Professional Documents
Culture Documents
Cẩm năng Digital MKT
Cẩm năng Digital MKT
Câm nang
DIGITAL
MARKETING
BY TRẦN THỊNH LÂM
NÊNTRIỂNKHAINÓNHƯTHẾNÀOĐỂHIỆUQUẢ?
Đây không phải bài viết chỉ định nghĩa “Digital
Marketinglàgì?”,nócònlànộidungchiasẻCHITIẾT
NHẤTgiúpbạncáchthứcđểnắmTỔNGQUANvềhoạt
độngdigitalmarketingbaogồmnhữnggì,cáchthức
triển khai, những kinh nghiệm & lưu ý của tôi xoay
quanh chủ đề này. Nó không giống những bài viết
kháctrênGooglehiệnnay,chủyếuđượcdịchtừnước
ngoàivề.ĐâylàbàiviếtchiasẻcáckiếnthứcTHỰC
CHIẾN&phùhợpvớithịtrườngViệtNamtronggiai
đoạn2019,2020này.
02
M U. C L U. C
GIỚITHIỆU:
1.DigitalMarketinglàgì?
2.DigitalMarketingbaogồmnhữnggì?
3.TầmquantrọngcủaDigitalMarketing?
4.Triểnkhaidigitalmarketingvớidoanhnghiệpsmesnhưthếnào?
5.Trởthànhmộtdigitalmarketercókhókhông?
6.Côngviệccủamộtdigitalmarketer?
7.Nêntậptrungvàohoạtđộnggì?
8.LàmsaođểtrởthànhQuảnLýVớiHoạtĐộngDigitalMarketing?
9.ChủdoanhnghiệpSMEsnênbiếtgìvềDigitalMarketing?
10. Digital Marketing, Internet Marketing và Online Marketing có gì
khác&giốngnhau?
11.Nhữngcôngcụmộtdigitalmarketercầnbiết
12.Cáchđểcóthunhậptrên$1000mỗithángtừcôngviệcDigital
Marketing
13.Nhữngsailầm&ngộnhậnvềDigitalMarketing
14.TựHọcDigitalMarketingHiệuQuả
15.NhữngGroupVềChủĐềDigitalMarketingSôiNổiHiệnNay
16.CÁCĐỐITƯỢNG&TRƯỜNGPHÁIDIGITALMARKETINGHIỆNNAY,
KHÁCNHAUGÌ?
17.TàiliệuvềDigitalMarketing
18.SáchhayvềDigitalMarketing
19.NhữngchuyêngiachiasẻvềDigitalMarketing
20.Cácblognóivềchủđềnày
21.NhữngThuậtNgữThườngGặpTrongDigitalMarketing?
22.ChọnKênhDigitalMarketingNhưThếNàoĐểHiệuQuả?
23.ChiPhíTriểnKhaiDigitalMarketing?
24.NHỮNGXUHƯỚNGCỦATƯƠNGLAI???
25.CÁCTIPSĐỂLÀMVIỆCHIỆUQUẢ:
02 of 502
,
G I Ó I T H I Ê. U
TôilàTrầnThịnhLâm,có9-10nămgìđóănnằm&kinhdoanhtrên
môitrườngonline.Trảiquanhiềungànhnghềkinhdoanh,nhiềuhoạt
độngliênquanđếnDigitalMarketing.Thờiđiểm2019nàytôicũng
muốnTỔNGHỢP&ĐÚCKẾTlạinhữnggìmìnhsuynghĩ,mìnhbiết
xoayquanhhoạtđộngnày.
Hiện nay tôi là founder/admin của group “Cộng Đồng Digital
Marketing”,cógần100.000activemembers&hơn200.000thànhviên.
Tôicũngmuốnviếtbàinàyđểchiasẻvớinhữngaenewbietạinhóm,
đểcóthểnắmtổngquan&chitiếtnhấtnhữnggìliênquanđếnDigital
Marketingtheoquanđiểm/gócnhìncủariêngtôi.
NOTE:bàinàymìnhtựtayviết90%,10%cònlạichủyếumấycáiliên
quanđếnđịnhnghĩa.Khádàinênaerángđọc,kháhữuíchđấyạ!!!
02 of 502
1. DIGITAL MARKETING LÀ GÌ?
Có rất nhiều định nghĩa khác nhau về thuật ngữ Digital Marketing.
Nhưngvớiriêngtôi,tôimuốnbạnhiểumộtcáchĐƠNGIẢN+GHINHỚ
vềsau(nênsẽgiảithíchhơidàixíunhé).Đểdễdàngcảmnhậnvềnó
nhất,chúngtanêntáchđôi2từnàyrasẽdễđịnhnghĩa&cảmnhận
hơn.
DIGITAL LÀ GÌ?
Có rất nhiều định nghĩa khác nhau về thuật ngữ Digital Marketing.
Nhưngvớiriêngtôi,tôimuốnbạnhiểumộtcáchĐƠNGIẢN+GHINHỚ
vềsau(nênsẽgiảithíchhơidàixíunhé).Đểdễdàngcảmnhậnvềnó
nhất,chúngtanêntáchđôi2từnàyrasẽdễđịnhnghĩa&cảmnhận
hơn.
VÀ MARKETING LÀ GÌ?
MARKETINGlàmộttừkhóarấtquenthuộcvớitấtcảchúngta,nhưng
nóithậtđểđịnhnghĩaĐÚNGnóthựcsự“khóác”.Mìnhkhôngmạnh
vềthuậtngữcholắm.Nhưngkhinghiêncứuthìmỗisách,mỗitàiliệu,
mỗichuyêngialạiđịnhnghĩatheomộtcáchkhácnhau(làmmìnhkhá
rối).
02 of 502
1. DIGITAL MARKETING LÀ GÌ?
02 of 502
1. DIGITAL MARKETING LÀ GÌ?
02 of 502
2. DIGITAL MARKETING
` ~,
BAO GÔM NHUNG GÌ?
.
Ghéplại2từtrênDIGITAL+MARKETING,chúngtahiểu“nômna”nólà
hoạtđộngMARKETINGVỚINỀNTẢNGSỐ.
ĐivàophầnDigitalMarketinggồmnhữnggìchúngtasẽdễhiểuhơn
“nềntảngsố”baogồmnhữnggì?
02 of 502
2. DIGITAL ONLINE MARKETING
~,
` NHUNG
BAO GÔM GÌ?
Đếnnay,digitalonlinemarketingchiathành7loạichính:
SEARCH ENGINE OPTIMIZATION (SEO)
Tốiưuhóacôngcụtìmkiếm(SEO)làquátrìnhảnhhưởngđếnkhả
nănghiểnthịtrựctuyếncủamộtwebsitehoặcmộttrangwebtrong
‘kếtquảchưathanhtoán’củamộtcôngcụtìmkiếmweb.
Tốiưuhóacôngcụtìmkiếmlàtậphợpcácphươngphápnhằmnâng
caothứhạngcủamộtwebsitetrongcáctrangkếtquảcủacáccôngcụ
tìmkiếm(phổbiếnnhấtlàGoogle).
Cácphươngphápđóbaogồmviệctốiưuhóawebsite(tácđộngmã
nguồnHTMLvànộidungwebsite)vàxâydựngcácliênkếtđếntrang
đểcáccôngcụtìmkiếmchọnlựatrangwebphùhợpnhấtphụcvụ
ngườitìmkiếmtrênInternetứngvớimộttừkhóacụthểđượcngười
dùngtruyvấn.
SEARCH ENGINE MARKETING (SEM)
Marketing công cụ tìm kiếm (SEM) là một hình thức tiếp thị trên
internetliênquanđếnviệcquảngcáocáctrangwebbằngcáchtăng
khảnănghiểnthịcủahọtrongcáctrangkếtquảtìmkiếm(SERPs)chủ
yếuthôngquaquảngcáotrảtiền.
02 of 502
2. DIGITAL ONLINE MARKETING
~,
` NHUNG
BAO GÔM GÌ?
CONTENT MARKETING
Contentmarketinglàmộthìnhthứcmarketingtậptrungvàoviệctạo,
xuấtbảnvàphânphốinộidungchomộtđốitượngtrựctuyến.
Nóthườngđượccácdoanhnghiệpsửdụngđể:
Thuhútsựchúývàtạoracáckháchhàngtiềmnăng.
Mởrộngcơsởkháchhàng.
Tạohoặctăngdoanhsốbánhàngtrựctuyến.
Tăngnhậnthứcvềthươnghiệuhoặcsựtínnhiệm.
Thamgiacộngđồngngườidùngtrựctuyến.
SOCIAL MEDIA MARKETING (SMM)
Social media marketing là việc sử dụng các nền tảng phương tiện
truyềnthôngxãhộinhưFacebook,Linkedin,ZalohayTiktokđểquảng
básảnphẩmhoặcdịchvụ.
Ngàynay,chúngtađượcbiếtđếnnhiềunềntảngphươngtiệntruyền
thôngxãhộinhưngchúngthườngkhônghoạtđộngtheocùngmột
cách.
Mỗinềntảngsẽcónhữngđặcđiểmriêngđểtrởnênkhácbiệttrong
mắtngườidùngcủahọ.Bạncũngbiết,FacebookvàLinkedInkhông
đượcchúngtasửdụngcùngmộtmụcđích,mặcdùchúngđềulàcác
nềntảngsocialmedia.
Bởivậy,khithựchiệnhoạtđộngmarketingtrênsocialmedia,bạncần
tùychỉnhnộidungcủamìnhsaochophùhợpvớingữcảnhcủanền
tảngđãlựachọn.
02 of 502
2. DIGITAL ONLINE MARKETING
~,
` NHUNG
BAO GÔM GÌ?
02 of 502
2. DIGITAL OFFLINE MARKETING
~,
` NHUNG
BAO GÔM GÌ?
Digitalofflinemarketingchiathành4loạichính:
ENHANCED OFFLINE MARKETING
Đâylàmộthìnhthứcmarketinghoàntoànngoạituyến,nhưngđược
tăngcườngvớicácthiếtbịđiệntử.Vídụ:Bạnvàotrungtâmchiếu
phimCGV,chắchẳnbạnsẽthíchthúvớinhữngmànhìnhđiệntửgiới
thiệuphimhơnlànhìnstandeeđượcinhìnhthiếusốngđộng.
Baloạiphổbiếncủamarketingngoạituyếntăngcường(enhanced
offlinemarketing)là:
Bảng quảng cáo điện tử (electronic billboards) chủ yếu với màn
hìnhLED(lightemittingdiodes‒điốtphátsáng)
Trìnhdiễnsảnphẩmkỹthuậtsố(digitalproductdemos)
Mẫusảnphẩmsố(digitalproductsamples)
ENHANCED OFFLINE MARKETING
Đàiphátthanhđãtừnglàmộttrongnhữngkênhmarketinghiệuquả
nhất.Kểtừkhiđàiphátthanhchuyểndầnsangmôitrườnginternet,
nóđãkhôngcònlàmộtkênhofflinelớnnhưtivi.
Bạn có thể bắt gặp đài phát thanh vào mỗi ngày thông qua loa
phường/xãhaytrongnhữnglúcngồitrênôtôbậtradiotheotầnsố.
Hailoạiphổbiếncủaradiomarketinglà:
Quảngcáotrênđài(radiocommercials)
Hiểnthịtàitrợ(showsponsoring)
02 of 502
2. DIGITAL OFFLINE MARKETING
~,
` NHUNG
BAO GÔM GÌ?
TELEVISION MARKETING
Lầnchínhthứcđầutiên,quảngcáotruyềnhìnhtrảtiềnđãđượcphát
sóngởHoaKỳvàongày1tháng7năm1941trênđàiWNBTcủaNew
York (sau đó là WNBC) trước trận đấu bóng chày giữa Brooklyn
DodgersvàPhiladelphiaPhillies.—Nguồn:Wikipedia
Quảngcáotruyềnhìnhđãxuấthiệnđượchơnnửathếkỷ(trướckhicó
tivimàu)vàchođếnnaynóvẫnđượccoilàmộtkênhquảngcáohiệu
quảbởiđaphầnmọingườiởkhuvựcnôngthônđềuxemtruyềnhình
nhiềugiờmỗingày.
Quảngcáotruyềnhìnhvôcùngtốnkém,nócóthể‘đốthết’ngânsách
mộtcáchnhanhchóngvàđâylàbảnggiáquảngcáoápdụngcho
khunggiờtừ19h40đến6hsángtrênkênhtruyềnhìnhVTV3vàonăm
2015.
02 of 502
2. DIGITAL OFFLINE MARKETING
~,
` NHUNG
BAO GÔM GÌ?
CácloạiphổbiếncủaTVmarketinglà:
Quảngcáotruyềnhình(TVcommercials)
Tàitrợchươngtrình(sponsoringtheprogram)
PHONE MARKETING
Cuốicùng,kênhpháttriểnnhanhnhấtvàlớnnhấtcủadigitaloffline
marketinglàmarketingquađiệnthoại.
Cácloạiphổbiếncủaquảngcáotrênđiệnthoạilà:
Cuộcgọilạnh(coldcalling)
Marketingquatinnhắnvănbảndướidạngmãgiảmgiá‒quàtặng
‒chươngtrìnhdànhchokháchhàngtrungthành‒chúcmừngsinh
nhật (textmessagemarketing)
QRcodes
02 of 502
,
`
3. TÂM QUAN TRONG CUA
.
DIGITAL MARKETING?
XéttheothịtrườngViệtNamđểchúngtadễcảmnhậnhơn,nếulà10-
20nămtrướcthìnócũngkhôngquantrọnglắmđâu.Nhưng10năm
trởlạiđây,màmạnhmẽhơnlà5nămgâyđây.NónhưlàPHẦNRẤT
QUANTRỌNGcủamọidoanhnghiệp.
Chúngtakhôngphảitrảlờicâuhỏi,cónêntriểnkhaidigitalmarketing
haykhôngnữa,màcâuhỏiquantrọnglúcnàylàNÊNTRIỂNKHAINÓ
NHƯTHẾNÀOĐỂHIỆUQUẢ?(câunàynghecủaanhchuyêngianào
đấy,khálâurồi).
Tại sao lại thế?
ViệtNamchúngtalànướccóINTERNETrấtpháttriển(mạngmạnh&
rẻ,wifimiễnphí),DÂNSỐĐÔNG(~100triệudân),tỷlệGIỚITRẺnhiều
(trungbình28tuổi),sốlượngdùngSMARTPHONEcao,sốlượngdùng
INTERNETCAO(trên60triệu),thờigianONLINECAO,vàhầuhếtxuất
hiệnKHÁTẬPTRUNGởmộtsốkênhnhư:Google,Facebook,Youtube
&cácsocialkhác.
KháthuậnlợiđểTIẾPCẬNkháchhàngtiềmnăngtrênmôitrườngnày.
RõràngkênhOfflinehiệuquả,nhưngkênhONLINEđã&sẽcònlàXU
HƯỚNGtrong5-10nămtới.
02 of 502
,
` QUAN TRONG CUA
3. TÂM .
DIGITAL MARKETING?
02 of 502
, ,
4. TRIÊN KHAI DIGITAL MARKETING VÓI
,
`
^
DOANH NGHIÊP
. SMES NHU THE NÀO?
Vớinhữngdoanhnghiệpởtỉnhthànhlớnnhưtp.HCM&HN,việctriển
khaikênhDigitalMarketingdiễnrakháphổbiến.Tuynhiênởcáctỉnh
lẻthìDigitalMarketingvớiđasốmọingườichỉdừngở“BIẾT”chứchưa
thựcsựnghiêmtúctriểnkhai.Nhấtlànhómdoanhnghiệpcóchủ
doanhnghiệpthuộc(7x,6x, ).
Đểtrảlờicâuhỏinàykhônghềdễ,vìnócònphụthuộcvàotừngCẤP
ĐỘcủangườitriểnkhai.
‒Vớinhữngnewbiechưabiếtgì,nhưngcólợithế“nhạycôngnghệ”sẽ
khác(nhạycôngnghệđượchiểulànhữngbạnvachạminternet,sử
dụngsocail,thiếtbịsmartphone,máytính,cáccôngcụ, kháthường
xuyên)
‒Vớinhữngnewbie“cầmchuộtmáytính”vẫncònkhókhănsẽkhác
‒Vớinhữngngườiđãtừngtriểnkhai,biếttươngđốisẽkhác
‒Vớidoanhnghiệpcónềntảngofflinesẵn
‒Vớidoanhnghiệpmớithànhlập
‒VớidoanhnghiệpkếthợpDigitalMarketingvớiOffline
‒Vớitừngngànhnghề,sảnphẩm,phânkhúckháchhàng,
‒…
Từngtrườnghợpởtrênmìnhliệtkêra,đềusẽcócáchtiếpcận&triển
khaidigitalmarketingkhácnhau.Tuynhiên,trongnộidungnàymình
sẽcốgắngtruyềntảinhữngKEYWORDStheohướngchungchungvà
mongrằngnósẽphùhợp.
02 of 502
, ,
4. TRIÊN KHAI DIGITAL MARKETING VÓI
,
`
^
DOANH NGHIÊP
. SMES NHU THE NÀO?
Bước1:Khảosát,đánhgiáhoạtđộngcủadoanhnghiệphiệntại
‒Reviewnhữngnềntảngcũ
‒Hỏi‒đápvớichủdoanhnghiệp(nắmrõmụcđích&kỳvọng)
Bước2:XácđịnhcácnguồnlựcđểtriểnkhaiDigitalMarketing
‒Nhânsự:ailàngườithựchiện?
‒Tàichính:chúngtacóbaonhiêutiềnmỗithángđểtriểnkhaihoạt
độngnày
‒Nềntảngtrướcđây?
Bước3:Lênplansơbộ&chọnkênhtriểnkhai
‒Nhânsự,tàichính,
‒Nghiêncứuthịtrường&đốithủ
‒Xácđịnhchândungkháchhàng
‒Lựachọnkênhtriểnkhaiphùhợp
‒Contentmarketing(bàiviết,hìnhảnh,thôngđiệp, )
‒Checklistchitiếtchotừnghoạtđộng
‒KPIs,MụcTiêu
‒…
Bước4:XácđịnhnhữnglợithếKHÁCBIỆT
‒Đâylàyếutốquantrọngđểcạnhtranh
‒…
Bước5:Thựcthitừngbướcmột
‒Triểnkhaimạnhmẽvớitừngchecklist,kpiđãđềra
‒ỞbướcnàycốgắnglàmHIỆUSUẤTnhấtcóthểđểmanglạikếtquả,
íttốnnguồnlực&chiphí(nếukhôngsẽrấtdễ#sml)
‒…
02 of 502
, ,
4. TRIÊN KHAI DIGITAL MARKETING VÓI
,
`
^
DOANH NGHIÊP
. SMES NHU THE NÀO?
Bước6:Đolường&tốiưu,mởrộngsauđó
‒Đolườngnềntảngđạtđược(phễu,reach,traffic,leads, )
‒ĐolườngchuyểnđổivềTHƯƠNGHIỆU&BÁNHÀNG
‒Duytrìtốtcáckênhđangtriểnkhai
‒Mởrộngkênhtiếpcậnmớiđểtănghiệuquảkhiđãlàmtốt1-2kênh
đầutiên
‒Mởrộngphânkhúckháchhàng
‒…
Bước7:Luônluônupdate,cảitiến&làmtốthơnNGÀY
HÔMQUA!
TạisaoSlogancủaCộngĐồngDigitalMarketinglạilà“NEVERSTOP
LEARNING”.Vìđâychínhxáclàhoạtđộngrấtrộng&thayđổicựckỳ
nhanh,songsongđólàsựcạnhtranhrấtkhốcliệt.
Vìthếchúngtaphảiliêntụcupdateđểcảitiến,làmtốthơnchính
mình của ngày hôm qua. Có như thế kết quả tốt đẹp mới CỘNG
HƯỞNGtheothờigianđược
02 of 502
,,
5. TRO THÀNH MÔT
. DIGITAL MARKETER
CÓ KHÓ KHÔNG?
RõràngđâylàmộtcôngviệcHẤPDẪN,nhưngcũngđầythửthách.
Càngnhiềungườiquantâm&muốnlàmnócàngthểhiện“độhot”
củanó,tuynhiênkèmtheođócũnglàsựcạnhtranhrấtkhốcliệt.
Đểtrởthànhmộtdigitalmarketer,chúngtacầnmộtsốtốchất
sau:
‒Khôngcảmthấy“chánghét”vớicôngviệcphảicắmmặtvàomáy
tính
‒Khôngchỉlàmviệc6-8hnhànhạnhưmộtsốcôngviệckhác,một
digitalmarketermuốngiỏiphảicàynhiềuhơnthế.
‒Đâylàcôngviệckhông“nhẹđầu”&khôngcóxuhướnglặpđilặplại
nhưmộtsốviệckhác.ChúngtacầnSÁNGTẠOliêntục,đổimớikhối
lượngviệc&“ĐỘNGNÃO”
‒Nãobộvậnđộngnhiềuđồngnghĩavớiviệcbạnsẽgặpnhiềustress.
Chúngtacầnchịuáplựccao
‒…
=>Khôngdễnhưmọingườivẫnnghĩ.Nhưngsẽdễvớiaiđócóđam
mê&chịukhóCÀY,học&làmliêntụcđểtiếnbộtừngngày.Nângcao
nănglựctheothờigiangắnbóvớihoạtđộngnày.
02 of 502
,
6. CÔNG VIÊC
. CUA MÔT
.
DIGITAL MARKETER?
ĐÂYLÀCHECKLISTMÌNHGIAOVIỆCVỚIATPTEAM:
Khốilượngcầnlàmcủa1MARKETERtạiATPvớimứclươngcứng5-
6tr/tháng(thưởngcóthểx2-5lầnlươngtùyđónggóp):
1.XÂYTÀINGUYÊNPROFILEFB:(15%time)
‒Targettệpmới,kếtnốithườngxuyênmỗingày
‒Chạysongsong3-5nick,aiskilltốtvàlàmlâuthì5-10nick
‒Hoạtđộngnàyduytrìđềumỗingày
‒Nênápdụngmộtsốtoolstựđộngđặtlịch,nuôiaccđangdevsắp
launchingcủactyđểquảntrịnhiềuprofile
‒Duytrìreach,kíchcầubằngcontenthợplý,làmhoạtđộngbranding
‒…
2.WEBSITE&SEO‒VIẾTCONTENTCHUẨNSEOTRÊNSITE
(10-15%)
‒Hoạtđộngnàyđòihỏimỗimarketercầnphảibiếtvàcókiếnthứcvề
nó‒Hiểuthịtrường,hiểukeywords,đolườngvàcảmkeywordstốt
‒Chuẩnhóacontenttừtitle,meta,h2,h3,pic,tag,callaction,linknội
bộ,chènvideo,độdài,contenthay,
‒HIỆUSUẤT.Hoạtđộngviếtbàinàyrấttốnnguồnlựcvìvậycầnphải
làmrấthiệusuất(hiệntạichúngtacógần20siteđểlênbài)
‒Cótimethìđithêmbacklinktừcácdiễnđàn&socialkhác
‒Thôngthườngnêndành3-5ngàytrongthángđểlàmnó(chiếm10-
15%khốilượngcầnlàm)
‒ĐềxuấthướngtốiưuSEOchosite,fixcontentsitephùhợphơntheo
time
‒Tựlàmsalepagevềsảnphẩmmới,vềnộidunggìđómớikhicần
‒TừtàinguyênprofileFBnổlựckéotrafficchosite
‒…
02 of 502
,
6. CÔNG VIÊC
. CUA MÔT
.
DIGITAL MARKETER?
3.SÁNGTẠOCONTENT(20-30%)
‒Làmarketerphảicảmđượcthịtrường,hiểuKHmuốnđọc/xemgìvà
sángtạonộidungtheonó
‒Biếtdesign1picđẹp&nhanh
‒Viếtbàihay,chútrọngvàotitle&callaction
‒Quayvideo,quaymànhìnhortrựctiếp,làmvideolivestream,làm
videoseries,
‒Biếtlàmvideo(thànhthạocáctoolshỗtrợlàmvideo),upvideolên
Youtube&chuẩnSEOchovideođểcóviewtựnhiên
‒LàmCONTENTrấttốnnguồnlực,vìvậycầnlàmchuẩnđểallteam
cùngđẩyđược&bảnthânphảiđẩymạnhnó(ítnhấtmỗicontenttập
trungtạoraphảireachđếnmin10kuser)
‒…
4.HOẠTĐỘNGLIÊNQUANĐẾNADS(10-20%)
‒BiếtsetadsFacebookvàrấtrànhvềnó.BiếttargetKH,chạycustom
audience,lookalike,retargeting, Phântíchcácchỉsố&tốiưu.Biết
nuôiaccchạyadsvàxửlýacckhibịkhóa.
‒Biếtphântíchkeywordsvàsetadsadwords.Sửdụngthànhthạocác
côngcụcủaGGnhư:trends,planner,mastertool,remarketing,
‒Cókiếnthứcvềcácnềntảngadskhácnhư:Coccoc,Zalo,Youtube,
‒…
5.PLAN,NGHIÊNCỨU,PHÂNTÍCH, (5-10%)
‒Phântíchđốithủ
‒Phântíchthịtrường
‒Đềxuấttínhnăngmới
‒Đềxuấtchiếnlượcchocôngty
‒Tựlênplanchobảnthân&thựcthi
‒Khảnăngtươngtácđộinhóm,trìnhbàyok
‒…
02 of 502
,
6. CÔNG VIÊC
. CUA MÔT
.
DIGITAL MARKETER?
6.XÂYDỰNGNỀNTẢNGKHÁC(10-20%)
‒Từtàinguyênprofilecóphụxâynhóm,xâyfanpage
‒Từcontenttạorađượcđểđănglênnhóm,page(đặtlịch).Dànhra1-
2hđặtlịchchocảtuầnorcảtháng
‒Xuấthiệnởmộtsốgroupkhácđểsharing,thamgiacáchoạtđộng
cộngđồngkhác,hỗtrợlàmtalkshow,workshop,offlinecủactytôt
chức
‒XâyphễuEmail,ChatBoxFB,Pushnotisite,
‒Tậptrunghỗtrợcontent&marketingmạnhmẽkhicódựánhaysản
phẩmmới
‒SửdụngthànhthạovàhiểubộcôngcụcủaATP‒…
7.MỘTSỐYÊUCẦUKHÁC(10-20%)
‒Tháiđộchuẩnmực‒Tínhcáchchuẩnmực
‒Làmviệctậptrungvàhiệusuấtnhất
‒Updatekỹnăngmềmmỗingày
‒Updatechuyểnmônmỗingày
‒Làmviệcchủđộng,tựđềxuấtvàthựcthi,kochờgiaoviệc
‒Sharingmọithứvớiteamwork,kháchhàng,
‒Nổlựctạoragiátrịlớnnhấttạicty&choKH
‒…
===============
Tinmìnhđi,mộtMarketerGiỏidưsứcbiết&làmallcáchoạtđộng
trên.ThậmchícóthểĐIDULỊCHmỗitháng,ngồicafemỗingàyvới1
chiếclaptopvẫncóthểđiềukhiểncôngviệctừxađược cuốitháng
tiềnlương+thưởngvẫnchảyvàobanknhẹnhàng.@@
02 of 502
7. NÊN TÂP
. TRUNG VÀO HOAT
. ĐÔNG
. GÌ?
NắmkiếnthứctổngthểvềDigitalMarketingvớitừngkênh
Xácđịnhlợithếbảnthânmạnhgì?
Tậptrungchuyênsâu1-2mảngthựcsựmạnh.
Ví dụ: bạn có kỹ năng viết tốt. Tập trung hoạt động Content
Marketing. Bạn có kỹ năng tốt về kỹ thuật chạy google ads, tập
trungthậtchuyênsâuvớinó.
02 of 502
, ,, , ,
8. LÀM SAO ĐÊ TRO THÀNH QUAN
. LÝ VÓI
HOAT
. ĐÔNG
. DIGITAL MARKETING?
Cáchđâyvàithángmìnhcólivestreamtrêntrangcánhânchiasẻvề
chủđềnày.Bạncóthểxemnótạiđây!
TrangBịNăngLựcQuảnLýHoạtĐộngDigitalMarketing(VịTríCMO)|
TrầnThịnhLâm
Link:https://youtu.be/KUIDfNe5d-8
02 of 502
, ,
`
9. CHU DOANH NGHIÊP
. SMES NÊN BIÊT GÌ
`
VÊ DIGITAL MARKETING?
Nhưphântíchởphíatrên,hiệnnayđangcómộtvấnđềlớn.Đólà
KHOẢNGCÁCHTHẾHỆ.Khánhiềuchủdoanhnghiệpthuộcthếhệ6x,
7xsẽkhôngđủtrảinghiệm&“độnhạy”đểnắmkiếnthứcvềDigital
Marketing.Vìthếcáchoạtđộngtriểnkhaidigitalmarketingrấtdễthất
bại,gâytốnkémnhiềutiềncủa&nguồnlực.
Kinhnghiệmcủamìnhlà:
Cómộtnhânsựthựcsựgiỏi&đángtin(làmvịtríCMOnhưởtrên).
HayvịtríDigitalMarketingManager.ChủdoanhnghiệpcũngnênĐI
HỌChayTỰHỌCkiếnthứcnềncơbản.Đểcóthểquảnlýtốthoạt
độngcủateam
Nếuđược,nênlàngườiTHỰCCHIẾNvớihoạtđộngnày.Bắttayvào
làmsẽcảmnhậnđượcsâusắchơn
…
02 of 502
10. DIGITAL MARKETING, INTERNET
MARKETING VÀ ONLINE MARKETING CÓ
`
GÌ KHÁC & GIÔNG NHAU?
ĐịnhnghĩatheoWikipedia:
E-marketing(Internetmarketinghayonlinemarketing),haytiếpthị
trựctuyếnlàhoạtđộngtiếpthịchosảnphẩmvàdịchvụthôngqua
mạngkếtnốitoàncầuInternet.Cácdữliệukháchhàngkỹthuậtsốvà
cáchệthốngquảnlýquanhệkháchhàngđiệntử(ECRM)cũngkếthợp
vớinhautrongviệctiếpthịInternet.
ĐiểmkhácbiệtgiữaDigitalMarketingvớiOnlineMarketing/
InternetMarketing:
KhácbiệtgiữadigitalmarketingvàonlinemarketingDigitalmarketing
truyềnthôngđiệptrênbấtkỳthiếtbịsốnàodùcókếtnốivớiinternet
hay không. Online marketing chỉ nhận được thông điệp khi khách
hàngkếtnốiinternet(códâyhoặckhôngdây).Hìnhtháicủadigital
marketingđadạngvàbiếnảohơn,trongkhionlinechỉxoayquanh
cácbannervàhiệuứngliênquanđếnweb.
02 of 502
10. DIGITAL MARKETING, INTERNET
MARKETING VÀ ONLINE MARKETING CÓ
`
GÌ KHÁC & GIÔNG NHAU?
PhươngtiệntruyềncủadigitalmarketingcóNFC,Bluetooth,cácthiết
bị lưu trữ, billboard tương tác ngoài trời và bao gồm cả internet.
Online marketing chỉ gắn liền với internet.Khác biệt giữa digital
marketingvàonlinemarketing.
Sựphânbiệtgiữa2loạihìnhdigitalmarketingvàonlinemarketing
thựcsựlàkhôngcầnthiết.Vấnđềvẫnnằmởkháchhàng,họởđâuta
truyềnthôngởđóđểtiếpcậnđượcnhiềukháchhàngvớichiphílớn
nhất.Tạicáccôngtycôngnghệnổitiếngđangápdụngmộtthuật
ngữlàgrowthhacking.Theonhưghinhậntừhoạtđộngnày,growth
hackingnhưlàmộthìnhthứctươngtựnhưdigitalmarketingnhưng
nóthiênvềviệctăngtrưởngkháchhàngsửdụng.
Hivọngrằnggiờđâykhiđãhiểurõhơnvềtừngkháiniệm,chúngta
sẽcócáchsửdụngphùhợptrongtừngtìnhhuốngnhấtđịnh!
02 of 502
~,
11. NHUNG CÔNG CU
. MÔT
. DIGITAL
`
`
MARKETER CÂN BIÊT
CôngCụWEBSITE&SEO:
‒GoogleConsole
‒Analytics
‒Similarweb&Alexa
‒Ahref,Moz,Keywordtool.io,
‒WordPress,Shopify,
‒Onesignal,pushcrew,
‒Tawk.to,subiz,metu,
‒Ladipage,slimweb,
‒Atpseo,atpspin,
‒…
CôngCụSOCIALLISTENING:
‒Buzzsumo,buzzmetrics,younet,
CôngCụFACEBOOK:
‒Cáctoolsquảnlýfanpage(atpcare,pancake,smax.in, )
‒Cáctoolschatbot(manychat,hana,fchat,chatfuel, )
‒Cáctoolsquảnlý&đặtlịch(buffer,hootsuite, )
‒(QC)BộtoolsATPSoftware(autotrênprofile,group&page)
‒…
CôngCụDESIGNPIC&VIDEO:
‒Canva
‒Photoshop
‒Envato
‒Instagram
‒Bộadobe
‒…
02 of 502
~,
11. NHUNG CÔNG CU. MÔT
. DIGITAL
`
`
MARKETER CÂN BIÊT
CôngCụNGHIÊNCỨU:
‒Googleplanner
‒GoogleTrends
‒…
CôngCụEMAILMARKETING:
‒Getresponse
‒Mailchimp
‒…
CôngCụPOS:
‒Kiotviet,nhanh
‒Suno,Sapo,
‒…
CôngCụCRM&ERP:
‒Hotspot,Infusionsoft,salesforce,
‒Getfly,CRMViet,Bitrix24,
‒Winerp,Ecount,ERPOnline,
‒…
P/s:Nắmcơbản&chuyênsâuvàicôngcụ.Khibiếtvọckỹ2-3côngcụ
nàođórồi,thìcáccôngcụkháccũngkhôngquákhókhănkhinghiên
cứuvềnó.BiếtnhiềuđểSOSÁNH&“ChémGió”.😀
02 of 502
,
12. CÁCH ĐÊ CÓ THU NHÂP
. TRÊN $1000
~ ,
MÔI THÁNG TÙ CÔNG VIÊC
. DIGITAL
MARKETING
Làmdịchvụ
Làmvịtríquảnlý
Làchuyêngia
CÀYNHƯTRÂU
Có2-3nămkinhnghiệmtrởlên
Cónềntảng&thươnghiệucánhân
…
XEMTHÊM:
Link:https://youtu.be/tjTYPv8dLeU
02 of 502
,
12. TU
. HOC
. DIGITAL MARKETING
,
HIÊU
. QUA
‒Thamgiacáchộinhóm
‒Theodõicácchuyêngia
‒Đọcnhiều,thựchànhnhiều&đúckết
‒Đọcsách
‒Thamgiacáckhóahọcmiễnphí&trảphí
‒Theodõicácchannelchiasẻvềchủđềnày
‒Tìmkiếm&nghiêncứuởcácblog,chuyêngianướcngoài‒Đọctài
liệutiếnganh
‒…
LỜIKHUYÊNBẮTĐẦU:
‒Nênxâydựngthươnghiệucánhânchochínhmình
‒Nênluyệntậpkhảnăngcontentmarketing,kỹnăngviết
‒Designcơbảnlàkỹnăngbạncũngnêncó
‒…
02 of 502
~, ,
15. NHUNG GROUP VÊ` CHU
, ĐÊ` DIGITAL
MARKETING SÔI NÔI HIÊN
. NAY
CộngđồngDigitalMarketingViệtNam
https://www.facebook.com/groups/digimarkVN
DigitalmarketingCtrlA
https://www.facebook.com/groups/marketingctrla
CộngĐồngDigitalMarketing☑
https://www.facebook.com/groups/CongDongDigitalMarketingVNN
DigitalMarketingA-Z
https://www.facebook.com/groups/MarketingAZ
DMA‒DigitalMarketingAgency
https://www.facebook.com/groups/digitalmarketingagency
CộngđồngiSocial
https://www.facebook.com/groups/congdongisocial/
02 of 502
, , ,,
`
16. CÁC ĐÔI TUONG
. & TRÙONG PHÁI
DIGITAL MARKETING HIÊN
. NAY, KHÁC
NHAU GÌ?
‒Client
‒Agency
‒SMEs
‒CáNhânKinhDoanh
‒…
02 of 502
17. TÀI LIÊU `
. VÊ DIGITAL MARKETING
TàiliệutổnghợpEbookMarketingOnline:
Link:https://goo.gl/83dMAE
Tổnghợp50EbooktriểnkhaiFacebookMarketing
Link:https://sum.vn/50_Ebook(Isocial)
Tổnghợp50EbooktriểnkhaiFacebookMarketing
Link:https://sum.vn/50_Ebook(Isocial)
T àiLiệuSEOTổngHợpCựcChất:(2019)
Link:https://sum.vn/Tai_Lieu_SEO
TàiliệuDigitalMarketingdoATPtổnghợp:
Link:https://sum.vn/Tai_Lieu_Digital_Marketing
TàiliệutổnghợpnhữngkiếnthứccơbảnvềSEO,Mailmarketing,
ContentMKT,
Link:https://sum.vn/kien_thuc_can_ban
TÀILIỆUZALOMARKETINGTỪA-Z
Linktải:https://goo.gl/7fhxkm
02 of 502
18. SÁCH HAY VÊ` DIGITAL MARKETING
‒BộsáchcủaMediaz‒BộsáchcủaRioBook
‒BộsáchcủaCBTPdịch
‒SáchcủaHoàngBáTầu,ThếKhương,
‒BộCẩmNangcủaATPTeam
‒Thôimiênbằngngôntừ
‒101freemarketing
‒BộsáchcủaRusson (Bímậtdotcom,bímậtchuyêngia, )
‒…
02 of 502
~, ,
19. NHUNG CHUYÊN GIA CHIA SE VÊ`
DIGITAL MARKETING
‒Cácadmingroup(anhBìnhNguyễn,NamLê, )
‒Cácspeakershaychiasẻtạicácsựkiện
‒…
02 of 502
,
20. CÁC BLOG NÓI VÊ` CHU ĐÊ` NÀY
Congdongisocial.com
Conversion.vn
Digimarkvn.com
Tranthinhlam.com
Trungduc.net
Phamdinhquan.net
Brandsvietnam.com
Kiemtiencenter.com
Thanhthinhbui.com
…
(Thựcrarấtnhiều,mìnhhơilườilistra.Aetựkiếmnha!)
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
1.AffiliateMarketinglàgì?
AffiliatemarketinglàhìnhthứcTiếpthịquađạilý,làhìnhthứcmột
Websiteliênkếtvớicácsitekhác(đạilýđểbánsảnphẩm/dịchvụ.
CácWebsiteđạilýsẽđượchưởngphầntrămdựatrêndoanhsốbán
đượchoặcsốkháchhàngchuyểntớichoWebsitegốc.Amazon.com
làcôngtyđầutiênđãthựchiệnchươngtrìnhAffiliateMarketingvà
sauđóđãcóhàngtrămcôngty(Google,Yahoo,Paypal,Clickbank,
Chitika,Infolinks,Godaddy,Hostgator&hellipápdụnghìnhthứcnày
đểtăngdoanhsốbánhàngonlinetrênmạng.
2.Advertiser:
Chỉnhữngnhàquảngcáo,cácdoanhnghiệpquảngcáotrêninternet
(AdvertiserthườngđiđôivớiPublisher)
3.AdNetwork‒AdvertisingNetwork:
Chỉmộtmạngquảngcáoliênkếtnhiềuwebsitelạivàgiúpnhàquảng
cáo‒cóthểđăngquảngcáocùnglúctrênnhiềuwebsitekhácnhau.
Google,Chitika,Infolinks,Admax lànhữngadnetworkslớntrên
thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient,
Innity,AdmarketcủaAdmicro
4.Adwords‒GoogleAdwordslàgì:
GoogleAdwordslàhệthốngquảngcáocủaGooglechophépcácnhà
quảngcáođặtquảngcáotrêntrangkếtquảtìmkiếmcủaGoogle
hoặccáctrangthuộchệthốngmạngnộidungcủaGoogle.Google
AdwordscònthườngđượcgọilàQuảngcáotừkhoá,Quảngcáotìm
kiếm
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
1.AffiliateMarketinglàgì?
AffiliatemarketinglàhìnhthứcTiếpthịquađạilý,làhìnhthứcmột
Websiteliênkếtvớicácsitekhác(đạilýđểbánsảnphẩm/dịchvụ.
CácWebsiteđạilýsẽđượchưởngphầntrămdựatrêndoanhsốbán
đượchoặcsốkháchhàngchuyểntớichoWebsitegốc.Amazon.com
làcôngtyđầutiênđãthựchiệnchươngtrìnhAffiliateMarketingvà
sauđóđãcóhàngtrămcôngty(Google,Yahoo,Paypal,Clickbank,
Chitika,Infolinks,Godaddy,Hostgator&hellipápdụnghìnhthứcnày
đểtăngdoanhsốbánhàngonlinetrênmạng.
2.Advertiser:
Chỉnhữngnhàquảngcáo,cácdoanhnghiệpquảngcáotrêninternet
(AdvertiserthườngđiđôivớiPublisher)
3.AdNetwork‒AdvertisingNetwork:
Chỉmộtmạngquảngcáoliênkếtnhiềuwebsitelạivàgiúpnhàquảng
cáo‒cóthểđăngquảngcáocùnglúctrênnhiềuwebsitekhácnhau.
Google,Chitika,Infolinks,Admax lànhữngadnetworkslớntrên
thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient,
Innity,AdmarketcủaAdmicro
4.Adwords‒GoogleAdwordslàgì:
GoogleAdwordslàhệthốngquảngcáocủaGooglechophépcácnhà
quảngcáođặtquảngcáotrêntrangkếtquảtìmkiếmcủaGoogle
hoặccáctrangthuộchệthốngmạngnộidungcủaGoogle.Google
AdwordscònthườngđượcgọilàQuảngcáotừkhoá,Quảngcáotìm
kiếm
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
5.Adsense‒GoogleAdsense:
GoogleAdsenselàmộtchươngtrìnhquảngcáochophépcácnhà
xuấtbảnwebsite(publisher)thamgiavàomạngquảngcáoGoogle
Adwords,đăngquảngcáocủaGoogletrênwebsitecủamìnhvàkiếm
đượcthunhậpkhingườidùngclick/hoặcxemquảngcáo.
6.Analytics‒GoogleAnalytics:
Làcôngcụmiễnphíchophépcàiđặttrênwebsiteđểtheodõicác
thôngsốvềwebsite,vềngườitruycậpvàowebsiteđó.
7.Banner(Biểungữ)
Bannerlàmộtảnhđồhoạ(cóthểlàtĩnhhoặcđộng)đượcđặttrên
cáctrangwebvớichứcnănglàmộtcôngcụquảngcáo.
8.Booking:
Chỉviệcđặtmuachỗđăngquảngcáotrêncáctrangmạng/hoặcđặt
đăngbàiPRtrênbáođiệntử
9.Content‒contentMarketing‒tiếpthịnộidung:
Thôngđiệphaynộidungquảngcáohayđượcdùngđểquảngcáo,
haytruyềntảiđếnkháchhàngnhằmđạtđượcmụcđíchđãđượcđịnh
rasẵn.DigitalMarketingsẽlàchiếnlượcmarketingbánhànghiệuquả
nhấtchomọidoanhnghiệp
10.CTR‒ClickthroughRate:
CTRlàtỷlệclickchiasốlầnhiểnthịcủaquảngcáo.Trongtấtcảcác
hìnhthứcquảngcáotrựctuyếnthìquảngcáoquacôngcụtìmkiếm
GoogleAdwordshiệncóCTRcaonhất(trungbìnhkhoảng5%,caocó
thểlêntới50%),hìnhthứcquảngcáobannercóCTRthấp,thậmchí
chỉđạtdc0.01%.
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
11.CPA‒CostPerAction:
CPALàhìnhthứctínhchiphíquảngcáodựatrênsốlượngkhách
hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi
email saukhihọthấyvàtươngtácvớiquảngcáo.
12.CPC‒CostPerClick:
CPCLàhìnhthứctínhchiphíquảngcáodựatrênmỗinhấpchuộtvào
quảngcáo.CPCđanglàmôhìnhtínhgiáphổbiếnnhấttrongquảng
cáotrựctuyến.
13.CPM‒CostPerMile(ThousandImpressions):
CPMLàhìnhthứctínhchiphídựatrên1000lầnhiểnthịcủaquảng
cáo.
14.CPD‒CostPerDuration:
CPD Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng
quảngcáo(1ngày,1tuần,1tháng&hellip.Hiệnhìnhthứcnàychỉcòn
tồntạiởViệtNam,cácnướccóngànhquảngcáotrựctuyếnphát
triểnđãbỏhìnhthứcnàytừrấtlâu.
15.ContexualAdvertising:
ContextualAdvertisinglàhìnhthứchiểnthịquảngcáodựatrênnội
dungcủatrangweb,hoặcdựatrênhànhvitìmkiếmcủangườidùng.
16.ClickFraud‒FraudClick:
ClickFraudhayFraudClicklànhữngclickgianlậncóchủýxấunhằm
làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không
chínhđángchongườiclick.FraudClicklàmộtvấnnạntạiViệtNam,
chủđềnàythậmchíđãđượcBBCnhắctớitrongmộtbàiviếtnóivề
quảngcáotrựctuyếntạiViệtNam.
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
17.ContentNetworks:
là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng
quảngcáoGoogleAdsensenhằmmụctiêutạothunhậpkhiđặtcác
quảngcáocủaGoogle.CácAdvertisercũngcóthểlựachọnquảng
cáocủamìnhxuấthiệntrênContentNetworkskhisửdụnghìnhthức
quảngcáoGoogleAdwords.
18.Conversion‒ConversionRate:
ConversionRatelàchỉsốthểhiệntỷlệkháchhàngthựchiệnmột
hànhvisaukhixem/clickvàoquảngcáo,hànhviđócóthểlàmua
hàng/điềnvàoform,gửiemailliênhệ,gọiđiện Đâylàchỉsốquan
trọngđánhgiáhiệuquảcủachiếndịchquảngcáo,chỉsốnàycóthể
chobiếtđượcdoanhnghiệpđãbỏrabaonhiêuchiphíđểcóđược
mộtkháchhàng(hoặc1kháchhàngtiềmnăng).
19.Dimension:
Kíchthướccủaquảngcáo,theotiêuchuẩncủaIABthìdướiđâylà
mộtsốkíchthướcquảngcáohiệuquảnhất:336x280px,300x250px,
728x90px,160x600px
20.DoorwayPage:
Mộttrangweb(chỉmộttrangđơnlẻ)đượcxâydựngnhằmmụcđích
tốiưuđểcóđượcthứhạngcaotrongkếtquảtìmkiếmvớimộtsốtừ
khoánhấtđịnh.ThuậtngữnàythườngđượccácđơnvịlàmSEOáp
dụngđểtriểnkhaiSEOchowebsitecủakháchhàng.
21.Demographics:
Thuộctínhnhânkhẩuhọccủakháchhàngđượccácdoanhnghiệpsử
dụngnhằmmụcđíchtiếpcậnđúngđốitượngtiềmnăngtrongchiến
dịchquảngcáocủahọ.Cácthuộctínhcơbảnnhư:Độtuổi,Giớitính,
Tìnhtrạnghônnhân,Thunhập
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
22.DisplayAdvertising:
DisplayAdvertisinglàthuậtngữchỉQuảngcáohiểnthị,làhìnhthức
quảngcáobannertrêncácbáođiệntử,hayquảngcáobanner/rich
mediaquacácmạngquảngcáo.
23.GeoTargeting/Geographic:
Làhìnhthứcquảngcáodựavàothuộctínhvịtrícủakháchhàng.
Quảngcáosẽxuấthiệntươngthíchvớivịtríđịalýcủakháchhàng.
HìnhthứcnàyhiệnchưaphổbiếnởViệtNamdoviệcxácđịnhvịtrí
dựatheoIPgiữacácđịaphươngtạiViệtNamchưarõràng
24.Forumseeding:
Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền
thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản
phẩm/dịchvụbằngcáchđưacáctopic/commentmộtcáchtrựctiếp
hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản
phẩmhoặcdịchvụ.
25.FacebookMarketing:
Marketing, quảng bá thương hiệu, sản phẩm trên mạng xã hội
Facebook
26.FacebookPost:
BàiđăngtrênFacebook.Cóthểlàlêntườngfacebookcánhânhoặc
trênfanpage
27.Facebookads‒facebookadvertising:
Quảng cáo trên facebook và sử dụng những dịch vụ mà facebook
cungcấp.HybridPricingModel:LàmộtmôhìnhtínhgiátrongOnline
MarketingkếthợpgiữaCPCvàCPA(hoặcđôikhikếthợpgiữaCPC,
CPA,CPM).
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
28.Impression:
Impressionlàthuậtngữchỉsốlầnxuấthiệncủaquảngcáo,đôikhi
chỉsốnàykhôngphảnánhchínhxácthựctếvìcóthểquảngcáoxuất
hiệnởcuốitrangnhưngngườidùngkhôngkéoxuốngtớiquảngcáo
đóvẫncóthểđượctínhlà1impression.Keyword‒Từkhoá:Khibạn
tìmbấtcứnhữngthôngtinnàobạnmuốnhãyđánhvàocôngcụtìm
kiếm và sử dụng những từ khóa. Ví dụ bạn có thể dùng từ khóa
“vietnam”, “vietnamese” hay “vietnam informations” để tìm kiếm
thôngtinvềViệtNamtrênmạngInternet.
29.KPI‒KeyPerformanceIndicator:
KPIlàcácchỉsốđểđánhgiáhiệuquảcủamộtchiếndịchquảngcáo.
30.LandingPage:
LandingPagelàmộttrangweb(khácvới1website)đượctạoranhằm
mụcđíchthuhútngườitruycậptrongchiếndịchquảngcáo,Landing
Pagecómụctiêulàchuyểnđổitừkháchtruycậptrởthànhkhách
hàngthôngquaFormđăngký,Formliênhệ ,NgoàiraLandingPage
cònlàthuậtngữdùngchỉtrangđíchcủamộtchiếndịchSEO,hay
quảngcáoAdwords,Quảngcáobanner
31.Meta“Descripetion”Tag‒ThẻMeta“Description”:
Côngcụtìmkiếmchophépbạnởbấtkỳđâycũngcóthểsửdụngtừ
135đến395kýtựtrongthẻMeta“Description”.Bởivìởđâychínhlà
cáisẽhiểnthịsitecủabạnchotấtcảnhữngngườitruycậpcôngcụ
tìmkiếmvàđảmbảorằng135kýtựđầusẽhiểnthịchínhxácwebsite
củabạn.
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
32.Meta“keywords”Tag‒ThẻMeta“từkhoá”:
Đâychínhlànơichínhxácchocáctừkhoá.Danhsáchtừkhoácủa
bạncầnngắngọn,sửdụngcảtừđơnvàcụmtừ.Phầnlớnnhững
ngườitruycậpcôngcụtìmkiếmđôikhigõtừkhoásaivàvìthếbạn
cầncódanhsáchcáctừkhoáđánhsai.
33.MetaTag‒ThẻMeta:
MetaTag:cungcấpcáctừkhoávànhữngthôngtincụthể.Những
ngườitruycậptrangwebsẽkhôngnhìnthấythôngtinnàynếunhư
họkhôngxemmãnguồn.
34.Newbie:
NewbielàthuậtngữcónghĩalàNgườimới‒Thuậtngữnàythườngáp
dụngchonhữngngườichưabiếtsửdụngmáytínhvàInternethoặc
mớithamgiavàomộtlĩnhvựcnàođóliênquantớiinternet.Bạn
đangmàymòtìmhiểuvềGoogleAdsense?Bạnlàmộtnewbievề
Adsense,haybạnlàmộtngườiđangtậpchăngà.
35.OnlineMarketing(MarketingOnline:
OnlineMarketinglàhìnhthứcmarketingdựatrêncáccôngcụcủa
internet. Online Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như:
DisplayAdvertising,SEM‒SearchEngineMarketing,EmailMarketing,
SocialMarketing
36.OrganicSearchResult:
OrganicSearchResultlàkếtquảtìmkiếmtựnhiêntrongtrang“kết
quảtìmkiếm”củaGoogle.
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
37.Pageviews:
Số trang web được mở ‒ Chỉ số này tác động đến thu nhập của
publisherkhithamgiavàocácmạngquảngcáo.Pageviewscàngcao
càngmanglạinhiềuImpressionvàClickvàgiúplàmtăngthunhập.
Pageviewscủawebsitecònthểhiệnđộlớncủawebsiteđó.
38.PaidListing:
Thuậtngữnàythểhiệnviệcphảitrảtiềnđểđượcxuấthiệntrên1
website,đócóthểlàtrangkếtquảtìmkiếmcủacácSearchEngine
haymộttrangwebdanhbạnàođó.
39.PPC‒PayPerClick:
tươngtựnhưCPC
40.PPL‒PayPerLead;PPS‒PayPerSale:
tươngtựnhưCPA
41.PaymentThreshold:
PaymentThresholdlàmứcthunhậptốithiểuđểyêucầuthanhtoán.
Làmứcthunhậptốithiểumàbạnphảiđặtđượctrướckhimuốnyêu
cầuthanhtoántừcácmạngAffiliate.Vídụ,vớiGoogleAdsensemức
tốithiểulà100USD,ChitikavàInfolinksmứctốithiểulà50USD.Mức
Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức thanh toán
(PaymentMethod)màbạnlựachọn.VídụthanhtoánquaWestern
Union,PaypalhayCheck
42.PopUpAd:
PopUpAdlàhìnhthứcquảngcáohiểnthịtrongmộtcửasổmớikhi
bạnghéthămmộtwebsitenàođó.Hìnhthứcnàydễgâyphảncảmvà
không được người dùng hưởng ứng. Pop Under Ad: Là hình thức
quảngcáohiểnthịtrongmộtcửasổmớiphíadướicửasổhiệntại.
Hìnhthứcnàycũngkhôngcònđượcápdụngphổbiến.
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
43.Publisher:
Thuậtngữnóiđếnnhữngnhàxuấtbảnwebsite,nhữngngườisởhữu
website/hoặcchính1websitenàođó.Publisherthamgiađặtcác
quảngcáochocácAdvertiservàcóđượcthunhập.TạiViệtNamcó
nhiềupubliserlớnnhư:Vnexpress,24h.com.vn,Dantri,Ngoisao.net,
Zing
44.ROI‒ReturnonInvestment:
Hiệuquảtrênngânsáchđầutư.ChỉsốnàythườngkếthợpvớiCPAđể
biếtđượcđểcómộtkháchhàngdoanhnghiệpphảitốnbaonhiêuchi
phí,vàsaucảchiếndịchvới1khoảnngânsáchnhấtđịnhthìdoanh
nghiệpthulạiđượchiệuquảgì?
45.SearchEngineMarketing:
Marketingquacôngcụtìmkiếm,baogồmGoogleAdwordsvàSEO
46.SEO‒Searchengineoptimization:
Tốiưuhoá(cho)độngcơtìmkiếm.Tậphợpcácphươngpháplàm
tăngtínhthânthiệncủaWebsiteđốivớiđộngcơtìmkiếmvớimục
đíchnângthứhạngcủaWebsitetrongtrangkếtquảtìmkiếmtheo
mộtnhómtừkhoámụctiêunàođó.
47.SERP‒SearchEngineResultPage:
SERP‒SearchEngineResultPagelàtrangkếtquảtìmkiếmđược
hiểnthịsaukhingườidùngthựchiệnmộtthaotáctìmkiếm.
48.Sitemap‒Bảnđồ/sơđồwebsite:CóhailoạiSitemap:
48.1. Sitemap dành cho Search Engine thường có định dạng
sitemap.xml, giúp các Search Engine dễ dàng craw thông tin trên
website;
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
48.2.Sitemapdànhchongườidùnggiúpngườidùngdễdàngtheodõi
vàtìmhiểuwebsite.
49.SocialMedia/SocialMarketing:
SocialMediahaySocialMarketinglàhìnhthứcmarketingthôngqua
cácmạngxãhội,ứngdụngmạngxãhộivàoviệclàmmarketing.
50.SocialNetworks:
Social Networks là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social
Networkscóthểđượcchiathànhnhiềunhómlĩnhvực:
•Mạngchiasẻvideo:Youtube,Vimeo,DailyMotion,Clip.vn ;
• Mạng chia sẻ hình ảnh: Flick, Picasa, Photobucket, Upanh.com,
Anhso.net
• Mạng chia sẻ âm nhạc: Zing Mp3, Nhaccuatui, Yahoo Music,
Nhacso.net,Nghenhac.info
• Mạng kết bạn: Thegioibansi, Facebook, ZingMe, Go.vn, Linkedin,
Myspace,Google+,Truongxua.vn
•Mạngcậpnhậttintức:Twitter,thegioibansi
•Cácdiễndàn/Forum:DanhsáchdiễnđànởVNvànướcngoàicórất
nhiềuvàphổbiến
•Mạnghỏiđáp:YahooHỏiđáp,Thếgiớibánsỉ,Googlehỏiđáp
• Mạng chia sẻ kiến thức, tài liệu: Tailieu.vn, Slideshare.net,
Docstoc.com
• Và còn rất nhiều trang web khác cũng được xếp vào là Social
Networks
51.SSL‒SecureSocketLayer‒LớpbảomậtSSL:
Vớicơchếnày,kháchhàngcủabạnkhitraochobạncácsốthẻtín
dụngsẽtintưởngrằngcácthôngtincánhânbaogồmcảsốthẻtín
dụngsẽkhôngbịđánhcắpquaInternet.
02 of 502
^
~, ~, ,` ,
21. NHUNG THUÂT
. NGU THUONG GAP
.
TRONG DIGITAL MARKETING?
52.Skycraper:
Một kích thước quảng cáo phổ biến và được IAB khuyến khích sử
dụng,kíchthước160x600pxhoặc120x600px
53.UniqueVisitor:
UniqueVisitorlàchỉsốthểhiệnsốngườitruycậpduynhất/khôngbị
trùnglặpvào1websitenàođótrong1khoảngthờigian.Vídụ,trong
1ngàybạnvàxemwebsite2lần,mởtổngcộng6trangthìsẽđược
tínhlà:1visitor,2visits,6pageviews.
54.Usability:
Thuậtngữonlinemarketingnàythểhiệnsựtiệndụng,tínhdễsử
dụngcủawebsiteđốivớingườidùng.
55.Visit:
Sốlượtghéthămwebsite.XemvídụtrongphầnUniqueVisitor
56.Visitor:
Sốngườighéthămwebsite.XemvídụtrongphầnUniqueVisitorTrên
lànhữngthuậtngủphổbiếnnhấttronglĩnhvựcDigitalMarketingmà
tôimuốnchiasẽđếnbạn.Hãytậndụngtốtnhấtlĩnhvựcraovặtmiễn
phítrênthươngmạiđiệntửđểtậndụngtốiđanhữngưuđiểmcủanó
chosảnphẫmcủabạn!
Nguồnthuậtngữ:onlinebusinessforum
02 of 502
22. CHON
. KÊNH DIGITAL
, MARKETING
,
,
`
NHU THÊ NÀO ĐÊ HIÊU
. QUA?
Trongtàiliệu“Làmsaođểkinhdoanhonlinecó100đơnmỗingày?”,
mìnhcónhắcđếnchủđềnày.Vàmìnhxinphéptríchđoạnbằnghình
ảnhnhưbêndưới
02 of 502
22. CHON
. , KÊNH DIGITAL
, MARKETING
,
`
NHU THÊ NÀO ĐÊ HIÊU
. QUA?
02 of 502
22. CHON
. KÊNH DIGITAL
, MARKETING
,
,
`
NHU THÊ NÀO ĐÊ HIÊU
. QUA?
02 of 502
22. CHON
. , KÊNH DIGITAL
, MARKETING
,
`
NHU THÊ NÀO ĐÊ HIÊU
. QUA?
02 of 502
,
23. CHI PHÍ TRIÊN KHAI DIGITAL
MARKETING?
NhiềuchủdoanhnghiệpvẫnhaytưduytriểnkhaiDigitalMarketing
theokiểubỏ1đ,đểkiếmvề2đ.Nókhôngdễdàng&đơngiãnnhư
thế
ThườnghoạtđộngnàylàGẦYDỰNGNỀNTẢNG,nócóýnghĩacảvề
BRANDING,MARKETING&SALES.RấtkhóđểcókếtquảNGAYLẬP
TỨC(trừcáckênhquảngcáochuyểnđổi).Cònđasốcáchoạtđộngvề
DigitalMarketingthườngCỔNGHƯỞNG&cókếtquảtheothờigian
khilàmtốt .
VÍdụ:
Khichúngtatiếpcận1triệukháchhàngtiềmnăng
Vớingânsách~50triệuđồng
Thôngquamộtkênhtiếpcậnbấtkỳnàođó
Tỷlệchuyểnđổichỉmangvề50kháchhàng&lợinhuận~30tr
doanhthubánhàng
Lúcnàychúngtathườngthấymìnhđangbịlỗ
Tuynhiên,phầnlãinằmở1triệuusersđãtiếpcậnkia(branding)
Phầnlớnkháchhàngkhôngmuahàngởlầntiếpcậnđầutiên,khi
đủthôngtin&niềmtinthìsẽbắtđầucóchuyểnđổicaohơn
Branding cũng hình thành từ những chiến dịch này. Volume
thươnghiệusẽngàycànglớnlên,tâmtrítronglòngKHcũngngày
càngrõnéthơn
Theothờigianvàitháng,thậmchívàinămkhichúngtalàmtốt.
Kếtquảsẽtăngtrưởngmạnhmẽhơn
…
02 of 502
,
23. CHI PHÍ TRIÊN KHAI DIGITAL
MARKETING?
ChiphítriểnkhaiDigitalMarketingthựctếmắchayrẻphụthuộcvào
NĂNGLỰCcủachúngtatriểnkhai.Mắcvớingườikhôngbiếtlàm,
nhưngsẽrẻvớinhữngaibiếtlựachọnđúngkênh&tốiưutrongquá
trìnhtriểnkhai.
Hoạt động Marketing cũng được xem là hoạt động ĐẦU TƯ CHO
TƯƠNGLAI!Nếukhônglàmthìdoanhnghiệpkhótăngtrưởng,nhưng
nếulàm“ngu”thìrấtdễxảyratìnhtrạng“ĐEMMUỐIBỎBIỂN&
KHÔNGMANGLẠIKẾTQUẢCHUYỂNĐỔI”.
,
~, , ,
`
02 of 502
, ,
25. CÁC TIPS ĐÊ LÀM VIÊC
. HIÊU
. QUA:
‒Cóchecklistrõràngchotừnghoạtđộng
‒Nêntậptrunglàmdứtđiểmhoạtđộngnàođóchoxong
‒Chỉtậptrungmộtviệctrong1giaiđoạn‒Thưgiãnđúngcách(hạn
chế“cắmmặt”quálâuvàomáytínhsẽgây“tù”,“ỳ”, )
‒ỨngdụngcácphươngphápnhưPomodoro,20hhọcmộtkỹnăng
mới, đểhiệuquả
‒Chơithểthao
‒Đọcsáchkhiquácăngthẳng,xenkỹvàothờigianlàmviệcđểthư
giãn(đừngđọcbáohayxemvideosẽrấtdễbịsaonhãng)
‒Uốngnướcđúngcách,ănuốngkhoahọc
‒GHICHÉPnhữngsuynghĩ,cácýđịnh.Hoặcghichépbấtcứlúcnào
họctậpđiềugìđómới
‒Thamgiacácsựkiện,group, thảoluận&chiasẻởđó
‒…
XEMTHÊM:
Link:KhóahọcTIMEISMONEY
02 of 502