You are on page 1of 19

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP - AN, NĂM 2017 - 2018

( HỌC PHẦN 2 )

PHÒNG, CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DBHB – BLLĐ”


(22 câu)

2.1: Tìm những đáp án đúng. Khái niệm cơ bản nhất về Chiến lược“DBHB”?
A. Là chiến lược cơ bản nhằm lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ
(XHCN) từ bên trong.@
B. Bằng biện pháp Phi Quân sự.@
C. Do CN Đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.@
D. Công khai tiến công quân sự
2.2: Tìm những đáp án đúng. Các hình thức BLLĐ ở Việt Nam?
A. Bạo loạn văn hóa.
B. Bạo loạn Chính trị. @
Bạo loạn Vũ trang.@
Bạo loạn Chính trị kết hợp Bạo loạn Vũ trang.@
2.3: Tìm những đáp án đúng. Quan điểm chỉ đạo của Đảng trong phòng, chống
“DBHB – BLLĐ” là gì ?
A. Phòng, chống “DBHB là cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh Dân tộc gay go
quyết liệt, lâu dài trên mọi lĩnh vực.@
B. Phòng, chống “DBHB” là cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ QP-AN hiện
nay.@
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối Đại đoàn kết Dân tộc, của cả hệ thống
chính trị, dưới sự lãnh đạo của Đảng.@
D. Không mở cửa hội nhập với Thế giới bên ngoài.
2.4: Tìm những đáp án đúng. Khái niệm cơ bản nhất về “BLLĐ”?
A. Là hành động bạo lực tự phát.
B. Là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức.@
C. Gây rối loạn Chính trị, Trật tự ATXH hoặc lật đổ Chính quyền ở Địa phương
hay Trung ương.@
D. Do lực lượng phản động, ly khai, đối lập trong nước cấu kết với nước ngoài
tiến hành.@
2.5: Tìm những đáp án đúng. Trách nhiệm của sinh viên trong phòng, chống Chiến
lược“ DBHB-BLLĐ”?
A. Cố gắng nỗ lực học tập và rèn luyện để trở thành công dân tốt, cống hiến cho
đất nước.@
B. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác Cách mạng, phát hiện và đấu tranh
ngăn ngừa.@
C. Sẵn sàng lên đường xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.@
D. Không quan tâm tới Chính trị, Xã hội.
2.6: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Sử dụng mọi thủ đoạn để ngầm…………………..
Đ/A: phá từ bên trong.@
2.7: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
…………………………. của các thế lực thù địch cả trong và ngoài nước.
Đ/A: Là hành động phá hoại.@
2.8: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Tạo điều kiện cho các lực lượng …………………………
Đ/A: bên ngoài can thiệp.@
2.9: Điền 03 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
………………… đại đoàn kết của toàn dân.
Đ/A: Phá vỡ khối @
2.10: Điền 03 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để ………………………………..
Đ/A: truyền bá tư tưởng phản động.@

2.11: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nội dung chống phá về văn
hóa của diễn biến hòa bình?
2.12: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nội dung vô hiệu hóa của
“DBHB “với các lực lượng vũ trang?
2.13: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nhiệm vụ xây dựng Đảng
trong chống diễn biến hòa bình hiện nay?
2.14: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Chiến lược diễn biến hòa
bình ra đời và phát triển từ khi nào?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Truyền bá giá trị văn hóa A. tổ chức của hai lực lượng Quân đội và 1-B
ngoại lai, Công an.
2. Phá vỡ hệ thống chính trị, B. phá hoại thuần phong mĩ tục. 2-A
tư tưởng,
3. Xây dựng Đảng là nhiệm C. sau sự xụp đổ của Đông Âu và Liên Xô. 3-D
vụ then chốt,
4. Sau Chiến tranh Thế giới D. bảo vệ vững chắc an ninh chính trị nội bộ 4-C
thứ II,
2.15: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: “ DBHB - BLLĐ”nhằm lật
đổ chế độ chính trị các nước?
2.16: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Âm mưu của các thế lực
thù địch đối với Cách mạng Việt Nam?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Theo phe Xã Hội Chủ A. 1-D
Nghĩa,
2. Đưa nước ta theo quĩ đạo B. 2-C
của chúng
3. C. ép nước ta lệ thuộc về kinh tế 3-
4. D. các nước Dân chủ, Tiến bộ. 4-

2.17: “ DBHB – BLLĐ” nhằm thay đổi thể chế chính trị các nước? Xã Hội chủ
nghĩa (dân chủ, tiến bộ)?
A. ĐÚNG @
B. SAI.
2.18: Thủ đoạn của chiến lược diễn biến hòa bình là phát động chiến tranh
hạt nhân.
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.19: Có 07 giải pháp phòng, chống “ DBHB – BLLĐ” ở Việt Nam?
A. ĐÚNG @
B. SAI.
2.20: Thủ đọan “ DBHB – BLLĐ”của các thế lực thù địch đối với Cách mạng Việt
Nam:Là chiến tranh công nghệ cao?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.21: Chiến lược diễn biến hòa bình được ví như: Viên đạn bọc đường?
A. ĐÚNG @
B. SAI.
2.22: Các kiểu chống phá của Chiến lược diễn biến hòa bình: Chỉ dựa vào phòng
tuyến vững chắc?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DQTV, DBĐV, ĐỘNG VIÊN CNQP:
(32 câu)
2.23: Tìm những đáp án đúng. Phương châm xây dựng lực lượng DQTV theo
hướng?
A. Vững mạnh.@
B. Rộng khắp.@
C. Coi trọng chất lượng là chính.@
D. Số lượng đông đảo.
2.24: Tìm những đáp án đúng. Nguồn vũ khí cung cấp cho Dân quân tự vệ?
A, Các nước XHCN viện trợ.
B. Do bộ quốc phòng cấp.@
C. Do các địa phương và nhân dân chế tạo.@
D. Thu được của địch.@
2.25: Tìm những đáp án đúng. Tổ chức lãnh đạo, chỉ huy của Dân quân tự vệ?
A. Đảng lãnh đạo.@
B. Chính quyền điều hành.@
C. Cơ quan Quân sự làm tham mưu và chỉ huy lực lượng thuộc quyền.@
D. Các doanh nghiệp tư nhân điều hành.
2.26: Tìm những đáp án đúng. Tiêu chuẩn để tham gia lực lượng Dân quân tự vệ
nòng cốt?
A. Có trình độ tốt nghiệp cấp 3 trở lên.
B. Có lý lịch rõ ràng.@
C. Có phẩm chất đạo đức tốt.@
D. Có đủ sức khỏe để phục vụ lực lượng Dân quân tự vệ.@
2.27: Tìm những đáp án đúng. Điều kiện để tham gia lực Lượng Dân quân tự vệ
nòng cốt?
A. Có hộ khẩu thường trú tại Xã, Phường, Thị trấn.@
B. Văn hóa bậc tiểu học trở lên (vùng sâu, vùng xa phải biết đọc, biết viết).@
C. Được quần chúng tín nhiệm.@
D. Thu xếp được công việc gia đình.
2.28: Tìm những đáp án đúng. Chức danh lãnh đạo, chỉ huy của Dân quân tự vệ
gồm?
A. Tiểu đội trưởng Dân quân cơ động.
B. Chỉ huy trưởng.@
C. Chỉ huy phó.@
D. Chính trị viên ( Bí thư Đảng ủy Xã, Phường, Thị trấn).@
2.29: Tìm những đáp án đúng. Độ tuổi để tham gia lực lượng Dân quân tự vệ rộng
rãi?
A. Nam từ 18 đến 45 tuổi.@
B. Nữ từ 18 đến 40 tuổi.@
C. Riêng vùng Biên giới, Hải đảo. Không quá 50 đối với nam và 45 đối với nữ.@
D. Riêng đối tượng tình nguyện không quá 60 tuổi.
2.30: Tìm câu đúng. Phạm vi của động viên công nghiệp là gì?
A. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Toàn bộ nền công nghiệp của đất nước.@
C. Các doanh nghiệp nhà nước.@
D. Các doanh nghiệp tư nhân.@
2.31: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
………………… các cơ quan, đơn vị. Mọi người dân.
Đ/A: Các cấp, các ngành, @
2.32: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Đơn vị quân đội phải thông báo cho ………………….
Đ/A: địa phương đầy đủ.@
2.33: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
…………………………. ngụ binh ư nông.
Đ/A: Xây dựng lực lượng.@

2.34: Điền 03 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Là công việc ……………………………..
Đ/A: của toàn dân.@
2.35: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………… …..quần chúng tại địa phương.@
Đ/A: Là lực lượng vũ trang.@

2.36: Điền 03 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Kìm giữ, tiêu hao, …………………………………
Đ/A: quấy rối địch @
2.37: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………………. ngăn chặn, đánh trả địch.
Đ/A: Là lực lượng đầu tiên.@
2.38: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Vùng có thể ….............................
Đ/A: xẩy ra chiến sự @

2.39: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Đặc điểm của động viên
công nghiệp trong tình hình hiện nay là gì?
2.40: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Tư duy mới của động viên
công nghiệp hiện nay?
2.41: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Thời điểm sử dụng lực
lượng dự bị động viên ở lúc nào?
2.42: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Thực chất của động viên
công nghiệp là gì?
X Y ĐÁP
ÁN
1. Phương thức động viên A. và bảo vệ Tổ quốc trong thời bình. 1-C
phù hợp
2. Chủ động, linh hoạt, tại B. vật chất kĩ thuật phục vụ sự nghiệp bảo vệ 2-D
chỗ Tổ quốc.
3. Ngay từ quá trình xây C. với nền kinh tế thị trường thời toàn cầu 3-A
dựng hóa.
4. Là sẵn sàng huy động mọi D. đáp ứng tư duy mới về quốc phòng hiện 4-B
tiềm năng nay.

2.43: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Thực chất của xây dựng
lực lượng dự bị động viên là gì?
2.44: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nét mới của xây dựng lực
lượng dự bị động viên là gì?
2.45: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Biên chế, tổ chức của lực
lượng Dân quân tự vệ?
2.46: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Việc đăng ký lực lượng
DQTV được tiến hành như thế nào?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Là chuẩn bị lực lượng để A.trong các lực lượng vũ trang mà cả trong 1-B
các lực lượng phi vũ trang.
2. Không chỉ xây dựng lực B. bảo vệ vững chắc Tổ quốc trong mọi tình 2-A
lượng huống.
3. Lực lượng nòng cốt (lực C. tại UBND Xã (Phường), cơ quan, doanh 3-D
lượng chiến đấu) nghiệp.
4. Ngày 01tháng 01 hàng D. và lực lượng rộng rãi (lực lượng phục vụ 4-C
năm, chiến đấu).

2.47: Ngày 28 tháng 3 năm 1931, là ngày thành lập lực lượng dân quân tự vệ ?
A. ĐÚNG @
B. SAI.
2.48: Luật dân quân tự vệ được ban hành và có hiệu lực từ năm 2003?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.49: Khi đánh địch xâm lược bằng hình thức vũ trang, lực lượng DQTV trong
lĩnh vực kinh tế do cơ quan Quân sự các cấp chỉ huy?
A. ĐÚNG @
B. SAI.
2.50. Trong các thành phần của lực lượng Vũ trang Nhân dân. Bộ đội chủ lực
không thoát ly sản xuất ?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.51: lãnh đạo lực lượng DQTV là Đảng bộ các cấp?
A. ĐÚNG @
B. SAI.
2.52: Lực lượng quân nhân dự bị gồm cả Dân quân tự vệ.
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.53: Thời hạn phục vụ của lực lượng DQTV là 04 năm?
A. ĐÚNG @
B. SAI.
2.54: Luật dân quân tự vệ quy định, lực lượng DQTV có 04 nhiệm vụ.
A. ĐÚNG.
B. SAI.@

CÔNG TÁC DÂN TỘC, TÔN GIÁO:


(16 câu)

2.55: Tìm những đáp án đúng. Nguồn gốc của Tôn giáo?
A. Nguồn gốc Kinh tế và Xã hội.@
B. Nguồn gốc nhận thức Tôn giáo.@
C. Nguồn gốc tâm lý của Tôn giáo.@
D. Nguồn gốc giai cấp.
2.56: Tìm những đáp án đúng. Tính chất của Tôn giáo?
A. Tính chất hoang đường của Tôn giáo.
B.Tính chất lịch sử của Tôn giáo.@
C. Tính chất quần chúng của Tôn giáo.@
D. Tính chất chính trị của Tôn giáo.@
2.57: Tìm những đáp án đúng. Trên Thế giới. Hai Tôn giáo có số lượng Tín đồ
đông nhất?
A. Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo
C. Hồi giáo.@
D. Thiên chúa giáo.@
2.58: Tìm những đáp án đúng. Dân tộc là gì?
A. Là cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử.@
B. Tạo lập một Quốc gia với các yếu tố gắn kết bền vững: Lãnh thổ, kinh tế, ngôn
ngữ, truyền thống, văn hóa, đặc điểm tâm lý.@
C. Ý thức về Dân tộc và tên gọi Dân tộc.@
D. Là những người có những đặc điểm về nhân chủng học và tập quán sinh hoạt
giống nhau
2.59: Điền 06 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………………………….. sống tốt đời, đẹp đạo, gắn bó với Dân tộc
Đ/A: Công tác vận động quần chúng.@
2.60: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
C. Miền rừng núi, …………………………….
Đ/A: biên giới, hải đảo @
2.61: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
06Tôn giáo chính: Thiên chúa, Tin lành, Phật giáo, Cao đài , Hòa hảo, Hồi giáo.
Đ/A: 06Tôn giáo chính.@
2.62: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
04 Dân tộc chính:……………………………………………
Đ/A: Kinh, Hoa, KhMer, Chăm.@
2.63: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nội dung chính trong chính
sách Dân tộc của Đảng và Nhà nước ta?
2.64: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nội dung nào về sinh hoạt
Tôn giáo không được Nhà nước cho phép?
2.65: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Ở Việt Nam có bao nhiêu
Dân tộc?
2.66: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Theo tiến hóa của lịch sử,
khi nào Tôn giáo sẽ mất đi?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Thực hiện Bình đẳng, A. xây dựng thành công một Thế giới Đại 1-D
Đoàn kết, đồng(Thiên đường thật trên hành tinh).
2. Mê tín dị đoan. Buôn thần B. Sống chung trong cộng đồng các Dân tộc 2-C
bán thánh. Việt Nam.
3. 54 Dân tộc anh, em. C. Tự do truyền Đạo, không phải xin phép. 3-B
4. Khi con người hoàn toàn D. Tương trợ giữa các Dân tộc anh em. 4-A
làm chủ tự nhiên và xã hội,

2.67: Có 04 đặc trưng cơ bản của các Dân tộc Ở Việt Nam?
A. ĐÚNG.@
B. SAI.
2.68: Có 05 quan điểm của Chủ nghĩa Mác,Lê-nin về giải quyết vấn đề Tôn giáo
trong Cách mạng XHCN?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.69: Có 04 thủ đoạn lợi dụng vấn đề Dân tộc,Tôn giáo chống phá Cách mạng
Việt Nam của các thế lực thù địch?
A. ĐÚNG.@
B. SAI.
2.70: Có 06 giải pháp đấu tranh phòng chống sự lợi dụng vấn đề Dân tộc,Tôn giáo
chống phá Cách mạng Việt Nam của các thế lực thù địch?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@

PHÒNG, CHỐNG ĐỊCH TẤN CÔNG HỎA LỰC BẰNG DỤNG VŨ KHÍ
CÔNG NGHỆ CAO:
(20 câu)

2.71:Tìm những đáp án đúng. Cách phòng, chống Vũ khí công nghệ cao đạt hiệu
quả?
A. Ngụy trang, nghi binh, lừa địch.@
B. Luôn luôn cơ động, phân tán lực lượng.@
C. Tấn công vào nơi xuất phát Vũ khí công nghệ cao.@
D. Tập trung quân, vũ khí ở những nơi cố định.
2.72: Tìm những đáp án đúng. Vũ khí công nghệ cao khác vũ khí thông thường ở
đặc điểm chính nào?
A. Sử dụng hàm lượng tri thức cao.@
B. Tạo ra sự biến đổi lớn về chất lượng.@
C. Hao tổn nhiều kinh phí.
D. Tạo sự hủy diệt khủng khiếp.
2.73: Tìm những đáp án đúng. Các loại vũ khí dưới đây, loại nào là Vũ khí công
nghệ cao?
A. Máy bay Tàng hình F.117.@
B. Tên lửa hành trình To-ma-hawk.@
C. Tàu chiến tàng hình USS.Zum-Walt.@
D. Máy bay trinh sát OV.10.
2.74: Tìm những đáp án đúng. Các loại vũ khí dưới đây, loại nào là Vũ khí công
nghệ cao?
A. Máy bay trinh sát điện tử IL.76.
B. Máy bay Tiêm kích tàng hình T.50.@
C. Tên lửa hành trình Mos-kit.@
D. Rô bôt chiến trường Uran.9.@
2.75: Tìm những đáp án đúng. Trong chiến tranh Việt Nam (1954-1975), Đế quốc
Mỹ đã sử dụng các loại Vũ khí công nghệ cao nào?
A. Vũ khí lade (dẫn đường cho tên lửa và bom).@
B. Vũ khí chính xác dẫn đường bằng rada, hồng ngoại (tầm nhiệt).@
C. Các thiết bị gây nhiễu sóng vô tuyến, rada, thu thập tin tức tình báo bằng trinh
sát điện tử.@
D. Bom, thủy lôi từ trường.
2.76: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Vũ khí công nghệ cao và ……………………………
Đ/A: Vũ khí thông thường.@
2.77: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
…………………….. sát thương lớn, tầm hoạt động xa.@
Đ/A: Độ chính xác cao,@
2.78: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………….. (Chủ động và thụ động)
Đ/A: 02 biện pháp.@
2.79: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
………………………… To-ma-hawk.
Đ/A: Tên lửa hành trình.@
2.80: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………….. F117.
Đ/A: Máy bay tàng hình.@

2.81: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Vũ khí công nghệ cao là
loại vũ khí gì vũ khí?
2.82: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Các cách làm hạn chế đặc
trưng của mục tiêu để chống lại các cuộc tấn công bằng Vũ khí công nghệ cao của
địch?
2.83: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Ý nghĩa của việc làm mục
tiêu giả để chống lại các cuộc tấn công bằng Vũ khí công nghệ cao của địch?
2.84: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Trong chiến tranh, địch sử
dụng vũ khí công nghệ cao, lực lượng DQTV có vai trò gì không?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Là loại vũ khí được chế A. góp phần to lớn đánh bại kẻ địch sử dụng 1-C
tạo dựa trên vũ khí công nghệ cao.
2. Ngụy trang thật kỹ để kẻ B. Sống chung trong cộng đồng các Dân tộc 2 - D
địch không nhận ra mục tiêu Việt Nam.
3. Làm cho địch tổn hao C. thành tựu của Cách mạng khoa học và 3-A
nhiều vũ khí, mà không công nghệ hiện đại
4. Càng giữ vai trò quan D. Di chuyển liên tục để địch không xác định 4 - A
trọng hơn, được mục tiêu của ta.
2.85: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Các biểu hiện của chiến
tranh, khi địch sử dụng vũ khí công nghệ cao?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Bản chất của cuộc A 1-B
2. B. chiến tranh vẫn không bao giờ thay đổi.
3. C.

4. D.
2.86: Vũ khí thông minh là Vũ khí công nghệ cao?
A. ĐÚNG.@
B. SAI.
2.87: Vũ khí hóa học là Vũ khí công nghệ cao?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.88: Trong chiến tranh Thế giới lần thứ nhất (1914-1918) và thứ hai (1939-1945),
các bên tham chiến sử dụng các loại vũ khí thông thường và vũ khí hóa học.
A. ĐÚNG.@
B. SAI.
2.89: Trong chiến tranh Triều Tiên (1950-1953), Đế quốc Mỹ đã sử dụng các loại
vũ khí công nghệ cao?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.90: Biện pháp thụ động phòng, chống Vũ khí công nghệ cao gồm 04 nội dung?
A. ĐÚNG.@
B. SAI.

XÂY DỰNG &BẢO VỆ CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ, BIÊN GIỚI QUỐC GIA
(28 câu bắt buộc)

2.91: Tìm những đáp án đúng. Chủ quyền Quốc gia là gì?
A. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mặt lập pháp.@
B. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mặt hành pháp.@
C. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mặt tư pháp.@
D.Là quyền làm chủ trên thực địa.
2.92: Tìm những đáp án đúng. Kể tên các loại biên giới Quốc gia?
A. Trên sông, suối.
B. Trên không.@
C. Trên biển.@
D.Trên đất liền (trong lòng đất).@
2.93: Tìm những đáp án đúng. Quốc gia là thực thể pháp lý gồm 03 yếu tố cấu
thành, đó là?
A. Lãnh thổ.@
B. Dân cư.@
C. Quyền lực công cộng.@
D. Dân tộc, Tôn giáo.
2.94: Tìm những đáp án đúng. Kể tên các loại biên giới Quốc gia?
A. Biên giới trong khoảng không vũ trụ.
B. Biên giới trên đất liền và trong lòng đất.@
C. Biên giới trên biển.@
D. Biên giới trên không.@
2.95: Tìm những đáp án đúng. Lãnh thổ Quốc gia được tạo thành bởi yếu tố nào?
A. Vùng đất.@
B. Vùng trời.@
C. Vùng nước.@
D. Vùng rừng núi.
2.96: Tìm những đáp án đúng. Lãnh thổ Quốc gia đặc biệt là gì?
A. Vùng đất mới chiếm đóng.
B. Vùng lãnh thổ được mua hoặc thuê lại.
C. Cơ quan Đại sứ quán, Lãnh sự quán ở nước ngoài.@
D. Tòa thánh Va-ti-Căng.@
2.97: Tìm những đáp án đúng. Chủ quyền lãnh thổ Quốc gia?
A. Chủ quyền lãnh thổ Quốc gia được xác định ngoài biên giới của từng nước.
B. Là một bộ phận của chủ quyền Quốc gia.@
C. Khẳng định quyền làm chủ của Quốc gia đó trên lãnh thổ của mình.@
D. Chủ quyền lãnh thổ Quốc gia được xác định trong biên giới của từng nước.@
2.98: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
………………………………. của nước ta dài 4564 km.
Đ/A: Tuyến Biên giới đất liền.@
2.99: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Cảnh sát đặc nhiệm, …………………………….
Đ/A: Hải quan, Kiểm lâm.@
2.100: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………… Cảnh sát biển.
Đ/A: Bộ đội Hải quân.@
2.101: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Thời kỳ…………………………..
Đ/A: Cộng Sản Nguyên Thủy.@
2.102: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
…………………………………. 24 hải lý tính từ đường cơ sở trở ra.
Đ/A: Vùng biển có chiều rộng.@
2.103: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Vùng biển có chiều rộng 200 hải lý tính từ………………………………
Đ/A: đường cơ sở trở ra.@
2.104: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………… được giới hạn bởi:Biên giới Quốc gia.
Đ/A: Lãnh thổ Quốc gia.@

2.105: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Lãnh hải được hiểu như
tế nào?
2.106: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nhiệm vụ của biên giới
Quốc gia?
2.107: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Chức năng của biên giới
Quốc gia?
2.108: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Kể tên các loại biên giới
Quốc gia?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Vùng biển có chiều rộng A. Biên giới trên biển, Biên giới trên không. 1-D
2. Phân chia lãnh thổ, Ngăn B. giới hạn quyền lực của Nhà nước trên 2-C
chặn xâm nhập. lãnh thổ Quốc gia
3. Là giới hạn lãnh thổ Quốc C. Hợp tác, giao lưu Kinh tế, Văn hóa, QP- 3-B
gia và AN.

4. Biên giới trên đất liền và D. 12 hải lý tính từ đường cơ sở trở ra. 4-A
trong lòng đất,

2.109: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Vùng thềm lục địa được
hiểu như tế nào?
2.110: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Lực lượng chuyên trách
bảo vệ Biên giới trên biển?
2.111: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Lực lượng chuyên trách
bảo vệ Biên giới trên bộ?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Vùng biển có chiều rộng A. Bộ đội biên phòng, Bộ đội Hải quân. 1-B
2. Cảnh sát Biển, B. 250 hải lý tính từ đường cơ sở trở ra. 2-A
3. Bộ đội biên phòng C. 3-D
4. D. kết hợp với Dân quân tự vệ trên địa bàn 4-C
biên giới.

2.112: Có 04 quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về Xây dựng và bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ, biên giới Quốc gia
ĐÚNG.@
B. SAI.
2.113: Lãnh thổ Quốc gia được tạo thành bởi yếu tố: Vùng biển?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.114: Lãnh thổ Quốc gia được tạo thành bởi 03 yếu tố ?
ĐÚNG.@
B. SAI.
2.115: Luật biên giới Quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam được ban hành và
có hiệu lực từ năm 2003?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.116: Tuyến Biên giới Việt Nam - Trung quốc dài 1350 km (400 km sông, suối)?
ĐÚNG.@
B. SAI.
2.117: Tuyến Biên giới Việt Nam - Lào dài 2066 km (304 km sông, suối)?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.118: Tuyến Biên giới Việt Nam - Căm Pu Chia dài 1137 km?
ĐÚNG.@
B. SAI.

BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA và GIỮ GÌN TTATXH:


(18 câu)

2.119: Tìm những đáp án đúng. Các cơ quan bảo vệ Pháp luật gồm?
A. Công an.@
B. Viện kiểm sát.@
C. Tòa án.@
D. Kiểm toán Nhà nước.
2.120: Tìm những đáp án đúng. Nguyên tắc bảo vệ ANQG?
A. Huy động cả hệ thống chính trị tham gia.
B.Tuân thủ Hiến pháp, Pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước, quyền và lợi ích công
dân.@
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước, huy động cả hệ thống
chính trị tham gia. Lực lượng chuyên trách bảo vệ ANQG làm nòng cốt.@
D. Kết hợp bảo vệ và xây dựng, phát triển kinh tế, văn hóa. Chủ động phòng ngừa,
đấu tranh làm thất bại âm mưu phá hoại, xâm hại ANQG.@
2.121: Tìm những đáp án đúng. Cơ quan chuyên trách bảo vệ ANQG?
A. Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy các đơn vị An ninh, Tình báo Cảnh sát, cảnh vệ
CAND.@
B. Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy các đơn vị An ninh Quân đội, Tình báo QĐND.@
C. Bộ đội biên phòng, Cảnh sát biển là cơ quan chuyên trách bảo vệ ANQG khu
vực Biên giới trên đất liền và trên Biển.@
D. Quân chủng Phòng không-Không quân.
2.122: Tìm những đáp án đúng. Bảo vệ ANQG gồm các nội dung?
A. Bảo vệ chính trị nội bộ, Bảo vệ kinh tế, Bảo vệ văn hóa,tư tưởng.@
B. Bảo vệ Dân tộc, Bảo vệ Tôn giáo.@
C. Bảo vệ Biên giới, Bảo vệ Thông tin.@
D. Bảo vệ bà mẹ và trẻ em.
2.123: Gìn giữ TTATXH gồm các nội dung?
A. Đấu tranh phòng, chống Tình báo, gián điệp.
B. Đấu tranh phòng, chống tội phạm, Gìữ gìn Trật tự nơi công cộng.@
C. Gìữ gìn TTATGT, Phòng ngừa tai nạn lao động.@
D. chống Thiên tai, dịch bệnh, Bài trừ TNXH, Bảo vệ môi trường).@
2.124: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
………………………………. được ban hành và có giá trị hiệu lực từ năm 2004.
Đ/A: Luật An Ninh Quốc Gia.@
2.125: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Lực lượng nòng cốt trong bảo vệ ANQG là………………………………
Đ/A: Công an nhân dân.@
2.126: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
…………………………Việt Nam XHCN,giữ vững ANQG là sự nghiệp của các
lực lượng vũ trang Nhân dân
Đ/A: Bảo vệ Tổ quốc.@
2.127: Điền 05 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là nghĩa vụ thiêng liêng và……………………..
Đ/A: cao quý của Thanh niên @
2.128: Điền 06 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………………. là sự nghiệp của toàn dân
Đ/A: Bảo vệ An Ninh Quốc Gia.@
2.129: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Nhiệm vụ bảo vệ ANQG
là của tổ chức?
2.130: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Tổ chức chỉ huy, lãnh đạo
ANQG của Công an?
2.131: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Biện pháp giữ gìn, bảo vệ
ANQG?
2.132: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Tổ chức chỉ huy, lãnh đạo
ANQG của Quân đội?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Bảo vệ An Ninh Quốc Gia A. Vận động quần chúng, Pháp luật, Ngoại 1-C
là nhiệm vụ giao, Kinh tế, Khoa học kỹ thuật, Nghiệp vụ,
Vũ trang.
2. Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy B. An ninh Quân đội, Tình báo Quân đội 2-D
các đơn vị Nhân dân.
3. Các biện pháp bảo vệ C. chung của Công an, Quân đội, Cơ quan, 3-A
ANQG : tổ chức, và toàn dân.
4. Tổ chức lãnh đạo, chỉ huy D. An ninh, Tình báo Cảnh sát, cảnh vệ 4-B
các đơn vị Công an Nhân dân.

2.133: Tìm câu đúng. Có 04 nguyên tắc bảo vệ ANQG?


ĐÚNG.@
B. SAI.
2.134: Toàn dân là lực lượng nòng cốt trong bảo vệ ANQG?
ĐÚNG.
B. SAI.@
2.135: Bộ tư pháp trực tiếp tham gia xây dựng và hoàn thiện hệ thống Pháp luật có
liên quan đến công tác phòng, chống tội phạm?
ĐÚNG.@
B. SAI.
2.136: Lưu manh, côn đồ là đối tượng xâm phạm ANQG?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@

ĐẤU TRANH PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ TNXH:

(18 câu)

2.137: Tìm những đáp án đúng. Các loại TNXH phổ biến hiện nay?
A. Tệ nạn nghiện ma túy.@
B. Tệ nạn mại dâm.@
C. Tệ nạn cờ bạc và tệ nạn mê tín dị đoan.@
D. Tệ sùng bái cá nhân.
2.138: Tìm những đáp án đúng. Tệ nạn cờ bạc gồm các hành vi nào?
A. Đen bạc.
B.Đánh bạc.@
C. Tổ chức đánh bạc.@
D.Gá bạc.@
2.139: Tìm những đáp án đúng. Các biện pháp phòng chống tội phạm chính?
A. Kinh tế.@
B. Chính trị,@
C. Giáo dục.@
D. Cưỡng bức.
2.140: Tìm những đáp án đúng. Những biểu hiện chính của TNXH?
A. Thói hư, tật xấu.@
B. Phong tục tập quán cổ hủ, lạc hậu.@
C. Nếp sống sa đọa, trụy lạc, mê tín, đồng bóng, bói toán.@
D. Lười biếng, ỷ lại.
2.141: Tìm những đáp án đúng. Phương thức phòng ngừa tội phạm chính?
A. Sử lý thật nặng các loại tội phạm.
B.Khắc phục những nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.@
C. Ngăn chặn, hạn chế từng bước.@
D. Loại trừ tội phạm ra khỏi đời sống Xã hội.@

2.142: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
……………………. ra khỏi đời sống Xã hội.
Đ/A: Loại trừ tội phạm.@
2.143: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Khắc phục những nguyên nhân, điều kiện của…………………………
Đ/A: tình trạng phạm tội.@
2.144: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
………………………. của toàn Xã hội.
Đ/A: Bảo vệ tài sản.@
2.145: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
Giữ gìn An ninh Quốc gia, Trật tự……………………………...
Đ/A: An toàn Xã hội.@
2.146: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
…………………………. sức khỏe, danh dự, phẩm giá của mọi công dân.
Đ/A: Bảo vệ tính mạng.@

2.147: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Trong môi trường học tập
(Đại học), trách nhiệm phòng chống tệ nạn xã hội là của ai?
2.148: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Trách nhiệm phòng chống
tội phạm trong Trường học là của ai?
2.149: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Chủ trương quan điểm về
phòng chống tệ nạn xã hội?
2.150: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác:Những biểu hiện chính của
TNXH?

X Y ĐÁP
ÁN
1. Các tổ chức của nhà A. cổ hủ, lạc hậu. Nếp sống sa đọa, trụy lạc, 1-D
trường mê tín, đồng bóng, bói toán.
2. Lãnh đạo nhà trường, B. công tác phòng chống tệ nạn xã hội với 2-C
các chương trình phát triển kinh tế, văn hóa,
xã hội ở địa phương.
3.Phòng ngừa là cơ bản,lồng C. sinh viên. Bảo vệ nhà trường, Cảnh sát 3-B
ghép và kết hợp chặt chẽ khu vực.
4. Thói hư, tật xấu.Phong D. và sinh viên. Chính quyền địa phương sở 4-A
tục tập quán tại.

2.151: Làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm nhằm mục đích khuyến khích lối
sống tự do, buông thả?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.152: Kiên quyết đấu tranh lên án là thái độ của sinh viên trước những hành vi tội
phạm và TNXH ?
ĐÚNG.@
B. SAI.
2.153: Lực lượng Dân phòng, dân phố, giữ vai trò xung kích trong phòng chống
tội phạm và TNXH?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@
2.154: Chủ trương quan điểm và các quy định của pháp luật về phòng chống tệ
nạn xã hội gồm 03 nội dung?
ĐÚNG.@
B. SAI.

XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TỔ QUỐC

(06 câu)

2.155: Tìm những đáp án đúng. Vai trò quần chúng nhân dân trong bảo vệ ANTQ?
A. Quần chúng nhân dân có khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục các loại tội
phạm để thu hẹp dần đối tượng phạm tội.@
B. Khi nào người dân có ý thức tự giác, có tinh thần làm chủ trong việc xây dựng
cuộc sống mới lành mạnh. Khi đó sẽ khắc phục dần những sơ hở, thiếu xót mà
địch và bọn tội phạm có thể lợi dụng.@
C. Lực lượng C.An có hạn, nên công tác bảo vệ ANTT không thể thực hiện bằng
chuyên môn đơn thuần mà phải làm tốt công tác vận động quần chúng nhân dân.@
C. Nhiệm vụ bảo vệ ANTQ là của Công an, quần chúng nhân dân chỉ giám sát,
chứ không tham gia.
2.156: Điền 04 từ vào chỗ còn thiếu trong câu sau đây:
………………………… là nòng cốt trong xây dựng phong trào Toàn dân bảo vệ
ANTQ?
Đ/A: Lực lượng Công an.@

2.157: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Vai trò quần chúng nhân
dân hỗ trợ lực lượng Công an trong bảo vệ ANTQ?
2.158: Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác: Vai trò quần chúng nhân
dân trong bảo vệ ANTQ?

X Y ĐÁP
ÁN
1.Lực lượng Công an có hạn, A. các loại tội phạm để thu hẹp dần đối 1-B
nên công tác bảo vệ ANTT tượng phạm tội.
2. Quần chúng nhân dân có B. không thể thực hiện bằng chuyên môn 2-A
khả năng phát hiện, quản lý, đơn thuần mà phải làm tốt công tác vận
giáo dục động quần chúng nhân dân.
3. C. 3-D
4. D. 4-C
2.159: Có 04 nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào Toàn dân bảo vệ
ANTQ?
ĐÚNG.@
B. SAI.
2.160: Có 07 phương pháp xây dựng phong trào Toàn dân bảo vệ ANTQ?
A. ĐÚNG.
B. SAI.@

You might also like