You are on page 1of 9

MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

ĐỀ 4 – Trang 1
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

TT
Câu hỏi Mức Các phương án
độ

CÂU HỎI DỄ

1 Một người bỏ ngẫu nhiên 3 lá thư vào 3 chiếc phong bì đã ghi A. 1/6
địa chỉ. Xác suất để có lá thư thứ 3 bỏ đúng phong bì của nó B. 1/3
Dễ
là: C. 2/3
D. 1/4
2 Có hai lô hàng: lô I có 2 sản phẩm loại A và 3 sản phẩm loại B, A. 10
lô II có 3 sản phẩm loại A và 2 sản phẩm loại B. Người ta chọn B. 120
ngẫu nhiên từ lô I ra 2 sản phẩm, lô II ra 1 sản phẩm (không Dễ
C. 50
quan tâm tới thứ tự của các sản phẩm được lấy ra). Số cách
chọn ra được 3 sản phẩm cùng loại. D. 9
3 A. P(AB) = 0

B. P(A.B) = P(A).P(B)
Cho A và B là 2 sự kiện bất kỳ. Khi đó Dễ
C. P(A  B) = P(A) + P(B)

D. P(AB) = P(A)+ P(B) - P(A + B)

ĐỀ 4 – Trang 2
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

4 Tiến hành 5 lần thử nghiệm độc lập, trong đó xác suất để thử Dễ A. 1
nghiệm thành công ở mỗi lần là 0,2. Gọi X là số lần thử thành B. 2
E  4 X  2
công. Khi đó, bằng bao nhiêu? C. 3
D. 4
5 Hai đấu thủ A và B thi đấu một trò chơi (không có hòa ở mỗi A.5
ván đấu). Trong mỗi ván, ai thắng sẽ được 1 điểm, thua không B. 6
có điểm. Trận đấu kết thúc khi A giành 3 điểm trước hoặc B Dễ
C. 7
giành 3 điểm trước. Gọi X là số ván của trận đấu. Giá trị lớn
nhất mà X có thể nhận là : D. 8
6 Tuổi thọ của một loại thiết bị điện tử (đo bằng giờ) là một
biến ngẫu nhiên có hàm mật độ cho bởi A. 3

k B. 6
 x6 Dễ
f ( x)   x 2 C. ln6
0 x6
D. ln3
k=
7 Số lỗi (nứt, rạn, vết đen,…) trên bề mặt kính trung bình là 5 Dễ A. 2,5
lỗi/m2. Gọi X là số lỗi trên tấm kính có diện tích 0,5m2. Giả sử B. 2
X có phân phối Poisson. EX bằng
C. 1,5
D. 0,5

ĐỀ 4 – Trang 3
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

8 A. 1,2
Tiến hành 5 lần thử nghiệm độc lập, trong đó xác suất để thử B. 1,0
nghiệm thành công ở mỗi lần là 0,8. Gọi X là số lần thử thành Dễ
C. 0.6
công. Khi đó VX bằng:
D. 0,8
9 Cho bảng số liệu về số điểm của 41 bạn trong lớp: Dễ A. 10,2
Giá trị 8 9 10 11 B. 7,2
Tần số 13 14 6 8 C. 8,2
Kỳ vọng mẫu xấp xỉ bằng
D. 9,2
10 Cho bảng số liệu về số điểm của 41 bạn trong lớp: Dễ A. 1,2256
Giá trị 8 9 10 11 B. 2,2256
Tần số 13 14 6 8 C. 3,2256
Phương sai mẫu hiệu chỉnh xấp xỉ bằng
D. 4,2256

ĐỀ 4 – Trang 4
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

Nếu biến ngẫu nhiên gốc tuân theo phân phối chuẩn X 
n ~ N   , 2 
11 Dễ
X  A. 
X ~ N   , 2  n
thì  tuân theo phân phối? X 
n ~ N  0,  2 
B. 

X   2 
n ~ N  0, 
  n 
C.
X 
n ~ N  0,1
D. 
12 Công thức khoảng ước lượng giá trị tối thiểu cho kỳ vọng của Dễ s
  ( x  t1(n1) ;  )
X ~ N  a,  2   A. n
biến ngẫu nhiên ( chưa biết) với độ tin cậy
1   là s
  ( x  t1(n1) ;  )
B. n

s
  (; x  t1(n1) )
C. n

s
  (; x  t1(n1) )
D. n

ĐỀ 4 – Trang 5
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

13 Khoảng tin cậy 90% cho tỷ lệ dựa trên mẫu sau đây n = 100, m Dễ A. (0,1788 ; 0,3212)
= 25 là
B. (0,1888 ; 0,3112)
(Biết rằng:
u0,9  1,282 ; u0,95  1,645 ; u0,975  1,96 )
C. (0,1945 ; 0,3055)
D. (0,2045 ; 0,2955)
CÂU HỎI TB

14 Cho A và B là hai sự kiện độc lập và TB A. 0,4


P( A | B )  0 ,1; P( B | A )  0 , 3 . Khi đó P( AB ) 
B. 0,3
C. 0,13
D. 0,03
15 Biết rằng P( B)  0,5 ; P( AB)  0, 26 . Khi đó P( A | B)  TB A. 0,76
B. 0,52
C. 0,48
D. 0,24

ĐỀ 4 – Trang 6
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

16 Một hộp chứa 5 bóng đỏ và 5 bóng xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 TB A. -0,111
quả bóng. Nếu chúng cùng mầu thì thắng 1$ nếu khác màu thì B. -0,0111
thắng -1$ (nghĩa là thua 1$). Gọi X là số tiền thắng sau 1 ván
C. 0,111
đấu. Khi đó EX=?
D. - 0,0111

17 Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo luật phân phối chuẩn TB A. 0,8413
X ~ N  3,1
. Xác suất P( X  2)  B. 0,1587

(Biết một số giá trị hàm Laplace: C. 0,9772

 (0)  0;  (1)  0,3413;  (2)  0,4772;  (3)  0,4987 ) D. 0,0228

18 Cho bảng số liệu về số điểm của 41 bạn trong lớp: TB A. 1,2256


Giá trị 7 8 9 10 B. 1
Tần số 13 14 6 8 C. 1,107
Độ lệch mẫu hiệu chỉnh xấp xỉ bằng
D. 1,117
19 Điều tra 50000 người ở Hà nội về thu nhập bình quân 1 tháng TB A. 200000
cho kết quả trong khoảng từ 13,5 triệu/tháng đến 14,5 B. 150000
triệu/tháng. Muốn độ chính xác của ước lượng tăng gấp đôi
C. 100000
thì cần điều tra thêm bao nhiêu mẫu?
D. 50000

ĐỀ 4 – Trang 7
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

20 Để xác định tỷ lệ người chơi chứng khoán ở thành phố Hà nội, TB A. 250000
người ta điều tra 900 người, thấy có 36 người chơi chứng B. 300000
khoán. Hãy ước lượng số lượng người chơi chứng khoán ở Hà
C. 350000
Nội (biết Hà Nội có khoảng 10 triệu dân).
D. 400000
CÂU HỎI KHÓ

3 2
21
Một đội bóng có 11 cầu thủ. Huấn luyện viên phải chọn ngẫu A. A5 . A8
nhiên 5 người có tính thứ tự để thành lập một danh sách đá 3 2
B. A5 . A11
luân lưu. Giả sử trong 11 cầu thủ có 3 người là tiền đạo. Số Khó
3 2
cách để cả 3 cầu thủ tiền đạo được nằm trong danh sách là C. 5 8
3 2
D. C5 .C8
22 Để dập tắt nạn sâu bệnh hại lúa. Đội bảo vệ thực vật của hợp A. 0,99
tác xã đã tiến hành phun thuốc 3 lần liên tiếp trong 1 tuần.
B. 0,9
Xác suất sâu chết sau lần phun thứ I là 0,5. Nếu sâu sống sót Khó
thì khả năng bị chết sau lần phun thứ 2 là 0,8. Tương tự sau C. 0,98
lần phun thứ 3 là 0,9. Xác suất sâu chết sau đợt phun thuốc là: D. 0,995

ĐỀ 4 – Trang 8
MI3180 – XSTK&QHTN – GK – 20203

23 Một lô hàng có tỷ lệ sản phẩm tốt là 80%. Trước khi đưa ra thị A. 80%
trường người ta sử dụng một thiết bị kiểm tra chất lượng để B. 81,2%
loại sản phẩm xấu. Thiết bị kiểm tra nhận biết đúng sản tốt
Khó C. 76,8%
với xác suất 0,95 và nhận đúng sản phẩm xấu với xác suất là
0,96. Tỷ lệ sản phẩm được đưa ra thị trường (được kết luận là D. 75%
tốt) là
24 3(π 2 - 5)
A. 4

Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất cho bởi 3(π 2 - 6)
f ( x)  a.cos 2 x với x    2 , 2  và bằng 0 nếu trái lại. Xét biến 4
 
Khó B.

ngẫu nhiên Y  3 X  5 . Phương sai VY bằng C. π2 - 6

3(π 2 - 6)
D. 2
25 Có ba hộp I, II, III đựng USB với số lượng mỗi hộp là 15 chiếc. A. 6/90
Số lượng USB màu đen có trong ba hộp tương ứng là 6, 9, 5. B. 7/90
Lấy ngẫu nhiên từ hộp I ra một USB và từ hộp II ra một USB bỏ
C. 6/17
vào hộp III. Sau đó từ hộp III lấy ngẫu nhiên ra một USB thì nó
có màu đen, xác suất lấy được USB bỏ từ hộp I sang là: D. 1/17

ĐỀ 4 – Trang 9

You might also like