Professional Documents
Culture Documents
BỆNH LÝ TỬ CUNG
BỆNH LÝ TỬ CUNG
BỆNH LÝ TỬ CUNG
1. BỆNH LÝ CỔ TỬ CUNG:
1.2. U cổ tử cung
Đặc điểm Đại thể Vi thể
a/ Polyp cổ trong - Do quá trình viêm - Dang khối tròn thì ra
- BM trụ đơn tiết
nhiễm tăng sản lỗ ngoài CTC hoặc nhầy của cổ trong
BM-MĐ nằm trong kênh CTC - Chuyển sản gai
- 2-5% phụ nữ - Mô đệm phù nề,
- Gây xuất huyết mạch máu sung huyết
hoặc huyết trắng (viêm)
b/ Condylom Truyền qua đường - Dang sùi hoặc dạng - Lớp nông BM tổn
sinh dục của HPV phẳng thương là các TB
type nguy cơ thấp - Hơi gồ cao hơn BM rỗng
(6, 11, 42, 44, 53, 54, xung quanh
62, 66) U lành, tự
thoái triển
c/ Tân sinh trong - CIN1, CIN2, CIN3 - CIN không có hình Trong CIN, quá trình
BM CTC (CIN) (CIN3: nghịch sản ảnh đặc trung trưởng thành bình
nặng và carcinoma tại - Khảo sát TB học: thường của TB gai từ
chỗ) phết mỏng bất thường lớp đáy lên lớp bề
- Tỏn thương tiền soi: vết trắng, mặt bị rối loạn
ung thư là tổn chấm đáy, khảm
thương tế bào gai chẩn đoán sinh thiết
trong biểu mô-SIL: và mô bệnh học
Grad thấp:
nghịch sản
nhẹ, condylom
Grad cao:
nghich sản
vừa-nặng,
carcinoma tại
chỗ
2.5. U lành
Đặc điểm Đại thể Vi thể
a/ Polip nội mạc tử - U thật, do sự tăng - Vị trí: Đáy tử cung - Polip có mô đệm
cung sinh của TB mô đệm - 0,5 – 3cm xơ, nhiều mạch máu
u lành tính, khoảng đơn dòng thành dày
0,5% polip kèm 1 - PN quanh tuổi mãn - Tuyến nội mạc dãn
kinh rộng/mô đệm
carcinom tuyến
- xuất huyết tử cung - Bề mặt: BMNM
b/ U cơ trơn tử - 75% PN trên 30 tuổi - Vị trí: cơ, dưới nội - TB u hình thoi, tỷ lệ
cung - Estrogen KT mạc, dưới thanh mạc phân bào thấp, xếp
- Lớn nhanh khi có - Nhiều u: tròn, chắc, thành bó
thai và thoái triển bờ rõ, mặt cắt trắng - 60%: thoái hóa
sau mãn kinh xám có cuộn hyaline và xơ hóa
- Gây xuất huyết do - U dưới nội mạc có - 10%: xuất huyết khu
chèn ép nội mạc dạng polip thò ra trú
ngoài âm đạo = u cơ - 4%: thoái hóa bọc
trơn xuất ngoại và hóa vôi
c/ Carcinom tuyến - 7% ung thư xâm - Dang polip hoặc - Biệt hóa tốt: ít dị
nội mạc tử cung nhập ở PN đám sùi dạng, tạo lập đc ống
- 55-65 tuổi - Phát triển xâm nhập tuyến, xếp nhú/sàng/
vào ổ bụng đám đặc (<5%)
- Di căn hạch - Biệt hóa vừa: đám
chậu/bẹn; theo máu đặc 5-50%, dị dạng
đén phổi, gan, ít / trung bình
xương, não - Biệt hóa kém: đám
đặc > 50%, rất dị
dạng, nhiều phân bào