You are on page 1of 17

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 VÀ CHƯƠNG 2

CHƯƠNG 1
I. Những khẳng định sau đây đúng hay sai. Vì sao?
Câu 1. Yếu tố thúc đẩy nhà nước ở các quốc gia phương Đông cổ đại ra đời sớm
là chế độ tư hữu và sự phân hóa giai cấp.
→ sai. vì yếu tố thúc đẩy nhà nước ở các quốc gia phương Đông cổ đại ra sớm
là trị thủy và chiến tranh, mâu thuẫn giai cấp
Câu 2. Nhà nước ra đời sớm nhất và điển hình nhất của phương Đông thời cổ
đại là Ai Cập, Lưỡng Hà, Hy Lạp và Ấn Độ cổ đại.
→ sai. vì Hy lạp là của phương Tây, phương Đông gồm có : Ai Cập, Lưỡng Hà,
ấn Độ, Trung Quốc cổ đại.
Câu 3. Lịch sử hình thành, phát triển và suy vong của Ai Cập cổ đại trải qua 3
thời kỳ là Tảo Vương quốc; Cổ vương quốc và Trung vương quốc.
→ sai. vì lịch sử hình thành, phát triển và suy vong của Ai Cập cổ đại trải qua 4
thời kỳ là Tảo Vương quốc; Cổ vương quốc; Trung vương quốc và Tân vương
quốc
Câu 4. Người Accat là chủ nhân đầu tiên của Lưỡng Hà cổ đại.
→ sai. vì người sumer mới là chủ nhân đầu tiên của Lưỡng hà cổ đại
Câu 5. Thời kỳ huy hoàng nhất của lịch sử Lưỡng Hà cổ đại là vương quốc
Áccát.
→sai. Vì Thời kỳ huy hoàng nhất của lịch sử Lưỡng Hà cổ đại là vương quốc
cổ Babilon
Câu 6. Bộ luật Hammurabi và Luật La Mã đều xác lập chế độ hôn nhân đa thê.
→ sai. Luật La Mã không xác lập chế độ hôn nhân đa thê mà là chế độ hôn nhân
một vợ một chồng. Luật quy định về điều kiện kết hôn:Vào thời điểm kết hôn cô
dâu và chú rể phải là người chưa có chồng, vợ hoặc hôn nhân đã chấm dứt.
Câu 7. Việc kết hôn trong Bộ luật Hammurabi không yêu cầu phải ghi trên giấy
tờ.
→ sai. vì việc kết hôn bắt buộc phải được ghi trên giấy tờ. Điều 128 quy định: “
Kẻ nào lấy một người đàn bà mà không làm giấy tờ gì thì người đàn bà đó
không phải là vợ y”
Câu 8. Bộ luật Hammurabi quy định cụ thể về độ tuổi kết hôn đối với cả nam và
nữ.
→ sai. vì bộ luật Hammurabi ko quy định về độ tuổi kết hôn
Câu 9. Theo những quy định trong lĩnh vực thừa kế của bộ luật Hammurabi, tất
cả các con kể cả con của nô lệ đều được hưởng thừa kế khi người cha mất đi.
→ sai. vì phải được người chủ thừa nhận là con mình mới có thể thừa kế theo
luât
Vì Bộ luật Hammurabi đã hạn chế quyền tự do của người viết di chúc như quy định người cha
không được tước quyền thừa kế của con trai nếu người con mới phạm lỗi lần đầu và lỗi không
nghiêm trọng. Con trai, con gái đều được hưởng quyền thừa kế ngang nhau. Con ngoài giá
thú của chủ nô đối với nữ nô lệ, nếu được người cha thừa nhận những đứa con này là của
mình thì họ cũng được quyền hưởng thừa kế.

Câu 10. Chế độ đẳng cấp tồn tại trong tất cả các quốc gia phương Đông cổ đại.
→ Sai.Vì Chế độ đẳng cấp tồn tại ở Ấn Độ.Còn 3 nước Trung Quốc , Ai Cập, Lưỡng Hà là
chế độ chuyên chế

Câu 11. Trong chế độ đẳng cấp ở Ấn Độ cổ đại, nô lệ được xếp vào đẳng cấp
thứ tư Suđra
→ sai . vì nô lệ ko đc xếp vào đắng cấp nào
Câu 12. Trong bộ luật Manu của người Ấn Độ cổ đại, quy định quyền sở hữu
ruộng đất thuộc về công xã nông thôn.
→ sai. Vì Hình thức sở hữu ruộng đất lúc bấy giờ thuộc về Vua,Nhà nước và công
xã..Ruộng đất nông dân do công xã phân chia

Câu 13. Theo quy định trong bộ luật Manu, việc bí mật ký kết hợp đồng được
thừa nhận có hiệu lực.
→ sai. vì hợp đồng phải bảo đảm tính công khai tất cả các hợp đồng bí mật ký
kết là bất hợp pháp
Câu 14 Theo quy định của bộ luật Manu, người phụ nữ có quyền li hôn chồng
khi người chồng tàn bạo, ngoại tình.
→ sai. Vì theo luật Manu , người phụ nữ không có quyền li hôn chồng khi
người chồng tàn bạo, ngoại tình.
Câu 15 Thực hiện chế độ tông pháp và chế độ phân phong đất đai kèm theo ban
tước cho quý tộc công thần là chính sách nổi bật triều đại nhà Thương ở Trung
quốc cổ đại.
→ sai vì chế độ tông pháp và chế độ phân phong đất đai kèm theo ban tước cho
quý tộc công thần là chính sách nổi bật triều đại nhà Tây Chu
Câu 16: Cơ cấu Tam Công, Lục Khanh trong Bộ máy chính quyền Trung Quốc
cổ đại xuất hiện thời Xuân Thu – Chiến Quốc.
→ sai. vì Tam Công, Lục Khanh của thời Tây Chu
Câu 17. Ngũ lễ do Nhà Thương đặt ra để quản lý xã hội.
→ Sai. Vì ngũ lễ là của nhà Tây Chu ( Cát lễ, cung lễ, quân lễ, tân lễ, gia lễ)
Câu 18. Nô lệ ở các quốc gia phương Đông cổ đại chủ yếu được sử dụng trong
sản xuất.
→ Sai.Vì Chủ yếu phục vụ cho quý tộc và quan lại, có thân phận phụ thuộc, hèn kém, ít tham
gia sản xuất.

Câu 19.. Mệnh lệnh, chiếu chỉ của nhà vua là nguồn duy nhất của pháp luật
phương Đông thời kỳ cổ đại
→ sai vì còn tiền lệ và tập quán pháp

Câu 20. Hình thức chính thể của các quốc gia phương Đông cổ đại là quân chủ
hạn chế.
→ sai. vì hình thức chính thể là quân chủ chuyên chế
Câu 21. Trong nền cộng hòa quý tộc chủ nô Xpac, phụ nữ có quyền tham gia hội
nghị công dân.
→ sai. Vì chỉ có nam công dân tự do người xpac từ 30 tuổi trở lên mới có quyền
tham gia hội nghị công dân
Câu 22. Trong bộ máy nhà nước cộng hòa quý tộc chủ nô Xpac, hai vua nắm
toàn bộ quyền lực nhà nước.
→ sai. 2 vua chỉ nắm quyền 3 lĩnh vực
Câu 23. Trong nền cộng hòa quý tộc chủ nô Xpac, nô lệ thuộc quyền sở hữu
riêng của từng chủ nô.
→Sai. Vì không một người dân nào có thể sở hữu một nô lệ. Tất cả các nô lệ là tài sản của
nhà nước, và nó đã chuyển giao nô lệ cho các cá nhân khác để sử dụng .

Câu 24. Trong nền cộng hòa quý tộc chủ nô Xpac, mọi công dân tự do đều được
hưởng quyền chính trị.
→sai. vì chỉ có người Xpac mới có quyền chính trị
Câu 25. Hình thức chính thể của nhà nước Xpac là cộng hòa dân chủ chủ nô.
→sai. vì hình thức chính thể của nhà nước Xpac là cộng hòa quý tộc chủ nô
Câu 26. Trong nền cộng hòa quý tộc chủ nô Xpac, các thành viên của hội đồng
trưởng lão được lựa chọn trong đội ngũ bình dân được tín nhiệm, có độ tuổi từ
60 trở lên.
→ sai, vì đc lựa chọn từ hàng ngũ quý tộc có danh vọng
Câu 27. Nền cộng hòa dân chủ chủ nô Aten đã cho phép toàn bộ cư dân sinh
sống tại Athen có quyền chính trị.
→sai. vì . tất cả cư dân đều có quyền chính trị trừ nô lệ và kiều dân

Câu 28. Cải cách của Clixten đặt cơ sở và bước đầu hình thành chính thể cộng
hòa dân chủ chủ nô ở Aten.
→ sai. vì cải cách Xôlông đặt cơ sở và bước đầu hình thành chính thể cộng hòa
dân chủ chủ nô ở Aten.
Câu 29. Hình thức chính thể của nhà nước Aten là Cộng hòa quý tộc chủ nô.
→ sai. vì hình thức chính thể là cộng hòa dân chủ chủ nô
Câu 30. Trong nền cộng hòa dân chủ chủ nô Aten, sắc lệnh bãi bỏ nợ nần, cấm
quý tộc biến người nông dân không trả được nợ do Clixten ban hành.
→ sai. vì đó là do Xôlông ban hành
Câu 31. Trong nền cộng hòa dân chủ chủ nô Aten, chính sách trả lương cho
nhân viên nhà nước là một trong những cải cách của Xô-lông.
→ sai, vì chính sách trả lương cho nhân viên nhà nước là một trong những cải
cách của Pêriclét
Câu 32. Cơ quan quyền lực trong bộ máy nhà nước cộng hòa quý tộc chủ nô La
mã là Viện giám sát.
→sai. vì cơ quan quyền lực viện nguyên lão
Câu 33. Nhà nước cộng hòa quý tộc chủ nô La mã được tổ chức với toàn bộ
quyền lực nằm trong tay nhà vua.
→sai. vì quyền lực nằm trong tay viện nguyên lão
Câu 34. Trong bộ máy nhà nước cộng hòa quý tộc chủ nô La mã, hội đồng quan
chấp chính bao gồm 7 người do đại hội Xăngturi bầu ra.
→ sai. vì hội đồng quan chấp chính gồm 2 người
Câu 35. Trong bộ máy nhà nước cộng hòa quý tộc chủ nô La mã, viện giám sát
(viện quan bảo dân) do đại hội Xăngturi bầu ra.
→ sai. vì viện giám sát do đại hội nhân dân bầu ra
Câu 36. Nhà nước phương Tây cổ đại ra đời do sự tác động mạnh mẽ của hai
yếu tố trị thủy và chiến tranh.
→sai. vì là kết quả đấu tranh giai cấp giữa chủ nô và nô lệ→ nhà nước ra đời
Câu 37. Nô lệ ở các quốc gia phương Tây cổ đại được sử dụng trong việc phục
dịch hầu hạ ở cung đình và gia đình quý tộc.
→ sai. vì Nô lệ: lực lượng lao động chính trong xã hội, làm việc cực nhọc trong các trang
trại, bị đối xử tàn tệ và là tài sản riêng của chủ nô, bị xem như “công cụ biết nói

Câu 38. Cộng hòa quý tộc chủ nô là hình thức chính thể duy nhất tồn tại ở các
quốc gia phương Tây cổ đại.
→ sai . vì còn có hình thức chính thể là: là cộng hòa dân chủ chủ nô
Câu 39. Tầng lớp bình dân, nông dân lao động là lực lượng sản xuất chính trong
xã hội phương Tây thời cổ đại.
→ sai. vì nô lệ mới là lực lượng sản xuất chính
Câu 40. Tầng lớp nô lệ trong xã hội phương Tây thời cổ đại có quyền có tài sản
riêng.
→sai, vì ko có bất cứ quyền gì.
CHƯƠNG 2
Câu 1. Bộ máy quan lại gồm “Tam công cửu khanh” bắt đầu xuất hiện thời nhà
Đường.
→ sai. vì Bộ máy quan lại gồm “Tam công cửu khanh” bắt đầu xuất hiện thời
nhà Tần
Câu 2. Đại lý tự: cơ quan xét xử tối cao do nhà Hán lập ra.
→sai, vì do nhà Đường lập ra
Câu 3. Bộ máy nhà nước gồm có tam sư, tam công, ngũ sảnh, tam đài, cửu tự do
nhà Hán lập ra.
→ sai, nhà Tùy lập ra
Câu 4. Nhà nước phong kiến Trung Quốc thống nhất dưới thời Tần Hiếu Công.
→ sai. vì thống nhất dưới thời Tần Doanh Chính lấy hiệu là Tần Thủy Hoàng
Câu 5. Chế độ quận, huyện lần đầu tiên xuất hiện trong tổ chức bộ máy nhà
nước ở địa phương thời nhà Hán.
→sai. vì Chế độ quận, huyện lần đầu tiên xuất hiện trong tổ chức bộ máy nhà
nước ở địa phương thời nhà Tần
Câu 6. Bãi bỏ Chức thừa tướng để tập trung quyền lực trong tay nhà vua là
chính sách cải cách tổ chức bộ máy nhà Nguyên.
→ sai. vì Bãi bỏ Chức thừa tướng để tập trung quyền lực trong tay nhà vua là
chính sách cải cách tổ chức bộ máy nhà Minh
Câu 7. Tư tưởng pháp lí “Đức chủ hình phụ” được áp dụng chủ yếu thời kỳ nhà
Tần.
→ sai, vì thời nhà hán
Câu 8. Pháp trị là tư tưởng chủ đạo và thực hành trong suốt chế độ phong kiến từ
nhà Hán đến nhà Thanh.
→ sai. vì tư tưởng pháp trị là tư tưởng chủ đạo và thực hành ở thời kỳ chiếm
hữu nô lệ ( Xuân Thu- Chiến Quốc) và ở buổi ban đầu của chế độ phong
kiến(nhà Tần)
Câu 9. “Bãi truất bách gia, độc tôn nho thuật” là chủ trương của thời nhà Minh.
→Sai. vì “Bãi truất bách gia, độc tôn nho thuật” là chủ trương thời nhà Hán
Câu 10. Bộ luật “Vĩnh Huy” được ban hành đời Đường Thái Tông.
→ sai, vì đời đường cao tông
Câu 11. Chế độ “Sĩ tộc” đời Đường theo dòng dõi huyết tộc.
→ sai. vì chế tộc theo phẩm trậc cao thấp của quan lại
Câu 12. Trong Đường luật sớ nghị của nhà Đường, các loại hình phạt được xây
dựng vô cùng tàn khốc.
→ sai, vì chủ trương bỏ các đạo luật tàn khốc
Câu 13. Bộ máy nhà nước phong kiến Nhật Bản chịu sự ảnh hưởng của mô hình
bộ máy nhà nước phong kiến Trung Quốc thời Hán.
→ sai, vì ảnh hưởng bộ máy nhà nước TQ thời đường
Câu 14 Sau cuộc cải cách Taika, Nhật Bản đã thiết lập bộ máy nhà nước quân
chủ hạn chế.
→ sai. vì sau cuộc cải cách Taika, Nhật Bản đã thiết lập bộ máy nhà nước quân
chủ chuyên chế phong kiến
Câu 15 Hình thức nhà nước phong kiến Nhật Bản thời Mạc Phủ là Quân chủ
chuyên chế tuyệt đối.
→ sai, vì hình thức là quân chủ hạn chế
Câu 16. Thời chính quyền Mạc Phủ, mọi quyền hành đều nằm trong tay Thiên
hoàng.
→ sai.vì Thời chính quyền Mạc Phủ, mọi quyền hành đều nằm trong tay tướng
quân bô bun
Câu 17. “Vua lười” là cách gọi những ông vua không còn đủ tư cách tham dự
công việc của nhà nước thuộc triều đại Carôlanh giêng của nhà nước Frăng.
→sai. vì “vua lười” thuộc triều đại Mê rô vanh
Câu 18. Vị vua vĩ đại nhất của vương quốc Frăng là Clôvit.
→ sai. vì hoàng đế vĩ đại sáclơmanhơ
Câu 19. Trong vương quốc Frăng, người lật đổ triều đại của dòng họ Mêrôvanh
để lập ra triều đại Carôlanh giêng năm 751 là Saclơmacten.
→sai. vì người lật đổ triều đại của dòng họ Mêrôvanh để lập ra triều đại
Carôlanh giêng năm 751 là Papanh
Câu 20. Trong tổ chức bộ máy nhà nước Frăng, đứng đầu mỗi khu quản hạt là
một hầu tước.
→ sai, vì đứng đầu mỗi khu quản hạt là một viên bá tước
Câu 21. Hòa ước Vécđoong ra đời năm 843 là mốc quan trọng trên con đường
hình thành ba nước Đức, Italia và Anh.
→ sai. vì Hòa ước Vécđoong ra đời năm 843 là mốc quan trọng trên con đường
hình thành ba nước Pháp, Đức, Ý
Câu 22. Trong thời kỳ phong kiến Tây Âu giai đoạn trung kỳ, vua John của Anh
đã xác nhận quyền tự trị của các thành phố thông qua ký kết bản hòa ước
Vécđoong
→sai. vì thông qua bản hòa ước “ Đại hiến chương tự do”
Câu 23. Bản chất của chế độ phân quyền cát cứ ở Tây Âu là mỗi lãnh địa hoàn
toàn phụ thuộc vào quyền lực của nhà vua.
→ sai. vì mỗi lãnh địa phụ thuộc vào lãnh chúa của lãnh địa đó
Câu 24. Trong thời kỳ phong kiến ở Tây Âu, chính quyền tự trị thành phố không
có nghĩa vụ gì đối với lãnh chúa phong kiến.
→sai. vì còn phải nộp một số địa tô và một số nghĩa vụ binh dịch có quy định
Câu 25. Trong thời kỳ phong kiến ở Tây Âu, chức năng cơ bản của cơ quan đại
diện đẳng cấp là giải quyết các vấn đề về chiến tranh.
→sai, vì nó giải quyết vấn đề thuế khóa
Câu 26. Trong thời kỳ phong kiến ở Tây Âu, chính quyền tự trị thành phố và cơ
quan đại diện đẳng cấp thuộc về tầng lớp bình dân.
→ sai. vì nó thuộc về tầng lớp giàu có
Câu 27. Hội đồng thành phố của chính quyền tự trị thành thị giai đoạn trung kỳ
ở Tây Âu do các lãnh chúa bầu ra.
→sai, vì do toàn thể thị dân bầu ra
Câu 28. Chính quyền tự trị thành thị giai đoạn trung kỳ (thế kỷ X – thế kỷ XV) ở
Tây Âu có hình thức của nền cộng hòa tư sản.
→sai, vì
Câu 29. Sự phát triển của kinh tế thành thị (thế kỷ XI – thế kỷ XVII) là yếu tố
quan trọng làm cho nhà nước phong kiến Tây Âu bị suy yếu.
→ sai, vì
Câu 30. Nghị viện Anh thời phong kiến là cơ quan đại biểu của tầng lớp nông
dân.
→ sai, vì nó đại biểu cho những người giàu có trong xã hội
Câu 31. Theo chế độ bầu cử của Hạ nghị viện Anh thời phong kiến, tất cả các
chủ sở hữu không phân biệt dòng dõi đều được ứng cử vào Hạ nghị viện.
→ sai. vì phải có chứng chỉ hiệp sĩ mới được ứng cử vào hạ nghị viện
Câu 32. Theo bộ luật Xalich của vương quốc Frăng, khi người cha chết thì ruộng
đất được truyền lại cho cả con trai và con gái.
→sai. vì không truyền cho con gái
Câu 33. Trong chính thể quân chủ chuyên chế của Pháp trong thời kỳ suy vong
của chế độ phong kiến Tây Âu, nhà vua phải phục tùng ý chí của giáo hoàng La
Mã.
→sai, vì phải phục tùng mệnh lệnh vua
Câu 34. Trong chính thể quân chủ chuyên chế của Pháp trong thời kỳ suy vong
của chế độ phong kiến Tây Âu, cơ quan đại diện đẳng cấp vẫn duy trì hoạt động.
→ sai. vì cơ quan đại diện đẳng cấp không còn duy trì hoạt động
Câu 35. Trong chính thể quân chủ chuyên chế của Anh trong thời kỳ suy vong
của chế độ phong kiến Tây Âu, Nghị viện Anh được yêu cầu giải thể.
→ sai. vì nó vẫn còn tồn tại (nhà nước quân chủ chuyên chế biến nó thành công
cụ tăng cường quyền lực)
Câu 36. Trong chính thể quân chủ chuyên chế của Pháp, người thường tự coi ý
muốn của nhà vua là pháp luật và quyền lực của nhà vua là trời ban cho để cai
trị nhà nước là vua Lu-y thứ XI
→.sai. vì đó là vua Lu-y thứ XVI
Câu 37. Trong chính thể quân chủ chuyên chế ở Anh, Vua Hăng ri VIII cắt đứt
quan hệ về tôn giáo với La Mã và thành lập giáo hội riêng của nước Anh do ông
đứng đầu năm 1534.
→ sai. vì đó là năm 1533
Câu 38. Tính chất chuyên chế của nền quân chủ của Anh triệt để và điển hình ở
Châu Âu
→ sai, ở Anh nghị viện còn tồn tại
Câu 39. Trong thời kỳ phân quyền cát cứ phong kiến ở Tây Âu, tòa án của các
lãnh chúa phong kiến hoàn toàn phụ thuộc vào tòa án của nhà vua.
→sai, vì các lãnh chúa phong kiến đều có tòa án xét xử riêng
Câu 40. Theo bộ luật Xalich, người phụ nữ góa không được đi lấy chồng khác.
→ sai. vì phải đc nhà chồng đồng ý và nộp cho nhà chồng một khoảng tiền nhất
định

ÔN TẬP CHƯƠNG 3
I. Những khẳng định sau đây đúng hay sai. Vì sao?
Câu 1. Cách mạng tư sản nổ ra đầu tiên ở nước Anh.

→Sai. Vì cách mạng tư sản nổ ra đầu tiên ở Hà Lan.

Câu 2. Nhà nước Tư sản ra đời là hệ quả tất yếu của quá trình phát triển phương
thức sản xuất phong kiến
→Sai. Vì Nhà nước Tư sản ra đời là hệ quả tất yếu của quá trình phát triển phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.

Câu 3. Nhà nước quân chủ nghị viện Anh là sản phẩm của cuộc nội chiến cách
mạng chống phong kiến triệt để.

→sai, vì nội chiến ko triệt để, sự liên hợp giữa giai cấp tư sản với quý tộc phong kiến

Câu 4. Quá trình cách mạng tư sản Anh diễn ra qua ba cuộc nội chiến.

→Sai. Vì cách mạng tư sản Anh diễn ra qua hai cuộc nội chiến 1642-1646 và 1648
Câu 5: “Đạo luật về quyền hành” là đạo luật nổi tiếng của nhà nước tư sản Mỹ.
→Sai. Vì “Đạo luật về quyền hành” là đạo luật nổi tiếng của nhà nước tư sản Anh.

Câu 6: Nhà nước tư sản Anh duy trì chính thể cộng hòa nghị viện trong suốt quá
trình hình thành và phát triển đất nước.
→Sai. Vì Sau cách mạng tư sản, giai cấp tư sản Anh phải xoá bỏ hình thức nhà nước
cộng hoà nghị viện và thay vào đó là chính thể quân chủ nghị viện.

Câu 7 Theo “đạo luật quyền hành” quyền lực nhà nước thuộc về nhà Vua.
→Sai. Vì Theo “đạo luật quyền hành” quyền lực nhà nước tập trung vào nghị viện,
nhà vua không có thực quyền.

Câu 8. Hiến pháp tư sản Anh là hiến pháp thành văn.


→Sai. Vì Hiến pháp tư sản Anh là hiến pháp không thành văn.

Câu 9. Nước Anh thời kỳ của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là thời kỳ hoàng
kim của nghị viện, nghị viện thâu tóm mọi quyền lực của đất nước.
→Đúng, vì nghị viện có quyền làm tất cả

Câu 10. Cơ chế chính trị nhà nước tư sản Anh là cơ chế chính trị một đảng.
→Sai. Vì Cơ chế chính trị nhà nước tư sản Anh là cơ chế chính trị hai đảng. bảo thủ và
tư do

Câu 11 Chính thể cộng hòa dân chủ là hình thức chính thể điền hình của nhà
nước tư sản Mĩ.
→Sai. Vì Chính thể cộng hòa tổng thống là hình thức chính thể điền hình của nhà
nước tư sản Mĩ.

Câu 12: Nhà nước tư sản Anh tổ chức nhà nước theo thuyết “tam quyền phân
lập”. →Sai. vì Nhà nước tư sản Mĩ tổ chức nhà nước theo thuyết “tam quyền phân
lập”.

Câu 13. Hiệp ước Véc xay được ký kết vào ngày 3/9/1784.
→Sai. Vì Hiệp ước Véc xay được ký kết vào ngày 3/9/1783

Câu 14 Nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại, Tổng thống là người duy nhất quản
lý đất nước.
→đúng theo hp tổng thống vừa là nguyên thủ QG vừa là người quản lý nhà nước.
Câu 15. Hạ nghị viện của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại là cơ quan đại diện
của các bang.
→Sai. vì Hạ nghị viện của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại là cơ quan dân biểu, do
dân chúng các tiểu bang bầu lên.

Câu 16 Thượng nghị viện của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại là cơ quan dân
biểu, do dân chúng các tiểu bang bầu lên.
câu 16 →Sai. vì Thượng nghị viện của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại là cơ quan
đại diện của các bang.

Câu 17. Nhiệm kỳ của Tổng thống Mĩ thời kỳ cận đại là 5 năm.

→Sai. vì Nhiệm kỳ của Tổng thống Mĩ thời kỳ cận đại là 4 năm.

Câu 18 Đảng cộng hòa của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại ra đời năm 1850.

→Sai. vì Đảng cộng hòa của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại ra đời năm
1851.

Câu 19 Đảng dân chủ của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại là đại biểu cho đại
điền chủ và tư sản miền Bắc.
→Sai. Vì Đảng dân chủ của nhà nước tư sản Mĩ thời kỳ cận đại là đại biểu cho đại
điền chủ và tư sản miền Nam.

Câu 20. Cơ chế chính trị ở nhà nước Mĩ thời kỳ cận đại là hai đảng tư sản thay
nhau nắm chính quyền.
→đúng.

Câu 21. Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng không triệt để.
→Sai. vì Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng triệt để.

Câu 22. Chính thể của nhà nước tư sản Pháp thời kỳ cận đại là chính thể Cộng
hòa tổng thống.
→Sai. vì Chính thể của nhà nước tư sản Pháp thời kỳ cận đại là chính thể cộng hòa
nghị viện điển hình

Câu 23. Hiệp ước Véc xay đánh dấu sự thắng lợi của cuộc đấu tranh dành độc
lập của nhân dân Nam Mỹ.
→Sai. Vì Hiệp ước Véc xay đánh dấu sự thắng lợi của cuộc đấu tranh dành độc lập
của nhân dân Bắc Mỹ.
Câu 24. Cuộc cách mạng của nhà nước Nhật Bản thời kỳ cận đại do tầng lớp tư
sản lãnh đạo.
→Sai. Vì Cuộc cách mạng của nhà nước Nhật Bản thời kỳ cận đại do tầng lớp quý tộc
tư sản hóa lãnh đạo

Câu 25. Cách mạng tư sản của nhà nước Nhật Bản thời kỳ cận đại là cuộc cách
mạng tư sản triệt để.

→Sai. vì Cách mạng tư sản của nhà nước Nhật Bản thời kỳ cận đại là cuộc cách
mạng tư sản không triệt để.

Câu 26. Hình thức chính thể của nhà nước Nhật Bản thời kì cận đại là chính thể
cộng hòa dân chủ.

→Sai. Vì Hình thức chính thể của nhà nước Nhật Bản thời kì cận đại là chính
thể quân chủ nghị viện.

Câu 27. Thiên Hoàng là người có quyền lực rất lớn trong bộ máy nhà nước Nhật
Bản thời kỳ cận đại.

→Đúng. vì mọi quyên lực đều nằm trong tay thiene hoàng

Câu 28. Pháp luật tư sản là phương tiện của nhà nước phong kiến.

→Sai. Vì Pháp luật tư sản là phương tiện của nhà nước tư sản

Câu 29. Các thành viên của Chính phủ Nhật Bản thời kỳ cận đại chịu trách
nhiệm trước nghị viện.
→Sai. Các thành viên của Chính phủ Nhật Bản thời kỳ cận đại không chịu trách nhiệm
trước nghị viện mà phải chịu trách nhiệm với thiên hoàng

Câu 30. Quốc hội của nhà nước Nhật bản thời kỳ cận đại là cơ quan lập pháp
bao gồm ba viện: viện quý tộc, viện dân biểu và viện trưởng lão.

→Sai. vì Quốc hội của nhà nước Nhật bản thời kỳ cận đại là cơ quan lập pháp bao
gồm hai viện: viện quý tộc, viện dân biểu
Câu 31. Cuộc cách mạng diễn ra ở Nhật Bản thời kỳ cận đại năm 1868 là cuộc
cách mạng tư sản.

→Đúng, vì nó mở đường cho quan hệ tư bản chủ nghĩa

Câu 32. Pháp luật tư sản gồm hai hệ thống: hệ thống pháp luật lục địa và hệ
thống pháp luật Anh – Mĩ.

→Đúng vì gồm 2 hệ thống

Câu 33 Nguồn luật chủ yếu của hệ thống pháp luật Anh – Mĩ là các bộ luật mới
được xây dựng.

→Sai. vì Nguồn luật chủ yếu của hệ thống pháp luật Anh – Mĩ là tiền lệ pháp và các
bộ luật phong kiến cũ.

Câu 34 Hệ thống pháp luật Anh – Mĩ chia pháp luật thành công pháp và tư pháp.

→Sai. vì chỉ có hệ thống pháp luật lục địa mới chia pháp luật thành công pháp và tư
pháp, còn Hệ thống pháp luật Anh – Mĩ thì không.

Câu 35 Bộ luật Napoleong là bộ luật của nhà nước Anh.

→Sai. vì Bộ luật Napoleong là bộ luật của nhà nước Pháp.

Câu 36. Chế định luật Hiến pháp tư sản đã hạn chế các quyền tự do dân chủ của
công dân.

→ sai, vì mở rộng hơn các quyền tự do dân chủ

Câu 37. Chế định hợp đồng là một trong những chế định của luật hình tư sản.

→Sai. Vì Chế định hợp đồng là một trong những chế định của dân luật tư sản

Câu 38. Chế định thừa kế là một trong những chế định của luật hình tư sản.

→Sai. vì Chế định thừa kế là một trong những chế định của dân luật tư sản

Câu 39. Nhà nước và pháp luật thời kì cận đại ra đời là thành quả cơ bản của
cuộc cách mạng phong kiến.

→Sai. vì Nhà nước và pháp luật thời kì cận đại ra đời là thành quả chính trị cơ bản và
trực tiếp của cách mạng tư sản.
Câu 40. Đạo luật Hốp bơ là đạo luật của nhà nước tư sản Anh thời kỳ cận đại.

→Sai. vì Đạo luật Hốp bơ là đạo luật của nhà nước tư sản Mỹ thời kỳ cận đại.

CHƯƠNG 4
I. Những khẳng định sau đây đúng hay sai. Vì sao?
Câu 1: Chiến tranh thế giới I kết thúc bằng thất bại của phe Hiệp ước.
→sai, vì Chiến tranh thế giới I kết thúc bằng thất bại của phe liên minh
Câu 2 Chiến tranh thế giới II kết thúc bằng thất bại của phe Liên minh.
→ sai. vì chiến tranh thế giới thứ II kết thúc bằng thất bại của phe phát xít
Câu 3. Quyền lực của tổng thống, thủ tướng trong bộ máy nhà nước tư sản thời kỳ
hiện đại ngày càng được tăng cường.
→ đúng, sự tăng cường vai trò của cơ quan hành pháp đc qui định tronhg hp các nước
Câu 4 Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga diễn ra vào năm 1918.
→ Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga diễn ra vào năm 1917
Câu 5 Sau chiến tranh thế giới thứ I nhà nước Nhật duy trì chế độ dân chủ tư sản.
→sai, vì sau chiến tranh thế giới thứ I nhà nước Nhật duy trì nhà nước tư bản phát xít
Câu 6. Sau chiến tranh thế giới thứ I hệ thống thuộc địa của đế quốc bị tan rã và bị
xóa bỏ về cơ bản từ những năm 1970.
→ sai, vì sau chiến tranh thế giới thứ II hệ thống thuộc địa của đế quốc bị tan rã và bị
xóa bỏ về cơ bản từ những năm 1970.
Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ II tám nước ở Đông Âu không theo thiết chế xã
hội chủ nghĩa.
→ sai, vì sau chiến tranh thế giới thứ II tám nước ở Đông Âu xóa chế độ tư bản, thiết
lập chế độ xã hội chủ nghĩa
Câu 8. Từ sau chiến tranh thế giới thứ II, chủ nghĩa tư bản phát triển thành chủ
nghĩa tư bản lũng đoạn.
→sai, vì chủ nghĩa tư bản lũng đoạn phát triển thành chủ nghĩa tư bản lũng đoạn nhà
nước
Câu 9 Đầu những năm 1980, phần lớn các nước tư bản đã tiến hành quá trình tư nhân
hóa.
→ đúng vì đầu những năm 1980, phần lớn các nước tư bản đã tiến hành quá trình tư
nhân hóa. tức là nhà nước thành hỗn hợp
Câu 10: (Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20) đế quốc Mĩ đẩy mạnh chính sách bành
trướng xâm lược và tranh dành thuộc địa với các đế quốc khác.
→ đúng vì nhà nước cầm quyền mỹ tiến hành xây dựng bộ máy khổng lồ
Câu 11 Đảng bảo thủ của nhà nước Anh thời kỳ hiện đại là đại biểu đại diện cho
lợi ích của tầng lớp trung và tiểu tư sản và một bộ phận trí thức.
→sai, vì đảng bảo thủ đại biểu lợi ích của đại tư sản, địa chủ quý tộc tư sản hóa và sau
đó là của tư bản độc quyền
Câu 12. Đảng Tự do của nhà nước Anh thời kỳ hiện đại là đại biểu đại diện cho lợi
ích của tầng lớp tư sản cải lương.
→ sai, vì đại diện cho lợi ích của đại tư sản, tiểu tư sản và một bộ phận tri thức
Câu 13. Công đảng của nhà nước Anh thời kỳ hiện đại là đại biểu đại diện cho lợi
ích của tầng lớp quý tộc.
→ sai, vì đại biểu của tầng lớp tư sản cải lương
Câu 14 Những năm cuối thế kỷ 19, trên chính trường nước Anh có hai đảng chủ
chốt là là đảng Bảo thủ và Công Đảng.
→ sai, vì đảng bảo thủ và đảng tự do
Câu 15 Nền Cộng hòa thứ III duy trì hình thức chính thể cộng hòa dân chủ.
→ sai vì cộng hòa nghị viện
Câu 16 Nhiệm kỳ của Tổng thống trong nền Cộng hòa thứ III là 5 năm.
→ sai, vì là 7 năm
Câu 17. Hình thức chính thể của nền Cộng hòa thứ IV là chính thể Cộng hòa đại nghị.
→ đúng vì theo hp 1946 quy định chính thể của nền Cộng hòa thứ IV là chính thể
Cộng hòa đại nghị.
Câu 18. Tổng thống của nền Cộng hòa thứ V do nghị viện bầu.
→ sai, vì tổng thống do đoàn cử tri bầu ra
Câu 19. Theo hiến pháp năm 1958, quyền lực của Quốc hội trong nền Cộng hòa thứ V
được tăng cường.
→ sai, vì quốc hội quyền lực bị suy giảm, quyền chủ yếu tập trung vào tay tổng thống
Câu 20. Giữa thế kỷ 19, cách mạng Đức là cuộc cách mạng xóa bỏ chế độ tư sản,
thống nhất đất nước, thiết lập chế độ xã hội chủ nghĩa.
→sai, vì thống nhất đất nước xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tư sản
Câu 21 Hình thức chính thể quân chủ lập hiến của nước Đức là sản phẩm của cuộc
cách mạng tư sản chống phong kiến triệt để.
→sai, vì là sản phẩm của cuộc cách mạng chống phong kiến không triệt để
Câu 22. Nền chuyên chính tư sản phát xít Đức thiết lập vào năm 1932.
→ sai, vì Nền chuyên chính tư sản phát xít Đức thiết lập vào 31/11/1933
Câu 23. Theo hiến pháp năm 1948 nhà nước Đức theo hình thức kết cấu nhà nước đơn
nhất.
→ sai, vì theo hình thức kết cấu liên bang và chính thể cộng hòa nghị viện
Câu 24. Hiện nay, hình thức chính thể của nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức là cộng
hòa tổng thống.
→ sai, vì là chính thể cộng hòa nghị viện
Câu 25 Đạo luật “về quân sự hóa dân tộc Italia” được ban hành vào năm 1938.
→ sai vì đc ban hành 1939
Câu 26: Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của Italia giữa thế kỷ 19 là cuộc cách mạng
tư sản triệt để.
→ sai, vì nó ko triệt để
Câu 27. Từ cuối thế kỷ 18, chủ nghĩa tư bản Nhật chuyển sang chủ nghĩa tư bản độc
quyền.
→ sai vì từ cuối thế kỉ 19, chủ nghĩa tư bản Nhật chuyển sang chủ nghĩa tư bản độc
quyền.
Câu 28 Hệ thống pháp luật tư sản thời kỳ hiện đại chỉ mang tính giai cấp.
→ sai vì vừa mang tính giai cấp và tính xã hội
Câu 29 Án lệ ở các nước tư bản ngày càng phát triển.
→ đúng vì khối lượng án lệ đến nay lên số hàng ngàn
Câu 30 Hiến pháp tư sản được coi là đạo luật cơ bản của nhà nước tư sản.
→ đúng vì nó đc coi là đạo luật gốc
Câu 31.Đạo luật chống tơrớt năm 1890 của pháp luật tư sản hiện đại có mục đích thúc
đẩy chế độ độc quyền phát triển
→ sai, vì luật này chống độc quyền
Câu 32 Cách mạng tư sản là cách mạng do giai cấp tư sản lãnh đạo, lật đổ chế độ xã
hội chủ nghĩa, thiết lập chế độ tư sản.
→ sai, vì lật đổ chế độ phong kiến
Câu 33. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là cách mạng do giai cấp tư sản lãnh đạo.
→ sai, vì do giai cấp vô sản
Câu 34 Cách mạng vô sản là cách mạng xóa bỏ chính quyền phong kiến, xác lập
chuyên chính vô sản.
→ sai, vì lật đổ qiai cấp tư sản xác lập chuyên chính vô sản
Câu 35. Cơ quan quyền lực của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện
nay là Quốc hội và Ủy ban nhân dân.
→ sai vì quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
Câu 36. Cách mạng Cu Ba thành công vào năm 1958.
→sai, vì năm 1959
Câu 37. Năm 1976, Anbani đổi tên nước là Cộng hòa nhân dân xã hội chủ nghĩa
Anbani.
→ đúng vì HP năm 1976, Anbani đổi tên nước là Cộng hòa nhân dân xã hội chủ nghĩa
Anbani ( COI LẠI )
Câu 38. Nhà nước Việt Nam giai đoạn 1954- 1975 tồn tại song song hai hệ thống
chính quyền và pháp luật.
→ đúng vì tồn tại song song hệ thống chính quyền ở 2 miền Nam - Bắc

You might also like