Professional Documents
Culture Documents
net
Dưới đây là một số bài về rút gọn phân thức lớp 8 mà tôi sưu tầm được. Phần
A. Các bài tập ví dụ tôi có giải để làm mẫu, phần B. Bài tập sẽ gồm các bài tập
để các em tự rèn luyện, hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em.
A
a 2
b 2 c 2 a b c ab bc ca
2
a b c ab bc ca
a) Tìm điều kiện của a, b, c để phân thức A có nghĩa.
b) Rút gọn phân thức A .
Giải.
Vậy phân thức A có nghĩa khi và chỉ khi a, b, c không đồng thời bằng không.
nghĩa là a 2 b 2 c 2 0
2
b) Ta có: a b c a 2 b2 c 2 2 ab bc ca
Đặt a 2 b 2 c 2 x; ab bc ca y
2 2
Ta có: A
a 2
b 2 c 2 a b c ab bc ca
x x 2 y y2
2
a b c ab bc ca x 2y y
Võ Tiến Trình 1
toanth.net
2
x 2 2 xy y 2 x y
x y a 2 b 2 c 2 ab bc ca
x y x y
B 2
b c c a a b
a b c b2 c a c2 a b
Giải.
a 2 b c b 2 c a c 2 a b a 2b ab 2 b 2c a 2c c 2 a b
ab a b c a b a b c 2 a b
a b c 2 ac ab bc a b b c c a
Mà ta có:
x 3 y 3 z 3 3 xyz x3 y 3 3 xy x y z 3 3xy x y 3xyz
3 2
x y z 3 3 xy x y z x y z x y x y z z 2 3xy x y z
x y z x 2 y 2 z 2 xy xz yz
Do đó nếu x y z 0 x 3 y 3 z 3 3xyz
Đặt x b c; y c a; z a b ta có: x y z 0
3 3 3 3 3 3
B 2
b c c a a b b c c a a b
x3 y 3 z 3
a b c b2 c a c 2 a b a b b c c a xyz
3 xyz
3
xyz
a2 b c b2 c a c2 a b
C
ab2 ac 2 b3 bc 2
Võ Tiến Trình 2
toanth.net
Giải.
Xét tử thức: a 2 b c b 2 c a c 2 a b a b b c c a
a 2 b c b 2 c a c 2 a b a b b c c a a c
Vậy C
ab 2 ac 2 b3 bc 2 a b b c b c b c
Bài 4. Rút gọn phân thức.
a 3 b3 c3 3abc
D 2 2 2
a b b c c a
Giải.
Xét tử thức:
a 3 b 3 c 3 3abc a 3 3ab a b b3 c 3 3ab a b 3abc
3 2
a b c3 3ab a b c a b c a b c 2 c a b 3ab
1 2 2 2
a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca a b c a b b c c a
2
1 2 2 2
a3 b3 c 3 3abc a b c a b b c c a
Vậy D 2 2 2
2 2 2 2
a b b c c a a b b c c a
1
a b c
2
Bài 5. Rút gọn phân thức.
a 3 b 3 c 3 3abc
E 2 2 2
a b b c c a
1
Tương tự bài 4, ta có E a b c
2
Võ Tiến Trình 3
toanth.net
1 1 1
F
a b b c b c c a c a a b
Giải.
1 1 1
F
a b b c b c c a c a a b
c a a b b c
0
a b b c c a
Bài 7. Rút gọn.
1 1 1
G
a a b a c b b c b a c c a c b
Giải.
1 1 1
G
a a b a c b b c b a c c a c b
bc b c ac c a ab a b
abc a b b c c a
c 2 b a c a 2 b 2 ab a b
abc a b b c c a
a b ca cb c2 ab
abc a b b c c a
a b b c c a
abc a b b c c a
1
abc
Bài 8. Rút gọn.
Võ Tiến Trình 4
toanth.net
a2 b2 c2 b2 c2 a2
H
ab bc ca ab bc ca
Giải.
a2 b2 c2 b2 c2 a2
H
ab bc ca a b bc ca
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2
ab bc ca
a b bc c a 0
Giải.
Do a b c 0 a b c
2 2
Ta có: 4bc a 2 4bc b c 2bc b 2 c 2 b c
bc 2a 2 a 2 bc a 2 a 2 bc a b c a b a c
2
4bc a 2 b c
Như vậy 2
bc 2a a b a c
2 2
4ca b 2 c a 4ab c 2 a b
Tương tự ta có: ;
ca 2b2 b a b c ab 2c 2 c a c b
Vậy
a b c
J
a b c a a b b c b c c a
a) Tìm điều kiện của a, b, c để phân thức có nghĩa.
b) Khi giá trị phân thức xác định, chứng minh giá trị của phân thức không phụ
thuộc vào a, b, c .
Giải.
a) Điều kiện: a b c a
b)
a b c
J
a b c a a b b c b c c a
a b c b c a c a b ab ac bc ab ac bc
0
a b b c c a a b b c c a
Bài 11. Cho ba số a, b, c thỏa mãn a b c 0; a, b, c 0 và
1 1 1 1
a b c abc
1 1 1 1
Chứng minh rằng 2011 2011 2011 2011
a b c a b c 2011
2011
Giải.
1 1 1 1 1 1 1 1
a b c abc a b abc c
a b c a b c
Ta có: a b c a b c ab 0
ab ca b c
a b b c c a 0
1 1 1 1
a 2011 b 2011 c 2011 a 2011 b 2011 c 2011
Võ Tiến Trình 6
toanth.net
a b c
L
ab a 1 bc b 1 ca c 1
Giải.
Võ Tiến Trình 7
toanth.net
1
Vì abc 1 a , thay vào L ta được:
bc
1
a b c bc b c
L
ab a 1 bc b 1 ca c 1 1 b 1 1 bc b 1 c 1 c 1
bc bc bc
1 b bc bc b 1
1
bc b 1 bc b 1 bc b 1 bc b 1
Bài 15. Cho abcd 1. Tính
a b c d
M
abc ab a 1 bcd bc d 1 cda cd c 1 dab da d 1
Giải.
1
Vì abcd 1 a , thay vào M ta được
bcd
a b c d
M
abc ab a 1 bcd bc d 1 cda cd c 1 dab da d 1
1
bcd b
1 1 1
bc b 1 bcd bc d 1
bcd bcd bcd
c d
1 1 1
cd cd c 1 d bd d 1
bcd bcd bcd
1 b bc bcd
1
bcd bc b 1 bcd bc d 1 bcd bc b 1 bcd bc b 1
1 1 1
Bài 16. Cho a, b, c thỏa mãn 2 và a b c abc
a b c
1 1 1
Tính. N 2
2 2
a b c
Giải.
Võ Tiến Trình 8
toanth.net
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 abc
2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c ab bc ca a b c abc
Ta có: 2
1 1 1 1 1 1 abc
N 2 2 2 2
a b c a b c abc
N 22 2 2
x y z a b c
Bài 17. Cho a, b, c, x, y , z thỏa mãn 1 và 0
a b c x y z
x2 y2 z2
Tính O 2 2 2
a b c
Giải.
2
x y z x2 y 2 z 2 xy yz zx x
2
y2 z 2 xyc yza zxb
2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c ab bc ca a b c abc
x 2 y 2 z 2 2 xyz a b c
2 2 2
a b c abc x y z
2
x 2 y 2 z 2 x y z 2 xyz a b c
O 2 2 2
a b c a b c abc x y z
ab bc ac
a) Tính P
b c c a c a a b a b b c
a2 b2 c2
b) Chứng minh: 2
2
2
2
b c c a a b
Võ Tiến Trình 9
toanth.net
Giải.
a)
ab bc ac
P
b c c a c a a b a b b c
ab a b bc b c ca c a
a b b c c a
ab a b c a 2 b 2 c 2 a b
a b b c c a
a b ab ac bc c 2
a b b c c a
a b b c c a
1
a b b c c a
b)Áp dụng câu a) ta có ngay điều phải chứng minh.
B. Bài tập
a b c
L
ab a 1 bc b 1 ca c 1
a b c d
M
abc ab a 1 bcd bc d 1 cda cd c 1 dab da d 1
1 1 1
Bài 4. Cho a, b, c thỏa mãn 2 và a b c abc
a b c
Võ Tiến Trình 10
toanth.net
1 1 1
Tính. N 2
2 2
a b c
x y z a b c
Bài 5. Cho a, b, c, x, y , z thỏa mãn 1 và 0
a b c x y z
x2 y2 z2
Tính O 2 2 2
a b c
2
Bài 6. Cho x, y , z 0 và
ax by cz a 2 b2 c2
2 2 2
x y z
a b c
Chứng minh:
x y z
2
Bài 14. Cho a b c a 2 b 2 c 2 và a, b, c 0 . Chứng minh
1 1 1 3
3
3 3
a b c abc
a b c b a c
Bài 17. Cho . Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại hai
b c a a c b
số bằng nhau.
Võ Tiến Trình 12
toanth.net
1 1 1 1
Bài 21. Chứng minh rằng nếu x y z a và thì tồn tại một trong
x y z a
ba số x, y, z bằng a .
1 1 1
Bài 22. Các biểu thức x y z và có thể có cùng giá trị bằng 0 được
x y z
không?
a a b
Bài 25. Cho , a 0, c 0, a b 0, b c 0 .
c bc
1 1 1 1
Chứng minh:
a ab bc c
Bài 26. Cho a, b, c là các số khác 0 và a b c 0 . Rút gọn các biểu thức sau:
a 2 b2 c2
a) M
bc ca ab
a2 b2 c2
b) N 2
a b 2 c 2 b2 c 2 a 2 c 2 a 2 b2
Bài 27. Chứng minh rằng nếu a 2 bc b abc b2 ac a abc và các số
1 1 1
a , b, c, a b khác 0 thì abc
a b c
ab 1 bc 1 ca 1
Bài 28. Cho a, b, c là ba số khác 0 thỏa mãn và abc 1
b c a
Chứng minh: abc
Võ Tiến Trình 13
toanth.net
a b c
Bài 29. Cho 1.
bc ca a b
a2 b2 c2
Chứng minh rằng 0
bc ca ab
a b c
Bài 30. Cho 0
bc ca ab
a b c
Chứng minh: 0
b c c a a b 2
2 2
1 1 1 1 1
M
a 2 5a 6 a 2 7 a 12 a 2 9a 20 a 2 11a 30 a 2 13a 42
n 1 n 2 n 3 2 1 1 1 1 1
N ... : ...
1 2 3 n 2 n 1 2 3 4 n
1 1 1
Bài 32. Cho abc 1 và a b c
a b c
Chứng minh trong ba số a, b, c tồn tại một số bằng 1.
P 4
14 4 54 5 9 4 9 ... 214 4
3 4 7 4 4 114 4 ... 234 4
a 2 b2 c2 b2 c2 a 2 c 2 a 2 b2
Bài 34. Cho a, b, c khác 0 và A ;B ;C
2ab 2bc 2ac
thỏa mãn A B C 1. Chứng minh rằng một trong ba phân thức A, B, C bằng -1,
hai phân thức còn lại là 1.
Võ Tiến Trình 14
toanth.net
a b c
Bài 39. Cho a b c 0, x y z 0, 0
x y z
2 2 2
Chứng minh: ax by cz 0
Võ Tiến Trình 15
toanth.net
1 1
Bài 42. Cho x 2 2 : x 2 2 a . Tính theo a giá trị biểu thức sau:
x x
1 1
M x 4 4 : x4 4
x x
x4 x2 1
Bàie)43. Cho x 2 4 x 1 0 . Tính giá trị biểu thức M
x2
x x2
Bài 44. Cho 2 a . Tính theo a giá trị biểu thức N 4
x x 1 x x2 1
2
b2 c2 a 2 a2 b c
Bài 45. x , y
2bc b c 2 a 2
Tính giá trị biểu thức: M x y xy
Bài 47.
a) Chứng minh các biểu thức sau
1 1 1
i)
n n 1 n n 1
Võ Tiến Trình 16
toanth.net
1 1 1 1
ii)
3n 2 3n 5 3 3n 2 3n 5
1 1 1 1
iii)
n 1 n n 1 2 n 1 n n n 1
b)Tính giá trị các biểu thức sau.
1 1 1 1
i) ...
1.2 2.3 3.4 n 1 n
1 1 1 1
ii) ...
2.5 5.8 8.11 3n 2 3n 5
1 1 1 1
iii) ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n 1 n n 1
Bài 48. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 ta có
1 1 1 1 1
a) 2 2 2 ...
2 4 6 2n 2 2
1 1 1 1 1
b) 2
2 2 ... 2
3 5 7 2n 1 4
1 1 1 1
c) 1 1 1 ...1 2
1.3 2.4 3.5 n n 2
Bài 49. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 2 ta có
1 1 1 1 2
a) 2 2 2 ... 2
2 3 4 n 3
2 2 2 2 1
b) 1 1 1 ...1
6 12 20 n n 1 3
Bài 50. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 3 ta có
1 1 1 1 1
3
3 3 ... 3
3 4 5 n 12
Võ Tiến Trình 17