Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Kinh Tế Quốc Tế - Chương 2 (Tiếp) - ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - 1359197
Bài Giảng Kinh Tế Quốc Tế - Chương 2 (Tiếp) - ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà - 1359197
CHƢƠNG 2 (tiếp)
LÝ THUYẾT THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
PPF là gì?
• Các nguồn lực, các nhân tố của SX có thể thay thế hoàn toàn
cho nhau hay được sử dụng theo một tỷ lệ cố định trong SX
cả 2 H
• Tất cả các đơn vị của cùng một nhân tố là đồng nhất hay
cùng chất lượng.
Hàm ý???
Vải
Nhật Anh
Vải
Tivi Tivi
1. CPCH để sản xuất ti vi ở Nhật là bao nhiêu? Ở Anh là bao nhiêu?
2. Giá cả tƣơng đối (so sánh) của ti vi so với vải ở Nhật? ở Anh?
(giả định giá cả bằng CPSX)
3. CMH và mô thức thƣơng mại giữa Nhật và Anh?
Vải Vải
A A’
60 E E’
40
0 90 180 Ti vi 0 40 60 Ti vi
1. Giả sử, trƣớc khi có CMH và TMQT, NB tiêu dùng tại A, Anh tiêu
dùng tại E, hãy tính khối lƣợng tivi và vải mà Nhật và Anh sản
xuất đƣợc trƣớc khi có CMH và TMQT và sau khi có TMQT?
2. Giả sử 1t = 1v, Nhật và Anh trao đổi 70t lấy 70v, xác định lợi ích
thu đƣợc từ TMQT?
3. Nhận xét về khả năng tiêu dùng và khả năng sản xuất của Nhật
và Anh?
Vải Vải
A A’
60 E E’
40
0 90 180 Ti vi 0 40 60 Ti vi
1. Tổng sản lƣợng của thế giới trƣớc và sau khi có TMQT?
2. Tổng lợi ích thu đƣợc từ chuyên môn hóa và TMQT?
3. Phân chia lợi ích thƣơng mại giữa Nhật và Anh sau khi có TMQT?
KHÔNG
N: sx cả t và v
30t = 20v N: TD tại A’ (90t,60v)
Quy mô (120t, 20v)
QG ≠ nhau Có TMQT
A: CMHSX v 60v 1t = 2/3v A: TD tại E’ (40t,30v)
Vải Vải Anh: TD tăng và
KNTD mở rộng
120 120 ra bên ngoài
Nhật Bản
Anh
A’ 60
60
A E’
40 40
E
20
0 90 120 180 Ti vi 0 30 60 Ti vi
Vậy TMQT luôn đem lại lợi ích cho nƣớc nhỏ???
KHÔNG
Ti vi
Ti vi Vải
Xác định mức giá cả sản phẩm so sánh cân bằng dựa theo đƣờng cung
và đƣờng cầu của Nhật và Anh?
Ƣu điểm
Hạn chế
Bài tập
CPLĐ
Quốc gia 1 Quốc gia 2
(giờ/sản phẩm)
A 8 7
B 3 2
Bài tập
CPLĐ
Quốc gia 1 Quốc gia 2
(giờ/sản phẩm)
A 300 300
B 800 1050
Lý do?
• Nguồn lực của các YTSX là ko đồng nhất và ko đƣợc sử dụng với
cùng một tỷ lệ cố định trong sx tất cả các loại H
MRT là gì???
Y
MRT X/Y độ nghiêng tuyệt đối của
X PPF tại điểm sx
CPCH ngày
MRTA = ¼ càng tăng
MRTB = 1
CPCH ngày
MRTB’ = 1 càng tăng
X
MRTY/X
Y
Lý thuyết chuẩn về
Các lý thuyết trƣớc
TMQT
• Quan tâm tới yếu tố cung • Quan tâm tới yếu tố cung
trong sx trong sx
• Chƣa đề cập tới yếu tố cầu • Và đề cập tới yếu tố cầu
trong sản xuất trong sx = việc đƣa vào mô
hình khái niệm đƣờng cong
bàng quan đại chúng (CICs)
Quốc gia 1
QG 1 có LTSS QG 1 CMH sx và XK sp X
đối với sp X để đổi lấy sp Y từ QG 2
PA < PA’
QG 2 có LTSS QG 2 CMH sx và XK sp Y
đối với sp Y để đổi lấy sp X từ QG 1
sx chuyển từ
điểm A điểm B
TMQT, QG 1 trao
đổi 60X lấy 60Y
TD tại điểm E
trên CIC III
Quốc gia 2
QG 2: khi chƣa có thƣơng mại
sx tại điểm A’(40Y,80X).
Kết luận:
Ngay cả khi thƣơng mại chƣa xảy ra, QG nào có LTSS trong
mặt hàng nào sẽ tăng cƣờng sản xuất mặt hàng đó Tiếp
cận thực tế gần hơn có tính thuyết phục hơn
Tiêu dùng
tăng từ T
đến E là do
CMH trong
sản xuất
mang lại
BTVN: Bài tập Chương 2 Sách Bài tập KTQT của GS.TS
Hoàng Thị Chỉnh – Trường Đại học Kinh tế TP HCM