Professional Documents
Culture Documents
Section 3 5 Diversity
Section 3 5 Diversity
Giới thiệu
Các đường dẫn fading độc lập
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 1
Outline
Giới thiệu
Các đường dẫn fading độc lập
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
1 Giới thiệu
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 2
Outline
Giới thiệu
Các đường dẫn fading độc lập
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Giới thiệu
Kỹ thuật phân tập phát nhiều bản sao đến bên thu trên những
đường dẫn fading độc lập
Ý tưởng phân tập: khi thu nhiều bản sao từ nhiều đường dẫn độc
lập thì suy giảm tại mỗi thời điểm của mỗi đường dẫn cũng độc lập.
Việc kết hợp hợp lý các bản sao làm tăng SNR tại bên thu mà
không yêu cầu tăng công suất phát hay băng thông
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 3
Outline
Giới thiệu Phân tập không gian
Các đường dẫn fading độc lập Phân tập tần số
Các kỹ thuật phân tập thu Phân tập thời gian
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 4
Outline
Giới thiệu Phân tập không gian
Các đường dẫn fading độc lập Phân tập tần số
Các kỹ thuật phân tập thu Phân tập thời gian
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 5
Outline
Giới thiệu Phân tập không gian
Các đường dẫn fading độc lập Phân tập tần số
Các kỹ thuật phân tập thu Phân tập thời gian
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 6
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
h1 a1e j 1
x X
j
g 1e 1
X !
h2 a2e j 2
j
g 2e 2
X
hM ! aM e j M De-
mod
!j
gM e M
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 7
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
yi = hi x + ni , i = 1, ..., M (1)
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 8
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
h1 a1e j 1 h2 a2e j 2
Anten-1 Anten-2
n1 Interference Interference
+ noise
n2
+ noise
y1 ! h1 x n1 y2 ! h2 x n2
Channel Channel
estimator * X X * estimator
h1 h1* y h2* h2
Maximum
likelihood
detector
x̂
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 10
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
Biên trên của xác suât lỗi xác định bởi biên Chernoff cho hàm Q:
2
Q(x) ≤ e−x /2 nên
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 11
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
Trong giới hạn của miền SNR cao và giả sử γi ’s phân bố đồng nhất
với γ i = γ, ta có
−M
βM γ
P e ≤ αM . (9)
2
SNR kết hợp pγΣ (γ) lớn sẽ làm giảm P e khi phân tập
Ưu điểm về hiệu năng trong trường hợp này được gọi là độ lợi phân
tập.
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 12
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
với c là hằng số tùy thuộc vào kiểu điều chế và mã hóa, γ là SNR
trung bình mỗi nhánh và M là bậc phân tập của hệ thống.
Bậc phân tập chỉ thị độ dốc của xác suất lỗi trung bình của SNR
trung bình thay đổi như thế nào khi phân tập.
Ta biết rằng xác suất lỗi trung bình trên fading Rayleigh khi không
phân tập được xấp xỉ P e = αM /(2βM γ). Biểu thức này tương
đương bậc phân tập bằng 1 với 1 anten thu.
Khi hệ thống có M anten có bậc phân tập bằng M, ta nói rằng hệ
thống đạt được bậc phân tập tối đa.
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 13
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
−1
10
−2
10 M=1
−3
Pb
10
M=2
−4
10
M=4
−5
10
M=8
−6
M = 10
10
0 5 10 15 20 25 30
γb (dB)
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 14
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
h1 a1e j 1
x X
j
e 1
X !
h2 a2e j 2
j
e 2
X
hM ! aM e j M De-
mod
e! j M
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 15
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
M
!2
1 X
γΣ = |hi | , (11)
N0 M i=1
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 16
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
h1 a1e j 1
Measure
x SNR
Measure
SNR
h2 a2e j 2
De-
Measure mod
hM ! aM e j M SNR
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 17
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 18
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
Ta đã biết xác suất gián đoạn với γ0 cho nhánh i có fading Rayleigh
là
Pout (γ0 ) = 1 − e−γ0 /γ¯i (13)
Xác suất gián đoạn của kết hợp chọn lựa với ngưỡng γ0 là
M
Y M h
Y i
Pout (γi < γ0 ) = p(γi < γ0 ) = 1 − e−γ0 /γ¯i (14)
i=1 i=1
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 19
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
0
10
−1
10
−2
10 M=1
−3
M=2
Pb
10
−4 M=4
10
M=8
−5
10
M = 10
−6
10
0 5 10 15 20 25 30
γb (dB)
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 21
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
h1 a1e j 1
Compare
SNR
h2 a2e j 2
T
De-
mod
hM ! aM e j M
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 22
Outline
Kết hợp tỷ lệ tối đa MRC (Maximal Ratio Combining)
Giới thiệu
Kết hợp cùng độ lợi EGC (Equal-Gain Combining)
Các đường dẫn fading độc lập
Kết hợp chọn lựa SC (Selection combining)
Các kỹ thuật phân tập thu
Threshold Combining (TC)
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 23
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 24
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Base Station
X
h1 a1e j 1
j
g1e 1
De-mod
X
h2 a2e j 2
Channel
j
g 2e 2 estimator
j
hM ! aM e M
X
x
g M e! j M
Coded bits
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 25
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 26
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
gi = √PaMi , (19)
i=1 a2i
với γi = a2i Es /N0 là SNR nhánh giữa anten phát thứ i và anten thu
Vậy, phân tập phát khi biết CSI tương tự phân tập thu MRC: SNR thu là
tổng SNR trên mỗi nhánh
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 27
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 28
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Sơ đồ Alamouti
Tổng hai biến ngẫu nhiên phức Gaussian h1 + h2 cũng có kỳ vọng
bằng 0 và phương sai bằng tổng hai phương sai
√
Nên .5(h1 + h2 ) là biến ngẫu nhiên phức Gaussian có kỳ vọng
bằng 0 và phương sai bằng 1.
Vậy, tín hiệu thu có cùng phân bố giống như trường hợp sử dụng 1
anten với toàn bộ năng lượng ký hiệu
Nói cách khác, ta không nhận được lợi điểm về hiệu năng từ 2 anten
vì không thể chia năng lượng hiệu quả giữa các anten cũng hoặc kết
hợp đồng pha
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 29
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Sơ đồ Alamouti
Phân tập phát có thể được thực hiện ngay cả khi không biết CSI
Sơ đồ Alamouti kết hợp giữa phân tập thời gian với không gian cho
hệ thống phân tập phát 2 anten
Sơ đồ hoạt động với chu kỳ 2 tín hiệu với giả thiết là đáp ứng kênh
không đổi trong suốt thời gian của chu kỳ này
Trong chu kỳ tín hiệu thứ nhất anten phát 1 phát ký tự s1 và
anten phát 2 phát ký tự s2 với năng lượng mỗi ký tự là Es /2.
Trong chu kỳ tín hiệu thứ hai, anten phát 1 phát ký tự −s∗2 và
anten phát 2 phát ký tự s∗1 , mỗi ký tự phát ra có năng lượng Es /2.
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 30
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Sơ đồ Alamouti
Gọi hi = ai ejθi , i = 1, 2 là độ lợi kênh phức giữa anten phát i và
anten thu
Tín hiệu thu trong chu kỳ ký tự thứ nhất
y1 = h1 s1 + h2 s2 + n1 , (22)
trong đó, {ni }, i = 1, 2 là mẫu AWGN tại bên thu. Giả sử mẫu
AWGN thu có kỳ vọng bằng 0 và công suất là N0 .
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 31
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Sơ đồ Alamouti
Bên thu xử lý tín hiệu ở dạng ma trận, vector như sau:
h1 h2 s1 n1
y= + = HA s + n, (24)
h∗2 −h∗1 s2 n∗2
∗ T h1 h2 T
với y = [y1 y2 ] , HA = , s = [s1 s2 ] và
h∗2 −h∗1
T
n = [n1 n2 ] .
Đặt z = HH A y. HA với
HH 2 2
A HA = |h1 | + |h2 | I2 (25)
e = HH
với n A n là một vector nhiễu Gaussian
phức có kỳ vọng bằng 0
và ma trận hiệp phương sai E n e H = |h1 |2 + |h2 |2 I2 N0 .
en
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 32
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Sơ đồ Alamouti
Từ hai phương trình trên, ta thấy rằng ma trận z đã tách được hai
tín hiệu phát thành hai thành phần z1 , z2
zi = |h1 |2 + |h2 |2 si + n
ei , i = 1, 2. (27)
trong đó, số 2 biểu thị si được truyền với 1 nữa năng lượng ký tựEs .
SNR thu bằng tổng SNR mỗi nhánh bằng với MRC
Vậy, sơ đồ Alamouti có bậc phân tập = 2, đạt khả năng tối đa của
hệ thống 2 anten phát mặc dù không biết CSI.
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 33
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Antenna 1
Antenna 2
h1 a1e j 1 h2 a2e j 2
Rx-antenna
n1
Interference
n2 + noise
Channel
h1
Combiner
estimator
h2 h2
h1 y1 y2
Maximum likelihood detector
ŝ1 ŝ2
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 34
Outline
Giới thiệu
Bên phát biết CSI
Các đường dẫn fading độc lập
Bên phát không biết CSI
Các kỹ thuật phân tập thu
Phân tập phát
Wireless Communications - Chapter 3: Physical-layer transmissions Section 3.5: Kỹ thuật phân tập 35