Professional Documents
Culture Documents
3412
CHƯƠNG I.
SỰ ĐIỆN LY
Chất
khi hòa tan trong nước Phân ly Chất - Điện ly mạnh (phân ly hoàn toàn) : axit mạnh,
hoặc ở dạng nóng chảy thành ion
dung dịch dẫn điện
điện ly bazơ mạnh, muối
- Điện ly yếu (phân ly không hoàn toàn) : axit
yếu, bazơ yếu
Sự điện ly (pt điện ly : biểu diễn dấu )
phân ly ra ion H+
Axit -axit : bazơ:
A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+. D. Fe3+, HSO4-.
Câu 87. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+. B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-. D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
Câu 88. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 89. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32−. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42−, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 90. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Na+, NH4+, SO42−, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32−.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
Câu 91. Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32−. B. Mg2+, HCO3-, SO42−, NH4+.
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-. D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42−, S2−.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Câu 92. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-. B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42−.
C. Na+, Fe2+, H+, NO3-. D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
Câu 93. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42−. B. Ba2+, Al3+, Cl–, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42−, Cl– D. K+, NH4+, OH–, PO43−.
A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?
A. Na2SO4 vừa đủ. B. K2CO3 vừa đủ. C. NaOH vừa đủ. D. Na2CO3 vừa đủ.
Câu 133. Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết
quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa Thí nghiêm Hiện tượng
X2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 Có kết tủa trắng.
loãng.
Y3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ.
Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
vào đến dư
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo
T2+
dư. dung dịch màu xanh lam.
Các cation X Y , Z , T lần lượt là
2+, 3+ 3+ 2+
A. MgCO3 2HNO3
Mg(NO3 )2 CO2 H2O
B. K2CO3 2HCl
2KCl CO2 H2O
C. CaCO3 H2SO4
CaSO4 CO2 H2O
D. BaCO3 2HCl
BaCl2 CO2 H2O
Câu 158. Phương trình 2H+ + S2− H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 159. Phương trình ion gọn sau: H+ + OH ─ H2O có phương trình phân tử là
A. 3HNO3 + Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2HNO3 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + 2H2O
C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O D. 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O
Câu 160. Phương trình ion: Ca2++ CO32− CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3; (2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH; (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 161. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 162. Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH (2) NaOH + Ba(HCO3)2
(3) KOH + NaHCO3 (4) KHCO3 + NaOH
(5) NaHCO3 + Ba(OH)2 (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2
(7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- CO32− + H2O
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 163. Cho các cặp ion sau trong dung dịch:
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
(1) H+ và HCO3-, (2) AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-,
(4) Ca2+ và HCO3-, (5) OH- và Zn2+, (6) K+ + NO3-,
+ - + -
(7) Na và HS , (8) H + AlO2 .
Những cặp ion nào phản ứng được với nhau?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8).
C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6),(7).
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa, năm 2016)
Câu 164. Cho các cặp dung dịch sau:
(a) NaOH và Ba(HCO3)2; (b) NaOH và AlCl3; (c) NaHCO3 và HCl;
(d) NH4NO3 và KOH; (e) Na2CO3 và Ba(OH)2;
Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Trích đề thi thử THPT chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An-2018
Câu 165. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+ và SO42−. B. Ba2+, HCO3- và Na+.
C. Na+, HCO3-. D. Na+, HCO3- và SO42−.
Câu 166. Cho dung dịch chứa các ion sau: K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các
dung dịch sau
A. Na2SO4 vừa đủ. B. K2CO3 vừa đủ. C. NaOH vừa đủ. D. Na2CO3 vừa đủ.
Câu 167. Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO3 , HS , Na , Cl , H . Số chất và ion phản ứng với KOH
2+ 2- - + - +
là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 168. Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu
thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có kết tủa vàng.
Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl. B. (NH4)3PO4. C. KI. D. Na3PO4.
Câu 169. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 170. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào
thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch
HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là
A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4
Câu 154.
1
Na H2O
NaOH H 2 NaOH HCl NaCl H2O
2
2a a mol 2a a
NaOH
NaOH dư dung dịch thu được
NaCl
Câu 162.
(1) NaHCO3 + NaOH (3) KOH + NaHCO3
(4) KHCO3 + NaOH
Câu 164.
(a) NaOH và Ba(HCO3)2; (b) NaOH và AlCl3; (c) NaHCO3 và HCl;
(d) NH4NO3 và KOH; (e) Na2CO3 và Ba(OH)2;
Câu 165.
HCO3 HSO4 CO2 H 2O SO42
2 mol 1mol
1mol Ba(HCO3 )2 1 mol NaHSO4 2 2
Ba 2 1mol Na 1mol Ba SO4 BaSO4
HCO3 2mol HSO4 1mol
1mol 1 mol
Như vậy sau phản ứng thì HCO3 dư, Na+ chưa phản ứng
Câu 167. Al2O3, Fe2+, HS-, H+.
Câu 169.
Dạng bài này các em nên dựa trên đáp mà suy đoán và dùng phương pháp loại trừ
Theo đề thì Y tạo tủa được cả X, Z → dựa theo đáp án thì chỉ có A, B, C phù hợp
X + Z có khí → theo đáp án thì chì có C thỏa
Câu 172.
Cái “khóa” của câu này : các em phải nhận thấy
+ ion Mg2+ , OH- , CO32- không bao giờ đi chung
+ ion NH4+ và OH- không bao giờ đi chung
Do đó ta chỉ có thể có Na+, NH4+, Cl-, Mg2+, NO3- hoặc Na+, CO32-, NH4+, Cl-, NO3-
Câu 173.
Xét 1 mol cho các chất
NH Cl 1mol...NH
H O NH 4 , Cl
4 4
2
NaHCO3 Na , HCO3 1mol...HCO3
BaCl 2 Ba 2 , Cl 1mol...Ba 2
3mol...Cl
OH- + NH4+ →NH3 + H2O OH- + HCO3- CO32− + H2O
2 mol 1 mol → NH4+ hết, OH- dư 1 mol
OH- + HCO3- → CO32− + H2O
1 mol 1 mol → OH- , HCO3- hết
Ba2+ + CO32− BaCO3
1 mol 1mol → Ba2+ , CO32− hết
Như vậy trong dung dịch chỉ còn Na+, Cl- → thu được là NaCl
Đây có thể xem là câu vận dụng mọi thứ về điện ly.
A. 0,05 M. B. 0,12 M. C.
0,06 M. D. 0,03 M.
Câu 15. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 300g dung dich H2SO4 1M (d =
1,2g/ml) là
A. 0,5M. B. 1,44M. C.
0,72 M. D. 0,6M.
Câu 16. Thể tích dung dịch KOH 1M chứa số mol OH- bằng số mol OH- có trong 0,2 lit dung dịch NaOH 0,5M
là
A. 0,5M. B. 0,1M. C.
1,5M. D. 2M.
Câu 17. Trộn 15ml dung dịch NaOH 2M với 15ml dung dịch H2SO4 1,5M. Nồng độ CM ion trong dung dịch thu
được?
H NO3
HNO3 H Cl
HCl 2H SO24
H2SO4
OH Na
NaOH KOH OH K 2OH Ba 2
Ba(OH)2
SO24 Cu 2
CuSO4 Ba 2 2Cl
BaCl2 2Na CO32
Na2CO3
Al3 3NO3
Al(NO3)3 Ag NO3
AgNO3 2Fe3 3SO42
Fe2(SO4)3
3K PO34
K3PO4 2Na SO32
Na2SO3 Fe3 3Cl
FeCl3
2K CO32
K2CO3 2Al3 3SO42
Al2(SO4)3 NH4 NO3
NH4NO3
2NH4 SO42
(NH4)2SO4 K MnO4
KMnO4
3H PO34
H3PO4
H ClO
HClO
H NO 2
HNO2
2H S2
H2S
CH3COOH
H CH 3COO CH3COONa
CH3COO Na
NaHSO4 HSO4 Na
HCO3 Na
KHCO3 2HSO3 Ca 2
Ca(HSO3)2
HPO4 2Na
Na2HPO4 Cu 2 SO42 H2O
CuSO4.5H2O
2K 2Al3 4SO42 24H2O .
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 8.
0,04mol
200 ml NaCl 0, 2M 0,16
BTNT Na
n Na n NaCl 2n Na 2SO4 0, 04 0, 06.2 0,16 C Na 0,32M
300 ml Na 2SO4 0, 2M 0,5
0,06mol
Câu 1. Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng là
A. 11.10-4 B. 12.10-4 C. 10,5.10-4 D. 9,5.10-4
Câu 2. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là
A. 1,0.10-3g. B. 1,0.10-2g. C. 1,0.10-1g. D. 1,0.10-4g.
Câu 3. Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH = 8. Thể tích nước
cần dùng là?
A. 5 lít. B. 4 lít. C. 9 lít. D. 10 lít.
Câu 4. Pha loãng 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới có pH = 11?
A. 9. B. 99. C. 10. D. 100.
Câu 5. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 13 B. 14 C. 11 D. 10
Câu 6. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là
A. 50 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 15 ml.
Câu 7. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4?
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
A. 5. B. 4. C. 9. D. 10.
Câu 8. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH=4,
giá trị của x bằng
A. 10 B. 90 C. 100 D. 40
Câu 9. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V2 lít bazơ mạnh có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích như thế nào
để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau:
A. V1 1 B. V1 9 C. V1 2 D. V1 11
V2 V2 11 V2 V2 9
1B 2B 3C 4B 5C 6B 7D 8B 9B
Câu 1.
1014 4 4 5
pH 10 10 log COH 10 n OH 10 .0,3 3.10
C
OH
n OH n NaOH 3.105 m NaOH 1, 2.103 gam
Câu 2.
1014 4 4 5
pH 10 10 log COH 10 n OH 10 .0, 25 2,5.10
C
OH
n OH n NaOH 2,5.105 m NaOH 103 gam
Câu 3.
Cách 1
1(L) NaOH pH 9 V(L) H 2O
pH 8
n n NaOH 105 COH sau 106
OH V 1 V
sau
Trộn axit vào bazơ thu được dung dịch pH=8 môi trường bazơ bazơ dư
n OH ban đầu n OH phản ứng n OH dư
V1 9.106 9
105 V2 105 V1 106 (V1 V2 ) 9.106 V2 1,1.105 V1 5
V2 1,1.10 11
NaOH 0,1M V (L) H2SO4 1M
100 ml
KOH 0,1M
0,01mol
Cách 1. Giải theo lớp 10
Viết phương trình phản ứng xảy ra :
2NaOH H 2SO4 Na 2SO4 H 2O
0, 01 0, 005 0, 01
n H2SO4 0, 005 0, 005 0, 01 V 0, 01(L) 10 ml
2KOH H 2SO4
K 2SO4 H 2O 1
0, 01 0, 005
*Giải theo lớp 10 vẫn được tuy nhiên nếu tăng số lượng chất tham gia thì sẽ gây khó khăn và mất thời gian cho
việc viết phương trình phản ứng
Cách 2. Giải theo lớp 11
2NaOH H2SO4 Na 2SO4 H2O
phương trình ion đầy đủ: Na OH H SO24
Na SO42 H2O
Tiến hành rút gọn: H OH
H2O
2KOH H2SO4
K2SO4 H2O
phương trình ion đầy đủ: K OH H SO24
K SO42 H2O
Tiến hành rút gọn: H OH
H2O
Như vậy ta thầy về mặt phương trình ion thì cả hai có cùng phương trình ion.
phương trình phản ứng : H OH H2O
n OH 0, 01 0, 01 0, 02
Theo đề :
n H 2V
phản ứng trung hòa: nOH n H 0,02 2V V 0,01(L) 10ml
Ví dụ 2: Cho một mẫu hợp kim Na-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể
tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Cách 1. Giải theo lớp 10
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Vì Na, K có tính chất giồng nhau coi hai kim loại thành một, kí hiệu chung là R
1
R H 2O ROH H 2
2
0,3 0,15
ROH HCl
RCl H2O
0,3 0,3
0,3
VHCl 0,15(L) 150 ml
2
Cách 2. Giải theo lớp 11
1
OH 2
H2
3,36(L) 0,15mol
Na H2O
K V (L) HCl 2M
K Na
n OH 2n H n OH 0,3
2
H OH
H2O
n OH 0,3
Theo đề :
n H 2V
phản ứng trung hòa: nOH n H 0,3 2V V 0,15(L) 150ml
Câu 1.
100 ml H 2SO 4 1M V (l) NaOH1M
dd
n H2SO4 0,1mol n 0,2 n NaOH V mol n V
H OH
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 0, 2 V
Câu 2.
20 ml HCl 0,1M 10 ml NaOH xM
dd
n HCl 0,002mol n 0,002 n NaOH 0,01x mol n 0,01x
H OH
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 0,002 0,01x x 0, 2
Câu 3.
50 ml HNO3 1M 100 ml KOH xM
dd
n HCl 0,05mol n 0,05 n NaOH 0,1x mol n 0,1x
H OH
H OH
H2O
Thu 1 chất tan duy nhất cả axit, bazơ hết : n H n OH 0,05 0,1x x 0,5
Câu 4.
40 ml H 2SO4 0, 25M 50 ml NaOH xM
dd
n H2SO4 0,01mol n 0,02 n NaOH 0,05x mol n 0,05x
H OH
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 0,02 0,05x x 0, 4
Câu 5.
100 ml HCl xM 100 ml KOH1M
dd
n HCl 0,1x mol n 0,1x n NaOH 0,1 moln 0,1
H OH
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 0,1x 0,1 x 1
Câu 6.
n NaOH 0,003 moln 0,003
OH
15 ml H 2SO 4 0,5M 10 ml KOH xM
dd3ml NaOH1M
3
n H2SO4 7,5.10 mol n 0,015 n KOH 0,01x mol n 0,01x
H OH
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 0,015 0,01x 0,003 x 1, 2
Câu 7.
H2 O m gam muoái
17gam KOH 500 gam dd X laáy 50 gam dd X
40gam dd HCl3,65%
Ca(OH) H2O
NaOH
2 1,7gam KOH
Ca(OH)2
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH n H2O n H2O 0,04
BTKL: 1,7 1,46 m 0,04.18 m 2,44
Câu 12.
0,03 mol
1
OH 2 H 2
Na H2O
dd X Na
Ba Ba 2 V (L) H2SO4 2M
n H2SO4 2Vn 2V.2 4V
H
Ta có : n OH 2n H2 n OH 2.0,15 0,3
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 4V 0,3 V 0,075(L) 75ml
Câu 14.
3,36(L) 0,15mol
1
OH H2
2
Na H2O
dd X Na
Ba Ba 2
V (L) H 2SO4 1M
n H2SO4 Vn
H
V.2 2V
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Ta có : n OH 2n H2 n OH 2.0,15 0,3
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 2V 0,3 V 0,15(L) 150ml
Câu 15.
3,36(L) 0,15mol
1
OH H2
2
Na H2O
dd X Na
Ba Ba 2
1/ 2 dd Y V (L) HCl 2M
n HCl 2Vn
H
2V
1
Ta có : n OH 2n H2 n OH 2.0,15 0,3 trong dd Y :n OH 0,15
2
H OH
H2O
Phản ứng trung hòa : n H n OH 2V 0,15 V 0,075(L)
Câu 1. Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,1M, thu được dung dịch Y. Trong
dung dịch Y có các sản phẩm là
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2SO4 và NaOH.
Câu 2. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối
lượng là
A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 3. Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm tương
của chất tan trong X là
A. Na2HPO4 và 11,2%. B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na2HPO4; NaH2PO4 đều là 7,66%.w
Câu 4. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong
dung dịch là
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4. B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4.
C. 10,44 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4. D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4.
Câu 5. Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM, thu được 25,95 gam hai
muối. Giá trị của a là
A. 1. B. 1,5. C. 1,25. D. 1,75.
Câu 6. Trộn lẫn 500 ml dung dịch H2SO4 0,3M với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM, sau phản ứng thu được
dung dịch X chứa 19,1 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 2.
1C 2A 3C 4B 5D 6B
Câu 1.
500 ml NaOH 0,1M 400 ml H 2SO 4 0,1M
dd Y
0,05mol 0,04 mol
n OH n OH 0, 2
Lập tỷ lệ : 2 Na 2 HPO 4
n axit n H3PO4 0,1
BTNT PO4 (hoặc Na vì cả hai chất đều hết): n H3PO4 n Na2HPO4 0,1 m 14, 2
Câu 3.
8.200
m NaOH 16n NaOH 0,4 mol
100
*Lưu ý : thể tích dung dịch sau khi trộn = tổng thể tích các dung dịch
*Chú ý thuật ngữ “trộn với các thể tích bằng nhau” “trộn một thể tích với một thể tích...” thể tích từng
chất trong hỗn hợp = tổng thể thể tích / số chất
Bài toán thuận: cho H+, OH- tính pH
Bước 1. Sơ đồ hóa bài toán, tính số mol H+, OH- theo đề
Bước 2. Viết pt thu gọn H OH H2O
Bước 3. Xác định H+ dư hay OH- dư tính pH theo CT
Ví dụ : Trỗn 50 ml dung dịch NaOH 0,4M với 50 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch X . Dung dịch X
có pH là
A. 13. B. 12. C. 10. D. 4.
50 ml NaOH 0, 4M 50 ml HCl 0, 2M dd X
0,02mol 0,01
H OH
H 2O
0, 01 0, 02
0, 01 1014
OH dư 0, 02 0, 01 0, 01 COH
0,1 pH log pH 13
0,1 0,1
Bài toán ngược : Cho pH tính H+ hoặc OH-
Bước 1. Sơ đồ hóa bài toán, tính số mol H+ , OH- theo đề (có thể còn ẩn số)
Bước 2. Xác định pH đề cho là môi trường axit hay bazơ axit hay bazơ dư
Viết pt thu gọn H OH H2O
Bước 3. Xác định H+ dư hay OH-
Ví dụ: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu
được 500 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là
0,02mol
0,25a mol
HCl 0, 08M 250ml NaOH aM
250 ml 500 ml dd pH 12
H 2SO 4 0, 01M
0,0025
Câu 1.
CM 0,01 pH log 0,01 pH 2
H
Câu 2.
0, 063 0, 001
n HNO3 0, 001 C M 0, 001 pH log 0, 001 pH 3
63 H 1
Câu 3.
0, 4 0, 01 1014
n NaOH 0, 01 CM 0, 01 CM 1012 pH log1012 pH 12
40 OH 1 H 0, 01
Câu 4.
0, 448 0, 02
n HCl 0, 02 CM 0,1 pH log 0,1 pH 1
22, 4 H 0, 2
Câu 5.
pH 4,5 CH 10 pH 104,5 3,1.105
Câu 6.
1014
pH 12 CH 10 pH 1012 COH 0, 01
1012
Câu 7.
50 ml HCl xM 50 ml HNO3 pH 2
dd pH 1
n HCl 0,05x n 0,05x pH 2 C 0,01 n 0,01.0,05 0,0005 Vsau 50 50 100ml
H H H pH 1 C 0,1 n 0,1.0,10,01
H H
Ta có: 0, 2 0, 6 0,5x x 1, 6
Câu 9.
20ml HCl0,05M 20ml H2SO4 0,075M
dd pH ?
n HCl 0,001mol n H2SO4 1,5.103 mol
4.103
n H 0, 001 1,5.103.2 4.103 CH 0, 04
0,1 pH 1
Câu 10.
0, 032
n H
0, 002 0, 015.2 0, 032 CH
0,5
0, 064 pH 1,19
Câu 11.
V (ml) NaOH 0, 01M V (ml) HCl 0, 03M
2V dd Y
n NaOH 0,01V n 0,01V n HCl 0,03V n 0,03V
OH H
H OH
H 2O
0,03V 0,01V
0, 02V
H dư n H dư 0, 03V 0, 01V 0, 02V C H 0, 01 pH 2
2V
Câu 12.
V (ml) NaOH 0, 03M V (ml) HCl 0, 01M
2V dd Y
n NaOH 0,03V n 0,03V n HCl 0,01V n 0,01V
OH H
H OH
H 2O
0,01V 0,03V
0, 02V
OH dư n dư 0, 03V 0, 01V 0, 02V COH 0, 01 pH 12
OH
2V
Câu 13.
400 (ml) NaOH 0,375M 100 (ml) HCl 1M
dd Y
n NaOH 0,15 n 0,15 n HCl 0,1 n 0,1
OH H
H OH
H 2O
0,1 0,15
0, 05
OH dư n dư 0,15 0,1 0, 05 COH 0,1 pH 13
OH
0,5
Câu 14.
60 (ml) NaOH 0,5M 40 (ml) H 2SO4 0, 25M
dd
n NaOH 0,03 n 0,03 n H2SO4 0,01 n 0,01.2 0,02
OH H
H OH
H 2O
0,02 0,03
0, 01
OH dư n dư 0, 03 0, 02 0, 01 COH 0,1 pH 13
OH
0,1
Câu 15.
400 (ml) NaOH1, 25M 600 (ml) HCl 1M
dd X
n NaOH 0,5 n 0,5 n HCl 0,6 n 0,6
OH H
H OH
H 2O
0,6 0,5
0,1
H dư n H dư 0, 6 0,5 0,1 C H 0,1 pH 1
1
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Câu 16.
40 gam NaOH 73gam HCl dd X
n NaOH 1 n 1 n HCl 2 n 2
OH H
H OH
H 2O
2 1
H dư môi trường axit
Câu 17.
m gam NaOH m gam HCl dd X
m m m m
n NaOH n n HCl n
40 OH 40 36,5 H 36,5
H OH
H 2O
m m
36,5 40
H dư môi trường axit
Câu 18.
100 (ml) KOH1M 50 (ml) H 2SO 4 1M
dd X
n KOH 0,1 n 0,1 n H2SO4 0,05 n 0,1
OH H
H OH
H 2O
0,1 0,1
H và OH hết môi trường trung tính pH=7
Câu 19.
100 (ml) NaOH pH 12 100 (ml) HCl 0, 012M
dd
pH 12C 0,01 n 0,001 n HCl 0,0012V n 0,0012V
OH OH H
H OH
H 2O
0,0012 0,001
0, 0002
H dư n H dư 0, 0012 0, 001 0, 0002 CH 0, 001 pH 3
0, 2
Câu 20.
200(ml) NaOH pH 13 100(ml) MgCl2 0,15M
m gam Mg(OH)2
pH 13C 0,1n 0,02 n MgCl2 0,015Vn 0,015
OH OH Mg2
Mg 2 2OH
Mg(OH)2
0,015 0,01
Mg 2 dư , tính theo OH n Mg(OH) 0, 02 0, 01 m Mg(OH) 0,58 2
2 2
Câu 21.
100 (ml) NaOH 100 (ml) H 2SO 4 pH 2
dd
n NaOH 0,1x n 0,1x pH 2C 0,01 n 0,01.0,10,001
OH H H
H OH
H 2O
0,01 0,03
0, 02
OH dư n dư 0, 03 0, 01 0, 02 COH 0,1 pH 13
OH
0, 2
Câu 23.
K SO
50(ml) KOH 0,1M 50(ml) H 2SO 4 pH 1 dd X 2 4
n KOH 0,005 n 0,005 pH 1C 0,1n 0,005 ...
OH H H
H OH
H 2O
0,005 0,005
H và OH hết dung dịch thu được chỉ chứa K2SO4
0, 005 3 2,5.103
BTNT K: n K2SO4 2,5.10 CK2SO4 0, 025M
2 0,1
Câu 24.
200 (ml) NaOH pH 14 200 (ml) H 2SO4 0, 25M
dd X
pH 14C 1 n 0,2 n H2SO4 0,05 n 0,1
OH OH H
H OH
H 2O
0,1 0, 2
0,1
OH dư n dư 0, 2 0,1 0,1 COH 0, 25 pH 13, 4
OH
0, 4
Câu 25.
V (ml) Ba(OH)2 pH 13 100gamdd HCl1,825%
dd
pH 13COH 0,1n 0,1V 1,825.100
OH mHCl 1,825n HCl 0,05n 0,05
100 H
H OH
H 2O
0,05 0,1V
Phản ứng trung hòa : n H nOH 0,05 0,1V V 0,5(L) 500ml
Câu 26.
0,02mol
0,015mol
0, 016
n H
0, 001 0, 015 0, 016 CH
0, 25
0, 064 pH 1,19 1, 2
Câu 30.
HCl
300 ml pH 2 V (ml) NaOH 0, 02M dd
HNO3 n NaOH 0,02V n 0,02V
OH
pH 2C 0,01 n 0,003
H H
H OH
H 2O
0,003 0,02V
Phản ứng trung hòa : n H n OH 0,003 0,02V V 0,15(L) 150ml
Câu 31.
Dung dịch thu được pH=7 môi trường trung tính phản ứng vừa đủ
n H nOH 0,001 0,1V x 0,01M pH 12
Câu 32.
0,02mol
HCl 0, 08M
250 ml 250 ml NaOH aM 500 ml dd pH 12
H 2SO 4 0, 01M n NaOH 0,25a n 0,25a
0,0025
OH
n H 0,020,0025.2 0,025
Dung dịch thu được pH=12 môi trường bazơ OH dư
H OH
H 2O
0,025 0,025
Ta có : nOH ban ñaàu nOH phaûn öùng nOH dö 0,25a 0,025 0,005 a 0,12
Câu 33.
0,1mol
HClO4 0,5M
200 ml 200 ml Ba(OH) 2 aM 400 ml dd pH 3
HNO3 0,3M n Ba ( OH )2 0,2a n 0,4a
0,06
OH
n H 0,10,060,16
Dung dịch thu được pH=3 môi trường axit H dư
pH 3 CH dö 0,001 nH dö 0,001.0,4 0,0004
H OH
H 2O
0, 4a 0, 4a
Ta có : nH ban ñaàu nH phaûn öùng nH dö 0,16 0,4a 0,0004 a 0,399
Câu 34.
HCl
100 ml pH 1 100 ml NaOH aM 200 ml dd pH 12
HNO3 n NaOH 0,1a n 0,1a
OH
pH 1C 0,1 n 0,01
H H
H OH
H 2O
0,01 0,01
Ta có : nOH ban ñaàu nOH phaûn öùng nOH dö 0,1a 0,01 0,002 a 0,12
Câu 35.
n H 0,1250,0625.20,25
KL 2H
dd B H2
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
BTNT H: n H 2n H2 0,05.2 0,1
0,15
H dư n H dư 0, 25 0,1 0,15 C H 0, 6 pH 0, 22
0, 25
Câu 40.
0,02 mol
0,1V
300 mldd X
100 ml HCl 0,2M Ba(OH) 0,1M
troän theå tích nhö nhau 100 ml HNO 3 0,3M V (L) 2
dd pH 1
0,03
NaOH 0,2M
0,2V
100 ml H 2 SO 4 0,1M
nOH 0,1V.2 0,2V 0,4V
0,01mol
H OH
H 2O
0, 49V 0, 49V
Ta có : nH ban ñaàu nH phaûn öùng nH dö 0,07 0,49V 0,01(V 0,3) V 0,134
Câu 43.
0,1a mol
0,2b mol
H OH
H 2O
0,55V 0,55V
Ta có :
V 1,199
nH ban ñaàu nH phaûn öùng nH dö 1,2V' 0,55V 0,001(V V') 1,199V' 0,551V 2,17
V' 0,551
Câu 45.
H 2SO 4 0,1M
0,15b mol
H SO 0, 01M
0,25x mol
500 ml dd pH 12
250 ml dd X 2 4 250 ml Ba(OH) 2 xM
HCl 0, 08M m gam BaSO 4
n 0,25x.2 0,5x
OH
0,02
n H 2,5.103.20,020,025
Dung dịch thu được pH=12 môi trường bazơ OH dư
H OH
H 2O
0,025 0,025
Ta có : nOH ban ñaàu nOH phaûn öùng nOH dö 0,5x 0,025 0,005 x 0,06
Ba 2 SO42
BaSO 4
0, 03 2,5.103
Ba2+ dư, tính theo SO24 n BaSO4 2,5.103 mBaSO4 233.2,5.103 0,5825
Câu 47.
0,01 mol
0,3x mol
H 2SO 4 0, 05M 500 ml dd pH 13
200 ml dd X 300 ml Ba(OH) 2 xM
HCl 0,1M m gam BaSO 4
n 0,3x.2 0,6x
0,02
OH
n H 0,01.20,02 0,04
Dung dịch thu được pH=13 môi trường bazơ OH dư
Ba 2 SO42
BaSO4
0,045 0,01
Ba2+ dư, tính theo SO24 n BaSO4 0, 01 mBaSO4 233.0, 01 2,33
Câu 48.
100 mldd X
0,01mol
0,01mol
H OH
H 2O
0,02 0, 4a 0,02 0, 4a
Ta có : nOH ban ñaàu nOH phaûn öùng nOH dö 0,6b 0,015 0,02 0,4a 0,005 0,6b 0,4a 0,01 (1)
Ba 2 SO42
BaSO4
0,3b 0, 2a 0,01
TH1 : Ba2+ dư, tính theo SO24 0, 2a 0,01 a 0,05
Thay a vào (1) : b 0, 05
1
TH2: SO24 dư, tính theo Ba 2 0,3b 0, 01 b
30
Thay b vào (1) : a 0, 025
a 0, 05
Theo đáp án đề: chọn
b 0, 05
NH 4 OH NH 3 H 2O
H
CO 2 H 2 O
OH
Một số pt cần lựu ý : HCO3 CO32 H 2 O
t0
CO32 CO 2 H 2 O
2
CO3 2H CO 2 H 2O
Câu 1. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được
xác định là
A. x + 2z = y + 2t B. x+ 2y = z + 2t C. z+ 2x = y+ t D. x + 2y = z + t
x là
A. 0,35. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,20.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2.
–
Câu 9. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối
2+ +
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02.
Câu 10. Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có
2+ + -
trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi, năm 2016)
Câu 11. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO 3 . Cô cạn
dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 12. Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch
X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO42- và 169,5. B. CO32- và 126,3. C. SO42- và 111,9. D. CO32- và 90,3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 13. Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li
của nước). Ion X và giá trị của a là
A. Cl và 0,01. B. NO3 và 0,03. C. CO32 và 0,03. D. OH và 0,03.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012)
Câu 14. Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cô cạn dung dịch X
+ 2+ +
X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO24 và 56,5. B. CO32 và 30,1. C. SO24 và 37,3. D. CO32 và 42,1.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Mức độ 2
Câu 16. Dung dịch X có chứa: Mg2+ và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào
dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào
là bao nhiêu?
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.
Câu 17. Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V lít dung dịch
2+ 2+ 2+ –
K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, thấy tiêu tốn V lít dung dịch K2CO3. Giá trị
của V là
A. 0,15. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 19. Dung dịch X chứa các cation gồm Ba , Ca và các anion gồm Cl và NO3-. Thêm từ từ 300 ml dung
2+ 2+ -
dịch K2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tổng số mol các anion có trong dung dịch
X là
A. 1,0. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Việt Yên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 20. Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3-
và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ
qua sự điện li của H2O) là
A. 1. B. 12. C. 13. D. 2.
Câu 21. Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3 ; c mol CO32 và d mol SO24 . Để tạo kết tủa lớn nhất người
ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là
ab ab ab ab
A. x . B. x . C. x . D. x .
0,1 0, 2 0,3 2
Câu 22. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn
thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam. B. 28,6 gam. C. 37,4 gam. D. 23,2 gam.
Câu 3.
Kiểm tra điều kiện:
+ các ion không tham gia phản ứng : cả 4 đáp án đều thỏa
+ BT điện tích : chỉ có C thỏa
Câu 4.
Loại B, D vì 2H CO32 CO2 H2O (không thể có mặt đồng thời
-Dùng BT điện tích kiểm tra 2 đáp án còn lại
Câu 5.
BT điện tích: n ( ) n ( ) 0, 05.2 0,15.1 0,1.1 x.2 x 0, 075
Câu 6.
BT điện tích: n () n ( ) 0, 2.1 0,1.2 0, 05.2 0,15.1 x.1 x 0,35
Câu 7.
BT điện tích: n () n ( ) a.1 0,15.1 0,1.1 0,15.2 0, 05.2 a 0,35
mmuối mcation manion m 0,35.23 0,15.39 0,1.61 0,15.60 0, 05.96 33,8
Câu 8.
BT điện tích: n () n ( ) 0,1.2 0, 2.3 x.1 y.2 x 2y 0,8 (1)
mmuối mcation manion 46,9 0,1.56 0, 2.27 35,5x 96y 35,5x 96y 35,9 (2)
x 0, 2
Giải hệ (1), (2):
y 0,3
Câu 9.
BT điện tích: n () n ( ) 0, 02.2 0, 03.1 x.1 y.2 x 2y 0, 07 (1)
mmuối mcation manion 5, 435 0, 02.64 0, 03.39 35,5x 96y 35,5x 96y 2,985 (2)
x 0, 03
Giải hệ (1), (2):
y 0, 02
Câu 10.
BT điện tích: n ( ) n ( ) 0, 25.2 0, 2.1 a.1 b.2 a 2b 0, 7 (1)
mmuối mcation manion 52, 4 0, 25.64 0, 2.39 35,5a 96b 35,5a 96b 28, 6 (2)
x 0, 4
Giải hệ (1), (2):
y 0,15
Câu 11.
BT điện tích: n () n ( ) 0,3.1 0,1.2 0, 05.2 0, 2.1 x x 0, 4
0,3mol NO3
Kết tủa lớn nhất Mg 2 kết tủa hoàn toàn (tham gia hết)
BT điện tích: n () n ( ) 2n Mg2 0, 2.1 0,3.1 n Mg2 0, 25
Mg 2 CO32
MgCO3
0, 25 0, 25
0, 25
VNa 2CO3 0, 25(L) 250 ml
1
Câu 17.
0, 2 mol NO
3
Kết tủa lớn nhất Mg , Ca , Ba kết tủa hoàn toàn (tham gia hết)
2 2 2
*Lưu ý : thứ tự phản ứng trong dung dịch (xét về mặt lý thuyết)
1. phản ứng axit-bazơ : H OH
H2O
2. phản ứng tạo kết tủa không tan trong axit dư, bazơ dư
3. phản ứng tạo kết tủa tan trong axit dư, bazơ dư (lưỡng tính : như Al(OH)3, Zn(OH)2)
Câu 19.
Ba
2
2
0,3 mol
Ca BaCO3
max
300ml K 2 CO3 1M
Cl CaCO3
NO
3
Câu 20.
Na 0, 07 mol ClO4
0, 04 mol
dd X SO24 0, 02 mol dd Y NO3
100 ml dd Z pH ?
OH x mol H y mol
BT điện tích dd X: n () n ( ) 0, 07.1 0, 02.2 x x 0, 03
BT điện tích dung dịch Y: n () n ( ) y 0, 04.1 y 0, 04
Trộn X, Y :
H OH
H 2O
0,04 0,03
0, 01
H dư n H dư 0, 04 0, 03 0, 01 CH 0,1 pH 1
0,1
Câu 21.
Na a mol
0,1x mol
HCO3 b mol 100 ml Ba (OH)2 xM BaCO3
dd X 2 max
CO3 c mol BaSO 4
SO 2 d mol
4
Cách 1. Giải theo quá trình
Kết tủa lớn nhất Ba kết tủa hoàn toàn CO32 ,SO42 , tuy nhiên trong dung dịch có HCO3 (lưỡng tính)
2
nên OH phản ứng với HCO3
OH HCO3
CO32 H2O
b b
Ba 2 CO32
BaCO3
2
CO32 (b c) mol
bc bc
Ta có : Ba (0,1x mol)
2
SO4 d mol Ba 2 SO42
BaSO4
d d
BTNT Ba 0,1x b c d c d 0,1x b (1)
ab
BT điện tích trong dd X: n () n ( ) a b 2c 2d c d
2
(2)
ab ab
Từ (1), (2) : 0,1x b x
2 0, 2
Cách 2. BTNT
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
ab
BT điện tích trong dd X: n () n ( ) a b 2c 2d c d
2
(1)
Na a mol
0,1x mol
HCO3 b mol 100 ml Ba (OH)2 xM BaCO3
dd X 2 max
CO3 c mol BaSO 4
SO 2 d mol
4
BTNT C: n HCO3 n CO3 n BaCO3 n BaCO3 b c
n CO2 0, 2
3
1C 2D 3B 4A 5D 6A 7A 8B 9C 10B 11A
Câu 1.
Mg
O2 V mlHCl2M
2,13gam Cu 3,33gam oxit(R 2O y ) H 2O
Al
BTKL : 2,13 mO2 3,33 mO2 1, 2 n O2 0,0375
BTNT O : 2nO2 n H2O n H2O 0,075
Phương trình :
R 2 O y 2yH
2R y yH 2O
0,15 0, 075
0,15
VHCl 0, 075(L) 75ml
2
Câu 2.
0,25mol
0,3mol
Al HCl1M 5, 6(L) H 2
m gam 300 ml
Fe H 2SO4 0,5M NaOH 1M Fe(OH)2
dd X max
0,15mol
Al(OH)3
n H 0,30,15.20,6
KL 2H
dd H 2
Pt ion thu gọn :
0,5 0, 25
H dư n H dư 0, 6 0,5 0,1
Fe 2
3
Al 1.H OH H 2O
NaOH 2
Dung dịch X gồm : H 0,1mol 2.Fe 2OH Fe(OH) 2 (thứ tự phản ứng xảy ra)
Cl 0,3mol 3.Al3 3OH
Al(OH)3
SO 24 0,15 mol
Vì thu được kết tủa lớn nhất nên lượng NaOH dùng vừa đủ tạo ra Al(OH) 3 (không có phản ứng Al(OH)3
tan trong NaOH dư)
Fe 2 x mol
3 BT điện tích trong dd X: n () n ( ) 2x 3y 0,1 0,3 0,15.2 2x 3y 0,5
Al y mol
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Theo thứ tự phản ứng xảy : n OH n H 2n Fe2 3n Al3 n OH 0,1 2x 3y 0,1 0,5 0, 6
0, 6
n OH n NaOH 0, 6 VNaOH 0, 6 (L) 600 ml
1
*Thật ra, câu này đề cho dư số liệu của H2, nếu tinh ý chúng ta dùng BT điện tích ở dung dịch cuối cùng
Na
Cl 0,3mol sau khi tạo tủa tối đa thì vẩn giải được V=0,6 (L)
SO 2 0,15 mol
4
Câu 3.
H2
Mg(OH) 2
max
0,24 mol
0,7 V mol
Zn(OH) 2
Mg 480ml H2SO4 0,5M V ml NaOH 0,7M
K
KOH 0,1M
m gam
0,1V mol
Zn dd X
Na
dd 2
SO 4
...
Vì thu được kết tủa lớn nhất nên lượng NaOH dùng vừa đủ tạo ra Zn(OH)2 (không có phản ứng Zn(OH)2
tan trong NaOH dư)
K BTNT K : n 0,1V
K
1,568(L) H 2
m gam Na
HCl10%
NaCl
46,88gam dd
NaOH
Khi cho Na vào HCl thì Na sẽ phản ứng với H2O trong dung dịch trước
1
Na H 2O NaOH H 2
2
0,14 0,14 0, 07
NaOH HCl
NaCl H2O
Vì sau phản ứng dung dịch thu được có NaOH HCl hết, NaOH dư
NaOH a mol
BTNT Na : a b 0,14 1
NaCl b mol
36,5b
BTNT Cl : n HCl n NaCl b m HCl 36,5b m dd HCl .100 365b
10
250mlHClaM
m gam Ba 6, 72 (L) H 2
55gam
Khi cho Ba vào HCl thì Ba sẽ phản ứng với H2O trong dung dịch trước
Ba 2H2O Ba(OH) 2 H 2
0,3 0,3 0,3
Chất rắn khan sẻ chứa BaCl2 và Ba(OH)2 dư
Vì sao?
-Nếu chỉ có BaCl2 thì sẽ dư số liệu đề cho có Ba(OH)2 dư
Ba(OH) 2 x mol BTNT Ba : x y 0,3 x 0, 2
BaCl 2 y mol 171x 208y 55 y 0,1
0, 2
BTNT Cl: n HCl 2n BaCl n HCl 2.0,1 0, 2 a 0,8
2
0, 25
Câu 6.
0,05 mol
100 ml H2 SO4 0,5M 0,15mol
HCl 1,5M
Na
3,36(L)H 2
8,5gam 0,15 mol
K raén ?
1
OH 2 H 2
Na H2O
Pt : Na
Ba Ba 2
n OH 2n H2 2.0,15 0,3
H OH
H 2O
0, 25 0,3
OH dư n OH dư 0,3 0, 25 0, 05
mrắn mcation manion mOH mrắn 8,5 0, 05.96 0,15.35,5 0, 05.17 19, 475
Câu 7.
Na 0,56(L)H 2
H 2O 0,02 mol
m gam K
100 ml H 2SO 4 0,2M
Ba
HCl aM
0,1a
0,02.2 0,1a 0,04 0,1a
100mldd X
n
H
1
OH H 2
KL H 2O
2
0, 05 0, 025
Khi cho X tác dụng hỗn hợp axit
H OH
H2 O
n H n OH 0,04 0,1a 0,05 a 0,1
Câu 8.
0,025 mol
Na 0,56(L)H 2
H 2O
2,38gam K n 0,1b.2 0,01
H
Ba 100 ml H 2SO4 bM
100mldd X HCl 0,1M
mgam
1
OH H 2
KL H 2 O
2
0, 05 0, 025
H OH
H2 O
H 2SO 4 0, 02 mol
Vì trung hòa nên : n H n OH 0, 2b 0, 01 0, 05 a 0, 2
HCl 0, 01mol
Na
K
2
Muối Ba mmuối = m cation m anion m Na,K,Ba m Cl mSO24 m 2,38 0, 01.35,5 0, 02.96 4, 655 Câu
Cl
SO 24
9.
0,3mol
Na H2O 6,72(L)H 2
17gam n 2.a 2 a 4 a
H
K
2 4 a mol
H SO
100mldd X
HCl 2a mol
mgam
100mldd X
HCl 4a mol
mgam
1
OH H 2
KL H 2 O
2
0, 24 0,12
H OH
H2 O
H 2SO 4 0, 04 mol
Vì trung hòa nên : n H n OH 6a 0, 24 a 0, 04
HCl 0, 04.4 0,16 mol
Na
K
2
Muối Ba mmuối = m cation m anion m Na,K,Ba m Cl mSO24 m 8,94 0,16.35,5 0, 04.96 18.46
Cl
SO 24
Câu 11.
Li pH 12 C 0,01 n 0,02
OH OH
0,5gam X Na
H2O
2 (L) dd pH 12
H2
K
Li
8gam X Na H2O
K V (L) H 2
5, 4 gam Al
Xét trong 0,5 gam X
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
1
KL H 2 O OH H 2
2
0, 02 0, 01
Trong 8 gam X (gấp 16 lần 0,5 gam) n OH 0,02.16 0,32
1
OH H 2
KL H 2 O
2
0,32 0,16
Đồng thời có Al (mà Al có khả năng tác dụng OH-)
3
Al OH H 2O AlO 2 H 2
2
0, 2 0,32
3
OH- dư, tính theo Al n H 2 0, 2. 0,3
2
n H2 0,16 0,3 0, 46 V 10,304
dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.
Câu 4. Dung dịch X chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch
2- 2- 2- -
Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.
Câu 5. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH+4 . Cho 300 ml dung dịch
+ 2
Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2013)
Câu 6. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 ; 0,1 mol Na ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl . Cho 270 ml dung dịch
2 +
Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X
và dung dịch Ba(OH)2 giảm sau quá trình phản ứng là
A. 7,015. B. 6,761. C. 4,215. D. 5,296.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2012)
Câu 7. Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và (NH4)2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và
CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa X và dung dịch Y. Phần trăm
khối lượng các chất trong X là
A. 50%, 50%. B. 35,5%, 64,5%. C. 49,62%, 50,38%. D. 25,6%, 74,4%.
Câu 8. Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 2,24 và 7,45. B. 1,12 và 3,725. C. 1,12 và 11,35. D. 2,24 và 13,05.
(Đề thi thử đại học lần 4 – THPT chuyên Đại học SPHN, năm học 2012)
Câu 9. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3-, thu được
23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) khí. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là
A. 1,5M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
2+ Cl
Câu 10. Dung dịch X gồm Zn , Cu ,
2+
. Để kết tủa hết ion Cl trong 200 ml dung dịch X cần 400 ml dung
dịch AgNO3 0,4M. Khi cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch X thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối
lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Nồng độ mol của Zn2+ trong dung dịch X là
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,1M.
(Đề thi thử đại học lần 2 – THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2012)
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Câu 11. Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng
dư dung dịch HCl, thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3
(đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
Câu 12. Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4 , K , CO3 , SO4 . Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau.
+ + 2– 2–
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8. D. 34,2.
Câu 13. Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra hai phần bằng nhau:
2+ 2- + -
- Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).
- Phần hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam.
Câu 14. Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau.
3+ 2- + -
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 15. Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2. Cho
hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan.
Giá trị m là
A. 42,55. B. 11,7. C. 30,65. D. 17,55.
(Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên KHTN, năm học 2012)
Câu 1.
OH 0, 06 mol HCO3 0, 04 mol
dd Na 0, 02 mol dd CO32 0, 03mol
m gam BaCO3
Ba 2
Na
BT điện tích trong dd (1): n () n ( ) 0, 06.1 0, 02.1 2n Ba 2 n Ba 2 0, 02
BT điện tích trong dd (2): n () n ( ) n Na 0, 04.1 0, 03.2 n Ba 2 0,1
Khi trộn 2 dung dịch với nhau
OH HCO3
CO32 H2O
0,06 0,04
OH dư, tính theo HCO3 n CO2 sinh ra 0,04 n CO2 0,04 0,03 0,07
3 3
2 2
Ba CO
BaCO3
3
0,02 0,07
CO32 dư, tính theo Ba 2 n BaCO 0, 02 mBaCO 0, 02.197 3,94
3 3
Câu 2.
n CO2 0, 2
3
BT điện tích trong dd X: n () n ( ) 2.n R 2 0,1 0,3 n R 2 0,1
HCO3 OH
CO32 H2O
Pt ion thu gọn:
0,1 0,1
(vì thu kết tủa tối đa nên toàn bộ HCO3- chuyển thành CO32 )
n anion
n R 2 n CO2 sinh ra n anion 0,1 0,1 0, 2
3
R 2
0, 2 mol 2 V mol Ba 2
CO3
Ta có: 0, 2 V
Câu 5.
x molSO 24
0,03 mol
NH 3
0,12 mol Na 300ml Ba (OH) 2 0,1M, t 0
dd X
BaSO 4
0, 05 mol NH 4
0,12 mol Cl Na 0,12 mol
dd Y Cl 0,12 mol
....
BT điện tích trong dd X: n () n ( ) 0,12 0,05 2.nSO2 0,12 nSO2 0,025
4 4
NH4 OH
NH3 H2O
0,05 0,06
NH hết, OH dư n OH
4 dư = 0, 06 0, 05 0, 01
SO24 Ba 2
BaCO3
0,025 0,03
SO24 hết, Ba 2 dư n Ba 2 dư = 0, 03 0, 025 0, 005
Na 0,12 mol
Cl 0,12 mol
Vậy trong dung Y gồm 2 m Y 0,12.23 0,12.35,5 0, 005.137 0, 01.17 7,875
Ba 0, 005 mol
OH 0, 01
Câu 6.
0, 025 mol CO32
0,054 mol
0,1mol Na 270ml Ba (OH)2 0,2M, t 0
dd X
mdd X và mdd Ba(OH)2 giảm như thế nào ?
0, 25 mol NH 4
0,3mol Cl
Khối lượng dung dịch giảm là do có khí thoát ra hoặc có kết tủa tạo thành
Phương trình ion thu gọn:
NH4 OH
NH3 H2O
0, 25 0,108
NH dư, tính theo OH n NH 0,108 m NH 1,836gam
4 3 3
2 2
CO Ba
3 BaCO3
0,025 0,054
Ba 2 dư, tính theo CO32 n BaCO 0, 025 m NH 4,925 gam
3 3
BTNT Ca
(b y) Ca 2
Cl (2a 2b )
Theo đề: 197x 100y 39, 7 (1)
Áp dụng biến điệu của BTKL
2Cl
CO3
Nhận thấy:
71 60
47 39, 7
Khối lượng giảm: 71 60 11 n CO32 phản ứng 0,3
11
x y 0, 3
0,1.197
x 0,1 %BaCO3 .100 49, 622%
Giải hệ (1), (2): 39, 7
y 0, 2 %CaCO 100 49, 62 50,38%
3
Vì sao chúng ta có thể dùng ngay từ đầu mà không cần xét dư, hết?
Việc khối lượng tăng hay giảm sau phản ứng là do sự chuyển hóa từng chất này sang chất khác nên đó là lượng
chất tham gia phản ứng do vậy dù có dư thì cũng không ảnh hưởng việc chúng ta áp dụng)
Câu 8.
V (L) H2
7,8gam K 1(L) HCl 0,1M
0,2mol 0,1mol
dd X (m gam?)
Khi cho K phản ứng với HCl thì K phản ứng với H2O trong dung dịch HCl trước
1
K H 2 O
KOH H 2
2
0, 2 0, 2 0,1
VH2 0,1.22, 4 2, 24(L)
KOH HCl
KCl H 2O
0, 2 0,1
KOH dư, tính theo HCl n KOH dư = 0, 2 0,1 0,1
KCl 0,1mlo
Dung dịch X gồm: mX 0,1.74,5 0,1.56 13,05gam
KOH 0,1 mol
Câu 9.
0,3mol
NH 4
Ba (OH)2
6, 72 (L) NH 3
100 ml dd X SO 24
23,3gam BaSO 4
NO3 0,1 mol
NH 0,3mol
4
(NH 4 ) 2 SO4 0,1mol (NH 4 ) 2 SO 4 1M
100 ml SO24 0,1mol 100 ml
NH 4 NO3 0,1mol NH 4 NO3 1M
NO
3 0,1 mol
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Câu 10.
Zn 2
0,16 mol
400mlAgNO3 0,4M
2 AgCl
dd X Cu NaOH
Cl Cu(OH)2 t0
1, 6gam CuO
0,02mol
Ag Cl
AgCl
0,16 0,16
Trong 100 ml dung dịch X: BTNT Cu: n Cu2 n CuO n Cu2 0,02
trong 200mldd X
n Cu 2 0, 02.2 0, 04
BT điện tích: n () n ( ) 2n Zn 2 0, 04.2 0,16 n Zn 2 0, 04
0, 04
C Zn 2 0, 2M
0, 2
Câu 11.
0,1mol
Na
100 ml X HCl
2, 24(L) CO 2
NH 4 BaCl2 BaCO3
500 ml dd 2 100 ml X 43gam
CO3 BaSO4
SO2 NaOH
100 ml X
4 4, 48(L) NH3
0,2mol
CO32 2H
CO2 H2O NH4 OH
NH3 H 2O
0,1 0,1 0,02 0,02
Theo đề: m BaCO3 m BaSO4 43 0,1.197 m BaSO4 43 m BaSO4 23,3 n SO24 0,1
Na
2
SO 4 0,1mol
BT điện tích: n () n ( ) n Na 0, 2 0,1.2 0,1.2 n Na 0, 2
NH 4 0, 2 mol
CO 2 0,1
3
m X ban đầu (0, 2.23 0, 2.18 0,1.60 0,1.96).5 119
Câu 12.
0,3 mol
NH
4
6, 72(L) NH3
Ba (OH)2
P1.
K BaCO3
100 ml dd X 2
43gam
CO3 BaSO4
SO2 HCl
P2 . 2, 24(L) CO 2
4
0,1mol
Xét phần 2
NH 4 0,3mol
K
Vậy: 2 BT điện tích: n () n ( ) 0,3 n K 0,1.2 0,1.2 n K 0,1
3
CO 0,1mol
SO 2 0,1mol
4
m X ban đầu (0,1.39 0,3.18 0,1.60 0,1.96).2 49,8
Câu 13.
0,03mol
Mg 2
0, 672 (L) NH 3
2 NaOH
P1.
SO 4 0,58gam Mg(OH) 2
NH 4 0,01mol
Cl BaCl2
P2 . 4, 66 gam BaSO 4
0,02mol
Xét phần 2.
Ba 2 SO24
BaSO4
0,02 0,02
Xét phần 1.
NH4 OH
NH3 H 2O Mg 2 2OH
Mg(OH)2
0,03 0,03 0,01 0,01
Mg 2 0, 01mol
2
SO 4 0, 02 mol
BT điện tích: n () n ( ) 0, 01.2 0, 03 0, 02.2 n Cl n Cl 0, 01
NH 4 0, 03mol
Cl
m X ban đầu (0, 01.24 0, 02.96 0, 03.18 0, 01.35,5).2 6,11
Câu 14.
0,03mol
Cl BaCl2
P2 . 4, 66 gam BaSO 4
0,02mol
Xét phần 2.
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Ba 2 SO24
BaSO4
0,02 0,02
Xét phần 1.
NH4 OH
NH3 H 2O Fe3 3OH
Fe(OH)3
0,03 0,03 0,01 0,01
Fe3 0, 01mol
2
SO 4 0, 02 mol
BT điện tích: n () n ( ) 0, 01.3 0, 03 0, 02.2 n Cl n Cl 0, 02
NH 4 0, 03mol
Cl
m X ban đầu (0, 01.56 0, 02.96 0, 03.18 0, 02.35,5).2 7, 46
Câu 15.
Na
0,1 mol 2 Na O H O 2NaOH
0,3mol Na
2
6, 2 gam Na 2O OH
0,1
5,35gam NH Cl 0, 2 mol 0, 2 mol OH
4
NH
0,1mol H2O 0,1mol NH 4
X 0,1mol NH 4 Cl 4 2
8, 4 gam NaHCO3 Cl 0,1mol Ba
0,3mol Cl
0,1mol NaHCO Na
0,1mol
20,8gam BaCl
3
2
0,1mol HCO3
0,1mol HCO 3
Ba 2
0,1mol BaCl2
Cl
Các phản ứng xảy ra
NH4 OH
NH3 H 2O
0,1 0, 2
OH dư 0,1 mol
HCO3 OH
CO32 H2O
0,1 0,1
HCO ,OH hết
3
Ba 2 CO32
BaCO3
0,1 0,1
Ba 2 ,CO32 đều hết
0,3mol Na
Vậy dung dịch Y chỉ chứa:
m Y 0,3.23 0,3.35,5 17,55gam
0,3mol Cl
-TH yêu cầu tính VOH lớn nhất để thu được một lượng kết tủa nhất định thì rơi vào TH: 3 < <4
Nếu hỗn hợp có nhiều ion cùng tác dụng OH-, thì thứ tự phản ứng
1. H OH
2. ion KL OH
M(OH)n ( các ion KL khác Al3+ , Zn2+ , Cr3+)
Al3 Al(OH)3
2
3. Zn OH
Zn(OH)2
Cr 3 Cr(OH)
3
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch
X. Thành phần các chất trong X gồm
A. Na2SO4 và NaOH. B. Na2SO4, NaAlO2, NaOH.
C. Na2SO4 và Al2(SO4)3. D. Na2SO4 và NaAlO2.
250 ml NaOH 4M 50 ml Al 2 (SO 4 )3 2M
dd X
1mol 0,1mol n 0,1.2 0,2mol
Al3
Cách 2. Lập tỷ lệ
n OH 1
Lập tỷ lệ : 5 kết tủa tan hoàn toàn và NaOH còn dư
n Al3 0,2
Na 2SO4
dd X NaOH
NaAlO
2
Ví dụ 2. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol; Al2(SO4)3 và
0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,908. D. 5,064.
0, 024 mol FeCl3
Fe(OH)3
0, 25(L) NaOH1M 0, 016 mol Al2 (SO4 )3 m gam
0, 04 mol H SO ...
0,25mol
2 4
H OH
H 2O
0,08 0,08
Fe3 3OH
Fe(OH)3
0,024 0,072 0,024
Lượng OH- dư 0, 25 0, 08 0, 072 0, 098
H 0,04 mol
3
Al 0,02 mol
SO24 0,05mol
H OH
H 2O
0, 04 0, 04
0, 07
n 3n Al(OH) n 0, 03 n 0, 07 VNaOH 0,14(L) 140ml
OH 3 OH OH
0,5
0,11
n OH 4n Al3 n Al(OH)3 n OH 4.0, 02 0, 01 0, 07 n OH 0,11 VNaOH 0,5 0, 22(L) 220ml
Ví dụ 4. Cho 500 ml dung dịch Ba (OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau khi các phản ứng kết
thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 75. B. 150. C. 300. D. 200.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2011)
Al(OH)3
500 ml Ba(OH)2 0,1M V(L) Al2 (SO4 )3 0,1M 12, 045gam
0,05mol 0,1V mol BaSO4
Ba 2 SO24
BaSO4
0,05 0,3V
Giả sử tính theo Ba 2 n BaSO4 0, 05 mBaSO4 11, 65 12, 045
mAl(OH)3 12, 045 11, 65 0,395 n Al(OH)3 5, 064.103 (nghiệm không đẹp) loại
SO24 phải dư và tính theo Ba 2 n BaSO4 0,3V
TH1: OH- dư, làm tan một phần kết tủa
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 0,1 4.0, 2V n Al(OH)3 n Al(OH)3 0,8V 0,1
Theo đề: 12, 045 0,3V.233 78(0,8V 0,1) V 0,15(L) 150ml
TH2: Al3+ dư, lượng OH- chỉ đủ tạo ra kết tủa
DẠNG TÌM LƯỢNG Al3 HOẶC OH (CHO BIẾT LƯỢNG KẾT TỦA)
(KHÔNG LẬP TỶ LỆ ĐƯỢC)
Mức độ 1: Bài toán chỉ thu được Al(OH)3 kết tủa
Câu 17. Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch KOH đã dùng là
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Câu 18. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH, thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng
độ mol của dung dịch NaOH là
A. 1,2M. B. 2,4M. C. 3,6M. D. 1,2M và 3,6M.
Câu 19. Cho 100 ml dung dịch X gồm H2SO4 0,2M và Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với V (ml) dung dịch NaOH
0,5M. Sau khi các phản ứng hòa toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 140 ml hoặc 220 ml B. 140 ml
hoặc 180 ml
C. 160 ml hoặc 220 ml D. 160 ml
hoặc 180 ml
Câu 20. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì
giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là
A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol.
Câu 21. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,25 hoặc 0,45.
Câu 22. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
X vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M.
Câu 23. Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa.
Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. V (ml) có giá trị lớn nhất là?
A. 100 B. 150
C. 200 D. 250
Câu 24. Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M, thu được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch
NaOH 0,1M vào X cho đến khi kết tủa tan một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được
chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là
A. 1,1 lít. B. 0,8 lít. C. 1,2 lít. D. 1,5 lít.
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn a gam Al2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X. Thêm 300 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì thu được 3,9 gam kết tủa. Vậy giá trị của a tương ứng là
A. 8,5 gam B. 5,1 gam C. 10,2 gam
D. 4,25 gam
Câu 26. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X.
Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là
A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít. B. 0,24 lít.
C. 0,32 lít. D. 0,16 lít hoặc 0,24 lít.
Câu 27. Hòa tan 4,6 gam Na vào dung dịch chứa 200 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,6M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị x là
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
A. 0,7. B. 0,8. C. 0,5. D. 1,4.
(Đề thi thử Đại học lần 5 – THPT chuyên KHTN, năm 2012)
Câu 28. Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M. Sau phản ứng thu được
kết tủa có khối lượng là (m – 3,995) gam. m có giá trị là
A. 7,728 gam hoặc 12,788 gam. B. 10,235 gam.
C. 7,728 gam. D. 10,235 gam hoặc 10,304 gam.
Câu 29. Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít
khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị
của x là
A. 0,15 B. 0,12
C. 0,55 D. 0,6
Câu 30. Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ aM, khuấy đều tới khi phản
ứng hoàn toàn thu được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa.
Giá trị của a là
A. 0,5M. B. 0,75M. C. 0,8M. D. 1M.
Câu 31. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung
dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam
kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.
Câu 32. Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau
khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6M. B. 1,0M. C. 0,8M. D.
2,0M.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình, năm học 2013 – 2014)
Mức độ 2: Bài toán thu được nhiều loại kết tủa
Câu 33. Tính V dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được 4,275
gam kết tủa?
A. 1,75 lít. B. 1,5 lít. C. 2,5 lít. D. 0,8 lít.
Câu 34. Cho 500 ml dung dịch Ba (OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau khi các phản ứng kết
thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 75. B. 150. C. 300. D. 200.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2011)
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 7,74 gam một hỗn hợp gồm Mg, Al bằng 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,28M và
HCl 1M, thu được 8,736 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Thêm V lít dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)2
0,5M vào dung dịch X thu được lượng kết tủa lớn nhất.
Số gam muối thu được trong dung dịch X là
A. 38,93 gam. B. 38,95 gam. C. 38,97 gam. D. 38,91 gam.
Câu 36. Cũng dữ liệu trên, thể tích V là
A. 0,39 lít. B. 0,4 lít. C.
0,41 lít. D. 0,42 lít.
Câu 37. Cũng dữ liệu trên, lượng kết tủa là
Ba(OH)2 1M vào dung dịch X thu được 92,24 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,23 và 0,64. B. 0,5 và 0,45. C. 0,3 và 0,85. D. 0,3 và 0,45.
Câu 44. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác
3+ 2+ -
dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào
X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 3,30.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
0,3
sè mol OH-
0 a b
Giá trị của a, b tương ứng là
A. 0,3 và 0,6. B. 0,5 và 0,9. C. 0,6 và 0,9.
D. 0,9 và 1,2.
Câu 52. Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và Al2(SO4)3 0,25M. Đồ thị
biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới
sè mol Al(OH)3
V ml NaOH
0
b
Giá trị của a, b tương ứng là
A. 0,1 và 400. B. 0,05 và 400. C. 0,2 và 400.
D. 0,1 và 300.
Câu 53. Cho từ từ đên dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau:
Tỉ lệ x: y trong sơ đồ trên là
A. 4: 5. B. 5: 6. C. 6: 7. D. 7: 8.
Câu 54. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a: b là
A. 4: 3. B. 2: 3. C. 1: 1. D. 2: 1.
Câu 55. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hổn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3
b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.
x
Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây ?
y
A. 1,7. B. 2,3. C. 2,7. D. 3,3.
Câu 56. Cho a gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có
cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z, đồ thị biểu diễn số mol kết tủa Al(OH)3 phụ
thuộc vào số mol NaOH thêm vào như sau:
Khi cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9 M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối
lượng kết tủa Y là
A. 51,28 B. 62,91 C. 46,60 D. 49,72
Câu 1.
0,7 mol NaOH 0,1molAl2 (SO4 )3
n ?
Na 0,7 mol Al3 0,2 mol
2
OH 0,7 mol SO4 0,3mol
n OH 0,7
Lập tỷ lệ : 3,5 kết tủa tan một phần
n Al3 0,2
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 0,7 4.0, 2 n Al(OH)3 n Al(OH)3 0,1
Câu 2.
Đề hỏi số mol NaOH sau phản ứng NaOH còn dư Al(OH)3 tan hoàn toàn
n OH thamgia 4n Al3 n OH thamgia 4.0, 2 0,8
n OH dư 1, 05 0,8 0, 25
Câu 3.
250 ml NaOH 4M 50 ml Al 2 (SO 4 )3 2M
dd X
1mol 0,1mol n 0,1.2 0,2mol
Al3
Cách 2. Lập tỷ lệ
n OH 1
Lập tỷ lệ : 5 kết tủa tan hoàn toàn và NaOH còn dư
n Al3 0,2
Na 2SO4
dd X NaOH
NaAlO
2
Câu 4,5.
3
Al 3OH
Al(OH)3
0,3 0,5V 0, 2
3
TH1: Al dư, và OH chỉ đủ tạo lượng kết tủa Al(OH)3 (ứng với giá trị Vmin)
nOH 3n Al(OH)3 0,5V 0, 2.3 V 1, 2
TH2: Al3 hết
Al3 3OH
Al(OH)3
0,3 0,9 0,3
Vậy nếu OH- củng hết lượng kết tủa tạo ra là 0,3 mol > 0,2 mol (đề cho) kết tủa bị tan một phần trong
OH- dư n Al(OH)3 tan đi 0,3 0, 2 0,1
Al(OH)3 OH
AlO2 H 2O
0,1 0,1
1
n OH tham gia 0, 9 0,1 1 V 2 (giá trị lớn nhất của V để thu lượng kết tủa trên)
0, 5
*Như từ 2 TH trên có thể rút ra CT cho 2 TH (để tính nhanh và dùng cho bài toán đồ thị)
n OH 3n Al(OH)3 (VOH min )
n OH 4n Al3 n Al(OH)3 (VOH max )
Câu 6.
Lượng kết lớn nhất Al(OH)3 không tan BTNT Al : 2n Al (SO ) n Al(OH) n Al(OH) 0,015
2 4 3 3 3
0, 045
n OH 3n Al(OH)3 n OH 0, 045 V 0,18(L) 180 ml
0, 25
Câu 7.
0,03mol AlCl3
OH m gam
H2O
R 1
H2
2
1,12(L) 0,05
n OH 0,35mol
Cách 1. Lập tỷ lệ
n OH 0,35
3,5 kết tủa tan một phần
n Al3 0,1
Dùng CT: nOH 4n Al3 n Al(OH)3 n Al(OH)3 4.0,01 0,35 0,05 mAl(OH)3 3,9
Cách 2. BT điện tích
Dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa các ion K , Na , Cl . Mặt khác, n K n Na n Cl , suy ra dung
dịch sau phản ứng còn chứa ion âm, đó là AlO 2 .
Theo bảo toàn điện tích, ta có: n K n Na n Cl n AlO n AlO 0,05 mol
2 2
0,2 0,15 0,3 ?
mAl(OH) 3
3,9 gam.
Câu 9.
m gam
0,04 mol
HCl 0, 4M Na
100 ml X 110 ml NaOH1M
AlCl 3 0, 2M m 'gam X Cl
Na 0,11mol
0,02 mol
OH 0,11mol
...
H 0,04 mol
3
Al 0,02 mol
Cl 0,1mol
Cách 1. Lập tỷ lệ
Ở đây phải tìm số mol OH- tác dụng với H+
H OH
H 2O
0, 04 0, 04
OH dư 0,11 0, 04 0, 07
n OH 0,07
Lập tỷ lệ : 3,5 kết tủa tan một phần
n Al3 0,02
Dùng CT: nOH 4n Al3 n Al(OH)3 n Al(OH)3 4.0,02 0,07 0,01 mAl(OH)3 0,78
Na 0,11
Dung dịch X: Cl 0,1
AlO2
BTNT Al : n Al3 n Al(OH)3 n AlO n Al(OH)3 0,02 0,01 0,01 mAl(OH)3 0,78
2
Câu 10.
Fe(OH)3
Na 2,6 mol m gam
FeCl3 0, 24 mol
OH 2,6 mol Al(OH)3
FeCl3 0, 24 mol H 2SO4 0,4 mol 2,6 mol NaOH Na 2, 6 mol
dd X Al2 (SO 4 )3 0,16 mol
Al (SO ) 0,16 mol H SO 0, 4 mol
dd Cl 0, 72 mol
2 4 3
2 4
Fe3 0,24 mol
2
Al3 0,32 mol SO 4 0,88 mol
H 0,8mol
SO24 0,88mol
Cl 0,72 mol
Cách 1. Lập tỷ lệ
Ở đây phải tìm số mol OH- tác dụng với H+, Fe3+
H OH
H 2O Fe3 3OH
Fe(OH)3
0,8 0,8 0, 24 0, 72
OH dư 2, 6 0,8 0, 72 1, 08
n OH 1,08
Lập tỷ lệ : 3,375 kết tủa tan một phần
n Al3 0,32
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 n Al(OH)3 4.0,32 1,08 0, 2 mAl(OH)3 15,6
m 15, 6 0, 24.107 41, 28
Cách 2 : BTNT, BT điện tích
Na 2, 6 mol
Cl 0, 72 mol
Xét dd n Na (2, 6) n Cl 2n SO2 (2, 48) phải có thêm ion âm đó là AlO 2
2
SO 4 0,88 mol
4
...
BT[, ]:n AlO 2,6 2, 48 0,12
2
H OH
H 2O
0,08 0,08
Fe3 3OH
Fe(OH)3
0,024 0,072 0,024
Lượng OH- dư 0, 25 0, 08 0, 072 0, 098
nOH 4n Al3 n Al(OH)3 0,098 4.0,032 n Al(OH)3 n Al(OH)3 0,03
m 0,03.78 0,024.107 4,908
Câu 12.
BaSO4
0,1mol Al2 (SO4 )3 0, 4 mol Ba(OH) 2
m gam
Al3 0,2 mol Ba 2 0,4 mol
...
2
SO4 0,3mol OH 0,8mol
Ba 2 SO24
BaSO4
0, 4 0,3
2
Ba dư, tính theo SO24 n BaSO4 0,3 mBaSO4 69,9
n OH 0,8
Lập tỷ lệ : 4 kết tủa tan hoàn toàn m m BaSO4 69,9
n Al3 0,2
Câu 13.
0, 24 mol FeCl3 Fe(OH)3
1,3mol Ba(OH) 2 0,16 mol Al 2 (SO 4 )3
m gam BaSO 4
0, 4 mol H SO ...
1,3molBa 2
2,6molOH
2 4
H OH
H 2O
0,8 0,8
Fe3 3OH
Fe(OH)3
0, 24 0,72 0, 24
Lượng OH- dư 2, 6 0,8 0, 72 1, 08
n OH 1,08
Lập tỷ lệ : 3,375 kết tủa tan một phần
n Al3 0,32
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 1,08 4.0,32 n Al(OH)3 n Al(OH)3 0, 2
H OH
H 2O
0,08 0,08
Fe3 3OH
Fe(OH)3
0,024 0,072 0,024
Lượng OH dư 0, 26 0, 08 0, 072 0,108
-
n OH 0,108
Lập tỷ lệ : 3,375 kết tủa tan một phần
n Al3 0,032
Dùng CT: nOH 4n Al3 n Al(OH)3 0,108 4.0,032 n Al(OH)3 n Al(OH)3 0,02
m 0,02.78 0,024.107 4,128
Câu 15.
0,18mol 0,03mol
0,18mol K 0,06mol H
2 3
0,04mol Ba 0,06mol Al
0,26molOH 0,12mol SO 24
H OH
H 2O
0,06 0,06
Lượng OH- dư 0, 26 0, 06 0, 2
n OH 0,2
Lập tỷ lệ : 3,33 kết tủa tan một phần
n Al3 0,06
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 0, 2 4.0,06 n Al(OH)3 n Al(OH)3 0,04
Ba 2 SO24
BaSO4
0,04 0,12
SO24 dư, tính theo Ba 2 n BaSO 0, 04 4
X
0,03mol Al2 (SO4 )3
0,12 mol Ba dd Y
BaSO4
a gam Z
...
H 2O
Ba Ba(OH) 2
0,12 0,12
n Ba2 nSO2 n BaSO nSO2 0,09
Ba2
0,12 mol
Al 3
0,06 mol 4 4 4
nOH 0,24
2
OH 0,24 mol
SO4 0,09
4 Al(OH)3 tan hoaøn toaøn
n Al3 0,06
H 0,04 mol
3
Al 0,02 mol
SO24 0,05mol
H OH
H 2O
0, 04 0, 04
H OH
H 2O
a a
Lượng OH- phản ứng với Al3+ tạo 7,8 gam kết tủa
n OH 4n Al3 n Al(OH)3 1 a 4.0,1 0,1 a 0,7
Câu 21.
n 3 0,2mol
Al
H 2 SO 4 0,1mol
0,1mol
n H 0,2mol
*Nhắc lại thứ tự phản ứng
1. phản ứng axit + bazơ
2. muối tác dụng axit hoặc bazơ tạo kết tủa không tan
3. muối tác dụng axit hoặc bazơ tạo kết tủa tan trong axit, bazơ dư (chất lưỡng tính)
H OH
H 2O
0, 2 0, 2
Tác dụng Al3+ có 2 TH
TH1: n OH 3n Al(OH)3 n OH 3.0,1 0,3
0,5
n OH 0, 2 0,3 0,5 V 0, 25(L)
2
TH2: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 n OH 4.0, 2 0,1 0,7
0,9
n OH 0, 2 0, 7 0,9 V 0, 45 (L)
2
Câu 22.
0,1x mol
Xét toàn bộ quá trình (coi như NaOh tác dụng với hỗn hợp HCl, AlCl3)
H OH
H 2O
0,1x 0,1x
TH1: OH- dư, làm tan một phần kết tủa
Lượng OH- phản ứng với Al3+ tạo 1,56 gam kết tủa
0,075mol 0,05mol
Giá trị lớn nhất của V xảy ra TH tủa tan một phần
BTNT Al: n Al(OH)3 2n Al2O3 n Al(OH)3 0,1
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 2V 4.0,15 0,1 V 0, 25(L) 250ml
Câu 24.
0,05 mol
400ml HNO3 1M
a gam Al2O3 300ml NaOH1M
dd X Na
NO3
...
BTNT Na: n NaOH n Na n Na 0,3
BTNT NO3: n HNO3 n NO3 n NO3 0, 4
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( ) có thêm ion dương khác có ion Al3+
1
0,3 3n Al3 0, 4 n Al3
30
0,1
0, 05
BTNT Al: 2n Al2O3 n Al(OH)3 n Al3 n Al2O3 3 1 m
Al2 O3 4, 25
2 24
Câu 26.
Dung dịch X hòa tan Al2O3 có hai trường hợp
+ TH1: dung dịch X có axit dư
+ TH2: dung dịch X có bazơ dư
TH1: dung dịch X có HCl dư
Na
NaCl 2,04gam Al2O3
0,02 mol
100ml NaOH 2M
V(L) HCl 1M dd X Cl
HCl Al3
BTNT Cl: n HCl n Cl n Cl V
n Na n NaOH n Na 0, 2
BTNT Na, Al:
2n Al2O3 n Al3 n Al3 0,04
200ml HCl xM
4, 6 gam Na 100ml AlCl3 0,6M
dd Y Na
0,2mol
Cl
...
BTNT Cl: n HCl 3n AlCl3 n Cl n Cl 0, 2x 0,06.3 0, 2x 0,18
BTNT Na: n Na n Na n Na 0, 2mol
Nếu trong dung dịch thu được chỉ có Na , Cl thì bài toán dư số liệu phải có ion khác
+ Nếu dung dịch có chứa AlO2
BTNT Al: n AlCl3 n Al(OH)3 n AlO2 n AlO2 0, 06 0, 02 0, 04
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( ) 0, 2 0, 2x 0,18 0, 04 x 0,1 (loại)
+ Nếu dung dịch có chứa Al3+
BTNT Al: n AlCl3 n Al(OH)3 n Al3 n Al3 0,06 0,02 0,04
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( ) 0, 2 0, 04.3 0, 2x 0,18 x 0, 7
Câu 28.
.
m 3,995
mol
78
0,125 mol
HCl 0,5M
250 ml
AlCl3 0,4M (m 3,995) gam Al(OH)3
0,1mol
m gam Na
Na
m
23
mol dd Cl
...
BTNT Cl: n HCl 3n AlCl3 n Cl n Cl 0,125 0,1.3 n Cl 0, 425
m
BTNT Na: n Na n Na n Na
23
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
+ Nếu dung dịch có chứa AlO2
m 3,995
BTNT Al: n AlCl3 n Al(OH)3 n AlO n AlO 0,1
2 2
78
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( )
m m 3,995
0, 425 0,1 m 10, 235
23 78
+ Nếu dung dịch có chứa Al3+
m 3,995
BTNT Al: n AlCl3 n Al(OH)3 n Al3 n Al3 0,1
78
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( )
m m 3,995
(0,1 ).3 0, 425 m 6, 68
23 78
Câu 29.
Vì thu được 1 phần kết tủa có tạo ra AlO2 (tủa tan một phần)
0,005mol
OH 250ml AlCl3 xM
0,25 x mol
K
K
H2O
m gam K dd Cl
AlO
2
1
H2
2
0,56(L) 0,025mol
K 0, 05
n
Ta có: KOH 2n H2 n KOH 0, 05
OH 0, 05
BTNT K: n K 0,05
BTNT Cl: 3n AlCl3 n Cl n Cl 0,75x
BTNT Al: n AlCl3 n AlO2 2n Al2O3 n AlO2 0, 25x 0, 01
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( ) 0, 05 0, 75x 0, 25x 0, 01 x 0, 6
Câu 30.
0,1mol
100ml NaOH1M
240 ml NaOH1M 100 ml AlCl3 aM
0, 08 mol Al(OH)3
0, 06 mol Al(OH)3
0,24mol
Khi thu được 0,08 mol Al(OH)3, thêm tiếp NaOH vào thì lượng tủa giảm có sự hòa tan kết tủa
n OH thamgia 0, 24 0,1 0,34
Xét toàn bộ quá trình:
n Al(OH)3 0, 06
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 0, 24 0,1 4.0,1a 0,06 a 1
Câu 31.
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
0,06mol
4, 68gam Al(OH)3
0,03mol
0,1x mol
0,18mol
175ml KOH1,2M
dd Y K
dd Cl
...
BTNT Cl: 3n AlCl3 n Cl n Cl 0,3x
BTNT K: n KOH n K n K 0, 21 0,18 0,39
+ Nếu dung dịch có chứa AlO2
BTNT Al: n AlCl3 n Al(OH)3 n AlO2 n AlO2 0,1x (0,06 0,03) 0,1x 0,09
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( )
0,39 0,3x 0,1x 0, 09 x 1, 2
+ Nếu dung dịch có chứa Al3+
BTNT Al: n AlCl3 n Al(OH)3 n Al3 n Al3 0,1x 0, 09
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( )
0,39 (0,1x 0, 09).3 0,3x (vô lý)
Câu 32.
0,2 mol
100ml NaOH 2M
150 ml NaOH 2M 100 ml AlCl3 xM
0,1mol Al(OH)3
0,14 mol Al(OH)3
0,3mol
Khi thu được 0,1 mol Al(OH)3, thêm tiếp NaOH vào thì lượng tủa tăng ban đầu Al3+ chưa kết tủa hết và
khi thêm NaOH vào thì lượng tủa tăng thêm và đã tan một phần rồi
n OH thamgia 0,3 0, 2 0,5
Xét toàn bộ quá trình:
n Al(OH)3 0,14
Dùng CT: nOH 4n Al3 n Al(OH)3 0,5 4.0,1a 0,14 a 1,6
Câu 33.
Al(OH)3
V (L) Ba(OH) 2 0, 01M 100 ml Al 2 (SO 4 )3 0,1M
4, 275gam
0,01mol BaSO4
Ba 2 SO24
BaSO4
0,01V 0,03
2
Giả sử tính theo SO24 n BaSO4 0, 03 mBaSO4 6,99 4, 275 SO24 phải dư và tính theo Ba
n BaSO4 0,01V
TH1: OH- dư, làm tan một phần kết tủa
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 0,02V 4.0,02 n Al(OH)3 n Al(OH)3 0,08 0,02V
8, 736 (L) H 2
n 0,78 mol
H
0,14 mol
V mol
BaSO 4
H 2SO 4 0,28M
500ml
HCl 1M
V (L) NaOH 1M max Al(OH)3
Mg
Ba (OH) 2 0,5M
7, 74 gam
0,5 mol
Mg(OH)
0,5 V mol
Al dd X
OH
n 2 V mol
2
Cl
dd Na
...
Ta nhận thấy: n H (0,78) 2n H2 (2.0,39 0,78) H tham gia phản ứng hết
SO 2
4
Vì thu được kết tủa tối đa (Al(OH)3 không tan đi)
24x 27y 7, 74
Mg x mol x 0,12
3
Al y mol x 2 y 0,39 y 0,18
AlCl3 xM
612ml NaOH 1M
8, 424gam Al(OH)3
400 ml Cl 1, 2x BaCl2
Al2 (SO 4 )3 yM SO 2 1, 2y 33,552gam BaSO 4
0,4y mol 4
0,144mol
100ml AlCl3 xM
100 ml KOH 1M 9,36 gam Al(OH)3
0,1mol 0,12mol
Ba(OH) 2 1, 2M
0,12mol
n OH 0,44mol
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 0, 44 4.0,1x 0,12 x 1, 4
Khi dùng 200 ml NaOH 1,2M n OH 0, 24mol và n Al3 0,14
n OH 0, 24
Ta có: 1, 71 Al3 dư
n Al3 0,14
0, 24
n OH 3n Al(OH)3 n Al(OH)3 0, 08 m Al(OH)3 6, 24
3
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Câu 40.
Al3 0,04 mol
2
Ba(OH) 2 0, 03mol SO4 0,06 mol
Ba(OH) 2 0,1M
m gam K 300 ml
NaOH 0, 03mol 200 ml Al 2 (SO 4 )3 0,1M
max
NaOH 0,1M KOH x mol
Ba 2 0,03mol
Na 0,03mol
K x mol
OH 0,09 x
Sơ đồ phản ứng:
Al HCl, H2SO4 Al , Fe , H NaOH Na
3 2
2
2
Fe Cl , SO4 Cl , SO4
2
Cho NaOH vào X để thu được kết tủa lớn nhất thì dung dịch sau phản ứng chỉ còn các ion Na+, Cl và SO4 .
Áp dụng bảo toàn điện tích trong dung dịch sau phản ứng và bảo toàn nguyên tố Na, ta có:
n Na n Cl 2n SO 2 0,6 mol
4
dd X
0,012 mol
K
NO3 t mol
SO 2 0, 02 mol dd NO3
4 ...
Ta có: n SO24 (0, 02) n Ba 2 (0, 012) n BaSO4 n Ba 2 0, 012 m BaSO4 2, 796
mAl(OH)3 3,732 2,796 0,936 n Al(OH)3 0,012
H OH
H 2O
0,1 0,168
OH dư: 0,168 0,1 0, 068
Fe3 3OH
Fe(OH)3
0,15 1, 42
OH dư:1, 42 0,15.3 0,97
mAl(OH)3 92, 24 58, 25 0,15.107 17,94 n Al(OH)3 0, 23
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 0,97 4x 0, 23 x 0,3
BT điện tích trong dung dịch: n ( ) n ( ) 0,15.3 0,3.3 y 0, 25.2 y 0,85
Câu 44.
Al3 0, 02 mol AgNO3
17, 22 gam AgCl
2
Mg 0, 04 mol 0,12mol
dd X NO3 0, 04 mol 0,17 mol Mg(OH) 2
170ml NaOH1M
m gam Cu(OH) 2
Cl x mol Al(OH)
Cu 2 y mol
3
60 ml NaOH1M
200ml Al2 (SO 4 )3 m gam Al(OH)3
220 ml NaOH1M
0,22 mol
n BaSO4 0,3y
BTNT Ba, OH: 233.0,3y 78.0, 2y 8,55 y 0,1
n Al(OH) 3
0, 2y
BaSO 4
12, 045gam
Al(OH)3
200 ml Al2 (SO 4 )3 xM 500 ml Ba(OH) 2 0,1M
AlO 2
0,4x mol Al3
2
Ba 2 0,05mol
dd 2 H 2O
0,6x mol SO 4 OH 0,1mol Ba
BTNT SO4: n BaSO4 n SO24 0, 6x
Dùng CT: nOH 4n Al3 n Al(OH)3 0,1 4.0, 4x n Al(OH)3 n Al(OH)3 1,6x 0,1
m 233.0,6x 78.(1,6x 0,1) 12,045 233.0,6x 78.(1,6x 0,1) x 0,075
Câu 47.
3x 2x 2y x 0,55
TN1 : n[Al(OH) ] 0 ( thỏa)
n Na 2nSO42 n AlO2 y 0,04 4
0,4 3x 2x y
Suy ra:
m Al2 (SO4 )3 0,055.342 18,81 gam.
● Nếu TN1 chưa có hiện tượng hòa tan kết tủa, áp dụng bảo toàn điện tích cho các dung dịch sau phản ứng, ta có:
n Na 3n Al3 2 n SO 2
0,36 4
2x 2y 3x y 0,06
TN1 : n Al3 0: loại
n Na 2 n SO42 n AlO2 x 0,0575
0,4 3x 2x y
Câu 49.
Học online, chuyển giao file đăng kí tại trang: www.facebook.com/hochoathongminh
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
TN1: dùng 0,22 mol KOH thì thu được a gam kết tủa
TN2: dùng 0,28 mol KOH thì cũng thu a gam kết tủa
TN2 kết tủa bị hòa tan một phần, TN1 Zn2+ chưa tham gia hết hoặc tham gia hết
TH1: ở TN1 Zn2+ tham gia hết
a gam Zn(OH) 2
0,22molKOH
m gam ZnSO4
K 0, 22 mol n SO2 0,11 x 0,11 m ZnSO4 17, 71 (loại)
2 4
SO4 x mol
TN2: ở TN1 Zn2+ chưa tham gia hết
y mol
a gam Zn(OH) 2
0,22mol KOH
TN1: m gam ZnSO 4 K 0, 22 mol
2
x mol SO4 x mol
BTNT Zn
Zn 2 :x y
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( ) 0, 22 2(x y) 2x y 0,11
y mol
a gam Zn(OH) 2
0,28molKOH
TN2: m gam ZnSO4 K 0, 28 mol
2
x mol SO4 x mol
BTNT Zn
ZnO22 :x y
BT điện tích trong dung dịch thu được: n () n ( ) 0, 28 2x 2(x y) x 0,125
mZnSO4 161.0,125 20,125
Câu 50.
Đặt n ZnSO4 x mol.
n Zn(OH)2 m Zn(OH)2 TN1 3a 3
n Zn(OH)2 TN1 3y, n Zn(OH)2 TN2 2y
TN1
● Nếu ở TN1 Zn(OH)2 đã bị hòa tan, áp dụng bảo toàn điện tích trong các dung dịch sau phản ứng, ta có:
TN1: n K 2 n ZnO2 2 n SO 2
2 4
x 0,1; y 0,03
0,22 x 3y x 4x 6y 0, 22
TN2 : n K 2 n ZnO22 2 n SO42 m ZnSO4 0,1.161 16,1
4x 4y 0, 28
0,28 x 2y x
-Xét tại đỉnh: ứng với lượng kết tủa tối đa n Al3 n Al(OH)3 max
a 0, 05.2 0,1
0,3
Và tại đỉnh: n OH 3n Al(OH)3 n OH 3.0,1 0,3 b 0,3(L) 300 ml
1
Câu 53.
-Xét tại đỉnh: ứng với lượng kết tủa tối đa n Al3 n Al(OH)3 max a
n OH 3n Al(OH)3 x 3.a
-Xét tại điểm kết tủa =0,4a mol
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 y 4.a 0, 4a 3,6a
x 3a x 5
y 3, 6a y 6
Câu 54.
HCl a mol
NaOH
AlCl3 b mol
Tại điểm n NaOH 0,8 , chưa xuất hiện kết tủa là do NaOH tác dụng HCl
n H n OH a 0,8
Xét tại điểm n NaOH 2,8 : vừa tác dụng HCl, tạo kết tủa với Al3+ và làm tan kết tủa một phần
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 n H 2,8 4b 0, 4 0,8 b 0,6
a 0,8 4
b 0, 6 3
Câu 55.
H 0,6a
3
Al 0,6b
SO24 0,3a 0,9b
-Tại khoảng chưa xuất hiện kết tủa: là phần tác dụng với H+
-Xét tại điểm n NaOH 2, 4b
n OH 3n Al(OH)3 n H 2, 4b 3y 0,6a 3y 2, 4b 0,6a (1)
-Xét tại đỉnh: tạo kết tủa tối đa: n Al3 n Al(OH)3 max 0,6b x (2)
-Xét tại điểm n NaOH 1, 4a
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 n H 1, 4a 4.0,6b y 0,6a y 2, 4b 0,8a (3)
Lấy (1) – (3): 2y 0, 2a y 0,1a
x 0,6b x 9
Thay ngược vào: y 4x 8y 2, 25
y 0,1a y 4
Câu 56.
AlCl3
a gam Al y mol HCl
n HCl n AlCl3
a HCl
mol
27
Xét tại đỉnh: tạo kết tủa tối đa: n Al3 n Al(OH)3 max n Al3 x
Theo đề: n AlCl3 n HCl dư = x
BTNT Cl: n HClbd 3n AlCl3 n HCl y 3x x y 4x (1)
Xét tại n NaOH 0,86
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 n H 0,86 4x 0,175y x 5x 0,175y 0,86 (2)
x 0, 2
Giải hệ (1), (2): mAl 0, 2.27 5, 4
y 0,8
Câu 57.
H x mol
3
Al y mol NaOH
2
SO 4 z mol
Cl 0,1mol
-Xét tại điểm n NaOH 0,35
n OH 3n Al(OH)3 n H 0,35 3.0,05 x x 0, 2
-Xét tại điểm n NaOH 0,55
Dùng CT: n OH 4n Al3 n Al(OH)3 n H 0,55 4y 0,05 x y 0,1
Dùng CT nOH 4n Al3 n Al(OH)3 n H 0,54 4.0,1 n Al(OH)3 0, 2 n Al(OH)3 0,06 mAl(OH)3 4,68
m 46,6 4,68 51, 28
Câu 58.
a mol HCl 0,3mol NaAlO 2
15, 6 gam Al(OH)3
0,2mol
Câu 59.
Giá trị lớn nhất của V (HCl tham gia nhiều phản ứng nhất) ứng với TH tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan
một phần
H OH
H 2O
0,06 0,06
Dùng CT : n H 4n AlO2 3n Al(OH)3 n H 0, 06.4 3.0, 02 0,18
0, 24
n H 0, 06 0,18 0, 24 V 0, 48(L) 480 ml
0,5
Câu 60.
11, 7 gam Al(OH)3
K 2 O K 0,55 mol
dd
Cl 0,55 mol
Cách 1. Làm theo quá trình
Ta thấy n H n Al(OH)3 không xảy ra TH1 mà xảy ra TH2
Dùng CT: n H 4n AlO2 3n Al(OH)3 0,55 4n AlO2 3.0,15 n AlO2 0, 25