Professional Documents
Culture Documents
Benh An So Sinh Y6 Nhiem Trung So Sinh Som Viem Phoi So Sinh Vang Da Benh Ly
Benh An So Sinh Y6 Nhiem Trung So Sinh Som Viem Phoi So Sinh Vang Da Benh Ly
SINH
KHOA SƠ SINH
BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ
I. PHẦN HÀNH CHÍNH:
1. Họ và tên trẻ: CB PHẠM THỊ ***
2. Giới: Nữ
3. Địa chỉ: Hương Thủy – Huế
4. Giờ sinh: 10h ngày 20/11
5. Nơi sinh: khoa sản bệnh viện ***
6. Ngày giờ vào khoa sơ sinh:14h ngày 20/11
7. Lý do vào khoa sơ sinh: thở nhanh gắng sức
8. Ngày làm bệnh án: 27/11
II. TIỀN SỬ:
• Tiền sử mẹ và gia đình:
• a.Trước khi mang thai lần này:
• Mẹ không có tiền sử THA, Basedow, ĐTĐ, SLE, bệnh tim
mạch, suy giáp.
• Không có tiền sử bệnh lý ngoại khoa.
• PARA: 2002, vết mổ cũ 2 lần.
• Chu kì kinh nguyệt đều, 30 ngày.
II. TIỀN SỬ:
• b. Tình hình mang thai lần này:
• Dự sinh: 15/12/2018
• Sinh lần thứ 3, trẻ 36w3d.
• Quá trình mang thai:
• + 3 tháng đầu: mẹ không sốt, phát ban, không có sử dụng thuốc, không tiếp
xúc chất phóng xạ.
• + 3 tháng giữa: không mắc ĐTĐ, THA, Basedow, không phù.
• + 3 tháng cuối: mẹ không bị viêm âm đạo, không tiểu buốt, tiểu rắt, không
đi cầu phân lỏng 1 tuần trước sinh.
• Không có ối vỡ non, không có ối vỡ sớm.
• Mẹ không sốt trước trong và sau sinh.
• Dùng cortisteroid từ tuần thứ 28.
• Sau sinh mẹ sốt 3 ngày.
III. BỆNH SỬ:
1. Lí do vào viện: thở nhanh gắng sức
2. Quá trình bệnh sử:
- Trẻ sinh non tháng 36w3d, sinh mổ vì mẹ vết mổ cũ 2
lần, đau tại vết mổ cũ, có nguy cơ vỡ tử cung nên
được chỉ định mổ lấy thai.
- Sau sinh khóc ngay, trương lực cơ khá, APGAR
1’/8đ, 5’/9đ., 2h sau sinh thở nhanh gắng sức, rút lõm
lồng ngực nên chuyển nhi sơ sinh.
III. BỆNH SỬ:
Mạch: 160 lần/phút
• GHI NHẬN VÀO ĐƠN NGUYÊN SƠ SINH: 4 giờ đầu sau sinh Nhiệt: 37,5 C
• - Trẻ tỉnh, hơi kích thích TST: 90 lần/phút
• - Da đỏ, nhìn thấy mạch máu Cân nặng: 2700
•
gram
- Thóp trước phẳng, trương lực cơ không giảm
Chiều dài:50 cm
• - Mạch cánh tay rõ, refill <3s
Vòng đầu: 35cm
• - Tim đều T1, T2 nghe rõ
• - Thở đều nhanh, rút lõm lồng ngực rõ, co kéo gian sườn, lồng ngực gồ, phập phồng cánh
mũi (+), phổi thông khí rõ chưa nghe rale.
• - Bụng mềm, chưa đi phân su, có hậu môn
• - Chưa đi tiểu
• Chẩn đoán: Suy hô hấp/ TD nhiễm trùng sơ sinh sớm/ sơ sinh đẻ non 36 tuần
• Xử trí:
• Nằm đầu cao 30o
• Thở oxy qua ngạnh mũi 0,5l/ph
• Xét nghiệm chỉ định: CTM, glucose máu, SA tim, XQ phổi tại giường
Toàn thân Hô hấp Cận lâm sàng Xử trí Điều trị cụ
thể
19h – 20/11 Trẻ kém linh Thở nhanh Tiếp tục cho thở -Ceftriaxone
hoạt 90l/ph, rút oxy 0,5l/ph. 1g/lọ-TMC
lõm lồng ngực (10h-20h )
rõ,co kéo gian -Netimycin
sườn, phập 150mg/ ống
phồng cánh Tiêm TMC
mũi, SpO2 / O2 (10h)
97% -Ampicilline
6h - 21/11 Da môi tím Trẻ thở nhanh, Hút đờm dãi 1g/lọ TMC
gắng sức, nhưng không cải
thiện nên đặt (10h-22h)
SpO240-50%
NKQ thở máy. -Vitamin K1
9h – 21/11 Da môi tím Không cải XQ phổi ghi Bơm surfactant 1mg tiêm
thiện nhận bệnh (curosurf TMC lúc 10h
màng trong 120mg/lọ x 3 lọ) -Hỗn hợp
độ 2,3 bơm qua NKQ, dung dịch
không hút NKQ Glucose
trong 6 đầu sau 10%, NaCl
bơm sau bơm 10%, KCl
SpO2> 95% 10%,
Calciglucona
te truyền tĩnh
mạch
Toàn thân Hô hấp Cận lâm sàng Xử trí Điều trị cụ
thể
12h – 21/11 Da môi tím SpO2 giảm Kết quả tỷ chỉ định thở Như trên
<90%, trẻ tụt prothrombin máy không xâm
NKQ, nhận 8% nên được nhập.
thấy trẻ tự thở chỉ định lasix FiO2 65%,
được nên cho 20mg/ống x Ti:Te=1:2,
trẻ thở không 3mg tiêm Pinsp:15
xâm nhập. Sau TMC sau đó cmH2O, PEEP:
10ph, trẻ da truyền Plasma
tươi đông
5,5cmH2O, f:
môi hồng, trẻ
lạnh đồng 50l/phút.
thở nhanh
70l/ph, RLLN nhóm.
(+), gắng sức
vừa, phổi
thông khí rõ
Toàn thân Hô hấp Cận lâm sàng Xử trí Điều trị cụ
thể
22h - 21/11 Da môi tái Thở nhanh Cho thở oxy Như trên
nhợt TST 68l/ph, qua ngạnh
lồng ngực gồ mũi, môi hồng
cao, RLLN hơn, SpO2
nhiều, SpO2 99%.
60-68%.
6h30 – Da môi hồng Lồng ngực Cho thở oxy
22/11 gồ, SpO2 94, qua ngạnh
TST 56 l/ph, mũi.
gắng sức vừa
8h – 22/11 Da môi hồng thở nhanh, XQ phổi: Cho thở oxy
đều 68l/ph, Tràn khí qua ngạnh
RLLN rõ, màng phổi mũi.
SpO2 88- bên (P)
92%
10h – 22/11 Da môi hồng thở gắng sức đặt NKQ, cho
nhiều thở máy, SpO2
sau thở máy
70-80%
Toàn thân Hô hấp Cận lâm Xử trí Điều trị cụ
sàng thể
23h – 22/11 Da môi hồng Thở theo Như trên Như trên
máy
8h – 23/11 Da vàng Thở theo Tiếp tục thở
toàn thân máy, SpO2 máy SIMV.
88-95%. Chiếu đèn
liên tục
b. Khám đầu:
-Thóp trước phẳng, hình tứ giác, không có bướu máu huyết
thanh
-Không có hiện tượng chồng khớp
-Không phát hiện các dị tật khác
c. Khám tai mũi họng, mắt:
-Mắt, mũi, miệng, cằm đối xứng
-Không liệt mặt
-Kết mạc mắt không đỏ,không vàng, không phát hiện bệnh lý về
mắt bẩm sinh.
-Không phát hiện dị dạng vùng miệng họng.
-Không phát hiện da thừa ở vùng cổ, gáy
-Không có dị dạng vùng tai.
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI:
d. Lồng ngực:
- Cân xứng, di động theo nhịp thở
- Thở không đều
- Không rút lõm lồng ngực
- Không có cơn ngưng thở, không thở rên
- phổi thông khí tốt 2 bên, không nghe rales
- Không có cơn ngưng thở, không có thở rên.
- Tim đều T1 T2 nghe rõ, chưa nghe tiếng tim bệnh lý, mạch cánh tay
bắt rõ, refill <3s.
e. Bụng :
- Không nôn, bú tốt, bú theo nhu cầu ngày khoảng 8 cử/ngày
- Đại tiện phân vàng sệt, không nhầy máu mủ
- Bụng mềm, không chướng, sờ không thấy u cục bất thường.
- Gan 1 cm dưới bờ sườn phải
- lách không sờ thấy
IV. THĂM KHÁM HIỆN TẠI:
e. Sinh dục – Tiết niệu – hậu môn:
• Tiểu thường, nước tiểu trong
• Cơ quan sinh dục ngoài không phát hiện bất thường.
• Có lỗ hậu môn
f. Thần kinh:
• Trẻ tỉnh, linh hoạt
• Trương lực cơ bình thường: 2 tay co vào thân mình, cẳng
chân gấp vào đùi, đùi gấp vào thân mình
• Phản xạ nguyên thủy tốt ( phản xạ tìm bắt vú, phản xạ bú
nuốt, phản xạ cầm nắm, phản xạ Moro: hoàn chỉnh, phản
xạ bước đi tự động: không khám được, phản xạ duỗi chéo:
co chân lại nhưng không duỗi).
g. Cơ xương khớp:
• Không phát hiện dị tật thừa ngón tay bàn chân
V. CẬN LÂM SÀNG:
1. Công thức máu:
CHỈ SỐ GIÁ TRỊ BÌNH ĐƠN
THƯỜNG VỊ
20/11 21/11 23/11
Tỷ 8 108 >70%
prothrombin
INR 10 0,96
V. CẬN LÂM SÀNG:
Cl 98 90 97-111 mmol/l
1. Hỗ trợ hô hấp:
Thở oxy qua ngạnh mũi 0,5 lít/p
2. Kháng sinh:
- Meropenem 1g/lọ 55mg/lần tiêm TMC 10h-22h
- Vancomycin 1g/ lọ 30mg/ lần tiêm TMC 10h-22h
3. Dinh dưỡng: Bú bình
Câu hỏi:
1. Trên BN này có nghĩ tới bệnh màng trong hay
không?
2. TKMP trên BN này là do đâu?
3. Vì sao chụp X quang nhiều lần (2 lần/ngày) và
kết quả thay đổi liên tục