Professional Documents
Culture Documents
01
30/5/18-REV:0
Công ty TNHH Đại Đức bắt đầu sử dụng MISA SME.NET từ ngày 01/01/2021 có các thông tin
sau:
- Lĩnh vực hoạt động: Thương mại, dịch vụ
- Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT_BTC
- Năm tài chính bắt đầu: 2021
- Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm: 01/01/2021
- Sử dụng đồng tiền hạch toán: (VND)
- Phương pháp tính giá xuất kho: Bình quân cuối kì
- Phương pháp tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ.
Thông tin về số dư đầu kì như sau:
1
Số dư tại tài khoản VND tại ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV)
2
Công nợ với Công ty cổ phần Gia Việt
3
Tồn kho 10 chiếc Smart Tivi 3D OLED 4K LG 55”; Đơn giá 50 triệu/1 chiếc; Mặt hàng chịu thuế
GTGT 10%
4
Giá trị Xe ô-tô Huyndai, mua mới và đưa vào sử dụng từ ngày 1/1/2016; thời gian tính khấu hao:
10 năm; sử dụng cho Ban Giám Đốc
5
Giá trị hao mòn lũy kế Xe ô tô Huyndai sau 5 năm sử dụng theo phương pháp khấu hao đường
thẳng.
6
Công nợ với Công ty Cổ phần Hà Sang
Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi
YÊU CẦU
PHẦN I - TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ KHAI BÁO SỐ DƯ ĐẦU KÌ (40 điểm)
Câu 1.1 (10 điểm): Tạo cơ sở dữ liệu mới và Khai báo cơ cấu tổ chức.
Yêu cầu đặt tên dữ liệu như sau: “Họ tên_Lớp”
Câu 1.2 (5 điểm): Tạo danh mục Vật tư hàng hóa và khai báo số dư đầu kì Vật tư hàng hóa.
Câu 1.3 (5 điểm): Tạo danh mục Khách hàng và khai báo số dư đầu kì Khách hàng.
Câu 1.4 (5 điểm): Tạo danh mục Nhà cung cấp và khai báo số dư đầu kì Nhà cung cấp.
Câu 1.5 (5 điểm): Tạo danh mục Tài sản cố định và khai báo số dư đầu kì Tài sản cố định.
Câu 1.6 (5 điểm): Tạo Tài khoản Ngân hàng và khai báo số dư đầu kì TK ngân hàng.
Câu 1.7 (5 điểm): Tạo danh mục Nhân viên và khai báo số dư đầu kì Tạm ứng (nếu có)
Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi