Professional Documents
Culture Documents
GDCD Đề 27
GDCD Đề 27
Câu 81: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản
xuất được gọi là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. sản xuất của cải vật chất. B. lao động.
C. sức lao động. D. hoạt động.
Câu 82: Trong sản xuất kinh doanh, người sản xuất vi phạm quy luật giá trị khi thời gian lao
động cá biệt
A. bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 83: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo
thực hiện bằng
A. tính tự giác của nhân dân. B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. quyền lực nhà nước. D. sức mạnh chuyên chính.
Câu 84: Hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống trở thành
những hành vi hợp pháp các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Xây dựng pháp luật. B. Phổ biến pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật. D. Ban hành pháp luật.
Câu 85: Theo quy định của pháp luật, cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định
xử lí người vi phạm pháp luật là hình thức
A. áp dụng pháp luâ ̣t. B. thi hành pháp luâ ̣t. C. sử dụng pháp luâ ̣t. D. tuân thủ pháp luâ ̣t.
Câu 86: Theo quy đinh của pháp luật, những hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm
cho xã hội thấp hơn tội phạm, vi phạm đến các quy tắc quản lý của nhà nước là gì?
A. Vi phạm hình sự. B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự. D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 87: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân
trong việc thực hiện quyền trước Nhà nước và xã hội?
A. Bí mật xác lập dí chúc thừa kế. B. Tham gia nghĩa vụ quân sự.
C. Thao gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Đăng ký kinh doanh theo quy đinh.
Câu 88: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong viê ̣c lựa chọn nơi cư trú là thể hiện
quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. nhân thân. B. tài sản. C. viê ̣c làm. D. nhà ở.
Câu 89: Trong quan hê ̣ lao đô ̣ng, quyền bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao
động được thể hiê ̣n thông qua
A. ý muốn của người lao đô ̣ng. B. hợp đồng dân sự.
C. ý muốn của người sử dụng lao động. D. hợp đồng lao đô ̣ng.
Câu 90: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh của công dân?
A. Chủ động mở rộng sản xuất. B. cấp vốn cho mọi doanh nghiệp.
C. Khuyến khích phát triển lâu dài. D. Tích cực tìm kiếm khách hàng.
Câu 91: Các dân tô ̣c có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, phong tục tâ ̣p quán, văn hoá tốt đẹp, của
dân tộc mình là thể hiê ̣n bình đẳng giữa các dân tô ̣c về
A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. phong tục.