You are on page 1of 4

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BDCN Bài TH số: …………………...

BÁO CÁO THỰC HÀNH Ngày thực hiện:……………….


Lớp/Nhóm:……………………
KIỂM TRA TỪ TÍNH Trang:…………………………

Quy phạm/Tiêu chuẩn: Loại sản phẩm: Đúc: ; Hàn: ; Rèn ; Cán

THÔNG TIN VẬT LIỆU KIỂM TRA


Vật liệu cơ bản: Nhiệt độ bề mặt sản phẩm Hình dạng sản phẩm:
CT3 o
C
Điều kiện bề mặt Mài Gia công Chải quét Sơn phủ không từ tính
kiểm tra Nguyên dạng cán Nguyên dạng đúc Nguyên dạng rèn Nguyên dạng hàn
THÔNG TIN VẬT TƯ KIỂM TRA
Vật tư sử dụng Nhà sản xuất Mã số/Ký hiệu Màu sắc Nhiệt độ oC
Dung dịch vệ sinh

Sơn tương phản


Hạt từ
THÔNG TIN THIẾT BỊ KIỂM TRA Hãng SX
Phương pháp kiểm tra Ướt Khô Thiết bị kiểm tra /Serial YOKE/
Kỹ thuật từ hóa AC DC Khử từ Có Không
QUY TRÌNH THỰC HIỆN

……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………..……………………………
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BDCN Bài TH số: …………………...
BÁO CÁO THỰC HÀNH Ngày thực hiện:……………….
Lớp/Nhóm:……………………
KIỂM TRA TỪ TÍNH Trang:…………………………

Quy phạm/Tiêu chuẩn: Loại sản phẩm: Đúc: ; Hàn: ; Rèn ; Cán

ĐÁNH GIÁ CHỈ THỊ


Thông tin mối hàn Giải đoán Đánh giá Ngày Ghi chú
Chiều dày Vị trí Chiều dài Loại Chấp Vị trí Chiều dài
Bề mặt/Vịtrí Loại bỏ (mm) (mm)
(mm) (mm) (mm) khuyếttật nhận

Viết tắt: ACC: Chấp nhận; P: Rổ khí; C: Nứt; RJ: Loại bỏ; UC: Cháy chân; LOP: Không ngấu; Sp: Bắn tóe
Nhóm sinh viên thực hiện GV hướng dẫn
Họ tên, chữ ký Điểm

Lê Hoàng Thiện
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BDCN Bài TH số: …………………...
BÁO CÁO THỰC HÀNH Ngày thực hiện:……………….
Lớp/Nhóm:……………………
KIỂM TRA TỪ TÍNH Trang:…………………………

Quy phạm/Tiêu chuẩn: Loại sản phẩm: Đúc: ; Hàn: ; Rèn ; Cán

MẶT:

Nhóm sinh viên thực hiện GV hướng dẫn


Họ tên, chữ ký Điểm

Lê Hoàng Thiện
ASME BPV CODE SECTION VIII

PHỤ LỤC 7- Kiểm tra hạt từ - Đánh giá chỉ thị

 Bất liên tục có thể nhỏ hơn chỉ thị. Kích thước chỉ thị là cơ sở để đánh giá
 Chỉ thị lớn hơn 1/16 in. (1.6 mm) mới được xem là liên quan
(a) Chỉ thị dạng đường (dài) có chiều dài lớn hơn 3 lần chiều rộng
(b) Chỉ thị dạng tròn có thể hình tròn, elip, có chiều dài nhỏ hơn hay bằng ba lần chiều rộng
(c) Bất kỹ chỉ thị nào còn nghi ngờ, phải kiểm tra lại để xác định có phải là chỉ thị liên quan
hay không
Kiểm tra hạt từ - Tiêu chuẩn chấp nhận

Mọi bề mặt kiểm tra phải không có:

(a) Chỉ thị liên quan dạng đường


(b) Chỉ thị liên quan dạng tròn lớn hơn 3/16 in. (5 mm)
(c) Bốn hay nhiều hơn các chỉ thị tròn liên quan nằm trên một đường thẳng, cách nhau từ
gờ mép này đến gờ mép kia 1.5 mm hoặc nhỏ hơn.

Kiểm tra hạt từ - SỬA CHỮA

• Những bất liên tục không chấp nhận được phải được sửa chữa và kiểm tra lại để đảm bảo đã
loại bỏ hay giảm nó xuống kích thước chấp nhận được
• Nếu việc sửa chữa bằng mài và không hàn tiếp theo, thì vùng này cần được xử lý trơn nhẵn
phù hợp với xung quanh để không tạo ra những bất thường đột ngột
• Nếu sửa chữa có hàn, qui trình sử dụng phải là qui trình đã được đánh giá
• Bất kỳ một chỉ thị nào được nghĩ là không liên quan phải được xem như một bất liên tục cho
đến khi bằng cách kiểm tra lại (cùng một phương pháp hay các phương pháp khác) hay xử lý
bề mặt xác định được rằng không có bất liên tục không chấp nhận được tồn tại.
• Sau khi khuyết tật (nghĩ rằng) đã được loại bỏ, và trước khi tiến hành sửa chữa bằng hàn lại,
vùng chứa khuyết tật này phải được kiểm tra bằng các phương pháp phù hợp để đảm bảo
khuyết tật đã được loại bỏ hoàn toàn hay đã được giảm xuống kích thước chấp nhận được.
• Sau khi hàn sửa chữa, vùng này cần được làm trơn nhẵn phù hợp để không tạo bất thường đột
ngột, và sau đó tất cả phải được kiểm tra lại bằng phương pháp thấm lỏng và các phương
pháp khác, trừ khi độ sâu sửa chữa nhỏ hơn độ nhạy chụp ảnh phóng xạ yêu cầu, thì có thể bỏ
qua kiểm tra chụp ảnh phóng xạ.

You might also like