Professional Documents
Culture Documents
GIẢI BT KẾT CẤU THÉP 1 - NEW
GIẢI BT KẾT CẤU THÉP 1 - NEW
M M
b
v t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. σw (N/mm²) `~ 153 ~` `_ 0,6 _`
b. τw (N/mm²) `~ 50,8 ~` `_ 0,6 _`
Lời giải:
M 33.106
Ứng suất pháp: w 152,78 N/mm
2
Ww 216000
Ww w 216000 mm
3
6 6 6
V V 183.103
Ứng suất tiếp: w 50,83 N/mm
2
Aw t.lw 10.(380 2.10)
2. Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đƣờng hàn ở liên kết sống và ở mép thép
góc trong liên kết.
Câu 1.1:
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong
liên kết sau, biết: Liên kết hàn 1 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 14 mm.
Thép góc không đều cạnh ghép cạnh lớn số hiệu 90x75x8. Lực kéo tính toán N = 370 kN.
Chiều cao đường hàn liên kết ở cả sống và mép của thép góc là hf = 7 mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm², fu = 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf =
§Ò 1 - KiÓu 1 §Ò 1 - KiÓu 2
0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8.
N N N
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ns (kN) `~ 222 ~` `_ 0,5 _`
b. Nm (kN) `~ 148 ~` `_ 0,4 _`
c. ls (mm) `~ 300 ~` `_ 0,3 _`
d. lm (mm) `~ 200 ~` `_ 0,3 _`
Lời giải:
Lực tác dụng lên đường hàn mép: N m (1 k ).N 1 0,6 .370 148 KN
Trong đó: k – hệ số phân phối nội lực khi liên kết thép góc với thép bản: (bắt buộc phải
nhớ)
- Đều cạnh: k=0,7.
- Không đều cạnh ghép cạnh ngắn: k=0,75.
- Không đều cạnh ghép cạnh lớn: k=0,6.
Chiều dài thực tế của đường hàn sống:
N
Sử dụng công thức: f w min . c
h f . lw
Ns
Hay: l s
h f . f w min . c
Ns 222.103
ls 283,163mm
h f . f w min . c 7.140.0,8
Nm 148.103
lm 188, 78mm
h f . f w min . c 7.140.0,8
Câu 2. 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện§Òb 3x t = (500 x 13) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ
lệch tâm e = 110 mm. Đường hàn có fwt = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết
γc = 0,85.
N N
e
b
t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Aw (mm2) `~ 6162 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww (mm3) `~ 486798 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax (kN) `~ 416 ~` `_ 0,9 _`
Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: lw b 2t 500 2.13 474mm
Aw t.lw 13.474 6162mm
t.lw2 13.4742
b. Momen kháng uốn của đường hàn: Ww 486798mm3
6 6
c. Lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu có thể chịu được:
N M N N .e
f wt . c f wt . c
Aw Ww Aw Ww
1 e
N . f wt . c
Aw Ww
f wt . c 190.0,85
N max 415967, 6 N 415,967 kN
1 e 1 110
Aw Ww 6162 486798
4. Xác định lực kéo lớn nhất của liên kết hàn đối đầu (đường hàn đối đầu xiên góc )
Câu 2.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = (460 x 8) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 60 ˚. Vật
N N
b
t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max (kN) `~ 728 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max (kN) `~ 964 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép Nbt (kN) `~ 696 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 696 ~` `_ 0,3 _`
Lời giải:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max
b 460
lw 2t 2.8 515,16mm
sin sin 60
0
N1max .sin
Ta có: w f wt . c
t.lw
f wt . c .t.lw 170.0,9.8.515,16
N1max 728106,34 N 728,106kN
sin sin 600
N2max .cos
Ta có: w f wv . c
t.lw
f wv . c .t.lw 130.0,9.8.515,16
N 2max 964379,52 N 964,38kN
cos cos 600
c. Khả năng chịu lực của bản thép N bt
N bt
Sử dụng công thức: bt f . c
A
Nbt A. f . c 460.8.210.0,9 695520 N 695,52kN
5. Xác định momen uốn lớn nhất của liên kết hàn đối đầu hai thép tấm.
Câu 5.1:
Xác định mô men uốn
§Ò 5
lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho
biết: Thép tấm có tiết diện b x t = (480 x 9) mm. Đường hàn có fwt = 200 N/mm². Hệ số điều
kiện làm việc của liên kết γc = 0,7.
M M
b
t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. lw (mm) `~ 462 ~` `_ 0,5 _`
b. Ww (mm3) `~ 320166 ~` `_ 0,5 _`
c. Mmax (kN.m) `~ 44,8 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: lw b 2t 480 2.9 462mm
t.lw2 9.4622
b. Tính: Ww 320166mm3
6 6
M
c. Sử dụng công thức: w f wt . c
Ww
Lbg t bg t bg
b bg
N N
b
25mm 25mm t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min = ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf chọn = ( mm ) `~ 150 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 350 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Tính: f w min min f wf . f ; f ws . s
N
b. Từ công thức: f w min . c
h f . lw
N 400.103
lf 533,55mm
h f . f w min . c 7.126.0,85
2. Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đƣờng hàn góc trong liên kết hàn
nối hai bản thép bằng bản ghép: Làm ngược lại phần 1.
Câu 8. 1:
Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn nối hai bản
thép tiết diện b x t = (540 x 12) mm. Hai bản ghép có tiết diện bbg x tbg = (520 x 10) mm và
và chiều dài Lbg = 520 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 1160 kN. Vật liệu thép có fu
= 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện
làm việc của liên kết γc§Ò
=0,95.
7
Lbg t bg t bg
b bg
N N
b
25mm 25mm t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min (N/mm²) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf (mm) `~ 225 ~` `_ 0,5 _`
c. hf (mm) `~ 11 ~` `_ 0,5 _`
Câu 9. 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết (1 bên) trong liên kết nối hai bản thép tiết diện
b x t = (420 x 9) mm bằng 1 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (380 x 12) mm. Liên kết chịu lực
kéo đúng tâm N = 450 kN. Sử dụng bu lông tinh có fvb = 190 N/mm²; fcb = 515 N/mm².
Đường kính bu lông d §Ò
= 922 mm.
- KiÓu 1 Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc- KiÓu
§Ò 9 = 0,8.
2
t bg
t bg
N N N
t bg
b bg
b bg
N N N
b
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 72,2 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 9 ~` `_ 1 _`
Lời giải:
a. Ta có:
N min b min N cb ; N vb
N cb d . tmin . fcb . b 22.9.515.1, 0 101970 N
.222
N vb fvb .A. b .nv 190. .1, 0.1 72225, 22 N
4
N min b min 101970;72225, 22 72225, 22 N 72, 225kN
Câu 9.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối hai bản thép tiết diện b
x t = (480 x 8) mm bằng 2 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (460 x 10) mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm². Dùng bu lông thường có fvb = 160 N/mm²; fcb = 540 N/mm².
Đường kính bu lông d = 24 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 26 mm. Số lượng bu lông ở
một phía của liên kết
§Ò n
10 = 12 6cái. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,85.
- KiÓu
t bg
N N N
t
t
t bg
b bg
N N N
b
b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb (kN) `~ 93,31 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 951,78 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
Lời giải:
a. Ta có:
N min b min N cb ; N vb
N cb d . tmin . fcb . b 24.8.540.0,9 93312 N
.242
N vb fvb .A. b .nv 160. .0,9.2 130288,13 N
4
N min b min 93312;130288,13 93312 N 93,312kN
N
b. Sử dụng công thức: nbyc
N min b . c
N max
bl
N min b . c .nbyc 93312.0,85.12 951782, 4 N 951, 782kN
N
c. Sử dụng công thức: f . c . bl
An
bl 1,1
Nmax
bt
An . f . c . bl 3008.245.0,85.1,1 689057,6 N 689,057kN
Câu 9.b 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối 2 bản thép có kích thước
tiết diện b1 x t1 = (340 x 8) mm và b2 x t2 = (330 x 12) mm. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Bu lông cường độ cao có diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 192 mm2.
Thép bu lông có fhb = 560 N/mm². Các hệ số μ = 0,25; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Đường kính bu
lông d = 18 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 20 mm. Số lượng bu lông dùng trong liên kết
n = 12 cái. Hệ số điều kiện
§Ò 11 làm
- KiÓu việc
3 của liên kết γc = 0,8.
t1
t1
N N
t2
t2
N N
N N N N
b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 17,92 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 481,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,4 _`
Lời giải:
f hb . Abn . b1..n f 560.192.0,8.0, 25.1
a. Ta có: N hb 17920 N 17,92kN
b2 1, 2
1,1.N
b. Sử dụng công thức: nbyc
N hb . c
N hb . c .nbyc 17920.0,8.12
Nmax
bl
156392 N 156,392kN
1,1 1,1
N
c. Sử dụng công thức: f . c
Ac
Nmax
bt
Ac . f . c 2454, 4.245.0,8 481062, 4N 481,062kN
Câu 9.d 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 2 thép góc số hiệu L 120x10 với
một bản thép tiết diện b x t = (330 x 12) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 440 kN.
Diện tích tiết diện của một thép góc là Ag = 1320 mm2. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Sử dụng bu lông cường độ cao có đường kính bu lông d = 22 mm; đường kính lỗ bu
lông dlỗ = 25 mm. Diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 303 mm2. Thép bu lông có
fhb = 760 N/mm². Các hệ số μ = 0,4; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,8. §Ò 14 - KiÓu 1
t t
tg tg
N N N
bg
b
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 122,82 ~` `_ 0,5 _`
b. nb (cái) `~ 5 ~` `_ 1 _`
Lời giải:
f hb . Abn . b1..n f 760.303.0,8.0, 4.2
a. Ta có: N hb 122816 N 122,816kN
b2 1, 2
N 440.103
b. Sử dụng công thức: nbyc 4, 48
N hb . c 122816.0,8
y
q q
x x x
h
h
L tw L
tf
y
b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 12,9 ~` `_ 0,5 _`
b. σmax = (N/mm²) `~ 123 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax = (N/mm²) `~ 32,2 ~` `_ 0,5 _`
Cách giải:
a. Ta có: q pc . p g c . g 11,5.1,1 0, 21.1, 05 12,87kN / m
qL2 12,87.4, 62
Với: M max 22, 694kN .m (2 đầu ngàm)
12 12
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ momen để xác định Mmax.
c. Ứng suất tiếp lớn nhất:
Vmax. S x
max
I x .tw
qL 12,87.4, 6
Vmax 29, 601KN (2 đầu ngàm)
2 2
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ lực cắt để xác định Vmax.
Vmax. S x 29,601.103.104.103
max 32,175N / mm2
I x .tw 1840.104.5, 2
Câu 15.b 1:
Xác định ứng suất pháp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 80 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1. Nhịp
§Ò B4, dầm
B5, B6L- = 5 m.
KiÓu 3 Tiết diện dầm h = 1420 mm; b = 550 mm; tw = 14 mm;
tf = 20 mm.
y
tf
q q
x x
hw
h
L L
tw
y
tf
b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 88 ~` `_ 0,5 _`
b. Mmax (kN.m) `~ 1100 ~` `_ 0,5 _`
c. σmax (N/mm²) `~ 56,4 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Ta có: q p c . p 80.1,1 88( KN / m)
q.L2 88.52
b. Ta có: M max 1100kN .m (sơ đồ đầu ngàm – đầu tự do)
2 2
M max
c. Ứng suất pháp lớn nhất: max
Wx
Ix
Wx
h/2
tw .hw3 b f .t 3f h f 14.13803
2
550.203 1400
2
Ix 2 b f .t f . 2 550.20. 1,38468.10 mm
10 4
12 12
2 12 12 2
Trong đó:
hw h 2t f 1420 2.20 1380mm; hf h t f 1420 20 1400mm; b b f 550mm
Ix 1,38468.1010
Wx 19502559, 62mm3
h/2 1420 / 2
M max 1100.106
max 56, 4 N / mm2
Wx 19502559,62
Câu 15.c 1:
Xác định ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 40 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1.§Ò
Nhịp dầm L = 3 m. Tiết diện dầm h = 940 mm; b = 330 mm; tw = 12 mm;
B4, B5, B6 - KiÓu 3
tf = 18 mm.
y
tf
q q
x x
hw
h
L L
tw
y
tf
b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 44 ~` `_ 0,5 _`
b. Vmax (kN) `~ 132 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax (N/mm²) `~ 13,4 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Ta có: q qc . q 40.1,1 44( KN / m)
tw .hw3 b f .t 3f h f 12.9043
2
330.183 922
2
Ix 2 b f .t f . 2 330.18. 3263833504mm
4
12 12 2 12 12 2
Sx: momen tĩnh của một nửa tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
hw2 h 9042 922
S x S w S f tw . b f .t f . f 12. 330.18. 3964164mm3
8 2 8 2
Vmax. S x 132.103.3964164
max 13,36 N / mm2
I x .tw 3263833504.12
Xác định độ võng của dầm thép I định hình có sơ đồ công xôn, chịu tải trọng phân bố đều pc
= 18 kN/m. Nhịp dầm L = 2,2 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện
4 c
dầm I18a có Ix = §Ò
1430
B1, cm
B2, B3 - KiÓu 3lượng trên 1 m dài của dầm g = 0,2 kN/m.
. Trọng
y
q q
x x
h
L tw L
tf
y
b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. qc (kN/m) `~ 18,2 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = (mm) `~ 17,7 ~` `_ 0,8 _`
Lời giải:
a. Ta có: qc pc gc 18 0, 2 18, 2( KN / m)
Câu 16.a 1:
Xác định độ võng lớn nhất của dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm,
chịu tải trọng phân bố đều qc = 50 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Nhịp dầm L =
14 m. Mô đun đàn§Ò
hồiB4,của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm h = 960
B5, B6 - KiÓu 2
mm; b = 340
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3
mm; tw = 13 mm; tf = 20 mm.
y y
tf
q q
x x x x
hw
h
L L
tw tw
y y
tf
b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ix (cm4) `~ 384827 ~` `_ 0,75 _`
b. Δ (mm) `~ 6,19 ~` `_ 0,75 _`
Lời giải:
12 12 12 12
3. Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình.
Câu 15.a 1:
Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình có sơ đồ đơn giản chịu tải trọng
phân bố đều pc = 15 kN/m. Nhịp dầm L = 5 m. Hệ số vượt tải γp = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện
dầm I20a có Wx = 203 cm3; Ix = 2030 cm4; Sx = 114 cm3; tw = 5,2 mm; h = 200 mm. Trọng
lượng trên 1 m§Òdài
B1,của
B2,dầm gc =10,23 kN/m. Vật liệu thép CCT38 có f = 230
B3 - KiÓu §Ò N/mm²;
B1, B2, B3fv- =
KiÓu 2
130 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,90.
y y
q
x x x
h
h
tw L tw
tf
tf
y y
b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 16,7 ~` `_ 0,5 _`
b. Khả năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ -1 ~` `_ 0,5 _`
c. Khả năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
a. Ta có: q pc . p gc . g 15.1,1 0, 23.1, 05 16, 742( KN / m)
M max 52,32
b. Tính: max 257720,14KN / m2 257,72 N / mm2
Wx 203.106
Vmax. S x 41,855.103.114.103
c. Tính: max 45, 20 N / mm2
I x .tw 2030.104.5, 2
qL 16, 742.5
Với: Vmax 41,855 KN (Giá trị Vmax tùy thuộc vào sơ đồ liên kết)
2 2
Ta có: fv . c 130.0,9 117 N / mm2
V. CỘT THÉP
1. Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu đƣợc từ điều kiện ổn định tổng thể của cột
thép I tổ hợp hàn chịu nén đúng tâm.
Câu 21.a 1:
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được từ điều kiện ổn định tổng thể của cột thép I tổ
hợp hàn chịu nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu
ngàm; theo phương vuông góc với trục y là 2 đầu khớp. Chiều cao của cột L = 5,2 m. Cột có
tiết diện h = 290 mm; b = 210 mm; tw = 8 mm; tf = 14 mm. Thép cột có f = 210 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của§Òkết cấu γ = 0,85.
C3 - KiÓu 2c §Ò C3 - KiÓu 3
z z z z z
N N N N
x x
tw
tw
y y y y y
b
b
L
L
x x
tf hw tf tf hw tf tf
x 0 y 0 x 0 y 0 x
h h
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 20,8 ~` `_ 0,4 _`
b. λy `~ 99,9 ~` `_ 0,4 _`
c. υmin `~ 0,59 ~` `_ 0,2 _`
d. Nmax (kN) `~ 834 ~` `_ 0,5 _`
Lời giải:
Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện:
b .h3 ((b t ) / 2).hw3 210.2903 101.2623
Ix f 2 f w 2 124064578, 7 mm
4
12
12 12 12
t f .b3f
hw .tw3 14.2103 262.83
I y 2. 2. 21620178,67mm4
12 12 12 12
A 2b f t f hw tw 2.210.14 262.8 7976mm2
Ix 124064578, 7
ix 124, 719mm
A 7976
Iy 21620178,67
iy 52,064mm
A 7976
lx .L 0,5.5, 2 2, 6m (Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu ngàm:
0, 5 )
l y .L 1.5, 2 5, 2m (Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục y là 2 đầu khớp: 1 )
lx 2, 6.103
a. Ta có: x 20,85
ix 124, 719
ly 5, 2.103
b. Ta có: y 99,88
iy 52, 064
d. Xác định lực nén lớn nhất từ điều kiện ổn định tổng thể:
N
f . c
min . A
N f . c .min . A 210.0,85.0,5858.7976 834012,83N 834, 012kN
2. Chọn số hiệu thép phù hợp để làm tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm theo điều
kiện ổn định: Tự nghiên cứu.
Câu 21. 1:
Chọn số hiệu thép phù hợp để làm tiết diện cột đặc chịu nén đúng tâm theo điều kiện ổn
định, với các số liệu sau: Lực nén tính toán N = 180 kN (bao gồm cả trọng lượng bản thân).
Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu ngàm; theo phương vuông góc với trục
y là 1 đầu ngàm, một đầu khớp. Chiều cao cột L = 4 m. Thép cột có f = 210 N/mm². Hệ số
điều kiện làm việc§Òcủa kết- cấu
C1, C2 γc = 0,85.
KiÓu 8 §Ò C1, C2 - KiÓu 9
z z z z z
N N N N
x x
y y y y
tw
tw
L
L
b
tf x tf tf x tf
x h 0 y 0 x h 0 y 0 x
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 24,2 ~` `_ 0,2 _`
b. λy `~ 135 ~` `_ 0,2 _`
c. υmin `~ 0,38 ~` `_ 0,2 _`
d. Chọn thép hình `~ 20 ~` `_ 0,9 _`
y y
y y y
0 0 0
cx
y y y
0 t bm c y 0 0 t bm c y
y y
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. λx `~ 37,2 ~` `_ 0,3 _`
b. λy `~ 19 ~` `_ 0,3 _`
c. υmin `~ 0,9 ~` `_ 0,3 _`
d. Nmax (kN) `~ 2637 ~` `_ 0,6 _`
Lời giải:
Chiều dài tính toán: lx .L 1.2,5 2,5m; l y .L 0,5.2,5 1, 25m
A 2. Ag 2.6620 13240mm2
I x0
ix 0 I x 0 ix20 . Ag 67, 22.6620 29894860,8mm4 ;
Ag
I y0
iy 0 I y 0 iy20 . Ag 43,52.6620 12526695mm4
Ag
I x 2I x 0 2.29894860,8 59789721,6mm4 ;
tbm
2
20
2
I y 2. I yo c y . Ag 2 12526695 39,3 .6620 57233077, 6mm4
2 2
Ix 59789721, 6
a. Ta có: ix 67, 2
A 13240
lx 2,5.103
x 37, 20
ix 67, 2
b. Ta có:
Iy 57233077, 6 l y 1, 25.103
iy 65, 75 y 19, 01
A 13240 iy 65, 75
c. Ta có:
max max x ; y 37, 20