Professional Documents
Culture Documents
Quy Trinh Theo Doi Va Do Luong Su Thoa Man Khach Hang
Quy Trinh Theo Doi Va Do Luong Su Thoa Man Khach Hang
Ban
Người
hành Ngày ban hành Người kiểm tra Phê duyệt Diễn giải
biên soạn/ sửa
lần
I. Mục đích:
Nhằm đo lường và theo dõi sự thoả mãn của khách hàng dựa trên việc xem xét các thông tin liên
quan đến khách hàng. Sự thoả mãn của khách hàng phải được theo dõi thông qua đánh giá thường
xuyên các kết quả của quá trình thực hiện tạo sản phẩm. Các chỉ số kết quả phải dựa trên các dữ liệu
khách quan và bao gồm các kết quả hoạt động chất lượng đối với các chi tiết sản phẩm đã chuyển
giao.
II. Phạm vi :
Áp dụng cho Phòng kinh doanh
III. Tài liệu tham khảo:
- ISO 9001: 2015 – Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu.
- IATF 16949:2016 – Hệ thống quản lý chất lượng các yêu cầu cho các tổ chức sản xuất ô tô và phụ
tùng liên quan
IV. Định nghĩa và từ viết tắt:
BGĐ: Ban giám đốc
TP KD: Trưởng phòng kinh doanh
NV KD: Nhân viên kinh doanh
TP : Trưởng phòng
V. Nội dung:
5.1 Lưu đồ theo dõi và đo lường sự thõa mãn của khách hàng
Bước Tài liệu/
Trách
thực Lưu đồ Giải thích lưu đồ Biểu mẫu
nhiệm
hiện liên quan
1
Định kỳ 01 năm/lần, nhân viên Kinh
Lập kế hoạch doanh lập kế hoạch theo mẫu “Danh
thăm dò ý kiến Phòng
sách và kế hoạch thăm dò sự hài lòng QP29/F03
khách hàng”, sau đó, tới người đại KD
diện của khách hàng dưới dạng thư
điện tử, Fax..
WHAT (nguyên vật liệu, trang thiết bị) WHO (Kỹ năng, năng lực, đào tạo)
(1) Kết quả thực hiện các quá trình QUÁ TRÌNH ĐÁNH (1) Mong đợi: Tăng doanh thu và lợi nhuận
thông qua việc thõa mãn khách hàng
(2) Kết quả năm trước GIÁ MỨC ĐỘ THÕA (2) Đầu ra:
(3) Dữ liệu mục tiêu chất lượng
MÃN KHÁCH HÀNG - Kết quả khảo sát đo lường mức độ
thõa mãn khách hàng
(4) Sự phản ảnh của khách hàng
HOW (phương pháp, quy trình, kỹ thuật) HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GIÁ
(1) Quá trình chính: (1) Lập kế hoạch thăm dò ý kiến & phê duyệt (1) Mức độ thỏa mãn: thông qua tỷ lệ
- Quy trình theo dõi và đo lường sự hàng hư trong công đoạn sản xuất của
thõa mãn khách hàng (2) Phát phiếu điều tra mức độ thỏa mãn của khách hàng khách hàng, tỷ lệ tuân thủ thời hạn giao
hàng, chi phí phát sinh.
(2) Quá trình liên quan: (3) Thu thập phiếu thăm dò từ khách hàng
- Quy trình xem xét đơn đặt hàng (2) Tỷ lệ khách hàng hài lòng: số khách
- Quy trình phân tích dữ liệu (4) Thống kê & báo cáo sự hài lòng khách hàng hàng khiếu nại và thời gian giải quyết
- Quy trình xem xét của lãnh đạo khiếu nại
(5) Kết thúc & lưu hồ sơ
Thời gian giải quyết Ngày gửi phiếu CAR – Hàng tháng Bảng theo dõi giải QC
khiếu nại của khách ngày nhận khiếu nại / quyết khiếu nại khách
hàng chủng loại khiếu nại hàng
Chỉ số tuân thủ việc giao (Số lượng giao hàng đúng 1 lần /tháng Quản lý kế hoạch sản Sản xuất
hàng lượt/ số lượng giao dự định xuất, giao hàng (thông
theo kế hoạch) *60% + (số báo và kiểm soát kết
lần giao hàng đúng lượt / quả giao hàng so với
tổng số lần giao kế hoạch dự định)
hàng)*40%
Chi phí vận chuyển phát Tổng chi phí phát sinh/ 1 lần /tháng Quản lý trước khi Kinh doanh
sinh Chi phí dự kiến chuyển giao hàng (kiểm
soát kết quả chi phí thực
tế so với kế hoạch dự
định)
VI. Biểu mẫu:
CÔNG TY TNHH IWK VIỆT NAM Trang 5/5
Lô B_3B18_CN, Đường NE5A, KCN Mỹ Phước 3,
Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương Ngày ban hành 01/11/2017
Điện thoại: 0274 222 0418/ 0274 222 0419
Fax: 0274 222 0420 Số hiệu QP29
- Phiếu khảo sát mức độ thoả mãn của khách hàng, QP29/F01
- Bảng thống kê tổng hợp và so sánh mức độ hài lòng của khách hàng, QP29/F02
- Danh sách và kế hoạch thăm dò sự hài lòng khách hàng, QP29/F03