You are on page 1of 7

Công ty:------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do- Hạnh Phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2018

HỢP ĐỒNG MUA BÁN


Hợp đồng số: .............................(công ty cho số)

- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH ngày 14/06/2005 của Quốc Hội Nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 quy định quyền tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về việc thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính
đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
- Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BYT ngày 19/04/2011 quy định về tổ chức và
hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện;
- Căn cứ Thông tư số 22/2011/TT-BYT ngày 10/06/2011 quy định tổ chức và
hoạt động của khoa Dược bệnh viện;
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu mua bán của hai đơn vị,

Chúng tôi, đại diện cho các Bên ký Hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư/bên mời thầu/bên mua (sau đây gọi là Bên A)
 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 - NHÀ THUỐC
 Địa chỉ: 14 Lý Tự Trọng- Quận 1- TPHCM
 Điện thoại: 38295723
 Fax: 38291969
 Tài khoản: 118 00000 5009 tại Ngân hàng TM CP Công thương Việt Nam –
Chi nhánh TP. HCM.
 Mã Số thuế: 0302642067
 Đại diện là: BS. CK2. Trịnh Hữu Tùng
 Chức vụ: Giám đốc bệnh viện
Nhà thầu/ bên bán (sau đây gọi là Bên B)
 Tên Nhà thầu:...................................................................................................
 Địa chỉ: ............................................................................................................
 Điện thoại:.........................................................................................................
 Fax: ...................................................................................................................
 Tài khoản: ..........................................tại ngân hàng ........................................
 Mã ngân hàng:…………………………………………………………………
1
 Mã Số thuế: ........................................................................................................
 Đại diện là Ông/Bà: ..........................................................................................
 Chức vụ:............................................................................................................
 Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ....... ngày.......... tháng.......... năm...................
(trường hợp được ủy quyền – nếu không thì xóa dòng này).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho Bên B thực hiện việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ theo danh mục
được nêu chi tiết tại Phụ lục hàng hóa kèm theo hợp đồng.
Viê ̣c gọi hàng căn cứ vào nhu cầu của Bên A theo đơn giá được thỏa thuâ ̣n giữa
Bên A và Bên B.
Hạn sử dụng còn lại của thuốc trúng thầu tính từ thời điểm thuốc cung ứng cho Bên
A bảo đảm tối thiểu còn 12 tháng .
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
4. Hồ sơ báo giá và các văn bản làm rõ báo giá của nhà thầu (nếu có);
5. Bản yêu cầu báo giá và các tài liệu sửa đổi, làm rõ bản yêu cầu báo giá (nếu có);
6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B căn cứ theo số lượng hàng hóa giao dịch thực
tế, đơn giá trong hợp đồng và các thỏa thuâ ̣n khác về giá (nếu có) giữa Bên A và Bên B
theo phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy
đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa và dịch vụ liên quan
như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này theo nhu cầu gọi hàng và sử dụng thực tế của
Bên A đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong
hợp đồng và các cam kết của Bên B trong quá trình tham dự báo giá hàng hóa.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: căn cứ số lượng hàng hóa giao dịch thực tế, đơn giá trong hợp
đồng, tỉ lệ chiết khấu và các thỏa thuâ ̣n khác về giá (nếu có) giữa Bên A và Bên B.
Đơn giá thực tế cho một đơn vị hàng hóa mà Bên A thanh toán cho Bên B được
tính bằng giá xuất hóa đơn bán hàng (sau VAT và các loại thuế, phí khác) trừ đi tỉ lê ̣
chiết khấu tương ứng X% gọi là giá sau chiết khấu.( công ty tự điền tỷ lệ chiết khấu X
vào)

2
2. Phương thức thanh toán:
a) Hình thức thanh toán: chuyển khoản 100% vào tài khoản của bên bán.
b) Điều kiện thanh toán: Hàng hóa được xem là đủ điều kiện thanh toán khi đã
được giao nhận đầy đủ tại kho nhà thuốc BV Nhi Đồng 2; có chất lượng, kỹ thuật và
tính năng sử dụng đạt như cam kết trong HSBG và Hợp đồng; có đầy đủ chứng từ, hóa
đơn tài chính hợp lệ, có thông tin chính xác, đủ, đúng như yêu cầu trong Hợp đồng.
c) Thời hạn thanh toán: tối thiểu là 90 ngày kể từ khi đủ điều kiện thanh toán (thời
điểm bắt đầu tính công nợ) trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
Điều 6. Loại hợp đồng: theo đơn giá điều chỉnh

3
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiê ̣u lực.
Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
1. Việc hiệu chỉnh, điều chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện theo thỏa
thuâ ̣n giữa các bên.
2. Trường hợp phát sinh các hạng mục công việc, các yêu cầu khác ngoài phạm vi
nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này, Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ
sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng.
Điều 9. Giải quyết vi phạm hợp đồng
1. Bên A có thể tạm ngừng không thực hiêṇ hợp đồng nếu Bên B không thực hiện
hoă ̣c không còn khả năng thực hiê ̣n một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp
đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong thời hạn giao hàng như đã thỏa
thuâ ̣n;
2. Trong trường hợp Bên A có bằng chứng về viê ̣c Bên B chi tiền hoa hồng, chiết
khấu riêng cho bác sĩ kê toa thuốc dự thầu thì Bên A được quyền ngưng không thực hiêṇ
hợp đồng
3. Trong trường hợp Bên A tạm dừng không thực hiêṇ hợp đồng theo khoản 1 Điều
này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B
đã không thực hiện. Bên B phải tiếp tục thực hiện hợp đồng khi có thể và phải theo nhu
cầu gọi hàng của Bên A.
4. Trong trường hợp Bên B bị phá sản, giải thể, Bên A có thể đơn phương chấm dứt
hợp đồng và không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này
không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp
luật.
Điều 10. Tính hợp lệ của hàng hóa
Bên B phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và
các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy
định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ,
cũng như đúng theo các cam kết trong Hồ sơ báo giá, đúng tiêu chuẩn chất lượng như đã
công bố và đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền của Viê ̣t Nam.

Điều 11. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa
1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ giao nhâ ̣n, thanh toán
hợp lê ̣ theo tiến độ nêu trong bản yêu cầu báo giá, cụ thể là: trong vòng 24 giờ kể từ khi
nhận được yêu cầu giao hàng của Bên A.
2. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Hàng hóa được nhà thầu vận chuyển đến và
giao tại: Kho nhà thuốc - Khoa Dược – BV Nhi Đồng 2. Địa chỉ: 14, Lý Tự Trọng, Q. 1,
TP.Hồ Chí Minh.

4
3. Bên A hoặc đại diện của Bên A có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được
cung cấp để đảm bảo hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp
đồng.
Trường hợp hàng hóa không phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo hợp đồng thì Bên
A có quyền từ chối nhâ ̣n hàng và Bên B phải có trách nhiệm thay thế hoặc tiến hành
những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường
hợp Bên B không có khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa không phù hợp,
Bên A có quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và
chi phí liên quan do Bên B chịu. Việc thực hiện kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa của
Bên A không dẫn đến miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các nghĩa vụ khác theo hợp
đồng của Bên B.
Điều 12. Bản quyền
Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại
của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Bên
B đã cung cấp cho Bên A.
Điều 13. Bảo hành
1. Bên B bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng là mới, chưa sử
dụng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn sản xuất và sẽ không có các khuyết tật nảy
sinh dẫn đến bất lợi trong quá trình sử dụng hàng hóa.
2. Yêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa như sau:
a) Trong trường hợp có tai biến xảy ra đối với bệnh nhân, người sử dụng mà nguyên
nhân được xác định do chất lượng của hàng hóa do Bên B cung cấp không đảm bảo thì
Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm liên quan đó theo quy định của pháp luật và
quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
b) Bên B cam kết thu hồi hàng hóa trong trường hợp hàng hóa đã giao nhưng không
bảo đảm chất lượng hoặc khi có quyết định, thông báo thu hồi của cơ quan có thẩm
quyền mà nguyên nhân không do lỗi của bên mời thầu.
c) Bên B cam kết thu hồi sản phẩm có hạn dùng còn lại dưới 06 tháng.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai
bên thông qua thương lượng, hòa giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong
thời gian 180 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể
yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo các quy định của pháp luâ ̣t.

5
Điều 15. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2018.
2. Hợp đồng hết hiệu lực vào thời điểm nào đến trước trong số các thời điểm sau
đây:
a) Ngày hết hạn hợp đồng trừ khi có thỏa thuâ ̣n khác;
b) Khi mô ̣t trong hai bên chấm dứt hợp đồng theo các điều khoản trong hợp đồng;
c) Khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định;
Hợp đồng được lập thành 05 bộ, chủ đầu tư/bên mời thầu/bên mua giữ 03 bộ, nhà
thầu/bên bán giữ 02 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN BÁN ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MUA
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] GIÁM ĐỐC

BS. CK2. Trịnh Hữu Tùng

6
PHỤ LỤC DANH MỤC HÀNG HOÁ THEO HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Hợp đồng số:… ký ngày tháng năm 2018)

Tên hoạt Nồng độ Quy cách, SĐK Đơn Cơ sở sản


Tên sản Đơn giá
STT chất / Thành - Hàm Dạng bào chế, /STN/ Số vị xuất - Nước
phẩm (VNĐ)
phần lượng Đường dùng GPNK tính sản xuất
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN BÁN ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MUA
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] GIÁM ĐỐC

BS. CK2. Trịnh Hữu Tùng

You might also like