đổi theo đồ thị sau:
1
Thể tích CO2 thu được tại x, x2 của đồ thị phản ứng là
A. 3,36 lít và 4,48 lít. B. 4,48 lít và 5,6 lít.
C. 3,36 lít và 5,6 lít. D. 4,48 lít và 6,72 lít.
5. Cho khí CO2 ( đktc) qua dung dịch Ca(OH)2 thu được lượng kết tủa CaCO3 được biểu diễn theo đồ thị
sau:
6. Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH x M và Ba(OH)2 0,12M. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
7. Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị như hình dưới đây.
Giá trị z là
A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol
2
8. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
nBaCO3
0,5a
nCO2
0 1,5 x
9. Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục CO2 dư vào A ta thấy lượng kết tủa biến đổi
theo hình bên.
10. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
11. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch (A). Sục từ từ khí CO2 vào (A). Qua
quá trình khảo sát, người ta lập được đồ thị về sự biến thiên của kết tủa theo số mol CO2 như sau:
nCaCO3
nCO2
0 x 15x
3
12. Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 vào nước dư thu được dung dịch X. Sục khí
CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
nBaCO3
0,5
nCO2
0 0,4a a 2a x
Giá trị của x là
A. 3,25. B. 2,5. B. 3,0. D. 2,75.
13. Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình
bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
14. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, kết
quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
15. Cho CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 , với hiện tượng qua sát được và kết quả được biểu diễn qua đồ thị
sau:
Giá trị x là
A. 0,1 mol. B. 0,18 mol. C. 0,2 mol. D. 0,15 mol.
4
16. Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, với hiện tượng qua sát được và kết quả được biểu diễn qua đồ thị
sau:
Khối lượng kết tủa CaCO3 thu được tại 1,5 mol CO2 là
A. 200 gam. B. 50 gam. C. 150 gam. D. 100 gam.
17. Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M, kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:
sè mol kÕt tña
0,08
0,06
sè mol CO2
b 2b
18. Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa V lít Ca(OH)2 0,05M. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị như hình bên.
nCaCO3
x
nCO2
0 0,15 0,35
Giá trị của V và x là
A. 5,0; 0,15. B. 0,4; 0,1. C. 0,5; 0,1. D. 0,3; 0,2.
19. Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
nCaCO3
nCO2
0 0,8 1,2
Nồng độ % của chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 30,45%. B. 34,05%. C. 35,40%. D. 45,30%.
5
20. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
21. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.
nBaCO3
x
0,2 nCO2
0 0,8 1,2
Giá trị của x là
A. 0,60 mol. B. 0,50 mol. C. 0,42 mol. D. 0,62 mol.
22. Sục từ từ đến dư CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. KQ thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị như hình dưới.
nBaCO3
0,075
0,06
nCO2
0 x y 0,25
Giá trị của y là
A. 0,06. B. 0,19. C. 0,38. D. 0,175
23. Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên
(số liệu tính theo đơn vị mol).
nCaCO3
E B
x nCO2
D C
6
24. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCaCO3
0,5
nCO2
0 1,4
Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 2 : 3. D. 4 : 3.
25. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên.
nCaCO3
0,12
0,06
nCO2
0 a b 0,46
Giá trị của b là
A. 0,24. B. 0,28. C. 0,40. D. 0,32.
26. Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2 ta thu được kết quả như hình bên.
nBaCO3
0,4
nCO2
0 0,4 1
Tỉ lệ a : b bằng
A. 3 : 2. B. 2 : 1. C. 5 : 3. D. 4 : 3.
27. Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 ta thu được kết quả như hình bên.
nCaCO3
0,3
nCO2
0 0,3 1,1
Tỉ lệ a : b bằng
A. 5 : 3. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 5 : 4.
7
28. Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối
lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
29. Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc).
Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol CaCO3
0,1
0,05
Số mol CO2
0,05 0,1 0,35 0,4
30. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản
ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
mkt (gam)
m
27,3
số mol CO2
0 0,74 x
A. 72,3 gam và 1,01 mol. B. 66,3 gam và 1,13 mol.
C. 54,6 gam và 1,09 mol. C. 78,0 gam và 1,09 mol.