Professional Documents
Culture Documents
300 Câu Hỏi Hp1 GDQP PDF
300 Câu Hỏi Hp1 GDQP PDF
Date uploaded
Dec 26, 2021
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Facebook
Twitter
LinkedIn
Email Copy link
100% 0%
Download now
200 CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN 1 MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN
NINH
https://azota.vn/vi/admin/testbank/create/0
Câu 2.1 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về chiến tranh:
A. Chiến tranh là hiện tượng chính trị xã hội có lịch sử
B. Chiến tranh là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
C. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
D. Chiến tranh là những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội.
Câu 2.2 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về chiến tranh:
A. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuât hiện loài người
B. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước
C. Chiến tranh bắt nguồn tự sự phát triển tất yếu khách quan của loài người
D. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
Câu 2.3 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin thì bản chất của chiến tranh:
A. Là kế tục mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực
B. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị của một giai cấp
C. Là kế tục chính trị bằng thủ đoạn bạo lực
D. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp.
Câu 2.4 Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định thái độ của chúng ta đối với chiến tranh là:
A. Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh
B. Ủng hộ các cuộc chiến tranh chống áp bức, nô dịch
C. Phản đối các cuộc chiến tranh phản cách mạng
D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa.
Câu 2.5 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về quan hệ giữa chiến tranh với
chính trị:
A. Chính trị là con đường, là phương tiện của chiến tranh
B. Chính trị một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh
C. Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu mới
cho giai cấp.
Câu 2.6 Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của nhân dân ta chống thực
dân Pháp xâm lược là:
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc
B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc
C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ XHCN
D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống nhất đất nước.
Câu 2.7 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng:
A. Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới XHCN
B. Để xây dựng chế độ mới ấm no, tự do, hạnh phúc
C. Để giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền
D. Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chính quyền.
Câu 2.8 Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về bản chất giai cấp của quân đội:
A. Mang bản chất của giai cấp nuôi dưỡng sử dụng quân đội
B. Mang bản chất của nhân dân lao động
C. Mang bản chất của giai cấp, của nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội
đó
D. Mang bản chất của giai cấp sử dụng quân đội.
Câu 2.9 Một trong những nguyên tắc cơ bản và quan trọng nhất về xây dựng quân đội
kiểu mới của Lênin là:
A. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với quân đội
B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội
C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội
D. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 2.10 Một trong những nguyên tắc cơ bản và quan trọng nhất về xây dựng Hồng quân
của Lênin là:
A. Trung thành với mục đích, lý tưởng cộng sản
B. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản
C. Trung thành với giai cấp vô sản trong nước và quốc tế
D. Trung thành với nhà nước của giai cấp công nông.
Câu 2.11 Lênin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội:
A. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động
B. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng tiến bộ trên toàn thế giới
C. Sự đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Sự nhất trí quân dân và lực lượng vũ trang.
Câu 2.12 Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng Hồng quân của Lênin là:
A. Xây dựng quân đội có kỷ luật, có tính chiến đấu cao
B. Xây dựng quân đội chính quy
C. Xây dựng quân đội hiện đại
D. Xây dựng quân dội hùng mạnh cả về số lượng và chất lượng.
Câu 2.13 Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội là:
A. Là một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam
B. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng Việt Nam
C. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm
D. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng.
Câu 2.14 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội Nhân dân Việt Nam:
A. Mang bản chất nông dân
B. Mang bản chất giai cấp công – nông do Đảng lãnh đạo
C. Mang bản chất giai cấp công nhân
D. Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam.
Câu 2.15 Trong các nguyên tắc xây dựng quân đội của Lênin, nguyên tắc nào quan trọng
nhất ?
A. Đảng cộng sản lãnh đạo quân đội
B. Đoàn kết, thống nhất quân đội với nhân dân
C. Xây dựng quân đội chính quy, hiện đại.
D. Phát triển hài hòa các quân binh chủng
Câu 2.16 Quân đội ta mang bản chất giai cấp công nhân đồng thời có:
A. Tính quần chúng sâu sắc
C. Là nghĩa vụ thiêng liêng, là trách nhiệm của mọi công dân Việt Nam
D. Là nghĩa vụ của mọi công dân
Câu 2.25 Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc
XHCN:
A. Là sức mạnh của cả dân tộc, sức mạnh quốc phòng toàn dân
B. Là sức mạnh tổng hợp, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
C. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
Câu 2.26 Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc XHCN:
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
B. Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
C. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ đất
nước
D. Đảng cộng sản Việt Nam là người lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
Câu 2.27 Chiến tranh là kết quả phản ánh:
A. Phản ánh bản chất xã hội của chính trị
B. Phản ánh hiện thực khách quan của chính trị
C. Phản ánh những cố gắng cao nhất của chính trị
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2.28 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin chính trị là sự phản ánh tập trung
của:
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Quốc phòng
D. Tất cả đều đúng
Câu 2.29 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh sức mạnh của bạo lực cách mạng được tạo bởi:
A. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả chính trị và kinh tế
C. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
D. Cả A và C.
Câu 2.30 Trong những điều kiện xác định, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến sức
mạnh chiến đấu của quân đội.
A. Quân số, tổ chức, cơ cấu biên chế
B. Chất lượng vũ khí trang bị kỹ thuật
C. Chính trị tinh thần
D. Trình độ huấn luyện và thể lực.
Câu 2.31 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là một:
A. Quy luật lịch sử
B. Tất yếu khách quan
C. Nhiệm vụ chiến lược
D. Cả A và B
Câu 2.32 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh về mục tiêu bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa là:
A. Độc lập dân tộc và thống nhất đất nước
B. Độc lập dân tộc và xây dựng đất nước
Câu 3.1 Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ quan trọng.
B. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ chủ yếu hàng đầu.
C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt
chẽ.
D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ trọng tâm
Câu 3.2 Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phòng – an ninh của dân, do dân, vì dân.
B. Nền quốc phòng – an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc.
C. Nền quốc phòng – an ninh bảo vệ quyền lợi của dân.
D. Nền quốc phòng – an ninh do nhân dân xây dựng, mang tính chất nhân dân sâu sắc.
Câu 3.3 Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ở nước ta là:
A. Sức mạnh do yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Sức mạnh toàn dân kết hợp với sức mạnh thời đại.
C. Cả đáp án A và B
D. Là sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
Câu 3.4 Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có đặc trưng:
A. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
B. Đó là nền quốc phòng của dân, do dân, vì dân.
C. Nền quốc phòng an ninh do các bộ, các ngành xây dựng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 3.5 Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân vững mạnh là:
A. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ đất nước
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
Câu 3.6 Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng
B. Xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc
C. Xây dựng XHCN và bảo vệ Tổ quốc XHCN
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng – an ninh nhân dân.
Câu 3.7 Tiềm lực quốc phòng – an ninh là:
A. Khả năng vật chất và tinh thần của lực lượng vũ trang nhân dân
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để bảo vệ Tổ quốc
C. Khả năng cung cấp cơ sở vật chất và trình độ khoa học công nghệ của đất nước
D. Khả năng huy động sức người, sức của để bảo vệ Tổ quốc.
Câu 3.8 Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân:
A. Xây dựng nền dân chủ XHCN
B. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các đoàn thể chính trị, xã hội
C. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng – an ninh
Câu 4.1 Đối tượng của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
A. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa ly khai.
B. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
Câu 4.10 Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc có nghĩa:
A. Là điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ nước.
B. Là điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người trong chiến tranh.
C. Là điều kiện phát huy cao nhất sức mạnh tổng hợp trong cuộc chiến tranh.
D. Là điều kiện để thực hiện đánh giặc rộng khắp.
Câu 4.11 Có mấy quan điểm chính của Đảng ta về chiến tranh nhân dân:
A. Có 5 quan điểm.
B. Có 4 quan điểm.
C. Có 6 quan điểm.
D. Có 7 quan điểm.
Câu 4.12 Trong bốn mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết định trong chiến tranh
A. Mặt trận kinh tế.
B. Mặt trận quân sự.
C. Mặt trận ngoại giao.
D. Mặt trận chính trị.
Câu 4.13 Theo quan điểm của Đảng ta, yếu tố quyết định thắng lợi trên chiến trường là:
A. Vũ khí trang thiết bị hiện đại.
B. Vũ khí hiện đại, nghệ thuật tác chiến cao.
C. Con người và vũ khí, con người là quyết định nhất.
D. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi.
Câu 4.14 Một trong những quan điểm của Đảng ta về chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân
bảo vệ Tổ quốc:
A. Chuẩn bị mọi mặt ở các Bộ, các ngành, các quân binh chủng để đánh lâu dài.
B. Chuẩn bị đầy đủ về tiếm lực kinh tế, quân sự để đánh lâu dài.
C. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước, cũng như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài.
D. Chuẩn bị trên tất cả khu vực phòng thủ để đủ sức đánh lâu dài.
Câu 4.15 Phải kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa chiến đấu vừa sản xuất vì một
trong những lý do sau:
A. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, kẻ thù sử dụng vũ khí công nghệ hiện đại.
B. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, tổn thất về người và vật chất rất lớn.
C. Cuộc chiến tranh mở rộng, không phân biệt tiền tuyến hậu phương.
D. Cuộc chiến tranh kẻ thù sử dụng một lượng bom đạn rất lớn để tàn phá.
Câu 4.16 Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ giữa:
A. Chống quân xâm lược và chống bọn khủng bố.
B. Chống địch tấn công từ bên ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong.
C. Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động.
D. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác.
Câu 4.17 Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm:
A. Tranh thủ sự giúp đỡ của nhân dân thế giới.
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp bao gồm cả nội lực và ngoại lực.
C. Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế.
D. Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các nước XHCN.
Câu 4.18 Tiến hành chiến tranh nhân dân với tinh thần tự lực tự cường nhưng:
A. Cần sự giúp đỡ của bạn bè và nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới.
B. Cần phát huy nội lực của đất nước không cần giúp đỡ của quốc tế.