Professional Documents
Culture Documents
Xu Ly Tin Hieu So Trinh Van Loan Xu Ly Tin Hieu So (Cuuduongthancong - Com)
Xu Ly Tin Hieu So Trinh Van Loan Xu Ly Tin Hieu So (Cuuduongthancong - Com)
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài giảng này !
• Xử lý tín hiệu số
• Xử lý tín hiệu số và lọc số…
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Những nội dung cần nắm vững:
Chương 1
• Các tín hiệu rời rạc đặc biệt (xung đơn vị, bậc đơn vị, hàm mũ, tuần
hoàn)
• Các phép toán với tín hiệu rời rạc (nhân với hệ số, cộng, phép dịch)
• Quan hệ vào-ra với hệ TT-BB:
– Tín hiệu vào (tác động), tín hiệu ra (đáp ứng), đáp ứng xung
– Cách tính tổng chập y(n) = x(n) * h(n)
• Các tính chất của hệ TT-BB
– … nhân quả, ổn định
• Quan hệ vào-ra thông qua PT-SP-TT-HSH
• Hệ TT-BB xét trong miền tần số:
– Đáp ứng tần số (đáp ứng biên độ, đáp ứng pha)
– Phổ tín hiệu (phổ biên độ, phổ pha)
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Những nội dung cần nắm vững:
Chương 2
• Định nghĩa biến đổi z (1 phía, 2 phía)
• Miền hội tụ của biến đổi z
• Các tính chất của biến đổi z
• Phương pháp tính biến đổi z ngược (phân tích thành các phân
thức hữu tỉ đơn giản…)
• Cách tra cứu bảng công thức biến đổi z
• Ứng dụng biến đổi z 1 phía để giải PT-SP
• Xét tính nhân quả và ổn định thông qua hàm truyền đạt H(z).
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Những nội dung cần nắm vững:
Chương 3
• Phân loại bộ lọc số (FIR, IIR)
• Phương pháp thực hiện bộ lọc số (phần cứng, phần mềm):
- Sơ đồ khối
- Lập trình để giải PT-SP
Các thuộc tính của bộ lọc:
Nhân quả, ổn định, hàm truyền đạt, đáp ứng xung, đáp ứng tần
số (biên độ, pha), tính chất lọc (thông cao, thông thấp, thông
dải, chắn dải)
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Miền thời gian Mặt phẳng z Miền tần số
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Khái niệm và phân loại
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Phân loại:
Xét trường hợp tín hiệu là hàm của biến thời gian
x(n)
Tín hiệu tương tự: biên độ (hàm), thời gian (biến) đều liên tục. Ví
dụ: x(t)
Tín hiệu rời rạc: biên độ liên tục, thời gian rời rạc. Ví dụ: x(n)
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại tín hiệu
Biên độ
liêntục
Biên độ
rời rạc
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xử lý số tín hiệu
Tín hiệu
số
ADC DAC
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao lại tín hiệu số ?
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biến đổi tương tự-số
• Lấy mẫu sau đó
lượng tử hóa
Lấy mẫu
(rời rạc hóa thời gian)
Chu kỳ lấy mẫu Ts
Tần số lấy mẫu Fs = 1/Ts
Lượng tử hóa
(rời rạc hóa biên độ)
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số tín hiệu rời rạc đặc biệt
• Xung đơn vị
1 n 0
(n )
0 n 0
(n)
1
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Tín hiệu bậc đơn vị
1 n 0
u(n)
0 n<0
u(n)
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Tín hiệu hàm mũ
x(n)=an
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Tín hiệu tuần hoàn
x(n)=x(n+N), N>0: chu kỳ
x(n)
x(n)=sin[(2 /N)(n+n0)]
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các phép toán với tín hiệu rời rạc
x(n) x(n).y(n)
x(n) x(n)
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các phép toán với tín hiệu rời rạc
x(n) x(n)+y(n)
• Phép dịch
nếu dịch phải n0 mẫu, x(n) trở thành y(n)
y(n) = x(n-n0)
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các phép toán với tín hiệu rời rạc
Trễ 1 mẫu
D
x(n) x(n-1)
Delay
x(n) x(k ) (n k)
k
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y(n) =x1(n-1)
1
0,5
-2 -1 0 1 2 3 4 n
x2(n)
0,5
-1
-3 -2 0 1 2 3 n
-0,5
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Phân loại các hệ xử lý tín hiệu rời rạc
T[ ] y(n)=T[x(n)]
x(n) y(n)
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Phân loại các hệ xử lý tín hiệu rời rạc
x1(n) y1(n)
x2(n) y2(n)
T[ax1(n)+bx2(n)] =aT[x1(n)]+bT[x2(n)]
=a y1(n) + b y2(n)
h (n) T [ (n k)]
k
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
R1
2v
R2
5v
3v
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Phân loại các hệ xử lý tín hiệu rời rạc
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Phân loại các hệ xử lý tín hiệu rời rạc
Ví dụ Hệ TTBB
(n) (n)
(n) (n-1)
(n-1) (n-2)
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Phân loại các hệ xử lý tín hiệu rời rạc
Phân biệt các hệ TTBB dựa trên chiều dài của đáp ứng xung
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Phân loại các hệ xử lý tín hiệu rời rạc
Tính tổng chập
Ví dụ 1 Tín hiệu vào và đáp ứng xung của hệ TTBB
như hình vẽ. Hãy tính tín hiệu ra
h(n) 1
-2 -1 0 1 2 3 n
x(n) 2
0.5
-2 -1 0 1 2 3 n
1
y (n) x (k )h(n k) x (k )h(n k)
k k 0
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Phân loại các hệ xử lý tín hiệu rời rạc
Tính tổng chập
Ví dụ 1 y(n)=x(0)h(n-0)+x(1)h(n-1)=0,5h(n)+2h(n-1)
0,5h(n)
0,5
-2 -1 0 1 2 3 4 n
2h(n-1)
2 2 2
-2 -1 0 1 2 3 4 n
y(n) 2,5 2,5
2
0,5
-2 -1 0 1 2 3 4 n
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 2 Cho x(n) và h(n) như hình vẽ. Hãy tính y(n)
-2 -1 0 1 2 3 4 n -2 -1 0 1 2 3 4 k
1 h(n) h(-k) 1
h(n) =u(n)
-2 -1 0 1 2 3 4 n -2 -1 0 1 2 3 4 k
1 h(1-k) 1 h(-1-k)
-2 -1 0 1 2 3 4 k -2 -1 0 1 2 3 4 k
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 2
• n <0: y(n)=0
• n=0: y(n) = 1
n n 1
1
• n>0: y(n) k
k 0
1
1 n 1
Với mọi giá trị của n: y (n)
1
u(n)
y(n)
1
1
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
• Giao hoán
y(n)=x(n)*h(n)=h(n)*x(n)
• Kết hợp
[y(n)*x(n)]*z(n)=y(n)*[x(n)*z(n)]
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
Các hệ tương đương
h1(n) h2(n)
x(n) y(n)
h2(n) h1(n)
x(n) y(n)
h1(n) *h2(n)
x(n) y(n)
h2(n) *h1(n)
x(n) y(n) 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
• Phân phối
x(n)*(h1(n)+h2(n))=x(n)*h1(n)+ x(n)*h2(n)
h1(n)
x(n) y(n)
h2(n)
h1(n) +h2(n)
x(n) y(n) 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
• Hệ đồng nhất
Tín hiệu ra bằng tín hiệu vào
y(n) = x(n)
• Hệ A là đảo của hệ B nếu mắc nối tiếp
2 hệ này ta được 1 hệ đồng nhất
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
Hệ A Hệ B
x(n) y(n) z(n)
x(n) = z(n)
hA(n)*hB(n)
• Hệ nhân quả
Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở hiện
tại và quá khứ
Chưa có tác động thì chưa có đáp ứng
Đáp ứng không xảy ra trước tác động
Nếu x(n) =0 với n < n0 thì y(n) =0 với n < n0
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
• Hệ nhân quả
Với hệ nhân quả công thức tính tín hiệu ra trở thành
n
y (n ) x (k )h(n k)
k
y (n ) h(k )x (n k)
k 0
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5.Tính chất của hệ TTBB
• Hệ ổn định
Với tín hiệu vào có giá trị hữu hạn thì tín hiệu
ra cũng có giá trị hữu hạn
y (n ) h(k ) x (n k)
k
y (n ) B h(k )
k
h(k )
Để y(n) có giá trị hữu hạn:
k
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ đáp ứng xung của hệ ổn định và không ổn định
h(n)
Ổn định
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n
h(n)
Không ổn định
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ Xét tính nhân quả và ổn định của hệ có đáp
ứng xung h(n) = anu(n)
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Đáp ứng tần số của hệ TTBB
Đáp ứng tần số: cho biết tính chất truyền đạt của hệ đối
với các thành phần tần số khác nhau của tín hiệu vào
K K K K
Thông thấp
f Thông cao
f Thông dải
f Chắn dải
f
k k
ej n
h(k )e j k
x (n) . H(e j )
k
H(e j ) h(k )e j k
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Đáp ứng tần số của hệ TTBB
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ Hệ TTBB có đáp ứng xung h(n)=anu(n), |a|<1
Xác định đáp ứng tần số của hệ.
H(e j ) an e j n
(a e j
)n
n 0 n 0
H(e j ) 1
Tổng cấp số nhân lùi vô hạn: j
1 ae
|H(ej )|
6
5
4
3
2
1
0
0
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.7. Phép biến đổi Fourier của tín hiệu rời
rạc
H(e j ) h(n)e j n (1)
n
(1) có thể được xem là biểu diễn chuỗi Fourier của H(ej )
1 H(e j )e j n
h(n)
2
d (2)
49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Pulse
• Tone
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ Xét mạch lọc thông thấp lý tưởng
1
H( ) C
0
C
C C
h(n) 1 e j n
d 1 ej n
2 2 jn
C C
j n j n s in n
1 e C e C C
2 jn n
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường hợp C = /2, fc = 1/4
|H(f)|
1
f
h(n)
-3 3
-6 -5 -4 -2 -1 0 1 2 4 5 6 n 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức (1),(2) đúng cho bất kỳ
dãy nào có thể lấy tổng theo (1).
Vậy với tín hiệu x(n) bất kỳ ta có:
X (e j ) x (n)e j n
x(n) 1 X (e j )e j n
d
2
j2 f n
Theo tần số f: X (f ) x (n)e
n
1 /2
x (n) X (f )e j2 fn
df
1 /2
X (f ) X (f ) e j a r g [ X ( f ) ]
F-1
F
tín hiệu x(n) X(ej ) phổ
F-1
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.8. Một số tính chất cơ bản của phép biến đổi
Fourier
x (n) F X (e j )
x (n n ) F ?
0
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.8. Một số tính chất cơ bản của phép biến đổi
Fourier
j n
F x (n n ) x (n n )e
0 0
n
Đặt n-n0 = m
j (m n )
F x (m ) x (m )e 0
m
j n j m
e 0 x (m )e
m
j n
e 0 X (e j )
Nhận xét
Tín hiệu trễ có phổ biên độ không thay đổi
còn phổ pha dịch đi 1 lượng n0
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.8. Một số tính chất cơ bản của phép biến đổi
Fourier
arg[X(ej )]=-arg[X(e-j )]
c = a.b -> |c| = |a|.|b|
arg[c] = arg[a] + arg[b]
d = a/b -> |d| = |a|/|b|, arg[d] = arg[a] – arg[b]
57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.9. Phương trình sai phân tuyến tính
hệ số hằng (PT-SP-TT-HSH)
Hệ tương tự
x(t) y(t)
• Hệ tương tự có quan hệ vào-ra theo phương trình vi phân
Hệ rời rạc
x(n) y(n)
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.9. Phương trình sai phân tuyến tính
hệ số hằng (PT-SP-TT-HSH)
N M
• Dạng tổng quát a y (n k) b x (n k)
k k
k 0 k 0
M b
• Trường hợp N = 0 y (n) k
x (n k)
a
k 0 0
Hệ có đáp ứng xung hữu hạn (FIR), hay hệ không truy hồi
59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.9. Phương trình sai phân tuyến tính
hệ số hằng (PT-SP-TT-HSH)
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.10. Đáp ứng tần số của hệ biểu diễn bằng
PT-SP-TT-HSH
N M
a y (n k) b x (n k)
k k
k 0 k 0
3. Tín hiệu rời rạc x(n) cho như hình vẽ sau. Hãy vẽ các tín hiệu:
a) x(n 4) b) x(3 n) c) x(2n)
d) x(2n+1) e) x(n)u(3 n)
f) x(n-1)u(3-n) g) x(n 2) (n 2)
h) (1/2)x(n)+(1/2)(-1)nx(n)
i) x((n-1)2)
1
0,5 0,5
-4 -3
-7 -6 -5 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 n
-0,5
-1
64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập chương 1(3/3)
65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 1 (1/8)
2.
S1 S2
x(n)=x1(n) y(n)=y2(n)
y1(n)=x2(n)
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 1 (2/8)
3. 1
0,5 0,5
-4 -3
-7 -6 -5 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 n
-0,5
-1
a) x(n 4) do x(n) trễ (dịch phải) 4 mẫu
b) x(3 n): lấy đối xứng x(n) qua n=0 để có x(-n), sau đó
dịch x(-n) sang phải 3 mẫu để có x(3-n)
c) x(2n) là x(n) lấy tại các thời điểm 2n
1
0,5
-2
-7 -6 -5 -4 -3 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 n
67
CuuDuongThanCong.com -1 https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 1 (3/8)
3. 1
0,5 0,5
-4 -3
-7 -6 -5 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 n
-0,5
-1
d) x(2n+1) là x(n) lấy tại các thời điểm 2n+1 (chứ không
phải do x(2n) dịch trái 1 mẫu)
e) x(n)u(3 n): u(3-n) = 1 nếu 3-n 0 tức là n 3
u(3-n) = 0 nếu 3-n <0 tức là n > 3
Vậy x(n)u(3 n) = x(n) nếu n 3
x(n)u(3 n) = 0 nếu n > 3
68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 1 (4/8)
3. 1
0,5 0,5
-4 -3
-7 -6 -5 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 n
-0,5
-1
h) (1/2)x(n)+(1/2)(-1)nx(n) = y(n)
Nếu n chẵn hoặc n = 0:(-1)n = 1 nên y(n) = x(n)
Nếu n lẻ :(-1)n = -1 nên y(n) = 0
i) x((n-1)2) là x(n) lấy tại các thời điểm (n-1)2
x(n-n0) do x(n) dịch phải n0 mẫu (trễ)
x(n+n0) do x(n) dịch trái n0 mẫu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
69
Giải bài tập chương 1 (5/8)
4.
x(n) = (n) + 2 (n 1) (n 3)
h(n) = 2 (n+1) + 2 (n 1)
2 x(n) h(n) 2
1
3
-1 0 1 2 4 n -1 0 1 2 n
-1
a) y (n ) x (n ) * h(n ) h(k ) x (n k)
k 1
y(n)=h(-1)x(n+1)+h(1)x(n-1)=2x(n+1)+2x(n-1)
2x(n+1) = 2 (n+1) + 4 (n) 2 (n 2)
2x(n-1) = 2 (n-1) + 4 (n 2) 2 (n 4)
y(n) = 2 (n+1) + 4 (n)+ 2 (n-1) + 2 (n 2) 2 (n 4)
70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 1 (6/8)
4. y(n) 4
4
-2 -1 0 1 2 3 5 n
-2
1
b) y (n ) x (n ) * h(n ) h(k ) x (n 2 k)
k 1
y(n)=h(-1)x(n+3)+h(1)x(n+1)=2x(n+3)+2x(n+1)
2x(n+3) = 2 (n+3) + 4 (n+2) 2 (n)
2x(n+1) = 2 (n+1) + 4 (n) 2 (n 2)
y(n) = 2 (n+3) + 4 (n+2)+ 2 (n+1) +2 (n) 2 (n 2)
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 1 (7/8)
5. Hệ TT-BB có PT-SP: y(n)=(1/2)[x(n)-x(n-1)]
j 1 j n 1 j n
H(e ) (n )e (n 1 )e
2 n 2 n
j 1 1 j 1 j
2
j
2
j
2
H(e ) e e e e
2 2 2
j
j 2
H(e ) j s in e
2
j
| H(e )| s in
2 72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 1 (8/8)
|H(ej )|
1
0 /2
73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2
PHÉP BIẾN ĐỔI Z
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Định nghĩa
• Biến đổi z của tín hiệu rời rạc x(n) được định nghĩa như sau:
X (z ) x (n)z n
X(z) là hàm phức của biến phức z. Định nghĩa như trên
là biến đổi z 2 phía. Biến đổi z 1 phía như sau:
X (z ) x (n)z n
n 0
• Xét quan hệ giữa biến đổi z và biến đổi Fourier. Biểu diễn
biến phức z trong toạ độ cực
z = rej
75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Định nghĩa
X (r e j ) x (n) (r e j ) n
n
X (r e j ) x (n)r n e j n
Trường hợp đặc biệt nếu r = 1 hay |z|=1 biểu thức trên
trở thành biến đổi Fourier
X (z ) X (e j )
z ej
Biến đổi z trở thành biến đổi Fourier khi biên độ của biến z
bằng 1, tức là trên đường tròn có bán kính bằng 1 trong
mặt phẳng z. Đường tròn này được gọi là đường tròn đơn vị.
76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Định nghĩa
Im
Đường tròn đơn vị z=ej
j
Mặt phẳng z
1 Re
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện tồn tại biến đổi z
• Miền giá trị của z để chuỗi lũy thừa trong định
nghĩa biến đổi z hội tụ gọi là miền hội tụ.
• Chuỗi có dạng un u
0
u
1
u
2
... sẽ hội tụ nếu
n 0
1
X (z ) X (z ) X (z ) x (n)z n x (n)z n
1 2
n n 0
l i m | x (n )z n |1 / n 1 l i m | x (n ) |1 / n| z 1| 1
n n
78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện tồn tại biến đổi z
Giả thiết l i m | x (n ) |1 / n
n
R x
Vậy X2(z) hội tụ với các giá trị của z thỏa mãn
|z|>R
Tương tự,x- X1(z) hội tụ với các giá trị của z thỏa mãn |z|<Rx+
với:
1
Rx
l i m | x ( n) |1 / n
n
Rx+
Rx-
Re
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 1. Cho tín hiệu x(n)=u(n). Hãy xác định
biến đổi z và miền hội tụ.
1
X (z ) 1 .z n
1
với |z|>1 Rx-=1 Rx+=
n 0 1 z
Im
Rx-=|a| Rx+=
Điểm không: z = 0
Điểm cực: z = a
a Re
Miền hội tụ không chứa điểm cực
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x(n) X(z) Biến đổi z thuận
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. Phép biến đổi z ngược
1 1 k= 0
Áp dụng định lý Cô-si zk 1
dz
2 j 0 k 0
X (z ) x (n)z n
(1)
n
: đường cong khép kín bao gốc tọa độ trên mặt phẳng z
zm 1
Nhân (1) với và lấy tích phân:
2 j
1 1
X (z )z m 1d z x (n)z n m 1d z
2 j 2 j n
1 1
X (z )z m 1d z x (n) z n m 1d z
2 j n 2 j
1 1
X (z )z m 1d z x (m ) x (n) X (z )z n 1d z
2 j
2 j
82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Một số tính chất của biến đổi z
Tính tuyến tính x (n)
1
Z
X (z )
1
Z
x (n) X (z )
2 2
Z
x (n ) a x (n ) b x (n ) X (z )
1 2
n
X (z) a x1(n )+ b x 2(n ) z
n=-
n n
a x 1 (n )z b x 2 (n )z
n n
a X 1(z) b X 2 (z)
n
Z x (n n0 ) x (n n 0 )z
n
n0 m
z x (m )z
m
n0
z X (z)
Z n0
x (n n0 ) z X (Z )
84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
n
Z x (n n0 ) x (n n 0 )z
n
85
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Một số tính chất của biến đổi z
z-1 D
x(n) x(n-1) x(n) x(n-1)
86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Một số tính chất của biến đổi z
Giá trị đầu của dãy
Nếu x(n)=0 với n<0 thì x (0 ) lim X (z )
z
n n
X (z) x (n )z x (n )z
n n 0
1 1
x (0 ) x (1 ) x (2 ) 2
...
z z
Z x( n) ?
n m 1
Z x( n) x ( n )z x (m )z X
n m z
1 1
| z |
R x
R x
87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Một số tính chất của biến đổi z
Vi phân của biến đổi z
d X (z) n 1
( n ) x (n )z
dz n
Nhân 2 vế với - z
d X (z ) n
z n x (n ) z Z n x (n )
dz n
n k n
x (k ) h (n k )z x (k )z h (n )z X ( z ) .H ( z )
k n k n
88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Một số phương pháp tính
biến đổi z ngược
Khai triển thành các phân thức hữu tỷ đơn giản
K
P (z) Ai
X (z) Ai (z z i)X (z )
z zi
Q (z) i 1 z zi
1
Ví dụ Cho X (z) với |z|>2. Tìm x(n) ?
1 2
1 3z 2z
1 1
A1 (z 1 ) .X ( z ) 1
1 A2 (z 1 / 2 ) .X ( z ) 1
1
z 1 z 1 /2
89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Một số phương pháp tính
biến đổi z ngược
Khai triển thành các phân thức hữu tỷ đơn giản
1 1 2 1
X (z) 1 1 1 1
z 1 z 1 /2 1 2z 1 z
1
Biết rằng x (n )
n
a u(n ) X (z) 1
1 az
Vậy x(n)=2.2nu(n)-u(n)=u(n)[2n+1-1]
90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Một số phương pháp tính
biến đổi z ngược
Khai triển theo phép chia
X(z) có dạng là tỷ số của 2 đa thức theo z. Tiến
hành phép chia đa thức để có từng mẫu của x(n)
Ví dụ z
1
X (z) 1 2
1 1, 4 1 4 z z
91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Một số phương pháp tính
biến đổi z ngược
Khai triển theo phép chia
z-1 1-1,414z-1+z-2
(n) 1 Toàn mf z
1
u(n) 1
|z|>1
1 z
1
-u(-n-1) 1
|z|<1
1 z
Toàn mf z trừ 0 nếu m>0,
(n-m) z-m
trừ nếu m < 0
1
anu(n) 1
|z|>|a|
1 az
1 |z|<|a|
-anu(-n-1) 1
1 az
93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số cặp biến đổi z thông dụng (2/2)
94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5. Ứng dụng biến đổi z để giải PT-SP
• Giải PT-SP: Biết PT-SP, biết tín hiệu vào, tính tín hiệu ra
Ví dụ Cho PT-SP y(n) = x(n) + ay(n-1)
Biết: Điều kiện đầu y(-1) = K
Tín hiệu vào x(n) = ej nu(n)
Hãy xác định tín hiệu ra
Lấy biến đổi z 1 phía PT-SP:
n n n
y (n )z x (n )z a y (n 1 )z
n 0 n 0 n 0
Áp dụng công thức tính biến đổi z 1 phía của tín hiệu trễ
n0
n0 r 1
Z y (n n0 ) z Y (z) y ( r )z Z y (n 1) z Y (z ) y ( 1)
r 1
95
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5. Ứng dụng biến đổi z để giải PT-SP
Y(z)=X(z)+az-1Y(z)+ay(-1)
X (z) a y ( 1) 1
Y (z) x(n) = ej nu(n) X (z) j 1
1 az
1
1 e z
aK 1
Y (z ) 1 1 j 1
1 az (1 az ) (1 e z )
j j j
aK a / (a e ) e / (a e )
Y (z ) 1 1 j 1
1 az (1 az ) (1 e z )
n 1 j (n 1)
n 1 a e
Biến đổi z ngược y (n ) a K j j
u(n )
a e a e
97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6. Hàm truyền đạt của hệ TT-BB
Nếu (1) thỏa mãn thì H(z) hội tụ ngay cả khi |z|=1
98
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6. Hàm truyền đạt của hệ TT-BB
N M
n n
a k y (n k) z b k x (n k) z
n k 0 n k 0
99
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6. Hàm truyền đạt của hệ TT-BB
N M
n n
ak y (n k )z bk x (n k )z
k 0 n k 0 n
M
k
N M
bkz
k k Y (z)
Y (z) ak z X (z) bkz H(z)
k 0
N
k 0 k 0 X (z) k
ak z
k 0
Biểu diễn H(z) qua các điểm không zr và các điểm cực pk:
M
(z zr)
r 1
H(z) H0 N
(z pk )
k 1
100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập chương 2 (1/2)
Hãy tính biến đổi z của tín hiệu này bằng cách dùng:
a) Định nghĩa biến đổi z
b) Tín hiệu u(n) và trễ của u(n)
1
2. Tính biến đổi z ngược của với |z|>1/2
1
X (z) ln 1 z
2
4. Hệ TT-BB có PT-SP:
y(n)=y(n-1)+y(n-2)+x(n-1)
a) Xác định hàm truyền đạt, điểm không, điểm cực
b) Nhận xét tính nhân quả, ổn định
c) Xác định đáp ứng xung sao cho hệ nhân quả
102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 2 (1/5)
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 N-1 N n
N 1 N
1 z
a) X (z ) 1 .z
n
1
n 0 1 z
b) x (n ) u(n ) u(n N)
N
1 z
Z x (n ) Z u(n ) Z u(n N) 1 1
1 z 1 z
103
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 2 (2/5)
2. 2 1
d X (z) (1 / 2 )z 1 z
z z 1 1
dz 1 (1 / 2 )z 2 1 (1 / 2 )z
n 1 n
1 1 1 1 1
x (n ) u(n 1) u(n 1)
n 2 2 n 2
104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 2 (3/5)
4. y(n)=y(n-1)+y(n-2)+x(n-1)
105
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 2 (4/5)
4. Im(z)
b)
1
Re(z)
z=-0,62
z=1,62
1 A1 A2
H1(z)
(z 1, 6 2 ) ( z 0, 6 2) z 1, 6 2 z 0, 6 2
1
A1 (z 1, 6 2 ) 0, 4 5
(z 1, 6 2 ) ( z 0, 6 2) z 1 ,6 2
1
A2 (z 0, 6 2) 0, 4 5
(z 1, 6 2 ) ( z 0, 6 2) z 0 ,6 2
0, 4 5 0, 4 5
H(z) 1 1
1 1, 6 2 z 1 0, 6 2z
n n
h (n ) 0 , 4 5 (1 , 6 2 ) ( 0, 6 2) u (n )
107
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S = a0 + a1 + a2 + a3 + … + aN-1
ai = ai-1.q
S = a0.(1-qN)/(1-q)
S = a0 + a1 + a2 + a3 + … + aN-1+…
ai = ai-1.q
S = a0./(1-q)
108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 3
BỘ LỌC SỐ
109
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Khái niệm
Trong nhiều ứng dụng khác nhau, ta thường phải thay đổi
biên độ của các thành phần tần số khác nhau của tín hiệu
hoặc loại bỏ đi một số thành phần tần số nào đó.
Quá trình xử lý như vậy đối với tín hiệu được gọi là lọc.
Bộ lọc số: là bộ lọc dùng để lọc tín hiệu số
Có thể dùng bộ lọc tương tự để lọc tín hiệu số được không ?
L
…10010010…
R
110
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Khái niệm
Xét hệ TT-BB có PT-SP
1
y (n ) ( x (n ) x (n 1) )
2
1
Đáp ứng xung của hệ: h(n ) (n ) (n 1)
2
M=1 y(n)=h(0)x(n)+h(1)x(n-1)
h(0)
x(n) y(n)
Sơ đồ khối D
x(n-1) h(1)
112
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Bộ lọc FIR
const
h0 = 0.5;
h1 = 0.5;
var
xn, xnt1, yn: real;
begin
xnt1 := 0;
repeat
(* NhËp tÝn hiÖu vµo tõ bµn phÝm *)
write(’NhËp tÝn hiÖu vµo xn = ’);
readln(xn);
(* TÝnh tÝn hiÖu ra *)
yn:= h0 * xn + h1 * xnt1;
(* TrÔ tÝn hiÖu *)
xnt1 := xn;
until Ketthuc;
end. 113
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Bộ lọc FIR
Trường hợp tổng quát
h(0)
x(n) y(n)
D
h(1)
x(n-1)
D
h(2)
x(n-2)
D
h(M) 114
CuuDuongThanCong.com
x(n-M) https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Bộ lọc IIR
D
y(n-1)
-a1
115
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Bộ lọc IIR
b0 w(n)
x(n) y(n)
D D
b1
y(n-1)
-a1
116
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Bộ lọc IIR
M N
w (n ) a k y (n k)
k 1
M
w (n ) b k x (n k)
k 0
117
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Bộ lọc IIR
b0 w(n)
x(n) y(n)
D D
b1 -a1
Dạng
trực D D
tiếp 1 b2 -a2
D D
bM -aN
118
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Bộ lọc IIR
Hệ 1 Hệ 2
x(n) w(n) y(n)
Hệ 2 Hệ 1
x(n) z(n) y(n)
119
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Bộ lọc IIR
z(n) b0
x(n) y(n)
D D
-a1 b1
D D
-a2 b2
D D
-aN bM
120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.3. Bộ lọc IIR
z(n) b0
x(n) y(n)
D
-a1 b1
Dạng
D M>N
trực
tiếp 2 -a2 b2
(chuẩn
tắc) D
-aN bN
D
bM 121
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. Mắc nối tiếp và song song các hệ
H(z) của hệ phức tạp thường được phân tích thành tổng
hoặc tích H(z) của các hệ đơn giản, tương ứng với việc
mắc song song hoặc nối tiếp các hệ đơn giản
Mắc nối tiếp
P
C
H1(z) H2(z) HP(z)
x(n) y(n)
122
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. Mắc nối tiếp và song song các hệ
D
x(n) y(n)
H1(z)
H2(z)
HQ(z)
123
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.5.Khảo sát hệ bậc 1
a0 = b0 = 1, a1 = -a
y(n) – a y(n-1) = x(n)
8 8
6 6
Magnitude (dB)
Magnitude (dB)
4 4
2 2
0 0
-2 -2
-4 -4
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Normalized Angular Frequency ( rads/sample) Normalized Angular Frequency ( rads/sample)
0 30
-5 25
Phase (degrees)
Phase (degrees)
-10 20
-15 15
-20 10
-25 5
-30 0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Normalized Angular Frequency ( rads/sample) Normalized Angular Frequency ( rads/sample)
a=0,5 a=-0,5
125
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.6.Khảo sát hệ bậc 2
a0 = b0 = 1
y(n) + a1 y(n-1)+a2y(n-2) = x(n)
• Hàm truyền đạt
Y (z ) a z 1 Y (z ) a z 2 Y (z ) X (z )
1 2
Y (z ) 1 z2
H(z )
X (z ) 1 a z 1 a z 2 z2 a z a
1 2 1 2
126
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Ổn định và nhân quả: |p1| < 1, |p2| < 1
a a2 4a 2 a a2 4a 2
1 1 2 1 1 2
a2
Ranh giới điểm cực thực và phức: a
2
1
4
Xét điểm cực thực:
2 a a2 4a 2 (* )
1 1 2
2 a a2 4a 2 (* * )
1 1 2
a a2 4a 2 a > a -1
1 1 2 2 1
a j 4a a2
p 1 2 1
1 2
a j 4a a2
p 1 2 1
2 2
p p a a <1
1 2 2 2
128
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a2
a2
a 1
2
4 1
a2=1
-2 -1 1 2 a1
-1
a2 = -1+a1 a2 = -(1+a1)
129
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Đáp ứng biên độ và pha
10 10
5 5
Magnitude (dB)
Magnitude (dB)
0 0
-5 -5
-10 -10
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Normalized Angular Frequency ( rads/sample) Normalized Angular Frequency ( rads/sample)
70 0
60 -10
50 -20
Phase (degrees)
Phase (degrees)
40 -30
30 -40
20 -50
10 -60
0 -70
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Normalized Angular Frequency ( rads/sample) Normalized Angular Frequency ( rads/sample)
1) 2)
1) a1 = 1, a2 = 0,5 2) a1 = -1, a2 = 0,5
130
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ:Xử lý ảnh.
Ảnh qua bộ lọc thông thấp (làm trung bình)
131
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ:
Ảnh qua bộ lọc thông cao (đạo hàm)
132
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập chương 3 (1/2)
133
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
H(ej )
F
F-1
z=ej
h(n)
Z
Z-1 H(z)
134
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập chương 3 (2/2)
135
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 3 (1)
1. 1
a) Đáp ứng xung: h(n ) (n 1) (n ) (n 1)
3
Đáp ứng tần số:
j j n 1 j j 1
H(e ) h(n )e e 1 e (1 2 cos )
n 3 3
|H( )|
1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0
2 /3 136
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải bài tập chương 3 (2)
2.
a) H(z) = 1 + 2z-1 + 4z-3 = Y(z)/X(z)
b) x(n) y(n)
z-1
2
z-1
z-1
4 137
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4
PHÉP BIẾN ĐỔI FOURIER
RỜI RẠC
138
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1. Chuỗi Fourier rời rạc của tín hiệu
rời rạc tuần hoàn
(DFS: Discrete Fourier Serie)
Xét tín hiệu xp(n) tuần hoàn với chu kỳ N:
Tín hiệu này không biểu diễn được bằng biến đổi z nhưng
có thể biểu diễn bằng chuỗi Fourier thông qua hàm e mũ
phức với các tần số là bội của tần số cơ bản 2 /N.
j( 2 / N )n k
e k (n ) e
139
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1. Chuỗi Fourier rời rạc của tín hiệu
rời rạc tuần hoàn
Chuỗi Fourier biểu diễn tín hiệu rời rạc tuần hoàn:
N 1 2
1 j nk
x p (n ) X p (k )e N
(1)
N k 0
Xác định các hệ số Xp(k) theo xp(n) dựa vào tính chất trực
chuẩn:
N 1 2
1 1 r= m N
m: số nguyên
j nr
N
e
N n 0 0 r mN
2
j nr
140
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1. Chuỗi Fourier rời rạc của tín hiệu
rời rạc tuần hoàn
N 1 2 N 1 N 1 2
j nr 1 j (k r )n
Thay đổi thứ tự lấy tổng x p (n )e N
X p (k ) e N
n 0 k 0 N n 0
k – r = mN […] = 1, k – r mN […] = 0
k=r+mN và k < N m=0 và k = r 2
N 1
j nr
N 1 2
j nk
Hoặc là: X p (k ) x p (n )e N
(2)
n 0
Nhận xét
• Xp(k) tuần hoàn theo k với chu kỳ N
• Các công thức (1), (2) là biểu diễn chuỗi Fourier của
tín hiệu rời rạc tuần hoàn. (1): Tổng hợp. (2): Phân tích
141
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.1. Chuỗi Fourier rời rạc của tín hiệu
rời rạc tuần hoàn
• Quan hệ với biến đổi z
x p (n ) 0 n N -1
Xét 1 chu kỳ của xp(n): x (n )
0 n c ß n l¹ i
N 1
n n
X (z ) x (n ) z x (n ) z
n n 0
N 1 2
j nk
Mặt khác X p (k ) x p (n )e N
vậy X p (k ) X (z)
z e
j
2
N
k
n 0
Im(z)
2 /N
Re(z)
142
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Hãy tính các hệ số chuỗi Fourier của dãy tín hiệu tuần hoàn
sau
xp(n
)
-10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n
4 2 4 k
j
10
nk j
10
s in ( k / 2 )
X p (k ) e e
n 0 s in ( k / 1 0 )
|Xp(k)|
-2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 k
143
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2. Biến đổi Fourier rời rạc của tín hiệu có độ
dài hữu hạn
(DFT: Discrete Fourier Transform)
Ta đã xét cách biểu diễn một tín hiệu rời rạc tuần hoàn bằng
chuỗi Fourier. Bằng cách diễn giải thích hợp ta cũng có thể
dùng cách biểu diễn như vậy cho các tín hiệu có độ dài hữu
hạn.
Có thể coi tín hiệu có độ dài hữu hạn N là tín hiệu tuần hoàn
có chu kỳ N trong đó một chu kỳ chính là tín hiệu có độ dài
hữu hạn
x p (n ) 0 n N 1
x p (n ) x (n rN) x (n )
r 0 n c ß n l¹ i
144
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2. Biến đổi Fourier rời rạc của tín hiệu có độ
dài hữu hạn
0 k c ß n l¹ i
N 1 2
1 j
N
nk
X ( k )e 0 n N 1
Biến đổi ngược (tổng hợp) x (n ) N k 0
0 n c ß n l¹ i
145
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3. Biến đổi nhanh Fourier
146
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4. Các hàm cửa sổ
x(n)
N
• Lấy ra đoạn tín hiệu có độ dài N để phân tích
• Tương đương nhân tín hiệu với hàm w(n)
X’(f) = X(f)*W(f)
• Tín hiệu được phân tích có độ dài hữu hạn đã
gây ra X’(f) X(f) có sai số khi tính biến đổi Fourier
• Cửa sổ chữ nhật gây sai số lớn nên thường dùng các cửa
sổ khác như Hamming, Hanning, Kaiser, Blackman…
148
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4. Các hàm cửa sổ
• Hàm cửa sổ Hamming, Hanning:
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4 Hamming
0.3
0.2
0.1 Hanning
0
50 100 150 200 250 n
CuuDuongThanCong.com
N=256 https://fb.com/tailieudientucntt
149
1. Giả thiết tín hiệu x(n) là tổng của 2 tín hiệu x1(n) và x2(n).
x1(n) là tín hiệu cosin có tần số góc là 0,1rad/s, x2(n) cũng là
tín hiệu cosin có tần số góc là 0,4rad/s. Người ta dùng bộ lọc
thông cao FIR có độ dài đáp ứng xung bằng 3 với giả thiết h(0)
= h(2) = và h(1) = để triệt tiêu tín hiệu x1(n) và cho qua
hoàn toàn tín hiệu x2(n). Hãy xác định các hệ số , và vẽ sơ
đồ khối thực hiện bộ lọc FIR này.
2. Hàm truyền đạt của hệ TTBB nhân quả có dạng như sau:
az 1
H (z)
z a
với a là số thực.
a. Xác định giá trị của a sao cho H(z) ứng với một hệ ổn định
b. Lấy 1 giá trị đặc biệt của a trong số các giá trị này, biểu diễn
các điểm cực, điểm không và miền hội tụ.
c. Đánh giá |H(f)| 150
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập lớn (1/2)
Bộ lọc số FIR có PT-SP
1. y(n)=x(n) + 2x(n-1)-3x(n-3)+5x(n-4)
Hãy lập trình bằng Pascal để xác định đáp ứng
xung của bộ lọc này.
y (n ) w (n ) a k y (n k) (2 )
k 1
153
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết quả có dạng
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
-0.05
-0.1
-0.15
-0.2
-0.25
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
154
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP
1) Hệ TT-BB có tín hiệu vào x(n) = u(n) – u(n-2),
h(n) = u(n) – u(n-2). Hãy xác định và vẽ tín hiệu ra y(n).
155
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt