You are on page 1of 25

Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.

com/groups/1632593617065392/

TÀI LIỆU CHỐNG LIỆT 2020


500 CÂU HỎI ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC
Biên soạn: Ths. Trần Thanh Bình

Hữu cơ Vô cơ
1. Công thức – đồng phân – danh pháp 1. Vị trí, cấu tạo, tính chất vật lí của KL
2. Tính chất vật lí 2. Ý nghĩa dãy điện hóa của kim loại
3. Tính chất hóa học 3. Phân loại, gọi tên các chất vô cơ
4. Phương pháp điều chế 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
5. Câu hỏi thực tế 5. Câu hỏi thực tế

PHẦN A – HỮU CƠ
I. Công thức – đồng phân – danh pháp
Câu 1 (T.08): Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1).
C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0).
Câu 2 (T.07): Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 ( n≥1). B. CnH2nO ( n≥1). C. CnH2n+2O ( n≥3). D. CnH2n+2O ( n≥1).
Câu 3 (T.07): Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n( COOH)2 (n ≥ 0) B. CnH2n+1 COOH (n ≥ 0).
C. CnH2n-2 COOH (n ≥ 2) D. CnH2n-1 COOH ( n ≥ 2)
Câu 4 (T.13): Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnHnO3 (n≥2). D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 5 (C.12): Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 6 (T.13): Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 7 (T.07): Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử là C3H8O là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 8 (A.13): Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 9 (T.07): Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10 (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 11 (T.12): Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6. B. C6H7N. C. C3H6O2. D. C12H22O11.
Câu 12. [MH1 - 2020] Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13 (T.09): Glucozơ thuộc loại
A. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit.
Câu 14 (T.08): Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 15 (B.13): Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Trang 1
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 16 (T.10): Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.
Câu 17 (T.13): Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có
thể viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 18 (T.13): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 19 (Q.15): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3
Câu 20 (A.12): Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21 (T.08): Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22 (B.09): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23 (C.14): Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 24 (T.12): Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 25 (T.13): Chất nào sau đây thuộc loại polime?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 26 (T.13): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 27 (T.13): Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ vinilon. D. Tơ lapsan.
Câu 28 (T.12): Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Tơ visco.
Câu 29 (T.08): Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 30 (T.10): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 31 (T.08): Ancol metylic có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Câu 32 (B.14): Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Ancol benzylic.
Câu 33 (T.08): Axit acrylic có công thức là
A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH
Câu 34: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 35: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5. B. C3H5(COOCH3)3. C. HCOOCH3. D. C2H5OC2H5.
Câu 36: Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 37: Metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 38: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 39: Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Trang 2
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 40: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 41: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl fomat. C. Etyl acrylat. D. Etyl axetat.
Câu 42: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 43: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 44: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH(CH3)2.
Câu 45: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 46: Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 47: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 48: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 49: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HOC2H4CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 50: (T.12): Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Axit aminoaxetic. D. Etylamin.
Câu 51: (T.14): Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH B. CH3NH2
C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH
Câu 52 (C.12): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 53. [MH2 - 2020] Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 54 (B.12): Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 55 (B.13): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 56 (C.13): Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%.
Câu 57 (M.15): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 58 (B.13): Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 59 (C.07): Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
II. Tính chất vật lí
Câu 1 (T.14): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Tristearin. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Trang 3
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 2 (T.13): Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 3 (T.12): Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
Câu 4 (T.07): Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 5 (Q.15): Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3CH3. D. CH3CH2OH.
Câu 6: Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. C3H7OH B. CH3COOH C. CH3CHO D. HCOOCH3
Câu 7 (A.08): Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 8 (T.07): Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch. B. xuất hiện dung dịch màu tím.
C. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
Câu 9 Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
A. phản ứng thủy phân của protein. B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein. D. sự đông tụ của lipit.
Câu 10 (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

III. Tính chất hóa học


Câu 1 (T.08): Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 2 (T.08): Hai chất đều tác dụng được với phenol là
A. Na và CH3COOH. B. CH3COOH và Br2. C. Na và KOH. D. C2H5OH và NaOH.
Câu 3 (T.08): Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 4 (C.13): Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Br2. D. Na.
Câu 5 (Q.15): Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH.
Câu 6 (M.15): Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 7 (Q.15): Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. NaOH. B. Cu. C. Zn. D. CaCO3.
Câu 8 (A.13): Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl.
Câu 9. [MH2 - 2020] Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 10 (T.08): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 11 (T.08): Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
Trang 4
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 12 (T.12): Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3. B. C2H5 COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 13 (T.12): Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu
được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 14 (T.10): Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 15. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 16 (T.13): Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 17: Thủy phân cùng số mol este nào sau đây được sản phẩm đem tráng bạc hoàn toàn thu được lượng
bạc nhiều nhất
A. HCOO-CH2-CH3 B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2
Câu 18: Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat B. Anlyl propionat C. Etyl acrylat D. Metyl metacrylat
Câu 19 (T.12): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ
Câu 20. [MH1 - 2020] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
Câu 21 (T.14): Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1
mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic
Câu 22. [MH2 - 2020] Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Câu 23 (B.13): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 24 (T.08): Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 25 (T.14): Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Glyxin. B. Etyl axetat. C. Glucozơ. D. Metylamin.
Câu 26: (T.12): Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 27 (T.12): Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
A. vàng. B. xanh lam. C. tím. D. nâu đỏ.

Trang 5
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 28 (T.09): Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 29 (T.10): Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30 (T.13): Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.
Câu 31 (T.07): Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protein.
Câu 32 (T.07): Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 33 (T.08): Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 34 (T.09): Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.
Câu 35 (T.14): Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng.
Câu 36 (C.10): Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X.
Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ.
Câu 37 (Q.15): Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 38 (C.13): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 39 (T.12): Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. vàng. C. xanh. D. nâu đỏ.
Câu 40 (T.08): Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng
để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH
Câu 41 (T.08): Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 42 (T.07): Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 43 (T.14): Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac.
Câu 44 (C.14): Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin B. Alanin C. Lysin D. Axit glutamic
Câu 46 (C.13): Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
Trang 6
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 47 (T.10): Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 48 (T.10): Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3NH2
Câu 49 (T.07): Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH. B. Na2CO3 C. NaCl. D. HCl.
Câu 50 (T.10): Cho dãy các chất: HOOCCH2NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 51 (T.07): Anilin ( C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 52 (T.08): Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 53 (T.08): Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen.
Câu 54 (T.07): Anilin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl B. nước Br2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl.
Câu 55 (C.10): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etylamin.
Câu 56 (A.11): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.
Câu 57 (A.13): Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH,
HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 58 (T.10): Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 59 (T.08): Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 60 (T.08): Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 61 (T.10): Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung
dịch HCl?
A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH
C. CH3COOH D. C2H5OH
Câu 62 (T.09): Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 63 (T.09): Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong
dãy phản ứng với NaOH trong dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 64 (T.08): Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.
Câu 65 (T.08): Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 66 (T.12): Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3 COOC2H5. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
Trang 7
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 67 (T.09): Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. vàng. B. tím. C. xanh. D. đỏ.
Câu 68 (T.13): Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2.
Câu 69 (T.14): Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 70: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 71 (C.11): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 72 (A.09): Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 73 (M.15): Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 74 (A.14): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

IV. Phương pháp điều chế


Câu 1 (T.10): Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 2 (T.12): Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy
ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 3 (T.08): Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 4 (T.12): Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5NH2.
C. HCOOH và NaOH. D. CH3COONa và CH3 OH.
Câu 5 (T.13): Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 6 (T.12): Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 = CH – Cl. D. CH3 – CH3.
Câu 7 (T.08): Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 8 (T.12): Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
Trang 8
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
A. CH2 = CH – CH = CH2. B. CH2 = CH – Cl.
C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH2.
Câu 9 (T.10): Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10 (T.08): Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 11 (T.08): Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl.
Câu 12 (T.08): Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 13. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 14 (T.07): Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngưng.
Câu 15 (T.07): Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan.
Câu 16 (T.13): Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3.
Câu 17 (T.08): Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3.
Câu 18. [MH1 - 2020] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen. B. Stiren. C. Isopren. D. Toluen.
Câu 19 (T.10): Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 20 (T.07): Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 21 (T.12): Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat).
Câu 22 (T.07): Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 23 (A.12): Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 24 (B.13): Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 25 (Q.15): Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 26 (A.10): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 27 (A.13): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.

Trang 9
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 28 (A.09): Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 29 (B.14): Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau
đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol.
Câu 30 (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. [MH1 - 2020] Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi
cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản
ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 32. [MH2 - 2020] Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4 ml
dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong
ống nghiệm trên là
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Câu 33 (QG.18 - 204): Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất
màu.

Chất X là
A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO.

V. Câu hỏi thực tế


Câu 1 (QG.15): Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện,
sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan

A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 2 (QG.19 - 201). Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong
chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2 .
Câu 3 (QG.16): Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu
chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen
trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 4: Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là

Trang 10
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H5COOH. D. (COOH)2.
Câu 5: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi. B. nước muối. C. Cồn. D. giấm.
Câu 6 (M.15): Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua
của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 7 (QG.18 - 202): Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức
phân tử của glucozơ là:
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 8 (QG.18 - 201): Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức
phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
Câu 9 (M.15): Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 10 (204 – Q.17). Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 11 (QG.18 - 204): Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 12 (QG.18 - 203): Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực
vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 13: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.

VI. Đề luyện tổng hợp


ĐỀ 01
Câu 1 (MH.19): Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 2 (MH.19): Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 3 (MH.19): Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 4 (MH.19): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 5 (MH.19): Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng
được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6 (MH.19): Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.

Trang 11
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 7 (MH.19): Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất
hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, sobitol. B. Fructozơ, sobitol. C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, axit
gluconic.
Câu 8 (QG.18 - 201): Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen B. polistiren C. polipropilen D. poli(vinyl clorua)
Câu 9 (QG.18 - 201): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Etilen B. Metan C. Benzen D. Propin
Câu 10 (QG.18 - 201): Công thức phân tử etanol là
A. C2H4O2. B. C2H4O. C. C2H6. D. C2H6O.
Câu 11 (QG.18 - 201): Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức
phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
Câu 12 (QG.18 - 201): Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
và H2NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13 (QG.18 - 201): Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 14 (QG.18 - 202): Cho các dung dịch: glixerol; anbumin; saccarozơ; glucozơ. Số dung dịch
phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15 (QG.18 - 201): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.

ĐỀ 02
Câu 1 (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. benzen. B. etilen. C. metan. D. butan.
Câu 2 (QG.18 - 202): Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là:
A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli (vinyl clorua).
Câu 3 (QG.18 - 202): Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức
phân tử của glucozơ là:
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 4 (QG.18 - 202): Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCHO. B. C2H4(OH)2. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5OH.
Câu 5: Este etyl axetat có công thức phân tử là
Trang 12
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 6: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 7: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Xenlulozơ. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 8: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa
tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
aùnh saù ng, chaát dieäp luïc
X  H2O   Y  O2 
Y  dung dòch I2 
 dung dòch maøu xanh tím
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột.
Câu 10: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 11: Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. Cu(OH)2.
Câu 12: Tơ nilon-6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
A. H2N-[CH2]5-COOH. B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CHCN. D. H2NCH2COOH.
Câu 13: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển
sang màu đỏ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác
thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 15 (QG.18 - 202): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng
sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin.

Trang 13
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/

PHẦN B – VÔ CƠ
I. Vị trí, cấu tạo, tính chất vật lí của kim loại
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Mg.
Câu 3 (T.13): Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIIB. D. VIB.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Mg.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li. B. Ca. C. Zn. D. Ba.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Fe, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 10: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K, Cs. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cr. B. Al. C. Ca. D. Fe
Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Zn.
Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 14: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 15: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 16: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 17: Kim nào sau đây dẫn điện kém nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Au.
Câu 18: Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là
A. Au, Fe, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Au, Fe. C. Au, Ag, Cu, Fe. D. Fe, Au, Cu, Ag.
Câu 19: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 20: Kim loại cứng nhất là
A. Cr. B. Os. C. Pb. D. W.
Câu 21: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.
Câu 22: Trong các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất?
A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubidi.
Câu 23: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. W. B. Pb. C. Os. D. Cr.
Câu 24: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

Trang 14
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe.
Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 26: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.
Câu 27: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 28: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 29: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 30: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 31: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Fe.
Câu 32: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc
lá,...?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 33: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 34: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị. D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 35: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim. D. Tính cứng.
Câu 36: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

II. Tính chất hóa học của KL - Ý nghĩa dãy điện hóa của kim loại
Câu 1. [MH1 - 2020] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2 (T.08): Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 3 (T.09): Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 4 (T.13): Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 5 (T.14): Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Cu2+ B. K+ C. Ag+ D. Fe2+
Trang 15
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 6 (T.09): Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+, Cu2+, Al3+.
Câu 7 (T.07): Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 8 (T.07): Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Zn, Mg. D. Mg, Fe, Zn.
Câu 9 (T.10): Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn.
Câu 10 (T.13): Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Fe2+, Cu2+, Mg2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 11. [MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 12 (C.08): Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 13 (T.08): Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 14 (C.14): Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
®pnc ®pdd
A. 2Al2O3   4Al + 3O2. B. CuCl2   Cu + Cl2.
o
t
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO   Cu + CO2.
Câu 15 (T.14): Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO B. MgO C. Al2O3 D. CaO
Câu 16 (T.10): Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3. B. CuO. C. K2O. D. MgO.
Câu 17 (C.12): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K.
Câu 18 (C.08): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 19 (A.09): Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 20 (A.12): Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
Câu 21 (Q.15): Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 22 (T.07): Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ.
C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 23 (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 24 (A.14): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 25 (T.12): Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.
Câu 26 (T.08): Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 27 (T.09): Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.

Trang 16
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 28 (T.13): Cho dãy các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29 (T.07): Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.
Câu 30 (T.08): Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 31 (T.08): Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 32 (M.15): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 33 (B.14): Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.
o o
t t
C. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe. D. 4Cr + 3O2   2Cr2O3
Câu 34 (T.08): Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 35 (T.08): Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 36 (T.08): Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư
dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 37: Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Ba, Mg, Zn, Ag, Ca. Có bao nhiêu kim loại trong số trên, ở điều
kiện thường không phản ứng với dung dịch NaOH
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 39 (QG - 2018): Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 40: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 42: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit?
A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO
Câu 43 (204 – Q.17). Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được
với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 44 (203 – Q.17). Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch
kiềm. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 45 (C.07): Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Cr2O3.
Câu 47: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường
ray?
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.

Trang 17
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 48: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3
đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 49 (201 – Q.17). Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ.
Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 50: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 51 (202 – Q.17). Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 52: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 53: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 54: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 55: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3
Câu 56 (Q.15): Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 57 (QG-2018): Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl . B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 58 (A.13): Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 59: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2. C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 60: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 61(204 – Q.17). Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 62 (A.11): Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 63 (A.08): Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 64 (A.12): Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 65: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 66: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 67: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
3+
Câu 68: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe ?
A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4.

III. Phân loại, gọi tên, tính chất vật lí các hợp chất vô cơ
Câu 1: Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al2(SO4)3.

Trang 18
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 2: Manhetit là một loại quặng sắt quan trọng, nhưng hiếm có trong tự nhiên, dùng để luyện gang,
thép. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 3: Thành phần chính của muối ăn là natri clorua. Công thức của natri clorua là
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 4: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá
vôi là
A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 5: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua
vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 6: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 7: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 8: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 9. [MH2 - 2020] Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. NaOH B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 10. [MH2 - 2020] Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 11: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức
của thạch cao sống là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.0,5H2O.
Câu 12: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao
nung là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.xH2O.
Câu 13: Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước, nóng chảy
ở trên 2050oC. Công thức của nhôm oxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al2(SO4)3.
Câu 14: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3.
Câu 15: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit nâu là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3.
Câu 16: Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên
tố X. Nguyên tố X là
A. S. B. Cu. C. P. D. Fe.
Câu 17: Máu một số loại bạch tuộc, mực và giáp xác có màu xanh, đó là do trong máu của chúng có chứa
nguyên tố X. Nguyên tố X là
A. S. B. Cu. C. P. D. Fe.
Câu 18: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức
của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 19: Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) hiđroxit

A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 20. [MH1 - 2020] Công thức của sắt(III) hiđroxit là

Trang 19
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 21: Sắt(III) oxit là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 22: Hợp chất sắt từ oxit có công thức là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 23. [MH1 - 2020] Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 24. [MH2 - 2020] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 25: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. ZnO. B. Al2O3. C. CO2. D. Fe2O3.
Câu 26: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 27: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. O2. B. dd CuSO4. C. dd FeSO4. D. Cl2.
Câu 28: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu nâu đỏ. B. Màu đen. C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu trắng.
Câu 29: Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đen. C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu trắng.
Câu 30: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 31: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có
khí thoát ra. X là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3.
Câu 32: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 33: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 34: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.

IV. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch


Câu 1: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3.
Câu 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. BaCl2.
Câu 3: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2.
Câu 4: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 5: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết
tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl. B. KBr. C. KI. D. K3PO4.
Câu 6: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. ZnCl2.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa
màu trắng. Chất X là
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Trang 20
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 9: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric.
Chất X là
A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 10: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit
clohiđric. Chất X là
A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. Na2CO3.
Câu 11: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 12: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư.
Chất X là
A. FeCl3. B. Cu(NO3)2. C. NaNO3. D. FeCl2.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 15: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là
A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 16: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi trứng thối. Chất X là
A. Na2S. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 17: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, hắc. Chất X là
A. NaHSO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 18: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS. B. PbS. C. Na2S. D. CuS.
Câu 19: Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu
trắng. Chất X là
A. NaHCO3. B. NaOH. C. Ba(HCO3)2. D. NaCl.
Câu 20: Cho dung dịch H2SO4 vào chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng.
Chất X là
A. Fe(OH)2. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. BaS.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát
ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 22: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. Ba(NO3)2. D. AlCl3.
Câu 23: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3.
Câu 24: Chất X phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thì không tạo kết
tủa. Chất X là
A. NaHS. B. NaHCO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl.

Trang 21
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 29: Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào
sau đây?
A. O2. B. CuSO4. C. FeSO4. D. Cl2.
Câu 30: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl
loãng
A. AlCl3. B. Fe(NO3)2. C. FeCl2. D. NaAlO2.
Câu 31: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 32: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO. B. BaO. C. MgO. D. K2O.
Câu 33: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 34: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 35: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. không có hiện tượng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 36: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu
được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2 . D. NaOH.
Câu 38: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O. B. CaO + CO2  CaCO3.
C. Ca(HCO3)2  CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
Câu 37: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4
(loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.
Câu 38: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2.

V. Câu hỏi thực tiễn


Câu 1: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 2: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 3: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 4: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là
A. kim cương. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. crom.
Câu 5. [MH1 - 2020] Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính.
Khí X là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 6. [MH2 - 2020] Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiêm môi
trường. Khí X là
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.

Trang 22
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
Câu 7: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính,
làm cho trái đất nóng lên. Chất X là
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NH3.
Câu 8: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X
không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là
A. H2S. B. N2. C. CO2. D. NH3.
Câu 9: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất
bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3.
Câu 10: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành
một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là
A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3.
Câu 11: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn không khí. X tan
rất nhiều trong nước. Chất X là
A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3.
Câu 12: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt, … Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây?
A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Oxi.
Câu 13: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 14: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này.
Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 15: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc
có chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.
Câu 16: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 17: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển
màu khi để trong không khí. Khí X là
A. NO. B. H2. C. NO2. D. O2.
Câu 18: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch
Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí
A. H2S. B. HCl. C. SO2. D. NH3.
Câu 19: Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những
hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. dd H2SO4 loãng. B. dd HNO3 loãn. C. dd HF. D. dd NaOH loãng.
Câu 20: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công
nghiệp hoá chất và trong y học gọi là
A. than hoạt tính. B. than gỗ. C. than chì. D. than cốc.
Câu 21: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2.
Câu 22: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

Trang 23
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/
A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4.
Câu 23: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO.
Câu 24: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO2. B. CH4. C. CO. D. CO2.
Câu 25: Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 26: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 28: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo
quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
____HẾT___

Trang 24
Group Chinh Phục 8+ Free: https://www.facebook.com/groups/1632593617065392/

Trang 25

You might also like