You are on page 1of 25

TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

TÀI LIỆU ÔN TẬP


KẾT CẤU THÉP 1

A – HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI


 Hình thức thi: Thi viết: Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời.
 Đề thi gồm 2 phần:
- Phần trắc nghiệm: 20 câu (4,0đ).
- Phần tự luận: 4 bài (6,0đ).
 Thời gian làm bài: 90 phút.
B – CÁC DẠNG BÀI TẬP KHI THI
1. Bài tập về liên kết hàn.
2. Bài tập về liên kết bu lông.
3. Bài tập liên kết bản ghép.
4. Bài tập về dầm thép.
5. Bài tập về cột thép.
6. Bài tập về giàn.
C – HƢỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ NHỮNG LƢU Ý
I. LIÊN KẾT HÀN
1. Xác định trị số ứng suất trong liên kết hàn đối đầu.
Câu 5.a 1:
Xác định trị số của ứng suất trong liên kết hàn đối đầu 2 thép tấm như hình vẽ, biết: Liên kết
§Ò 6
chịu tác động đồng thời của mô men uốn M = 33 kN.m và lực cắt V = 183 kN. Tiết diện của
2 thép tấm là b x t = (380 x 10) mm.

M M
b

v t

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. σw (N/mm²) `~ 153 ~` `_ 0,6 _`
b. τw (N/mm²) `~ 50,8 ~` `_ 0,6 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 1
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

c. σtđ (N/mm²) `~ 176 ~` `_ 0,3 _`

Lời giải:
M 33.106
 Ứng suất pháp:  w    152,78 N/mm
2
Ww 216000

t.l 2 t.  b  2t  10.  380  2.10 


2 2

Ww  w    216000 mm
3
6 6 6
V V 183.103
 Ứng suất tiếp:  w     50,83 N/mm
2
Aw t.lw 10.(380  2.10)

 Ứng suất tương đương:  td   w2  3  w   152, 78  3  50,83  176,33 N/mm2


2 2 2

2. Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đƣờng hàn ở liên kết sống và ở mép thép
góc trong liên kết.
Câu 1.1:
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong
liên kết sau, biết: Liên kết hàn 1 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 14 mm.
Thép góc không đều cạnh ghép cạnh lớn số hiệu 90x75x8. Lực kéo tính toán N = 370 kN.
Chiều cao đường hàn liên kết ở cả sống và mép của thép góc là hf = 7 mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm², fu = 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf =
§Ò 1 - KiÓu 1 §Ò 1 - KiÓu 2
0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.

N N N

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ns (kN) `~ 222 ~` `_ 0,5 _`
b. Nm (kN) `~ 148 ~` `_ 0,4 _`
c. ls (mm) `~ 300 ~` `_ 0,3 _`
d. lm (mm) `~ 200 ~` `_ 0,3 _`
Lời giải:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 2
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

 Lực tác dụng lên đường hàn sống: N s  k .N  0, 6.370  222 KN

 Lực tác dụng lên đường hàn mép: N m  (1  k ).N  1  0,6  .370  148 KN

Trong đó: k – hệ số phân phối nội lực khi liên kết thép góc với thép bản: (bắt buộc phải
nhớ)
- Đều cạnh: k=0,7.
- Không đều cạnh ghép cạnh ngắn: k=0,75.
- Không đều cạnh ghép cạnh lớn: k=0,6.
 Chiều dài thực tế của đường hàn sống:
N
Sử dụng công thức:    f w min . c
h f . lw

Ns
Hay: l s 
h f .   f w min . c

Với:   f w min  min  f wf . f ; f ws . s   min 140;189   140 N / mm2

f ws  0, 45 fu  0, 45.420  189 N / mm2

f wf . f  200.0, 7  140 N / mm2 ; f ws . s  189.1  189 N / mm2

f u : cường độ kéo đứt tiêu chuẩn của thép cơ bản.

Ns 222.103
  ls    283,163mm
h f .   f w min . c 7.140.0,8

 lstt  283,163  10  293,163mm

Chọn: lstt  300mm

 Chiều dài thực tế của đường hàn mép:


N
Sử dụng công thức:    f w min . c
h f . lw

Nm 148.103
  lm    188, 78mm
h f .   f w min . c 7.140.0,8

 lmtt  188,78  10  198,78mm

Chọn: lmtt  200mm


3. Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu đƣợc
(lực kéo N đặt lệch tâm).

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 3
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Câu 2. 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện§Òb 3x t = (500 x 13) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ
lệch tâm e = 110 mm. Đường hàn có fwt = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết
γc = 0,85.

N N
e

b
t

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Aw (mm2) `~ 6162 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww (mm3) `~ 486798 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax (kN) `~ 416 ~` `_ 0,9 _`
Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: lw  b  2t  500  2.13  474mm
Aw  t.lw  13.474  6162mm

t.lw2 13.4742
b. Momen kháng uốn của đường hàn: Ww    486798mm3
6 6
c. Lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu có thể chịu được:
N M N N .e
  f wt . c    f wt . c
Aw Ww Aw Ww
 1 e 
 N .    f wt . c
 Aw Ww 
f wt . c 190.0,85
 N max    415967, 6 N  415,967 kN
1 e 1 110
 
Aw Ww 6162 486798

4. Xác định lực kéo lớn nhất của liên kết hàn đối đầu (đường hàn đối đầu xiên góc  )
Câu 2.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = (460 x 8) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 60 ˚. Vật

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 4
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
§Ò 4
liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm². Đường hàn có fwt = 170 N/mm²; fwv = 130 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,9.

N N

b

t

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max (kN) `~ 728 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max (kN) `~ 964 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép Nbt (kN) `~ 696 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 696 ~` `_ 0,3 _`
Lời giải:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max

 Chiều dài tính toán: lw  l  2t (Do đường hàn đã nghiêng góc)


b b
 Ta có: sin    l 
l sin 

 b   460 
 lw    2t     2.8   515,16mm
 sin    sin 60 
0

N1max .sin 
 Ta có:  w   f wt . c
t.lw
f wt . c .t.lw 170.0,9.8.515,16
 N1max    728106,34 N  728,106kN
sin  sin 600

b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max

N2max .cos 
 Ta có:  w   f wv . c
t.lw
f wv . c .t.lw 130.0,9.8.515,16
 N 2max    964379,52 N  964,38kN
cos  cos 600
c. Khả năng chịu lực của bản thép N bt
N bt
Sử dụng công thức:  bt   f . c
A
 Nbt  A. f . c  460.8.210.0,9  695520 N  695,52kN

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 5
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

d. Nmax  min  N1max ; N max2 ; Nbt   695,52kN

5. Xác định momen uốn lớn nhất của liên kết hàn đối đầu hai thép tấm.
Câu 5.1:
Xác định mô men uốn
§Ò 5
lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho
biết: Thép tấm có tiết diện b x t = (480 x 9) mm. Đường hàn có fwt = 200 N/mm². Hệ số điều
kiện làm việc của liên kết γc = 0,7.

M M

b
t

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. lw (mm) `~ 462 ~` `_ 0,5 _`
b. Ww (mm3) `~ 320166 ~` `_ 0,5 _`
c. Mmax (kN.m) `~ 44,8 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: lw  b  2t  480  2.9  462mm

t.lw2 9.4622
b. Tính: Ww    320166mm3
6 6
M
c. Sử dụng công thức:  w   f wt . c
Ww

 M max  Ww . f wt . c  320166.200.0, 7  44823240 N .mm  44,82kN .m

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 6
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

II. LIÊN KẾT BẢN GHÉP


1. Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép Lbg
Câu 7. 1:
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép (Lbg = ?) trong liên kết hàn nối hai
bản thép tiết diện b x t = (740 x 14) mm, sử dụng hai bản ghép tiết diện bbg x tbg = (720 x
12) mm. Các đường hàn góc cạnh có chiều cao hf = 7 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N
= 400 kN. Vật liệu thép có fu = 340 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf =
0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện
§Ò 7 làm việc của liên kết γc = 0,85.

Lbg t bg t bg
b bg

N N
b

25mm 25mm t

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min = ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf chọn = ( mm ) `~ 150 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 350 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Tính:   f w min  min  f wf . f ; f ws . s 

f ws  0, 45 fu  0, 45.340  153N / mm2

f wf . f  180.0, 7  126 N / mm2 ; f ws . s  153.1  153N / mm2

   f w min  min 126;153  126 N / mm2

N
b. Từ công thức:    f w min . c
h f . lw

N 400.103
 lf    533,55mm
h f .   f w min . c 7.126.0,85

Chiều dài của một đường hàn: l ttf  


lf 533,55
  133,39mm
4 4
Chiều dài thực tế của một đường hàn: l thucte
f  l ttf  10  133,39  10  143,39mm

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 7
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Chiều dài một đường hàn cần chọn: l chon


f  150mm (chọn là bội số của 10).

c. Chiều dài bản ghép: Lbg  2l thucte


f  2.a  2.150  2.25  350 mm

2. Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đƣờng hàn góc trong liên kết hàn
nối hai bản thép bằng bản ghép: Làm ngược lại phần 1.
Câu 8. 1:
Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn nối hai bản
thép tiết diện b x t = (540 x 12) mm. Hai bản ghép có tiết diện bbg x tbg = (520 x 10) mm và
và chiều dài Lbg = 520 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 1160 kN. Vật liệu thép có fu
= 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện
làm việc của liên kết γc§Ò
=0,95.
7

Lbg t bg t bg
b bg

N N
b

25mm 25mm t

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min (N/mm²) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf (mm) `~ 225 ~` `_ 0,5 _`
c. hf (mm) `~ 11 ~` `_ 0,5 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 8
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

III. LIÊN KẾT BU LÔNG


Bảng tóm tắt lý thuyết phần liên kết bu lông

Bu lông thô, thƣờng, tinh Bu lông cƣờng độ cao


 N min b  min  N cb ; N vb  f hb . Abn . b1..n f
 N hb 
 N cb  d .   tmin  . fcb . b  b2
 N vb  fvb .A. b .nv n f : số mặt phẳng ma sát của liên
kết.
 b  0,9 đối với bu lông thô,
a. Khả năng Abn: diện tích tiết diện thực của
thường.
chịu trượt của thân bu lông.
 b  1, 0 đối với bu lông tinh.
bu lông: fhb: cường độ chịu kéo tính toán của
 N min b ;  N hb   t  : tổng chiều dày nhỏ nhất
min vật liệu bu lông cường độ cao.
của các bản thép cùng trượt về
một phía.
A: diện tích tiết diện thân bu lông
d2
(phần không ren: A  )
4
b. Xác định số nbyc 
N
nbyc 
N
bu lông  N min b . c  N hb . c
Lƣu ý: Trong các liên kết có bản ghép đặt 1 phía, hoặc liên kết chồng không đối xứng,
cần tăng số lượng bu lông lên 10% so với tính toán.
N N
 f . c . bl  f . c
An Ac
An  A  Agy  A  m.t.dlo Với tải trọng tĩnh:
 bl  1,1 Ac  A nếu An  0,85 A
c. Nmax bản
A: diện tích tiết diện nguyên (lấy Ac  1,18 An nếu An  0,85 A
thép
phần nhỏ hơn). Với tải trọng động: Ac  1,18 An
m: số bu lông trên một hàng.
t: bề dày cấu kiện đang xét.
dlo: đường kính lỗ bu lông.

d. Nmax Nmax  min  b; c   min  Nmax


bl bt
; Nmax  Nmax  min  b; c   min  Nmax
bl bt
; Nmax 

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 9
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Câu 9. 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết (1 bên) trong liên kết nối hai bản thép tiết diện
b x t = (420 x 9) mm bằng 1 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (380 x 12) mm. Liên kết chịu lực
kéo đúng tâm N = 450 kN. Sử dụng bu lông tinh có fvb = 190 N/mm²; fcb = 515 N/mm².
Đường kính bu lông d §Ò
= 922 mm.
- KiÓu 1 Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc- KiÓu
§Ò 9 = 0,8.
2

t bg

t bg
N N N

t bg
b bg

b bg
N N N

b
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 72,2 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 9 ~` `_ 1 _`
Lời giải:
a. Ta có:
 N min b  min  N cb ; N vb 
 N cb  d .   tmin  . fcb . b  22.9.515.1, 0  101970 N
 .222
 N vb  fvb .A. b .nv  190. .1, 0.1  72225, 22 N
4
  N min b  min 101970;72225, 22   72225, 22 N  72, 225kN

b. Số lượng bu lông cần thiết:


1,1.N 1,1.450.103
nbyc    8,57
 N min b . c 72225, 22.0,8
Chọn n=9 (cái)
Do trong liên kết có bản ghép đặt 1 phía ở trên không đối xứng, nên tăng số lượng bu lông
lên 10% so với tính toán.

Câu 9.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối hai bản thép tiết diện b
x t = (480 x 8) mm bằng 2 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (460 x 10) mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm². Dùng bu lông thường có fvb = 160 N/mm²; fcb = 540 N/mm².

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 10
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Đường kính bu lông d = 24 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 26 mm. Số lượng bu lông ở
một phía của liên kết
§Ò n
10 = 12 6cái. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,85.
- KiÓu

t bg
N N N
t

t
t bg
b bg
N N N
b

b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb (kN) `~ 93,31 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 951,78 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
Lời giải:
a. Ta có:
 N min b  min  N cb ; N vb 
 N cb  d .   tmin  . fcb . b  24.8.540.0,9  93312 N
 .242
 N vb  fvb .A. b .nv  160. .0,9.2  130288,13 N
4
  N min b  min  93312;130288,13  93312 N  93,312kN

N
b. Sử dụng công thức: nbyc 
 N min b . c
 N max
bl
  N min b . c .nbyc  93312.0,85.12  951782, 4 N  951, 782kN

N
c. Sử dụng công thức:  f . c . bl
An

An  A  Agy  A  m.t.dlo  480.8  4.8.26  3008mm2

 bl  1,1

 Nmax
bt
 An . f . c . bl  3008.245.0,85.1,1  689057,6 N  689,057kN

d. Nmax  min  b; c   min  Nmax


bl bt
; Nmax   min 951,782;689,057   689,057kN

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 11
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Câu 9.b 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối 2 bản thép có kích thước
tiết diện b1 x t1 = (340 x 8) mm và b2 x t2 = (330 x 12) mm. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Bu lông cường độ cao có diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 192 mm2.
Thép bu lông có fhb = 560 N/mm². Các hệ số μ = 0,25; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Đường kính bu
lông d = 18 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 20 mm. Số lượng bu lông dùng trong liên kết
n = 12 cái. Hệ số điều kiện
§Ò 11 làm
- KiÓu việc
3 của liên kết γc = 0,8.
t1

t1
N N
t2

t2
N N

N N N N
b

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 17,92 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 481,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,4 _`
Lời giải:
f hb . Abn . b1..n f 560.192.0,8.0, 25.1
a. Ta có:  N hb    17920 N  17,92kN
 b2 1, 2
1,1.N
b. Sử dụng công thức: nbyc 
 N hb . c
 N hb . c .nbyc 17920.0,8.12
 Nmax
bl
   156392 N  156,392kN
1,1 1,1
N
c. Sử dụng công thức:  f . c
Ac

An  A  Agy  A  m.t.dlo  340.8  4.8.20  2080mm2

0,85 A  0,85.340.8  2312mm2

Ta thấy: An < 0,85A


 Ac  1,18 An  1,18.2080  2454, 4mm2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 12
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

 Nmax
bt
 Ac . f . c  2454, 4.245.0,8  481062, 4N  481,062kN

d. Nmax  min  b; c   min  Nmax


bl bt
; Nmax   min 156,392;481,062  156,392kN

Câu 9.d 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 2 thép góc số hiệu L 120x10 với
một bản thép tiết diện b x t = (330 x 12) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 440 kN.
Diện tích tiết diện của một thép góc là Ag = 1320 mm2. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Sử dụng bu lông cường độ cao có đường kính bu lông d = 22 mm; đường kính lỗ bu
lông dlỗ = 25 mm. Diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 303 mm2. Thép bu lông có
fhb = 760 N/mm². Các hệ số μ = 0,4; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,8. §Ò 14 - KiÓu 1

t t

tg tg
N N N
bg
b

Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 122,82 ~` `_ 0,5 _`
b. nb (cái) `~ 5 ~` `_ 1 _`
Lời giải:
f hb . Abn . b1..n f 760.303.0,8.0, 4.2
a. Ta có:  N hb    122816 N  122,816kN
 b2 1, 2

N 440.103
b. Sử dụng công thức: nbyc    4, 48
 N hb . c 122816.0,8

Chọn n=5 cái.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 13
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

IV. DẦM THÉP


1. Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I:
Câu 15. 1:
Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I định hình có sơ
đồ 2 đầu ngàm chịu tải trọng phân bố đều pc = 11,5 kN/m. Nhịp dầm L = 4,6 m. Hệ số vượt
tải γp = 1,1; γg = 1,05. Tiết
§Ò B1, B2,diện dầm2 I20 có Wx = 184 cm3; Ix = 1840 cm4; Sx =§Ò104
B3 - KiÓu cm3B3
B1, B2, ; tw- KiÓu
= 3
5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,21 kN/m.

y
q q
x x x
h

h
L tw L
tf

y
b

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 12,9 ~` `_ 0,5 _`
b. σmax = (N/mm²) `~ 123 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax = (N/mm²) `~ 32,2 ~` `_ 0,5 _`
Cách giải:
a. Ta có: q  pc . p  g c . g  11,5.1,1  0, 21.1, 05  12,87kN / m

b. Ứng suất pháp lớn nhất:


M max 22, 694
 max    123337,5kN / m2  123,338 N / mm2
Wx 184.106

qL2 12,87.4, 62
Với: M max    22, 694kN .m (2 đầu ngàm)
12 12
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ momen để xác định Mmax.
c. Ứng suất tiếp lớn nhất:
Vmax. S x
 max 
I x .tw

qL 12,87.4, 6
Vmax    29, 601KN (2 đầu ngàm)
2 2
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ lực cắt để xác định Vmax.

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 14
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Vmax. S x 29,601.103.104.103
  max    32,175N / mm2
I x .tw 1840.104.5, 2

Câu 15.b 1:
Xác định ứng suất pháp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 80 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1. Nhịp
§Ò B4, dầm
B5, B6L- = 5 m.
KiÓu 3 Tiết diện dầm h = 1420 mm; b = 550 mm; tw = 14 mm;
tf = 20 mm.
y

tf
q q
x x

hw
h
L L
tw

y
tf
b

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 88 ~` `_ 0,5 _`
b. Mmax (kN.m) `~ 1100 ~` `_ 0,5 _`
c. σmax (N/mm²) `~ 56,4 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Ta có: q  p c . p  80.1,1  88( KN / m)

q.L2 88.52
b. Ta có: M max    1100kN .m (sơ đồ đầu ngàm – đầu tự do)
2 2
M max
c. Ứng suất pháp lớn nhất:  max 
Wx
Ix
Wx 
h/2

tw .hw3  b f .t 3f  h f   14.13803
2
 550.203  1400  
2

Ix   2  b f .t f .      2  550.20.     1,38468.10 mm
10 4

12  12   
2 12  12  2  
Trong đó:
hw  h  2t f  1420  2.20  1380mm; hf  h  t f  1420  20  1400mm; b  b f  550mm

Ix 1,38468.1010
 Wx    19502559, 62mm3
h/2 1420 / 2

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 15
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

M max 1100.106
  max    56, 4 N / mm2
Wx 19502559,62

Câu 15.c 1:
Xác định ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 40 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1.§Ò
Nhịp dầm L = 3 m. Tiết diện dầm h = 940 mm; b = 330 mm; tw = 12 mm;
B4, B5, B6 - KiÓu 3
tf = 18 mm.
y

tf
q q
x x

hw
h
L L
tw

y
tf
b

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 44 ~` `_ 0,5 _`
b. Vmax (kN) `~ 132 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax (N/mm²) `~ 13,4 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Ta có: q  qc . q  40.1,1  44( KN / m)

b. Ta có: Vmax  qL  44.3  132kN (sơ đồ 1 đầu ngàm – đầu tự do)


Vmax. S x
c. Ứng suất tiếp lớn nhất:  max 
I x .tw

tw .hw3  b f .t 3f  h f   12.9043
2
 330.183  922  
2

Ix   2  b f .t f .      2  330.18.     3263833504mm
4

12  12  2   12  12  2  
Sx: momen tĩnh của một nửa tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
hw2 h 9042 922
S x  S w  S f  tw .  b f .t f . f  12.  330.18.  3964164mm3
8 2 8 2
Vmax. S x 132.103.3964164
  max    13,36 N / mm2
I x .tw 3263833504.12

2. Xác định độ võng của dầm thép I:


Câu 16.1:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 16
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Xác định độ võng của dầm thép I định hình có sơ đồ công xôn, chịu tải trọng phân bố đều pc
= 18 kN/m. Nhịp dầm L = 2,2 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện
4 c
dầm I18a có Ix = §Ò
1430
B1, cm
B2, B3 - KiÓu 3lượng trên 1 m dài của dầm g = 0,2 kN/m.
. Trọng

y
q q
x x

h
L tw L

tf
y
b

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. qc (kN/m) `~ 18,2 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = (mm) `~ 17,7 ~` `_ 0,8 _`
Lời giải:
a. Ta có: qc  pc  gc  18  0, 2  18, 2( KN / m)
Câu 16.a 1:
Xác định độ võng lớn nhất của dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm,
chịu tải trọng phân bố đều qc = 50 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Nhịp dầm L =
14 m. Mô đun đàn§Ò
hồiB4,của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm h = 960
B5, B6 - KiÓu 2
mm; b = 340
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3
mm; tw = 13 mm; tf = 20 mm.
y y
tf

q q
x x x x
hw
h

L L
tw tw

y y
tf

b b

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ix (cm4) `~ 384827 ~` `_ 0,75 _`
b. Δ (mm) `~ 6,19 ~` `_ 0,75 _`
Lời giải:

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 17
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

 b f .h3   ((b f  tw ) / 2).hw3   340.9603   163,5.9203 


a. I x     2     2   3848272000mm  384827, 2cm
4 4

 12   12   12   12 

hw  h  2t f  960  2.20  920mm



Với: 
 b f  tw  / 2  163,5 mm; b  b f  340mm

3. Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình.
Câu 15.a 1:
Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình có sơ đồ đơn giản chịu tải trọng
phân bố đều pc = 15 kN/m. Nhịp dầm L = 5 m. Hệ số vượt tải γp = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện
dầm I20a có Wx = 203 cm3; Ix = 2030 cm4; Sx = 114 cm3; tw = 5,2 mm; h = 200 mm. Trọng
lượng trên 1 m§Òdài
B1,của
B2,dầm gc =10,23 kN/m. Vật liệu thép CCT38 có f = 230
B3 - KiÓu §Ò N/mm²;
B1, B2, B3fv- =
KiÓu 2

130 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,90.

y y
q
x x x
h

h
tw L tw
tf

tf
y y
b b

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 16,7 ~` `_ 0,5 _`
b. Khả năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ -1 ~` `_ 0,5 _`
c. Khả năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Ta có: q  pc . p  gc . g  15.1,1  0, 23.1, 05  16, 742( KN / m)
M max 52,32
b. Tính:  max    257720,14KN / m2  257,72 N / mm2
Wx 203.106

q.L2 16, 742.52


Với: M max    52,32kN .m (Giá trị Mmax tùy thuộc vào sơ đồ liên kết)
8 8
Ta có: f . c  230.0,9  207 N / mm2

Ta thấy:  max  257,72  f  c  207  N / mm2  .

Vậy khả năng chịu uốn không đạt. (-1)

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 18
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

Vmax. S x 41,855.103.114.103
c. Tính:  max    45, 20 N / mm2
I x .tw 2030.104.5, 2
qL 16, 742.5
Với: Vmax    41,855 KN (Giá trị Vmax tùy thuộc vào sơ đồ liên kết)
2 2
Ta có: fv . c  130.0,9  117 N / mm2

So sánh:  max  45, 2  fv . c  117  N / mm2  .

Vậy khả năng chịu cắt đạt. (1)

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 19
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

V. CỘT THÉP
1. Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu đƣợc từ điều kiện ổn định tổng thể của cột
thép I tổ hợp hàn chịu nén đúng tâm.
Câu 21.a 1:
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được từ điều kiện ổn định tổng thể của cột thép I tổ
hợp hàn chịu nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu
ngàm; theo phương vuông góc với trục y là 2 đầu khớp. Chiều cao của cột L = 5,2 m. Cột có
tiết diện h = 290 mm; b = 210 mm; tw = 8 mm; tf = 14 mm. Thép cột có f = 210 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của§Òkết cấu γ = 0,85.
C3 - KiÓu 2c §Ò C3 - KiÓu 3

z z z z z
N N N N

x x
tw

tw
y y y y y
b

b
L

L
x x
tf hw tf tf hw tf tf
x 0 y 0 x 0 y 0 x
h h

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 20,8 ~` `_ 0,4 _`
b. λy `~ 99,9 ~` `_ 0,4 _`
c. υmin `~ 0,59 ~` `_ 0,2 _`
d. Nmax (kN) `~ 834 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện:
 b .h3   ((b  t ) / 2).hw3   210.2903   101.2623 
Ix   f   2  f w    2   124064578, 7 mm
4
 12 
   12   12   12 

t f .b3f
hw .tw3 14.2103 262.83
I y  2.   2.   21620178,67mm4
12 12 12 12
A  2b f t f  hw tw  2.210.14  262.8  7976mm2

Ix 124064578, 7
ix    124, 719mm
A 7976
Iy 21620178,67
iy    52,064mm
A 7976

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 20
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

lx  .L  0,5.5, 2  2, 6m (Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu ngàm:

  0, 5 )

l y  .L  1.5, 2  5, 2m (Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục y là 2 đầu khớp:   1 )

lx 2, 6.103
a. Ta có: x    20,85
ix 124, 719

ly 5, 2.103
b. Ta có: y    99,88
iy 52, 064

c. Ta có: max  max  x ; y   99,88

Kết hợp: f=210 N/mm2


 min  0,5858

d. Xác định lực nén lớn nhất từ điều kiện ổn định tổng thể:
N
  f . c
min . A
 N  f . c .min . A  210.0,85.0,5858.7976  834012,83N  834, 012kN

2. Chọn số hiệu thép phù hợp để làm tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm theo điều
kiện ổn định: Tự nghiên cứu.
Câu 21. 1:
Chọn số hiệu thép phù hợp để làm tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm theo điều kiện ổn
định, với các số liệu sau: Lực nén tính toán N = 180 kN (bao gồm cả trọng lượng bản thân).
Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu ngàm; theo phương vuông góc với trục
y là 1 đầu ngàm, một đầu khớp. Chiều cao cột L = 4 m. Thép cột có f = 210 N/mm². Hệ số
điều kiện làm việc§Òcủa kết- cấu
C1, C2 γc = 0,85.
KiÓu 8 §Ò C1, C2 - KiÓu 9

z z z z z
N N N N

x x
y y y y
tw

tw
L

L
b

tf x tf tf x tf
x h 0 y 0 x h 0 y 0 x

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 24,2 ~` `_ 0,2 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 21
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

b. λy `~ 135 ~` `_ 0,2 _`
c. υmin `~ 0,38 ~` `_ 0,2 _`
d. Chọn thép hình `~ 20 ~` `_ 0,9 _`

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 22
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

VI. DÀN THÉP


Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu đƣợc của một thanh giàn tiết diện ghép từ hai
thép góc:
Câu 23. 1:
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được của một thanh giàn tiết diện ghép từ hai thép góc
số hiệu L 200x150x20, ghép cạnh lớn. Thông số của một thép góc đơn là Ag = 6620 mm2; cx
= 64,1 mm; cy = 39,3 mm; ix0 = 67,2 mm; iy0 = 43,5 mm. Bề dày bản mã t = 20 mm. Sơ đồ
thanh giàn theo phương vuông góc với trục x là hai đầu khớp; theo phương vuông góc với
trục y là 2 đầu ngàm. Chiều dài thanh giàn L = 2,5 m. Thép có cường độ f = 245 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,9.
§Ò G1 - KiÓu 1 §Ò G1 - KiÓu 2

y y

y y y
0 0 0

x (x0) x (x0) x (x0)


cx

cx
y y y
0 t bm c y 0 0 t bm c y
y y

Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 37,2 ~` `_ 0,3 _`
b. λy `~ 19 ~` `_ 0,3 _`
c. υmin `~ 0,9 ~` `_ 0,3 _`
d. Nmax (kN) `~ 2637 ~` `_ 0,6 _`
Lời giải:
 Chiều dài tính toán: lx  .L  1.2,5  2,5m; l y  .L  0,5.2,5  1, 25m

 A  2. Ag  2.6620  13240mm2

I x0
 ix 0   I x 0  ix20 . Ag  67, 22.6620  29894860,8mm4 ;
Ag

I y0
iy 0   I y 0  iy20 . Ag  43,52.6620  12526695mm4
Ag

 I x  2I x 0  2.29894860,8  59789721,6mm4 ;

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 23
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

  tbm 
2
   20 
2

I y  2.  I yo   c y   . Ag   2 12526695   39,3   .6620   57233077, 6mm4
  2     2  

Ix 59789721, 6
a. Ta có: ix    67, 2
A 13240

lx 2,5.103
 x    37, 20
ix 67, 2

b. Ta có:
Iy 57233077, 6 l y 1, 25.103
iy    65, 75  y    19, 01
A 13240 iy 65, 75

c. Ta có:
max  max  x ; y   37, 20

Kết hợp: f=245 N/mm2


 min  0,90336

d. Xác định lực nén lớn nhất:


N
  f . c
min . A
 N  f . c .min . A  245.0,9.0,90336.13240  2637287, 251N  2637, 29kN

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 24
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1

BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

1 cm3 103 mm3 Đơn vị dài


1 cm4 104 mm4 Đơn vị dài
1 cm4 10-8 m4 Đơn vị dài
1 cm3 10-6 m3 Đơn vị dài
1 KN/m 1 N/mm Đơn vị lực
1 KN/m2 10-3 N/mm2 Đơn vị ứng suất
1 N/mm2 103 KN/m2 Đơn vị ứng suất

HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)


https://daohuutua.blogspot.com 25

You might also like