You are on page 1of 51

1.

Để phá thế bao vây cô lập, phát triển lực lượng và giành thế chủ động, tháng
6-1950 lần đầu tiên TW Đảng đã chủ trương mở chiến dịch tiến công quy mô
lớn. Đó là:
a. Chiến dịch Việt Bắc
b. Chiến dịch Biên Giới
c. Chiến dịch Tây Bắc
d. Chiến dịch Thượng Lào

2. Ý nghĩa của chiến thắng Biên giới Thu – Đông 1950 đối với cách mạng Việt
Nam:
a. Giáng một đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của địch, đập tan tuyến
phòng thủ và giải phóng hoàn toàn khu vực biên giới, nối liền Việt
Nam với thế giới.
b. Đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc về trình độ chiến đấu của quân đội
Việt Nam
c. Quân ta đã giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính
Bắc bộ, tạo bước chuyển biến lón của kháng chiến vào giai đoạn mới
d. Các phương án trên đều đúng

3. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai (tháng 2/1951), Đảng ta quyết định
đổi tên thành:
a. Đảng Cộng sản Đông Dương
b. Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác
d. Đảng Lao động Việt Nam

4. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam đã nêu ra các nhiệm vụ cơ bản của
cách mạng Việt Nam:
a. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho
dân tộc
b. Xóa bỏ những di tích phong kiến và nữa phong kiến, làm cho người
cày có ruộng
c. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho Chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều đúng

5. Các giai đoạn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam
được Đảng xác định trong cương lĩnh thứ ba (1951):
a. Giai đoạn thứ nhất chủ yếu là hoàn thành giải phóng dân tộc
b. Giai đoạn thứ hai chủ yếu là xóa bỏ di tích phong kiến và nửa phong
kiến, thực hiện triệt đề người cày có ruộng
c. Giai đoạn thứ ba chủ yếu là xây dựng cơ sở cho Chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều đúng

1
6. Điều lệ mới của Đảng Lao động Việt Nam đã xác định Đảng đại diện cho
quyền lợi của:
a. Giai cấp công nhân Việt Nam
b. Dân tộc Việt Nam
c. Nhân dân Việt Nam
d. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc Việt Nam

7. Đầu năm 1953, nhằm cứu vãn tình thế ngày càng sa lầy và tìm kiếm giải pháp
chính trị trong “danh dự”, Pháp và Mỹ đã đưa một viên tướng Pháp sang làm
Tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương và lập kế hoạch quân sự mang
tên:
a. Rơve
b. Pháp – Mỹ
c. Nava
d. Cả ba phương án đều sai

8. Ai được cử làm tư lệnh kiêm Bí thư Đảng ủy chiến dịch Điện Biên Phủ?
a. Hoàng Văn Tháig
b. Phạm Văn Đồng
c. Văn Tiến Dũng
d. Võ Nguyên Giáp

9. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày?
a. 54
b. 56
c. 55
d. 59

10. Đối với cách mạng Việt Nam, chiến thắng Điện Biên Phủ đã có ý nghĩa hết
sức to lớn. Đó là:
a. Thắng lợi lớn nhất của cuộc đọ sức toàn diện và quyết liệt của quân
dân Việt Nam với thực dân Pháp
b. Chiến công đi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng
hay một Đống Đa trong thế kỷ XX
c. Thắng lợi này đã giải phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt gần một
thế kỷ ách thống trị của thực dân Pháp, đưa cách mạng Việt Nam
chuyển sang xây dựng CNXH và giành độc lập, thống nhất hoàn toàn.
d. Các phương án trên đều đúng

11. Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến
chống Pháp và Mỹ can thiệp, đặc biệt chiến thắng Điện Biên Phủ đã:

2
a. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
trên thế giới
b. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên
đấu tranh giành độc lập
c. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng
một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của các lực lượng hòa
bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới
d. Các phương án trên đều đúng

12. Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp của Việt Nam:
a. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài
tình của Đảng Cộng sản việt Nam.
b. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân
chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc.
c. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các
nước Trung Quốc, Liên Xô và các nước XHCN
d. Các phương án trên đều đúng

13. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương
đã quy định:
a. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc
cơ bản là độc lập, dân chủ, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của
nhân dân Việt Nam, nhân dân Lào và Campuchia
b. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
c. Việt Nam hoàn toàn độc lập
d. Các phương án trên đều đúng

14. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam được lý
kết khi nào?
a. 20/7/1954
b. 27/2/1972
c. 22/12/1954
d. 27/1/1973

15. Chính sách thống trị của thực dân Pháp ở Việt Nam và Đông Dương nhằm
mục đích gì?
a. Tự do nhân quyền
b. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị và nô dịch về văn hóa
c. Tạo điều kiện cho kinh tế Việt Nam phát triển
d. Khai hóa văn minh

3
16. Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt
Nam khi nào?
a. 1858 – 1884
b. 1884 – 1896
c. 1897 – 1913
d. 1914 – 1918

17. Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu
bức thiết nhất là gì?
a. Độc lập dân tộc
b. Ruộng đất
c. Quyền bình đẳng nam nữ
d. Được giảm tô, giảm tức

18. Mâu thuẫn của xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX là những mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc
c. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta trước hết là giai cấp nông dân với giai cấp
địa chủ phong kiến
d. Các phương án trên đều đúng

19. Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ nhất của thực dân Pháp
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân
c. Chịu sự áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản trong nước
d. Các phương án trên đều đúng

20. Hội nghị BCH Trung ương Đảng 5/1941 họp ở đâu? Do ai chủ trì?
a. Cao Bằng; Nguyễn Ái Quốc
b. Cao Bằng; Trường Chinh
c. Bắc Cạn; Trường Chinh
d. Tuyên Quang; Nguyễn Ái Quốc

21. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm sau: Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với
phong trào công nhân và…. Ở nước ta vào những năm cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Truyền thống yêu nước
c. Phong trào yêu nước
d. Truyền thống dân tộc

4
22. Tổ chức cộng sản gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam sau cùng là?
a. Đông dương Cộng sản Đảng
b. An nam Cộng sản Đảng
c. Đông dương Cộng sản liên đoàn
d. Cộng sản đoàn

23. Thắng lợi đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
trong cả nước là:
a. Cao trào Xô viết – Nghệ tĩnh
b. Kháng chiến chống Pháp
c. Kháng chiến chống Mỹ
d. Chiến tranh biên giới phía bắc

24. Đường lối cơ bản nào xuyên suốt toàn bộ quá trình lịch sử của Đảng kể từ khi
Đảng ra đời đến nay?
a. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
b. Đường lối giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Đường lối chiến tranh nhân dân

25. Bài học được gọi là sợi chỉ đỏ xuyên suốt toàn bộ lịch sử cách mạng Việt
Nam, từ khi có Đảng là:
a. Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
b. Nắm vững, giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
c. Không ngừng củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết, kết hợp sức
mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
d. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định bảo đảm thắng lợi của
cách mạng Việt Nam

26. Đường lối kháng chiến do Đảng ta đề ra trong kháng chiến chống thực dân
Pháp là gì?
a. Là một cuộc chiến tranh tổng lực nhằm sớm kết thúc chiến tranh
b. Là một cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, trường kỳ
và tự lực cánh sinh
c. Là một cuộc chiến tranh du kích nhằm tiêu hao sinh lực địch
d. Tất cả đều sai

27. Hội nghị nào của BCH TƯ Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ
hàng đầu?
a. Hội nghị họp tháng 10/1930
b. Hội nghị họp tháng 11/1939
c. Hội nghị họp tháng 11/1940
d. Hội nghị họp tháng 5/1941

5
28. Tháng 8 năm 1929, tổ chức Đảng cộng sản đầu tiên ra đời ở Nam kỳ với tên
gọi là gì?
a. Đông Dương Cộng sản Đảng
b. Đông Dương cộng sản Liên Đoàn
c. An Nam cộng sản Đảng
d. Đảng lao động Việt Nam

29. Tháng 9 năm 1929, tổ chức Đảng cộng sản đầu tiên ra đời ở Trung kỳ với tên
gọi là gì?
a. Đông Dương Cộng sản Đảng
b. Đông Dương cộng sản Liên Đoàn
c. An Nam cộng sản Đảng
d. Việt Nam quốc dân Đảng

30. Tổ chức tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập vào tháng 6
năm 1925 có tên gọi là gì?
a. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
b. Hội cách mạng thanh niên
c. Hội thanh niên cách mạng
d. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức

31. Do đâu Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thống nhất Đảng đầu
năm 1930?
a. Do sự phân liệt của các tổ chức cộng sản trong nươc
b. Nhận được chỉ thị của Quốc tế cộng sản
c. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
d. Các phương án trên đều đúng

32. Tác phẩm “Tự chỉ trích” do ai viết?


a. Lê Hồng Phong
b. Nguyễn văn Cừ
c. Hà Huy Tập
d. Trường Chinh

33. Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết đinh nhất cho sự bùng nổ và phát
triển của cao trào cách mạng 1930 – 1931 là gì?
a. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
b. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
c. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
d. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

6
34. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I của Đảng cộng sản Đông Dương
(3/1935) bầu ai làm tổng bí thư?
a. Trần Phú
b. Nguyễn Văn cừ
c. Lê Hồng Phong
d. Hà Huy Tập

35. Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai, hợp pháp cho phong trào
vận động dân chủ Đông Dương (1936 - 1939)
a. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
b. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng của Quốc tế cộng sản
c. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền
d. Tất cả các điều kiện trên

36. Mục tiêu cụ thể trước mắt của phong trào vận động dân chủ Đông Dương
(1936 - 1939) là gì?
a. Chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình
b. Các quyền tự do, dân chủ, cơm áo
c. Ruộng đất cho dân cày
d. Các phương án trên đều đúng

37. Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ hội
nghị trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương VI tháng 11/1939
b. Hội nghị Trung ương VII tháng 11/1940
c. Hội nghị Trung ương VIII tháng 5/1941
d. Hội nghị Trung ương IX

38. Chủ trương thay đổi khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Pháp – Nhật” bằng khẩu
hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được đề ra ở chỉ thị nào của Đảng?
a. Hội nghị trung ương VIII tháng 5/1941
b. Chỉ thị thanh lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân 1944
c. Chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945
d. Chỉ thị của Tổng bộ Việt Minh về việc tổ chức Ủy ban dân tộc giải
phóng ngày 16/4/1945

39. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời từ tổ chức nào?
a. Việt Minh
b. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam
c. Ủy ban lâm thời khu giải phóng
d. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân

7
40. Bản chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Trung ương Đảng
đã xác định tính chất của cách mạng Việt Nam là gì?
a. Cách mạng tư sản dân quyền
b. Cách mạng dân tộc giải phóng
c. Cách mạng dân tộc dân chủ
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa

41. Bản chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Trung ương Đảng
đã xác định ai là kẻ thù của cách mạng Việt Nam?
a. Thực dân Pháp xâm lược
b. Đế quốc Anh
c. Bọn quân phiệt Tống
d. Phát xít Nhật

42. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
a. 9/1939
b. 5/1941
c. 4/1945
d. 5/1946

43. Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa được quốc dân bầu
ra khi nào?
a. 4/1/1946
b. 5/1/1946
c. 6/1/1946
d. 7/1/1946

44. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng họp vào thời gian nào và địa
điểm ở đâu?
a. Tháng 3/1935 tại Ma Cao Trung Quốc
b. Tháng 2/1950 tại Tân Trào Tuyên Quang
c. Tháng 2/1951 tại Chiêm Hóa Tuyên Quang
d. Tháng 3/1951 tại Pác Bó Cao Bằng

45. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam xác định tính chất xã hội Việt Nam
như thế nào?
a. Tính chất dân chủ nhân dân
b. Tính chất dân tộc dân chủ
c. Tính chất dân tộc, dân chủ và phong kiến
d. Tính chất dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa nữa phong kiến

46. Thuật ngữ “Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân” xuất hiện đầu tiên khi
nào?

8
a. Hội nghị lần thứ I của Trung ương Đảng tháng 10/1930
b. Hội nghị lần thứ VIII của Trung ương Đảng tháng 5/1941
c. Đại hội toàn quốc lần thứ I của Đảng tháng 3/1935
d. Đại hội lần thứ II của Đảng tháng 2/1951

47. Đại hội nào của Đảng quyết định tách ba đảng bộ ở Việt Nam, Lào,
Campuchia thành Đảng riêng ở mỗi nước?
a. Đại hội I (3/1935)
b. Đại hội II (2/1951)
c. Đại hội III (9/1960)
d. Đại hội IV (12/1976)

48. Hình thức nhà nước ta sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là nhà nước gì?
a. Nhà nước Công – nông – binh
b. Nhà nước Dân chủ cộng hòa
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước quân chủ lập hiến

49. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương
được ký kết vào thời gian nào?
a. 20/7/1954
b. 21/7/1954
c. 22/7/1954
d. 23/7/1954

50. Nhiệm vụ cơ bản của Cách mạng miền Nam được nêu ra trong Hội nghị
Trung ương lần thứ XV (1/1959) là gì?
a. Đánh đuổi bọn đế quốc Mỹ và bọn phong kiến làm cho nước Nam
hoàn toàn độc lập
b. Chia lại ruộng đất cho nông dân
c. Hoàn thành cải cách ruộng đất
d. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc và phong
kiến, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam

51. Để xâm lược miền Nam Việt Nam đế quốc Mỹ đã sử dụng bao nhiêu chiến
lược chiến tranh?
a. 2 chiến lược
b. 3 chiến lược
c. 4 chiến lược
d. 5 chiến lược

52. Miền Bắc bắt đầu bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội vào thời
gian nào?

9
a. 1954
b. 1955
c. 1956
d. 1957

53. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua từ đại hội
nào của Đảng?
a. Đại hội II
b. Đại hội III
c. Đại hội IV
d. Đại hội V

54. Đại hội nào của Đảng quyết định đổi tên Đảng ta từ Đảng Lao động Việt
Nam thành Đảng cộng sản Việt Nam?
a. Đại hội III (1960)
b. Đại hội IV (1976)
c. Đại hội V (1982)
d. Đại hội VI (1986)

55. Nhiệm vụ chiến lược: Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và sẵn sàng
chiến đấu bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa được Đảng
ta đề ra ở đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội IV (1976)
b. Đại hội V (1982)
c. Đại hội VI (1986)
d. Đại hội VII (1991)

56. Đại hội nào của Đảng mở đầu cho quá trình đổi mới đất nước?
a. Đại hội V (1982)
b. Đại hội VI (1986)
c. Đại hội VII (1991)
d. Đại hội VIII (1996)

57. Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (1991 - 2000) được
Đảng ta đề ra tại đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội IV (1976)
b. Đại hội V (1982)
c. Đại hội VI (1986)
d. Đại hội VII (1991)

58. Trong các nguồn lực để công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta đến năm
2020, Đại hội VIII của Đảng đã xác định nguồn lực nào là yếu tố cơ bản cho
sự phát triển nhanh và bền vững?

10
a. Khoa học – công nghệ
b. Tài nguyên, đất đai
c. Con người
d. Các phương án trên đều đúng

59. Đại hội nào của Đảng có chủ đề là “Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, tiếp tục
đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, xây dựng và bảo vệ Việt
Nam xã hội chủ nghĩa”?
a. Đại hội VII (1991)
b. Đại hội VIII (1996)
c. Đại hội IX (2001)
d. Đại hội X (2006)

60. Đại hội nào của Đảng đã nêu ra con đường đi lên chủ nghĩa xã hội của nước
ta một cách tương đối hoàn chỉnh?
a. Đại hội VII (1991)
b. Đại hội VIII (1996)
c. Đại hội IX (2001)
d. Đại hội X (2006)

61. Đại hội toàn quốc lần thứ X của Đảng (2006) xác định nền kinh tế nước ta có
bao nhiêu thành phần kinh tế?
a. 3 thành phần
b. 4 thành phần
c. 5 thành phần
d. 6 thành phần

62. Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (4/2001) xác định nền kinh tế nước ta
có bao nhiêu hình thức sở hữu?
a. 2 hình thức
b. 3 hình thức
c. 4 hình thức
d. 5 hình thức

63. Không ngừng củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân được Đảng
ta khẳng định có vai trò như thế nào trong quá trình lãnh đạo lãnh đạo Cách
mạng Việt Nam của Đảng?
a. Kinh nghiệm, truyền thống của dân tộc
b. Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Bài học quan trong hàng đầu và là một trong những nhân tố đem
đến thắng lợi của cách mạng Việt Nam
d. Kinh nghiệm của cách mạng dân tộc dân chủ

11
64. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với
sức mạnh quốc tế là bài học gì của cách mạng Việt Nam?
a. Bài học về đoàn kết quốc tế của Đảng, bài học tạo ra sức mạnh
tổng hợp cho cách mạng và chiến tranh cách mạng Việt Nam
b. Bài học về xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Bài học về tiến hành chiến tranh cách mạng
d. Bài học về thực hiện nghĩa vụ quốc tế

65. Xếp theo thứ tự thời gian việc đảng ta ký kết hiệp định (từ trước đến sau) 4
sự kiện sau:
a. Hiệp định Sơ bộ – Hiệp định Giơnevơ – Tạm ước – Hiệp định Pari
b. Hiệp định Giơnevơ – Hiệp định Sơ bộ – Tạm ước – Hiệp định Pari
c. Tạm ước – Hiệp định sơ bộ - Hiệp định Giơnevơ – Hiệp định Pari
d. Hiệp định Sơ bộ – Tạm ước – Hiệp định giơnevơ – Hiệp định Pari

66. Cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp có mấy đặc trưng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

67. Đảng ta đã đề ra mấy mục tiêu hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định
hướng XHCN đến năm 2020?
a. Hai
b. Ba
c. Năm
d. Bốn

68. Đại hội nào của đảng đã vạch ra năm mục tiêu cụ thể về kinh tế xã hội và 3
chương trình kinh tế lớn: chương trình lương thực-thực phẩm, chương trình
hàng tiêu dùng, chương trình hàng xuất khẩu?
a. Đại hội đảng toàn quốc lần thứ VI (12-1986)
b. Đại hội đảng toàn quốc lần thứ VII (6-1991)
c. Đại hội đảng toàn quốc lần thứ VIII (6-1996)
d. Các đáp án đều sai

69. Đảng phát động cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ ngày nào?
a. 22 tháng 12 năm 1946
b. 19 tháng 12 năm 1946
c. 23 tháng 9 năm 1945
d. 18 tháng 12 năm 1946

12
70. Chiến dịch Hồ Chí Minh giải phóng thành phố Sài gòn kết thúc vào ngày
nào?
a. 9 tháng 4 năm 1975
b. 26 tháng 4 năm 1975
c. 14 tháng 4 năm 1975
d. 30 tháng 4 năm 1975

71. Đại hội đại biểu lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định đường
lối đổi mới đất nước ta?
a. Đại hội V (3/1982)
b. Đại hội VII (6/1991)
c. Đại hội VI (12/1986)
d. Đại hội VIII (6/1996)

72. Hệ thống chính trị nước ta có mấy bộ phận cấu thành?


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

73. Tác giả Cương lĩnh cách mạng đầu tiên của Đảng ta là ai?
a. Trần Phú
b. Nguyễn Ái Quốc
c. Châu Văn Liêm
d. Lê Hồng Phong

74. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên ở nước ta trong thời gian nào?
a. Khởi nghĩa Bắc sơn (tháng 9/1940)
b. Khởi nghĩa Nam kỳ (tháng 11/1940)
c. Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945
d. Lê Quốc khánh 2/9/1945

75. Mục tiêu tổng quát khi kết thúc thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Đảng ta
xác định trong cương lĩnh năm 1991 là: “xây dựng xong về cơ bản những cơ
sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội, với kiến trúc thượng tầng về chính trị, tư
tưởng, văn hoá phù hợp làm cho nước ta trở thành một nước …”. Dấu … đó
là cụm từ nào dưới đây?
a. Xã hội chủ nghĩa giàu mạnh
b. Xã hội chủ nghĩa phồn vinh
c. Xã hội chủ nghĩa hùng mạnh
d. Xã hội chủ nghĩa siêu cường

76. Trong hệ thống chính trị ở nước ta, bộ phận nào giữ vai trò lãnh đạo?

13
a. Đảng Cộng sản Việt nam
b. Mặt trận Tổ quốc Việt nam
c. Hội cựu chiến binh
d. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

77. Mặt trận Tổ quốc Việt nam có vai trò như thế nào trong hệ thống chính trị ở
nước ta?
a. Lãnh đạo và quản lý xã hội
b. Quản lý các đoàn thể nhân dân
c. Lãnh đạo và quản lý xã hội nhằm góp phần phát huy vai trò làm chủ
của nhân dân
d. Củng cố khối đoàn kết toàn dân, phản biện và giám sát xã hội, góp
phần xây dựng Đảng, nhà nước, phát huy quyền làm chủ của nhân
dân

78. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam mà Đảng ta chủ trương xây dựng có
mấy đặc trưng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

79. Trong mối quan hệ giữa Đảng và Nhà nước thì:


a. Mọi hoạt động của Đảng phải dưới sự quản lý của Nhà nước
b. Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, có chức năng thể chế
hoá, cụ thể hoá và tổ chức thực hiện đường lối của Đảng
c. Hoạt động của Đảng và hoạt động của Nhà nước là độc lập với nhau
d. Các phương án trên đều đúng

80. Theo tinh thần Nghị quyết Đại hội X của Đảng, mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
a. Quyền lực Nhà nước là thống nhất
b. Quyền lực Nhà nước là thống nhất trong việc thực hiện quyền hành
pháp
c. Quyền lực Nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp giữa
các cơ quan trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư
pháp
d. Quyền lực Nhà nước là thống nhất trong việc thực hiện quyền lập pháp
và tư pháp

81. Nội dung bản chất nhất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân
b. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật

14
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo, Nhà nước quản lý
d. Mọi công dân đều bình đẳng

82. Văn kiện nào của Đảng xác định mục tiêu tổng quát của hệ thống chính trị ở
nước ta là: “Toàn bộ tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị nước ta
trong giai đoạn mới là nhằm xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân”
a. Văn kiện Đại hội VI
b. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội
c. Văn kiện Đại hội VII
d. Văn kiện Đại hội VIII

83. Đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì?
a. Nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực Nhà nước thuộc
về nhân dân
b. Nhà nước được tổ chức và hoạt động trên cơ sở Hiến pháp và pháp
luật, tôn trọng và bảo đảm quyền con người, quyền công dân, thực
hành dân chủ, đồng thời tăng cường kỷ cương
c. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản Việt nam
lãnh đạo đồng thời bảo đảm sự giám sát của nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng

84. Khái niệm chính sách xã hội được Đảng ta chính thức đưa vào văn kiện từ
Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VIII
c. Đại hội VII
d. Đại hội IX

85. Chính sách xã hội nhằm hướng tới lĩnh vực naò?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Xã hội
d. An ninh quốc phòng

86. Đại hội X của Đảng nêu lên mấy chủ trương chủ yếu giải quyết các vấn đề xã
hội trong thời gian tới?
a. 7
b. 9
c. 8
d. 10

15
87. Đế quốc Mỹ phải chấp nhận cuộc đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam
dân chủ cộng hòa ở Pari vào thời gian nào?
a. 12/1968
b. 1/1969
c. 3/1970
d. 4/1971

88. Tại sao giai cấp nông dân không thể là giai cấp lãnh đạo cách mạng?
a. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến và không có
hệ tư tưởng độc lập
b. Họ không kiên quyết chống đế quốc và phong kiến
c. Họ không có tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỷ luật không cao
d. Họ luôn giao động và không có trình độ

89. Phong trào Đông Du do ai lãnh đạo?


a. Nguyễn Thái Học
b. Phan Chu Trinh
c. Phan Bội Châu
d. Huỳnh Thúc Kháng

90. Câu nói: “Miền Nam là máu của máu Việt Nam, là thịt của thịt Việt Nam.
Sông có thể cạn, núi có thể mòn, song chân lý đó không bao giờ thay đổi” là
của ai?
a. Hồ Chí Minh
b. Lê Duẩn
c. Trường Chinh
d. Phạm văn Đồng

91. Trận “Điện Biên Phủ” trên không, Quân và Dân ta giành thắng lợi vào thời
gian nào?
a. 12/1970
b. 12/1972
c. 10/1971
d. 11/1973

92. Chiến lược Chiến tranh đơn phương của Mỹ ở miền Nam diễn ra trong giai
đoạn nào?
a. 1954 - 1959
b. 1954 - 1964
c. 1964 - 1968
d. 1954 - 1960

93. Mỹ - Diệm đã đưa ra luật 10/59 vào thời gian nào?

16
a. 6/5/1959
b. 10/5/1959
c. 10/10/1959
d. 5/10/1959

94. Ngày 14/7/1986, tại Hội nghị BCH Trung ương đặc biệt ai được bầu làm
Tổng Bí thư?
a. Đỗ Mười
b. Nguyễn Văn Linh
c. Lê Khả Phiêu
d. Trường Chinh

95. Bài Quốc ca (chào cờ) do ai sáng tác?


a. Đỗ Nhuận
b. Văn Cao
c. Lưu Hữu Phước
d. Hoàng Vân

96. Bài hát Hò Kéo pháo do ai sáng tác?


a. Nguyễn văn Tý
b. Huy Du
c. Phan Huỳnh Điểu
d. Hoàng Vân

97. Đại Hội nào của Đảng đã chủ trương coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu?
a. Đại Hội III
b. Đại Hội V
c. Đại Hội VI
d. Đại HộiVII

98. “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng một số mặt còn
chưa vững chắc”? là đánh giá tổng quát của Đại Hội nào?
a. Đại Hội VI
b. Đại Hội VII
c. Đại Hội VIII
d. Đại Hội IX

99. Đại Hội nào của Đảng khẳng định: Tư tương Hồ Chí Minh không chỉ là kết
quả của sự vận dụng sáng tạo mà còn phát triển sáng tạo Chủ nghĩa Mác –
Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta?
a. Đại Hội VII
b. Đại Hội VIII
c. Đại Hội IX

17
d. Đại Hội X

100. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong Đảng theo Hồ Chí Minh là gì?
a. Tập trung quyền lực về một số ít người
b. Cá nhân phải tuyệt đối phục tùng đoàn thể
c. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách, thiểu số phục tùng đa số
d. Cá nhân lãnh đạo, tập thể phụ trách

101. Trong di chúc, Chủ Tịch Hồ Chí Minh căn dặn: “Các đồng chí từ Trung ương
đến các Chi bộ cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí trong Đảng như…”. Tìm
cụm từ thích hợp điền vào dấu…ở câu trên?
a. Giữ gìn tài sản của chính mình
b. Giữ gìn con mắt của chính mình
c. Giữ gìn con cái, tài sản của mình
d. Giữ gìn con ngươi của mắt mình

102. Đại hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương diễn ra tại đâu,
vào năm nào?
a. Quảng Châu, 1932
b. Lai Châu, 1936
c. Ma Cao, 1935
d. Tuyên Quang, 1936

103. Chi bộ Cộng Sản đầu tiên Việt Nam được thành lập khi nào?
a. Cuối tháng 3/1929
b. Đầu tháng 3/1929
c. 4/1929
d. 5/1929

104. Hội nghị Toàn quốc của Đảng quyết định phát động và lãnh đạo toàn dân
khởi nghĩa, khai mạc vào ngày, tháng, năm nào?
a. 13/ 8/ 1945
b. 15/ 8/ 1945
c. 14/ 8/ 1945
d. 16/ 8/ 1945

105. Chính sách đối ngoại của Đảng ta là:


a. Không quan hệ với các nước tư bản chủ nghĩa
b. Chỉ quan hệ với các nước trung lập
c. Quan hệ với các nước trên thế giới, không phân biệt chế độ chính
trị xã hội trên nguyên tắc bình đẳng, hợp tác cùng có lợi, không
can thiệp vào công việc nội bộ của nhau

18
d. Các phương án trên đều đúng

106. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẳn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế
b. Việt nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
c. Việt Nam sẳn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong
cộng đồng quốc tế
d. Việt Nam sẳn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc
tế

107. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa
b. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức và quan hệ giữa
các tổ chức trong trong hệ thống chính trị
c. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
d. Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập

108. Sự khác biệt của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các xã hội có
phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần
chúng nhân dân lao động trong xã hội
b. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức Đảng cộng sản lãnh đạo
c. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân
dân
d. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp

109. Dân chủ là gì?


a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
b. Là quyền của con người
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Là trật tự xã hội

110. Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ
nào được xem là khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất hiện nay?
a. Xóa đói, giảm nghèo
b. Cải cách giáo dục
c. Chống tham nhũng
d. Trật tự an toàn giao thông

111. Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?

19
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với
toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao
động, trong đó có giai cấp công nhân
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
đối với toàn xã hội
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính Đảng của nó để
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
d. Các phương án trên đều đúng

112. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng CS Việt Nam
b. Nhà nước XHCN
c. Mặt trận tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân

113. Bản chất của nhà nước XHCN là gì?


a. Mang bản chất giai cấp công nhân
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và
tính dân tộc sâu sắc
d. Vừa mang bản chất giai cấp công nhân vừa mang bản chất của nhân
dân lao động và tính dân tộc sâu sắc

114. Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam
hiện nay?
a. Tổ chức bộ máy một cách chi tiết bằng cách gia tăng số lượng cơ quan
các cấp để kịp thời giải quyết những vấn đề nhỏ nhất của đời sống
b. Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để đảm bảo giải quyết nhanh
chóng sự vụ cho nhân dân
c. Bố trí sắp xếp tổ chức lại bộ máy cho tinh gọn, giảm tầng nấc
trung gian, năng động và quản lý có hiệu lực, hiệu quả hơn
d. Các phương án trên đều đúng

115. Khi Pháp thiết lập sự thống trị ở nước ta, xã hội Việt Nam từng bước chuyển
từ xã hội phong kiến độc lập sang:
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội phong kiến thuộc địa
c. Xã hội dân chủ nhân dân
d. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến

116. Chỉ rõ điểm khác nhau giữa cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và luận
cương chính trị tháng 10/1930.
a. Phương hướng chiến lược của cách mạng

20
b. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
c. Vai trò lãnh đạo cách mạng
d. Phương pháp cách mạng

117. Tổ chức nào đã truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân
vào phong trào yêu nước Việt Nam?
a. Đông dương Cộng sản Đảng
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Mặt trận Việt minh
d. Mặt trận phản đế đông dương

118. Ông được phong là nhà "Cải cách lớn" của dân tộc ta nửa cuối thế kỷ XIX,
với 58 bản di thảo để lại, khẳng định ông là người đã thiết kế những chủ
trương chính sách canh tân có tầm cỡ quốc gia. Ông là ai?
a. Phạm Phú Thứ
b. Nguyễn Trường Tộ
c. Nguyễn Lộ Trạch
d. Phan Bội Châu

119. Đại hội Đảng lần thứ IX xác định quan điểm phát triển nhanh và bền vững,
theo đó tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với vấn đề gì?
a. Hội nhập kinh tế quốc tế
b. Đẩy mạnh phát triển khoa học công nghệ
c. Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ
d. Thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường

120. Cuộc đi thăm chính thức nước Pháp từ ngày 31/5/1946 đến cuối tháng 10
năm 1946 của chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm mục đích gì?
a. Đuổi Tưởng về nước
b. Chống Pháp ở miền Nam
c. Giương cao ngọn cờ độc lập và thiện chí hòa bình của dân tộc Việt
Nam
d. Kêu gọi sự ủng hộ của nhân dân Pháp và các nước trên thế giới

121. Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc xác định khẩu hiệu cách mạnh Việt Nam sau
cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
a. Dân tộc giải phóng
b. Thành lập chính quyền cách mạng
c. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
d. Đoàn kết dân tộc và thế giới

122. Bài hát “Giải phóng Điện Biên” là của ai?


a. Nhạc sỹ Huy Du

21
b. Nhạc sỹ Đỗ Nhuận
c. Nhạc sỹ Nguyễn Văn Tý
d. Nhạc sỹ Văn Cao

123. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng toàn dân của Hồ Chí Minh phản
ánh tư tưởng gì?
a. Thực hiện cách mạng bạo lực
b. Chủ trương trường kỳ kháng chiến
c. Đại đoàn kết dân tộc
d. Phát động toàn quốc kháng chiến

124. Việt Nam quốc dân Đảng là đảng chính trị theo xu hướng nào?
a. Dân chủ vô sản.
b. Dân chủ tư sản.
c. Tư tưởng phong kiến.
d. Các đáp án trên đều sai.

125. Giai cấp nông dân dưới bộ máy thống trị của thực dân Pháp tại Việt Nam
phải chịu bao nhiêu tầng áp bức, bóc lột?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
126. Xu hướng cách mạng của ông là: “dùng biện pháp bạo động để đánh đuổi
thực dân Pháp khôi phục nền độc lập cho dân tộc”. Ông là ai?
a. Phan Chu Trinh
b. Phan Văn Trường
c. Phan Bội Châu
d. Nguyến Ái Quốc

127. Xu hướng cách mạng theo con đường cải cách của Phan Chu Trinh đầu thế
kỷ XX có những nội dung nào?
a. Vận động cải cách văn hóa, xã hội, phản đối đấu tranh vũ trang và cầu
viện nước ngoài.
b. Động viên lòng yêu nước trong nhân dân, đã kích bọn vua quan phong
kiến thối nát, đề xướng tư tưởng dân chủ tư sản.
c. Thực hiện khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh, mở mang dân
quyền.
d. Các đáp án trên đều đúng.

128. Phong trào cách mạng nào đầu thế kỷ XX, thực hiện đưa hội viên vào nhà
máy, hầm mỏ, đồn điền để rèn luyện lập trường, quan điểm của giai cấp công

22
nhân, truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin và lý luận giải phóng dân tộc vào
phong trào cách mạng Việt Nam?
a. Phong trào chống thuế
b. Phong trào để tang cụ Phan Chu Trinh
c. Phong trào vô sản hóa
d. Phong đòi thả tù Nguyên An Ninh

129. Luận cương tháng 10-1930 đã đề cao nhiệm vụ nào?


a. Giải phóng dân tộc
b. Giải phóng giai cấp
c. Đòi quyền dân sinh dân chủ
d. Tự do, hòa bình cơm áo

130. “Trong lúc này nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không
đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc
gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp
đến vạn năm sau cũng không đòi được” được Nguyễn Ái Quốc trình bày tại
Hội nghị nào?
a. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
b. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
c. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
d. Trong lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).

131. Nội dung nào sau đây không nằm trong Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo
chiến lược 1939 - 1945?
a. Thành lập Mặt trận Việt Minh.
b. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
c. Tạm gác khẩu hiệu “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
bằng khẩu hiệu “Tịch thu ruộng đất của bọn đế quốc và Việt gian chia
cho dân cày nghèo”.
d. Đưa nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

132. Điền vào chỗ trống: “Cuộc dân tộc giải phóng……phải kết chặt với cách
mạng điền địa. Nghĩa là không thể nói rằng muốn đánh đổ đế quốc cần phải
phát triển cách mạng điền địa, muốn giải quyết vấn đề điền địa thì cần phải
đánh đổ đế quốc”?
a. Nhất định
b. Không bắt buộc
c. Bắt buộc
d. Không nhất định

133. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong cách mạng giai đoạn 1945-1954?

23
a. Xóa bỏ tàn tích phong kiến
b. Làm cho dân cày có ruộng
c. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân
d. Giải phóng dân tộc

134. Sau Cách mạng tháng 8/1945 nhiệm vụ nào là quan trọng hàng đầu đặt ra cho
cách mạng nước ta?
a. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng, diệt giặc đói, giặc dốt.
b. Chống giặc ngoại xâm.
c. Bài trừ nội phản.
d. Diệt giặc dốt.

135. Phương châm tiến hành kháng chiến trong đường lối kháng chiến chống Pháp
của Đảng là gì?
a. Mỗi người dân một chiến sĩ, một làng xóm là một pháo đài
b. Đánh địch về mọi mặt chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa, ngoại giao
c. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài dựa vào sức mình là
chính
d. Đánh chắc tiến chắc

136. Chiến thắng nào của quân và dân ta buộc thực dân Pháp phải ngồi vào bàn
đàm phán kết thúc chiến tranh ở Việt Nam?
a. Chiến dịch Biên Giới.
b. Chiến dịch Việt Bắc.
c. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
d. Các đáp án đều đúng.

137. Khẩu hiệu chung của nhân dân cả nước trong kháng chiến chống Mỹ cứu
nước giai đoạn 1965-1975 là gì?
a. Kiên quyết đánh tan chiến tranh xâm lược của Mỹ.
b. Quyết tâm đánh giặc Mỹ xâm lược.
c. Mỗi người làm việc bằng hai.
d. Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.

138. Đánh giặc trên “ba mũi giáp công” trong đường lối của Đảng giai đoạn 1965-
1975 là gì?
a. Đồng bằng, trung du, miền núi
b. Công nhân, nông dân, thợ thủ công
c. Kinh tế, chính trị, xã hội
d. Quân sự, chính trị, binh vận

139. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng được nêu trong Chính cương của Đảng Lao
Động Việt Nam là?

24
a. Đánh đuổi đế quốc xâm lược và bè lũ tay sai để dành độc lập, tự do
cho dân tộc.
b. Xóa bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho dân cày có
ruộng.
c. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.
d. Các đáp án đều đúng

140. Theo nhận định của Đảng cuộc “Chiến tranh cục bộ” mà Mỹ tiến hành ở
miền Nam là?
a. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân, thực hiện trong thế thua.
b. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, buộc phải thực hiện
trong thế thua, thế bị động
c. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân cũ, buộc phải thực hiện trong thế
thua.
d. Cuộc chiến tranh chứa đựng đầy mâu thuẫn về chiến lược.

141. Hiệp ước nào đã được ký kết giữa Pháp và Tưởng khiến Đảng ta chuyển từ
việc hòa hoãn với Tưởng sang hòa hoãn với Pháp?
a. Tạm ước.
b. Hiệp định sơ bộ.
c. Hiệp ước Trùng Khánh.
d. Hiệp định Giơnevơ.

142. Đường lối công nghiệp hoá đất nước đã được hình thành từ Đại hội nào của
Đảng ta?
a. Đại hội III
b. Đại hội IV
c. Đại hội V
d. Đai hội VI

143. Từ năm 1960-1975 nước ta đã tiến hành công nghiệp hóa ở đâu?
a. Miền Bắc
b. Miền Nam
c. Miền Trung
d. Trên phạm vi cả nước

144. Chiến lược kinh tế xã hội 2001-2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là nhiệm
vụ trung tâm?
a. Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hàng đầu
b. Phát triển kinh tế, công nghiệp hoá, hiện đại hoá
c. Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị
d. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm bản sắc dân tộc

25
145. Từ thực tiễn chỉ đạo công nghiệp hoá, Đảng ta đã rút ra kết luận: “Từ một
nền sản xuất nhỏ đi lên, điều quan trọng là phải xác định đúng bước đi của
công nghiệp hoá cho phù hợp với mục tiêu và khả năng của mỗi chặng
đường”. Nhận định trên được đưa ra trong khoảng thời gian nào?
a. Từ 1976-1981
b. Từ 1982-1985
c. Từ 1986-1991
d. Từ 1991-2006

146. Cơ cấu kinh tế của nước ta được Đại hội III xác định là gì?
a. Kết hợp công nghiệp với thương nghiệp và nông nghiệp
b. Kết hơp công nghiệp với nông nghiệp và lấy công nghiệp nặng làm
nền tảng.
c. Kết hợp công nghiệp với nông nghiệp và dịch vụ.
d. Kết hợp công nghiệp với giao thông vận tải và xây dựng

147. Đại hội lần thứ V của Đảng đã xác định trong chặng đường đầu tiên của thời
kỳ quá độ ở nước ta phải?
a. Lấy công nghiệp nặng làm mặt trận hàng đầu.
b. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu.
c. Lấy công nghiệp nhẹ làm mặt trận hàng đầu.
d. Lấy thương nghiệp làm mặt trận hàng đầu.

148. Đảng ta xác định chủ lực thực hiện công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới là
gì?
a. Toàn Đảng, toàn dân.
b. Nhà nước và doanh nghiệp nhà nước.
c. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài.
d. Các đáp án đều đúng.

149. Đảng ta xác định nguồn lực chủ yếu để công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
mới là gì?
a. Lao động, tài nguyên đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội
chủ nghĩa.
b. Lao động, tài nguyên thiên nhiên và khoa học công nghệ.
c. Lao động, tài nguyên đất đai, khoa học công nghệ nguồn viện trợ của
mọi quốc gia trên thế giới.
d. Các đáp án đều đúng.

150. Việc phân bổ nguồn lực để công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới dựa vào cơ
chế nào?
a. Cơ chế thị trường.

26
b. Cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
c. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp.
d. Các đáo án đều đúng.

151. Một trong những hạn chế chủ yếu của đường lối công nghiệp hóa thời kỳ
trước đổi mới là?
a. Thận trọng, chu đáo nhưng chậm chạp.
b. Từ điểm xuất phát thấp lại bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
c. Nóng vội, giản đơn, chủ quan duy y chí, ham làm nhanh, làm lớn
không quan tâm đến hiệu quả kinh tế xã hội.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.

152. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến những hạn chế của công nghiệp hóa thời kỳ
trước đổi mới là gì?
a. Sự phá hoại của các thế lực thù địch
b. công nghiệp hóa từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn, chiến tranh kéo
dài vừa bị tàn phá nặng nề, vừa không tập trung sức người sức của cho
công nghiệp hóa.
c. Chúng ta đã mắc phải những sai lầm nghiêm trọng trong việc xác
định mục tiêu, bước đi.
d. Các đáp án đều đúng.

153. Chương trình mục tiêu của công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa trong chặng
đường đầu tiên của thời kỳ quá độ được Đại hội VI xác định là gì?
a. Lương thực - thực phẩm.
b. Hàng tiêu dùng; lương thực thực phẩm.
c. Hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng.
d. Lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.

154. Đại hội X của Đảng chỉ rõ mục tiêu đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
gắn với nội dung nào?
a. Gắn với phát triển kinh tế tri thức; coi kinh tế tri thức là yếu tố
quan trọng của nền kinh tế và của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Gắn với nền kinh tế thị trường định hướng tư bản chủ nghĩa.
c. Gắn với nền kinh tế khép kín.
d. Gắn với nền kinh tế thị trường, thực hiện chiến lược hàng xuất khẩu.

155. Quan điểm công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Đảng ta là gì?
a. Công nghiệp hoá gắn với hiện đại hoá và công nghiệp hoá hiện đại hoá
gắn với phát triển kinh tế tri thức.
b. Công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế.

27
c. Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của công nghiệp hoá,
hiện đại hoá.
d. Các đáp án đều đúng

156. Yếu tố quyết định nhất để tăng trưởng kinh tế là gì?


a. Vốn
b. Thể chế chính trị
c. Khoa học và công nghệ
d. Con người

157. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước phải bảo đảm yêu cầu nào?
a. Xây dựng nền kinh tế khép kín và hướng nội.
b. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ.
c. Xây dựng nền kinh tế phải dựa vào sự giúp đỡ và lệ thuộc vào các
nước tư bản.
d. Xây dựng nền kinh tế mở nhưng chỉ giao lưu hợp tác với các nước xã
hội chủ nghĩa.

158. Đại hội lần thứ III của Đảng đã chỉ ra con đường nào là duy nhất để cải biến
tình trạng kinh tế lạc hậu trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta?
a. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
b. Xóa tình trạng mù chữ
c. Diệt giặc đói, diệt giặc dốt
d. Xóa bỏ rào cản kinh tế với phương Tây

159. Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ V của Đảng (3/1982) xác định “ra sức
phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng; việc xây dựng và phát triển
công nghiệp nặng cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm phục vụ thiết thực, có
hiệu quả cho…”.
a. Nông nghiệp và dịch vụ
b. Công nghiệp nhẹ
c. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, thương nghiệp
d. Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ

160. Chủ trương thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực phẩm,
hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ IV
b. Đại hội lần thứ V
c. Đại hội lần thứ VI
d. Đại hội lần thứ VII

28
161. Đại hội nào của Đảng được gọi là Đại hội của: “Trí tuệ, đổi mới dân chủ, kỷ
cương và đoàn kết”?
a. Đại hội lần thứ V
b. Đại hội lần thứ VI
c. Đại hội lần thứ VII
d. Đại hội lần thứ VIII

162. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế(OECD) định nghĩa kinh tế tri thức là
gì?
a. Nền kinh tế trong đó có sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức
giữ vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế, tạo ra của
cải, nâng cao chất lượng cuộc sống.
b. Nền kinh tế áp dụng khoa học kỉ thuật vào sản xuất.
c. Nền kinh tế phát triển giáo dục đào tạo và xem đây là nền tảng, động
lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
d. Nền kinh tế sử dụng tri thức trong sản xuất là phổ biến, vì thế cần đẩy
mạnh đưa sinh viên đi du học ở các nước phát triển.

163. Để đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn, Đảng ta
có chủ trương gì?
a. Tăng nhanh tỷ trọng giá trị sản phẩm và lao động các ngành công
nghiệp và dịch vụ; giảm dần tỷ trọng sản phẩm và lao động nông
nghiệp
b. Tăng nhanh tỷ trọng các ngành và sản phẩm lao động nông nghiệp;
giảm dần tỷ trọng giá trị sản phẩm và lao động công nghiệp và dịch vụ
c. Tăng nhanh tỷ trọng giá trị sản phẩm và lao động các ngành công
nghiệp và dịch vụ; tăng nhanh tỷ trọng sản phẩm và lao động nông
nghiệp
d. Các đáp án đều đúng

164. Đại hội X của Đảng chủ trương: “Chúng ta cần tranh thủ các cơ hội thuận lợi
do bối cảnh quốc tế tạo ra và tiềm năng, lợi thế của nước ta để rút ngắn quá
trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo định hướng xã hội chủ
nghĩa gắn với phát triển…... Phải coi…… là yếu tố quan trọng của nền kinh
tế và công nghiệp hóa, hiện đại hóa”. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ
trống?
a. Kinh tế hàng hóa
b. Kinh tế tự nhiên
c. Kinh tế thị trường
d. Kinh tế tri thức

29
165. Đại hội nào đã nhận định: “Trong thế kỉ XXI khoa học và công nghệ sẽ có
bước tiến nhảy vọt. Kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá
trình phát triển lực lượng sản xuất”?
a. Đại hội VII
b. Đại hội VIII
c. Đại hội IX
d. Đại hội X

166. Trong thời kỳ trước đổi mới đặc trưng nào là quan trọng nhất của nền kinh tế
xã hội chủ nghĩa?
a. Sản xuất hàng hóa
b. Cơ chế thị trường
c. Kế hoạch hóa
d. Phân bổ nguồn lực hiệu quả

167. Một trong những biện pháp nhà nước quản lý nền kinh tế ở thời kỳ trước đổi
mới là gì?
a. Sử dụng quy luật cung - cầu, giá cả
b. Quản lý thông qua chế độ “cấp phát - giao nộp”
c. Quản lý thông qua chính sách thuế và tài khóa
d. Quản lý bằng “bàn tay vô hình”

168. Hình thức bao cấp nào đã làm nảy sinh cơ chế “xin - cho”?
a. Bao cấp qua giá
b. Bao cấp qua chế độ tem phiếu
c. Bao cấp theo chế độ cấp phát vốn
d. Các đáp án đều đúng.

169. Ưu điểm cơ bản của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp?
a. Cho phép tập trung tối đa các nguồn lực kinh tế vào các mục tiêu chủ
yếu trong từng giai đoạn và điều kiện cụ thể.
b. Hạn chế đến mức tối đa tình trạng phân hóa giàu - nghèo
c. Hạn chế tình trạng áp bức, bóc lột
d. Các đáp án đều đúng.

170. Hạn chế cơ bản của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp?
a. Thủ tiêu cạnh tranh
b. Kìm hãm sự tiến bộ của khoa học - công nghệ
c. Triệt tiêu động lực kinh tế đối với người lao động
d. Các đáp án đều đúng.

171. Ưu điểm cơ bản của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp?

30
a. Cho phép tập trung tối đa các nguồn lực kinh tế vào các mục tiêu chủ
yếu trong từng giai đoạn và điều kiện cụ thể.
b. Hạn chế đến mức tối đa tình trạng phân hóa giàu - nghèo
c. Hạn chế tình trạng áp bức, bóc lột
d. Các đáp án đều đúng.

172. Hạn chế cơ bản của cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp?
a. Thủ tiêu cạnh tranh
b. Kìm hãm sự tiến bộ của khoa học - công nghệ
c. Triệt tiêu động lực kinh tế đối với người lao động
d. Các đáp án đều đúng.

173. Căn cứ vào thực tiễn của nghị quyết nào để Đảng quyết định chuyển từ nền
kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, bao cấp sang nền kinh tế thị trương định
hướng xã hội chủ nghĩa?
a. Khoán sản phẩm trong nông nghiệp theo Chỉ thị 100-CT/TW.
b. Nghị quyết TW8 khóa V (1985).
c. Nghị định 25 và 26-CP của chính phủ.
d. Các đáp án đều đúng.

174. Đại hội nào của Đảng đã đưa ra kết luận: sản xuất hàng hoá không đối lập với
chủ nghĩa xã hội, nó tồn tại khách quan và cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa
xã hội?
a. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (3/1982)
b. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986)
c. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (6/1991)
d. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)

175. Điều kiện nào để thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền
kinh tế?
a. Kinh tế nhà nước phải dựa vào bao cấp.
b. Kinh tế nhà nước dựa vào cơ chế xin-cho, độc quyền
c. Kinh tế nhà nước phải nắm những vị trí then chốt của nền kinh tế
d. Các đáp án đều đúng.

176. Trong nền kinh tế thị trường lĩnh vực phân phối theo định hướng xã hội chủ
nghĩa được thể hiện như thế nào?
a. Phân phối chủ yếu theo kết quả lao động, hiệu quả kinh tế, phúc
lợi xã hội
b. Phân phối theo mức đóng góp của vốn và tài sản là chủ yếu
c. Phân phối theo nhu cầu
d. Các đáp án đều đúng.

31
177. Chế độ bao cấp được thực hiện dưới hình thức nào mà hạch toán kinh tế chỉ là hình
thức?
a. Bao cấp qua giá
b. Bao cấp qua chế độ tem phiếu
c. Bao cấp theo chế độ cấp phát vốn
d. Các đáp án đều sai

178. Một trong những đặc điểm của cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung bao cấp
là gì?
a. Cơ quan quyền lực nhà nước can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của DN và không chịu trách nhiệm về quyết định của mình
b. Cơ quan hành chính can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp và không chịu trách nhiệm về quyết định của
mình
c. Thiệt hại của doanh nghiệp nhà nước, ngân sách chính phủ không chịu
trách nhiệm
d. Thiệt hại của doanh nghiệp tư nhân, nhà nước chịu trách nhiệm bao
cấp

179. Đại hội Đảng lần thứ IX khẳng định: để phát triển nhanh và bền vững thì tăng
trưởng kinh tế phải đi đôi với vấn đề gì?
a. Hội nhập kinh tế quốc tế
b. Đẩy mạnh phát triển khoa học công nghệ
c. Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ
d. Thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường

180. Đâu là một trong những nội dung thuộc tư duy của Đảng về kinh tế thị trường
từ Đại hội VI đến Đại hội VIII?
a. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở nước ta
b. Có thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở nước ta
c. Không thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nước ta
d. Kinh tế thị trường là cái riêng có của CNTB

181. Đặc điểm chủ yếu của kinh tế thị trường khi lấy thị trường làm phương tiện
để phân phối các nguồn lực kinh tế là gì?
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền tự chủ trong
sản xuất, kinh doanh, lỗ lãi tự chịu
b. Các chủ thể kinh tế không có tính độc lập, nghĩa là không có quyền tự
chủ trong sản xuất, kinh doanh, lỗ lãi tự chịu
c. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền quyết định lỗ lãi

32
d. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, nghĩa là có quyền làm bất cứ
những gì họ muốn

182. Hạn chế của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
a. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị xem nhẹ
b. Cơ chế xin - cho chưa được xóa bỏ triệt để
c. Nền kinh tế chưa hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới
d. Cổ phần hóa quá nhiều doanh nghiệp nhà nước

183. Cuộc cách mạng then chốt của nước ta trong giai đoạn mới (sau 4/1975) là
gì?
a. Cách mạng về quan hệ sản xuất
b. Cách mạng khoa học - kĩ thuật
c. Cách mạng tư tưởng văn hoá
d. Cách mạng khoa học - giáo dục

184. Về pháp lý, khái niệm hệ thống chính trị được ghi nhận trong Hiến pháp nào
của nước ta?
a. Hiến pháp 1946
b. Hiến pháp 1959
c. Hiến pháp 1980
d. Hiến pháp 1992

185. Trong giai đoạn 1975-1986 Đảng đã coi nội dung nào là “bản chất” của hệ
thống chính trị?
a. Đổi mới hình thức và phương thức hoạt động cho phù hợp với điều
kiện mới
b. mở rộng các hình thức tổ chức theo nghề nghiệp, nhu cầu của nhân dân
c. Xây dựng nền kinh tế bao cấp
d. Xây dựng chế độ làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa

186. Đại hội VI Đảng ta xác định: Lấy đổi mới …… là trung tâm, xây dựng Đảng
là then chốt. Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
a. Chính trị - xã hội
b. Kinh tế
c. Văn hoá - giáo dục
d. An ninh quốc phòng

187. Khẩu hiệu nào sau đây được coi là cơ sở tư tưởng cho hệ thống chính trị giai
đoạn 1945-1946?
a. Tất cả cho chiến thắng
b. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
c. Đánh đuổi quân xâm lược

33
d. Tất cả cho tiền tuyến

188. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta trong giai đoạn mới sau 1975 là
gì?
a. Vượt qua giai đoạn phát triển TBCN, tiến nhanh, tiến mạnh, tiến
vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
b. Phải trải qua giai đoạn phát triển TBCN, rồi tiến nhanh, tiến mạnh, tiến
vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
c. Vượt qua giai đoạn phát triển chủ nghĩa xã hội, tiến nhanh, tiến mạnh,
tiến vững chắc lên TBCN.
d. Xây dựng CNTB.

189. Ngày 18/12/1980, Quốc hội khoá VI thông qua Hiến pháp nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam, trong đó khẳng định?
a. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước chuyên
chính dân chủ nhân dân
b. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước
chuyên chính vô sản.
c. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước toàn dân
d. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của giai
cấp công - nông

190. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong nội dung xây dựng hệ thống chính
trị, xác định….. là người lãnh đạo toàn bộ hoạt động xã hội trong điều kiện
chuyên chính vô sản”?
a. Chính phủ
b. Đảng
c. Nhân dân
d. Nhà nước

191. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong nội dung xây dựng hệ thống chính
trị, xác định nhiệm vụ chung của……là bảo đảm cho quần chúng tham gia và
kiểm tra công việc của nhà nước, đồng thời là trường học về chủ nghĩa xã
hội”?
a. Mặt trận và các đoàn thể
b. Chính quyền các cấp
c. Chính phủ
d. Các tổ chức tôn giáo

192. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “……vừa là mục tiêu vừa là động lực của
công cuộc đổi mới”?
a. Dân chủ
b. Cộng sản

34
c. Đoàn kết dân tộc
d. Phát triển kinh tế

193. Hệ thống chính trị giai đoạn 1975-1986 được xây dựng theo đường lối của
các Đại hội nào?
a. Đại hội III, IV
b. Đại hội IV, V
c. Đại hội V, VI
d. Đại hội VI, VII

194. Đại hội VI đã đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước bắt đầu từ đổi mới
tư duy, trước hết là tư duy về lĩnh vực nào?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Xã hội
d. Giáo dục

195. Trong đổi mới kinh tế và đổi mới về chính trị ở nước ta đều phải giải quyết
mối quan hệ nào?
a. Giữa phát triển và đổi mới
b. Giữa ổn định và phát triển
c. Giữa độc lập và phát triển
d. Giữa tự do và phát triển

196. Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khoá VII Đảng ta đã khẳng định
phương hướng xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam là gì?
a. Của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
b. Của công nhân, do công nhân và vì công nhân
c. Của tập thể, do tập thể và vì tập thể
d. Của chung, do mọi người cùng xây dựng và vì tất cả

197. Văn kiện đại hội VII của Đảng đã khẳng định nội dung nào sau đây?
a. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là xây dựng hệ thống chính trị
b. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là một phần của việc kiện toàn hệ
thống chính trị
c. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực chất của việc đổi mới
và kiện toàn hệ thống chính trị
d. Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa là mỗi người dân tự làm theo ý
mình

198. Đề cương văn hoá Việt Nam được Đảng xây dựng vào năm nào?
a. Năm 1942.
b. Năm 1943.

35
c. Năm 1944.
d. Năm 1945.

199. Bản Đề cương văn hoá Việt Nam năm 1943 do ai dự thảo?
a. Hồ Chí Minh.
b. Trường Chinh.
c. Lê Hồng Phong.
d. Nguyễn Văn Cừ.

200. Chọn đáp án sai khi nói về nội dung bản Đề cương văn hoá Việt Nam?
a. Xác định văn hoá là một trong 3 mặt trận cách mạng.
b. Ba nguyên tắc của nền văn hoá mới là: quốc tế hoá, xã hội hoá và
kế hoạch hoá.
c. Văn hoá mới có tính dân tộc về hình thức và dân chủ về nội dung.
d. Đây là cương lĩnh của Đảng về văn hoá.

201. Theo Đề cương văn hóa Việt Nam năm 1943, nguyên tắc “dân tộc hóa” có
nghĩa là gì?
a. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa.
b. Chống lại mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc
xa rời quần chúng.
c. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học.
d. Các đáp án đều đúng.

202. Theo Đề cương văn hóa Việt Nam năm 1943, nguyên tắc “đại chúng hóa” có
nghĩa là gì?
a. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa.
b. Chống lại mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại
hoặc xa rời quần chúng.
c. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học.
d. Các đáp án đều đúng.

203. Hồ Chí Minh viết tài liệu Đời sống mới vào thời gian nào?
a. Tháng 2/1947.
b. Tháng 3/1947.
c. Tháng 4/1947.
d. Tháng 5/1947.

204. Ai làm Tổng thư ký Cuộc vận động thực hiện Đời sống mới đầu năm 1946?
a. Trần Huy Liệu.
b. Nguyễn Huy Tưởng.
c. Dương Đức Hiền.
d. Vũ Đình Hoè.

36
205. Đường lối Văn hoá kháng chiến được hình thành từ văn bản nào?
a. Kháng chiến kiến quốc(11/1945).
b. Nhiệm vụ văn hoá Việt Nam trong công cuộc cứu nước và xây dựng
nước hiện nay(11/1946).
c. Chủ nghĩa Mác và văn hoá Việt Nam(7/1948).
d. Các đáp án đều đúng.

206. Mục tiêu, nội dung cuộc cánh mạng tư tưởng văn hóa giai đoạn 1955-1986 bị
quy định bởi vấn đề nào sau đây?
a. Cuộc cách mạng quan hệ sản xuất.
b. Tâm lý bình quân dân chủ.
c. Chiến tranh.
d. Các đáp án đều sai.

207. Ở giai đoạn 1945-1954, các vấn đề xã hội được giải quyết như thế nào?
a. Theo mô hình dân chủ nhân dân.
b. Theo mô hình chủ nghĩa xã hội kiểu cũ.
c. Theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu bao cấp.
d. Các đáp án đều sai.

208. Đại hội nào lần đầu tiên các vấn đề xã hội được Đảng ta nâng lên tầm chính
sách xã hội?
a. Đại hội V.
b. Đại hội VI.
c. Đại hội VII.
d. Đại hội VIII.

209. Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng12/1986 là gì?
a. Xoá bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyển sang cơ chế thị trường
định hướng XHCN.
b. Phát triển cơ sở hạ tầng.
c. Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội.
d. Chủ trương dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy.

210. Chủ trương đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa ra
vào thời gian nào?
a. 10/1986.
b. 11/1986.
c. 12/1986.
d. 1/1987.

37
211. “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng một số mặt còn
chưa vững chắc” là đánh giá tổng quát của Đại hội nào?
a. Đại hội VI.
b. Đại hội VII.
c. Đại hội VIII.
d. Đại hội IX.

212. Đâu là chủ trương về giải quyết các vấn đề xã hội được Đảng ta đưa ra tại đại
hội IX?
a. Các vấn đề chính sách xã hội đều giải quyết theo tinh thần xã hội hóa.
b. Các chính sách xã hội phải hướng vào phát triển và làm lành mạnh
hóa xã hội, thực hiện công bằng trong phân phối.
c. Phải kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội trong phạm
vi cả nước, ở từng lĩnh vực, địa phương.
d. Phải phát triển toàn diện, mạnh mẽ các lĩnh vực văn hóa, xã hội hài hòa
với phát triển kinh tế.

213. Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội thời kỳ
đổi mới?
a. Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu bao cấp sang cơ chế
thị trường tự do.
b. Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu bao cấp sang cơ
chế thị trường định hướng XHCN.
c. Hạn chế được sự gia tăng dân số
d. Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy

214. Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã
hội của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới?
a. Áp lực gia tăng dân số quá lớn.
b. Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp.
c. Hệ thống giáo dục - y tế tụt hậu và kém phát triển.
d. Bảo đảm được sự ổn định của xã hội.

215. Đại hội V của Đảng xác định: “công tác……phải trở thành một mặt trận chủ
động, tích cực trong đấu tranh nhằm làm thất bại chính sách của các thế lực
hiếu chiến mưu toan chống phá cách mạng nước ta”. Chọn đáp án đúng và
điền vào chỗ trống?
a. Đối nội.
b. Đối ngoại.
c. Đối nội và đối ngoại.
d. Các đáp án đều sai.

216. Viê ̣t Nam tiếp nhâ ̣n ghế thành viên tại Liên hợp quốc vào thời gian nào?

38
a. 20/9/1977.
b. 23/9/1976.
c. 21/9/1976.
d. 15/9/1976.

217. Đại hô ̣i Đảng lần thứ VI đã chỉ ra nguyên nhân cơ bản của những hạn chế về
đối ngoại Viê ̣t Nam giai đoạn 1975-1986 là gì?
a. Bê ̣nh chủ quan, say ngủ trong chiến thắng.
b. Lối suy nghĩ và hành đô ̣ng quá đơn giản.
c. Nóng vô ̣i, chưa nắm bắt xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn và
chạy đua kinh tế trên thế giới
d. Bệnh chủ quan, duy ý chí, lối suy nghĩ và hành động giản đơn,
nóng vội chạy theo nguyện vọng chủ quan.

218. Đến năm 1991, chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ dẫn đến những
biến đổi to lớn về quan hệ quốc tế. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mỹ
đứng đầu bị tan rã, hình thành một trật tự thế giới mới. trật tự thế giới mới đó
là gì?
a. Trật tự thế giới một cực do Mỹ đứng đầu.
b. Trật tự thế giới hai cực do Mỹ và Nhật đứng đầu.
c. Trật tự thế giới đa cực.
d. Các đáp án đều sai.

219. Chủ trương của Đảng về “Xác lập đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng
mở, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế” được hình thành trong giai
đoạn nào?
a. 1975-1986.
b. 1986-1996.
c. 1996-2011.
d. Các đáp án đều sai.

220. Phương châm: “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng
thế giới, phấn đấu vì hoà bình độc lập và phát triển’’ được khẳng định ở Đại
hội nào của Đảng ta?
a. Đại hội VI.
b. Đại hội VII.
c. Đại hội VIII.
d. Đại hội IX.

221. Chủ trương: “Hợp tác, bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, không
phân biệt chế độ chính trị - xã hội khác nhau trên cơ sở nguyên tắc cùng tồn
tại hòa bình” đã được đề ra tại Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội V.

39
b. Đại hội VI.
c. Đại hội VII.
d. Đại hội VIII.

222. Chủ trương của Đảng về “Bổ sung và hoàn chỉnh đường lối đối ngoại theo
phương châm chủ động, tích cực hội nhập quốc tế” được hình thành trong
giai đoạn nào?
a. 1975-1986.
b. 1986-1996.
c. 1996-2011.
d. Các đáp án đều sai.

223. Phương châm: “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước
trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển” được
khẳng định ở Đại hội nào của Đảng ta?
a. Đại hội VII.
b. Đại hội VIII.
c. Đại hội IX.
d. Đại hội X.

224. Tại Đại hội lần thứ IX, Đảng đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
b. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế.
d. Chủ động quan hệ với các các quốc gia trên thế giới.

225. Tại Đại hội lần thứ X, Đảng đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
b. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế.
d. Chủ động quan hệ với các các quốc gia trên thế giới.

226. Tại Đại hội lần thứ XI, Đảng đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
b. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế.
d. Chủ động quan hệ với các các quốc gia trên thế giới.

227. Sự kiện nào đánh dấu sự hội nhập của nước ta với khu vực Đông Nam Á?
a. Tháng 7/1995, Việt Nam gia nhập ASEAN.
b. Năm 1976, Việt Nam đặt quan hệ ngoại giao cuối cùng với Thái Lan
và Philippin.

40
c. Năm 1986, Việt Nam đồng ý cho các nước Đông Nam Á vào buôn
bán.
d. Cả a, b, c đều đúng.

228. Ngày 13/7/2001, Viê ̣t Nam ký Hiê ̣p định Thương mại song phương với nước
nào?
a. Nhâ ̣t Bản.
b. Pháp.
c. Hoa Kỳ.
d. Trung Quốc.
229. Viê ̣t Nam ký thỏa thuâ ̣n với Trung Quốc khuôn khổ quan hê ̣ “láng giềng hữu
nghị, hợp tác toàn diê ̣n, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” vào năm nào?
a. 1998
b. 1999
c. 2000
d. 1995

230. Việt Nam gia nhập diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương vào
thời gian nào?
a. 1997
b. 1998
c. 1999
d. 2000

231. Ngày 10/11/1991 Viê ̣t Nam bình thường hóa quan hê ̣ với nước nào?
a. Trung Quốc.
b. Liên xô.
c. Campuchia.
d. Nhâ ̣t.

232. Đâu là ý nghĩa của quá trình thực hiện đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế
quốc tế từ năm 1986 đến năm 2011?
a. Góp phần đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội, nền
kinh tế Việt Nam có bước phát triển mới; thế và lực của Việt Nam
được nâng cao trên trường quốc tế.
b. Nền kinh tế của Việt Nam được được Liên Hiệp Quốc xếp hạng xuất
sắc trên thương trường và chính trường quốc tế.
c. Lần đầu tiên, GDP của Việt Nam tăng trưởng nhanh nhất châu Á.
d. Các đáp án đều đúng

233. Miền Bắc đã trải qua bao nhiêu thời kì khôi phục, cải tạo và xây dựng Chủ
nghĩa xã hội
a. 3 thời kì
41
b. 4 thời kì
c. 5 thời kì
d. 6 thời kì

234. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được nêu ra trong Hội nghị
Trung ương lần thứ XV (1/1959) là gì ?
a. Đánh đuổi đế quốc Mỹ và bọn phong kiến làm cho nước VN hoàn toàn
độc lập
b. Chia lại ruộng đất cho nông dân
c. Hoàn thành việc cải cách ruộng đất
d. Giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc và phong kiến ,
hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam
235. Hình thức nhà nước tấu Cách mạng tháng 8 là hình thức nhà nước gì ?
a. Nhà nước công – nông – binh
b. Nhà nước Dân chủ Cộng hòa
c. Nhà nước quân chủ lập hiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
236. Hiệp định Giơ – ne – vơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Đông
Dương được kí kết vào thời gian nào ?
a. 20/7/1954
b. 21/7/1954
c. 22/7/1954
d. 23/7/1954
237. Bản chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” ngày 25/111945 của Trung ương Đảng
đã xác định ai là kẻ thù của cách mạng Việt Nam?
a. Thực dân Pháp xâm lược
b. Đế quốc Anh
c. Bọn quân phiệt Tống
d. Phát xít Nhật
238. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa ra đời từ tổ chức nào ?
a. Việt Minh
b. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam
c. Ủy ban lâm thời khu giải phóng
d. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
239. Mục tiêu cụ thể trước mắt của phong trào vận động dân chủ Đông Dương
(1936 – 1939) là gì ?
a. Chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình

42
b. Các quyền tự do, dân chủ, cơm áo,
c. Ruộng đất cho dân cày
d. Các phương án trên đều đúng
240. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I của Đảng cộng sản Đông Dương
(3/1935) đã bầu ai làm Tổng bí thư ?
a. Trần Phú
b. Nguyễn Văn Cừ
c. Lê Hồng Phong
d. Hà Huy Tập
241. Tháng 8/1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Nam Kì lấy tên là
gì ?
a. Đông Dương cộng sản Đảng
b. Đông Dương cộng sản liên đoàn
c. An Nam cộng sản Đảng
d. Đảng lao động Việt Nam
242. Đường lối kháng chiến do Đảng ta đề ra trong kháng chiến chống thực dân
Pháp là gì ?
a. Là một cuộc chiến tranh tổng lực nhằm sớm kết thúc chiến tranh
b. Là một cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, trường kì và
tự lực cánh sinh
c. Là một cuộc chiến tranh du kích nhằm tiêu hao sinh lực địch
d. Tất cả các phương án đều sai
243. Đường lối cơ bản nào xuyên suốt toàn bộ quá trình lịch sử của Đảng kể từ
khi Đảng ra đời cho đến nay /
a. Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
b. Đường lối giương cao ngọn cờ độc lập và chủ nghĩa xã hội
c. Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Đường lối chiến tranh nhân dân
244. Thắng lợi đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
trong cả nước là?
a. Cao trào Xô Viết – Nghệ Tĩnh
b. Kháng chiến chống Pháp
c. Kháng chiến chống Mỹ
d. Chiến tranh biên giới phía Bắc
245. Điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thành luận điểm sau: “ ĐCSVN ra đời
là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công
nhân và …..ở nước ta vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

43
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Truyền thống yêu nước
c. Phong trào yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
246. Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 5/1941 họp ở đâu và do ai chủ trì ?
a. Cao Bằng, Trường Chinh
b. Bắc Cạn, Trường Chinh
c. Tuyên quang, Nguyễn Ái Quốc
d. Cao Bằng, Nguyễn Ái Quốc
247. Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu – Trung quốc vào thời gian
nào?
a. 12/1924
b. 12/1925
c. 11/1924
d. 10/1924
248. Quân đội Phát xít Nhật vào xâm lược nước ta năm nào ?
a. 9/1939
b. 3/1941
c. 9/1940
d. 3/1940
249. Chính sách thống trị của thực dân Pháp ở Việt Nam và Đông Dương nhằm
mục đích gì ?
a. Tự do nhân quyền
b. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị và nô dịch về văn hóa
c. Tạo điều kiện cho kinh tế VN phát triển
d. Khai hóa văn minh
250. Quốc hội khóa mấy đã quyết định đổi tên nước ta thành nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
a. Khóa 6
b. Khóa 7
c. Khóa 8
d. Khóa 9
251. Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí
kết khi nào ?
a. 20/7/1954
b. 27/2/1972
c. 22/12/1954

44
d. 27/1/ 1973
252. Quân ta vào tiếp quản thủ đô Hà Nội vào thời gian nào ?
a. 10/10/1954
b. 10/10/1956
c. 10/10/1955
d. 10/10/1957
253. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày ?
a. 54
b. 55
c. 56
d. 59
254. Ai được cử làm tư lệnh kiêm bí thư Đảng ủy chiến dịch Điện Biên Phủ ?
a. Hoàng Văn Thái
b. Phạm Văn Đồng
c. Văn Tiến Dũng
d. Võ Nguyên Giáp
255. Đầu năm 1953 nhằm cứu vãn tình thế ngày càng sa lầy và tìm kiếm giải pháp
chính trị trong danh dự, Pháp và Mỹ đã đưa một viên tướng sang làm tổng chỉ
huy quân đội Pháp ở Đông Dương và lập kế hoạch quân sự mang tên :
a. Rơ le
b. Pháp – Myc
c. Nava
d. Cả 3 đáp án đều sai
256. Điêu lệ mới của Đảng lao động Việt Nam đã xác định Đảng đại diện cho
quyền lợi của:
a. Giai cấp công nhân Việt Nam
b. Dân tộc Việt Nam
c. Nhân dân lao động Việt Nam
d. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cả dân tộc Việt Nam
257. Tại đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 (2/1951)., Đảng ta đã quyết định đổi
tên thành ?
a. Đảng cộng sản Đông Dương
b. Đảng cộng sản Việt Nam
c. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mac
d. Đảng lao động Việt Nam

45
258. Để phá thế bao vây cô lập phát triển lực lượng và giành thế chủ động, tháng
6/1950, lần đầu tiên Trung ương Đảng đã chủ trương mở chiến dịch tiến công
quy mô lớn. Đó là:
a. Chiến dịch Việt Bắc
b. Chiến dịch Biên giới
c. Chiến dịch Tây Bắc
d. Chiến dịch Thượng Lào
259. Khi bắt đầu tiến hành xâm lược Việt Nam lần thứ 2, thực dân Pháp đã thực
hiện chiến lược
a. Dùng người Việt đánh người Việt
b. Đánh nhanh thắng thanh
c. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
d. Các phương án đều đúng
260. Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là
a. Toàn dân
b. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính
c. Toàn diện
d. Các phương án trên đều đúng
261. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm
nào ?
a. 18/9/1945
b. 20/12/1947
c. 18/12/1946
d. 19/12/1946
262. Sự kiện mở đầu cho sự hòa hoãn giữa Việt Nam và Pháp “
a. Tạm ngừng bắn ở miền Nam
b. Tạm ước 14/9
c. Ký kết hiệp định sơ bộ 6/3/1946
d. Pháp và Tưởng kí hiệp định Trùng Khánh trao đổi quyền lợi cho nhau.
263. Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau
cách mạng tháng 8/1945:
a. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
b. Bài trừ các tệ nạn xã hội
c. Bình dân học vụ
d. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động
264. Những khó khan thử thách của cách mạng Việt Nam sau cách mạng tháng 8
là :

46
a. Các thế lực đế quốc phản động bao vây chống phá
b. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
c. Hơn 90% dân số không biết chữ
d. Tất cả các phương án trên
265. Trong kế hoạch 3 năm khôi phục kinh tế (1955 – 1957) ở miền Bắc, Đảng ta
chủ trương:
a. Không vội vàng thủ tiêu thành phần kinh tế tư bản tư doanh nếu
thấy có lợi cho sự phát triển kinh tế
b. Thủ tiêu kinh tế tư bản tư doanh, phát triển kinh tế quốc doanh,
c. Phát triển nhanh kinh tế nhà nước
d. Đảng ta chưa nói đến vấn đề này
266. Trong thời kì kháng chiến chống Mỹ cứu nước, nghị quyết nào sau đây xác
định đấu tranh quân sự có tác dụng trực tiếp
a. NQ BCH TW lần thứ XV (1/1959)
b. NQ BCH TW lần thứ XI ( 3/1965) và 12 (12/1965)
c. NQ Bộ chính trị tháng 1/1961 và tháng 2/1962
d. NQ Bộ chính trị tháng 12/1967
267. Đại hội nào của Đảng mở đầu cho quá trình đổi mới đất nước ?
a. Đại hội V (1982)
b. Đại hội VI (1986)
c. Đại hội VII (1991)
d. Đại hội VIII (1996)
268. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN ra đời vào thời gian nào ?
a. 20/12/1960
b. 21/7/1954
c. 27/1/1973
d. 17/1/ 1960
269. Ba nguyên tắc xây dựng hợp tác xã được hội nghị BCH TW lần thứ 16 khóa
II nêu ra là:
a. Nhiều nhanh tốt, rẻ
b. Dần dần, cùng có lợi, quản lý dân chủ
c. Dần dần, tự nguyện, cùng có lợi
d. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ.
270. Kế hoạch Nava là một kế hoạch quân sự của Pháp được tiến hành trong
chiến dịch nào sau đây ?
a. Chiến dịch Việt Bắc
b. Chiến dịch Hòa Bình

47
c. Chiến dịch Điện Biên Phủ
d. Chiến dịch Biên giới
271. Để phát huy cao độ sức mạnh toàn dân vào công cuộc kháng chiến kiến
quốc, theo ý kiến của chủ tịch Hồ Chí Minh, Ban thường vụ Trung ương Đảng
đã phát động phong trào “Thi đua ái quốc”. Phong trào đã bắt đầu diễn ra từ năm
nào ?
a. 1948
b. 1949
c. 1950
d. 1951
272. Để tỏ rõ thiện chí hòa bình và tranh thủ thêm thời gian chuẩn bị lực lượng,
trước khi rời Pháp trở lại Việt Nam năm 1946, Hồ CHí Minh đã kí với Pháp
a. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946
b. Hiệp định 14/9
c. Tạm ước 14/9
d. Không kí gì cả
273. Sau khi kí hiệp định sơ bộ 6/3/1946, nhằm nêu rõ ý nghĩa của hiệp định để
thống nhất tư tưởng trong toàn Đảng, Ban thường vụ TW Đảng đã ra chỉ thị
mang tên:
a. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc”
b. “Hòa để tiến”
c. Chỉ thị về thành lập hội “ Phản đế đồng minh”
d. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
274. Tháng 11/1945 Đảng ta tuyên bố tự giải tán, (thực chất là rút lui vào hoạt
động bí mật. Lúc này một bộ phận của Đảng hoạt động công khai với tên gọi là :
a. Hội truyền bá chủ nghĩa Mac – Lenin ở Đông Dương
b. Hội truyền bá quốc ngữ
c. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mac – Lenin ở Đông Dương
d. Hội phản đế đồng min
275. Hiến pháp đầu tiên của nước VNDCCH được thông qua vào thời gian nào ?
a. 11/1946
b. 3/1946
c. 1/1946
d. 2/1946
276. Năm 1937 Đảng và mặt trận dân chủ Đông Dương đã giành thắng lợi quan
trọng trong việc đưa người của ta ra tranh cử cơ quan nào sau đây ?
a. Viện dân biểu Bắc Kì

48
b. Viện dân biểu Trung Kì
c. Hội đồng quản hạt Nam Kì
d. Hội đồng kinh tế tài lý Đông Dương
277. Văn kiện hoặc tác phẩm nào có giá trị như một cương lĩnh quan sự tóm tắt
của Đảng ta?
a. Tác phẩm “Cách đánh du kích”
b. Chỉ thị thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
c. Tác phẩm “Con đường giải phóng”
d. Tác phẩm “Đường Kach Mệnh”
278. Đại hội nào hoặc hội nghị nào ra quyết định thành lập Ủy ban giải phóng dân
tộc Việt Nam do HCM làm chủ tịch ?
a. Đại hội đại biểu quốc dân (16/81945) tại Tân Trào
b. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì (15/5/1945)
c. Hội nghị toàn quốc của ĐCS Đông Dương (13/8/1945) tại Tân Trào
d. Các phương án trên đều sai
279. Miền Bắc bước vào thời kì quá độ lên CNXH vào thời gian nào ?
a. 1954
b. 1955
c. 1956
d. 1957
280. Thuật ngữ “cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân” xuất hiện đầu tiên khi
nào?
a. Hội nghị lần thứ I TW Đảng (10/1930)
b. Hội nghị lần thứ VIII TW Đảng (5/1941)
c. Đại hội lần thứ I toàn quốc của Đảng 3/1935
d. Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951)
281. Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam ra đời vào thời gian nào ?
a. 3/1939
b. 5/1941
c. 4/1945
d. 5/1946
282. Bản chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 của TW Đảng đã xác
định tính chất của cách mạng Việt Nam là gì /
a. Cách mạng tư sản dân quyền
b. Cách mạng dân tộc giải phóng
c. Cách mạng dân tộc dân chủ
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa

49
50
51

You might also like