You are on page 1of 53

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KHUNG NGANG NHÀ CÔNG


NGHIỆP MỘT TẦNG MỘT NHỊP
1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Thiết kế khung thép nhà công nghiệp nhẹ một tầng một nhịp (nhà có 2 cầu trục
hoạt động, chế độ làm việc trung bình, móc mềm). Với các thông số thiết kế như sau:
Nhịp Bước Số bước Sức nâng Cao trình Độ dốc
Địa
khung, cột, cột, cầu trục, ray, mái, Địa điểm
Hình
L (m) B (m) n Q (T) H1 (m) i (%)
Huyện Yên Minh
33 6,2 11 10,0 10,8 12 C
Hà Giang
Các dữ liệu khác: mác thép CCT34. Sử dụng phương pháp hàn tay, không bản
lót, que hàn N42. Loại bulông chịu lực của kết cấu là bulông tinh. Mái lợp tôn, có một
hệ giằng xà gồ. Bê tông B20.
2. THIẾT KẾ HÊ ̣ GIẰNG
2.1. Hê ̣ giằng mái
Hệ giằng mái sử dụng khung thép nhẹ được bố trí theo phương ngang nhà tại
hai gian đầu hồi (hay gần đầu hồi), đầu các khối nhiệt độ và ở một số gian giữa nhà tùy
thuộc chiều dài nhà, sao cho khoảng cách giữa các giằng bố trí không quá 5 bước cột.
Bản bụng của hai xà ngang cạnh nhau được nối bởi các thanh giằng chéo chữ
thập. Các thanh giằng chéo này có thể là thép tròn hay cáp thép mạ kẽm đường kính
không nhỏ hơn 12 mm (khi sức trục từ 5 tấn trở xuống), thép góc (khi sức trục lớn).
Ngoài ra, cần bố trí các thanh chống dọc bằng thép hình (thường là thép góc). Độ
mảnh của thanh chống không được vượt quá 200.
B

8250
8250
NG, L50x5
THANH CHOÁ

NG, Ø 20
THANH GIAÈ
8250
8250

A
6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hình 1. Hê ̣ giằng mái

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 1


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Trường hợp nhà có cầu trục với sức nâng trên 10 tấn, cần bố trí thêm các thanh
giằng chéo chữ thập dọc theo đầu cột để tăng độ cứng cho khung ngang theo phương
dọc nhà và truyền các tải trọng ngang như tải trọng gió, lực hãm cầu trục ra các khung
lân cận. Nếu sức trục dưới 10 tấn thì không cần.
Theo chiều cao tiết diện xà, giằng mái bố trí lệch lên phía trên (khi chịu tải
trọng bình thường, cánh trên của xà là cánh nén); khi chịu tải trọng gió, cánh dưới của
xà chịu nén nên phải gia cường bằng các thanh giằng chống xiên (liên kết với xà gồ).
Tiết diện thanh chống không nhỏ hơn L50  5 , điểm liên kết với xà gồ cách xà khoảng
từ 600  800mm .

Hình 2. Chi tiết thanh giằng chống xiên liên kết giữa xà ngang với xà gồ

1.2.2. Hê ̣ giằng cô ̣t
Hệ giằng cột có tác dụng đảm bảo độ cứng dọc nhà và giữ ổn định cho cột, tiếp
nhận và truyền xuống móng các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà như tải trọng
gió lên tường đầu hồi, lực hãm dọc nhà của cầu trục.
ÑÆ
NH COÄ
T

NG, Ø 20
THANH GIAÈ

± 0.000

6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hình 3. Hệ giằng cột

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 2


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Hệ giằng cột thường bố trí hai lớp:


- Hệ giằng cột trên (từ mặt dầm hãm đến đầu cột).
- Hệ giằng cột dưới (từ mặt nền đến mặt dầm vai).
Hệ giằng cột gồm các thanh giằng chéo được bố trí trong những gian có hệ
giằng mái. Trường hợp nhà không có cầu trục hoặc nhà có cầu trục với sức nâng dưới
15 tấn có thể dùng thanh giằng chéo chữ thập bằng thép tròn đường kính không nhỏ
hơn 20 mm. Nếu sức trục trên 15 tấn cần dùng thép hình, thường là thép góc. Độ mảnh
của thanh giằng không được vượt quá 200.

3. THIẾT KẾ XÀ GỒ


3.1. Xà gồ cán nóng
a. Tải trọng tác dụng
Độ dốc mái: i  12%    6,84
o

axg  1, 2m
Khoảng cách bố trí giữa hai xà gồ:
Mái lợp tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm có trọng lượng: g m  0, 074kN / m
tc 2

Chọn sơ bộ tiết diện xà gồ dạng chữ [ có số hiệu [10 với các thông số của tiết
diện sau:
Wx  38,3cm3 ;Wy  6, 46cm3 ; g xg
tc
 8,59daN / m

Hoạt tải tác dụng được xác định theo TCVN 2737-1995: pm  0,3kN / m
tc 2

Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ:
 g mtc 
q 
tc
 pmtc   axg  g xg
tc

 cos  
 0, 074 
q tc    0,3   1, 2  8,59 102  0,535kN / m
 0,993 
 g mtc 
q 
tt
  g  pmtc   p   axg  g xg
tc
 g
 cos  
 0, 074 
q tt   1, 05  0,3  1, 2  1, 2  8,59 10 2 1, 05  0, 616kN / m
 0,993 
b.Sơ đồ tính
Tải trọng tác dụng lên xà gồ được phân theo hai phương:
qxtc  q tc  sin a  0,535  0,119  0, 064kN / m
q tcy  q tc  cos   0,535  0,993  0,532kN / m
qxtt  q tt  sin   0, 616  0,119  0, 073kN / m
q tty  q tt  cos   0, 616  0,993  0, 612kN / m

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 3


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Hình 4. Mặt cắt ngang xà gồ


Sơ đồ tính và biểu đồ mômen: thanh giằng xà gồ là thép tròn có   20mm

Hình 5. Sơ đồ tính và biểu đồ mô men của xà gồ

c. Kiểm tra về cường đô ̣


Mômen uốn theo phương x và y trong xà gồ:
q tty  B 2 0, 612  6, 2 2
Mx    2,939kN .m
8 8
q  B 2 0, 073  6, 22
tt
My  x
  0, 088kN .m
32 32
Kiểm tra bền cho tiết diê ̣n:
Mx My
1    f c
Wx Wy
2,939 102 0, 088  10 2
   21 1
34,8 6, 46
 9,811 kN / cm 2   21 kN / cm 2 
 THỎA

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 4


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

d. Kiểm tra về biến dạng


Do có hệ giằng xà gồ theo phương x nên ta chỉ xét độ võng của xà gồ theo
phương y. Độ võng của xà gồ được xác định như sau:
5 qy  B
tc 4
5 0,532  6, 24
y      2, 799  102 m
384 E  I x 384 2,1106 102 174 108
Kiểm tra đô ̣ võng:
 y   2, 799  102 1
    4,514  10 3  m    5, 0  10 3  m 
B B B 6, 2 200
 THỎA
Vậy tiết diện xà gồ đã chọn thỏa mãn điều kiện về biến dạng.
* Ngoài ra, cần kiểm tra xà gồ chịu tác dụng của tải trọng gió bốc. Công trình
đang xây dựng tại Huyện Yên Minh – Hà Giang (vùng I), áp lực gió Wo  0,55kN / m .
2

q qgio
Tải trọng gió và thành phần y của tỉnh tải mái ngược chìu nhau nên tải trọng (theo
phương y của xà gồ ) tác dụng vào xà gồ là:

axg
qgio   w  Wo  k  ce   0,9  g mtc  axg  0,9  g xg
tc
 cos 
cos 
1, 2
qgio  1, 2  0,55  0, 727  0, 7   0,9  0, 074 1, 2  0,9  8,59 10 2  0,993
0,993
qgio  0, 249kN / m
 g tc   
qx'   m g  axg  g xg tc
  g   sin 
 cos  
 
 0, 074 1, 05 
qx'   1, 2  8,59 102  1, 05   0,119  0, 022kN / m
 0,993 
Kiểm tra đô ̣ bền xà gồ trong trường hợp này theo công thức:
M gio M q'
2   x
 f c
Wx Wy
 0, 249  6, 22 0, 022  6, 2 2 
    10  21 1
2

 8  34,8 32  6, 46 
 3,850  kN / cm 2   21 kN / cm 2 
 THỎA
Vâ ̣y tiết diê ̣n xà gồ đã chọn thõa mãn điều kiê ̣n về cường đô ̣.

3.2. Xà gồ dâ ̣p nguô ̣i


Với nhịp 6.2m; giá trị tải trọng (có chiều hướng vào mái) q  0, 616kN / m và
tt

q tc  0,535kN / m và theo sơ đồ có một thanh giằng ở giữa, tra bảng III.2 phụ lục III
chọn số hiệu thép Z15024 làm tiết diện xà gồ.

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 5


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

4. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG


4.1. Theo phương đứng
Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang:
H 2  H k  bk  1, 010  0,3  1,31m
trong đó:
HK = 1,010m (tra catalo cầu trục);
bK = 0,3m (khe hở an toàn giữa dầm cầu trục và xà ngang).
H 2  1, 4m
chọn:
Obj129

Chiều cao của cột khung, tính từ mặt móng đến đáy xà ngang:
H  H1  H 2  H 3  10,8  1, 4  0  12, 2m
trong đó:
H1: cao trình đỉnh ray, H1 = 10,8 m;
H3: coi mặt móng tại cốt ± 0.000 (H3 = 0).
Chiều cao của phần cột tính từ vai cột đỡ dầm cầu trục đến đáy xà ngang:
H t  H 2  H dct  H r  1, 4  0, 7  0, 2  2,3m
với: Hdct chọn sơ bộ bằng 0,7 m.
Chiều cao của phần cột tính từ mặt móng đến mặt trên của vai cột:
H d  H  H t  12, 2  2,3  9,9m
4.2. Theo phương ngang
Vì sức trục < 30T nên coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột (lấy a = 0).
Khoảng cách từ trục định vị tới trục ray cầu trục là:
L  LK 33  31
L1    1, 0m
2 2
Chiều cao tiết diên cô ̣t chọn theo yêu cầu đô ̣ cứng:
 1 1  1 1
h      H      12, 2   0, 61  0,813  m
 20 15   20 15   chọn: h  65cm
Kiểm tra khe hở giữa cầu trục và cô ̣t khung:
z  L1  h  1, 0  0, 65  0,35m  zmin  0,18m
4.3. Sơ đồ tính khung ngang
Do sức nâng của cầu trục không lớn nên chọn phương án tiết diện cột không
đổi, với độ cứng là I1. Vì nhịp của khung L = 33m, nên chọn phương án xà ngang có
tiết diện thay đổi hình nêm, dự kiến vị trí thay đổi tiết diện cách đầu xà 6,5m. Với đoạn
xà 10,0m (tiết diện thay đổi), độ cứng ở đầu xà và cuối xà là I1 và I2. Với đoạn xà 10,0
m (tiết diện không đổi), độ cứng là I2.
Giả thiết sơ bộ tỷ số I1/I2 = 2,5. Do nhà có cầu trục nên chọn kiểu liên kết giữa
cột và móng là ngàm tại mặt móng (cốt  0.000). Chiều dài dầm vai chọn sơ bộ:
Ldct  L1  0,5  h  1, 0  0,5  0, 65  0, 675m  chọn: Ldct  0,7 m .

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 6


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Liên kết giữa cột và xà ngang và liên kết tại đỉnh xà ngang là cứng. Trục cột
khung lấy trùng với trục định vị để đơn giản hoá tính toán và thiên về an toàn.

2000
I2 + 12.200
I2 I2
I1
+ 9.900

2300
I1
I1
700
700

12200
9900
± 0.000
I1

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 6. Sơ đồ tính khung ngang

5. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG


5.1. Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải )
Để đơn giản việc tính toán,trọng lượng bản thân các tấm lợp, lớp cách nhiệt và
xà gồ mái lấy 0,15 kN/m2.
n  g bt  B 1,1 0,15  6, 2
g1    1, 03  kN / m 
cos  0,993
Trọng lượng kết cấu cửa mái có thể lấy khoảng 0,15 kN/m2 mặt bằng cửa mái:
n  g bt  B 1,1 0,15  6.2
g2    1, 03  kN / m 
cos  0,993
Trọng lượng trần treo; trần thạch cao khoảng 0,15 kN/m2
g3  n  g bt  B  1,1 0,15  6, 2  1, 023( kN / m)
Trọng lượng bản thân của kết cấu hệ giằng được lấy 15% trọng lượng xà ngang(
chọn sơ bộ trọng lượng bản thân xà ngang 1kN/m)
g 4  n  g bt  g xa
bt
 1,1 0,15  1  0,165(kN / m)
Tổng tải trọng phân bố đều trên xà ngang:
g  g1  g 2  g3  g 4  1, 03  1, 03  1, 023  0,165  3, 249( kN / m)
Trọng lượng bản thân của tôn tường và xà gồ tường lấy tương tự như mái là
0,15 kN/m2. Quy thành tải tập trung đặt tại đỉnh cột:
G1  n  g bt  H  B  1,1 0,15  12, 2  6, 2  12, 481(kN )
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1 kN/m. Quy thành lực tập
trung và mômen lệch tâm đặt tại cao trình vai cột:
G2  n  g bt  B  1,1 1, 0  6, 2  6,820(kN )

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 7


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

3,429 kN/m

2000
12,481 kN 12,481 kN
+ 12.200
+ 9.900
6,820 kN 6,820 kN

2300
700
700

12200
9900
± 0.000

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 7. Sơ đồ tính khung khung với tĩnh tải


5.2. Hoạt tải mái
Theo TCVN 2737-1995, trị số tiêu chuẩn của hoạt tải thi công hoặc sửa chữa
mái phụ thuộc vào loại mái.Với mái lợp vật liệu nhẹ như :tôn,fibroximang…trị số tiêu
  1,3
chuẩn của hoạt tải mái pm  0, 3kN / m ; hệ số độ tin cậy tương ứng p
tc 2

Quy đổi về tải trọng phân bố lên xà ngang: p  1,3  0, 3  6, 2  2, 418kN / m


2,418 kN/m
2000

+ 12.200
+ 9.900
2300

700
700
12200
9900

± 0.000

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 8. Sơ đồ tính khung khung với hoạt tải

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 8


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

5.3. Hoạt tải cầu trục


Hoạt tải cầu trục tác dụng lên khung ngang bao gồm áp lực đứng và lực hãm
ngang của cầu trục .Các loại tải trọng này thông qua bánh xe cầu trục truyền xuống vai
cột .Theo bảng II.3 phụ lục [1], các thông số cầu trục sức nâng 10T như sau:
Chiều
Bề rộng T. T.
cao K. cách Bề rộng Áp lực Áp lực
Nhịp đáy lượng lượng
Gabarit zmin Gabarit Pmax Pmin
Lk (m) Kk cầu trục xe con
Hk (mm) Bk (mm) (kN) (kN)
(mm) G (T) Gxe (T)
(mm)
31 1010 180 5930 5100 17,620 0,833 94,300 43,800

a. Áp lực đứng của cầu trục


Áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục truyền qua dầm cầu trục thành tải trọng tập
trung đặt tại vai cột. Trị số của Dmax ,Dmin có thể xác định bằng đường ảnh hưởng của
phản lực gối tựa dầm cầu trục khi các bánh xe cầu trục di chuyển đến vị trí bất lợi
nhất. Với khung 1 nhịp, nhà có 2 cầu trục hoạt động, cần xét đến tải trọng của 2 cầu
trục đặt sát nhau
Dmax   ct  nc  Pmax
c
  yi  1,1 0,85  94,3  2, 087  184, 020 kN
Dmin   ct  nc  Pmin
c
  yi  1,1 0,85  43,8  2, 087  85, 473kN

5930 5930

P P P P
CT- 2 CT- 1

0,044 0,866 1 0,177

270 5100 830 5100 1100


6200 6200
Hình 9. Sơ đồ xác định đường ảnh hưởng

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 9


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

2000
+ 12.200
+ 9.900
184,020 kN 85,473 kN

2300
700
700

12200
9900
± 0.000

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 10. Dmax lên cột trái

2000
+ 12.200
+ 9.900
85,473 kN 184,020 kN

2300
700
700

12200
9900
± 0.000

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 11. Dmax lên cột phải

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 10


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

b. Lực hãm ngang của cầu trục


Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục lên ray:
0,5  f   Q  Gxe  0,5  0,1  100  8,33
T1    2, 708  kN 
no 2
Lực hãm ngang T của toàn cầu trục tác dụng vào cột khung thông qua dầm hãm
(giả thiết cách vai cột 0,7 m):
T   ct  nc  T1   yi  1,1 0,85  2, 708  2, 087  5, 285kN

2000
+ 12.200
+ 9.900
5,285 kN

2300
700
700

12200
9900
± 0.000

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 12. Tmax lên cô ̣t trái


2000
+ 12.200
+ 9.900
5,285 kN
2300

700
700
12200
9900

± 0.000

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 13. Tmax lên cô ̣t phải

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 11


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

5.4. Tải trọng gió


Chiều cao đỉnh mái H dm được xác định như sau:
L 33
H dm  H  i 
 12, 2  0,12   14,18m
2 2  chọn H dm  14, 2m

Địa điểm Huyện Yên Minh – Hà Giang (vùng I), áp lực gió Wo  0,55kN / m
2

a. gió theo phương ngang:


Với các kích thước của nhà, tra bảng hê ̣ số khí đô ̣ng ta có được các hê ̣ số khí
đô ̣ng như sau:
ce  0,8
- Hệ số khí động trên mặt tường đón gió:
ce1  0,375 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt mái đón gió:
ce 2  0, 4 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt mái khuất gió:
ce3  0,5 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt tường khuất gió:
Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
- Trên cô ̣t đón gió: Z  12, 2m  k  0, 695
q1   w  ce  k  Wo    B  1, 2  0,8  0,695  0,55  1, 04  6, 2  2,366kN / m
- Trên xà mái đón gió: Z  14, 2m  k  0, 727
q2   w  ce1  k  Wo  B  1, 2  0,375  0,727  0, 65  6, 2  1,116kN / m

- Trên xà mái khuất gió: Z  14, 2m  k  0, 727


q3   w  ce 2  k  Wo  B  1, 2  0, 4  0, 727  0,65  6, 2  1,190kN / m
- Trên cột khuất gió: Z  12, 2m  k  0, 695
q4   w  ce 3  k  Wo    B  1, 2  0,5  0, 695  0, 65  1, 04  6, 2  1, 479kN / m

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 12


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

1,116 kN/m 1,190 kN/m

2,366 kN/m 1,479 kN/m

5500 11000 11000 5500

33000

a. Gió trái
1,190 kN/m 1,116 kN/m

1,479 kN/m 2,366 kN/m

5500 11000 11000 5500

33000

b. Gió phải
Hình 14. Sơ đồ tính khung với tải trọng gió ngang nhà

b. gió theo phương dọc nhà


Hệ số khí động trong trường hợp này như sau:
ce 4  0, 4 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt tường dọc nhà:
ce 5  0, 7 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt mái:

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 13


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
- Trên cột: Z  12, 2m  k  0, 695
q5   w  ce 4  k  Wo    B  1, 2  0, 4  0, 695  0,55  1, 04  6, 2  1,183kN / m

- Trên xà mái: Z  14, 2m  k  0, 727


q6   w  ce5  k  Wo  B  1, 2  0, 7  0, 727  0,55  6, 2  2, 082kN / m
2,082 kN/m 2,082 kN/m

1,183 kN/m 1,183 kN/m

5500 11000 11000 5500

33000

Hình 15. Sơ đồ tính khung với tải trọng gió dọc nhà
6. XÁC ĐỊNH VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC
6.1. Chọn sơ bô ̣ tiết diêṇ cô ̣t và xà ngang
a. Tiết diêṇ cô ̣t và tiết diêṇ đầu xà thay đỗi tiết diêṇ

Chiều cao tiết diê ̣n cô ̣t chọn từ điều kiê ̣n đô ̣ cứng


 1 1  1 1
h      H      12, 2   0, 61  0,813  m
 20 15   20 15   Chọn h  65cm
Theo các điều kiê ̣n cấu tạo và ổn định cục bô ̣ chọn các kích thước tiết diê ̣n cô ̣t:
 1 1 
tw      h  0, 6cm   0, 65  0,929  cm
 100 70   Chọn tw  1, 2cm
b f   0,3  0,5   h   19,5  32,5  cm  b  30, 0cm
Chọn f
f 2100
t f  bf   30   0,949cm
E 2,1 106  Chọn t f  1, 4cm

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 14


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

14
622
650
12

14
300
Hình 16. Tiết diê ̣n cô ̣t và tiết diê ̣n đầu xà thay đỗi tiết diê ̣n

b. Tiết diêṇ cuối xà thay đỗi tiết diêṇ và tiết diêṇ xà không thay đỗi tiết diêṇ
Mômen quán tính đối với trục x của tiết diện cột
 b  t3   
2
t w  hw3 h  t
 2   f f  bf  t f  
f
Ix 
12  12 4 
 
 30  1, 43  65  1, 4  
2
1, 2  653
Ix   2  30 1, 4    109022, 065cm 4
12  12 4 
 
Theo giả thuyết ban đầu
I1 109022, 065
 2,5 I2   43608,826cm 4
I2  2,5
Chọn phương án thay đỗi tiết diê ̣n dầm là giảm chiều cao, nên tiết diê ̣n tại vị trí

thay đỗi, các kích thước  f f w  chọn giống như tiết diê ̣n cô ̣t.
b ,t ,t

Mômen quá tính theo trục x của tiết diê ̣n tại vị trí thay đỗi tiết diê ̣n

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

tw  hw3  b f  t 3f  t f hw  
2

I2   2   bf  t f     
12  12  2 2  
1, 2  hw3  30 1, 43  1, 4 hw  
2

I2   2   30  1, 4       43608,826cm 4
12  12  2 2  

Giải phương trình trên ta thu được nghiê ̣m: hw  cm  chọn hw  37, 2cm

14
400
372
12

14
300
Hình 17. Tiết diện cuối xà thay đổi tiết diện và tiết diện xà không thay đổi tiết diện

c. Tiết diêṇ dầm vai


f 
b dv
Chiều rô ̣ng bản cánh dầm vai: 30cm
t 
dv
Chiều dày bản cánh dầm vai: 1,2cm
f

Chiều dày bản bụng dầm vai được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ do phản
lực dầm cầu trục truyền vào, theo công thức:
Dmax  Gdct 184, 020  6,82
twdv    0, 406cm
 bdct  2  t f   f   c  20  2 1, 2   211
dv
 Chọn: tw  0, 6cm
dv

Với: bdct chọn sơ bộ là 20cm.


dv
Chiều cao của bản bụng dầm vai hw1 có thể chọn từ điều kiện chịu lực của hai
đường hàn liên kết bản bụng dầm vai với bản cánh cột:

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 16


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

3 V 3 184, 020  6,82


hwdv1   dv    39,171cm
2 t w  f v   c 2 0, 6  21 1 0,58  Chọn: hw1  42, 6cm
dv

Để tiết kiệm vật liệu (phù hợp với biểu đồ momen uốn), chiều cao dầm vai tại
vị trí trọng tâm dầm cầu trục lấy nhỏ hơn ở đầu côngxon, chọn góc nghiên   20 .
o

Chiều cao của bản bụng dầm vai tại vị trí này được tính như sau:
hwdv2  hw1
dv
 z  tg  42, 6  25  tg 20o  33,501cm  Chọn: hwdv2  32, 6cm

12

12
426
450

326
350
0,6 6
12

12
300 300
a. Tiết diện tại đầu dầm vai b. Tiết diện tại vị trí trọng tâm dầm cầu trục
Hình 18. Tiết diện dầm vai

6.2. Xác định nội lực


Nội lực trong khung ngang được xác định với từng trường hợp chất tải bằng
phần mềm SAP2000. Trọng lượng bản than kết cấu khung ngang được khai báo trong
SAP. Kết quả tính toán được thể hiện dưới dạng biểu đồ và bảng thống kê nội lực. Dấu
của nội lực lấy theo quy định chung trong sức bền vật liệu.
- Với cột khung: cần xác định nội lực tại các tiết diện đỉnh cột, chân cột và vai
cột (trường hợp không có dầm vai cột đỡ cầu trục thì xác định tại tiết diện giữa cột).
- Với xà ngang: trường hợp xà có tiết diện không đổi thì cần xác định nội lực ở
các tiết diện hai đầu và giữa nhịp. Nếu xà có tiết diện thay đổi tì cần xác định nội lực ở
cả tiết diện hai đầu và chổ thay đổi tiết diện.
Dữ liệu đầu vào:

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 17


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Hình 19. Sơ đồ phần tử trong SAP2000

Hình 20. Sơ đồ tên tiết diện khung trong SAP2000

Hình 21. Sơ đồ tiết diện khung trong SAP2000

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 18


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Hình 22. Tĩnh tải tác dựng vào khung

Hình 23. Hoạt tải mái trái tác dụng vào khung

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 19


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Hình 24. Hoạt tải mái phải tác dụng vào khung

Hình 25. Hoạt tải cả mái tác dụng vào khung

Hình 26. Gió thổi theo phương ngang (X) từ trái sang phải lên khung

Hình 27. Gió thổi theo phương ngang (X) từ phải sang trái lên khung

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 20


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Hình 28. Gió theo phương dọc (Y) tác dụng lên khung

Hình 29. Dmax trái tác dụng lên khung

Hình 30. Dmax phải tác dụng lên khung

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 21


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Hình 31. Tmax trái tác dụng vào khung

Hình 32. Tmax phải tác dụng vào khung

Nội lực được tính bằng chương trình SAP2000 Advanced 14.2.2
Kết quả bảng nội lực như sau:
P: Lực dọc N (kN)
V2: Lực cắt V (kN)
M3: Momen M (kN.m)

BẢNG NỘI LỰC


TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase CaseType P V2 M3
Text m Text Text KN KN KN-m
C1 0 TT LinStatic -112,757 -53,341 -260,914
C1 9,9 TT LinStatic -99,196 -53,341 267,159
C1 0 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 -137,697

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 22


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

C1 9,9 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 140,218


C1 0 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 -43,812
C1 9,9 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 95,145
C1 0 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 -93,885
C1 9,9 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 45,073
C1 0 DMAXT LinStatic -183,119 -9,512 -14,581
C1 9,9 DMAXT LinStatic -183,119 -9,512 79,585
C1 0 DMAXP LinStatic -86,374 -9,512 -53,844
C1 9,9 DMAXP LinStatic -86,374 -9,512 40,322
C1 0 TMAXT LinStatic -0,389 -3,441 -25,274
C1 9,9 TMAXT LinStatic -0,389 -3,441 8,788
C1 0 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 17,903
C1 9,9 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 -0,357
C1 0 GXT LinStatic 20,217 40,342 193,668
C1 9,9 GXT LinStatic 20,217 16,918 -89,770
C1 0 GXP LinStatic 17,832 -6,715 -45,009
C1 9,9 GXP LinStatic 17,832 7,927 -51,007
C1 0 GY LinStatic 34,353 14,073 90,299
C1 9,9 GY LinStatic 34,353 25,784 -106,993
C2 0 TT LinStatic -112,757 53,341 260,914
C2 9,9 TT LinStatic -99,196 53,341 -267,159
C2 0 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 137,697
C2 9,9 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 -140,218
C2 0 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 93,885
C2 9,9 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 -45,073
C2 0 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 43,812
C2 9,9 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 -95,145
C2 0 DMAXT LinStatic -86,374 9,512 53,844
C2 9,9 DMAXT LinStatic -86,374 9,512 -40,322
C2 0 DMAXP LinStatic -183,119 9,512 14,581
C2 9,9 DMAXP LinStatic -183,119 9,512 -79,585
C2 0 TMAXT LinStatic 0,389 -1,844 -17,903
C2 9,9 TMAXT LinStatic 0,389 -1,844 0,357
C2 0 TMAXP LinStatic -0,389 3,441 25,274
C2 9,9 TMAXP LinStatic -0,389 3,441 -8,788
C2 0 GXT LinStatic 17,832 6,715 45,009
C2 9,9 GXT LinStatic 17,832 -7,927 51,007
C2 0 GXP LinStatic 20,217 -40,342 -193,668
C2 9,9 GXP LinStatic 20,217 -16,918 89,770
C2 0 GY LinStatic 34,353 -14,073 -90,299
C2 9,9 GY LinStatic 34,353 -25,784 106,993
C3 0 TT LinStatic -91,804 -53,341 262,187
C3 0,7 TT LinStatic -90,845 -53,341 299,526
C3 0,7 TT LinStatic -90,845 -53,341 299,526
C3 2,3 TT LinStatic -88,654 -53,341 384,871
C3 0 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 140,218

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 23


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

C3 0,7 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 159,868


C3 0,7 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 159,868
C3 2,3 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 204,784
C3 0 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 95,145
C3 0,7 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 104,970
C3 0,7 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 104,970
C3 2,3 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 127,428
C3 0 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 45,073
C3 0,7 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 54,898
C3 0,7 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 54,898
C3 2,3 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 77,356
C3 0 DMAXT LinStatic 0,901 -9,512 -49,229
C3 0,7 DMAXT LinStatic 0,901 -9,512 -42,571
C3 0,7 DMAXT LinStatic 0,901 -9,512 -42,571
C3 2,3 DMAXT LinStatic 0,901 -9,512 -27,352
C3 0 DMAXP LinStatic -0,901 -9,512 -19,509
C3 0,7 DMAXP LinStatic -0,901 -9,512 -12,851
C3 0,7 DMAXP LinStatic -0,901 -9,512 -12,851
C3 2,3 DMAXP LinStatic -0,901 -9,512 2,368
C3 0 TMAXT LinStatic -0,389 -3,441 8,788
C3 0,7 TMAXT LinStatic -0,389 -3,441 11,197
C3 0,7 TMAXT LinStatic -0,389 1,844 11,197
C3 2,3 TMAXT LinStatic -0,389 1,844 8,246
C3 0 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 -0,357
C3 0,7 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 -1,648
C3 0,7 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 -1,648
C3 2,3 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 -4,599
C3 0 GXT LinStatic 20,217 16,918 -89,770
C3 0,7 GXT LinStatic 20,217 15,262 -101,033
C3 0,7 GXT LinStatic 20,217 15,262 -101,033
C3 2,3 GXT LinStatic 20,217 11,477 -122,424
C3 0 GXP LinStatic 17,832 7,927 -51,007
C3 0,7 GXP LinStatic 17,832 8,962 -56,918
C3 0,7 GXP LinStatic 17,832 8,962 -56,918
C3 2,3 GXP LinStatic 17,832 11,329 -73,151
C3 0 GY LinStatic 34,353 25,784 -106,993
C3 0,7 GY LinStatic 34,353 26,612 -125,331
C3 0,7 GY LinStatic 34,353 26,612 -125,331
C3 2,3 GY LinStatic 34,353 28,505 -169,425
C4 0 TT LinStatic -91,804 53,341 -262,187
C4 0,7 TT LinStatic -90,845 53,341 -299,526
C4 0,7 TT LinStatic -90,845 53,341 -299,526
C4 2,3 TT LinStatic -88,654 53,341 -384,871
C4 0 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 -140,218
C4 0,7 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 -159,868
C4 0,7 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 -159,868

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 24


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

C4 2,3 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 -204,784


C4 0 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 -45,073
C4 0,7 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 -54,898
C4 0,7 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 -54,898
C4 2,3 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 -77,356
C4 0 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 -95,145
C4 0,7 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 -104,970
C4 0,7 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 -104,970
C4 2,3 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 -127,428
C4 0 DMAXT LinStatic -0,901 9,512 19,509
C4 0,7 DMAXT LinStatic -0,901 9,512 12,851
C4 0,7 DMAXT LinStatic -0,901 9,512 12,851
C4 2,3 DMAXT LinStatic -0,901 9,512 -2,368
C4 0 DMAXP LinStatic 0,901 9,512 49,229
C4 0,7 DMAXP LinStatic 0,901 9,512 42,571
C4 0,7 DMAXP LinStatic 0,901 9,512 42,571
C4 2,3 DMAXP LinStatic 0,901 9,512 27,352
C4 0 TMAXT LinStatic 0,389 -1,844 0,357
C4 0,7 TMAXT LinStatic 0,389 -1,844 1,648
C4 0,7 TMAXT LinStatic 0,389 -1,844 1,648
C4 2,3 TMAXT LinStatic 0,389 -1,844 4,599
C4 0 TMAXP LinStatic -0,389 3,441 -8,788
C4 0,7 TMAXP LinStatic -0,389 3,441 -11,197
C4 0,7 TMAXP LinStatic -0,389 -1,844 -11,197
C4 2,3 TMAXP LinStatic -0,389 -1,844 -8,246
C4 0 GXT LinStatic 17,832 -7,927 51,007
C4 0,7 GXT LinStatic 17,832 -8,962 56,918
C4 0,7 GXT LinStatic 17,832 -8,962 56,918
C4 2,3 GXT LinStatic 17,832 -11,329 73,151
C4 0 GXP LinStatic 20,217 -16,918 89,770
C4 0,7 GXP LinStatic 20,217 -15,262 101,033
C4 0,7 GXP LinStatic 20,217 -15,262 101,033
C4 2,3 GXP LinStatic 20,217 -11,477 122,424
C4 0 GY LinStatic 34,353 -25,784 106,993
C4 0,7 GY LinStatic 34,353 -26,612 125,331
C4 0,7 GY LinStatic 34,353 -26,612 125,331
C4 2,3 GY LinStatic 34,353 -28,505 169,425
DV1 0 TT LinStatic 0,000 -7,392 -4,972
DV1 0,7 TT LinStatic 0,000 -6,820 0,000
DV1 0 HTMAI LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 HTMAI LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0 HTMAIT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 HTMAIT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0 HTMAIP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 HTMAIP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0 DMAXT LinStatic 0,000 -184,020 -128,814

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 25


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

DV1 0,7 DMAXT LinStatic 0,000 -184,020 0,000


DV1 0 DMAXP LinStatic 0,000 -85,473 -59,831
DV1 0,7 DMAXP LinStatic 0,000 -85,473 0,000
DV1 0 TMAXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 TMAXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0 TMAXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 TMAXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0 GXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 GXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0 GXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 GXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0 GY LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV1 0,7 GY LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 TT LinStatic 0,000 -7,392 -4,972
DV2 0,7 TT LinStatic 0,000 -6,820 0,000
DV2 0 HTMAI LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 HTMAI LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 HTMAIT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 HTMAIT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 HTMAIP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 HTMAIP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 DMAXT LinStatic 0,000 -85,473 -59,831
DV2 0,7 DMAXT LinStatic 0,000 -85,473 0,000
DV2 0 DMAXP LinStatic 0,000 -184,020 -128,814
DV2 0,7 DMAXP LinStatic 0,000 -184,020 0,000
DV2 0 TMAXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 TMAXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 TMAXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 TMAXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 GXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 GXT LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 GXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 GXP LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0 GY LinStatic 0,000 0,000 0,000
DV2 0,7 GY LinStatic 0,000 0,000 0,000
XA1 0 TT LinStatic -62,119 -69,201 -384,871
XA1 5,54026 TT LinStatic -59,006 -43,519 -73,280
XA1 0 HTMAI LinStatic -32,704 -36,519 -204,784
XA1 5,54026 HTMAI LinStatic -31,092 -23,220 -39,299
XA1 0 HTMAIT LinStatic -17,744 -29,740 -127,428
XA1 5,54026 HTMAIT LinStatic -16,132 -16,441 0,500
XA1 0 HTMAIP LinStatic -14,961 -6,779 -77,356
XA1 5,54026 HTMAIP LinStatic -14,961 -6,779 -39,799
XA1 0 DMAXT LinStatic -9,334 2,039 27,352
XA1 5,54026 DMAXT LinStatic -9,334 2,039 16,058
XA1 0 DMAXP LinStatic -9,551 0,250 -2,368

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 26


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

XA1 5,54026 DMAXP LinStatic -9,551 0,250 -3,756


XA1 0 TMAXT LinStatic 1,784 -0,608 -8,246
XA1 5,54026 TMAXT LinStatic 1,784 -0,608 -4,875
XA1 0 TMAXP LinStatic 1,878 0,164 4,599
XA1 5,54026 TMAXP LinStatic 1,878 0,164 3,688
XA1 0 GXT LinStatic 13,826 18,689 122,424
XA1 5,54026 GXT LinStatic 13,826 12,506 36,010
XA1 0 GXP LinStatic 13,392 16,339 73,151
XA1 5,54026 GXP LinStatic 13,392 9,746 0,889
XA1 0 GY LinStatic 32,432 30,673 169,425
XA1 5,54026 GY LinStatic 32,432 19,139 31,440
XA2 0 TT LinStatic -59,006 -43,519 -73,280
XA2 11,08051 TT LinStatic -52,953 6,419 132,268
XA2 0 HTMAI LinStatic -31,092 -23,220 -39,299
XA2 11,08051 HTMAI LinStatic -27,868 3,378 70,631
XA2 0 HTMAIT LinStatic -16,132 -16,441 0,500
XA2 11,08051 HTMAIT LinStatic -12,908 10,157 35,316
XA2 0 HTMAIP LinStatic -14,961 -6,779 -39,799
XA2 11,08051 HTMAIP LinStatic -14,961 -6,779 35,316
XA2 0 DMAXT LinStatic -9,334 2,039 16,058
XA2 11,08051 DMAXT LinStatic -9,334 2,039 -6,531
XA2 0 DMAXP LinStatic -9,551 0,250 -3,756
XA2 11,08051 DMAXP LinStatic -9,551 0,250 -6,531
XA2 0 TMAXT LinStatic 1,784 -0,608 -4,875
XA2 11,08051 TMAXT LinStatic 1,784 -0,608 1,865
XA2 0 TMAXP LinStatic 1,878 0,164 3,688
XA2 11,08051 TMAXP LinStatic 1,878 0,164 1,865
XA2 0 GXT LinStatic 13,826 12,506 36,010
XA2 11,08051 GXT LinStatic 13,826 0,140 -34,054
XA2 0 GXP LinStatic 13,392 9,746 0,889
XA2 11,08051 GXP LinStatic 13,392 -3,439 -34,054
XA2 0 GY LinStatic 32,432 19,139 31,440
XA2 11,08051 GY LinStatic 32,432 -3,931 -52,813
XA3 0 TT LinStatic -59,006 -43,519 -73,280
XA3 11,08051 TT LinStatic -52,953 6,419 132,268
XA3 0 HTMAI LinStatic -31,092 -23,220 -39,299
XA3 11,08051 HTMAI LinStatic -27,868 3,378 70,631
XA3 0 HTMAIT LinStatic -14,961 -6,779 -39,799
XA3 11,08051 HTMAIT LinStatic -14,961 -6,779 35,316
XA3 0 HTMAIP LinStatic -16,132 -16,441 0,500
XA3 11,08051 HTMAIP LinStatic -12,908 10,157 35,316
XA3 0 DMAXT LinStatic -9,551 0,250 -3,756
XA3 11,08051 DMAXT LinStatic -9,551 0,250 -6,531
XA3 0 DMAXP LinStatic -9,334 2,039 16,058
XA3 11,08051 DMAXP LinStatic -9,334 2,039 -6,531
XA3 0 TMAXT LinStatic 1,878 0,164 3,688

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 27


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

XA3 11,08051 TMAXT LinStatic 1,878 0,164 1,865


XA3 0 TMAXP LinStatic 1,784 -0,608 -4,875
XA3 11,08051 TMAXP LinStatic 1,784 -0,608 1,865
XA3 0 GXT LinStatic 13,392 9,746 0,889
XA3 11,08051 GXT LinStatic 13,392 -3,439 -34,054
XA3 0 GXP LinStatic 13,826 12,506 36,010
XA3 11,08051 GXP LinStatic 13,826 0,140 -34,054
XA3 0 GY LinStatic 32,432 19,139 31,440
XA3 11,08051 GY LinStatic 32,432 -3,931 -52,813
XA4 0 TT LinStatic -62,119 -69,201 -384,871
XA4 5,54026 TT LinStatic -59,006 -43,519 -73,280
XA4 0 HTMAI LinStatic -32,704 -36,519 -204,784
XA4 5,54026 HTMAI LinStatic -31,092 -23,220 -39,299
XA4 0 HTMAIT LinStatic -14,961 -6,779 -77,356
XA4 5,54026 HTMAIT LinStatic -14,961 -6,779 -39,799
XA4 0 HTMAIP LinStatic -17,744 -29,740 -127,428
XA4 5,54026 HTMAIP LinStatic -16,132 -16,441 0,500
XA4 0 DMAXT LinStatic -9,551 0,250 -2,368
XA4 5,54026 DMAXT LinStatic -9,551 0,250 -3,756
XA4 0 DMAXP LinStatic -9,334 2,039 27,352
XA4 5,54026 DMAXP LinStatic -9,334 2,039 16,058
XA4 0 TMAXT LinStatic 1,878 0,164 4,599
XA4 5,54026 TMAXT LinStatic 1,878 0,164 3,688
XA4 0 TMAXP LinStatic 1,784 -0,608 -8,246
XA4 5,54026 TMAXP LinStatic 1,784 -0,608 -4,875
XA4 0 GXT LinStatic 13,392 16,339 73,151
XA4 5,54026 GXT LinStatic 13,392 9,746 0,889
XA4 0 GXP LinStatic 13,826 18,689 122,424
XA4 5,54026 GXP LinStatic 13,826 12,506 36,010
XA4 0 GY LinStatic 32,432 30,673 169,425
XA4 5,54026 GY LinStatic 32,432 19,139 31,440

6.3. Kiểm tra chuyển vị ngang đỉnh cột


Chuyển vị ngang ở đỉnh cột khung nhà công nghiệp một tầng   x  gây ra bởi tổ
hợp tĩnh tải và tải trọng gió tiêu chuẩn:

Kết quả chuyển vị đỉnh cột trái do TT gây ra

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 28


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Kết quả chuyển vị đỉnh cột trái do GXT gây ra


Ta có:
 x  TT  GXT  1  0, 01539 0, 01967  1
  x  x     
H  1,1 1, 2  H  1,1 1, 2  12, 2
x 1
 1,968 104   3,333  10 3
H 300
 THỎA

6.4. Tổ hợp nôi lực


Sau khi tính khung với từng loại tải trọng cần tổ hợp nội lực để tìm nội lực nguy
hiểm nhất tại các tiết diện đặc trưng. Khi tiến hành tổ hợp nội lực cần tuân thủ theo
một số nguyên tắc cơ bản sau:
- Nội lực do tĩnh tải cần kể đến trong mọi trường hợp.
- Không kể đến đồng thời nội lực do Dmax và Dmin ở cùng một phía cột.
- Nếu kể đên nội lực hãm ngang T thì phải kể đến nội lực do áp lực đứng D max
và Dmin. Ngược lại, có thể kể nội lực do áp lực đứng D max và Dmin mà không cần
kể nội lực do lực hãm ngang T.
- Nội lực do áp lực đứng D max xét ở phía cột nào thì nội lực hãm ngang T phải
kể đến phía cột đó.
- Cần xét hai tổ hợp cơ bản:
+ Tổ hợp cơ bản 1: gồm nội lực tĩnh tãi và một loại hoạt tải gây ra (hệ số
tổ hợp tổ hợp nội lực nc = 1).
+ Tổ hợp cơ bản 2: gồm nội lực do tĩnh tải và các loại hoạt tải bất lợi (trị
số của nôi lực do các hoạt tải gây ra cân nhân với hệ số tổ hợp nc = 0,9).
- Tại một tiết diện đặc trưng cần tìm 3 cặp nội sau:
 
M max , N tu , Vtu ; M min , N tu , Vtu ; N max , M tu ,Vtu

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 29


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC


CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG (kN.m, kN)

TMAX TMAX
Tên Cấu Tiết Tên Mặt Nội HTMAI HTMAI DMAX TMAX DMAX
TT HTMAI GXT GXP GY T P TMAXP
Kiện Diện Phần Tử Cắt Lực T P T T P
(-) (-)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- 45,00
M 260,914 137,697 43,812 93,885 -90,299 14,581 -25,274 25,274 53,844 -17,903 17,903
Châ 193,668 9
n C1 0 - 17,83
N -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 -183,119 -0,389 0,389 -86,374 -0,389 0,389
Cột 112,757 2
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 40,342 -6,715 14,073 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
- - 51,00 106,99
M -95,145 -45,073 89,770 -79,585 -8,788 8,788 -40,322 -0,357 0,357
267,159 140,218 7 3
Dưới 17,83
C1 9,9 N -99,196 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 -183,119 -0,389 0,389 -86,374 -0,389 0,389
Vai 2
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 16,918 7,927 25,784 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
CỘT - - 51,00 106,99
M -95,145 -45,073 89,770 49,229 -8,788 8,788 19,509 -0,357 0,357
262,187 140,218 7 3
Trên 17,83
C3 0 N -91,804 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 0,901 -0,389 0,389 -0,901 -0,389 0,389
Vai 2
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 16,918 7,927 25,784 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
- - 73,15 169,42
M -127,428 -77,356 122,424 27,352 -8,246 8,246 -2,368 -4,599 4,599
384,871 204,784 1 5
Đỉnh 17,83
C3 2,3 N -88,654 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 0,901 -0,389 0,389 -0,901 -0,389 0,389
Cột 2
11,32
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 11,477 28,505 -9,512 -1,844 1,844 -9,512 -1,844 1,844
9

Giá trị momen M trên cột đã được nhân với -1 để phù hợp với chiều tính toán, nội lực Momen bên trong mô hình là Momen dương.

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 30


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC


CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG (kN.m, kN)

Tiết Tên TMAX TMAX


Tên Cấu Mặt Nội HTMAI HTMAI DMAX TMAX DMAX
Diệ Phần TT HTMAI GXT GXP GY T P TMAXP
Kiện Cắt Lực T P T T P
n Tử (-) (-)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- - 122,42 169,42
M -127,428 -77,356 73,151 27,352 -8,246 8,246 -2,368 -4,599 4,599
384,871 204,784 4 5
Đầu
XA1 0 N -62,119 -32,704 -17,744 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878

V -69,201 -36,519 -29,740 -6,779 18,689 16,339 30,673 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
XÀ 1
M -73,280 -39,299 0,500 -39,799 36,010 0,889 31,440 16,058 -4,875 4,875 -3,756 -3,688 3,688
Cuố
i XA1 5,54 N -59,006 -31,092 -16,132 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878

V -43,519 -23,220 -16,441 -6,779 12,506 9,746 19,139 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
M -73,280 -39,299 0,500 -39,799 36,010 0,889 31,440 16,058 -4,875 4,875 -3,756 -3,688 3,688
Đầu
XA2 0 N -59,006 -31,092 -16,132 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878

V -43,519 -23,220 -16,441 -6,779 12,506 9,746 19,139 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
XÀ 2 -
M 132,268 70,631 35,316 35,316 -34,054 -52,813 -6,531 -1,865 1,865 -6,531 -1,865 1,865
Cuố 34,054
i XA2 11,08 N -52,953 -27,868 -12,908 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878

V 6,419 3,378 10,157 -6,779 0,140 -3,439 -3,931 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 31


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 32


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC


Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Tên Mmax+ Mmin- Mtu Mmax+ Mmin- Mtu
Tiết Nội
Cấu
Diện Lực Ntu Ntu Nmax Ntu Ntu Nmax
Kiện
Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu
Tổ hợp 1,2 - 1,8,9 1,2,6,11,13 - 1,2,8,9
M
Châ 398,611 - 250,222 489,921 - 375,218
(kN.m)
n
- - -
Cột N (kN) - - -314,084
152,946 296,265 210,265
V (kN) -81,413 - -66,294 -91,551 - -90,264
Tổ hợp - 1,2 1,8,9 - 1,2,8,9 1,2,8,9
M - - -
- - -472,891
Dưới (kN.m) 407,377 355,532 472,891
vai - - -
N (kN) - - -300,523
139,385 282,704 300,523
V (kN) - -81,413 -66,294 - -90,264 -90,264
CỘT
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12 1,2,11,12
M - - -
- - -371,146
Trên (kN.m) 402,405 402,405 371,146
vai - - -
N (kN) - - -129,135
131,993 131,993 129,135
V (kN) - -81,413 -81,413 - -88,826 -88,826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12 1,2,11,12
M - - -
- - -575,446
Đỉnh (kN.m) 589,655 589,655 575,446
cột - - -
N (kN) - - -125,985
128,843 128,843 125,985
V (kN) - -81,413 -81,413 - -88,826 -88,826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12 1,2,11,12
M - - -
- - -575,446
(kN.m) 589,655 589,655 575,446
Đầu
-
xà N (kN) - -94,823 -94,823 - -101,839
101,839
XÀ - - -
V (kN) - - -101,991
1 105,720 105,720 101,991
Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12 1,2,11,12
M - - -
Cuối - - -115,348
(kN.m) 113,079 112,579 115,798

N (kN) - -73,967 -90,098 - -82,757 -97,275
V (kN) - -50,298 -66,739 - -49,543 -64,340
XÀ Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12 1,2,11,12
2 M - - -
Đầu - - -115,348
(kN.m) 113,079 112,579 115,798

N (kN) - -73,967 -90,098 - -82,757 -97,275
V (kN) - -50,298 -66,739 - -49,543 -64,340
Cuối Tổ hợp 1,2 - 1,2 1,2,8,10 - 1,2,11,12
xà M 202,899 - 202,899 191,636 - 188,279
(kN.m)

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 33


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

N (kN) -80,821 - -80,821 -84,829 - -88,320


V (kN) 9,797 - 9,797 11,842 - 9,537

7. THIẾT KẾ CỘT
7.1. Xác định chiều dài tính toán
Theo TCVN 5575 – 2012, với khung một nhịp có lien kết giữa cột với xà ngang
là ngàm, liên kết cột với móng là ngàm hệ số  xác định như sau:
I xa H 12, 2 n  0,56 0,370  0,56
n   1  0,370    1,351
I cot L 33 n  0,14 0,370  0,14

Chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung lx của cột xác định theo công thức:
lx    H  1,351 12, 2  16, 477 m

l
Chiều dài tính toán của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung y lấy bằng
khoảng cách giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo phương dọc nhà
(giằng cột, dầm cầu trục… ). Giả thiết bố trí giằng cột dọc nhà bằng thép hình chữ [ tại
l  4m
cao trình +4.000m, khoảng giữa phần cột tính từ mặt móng đến dầm hãm, nên y
7.2. Kiểm tra tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện dưới vai cột để kiểm tra
tiết diện cột như sau:
M  472,891kNm
N  300,523kNm
V  90, 264kN
Xác định các đặc trưng hình học cho tiết diện cột:
A  hw  tw  2  b f  t f  158, 640  cm 2 

tw  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

Ix   2   b f  t f       109022, 065  cm 4 
12  12  2 2  
t w3  hw b3f  t f 2 Ix
Iy   2  6308,957  cm 4  Wx   3354,525  cm3 
12 12 h
Ix Iy
ix   26, 215  cm  iy   6,306  cm 
A A
lx ly
x   62,853      120 y   63, 429      120
ix iy

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 34


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

f f
 x  x   1,988 y  y   2, 006
E E
a. Kiểm tra bền cho cột
Xác định độ lệch tâm tương đối mx
M A 472,891100 158, 640
mx      7, 442
N Wx 300,523 3354,525
Xác định hệ số 
Af t f  bf
  0,563
- Ta có Aw t w  hw ; x  1,988 ; mx  7, 442
Af
 0,5
- Với Aw    1, 25
Af
1
   1, 4  0,02x  1,360
- Với Aw
Tra bảng Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện ta được   1, 264
Xác định độ lệch tâm tính đổi:
me    mx  1, 264  7, 442  9, 405  20  không cần kiểm tra bền

b. Kiểm tra ổn định tổng thể cho cột


Ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng uốn (trục x) được kiểm tra:
- Với x  1,988 ; me  9, 405
Tra bảng ta được e  0,133
- Kiểm tra ổn định
N 300,523
x    14, 246  kN / cm 2   f   c  21 kN / cm 2 
e  A 0,133  158, 640
 THỎA
Ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng uốn (trục y)
được kiểm tra:
- Cặp nội lực để tính toán cột là tại tiết diện dưới vai cột được tổ hợp từ các
trường hợp tải trọng 1,2,8,9. Momen uốn tại tiết diện chân cột tương ứng:
M *  375, 218  kNm 
- Xác định momen tại 1/3 chiều cao cột dưới, kể từ phía có momen lớn hơn
2 M  M *  2   472,891  375, 218 
M M*   375, 218  190,188  kNm 
3 3
- Xác định momen quy ước M’
 M M*   472,891 375, 218 
M '  max  M ; ;   max 190,188; ;   236, 446  kNm 
 2 2   2 2 

- Xác định độ lệch tâm tương đối mx theo M’

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 35


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

M ' A 236, 446  100 158, 640


mx      3, 721
N Wx 300,523 3354,525
- Xác định hệ số c:
+ Với mx  3, 721  5
E 2,1 104
c  3,14   3,14   99, 296
+ Ta có: f 21

Tra bảng ta được các hệ số   0,836 và   1


 1
c   0, 243
1    mx 1  0,836  3, 721
 y  63, 429   0,806
; f  21kN / cm ; Tra bảng ta được y
2
- Với

- Kiểm tra ổn định:


N 300, 523
y    9, 667  kN / cm 2   21 kN / cm 2 
c   y  A 0, 242  0,806 158, 640
 THỎA
c. Kiểm tra ổn định cục bộ cho cột
Ổn định cục bộ của bản cánh cột được kiểm tra theo công thức:
- Tiết diện cột có dạng chữ I và   1,988 nên độ mảnh giới hạn của bản cánh
cột được xác định theo công thức sau:
 bo  2,1104

   0,36  0,1  
E

  0,36  0,11,988    17, 669
 t f  f 21
- Độ mảnh của bản cánh cột:
bo b f  tw 30  1, 2
   10, 286
tf 2t f 2 1, 4
- Kiểm tra ổn định:
bo  bo 
 
t f  t f 
THỎA
Ổn định cục bộ bản bụng cột được kiểm tra theo công thức:
- Độ mảnh giới hạn của bản bụng được xác định theo công thức sau:
   y ; x  1,988; mx  7, 495  1
Ta có: x
 hw  2,1104
    1,3  0,15  1,988 2
   59,848
 tw  21
- Độ mảnh của cột:
hw 62, 2
  51,833
tw 1, 4
- Kiểm tra ổn định :

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 36


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

hw  hw 
 
tw  tw 
THỎA
Điều kiện đặt sườn ngang:
E h
2,3   72, 732  w  51,833
f tw  Không đặt sườn ngang

d. Kiểm tra với các cặp nội lực khác

Tiết Ghi
Nội lực mx  me  e x
Diện Chú
M
375,218 Không
=
Chân - 1,22 Cần 0,17 11,51
N= 5,650 6,921 THỎA
Cột 314,084 5 Kiểm Tra 2 1
Bền
V= -90,264
M -
= 402,405 Không
Trên 14,41 1,26 18,22 Cần 0,07 11,24
- THỎA
Vai N= 8 4 4 Kiểm Tra 4 4
131,993
Bền
V= -81,413
M -
= 589,655
Đỉnh - 21,64
N= - - - - - -
Cột 128,843 3
V= -81,413

8. THIẾT KẾ XÀ NGANG
8.1. Đoạn xà thay đổi tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện đầu xà để kiểm tra tiết
diện cột như sau:
M  589, 655kNm
N  94,823kN
V  105, 72kN
Xác định các đặc trưng hình học tại tiết diện đầu xà thay đổi:
A  hw  tw  2  b f  t f  158,640cm 2

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 37


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

t w  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

Ix   2   b f  t f       109022, 065cm 4
12  12  2 2  
2 Ix
Wx   3354,525cm3
h
h t 
S f  b f  t f   w  f   1335, 600cm3
 2 2
a. Kiểm tra bền cho xà thay đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A 589, 655 100 158, 640
mx      29, 408  20
N Wx 94,823 3354,525
 Cần kiểm tra bền
Kiểm tra bền:
N M 94,823 589, 655 100
     18,176  kN / cm 2   24,150  kN / cm 2 
An Wxn 158, 640 3354,525
 THỎA
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng
suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:
 td   12  3   12  1,15  f   c  24,150  kN / cm 2 
M hw 589, 655 100 62, 2
1      16,821 kN / cm 2 
Wx h 3354,525 65
V Sf 105, 72  1335, 600
1    1, 079  kN / cm 2 
I x  tw 109022, 065 1, 2
  td  16,8212  3  1, 0792  16,924  kN / cm 2   24,150  kN / cm 2 
 THỎA
b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho xà thay đổi
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh:
b0 f b f  tw E
  10, 286  0,5   15,811
tf 2tf f  THỎA
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng:
hw 62, 2 E
  51,833  5, 5   173,925
tw 1, 4 f
 bản bụng không bị mất ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp nén
(nên không phải đặt sườn dọc).
hw 62, 2 E
  51,833  3, 2   101,193
tw 1, 4 f
 bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất tiếp (nên không
phải đặt sườn cứng ngang).

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 38


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

hw 62, 2 E
  51,833  2,5   79, 057
tw 1, 4 f
 bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất pháp ứng suất
tiếp (nên không phải kiểm tra ô bụng).
8.2 Đoạn xà không thay đổi tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện đầu xà để kiểm tra tiết
diện cột như sau:
M  202,899kNm
N  80,821kN
V  9, 797kN
Xác định các đặc trưng hình học tại tiết diện đầu xà không đổi:
A  hw  tw  2  b f  t f  128,640cm 2

t w  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

Ix   2   b f  t f       36450, 765cm 4
12  12  2 2  
2 Ix
Wx   1822,538cm3
h
h t 
S f  b f  t f   w  f   810, 600cm3
 2 2
a. Kiểm tra bền cho xà không thay đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A 202,899  100 128, 640
mx      17, 720  20
N Wx 80,821 1822,538
 Không cần kiểm tra bền
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng
suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:
 td   12  3   12  1,15  f   c  24,150  kN / cm 2 
M hw 202,899 100 37, 2
1      10,353  kN / cm 2 
Wx h 1822, 538 40
V Sf 9, 797  810, 600
1    0,182  kN / cm 2 
I x  tw 36450, 765 1, 2
  td  10,3532  3  0,1822  10,358  kN / cm 2   24,150  kN / cm2 
 THỎA
b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho xà thay đổi
Do tiết diện đoạn xà không thay đổi tiết diện đã chọn có kích thước nhỏ hơn
đoạn xà thay đổi tiết diện nên không cần kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản
bụng của xà.

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 39


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

9. THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT


9.1. Vai cột
a. Kiểm tra bền cho tiết diện tại vị trí ngàm với cột
Momen uốn và lực cắt tại chỗ lien kết công xôn vai cột với bản cánh cột:
M   Dmax  Gdct    L1  h    184, 020  6,82    1, 0  0, 65   66,794kNm
V  Dmax  Gdct  184, 020  6,82  190,840kN
Xác định các đặc trưng hình học cho tiết diện ngàm với bản cánh cột:
t w  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

I DV
x   2   bf  t f       38405,999cm 4
12  12  2 2  
2  I xDV
WxDV   1706,933cm3
h
 h tf 
S DV
f  b f  t f   w    788, 4cm3
 2 2
Kiểm tra ứng suất tương đương tạo chỗ ngàm với bản cánh cột:
 td   12  3   12  1,15  f   c  24,150  kN / cm 2 
M hwDV 66,794 100 42,6
1  DV
    3, 704  kN / cm 2 
Wx hDV 1706,933 45
V  S DV 190,840  788, 4
1   6,529  kN / cm 2 
f

I DV
x t DV
w 38405, 999  0, 6

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 40


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

  td  3, 7042  3  6,529 2  11,900  kN / cm 2   24,150  kN / cm 2 


 THỎA
b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho tiết diện tại vị trí ngàm với cột
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh:
b0 f b f  tw E
  12, 250  0,5   15,811
tf 2tf f  THỎA
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng:
hw 42, 6 E
  71, 0  2, 5   79, 057
tw 0, 6 f  THỎA
c. Kiểm tra khả năng chịu lực cho các đường hàn liên kết dầm vai vào cột
Theo cấu tạo chọn đường hàn liên kết dầm vai vào cột: hf = 0,5 cm
Chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết dầm vai với bản cánh của cột
xác định như sau:
lwt  b f  1  29,0cm
- Phía trên cánh (2 đường hàn):
lwd  0,5   b f  tw   1  13, 7cm
- Phía dưới cánh (4 đường hàn):
- Ở bản bụng (2 đường hàn) lw  hw  1  41, 6cm
b

Từ đó, xác định được diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường
hàn trong liên kết (coi lực cắt chỉ do các đường hàn liên kết ở bản bụng chịu):
Aw  2  h f  lwb  41, 6cm 2
  l t  h3 h
2
  lwd  h3f  hw t f    2
2

Ww  2   w f  lwt  h f     4    lwd  h f     


12 2  12  2 2    h
  
Ww  1236, 611cm3
Khả năng chịu lực của đường hàn trong liên kết được kiểm tra theo công thức:
2 2 2
M  V   66, 794 100   190,840 
 td           41, 6   7, 087  kN / cm 
2

W A
 w  w  1706,933   
   f w  min   c  0, 7 18 1  12, 6  kN / cm2 
 td     f  min   c 
THỎA

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 41


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

200

I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I

I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

700
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I
I I I I I I I I I

I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

100 350
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I
I I I
I I I
I II
I I I
I I I
II I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I I I
I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I

I I I I I I I I I I I I I I I I
SÖÔØ
N GIA CÖÔØNG
I I I I I I I I

I I I I I I I I
DAØY 0,6cm
650 700
Hình 33. Các kích thước dầm vai
* Xác định kích thước cho cặp sườn cứng gia cường cho bản bụng dầm vai tại
vị trí trọng tâm dầm cầu trục
Chiều cao: hs  hwdv  32, 6cm

hwdv
bs   40  50,867mm
Bề rộng: 30  Chọn 5,5 cm
f
ts  2  bs   0,348cm
Bề dày: E  Chọn 0,6 cm

9.2. Chân cột


a. Tính toán bản đế
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện chân cột:
M  375, 218kNm
N  314, 084kN
V  90, 264kN
Dự kiến chọn phương án cấu tạo chân cột ngầm có vùng kéo trong bê tông
móng với 4 bulong neo ở một phía chân cột. Xác định được chiều rộng của bản đế:
Bbd  b  2  c1  30  2  7,5  45  cm 

Rb  1,15  kN / cm 2 
Betong móng B20,   1 ; và hệ số tăng cường độ b  1,15 ;
R    b  Rb  11,15 1,15  1,323  kN / cm 2 
từ đó xác định được b ,loc
Chiều dài bản đế được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 42


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

2
N  N   6 M 
Lbd       
2  Bbd   Rb ,loc 
 2  Bbd   Rb,loc   Bbd   Rb ,loc 
2
314, 084  314, 084   6  375, 218 100 
Lbd      
2  45  0, 75 1,323  2  45  0, 75 1,323   45  0, 75 1,323 
Lbd  74, 626  cm 
Theo cấu tạo và khoản cách bố trí bulong neo, tính chiều dài của bản đế với giả
thiết c2  11, 7cm và chiều dày của dầm đế là 0,8 cm:
Lbd  h  2  t dd  2  c2  65  2  0,8  2 11, 7  90  cm 
M 375, 218 100
e   119, 608  cm 
Ta có: N 314, 084
Lbd 90
e   15  cm  
6 6 có vùng chịu kéo trong betong móng
Tính lại ứng suất phản lực của betong móng phía dưới bản đế:
N 6 M 314, 084 6  375, 218 100
 max      0, 695  kN / cm 2 
Bbd  Lbd Bbd  Lbd
2
45  90 45  90 2

N 6 M 314, 084 6  375, 218 100


 min      0,540  kN / cm 2 
Bbd  Lbd Bbd  Lbd
2
45  90 45  90 2

117 650 117 21


75

22,1
221

2 1 3
450
300

221

2 1 3
OÂBAÛ
N SOÁ1
75

450 450
125 105 105 115 56,5
0,524 0,540
0,695
0,380
506,5 393,5
900 OÂBAÛ
N SOÁ2
Hình 34. Kích thước bản đế và sơ đồ ứng suất
Chiều dày của bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế
do ứng suất phản lực của betong móng. Xét các ô bản đế:
- Ô bản số 1 (bản kê 3 cạnh):
b2
  1, 052
a2  d1  21 cm  b2  22,1 cm  a2
;
Tra bảng, nội suy ta được  b  0,114

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 43


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

M 1   b   1  d12  0,114  0, 524  212  26,325  kNcm 


- Ô bản số 2 (bản kê 2 cạnh):
b2
  0, 414
a2  d 2  25  cm  b2  10,3  cm  a2
;
Tra bảng, nội suy ta được  b  0, 06
M 2   b   max  d 22  0, 06  0, 695  252  26, 082  kNcm 
- Ô bản số 3 (bản kê 3 cạnh): do ô bản có kích thước gần bằng với ô bản số 1 và
có ứng suất nhỏ hơn nên không cần xét đến.
Vậy chiều dày của bản đế xác định theo:
6  M max 6  26, 325
tbd    2, 743  cm 
f c 21 1  Chọn tbd = 2,8 cm
b. Tính toán dầm đế
Kích thước của đầm đế chọn như sau:
tdd  0,8cm
- Chiều dày:
bdd  Bdd  45cm
- Chiều rộng:
hdd phụ thuộc vào đường hàn liên kết dầm đế vào cột.
- Chiều cao:
Lực truyền vào một dầm đế do ứng suất phản lực của betong móng:
N dd  A   dd   12,5  10,5   45  0,524  541,954  kN 
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết dầm đế vào cột là
h f  0, 6  cm 
. Từ đó xác định chiều cao tính toán của một đường hàn liên kết dầm đế
vào cột :
N dd 541, 954
lw  1   1  36,844  cm 
2  h f     f w  min   c 2  0, 6 12, 6

 Chọn chiều cao của dầm đế: hdd  40  cm 

c. Tính toán sườn A


Sơ đồ tính là dầm congxon ngàm vào bản bụng cột bằng 2 đường hàn. Tải trọng
và nội lực tại vị trí ngàm:
qs  B   1   10,5  11,5   0,380  8,349  kN / cm 

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 44


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

qs  ls2 8,349  22,12


Ms    2038,923  kN / cm 
2 2
Vs  qs  ls  8,349  22,1  184,518  kN 

Chọn chiều dày sườn ts  0,8cm . Chiều cao của sườn được xác định sơ bộ từ
điều kiện chịu uốn:
6 Ms 6  2038,923
hs    26,985  cm 
ts  f   c 0,8  21 1  Chọn hs  35cm
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
 td   12  3   12  1,15  f   c  24,15kN / cm 2
6  M s 6  2038,923
1    12, 483  kN / cm 2 
ts  hs
2
0,8  35 2

Vs 184,518
1    6,590  kN / cm 2 
ts  hs 0,8  35

 td   12  3  12  12, 4832  3  6,590 2  16,915kN / cm2  24,15kN / cm2


 THỎA
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn A vào bụng cột là
h f  0, 6  cm 
. Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:
Aw  2  h f   hs  1  2  0, 6   35  1  40,8  cm 2 
2

h f   hs  1 0, 6   35  1
2 2

Ww  2   2  231, 2  cm 2 
6 6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn
2 2
M  V 
 td   s    s      f w  min   c  12, 6  kN / cm 2 
 Ww   Aw 
2 2
 2038,923   184,518 
 td          f w  min   c  12, 6  kN / cm 2 
 231, 2   40,8 
 td  9,911 kN / cm 2   12, 6  kN / cm 2 
 THỎA

d. Tính toán sườn B


Bề rộng truyền tải vào sườn là: 1,5  ls
qs   max 1,5  ls  0, 695 1,5 11,7  12, 201 kN / cm 

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 45


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

qs  ls2 12, 201 11, 7


Ms    835, 074  kNcm 
2 2
Vs  qs  ls  12, 20111, 7  142, 748kN

Chọn chiều dày sườn ts  0,8cm . Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều
kiện chịu uốn.
6 Ms 6  835, 074
hs    17, 270  cm 
ts  f   c 0,8  21 1  Chọn hs  25cm
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
 td   12  3   12  1,15  f   c  24,15kN / cm 2
6  M s 6  835, 074
1    10, 021 kN / cm 2 
ts  hs
2
0,8  25 2

Vs 142, 748
1    7,137  kN / cm 2 
t s  hs 0,8  25
 td   12  3   12  10, 0212  3  7,137 2  15,914  kN / cm 2   24,15  kN / cm 2 
 THỎA
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn B vào bụng cột là
h f  0, 6cm
. Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:
Aw  2  h f   hs  1  2  0, 6   25  1  28,8  cm 2 

h f   hs  1 0, 6   25  1
2 2

Ww  2   2  115, 2  cm 2 
6 6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn
2 2
M  V 
 td   s    s      f w  min   c  12, 6  kN / cm 2 
 Ww   Aw 
2 2
 835, 074   142, 748 
 td      28,8      f w  min   c  12, 6  kN / cm 
2

 115, 2   
 td  8, 781 kN / cm 2   12, 6  kN / cm 2 
 THỎA

e. Tính toán bulong neo


Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện chân cột gây kéo nhiều
nhất cho các bulong neo:

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 46


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

M  489,921kNm
N  210, 265 kN
V  91,551kN
Đây là cặp nội lực đã dùng để tính toán chân cột, do các tải trọng 1,2,6,11,13
gây ra. Chiều dài vùng betong chịu nén dưới bản đế là c = 50,650 cm. Chọn khoản
cách từ mép biên bản đế chân cột đến tâm bulong neo gần nhất là x = 6,25 cm.
Xác định được:
Lbd c 90 50, 650
a     43,3  cm 
2 3 2 3
c 50, 650
y  Lbd   x  90   6, 25  66,9  cm 
3 3
Tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một phía chân cột:
M  N  a 489,921 100  210, 265  43,3
T1    596, 489  kN 
y 66,9
Chọn thép bulong neo mác 09Mn2Si. Diện tích tiết diện cần thiết của một
bulong neo:
T1 596, 489
Abayc    8, 061 cm 2 
n1  f ba 4 18,5

 Chọn bulong  36 có Abn  8,16  cm 


2

Tính lại tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một phía chân cột
M N 489,921 100 210, 265
T2      527, 024  kN   T1
Lb 2 90  2  6, 25 2
 Đường kính bulong đã chọn đạt yêu cầu.

f. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế
Các đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế được tính toán trên quan niệm
momen và lực dọc do các đường hàn ở bản cánh chịu, còn lực cắt do các đường hàn ở

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 47


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

bản bụng chịu. Nội lực để tính toán đường hàn chọn trong bảng tổ hợp nội lực chính là
cặp đã dùng để tính toán các bulong neo. Các cặp khác không nguy hiểm bằng.
Lực kéo trong bản cánh cột do momen và lực dọc truyền vào:
 M N   489, 921 210, 265 
Nk          648,592  kN 
 h 2   65 2 
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết ở một bản cánh cột (kể cả
các đường hàn liên kết dầm đế vào bản đế);

  Bbd  tsB    b  t    B  b 
 lw  2   2  1  2   2 w  1  2   bd2  1
     
  45  0,82     30  1, 2     45  30  
 lw  2   2  1  2   2  1  2   2  1  82, 0  cm 
     
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản cánh cột:
Nk 648,592
h1ycf    0, 63  cm 
 lw     f w  min   c 82, 0 12, 6
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản bụng cột:
l 2w  2   hw  1 2   62, 2  1  122, 4  cm 
V 91,551
h2ycf    0, 06  cm 
 l2 w     f w  min   c 122, 4 12, 6
 Chọn h f  0,8cm
DAÀ
M ÑEÁ
NA
SÖÔØ

SÖÔØ
NB
450

350
250

BULONG D36

62,5 455 62,5


160 160
110 230 110

221 8 221
450

900
Hình 35. Các kích thước của chân cột

9.3. Liên kết cột với xà ngang

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 48


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

Cặp nội lực dùng để tính toán liên kết là cặp gây kéo nhiều nhất cho các bulong
tại tiết diện đỉnh cột. Từ bảng tổ hợp chọn được:
M  402, 405kNm
N  131,993kN
V  81, 413kN
Đây là cặp nội lực trong tổ hợp nội lực do các trường hợp tải trọng 1,2 gây ra.
a. Tính toán bulong liên kết
Chọn bulong cường độ cao cấp độ bền 8.8, đường kính bulong dự kiến là d =
22mm (lỗ loại C). Bố trí thành 2 dãy với khoản cách các lỗ bulong tuân thủ theo quy
định.
Phía cánh ngoài của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích, với kích
thước lấy như sau:
ts  tw  1, 2cm  chọn ts  1, 2cm
- Bề dày:
ls  10cm
- Bề rộng:
- Chiều cao: hs  1,5  ls  15cm  Chọn hs  15cm
Lực kéo tác dụng vào một bulong ở dãy ngoài cùng do momen và lực dọc phân
vào
M  h1 N
Nb ,max  
2   hi2
n
402, 405 100  65,5 131,993
Nb ,max    92,13  kN 
2   8  16  24  32  40  48  56  65,5 
2 2 2 2 2 2 2 2
18
Khả năng chịu kéo của mộng bulong
 N  tb  ftb  Abn  40  3,03  121, 2  kN 
N b,max   N  tb 
THỎA
Khả năng chịu trượt của một bulong cường độ cao

 N  b  f hb  A   b1   n f
 b2
0, 25
 N  b  110  3,8 1  1  61, 47  kN 
1, 7
Kiểm tra khả năng chịu cắt của các bulong
V 81, 413
  5,52  kN    N  b   c  61, 47  kN 
n 18  THỎA

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 49


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

b. Tính toán mặt bích


Bề dày của mặt bích được xác định từ điều kiện chịu uốn
b1  N b,max 11 92,13
t1  1,1  1,1  1,19  cm 
 b  b1   f  30  11  21

N  N b,max 
h i
92,13 
224
 315, 06  kN 
i
h1 65

b1   N i 11 315, 06
t2  1,1  1,1  1, 45  cm 
 b  h1   f  30  65  21
 Chọn t = 1,5 (cm)
c. Tính toán đường hàn liên kết cột (xà) với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)
 lw  4   14, 4  1  2   10  1  71, 6cm
Lực kéo trong bản cánh ngoài do M và N phân vào:
M N 402, 405 131,993
Nk      553, 09  kN 
h 2 65 2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả sườn) là:
Nk 553, 09
h fyc    0, 61 cm 
 lw     f w  min   c 71, 6 12, 6
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích
V 81, 413
h fyc    0, 05  cm 
 l2 w     f w  min   c 2   62, 2  1 12, 6
 Chọn h f  0,8cm

SÖÔØ
N
5095 80 80808080808045 25
SÖÔØ
N
150 150
15 15

95 110 95
144 144

300
12

BULONG D22

100 650 25
100 650 775
Hình 36. Các kích thước của mối nối cột với xà ngang

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 50


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

9.4. Mối nối đỉnh xà


Chọn cặp nội lực kéo lớn nhất cho các bulong tại tiết diện đỉnh xà
M  202,899kNm
N  80,821kN
V  9, 797kN

a. Tính toán bulong liên kết


Chọn bulong cường độ cao cấp độ bền 8.8, đường kính bulong dự kiến là d =
22mm (lỗ loại C). Bố trí thành 2 dãy với khoản cách các lỗ bulong tuân thủ theo quy
định.
Phía cánh ngoài của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích, với kích
thước lấy như sau:
ts  tw  1, 2cm  chọn ts  1, 2cm
- Bề dày:
ls  10cm
- Bề rộng:
- Chiều cao: hs  1,5  ls  15cm  Chọn hs  15cm
Lực kéo tác dụng vào một bulong ở dãy ngoài cùng do momen và lực dọc phân
vào
M  h1 N  cos  V  sin 
N b ,max   
2   hi2
n n
202,899  100  50 80,821 0,993 9, 797  0,119
N b ,max     96,56  kN 
2   15  25  35  50 
2 2 2 2
10 10
Khả năng chịu kéo của mộng bulong
 N  tb  f tb  Abn  40  3,03  121, 2  kN 
N b,max   N  tb 
THỎA
Khả năng chịu cắt của một bulong
 N  vb  f vb   b  A  nv  32  1 3,8 1  121, 6  kN 
Kiểm tra điều kiện lực cắt
N  sin   V  cos 
  N  vb   c  121, 6  kN 
n
80,821 0,119  9, 797  0,993
 1,94  kN    N  vb   c  121, 6  kN 
10
 THỎA

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 51


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

b. Tính toán mặt bích


Bề dày của mặt bích được xác định từ điều kiện chịu uốn
b1  Nb ,max 12 102,97
t1  1,1  1,1  1,30  cm 
 b  b1   f  30  12   21

N  N b ,max 
h i
102,97 
125
 257, 41 kN 
i
h1 50
b1   N i 12  257, 41
t2  1,1  1,1  1, 49  cm 
 b  h1   f  30  50   21
 Chọn t = 1,5 cm

c. Tính toán đường hàn liên kết xà ngang với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)
l w  4   14, 4  1  2   10  1  71, 6cm
Lực kéo trong bản cánh ngoài do M và N phân vào:
M N 202,899 100 80,821
Nk      466,84  kN 
h 2 40 2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả sườn) là:
Nk 466,84
h fyc    0,52  cm 
w
l     f 
w min   c 71, 6  12, 6
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích
V 9, 797
h fyc    0, 01 cm 
 l2 w     f w  min   c 2   37, 2  1 12, 6
 Chọn h f  0, 6cm

144 144
12
50 150 100100 150 50

50 150 100100 150 50


100

100
400
600

600
100

100

90 120 90
300
Hình 37. Các kích thước mối nối đỉnh xà

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 52


ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: LÊ VĂN TRÌNH

9.5. Mối nối xà (tại nhịp)


Việc tính toán và cấu tạo mối nối xà, thực hiện tương tự như trên.
Do tiết diện xà ngang tại vị trí nối giống như tại đỉnh mái và nội lực tại chỗ nối
xà nhỏ hơn nên không cần tính toán kiểm tra mối nối. Cấu tạo liên kết như hình
144 144
12

100

50 150 100100 150 50

100
0 150 50

400
600
10
600

100

100
0

100
50 15

90 120 90
300
Hình 38. Các kích thước của mối nối xà

9.6. Liên kết bản cánh với bản bản bụng cột và xà ngang
Lực cắt lớn nhất trong các đoạn xà ngang là tại tiết diện đầu xà thay đổi tiết
V
diện max   . Chiều cao đường hàn cần thiết liên kết giữa bản cánh và bản
 105, 72 kN
bụng xà ngang theo công thức:
Vmax  S f 105, 72  1335, 6
h fyc    0, 05  cm 
2  I x     f w  min   c 2  109022, 065  12,6

 Kết hợp cấu tạo, chọn h f  0, 6cm

Lực cắt lớn nhất trong cột là tiết diện chân cột max   . Do cột có V  91,551 kN
cùng tiết diện với tiết diện đầu xà thay đổi tiết diện nên không cần tính chiều cao
h f  0, 6cm
đường hàn, chọn .

SVTH: LƯU ĐÌNH LỘC – STT: 65 Trang 53

You might also like