You are on page 1of 5

SAAM ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2021

Thời gian làm bài: 90 phút.


(Đề gồm có 5 trang)
Đề số 409
Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)(x + 2)3 với mọi x ∈ R. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 3x là
3x
A. y 0 = 3x ln 3. B. y 0 = 3x ln x. C. y 0 = x3x−1 . D. y 0 = .
ln 3
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình
vẽ?
A. y = x4 − 2x2 − 1.
B. y = −x3 + 3x − 1.
C. y = x3 − 3x − 1.
D. y = −x4 + 2x2 − 1.

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin x là


A. 2 + cos x + C. B. x2 − cos x + C. C. x2 + cos x + C. D. 2 − cos x + C.
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích 6. Thể tích khối chóp A.BCC 0 B 0 bằng
0 0 0

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6. Cho số phức z = −2 + i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz trên mặt
phẳng tọa độ?
A. N (2; 1). B. Q(−1; −2). C. M (−2; 1). D. P (1; 2).
Câu 7. Với x > 0, biểu thức (x2 )3 bằng
3
A. x8 . B. x 2 . C. x9 . D. x6 .
Câu 8. Số phức liên hợp của z = 4 + 3i là
A. 3 + 4i. B. 3 − 4i. C. −3 + 4i. D. 4 − 3i.
# #
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho #a = 2 j + 3 k . Tọa độ của vectơ #
a là
A. (1; 2; 3). B. (0; 2; 3). C. (2; 0; 3). D. (2; 3; 0).
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (0; 1). B. (−∞; 1). C. (1; +∞). D. (−1; 1).
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
4 3 2

Trang 1/5
Câu 12. Có bao nhiêu cách xếp 4 người ngồi vào 4 chiếc ghế xếp theo hàng ngang?
A. 256. B. 12. C. 1. D. 24.

Câu 13. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3, chiều cao bằng 2. Thể tích của khối nón đã cho
bằng √
√ 3 2π √ √
A. 3 11π. B. . C. 3 2π. D. 9 2π.
3
Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = 5.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2 < 27 là
A. (−2; 7). B. (−∞; 1). C. (−2; 1). D. (−∞; 7).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. Tọa độ tâm
của mặt cầu đã cho là
A. (−1; −2; −1). B. (−1; −2; 1). C. (1; 2; 1). D. (1; 2; −1).
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2 là
x4
A. 12x2 + C. B. + 2x + C. C. x4 + 2x + C. D. x4 + C.
3
3n + 1
Câu 18. Giới hạn lim bằng
n−2
3 1
A. 1. B. 3. C. − . D. − .
2 2
Z2
Câu 19. Tích phân (2x + 1) dx bằng
1
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2). Phương trình mặt
phẳng (ABC) là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 0. C. + + = 1. D. + + = −1.
2 1 −2 2 1 −2 2 1 2 2 1 −2
Câu 21. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là


A. y = −1. B. x = −2. C. y = 1. D. x = 2.

Trang 2/5
Câu 22. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ
thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình
2f (x) + 3 = 0 là

A. 4. B. 2.

C. 0. D. 3.

Câu 23. Với các số thực dương a, b bất kì và a 6= 1, giá trị của loga2 (b3 ) bằng
2 3 1
A. loga b. B. 6 loga b. C. loga b. D. loga b.
3 2 6
Z2 Z4 Z4
Câu 24. Cho f (x) dx = 1 và f (x) dx = −4. Tích phân f (x) dx bằng
1 1 2
A. −5. B. −3. C. 3. D. 5.
Câu 25. Trong tập hợp số phức, (2 + 3i)(1 − i) bằng
A. −1 + 5i. B. 5 + i. C. 5 − i. D. −1 − 5i.
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r = 3 và đường sinh l = 6 bằng
A. 18π. B. 54π. C. 108π. D. 36π.
Câu 27.  Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
 x = 1 − 2t,

thẳng d :  y = 3t, ?

z =2+t
x−1 y z−2 x+1 y z−2
A. = = . B. = = .
−2 3 1 −2 3 1
x+1 y z−2 x−1 y z+2
C. = = . D. = = .
1 3 1 1 3 2
Câu 28. Phương trình log2 (2x − 2) = log2 (x + 1) có nghiệm là
A. x = 5. B. x = 1. C. x = −3. D. x = 3.
Câu 29. Cho các số thực a, b thỏa mãn a + (b + 2i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo. Tổng a + b bằng
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 5y + z − 1 = 0 và điểm A(1; 2; −1).
Đường thẳng qua A và vuông góc với (P ) có phương trình là
   



x = 3 + 2t 


x = 2 + t 


x = 3 + 2t 


x = 1 + 2t
A. y = −3 − 5t . B. y = −5 + 2t . C. y = −3 − 5t . D. y = 2 − 5t .
   

z =1+t 
z =1−t 
z=t 
z =1+t
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2) và B(3; −2; 0). Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x − 2y + z − 3 = 0. B. x − 2y − z = 0.
C. x − 2y − z − 1 = 0. D. x − 2y − 2z = 0.

Câu 32. Cho hàm số f (x), hàm số y = f 0 (x) có


đồ thị trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (−∞; −3).
C. (−3; 0). D. (0; 2).

Trang 3/5
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BC và DC 0 bằng
a
A. a. B. .
√ 2

2a 3a
C. . D. .
2 3
x2 − 3x
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng
x+1
2
A. 0. B. −1. C. − . D. −9.
3
Câu 35. Gọi A là tập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Chọn ngẫu nhiên một số trong tập A. Xác suất để số chọn ra là một số chẵn bằng
2 3 4 1
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
và chiều cao đều bằng a. Côsin của góc giữa mặt
bên và mặt
√ đáy bằng √
2 5 5
A. . B. .
5 20

1 5
C. . D. .
2 5

Câu 37. Biết S1 = 5 và S2 = 2 là các hình phẳng


giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành
Z3
(xem hình bên). Tích phân |f (x)| dx bằng
−2

A. 7. B. 3. C. 10. D. −3.

Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log23 x − 5 log3 x + 4 = 0 bằng
A. 4. B. 82. C. 84. D. 5.
È
Câu 39. Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log2 (x + m) − log2 (x + m) < 2
đúng với mọi x ∈ [−2; 1] là
A. 12. B. 13. C. 6. D. 5.
x y+3 z−2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; −1; 2), đường thẳng d : = = và mặt
1 1 1
phẳng (P ) : x + 2y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua
A cắt d và song song với (P )?
A. #
u 1 = (1; −1; 1). B. #
u 2 = (1; 2; −3). C. #
u 3 = (1; −3; 2). D. #
u 4 = (1; 0; 1).
x+2
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = 2 √ với mọi x ∈ (0; +∞) và f (1) = 0. Tích
x x+1
Z3
phân xf (x) dx bằng
1 √ √ √ √
−16 + 10 2 −32 + 32 2 −32 + 20 2 −32 + 8 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 42. Cho hình trụ có chiều cao √bằng 4 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung
quanh của√ hình trụ đã cho bằng √ √ √
A. 12 2π. B. 24 2π. C. 16 2π. D. 8 2π.

Trang 4/5
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trong
hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 −
2x) là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để trên tập √ số phức, phương trình z 2 + 2mz +
m2 − m − 2 = 0 có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | = 2 10?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 45.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình
chiếu vuông góc của A0 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Biết rằng
BA0 và√CB 0 vuông góc với√nhau, thể tích khối √
lăng trụ đã cho bằng
√ 3
3 3
6a 6a 3a3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 2

Câu 46. Cho khối nón (N ) đỉnh S có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 2. Gọi O là tâm của
đường tròn đáy của (N ), gọi (C) là khối cầu đường kính SO. Phần chung của (N ) và (C) có thể tích
gần nhất với số nào dưới đây?
A. 25. B. 23. C. 19. D. 21.
Câu 47. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 (x) − 2mf (x) + 4m − 1 = 0 có đúng
4 nghiệm?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.




x
=2+t
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 4; 4), B(6; 2; 2) và đường thẳng d : y = 2 − t .


z=0
Xét các điểm M sao cho hình chiếu√vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy) thuộc đường thẳng d
tích tam giác M AB bằng√4 2. Đoạn thẳng OM √
và diện √ có độ dài ngắn nhất bằng √
2 6 2 3 4 3 4 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 49. Xét các số x, y ≥ 0 thỏa mãn 2x+y ≤ 2(x + y). Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của x2 + y 2 . Giá trị của M − m thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. (3; 4). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (4; 5).
Câu 50. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn |z + z̄| + |z − z̄| = 4. Xét các số phức z1 , z2 ∈ S
z1 − z2 = 2 + 2i. Giá trị √
sao cho √ nhỏ nhất của |z1 | + |z2 − 2i| bằng √ √
A. 3 2. B. 2 5. C. 4. D. 2 + 10.

· · · · · · · · · · · · HẾT · · · · · · · · · · · ·

Trang 5/5

You might also like