You are on page 1of 2

WORD FORM DANH TÖØ (NOUN)

I. LÝ THUYẾT NOUN: Danh từ ký hiệu là (n), có 7 công thức

1. Sau a / an / the / great là danh từ.


Ex: Read the instructions carefully before you take the medicine. (instruct)
2. Sau tính từ sở hữu là danh từ. TTSH là: my, our, your, his, her, its, their.
Ex: She isn’t happy with her preparations for Tet. (prepare)
3. Sau giới từ là danh từ. Giới từ là: in / on / at / of / by / for / from / about / with /
without.
Ex: Watching TV has become one of the most popular forms of entertainment.
4. Sau tính từ là danh từ.
Ex: Children need to have good education. (educate)
5. Sau many, one of là danh từ số nhiều đếm được thêm S.
Sau much là danh từ số ít không đếm được không thêm S.
Sau some, any, a lot of, lots of là danh từ số nhiều đếm được thêm S hoặc
danh từ số ít không đếm được không thêm S.
Ex: In our country there are many celebrations throughout the year. (celebrate)
She has just got some information about her family. (inform)
6. Danh từ đứng đầu câu và làm chủ từ trong câu.
Ex: Education is free in Malaysia. (educate)
7. Sau một số động từ thường như: want, need, give, have, welcome, buy, cause,
bring, take, help, save, waste … là danh từ.
Ex: Some designers take inspiration from ethnic minorities. (inspire)

 NOTE 1: Đứng đầu câu có thể có 3 trường hợp xảy ra:


a. Đứng đầu câu có dấu phẩy là trạng từ.
b. Đứng đầu câu mà phía sau là danh từ thì đầu câu phải điền tính từ.
c. Đứng đầu câu mà phía sau là động từ thì đầu câu phải điền danh từ.
d. Khi điền danh từ phải chú ý xem số ít hay số nhiều. Nếu số nhiều thì danh
từ phải có S
II.
WORD FORM VERBS
III. LÝ THUYẾT VERBS: Động từ đứng sau chủ từ.

 Khi điền động từ vào câu chú ý phải chia thì thích hợp (trong Word Form

thường là hiện tại, quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành)

 Sau Let’s, to, can, will, could, must, should là động từ nguyên mẫu. Sau To

Be là VED (nếu là câu bị động), sau Go là V-ing.

You might also like