You are on page 1of 49

BỘ BIẾN ĐỔI AC - AC

1
1. TỔNG QUAN:
• M ch xoay chiều có thể điều chỉnh thay đổi áp hiệu
dụng cấp đến t i bằng cách dùng cặp SCR đấu
song song ngược chiều hay Triac.

• Đây là phương pháp điều khiển công suất tác dụng


cấp đến t i. M ch điều khiển công suất này chỉ thay
đổi áp hiệu dụng cấp đến t i nhưng không điều chỉnh
thay đồi tần số.

2
1. TỔNG QUAN:
 Các ứng dụng
 Điều chỉnh thay đổi tốc độ động cơ không đồng bộ.
 Điều khiển nguồn nhiệt trong công nghiệp.
 Điều khiển ánh sáng đèn thắp sáng.
 Điều khiển đầu điều áp dưới t i của các máy biến áp.
 Bù tỉnh công suất phàn kháng.
 Bất lợi chính của mạch điều chỉnh áp AC là cho sóng
hài bậc cao xuất hiện trên dòng và áp cấp đến tải.

2
2. MẠCH ĐIỀU CHỈNH ÁP HIỆU DỤNG 1 PHA:
2.1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BÁN SÓNG TẢI R:

3
2.1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BÁN SÓNG TẢI R:

4
2.1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BÁN SÓNG TẢI R:
• Áp hiệu dụng cấp đến t i

• Nếu gọi Vhd là áp hiệu dụng của nguồn xoay chiều cấp vào m ch điều chỉnh áp

5
BÀI TẬP
Cho m ch điều khiển áp hiệu
dụng bán song 1 pha với t i tính
c m: R = 100 Ω. Biết áp xoay
chiều cấp vào m ch có áp hiệu
dụng là 220 V - 50 Hz. Góc kích
 = 600. Xác định:
a./ Áp hiệu dụng cấp đến t i R .
b./ Dòng hiệu dụng ch y qua t i.

6
2.2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TOÀN SÓNG TẢI R:

• Với m ch dùng 2 SCR mắc song song ngược cực tính, cần
cách ly m ch điều khiển SCR với m ch động lực. Vì các
cathode của các SCR không thể nối về cùng một điểm. Các
xung kích cổng cho các SCR lệch pha thời gian 1800 và có
cùng tần số với nguồn áp xoay chiếu cấp vào m ch. 7
2.2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TOÀN SÓNG TẢI R:
• Với m ch dùng Triac tiện lợi cho các áp dụng công suất thấp,
t i thuần trở hay t i có tính c m nhưng hệ số tự c m rất thấp.
Xung kích cổng Triac có tần số gấp 2 lần tần số nguồn áp xoay
chiều cần cấp đến t i.
• Với m ch dùng cầu diode phối hợp với SCR cũng cần cách ly
m ch điều khiển xung kích cổng SCR với m ch động lực.
• Áp hiệu dụng cấp đến t i R

8
2.2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TOÀN SÓNG TẢI R:

9
2.3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TOÀN SÓNG TẢI R - L:

• Gi sử áp nguồn cấp vào m ch

• Trong bán kỳ dương của áp v(t); T1


phân cực thuận còn T2 phân cực
nghịch. Chưa có xung kích vào T1, áp
và dòng trên t i bằng 0
• Khi cấp xung kích, T1 dẫn, khoá T1
kín m ch cấp nguồn vào t i và bắt đầu
cho dòng qua t i, phương trình:

10
2.3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TOÀN SÓNG TẢI R - L:

11
2.3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TOÀN SÓNG TẢI R - L:

12
2.3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TOÀN SÓNG TẢI R - L:

13
BÀI TẬP
Câu 1: Cho m ch điều khiển áp hiệu dụng toàn sóng 1
pha với t i tính c m: R = 5 Ω; L = 5 mH. Biết áp xoay
chiều cấp vào m ch có áp hiệu dụng là 210 V - 50 Hz.
Xác định:
a./ Góc kích dẫn để áp trên t i hoàn toàn giống áp nguồn.
b./ Kho ng dẫn của mỗi SCR trong m ch khi thực hiện
góc kích dẫn 600.
c./ Áp hiệu dụng cấp đến t i R - L.
14
BÀI TẬP

Câu 2: Cho m ch điều khiển áp hiệu dụng toàn sóng


1 pha với t i tính c m: R = 100 Ω; L = 138,78 mH.
Biết áp xoay chiều cấp vào m ch có áp hiệu dụng là
220 V - 50 Hz. Góc kích a = 600. Xác định:
a/ Áp hiệu dụng cấp đến t i R - L.
b/ Dòng hiệu dụng ch y qua t i.

14
3. MẠCH ĐIỀU CHỈNH ÁP HIỆU DỤNG BA PHA:

15
3. MẠCH ĐIỀU CHỈNH ÁP HIỆU DỤNG BA PHA:

16
3. MẠCH ĐIỀU CHỈNH ÁP HIỆU DỤNG BA PHA:

17
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) – TẢI R

18
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) – TẢI R

19
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) – TẢI R

20
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) – TẢI R

21
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) – TẢI R

22
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) – TẢI R

23
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) – TẢI R

24
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) - TẢI R

25
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) - TẢI R

26
3.1. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (a) - TẢI R
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

27
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

28
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

29
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

30
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

31
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

32
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

33
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

34
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

35
QUÁ TRÌNH DẪN TRÊN MỖI PHA TẢI:

36
3.2. ÁP PHA HIỆU DỤNG TRÊN TẢI R:

37
VÍ DỤ
Cho m ch điều chỉnh áp hiệu dụng dùng 6 SCR (d ng a) bao gồm
nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y, t i thuần trở cân bằng
đấu Y. Biết áp pha hiệu dụng của nguồn là 100 V và điện trở mỗi pha
t i là R = 10 Ω. Độ rộng của các xung kích cổng SCR là 900.
Thời gian gối chồng các xung kích liên tiếp 300. Gọi  là góc kích
dẫn mỗi SCR tính t i thời điềm áp dây nguồn Vab = 0 và bắt đầu bán
kỳ dương cho đến lúc phát xung kích dẫn. Xác định áp hiệu dụng trên
mỗi pha t i khi góc kích dẫn.

a.  = 500.
b.  = 1100.
c.  = 1600.

38
GIẢI
a. Góc kích  = 500

39
b. Góc kích  = 1100

23/12/2013 CHÂU VĂN B O - ĐHCN 40


c. Góc kích  = 1600

23/12/2013 CHÂU VĂN B O - ĐHCN 41


3.3. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (d) - TẢI R:

42
3.3. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (d) - TẢI R:

43
3.3. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (d) - TẢI R:

44
3.3. MẠCH ĐIỀU KHIỀN ÁP DỤNG 3 PHA DẠNG (d) - TẢI R:

45
BÀI TẬP

t i là R = 10 , góc kích dẫn  = 900. Xác định:


Cho m ch điện như hình vẽ, biết áp pha hiệu dụng nguồn 120 V,

a. Áp hiệu dụng trên t i


b. Dòng hiệu dụng qua t i
c. Công suất P trên t i
d. Công suất S của nguồn 3 pha
e. Hệ số công suất

46
BÀI TẬP

Cho m ch điện như hình vẽ, biết áp


dây hiệu dụng nguồn 208 V, f = 60 Hz,
t i là R = 10 , góc kích dẫn  = 1200.
Xác định áp hiệu dụng trên t i

47

You might also like