You are on page 1of 11

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

1.1: Ý tưởng kinh doanh:


Chúng em mong muốn đem đến cho khách hàng được hòa mình, đắm
chìm và thưởng thức trọn vẹn văn hóa ẩm thực Việt Nam một cách sinh động
và đặc sắc nhất. Những món ăn được chế biến từ những thực phẩm có nguồn
gốc từ thiên nhiên, qua bàn tay chế biến tài tình của các đầu bếp Việt, không
chỉ thu hút sự chú ý của những người yêu mến ẩm thực Việt đang sinh sống
trên địa bàn thành phố, mà đây còn là công cụ hữu hiệu để góp phần xây dựng
thương hiệu ẩm thực Việt Nam trong mắt bạn bè quốc tế.
1.2: Giới thiệu tổng quát về nhà hàng:
 Tên nhà hàng: “BẾP VIỆT”
 Địa điểm:197 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí
Minh.
 Nằm trong khu vực đắc địa của quận 5, xung quanh là các nhà hàng
Hoa.
 Khu vực có nhiều dân văn phòng, khách hàng từ trung đến cao cấp.
 Nhà hàng có điểm mạnh lớn nhất là trong phạm vi 2km xung quanh
không có nhà hàng Việt nào mang đến cho thực khách các món đặc sản
của Bắc Trung Nam.
 Cách bày trí của nhà hàng theo hướng ấm cúng gia đình, tạo cho thực
khách cảm giác đang ở chính ngôi nhà của mình.
 Nhà hàng nằm ở mặt tiền đường Nguyễn Tri Phương, đường 2 chiều xe
ô tô quay đầu, có chỗ đậu xe cho thực khách.
 Hình thức kinh doanh:
 Nhà hàng độc lập: là nhà hàng có tư cách pháp nhân riêng
 Căn cứ theo quy mô: nhà hàng có quy mô từ 110 chỗ đến 150 chỗ ngồi.
 Căn cứ theo chất lượng phục vụ: nhà hàng tiêu chuẩn
 Khách hàng mục tiêu: đối tượng khách trung- thượng lưu.
 Căn cứ theo hình thức phục vụ: nhà hàng gọi món.
 Thông tin chi tiết:
 Đặc trưng nhà hàng: đặc trưng của nhà hàng là các món ăn quen
thuộc và được ưa chuộng trong mỗi mâm cơm của gia đình Việt Nam.
 Thực đơn: thực đơn là loại menu giấy bồi, chất liệu là giấy Couche,
được bồi 4 lớp. Menu gồm 2 bản món ăn và 1 bản món uống.
 Nhân lực: Số lượng nhân viên tổng cộng là 18 nhân viên. Trong đó:
 Part time: 2
 Full time:16
 Chức vụ:
 Quản lý:1
 Trưởng ca: 2
 Thu ngân: 2
 Phục vụ: 5
 Quầy bar: 3
 Bếp: 5
 Đãi ngộ nhân viên:
 Mỗi nhân viên sẽ đươc hỗ trợ tiền ăn mỗi ngày là 20.000VNĐ
cho ca làm.
 Nhân viên part time sẽ được học thêm một số kiến thức về
phục vụ khách hàng cũng như cách bày bàn ăn.
 Nhân viên full time sẽ được ký hợp đồng và sẽ có các loại bảo
hiểm hỗ trợ.
 Tổ chức du lịch 1 năm/ 1 lần cho nhân viên chính thức của nhà
hàng.
 Chi tiết thông tin nhà hàng:
 Khu vực ăn uống là linh hồn của nhà hàng. Khách hàng chi tiêu 98%
thời gian trong khu vực này, bố trí 25 bàn ăn với 20 bàn có 4 ghế ngồi
và 5 bàn có 6 chỗ ngồi, bố trí cho không gian ăn uống tập trung vào
khu vực chỗ ngồi và khả năng chỗ ngồi.
 Khu vực chỗ ngồi: Giữa mỗi bàn ăn nên có tiêu chuẩn cách nhau từ 3 –
4 ft để tránh bất kì trường hợp hỗn loạn hay xáo trộn, có không gian
rộng rãi cho phép chuyển động tự do và liên tục theo nhu cầu.
 Khu vực POS hoặc hệ thống thanh toán tự động: POS được đặt tại nơi
tối đa hóa hiệu quả, có sự giảm thiểu việc chạy qua lại giữa các trạm
thanh toán.
 Bếp được thiết kể chủ yếu dựa vào quan điểm của đầu bếp, kiến trúc sư
và chủ nhà hàng. Căn bếp phải đáp ứng những yêu cầu sau:
 Các khu vực làm việc trong bếp phải được xác định cụ thể: khu
vực chuẩn bị, sơ chế, trang trí, đóng gói và khu vực vệ sinh.
Cách bố trí phù hợp để nhân viên nhà bếp di chuyển nhanh
chóng, hiệu quả.
 Cung cấp đủ không gian vô cùng quan trọng để tránh các tai
nạn khi làm bếp. Thông gió tốt đảm bảo sức khỏe cho nhân
viên và cũng giảm các nguy hiểm trong khu vực làm bếp.
 Phòng vệ sinh của nhân viên nên để sau tòa nhà, tránh khu vực bếp
núc.
 Nhà vệ của khách luôn được vệ sinh sạch sẽ, đặt ở nơi dễ dàng tìm
kiếm đối với tất cả khách hàng.Có nhà vệ sinh cho người khuyết tật.
Nhà vệ sinh trang bị đầy đủ tiện ích. Lắp đặt ánh sáng phù hợp.
 Thời gian mở cửa: từ 9h sáng đến 10h30 tối.
 Diện tích: 200m2
 Cơ cấu tổ chức trong nhà hàng: theo mô hình phân quyền.

CHƯƠNG 2: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ- NGUỒN VỐN- HIỆU QUẨ TÀI
CHÍNH
2.1: Nguồn vốn:
+Vốn lưu động: Sẽ là vốn để mua nguyên vật liệu nấu ăn, điện, nước, sửa
chữa,…: 300.000.000 VNĐ
+Vốn cố định: bao gồm:
Chi phí mua mặt bằng 8.000.000.000 VNĐ
Chi phí cho mặt tiền của nhà hàng 255.000.000 VNĐ
Chi phí phục vụ thiết bị kinh doanh, 341.598.000 VNĐ
bao gồm: công vụ và thiết bị; thiết bị
văn phòng và phương tiện vận chuyển.

o Công cụ và thiết bị: Dựa trên số liệu ước tính hàng bán ra và 100%
năng lực sản xuất, doanh nghiệp sẽ cần những công vụ, thiết bị sau:

Chi tiết Số lượng Đơn giá Tổng giá trị


cần (Đồng)
Bàn 25 1.400.000 35.000.000
Ghế 100 400.000 40.000.000
Quạt trần 12 300.000 3.600.000
Điện thoại bàn 2 250.000 500.000
Ti vi 2 7.000.000 14.000.000

Máy tính+ máy 2 5.000.000 10.000.000


Pos
Máy in bill 1 600.000 600.000
Máy chấm công 1 3.000.000 3.000.000
Tủ lạnh 2 8.000.000 16.000.000
Tủ gỗ đựng 2 10.000.000 20.000.000
công cụ dụng
cụ
Kệ inox 2 6.000.000 12.000.000
Chén 200 3.500 700.000
Dĩa các loại 500 15.000 7.500.000
Muỗng ăn 400 2.000 800.000
Đũa 500 đôi 2.000 1.000.000
Gác đũa 150 7.000 1.050.000
Bao đũa 500 110 55.000
Bộ dao nĩa 150 35.000 5.250.000
Dàn bếp gas 1 50.000.000 50.000.000
công nghiệp
( Bếp )
Lò vi sóng 3 1.500.000 4.500.000
Tủ đông 2 8.500.000 17.000.000
Máy rửa chén – 2 7.500.000 15.000.000
ly
Ly thủy tinh 200 12.000 2.400.000
Lót ly 200 5.000 1.000.000
Tổng 301.455.000

Tên nhà cung Địa chỉ Phone/Fax


cấp
META 716-718 Điện Biên Phủ, 028.3833.6666
Phường 10, Quận 10, TP.HCM
Công ty nội thất 49 lô H ,KCN Vĩnh Lộc A, 028.3886.3368
inox Sơn Hà phường Bình Hưng Hòa B
,quận Bình Tân . TPHCM.
Viettel 377 Lũy Bán Bích ,p.Hiệp 028.6680.8888
Tân ,q. Tân Phú
Đồng phục Tòa nhà 5 Nguyễn Quý Anh 028.6680.6959
SAIGON3 ,Tân Sơn Nhì , Tân Phú
.TPHCM
Công ty cổ phần Lô B14/1, đường 2A KCN 028.3765.6533
điện tử Asanzo Vĩnh Lộc , Bình Hưng Hòa
Việt Nam ,Bình Tân . TPHCM
Công ty thiết bị 37 Trần Qúy Khoách ,Tân 1900.0054
bép công Định ,Quận 1 .TPHCM
nghiệp Âu Việt
Catering

o Thiết bị văn phòng: Doanh nghiệp cần các loại thiết bị văn phòng sau:

Số Tổng giá trị


Thiết bị Đơn giá
lượng (đồng)
Máy tính 1 5.080.000 5.080.000
Máy pos (oder/tinh
1
tiền) 9.500.000 9.500.000
Máy in 1 3.199.000 3.199.000
Máy in bill 1 1.650.000 1.650.000
Két tiền 1 1.150.000 1.150.000
Máy quét thẻ (thành
1
viên) 1.250.000 1.250.000
Giấy in bill 50 cuộn 41.000 205.000
Máy chấm công 1 1.690.000 1.690.000
Giấy tờ, sổ sách 100.000 100.000
Bìa kẹp/ folder 5 41.000 205.000
Bàn lễ tân 1 1.300.000 1.300.000
Bàn làm việc 1 490.000 490.000
Ghế 1 589.000 589.000
Tủ 1 950.000 950.000
Két sắt nhỏ 1 1.700.000 1.700.000
Tổng cộng 32.143.000

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Phone/ fax


158 – 160 Lý Thường Kiệt,
An Phát Computer 028.3838.6569
Q.10, Tp.HCM
317 Trần Thủ Độ, P.Phú Thạnh,
Azpos 028.626.92588
Q.Tân Phú, Tp.HCM
39 Đường số 16, Cư xá Lữ Gia,
Máy tính Tân Thành 0898.325.581
P.15, Q.11, Tp.HCM
Bàn ghế văn phòng 886 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân
0978.353.939
HCM Phú, Q.7, Tp.HCM
52 Út Tịch, P.4, Q.Tân Bình,
TIKI 1900 6035
Tp.HCM

o Phương tiện vận chuyển: Dựa trên nhu cầu vận chuyển và tiếp thị,
doanh nghiệp sẽ cần những loại xe cộ sau:
Chi tiết SL cần Đơn giá Tổng giá trị (đồng)

Xe giao hàng
8.000.000đ 8.000.000
cho khách 1

Đơn giá:
250.000đ/ngày
Xe diễu hành (thuê ngày khai
1.250.000
tiếp thị 5 trương hoặc khi
nhà hàng có
promotion mới)

Đơn giá:
Xe tải cung 1.000.000đ/ngày
1.000.000
cấp hàng 1 (thuê)

+Mua:8.000.000đ
+Thuê khi cần: 2.250.000đ
Tổng cộng 7 (Lựa chọn phương án mua 1 xe giao
hàng)

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Phone/ fax

212B Nguyễn Trãi,


Honda Tường
Q.1, thành phố.HCM (08) 3 8364 073
Nguyên
028.6674.5562
Số 08 Đường Họa Mi, P.
Roadshow 4Hmedia hoặc
Hiệp Thành, Q.12,
Group 0937 837 837
TP.HCM
hoặc
0903 910 119
189 Đường 3/2. P.11. Q.10, 0969 696 980 
Taxi tải Nguyên Lợi TPHCM hoặc
0916 786 339

=>Tổng chi phí vốn lưu động và vốn cố định là: 8.896.598.000 VNĐ
2.2: Phân tích hiệu quả tài chính:
2.2.1: Giả định về doanh thu:
 Nguồn doanh thu: Nguồn doanh thu từ hoạt động bán thức ăn+ nước
uống+ tráng miệng.
o Công suất hoạt động giả định:
o Thời gian kinh doanh từ 9h-22h30
o Tổng số bàn có thể phục vụ: 25 bàn
o Số lượt khách trung bình/ ngày: 120 lượt/ngày
o Giả định doanh thu: Nếu trung bình một lượt khách đến và chi
tiêu cho bữa ăn là 200.000 VNĐ, ta giả định doanh thu một ngày
sẽ là: 120*200.000= 24.000.000 VNĐ.
->Vậy ước tính doanh thu mỗi tháng là: 720.000.000 VNĐ
2.2.2: Giả định về chi phí:
*Bảng tổng hợp hạng mục các chi phí:
I:Chi phí chung
1: Chi phí lương *Bảng lương nhân viên
2: Chi phí điện, nước 3.000.000VNĐ/tháng
3: Chi phí đồ dùng thay thế 3.000.000VNĐ/tháng
4:Chi phí quảng cáo, voucher… 0,1% doanh thu/tháng
5: Chi phí khác 0,1% doanh thu/ tháng
II: Chi phí nguyên liệu
1:Chi phí nguyên liệu làm món chính 15.000.000VNĐ/tháng
2:Chi phí nguyên liệu pha chế nước 5.000.000VNĐ/tháng
uống
3: Chi phí nguyên liệu làm món 2.000.000VNĐ/tháng
tráng miệng

*Bảng lương nhân viên:


Chức vụ Số lượng Lương cơ Phụ cấp/ Tổng BHYT,
bản tháng lương/ BHXH mà
(VNĐ) tháng nhân viên
phải đóng
(10,5%
ương)
Quản lý 1 9.000.000 1.600.000 10.600.000 1.144.800
Trưởng 2 7.000.000 1.600.000 8.600.000 903.000
ca
Thu ngân 2 5.500.000 1.600.000 7.100.000 745.000
Đầu bếp 5 6.500.000 1.600.000 8.100.000 850.500
Nhân 3 5.500.000 1.600.000 7.100.000 745.500
viên quầy
bar
Phục vụ 5 4.500.000 1.600.000 5.100.000 535.500
Tổng 129.300.000 13.607.300
Lương 1 tháng của tổng nhân viên- các loại bảo hiểm= 115.682.700 vnđ

=>Tổng chi phí = chi phí chung + chi phí lương= 145.132.700 VNĐ

2.2.3: Phân tích lợi nhuận tháng: (đơn vị:VNĐ)


Nội dung 100% 70% 80% 90%
Lợi nhuận 574.867.300 402.407.100 459.893.840 517.380.570
tháng

2.2.4: Thời gian thu hồi vốn dự tính:


Tháng thứ Lãi hàng Cộng dồn lãi % Ứoc tính Ghi chú
tháng
1 459.893.840 459.893.840 80%
2 402.407.100 862.300.840 70%
3 459.893.840 1.322.194.680 80%
4 517.380.570 1.839.575.250 90%
5 574.867.300 2.414.442.550 100%
6 574.867.300 2.989.309.850 100%
7 574.867.300 3.564.177.150 100%
8 517.380.570 4.081.557.720 90%
9 459.893.840 4.541.451.560 80%
10 459.893.840 5.001.345.400 80%
11 574.867.300 5.058.832.100 100%
12 574.867.300 5.633.699.400 100%
13 517.380.570 6.151.079.970 90%
14 517.380.570 6.668.460.540 90%
15 574.867.300 7.243.327.840 100%
16 517.380.570 7.760.708.410 90%
17 574.867.300 8.335.575.710 100%
18 402.407.100 8.737.982.810 70%
19 459.893.840 9.197.876.650 80% Vậy sau gần
1 năm 7
tháng để thu
hồi vốn

You might also like