You are on page 1of 42

CẤP THOÁT

NƯỚC

TRẦN TUẤN KIỆT


ĐẠI HỌC SPKT TP.HCM

ĐỀ CƯƠNG

Chương 1: Giới thiệu


Chương 2: Tổng quan về hệ thống cấp nước
Chương 3: Thủy lực
Chương 4: Mạng lưới cấp nước khu vực

Chương 5: Mạng lưới cấp nước trong nhà


Chương 6: Máy bơm, trạm bơm, bể chứa, đài nước
Chương 7: Mạng lưới thoát nước trong nhà
2

CHAPTER 3: HYDRAULICS

1. PRESSURE
2. PRESSURE TRANSMISSION
3. POWER TRANSMISSION
4. DISPLACEMENT TRANSMISSION
5. PRESSURE TRANSFER
6. FLOW RATE
7. CONTINUITY EQUATION
8. TYPE OF FLOW
9. PRESSURE DROP
10.ENERGY & POWER
3

1
1. PRESSURE

Hydro-mechanics

1. PRESSURE

Hydrostatic pressure

1. PRESSURE

ps = ?

2
1. PRESSURE

1. PRESSURE

Force, area

1. PRESSURE

Example:

3
2. PRESSURE TRANSMISSION

10

2. PRESSURE TRANSMISSION

Example:

11

3. POWER TRANSMISSION

12

4
3. POWER TRANSMISSION

13

3. POWER TRANSMISSION

Example:
1

14

4. DISPLACEMENT TRANSMISSION

15

5
4. DISPLACEMENT TRANSMISSION

16

4. DISPLACEMENT TRANSMISSION

Example:

17

5. PRESSURE TRANSFER

18

6
5. PRESSURE TRANSFER

19

5. PRESSURE TRANSFER

Example:

1 2

20

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Áp lực thủy tĩnh: là áp lực tương hỗ giữa các phần của chất lỏng tĩnh hoặc chất
lỏng với vật rắn.

Áp suất thủy tĩnh

21

7
ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Hai tính chất của áp suất thủy tĩnh:


1. Áp suất thủy tĩnh tác dụng vuông góc với mặt chịu tác dụng và
hướng vào mặt đó.

2. Áp suất thủy tĩnh ở một điểm bất kỳ trong chất lỏng tĩnh theo mọi
phương đều bằng nhau.

22

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Công thức cơ bản của thủy tĩnh học:

23

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Công thức cơ bản của thủy tĩnh học:

24

8
ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Định luật Pascal & ứng dụng:


- Áp suất ở trên mặt chất lỏng được truyền nguyên vẹn đến tất cả mọi
điểm trong chất lỏng.
- Ứng dụng: nó cho phép có thể biến một lực nhỏ thành một lực lớn
trong các máy thủy lực như máy ép thủy lực, kích, các bộ phận
chuyển động…

25

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Định luật Pascal & ứng dụng:

26

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Các loại áp suất:


- Áp suất tuyệt đối (còn gọi là áp suất toàn phần) tại 1 điểm trong chất lỏng
được xác định bằng công thức:

- Áp suất tương đối (còn gọi là áp suất dư) bằng áp suất


tuyệt đối trừ đi áp suất khí quyển Pa (Pa = 98100 N/m2)

27

9
ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Các loại áp suất:


- Áp suất chân không (Pck):

28

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

29

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

30

10
ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Chiều cao đo áp:

31

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Tính áp lực thủy tĩnh:

32

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Tính áp lực thủy tĩnh:

33

11
ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Tính áp lực thủy tĩnh:

34

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Tính áp lực thủy tĩnh:

35

ÁP SUẤT THỦY TĨNH

Tính áp lực thủy tĩnh:

36

12
6. FLOW RATE

37

6. FLOW RATE

Example:
1

38

7. CONTINUITY EQUATION

39

13
7. CONTINUITY EQUATION

Example:
1

40

7. CONTINUITY EQUATION

41

7. CONTINUITY EQUATION

42

14
7. CONTINUITY EQUATION

43

7. CONTINUITY EQUATION

44

8. TYPE OF FLOW

45

15
8. TYPE OF FLOW

46

8. TYPE OF FLOW

47

8. TYPE OF FLOW

48

16
8. TYPE OF FLOW

Example:

49

8. TYPE OF FLOW

Example:

50

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Khái niệm chung:

51

17
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Khái niệm chung:

52

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố mô tả dòng chất lỏng:

53

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố mô tả dòng chất lỏng:

54

18
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố mô tả dòng chất lỏng:

55

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố mô tả dòng chất lỏng:

56

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố thủy lực của dòng chất lỏng chuyển động

57

19
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố thủy lực của dòng chất lỏng chuyển động

58

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố thủy lực của dòng chất lỏng chuyển động

59

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố thủy lực của dòng chất lỏng chuyển động

60

20
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố thủy lực của dòng chất lỏng chuyển động

61

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố thủy lực của dòng chất lỏng chuyển động

62

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Các yếu tố thủy lực của dòng chất lỏng chuyển động

63

21
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phân loại dòng chảy:

64

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phân loại dòng chảy:

65

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phân loại dòng chảy:

66

22
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phương trình liên tục của dòng chảy ổn định:

67

9. PRESSURE DROP

68

9. PRESSURE DROP

Pressure loss due to friction:

Example:

69

23
9. FRICTION, HEAT, PRESSURE DROP

Pressure losses through formed parts

70

9. PRESSURE DROP

Pressure losses through formed parts

71

9. PRESSURE DROP

Example:

72

24
9. PRESSURE DROP

Pressure losses in the valves:

73

10. ENERGY & POWER

74

10. ENERGY & POWER

Potential energy:

75

25
10. ENERGY & POWER

Motion energy:

76

10. ENERGY & POWER

Motion energy:

77

10. ENERGY & POWER

Power:

78

26
10. ENERGY & POWER

Power:

79

10. ENERGY & POWER

Power:

80

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phương trình Bec-nu-li:


- Động năng đơn vị của dòng chảy:

81

27
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phương trình Bec-nu-li:


- Thế năng đơn vị của dòng chảy:

- Năng lượng toàn phần của dòng chảy tại một mặt cắt:

82

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phương trình Bec-nu-li:

83

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Phương trình Bec-nu-li:

84

28
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tổn thất thủy lực:

 Tổn thất cột nước là:

85

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Hai trạng thái chảy:

86

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tiêu chuẩn xác định trạng thái chảy:

87

29
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Ảnh hưởng của trạng thái chảy đối với tổn thất cột nước:

88

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:


- Tổn thất cột nước dọc đường:

89

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:


- Tổn thất cột nước dọc đường:

90

30
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:


- Tổn thất cột nước dọc đường:

91

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:


- Tổn thất cột nước dọc đường:

92

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:


- Tổn thất cột nước dọc đường:

93

31
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:


- Tổn thất cột nước dọc đường:

94

95

96

32
THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:


- Tổn thất cột nước cục bộ:

97

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Tính toán tổn thất cột nước:

98

THỦY ĐỘNG LỰC HỌC

Dòng chảy có áp/không áp:

99

33
10
0

10
1

10
2

34
10
3

10
4

105

35
106

107

108

36
109

110

111

37
112

113

114

38
115

116

117

39
118

119

120

40
121

122

123

41
124

125

42

You might also like