Professional Documents
Culture Documents
DTDung N53 Time People Intent Topic Reason Location
DTDung N53 Time People Intent Topic Reason Location
1. IDENTIFYING TIME
I/Vocabulary
- To order (sb) sth | To order sth (for sb) (GOODS/SERVICE): để yêu cầu hàng
hóa được sản xuất hoặc cung cấp; để yêu cầu 1 dịch vụ được cung cấp
- Should have + V: Nên làm gì
- Congratulations! /kənˌɡrætʃəˈleɪʃənz/: được sử dụng khi bạn muốn chúc mừng ai
đó
- Odd /ɒd/ (adj.) (odder, oddest): kỳ lạ hoặc bất thường
- To suffer from sth | To suffer for sth /ˈsʌfə/: bị ảnh hưởng nặng nề bởi 1 căn
bệnh, đau đớn, buồn bã, thiếu thốn tình cảm,…..
- Jet lag /dʒet læɡ/ (n) [U]: Cảm thấy mệt mỏi và hơi bối rối sau 1 chuyến bay dài,
đặc biệt là khi có 1 sự khác biệt về thời gian giữa nơi mà bạn rời đi và nơi bạn đến
-Contract (with sb)|Contract (between A and B)|Contract (for sth/to do sth)
/ˈkɒntrækt $ ˈkɑːn-/: 1 thỏa thuận chính thức bằng văn bản
-I guess /ɡes/ (informal, especially name): để cho rằng điều gì đó là đúng hoặc có
thể
-As/So long as: chỉ nếu
-Guarantee /ɡærənˈtiː/ (n): cam kết bằng văn bản của công ty mà bạn mua sẽ được
thay thế hoặc sửa chữa mà không phải trả tiền nếu nó bị lỗi trong một khoảng thời
gian cụ thể
-To sign up for sth = To register: Đăng ký
-To send sth in = To send in sth: để gửi thứ gì đó bằng bưu điện hoặc mail tới 1 địa
điểm nơi mà nó sẽ được xử lý
-To be out of sth: Được sử dụng để chỉ ra rằng 1 ai đó hay cái gì ko có bất kỳ trong
cái gì
-Supplies /səˈplaɪz/ [pl.]: Những thứ giống như là đồ ăn, thuốc, nhiên liệu,….
1
DANG HAI TOEIC
-Repair /rɪˈpeə/ (on) sth (n) : 1 hành động sửa chữa cái gì đó
-To be supposed to do/To be sth /səˈpəʊzd: Được mong đợi hoặc bắt buộc phải làm
hoặc được thực hiện theo một quy tắc, một tập quán, một sự sắp xếp, v.v.:
- find out (v): Để lấy thông tin, sau khi cố gắng để phát hiện nó hoặc tình cờ
-Inconvenient (adj.): gây rắc rối hoặc các vấn đề, đặc biệt liên quan đến những gì
bạn cần hoặc bản thân muốn: thời gian / địa điểm không thuận tiện
-Relaxing (adj.): giúp bạn nghỉ ngơi và bớt lo lắng
-Inexpensive (adj.): không tốn nhiều tiền
-Subway (n) (name): 1 hệ thống đường sắt dưới đất trong thành phố
-To improve (v): Để trở nên tốt hơn trước đây
II/Questions
1. When did the package arrive?
A. This morning.
B. Two days ago.
C. Last Tuesday.
D. On Friday.
2. How long ago did the speakers visit Paris?
A. A month ago
B. Two months ago
C. A year ago
D. Eight years ago
3. When will Mark start his new job?
A. This afternoon
B. On Monday
C. In eight days
D. In two weeks
4. How often does the woman travel to Tokyo?
A. Once a month
2
DANG HAI TOEIC
4
DANG HAI TOEIC
5
DANG HAI TOEIC
2. IDENTIFYING PEOPLE
I/Vocabulary
-Promotion /prəˈməʊʃən/ (to sth): sự di chuyển tới 1 công việc hay cấp bậc khác
quan trọng hơn trong 1 công ty hay tổ chức
-To deserve /dɪˈzɜːv/: (ko được sử dụng trong các thì tăng dần ) nếu sb/sth xứng
đáng với cái gì đó, thì đúng là họ nên có nó, vì cách họ đã cư xử hay vì những gì
họ có
-Special /ˈspeʃəl/ (n) : 1 vài điều mà nó có thể ko thường xuyên nhưng được cung
cấp cho 1 dịp cụ thể hay 1 mục đích nào đó
-Shrimp /ʃrɪmp/ (pl. shrimps or shrimp) (n): 1 động vật có vỏ nhỏ mà có thể ăn
được, giống như tôm nhưng nhỏ hơn. Shrimp đổi sang màu hồng khi được nấu lên
-Beef /biːf/ (n): thịt của 1 con bò
-Bill /bɪl/ (n): 1 mảnh giấy cho thấy bạn đang thiếu ai đó bao nhiêu cho hàng hóa
hay dịch vụ mà bạn mua
-To recommend sb/sth (to sb) (for / as sth) /rekəˈmend/: để nói cho ai đó rằng sth là
tốt và nên dùng, hoặc nói cho người đó sẽ phù hợp hơn với 1 công việc cụ thể
-Economics /ekəˈnɒmɪks/ (n): [U]: học cách làm sao 1 xã hội tổ chức tiền tệ,
thương mại và công nghiệp của nó
-Economist /ɪˈkɒnəmɪst/ (n): 1 người mà nghiên cứu hoặc viết về economics
-Economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): (pl. -ies) (often the economy) [C]: là mối quan hệ giữa
công nghiệp, thương mại và khả năng cung cấp tiền của 1 vùng hay đất nước cụ thể
-To economize /ɪˈkɒnəmaɪz/ (on sth): để sử dụng ít tiền, thời gian hơn
-Lawyer /ˈlɔːjə/ (n): 1 người mà được đào tạo và đủ điều kiện tư vấn cho mọi
người về luật và để đại diện cho họ trước tòa và để viết luật pháp
-Surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) (pl. -ies) 1[U]: điều trị y tế các chấn thương hoặc bệnh liên
quan đến việc cắt mở cơ thể của một người và thường loại bỏ hoặc thay thế một số
bộ phận
-To park /pɑːk $ pɑːrk/ :để rời khỏi 1 phương tiện mà bạn đang lái trên 1 địa điểm
cụ thể trong 1 khoảng thời gian
-Space /speɪs/ (n): số lượng của 1 khu vực hay 1 địa điểm mà nó trống hay nó có
sẵn để sử dụng
-Fare /feə/: [C, U]: tiền mà bạn trả để đi xe bus, máy bay, taxi
6
DANG HAI TOEIC
-Transfer /trænsˈfɜː/ (n) : hành động di chuyển sb/sth từ 1 địa điểm, nhóm hoặc 1
công việc tới 1 nơi khác
-Stop /stɒp/ (n): 1 nơi mà xe bus hoặc tàu thường dừng lại cho hành khách lên hoặc
xuống
-Except for (prep.): được sử dụng trước khi bạn đề cập chỉ 1 điều hoặc 1 người mà
tuyên bố ko đúng
-Climate (n) [C, U]: mô hình điều kiện thời tiết thường xuyên của một địa điểm cụ
thể
-Lately (adv.): trong thời gian qua
-Funny (adj.): làm bạn cười
-Lecture (to sb) (on / about sth): 1 cuộc nói chuyện mà được gửi trong 1 nhóm
người để dạy họ về 1 môn học cụ thể, thường như phần của trường đại học hay cao
đẳng
-Terribly (adv.) (especially BrE): rất
-A bit [sing.]: (được dùng như 1 trạng từ) 1 cái gì đó nhỏ
II/Questions
1.Who received a promotion?
A. Only Pat
B. Only Sam
C. Both Sam and Jim
D. Sam, Jim, and Pat
2.What is Ms. Fujita’s job?
A. She’s the director
B. She’s the accountant
C. She’s the director’s assistant
D. She’s the accountant’s assistant
3. Who is the man talking to?
A. A waitress
B. A grocery store clerk
C. A friend
D. A specialist
7
DANG HAI TOEIC
8
DANG HAI TOEIC
9
DANG HAI TOEIC
Man: No, but please tell me when we get to my stop. I’m going to the central post
office
IV/Homework
4.What do the speakers think of the weather?
A. It’s too warm
B. There’s too much snow
C. It rains a lot
D. It’s too cold
Man: This is nice city. Except for the cold weather
Woman: I know. The snow is pretty but I prefer a warmer climate
Man: At least it isn’t raining.
5.What do the speakers say about TV?
A. It’s boring
B. There aren’t many program
C. It’s funny
D. The programs are good
Woman: Have you seen any good TV program lately ?
Man: I never watch TV. It’s boring
Woman: Maybe you’re right. There really aren’t many interesting or funny
programs
6.What is the woman’s opinion of the lecture?
A. It wasn’t enjoyable
B. It was terrible
C. It was interesting
D. It wasn’t long enough
Man: What did you think of last night’s lecture?
Woman: I thought it was terribly interesting
Man: I ẹnoyed it, too, though it was a bit too long.
10
DANG HAI TOEIC
3. IDENTIFYING INTENT
I/Vocabulary
-To look forward to sth /lʊk ˈfɔːwəd/: được suy nghĩ với niềm vui về cái gì đó sắp
xảy ra
-Favourite /ˈfeɪvərɪt/ (BrE) (Name Favorite) (adj.): được yêu thích hơn so với
những cái khác cùng loại
-Band /bænd/ (n): 1 nhóm nhạc nhỏ những người thường chơi nhạc cùng nhau;
thường với 1 ca sĩ hoặc nhiều ca sĩ
-To be tired of sb/sth | To be tired: khi thực hiện cái gì đó mà bạn cảm thấy rằng
bạn đã có đủ ai đó hay cái gì đó bởi vì bạn ko còn thấy chúng/ nó thú vị hoặc vì
chúng khiến bạn tức giận hoặc ko vui
-Furniture /ˈfɜːnɪtʃə/ (n): vật mà có thể được di chuyển, như những cái bàn, ghế và
giường, những thứ đó đặt trong 1 ngôi nhà hoặc 1 văn phòng để làm chó nó thích
hợp để sống hoặc làm việc
-Rug /rʌɡ/ (n): 1 mảnh vật liệu dày như 1 tấm thảm nhỏ được sử dụng để che hoặc
trang trí 1 phần của sàn nhà
-To paint sth (with sth) /peɪnt/: để che phủ 1 bề mặt hoặc vật thể với sơn
-Plain /pleɪn/ (adj.): ko trang trí phức tạp ; đơn giản
-To deliver /dɪˈlɪvə/ (sth) (to sb/sth) để đưa hàng hóa, thư, … tơi 1 hay nhiều
người mà họ đã đc gửi đến; đưa ai đó đi đâu đó
-To pick sth up: để chọn sth từ 1 nơi nào đó
-Freezing /ˈfriːzɪŋ/ (adj.): cực kỳ lạnh
-To warm sth/sb up /wɔːm/: để làm sth/sb ấn hoặc ấm hơn; để trở nên ấm hoặc ấm
hơn
-Wallet /ˈwɒlɪt/ (n) (NAmE also billfold): 1 cái hộp gấp phẳng làm bằng da hoặc
nhựa plastic được dùng để giữ tiền giấy và thẻ tín dụng
-Cash /kæʃ/ (n): tiền dưới dạng xu hoặc giấy bạc
-Embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (adj.) : làm bạn cảm thấy xấu hổ
-To lend sth (to sb)|To lend (sb) sth: để gửi cái gì đó tới ai đó hoặc cho phép họ sử
dụng sth mà thuộc về bạn, cái mà họ phải trả cho bạn sau này
-Headline /ˈhedlaɪn/ (n) [C]: tiêu đề của bài báo đc in theo kiểu chữ cái lớn, đặc
biệt là nằm ở đầu của trang
11
DANG HAI TOEIC
II/Questions
1.What do the speakers plan to do this Sunday?
A. Watch a baseball game
B. See a movie
C. Go to a concert
D. Visit the capital
2.What will the man probably do?
A. Buy a new rug
B. Buy new furniture
C. Paint the old furniture
D. Get another office
3.What is the woman going to do?
A. Eat a pizza
B. Pick up her office
C. Put things in order
D. Make a delivery
12
DANG HAI TOEIC
13
DANG HAI TOEIC
III/Conversations
1. Woman: Well, I made the call and I got the ticket for Sunday evening.
Man: Great. I’m so looking forward to this. They’re my farvorite band
Woman: Mine too. It’s at the Capital Theater. That’s best place for a concert
2. Man: I’m so tired of this office. It’s so ugly
Woman: Why don’t you buy some new furnitures? Or at least get a new rug
Man: New things are so expensive. But I could paint furniture. I have now.
3. Woman: I’d like to order a small pizza
Man: Would you like that delivered or will you pick it up?
Woman: delivered to my office, please.
4. Man: I’m freezing cold
Woman: Then you probly don’t want any ice cream
Man: No. I need something to warm me up, like a cup of tea
5. Woman: Let’s take a cab. It’s raining
Man: But just a little, and I have an umbrella. Let’s walk
Woman: No, It’s starting to rain harder. And here’s a cab. Get in
6. Man: here’s your order, ma’am. That’ll be 25$
Woman: let’s me check my wallet.No, I don’t have cash.Will a credit card
do ?
Man: that’s all be fine
7. Man: It’s really cold in here. Why don’t you turn off the air conditioning?
Woman: Why would the air conditioning be on? It’s winter
Man: Oh, I see the problem. Someone left to window open
8. Man: This old fax machine never works. It’s time to get a new one
Woman: Are you sure? Maybe it’s notplugged in.
Man: Oh, you’re right. How embarrassing?
9. Woman: Is that today’s paper? Would you lend it to me a minute?
Man: Sure. Do you want to see today’s headline?
Woman: No, I just want to check the movie schedule?
10. Man: By the sweater. It look good on you.
Woman: Yes, and it goes well with my skirt. But for the party I need a dress
Man: You’re right. It’s a famous party and a long dress is more suitable than
a skirt
14
DANG HAI TOEIC
IV/Homework
7.What does Jose say about his job?
A. It’s important
B. It’s too far away
C. It’s difficult
D. It’s like his old job
Woman: How do you like a new job, Jose?
Man: It’s diffficult so far, but I like it.
Woman: That’s good. It’s important to liked job
8.What does Sally think of her Spanish class?
A. She thinks it’s too hard
B. She likes it
C. She thinks it’s very easy
D. She’s having fun
Man: Are you having fun in your Spanish class, Sally?
Woman: No, I don’t really like it. It’s still easy
Man: Maybe you can sign up for harder class next semester
9.What do the speakers say about Bill?
A. He’s lazy
B. He’s sick today
C. He’s usually late
D. He’s usually right
Woman: Have you seen Bill lately?
Man: No, he’s almost never here, and he doesn’t do any work when he is.
Woman: You’re right. He always take 6 days. What a lazy guy
10.What does the man think of the pizza?
A. It’s not very good
B. It’s delicious
C. It’s terrible
D. It’s to greasy
15
DANG HAI TOEIC
4. IDENTIFYING TOPIC
I/Vocabulary
-To be tired of sb/sth | To be tired of doing sth: Cảm thấy rằng bạn có đủ sb/sth bởi
vì bạn ko còn thấy chúng/nó thú vị hoặc bỏi vì chúng khiến bạn tức giận hoặc ko
vui
-To break down /breɪk daʊn/ (của 1 máy móc hay phương tiện): để dừng làm việc
bởi vì nó mắc lỗi
-To run out (of sth): để sử dụng hết hoặc hoàn thành 1 nguồn cung cấp của cái gì
đó
-Delicious /dɪˈlɪʃəs/: có mùi vị hoặc mùi rất dễ chịu
-To try /traɪ/: dùng để sử dụng, làm hoặc k.tra cái gì đó để xem nó có tốt, phù hợp
ko,…
-Steak /steɪk/ (also less frequent beefsteak) [U, C] :1 lát thịt dày chất lượng tốt
-Speciality /speʃiˈæləti/ (also specialty NAmE, BrE) noun (pl. -ies): 1 loại thức ăn
hoặc sản phẩm mà 1 nhà hàng hoặc địa điểm nổi tiếng bởi vì nó rất tốt
-Nice-looking (adj.): lôi cuốn
-Service /ˈsɜːvɪs/ (n): việc phục vụ khách hàng ở khách sạn, nhà hàng, và cửa hàng
-To book: để sắp xếp cho ai đó có 1 chỗ ngồi máy bay,…
-To pick sth up /pɪk/: để lựa chọn sth từ 1 nơi
-To be interested (in sth/sb) | To be interested (in doing sth) | To be interested (to
do sth) /ˈɪntrɪstɪd/: gửi sự chú ý của bạn tới sth bởi vì bạn thích tìm hiểu về nó hoặc
thực hiện nó; thể hiện sự quan tâm đến sth và thấy nó thú vị
-Lecture /ˈlektʃə/ (to sb) (on / about sth): 1 cuộc nói chuyện mà được gửi tới 1
nhóm người dạy họ về 1 môn cụ thể, thường như 1 phần của 1 trường đại học hay
cai đẳng
-Snack /snæk/ (n) (informal): 1 bữa ăn nhẹ hoặc hoặc 1 ít thức ăn, thường đc ăn
khi đói
16
DANG HAI TOEIC
-Show /ʃəʊ/ (n): 1 màn biểu diễn sân khấu, đặc biệt là nó bao gồm hát và nhảy
-(Just) in case /keɪs/ ( … ): bởi vì có khả năng xảy ra sth
-To undercook (v) [usually passive]: ko nấu sth đủ lâu, với kết quả là nói ko sẵn
sàng để ăn
-Tasty /ˈteɪsti/ (adj.): 1 hương vị mạnh mẽ và dễ chịu
-Burnt /bɜːnt/ (adj.): tổn thương hoặc bị thương bởi lửa
-Headline /ˈhedlaɪn/ (n): tiêu đề của 1 bài báo được in trên giấy lớn, đặc biệt nằm
trên đầu trang
-Finances /ˈfaɪnænsɪz/ (n): số tiền sẵn có cho 1 người, tổ chức, quốc gia; cách quản
lý số tiền này
-Plenty /ˈplenti/ (of sth): 1 lượng nhỏ; nhiều hay ít tùy bạn cần
-To fix [vn] (especially BrE): đặt sth ở 1 nơi chắc chắn để nó ko di chuyển
-Sleepy (adj.): cần ngủ ; sẵn sàng để đi ngủ
-Rest (from sth): 1 thời gian để thư giãn, ngủ hoặc ko làm gì sau 1 thời gian hoạt
động
II/Questions
1.What is wrong with the car?
A. It has broken glass
B. It has a flat tire
C. It doesn’t run fast
D. It’s out of gas
2.What are the speakers talking about?
A. A cake
B. Some steak
C. A diet
D. The cook
3.What is the problem with the restaurant?
A. Its doesn’t look nice
B. It’s too far away
C. The service isn’t good
D. The food is bad
4.What are the speakers discussing?
A. Airplane tickets
17
DANG HAI TOEIC
B. Movie tickets
C. A hotel reservation
D. Books
5.What is the lecture about?
A. How to speak in public
B. How to save money
C. How to buy a house
D. How to live without a lot of money
6.What are the speakers talking about?
A. Going to the movies
B. A TV show
C. Eating dinner
D. A snowstorm
7.What is the problem with the hamburger?
A. It doesn’t taste good
B. It’s still in the kitchen
C. It’s undercooked
D. It’s burnt
8.What are the speakers talking about?
A. Photocopy paper
B. Money
C. The newspaper
D. Furniture
9.What is the book about?
A. Earning money
B. Managing your finances
C. Finding a job
D. Organizing your time
10.What are the speakers discussing?
A. Going to work
B. Going to a party
C. Going out for dinner
D. Going out for a drink
III/Conversations
1. Woman: I’m so tired of having car problems.
Man: What, your car broke down again?
Woman: You won’t believe this, but I ran out of gas.
18
DANG HAI TOEIC
19
DANG HAI TOEIC
20
DANG HAI TOEIC
5. IDENTIFYING REASON
I/Vocabulary
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
21
DANG HAI TOEIC
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
II/Questions
1.Why are there no chairs?
A. The chairs haven’t been ordered yet
B. Nobody wants to sit down
C. The chairs haven’t arrived yet
D. People prefer to sit on the floor
22
DANG HAI TOEIC
23
DANG HAI TOEIC
24
DANG HAI TOEIC
25
DANG HAI TOEIC
6. IDENTIFYING LOCATION
I/Vocabulary
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
26
DANG HAI TOEIC
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
27
DANG HAI TOEIC
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
I/Questions
1.Where will the speakers get together?
A. Downstairs
B. At the park
C. At the office
D. At the café
2.Where are the speakers?
A. At a train station
B. At a bus stop
C. At a swimming pool
D. At an airport
3. Where does the conversation take place?
A. In a hotel
B. At an airport
C. In a parking garage
D. At a store
4.Where did the man leave his phone?
A. In the office
B. At a restaurant
C. In a cab
D. On a bus
5.Where will the man wait?
A. Upstairs
B. By the front door
C. Out side
D. Near the elevator
28
DANG HAI TOEIC
30
DANG HAI TOEIC
31