You are on page 1of 19

Đề 14

1. Trên sheet 1 nhập và trình bày các dữ liệu sau :

BẢNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN XE MÁY


Tỉ giá 13.920

Ngày Phiếu Mã Tên xe Phân Số Đơn Thành Thành


bán hàng hàng máy Khối lượng giá tiền USD tiền VNĐ
2/4/1997 MA001 5
4/15/1997 MA002 7
2/2/1997 DR001 10
3/28/1997 DR001 11
3/15/1997 VI001 15
12/3/1997 VI002 20
11/4/1997 DR002 46

BẢNG DANH MỤC XE MÁY & ĐƠN GIÁ


Mã hàng Tên xe máyPhân khối Đơn giá
DR Drem 100 2450
MA Magic 100 1890
VI Viva 100 2200

2. Lập công thức dữ liệu cho các cột : Mã hàng, Tên xe máy, Phân khối trong đó :
- Mã Hàng : Là 2 kí tự bên trái của Phiếu hàng
- Tên xe máy, phân khối : Đuợc dựa vào Mã hàng và bảng danh mục xe máy & đơn giá
3. Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng và bảng danh mục xe máy & đơn gia, nhưng đối
với những phiếu hàng có ngày bán trong khoảng từ 15/04/97 đến 30/04/97 sẽ được giảm
giá 15%
4. Tính :
- Thành tiền USD : Số luợng * Đơn Giá
- Thành tiền VNĐ : Thành tiền USD * Tỉ gía (Thành tiền VNĐ phải được làm tròn
đến hàng ngàn)
Đề 3

1. Tạo bảng tính sau và lưu vào đĩa vời tên THI
Bảng2 - BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG
Mã ngành A B C D
Điểm học bổng 25 23 21 19

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN

Mã Điểm Điểm
Ngành thi
ngành chuấn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 10
B Điện tử 17 18
C Xây dựng 15 16
D Hoá 13 14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH


Mã số Họ Tên Ngành thi Khu vực Toán Lý Hóa tổng cộng
A101 Lê Trung 4 7 5
A205 Nguyễn Tùng 6 7 9
A208 Lâm Sơn 9 9 9
B102 Kiều Nga 5 6 6
C106 Trần Hùng 8 6 7
C203 Kỳ Mạnh 4 3 1
D107 Lê Hoa 9 7 8
D204 Phạm Uyên 2 4 2

3. Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu Vực và Ngành Thi tương ứng cho từng thí sinh
Trong đó : Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
Ngành thi dựa vào ký tự đầu của mã số và bảng 1
4. Từ ký tự đầu của mã số (Mã ngành), khu vực và bảng 1 thì hãy điền dữ liệu cho cột
Điểm chuẩn. Trong đó nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn 1, ngược lại lấy điểm chuẩn 2
5. Tính điểm Tổng cộng là Tổng điểm của 3 môn
6. Hãy lập công thức điền Kết quả như sau : nếu thí sinh có điểm tổng cộng lớn hơn
hay bằng Điểm chuẩn của ngành mình dự thi sẽ có kết quả là "Đậu" ngược lại là "Rớt"
7. Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có " nếu điểm tổng cộng của thí sinh
lớn hơn hay bằng điểm học bổng ngành mình dự thi (trường hợp ngược lại để trống)
3

điểm chuẩn Kết quả học bổng


ĐỀ 4

1. Lập bảng báo cáo bán hàng sau :

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 6/98


Mặt hàng : Vợt bóng bàn
Stt Mã HĐ Tên sản phẩm Số lượng Thành tiền Huê hồng Còn lại
1 S11 24
2 Y32 16
3 S21 27
4 N41 14
5 B32 12
6 S11 11
7 W42 16
8 N22 18
9 Y11 12

Bảng 1 - BẢNG ĐƠN GÍA Bảng 2 - BẢNG TÍNH HUÊ HỒNG


Tên sản
Mã SP Giá loại 1 Giá loại 2 Mã huê hồng 1 2 3 4
phẩm
B Butterfly 260 160 Tỷ lệ H.hồng 1% 2% 4% 5%
N Nitaku 290 210
S Song Hỷ 320 140
Y Yasaka 280 220
W Wakaba 190 130

Cho biết : Ký tự bên trái của Mã HĐ là Mã SP, ký tự thứ 2 là Mã huê hồng và ký tự bên phải
của Mã HĐ là loại sản phẩm
2. Hãy lập công thức điền tên sản phẩm dựa vào ký tự đầu của Mã HĐ (Mã SP) và bảng 1
3. Tính Thành tiền : thành tiền bằng số lượng nhân với đơn gía tương ứng trong đó
đơn giá được tính dựa vào Mã SP, loại sản phẩm và bảng 1
4. Huê hồng : Được tính bằng thành tiền nhân tỷ lệ huê hồng với tỷ lệ huê hồng đã
cho trong bảng 2
5. Tính còn lại : Là thành tiền sau khi đã trừ đi phần huê hồng
ĐỀØ 5
1. Trên Sheet 1 tạo bảng tính sau :

KẾT TOÁN QUẢNG CÁO BÁO TIN TỨC


Stt Mã QC Bắt đầu Kết thúc mã kích thước số ngày đơn giá Thành tiềnTrả trước Thuế
1 AS1 20/12/97 15/01/98
2 CM1 22/12/97 28/12/98
3 BS2 28/12/97 30/12/98
4 CT1 28/12/97 31/01/98
5 DM2 31/12/97 31/01/98
6 DT2 1/1/1998 5/1/1998
7 CS1 5/5/1998 6/1/1998
8 AM1 ### ###

Bảng 1 - BIỂU GÍA Bảng 2 - BẢNG TÍNH THUẾ


Đơn gía Mã thuế S T M
Mã Kích thước
Loại 1 Loại 2 Tỷ lệ thuế 7% 5% 6%
A 1 trang 230 225
B
1
/2 trang 120 110
C
1
/4 trang 65 60
D
1
/8 trang 35 30

2. Lập công thức điền dữ liệu cho các cột :


a. Mã : là ký tự đầu của Mã QC (mã Quảng cáo )
b. Kích thước : Dựa vào Mã và Bảng 1
c. Đơn giá : hãy dựa vào Mã, Bảng 1 và Loại : trong đó loại là ký tự cuối của Mã QC
3. Hãy tính cho các cột :
a. Số ngày : là ngày bắt đầu trừ cho ngày kết thúc, nhưng nếu bắt đầu và kết thúc
trong cùng một ngày thì số ngày được tính là 1
b. Thành tiền : tính bằng đơn gía nhân với số ngày quảng cáo nhưng nếu
thành tiền lớn hơn : 5000 thì được giảm 10%
c. Trả trước : qui định là 70% của thành tiền cho những đơn vị quảng cáo trên 15 ngày,
còn ngược lại phải trả trước 90% thành tiền
d. Thuế : tính bằng [Thành tiền] * [Tỷ lệ thuế] : tỷ lệ thuế được qui định dựa trên
Mã thuế (là ký tự thứ 2 của Mã QC ) và bảng 2
e. Còn lại = Thành tiền - Trả trước + Thuế
ỀØ 5

G CÁO BÁO TIN TỨC


Còn lại
ĐỀ 6

1. Trên Sheet 1 nhập và trình bày những bảng dữ liệu sau :

BẢNG CHIẾT TÍNH GIỜ GIẢNG HỌC KỲ 2/99


Họ và tên Số tiết Số tiết Tổng
Stt Môn học LT TH Lớp Sỉ số
Giáo viên LT TH cộng
3 Phước Khang LTCB CĐ97B
1 Bào Trân CTDL CĐ95A
6 Hoài Kiếm DH CĐ95A
4 Bích Thủy CSDL CĐ96B
5 Mai Huyền DH CĐ95A
2 Trung Trực CTDL CĐ96A

MÔN HỌC - SỐ TIẾT LỚP - SỈ SỐ


Mon Số tiết Lớp CĐ95A CĐ96A CĐ96B CĐ97B
Học LT TH Sỉ số 75 45 60 80
CSDL 45 15
CTDL 60 15
DH 60 30
LTCB 45 45

2. Cột LT đánh dấu X nghĩa là giáo viên đó giảng dạy Lý thuyết, cột TH đánh dấu X
nghĩa là giáo viên đó dạy Thực hành. Hãy điền số tiết dạy Lý thuyết (Số tiết LT)
và Thực hành (Số tiết TH) dựa vào bảng "Môn học - Số tiết"
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Sỉ số dựa vào Lớp và bảng "Lớp - Sỉ số "
4. Hãy tính tiền cho cột Tổng cộng theo công thức sau :
Tổng cộng = (Số tiết LT * 30000 + Số tiết TH * 20000 ) * Hệ số
Biết rằng nếu sỉ số của lớp dưới 50 thì Hệ Số = 1, nếu sỉ số từ 50 trở lên nhưng
dưới 100 học viên thì Hệ số = 1.3, trên 100 thì Hệ số = 1.5
ĐỀ 7
1. Trên Sheet 1 nhập và trình bày các bảng dữ liệu sau :

DU LỊCH THÁNG 10/1999

Mã Nơi Ngày Số Ngày Số Tổng


Chuyến Mã xe X.phát Nơi đến X.phát ngày về khách cộng
HN-SG 04-NVT 21/08/99 12
SG-VT 05-TVV 16/08/99 3
NT-SG 03-TVT 15/08/99 4
HN-HL 03-LVN 17/08/99 3
SG-HN 02-LVV 22/08/99 10
SG-NT 01-NVL 2/8/1998 5
SG-ĐL 01-TVT 20/08/99 4

BẢNG A BẢNG B
Mã ĐĐ Tên địa điểm Mã xe 01 02 03 04 05
SG Sài Gòn Số khách 12 16 40 50 60
HN Hà Nội
NT Nha Trang
HL Hạ Long
ĐL Đà Lạt
VT Vũng Tàu
2. Căn cứ vào 2 ký tự đầu của Mã chuyến và bảng A, hãy lập công thức điền dữ liệu tương ứng
cho cột Nơi X.phát, căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã chuyến và Bảng A, lập công thức điền
dữ liệu cho cột Nơi đến
3. Từ 2 ký số đầu của Mã xe và Bảng B, hãy lập công thức điền dữ liệu cho cột Số khách
4. Tính Ngày về = Ngày X.phát + Số ngày
5. Tính Tổng cộng = Số khách * Số ngày * 30000 * Hệ số, với hệ số được quy định
như sau : Hệ số = 1 nếu Số ngày dưới 5, ngược lại nếu dưới 10 ngày thì Hệ số là= 0.8
còn lại (từ 10 ngày trở lên) thì Hệ số = 0.7
ĐỀ 8
1. Trên Sheet 1 nhập và trình bày các bảng dữ liệu sau :

BÁO CÁO DOANH THU THUÊ KHO

Mã Tên Mặt Ngày gửi Ngày lấy Số lượng Đơn giá


số khách hàng hàng hàng hàng (tấn )
AG 5/1/1998 5/14/1998 38
AN 5/4/1998 5/16/1998 22
EV 5/14/1998 5/31/1998 26
HX 5/3/1998 5/19/1998 51
MN 5/6/1998 5/29/1998 29
MS 5/2/1998 5/22/1998 40
MV 5/2/1998 5/18/1998 24
TG 5/9/1998 5/27/1998 37

BẢNG KHÁCH HÀNG BẢNG TÊN HÀNG & ĐƠN GIÁ


Mã Tên khách
Mã hàng S V X
KH hàng
M Tanimex Tên hàng Sắt Vải Xi măng
E Vạn Đạt Đơn giá1 10000 12000 10500
H Huy Hoàng Đơn gia 2 90000 11000 10000
T Thành Lễ
A An Phúc

2. Hãy lập công thức điền dữ liệu cho các cột :


- Tên khách hàng : dựa vào kí tự đầu của Mã số và Bảng khách hàng
- Mặt hàng : dựa vào kí tự thứ 2 của Mã số và Bảng tên hàng & đơn giá .
3. Đơn giá tính cho mỗi loại hàng gởi có 2 loại là Đơn giá 1 và Đơn giá 2 - nếu hàng nào có số
ngày gởi (Số ngày gởi = Ngày lấy hàng - Ngày gởi hàng) lớn hơn 15 thì tính đơn giá 1,
ngược lại sẽ tính đơn giá 2 - Hãy lập công thức điền dữ liệu cho cột đơn giá dựa vào ký tự thứ 2
của Mãsố, Số ngày gởi và Bảng tên hàng & đơn giá
4. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * Số ngày gởi
5. Hãy tạo vùng dữ liệu gồm các khách hàng có số lượng hàng gởi trên 30 tấn
6. Tạo bảng thống kê để xác định doanh thu (tổng thành tiền ) cho thuê kho đối với từng
mặt hàng như sau :
Tổng
Mặt
thành
hàng
tiền
sắt
Vải
Xi Măng
Gỗ
Nông sản
Thành
tiền

& ĐƠN GIÁ


G N
Gỗ Nông sản
9000 8500
85000 8000

hàng nào có số

vào ký tự thứ 2
Đề 9
Trên Sheel 1 nhập và trình bày các dữ liệu sau :

BẢNG KÊ HÀNG BÁN LẺ TRONG THÁNG10/99

Mã Thành Tiền Tiền bán Tiền


Tên hàng S.lượng Giá Thuế
hàng tiền vốn lẻ lãi
ST 1 26
BSG2 18
DTA1 14
BN3 19
M12 28
BSG3 17
DTA2 25
ML1 20
ST3 12
Tổng cộng :

BẢNG GIÁ BẢNG TỈ LỆ THUẾ


Mã Tên hàng Giá Tỉ lệ Đợt 1 2 3
hàng (/thùng) bán lẻ nhập
MI Mì ăn liền 32000 0,1 Tỉ lệ thuế 1,20% 1,50% 100%
BSG Bia Sài gòn 135000 0,15
ST Sữa ông thọ 165000 0,1
BN Bột ngọt 140000 0,15
DTA Dầu ăn Tường 135000 0,2

1. Dựa vào nhóm kí tự chữ cái ở phần đầu của Mã hàng và Bảng giá, hãy lập công thức
điền dữ liệu cho cột Tên hàng, Giá.
2. Lập công thức tính :
- Thành tiền : S.lượng * Giá nhưng nếu S.lượng lớn 20 thì phần trên 20 sẽ được giảm giá 10%
- Thuế :Thành tiền * Tỉ lệ thuế với tỉ lệ được xác định dựa vào đợt nhập
(kí tự cuối của Mã hàng )và Bảng tỉ lệ thuế
- Tiền vốn : Thành tiền +Thuế
- Tiền bán lẻ : Thành tiền * (1+ Tỉ lệ bán lẻ). Biết rằng tỉ lệ bán lẻ đã cho trong bảng giá.
- Tiền lãi : Tiền bán lẻ - Tiền vốn
3. Tính tổng cộng cho các cột : Tiền vốn , Tiền bán lẻ, Tiền lãi
được giảm giá 10%

rong bảng giá.


ĐỀ 10
Trên Sheet 1 nhập bảng tính sau :
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ
Khu Vực 1

Stt Mã Số Họ và tên chủ hộ DTSD chi phí 1 chí phí 2 chi phí 3 tổng cộng
1 I050 Nguyễn Thị Hoa 443
2 N086 Hà Thanh Huyền 180
3 N1068 Nguyễn Thị Bình 87
4 N140 Lê Văn Hoá 86
5 N078 Nông Thanh 86
6 I060 Bạch Kim Cúc 125
7 N154 Trần Bích Thuỷ 62
8 I180 Đoàn Ánh Tuyết 85
9 I084 Phan Thành Tôn 46
10 I086 Tạ Xuân Uyên 30

Bảng quy định tiền đền bù


Số người Tiền đền bù
4 600000
7 800000
8 1.000.000
10 1.20.000
14 1.300.000
1. Hãy Lần Lượt tính lại các cột chi phí như sau :
- Chi phí 1 được tính bằng DTSD nhân với đơn giá biết rằng nếu ký tự đầu của Mã Số là "I"
(Nhà trong hẻm) thì đơn gía là 2000000, ngược lại là "N" (nhà mặt tiền) lấy đơn gía 3.000.000
- Chi phí 2 là tiền trợ cấp di chuyển được tính dựa vào số người trong hộ
(là 2 ký tự thứ 2 và 3 của Mã Số) và bảng quy định tiền đền bù
Hiểu bảng như sau, nếu hộ có 1-3 người chi phí là 600000
Hiểu bảng như sau, nếu hộ có 4-7 người chi phí là 800000
Hiểu bảng như sau, nếu hộ có 8-9 người chi phí là 1000000
Hiểu bảng như sau, nếu hộ có 10-13 người chi phí là 1200000
và có 14 người trở lên là 1300000
- Chi phí 3 là tiền trợ cấp cộng với chi phí đền bù công trình phụ với trợ cấp là 20000đ
cho mỗi m2 của DTSD và chi phí đền bù công trình phụ là 1200000 cho những hộ
có ký tự cuối của Mã Số là "0" còn những hộ khác là 0
2. Tính tổng cộng : là tổng các chi phí
ĐỀ 10

HI TIẾT ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ


Khu Vực 1
ĐỀ 11

1. Tạo bảng tính sau :

BẢNG ĐƠN GÍA BẢNG TỶ LỆ THUẾ


Mã Tên hàng Đg_1 Đg_2 Miễn Mã Tỷ lệ thuế
SP thuế
H Hột điều 25000 23000 1 10%
G Gạo 6000 5000 X 2 8%
C Cà phê 50000 40000 3 5%
D Đường 20000 18000 X 4 2%

KẾT TOÁN HÀNG XUẤT KHO

STT Mã Tên hàng Loại Số Thành tiền Thuế Còn lại


hàng hàng lượng
1 H11 90
2 G32 70
3 C41 80
4 D22 60
5 G12 40
6 H31 30
7 C42 50

2. Sắp xếp bảng tính sao cho cột Mã Hàng có thức tự tăng dần
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Loại hàng, với loại hàng là ký tự bên phải
của Mã hàng và phải chuyển sang trị số
4. Hãy điền Tên hàng tương ứng dựa vào ký tự đầu của Mã hàng (là MaSP) vàBảng đơn giá
5. TínhThành tiền : là Số lượng nhân Đơn giá của từng mặt hàng đã cho trong bảng giá
Lưu ý nếu hàng Loại 1 thì lấy đơn giá loại 1 (Đg_1), ngược lại lấy đơn giá loại 2 (Đg_2)
6. Tính Thuế :Thuế được tính bằng tiền nhân tỉ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc
loại miễn thuế, trong đó tỷ lệ thuế được biết dựa vào ký tự ở giữa của mã hàng và bảng tỷ lệ thuế .
7. Tính còn lại :Là thành tiền sau khi đã trừ đi phần thuế .
Đề 1

1. Trên Sheet 1 nhập và trình bày các bảng dữ liệu sau

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM HỌC 1998 -1999

Hệ số môn Toán : 2

Tổûn
Stt Mã Họ tên Toán Lý hoá Ngành Điểm g Kết Học
số thi chuẩn cộng quả bổng
1 A015 N-Hùng 7 6 5
2 B421 H-Hùng 8 4 9
3 A579 M-Hùng 6 2 3
4 C688 Q-Hùng 5 7 7
5 A104 K-Hùng 9 7 8
6 D165 D-Hùng 9 8 6

BẢNG CHI TIẾT NGHÀNH


Điểm THI BẢNG CHI TIẾT HỌC BỔNG
Mã Nghành chuẩ Vượt
Máy tính Hoá Cơ khí
nghành thi n chuẩn Điện
D Cơ khí 20 >= 8 điểm 2500 2200 2000 1800
C Hoá 22 5 -> 7 điểm 2000 2100 1800 1500
B Điện 25 3 -> 4 điểm 1800 1900 1500 1200
A máy tính 28 1 -> 2 điểm 1500 1500 1300 1000

2. Lập các công thức điền dữ liệu hoặc tính cho các cột :
- Ngành thi : Dựa vào Mã ngành của thí sinh (ký tự đầu của Mã số) và bảng chi tiết Ngành thi
- Điểm chuẩn : Dựa vào Mã ngành của thí sinh và Bảng chi tiết ngành thi
- Tổng cộng :Là tổng số điểm của 3 môn toán lý hóa nhưng trong đó điểm môn toán có hệ số 2
- Kết quả : Nếu tổng cộng lớn hơn hoặc bằng Điểm chuẩn thì Đậu ngược lại thì Rớt
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Học bổng căn cứ vào số điểm Tổng cộng vượt trên
Điểm chuẩn , Ngành thi và Bảng chi tiết học bổng
ĐỀ 2

1. Trên Sheet 1 nhập và trình bày các bảng dữ liệu sau :

KẾT QUẢ TUYỂN SINH KHỐI A - NĂM HỌC 1998

Mã số Tên Ngành thi Toán Lý Hoá Tổng cộng Kết quả


A001 Đông 8 9 7
A004 Bắc 8 7 9
A009 Hạ 5 6 8
B005 Tây 3 3 3
B007 Xuân 4 3 1
C002 Thu 7 10 8
C005 Nam 2 1 5

BẢNG ĐIỂM CHUẨN


A Toán 32
B Lý 31
C Hóa 31.5

2. Dựavào BẢNG ĐIỂM CHUẨN Lập công thức xác định ngành thi cho mỗi thí sinh.
3. Tính điểm Tổng cộng bằng điểm của môn chuyên ngành nhân hệ số 2 cộng với điểm của hai môn
còn lại (Ví dụ thí sinh ngành toán thì điểm toán nhân hệ số 2 điểm lý và hoá nhân hệ số 1)
4. Lập công thức cho biết kết qủa, với kết qủa định xác định như sau nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng
điểm chuẩn thì kết qủa là "Đậu" ngược lại là "Rớt "
yên ngành nhân hệ số 2 cộng với điểm của hai môn

h xác định như sau nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng

You might also like