You are on page 1of 64

CÔNG TY CỔ PHẦN

DẦU THỰC VẬT TÂN BÌNH


(Tháng 04/2021)

CHUẨN HÓA TRỰC QUAN 5S


[Add photo]

1
CHUẨN HÓA TRỰC QUAN 5S

2
1. TIÊU CHUẨN MÀU SẮC TÍN HIỆU AN TOÀN
(theo TCVN 5053:1990)

Ý nghĩa cơ bản
Màu sắc tín hiệu Màu tương phản
của màu sắc tín hiệu
− Nghiêm cấm
Đỏ − Nguy hiểm trực tiếp Trắng
− Phương tiện phòng chống cháy

− Phòng ngừa
Vàng − Đề phòng Đen
− Báo trước có khả năng nguy hiểm

− Chỉ thị ➢ Thoát hiểm


➢ Y tế
Xanh lá mạ − Ra lệnh
➢ Môi trường Trắng
− Không nguy hiểm ➢ An toàn

− Chỉ dẫn
Xanh da trời − Hướng dẫn Trắng
− Thông báo
3
2. TIÊU CHUẨN BIỂN BÁO AN TOÀN
(theo TCVN 8092:2009 – ISO 7010:2003)

4
2. TIÊU CHUẨN BIỂN BÁO AN TOÀN
(theo TCVN 8092:2009 – ISO 7010:2003)

5
MỘT SỐ BIỂN BÁO KẾT HỢP

6
HÌNH ẢNH MINH HỌA

7
3. HỆ THỐNG PCCC
(theo TCVN 3890:2009)

- Cuộn dây - Áp/ kg, vòi phun, chốt


- Lăng - Giá đựng/ móc treo/ xe đẩy
- Thẻ kiểm tra - Thẻ kiểm tra

Biển báo trên cao: ≥ 2 m,


tùy chỉnh độ cao tại vị trí dễ bị che khuất
đảm bảo dễ dàng nhận diện từ xa 8
HÌNH ẢNH MINH HỌA

9
HÌNH ẢNH MINH HỌA

10
HÌNH ẢNH MINH HỌA

11
4. TAM ĐỊNH
“Định vị – Định danh – Định lượng”

➢ Định vị
• Vạch kẻ
• Loại sơn:
✓ Vàng: Hàng hóa, vật dụng tình trạng bình thường
Định danh
✓ Đỏ: Hàng hóa, vật dụng hư hỏng; KV chờ xử lý Định vị
(chữ/ hình/ mã số)
• Định vị: Sơn 4 góc hoặc sơn nét liền bao
quanh vị trí để
• Kích thước vạch sơn: 5 cm

➢ Định danh
Hàng bình thường
• Tên nhận dạng
• Viết tên/ Mã số/ Vẽ hình biểu tượng hàng hóa/
vật dụng đặt để bằng sơn, hoặc in trên decal,
giấy
(Chú ý vị trí dán định vị, định danh cần
tránh nơi bánh xe nâng thường xuyên đè lên)
12
Hàng hư; KV chờ xử lý
4. TAM ĐỊNH
“Định vị – Định danh – Định lượng”

➢ Định lượng: Trực quan số lượng tồn bằng vạch màu hoặc ghi trên nhãn
13
HÌNH ẢNH MINH HỌA

14
HÌNH ẢNH MINH HỌA

15
HÌNH ẢNH MINH HỌA

16
HÌNH ẢNH MINH HỌA

17
HÌNH ẢNH MINH HỌA

18
HÌNH ẢNH MINH HỌA

19
PHÂN QUYỀN & TRÁCH NHIỆM
My Machine – My Area – My Tool Box

LOGO MÁY CỦA TÔI - MY MACHINE


Tên máy/ Machine name: ……………………………………. Ngày lắp đặt/ Installation Date: …/…/…

Chúng tôi là
We are

Họ tên/ Name ………………… ………………… ………………… …………………


Điện thoại liên hệ ................... ................... ................... ...................
Bộ phận/ Dept ………………… ………………… ………………… …………………
Ca/ Shift ………………… ………………… ………………… …………………
Công việc của tôi
My Job
………………… ………………… ………………… …………………

CHĂM MÁY NHƯ CON – KHÔNG MÒN, KHÔNG BẨN 20


HÌNH ẢNH MINH HỌA

21
HÌNH ẢNH MINH HỌA

22
HÌNH ẢNH MINH HỌA

23
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

24
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

25
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

26
HÌNH ẢNH MINH HỌA

27
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

28
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

29
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

30
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

31
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

32
ĐỊNH VỊ - ĐỊNH DANH KHỐI VĂN PHÒNG

33
HÌNH ẢNH MINH HỌA

34
HÌNH ẢNH MINH HỌA

35
HÌNH ẢNH MINH HỌA

36
HÌNH ẢNH MINH HỌA

37
HÌNH ẢNH MINH HỌA

38
HÌNH ẢNH MINH HỌA

39
HÌNH ẢNH MINH HỌA

40
HÌNH ẢNH MINH HỌA

41
HÌNH ẢNH MINH HỌA

42
5. ĐƯỜNG DI CHUYỂN NỘI BỘ

43
5. ĐƯỜNG DI CHUYỂN NỘI BỘ
(theo QCVN 41:2016/BGTVT)

Tiêu chuẩn 1: Tất cả các đường đi/ đường vận chuyển đều được
kẻ vạch định vị và hệ thống biển báo an toàn, chỉ dẫn
Màu sơn: Vàng Loại sơn: Epoxy
➢ Kích thước vạch kẻ
L1
- Đường rộng < 6 m → Bề rộng vạch kẻ: 5 cm
- Đường rộng > 6 m → Bề rộng vạch kẻ : 10 cm L2

➢ Nét vạch kẻ
- Nét liền: Không được lấn/ đi tắt qua vạch khi di chuyển
- Nét đứt: Được phép đi lấn/ đi tắt qua vạch khi di chuyển L1/L2 = 1/3
L1
➢ Lối sang đường cho người đi bộ L2
- Vạch thẳng

L1/L2 = 2/3
➢ Giới hạn mép
- Vạch kẻ cách tường /thiết bị/hàng hóa, …) tối thiểu 5 cm
- Các lối đi lại có phương tiện vận chuyển cơ giới, tối thiểu 10 cm
(có thể từ 5-20 cm, tùy thuộc vào thực tế,
mục đích tránh va chạm, mất an toàn khi di chuyển)
➢ Hệ thống Mũi tên chỉ hướng 44
5. ĐƯỜNG DI CHUYỂN NỘI BỘ
(theo QCVN 41:2016/BGTVT)

Tiêu chuẩn 2: Khu vực có xe nâng/ xe cơ giới/ xe vận chuyển hoạt động
→ Phải kẻ vạch phân tách đường đi bộ và đường xe
+ Có bảng/ dấu hiệu cảnh báo
➢ Nếu không gian không đủ để phân tách đường & tần suất xe hoạt
động không thường xuyên
→ Đảm bảo có đủ các bảng/ dấu hiệu cảnh báo an toàn

45

45
Tiêu chuẩn 3:
Tất cả các vị trí có mối nguy va chạm/ vấp/ trượt/ té khi di chuyển
→ Phải được sơn nhận dạng và có biển cảnh báo/ chỉ dẫn an toàn

Các bờ, gờ, bậc


Các cửa ra vào phương tiện

Màu sơn: Sọc vàng/ Sọc đen


Loại sơn: Epoxy
Dạng vạch sơn:
- Vạch chéo: Các mối nguy va chạm
- Vạch thẳng: Các mối nguy va chạm/
Cảnh báo giới hạn chiều cao Các cột/ trụ Các hố

Cửa ra
vào
phòng
Cầu thang, lan can 4646
HÌNH ẢNH MINH HỌA

47
HÌNH ẢNH MINH HỌA

48
HÌNH ẢNH MINH HỌA

49
HÌNH ẢNH MINH HỌA

50
HÌNH ẢNH MINH HỌA

51
6. HỆ THỐNG MÁY MÓC THIẾT BỊ

52
6.1 HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐO

Tiêu chuẩn
Tất cả các thiết bị đo analog → Đều phải trực quan bằng màu sắc các khoảng hoạt động:
Xanh: Khoảng hoạt động tốt Vàng: Khoảng cảnh báo Đỏ: Khoảng nguy hiểm

Hoặc chỉ 2 khoảng Xanh và Đỏ, tùy thuộc đặc thù kỹ thuật của thiết bị đo

➢ Một số dạng trực quan


Còi báo
Đồng
hồ Đèn báo

Thiết bị
đo mực

Max:…
Min:…
53
6.2 HỆ THỐNG VAN

Tiêu chuẩn
Tất cả các loại van đều phải đảm bảo:
-Có thẻ van (Tên, thường đóng/ thường mở)
-Nhận dạng chiều đóng/ mở
-Các cảnh báo an toàn đối với các van có mối nguy
an toàn như: Nhiệt cao, áp cao, hóa chất nguy hại
cho việc vận hành và sửa chữa Thẻ van

Chiều đóng/mở

54
Mức đóng/mở
6.3 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG

PCCC

Nước
Nước Khí Chất Thông
Hơi Dầu Khí nén cứu
thải gió
hỏa
55
6.3 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
(theo BS 1710:2014)

Tiêu chuẩn:
Tất cả các loại đường ống
đều phải đảm bảo:
- Có tên đường ống & Màu sắc
nhận dạng trực quan
- Mũi tên chỉ hướng dòng chảy
- Các cảnh báo an toàn cho
việc vận hành, sửa chữa

56
6.3 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
(theo BS 1710:2014)

Vị trí trực quan nhận dạng (tên, mũi tên, cảnh báo an toàn)

57
6.3 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
(theo BS 1710:2014)

Vị trí trực quan nhận dạng (tên, mũi tên, cảnh báo an toàn)

58
6.4 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Tiêu chuẩn: Tất cả các hệ thống truyền động đều phải đảm bảo:
-Có cover che chắn tại các vị trí có mối nguy an toàn lao động
-Mũi tên chỉ hướng chiều truyền động
-Các hệ thống kín cần quan sát kiểm tra thường xuyên chiều/ tình trạng truyền động bằng
mắt → Cần có nắp/ cover trong suốt
-Các biển cảnh báo/ chỉ dẫn an toàn khi vận hành và sửa chữa (kẹt tay, cuốn vào lô, …)

Mô tơ & carte Truyền động curoa Mũi tên chỉ hướng

Vị trí kiểm tra truyền động bằng kính trong 59


6.5 HỆ THỐNG XIẾT CHẶT

Tiêu chuẩn: - Tất cả các ốc xiết chặt quan trọng phải được trực quan
đánh dấu vị trí xiết chặt, phát hiện rơ lỏng
- Tất cả các vị trí xiết chặt tuân theo trình tự thao tác
phải được trực quan nhận dạng trình tự thao tác

Đánh dấu ốc
Trình tự xiết chặt quan trọng

Eight-Bolt Ten-Bolt 60
6.6 HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Tiêu chuẩn: Tất cả các vị trí bôi trơn đều phải được trực quan hóa
▪Loại dầu/ mỡ/ nhớt sử dụng
▪Tần suất bôi trơn

Các loại dầu bôi trơn Các loại mỡ bôi trơn

Có 2 yếu tố quan trọng trong việc kiểm soát bôi trơn, đó là:
61
[1] Loại dầu/ mỡ/ nhớt sử dụng & [2] Tần suất bôi trơn
6.6 HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Tiêu chuẩn về loại dầu/ mỡ/ nhớt sử dụng dựa


vào hình dạng của dấu hiệu trực quan
o Hình Tam giác: Áp dụng đối với Mỡ thực phẩm.

o Hình Tròn: Áp dụng đối với các dạng mỡ khác


không phải mỡ thực phẩm.
o Hình Vuông: Áp dụng đối với nhớt thủy lực

o Hình Bình hành: Áp dụng đối với dầu hộp số

Tiêu chuẩn tần suất bôi trơn dựa vào màu sắc
Màu đỏ: Tần suất định kỳ hàng ngày

Màu vàng: Tần suất định kỳ hàng tuần

Màu xanh: Tần suất định kỳ hàng tháng

Màu tím : Tần suất định kỳ hàng quí


62
6.7 CHỈ THỊ TÌNH TRẠNG MMTB

Tiêu chuẩn:
Tất cả các thiết bị chính đại diện cho dây chuyền hoặc hoạt động độc lập
phải được trực quan nhận dạng tình trạng hoạt động:
-Thay van/ khuôn
-Máy đang bảo trì Bảng trực quan
-Máy đang hoạt động Tình trạng hoạt động
-Dừng hết Kế hoạch hoặc
-Thiết bị hỏng Hệ thống đèn 3 màu
-Dừng thiếu nhân lực

63
XIN CẢM ƠN!

64

You might also like