You are on page 1of 7

CÔNG TY CỔ PHẦN VINGIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Nhà máy chế biến sữa Vingin Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------- ------------------------------------
Số:……../QĐ-TGĐ Kon Tum, ngày ……tháng…….năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

V/v: Ban hành quy trình sản xuất sữa dê tươi thanh trùng có đường

TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN VINGIN

- Căn cứ quy chế tổ chức hoạt động của Công ty cổ phần Vingin;
- Căn cứ vào Điều lệ hoạt động của Công ty cổ phần Vingin.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này: Quy trình sản xuất sữa dê tươi thanh trùng có đường.

Điều 2: Giao cho phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm làm đầu mối quản lý và chịu trách nhiệm hướng
dẫn và thực hiện tuân thủ quy trình này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4: Các Ông, Bà thành viên Ban tổng giám đốc, Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm, Nhà máy
chế biến sữa Vingin, các Đơn vị/ Cá nhân liên quan trong Công ty chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này ./.

Nơi nhận: TỔNG GIÁM ĐỐC

- Như Điều 4;
- Phòng HCNS.
Mã số:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Soát xét:
SỮA DÊ TƯƠI THANH TRÙNG CÓ ĐƯỜNG
Hiệu lực:

1. Mục đích:

Mô tả và quy định các bước thực hiện trong quá trình sản xuất sữa dê tươi thanh trùng có đường đóng
chai tại nhà máy chế biến sữa dê Vingin, nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu quả sản xuất.

2. Phạm vị điểu chỉnh và đối tượng áp dụng:


a. Phạm vi điều chỉnh: Quy trình này điều chỉnh quá trình sản xuất sữa dê tươi thanh trùng có đường
đóng chai tại nhà máy chế biến sữa dê Vingin từ khâu tiếp nhận sữa dê tươi đến khâu lưu kho bảo
quản.
b. Đối tượng áp dụng: Quy trình áp dụng đối với các Đơn vị và Bộ phận có liên quan đến quá trình
sản xuất sữa dê tươi thanh trùng có đường đóng chai ( Bộ phận Nghiên cứu và phát triển sản phẩm,
Bộ phận sản xuất, Bộ phận quản lý chất lượng…)
3. Giải thích từ ngữ:
a. Công ty: là Công ty cổ phần Vingin.
b. Nhà máy: là nhà máy chế biến sữa Vingin.
c. Bộ phận: là các bộ phận trực thuộc nhà máy.
d. R&D: là bộ phận nghiên cứu phát triển sản phẩm.
e. NVVH: là nhân viên vận hành tương ứng từng khu vực nhà máy.
f. NVC: là nhân viên cân nguyên liệu
g. QC chuyền: là nhân sự chịu kiểm soát chất lượng trên chuyền sản xuất.
h. QC/QA: là bộ phận phụ trách kiểm soát chất lượng tại nhà máy.
i. Sữa dê tươi nguyên liệu: là sữa đã đạt các chỉ tiêu của sữa tươi được quy định.
j. BTP: là sữa bán thành phẩm
k. SP: là viết tắt của sản phẩm ( Sản phẩm sữa dê tươi thanh trùng có đường đóng chai).
l. Tank: là bồn chứa.
m. Raw tank: là bồn chứa nguyên liệu làm lạnh sau khi cân xong.
n. Mix tank: Là phối trộn sữa với các phụ gia
o. Heat Tank: là bồn gia nhiệt cho sữa nguyên liệu
p. Past Tank: là bồn chứa sữa sau khi thanh trùng.
q. PHE: là thiết bị trao đổi nhiệt dạng bản mỏng.

4. Quy định chung:


a. Cán bộ nhân viên khi vào nhà máy phải trang bị đầy đủ bảo hộ lao động tuân thủ theo: Quy định
sử dụng bảo hộ lao động Nhà máy chế biến sữa Vingin.
b. Khi làm việc với hóa chất, tuân thủ theo quy định an toàn hóa chất theo: Hướng dẫn sử dụng và
bảo quản an toàn hóa chất.
c. Trước khi sản xuất NVVH phải thực hiện các công việc sau:
- Kiểm tra máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ cho quá trình sản xuất phải được vệ sinh, CIP, đảm
bảo sẵn sàng cho việc sản xuất.
- Kiểm tra và ghi biểu mẫu tình trạng CIP, tình trạng khu vực tiền chế biến, khu vực phòng rót và
khu vực đóng gói.
- Tham khảo các tài liệu sau để thực hiện đúng trước khi sản xuất.
Mã số:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Soát xét:
SỮA DÊ TƯƠI THANH TRÙNG CÓ ĐƯỜNG
Hiệu lực:

Stt Tên tài liệu


1 Hướng dẫn vận hành khu vực tiền chế biến
2 Hướng dẫn vận hành khu vực chế biến
3 Hướng dẫn vận hành hệ thống CIP trung tâm
4 Hướng dẫn vận hành hệ thống CIP chiết rót
5 Hướng dẫn vệ sinh khu vực đóng gói
6 Hướng dẫn vận hành máy trung tâm
7 Hướng dẫn vận hành máy khu vực chiết rót

5. Quy trình sản xuất sữa dê tươi thanh trùng có đường


a. Lưu đồ
Mã số:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Soát xét:
SỮA DÊ TƯƠI THANH TRÙNG CÓ ĐƯỜNG
Hiệu lực:

Bước Trách Công việc thực hiện Văn bản/ biểu mẫu Thời gian
nhiệm
1 NVVH Hướng dẫn TNNL
Trưởng ca Tiếp nhân NL

2 QC chuyền NCC Hướng dẫn kiểm tra nhanh Khi xe nguyên


các tiêu chẩn sữa liệu về
Kiêm tra Tiêu chuẩn sữa nguyên liệu
No
3 NVVH Yes Hướng dẫn vận hành khu vực Khi có kết quả
QC chuyền tiền chế biến. test nhanh
Bơm vào tank cân Phiếu theo dõi khối lượng sữa

4 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Khi cân xong
QC chuyền Bơm vào raw tank ≤ 40C tiền chế biến.

5 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay khi vào
Bơm vào heat tank tiền chế biến. raw tank
Gia nhiệt 700C Phiếu theo dõi vận hành

6 NVC Phiếu yêu cầu xuất NPL Khi nhận được


QC chuyền Cân NPL phiếu yêu cầu
xuất NPL

7 NVVH Hướng dẫn pha NPL Sau khi gia


QC chuyền Bơm vào Mix tank Hướng dẫn vận hành khu vực nhiệt đạt
tiền chế biến.
Phiếu theo dõi vận hành
8 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Phối trộn hoàn
Bơm vào heat tank tiền chế biến. tất
Gia nhiệt 700C, tuần hoàn 15 p Phiếu theo dõi vận hành

9 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Khi đủ thời


QC chuyền tiền chế biến. gian và nhiệt độ
Bơm vào Mix tank
Phiếu theo dõi vận hành
HD kiểm tra BTP
10 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực
chế biến.
Bài khí
Phiếu theo dõi vận hành

11 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau bài
Đồng hóa chế biến. khí
P: 200 bar Phiếu theo dõi vận hành

12 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau đồng
Thanh trùng chế biến. hóa
T: 950C, 300 s Phiếu theo dõi vận hành

13 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau thanh
Bơm qua PHE chế biến. trùng
T: 40C Phiếu theo dõi vận hành

14 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau khi
QC chuyền Bơm qua past tank chế biến. PHE
T: 40C Phiếu theo dõi vận hành
Tiêu chuẩn sữa tươi thanh t
15 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Liên tục
Thổi chai tiền chế biến.
Tiêu chuẩn chai nhựa
Mã số:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Soát xét:
SỮA DÊ TƯƠI THANH TRÙNG CÓ ĐƯỜNG
Hiệu lực:

16 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau past
QC chuyền Rót chai + đóng nắp chiết rót và đóng gói. tank
Tiêu chuẩn sữa thành phẩm
Kiểm tra độ kín của sản phẩm
17 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau đóng
QC chuyền Co nhãn chiết rót và đóng gói nắp

18 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau co


QC chuyền Phun date chiết rót và đóng gói nhãn

19 NVVH Hướng dẫn vận hành khu vực Ngay sau phun
QC chuyền Co lốc màng chiết rót và đóng gói date

20 NV Kho Hướng dẫn lưu mẫu Ngay sau co lốc


QC chuyền Nhập kho/lưu mẫu Hướng dẫn xếp kho màng

b. Diễn giải

Bước Công đoạn Diễn giải chi tiết


1 Tiếp nhận Vào đầu ca chuẩn bị tiếp nhận sữa dê tươi:
nguyên liệu - QC chuyền cần kiểm tra pH trên các bồn, đường ống: Dùng giấy quỳ tím
kiểm tra, giấy không đổi màu là đạt.
- NVVH cần kiểm tra cân, và hệ thống làm lạnh của Raw tank có hoạt động
ổn định không. Và bật máy làm lạnh bồn Raw tank để chuẩn bị nhận sữa.
(Hướng dẫn vận hành khu vực tiền chế biến)
2 Kiểm tra Khi xe bồn chở sữa về tới nhà máy, QC chuyền lấy mẫu sữa để test nhanh các chỉ
tiêu theo tiêu chẩn sữa nguyên liệu. ( Hướng dẫn kiểm tra các chỉ tiêu sữa nguyên
liệu, Quy trình xử lý sự cố KPH).
- Nếu sữa tươi nguyên liệu đạt tiêu chuẩn thì cho bơm vào bồn cân sữa.
- Nếu sữa tươi không đạt chuẩn thì niêm phong và báo nên cấp quản lý để xử
lý tiếp theo ( Giám đốc chất lượng, Giám đốc sản xuất).
3 Cân sữa Khi sữa đạt tiêu chẩn nguyên liệu sẽ được cho vào cân:
- NVVH sẽ khởi động bơm cho bơm sữa vào cân (Hướng dẫn vận hành khu
vực tiền chế biến).
- QC chuyền sẽ cập nhật phiếu theo dõi khối lượng sữa sau đó gửi cho bộ
phận RD để chuẩn bị NPL theo công thức (Phiếu theo dõi khối lượng sữa).
• Mỗi lần tiếp nhận không vượt quá 1 tấn sữa
4 Bơm sữa vào Sữa nguyên liệu sau khi được cân xong sẽ được bơm vào Raw tank để giữa lạnh:
Raw tank - NVVH sẽ khởi động bơm cho bơm sữa vào Raw tank (Hướng dẫn vận hành
khu vực tiền chế biến).
- QC chuyền sẽ cập nhật phiếu theo dõi nhiệt độ sữa tại bồn raw tank (Phiếu
theo dõi vận hành).
5 Bơm sữa vào Sữa sau khi được bơm vào raw tank, một phần sữa ( khoảng 500 kg) được bơm sang
heat tank heat tank để gia nhiệt lên 700C, nhằm mục đích để phối trộn NPL:
- NVVH sẽ khỏi động bơm, bơm sữa sang Heat tank, khi sữa đươc bơm vào
đủ, thì mở van gia nhiệt. (Hướng dẫn vận hành khu vực tiền chế biến)
Mã số:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Soát xét:
SỮA DÊ TƯƠI THANH TRÙNG CÓ ĐƯỜNG
Hiệu lực:

- QC chuyền quan sát ghi lại nhiệt độ của heat tank . (Phiếu theo dõi vận
hành)
6 Cân NPL Khi NVC nhận được phiếu Yêu cầu xuất NPL thì
- NV C cân NPL theo (Hướng dẫn cân NPL, và Phiếu yêu cầu).
- QC chuyền nhận và kiểm tra lại NPL ( Phiếu yêu cầu)
7 Bơm vào Sau khi gia nhiệt sữa đạt 700C, thì:
Mix tank - NVVH khóa van gia nhiệt ở heat tank, bật bơm toàn bộ sữa ở Raw tank vào
mix tank (Hướng dẫn vận hành khu vực tiền chế biến).
- QC chuyền sẽ pha trộn NPL bổ xung (Hướng dẫn phối trộn NPL).
8 Bơm vào Sau khi sữa đã phối trộn xong:
heat tank - NVVH sẽ bơm sữa sang heat tank, mở van gia nhiệt ở heat tank (Hướng dẫn
vận hành khu vực tiền chế biến).
- QC kiểm tra các thông số Brix của sữa, theo dõi nhiệt độ của heat tank.
(Phiếu theo dõi vận hành)
9 Bơm vào Sau khi sữa trong heat tank đạt 700C thì:
Mix tank - NVVH sẽ cho bơm sữa sang mix tank, đồng thời bơm sữa cho mẻ mới, nếu
không có thì bơm nước vào bồn heat tank. (Hướng dẫn vận hành khu vực
tiền chế biến).
10 Bài khí Sữa sau khi được bơm vào mix tank thì:
- NVVH bơm sữa qua hệ thống bài khí (Hướng dẫn vận hành khu vực chế
biến)
11 Đồng hóa Sữa sau khi qua bài khí sẽ đi vào hệ thống đồng hóa:
- NVVH điều chỉnh áp suất của máy đồng hóa là 200 bar (Hướng dẫn vận
hành khu vực chế biến)
12 Thanh trùng Sữa sau khi đồng hóa đi vào hệ thống thanh trùng:
- NVVH cài đặt nhiệt độ thanh trùng là 950C, đồng thời mở bơm làm lạnh, để
làm lạnh sữa đầu ra. (Hướng dẫn vận hành khu vực chế biến)
13 Bơm qua Sữa sau khi thanh trùng được làm lạnh thường từ 12-150C, nhiệt độ này chưa đảm
PHE bảo để bảo quản sữa thanh trùng nên sữa được làm lạnh thêm lần nữa.
- NVVH bơm sữa qua hệ thống PHE để làm lạnh sâu xuống < 100C (Hướng
dẫn vận hành khu vực chế biến)
14 Bơm qua past Sữa sau khi qua PHE sẽ được cho vào Past tank:
tank - NVVH sẽ vận hành bơm sữa vào Past tank (Hướng dẫn vận hành khu vực
chế biến)
- QC chuyền lấy mẫu sữa để test sữa ( Tiêu chuẩn sữa tươi thanh trùng).
15 Thổi chai Do hiện nay máy thổi chai chưa đáp ứng đủ công suất chuyền sữa, nên việc thổi chai
sẽ được thực hiện liên tục. Chai đựng sữa sẽ đáp ứng (Tiêu chuẩn chai đựng sữa)
16 Rót chai Sữa từ Past tank sẽ được bơm qua hệ thống rót chai và đóng nắp:
đóng nắp - NVVH sẽ vận hành máy rót chai và đóng nắp (Hướng dẫn vận hành khu
vực chiết rót và đóng gói)
- QC chuyền sẽ kiểm tra độ kín của chai ( Hướng dẫn kiểm độ kín của chai /
Tiêu chuẩn sữa thành phẩm)
17 Co nhãn Sữa sau khi đóng nắp sẽ được co nhãn:
- NVVH sẽ vận hành máy co nhãn (Hướng dẫn vận hành khu vực chiết rót
và đóng gói).
- QC chuyền kiểm tra các thông tin trên nhãn (Tiêu chuẩn sữa thành phẩm)
18 Phun date Sữa sau khi co nhãn sẽ được phun date:
Mã số:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Soát xét:
SỮA DÊ TƯƠI THANH TRÙNG CÓ ĐƯỜNG
Hiệu lực:

- NVVH sẽ vận hành máy phun date (Hướng dẫn vận hành khu vực chiết rót
và đóng gói).
- QC chuyền kiểm tra quá trình in date (Tiêu chẩn sữa thành phẩm)
19 Co màng lốc Sữa sau khi được phun date sẽ được co màng lốc, mỗi lốc 24 chai:
- NVVH sẽ vận hành máy co màng lốc (Hướng dẫn vận hành khu vực chiết
rót và đóng gói)
- QC chuyền kiểm tra lốc sữa (Tiêu chuẩn sữa thành phẩm)
20 Nhập kho/ Sữa sau khi co lốc được vận chuyển vào kho:
lưu mấu - NV kho sẽ vận chuyển vào kho và xếp sữa theo (hướng dẫn xếp kho)
- QC chuyền sẽ lấy mẫu sữa và lưu mẫu ( 10 chai sữa)

6. Điều khoản thi hành


a. Trách nhiệm thi hành
- Bộ phận Nghiên cứu và phát triển sản phẩm là đầu mối triển khai, hướng dẫn thực hiện quy trình
này.
- Các bộ phận có liên quan tại nhà máy đều có trách nhiệm nắm rõ và tuân thủ thực hiện theo quy
trình này.
b. Thẩm quyền sửa đổi, bổ xung, thay thế, hủy bỏ quy trình này thuộc thẩm quyền của Tổng giám
đốc công ty.

You might also like