You are on page 1of 20

BÀI 1: HÀM SỐ

A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa hàm số
● Cho D  , D  . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x  D với một và
chỉ một số y  . Trong đó: x được gọi là biến số (đối số), y được gọi là giá trị của hàm số f tại x.
● Kí hiệu: y  f  x  .
● D được gọi là tập xác định của hàm số.
● T   y  f  x  x  D được gọi là tập giá trị của hàm số.

2. Cách cho hàm số: Hàm số được cho bằng bảng, biểu đồ, công thức y  f  x  .
3. Tập xác định
Tập xác định của hàm y  f  x  là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f  x  có nghĩa.
4. Chiều biến thiên của hàm số:
Giả sử hàm số y  f  x  có tập xác định là D. Khi đó:
● Hàm số y  f  x  được gọi là đồng biến trên D  x1 , x 2  D và x1  x 2
 f  x1   f  x 2  .
● Hàm số y  f  x  được gọi là nghịch biến trên D  x1 , x 2  D và x1  x 2
 f  x1   f  x 2  .
 Chú ý: Xét chiều biến thiên của một hàm số là tìm các khoảng đồng biến và các khoảng nghịch biến
của nó. Kết quả xét chiều biến thiên được tổng kết trong một bảng gọi là bảng biến thiên.
5. Tính chẵn lẻ của hàm số
a. Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định D.
● Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu x  D thì  x  D và f   x   f  x  .
● Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu x  D thì  x  D và f   x   f  x  .
b. Tính chất: Tính chất của đồ thị hàm số chẵn và hàm số lẻ:
● Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.
● Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng.
6. Đồ thị hàm số
Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D, đồ thị của hàm số y  f  x  là tập hợp tất cả các điểm
M  x;f  x   trên mặt phẳng toạ độ Oxy với mọi x  D.
7. Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ
Định lý: Cho  G  là đồ thị của y  f  x  và p  0, q  0 ; ta có
Tịnh tiến  G  lên trên q đơn vị thì được đồ thị y  f  x   q
Tịnh tiến  G  xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị y  f  x  – q
Tịnh tiến  G  sang trái p đơn vị thì được đồ thị y  f  x  p 
Tịnh tiến  G  sang phải p đơn vị thì được đồ thị y  f  x – p 

B. CÁC DẠNG TOÁN TRẮC NGHIỆM


DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ TẠI 1 ĐIỂM
1
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  .
x 1
A. M1  2;1 . B. M 2 1;1 . C. M3  2;0  . D. M 4  0;1 .
Câu 2: Cho hàm số y  f  x   5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f  1  5. B. f  2   10. C. f  2   10. D. f    1.
5
 2
 x 1 x   ;0 

Câu 3: Cho hàm số f  x    x  1 x   0; 2 . Tính f  4  .
 x 2  1 x   2; 5


2
A. f  4   . B. f  4   15. C. f  4   5. D. Không tính được.
3
Câu 4: Cho hàm số y  mx 3  2  m 2  1 x 2  2m 2  m . Tìm m để điểm M  1; 2  thuộc đồ thị hàm số
đã cho
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Câu 5: Cho hàm số y  mx 3  2  m 2  1 x 2  2m 2  m . Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho
luôn đi qua với mọi m .
A. N 1; 2  B. N  2; 2  C. N 1; 2  D. N  3; 2 
Câu 6: Tìm trên đồ thị hàm số y   x 3  x 2  3x  4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. 1; 1 và  1; 5  . B.  2; 2  và  2; 2  .
C.  3; 13 và  3; 23 . D. Không tồn tại

x 2  4x  4
Câu 8: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y  .
x
 1
A. A 1; 1 . B. B  2;0  . C. C  3;  . D. D  1; 3 .
 3
2 x  2  3
 x2
Câu 10: Cho hàm số f  x    x  1 . Tính P  f  2   f  2  .
x +1
2
x2

8 5
A. P  . B. P  4. C. P  6. D. P  .
3 3
Câu 11: Cho hàm số y  f  x   3x 2  m 2 x  m  1 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
f  0  5 .
A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  5 .
Câu 12: Cho hàm số f  x   2x   m  1 x   m  1 x  2  m  3m  2  x  3 .
4 3 2 2 2

Tìm m để điểm M 1;0  thuộc đồ thị hàm số đã cho

4 3 5  13 5
A. m  B. m  1, m  1 C. m  D. m  .
3 6 6
Câu 13: Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số
y  x 3  2  m  1 x 2   m 2  4m  1 x  2  m 2  1 luôn đi qua với mọi m.

A. A  2;0  . B. A  3; 4  . C. A  2; 2  . D. A 1;0  .
DẠNG 2: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Phương pháp giải
Cho P  x  là đa thức bậc n, Q  x  là đa thức bậc m.
 f  x   P  x  có tập xác đinh D  .
Qx
 f x  có nghĩa khi P  x   0 .
Px
 f  x   2n P  x  có nghĩa khi P  x   0 .
Qx
 f x  có nghĩa khi P  x   0 .
2n Px
3x  1
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
2x  2
A. D  \ 1 . B. D  . C. D  1;   . D. D  1;   .
x2 1
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  2 .
x  3x  4
A. D  1; 4 . B. D  \ 1; 4 . C. D  \ 1; 4 . D. D  .
x2 1
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x2  x 1
A. D  1; 4 . B. D  \ 1; 4 . C. D  \ 1; 4 . D. D  .

Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số x  2  x  3.


A. D   3;   . B. D   2;   . C. D   2;   . D. D  .

Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y  6  3x  x  1.

A. D  1; 2. B. D  1; 2  . C. D  1;3. D. D   1; 2 .

2x  x2
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x
A. D   2; 2. B. D   2; 2  \ 0 . C. D   2; 2 \ 0 . D. D  .
2018
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y 
3
x 2  3x  2  3 x 2  7
A. D  \ 3 . B. D  .
C. D   ;1   2;   . D. D  \ 0 .
2x  1
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x x4

A. D  \ 0; 4 . B. D   0;   .
C. D   0;   \ 4 . D. D   0;   \ 4 .
 1
 ;x 1
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số f  x    2  x .
 2  x ;x 1

A. D  . B. D   2;   . C. D   ; 2  . D. D  \ 2 .
2x  1
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên .
x  2x  m  2
2

A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.
2x  1
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên .
x 2  6x  m  2
A. m  11. B. m  11. C. m  11. D. m  11.
mx
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  0;1 .
x  m  2 1
 3
A. m   ;   2 . B. m   ; 1  2 .
 2
C. m   ;1  3 . D. m   ;1  2 .
2x  1
Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 2x  1 x  3
 1   1 
A. D   3;   . B. D  C. D    ;  
\  ;3 . D. D  .
 2   2 
x 1
Câu 25: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  1  x 2  3x  4 
A. D  \ 1 . B. D  1 . C. D  \ 1 . D. D  .
2x  1
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  3x  2
3

A. D  \ 1 . B. D  \ 2;1 . C. D  \ 2 . D. D  .

3x  2  6x
Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
4  3x
2 4  3 4  2 3   4
A. D   ;  . B. D   ;  . C. D   ;  . D. D   ;  .
3 3  2 3  3 4   3
x4
Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x 2  16
A. D   ; 2    2;   . B. D  .
C. D   ; 4    4;   . D. D   4; 4  .

Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2x  1  x  3.


A. D   ;3. B. D  1;3. C. D  3;   . D. D   3;   .

x 1
Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x x 6
2
A. D  3 . B. D   1;   \ 3 . C. D  . D. D   1;   .
3
x 1
Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  x 1
2

A. D  1;   . B. D  1 . C. D  . D. D   1;   .


x 1  4  x
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  2  x  3
A. D  1; 4. B. D  1; 4  \ 2;3 .
C. 1; 4 \ 2;3 . D.  ;1   4;   .
x 1
Câu 33: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  3 2x  1
 1 
A. D  . B. D    ;   \ 3 .
 2 
1  1 
C. D   ;   \ 3 . D. D   ;   \ 3 .
2  2 
x
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  x 6
A. D   0;   . B. D   0;   \ 9 . C. D  9 . D. D  .
2x  1
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số y  6  x  .
1  x 1
A. D  1;   . B. D  1;6. C. D  . D. D   ;6  .

x2
Câu 36: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x x  4x  4
2

A. D   2;   \ 0; 2 . B. D  .
C. D   2;   . D. D   2;   \ 0; 2 .

Câu 37: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2x  2   x  1 .


A. D   ; 1 . B. D   1;   . C. D  \ 1 . D. D  .
x
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  2  x 2  2x
A. D  . B. D  \ 0; 2 . C. D   2;0  . D. D   2;   .

53 x
Câu 39: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  4x  3
2

 5 5
A. D    ;  \ 1 . B. D  .
 3 3
 5 5  5 5
C. D    ;  \ 1 . D. D    ;  .
 3 3  3 3
1
 ;x 1
Câu 40: Tìm tập xác định D của hàm số f  x    x .
 x 1 ; x  1

A. D  1 . B. D  . C. D   1;   . D. D   1;1 .
2x
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  m  1  xác định trên
x  2m
khoảng  1;3 .
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m  2.
C. m  3. D. m  1.
x  2m  2
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1;0  .
xm
m  0 m  0
A.  . B. m  1. C.  . D. m  0.
 m  1  m  1
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  m  2x  m  1 xác định trên
 0;   .
A. m  0. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
xk
Câu 19: Tìm số giá trị nguyên của tham số k để hàm số y  2x  3k  4  xác định trên khoảng
x  k 1
 0;   .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x
Câu 3: Cho hàm số f (x)  x  2m  1  4  2m  xác địnhvới mọi x   0; 2 khi m   a; b  .
2
Giá trị a  b  ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Cho hàm số y   m  1 x  2m  3 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
đã cho xác định trên đoạn  3;  1 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 7: Tìm m để các hàm số y  x  m  2x  m  1 xác định với mọi x thuộc khoảng  0;   .
A. m  1 . B. 2  m  2 . C. m  0 . D. m  1 .
2 x  2m  3 x2
Câu 8: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y   xác định
3 x  m x  m  5
trên khoảng  0;1 .
 3
A. m  1;  . B. m   3;0 .
 2
 3
C. m   3;0   0;1 . D. m   4;0  1;  .
 2
Câu 9: Cho hàm số f  x   16  x 2  2017x  2018m ( m là tham số). Để tập xác định của hàm số
a a
chỉ có đúng một phần tử thì m   a  , b  * với tối giản. Tính a  b .
b b
A. 3025 . B. 3025 . C. 5043 . D. 5043 .
x  4m  3 3x  1
Câu 11: Tìm m để hàm số y   xác định trên khoảng  0;1 .
x  2m 5  2m  x
 2  m  0  2  m  0
A.  1 D.  1
1 3
. B. 2  m  0 . C.  m  . .
 m 3 2 4  m 3
2 4 2 4
Câu 15: Tìm số giá trị nguyên của tham số m   2018; 2019 để hàm số y  x  m  2x  m  1 xác
định x   0;   .
A. 4038 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn  2018; 2018 để hàm số

xác định trên  0;1 .


x
y  xm2 
x  1  2m
A. 2018 . B. 2019 . C. 4036 . D. 4037 .

DẠNG 3: XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ


1. Phương pháp giải
Hàm số y  f  x  xác định trên D :

x  D  x  D
 Hàm số chẵn   .
f  x   f  x 
x  D  x  D
 Hàm số lẻ   .
f  x   f  x 
 Chú ý:
● Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ
● Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng
● Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
2. Các bước xét tính chẵn, lẻ của hàm số
 Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số.
 Bước 2: Kiểm tra
Nếu x  D  x  D Chuyển qua bước ba
Nếu x 0  D   x 0  D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.
 Bước 3: xác định f   x  và so sánh với f  x  .
● Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn
● Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ
● Nếu tồn tại một giá trị x 0  D mà f   x 0   f  x 0  , f   x 0   f  x 0  kết luận hàm số
không chẵn cũng không lẻ.

Câu 44: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   3x 3  2 3 x


A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 45: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   x 4  x 2  1
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 46: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   x 4  4x  2
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
1
Câu 47: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   2  x  .
2x
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
1 Khi x  0

Câu 48: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x    0 Khi x  0
 1 Khi x  0

A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
x 2  x 2  2    2m 2  2  x
Câu 49: Tìm m để hàm số f  x   là hàm số chẵn.
x2 1  m
A. m  0 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  2
x 5
Câu 50: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x  
x 1
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 51: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   3x 2  2x  1
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 52: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   x  5  5  x .
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 53: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   x  1  1  x .
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
x 3  5x
Câu 54: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x  
x2  4
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
x2  5
Câu 55: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x  
x2 1
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
x3
Câu 56: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x  
x 1
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 57: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   x  2  x  2
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
x 1  x 1
Câu 58: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x)  .
2x  1  2x  1
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
x2  x2
Câu 59: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   .
x 1  x  1
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 60: Trong các hàm số y  2015x, y  2015x  2, y  3x 2  1, y  2x 3  3x có bao nhiêu hàm số lẻ?
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 61: Cho hai hàm số f  x   2x  3x và g  x   x
3 2017
 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f  x  là hàm số lẻ; g  x  là hàm số lẻ.
B. f  x  là hàm số chẵn; g  x  là hàm số chẵn.
C. Cả f  x  và g  x  đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. f  x  là hàm số lẻ; g  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 62: Cho hàm số f  x   x 2  x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f  x  là hàm số lẻ.
B. f  x  là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua trục hoành.
Câu 63: Cho hàm số f  x   x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f  x  là hàm số lẻ. B. f  x  là hàm số chẵn.
C. f  x  là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 64: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  x 2018  2017. B. y  2x  3.
C. y  3  x  3  x. D. y  x  3  x  3 .
Câu 65: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  x  1  x  1 . B. y  x  3  x  2 .
C. y  2x 3  3x. D. y  2x 4  3x 2  x.
Câu 66: Trong các hàm số y  x  2  x  2 , y  2x  1  4x 2  4x  1, y  x  x  2  ,
| x  2015 |  | x  2015 |
y có bao nhiêu hàm số lẻ?
| x  2015 |  | x  2015 |
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
x  x2 1
Câu 67: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x    2x 2  1
x 1  x
2

A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.


C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 68: Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số f  x   ax 2  bx  c là hàm số chẵn.
A. a tùy ý, b  0, c  0. B. a tùy ý, b  0, c tùy ý.
C. a, b, c tùy ý. D. a tùy ý, b tùy ý, c  0.
x  x 2  2   2m  1
Câu 69: Tìm m để hàm số: y  f  x   là hàm số chẵn.
x  2m  1
1 1 1
A. m  B. m  C. m  1 D. m  
3 2 2
Câu 70: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3   m 2  9  x 2   m  3 x  m  3 nhận gốc tọa độ O làm tâm
đối xứng.
A. m  3 B. m  4 C. m  1 D. m  2
Câu 71: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4   m 2  3m  2  x 3  m 2  1 nhận trục tung làm trục đối xứng.
A. m  3 B. m  4, m  3 C. m  1, m  2 D. m  2
Câu 72: Biết rằng khi m  m 0 thì hàm số f  x   x 3   m 2  1 x 2  2x  m  1 là hàm số lẻ. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
1   1   1
A. m0   ;3  . B. m 0    ;0  . C. m 0   0;  . D. m 0  3;   .
2   2   2
 x 3  6 ; x  2

Câu 73: Cho hàm số f  x    x ; 2  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3  6 ; x  2

A. f  x  là hàm số lẻ.
B. f  x  là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua trục hoành.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x   x  1  x  m là hàm lẻ?

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 2: [0D2-1.4-3] Với giá trị nào của m thì hàm số y  x   m  4  x   m  2  x  1 là hàm số
4 2 3

chẵn?
A. m  2 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2, m  2 .
m 2  x  (m  2) 2  x
2
Câu 3: [0D2-1.4-3] Cho hàm số y  f (x)  có đồ thị là (Cm ) ( m là tham
(m 2  1)x
số). Số giá trị của m để (Cm ) nhận trục Oy làm trục đối xứng là

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 2  4x  5
Câu 4: [0D2-3.0-3] Tịnh tiến đồ thị (C) của hàm số y  f (x)  sang phải bao nhiêu đơn
x2
vị để được đồ thị của hàm số mới là đồ thị hàm số lẻ trên tập xác định của nó?

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 5: [0D2-1.4-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x  x  2    2m  2  x
2 2 2

f x  là hàm số chẵn.


x2 1  m

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
DẠNG 4: XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
Phương pháp giải
C1: Cho hàm số y  f  x  xác định trên K. Lấy x1 , x 2  K; x1  x 2 , đặt T  f  x 2   f  x1 
 Hàm số đồng biến trên K  T  0 .
 Hàm số nghịch biến trên K  T  0 .
C2: Cho hàm số y  f x xác định trên K. Lấy x1 , x 2  K; x1  x 2 , đặt
f  x 2   f  x1 
T
x 2  x1
 Hàm số đồng biến trên K  T  0 .
 Hàm số nghịch biến trên K  T  0 .
Lưu ý:
 Hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc nghịch biến) thì phương trình f  x   0 có tối đa
một nghiệm.
 Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (nghịch biến) trên D thì f  x   f  y   x  y  x  y 
và f  x   f  y   x  y x, y  D . Tính chất này được sử dụng nhiều trong các bài toán
đại số như giải phương trình , bất phương trình , hệ phương trình và các bài toán cực trị.
Câu 77: Cho hàm số f  x   4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
 4 4 
A. Hàm số đồng biến trên  ;  . B. Hàm số nghịch biến trên  ;   .
 3 3 
3 
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên  ;   .
4 
Câu 78: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 . y
4
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1; 4  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  . -3
1 x
-1 O 3
-1
3
Câu 79: Xét sự biến thiên của hàm số f  x   trên khoảng  0;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng  0;   .
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng  0;   .
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để hàm số
f  x    m  1 x  m  2 đồng biến trên .
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 81: Tìm số nghiệm của phương trình sau 4x  5  x  1  3
A.1 nghiệm duy nhất. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D.Vô nghiệm.
Câu 82: Tìm số nghiệm của phương trình sau 4x  5  x  1  4x 2  9  x
A.1 nghiệm duy nhất. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D.Vô nghiệm.
Câu 83: Cho hàm số f  x   2x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 5  5 
A. Hàm số đồng biến trên  ;   . B. Hàm số nghịch biến trên   ;   .
 2  2 
 5 
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên   ;   .
 2 
Câu 84: Cho đồ thị hàm số y  x 3 như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  . y

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .


C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . x
O
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O .

Câu 85: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f  x   x 2  4x  5 trên khoảng  ; 2  và trên
khoảng  2;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  , đồng biến trên  2;   .
B. Hàm số đồng biến trên  ; 2  , nghịch biến trên  2;   .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
1
Câu 86: Xét sự biến thiên của hàm số f  x   x  trên khoảng 1;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 1;   .
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng 1;   .
x 3
Câu 87: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f  x   trên khoảng  ; 5  và trên khoảng
x 5
 5;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ; 5  , đồng biến trên  5;   .
B. Hàm số đồng biến trên  ; 5  , nghịch biến trên  5;   .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 5  và  5;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 5  và  5;   .
Câu 88: Cho hàm số f  x   2x  7. Khẳng định nào sau đây đúng?
7  7 
A. Hàm số nghịch biến trên  ;   . B. Hàm số đồng biến trên  ;   .
2  2 
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 89: Cho hàm số y  x 3  x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên  0;   .
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên  ;0  .

Câu 90: Cho hàm số y  x  1  x 2  2x . Xét sự biến thiên của hàm số đã cho trên 1;  
A. Hàm số đồng biến trên 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên 1;   .
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
Câu 91: Tìm số nghiệm của phương trình sau x3  x  3 2x  1  1
A.1 nghiệm duy nhất. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D.Vô nghiệm.
Câu 92: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x   m  1 x  2 nghịch biến trên
2

khoảng 1; 2  .
A. m  5. B. m  5. C. m  3. D. m  3.
DẠNG 5: TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ SONG SONG VỚI TRỤC TỌA ĐỘ
Phương pháp giải
Định lý: Cho  G  là đồ thị của y  f  x  và p  0, q  0 ; ta có
Tịnh tiến  G  lên trên q đơn vị thì được đồ thị y  f  x   q .
Tịnh tiến  G  xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị y  f  x  – q .
Tịnh tiến  G  sang trái p đơn vị thì được đồ thị y  f  x  p  .
Tịnh tiến  G  sang phải p đơn vị thì được đồ thị y  f  x – p  .

Câu 94: Tịnh tiến đồ thị hàm số y  x 2  1 liên tiếp sang phải hai đơn vị và xuống dưới một đơn vị ta
được đồ thị của hàm số nào?
A. y  2x 2  2x  2 . B. y  x 2  4x  6 . C. y  x 2  2x  2 . D. y  x 2  4x  2 .
Câu 95: Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  2x 2 để được đồ thị hàm số y  2x 2  6x  3
1 5
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  2x 2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị.
2 2
3 15
B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  2x 2 đi sang bên phải đơn vị và xuống dưới đi đơn vị.
2 2
3 15
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  2x 2 đi sang bên trái đơn vị và xuống dưới đi đơn vị.
4 4
3 15
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  2x 2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị.
2 2
x x 1
Câu 96: Bằng phép tịnh tiến, đồ thị hàm số y  được suy ra từ đồ thị y  như thế nào?
x2 x 1
A. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị. B. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị.
C. Tịnh tiến lên trên 1 đơn vị. D. Tịnh tiến xuống dưới 1 đơn vị.
Câu 97: Cho  G  là đồ thị của y  f  x  và p  0, q  0 ; chọn khẳng định sai.
A. Tịnh tiến  G  lên trên q đơn vị thì được đồ thị y  f  x   q .
B. Tịnh tiến  G  xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị y  f  x   q .
C. Tịnh tiến  G  sang trái p đơn vị thì được đồ thị y  f  x  p  .
D. Tịnh tiến  G  sang phải p đơn vị thì được đồ thị y  f  x – p  .
1
Câu 98: Tịnh tiến đồ thị hàm số y  x 2  2 liên tiếp sang trái 2 đơn vị và xuống dưới đơn vị ta được
2
đồ thị của hàm số nào?
A. y    x  2   1 B. y    x  2   2
2 2

1 5
C. y    x  2   D. y    x  2  
2 2

2 2
Câu 99: Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 để được đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  6x  1.
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 đi sang bên phải 1 đơn vị và lên trên đi 2 đơn vị.
B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 đi sang bên trái 1 đơn vị và xuống dưới đi 2 đơn vị.
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 đi sang bên trái 2 đơn vị và lên trên đi 1 đơn vị.
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 đi sang bên trái 1 đơn vị và lên trên đi 5 đơn vị.
x 2  17x  70 x2
Câu 100: Bằng phép tịnh tiến, đồ thị hàm số y  được suy ra từ đồ thị y  như thế
x6 x2
nào?
A. Tịnh tiến sang trái 8 đơn vị, sau đó tiếp tục tịnh tiến lên trên 1 đơn vị.
B. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị, sau đó tiếp tục tịnh tiến lên trên 8 đơn vị.
C. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị, sau đó tiếp tục tịnh tiến xuống dưới 8 đơn vị.
D. Tịnh tiến sang phải 8 đơn vị, sau đó tiếp tục tịnh tiến uống dưới 1 đơn vị.
DẠNG 6: XÁC ĐỊNH HÀM SỐ
Câu 101: Cho hàm số f  x   2x  7 . Xác định hàm số f  x  3 .
A. f  x  3  2x  1. B. f  x  3  2x  1.
C. f  x  3  x  1. D. f  x  3  2x  4.
Câu 102: Cho hàm số f  x   2x  4, g  x   x 2  13. Hãy xác định hàm số f  g  x   , g  f  x   .
A. f  g  x    2x 2  22, g  f  x    4x 2  16x  29.
B. f  g  x    4x 2  16x  29, g  f  x    2x 2  22.
C. f  g  x    4x 2  x  2, g  f  x    x 2  2.
D. f  g  x    16x  29, g  f  x    x 2  22.
Câu 103: Xác định hàm số f  x  biết f  x  1  x 2  3x  3 .
A. f  x   x 2  x  1. B. f  x   x 2  x  1.
C. f  x   x 2  x. D. f  x   x 2  x  3.
Câu 104: Xác định hàm số f  x  biết 2f  x   f   x   x 4  12x 3  4.
A. f  x   x 4  4x 3  4. B. f  x   x 4  x 3  4.
C. f  x   x 4  4x 3  4. D. f  x   x 4  10x 3  4.
Câu 105: Cho hàm số f  x   3x  2 . Xác định hàm số f  x  2  .
A. f  x  2   3x  8. B. f  x  2   3x  4. C. f  x  2   3x  6. D. f  x  2   3x.
 1 1
Câu 106: Xác định hàm số f  x  biết f  x    x 2  2 .
 x x
A. f  x   x 2  2. B. f  x   x 2  2.
C. f  x   x 2  x. D. f  x   x 2  x  3.
 x 1
Câu 107: Xác định hàm số f  x  biết f    x  3, x  1.
 x 1 
4x  2 4x  2 4x  2 4x  2
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   . D. f  x   .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 108: Xác định hàm số f  x  biết f  x   xf   x   x  1.
 x 2  2x  1
A. f  x   . B. f  x   x 2  1.
1 x2
C. f  x   x  4. D. f  x   x 4  2x 2 .
 x 1  1
Câu 109: Xác định hàm số f  x  biết f    2f    x, x  0;1 .
 x  x
3x  2 3x  2
A. f  x   . B. f  x   .
3x  x  1 3  x  1
3x  2 3x  2
C. f  x   . D. f  x   .
x 1 x  x  1

C. CÁC DẠNG TOÁN TỰ LUẬN


DẠNG TOÁN 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH.
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tập xác định của hàm số y  f  x  là tập các giá trị của x sao cho biểu thức f  x  có
nghĩa
 Chú ý: Nếu P  x  là một đa thức thì:
1
có nghĩa  P  x   0
Px
P  x  có nghĩa  P  x   0
1
có nghĩa  P  x   0
Px
II. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
x2 1 x 1
a. y  2 b. y 
x  3x  4  x  1  x 2  3x  4 
2x 2  x  1 x
c. y  d. y 
x 3  x 2  5x  2 x  1  2x 2
2 2

Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau


x 1 x2
a. y  b. y 
 x  3 2x  1 x x  4x  4
2

53 x x4
c. y  d. y 
x  4x  3
2
x 2  16
Ví dụ 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau
3
x2 1 x
a. y  b. y 
x 2  2x  3 x  x 6
1
 khi x  1
c. y  x  2  x  3 d. y   x
 x  1 khi x  1

mx
Ví dụ 4: Cho hàm số: y  với m là tham số
x  m  2 1
a. Tìm tập xác định của hàm số theo tham số m .
b. Tìm m để hàm số xác định trên  0;1 .
x
Ví dụ 5: Cho hàm số y  2x  3m  4  với m là tham số.
x  m 1
a. Tìm tập xác định của hàm số khi m  1
b. Tìm m để hàm số có tập xác định là  0;   .
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 2.0. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2 x 1 2
a. y  . b. y  x  2  .
x 2 x 1
3
x 1
c. y  . d. y  x  x 2  4x  4 .
x  x 1
2
 1
x 1  khi x  1
e. y  2 . f. y  f  x    2  x
x x 6  2  x khi x  1

Bài 2.1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2x  x2
a. y  6  3x  x  1 b. y 
x
3x  2  6x 2x  1
c. y  d. y  6  x 
4  3x 1  x 1
2x  9 x 2  2x  3
e. y  f. y 
 x  4 x  3 x 3 x  2
1 2x 2
g. f  x   h. y 
1  1  4x x 2  3x  2
Bài 2.2: Tìm giá trị của tham số m để:
x  2m  2
a. Hàm số y  xác định trên  1; 0 
xm
x
b. Hàm số y  có tập xác định là  0;  
x  m 1
Bài 2.3: Tìm giá trị của tham số m để:
2x
a. Hàm số y  x  m  1  xác định trên  1;3 .
x  2m
b. Hàm số y  x  m  2x  m  1 xác định trên  0;   .
1
c. Hàm số y  x  2m  6  xác định trên  1; 0  .
xm
DẠNG TOÁN 2: XÉT TÍNH CHẴN, LẺ CỦA HÀM SỐ
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng định nghĩa
Hàm số y  f  x  xác định trên D :
x  D  x  D
 Hàm số chẵn   .
f  x   f  x 
x  D  x  D
 Hàm số lẻ   .
f  x   f  x 
Chú ý : Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
Quy trình xét hàm số chẵn, lẻ.
B1: Tìm tập xác định của hàm số.
B2: Kiểm tra
Nếu x  D  x  D Chuyển qua bước ba
Nếu x 0  D   x 0  D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.
B3: xác định f   x  và so sánh với f  x  .
Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn
Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ
Nếu tồn tại một giá trị x 0  D mà f   x 0   f  x 0  , f   x 0   f  x 0  kết luận hàm số không chẵn
cũng không lẻ.
II. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. f  x   3x 3  2 3 x b. f  x   x 4  x 2  1
1
c. f  x   x  5  5  x d. f  x   2  x 
2x
Ví dụ 2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. f  x   x 4  4x  2 b. f  x   x  2  x  2

1 Khi x  0
x  x2 1 
c. f  x    2x 2  1 d. f  x    0 Khi x  0
x 1  x
2
 1 Khi x  0

x 2  x 2  2    2m 2  2  x
Ví dụ 3: Tìm m để hàm số: f  x   là hàm số chẵn.
x2 1  m
3. Bài tập luyện tập.
Bài 2.4: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
x 3  5x x2  5
a. f  x   b. f  x  
x2  4 x2 1
x 5
c. f  x   x  1  1  x d. f  x  
x 1
x3
e. f  x   3x 2  2x  1 f. f  x  
x 1
x 1  x  1 x2  x2
g. f  x   h. f  x  
2x  1  2x  1 x 1  x  1
x  x 2  2   2m  1
Bài 2.5: Tìm m để hàm số y  f  x   là hàm số chẵn.
x  2m  1
Bài 2.6: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  có cùng tập xác định D. Chứng minh rằng
a) Nếu hai hàm số trên lẻ thì hàm số y  f  x   g  x  là hàm số lẻ
b) Nếu hai hàm số trên một chẵn một lẻ thì hàm số y  f  x  .g  x  là hàm số lẻ
Bài 2.7:
a) Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
y  x 3   m 2  9  x 2   m  3 x  m  3 .
b) Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận trục tung làm trục đối xứng
y  x 4   m 2  3m  2  x 3  m 2  1 .
Bài 2.8: Chứng minh rằng đồ thị hàm số sau nhận trục tung làm trục đối xứng
y  x2  3  x  3  x .
DẠNG 3. XÉT TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN (ĐƠN ĐIỆU) CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT
KHOẢNG
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
C1: Cho hàm số y  f  x  xác định trên K. Lấy x1 , x 2  K; x1  x 2 , đặt T  f  x 2   f  x1 
 Hàm số đồng biến trên K  T  0 .
 Hàm số nghịch biến trên K  T  0 .
f  x 2   f  x1 
C2: Cho hàm số y  f  x  xác định trên K. Lấy x1 , x 2  K; x1  x 2 , đặt T 
x 2  x1
 Hàm số đồng biến trên K  T  0 .
 Hàm số nghịch biến trên K  T  0 .
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Xét sự biến thiên của hàm số sau trên khoảng 1;  
3 1
a) y  b) y  x 
x 1 x
Ví dụ 2: Cho hàm số y  x 2  4
a) Xét chiều biến thiên cuả hàm số trên  ;0  và trên  0;  
b) Lập bảng biến thiên của hàm số trên  1;3 từ đó xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
 1;3 .
Ví dụ 3: Xét sự biến thiên của hàm số y  4x  5  x  1 trên tập xác định của nó.
Áp dụng giải phương trình
a. 4x  5  x  1  3 b. 4x  5  x  1  4x 2  9  x
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 2.9: Xét sự biến thiên của các hàm số sau:
a) y  4  3x b) y  x 2  4x  5 .
2 x
c) y  trên  ; 2  và trên  2;   d) y  trên  ;1
x2 x 1
Bài 2.10: Chứng minh rằng hàm số y  x 3  x đồng biến trên . Áp dụng giải phương trình sau
x3  x  3 2x  1  1.
Bài 2.11: Cho hàm số y  x  1  x 2  2x
a) Xét sự biến thiên của hàm số đã cho trên 1;  
b) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;5

DẠNG 4: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ VÀ TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ


1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Cho hàm số y  f  x  xác định trên D . Đồ thị hàm số f là tập hợp tất cả các điểm M  x;f  x  
nằm trong mặt phẳng tọa độ với x  D .
Chú ý : Điểm M(x 0 ; y0 )   C  _ đồ thị hàm số y  f  x   y0  f  x 0  .
 Sử dụng định lý về tịnh tiến đồ thị một hàm số
II. VÍ DỤ
 x 2  1 khi x  2

Ví dụ 1: Cho hai hàm số f  x   2x 2  3x  1 và g  x   2x  1 khi  2  x  2 .
6  5x khi x  2

a) Tính các giá trị sau f  1 và g  3 , g  2  , g  3 .
b) Tìm x khi f  x   1 .
c) Tìm x khi g  x   1 .
Ví dụ 2: Cho hàm số y  mx 3  2  m 2  1 x 2  2m 2  m

a) Tìm m để điểm M  1; 2  thuộc đồ thị hàm số đã cho


b) Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m .
x2  x 1
Ví dụ 3: Chứng minh rằng trên đồ thị  C  của hàm số y  tồn tại hai điểm A  x A ; y A  và
x 1
 2x  y A  3
B  x B ; y B  thỏa mãn:  A .
 2x B  y B  3
Ví dụ 4: Tìm trên đồ thị hàm số y   x 3  x 2  3x  4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Ví dụ 5:
a) Tịnh tiến đồ thị hàm số y  x 2  1 liên tiếp sang phải hai đơn vị và xuống dưới một đơn vị ta được
đồ thị của hàm số nào?
b) Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  2x 2 để được đồ thị hàm số y  2x 2  6x  3 .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 2.12: Cho hàm số y  f  x   3x 2  m 2 x  m  1 (với m là tham số)
a) Tìm các giá trị của m để f  0   5 .
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số y  f  x  đi qua điểm A 1;0  .
Bài 2.13: Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số sau luôn đi qua với mọi m.
a) y  x 3  2  m  1 x 2   m 2  4m  1 x  2  m 2  1

b) y 
 m  1 x  m  2
xm2
Bài 2.14: Cho hàm số f  x   2x 4   m  1 x 3   m 2  1 x 2  2  m 2  3m  2  x  3 .

Tìm m để điểm M 1;0  thuộc đồ thị hàm số đã cho


Bài 2.15:
1
a) Tịnh tiến đồ thị hàm số y  x 2  2 liên tiếp sang trái 2 đơn vị và xuống dưới đơn vị ta được đồ
2
thị của hàm số nào?
b) Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  x 3 để được đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  3x  6 .

You might also like