You are on page 1of 2

BM.01-QT.TTr&DBCL.

01
30/5/18-REV:0

KHOA QUẢN TRỊ - TÀI CHÍNH


BỘ MÔN KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ
Học phần: Kế toán máy HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
PHIẾU THI SỐ: 01 (Dành cho ngành Tài chính kế toán)
Thời gian làm bài: 60 phút Học Kỳ: – Năm học: 20 – 20

Công ty TNHH Đại Đức bắt đầu sử dụng MISA SME.NET từ ngày 01/01/2021 có các thông tin
sau:
- Lĩnh vực hoạt động: Thương mại, dịch vụ
- Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT_BTC
- Năm tài chính bắt đầu: 2021
- Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm: 01/01/2021
- Sử dụng đồng tiền hạch toán: (VND)
- Phương pháp tính giá xuất kho: Bình quân cuối kì
- Phương pháp tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ.
Thông tin về số dư đầu kì như sau:

Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ


Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
1111 Tiền Việt Nam 50.000.000
1121 Tiền Việt Nam 1 150.000.000
131 Phải thu của khách hàng2 300.000.000
156 Hàng hóa3 500.000.000
211 Tài sản cố định hữu hình4 600.000.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình5 300.000.000
3411 Các khoản đi vay 150.000.000
331 Phải trả cho người bán 6 150.000.000
4111 Vốn góp của CSH 1.000.000.000
Tổng cộng 1.600.000.000 1.600.000.000

1
Số dư tại tài khoản VND tại ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV)
2
Công nợ với Công ty cổ phần Gia Việt
3
Tồn kho 10 chiếc Smart Tivi 3D OLED 4K LG 55”; Đơn giá 50 triệu/1 chiếc; Mặt hàng chịu thuế
GTGT 10%
4
Giá trị Xe ô-tô Huyndai, mua mới và đưa vào sử dụng từ ngày 1/1/2016; thời gian tính khấu hao:
10 năm; sử dụng cho Ban Giám Đốc
5
Giá trị hao mòn lũy kế Xe ô tô Huyndai sau 5 năm sử dụng theo phương pháp khấu hao đường
thẳng.
6
Công nợ với Công ty Cổ phần Hà Sang

Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi
YÊU CẦU
PHẦN I - TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ KHAI BÁO SỐ DƯ ĐẦU KÌ (40 điểm)

Câu 1.1 (10 điểm): Tạo cơ sở dữ liệu mới và Khai báo cơ cấu tổ chức.
Yêu cầu đặt tên dữ liệu như sau: “Họ tên_Lớp”
Câu 1.2 (5 điểm): Tạo danh mục Vật tư hàng hóa và khai báo số dư đầu kì Vật tư hàng hóa.
Câu 1.3 (5 điểm): Tạo danh mục Khách hàng và khai báo số dư đầu kì Khách hàng.
Câu 1.4 (5 điểm): Tạo danh mục Nhà cung cấp và khai báo số dư đầu kì Nhà cung cấp.
Câu 1.5 (5 điểm): Tạo danh mục Tài sản cố định và khai báo số dư đầu kì Tài sản cố định.
Câu 1.6 (5 điểm): Tạo Tài khoản Ngân hàng và khai báo số dư đầu kì TK ngân hàng.
Câu 1.7 (5 điểm): Tạo danh mục Nhân viên và khai báo số dư đầu kì Tạm ứng (nếu có)

PHẦN II – CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH (40 điểm)


Nghiệp vụ 2.1: Ngày 12/01/2021, mua hàng của Công ty TNHH Đoàn Phát (Tỷ lệ chiết khấu với
mỗi mặt hàng 2%, chưa thanh toán):

Tivi LED Sony KDL-32R300C 32“ SL: 20 ĐG: 5.000.000 (VND/chiếc)


(thuế GTGT 10%)
Smart Tivi Samsung 43K5500AK 43“ SL: 10 ĐG: 12.000.000 (VND/chiếc)
(thuế GTGT 10%)
theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/21T, ngày 08/01/2021.
Nghiệp vụ 2.2: Nhận được hóa đơn chi phí vận chuyển (chưa gồm thuế GTGT): 900.000 đồng (HĐ
GTGT số 0021548, ký hiệu HD/21T, ngày 12/01/2021 của Công ty TNHH TM và DV Trung Quân),
phân bổ chi phí vận chuyển cho các mặt hàng nhập kho ở Nghiệp vụ 2.1 theo số lượng, đã thanh
toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 2.3: Ngày 28/01/2021, chuyển tiền gửi 50.000.000 từ tài khoản ngân hàng BIDV trả tiền
nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Hà Sang.
Nghiệp vụ 2.4: Ngày 30/01/2021, chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên Tạ Nguyệt Phương số tiền là
5.000.000 VND.
PHẦN III - THAO TÁC CUỐI KÌ (20 điểm)
Câu 3.1 Thực hiện thao tác cuối kỳ
- Tính khấu hao TSCĐ trong tháng 01/2021
Câu 3.2 Kiểm tra lại các chứng từ, sổ sách báo cáo:
- Bảng cân đối tài khoản tháng 01/2021
- Sổ Nhật ký chung tháng 01/2021

Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi

You might also like