You are on page 1of 69

TÀI LIỆU ÔN THI MÔN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM


1. Để phá thế bao vây cô lập, phát triển lực lượng và giành thế chủ động, tháng 6-
1950 lần đầu tiên TW Đảng đã chủ trương mở chiến dịch tiến công quy mô lớn.
Đó là:
a. Chiến dịch Việt Bắc
b. Chiến dịch Biên Giới
c. Chiến dịch Tây Bắc
d. Chiến dịch Thượng Lào

2. Ý nghĩa của chiến thắng Biên giới Thu – Đông 1950 đối với cách mạng Việt Nam:
a. Giáng một đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của địch, đập tan tuyến phòng
thủ và giải phóng hoàn toàn khu vực biên giới, nối liền Việt Nam với thế
giới.
b. Đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc về trình độ chiến đấu của quân đội Việt
Nam
c. Quân ta đã giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc
bộ, tạo bước chuyển biến lón của kháng chiến vào giai đoạn mới
d. Các phương án trên đều đúng

3. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai (tháng 2/1951), Đảng ta quyết định đổi
tên thành:
a. Đảng Cộng sản Đông Dương
b. Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác
d. Đảng Lao động Việt Nam

4. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam đã nêu ra các nhiệm vụ cơ bản của cách
mạng Việt Nam:
a. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân
tộc
b. Xóa bỏ những di tích phong kiến và nữa phong kiến, làm cho người cày có
ruộng
c. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho Chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều đúng

5. Các giai đoạn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam được
Đảng xác định trong cương lĩnh thứ ba (1951):
a. Giai đoạn thứ nhất chủ yếu là hoàn thành giải phóng dân tộc
b. Giai đoạn thứ hai chủ yếu là xóa bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến,
thực hiện triệt đề người cày có ruộng

1
c. Giai đoạn thứ ba chủ yếu là xây dựng cơ sở cho Chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều đúng

6. Điều lệ mới của Đảng Lao động Việt Nam đã xác định Đảng đại diện cho quyền
lợi của:
a. Giai cấp công nhân Việt Nam
b. Dân tộc Việt Nam
c. Nhân dân Việt Nam
d. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc Việt Nam

7. Đầu năm 1953, nhằm cứu vãn tình thế ngày càng sa lầy và tìm kiếm giải pháp
chính trị trong “danh dự”, Pháp và Mỹ đã đưa một viên tướng Pháp sang làm Tổng
chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương và lập kế hoạch quân sự mang tên:
a. Rơve
b. Pháp – Mỹ
c. Nava
d. Cả ba phương án đều sai

8. Ai được cử làm tư lệnh kiêm Bí thư Đảng ủy chiến dịch Điện Biên Phủ?
a. Hoàng Văn Thái
b. Phạm Văn Đồng
c. Văn Tiến Dũng
d. Võ Nguyên Giáp

9. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày?
a. 54
b. 56
c. 55
d. 59

10. Đối với cách mạng Việt Nam, chiến thắng Điện Biên Phủ đã có ý nghĩa hết sức to
lớn. Đó là:
a. Thắng lợi lớn nhất của cuộc đọ sức toàn diện và quyết liệt của quân dân
Việt Nam với thực dân Pháp
b. Chiến công đi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay
một Đống Đa trong thế kỷ XX
c. Thắng lợi này đã giải phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt gần một thế kỷ
ách thống trị của thực dân Pháp, đưa cách mạng Việt Nam chuyển sang xây
dựng CNXH và giành độc lập, thống nhất hoàn toàn.
d. Các phương án trên đều đúng

11. Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống
Pháp và Mỹ can thiệp, đặc biệt chiến thắng Điện Biên Phủ đã:

2
a. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên
thế giới
b. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu
tranh giành độc lập
c. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một
nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của các lực lượng hòa bình, dân
chủ và XHCN trên toàn thế giới
d. Các phương án trên đều đúng

12. Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của
Việt Nam:
a. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình
của Đảng Cộng sản việt Nam.
b. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ
nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc.
c. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước
Trung Quốc, Liên Xô và các nước XHCN
d. Các phương án trên đều đúng

13. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đã
quy định:
a. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ
bản là độc lập, dân chủ, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân
Việt Nam, nhân dân Lào và Campuchia
b. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
c. Việt Nam hoàn toàn độc lập
d. Các phương án trên đều đúng

14. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam được lý kết
khi nào?
a. 20/7/1954
b. 27/2/1972
c. 22/12/1954
d. 27/1/1973

15. Chính sách thống trị của thực dân Pháp ở Việt Nam và Đông Dương nhằm mục
đích gì?
a. Tự do nhân quyền
b. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị và nô dịch về văn hóa
c. Tạo điều kiện cho kinh tế Việt Nam phát triển
d. Khai hóa văn minh

3
16. Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi
nào?
a. 1858 – 1884
b. 1884 – 1896
c. 1897 – 1913
d. 1914 – 1918

17. Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức
thiết nhất là gì?
a. Độc lập dân tộc
b. Ruộng đất
c. Quyền bình đẳng nam nữ
d. Được giảm tô, giảm tức

18. Mâu thuẫn của xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX là những mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc
c. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta trước hết là giai cấp nông dân với giai cấp địa
chủ phong kiến
d. Các phương án trên đều đúng

19. Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ nhất của thực dân Pháp
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân
c. Chịu sự áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản trong nước
d. Các phương án trên đều đúng

20. Hội nghị BCH Trung ương Đảng 5/1941 họp ở đâu? Do ai chủ trì?
a. Cao Bằng; Nguyễn Ái Quốc
b. Cao Bằng; Trường Chinh
c. Bắc Cạn; Trường Chinh
d. Tuyên Quang; Nguyễn Ái Quốc

21. Tổ chức cộng sản gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam sau cùng là?
a. Đông dương Cộng sản Đảng
b. An nam Cộng sản Đảng
c. Đông dương Cộng sản liên đoàn
d. Cộng sản đoàn

22. Thắng lợi đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong
cả nước là:
a. Cao trào Xô viết – Nghệ tĩnh

4
b. Kháng chiến chống Pháp
c. Kháng chiến chống Mỹ
d. Chiến tranh biên giới phía bắc

23. Đường lối cơ bản nào xuyên suốt toàn bộ quá trình lịch sử của Đảng kể từ khi
Đảng ra đời đến nay?
a. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
b. Đường lối giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Đường lối chiến tranh nhân dân

24. Bài học được gọi là sợi chỉ đỏ xuyên suốt toàn bộ lịch sử cách mạng Việt Nam, từ
khi có Đảng là:
a. Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
b. Nắm vững, giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c. Không ngừng củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết, kết hợp sức mạnh
dân tộc với sức mạnh thời đại
d. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định bảo đảm thắng lợi của cách
mạng Việt Nam

25. Đường lối kháng chiến do Đảng ta đề ra trong kháng chiến chống thực dân Pháp là
gì?
a. Là một cuộc chiến tranh tổng lực nhằm sớm kết thúc chiến tranh
b. Là một cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, trường kỳ và
tự lực cánh sinh
c. Là một cuộc chiến tranh du kích nhằm tiêu hao sinh lực địch
d. Tất cả đều sai

26. Hội nghị nào của BCH TƯ Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng
đầu?
a. Hội nghị họp tháng 10/1930
b. Hội nghị họp tháng 11/1939
c. Hội nghị họp tháng 11/1940
d. Hội nghị họp tháng 5/1941

27. Tháng 8 năm 1929, tổ chức Đảng cộng sản đầu tiên ra đời ở Nam kỳ với tên gọi là
gì?
a. Đông Dương Cộng sản Đảng
b. Đông Dương cộng sản Liên Đoàn
c. An Nam cộng sản Đảng
d. Đảng lao động Việt Nam

5
28. Tháng 9 năm 1929, tổ chức Đảng cộng sản đầu tiên ra đời ở Trung kỳ với tên gọi
là gì?
a. Đông Dương Cộng sản Đảng
b. Đông Dương cộng sản Liên Đoàn
c. An Nam cộng sản Đảng
d. Việt Nam quốc dân Đảng

29. Tổ chức tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập vào tháng 6 năm
1925 có tên gọi là gì?
a. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
b. Hội cách mạng thanh niên
c. Hội thanh niên cách mạng
d. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức

30. Do đâu Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thống nhất Đảng đầu năm
1930?
a. Do sự phân liệt của các tổ chức cộng sản trong nươc
b. Nhận được chỉ thị của Quốc tế cộng sản
c. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
d. Các phương án trên đều đúng

31. Tác phẩm “Tự chỉ trích” do ai viết?


a. Lê Hồng Phong
b. Nguyễn văn Cừ
c. Hà Huy Tập
d. Trường Chinh

32. Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết đinh nhất cho sự bùng nổ và phát triển
của cao trào cách mạng 1930 – 1931 là gì?
a. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
b. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
c. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
d. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

33. Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai, hợp pháp cho phong trào vận
động dân chủ Đông Dương (1936 - 1939)
a. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
b. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng của Quốc tế cộng sản
c. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền
d. Tất cả các điều kiện trên

34. Mục tiêu cụ thể trước mắt của phong trào vận động dân chủ Đông Dương (1936 -
1939) là gì?

6
a. Chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình
b. Các quyền tự do, dân chủ, cơm áo
c. Ruộng đất cho dân cày
d. Các phương án trên đều đúng

35. Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ hội nghị
trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương VI tháng 11/1939
b. Hội nghị Trung ương VII tháng 11/1940
c. Hội nghị Trung ương VIII tháng 5/1941
d. Hội nghị Trung ương IX

36. Chủ trương thay đổi khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Pháp – Nhật” bằng khẩu hiệu
“Đánh đuổi phát xít Nhật” được đề ra ở chỉ thị nào của Đảng?
a. Hội nghị trung ương VIII tháng 5/1941
b. Chỉ thị thanh lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân 1944
c. Chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945
d. Chỉ thị của Tổng bộ Việt Minh về việc tổ chức Ủy ban dân tộc giải phóng
ngày 16/4/1945

37. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời từ tổ chức nào?
a. Việt Minh
b. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam
c. Ủy ban lâm thời khu giải phóng
d. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân

38. Bản chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Trung ương Đảng đã
xác định tính chất của cách mạng Việt Nam là gì?
a. Cách mạng tư sản dân quyền
b. Cách mạng dân tộc giải phóng
c. Cách mạng dân tộc dân chủ
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa

39. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
a. 9/1939
b. 5/1941
c. 4/1945
d. 5/1946

40. Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa được quốc dân bầu ra khi
nào?
a. 4/1/1946

7
b. 5/1/1946
c. 6/1/1946
d. 7/1/1946

41. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng họp vào thời gian nào và địa điểm ở
đâu?
a. Tháng 3/1935 tại Ma Cao Trung Quốc
b. Tháng 2/1950 tại Tân Trào Tuyên Quang
c. Tháng 2/1951 tại Chiêm Hóa Tuyên Quang
d. Tháng 3/1951 tại Pác Bó Cao Bằng

42. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam xác định tính chất xã hội Việt Nam như
thế nào?
a. Tính chất dân chủ nhân dân
b. Tính chất dân tộc dân chủ
c. Tính chất dân tộc, dân chủ và phong kiến
d. Tính chất dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa nữa phong kiến

43. Thuật ngữ “Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân” xuất hiện đầu tiên khi nào?
a. Hội nghị lần thứ I của Trung ương Đảng tháng 10/1930
b. Hội nghị lần thứ VIII của Trung ương Đảng tháng 5/1941
c. Đại hội toàn quốc lần thứ I của Đảng tháng 3/1935
d. Đại hội lần thứ II của Đảng tháng 2/1951

44. Đại hội nào của Đảng quyết định tách ba đảng bộ ở Việt Nam, Lào, Campuchia
thành Đảng riêng ở mỗi nước?
a. Đại hội I (3/1935)
b. Đại hội II (2/1951)
c. Đại hội III (9/1960)
d. Đại hội IV (12/1976)

45. Hình thức nhà nước ta sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là nhà nước gì?
a. Nhà nước Công – nông – binh
b. Nhà nước Dân chủ cộng hòa
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước quân chủ lập hiến

46. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương được
ký kết vào thời gian nào?
a. 20/7/1954
b. 21/7/1954
c. 22/7/1954
d. 23/7/1954

8
47. Nhiệm vụ cơ bản của Cách mạng miền Nam được nêu ra trong Hội nghị Trung
ương lần thứ XV (1/1959) là gì?
a. Đánh đuổi bọn đế quốc Mỹ và bọn phong kiến làm cho nước Nam hoàn
toàn độc lập
b. Chia lại ruộng đất cho nông dân
c. Hoàn thành cải cách ruộng đất
d. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc và phong kiến,
hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam

48. Để xâm lược miền Nam Việt Nam đế quốc Mỹ đã sử dụng bao nhiêu chiến lược
chiến tranh?
a. 2 chiến lược
b. 3 chiến lược
c. 4 chiến lược
d. 5 chiến lược

49. Miền Bắc bắt đầu bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội vào thời gian
nào?
a. 1954
b. 1955
c. 1956
d. 1957

50. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua từ đại hội nào
của Đảng?
a. Đại hội II
b. Đại hội III
c. Đại hội IV
d. Đại hội V

51. Đại hội nào của Đảng quyết định đổi tên Đảng ta từ Đảng Lao động Việt Nam
thành Đảng cộng sản Việt Nam?
a. Đại hội III (1960)
b. Đại hội IV (1976)
c. Đại hội V (1982)
d. Đại hội VI (1986)

52. Nhiệm vụ chiến lược: Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và sẵn sàng chiến
đấu bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa được Đảng ta đề ra ở
đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội IV (1976)
b. Đại hội V (1982)

9
c. Đại hội VI (1986)
d. Đại hội VII (1991)

53. Đại hội nào của Đảng mở đầu cho quá trình đổi mới đất nước?
a. Đại hội V (1982)
b. Đại hội VI (1986)
c. Đại hội VII (1991)
d. Đại hội VIII (1996)

54. Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (1991 - 2000) được Đảng
ta đề ra tại đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội IV (1976)
b. Đại hội V (1982)
c. Đại hội VI (1986)
d. Đại hội VII (1991)

55. Trong các nguồn lực để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta đến năm 2020,
Đại hội VIII của Đảng đã xác định nguồn lực nào là yếu tố cơ bản cho sự phát
triển nhanh và bền vững?
a. Khoa học – công nghệ
b. Tài nguyên, đất đai
c. Con người
d. Các phương án trên đều đúng

56. Đại hội nào của Đảng có chủ đề là “Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, tiếp tục đổi
mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, xây dựng và bảo vệ Việt Nam xã
hội chủ nghĩa”?
a. Đại hội VII (1991)
b. Đại hội VIII (1996)
c. Đại hội IX (2001)
d. Đại hội X (2006)

57. Đại hội nào của Đảng đã nêu ra con đường đi lên chủ nghĩa xã hội của nước ta một
cách tương đối hoàn chỉnh?
a. Đại hội VII (1991)
b. Đại hội VIII (1996)
c. Đại hội IX (2001)
d. Đại hội X (2006)

58. Đại hội toàn quốc lần thứ X của Đảng (2006) xác định nền kinh tế nước ta có bao
nhiêu thành phần kinh tế?
a. 3 thành phần
b. 4 thành phần

10
c. 5 thành phần
d. 6 thành phần

59. Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (4/2001) xác định nền kinh tế nước ta có
bao nhiêu hình thức sở hữu?
a. 2 hình thức
b. 3 hình thức
c. 4 hình thức
d. 5 hình thức

60. Không ngừng củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân được Đảng ta
khẳng định có vai trò như thế nào trong quá trình lãnh đạo lãnh đạo Cách mạng
Việt Nam của Đảng?
a. Kinh nghiệm, truyền thống của dân tộc
b. Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Bài học quan trong hàng đầu và là một trong những nhân tố đem đến
thắng lợi của cách mạng Việt Nam
d. Kinh nghiệm của cách mạng dân tộc dân chủ

61. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức
mạnh quốc tế là bài học gì của cách mạng Việt Nam?
a. Bài học về đoàn kết quốc tế của Đảng, bài học tạo ra sức mạnh tổng
hợp cho cách mạng và chiến tranh cách mạng Việt Nam
b. Bài học về xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Bài học về tiến hành chiến tranh cách mạng
d. Bài học về thực hiện nghĩa vụ quốc tế

62. Xếp theo thứ tự thời gian việc đảng ta ký kết hiệp định (từ trước đến sau) 4 sự kiện
sau:
a. Hiệp định Sơ bộ – Hiệp định Giơnevơ – Tạm ước – Hiệp định Pari
b. Hiệp định Giơnevơ – Hiệp định Sơ bộ – Tạm ước – Hiệp định Pari
c. Tạm ước – Hiệp định sơ bộ - Hiệp định Giơnevơ – Hiệp định Pari
d. Hiệp định Sơ bộ – Tạm ước – Hiệp định giơnevơ – Hiệp định Pari

63. Cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp có mấy đặc trưng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

64. Đảng ta đã đề ra mấy mục tiêu hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng
XHCN đến năm 2020?
a. Hai

11
b. Ba
c. Năm
d. Bốn

65. Đảng phát động cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ ngày nào?
a. 22 tháng 12 năm 1946
b. 19 tháng 12 năm 1946
c. 23 tháng 9 năm 1945
d. 18 tháng 12 năm 1946

66. Chiến dịch Hồ Chí Minh giải phóng thành phố Sài gòn kết thúc vào ngày nào?
a. 9 tháng 4 năm 1975
b. 26 tháng 4 năm 1975
c. 14 tháng 4 năm 1975
d. 30 tháng 4 năm 1975

67. Đại hội đại biểu lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định đường lối
đổi mới đất nước ta?
a. Đại hội V (3/1982)
b. Đại hội VII (6/1991)
c. Đại hội VI (12/1986)
d. Đại hội VIII (6/1996)

68. Hệ thống chính trị nước ta có mấy bộ phận cấu thành?


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

69. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên ở nước ta trong thời gian nào?
a. Khởi nghĩa Bắc sơn (tháng 9/1940)
b. Khởi nghĩa Nam kỳ (tháng 11/1940)
c. Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945
d. Lê Quốc khánh 2/9/1945

70. Mục tiêu tổng quát khi kết thúc thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Đảng ta xác
định trong cương lĩnh năm 1991 là: “xây dựng xong về cơ bản những cơ sở kinh tế
của chủ nghĩa xã hội, với kiến trúc thượng tầng về chính trị, tư tưởng, văn hoá phù
hợp làm cho nước ta trở thành một nước …”. Dấu … đó là cụm từ nào dưới đây?
a. Xã hội chủ nghĩa giàu mạnh
b. Xã hội chủ nghĩa phồn vinh
c. Xã hội chủ nghĩa hùng mạnh
d. Xã hội chủ nghĩa siêu cường

12
71. Trong hệ thống chính trị ở nước ta, bộ phận nào giữ vai trò lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt nam
b. Mặt trận Tổ quốc Việt nam
c. Hội cựu chiến binh
d. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

72. Mặt trận Tổ quốc Việt nam có vai trò như thế nào trong hệ thống chính trị ở nước
ta?
a. Lãnh đạo và quản lý xã hội
b. Quản lý các đoàn thể nhân dân
c. Lãnh đạo và quản lý xã hội nhằm góp phần phát huy vai trò làm chủ của
nhân dân
d. Củng cố khối đoàn kết toàn dân, phản biện và giám sát xã hội, góp
phần xây dựng Đảng, nhà nước, phát huy quyền làm chủ của nhân dân

73. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam mà Đảng ta chủ trương xây dựng có mấy
đặc trưng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

74. Trong mối quan hệ giữa Đảng và Nhà nước thì:


a. Mọi hoạt động của Đảng phải dưới sự quản lý của Nhà nước
b. Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, có chức năng thể chế hoá, cụ
thể hoá và tổ chức thực hiện đường lối của Đảng
c. Hoạt động của Đảng và hoạt động của Nhà nước là độc lập với nhau
d. Các phương án trên đều đúng

75. Theo tinh thần Nghị quyết Đại hội X của Đảng, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a. Quyền lực Nhà nước là thống nhất
b. Quyền lực Nhà nước là thống nhất trong việc thực hiện quyền hành pháp
c. Quyền lực Nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp giữa các
cơ quan trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
d. Quyền lực Nhà nước là thống nhất trong việc thực hiện quyền lập pháp và
tư pháp

76. Nội dung bản chất nhất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân
b. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo, Nhà nước quản lý
d. Mọi công dân đều bình đẳng

13
77. Văn kiện nào của Đảng xác định mục tiêu tổng quát của hệ thống chính trị ở nước
ta là: “Toàn bộ tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị nước ta trong giai đoạn
mới là nhằm xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo
đảm quyền lực thuộc về nhân dân”
a. Văn kiện Đại hội VI
b. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
c. Văn kiện Đại hội VII
d. Văn kiện Đại hội VIII

78. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì?
a. Nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về
nhân dân
b. Nhà nước được tổ chức và hoạt động trên cơ sở Hiến pháp và pháp luật, tôn
trọng và bảo đảm quyền con người, quyền công dân, thực hành dân chủ,
đồng thời tăng cường kỷ cương
c. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản Việt nam lãnh
đạo đồng thời bảo đảm sự giám sát của nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng

79. Khái niệm chính sách xã hội được Đảng ta chính thức đưa vào văn kiện từ Đại hội
nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VIII
c. Đại hội VII
d. Đại hội IX

80. Chính sách xã hội nhằm hướng tới lĩnh vực naò?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Xã hội
d. An ninh quốc phòng

81. Đại hội X của Đảng nêu lên mấy chủ trương chủ yếu giải quyết các vấn đề xã hội
trong thời gian tới?
a. 7
b. 9
c. 8
d. 10

82. Đế quốc Mỹ phải chấp nhận cuộc đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam dân
chủ cộng hòa ở Pari vào thời gian nào?
a. 12/1968

14
b. 1/1969
c. 3/1970
d. 4/1971

83. Tại sao giai cấp nông dân không thể là giai cấp lãnh đạo cách mạng?
a. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến và không có hệ
tư tưởng độc lập
b. Họ không kiên quyết chống đế quốc và phong kiến
c. Họ không có tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỷ luật không cao
d. Họ luôn giao động và không có trình độ

84. Phong trào Đông Du do ai lãnh đạo?


a. Nguyễn Thái Học
b. Phan Chu Trinh
c. Phan Bội Châu
d. Huỳnh Thúc Kháng

85. Câu nói: “Miền Nam là máu của máu Việt Nam, là thịt của thịt Việt Nam. Sông có
thể cạn, núi có thể mòn, song chân lý đó không bao giờ thay đổi” là của ai?
a. Hồ Chí Minh
b. Lê Duẩn
c. Trường Chinh
d. Phạm văn Đồng

86. Trận “Điện Biên Phủ” trên không, Quân và Dân ta giành thắng lợi vào thời gian
nào?
a. 12/1970
b. 12/1972
c. 10/1971
d. 11/1973

87. Chiến lược Chiến tranh đơn phương của Mỹ ở miền Nam diễn ra trong giai đoạn
nào?
a. 1954 - 1959
b. 1954 - 1964
c. 1964 - 1968
d. 1954 - 1960

88. Mỹ - Diệm đã đưa ra luật 10/59 vào thời gian nào?


a. 6/5/1959
b. 10/5/1959
c. 10/10/1959
d. 5/10/1959

15
89. Ngày 14/7/1986, tại Hội nghị BCH Trung ương đặc biệt ai được bầu làm Tổng Bí
thư?
a. Đỗ Mười
b. Nguyễn Văn Linh
c. Lê Khả Phiêu
d. Trường Chinh

90. Bài Quốc ca (chào cờ) do ai sáng tác?


a. Đỗ Nhuận
b. Văn Cao
c. Lưu Hữu Phước
d. Hoàng Vân

91. Bài hát Hò Kéo pháo do ai sáng tác?


a. Nguyễn văn Tý
b. Huy Du
c. Phan Huỳnh Điểu
d. Hoàng Vân

92. Đại Hội nào của Đảng đã chủ trương coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu?
a. Đại Hội III
b. Đại Hội V
c. Đại Hội VI
d. Đại HộiVII

93. “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng một số mặt còn chưa
vững chắc”? là đánh giá tổng quát của Đại Hội nào?
a. Đại Hội VI
b. Đại Hội VII
c. Đại Hội VIII
d. Đại Hội IX

94. Đại Hội nào của Đảng khẳng định: Tư tương Hồ Chí Minh không chỉ là kết quả
của sự vận dụng sáng tạo mà còn phát triển sáng tạo Chủ nghĩa Mác – Lênin vào
điều kiện cụ thể của nước ta?
a. Đại Hội VII
b. Đại Hội VIII
c. Đại Hội IX
d. Đại Hội X

95. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong Đảng theo Hồ Chí Minh là gì?
a. Tập trung quyền lực về một số ít người

16
b. Cá nhân phải tuyệt đối phục tùng đoàn thể
c. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách, thiểu số phục tùng đa số
d. Cá nhân lãnh đạo, tập thể phụ trách

96. Trong di chúc, Chủ Tịch Hồ Chí Minh căn dặn: “Các đồng chí từ Trung ương đến
các Chi bộ cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí trong Đảng như…”. Tìm cụm từ
thích hợp điền vào dấu…ở câu trên?
a. Giữ gìn tài sản của chính mình
b. Giữ gìn con mắt của chính mình
c. Giữ gìn con cái, tài sản của mình
d. Giữ gìn con ngươi của mắt mình

97. Đại hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương diễn ra tại đâu, vào
năm nào?
a. Quảng Châu, 1932
b. Lai Châu, 1936
c. Ma Cao, 1935
d. Tuyên Quang, 1936

98. Chi bộ Cộng Sản đầu tiên Việt Nam được thành lập khi nào?
a. Cuối tháng 3/1929
b. Đầu tháng 3/1929
c. 4/1929
d. 5/1929

99. Chính sách đối ngoại của Đảng ta là:


a. Không quan hệ với các nước tư bản chủ nghĩa
b. Chỉ quan hệ với các nước trung lập
c. Quan hệ với các nước trên thế giới, không phân biệt chế độ chính trị xã
hội trên nguyên tắc bình đẳng, hợp tác cùng có lợi, không can thiệp vào
công việc nội bộ của nhau
d. Các phương án trên đều đúng

100. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẳn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế
b. Việt nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
c. Việt Nam sẳn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng
đồng quốc tế
d. Việt Nam sẳn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế

101. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa

17
b. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức và quan hệ giữa các
tổ chức trong trong hệ thống chính trị
c. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d. Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập

102. Sự khác biệt của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các xã hội có phân
chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng
nhân dân lao động trong xã hội
b. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức Đảng cộng sản lãnh đạo
c. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân
d. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp

103. Dân chủ là gì?


a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
b. Là quyền của con người
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Là trật tự xã hội

104. Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào
được xem là khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất hiện nay?
a. Xóa đói, giảm nghèo
b. Cải cách giáo dục
c. Chống tham nhũng
d. Trật tự an toàn giao thông

105. Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn
xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động,
trong đó có giai cấp công nhân
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối
với toàn xã hội
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính Đảng của nó để cải
tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
d. Các phương án trên đều đúng

106. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng CS Việt Nam
b. Nhà nước XHCN
c. Mặt trận tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân

107. Bản chất của nhà nước XHCN là gì?

18
a. Mang bản chất giai cấp công nhân
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính
dân tộc sâu sắc
d. Vừa mang bản chất giai cấp công nhân vừa mang bản chất của nhân dân lao
động và tính dân tộc sâu sắc

108. Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam hiện
nay?
a. Tổ chức bộ máy một cách chi tiết bằng cách gia tăng số lượng cơ quan các
cấp để kịp thời giải quyết những vấn đề nhỏ nhất của đời sống
b. Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để đảm bảo giải quyết nhanh
chóng sự vụ cho nhân dân
c. Bố trí sắp xếp tổ chức lại bộ máy cho tinh gọn, giảm tầng nấc trung
gian, năng động và quản lý có hiệu lực, hiệu quả hơn
d. Các phương án trên đều đúng

109. Khi Pháp thiết lập sự thống trị ở nước ta, xã hội Việt Nam từng bước chuyển từ xã
hội phong kiến độc lập sang:
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội phong kiến thuộc địa
c. Xã hội dân chủ nhân dân
d. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến

110. Chỉ rõ điểm khác nhau giữa cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và luận cương
chính trị tháng 10/1930.
a. Phương hướng chiến lược của cách mạng
b. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
c. Vai trò lãnh đạo cách mạng
d. Phương pháp cách mạng

111. Tổ chức nào đã truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân vào
phong trào yêu nước Việt Nam?
a. Đông dương Cộng sản Đảng
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Mặt trận Việt minh
d. Mặt trận phản đế đông dương

112. Ông được phong là nhà "Cải cách lớn" của dân tộc ta nửa cuối thế kỷ XIX, với 58
bản di thảo để lại, khẳng định ông là người đã thiết kế những chủ trương chính
sách canh tân có tầm cỡ quốc gia. Ông là ai?
a. Phạm Phú Thứ
b. Nguyễn Trường Tộ

19
c. Nguyễn Lộ Trạch
d. Phan Bội Châu

113. Đại hội Đảng lần thứ IX xác định quan điểm phát triển nhanh và bền vững, theo
đó tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với vấn đề gì?
a. Hội nhập kinh tế quốc tế
b. Đẩy mạnh phát triển khoa học công nghệ
c. Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ
d. Thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường

114. Cuộc đi thăm chính thức nước Pháp từ ngày 31/5/1946 đến cuối tháng 10 năm
1946 của chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm mục đích gì?
a. Đuổi Tưởng về nước
b. Chống Pháp ở miền Nam
c. Giương cao ngọn cờ độc lập và thiện chí hòa bình của dân tộc Việt
Nam
d. Kêu gọi sự ủng hộ của nhân dân Pháp và các nước trên thế giới

115. Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc xác định khẩu hiệu cách mạnh Việt Nam sau cách
mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
a. Dân tộc giải phóng
b. Thành lập chính quyền cách mạng
c. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
d. Đoàn kết dân tộc và thế giới

116. Bài hát “Giải phóng Điện Biên” là của ai?


a. Nhạc sỹ Huy Du
b. Nhạc sỹ Đỗ Nhuận
c. Nhạc sỹ Nguyễn Văn Tý
d. Nhạc sỹ Văn Cao

117. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng toàn dân của Hồ Chí Minh phản ánh tư
tưởng gì?
a. Thực hiện cách mạng bạo lực
b. Chủ trương trường kỳ kháng chiến
c. Đại đoàn kết dân tộc
d. Phát động toàn quốc kháng chiến

118. Việt Nam quốc dân Đảng là đảng chính trị theo xu hướng nào?
a. Dân chủ vô sản
b. Dân chủ tư sản
c. Tư tưởng phong kiến
d. Các đáp án trên đều sai

20
119. Giai cấp nông dân dưới bộ máy thống trị của thực dân Pháp tại Việt Nam phải
chịu bao nhiêu tầng áp bức, bóc lột?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
120. Xu hướng cách mạng của ông là: “dùng biện pháp bạo động để đánh đuổi thực dân
Pháp khôi phục nền độc lập cho dân tộc”. Ông là ai?
a. Phan Chu Trinh
b. Phan Văn Trường
c. Phan Bội Châu
d. Nguyến Ái Quốc

121. Xu hướng cách mạng theo con đường cải cách của Phan Chu Trinh đầu thế kỷ XX
có những nội dung nào?
a. Vận động cải cách văn hóa, xã hội, phản đối đấu tranh vũ trang và cầu viện
nước ngoài.
b. Động viên lòng yêu nước trong nhân dân, đã kích bọn vua quan phong kiến
thối nát, đề xướng tư tưởng dân chủ tư sản.
c. Thực hiện khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh, mở mang dân quyền.
d. Các đáp án trên đều đúng.

122. Phong trào cách mạng nào đầu thế kỷ XX, thực hiện đưa hội viên vào nhà máy,
hầm mỏ, đồn điền để rèn luyện lập trường, quan điểm của giai cấp công nhân,
truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin và lý luận giải phóng dân tộc vào phong trào
cách mạng Việt Nam?
a. Phong trào chống thuế
b. Phong trào để tang cụ Phan Chu Trinh
c. Phong trào vô sản hóa
d. Phong đòi thả tù Nguyên An Ninh

123. Luận cương tháng 10-1930 đã đề cao nhiệm vụ nào?


a. Giải phóng dân tộc
b. Giải phóng giai cấp
c. Đòi quyền dân sinh dân chủ
d. Tự do, hòa bình cơm áo

124. “Trong lúc này nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi
được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc
còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau
cũng không đòi được” được Nguyễn Ái Quốc trình bày tại Hội nghị nào?
a. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).

21
b. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
c. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
d. Trong lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).

125. Nội dung nào sau đây không nằm trong Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến
lược 1939 - 1945?
a. Thành lập Mặt trận Việt Minh.
b. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
c. Tạm gác khẩu hiệu “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày” bằng
khẩu hiệu “Tịch thu ruộng đất của bọn đế quốc và Việt gian chia cho dân
cày nghèo”.
d. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

126. Điền vào chỗ trống: “Cuộc dân tộc giải phóng……phải kết chặt với cách mạng
điền địa. Nghĩa là không thể nói rằng muốn đánh đổ đế quốc cần phải phát triển
cách mạng điền địa, muốn giải quyết vấn đề điền địa thì cần phải đánh đổ đế
quốc”?
a. Nhất định
b. Không bắt buộc
c. Bắt buộc
d. Không nhất định

127. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong cách mạng giai đoạn 1945-1954?
a. Xóa bỏ tàn tích phong kiến
b. Làm cho dân cày có ruộng
c. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân
d. Giải phóng dân tộc

128. Sau Cách mạng tháng 8/1945 nhiệm vụ nào là quan trọng hàng đầu đặt ra cho cách
mạng nước ta?
a. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng, diệt giặc đói, giặc dốt.
b. Chống giặc ngoại xâm.
c. Bài trừ nội phản.
d. Diệt giặc dốt.

129. Phương châm tiến hành kháng chiến trong đường lối kháng chiến chống Pháp của
Đảng là gì?
a. Mỗi người dân một chiến sĩ, một làng xóm là một pháo đài
b. Đánh địch về mọi mặt chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa, ngoại giao
c. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài dựa vào sức mình là chính
d. Đánh chắc tiến chắc

22
130. Chiến thắng nào của quân và dân ta buộc thực dân Pháp phải ngồi vào bàn đàm
phán kết thúc chiến tranh ở Việt Nam?
a. Chiến dịch Biên Giới.
b. Chiến dịch Việt Bắc.
c. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
d. Các đáp án đều đúng.

131. Khẩu hiệu chung của nhân dân cả nước trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước
giai đoạn 1965-1975 là gì?
a. Kiên quyết đánh tan chiến tranh xâm lược của Mỹ.
b. Quyết tâm đánh giặc Mỹ xâm lược.
c. Mỗi người làm việc bằng hai.
d. Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.

132. Đánh giặc trên “ba mũi giáp công” trong đường lối của Đảng giai đoạn 1965-1975
là gì?
a. Đồng bằng, trung du, miền núi
b. Công nhân, nông dân, thợ thủ công
c. Kinh tế, chính trị, xã hội
d. Quân sự, chính trị, binh vận

133. Theo nhận định của Đảng cuộc “Chiến tranh cục bộ” mà Mỹ tiến hành ở miền
Nam là?
a. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân, thực hiện trong thế thua.
b. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, buộc phải thực hiện trong
thế thua, thế bị động
c. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân cũ, buộc phải thực hiện trong thế thua.
d. Cuộc chiến tranh chứa đựng đầy mâu thuẫn về chiến lược.

134. Hiệp ước nào đã được ký kết giữa Pháp và Tưởng khiến Đảng ta chuyển từ việc
hòa hoãn với Tưởng sang hòa hoãn với Pháp?
a. Tạm ước.
b. Hiệp định sơ bộ.
c. Hiệp ước Trùng Khánh.
d. Hiệp định Giơnevơ.

135. Đường lối công nghiệp hoá đất nước đã được hình thành từ Đại hội nào của Đảng
ta?
a. Đại hội III
b. Đại hội IV
c. Đại hội V
d. Đai hội VI

23
136. Từ năm 1960-1975 nước ta đã tiến hành công nghiệp hóa ở đâu?
a. Miền Bắc
b. Miền Nam
c. Miền Trung
d. Trên phạm vi cả nước

137. Chiến lược kinh tế xã hội 2001-2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là nhiệm vụ
trung tâm?
a. Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hàng đầu
b. Phát triển kinh tế, công nghiệp hoá, hiện đại hoá
c. Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị
d. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm bản sắc dân tộc

138. Từ thực tiễn chỉ đạo công nghiệp hoá, Đảng ta đã rút ra kết luận: “Từ một nền sản
xuất nhỏ đi lên, điều quan trọng là phải xác định đúng bước đi của công nghiệp
hoá cho phù hợp với mục tiêu và khả năng của mỗi chặng đường”. Nhận định trên
được đưa ra trong khoảng thời gian nào?
a. Từ 1976-1981
b. Từ 1982-1985
c. Từ 1986-1991
d. Từ 1991-2006

139. Cơ cấu kinh tế của nước ta được Đại hội III xác định là gì?
a. Kết hợp công nghiệp với thương nghiệp và nông nghiệp
b. Kết hơp công nghiệp với nông nghiệp và lấy công nghiệp nặng làm nền
tảng
c. Kết hợp công nghiệp với nông nghiệp và dịch vụ
d. Kết hợp công nghiệp với giao thông vận tải và xây dựng

140. Đại hội lần thứ V của Đảng đã xác định trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ
quá độ ở nước ta phải?
a. Lấy công nghiệp nặng làm mặt trận hàng đầu.
b. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu.
c. Lấy công nghiệp nhẹ làm mặt trận hàng đầu.
d. Lấy thương nghiệp làm mặt trận hàng đầu.

141. Đảng ta xác định chủ lực thực hiện công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới là gì?
a. Toàn Đảng, toàn dân.
b. Nhà nước và doanh nghiệp nhà nước.
c. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
d. Các đáp án đều đúng.

24
142. Đảng ta xác định nguồn lực chủ yếu để công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới là
gì?
a. Lao động, tài nguyên đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ
nghĩa.
b. Lao động, tài nguyên thiên nhiên và khoa học công nghệ.
c. Lao động, tài nguyên đất đai, khoa học công nghệ nguồn viện trợ của mọi
quốc gia trên thế giới.
d. Các đáp án đều đúng.

143. Việc phân bổ nguồn lực để công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới dựa vào cơ chế
nào?
a. Cơ chế thị trường.
b. Cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
c. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp.
d. Các đáo án đều đúng.

144. Một trong những hạn chế chủ yếu của đường lối công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
mới là?
a. Thận trọng, chu đáo nhưng chậm chạp.
b. Từ điểm xuất phát thấp lại bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
c. Nóng vội, giản đơn, chủ quan duy y chí, ham làm nhanh, làm lớn
không quan tâm đến hiệu quả kinh tế xã hội.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.

145. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến những hạn chế của công nghiệp hóa thời kỳ trước
đổi mới là gì?
a. Sự phá hoại của các thế lực thù địch
b. công nghiệp hóa từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn, chiến tranh kéo dài
vừa bị tàn phá nặng nề, vừa không tập trung sức người sức của cho công
nghiệp hóa.
c. Chúng ta đã mắc phải những sai lầm nghiêm trọng trong việc xác định
mục tiêu, bước đi.
d. Các đáp án đều đúng.

146. Chương trình mục tiêu của công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa trong chặng đường
đầu tiên của thời kỳ quá độ được Đại hội VI xác định là gì?
a. Lương thực - thực phẩm.
b. Hàng tiêu dùng; lương thực thực phẩm.
c. Hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng.
d. Lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.

147. Đại hội X của Đảng chỉ rõ mục tiêu đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn
với nội dung nào?

25
a. Gắn với phát triển kinh tế tri thức; coi kinh tế tri thức là yếu tố quan
trọng của nền kinh tế và của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Gắn với nền kinh tế thị trường định hướng tư bản chủ nghĩa.
c. Gắn với nền kinh tế khép kín.
d. Gắn với nền kinh tế thị trường, thực hiện chiến lược hàng xuất khẩu.

148. Quan điểm công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Đảng ta là gì?
a. Công nghiệp hoá gắn với hiện đại hoá và công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn
với phát triển kinh tế tri thức.
b. Công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của công nghiệp hoá, hiện
đại hoá.
d. Các đáp án đều đúng

149. Yếu tố quyết định nhất để tăng trưởng kinh tế là gì?


a. Vốn
b. Thể chế chính trị
c. Khoa học và công nghệ
d. Con người

150. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước phải bảo đảm yêu cầu nào?
a. Xây dựng nền kinh tế khép kín và hướng nội.
b. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ.
c. Xây dựng nền kinh tế phải dựa vào sự giúp đỡ và lệ thuộc vào các nước tư
bản.
d. Xây dựng nền kinh tế mở nhưng chỉ giao lưu hợp tác với các nước xã hội
chủ nghĩa.

151. Đại hội lần thứ III của Đảng đã chỉ ra con đường nào là duy nhất để cải biến tình
trạng kinh tế lạc hậu trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
a. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
b. Xóa tình trạng mù chữ
c. Diệt giặc đói, diệt giặc dốt
d. Xóa bỏ rào cản kinh tế với phương Tây

152. Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ V của Đảng (3/1982) xác định “ra sức phát
triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng; việc xây dựng và phát triển công
nghiệp nặng cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm phục vụ thiết thực, có hiệu quả
cho…”.
a. Nông nghiệp và dịch vụ
b. Công nghiệp nhẹ
c. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, thương nghiệp

26
d. Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ

153. Chủ trương thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng và hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ IV
b. Đại hội lần thứ V
c. Đại hội lần thứ VI
d. Đại hội lần thứ VII

154. Đại hội nào của Đảng được gọi là Đại hội của: “Trí tuệ, đổi mới dân chủ, kỷ
cương và đoàn kết”?
a. Đại hội lần thứ V
b. Đại hội lần thứ VI
c. Đại hội lần thứ VII
d. Đại hội lần thứ VIII

155. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế(OECD) định nghĩa kinh tế tri thức là gì?
a. Nền kinh tế trong đó có sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức giữ
vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế, tạo ra của cải,
nâng cao chất lượng cuộc sống.
b. Nền kinh tế áp dụng khoa học kỉ thuật vào sản xuất.
c. Nền kinh tế phát triển giáo dục đào tạo và xem đây là nền tảng, động lực
cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
d. Nền kinh tế sử dụng tri thức trong sản xuất là phổ biến, vì thế cần đẩy mạnh
đưa sinh viên đi du học ở các nước phát triển.

156. Để đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn, Đảng ta có
chủ trương gì?
a. Tăng nhanh tỷ trọng giá trị sản phẩm và lao động các ngành công
nghiệp và dịch vụ; giảm dần tỷ trọng sản phẩm và lao động nông
nghiệp
b. Tăng nhanh tỷ trọng các ngành và sản phẩm lao động nông nghiệp; giảm
dần tỷ trọng giá trị sản phẩm và lao động công nghiệp và dịch vụ
c. Tăng nhanh tỷ trọng giá trị sản phẩm và lao động các ngành công nghiệp và
dịch vụ; tăng nhanh tỷ trọng sản phẩm và lao động nông nghiệp
d. Các đáp án đều đúng

157. Đại hội X của Đảng chủ trương: “Chúng ta cần tranh thủ các cơ hội thuận lợi do
bối cảnh quốc tế tạo ra và tiềm năng, lợi thế của nước ta để rút ngắn quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa gắn với phát
triển…... Phải coi…… là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và công nghiệp hóa,
hiện đại hóa”. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống?
a. Kinh tế hàng hóa

27
b. Kinh tế tự nhiên
c. Kinh tế thị trường
d. Kinh tế tri thức

158. Đại hội nào đã nhận định: “Trong thế kỉ XXI khoa học và công nghệ sẽ có bước
tiến nhảy vọt. Kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát
triển lực lượng sản xuất”?
a. Đại hội VII
b. Đại hội VIII
c. Đại hội IX
d. Đại hội X

159. Trong thời kỳ trước đổi mới đặc trưng nào là quan trọng nhất của nền kinh tế xã
hội chủ nghĩa?
a. Sản xuất hàng hóa
b. Cơ chế thị trường
c. Kế hoạch hóa
d. Phân bổ nguồn lực hiệu quả

160. Một trong những biện pháp nhà nước quản lý nền kinh tế ở thời kỳ trước đổi mới
là gì?
a. Sử dụng quy luật cung - cầu, giá cả
b. Quản lý thông qua chế độ “cấp phát - giao nộp”
c. Quản lý thông qua chính sách thuế và tài khóa
d. Quản lý bằng “bàn tay vô hình”

161. Hình thức bao cấp nào đã làm nảy sinh cơ chế “xin - cho”?
a. Bao cấp qua giá
b. Bao cấp qua chế độ tem phiếu
c. Bao cấp theo chế độ cấp phát vốn
d. Các đáp án đều đúng.

162. Ưu điểm cơ bản của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp?
a. Cho phép tập trung tối đa các nguồn lực kinh tế vào các mục tiêu chủ yếu
trong từng giai đoạn và điều kiện cụ thể.
b. Hạn chế đến mức tối đa tình trạng phân hóa giàu - nghèo
c. Hạn chế tình trạng áp bức, bóc lột
d. Các đáp án đều đúng.

163. Hạn chế cơ bản của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp?
a. Thủ tiêu cạnh tranh
b. Kìm hãm sự tiến bộ của khoa học - công nghệ
c. Triệt tiêu động lực kinh tế đối với người lao động

28
d. Các đáp án đều đúng.

164. Căn cứ vào thực tiễn của nghị quyết nào để Đảng quyết định chuyển từ nền kinh tế
kế hoạch hóa, tập trung, bao cấp sang nền kinh tế thị trương định hướng xã hội chủ
nghĩa?
a. Khoán sản phẩm trong nông nghiệp theo Chỉ thị 100-CT/TW.
b. Nghị quyết TW8 khóa V (1985).
c. Nghị định 25 và 26-CP của chính phủ.
d. Các đáp án đều đúng.

165. Đại hội nào của Đảng đã đưa ra kết luận: sản xuất hàng hoá không đối lập với chủ
nghĩa xã hội, nó tồn tại khách quan và cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (3/1982)
b. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
c. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
d. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)

166. Điều kiện nào để thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh
tế?
a. Kinh tế nhà nước phải dựa vào bao cấp.
b. Kinh tế nhà nước dựa vào cơ chế xin-cho, độc quyền
c. Kinh tế nhà nước phải nắm những vị trí then chốt của nền kinh tế
d. Các đáp án đều đúng.

167. Trong nền kinh tế thị trường lĩnh vực phân phối theo định hướng xã hội chủ nghĩa
được thể hiện như thế nào?
a. Phân phối chủ yếu theo kết quả lao động, hiệu quả kinh tế, phúc lợi xã
hội
b. Phân phối theo mức đóng góp của vốn và tài sản là chủ yếu
c. Phân phối theo nhu cầu
d. Các đáp án đều đúng.

168. Chế độ bao cấp được thực hiện dưới hình thức nào mà hạch toán kinh tế chỉ là hình thức?
a. Bao cấp qua giá
b. Bao cấp qua chế độ tem phiếu
c. Bao cấp theo chế độ cấp phát vốn
d. Các đáp án đều sai

169. Một trong những đặc điểm của cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung bao cấp là
gì?
a. Cơ quan quyền lực nhà nước can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh doanh
của DN và không chịu trách nhiệm về quyết định của mình

29
b. Cơ quan hành chính can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp và không chịu trách nhiệm về quyết định của mình
c. Thiệt hại của doanh nghiệp nhà nước, ngân sách chính phủ không chịu
trách nhiệm
d. Thiệt hại của doanh nghiệp tư nhân, nhà nước chịu trách nhiệm bao cấp

170. Đâu là một trong những nội dung thuộc tư duy của Đảng về kinh tế thị trường từ
Đại hội VI đến Đại hội VIII?
a. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở nước ta
b. Có thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở nước ta
c. Không thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở nước ta
d. Kinh tế thị trường là cái riêng có của CNTB

171. Đặc điểm chủ yếu của kinh tế thị trường khi lấy thị trường làm phương tiện để
phân phối các nguồn lực kinh tế là gì?
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền tự chủ trong sản
xuất, kinh doanh, lỗ lãi tự chịu
b. Các chủ thể kinh tế không có tính độc lập, nghĩa là không có quyền tự chủ
trong sản xuất, kinh doanh, lỗ lãi tự chịu
c. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền quyết định lỗ lãi
d. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền làm bất cứ những gì
họ muốn

172. Hạn chế của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
a. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị xem nhẹ
b. Cơ chế xin - cho chưa được xóa bỏ triệt để
c. Nền kinh tế chưa hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới
d. Cổ phần hóa quá nhiều doanh nghiệp nhà nước

173. Cuộc cách mạng then chốt của nước ta trong giai đoạn mới (sau 4/1975) là gì?
a. Cách mạng về quan hệ sản xuất
b. Cách mạng khoa học - kĩ thuật
c. Cách mạng tư tưởng văn hoá
d. Cách mạng khoa học - giáo dục

174. Về pháp lý, khái niệm hệ thống chính trị được ghi nhận trong Hiến pháp nào của
nước ta?
a. Hiến pháp 1946
b. Hiến pháp 1959
c. Hiến pháp 1980

30
d. Hiến pháp 1992

175. Trong giai đoạn 1975-1986 Đảng đã coi nội dung nào là “bản chất” của hệ thống
chính trị?
a. Đổi mới hình thức và phương thức hoạt động cho phù hợp với điều kiện
mới
b. mở rộng các hình thức tổ chức theo nghề nghiệp, nhu cầu của nhân dân
c. Xây dựng nền kinh tế bao cấp
d. Xây dựng chế độ làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa

176. Đại hội VI Đảng ta xác định: Lấy đổi mới …… là trung tâm, xây dựng Đảng là
then chốt. Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
a. Chính trị - xã hội
b. Kinh tế
c. Văn hoá - giáo dục
d. An ninh quốc phòng

177. Khẩu hiệu nào sau đây được coi là cơ sở tư tưởng cho hệ thống chính trị giai đoạn
1945-1946?
a. Tất cả cho chiến thắng
b. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
c. Đánh đuổi quân xâm lược
d. Tất cả cho tiền tuyến

178. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta trong giai đoạn mới sau 1975 là gì?
a. Vượt qua giai đoạn phát triển TBCN, tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững
chắc lên chủ nghĩa xã hội.
b. Phải trải qua giai đoạn phát triển TBCN, rồi tiến nhanh, tiến mạnh, tiến
vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
c. Vượt qua giai đoạn phát triển chủ nghĩa xã hội, tiến nhanh, tiến mạnh, tiến
vững chắc lên TBCN.
d. Xây dựng CNTB.

179. Ngày 18/12/1980, Quốc hội khoá VI thông qua Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, trong đó khẳng định?
a. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước chuyên chính
dân chủ nhân dân
b. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước chuyên
chính vô sản.
c. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước toàn dân
d. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của giai cấp
công - nông

31
180. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong nội dung xây dựng hệ thống chính trị, xác
định….. là người lãnh đạo toàn bộ hoạt động xã hội trong điều kiện chuyên chính
vô sản”?
a. Chính phủ
b. Đảng
c. Nhân dân
d. Nhà nước

181. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong nội dung xây dựng hệ thống chính trị, xác
định nhiệm vụ chung của……là bảo đảm cho quần chúng tham gia và kiểm tra
công việc của nhà nước, đồng thời là trường học về chủ nghĩa xã hội”?
a. Mặt trận và các đoàn thể
b. Chính quyền các cấp
c. Chính phủ
d. Các tổ chức tôn giáo

182. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “……vừa là mục tiêu vừa là động lực của công
cuộc đổi mới”?
a. Dân chủ
b. Cộng sản
c. Đoàn kết dân tộc
d. Phát triển kinh tế

183. Hệ thống chính trị giai đoạn 1975-1986 được xây dựng theo đường lối của các Đại
hội nào?
a. Đại hội III, IV
b. Đại hội IV, V
c. Đại hội V, VI
d. Đại hội VI, VII

184. Đại hội VI đã đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước bắt đầu từ đổi mới tư
duy, trước hết là tư duy về lĩnh vực nào?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Xã hội
d. Giáo dục

185. Trong đổi mới kinh tế và đổi mới về chính trị ở nước ta đều phải giải quyết mối
quan hệ nào?
a. Giữa phát triển và đổi mới
b. Giữa ổn định và phát triển
c. Giữa độc lập và phát triển
d. Giữa tự do và phát triển

32
186. Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khoá VII Đảng ta đã khẳng định
phương hướng xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam là gì?
a. Của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
b. Của công nhân, do công nhân và vì công nhân
c. Của tập thể, do tập thể và vì tập thể
d. Của chung, do mọi người cùng xây dựng và vì tất cả

187. Văn kiện đại hội VII của Đảng đã khẳng định nội dung nào sau đây?
a. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là xây dựng hệ thống chính trị
b. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là một phần của việc kiện toàn hệ
thống chính trị
c. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực chất của việc đổi mới và
kiện toàn hệ thống chính trị
d. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là mỗi người dân tự làm theo ý mình

188. Đề cương văn hoá Việt Nam được Đảng xây dựng vào năm nào?
a. Năm 1942.
b. Năm 1943.
c. Năm 1944.
d. Năm 1945.

189. Bản Đề cương văn hoá Việt Nam năm 1943 do ai dự thảo?
a. Hồ Chí Minh.
b. Trường Chinh.
c. Lê Hồng Phong.
d. Nguyễn Văn Cừ.

190. Chọn đáp án sai khi nói về nội dung bản Đề cương văn hoá Việt Nam?
a. Xác định văn hoá là một trong 3 mặt trận cách mạng.
b. Ba nguyên tắc của nền văn hoá mới là: quốc tế hoá, xã hội hoá và kế
hoạch hoá.
c. Văn hoá mới có tính dân tộc về hình thức và dân chủ về nội dung.
d. Đây là cương lĩnh của Đảng về văn hoá.

191. Theo Đề cương văn hóa Việt Nam năm 1943, nguyên tắc “dân tộc hóa” có nghĩa
là gì?
a. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa.
b. Chống lại mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc xa rời
quần chúng.
c. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học.
d. Các đáp án đều đúng.

33
192. Theo Đề cương văn hóa Việt Nam năm 1943, nguyên tắc “đại chúng hóa” có
nghĩa là gì?
a. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa.
b. Chống lại mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc
xa rời quần chúng.
c. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học.
d. Các đáp án đều đúng.

193. Hồ Chí Minh viết tài liệu Đời sống mới vào thời gian nào?
a. Tháng 2/1947.
b. Tháng 3/1947.
c. Tháng 4/1947.
d. Tháng 5/1947.

194. Ai làm Tổng thư ký Cuộc vận động thực hiện Đời sống mới đầu năm 1946?
a. Trần Huy Liệu.
b. Nguyễn Huy Tưởng.
c. Dương Đức Hiền.
d. Vũ Đình Hoè.

195. Đường lối Văn hoá kháng chiến được hình thành từ văn bản nào?
a. Kháng chiến kiến quốc(11/1945).
b. Nhiệm vụ văn hoá Việt Nam trong công cuộc cứu nước và xây dựng nước
hiện nay(11/1946).
c. Chủ nghĩa Mác và văn hoá Việt Nam(7/1948).
d. Các đáp án đều đúng.

196. Mục tiêu, nội dung cuộc cánh mạng tư tưởng văn hóa giai đoạn 1955-1986 bị quy
định bởi vấn đề nào sau đây?
a. Cuộc cách mạng quan hệ sản xuất.
b. Tâm lý bình quân dân chủ.
c. Chiến tranh.
d. Các đáp án đều sai.

197. Ở giai đoạn 1945-1954, các vấn đề xã hội được giải quyết như thế nào?
a. Theo mô hình dân chủ nhân dân.
b. Theo mô hình chủ nghĩa xã hội kiểu cũ.
c. Theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu bao cấp.
d. Các đáp án đều sai.

198. Đại hội nào lần đầu tiên các vấn đề xã hội được Đảng ta nâng lên tầm chính sách
xã hội?
a. Đại hội V.

34
b. Đại hội VI.
c. Đại hội VII.
d. Đại hội VIII.

199. Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng12/1986 là gì?
a. Xoá bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyển sang cơ chế thị trường định
hướng XHCN.
b. Phát triển cơ sở hạ tầng.
c. Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội.
d. Chủ trương dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy.

200. Chủ trương đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa ra vào
thời gian nào?
a. 10/1986.
b. 11/1986.
c. 12/1986.
d. 1/1987.

201. Đâu là chủ trương về giải quyết các vấn đề xã hội được Đảng ta đưa ra tại đại hội
IX?
a. Các vấn đề chính sách xã hội đều giải quyết theo tinh thần xã hội hóa.
b. Các chính sách xã hội phải hướng vào phát triển và làm lành mạnh hóa
xã hội, thực hiện công bằng trong phân phối.
c. Phải kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội trong phạm vi cả
nước, ở từng lĩnh vực, địa phương.
d. Phải phát triển toàn diện, mạnh mẽ các lĩnh vực văn hóa, xã hội hài hòa với
phát triển kinh tế.

202. Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội thời kỳ đổi
mới?
a. Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu bao cấp sang cơ chế thị
trường tự do
b. Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu bao cấp sang cơ chế
thị trường định hướng XHCN
c. Hạn chế được sự gia tăng dân số
d. Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy

203. Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã hội
của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới?
a. Áp lực gia tăng dân số quá lớn.
b. Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp.
c. Hệ thống giáo dục - y tế tụt hậu và kém phát triển.
d. Bảo đảm được sự ổn định của xã hội.

35
204. Đại hội V của Đảng xác định: “công tác……phải trở thành một mặt trận chủ động,
tích cực trong đấu tranh nhằm làm thất bại chính sách của các thế lực hiếu chiến
mưu toan chống phá cách mạng nước ta”. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ
trống?
a. Đối nội.
b. Đối ngoại.
c. Đối nội và đối ngoại.
d. Các đáp án đều sai.

205. Viê ̣t Nam tiếp nhâ ̣n ghế thành viên tại Liên hợp quốc vào thời gian nào?
a. 20/9/1977.
b. 23/9/1976.
c. 21/9/1976.
d. 15/9/1976.

206. Đại hô ̣i Đảng lần thứ VI đã chỉ ra nguyên nhân cơ bản của những hạn chế về đối
ngoại Viê ̣t Nam giai đoạn 1975-1986 là gì?
a. Bê ̣nh chủ quan, say ngủ trong chiến thắng.
b. Lối suy nghĩ và hành đô ̣ng quá đơn giản.
c. Nóng vô ̣i, chưa nắm bắt xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn và chạy
đua kinh tế trên thế giới
d. Bệnh chủ quan, duy ý chí, lối suy nghĩ và hành động giản đơn, nóng vội
chạy theo nguyện vọng chủ quan.

207. Đến năm 1991, chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ dẫn đến những biến đổi
to lớn về quan hệ quốc tế. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mỹ đứng đầu bị
tan rã, hình thành một trật tự thế giới mới. trật tự thế giới mới đó là gì?
a. Trật tự thế giới một cực do Mỹ đứng đầu.
b. Trật tự thế giới hai cực do Mỹ và Nhật đứng đầu.
c. Trật tự thế giới đa cực.
d. Các đáp án đều sai.

208. Chủ trương của Đảng về “Xác lập đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa
dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế” được hình thành trong giai đoạn nào?
a. 1975-1986.
b. 1986-1996.
c. 1996-2011.
d. Các đáp án đều sai.

209. Phương châm: “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế
giới, phấn đấu vì hoà bình độc lập và phát triển’’ được khẳng định ở Đại hội nào
của Đảng ta?

36
a. Đại hội VI.
b. Đại hội VII.
c. Đại hội VIII.
d. Đại hội IX.

210. Chủ trương: “Hợp tác, bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, không phân
biệt chế độ chính trị - xã hội khác nhau trên cơ sở nguyên tắc cùng tồn tại hòa
bình” đã được đề ra tại Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội V.
b. Đại hội VI.
c. Đại hội VII.
d. Đại hội VIII.

211. Chủ trương của Đảng về “Bổ sung và hoàn chỉnh đường lối đối ngoại theo phương
châm chủ động, tích cực hội nhập quốc tế” được hình thành trong giai đoạn nào?
a. 1975-1986.
b. 1986-1996.
c. 1996-2011.
d. Các đáp án đều sai.

212. Phương châm: “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong
cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển” được khẳng định ở
Đại hội nào của Đảng ta?
a. Đại hội VII.
b. Đại hội VIII.
c. Đại hội IX.
d. Đại hội X.

213. Tại Đại hội lần thứ IX, Đảng đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
b. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế.
d. Chủ động quan hệ với các các quốc gia trên thế giới.

214. Tại Đại hội lần thứ X, Đảng đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
b. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế.
d. Chủ động quan hệ với các các quốc gia trên thế giới.

215. Tại Đại hội lần thứ XI, Đảng đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
b. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.

37
c. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế.
d. Chủ động quan hệ với các các quốc gia trên thế giới.

216. Sự kiện nào đánh dấu sự hội nhập của nước ta với khu vực Đông Nam Á?
a. Tháng 7/1995, Việt Nam gia nhập ASEAN.
b. Năm 1976, Việt Nam đặt quan hệ ngoại giao cuối cùng với Thái Lan và
Philippin.
c. Năm 1986, Việt Nam đồng ý cho các nước Đông Nam Á vào buôn bán.
d. Cả a, b, c đều đúng.

217. Ngày 13/7/2001, Viê ̣t Nam ký Hiê ̣p định Thương mại song phương với nước nào?
a. Nhâ ̣t Bản.
b. Pháp.
c. Hoa Kỳ.
d. Trung Quốc.
218. Viê ̣t Nam ký thỏa thuâ ̣n với Trung Quốc khuôn khổ quan hê ̣ “láng giềng hữu nghị,
hợp tác toàn diê ̣n, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” vào năm nào?
a. 1998
b. 1999
c. 2000
d. 1995

219. Việt Nam gia nhập diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương vào thời
gian nào?
a. 1997
b. 1998
c. 1999
d. 2000

220. Ngày 10/11/1991 Viê ̣t Nam bình thường hóa quan hê ̣ với nước nào?
a. Trung Quốc.
b. Liên xô.
c. Campuchia.
d. Nhâ ̣t.

221. Đâu là ý nghĩa của quá trình thực hiện đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc
tế từ năm 1986 đến năm 2011?
a. Góp phần đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội, nền kinh
tế Việt Nam có bước phát triển mới; thế và lực của Việt Nam được
nâng cao trên trường quốc tế.
b. Nền kinh tế của Việt Nam được được Liên Hiệp Quốc xếp hạng xuất sắc
trên thương trường và chính trường quốc tế.
c. Lần đầu tiên, GDP của Việt Nam tăng trưởng nhanh nhất châu Á.

38
d. Các đáp án đều đúng

222. Miền Bắc đã trải qua bao nhiêu thời kì khôi phục, cải tạo và xây dựng Chủ nghĩa
xã hội
a. 3 thời kì
b. 4 thời kì
c. 5 thời kì
d. 6 thời kì

223. Bản chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” ngày 25/111945 của Trung ương Đảng đã
xác định ai là kẻ thù của cách mạng Việt Nam?
a. Thực dân Pháp xâm lược
b. Đế quốc Anh
c. Bọn quân phiệt Tống
d. Phát xít Nhật
224. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I của Đảng cộng sản Đông Dương (3/1935) đã
bầu ai làm Tổng bí thư ?
a. Trần Phú
b. Nguyễn Văn Cừ
c. Lê Hồng Phong
d. Hà Huy Tập
225. Điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thành luận điểm sau: “ĐCSVN ra đời là sản
phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân và …. ở
nước ta vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Truyền thống yêu nước
c. Phong trào yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
226. Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu – Trung quốc vào thời gian nào?
a. 12/1924
b. 12/1925
c. 11/1924
d. 10/1924
227. Quân đội Phát xít Nhật vào xâm lược nước ta năm nào ?
a. 9/1939
b. 3/1941
c. 9/1940
d. 3/1940
228. Quốc hội khóa mấy đã quyết định đổi tên nước ta thành nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
a. Khóa 6
b. Khóa 7
c. Khóa 8

39
d. Khóa 9
229. Quân ta vào tiếp quản thủ đô Hà Nội vào thời gian nào ?
a. 10/10/1954
b. 10/10/1956
c. 10/10/1955
d. 10/10/1957
230. Khi bắt đầu tiến hành xâm lược Việt Nam lần thứ 2, thực dân Pháp đã thực hiện
chiến lược
a. Dùng người Việt đánh người Việt
b. Đánh nhanh thắng thanh
c. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
d. Các phương án đều đúng
231. Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là
a. Toàn dân
b. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính
c. Toàn diện
d. Các phương án trên đều đúng
232. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm nào ?
a. 18/9/1945
b. 20/12/1947
c. 18/12/1946
d. 19/12/1946
233. Sự kiện mở đầu cho sự hòa hoãn giữa Việt Nam và Pháp:
a. Tạm ngừng bắn ở miền Nam
b. Tạm ước 14/9
c. Ký kết hiệp định sơ bộ 6/3/1946
d. Pháp và Tưởng kí hiệp định Trùng Khánh trao đổi quyền lợi cho nhau.
234. Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách
mạng tháng 8/1945:
a. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
b. Bài trừ các tệ nạn xã hội
c. Bình dân học vụ
d. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động
235. Những khó khăn thử thách của cách mạng Việt Nam sau cách mạng tháng 8 là :
a. Các thế lực đế quốc phản động bao vây chống phá
b. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
c. Hơn 90% dân số không biết chữ
d. Tất cả các phương án trên
236. Trong kế hoạch 3 năm khôi phục kinh tế (1955 – 1957) ở miền Bắc, Đảng ta chủ
trương:
a. Không vội vàng thủ tiêu thành phần kinh tế tư bản tư doanh nếu thấy có
lợi cho sự phát triển kinh tế
b. Thủ tiêu kinh tế tư bản tư doanh, phát triển kinh tế quốc doanh,

40
c. Phát triển nhanh kinh tế nhà nước
d. Đảng ta chưa nói đến vấn đề này
237. Trong thời kì kháng chiến chống Mỹ cứu nước, nghị quyết nào sau đây xác định
đấu tranh quân sự có tác dụng trực tiếp
a. NQ BCH TW lần thứ XV (1/1959)
b. NQ BCH TW lần thứ XI ( 3/1965) và 12 (12/1965)
c. NQ Bộ chính trị tháng 1/1961 và tháng 2/1962
d. NQ Bộ chính trị tháng 12/1967
238. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN ra đời vào thời gian nào ?
a. 20/12/1960
b. 21/7/1954
c. 27/1/1973
d. 17/1/ 1960
239. Ba nguyên tắc xây dựng hợp tác xã được hội nghị BCH TW lần thứ 16 khóa II
nêu ra là:
a. Nhiều nhanh tốt, rẻ
b. Dần dần, cùng có lợi, quản lý dân chủ
c. Dần dần, tự nguyện, cùng có lợi
d. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ.
240. Kế hoạch Nava là một kế hoạch quân sự của Pháp được tiến hành trong chiến
dịch nào sau đây ?
a. Chiến dịch Việt Bắc
b. Chiến dịch Hòa Bình
c. Chiến dịch Điện Biên Phủ
d. Chiến dịch Biên giới
241. Để phát huy cao độ sức mạnh toàn dân vào công cuộc kháng chiến kiến quốc,
theo ý kiến của chủ tịch Hồ Chí Minh, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã phát động
phong trào “Thi đua ái quốc”. Phong trào đã bắt đầu diễn ra từ năm nào?
a. 1948
b. 1949
c. 1950
d. 1951
242. Để tỏ rõ thiện chí hòa bình và tranh thủ thêm thời gian chuẩn bị lực lượng, trước
khi rời Pháp trở lại Việt Nam năm 1946, Hồ CHí Minh đã kí với Pháp
a. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946
b. Hiệp định 14/9
c. Tạm ước 14/9
d. Không kí gì cả
243. Sau khi kí hiệp định sơ bộ 6/3/1946, nhằm nêu rõ ý nghĩa của hiệp định để thống
nhất tư tưởng trong toàn Đảng, Ban thường vụ TW Đảng đã ra chỉ thị mang tên:
a. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc”
b. “Hòa để tiến”
c. Chỉ thị về thành lập hội “ Phản đế đồng minh”

41
d. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
244. Tháng 11/1945 Đảng ta tuyên bố tự giải tán, (thực chất là rút lui vào hoạt động bí
mật. Lúc này một bộ phận của Đảng hoạt động công khai với tên gọi là :
a. Hội truyền bá chủ nghĩa Mac – Lenin ở Đông Dương
b. Hội truyền bá quốc ngữ
c. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mac – Lênin ở Đông Dương
d. Hội phản đế đồng min
245. Hiến pháp đầu tiên của nước VNDCCH được thông qua vào thời gian nào ?
a. 11/1946
b. 3/1946
c. 1/1946
d. 2/1946
246. Năm 1937 Đảng và mặt trận dân chủ Đông Dương đã giành thắng lợi quan trọng
trong việc đưa người của ta ra tranh cử cơ quan nào sau đây ?
a. Viện dân biểu Bắc Kì
b. Viện dân biểu Trung Kì
c. Hội đồng quản hạt Nam Kì
d. Hội đồng kinh tế tài lý Đông Dương
247. Văn kiện hoặc tác phẩm nào có giá trị như một cương lĩnh quan sự tóm tắt của
Đảng ta?
a. Tác phẩm “Cách đánh du kích”
b. Chỉ thị thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
c. Tác phẩm “Con đường giải phóng”
d. Tác phẩm “Đường Kach Mệnh”
248. Đại hội nào hoặc hội nghị nào ra quyết định thành lập Ủy ban giải phóng dân tộc
Việt Nam do HCM làm chủ tịch?
a. Đại hội đại biểu quốc dân (16/81945) tại Tân Trào
b. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì (15/5/1945)
c. Hội nghị toàn quốc của ĐCS Đông Dương (13/8/1945) tại Tân Trào
d. Các phương án trên đều sai
249. Để lãnh đạo công tác văn hóa, đấu tranh chống văn hóa nô dịch và ngu dân của đế
quốc Pháp-Nhật, Năm 1943, Đảng ta đưa ra bản Đề cương văn hóa Việt Nam, chủ
trương xây dựng một nền văn hóa mới theo phương châm:
a. Dân tộc, hiện đại và nhân văn
b. Dân tộc, khoa học và đại chúng
c. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Có nội dung XHCN và có tính dân tộc

250. Đường lối ngoại giao “bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù”, thực hiện “Hoa-
Việt thân thiện” với Tưởng, “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế” với Pháp
được xác định trong văn kiện nào sau đây?
a. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946)

42
b. Tác phẩm “kháng chiến nhất định thắng lợi” (1947)
c. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” (12/1946)
d. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945

251. “Bất kỳ đàn ông, đàn bà, bất kỳ người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng
phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ
quốc”. Đoạn văn trên trích trong văn kiện nào sau đây?
a. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (chống Pháp)
b. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”
c. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”
d. Tác phẩm Đường cách mệnh

252. Đánh giá đường lối công nghiệp hóa trong ĐH đại biểu toàn quốc lần thứ III, ta có
thể nói:
a. Đảng ta đã đưa ra chủ trương, nội dung công nghiệp hóa hoàn đúng đắn, phù
hợp với yêu cầu cần thúc đẩy nhanh quá trình xây dựng cơ sở vật chất -kỹ
thuật cho CNXH
b. ĐH III chủ trương “ưu tiên phát triển công nghiệp nặng 1 cách hợp lý, đồng
thời ra sức phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ” là không phù hợp với
hoàn cảnh Việt Nam: nghèo nàn, đội ngũ cán bộ khoa học -kỹ thuật còn thiếu
và yếu…
c. Xác định công nghiệp hóa là nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ là
đúng, nhưng nội dung ưu tiên phát triển công nghiệp nặng là không phù
hợp với điều kiện cụ thể Việt Nam lúc đó
d. Các phương án trên đều sai

253. Nghị quyết nào sau đây lần đầu tiên xác định cách mạng miền Nam phải chuyển từ
đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị?
a. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 6, khóa II(7/54)
b. NQ Bộ Chính trị 9/54
c. Dự thảo Đường lối CM MN(8/56)
d. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 15 (1/1959)

254. Nghị quyết Bộ chính trị 1/1961 và 2/1962 đã xác định phương thức đấu tranh của
cách mạng miền Nam là:
a. Sử dụng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp đấu tranh
chính trị và đấu tranh vũ trang để đánh đổ chính quyền độc tài phát xít của
địch
b. Kết hợp đấu tranh QS với đấu tranh chính trị, trong đó, đấu tranh QS có tác
dụng quyết định trực tiếp
c. Giữ vững tư tưởng chiến lược tiến công, đưa đấu tranh vũ trang lên song
song với đấu tranh chính trị, tiến công địch trên 3 vùng chiến lược, bằng 3
mũi giáp công …

43
d. Đánh nhanh thắng nhanh

255. Trong nhiệm kỳ Ban chấp hành TW Đảng khóa III, Nghị quyết nào sau đây đã
trực tiếp dẫn đến cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân?
a. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 18(1/70)
b. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 12(12/65)
c. NQ Ban chấp hành TW 11(3/65)
d. NQ Ban chấp hành TW lần thứ 14(1/68)

256. Nguyên nhân của cuộc chiến tranh giữa nhân dân Việt Nam và đế quốc Mỹ (1954-
1975) là do:
a. Việt Nam không chấp nhận hợp tác với Mỹ cũng như bất kỳ một thế lực nào
bên ngoài nào
b. Đế quốc Mỹ phá hoại Hiệp định Genève, âm mưu biến miền Nam Việt
Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ
c. Do Việt Nam đi theo con đường chính trị khác Mỹ
d. Do một số người đứng đầu nước Mỹ muốn thôn tính nước ta

257. Trong đường lối công nghiệp hóa XHCN, NQ nào của Đảng xác định: Ưu tiên
phát triển công nghiệp nặng 1 cách hợp lý, đồng thời ra sức phát triển nông nghiệp và
công nghiệp nhẹ?
a. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ III (9/1960)
b. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ V (3/1982)
c. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ IV (12/1976)
d. NQ ĐH ĐB TQ lần thứ VI (12/1986)

258. Nội dung công nghiệp hóa được Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV xác định
rõ:
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, kết hợp xây dựng công nghiệp và nông
nghiệp cả nước thành một cơ cấu công nông nghiệp
b. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN bằng cách ưu tiên phát triển công nghiệp
nhẹ một cách hợp lý, đồng thời ra sức phát triển nông nghiệp và công nghiệp
nặng
c. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH, chủ yếu nhằm thúc đẩy
sản xuất nông nghiệp, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
d. Các phướng án trên đều đúng

259. Trong các đặc điểm của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH được Đại hội đại
biểu tòan quốc lần thứ IV nêu ra, đặc điểm nào là đặc điểm lớn nhất, quan trọng nhất?
a. Từ một nền sản xuất nhỏ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát
triển TBCN
b. Là một nước thuộc địa nửa phong kiến

44
c. Đất nước còn nhiều khó khăn do hậu quả chiến tranh và tàn dư của chủ nghĩa
thực dân; cuộc đấu tranh giữa cách mạng và phản cách mạng trên thế giới còn
gay go, quyết liệt
d. Các phương án trên đều đúng

260. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ được thông qua trong Đại hội
nào sau đây:
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
c. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
d. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991)

261. Thời kỳ “đổi mới” của cách mạng XHCN Việt Nam hiện nay thực chất là:
a. Đổi mới mục tiêu cách mạng, đổi mới biện pháp, bước đi trong xây dựng
CNXH
b. Đổi mới tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội… nhằm thực hiện
mục tiêu “dân giàu, nước mạnh”
c. Đổi mới biện pháp, bước đi trong xây dựng CNXH, đổi mới phong cách
lãnh đạo của Đảng nhưng không thay đổi mục tiêu
d. Các phương án trên đều đúng

262. Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào “Đồng Khởi” ở miền Nam năm
1960
a. Hội nghị Trung ương XII - Khóa II (3/1957)
b. Hội nghị Trung ương XIII - Khóa II (12/1957)
c. Hội nghị Trung ương XIV - Khóa II (11/1958)
d. Hội nghị Trung ương XV - Khóa II (1/1959)

263. Sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước được Đảng ta xác định sẽ cơ
bản hoàn thành vào năm nào?
a. 2010
b. 2015
c. 2020
d. 2030

264. Tổng kết 20 năm đổi mới (1986 - 2005) Đại hội toàn quốc lần thứ X của Đảng đã
đưa ra bao nhiêu bài học kinh nghiệm?
a. 3 bài học
b. 4 bài học
c. 5 bài học
d. 6 bài học

265. Tác phẩm ‘Nhật ký trong tù’ của Nguyễn Ái Quốc được viết vào năm nào?

45
a. Năm 1941
b. Năm 1942
c. Năm 1943
d. Năm 1944

266. Để xây dựng Hệ thống chính trị trong thời kỳ đổi mới, Đại hội X của Đảng đề ra
mấy quan điểm?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
267. Cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mỹ-Ngụy bị ta đánh bại vào thời gian nào?
a. 1970
b. 1971
c. 1972
d. 1973

268. Trận đọ sức quyết liệt đầu tiên giữa quân và dân ta với quân viễn chinh Mỹ vào
thời gian nào?
a. 3/1965
b. 4/196
c. 5/1965
d. 6/1975

269. Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng
Sài Gòn trước tháng 5/1975?
a. Hội nghị Trung ương 21 - khóa III (7/1973)
b. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1974)
c. Hội nghị Bộ Chính Trị (3/1975)
d. Hội nghị Trung ương 23 - Khóa III (12/1974)

270. Chỉ thị 100 CT/T Ư của Ban Bí Thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào?
a. 1980
b. 1981
c. 1988
d. 1984
271. Được coi là cuộc tổng diễn tập đầu tiên cho cách mạng Tháng Tám là cao trào
nào?
a. Cao trào cách mạng 1930- 1931
b. Cao trào dân chủ 1936- 1939
c. Cao trào vận động giải phóng dân tôc 1939- 1945

46
d. Các phương án trên đều sai

272. Mặt trận Việt Minh ra đời vào tháng, năm nào?
a. Tháng 5/1939
b. Tháng 5/1940
c. Tháng 5/1941
d. Tháng 5/1942

273. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban Thường vụ
Trung ương Đảng được ban hành vào ngày, tháng, năm nào?
a. 10/ 3/ 1945
b. 12/ 3/ 1945
c. 11/ 3/ 1945
d. 13/ 3/ 1945

274. Chiến thắng Việt Bắc thu- đông vào năm nào?
a. 1947
b. 1948
c. 1949
d. 1950
275. Theo quan niệm của Đảng ta, Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây
dựng có mấy đặc trưng? (Căn cứ cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội)
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
276. Với cuộc tiến công chiến lược mùa xuân năm 1972, cùng với thắng lợi to lớn của
trận Điện Biên Phủ trên không, chúng ta buộc Mỹ phải ký:
a. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
b. Hiệp định Paris về chủ quyền độc lập ở Việt Nam
c. Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
d. Các phương án trên đều sai

277. Đại hội VIII của Đảng ta đã xác định nội dung, phương hướng cơ bản nhằm đổi
mới, kiện toàn Hệ thống chính trị ở nước ta là:
a. Đổi mới tổ chức, phương thức lãnh đạo của Đảng
b. Đổi mới, nâng cao hiệu quả quản lý của nhà nước
c. Đổi mới và kiện toàn các đoàn chính trị - xã hội
d. Các phương án trên đều đúng

278. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị - xã hội chủ nghĩa bao gồm:

47
a. Đảng cộng sản, nhà nước XHCN, Mặt trận tổ quốc Việt Nam
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước XHCN, các tổ chức chính trị - xã hội
c. Đảng cộng sản, nhà nước XHCN, hệ thống pháp luật
d. Cả a, b và c

279. Để phá vỡ sự đoàn kết chặt chẽ của dân tộc Việt Nam, thực dân Pháp đã tiến hành
chính sách cai trị thực dân nào?
a. Chính sách ngu dân để dễ bề cai trị
b. Chính sách độc quyển về kinh tế
c. Chính sách chuyên chế về chính trị, chia để trị
d. Chính sách dùng người Việt đánh người Việt

280. Sản phẩm trực tiếp của chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, nằm trong mạch
máu kinh tế quan trọng do chúng năm giữ?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp tiểu tư sản
c. Giai cấp công nhân
d. Tầng lớp trí thức

281. Điểm vượt lên về nhận thức con đường cách mạng của Nguyễn Ái Quốc so với
những người chí sĩ yêu nước trước đó:
a. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
b. Cách mạng bạo lực
c. Giải phóng dân tộc
d. Tất cả các phương án trên

282. Biểu hiện rõ nét của xu thế thành lập đảng cộng sản đã trở thành tất yếu của phong
trào dân tộc ở Việt Nam là:
a. Ba tổ chức cộng sản ra đời
b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ
c. Giai cấp công nhân trưởng thành về số lượng và chất lượng
d. Các phương án trên đều đúng

283. Chọn câu trả lời đúng. Sự chuẩn bị về tổ chức quyết định nhất của Nguyễn Ái
Quốc cho việc thành lập Đảng Cộng sản ở Việt Nam:
a. Hội những người Việt Nam yêu nước
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức
d. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa

284. Nguyên nhân mang yếu tố điều kiện cơ bản nhất, quyết định thắng lợi của cách
mạng tháng Tám năm 1945?
a. Hoàn cảnh khách quan thuận lợi: kẻ thù trực tiếp phát xít Nhật bị Liên Xô

48
và đồng minh đánh bại
b. Kết quả và đỉnh cao 15 năm đấu tranh của toàn dân
c. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Đông Dương
d. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước

285. Nhiệm vụ chủ yếu và quan trọng nhất trong Lời kêu gọi toàn Quốc kháng chiến
của Hồ Chủ Tịch ngày 19.12.1946?
a. Củng cố và giữ vững chính quyền
b. Chống thực dân Pháp xâm lược
c. Bài trừ nội phản
d. Cải thiện đời sống nhân dân

286. Chiến lược quyết định mang đến thắng lợi của kháng chiến chống thực dân Pháp
và can thiệp Mỹ năm 1954?
a. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
b. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc
c. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông
d. Các phương án trên đều đúng

287. Xác định nhiệm vụ cách mạng mang yếu tố thắng lợi quyết định nhất cho cách
mạng hai miền của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (9.1960):
a. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
b. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
c. Cách mạng vô sản trên thế giới
d. Các phương án trên đều đúng

288. Có chính quyền dân chủ nhân dân, của dân, do dân và vì dân được giữ vững, làm
công cụ sắc bén tổ chức toàn dân kháng chiến và xây dựng chế độ mới là một trong
những nguyên nhân thắng lợi của:
a. Cách mạng tháng Tám 1945
b. Kháng chiến chống thực dân Pháp 1954
c. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1975
d. Các phương án trên đều đúng

289. Chính sách đối ngoại đầu tiên của Việt Nam do Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện
năm?
a. 1945
b. 1948
c. 1950
d. 1954
290. Ai là người khởi thảo “Đề cương Văn hóa Việt Nam”?
a. Trần Phú

49
b. Nguyễn Văn Cừ
c. Lê Hồng Phong
d. Trường Chinh

291. Bài hát “Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng” là của ai?
a. Phạm Tuyên
b. Hoàng Vân
c. Trọng Bằng
d. Xuân Hồng

292. Phong trào Đông Du (1906 - 1908) do cụ Phan Bội Châu lãnh đạo là phong trào
yêu nước theo khuynh hướng:
a. Khuynh hướng phong kiến
b. Khuynh hướng dân chủ tư sản
c. Khuynh hướng vô sản
d. Khuynh hướng tư sản

293. Tác giả tác phẩm: Kháng chiến nhất định thắng lợi là của ai?
a. Hồ Chí Minh
b. Trường Chinh
c. Phạm văn Đồng
d. Lê Duẩn

294. Từ năm nào Nước ta đã cơ bản thoát ra khỏi tình trạng một nước nghèo?
a. 2009
b. 2010
c. 2011
d. 2012
295. Mục tiêu của Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa đất nước Đại Hội X của Đảng vạch
ra là gì?
a. Biến nước ta thành nước công nghiệp có cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại
b. Có cơ cấu kinh tế hợp lý, có quan hệ sản xuất tiến bộ
c. Quốc phòng an ninh vững chắc, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh
d. Các phương án trên đều đúng

296. Nội dung của Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn là gì?
a. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hẹp tỷ trọng kinh tế và lao động nông
nghiệp, gia tăng công nghiệp và dịch vụ, đô thị hóa nông thôn
b. Quy hoạch xây dựng và phát triển nông thôn mới ấm no văn minh tiến bộ
c. Giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo
d. Các phương án trên đều đúng

50
297. Có mấy loại cơ cấu kinh tế?
a. Cơ cấu ngành kinh tế
b. Cơ cấu thành phần kinh tế
c. Cơ cấu vùng kinh tế
d. Các phương án trên đều đúng

298. Cho biết đối tượng cách mạng trong giai đoạn 1936 -1939 là gì?
a. Bọn phản động ở thuộc địa và bọn tay sai
b. Bọn đế quốc xâm lược
c. Bọn địa chủ phong kiến
d. Đế quốc và phong kiến

299. Hội nghị BCH TƯ Đảng họp tháng 7/1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?
a. Mặt trận dân chủ Đông Dương
b. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
c. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
d. Mặt trận phản đế Đồng minh Đông Dương

300. Cho biết các hình thức đấu tranh trong phong trào dân chủ Đông Dương?
a. Công khai, hợp pháp
b. Nửa công khai, nửa hợp pháp
c. Bí mật, bất hợp pháp
d. Tất cả các hình thức trên

301. Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương giải quyết vấn đè dân tộc trong
khuôn khổ từng nước ở Đông Dương vào thời gian nào?
a. Tháng 10/1930
b. Tháng 11/1939
c. Tháng 11/1940
d. Tháng 5/1941

302. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?
a. 22/12/1944
b. 19/12/1946
c. 15/5/1945
d. 10/5/1945

303. Sau 30 năm bôn ba tìm đường cứu nươc Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh
đạo cách mạng Việt Nam ngày, tháng, năm nào?
a. 28/01/1941
b. 20/9/1941
c. 19/5/1941
d. 03/2/1941

51
304. Ai là tác giả bài thơ “Hoan hô chiến sỹ Điện Biên”?
a. Phạm Chí Nhân
b. Giang Nam
c. Chế Lan Viên
d. Tố Hữu

305. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho thóc của Nhật để giải
quyết nạn đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu?
a. Đồng bằng Bắc bộ
b. Đồng bằng Bắc bộ và Bắc trung bộ
c. Đồng bằng Nam bộ
d. Đồng bằng Trung bộ

306. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ Anh hùng lấy thân mình lấp lỗ châu mai là ai?
a. Cù Chính Lan
b. Phan Đình Giót
c. La Văn Cầu
d. Bế văn Đàn

307. Anh hùng nào dùng dao cắt bỏ phần cánh tay bị thương để tiếp tục chiến đấu?
a. Bế văn Đàn
b. Giáp văn Khương
c. La văn Cầu
d. Chu văn Mùi

308. Anh hùng nào cắm cờ giải phóng trên dinh Độc lập 30/4/1975?
a. Nguyễn Thành Trung
b. Bùi Quang Thận
c. Lê Mã Lương
d. Nguyễn Viết Xuân

309. Anh hùng nào đã dùng máy bay Mỹ ném bom vào dinh Độc lập - tổng hành dinh
của ngụy quyền Sài gòn?
a. Nguyễn Thái Bình
b. Trần Hanh
c. Phạm Tuân
d. Nguyễn Thành Trung

310. Quốc dân Đại hội Tân trào họp tháng 8/1945 ở Huyện nào?
a. Định Hóa (Thái Nguyên)
b. Sơn Dương (Tuyên Quang
c. Chiêm Hóa (Tuyên Quang)
d. Đại Từ (Thái Nguyên)

52
311. Quốc dân Đại Hội Tân Trào tháng 8/1945 đã quyết định những nội dung nào dưới
đây?
a. Quyết định tổng khởi nghĩa
b. Thành lập Ủy ban giải phóng Hà Nội
c. Quy định về Quốc kỳ, Quốc ca
d. 10 chính sách của Việt Minh

312. Những thuận lợi căn bản của nước ta sau cách mạng tháng 8/1945?
a. Cách mạng thế giới phát triển mạng mẽ
b. Hệ thống chính quyền cách mạng được thiết lập từ Trung ương tới cơ sở
c. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ mới
d. Các phương án trên đều đúng

313. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945 xác định
nhiệm vụ nào là trung tâm và bao trùm nhất?
a. Diệt giặc dốt
b. Cải thiện đời sống nhân dân
c. Chống thực dân Pháp xâm lược
d. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ mới giành được

314. Đảng ta phát động các phong trào gì để ủng hộ nhân lực cho Nam bộ kháng chiến
chống Pháp từ 23/9/1945
a. Hướng về miền Nam ruột thịt
b. Vì miền Nam “Thành đồng tổ quốc”
c. Thanh niên Nam tiến
d. Các phương án trên đều đúng

315. Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta đối với quân Tưởng và tay sai ở miền
Bắc sau cách mạng tháng 8?
a. Cho Việt quốc, Việt cách tham gia Quốc hội và Chính phủ
b. Cung cấp lương thực cho quân Tưởng
c. Chấp nhận cho quân Tưởng được tiêu tiền Quan kim
d. Các phương án trên đều đúng

316. Đảng ta đã chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp
và Tưởng ký hiệp ươc Trùng khánh (28/2/1946)?
a. Thương lượng và hòa hoãn với Pháp
b. Kháng chiến chống Pháp
c. Nhân nhượng với quân Tưởng
d. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp

317. Tại sao Đảng ta lại lựa chọn giải pháp thương lượng hòa hoãn với quân Pháp?
a. Chấm dứt cuộc kháng chiến chống Pháp ở Nam bộ

53
b. Buộc quân Tưởng phải rút ngay về nước, tránh cùng một lúc phải đối
phó với nhiều kẻ thù
c. Phối hợp với quân Pháp tấn công Tưởng
d. Các phương án trên đều đúng

318. Hiệp ước Hoa - Pháp được ký ở đâu?


a. Ma cao
b. Trùng khánh
c. Pari
d. Hương cảng

319. Cuộc giao chiến giữa ta và Pháp ở Hà nội kéo dài nhằm mục tiêu gì?
a. Phá âm mưu đánh nhanh của địch
b. Tạo điều kiện thuận lơi cho Trung ương Đảng và Chính phủ di chuyển lên
chiến khu Việt Bắc
c. Tiêu hao sinh lực địch
d. Các phương án trên đều đúng

320. Câu 78: Đâu được coi là căn cứ địa của cách mạng của cả nước trong cuộc kháng
chiến chống Pháp
a. Tây Nguyên
b. Việt Bắc
c. Hà nội
d. Tây Bắc

321. Để tăng cường lực lượng đánh Pháp, Đảng ta chủ trương mở rộng khối Đại đoàn
kêt dân tộc với việc:
a. Thống nhất Việt Minh với Liên Việt
b. Mở rộng Mặt trận Việt Minh
c. Thành lập Mặt trận liên Việt
d. Các phương án trên đều đúng

322. Tháng 3/1951, Đại hội thống nhất Việt Minh với Liên Việt thành
a. Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam
b. Mặt trận liên hiệp Quốc dân Việt Nam
c. Mặt trận Việt Nam cách mạng thanh niên
d. Mặt trận Việt Minh

323. Đại Hội II của Đảng Lao động Việt Nam đã thông qua một văn kiện mang tính
chất cương lĩnh. Đó là:
a. Cương lĩnh cách mạng Việt Nam
b. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam
c. Luận cương về cách mạng Việt Nam

54
d. Cương lĩnh của Đảng Lao động Việt Nam

324. Trong tiến trình hình thành và phát triển từ 1930 đến 1951 Đảng ta đã đề ra bao
nhiêu cương lĩnh chính trị vào các thời điểm nào?
a. Cương lĩnh chính trị năm 1930
b. 2 Cương lĩnh chính trị vào năm 1930 và 1945
c. 3 Cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
d. 3 Cương lĩnh vào năm 1930, 1951

325. Nhằm đẩy mạnh khẩu hiệu “người cày có ruộng”, tháng 11/1953 Hội nghị TƯ lần
thứ V đã thông qua:
a. Cương lĩnh ruộng đất
b. Chỉ thị giảm tô, giảm tức
c. Chính sách cải cách ruộng đất
d. Các phương án trên đều đúng

326. Chọn Điện Biên Phủ là trận quyết chiến chiến lược, Trung ương Đảng đã xác định
phương châm:
a. Đánh chắc, tiến chắc
b. Đánh nhanh, thắng nhanh
c. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
d. Tất cả các phương án trên đều sai

327. Đặc trưng của kinh tế thị trường là gì?


a. Là lấy cơ chế thị trường làm cơ sở phân bổ các nguồn lực trong nền kinh tế
b. Cơ chế thị trường sẽ điều tiết quan hệ giữa người với người trong sản xuất
và lưu thông hàng hóa, dịch vụ
c. Hình thành các loại thị trường đồng bộ, gắn thị trường trong nước với thị
trường khu vực và thế giới
d. Tất cả các đặc trưng nêu trên

328. Kinh tế thị trường có các đăc điểm nào sau đây?
a. Các chủ thể kinh tế độc lập nhau
b. Các chủ thể kinh tế có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong sản xuất,
kinh doanh; Nhà nước quản lý điều tiết vĩ mô
c. Nền kinh tế mở vận hành theo quy luật khách quan như cạnh tranh, cung,
cầu; giá cả do cung cầu điều tiết
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

329. Đảng ta xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN có các đặc điểm gì sau:
a. Là nền kinh tế vừa tuân theo các quy luật của kinh tế thị trường, vừa chịu sự
dẫn dắt của các nguyên tắc bản chất của CNXH
b. Thế mạnh của thị trường nhằm khai thác các nguồn lực để xây dựng cơ sở

55
vật chất cho CNXH
c. Định hướng XHCN thể hiện ở 3 mặt của quan hệ sản xuất: sở hữu; quản lý
và phân phối nhằm mục tiêu dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

330. Kinh tế thị trường định hướng XHCN thể hiện ở tiêu chí nào?
a. Mục đích phát triển là nhằm dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh
b. Là nền kinh tế đa sở hữu gắn với nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế
Nhà nước giữ vai trò chủ đạo; phát huy vai trò của người lao động trong
quản lý và vai trò quản lý vĩ mô của nhà nước
c. Chế độ phân phối dựa vào kết quả lao động, hiệu quả sản xuất kinh doanh,
phúc lợi xã hội và đóng góp các nguồn lực khác
d. Các phương án trên đều đúng

331. Mục tiêu và nhiệm vụ của Đường lối đối ngoai hiện nay của Đảng và Nhà nước ta
là gì?
a. Giữ vững môi trường hòa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công
cuộc đổi mới, phát triển đất nước
b. Thu hút nguồn lực bên ngoài để phát triển đất nước
c. Nước ta là thành viên có trách nhiệm góp phần vào cuộc đấu tranh chung
của nhân dân thế giới vì hòa bình, độc lập đan tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

332. Tư tưởng cơ bản trong Đường lối đối ngoại của Đảng ta là gì?
a. Giữ vững độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
b. Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ đối ngoại
c. Mở rộng quan hệ với mọi quốc gia không phân biệt chế độ chính trị.
d. Tất cả các tư tương nêu trên đều đúng

333. Thành tựu bao trùm trong thực hiện Đường lối đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta
trong 25 năm qua là gì?
a. Đã có quan hệ ngoại giao với trên 170 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
b. Đã thu hút gần 100 tỷ USD vào phát triển đất nước
c. Đã tham gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế (IMF; Ngân hàng thế giới,
ADB, APEC, AFTA; Tổ chức thương mại thế giới…)
d. Tạo được môi trường quốc tế thuận lợi cho công cuộc xây dựng và bảo
vệ tổ quốc

334. Văn hóa có các chức năng cơ bản gì?


a. Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và tình cảm cao đẹp
b. Nâng cao dân trí

56
c. Hướng con người tới các giá trị: chân, thiện, mỹ
d. Các phương án trên đều đúng

335. Các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta, giá trị nào giữ vị trí đầu
bảng?
a. Đoàn kết
b. Anh hùng, bất khuất
c. Yêu nước
d. Cần cù, sáng tạo, nhân ái, nghĩa tình, khoan dung…

336. Cốt lõi xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến là gì?
a. Tiếp thu các thành tựu văn hóa, khoa học - kỹ thuật của các nước trên thế
giới
b. Gắn độc lập dân tộc với CNXH theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng
Hồ Chí Minh
c. Tiếp thu các tư tương nhân văn của nhân loại
d. Bài trừ các tư tưởng phản văn hóa

337. Các Đoàn thể chính trị - xã hội cùng Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam có chức năng gì?
a. Đại diện cho nhân dân và Bảo vệ lợi ích chính đáng, hợp pháp cho đoàn
viên, hội viên
b. Trường học về quản lý kinh tế, quản lý xã hội, Đường lối của Đảng, pháp
luật Nhà nươc, đạo đức xã hội
c. Phản biện Đường lối của Đảng, Chính sách pháp luật Nhà nước và là cầu
nối Đảng, chính quyền Nhà nước với nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng

338. Đảng ta khẳng định nền kinh tế thị trường tồn tại trong các giai đoạn phát triển nào
của xã hội?
a. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Chỉ tồn tại trong Chủ nghĩa tư bản
c. Tồn tại cả trong Chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án đều sai

339. Bảo tàng Hồ Chí Minh tại TP Hồ Chí Minh ở Đường nào, Quận mấy?
a. Võ Văn Tần, Quận 3
b. Nguyễn Tất Thành, Quận 4
c. Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1
d. Lý Tự Trọng, Quận 1

340. Bảo tàng Chứng tích chiến tranh ở Đường nào, Quận mấy?
a. Nam kỳ khởi nghĩa, Quận 1
b. Nguyễn thị Minh Khai, Quận 3

57
c. Võ văn Tần, Quận 3
d. Lê thánh Tôn, Quận 1

341. Nguyễn thị Minh Khai là ai?


a. Nguyên Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
b. Bí Thư Xứ ủy Nam kỳ
c. Bí Thư thành ủy Sài Gòn - Gia định
d. Biệt động Sài Gòn

342. Trong các đặc trưng của Nhà nước pháp quyền, đặc trưng nào là cơ bản nhất?
a. Quyền lực nhà nước là thống nhất, song có sự phân công và phối hợp giữa
các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư
pháp
b. Hiến pháp và pháp luật giữ vai trò tối thượng trong điều chỉnh các
quan hệ xã hội
c. Nhà nước có sự giám sát của nhân dân
d. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân

343. Phương thức lãnh đạo của Đảng CS Việt Nam, trong đó yếu tố nào giữ vai trò then
chốt?
a. Đảng lãnh đạo bằng phát huy vai trò tiền phong gương mẫu của Đảng viên
b. Đảng lãnh đạo bằng cách đưa ra đường lối, chủ trương
c. Đảng lãnh đạo bằng công tác kiểm tra việc thực hiện đường lối
d. Đảng lãnh đạo bằng tuyên truyền, giáo dục, thuyết phục

344. Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là gì?
a. Đánh đuổi đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập
b. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày
c. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc
địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo hòa bình
d. Tất cả đều đúng

345. Những khó khăn cơ bản của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là?
a. Nạn đói, dốt rất nặng nề; nguy cơ bị thực dân Pháp xâm lược
b. Ngân quỹ quốc gia trống rỗng; hai triệu người dân miền Bắc bị chết đói
c. Nguy cơ bị xâm lược từ các thế lực bên ngoài.
d. Giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm

346. Đường lối cách mạng miền Nam được Đại hội III (9/1960) xác định có vai trò và
nhiệm vụ như thế nào?
a. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách
thống trị của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai.
b. Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất nước

58
nhà.
c. Quyết định đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của
đế quốc Mỹ, thống nhất nước nhà.
d. Quyết định chủ yếu đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất
nước nhà.

347. Thước đo tăng trưởng kinh tế là gì?


a. Tăng GDP, GNP theo thời gian
b. Tăng năng suất lao động cá biệt
c. Tăng quy mô sản lượng đầu vào
d. Các phương án trên đều sai

348. Các chỉ tiêu biểu hiện tăng trưởng kinh tế?
a. GNP, GDP/ người
b. Chênh lệch khoảng cách giàu nghèo
c. Tỷ lệ dân biết chữ
d. Các phương án trên đều đúng

349. Phát triển kinh tế là?


a. Tăng GDP theo thời gian gắn liền với thay đổi chất lượng cuộc sống
b. Mức tăng GDP cao và ổn định về chính trị
c. GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí cao
d. Các phương án trên đều đúng

350. Theo Đảng ta, cấu trúc của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
yếu tố nào?
a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính
trị xã hội
c. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d. Các phương án trên đều đúng

351. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần 4 (khoá VIII) khẳng
định những lĩnh vực nào được xem là quốc sách hàng đầu?
a. Khoa học - Kỹ thuật và Giáo dục.
b. Khoa học - Công nghệ và An ninh - Quốc phòng.
c. Khoa học, Kinh tế và Quốc phòng.
d. Khoa học - Công nghệ và Giáo dục - Đào tạo.

352. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011-2020 của nước ta xác định “phát huy
tối đa nhân tố con người; coi con người là chủ thể, nguồn lực chủ yếu và là……của sự
phát triển”. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống?
a. Động lực.

59
b. Mục tiêu.
c. Hạt nhân.
d. Các phương án trên đều sai.

353. Toàn cầu hóa có những tác động tiêu cực nào?
a. Ô nhiễm môi trường, tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, dân số sẽ gia tăng.
b. Các nước nông nghiệp sẽ bị các nước công nghiệp thao túng, nạn đói có
nguy cơ sẽ diễn ra khắp nơi.
c. Tạo nên sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế và làm gia tăng sự
phân cực giữa nước giàu và nước nghèo.
d. Các phương án trên đều đúng.

354. Đâu là chủ trương đổi mới chính sách đối ngoại với các đối tác cụ thể được Đại
hội VII của Đảng đề ra?
a. Từng bước mở rộng hợp tác Việt - Trung.
b. Thúc đẩy quá trình bình thường hoá quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ.
c. Phát triển hữu nghị với các nước ở Đông Nam Á và châu Á - Thái Bình
Dương.
d. Các phương án trên đều đúng.

355. Chủ trương nào sau đây được đề ra tại Đại hội IX, được coi là sự đánh dấu bước
phát triển về chất tiến trình quan hệ quốc tế của Việt Nam thời kỳ đổi mới?
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng
quốc tế.
b. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Xây dựng quan hệ đối tác.
d. Các phương án trên đều sai.

356. Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng (1-1981) đưa ra chủ trương
nào sau đây:
a. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh
b. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm
c. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông
nghiệp.
d. Cải tiến công tác phân phối lưu thông

357. Đại hô ̣i lần thứ VIII của Đảng đã đề ra chủ trương nào sau đây?
a. Gắn thị trường trong nước và xuất khẩu.
b. Xây dựng nền kinh tế mở cửa đón nhận tất cả những thành quả của chủ
nghĩa tư bản.
c. Đẩy nhanh quá trình hòa nhâ ̣p kinh tế khu vực.
d. Xây dựng nền kinh tế mở và đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế khu
vực và thế giới.

60
358. Triển khai chủ trương của Đảng về kinh tế đối ngoại, tháng 12 năm 1987, Luâ ̣t nào
được ban hành?
a. Luâ ̣t thuế xuất nhập khẩu.
b. Luâ ̣t đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
c. Luâ ̣t tỷ giá hối đoái.
d. Luâ ̣t kinh doanh hàng hải quốc tế.

359. Nghị quyết số 13 của Bô ̣ chính trị về nhiê ̣m vụ và chính sách đối ngoại trong tình
hình mới, đã đề ra chủ trương gì?
a. Chuyển cuộc đấu tranh từ tình trạng đối đầu sang đấu tranh và hợp tác trong
cùng tồn tại hoà bình.
b. Lợi dụng sự phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật và xu thế toàn
cầu hoá nền kinh tế thế giới để tranh thủ vị trí có lợi nhất trong phân công
lao động quốc tế.
c. Kiên quyết mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, ra sức đa dạng hóa quan hệ
đối ngoại.
d. Các phương án trên đều đúng.

360. Ngày 31/11/1978 diễn ra sự kiện nào sau đây?


a. Các nước ASEAN ký Hiê ̣p ước Bali.
b. Viê ̣t Nam tiếp nhâ ̣n ghế thành viên chính thức Quỹ Tiền tê ̣ quốc tế.
c. Viêṭ Nam ký hiêp̣ ước hữu nghị và hợp tác toàn diêṇ với Liên xô.
d. Viê ̣t Nam gia nhâ ̣p Ngân hàng Phát triển châu Á.

361. Giai cấp tư sản Việt Nam ra đời vào khoảng thời gian nào?
a. Trong năm 1884
b. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ I của Pháp
c. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ II của Pháp
d. Sau chiến tranh thế giới lần thứ II

362. Các tổ chức tiền thân của ĐCSVN bao gồm:


a. Đảng Tân Việt
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Ba tổ chức: Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn,
An Nam cộng sản Đảng
d. Các phương án trên đều đúng

363. Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp các yếu tố:
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
b. Chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào nông dân
d. Các phướng án trên đều sai

61
364. Phương hướng chiến lược của Cách mạng VN: “làm tư sản dân quyền CM và thổ
địa CM để đi tới xã hội Cộng sản” được nêu ra trong:
a. Luận cương chính trị tháng 10/1930
b. Sách lược vắn tắt
c. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
d. Điều lệ vắn tắt

365. Đường lối chiến lược cách mạng Việt Nam được nêu ra trong Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam (1930) là một đường lối:
a. Hoàn toàn đúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối
thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX, phù hợp với xu thế tiến bộ của thời đại, có ý
nghĩa lý luận và thực tiễn quan trọng cho đến ngày nay
b. Hoàn toàn đúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối thế kỷ
XIX-đầu thế kỷ XX, khi xã hội Việt Nam đang bế tắc về đường lối cứu
nước, không có một lực lượng đủ mạnh để chiến thắng đế quốc xâm lược
c. Hoàn toàn đúng đắn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn xã hội Việt Nam cuối thế kỷ
XIX-đầu thế kỷ XX
d. Hoàn toàn đúng đắn vì nó phù hợp với chủ trương của Đảng và nhà nước

366. So sánh Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN và Luận cương chính trị tháng
10/1930 của Đảng, ta có thể nói:
a. Luận cương tháng 10/1930 đã kế thừa và phát triển những nội dung cơ
bản về đường lối chiến lược đã đưa ra trong Cương lĩnh đầu tiên. Tuy
nhiên, Luận cương nhấn mạnh vấn đề đấu tranh giai cấp, từ đó thu hẹp
lực lượng cách mạng trong CMTSDQ. Những điểm khác biệt đó thể
hiện hạn chế của Luận cương tháng 10 so với Cương lĩnh đầu tiên của
Đảng
b. Luận cương tháng 10 kế thừa và phát triển những giá trị đúng đắn của
Cương lĩnh đầu tiên, đồng thời còn bổ sung một số vấn đề mà Cương lĩnh
đầu tiên chưa nói tới (như về phương pháp cách mạng bạo lực), cũng như
trình bày đầy đủ, rõ ràng hơn Cương lĩnh đầu tiên về phương hướng, nhiệm
vụ của CMTSDQ
c. Cương lĩnh chính trị đầu tiên là cương lĩnh cách mạng đúng đắn, thể hiện trí
tuệ và tầm nhìn chiến lược của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc
d. Các phương án trên đều sai

367. Phong trào “vô sản hóa” được Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên tiến hành từ:
a. 1926
b. 1927
c. 1928
d. 1929
368. Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh: Vấn đề thổ địa là cái cốt của Cách mạng tư

62
sản dân quyền?
a. Chính cương vắn tắt của Đảng (2/1930)
b. Luận cương tháng 10/1930
c. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10/1936)
d. Sách lược vắn tắt (2/1930)

369. Đội “Tự vệ đỏ”, hình thức đầu tiên của lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam
được ra đời trong phong trào nào sau đây:
a. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
b. Phong trào dân chủ 1936-1939
c. Phong trào kháng Nhật cứu nước
d. Phong trào giải phóng dân tộc, khởi nghĩa giành chính quyền 1939-1945

370. Lực lượng vũ trang tập trung đầu tiên của CMVN có tên:
a. VN tuyên truyền giải phóng quân
b. VN Cứu quốc quân
c. Đội Tự vệ đỏ
d. Đội du kích Cao Bằng

371. “Đông Dương Đại hội”, “Đón Godard và Brévier”… là 2 trong số những hoạt
động đấu tranh công khai sôi nổi của nhân dân ta trong phong trào cách mạng nào sau
đây:
a. Phong trào giải phóng dân tộc, khởi nghĩa giành chính quyền (1939-1945)
b. Phong trào kháng Nhật cứu nước
c. Phong trào dân chủ (1936-1939)
d. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931)

372. Nghị quyết nào sau đây hoàn thiện sự chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh dân
chủ sang đẩy mạnh cách mạng giải phóng dân tộc, trực tiếp xúc tiến chuẩn bị lực
lượng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân:
a. NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 6, Khóa I (11/1939)
b. NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 7, Khóa I (11/1940)
c. NQ Hội nghị BCHTW lần thứ 8, Khóa I (5/1941)
d. Các phương án trên đều đúng

373. Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “như chim én báo hiệu mùa xuân”?
a. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ và thắng lợi
b. Sự thành lập Đảng cộng sản Pháp
c. Vụ mưu sát tên toàn quyền Đông Dương Merlin của Phạm Hồng Thái
d. Sự thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên

374. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc thay mặt những người VN yêu nước gửi Bản Yêu
sách của nhân dân An Nam đến:

63
a. Ủy ban quốc tế phương Đông
b. Đại hội Quốc tế nông dân
c. Đại hội Tours
d. Hội nghị Versailles

375. Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là:
a. Công nhân, nông dân, tư sản, địa chủ
b. Công nhân, nông dân, tư sản mại bản, trí thức
c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
d. Công nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ, trí thức

376. Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự
giác?
a. Năm 1920 ( tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
b. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d. Năm 1930 ( Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)

377. Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính
trị vô sản vào thời gian nào?
a. 1917
b. 1918
c. 1919
d. 1920
378. Nguyễn Ái Quốc đã đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa khi nào? ở đâu?
a. 7/1920 - Liên Xô
b. 7/1920 - Quảng Châu (Trung Quốc)
c. 7/ 1920 - Pháp
d. 8/ 1920 - Trung Quốc

379. Việt Nam Quốc Dân Đảng được thành lập vào thời gian nào?
a. 12/ 1927
b. 8/1925
c. 11/ 1926
d. 7/1925

380. Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a. Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên
b. Đông Dương Cộng sản Đảng
c. An Nam Cộng sản Đảng
d. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn

64
381. Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào
sau đây?
a. Chánh cương vắn tắt
b. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
c. Sách lược vắn tắt
d. Các phương án trên đều đúng

382. Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
a. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và Phong kiến, làm cho nước Việt
Nam hoàn toàn độc lập
b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc
d. Đảng có vững cách mạng mới thành công

383. Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động vào năm nào?
a. 1930
b. 1931
c. 1936
d. 1938
384. Ai là Tổng bí thư đầu tiên của Đảng?
a. Hồ Chí Minh
b. Trần Văn Cung
c. Lê Hồng Phong
d. Trần Phú
385. Chiến tranh thế giới II bùng nổ vào thời gian nào?
a. 1937
b. 1938
c. 1939
d. 1940
386. Ai là lãnh tụ tiêu biểu của Việt Nam Quốc dân Đảng?
a. Tôn Quang Phiệt
b. Trần Huy Liệu
c. Huỳnh Thúc Kháng
d. Nguyễn Thái Học

387. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào trong thời
gian nào?
a. 15 - 19/8/1941
b. 15 - 19/8/1945
c. 13 -15/8/1945

65
d. 16-19/8/1945

388. Ủy ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch?


a. Hồ Chí Minh
b. Phạm Văn Đồng
c. Trường Chinh
d. Võ Nguyên Giáp

389. Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân
Đồng Minh vào Đông Dương vì:
a. Đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
b. Đó là lúc kẻ thù cũ đã suy yếu, những kẻ thù mới chưa kịp đến
c. Quân Đồng Minh vào có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và
nguyện vọng của nhân dân ta
d. Các phương án trên đều đúng

390. Tình hình đất nước sau cách mạng Tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh:
a. Nước sôi lửa nóng
b. Ngàn cân treo sợi tóc
c. Nước sôi lửa bỏng
d. Trứng nước

391. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân đảng diễn ra vào thời gian nào?
a. 9-2-1930
b. 9-3-1930
c. 3-2-1930
d. 9-3-1931

392. Trước chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 -1918), ở Việt Nam có những giai
cấp nào?
a. Địa chủ phong kiến và nông dân
b. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân
c. Địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân
d. Địa chủ phong kiến, nông dân và tiểu tư sản

393. Đặc trưng cơ bản của xã hội thuộc địa nửa phong kiến là gì?
a. Là sự độc quyền về kinh tế của thực dân Pháp
b. Là sự thống trị gắt gao về chính trị của thực dân Pháp
c. Là sự nô dịch về văn hóa của thực dân Pháp
d. Là sự cấu kết giữa đế quốc và phong kiến

394. Để biến khả năng trở thành hiện thực lãnh đạo, giai cấp công nhân cần phải có
điều kiện tiên quyết gì?

66
a. Có sự liên minh công nông
b. Có sự đoàn kết quốc tế
c. Có lý luận Mác - Lênin và có Đảng cộng sản
d. Có thực lực kinh tế mạnh

395. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi tới hội nghị Vécxây bản yêu sách để đòi quyền gì
cho nhân dân Việt Nam
a. Đòi quyền tự do, dân chủ và bình đẳng cho nhân dân Việt Nam
b. Đòi quyền độc lập cho nhân dân Việt Nam
c. Đòi quyền dân chủ, bình đẳng cho nhân dân Đông Dương
d. Gây ảnh hưởng chính trị

396. Luận điểm “muốn sống phải làm cách mạng” được Nguyễn Ái Quốc viết trong tác
phẩm, sách báo nào?
a. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Tác phẩm Đường Kách mệnh
c. Báo Nhân dân
d. Báo Người cùng khổ

397. Phong trào đòi thả tự do cụ Phan Bội Châu diễn ra sôi nổi năm nào?
a. 1924
b. 1925
c. 1926
d. 1927
398. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự thất bại của các phong trào yêu nước của
dân tộc ta cuối thế kỷ XIX đầu XX?
a. Không có vũ khí hiện đại
b. Không có thực lực kinh tế đủ mạnh
c. Không có đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn
d. Không có lực lượng vũ trang tinh nhuệ

399. Năm 1929, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên phân hóa thành các tổ chức cộng
sản nào
a. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng
b. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
c. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
d. Các phương án trên đều sai

400. Năm 1920, sau khi nghiên cứu bản “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn
đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin, Nguyễn Ái Quốc đã đi đến khẳng định:
“Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc, không có con đường nào khác con đường…”.
Hãy điền vào chổ trống để làm rõ luận điểm trên:

67
a. Cách mạng tư sản
b. Cách mạng vô sản
c. Cách mạng dân tộc
d. Các phướng án trên đều sai

401. Phong trào Duy Tân do ai trực tiếp lãnh đạo?


a. Phan Bội Châu
b. Phan Châu Trinh
c. Nguyễn Quyền
d. Các phương án trên đều sai

402. Tác giả Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng ta là ai?
a. Trần Phú
b. Nguyễn Ái Quốc
c. Châu Văn Liêm
d. Lê Hồng Phong

403. Đông Dương Cộng sản liên đoàn gia nhập Đảng Cộng sản vào ngày, tháng, năm
nào?
a. 23/2/1930
b. 24/2/1930
c. 25/2/1930
d. 26/2/1930

404. Đại hội lần thứ mấy, vào tháng, năm nào đã quyết định lấy ngày 3/2/1930 là ngày
kỷ niệm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Đại hội III, 6/1960
b. Đại hội III, 12/1960
c. Đại hội III, 9/1960
d. Đại hội IV, 12/1976

405. Hội liên hiệp thuộc địa được thành lập vào năm nào?
a. 1920
b. 1921
c. 1923
d. 1925
406. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 10- 1930 do ai chủ trìai
a. Lê Hồng Phong
b. Trần Phú
c. Nguyễn Ái Quốc
d. Nguyễn Thị Minh Khai

68
407. Đảng Cộng sản Việt Nam được đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương từ lúc
naò?
a. Hội nghị tháng 10 năm 1930
b. Hội nghị tháng 11 năm 1930
c. Đại hội II tháng 2 năm 1951
d. Các phướng án trên đều sai

408. Đông dương Cộng Sản Đảng, An nam Cộng Sản Đảng ra đời từ tổ chức tiền thân
nào?
a. Tân Việt cách mạng Đảng
b. Việt Nam cách mạng đồng chí hội
c. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
d. Các phương án trên đều sai

409. Tổ chức Đông Dương cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào?
a. 6/1927
b. 6/1928
c. 6/1929
d. 5/1929

410. Câu 46: Ai là nhạc sỹ sáng tác bài hát “Giải phóng miền Nam”?
a. Lưu Hữu Phước
b. Phạm Tuyên
c. Huy Thục
d. Đỗ Nhuận

69

You might also like