Professional Documents
Culture Documents
Chạy ngay đi Bài tập 1
Chạy ngay đi Bài tập 1
CHƯƠNG 2: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ- NGUỒN VỐN- HIỆU QUẨ TÀI
CHÍNH
2.1: Nguồn vốn:
+Vốn lưu động: Sẽ là vốn để mua nguyên vật liệu nấu ăn, điện, nước, sửa
chữa,…: 300.000.000 VNĐ
+Vốn cố định: bao gồm:
Chi phí mua mặt bằng 8.000.000.000 VNĐ
Chi phí cho mặt tiền của nhà hàng 255.000.000 VNĐ
Chi phí phục vụ thiết bị kinh doanh, 341.598.000 VNĐ
bao gồm: công vụ và thiết bị; thiết bị
văn phòng và phương tiện vận chuyển.
o Công cụ và thiết bị: Dựa trên số liệu ước tính hàng bán ra và 100%
năng lực sản xuất, doanh nghiệp sẽ cần những công vụ, thiết bị sau:
o Thiết bị văn phòng: Doanh nghiệp cần các loại thiết bị văn phòng sau:
o Phương tiện vận chuyển: Dựa trên nhu cầu vận chuyển và tiếp thị,
doanh nghiệp sẽ cần những loại xe cộ sau:
Chi tiết SL cần Đơn giá Tổng giá trị (đồng)
Xe giao hàng
8.000.000đ 8.000.000
cho khách 1
Đơn giá:
250.000đ/ngày
Xe diễu hành (thuê ngày khai
1.250.000
tiếp thị 5 trương hoặc khi
nhà hàng có
promotion mới)
Đơn giá:
Xe tải cung 1.000.000đ/ngày
1.000.000
cấp hàng 1 (thuê)
+Mua:8.000.000đ
+Thuê khi cần: 2.250.000đ
Tổng cộng 7 (Lựa chọn phương án mua 1 xe giao
hàng)
=>Tổng chi phí vốn lưu động và vốn cố định là: 8.896.598.000 VNĐ
2.2: Phân tích hiệu quả tài chính:
2.2.1: Giả định về doanh thu:
Nguồn doanh thu: Nguồn doanh thu từ hoạt động bán thức ăn+ nước
uống+ tráng miệng.
o Công suất hoạt động giả định:
o Thời gian kinh doanh từ 9h-22h30
o Tổng số bàn có thể phục vụ: 25 bàn
o Số lượt khách trung bình/ ngày: 120 lượt/ngày
o Giả định doanh thu: Nếu trung bình một lượt khách đến và chi
tiêu cho bữa ăn là 200.000 VNĐ, ta giả định doanh thu một ngày
sẽ là: 120*200.000= 24.000.000 VNĐ.
->Vậy ước tính doanh thu mỗi tháng là: 720.000.000 VNĐ
2.2.2: Giả định về chi phí:
*Bảng tổng hợp hạng mục các chi phí:
I:Chi phí chung
1: Chi phí lương *Bảng lương nhân viên
2: Chi phí điện, nước 3.000.000VNĐ/tháng
3: Chi phí đồ dùng thay thế 3.000.000VNĐ/tháng
4:Chi phí quảng cáo, voucher… 0,1% doanh thu/tháng
5: Chi phí khác 0,1% doanh thu/ tháng
II: Chi phí nguyên liệu
1:Chi phí nguyên liệu làm món chính 15.000.000VNĐ/tháng
2:Chi phí nguyên liệu pha chế nước 5.000.000VNĐ/tháng
uống
3: Chi phí nguyên liệu làm món 2.000.000VNĐ/tháng
tráng miệng
=>Tổng chi phí = chi phí chung + chi phí lương= 145.132.700 VNĐ