Professional Documents
Culture Documents
BaiTap ThucThanh
BaiTap ThucThanh
2. Lập công thức dữ liệu cho các cột : Mã hàng, Tên xe máy, Phân khối trong đó :
- Mã Hàng : Là 2 kí tự bên trái của Phiếu hàng
- Tên xe máy, phân khối : Đuợc dựa vào Mã hàng và bảng danh mục xe máy & đơn giá
3. Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng và bảng danh mục xe máy & đơn gia, nhưng đối
với những phiếu hàng có ngày bán trong khoảng từ 15/04/97 đến 30/04/97 sẽ được giảm
giá 15%
4. Tính :
- Thành tiền USD : Số luợng * Đơn Giá
- Thành tiền VNĐ : Thành tiền USD * Tỉ gía (Thành tiền VNĐ phải được làm tròn
đến hàng ngàn)
Đề 3
1. Tạo bảng tính sau và lưu vào đĩa vời tên THI
Bảng2 - BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG
Mã ngành A B C D
Điểm học bổng 25 23 21 19
Mã Điểm Điểm
Ngành thi
ngành chuấn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 10
B Điện tử 17 18
C Xây dựng 15 16
D Hoá 13 14
3. Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu Vực và Ngành Thi tương ứng cho từng thí sinh
Trong đó : Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
Ngành thi dựa vào ký tự đầu của mã số và bảng 1
4. Từ ký tự đầu của mã số (Mã ngành), khu vực và bảng 1 thì hãy điền dữ liệu cho cột
Điểm chuẩn. Trong đó nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn 1, ngược lại lấy điểm chuẩn 2
5. Tính điểm Tổng cộng là Tổng điểm của 3 môn
6. Hãy lập công thức điền Kết quả như sau : nếu thí sinh có điểm tổng cộng lớn hơn
hay bằng Điểm chuẩn của ngành mình dự thi sẽ có kết quả là "Đậu" ngược lại là "Rớt"
7. Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có " nếu điểm tổng cộng của thí sinh
lớn hơn hay bằng điểm học bổng ngành mình dự thi (trường hợp ngược lại để trống)
3
Cho biết : Ký tự bên trái của Mã HĐ là Mã SP, ký tự thứ 2 là Mã huê hồng và ký tự bên phải
của Mã HĐ là loại sản phẩm
2. Hãy lập công thức điền tên sản phẩm dựa vào ký tự đầu của Mã HĐ (Mã SP) và bảng 1
3. Tính Thành tiền : thành tiền bằng số lượng nhân với đơn gía tương ứng trong đó
đơn giá được tính dựa vào Mã SP, loại sản phẩm và bảng 1
4. Huê hồng : Được tính bằng thành tiền nhân tỷ lệ huê hồng với tỷ lệ huê hồng đã
cho trong bảng 2
5. Tính còn lại : Là thành tiền sau khi đã trừ đi phần huê hồng
ĐỀØ 5
1. Trên Sheet 1 tạo bảng tính sau :
2. Cột LT đánh dấu X nghĩa là giáo viên đó giảng dạy Lý thuyết, cột TH đánh dấu X
nghĩa là giáo viên đó dạy Thực hành. Hãy điền số tiết dạy Lý thuyết (Số tiết LT)
và Thực hành (Số tiết TH) dựa vào bảng "Môn học - Số tiết"
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Sỉ số dựa vào Lớp và bảng "Lớp - Sỉ số "
4. Hãy tính tiền cho cột Tổng cộng theo công thức sau :
Tổng cộng = (Số tiết LT * 30000 + Số tiết TH * 20000 ) * Hệ số
Biết rằng nếu sỉ số của lớp dưới 50 thì Hệ Số = 1, nếu sỉ số từ 50 trở lên nhưng
dưới 100 học viên thì Hệ số = 1.3, trên 100 thì Hệ số = 1.5
ĐỀ 7
1. Trên Sheet 1 nhập và trình bày các bảng dữ liệu sau :
BẢNG A BẢNG B
Mã ĐĐ Tên địa điểm Mã xe 01 02 03 04 05
SG Sài Gòn Số khách 12 16 40 50 60
HN Hà Nội
NT Nha Trang
HL Hạ Long
ĐL Đà Lạt
VT Vũng Tàu
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của Mã chuyến và bảng A, hãy lập công thức điền dữ liệu tương ứng
cho cột Nơi X.phát, căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã chuyến và Bảng A, lập công thức điền
dữ liệu cho cột Nơi đến
3. Từ 2 ký số đầu của Mã xe và Bảng B, hãy lập công thức điền dữ liệu cho cột Số khách
4. Tính Ngày về = Ngày X.phát + Số ngày
5. Tính Tổng cộng = Số khách * Số ngày * 30000 * Hệ số, với hệ số được quy định
như sau : Hệ số = 1 nếu Số ngày dưới 5, ngược lại nếu dưới 10 ngày thì Hệ số là= 0.8
còn lại (từ 10 ngày trở lên) thì Hệ số = 0.7
ĐỀ 8
1. Trên Sheet 1 nhập và trình bày các bảng dữ liệu sau :
hàng nào có số
vào ký tự thứ 2
Đề 9
Trên Sheel 1 nhập và trình bày các dữ liệu sau :
1. Dựa vào nhóm kí tự chữ cái ở phần đầu của Mã hàng và Bảng giá, hãy lập công thức
điền dữ liệu cho cột Tên hàng, Giá.
2. Lập công thức tính :
- Thành tiền : S.lượng * Giá nhưng nếu S.lượng lớn 20 thì phần trên 20 sẽ được giảm giá 10%
- Thuế :Thành tiền * Tỉ lệ thuế với tỉ lệ được xác định dựa vào đợt nhập
(kí tự cuối của Mã hàng )và Bảng tỉ lệ thuế
- Tiền vốn : Thành tiền +Thuế
- Tiền bán lẻ : Thành tiền * (1+ Tỉ lệ bán lẻ). Biết rằng tỉ lệ bán lẻ đã cho trong bảng giá.
- Tiền lãi : Tiền bán lẻ - Tiền vốn
3. Tính tổng cộng cho các cột : Tiền vốn , Tiền bán lẻ, Tiền lãi
được giảm giá 10%
Stt Mã Số Họ và tên chủ hộ DTSD chi phí 1 chí phí 2 chi phí 3 tổng cộng
1 I050 Nguyễn Thị Hoa 443
2 N086 Hà Thanh Huyền 180
3 N1068 Nguyễn Thị Bình 87
4 N140 Lê Văn Hoá 86
5 N078 Nông Thanh 86
6 I060 Bạch Kim Cúc 125
7 N154 Trần Bích Thuỷ 62
8 I180 Đoàn Ánh Tuyết 85
9 I084 Phan Thành Tôn 46
10 I086 Tạ Xuân Uyên 30
2. Sắp xếp bảng tính sao cho cột Mã Hàng có thức tự tăng dần
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Loại hàng, với loại hàng là ký tự bên phải
của Mã hàng và phải chuyển sang trị số
4. Hãy điền Tên hàng tương ứng dựa vào ký tự đầu của Mã hàng (là MaSP) vàBảng đơn giá
5. TínhThành tiền : là Số lượng nhân Đơn giá của từng mặt hàng đã cho trong bảng giá
Lưu ý nếu hàng Loại 1 thì lấy đơn giá loại 1 (Đg_1), ngược lại lấy đơn giá loại 2 (Đg_2)
6. Tính Thuế :Thuế được tính bằng tiền nhân tỉ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc
loại miễn thuế, trong đó tỷ lệ thuế được biết dựa vào ký tự ở giữa của mã hàng và bảng tỷ lệ thuế .
7. Tính còn lại :Là thành tiền sau khi đã trừ đi phần thuế .
Đề 1
Hệ số môn Toán : 2
Tổûn
Stt Mã Họ tên Toán Lý hoá Ngành Điểm g Kết Học
số thi chuẩn cộng quả bổng
1 A015 N-Hùng 7 6 5
2 B421 H-Hùng 8 4 9
3 A579 M-Hùng 6 2 3
4 C688 Q-Hùng 5 7 7
5 A104 K-Hùng 9 7 8
6 D165 D-Hùng 9 8 6
2. Lập các công thức điền dữ liệu hoặc tính cho các cột :
- Ngành thi : Dựa vào Mã ngành của thí sinh (ký tự đầu của Mã số) và bảng chi tiết Ngành thi
- Điểm chuẩn : Dựa vào Mã ngành của thí sinh và Bảng chi tiết ngành thi
- Tổng cộng :Là tổng số điểm của 3 môn toán lý hóa nhưng trong đó điểm môn toán có hệ số 2
- Kết quả : Nếu tổng cộng lớn hơn hoặc bằng Điểm chuẩn thì Đậu ngược lại thì Rớt
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Học bổng căn cứ vào số điểm Tổng cộng vượt trên
Điểm chuẩn , Ngành thi và Bảng chi tiết học bổng
ĐỀ 2
2. Dựavào BẢNG ĐIỂM CHUẨN Lập công thức xác định ngành thi cho mỗi thí sinh.
3. Tính điểm Tổng cộng bằng điểm của môn chuyên ngành nhân hệ số 2 cộng với điểm của hai môn
còn lại (Ví dụ thí sinh ngành toán thì điểm toán nhân hệ số 2 điểm lý và hoá nhân hệ số 1)
4. Lập công thức cho biết kết qủa, với kết qủa định xác định như sau nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng
điểm chuẩn thì kết qủa là "Đậu" ngược lại là "Rớt "
yên ngành nhân hệ số 2 cộng với điểm của hai môn
h xác định như sau nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng