Professional Documents
Culture Documents
NGÀY 21/5/2019
TÓM TẮT ĐỀ BÀI: ứng với số thứ tự 35
Thiết kế chống ồn và trang âm khán phòng Cải lương
Quy mô 500x(35/20)=875 chỗ.
Mặt đường rộng 30m; khoảng lùi công trình rntối thiểu 6m (STT lẻ); chỉ giới xây
dựng là (15+ 35/2)=32.5m≈ 33m, đường không dốc
I. THIẾT KẾ CHỐNG ỒN NGOÀI CÔNG TRÌNH:
Giả sử công trình dài 50m
Đường tiêu chuẩn: Mức đường tương đương của dòng xe đo cách trục đường
7.5m, khi có dòng xe có 20% xe tải và xe khách hạng nặng, xe tải nhỏ dưới 10%,
vận tốc 40 km/h, độ dốc đường bằng 0, đường rộng trên 50m có nhà 2 bên
Cách hiệu chỉnh mức độ ồn L Atd :
Số lượng xe tải và xe khách hạng nặng tăng giảm 13% hiệu chỉnh ±1 dB-A
Số lượng xe tải và xe khách nếu không quá 10% dòng xe thì xem như không thay
đổi, nếu tăng hơn 10% dòng xe thì cứ thêm 10% (bỏ qua 10% thứ nhất) hiệu chỉnh
+1 dB-A
Vận tốc dòng xe:
Nếu vận tốc dòng xe 7-80 km/h: tăng giảm 7 km/h hiệu chỉnh ±1 dB-A
Nếu vận tốc dòng xe 80-120 km/h: tăng giảm 20km/h hiệu chỉnh ±1 dB-A
Theo độ dốc mặt đường: độ dốc tăng giảm 2% hiệu chỉnh +1 dB-A
Theo chiều rộng đường phố: bề rộng đường có nhà 2 bên giảm 10m chỉnh +1 dB-
A
2. Ta có kết quả như sau:
Giờ đo 8-9 9-10 10-11 11-12 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20
Cường độ 2000 1500 1000 900 900 700 900 900 1500 1000 900 1500
xe (xe/h)
Mức ồn LAtd 74.5 74 73 72.5 72.5 72 72.5 72.5 74 73 72.5 74
(dB-A)
Xe nặng (%) 15 15 20 30 20 15 30 25 10 10 20 20
Hiệu chỉnh -0.38 -0.38 0 +0.77 0 -0.38 +0.77 +0.38 -0.77 -0.77 0 0
(dB-A)
Xe nhẹ (%) 20 15 20 30 20 15 30 25 15 15 20 20
Hiệu chỉnh +1 +0.5 +1 +2 +1 +0.5 +2 +1.5 +0.5 +0.5 +1 +1
(dB-A)
Vận tốc 30 40 50 50 50 40 50 50 40 30 40 40
Hiệu chỉnh -1.43 0 +1.43 +1.43 +1.43 0 +1.43 +1.43 0 -1.43 0 0
(dB-A)
Mức ồn 73.69 74.12 75.43 76.7 74.93 72.12 76.7 75.81 73.73 71.3 73.5 75
(dB-A)
Từ 8h-18h:
Ltb1= ∑ Ltđ/10=74.45 dB-A
Hiệu chỉnh độ rộng đường 30+ (33-30/15)x2=66>50m :0 dB-A
Hiệu chỉnh độ dốc đường 0 dB-A
Vậy độ ồn đường phố (8h-18h) sau khi hiệu chỉnh là LA1 = 74.45+0=74.45 dB-A
Từ 18h-20h
Ltb2= ∑ Ltđ/2 =74.25 dB-A
Hiệu chỉnh độ rộng đường 30+ (33-30/15)x2=66>50m :0 dB-A
Hiệu chỉnh độ dốc đường 0 dB-A
Vậy độ ồn đường phố (18h-20h) sau khi hiệu chỉnh là LA2 = 74.25+0=74.25 dB-A
3. Tìm khoảng lùi thích hợp cho công trình:
Theo TCVN 5949-1998 Mức ồn tối đa cho phép
Giả sử a là khoảng lùi ngắn nhất chống ồn cho công trình từ khoảng 8h-18h
Khoảng cách từ tim đường đến điểm ngoài cùng của công trình rn=a+33 1
4. Thời gian từ 8h-18h (mức ồn cho phép Ln1=60 dB-A LA1=74.45 dB-A)
Mật độ xe trung bình
N1=(2000+1500+1000+900+900+700+900+900+1500+1000)/10=1130
xe/h
Vận tốc trung bình
V1=(30+40+50+50+50+40+50+50+40+30)/10=43 km/h
Khi không có bất kì biện pháp chống ồn nào, độ giảm ồn do năng lượng khuếch
tán vào không khí là:
S1= 1000x V1/N1= 1000x43/1130= 38.05m>20m
Vậy nguồn được xem là nguồn dãy
Giả sửrn> S/2 , Ln1= 60 dB-A ta áp dụng công thức giảm ồn
∆ Ln1=15.lgS1rn-33.39=15x lg(38.05rn)-33.39
=15xlg(38.05a+1255.65)-33.39 dB-A
Giả sử khoảng sân trước công trình trải cỏ xanh Kcỏ=1.1, mặt tiền quảng
trường là đường nhựa K đường=0.9
K đường x S đường + K cỏ x S cỏ 0.9 x ( 1914+6 a ) +1.1 x (44 a−264)
Thì Kn= S đường + S cỏ
= =
1914+ 6 a+ 44 a−264
1432.2+53.8 a
1650+ 50 a
K đường x S đường + K cỏ x S cỏ
Kn= S đường + S cỏ
=0.92
Tổng diện tích các bề mặt phản xạ và hút âm trong hội trường:
Chiều cao của khán phòng là chiều cao trung bình giữa chiều cao đầu khán phòng và
đuôi khán phòng với:
+ Chiều cao đầu khán phòng là H1= 9m
+ Chiều cao đuôi khán phòng là H2 = 11.5m
+ Suy ra chiều cao trung bình là Htb= (9+11.5)/2= 10.25m
+ Diện tích sàn trệt : 713m2
+ Diện tích sàn ban công : 18x7.7=138.6m2
+ Diện tích trần: 747.5m2
+ Diện tích 2 tường bên: S= Htb x 2 x ( L1+Lr)=10.25x2x(25.805+9.024)=714m2
+ Diện tích tường sau lưng khán giả S= H2 x L2 = 11.5x18=207m2
+ Diện tích cửa đi : 26m2
Tổng diện tích các bề mặt giới hạn phòng: S=2546m2
Thay vào phương trình ERING:
0.16 xV
T tf ư =
−Sx ln ( 1−ά f )
Trong đó: m= 0.0025 là hệ số hút âm của không khí ở điều kiện nhiệt độ 20oC và độ ẩm 70%
4 mV 0.16 xV 4 x 0.0025 x 8199 0.16 x 8199
ln ( 1- ά 2000) = S - tư
Sx T 2000
= 2546
−
2546 x 1.4 = -0.34
Xác định lượng hút âm cố định đối với 70% diện tích sàn:
- Đối với tần số 125Hz: A125 yc 125
c đ = A 125 - A t đ = 636.5– 166.52 = 469.98 m2
cđ
A2000 ¿ 385.98−359.327∨ ¿ ¿ .100 6.9% < 10%
385.98
Sai số trong phạm vi cho phép
Kiểm tra lượng hút âm cố định
Thời gian âm vang thực tế trang âm:
- Với tần số f = 125Hz : A125 = A125 125
c đ + At đ = 472.336+162.52 = 634.856 m2
Mặt khác ta có thời gian âm vang tối ưu của hội trường với V= 8199m3
f = 125 Hz, R=1.3T 125 = 1.82 (s)
tư