You are on page 1of 11

6/16/21

I. Lập kế hoạch kế hoạch học tập


- Vai trò của kế hoạch học tập

Phương pháp - Xác định mục tiêu học tập để lập kế hoạch
- Lập kế hoạch học tập toàn khóa

lập kế hoạch học tập - Lập kế hoạch học tập chi tiết của mỗi kỳ/hiệu chỉnh kế hoạch

Người thực hiện: TS. Nguyễn Thị Hương II. Làm sao để thực hiện được kế hoạch đề ra
Đơn vị: Phòng Đào tạo - Nhận biết bản thân
- Quy tắc sắp xếp thời gian khoa học
- Lập thời gian biểu chi tiết
- Tập trung và tự học
- Đảm bảo điều kiện học tập
- Đánh giá kết quả

2 16/06/2021

1 2

Tổng quan Giới thiệu chung


1. Kế hoạch học tập:
⦿ Là một lịch trình được sắp xếp
⦿ Thể hiện lộ trình học tập theo thời gian của một khóa học
Kế hoạch học 2. Vai trò của kế hoạch học tập:
Hỗ trợ người học đi đúng hướng; Đảm bảo được mục tiêu đầu ra
tập toàn khóa ⦿

⦿ Đảm bảo đúng tiến độ tại các thời điểm và cả quá trình
3. Xác định mục tiêu học tập
Mục tiêu học tập là phương hướng học tập của người học và phải đảm
bảo ba thuộc tính:
(1) Tính vừa sức: đề ra mục tiêu vừa sức bản thân
⧈ Mục tiêu quá cao: khó thực hiện à dễ mất niềm tin vào bản thân
⧈ Mục tiêu quá thấp: dễ đạt được à dễ nhàm chán, không tạo động lực để
vươn lên
Kế hoạch học tập từng kỳ (2) Tính rõ ràng: mục tiêu phải có thể đánh giá, kiểm tra, đối chiếu à để
thấy rõ đã thực hiện đến đâu và cần bổ sung gì
(3) Tính cụ thể: mục tiêu phải nêu lên được cách thức để đạt được những
Thực hiện kế điều đã đề ra.
hoạch
Đánh giá tiến độ
3 16/06/2021 4 16/06/2021

3 4

1
6/16/21

Lập kế hoạch học tập toàn khóa Cấu trúc chương trình đào tạo
⧈ Thiết lập kế hoạch học tập phù hợp với: ⧈ Một chương
⦿ Mục tiêu học tập
trình đào tạo
⦿ Các nguồn lực và điều kiện của bản thân gồm nhiều khối
⦿ Tối ưu thời gian hoàn thành chương trình học tập.
kiến thức
⧈ Nên lập kế hoạch cho cả 4 năm học
⧈ Cần phải nắm vững chương trình đào tạo
⦿ Các thông tin chung:
⧈ Trình độ khi tốt nghiệp; điều kiện tốt nghiệp; mục tiêu đào tạo;
chuẩn kiến thức, kỹ năng người tốt nghiệp; khối lượng kiến thức lý
thuyết, thực hành, thực tập; kế hoạch đào tạo chuẩn; hình thức đào
tạo; cách xếp hạng kết quả học tập.
⦿ Các thông tin chi tiết:
⧈ Khối học phần đại cương/cơ sở ngành bắt buộc/tự chọn/bổ trợ....
⧈ Điều kiện học tích hợp lên các bậc cao hơn...
⧈ Điều kiện mỗi học phần và cách đánh giá
⧈ Các chứng chỉ cần hoàn thành

5 16/06/2021 6 16/06/2021

5 6

Lập kế hoạch học tập từng kỳ


⧈ Cấu trúc CTĐT Cử nhân 1. Nắm rõ các điều kiện học phần à lên kế hoạch đăng ký:
⦿ Học phần học trước, song hành, tiên quyết

2. Cần lưu ý tới các học phần chỉ mở 1 lần/1 năm


3. Các học phần theo chương trình đào tạo: à Nhà trường sẽ
lập kế hoạch mở lớp
§ Ưu tiên đăng ký các môn bắt buộc trước
§ Với các môn tự chọn: tự lựa chọn theo mong muốn
⧈ Các học phần chưa đạt: cần nhanh chóng đăng ký học lại
⧈ Các học phần học vượt: cần đăng ký với các khóa trước
⧈ Các học phần thay thế tương đương: cần nhanh chóng hoàn thành
§ Do cập nhật CTĐT không còn học phần cũ, sẽ khó mở lớp
4. Chủ động đăng ký học phần có giảng viên mong muốn
5. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của CVHT, của Thầy Cô, của các
sinh viên khóa trước nhưng phải có chọn lọc.

7 16/06/2021 8 16/06/2021

7 8

2
6/16/21

Tra cứu Danh mục học phần (ví dụ)


1 tín chỉ
§ Tương đương 45 giờ học của
⦿ Khái niệm tương tự môn học trong THPT sinh viên bao gồm cả giờ lên
lớp và giờ tự học
§ Học phần 1 § Một tín chỉ học phần thông
Chuyên ngành tự chọn § Học phần 2 thường bố trí 15 tiết giảng lý
thuyết hoặc 30 tiết bài tập, thảo
§ Học phần.... luận, thực hành, thí nghiệm
Điều kiện học phần:
VD học phần Bảo vệ và điều khiển HTĐ I có đk Ngắn mạch
trong hệ thống điện
(ET3040/ET3210),(ET3130/ET3250),ET3180
Giải thích ký hiệu về điều kiện học phần
Mã số Khối lượng Đánh giá Điều kiện
= Song hành
EE4040 3(3-1-0-6) KT(0.3)-T(0.7) EE4020 ! Tiên quyết
Giờ tự học / Hoặc
Ký hiệu theo Số tín chỉ Giờ TN/TH , Và
Khoa/Viện Số giờ bài tập Trọng số của điểm
quản lý Số giờ lên lớp thi cuối kỳ
Số hiệu lý thuyết Trọng số của
Học phần điều kiện
§ 1xxx: Đại cương điểm kiểm § Phải học trước
§ 2xxx: Cơ sở ngành
§ 3xxx: Cốt lõi ngành
tra giữa kỳ § Phải đạt (tiên quyết)
§ 4xxx: Chuyên ngành (tự chọn) § Học song hành
§ 5xxx: Chuyên ngành nâng cao

9 16/06/2021 10 16/06/2021

9 10

11 16/06/2021 12 16/06/2021

11 12

3
6/16/21

13 16/06/2021 14 16/06/2021

13 14

⧈ Quy đổi thang điểm ⧈ Yêu cầu tăng theo trình độ của sinh viên
⦿ Ví dụ (tham khảo, chi tiết cần xem quy định về ngoại ngữ)
Tổng điểm thành phần Điểm học phần Điểm số qui đổi
(hệ 10) (bằng chữ) (hệ 4)

0 – 3.9 F 0
4 - 4.9 D 1
5 – 5.4 D+ 1.5
5.5 -6.4 C 2
6.5 -6.9 C+ 2.5
7 – 7.9 B 3
8 -8.4 B+ 3.5
8.5 -9.4 A 4
9.5 - 10 A+ 4 ⧈ Trung tâm Ngôn ngữ và hỗ trợ trao đổi học thuật:
⦿ Tổ chức nhiều đợt thi TOEIC nội bộ trong một năm học

15 16/06/2021 16 16/06/2021

15 16

4
6/16/21

⧈ Sinh viên được xếp hạng trình độ năm học căn cứ số Qui định về điểm liệt
tín chỉ tích lũy như sau: Điểm quá trình < 3,0 à bị điểm liệt
⦿

⦿ Điểm thi cuối kỳ < 3,0 à bị điểm liệt

⧈ Điểm thành phần bị điểm liệt à Điểm học phần là điểm F (0 điểm)
⦿ Trình độ năm thứ nhất: <32 tín chỉ ⧈ Lưu ý: với các học phần Thực tập tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp:
⦿ Điểm thành phần <5 là điểm liệt

⦿ Trình độ năm thứ hai: 32 tín chỉ đến 63 tín chỉ


Hạng tốt nghiệp
⦿ Trình độ năm thứ 3: 64 tín chỉ đến 95 tín chỉ CPA từ 2.0 đến 2.49 : Trung bình
CPA từ 2.5 đến 3.19: Khá
CPA từ 3.2 đến 3.59 : giỏi
⦿ Trình độ năm thứ 4: 96 tín chỉ đến 127 tín chỉ CPA từ 3.6 đến 4.0 : Xuất sắc
Lưu ý: Hạng TN của sinh viên có điểm TB toàn khóa xếp loại Giỏi trở
lên sẽ bị giảm một mức khi Số tín chỉ không đạt phải học lại vượt quá
⦿ Trình độ năm thứ 5: >=128 tín chỉ 5% tổng số tín chỉ toàn khóa đối với loại xuất sắc và 10% tổng số tín
chỉ toàn khóa đối với loại giỏi.

17 16/06/2021 18 16/06/2021

17 18

Tra cứu CTĐT sinh viên ⧈ Kiểm tra điều kiện tốt nghiệp
Tra cứu CTĐT sinh viên ⧈ Kiểm tra điều kiện tốt nghiệp
⦿ Tra cứu theo mã sinh viên
(tiếp)
⦿ Chọn chuyên ngành

⦿ Chọn trình độ (cử nhân hay kỹ sư) Chưa đủ ĐK tốt nghiệp

Điểm TOEIC đã đạt (còn hạn


và lớn hơn 450)
Còn thiếu 29TC so với CTĐT

Khối Giáo dục đại cương bắt buộc Khối Bổ sung chuyên ngành kỹ sư:
yêu cầu 10TC, SV đã học 12TC Khối Cơ sở ngành bắt buộc:
yêu cầu chỉ 60TC, tuy nhiên yêu cầu 15TC, mới đạt được 6TC…
SV đã học tới 63TC.

Hàng “Yêu cầu”: liệt kê các khối kiến thức và số tín chỉ cần tích lũy theo điều kiện tốt nghiệp của CTĐT https://ctt.hust.edu.vn

Hàng “Đạt được”: liệt kê tổng số tín chỉ đã đạt của từng khối kiên thức theo yêu cầu của CTĐT

19 16/06/2021 20 16/06/2021

19 20

5
6/16/21

Thực hiện kế hoạch học tập Thực hiện kế hoạch học tập
1. Nhận biết bản thân: 3. Lập thời gian biểu chi tiết
⧈ Cần tự biết những thói quen của bản thân ⦿ Cần bao nhiêu thời gian để tự học
⧈ Cần tự biết cá tính của bản thân ⦿ Lập lịch trình
⦿ Lên kế hoạch chi tiết theo ngày
2. Quy tắc sắp xếp thời gian khoa học:
⦿ Nếu lịch trình bận rộn à cần linh hoạt, sáng tạo
⧈ Cần sắp xếp thời gian học tập một cách khoa học: để đạt
mục tiêu học tập của kỳ 4. Tập trung và tự học
⦿ Đi học đúng giờ
⧈ Khi sắp xếp thời gian phải đảm bảo 4 yếu tố:
⦿ Tập trung tâm trí cho việc học tập
⦿ Toàn diện
⦿ Đọc trước mô tả học phần/đề cương chi tiết/kế hoạch giảng
⦿ Hợp lý
dạy học phần; Nắm rõ phương pháp kiểm tra đánh giá, trọng
⦿ Nổi bật trọng điểm số học phần
⦿ Dành khoảng thời gian trống 5. Đảm bảo điều kiện học tập
⦿ Có đầy đủ giáo trình/sách tham khảo
⦿ Dùng ứng dụng quản lý thời gian:

21 16/06/2021 22 16/06/2021

21 22

Đánh giá kết quả


⧈ Cần tự đánh giá năng lực học tập của cá nhân
⦿ Có thể tự so sánh kết quả học tập với các bạn trong lớp

⦿ Tự đánh giá với kết quả đó và thời gian đã đầu tư cho học tập
như thế nào:
⧈ Kiểm tra lại mục tiêu khi kết thúc mỗi học kỳ để kịp thời
điều chỉnh
⧈ Tránh tình trạng học thừa hay thiếu các học phần

⦿ Kiểm tra bảng theo dõi quá trình học tập:


⧈ Biết được tiến độ và kết quả học tập tốt hay chưa tốt
⧈ Mức cảnh cáo đã giảm chưa, số tín chỉ còn nợ là bao nhiêu.

⧈ Biết được khối lượng còn lại của CTĐT à quyết định có
học cải thiện hay chỉ học các học phần còn thiếu.
⧈ Xem lại các môn học thừa nếu là học tương đương/học
thay thế thì phải gửi đơn xin chuyển điểm tương đương

23 16/06/2021 24 16/06/2021

23 24

6
6/16/21

⧈ https://ctt.hust.edu.vn/

Cảnh báo
học tập

Thư báo
quan trọng

Chương
trình đào
tạo

25 16/06/2021 26 16/06/2021

25 26

⧈ Có thể xem các thông tin gì

27 16/06/2021 28 16/06/2021

27 28

7
6/16/21

⧈ Xử lý học tập tại cuối mỗi kỳ chính: ⧈ Giảm một mức cảnh báo:
⦿ Cảnh báo học tập (mức 1÷3) ⦿ Nếu số tín chỉ không đạt trong học kỳ ≤ 4

⦿ Hạn chế khối lượng đăng ký học tập ⧈ Hạn chế học tập khi bị cảnh báo
⦿ Buộc thôi học
⧈ Áp dụng tại cuối mỗi kỳ chính
Đăng ký HT Đăng ký HT Đăng ký HT
§ Max: 24TC § Max: 18TC § Max: 14TC Buộc thôi học
Không đạt >8 tín chỉ Không đạt >8 tín chỉ Không đạt >8 tín chỉ § Min: 12TC § Min: 10TC § Min: 8TC
Mức 0 Mức 1 Mức 2 Mức 3
Mức 0 Mức 1 Mức 2 Mức 3

Không đạt >16 tín chỉ


Không đạt >16 tín chỉ

Không đạt tích lũy >27 tín chỉ tính từ đầu khóa

29 16/06/2021 30 16/06/2021

29 30

20162 cảnh cáo mức 1 nợ 12 tín chỉ gồm các 20182 cảnh cáo mức 1 nợ 09 tín chỉ gồm các môn
môn IT3020,IT3030,IT3911,SSH1130 và học kỳ IT3020,IT4919,IT3921 và học kỳ 20191 đăng ký trả nợ
20171 đăng ký trả nợ IT3030 IT3020; IT3921 và đạt nên giảm mức cảnh cáo về M0

31 16/06/2021 32 16/06/2021

31 32

8
6/16/21

33 16/06/2021 34 16/06/2021

33 34

35 16/06/2021 36 16/06/2021

35 36

9
6/16/21

37 16/06/2021 38 16/06/2021

37 38

Các điểm cần lưu ý


1. Rèn luyện kỹ năng xây dựng lịch trình học tập:
⦿ Thống kê toàn bộ các học phần, số tín chỉ có trong từng học kỳ, năm
học, khóa học (theo khung CTĐT).
⦿ Xác định đăng ký các học phần phù hợp với năng lực và mục tiêu đã
đề ra trong từng học kỳ.
2. Căn cứ để theo dõi và đánh giá sự tiến bộ so với KH đề ra
⦿ Kế hoạch tốt à kết quả học tập cao; Rút ngắn thời gian hoàn thành
CTĐT.
3. Cân bằng phân bổ thời gian
⦿ Kế hoạch học tập giúp nhìn rõ phân bổ thời gian giữa học tập và các
hoạt động xã hội, hoạt động tăng cường kỹ năng.
4. Đặc biệt quan trọng đối với học tập theo hình thức
online
⦿ Học online yêu cầu người học có tính tự giác cao
⦿ Tự rèn luyện bản thân theo kế hoạch mà không có người nhắc nhở.

39 16/06/2021 40 16/06/2021

39 40

10
6/16/21

5. Bám sát lịch trình đã đặt ra


⦿ Kế hoạch học tập có hiệu quả khi được tuân thủ triệt để
⦿ Nên phát triển một kế hoạch học tập mà có thể tuân theo trong cả
học kỳ. Điều chỉnh kế hoạch khi chuyển đổi lớp học mỗi học kỳ
6. Hình thành một thói quen học tập hàng ngày:
⧈ Luôn ghi chép bài đầy đủ, nghe giảng đầy đủ
7. Tự lập bảng theo dõi quá trình học tập:
⧈ Cho phép tổng hợp các học phần đã đạt và chưa đạt à chủ động
đăng ký các kỳ tiếp theo
⧈ Tổng hợp được điểm trung bình của các học phần à có cần học
cải thiện hay không


Kiểm tra lại mục tiêu khi kết thúc mỗi học kỳ
Tránh tình trạng học thừa hay thiếu các học phần thuộc CTĐT
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!
8. Đánh giá những ưu điểm và hạn chế của bản thân:
⧈ Thực hiện sau mỗi một học kỳ
⧈ Tự nhận biết ưu điểm và hạn chế của bản thân à kịp thời điều “Người vá trời lấp bể
chỉnh hoạt động học tập phù hợp với mục tiêu đã đề ra Kẻ đắp luỹ xây thành
Ta chỉ là chiếc lá
Việc của mình là xanh”.
41 16/06/2021

41 42

11

You might also like