You are on page 1of 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


---o0o---

PHỤ LỤC 01

- Căn cứ Thỏa Thuận Cam Kết Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Ở số: ............
/TTCKCNQSDDO/KITAINVEST (Sau đây được gọi tắt là “Thỏa Thuận”);
- Căn cứ vào năng lực, nhu cầu và thỏa thuận của Các Bên,

Phụ lục này được lập vào ngày ....... tháng ............. năm 2020, giữa và bởi các bên sau đây:
(I) BÊN A:
► CÔNG TY CỔ PHẦN KITA INVEST
(KITA INVEST – NHÀ PHÁT TRIỂN DỰ ÁN)
Mã so thuế : 0315477501
Địa chỉ : 27 Lê Quý Đôn, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : (028) 3930 2855 Fax: (028) 3930 2856
Đại diện : Bà Đặng Thị Thùy Trang Chức vụ: Tổng Giám Đốc
(Theo Quyết định số 110702/2019/QĐ/KITA INVEST ngày 11/07/2019 của Chủ tịch HĐQT
Công ty Cổ phần KITA Invest)
– và –
► CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NGÂN THUẬN
(NGÂN THUẬN - CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN)
Mã so thuế : 1800526097
Địa chỉ : Khu 201, Đường Lê Hồng Phong, Phường Bình Thủy, Quận Bình Thủy,
Thành phố Cần Thơ
Điện thoại : Fax:
Đại diện : Ông Lê Văn Lợi
(Theo Giấy Ủy Quyền số: 200902/2019/GUQ/NGAN THUAN ngày 20/09/2019 của Giám
Đốc Công ty TNHH Xây Dựng Ngân Thuận)
(II) BÊN B:
► Ông/Bà …………………………………………
Giấy CMND / CCCD/Hộ chiếu số: ………………………………………. do
…………………………………………………………………. cấp ngày …………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc/nhậ n thư: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………

► Ông/Bà …………………………………………

Trang 1 |4
Giấy CMND / CCCD/Hộ chiếu số: ……………………………………….do
…………………………………………………………………. cấp ngày …………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc/nhậ n thư: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………
Bên A, Bên B được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên” tùy từng ngữ cảnh.
Các Bên thống nhất ký kết Phụ lục này với nội dung như sau:

ĐIỀU 1. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ VÀ GIÁ TRỊ THANH TOÁN


1.1. Các khoản giảm trừ
TT Nội dung các khoản giảm trừ Số tiền (VNĐ) Ghi chú
1 Voucher
2 Chiết khấu do mua số lượng nhiều
3 Chiết khấu theo chính sách ưu đãi thanh toán
4 Chiết khấu theo chính sách khách hàng cũ
Tổng các khoản giảm trừ

1.2. Giá trị Thanh Toán


a. Tổng giá trị Thanh Toán được xác định theo công thức sau:
Tổng Giá Trị Thanh Toán = Giá Trị Chuyển Nhượng – Tổng Các Khoản Giảm Trừ
b. Căn cứ Giá Trị Chuyển Nhượng được ghi nhận tại Điều 3.1 của Thỏa Thuận và quy
định về các khoản giảm trừ tại Điều 1.1 của Phụ lục này, theo đó, Tổng Giá Trị Thanh
Toán là: ………………… đồng (bằng chữ: ………………………………………………………………..)

ĐIỀU 2. TIẾN ĐỘ THANH TOÁN


Căn cứ Tổng Giá Trị Thanh Toán quy định tại Điều 1, Bên B thanh toán cho Bên A
theo tiến độ thanh toán như sau:
2.1. Theo chính sách chuẩn
TT Đợt thanh toán Tỷ lệ thanh toán Số tiền thanh toán
Đợt 1 (trong vòng 07 ngày kể từ 20%
1
ngày đặt cọc, ký Thỏa Thuận) (đã bao gồm tiền đặt cọc)
Đợt 2 (trong vòng 30 ngày kể từ
2 10%
thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 3 (trong vòng 60 ngày kể từ
3 01%
thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 4 (trong vòng 90 ngày kể từ
4 01%
thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 5 (trong vòng 120 ngày kể
5 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)

Trang 2 |4
Đợt 6 (trong vòng 150 ngày kể
6 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 7 (trong vòng 180 ngày kể
7 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 8 (trong vòng 210 ngày kể
8 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 9 (trong vòng 240ngày kể
9 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 10 (trong vòng 270 ngày kể
10 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 11 (trong vòng 300 ngày kể
11 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 12 (trong vòng 330 ngày kể
12 01%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 13 (trong vòng 360 ngày kể
13 10%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 14 (trong vòng 390 ngày kể
14 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 15 (trong vòng 420 ngày kể
15 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 16 (trong vòng 450 ngày kể
16 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 17 (trong vòng 480 ngày kể
17 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 18 (trong vòng 510ngày kể
18 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 19 (trong vòng 540 ngày kể
19 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 20 (trong vòng 570 ngày kể
20 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 21 (trong vòng 600 ngày kể
21 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 22 (trong vòng 630 ngày kể
22 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 23 (trong vòng 660 ngày kể
23 02%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 24 (trong vòng 690 ngày kể
24 27%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 25 (Thông báo bàn giao
25 03%
GCN QSDĐ)

2.2. Theo chính sách thanh toán ưu đãi 01

Trang 3 |4
TT Đợt thanh toán Tỷ lệ thanh toán Số tiền thanh toán
Đợt 1 (trong vòng 07 ngày kể từ 60%
1
ngày đặt cọc, ký Thỏa Thuận) (đã bao gồm tiền đặt cọc)
Đợt 2 (trong vòng 360 ngày kể
2 20%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 3 (trong vòng 690 ngày kể
3 17%
từ thời điểm hoàn tất Đợt 1)
Đợt 4 (thông báo nhận GCN
4 03%
QSDĐ)

2.3. Theo chính sách thanh toán ưu đãi 02

TT Đợt thanh toán Tỷ lệ thanh toán Số tiền thanh toán


Đợt 1 (trong vòng 07 ngày kể từ 97%
1
ngày đặt cọc, ký Thỏa Thuận) (đã bao gồm tiền đặt cọc)
Đợt 2 (thông báo nhận GCN
2 3%
QSDĐ)

ĐIỀU 3. ĐIỀU KHOẢN CHUNG


3.1. Phụ lục 01 này có hiệu lực kể từ ngày ký và là một phần không thể tách rời của Thỏa
Thuận. Các nội dung khác của Thỏa Thuận không được sửa đổi bổ sung tại Phụ lục
01 này sẽ giữ nguyên hiệu lực áp dụng.
3.2. Trường hợp có sự khác biệt giữa Phụ lục 01 này và các văn bản thỏa thuận khác đã
ký kết trước đây hoặc cùng thời điểm thì các nội dung quy định tại Phụ lục 01 này
được ưu tiên áp dụng.
3.3. Các định nghĩa và giải thích tại Thỏa Thuận được áp dụng cho phụ lục này.
3.4. Phụ lục 01 này được lập thành 03 (ba) bản gốc, có giá trị pháp lý ngang nhau, Bên A
giữ 02 (hai) bản, Bên B giữ 01 (một) bản.
BÊN A BÊN B
(ký, ghi họ tên, đóng dấu) (ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Đại diện
CÔNG TY CỔ PHẦN KITA INVEST

ĐẶNG THỊ THÙY TRANG

Đại diện
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NGÂN THUẬN

LÊ VĂN LỢI

Trang 4 |4

You might also like