Professional Documents
Culture Documents
DA Ket Cau Thep 2 - STT 65 - Luu Dinh Loc - D15X12 - DHXD Mien Trung
DA Ket Cau Thep 2 - STT 65 - Luu Dinh Loc - D15X12 - DHXD Mien Trung
8250
8250
NG, L50x5
THANH CHOÁ
NG, Ø 20
THANH GIAÈ
8250
8250
A
6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hình 1. Hê ̣ giằng mái
Trường hợp nhà có cầu trục với sức nâng trên 10 tấn, cần bố trí thêm các thanh
giằng chéo chữ thập dọc theo đầu cột để tăng độ cứng cho khung ngang theo phương
dọc nhà và truyền các tải trọng ngang như tải trọng gió, lực hãm cầu trục ra các khung
lân cận. Nếu sức trục dưới 10 tấn thì không cần.
Theo chiều cao tiết diện xà, giằng mái bố trí lệch lên phía trên (khi chịu tải
trọng bình thường, cánh trên của xà là cánh nén); khi chịu tải trọng gió, cánh dưới của
xà chịu nén nên phải gia cường bằng các thanh giằng chống xiên (liên kết với xà gồ).
Tiết diện thanh chống không nhỏ hơn L50 5 , điểm liên kết với xà gồ cách xà khoảng
từ 600 800mm .
Hình 2. Chi tiết thanh giằng chống xiên liên kết giữa xà ngang với xà gồ
1.2.2. Hê ̣ giằng cô ̣t
Hệ giằng cột có tác dụng đảm bảo độ cứng dọc nhà và giữ ổn định cho cột, tiếp
nhận và truyền xuống móng các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà như tải trọng
gió lên tường đầu hồi, lực hãm dọc nhà của cầu trục.
ÑÆ
NH COÄ
T
NG, Ø 20
THANH GIAÈ
± 0.000
6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hình 3. Hệ giằng cột
axg 1, 2m
Khoảng cách bố trí giữa hai xà gồ:
Mái lợp tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm có trọng lượng: g m 0, 074kN / m
tc 2
Chọn sơ bộ tiết diện xà gồ dạng chữ [ có số hiệu [10 với các thông số của tiết
diện sau:
Wx 38,3cm3 ;Wy 6, 46cm3 ; g xg
tc
8,59daN / m
Hoạt tải tác dụng được xác định theo TCVN 2737-1995: pm 0,3kN / m
tc 2
Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ:
g mtc
q
tc
pmtc axg g xg
tc
cos
0, 074
q tc 0,3 1, 2 8,59 102 0,535kN / m
0,993
g mtc
q
tt
g pmtc p axg g xg
tc
g
cos
0, 074
q tt 1, 05 0,3 1, 2 1, 2 8,59 10 2 1, 05 0, 616kN / m
0,993
b.Sơ đồ tính
Tải trọng tác dụng lên xà gồ được phân theo hai phương:
qxtc q tc sin a 0,535 0,119 0, 064kN / m
q tcy q tc cos 0,535 0,993 0,532kN / m
qxtt q tt sin 0, 616 0,119 0, 073kN / m
q tty q tt cos 0, 616 0,993 0, 612kN / m
Hình 5. Sơ đồ tính và biểu đồ mô men của xà gồ
q qgio
Tải trọng gió và thành phần y của tỉnh tải mái ngược chìu nhau nên tải trọng (theo
phương y của xà gồ ) tác dụng vào xà gồ là:
axg
qgio w Wo k ce 0,9 g mtc axg 0,9 g xg
tc
cos
cos
1, 2
qgio 1, 2 0,55 0, 727 0, 7 0,9 0, 074 1, 2 0,9 8,59 10 2 0,993
0,993
qgio 0, 249kN / m
g tc
qx' m g axg g xg tc
g sin
cos
0, 074 1, 05
qx' 1, 2 8,59 102 1, 05 0,119 0, 022kN / m
0,993
Kiểm tra đô ̣ bền xà gồ trong trường hợp này theo công thức:
M gio M q'
2 x
f c
Wx Wy
0, 249 6, 22 0, 022 6, 2 2
10 21 1
2
8 34,8 32 6, 46
3,850 kN / cm 2 21 kN / cm 2
THỎA
Vâ ̣y tiết diê ̣n xà gồ đã chọn thõa mãn điều kiê ̣n về cường đô ̣.
q tc 0,535kN / m và theo sơ đồ có một thanh giằng ở giữa, tra bảng III.2 phụ lục III
chọn số hiệu thép Z15024 làm tiết diện xà gồ.
Chiều cao của cột khung, tính từ mặt móng đến đáy xà ngang:
H H1 H 2 H 3 10,8 1, 4 0 12, 2m
trong đó:
H1: cao trình đỉnh ray, H1 = 10,8 m;
H3: coi mặt móng tại cốt ± 0.000 (H3 = 0).
Chiều cao của phần cột tính từ vai cột đỡ dầm cầu trục đến đáy xà ngang:
H t H 2 H dct H r 1, 4 0, 7 0, 2 2,3m
với: Hdct chọn sơ bộ bằng 0,7 m.
Chiều cao của phần cột tính từ mặt móng đến mặt trên của vai cột:
H d H H t 12, 2 2,3 9,9m
4.2. Theo phương ngang
Vì sức trục < 30T nên coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột (lấy a = 0).
Khoảng cách từ trục định vị tới trục ray cầu trục là:
L LK 33 31
L1 1, 0m
2 2
Chiều cao tiết diên cô ̣t chọn theo yêu cầu đô ̣ cứng:
1 1 1 1
h H 12, 2 0, 61 0,813 m
20 15 20 15 chọn: h 65cm
Kiểm tra khe hở giữa cầu trục và cô ̣t khung:
z L1 h 1, 0 0, 65 0,35m zmin 0,18m
4.3. Sơ đồ tính khung ngang
Do sức nâng của cầu trục không lớn nên chọn phương án tiết diện cột không
đổi, với độ cứng là I1. Vì nhịp của khung L = 33m, nên chọn phương án xà ngang có
tiết diện thay đổi hình nêm, dự kiến vị trí thay đổi tiết diện cách đầu xà 6,5m. Với đoạn
xà 10,0m (tiết diện thay đổi), độ cứng ở đầu xà và cuối xà là I1 và I2. Với đoạn xà 10,0
m (tiết diện không đổi), độ cứng là I2.
Giả thiết sơ bộ tỷ số I1/I2 = 2,5. Do nhà có cầu trục nên chọn kiểu liên kết giữa
cột và móng là ngàm tại mặt móng (cốt 0.000). Chiều dài dầm vai chọn sơ bộ:
Ldct L1 0,5 h 1, 0 0,5 0, 65 0, 675m chọn: Ldct 0,7 m .
Liên kết giữa cột và xà ngang và liên kết tại đỉnh xà ngang là cứng. Trục cột
khung lấy trùng với trục định vị để đơn giản hoá tính toán và thiên về an toàn.
2000
I2 + 12.200
I2 I2
I1
+ 9.900
2300
I1
I1
700
700
12200
9900
± 0.000
I1
33000
3,429 kN/m
2000
12,481 kN 12,481 kN
+ 12.200
+ 9.900
6,820 kN 6,820 kN
2300
700
700
12200
9900
± 0.000
33000
+ 12.200
+ 9.900
2300
700
700
12200
9900
± 0.000
33000
5930 5930
P P P P
CT- 2 CT- 1
2000
+ 12.200
+ 9.900
184,020 kN 85,473 kN
2300
700
700
12200
9900
± 0.000
33000
2000
+ 12.200
+ 9.900
85,473 kN 184,020 kN
2300
700
700
12200
9900
± 0.000
33000
2000
+ 12.200
+ 9.900
5,285 kN
2300
700
700
12200
9900
± 0.000
33000
700
700
12200
9900
± 0.000
33000
Địa điểm Huyện Yên Minh – Hà Giang (vùng I), áp lực gió Wo 0,55kN / m
2
33000
a. Gió trái
1,190 kN/m 1,116 kN/m
33000
b. Gió phải
Hình 14. Sơ đồ tính khung với tải trọng gió ngang nhà
Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
- Trên cột: Z 12, 2m k 0, 695
q5 w ce 4 k Wo B 1, 2 0, 4 0, 695 0,55 1, 04 6, 2 1,183kN / m
33000
Hình 15. Sơ đồ tính khung với tải trọng gió dọc nhà
6. XÁC ĐỊNH VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC
6.1. Chọn sơ bô ̣ tiết diêṇ cô ̣t và xà ngang
a. Tiết diêṇ cô ̣t và tiết diêṇ đầu xà thay đỗi tiết diêṇ
14
622
650
12
14
300
Hình 16. Tiết diê ̣n cô ̣t và tiết diê ̣n đầu xà thay đỗi tiết diê ̣n
b. Tiết diêṇ cuối xà thay đỗi tiết diêṇ và tiết diêṇ xà không thay đỗi tiết diêṇ
Mômen quán tính đối với trục x của tiết diện cột
b t3
2
t w hw3 h t
2 f f bf t f
f
Ix
12 12 4
30 1, 43 65 1, 4
2
1, 2 653
Ix 2 30 1, 4 109022, 065cm 4
12 12 4
Theo giả thuyết ban đầu
I1 109022, 065
2,5 I2 43608,826cm 4
I2 2,5
Chọn phương án thay đỗi tiết diê ̣n dầm là giảm chiều cao, nên tiết diê ̣n tại vị trí
thay đỗi, các kích thước f f w chọn giống như tiết diê ̣n cô ̣t.
b ,t ,t
Mômen quá tính theo trục x của tiết diê ̣n tại vị trí thay đỗi tiết diê ̣n
tw hw3 b f t 3f t f hw
2
I2 2 bf t f
12 12 2 2
1, 2 hw3 30 1, 43 1, 4 hw
2
I2 2 30 1, 4 43608,826cm 4
12 12 2 2
Giải phương trình trên ta thu được nghiê ̣m: hw cm chọn hw 37, 2cm
14
400
372
12
14
300
Hình 17. Tiết diện cuối xà thay đổi tiết diện và tiết diện xà không thay đổi tiết diện
Chiều dày bản bụng dầm vai được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ do phản
lực dầm cầu trục truyền vào, theo công thức:
Dmax Gdct 184, 020 6,82
twdv 0, 406cm
bdct 2 t f f c 20 2 1, 2 211
dv
Chọn: tw 0, 6cm
dv
Để tiết kiệm vật liệu (phù hợp với biểu đồ momen uốn), chiều cao dầm vai tại
vị trí trọng tâm dầm cầu trục lấy nhỏ hơn ở đầu côngxon, chọn góc nghiên 20 .
o
Chiều cao của bản bụng dầm vai tại vị trí này được tính như sau:
hwdv2 hw1
dv
z tg 42, 6 25 tg 20o 33,501cm Chọn: hwdv2 32, 6cm
12
12
426
450
326
350
0,6 6
12
12
300 300
a. Tiết diện tại đầu dầm vai b. Tiết diện tại vị trí trọng tâm dầm cầu trục
Hình 18. Tiết diện dầm vai
Hình 23. Hoạt tải mái trái tác dụng vào khung
Hình 24. Hoạt tải mái phải tác dụng vào khung
Hình 26. Gió thổi theo phương ngang (X) từ trái sang phải lên khung
Hình 27. Gió thổi theo phương ngang (X) từ phải sang trái lên khung
Hình 28. Gió theo phương dọc (Y) tác dụng lên khung
Nội lực được tính bằng chương trình SAP2000 Advanced 14.2.2
Kết quả bảng nội lực như sau:
P: Lực dọc N (kN)
V2: Lực cắt V (kN)
M3: Momen M (kN.m)
TMAX TMAX
Tên Cấu Tiết Tên Mặt Nội HTMAI HTMAI DMAX TMAX DMAX
TT HTMAI GXT GXP GY T P TMAXP
Kiện Diện Phần Tử Cắt Lực T P T T P
(-) (-)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- 45,00
M 260,914 137,697 43,812 93,885 -90,299 14,581 -25,274 25,274 53,844 -17,903 17,903
Châ 193,668 9
n C1 0 - 17,83
N -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 -183,119 -0,389 0,389 -86,374 -0,389 0,389
Cột 112,757 2
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 40,342 -6,715 14,073 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
- - 51,00 106,99
M -95,145 -45,073 89,770 -79,585 -8,788 8,788 -40,322 -0,357 0,357
267,159 140,218 7 3
Dưới 17,83
C1 9,9 N -99,196 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 -183,119 -0,389 0,389 -86,374 -0,389 0,389
Vai 2
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 16,918 7,927 25,784 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
CỘT - - 51,00 106,99
M -95,145 -45,073 89,770 49,229 -8,788 8,788 19,509 -0,357 0,357
262,187 140,218 7 3
Trên 17,83
C3 0 N -91,804 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 0,901 -0,389 0,389 -0,901 -0,389 0,389
Vai 2
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 16,918 7,927 25,784 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
- - 73,15 169,42
M -127,428 -77,356 122,424 27,352 -8,246 8,246 -2,368 -4,599 4,599
384,871 204,784 1 5
Đỉnh 17,83
C3 2,3 N -88,654 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 34,353 0,901 -0,389 0,389 -0,901 -0,389 0,389
Cột 2
11,32
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 11,477 28,505 -9,512 -1,844 1,844 -9,512 -1,844 1,844
9
Giá trị momen M trên cột đã được nhân với -1 để phù hợp với chiều tính toán, nội lực Momen bên trong mô hình là Momen dương.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- - 122,42 169,42
M -127,428 -77,356 73,151 27,352 -8,246 8,246 -2,368 -4,599 4,599
384,871 204,784 4 5
Đầu
XA1 0 N -62,119 -32,704 -17,744 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V -69,201 -36,519 -29,740 -6,779 18,689 16,339 30,673 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
XÀ 1
M -73,280 -39,299 0,500 -39,799 36,010 0,889 31,440 16,058 -4,875 4,875 -3,756 -3,688 3,688
Cuố
i XA1 5,54 N -59,006 -31,092 -16,132 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V -43,519 -23,220 -16,441 -6,779 12,506 9,746 19,139 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
M -73,280 -39,299 0,500 -39,799 36,010 0,889 31,440 16,058 -4,875 4,875 -3,756 -3,688 3,688
Đầu
XA2 0 N -59,006 -31,092 -16,132 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V -43,519 -23,220 -16,441 -6,779 12,506 9,746 19,139 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
XÀ 2 -
M 132,268 70,631 35,316 35,316 -34,054 -52,813 -6,531 -1,865 1,865 -6,531 -1,865 1,865
Cuố 34,054
i XA2 11,08 N -52,953 -27,868 -12,908 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V 6,419 3,378 10,157 -6,779 0,140 -3,439 -3,931 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
7. THIẾT KẾ CỘT
7.1. Xác định chiều dài tính toán
Theo TCVN 5575 – 2012, với khung một nhịp có lien kết giữa cột với xà ngang
là ngàm, liên kết cột với móng là ngàm hệ số xác định như sau:
I xa H 12, 2 n 0,56 0,370 0,56
n 1 0,370 1,351
I cot L 33 n 0,14 0,370 0,14
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung lx của cột xác định theo công thức:
lx H 1,351 12, 2 16, 477 m
l
Chiều dài tính toán của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung y lấy bằng
khoảng cách giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo phương dọc nhà
(giằng cột, dầm cầu trục… ). Giả thiết bố trí giằng cột dọc nhà bằng thép hình chữ [ tại
l 4m
cao trình +4.000m, khoảng giữa phần cột tính từ mặt móng đến dầm hãm, nên y
7.2. Kiểm tra tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện dưới vai cột để kiểm tra
tiết diện cột như sau:
M 472,891kNm
N 300,523kNm
V 90, 264kN
Xác định các đặc trưng hình học cho tiết diện cột:
A hw tw 2 b f t f 158, 640 cm 2
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 b f t f 109022, 065 cm 4
12 12 2 2
t w3 hw b3f t f 2 Ix
Iy 2 6308,957 cm 4 Wx 3354,525 cm3
12 12 h
Ix Iy
ix 26, 215 cm iy 6,306 cm
A A
lx ly
x 62,853 120 y 63, 429 120
ix iy
f f
x x 1,988 y y 2, 006
E E
a. Kiểm tra bền cho cột
Xác định độ lệch tâm tương đối mx
M A 472,891100 158, 640
mx 7, 442
N Wx 300,523 3354,525
Xác định hệ số
Af t f bf
0,563
- Ta có Aw t w hw ; x 1,988 ; mx 7, 442
Af
0,5
- Với Aw 1, 25
Af
1
1, 4 0,02x 1,360
- Với Aw
Tra bảng Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện ta được 1, 264
Xác định độ lệch tâm tính đổi:
me mx 1, 264 7, 442 9, 405 20 không cần kiểm tra bền
hw hw
tw tw
THỎA
Điều kiện đặt sườn ngang:
E h
2,3 72, 732 w 51,833
f tw Không đặt sườn ngang
Tiết Ghi
Nội lực mx me e x
Diện Chú
M
375,218 Không
=
Chân - 1,22 Cần 0,17 11,51
N= 5,650 6,921 THỎA
Cột 314,084 5 Kiểm Tra 2 1
Bền
V= -90,264
M -
= 402,405 Không
Trên 14,41 1,26 18,22 Cần 0,07 11,24
- THỎA
Vai N= 8 4 4 Kiểm Tra 4 4
131,993
Bền
V= -81,413
M -
= 589,655
Đỉnh - 21,64
N= - - - - - -
Cột 128,843 3
V= -81,413
8. THIẾT KẾ XÀ NGANG
8.1. Đoạn xà thay đổi tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện đầu xà để kiểm tra tiết
diện cột như sau:
M 589, 655kNm
N 94,823kN
V 105, 72kN
Xác định các đặc trưng hình học tại tiết diện đầu xà thay đổi:
A hw tw 2 b f t f 158,640cm 2
t w hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 b f t f 109022, 065cm 4
12 12 2 2
2 Ix
Wx 3354,525cm3
h
h t
S f b f t f w f 1335, 600cm3
2 2
a. Kiểm tra bền cho xà thay đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A 589, 655 100 158, 640
mx 29, 408 20
N Wx 94,823 3354,525
Cần kiểm tra bền
Kiểm tra bền:
N M 94,823 589, 655 100
18,176 kN / cm 2 24,150 kN / cm 2
An Wxn 158, 640 3354,525
THỎA
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng
suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:
td 12 3 12 1,15 f c 24,150 kN / cm 2
M hw 589, 655 100 62, 2
1 16,821 kN / cm 2
Wx h 3354,525 65
V Sf 105, 72 1335, 600
1 1, 079 kN / cm 2
I x tw 109022, 065 1, 2
td 16,8212 3 1, 0792 16,924 kN / cm 2 24,150 kN / cm 2
THỎA
b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho xà thay đổi
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh:
b0 f b f tw E
10, 286 0,5 15,811
tf 2tf f THỎA
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng:
hw 62, 2 E
51,833 5, 5 173,925
tw 1, 4 f
bản bụng không bị mất ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp nén
(nên không phải đặt sườn dọc).
hw 62, 2 E
51,833 3, 2 101,193
tw 1, 4 f
bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất tiếp (nên không
phải đặt sườn cứng ngang).
hw 62, 2 E
51,833 2,5 79, 057
tw 1, 4 f
bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất pháp ứng suất
tiếp (nên không phải kiểm tra ô bụng).
8.2 Đoạn xà không thay đổi tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện đầu xà để kiểm tra tiết
diện cột như sau:
M 202,899kNm
N 80,821kN
V 9, 797kN
Xác định các đặc trưng hình học tại tiết diện đầu xà không đổi:
A hw tw 2 b f t f 128,640cm 2
t w hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 b f t f 36450, 765cm 4
12 12 2 2
2 Ix
Wx 1822,538cm3
h
h t
S f b f t f w f 810, 600cm3
2 2
a. Kiểm tra bền cho xà không thay đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A 202,899 100 128, 640
mx 17, 720 20
N Wx 80,821 1822,538
Không cần kiểm tra bền
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng
suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:
td 12 3 12 1,15 f c 24,150 kN / cm 2
M hw 202,899 100 37, 2
1 10,353 kN / cm 2
Wx h 1822, 538 40
V Sf 9, 797 810, 600
1 0,182 kN / cm 2
I x tw 36450, 765 1, 2
td 10,3532 3 0,1822 10,358 kN / cm 2 24,150 kN / cm2
THỎA
b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho xà thay đổi
Do tiết diện đoạn xà không thay đổi tiết diện đã chọn có kích thước nhỏ hơn
đoạn xà thay đổi tiết diện nên không cần kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản
bụng của xà.
I DV
x 2 bf t f 38405,999cm 4
12 12 2 2
2 I xDV
WxDV 1706,933cm3
h
h tf
S DV
f b f t f w 788, 4cm3
2 2
Kiểm tra ứng suất tương đương tạo chỗ ngàm với bản cánh cột:
td 12 3 12 1,15 f c 24,150 kN / cm 2
M hwDV 66,794 100 42,6
1 DV
3, 704 kN / cm 2
Wx hDV 1706,933 45
V S DV 190,840 788, 4
1 6,529 kN / cm 2
f
I DV
x t DV
w 38405, 999 0, 6
Từ đó, xác định được diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường
hàn trong liên kết (coi lực cắt chỉ do các đường hàn liên kết ở bản bụng chịu):
Aw 2 h f lwb 41, 6cm 2
l t h3 h
2
lwd h3f hw t f 2
2
W A
w w 1706,933
f w min c 0, 7 18 1 12, 6 kN / cm2
td f min c
THỎA
200
I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I
I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
700
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
100 350
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I
I I I
I I I
I II
I I I
I I I
II I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I I I
I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I
SÖÔØ
N GIA CÖÔØNG
I I I I I I I I
I I I I I I I I
DAØY 0,6cm
650 700
Hình 33. Các kích thước dầm vai
* Xác định kích thước cho cặp sườn cứng gia cường cho bản bụng dầm vai tại
vị trí trọng tâm dầm cầu trục
Chiều cao: hs hwdv 32, 6cm
hwdv
bs 40 50,867mm
Bề rộng: 30 Chọn 5,5 cm
f
ts 2 bs 0,348cm
Bề dày: E Chọn 0,6 cm
Rb 1,15 kN / cm 2
Betong móng B20, 1 ; và hệ số tăng cường độ b 1,15 ;
R b Rb 11,15 1,15 1,323 kN / cm 2
từ đó xác định được b ,loc
Chiều dài bản đế được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:
2
N N 6 M
Lbd
2 Bbd Rb ,loc
2 Bbd Rb,loc Bbd Rb ,loc
2
314, 084 314, 084 6 375, 218 100
Lbd
2 45 0, 75 1,323 2 45 0, 75 1,323 45 0, 75 1,323
Lbd 74, 626 cm
Theo cấu tạo và khoản cách bố trí bulong neo, tính chiều dài của bản đế với giả
thiết c2 11, 7cm và chiều dày của dầm đế là 0,8 cm:
Lbd h 2 t dd 2 c2 65 2 0,8 2 11, 7 90 cm
M 375, 218 100
e 119, 608 cm
Ta có: N 314, 084
Lbd 90
e 15 cm
6 6 có vùng chịu kéo trong betong móng
Tính lại ứng suất phản lực của betong móng phía dưới bản đế:
N 6 M 314, 084 6 375, 218 100
max 0, 695 kN / cm 2
Bbd Lbd Bbd Lbd
2
45 90 45 90 2
22,1
221
2 1 3
450
300
221
2 1 3
OÂBAÛ
N SOÁ1
75
450 450
125 105 105 115 56,5
0,524 0,540
0,695
0,380
506,5 393,5
900 OÂBAÛ
N SOÁ2
Hình 34. Kích thước bản đế và sơ đồ ứng suất
Chiều dày của bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế
do ứng suất phản lực của betong móng. Xét các ô bản đế:
- Ô bản số 1 (bản kê 3 cạnh):
b2
1, 052
a2 d1 21 cm b2 22,1 cm a2
;
Tra bảng, nội suy ta được b 0,114
Chọn chiều dày sườn ts 0,8cm . Chiều cao của sườn được xác định sơ bộ từ
điều kiện chịu uốn:
6 Ms 6 2038,923
hs 26,985 cm
ts f c 0,8 21 1 Chọn hs 35cm
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
td 12 3 12 1,15 f c 24,15kN / cm 2
6 M s 6 2038,923
1 12, 483 kN / cm 2
ts hs
2
0,8 35 2
Vs 184,518
1 6,590 kN / cm 2
ts hs 0,8 35
h f hs 1 0, 6 35 1
2 2
Ww 2 2 231, 2 cm 2
6 6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn
2 2
M V
td s s f w min c 12, 6 kN / cm 2
Ww Aw
2 2
2038,923 184,518
td f w min c 12, 6 kN / cm 2
231, 2 40,8
td 9,911 kN / cm 2 12, 6 kN / cm 2
THỎA
Chọn chiều dày sườn ts 0,8cm . Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều
kiện chịu uốn.
6 Ms 6 835, 074
hs 17, 270 cm
ts f c 0,8 21 1 Chọn hs 25cm
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
td 12 3 12 1,15 f c 24,15kN / cm 2
6 M s 6 835, 074
1 10, 021 kN / cm 2
ts hs
2
0,8 25 2
Vs 142, 748
1 7,137 kN / cm 2
t s hs 0,8 25
td 12 3 12 10, 0212 3 7,137 2 15,914 kN / cm 2 24,15 kN / cm 2
THỎA
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn B vào bụng cột là
h f 0, 6cm
. Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:
Aw 2 h f hs 1 2 0, 6 25 1 28,8 cm 2
h f hs 1 0, 6 25 1
2 2
Ww 2 2 115, 2 cm 2
6 6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn
2 2
M V
td s s f w min c 12, 6 kN / cm 2
Ww Aw
2 2
835, 074 142, 748
td 28,8 f w min c 12, 6 kN / cm
2
115, 2
td 8, 781 kN / cm 2 12, 6 kN / cm 2
THỎA
M 489,921kNm
N 210, 265 kN
V 91,551kN
Đây là cặp nội lực đã dùng để tính toán chân cột, do các tải trọng 1,2,6,11,13
gây ra. Chiều dài vùng betong chịu nén dưới bản đế là c = 50,650 cm. Chọn khoản
cách từ mép biên bản đế chân cột đến tâm bulong neo gần nhất là x = 6,25 cm.
Xác định được:
Lbd c 90 50, 650
a 43,3 cm
2 3 2 3
c 50, 650
y Lbd x 90 6, 25 66,9 cm
3 3
Tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một phía chân cột:
M N a 489,921 100 210, 265 43,3
T1 596, 489 kN
y 66,9
Chọn thép bulong neo mác 09Mn2Si. Diện tích tiết diện cần thiết của một
bulong neo:
T1 596, 489
Abayc 8, 061 cm 2
n1 f ba 4 18,5
Tính lại tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một phía chân cột
M N 489,921 100 210, 265
T2 527, 024 kN T1
Lb 2 90 2 6, 25 2
Đường kính bulong đã chọn đạt yêu cầu.
f. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế
Các đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế được tính toán trên quan niệm
momen và lực dọc do các đường hàn ở bản cánh chịu, còn lực cắt do các đường hàn ở
bản bụng chịu. Nội lực để tính toán đường hàn chọn trong bảng tổ hợp nội lực chính là
cặp đã dùng để tính toán các bulong neo. Các cặp khác không nguy hiểm bằng.
Lực kéo trong bản cánh cột do momen và lực dọc truyền vào:
M N 489, 921 210, 265
Nk 648,592 kN
h 2 65 2
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết ở một bản cánh cột (kể cả
các đường hàn liên kết dầm đế vào bản đế);
Bbd tsB b t B b
lw 2 2 1 2 2 w 1 2 bd2 1
45 0,82 30 1, 2 45 30
lw 2 2 1 2 2 1 2 2 1 82, 0 cm
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản cánh cột:
Nk 648,592
h1ycf 0, 63 cm
lw f w min c 82, 0 12, 6
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản bụng cột:
l 2w 2 hw 1 2 62, 2 1 122, 4 cm
V 91,551
h2ycf 0, 06 cm
l2 w f w min c 122, 4 12, 6
Chọn h f 0,8cm
DAÀ
M ÑEÁ
NA
SÖÔØ
SÖÔØ
NB
450
350
250
BULONG D36
221 8 221
450
900
Hình 35. Các kích thước của chân cột
Cặp nội lực dùng để tính toán liên kết là cặp gây kéo nhiều nhất cho các bulong
tại tiết diện đỉnh cột. Từ bảng tổ hợp chọn được:
M 402, 405kNm
N 131,993kN
V 81, 413kN
Đây là cặp nội lực trong tổ hợp nội lực do các trường hợp tải trọng 1,2 gây ra.
a. Tính toán bulong liên kết
Chọn bulong cường độ cao cấp độ bền 8.8, đường kính bulong dự kiến là d =
22mm (lỗ loại C). Bố trí thành 2 dãy với khoản cách các lỗ bulong tuân thủ theo quy
định.
Phía cánh ngoài của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích, với kích
thước lấy như sau:
ts tw 1, 2cm chọn ts 1, 2cm
- Bề dày:
ls 10cm
- Bề rộng:
- Chiều cao: hs 1,5 ls 15cm Chọn hs 15cm
Lực kéo tác dụng vào một bulong ở dãy ngoài cùng do momen và lực dọc phân
vào
M h1 N
Nb ,max
2 hi2
n
402, 405 100 65,5 131,993
Nb ,max 92,13 kN
2 8 16 24 32 40 48 56 65,5
2 2 2 2 2 2 2 2
18
Khả năng chịu kéo của mộng bulong
N tb ftb Abn 40 3,03 121, 2 kN
N b,max N tb
THỎA
Khả năng chịu trượt của một bulong cường độ cao
N b f hb A b1 n f
b2
0, 25
N b 110 3,8 1 1 61, 47 kN
1, 7
Kiểm tra khả năng chịu cắt của các bulong
V 81, 413
5,52 kN N b c 61, 47 kN
n 18 THỎA
N N b,max
h i
92,13
224
315, 06 kN
i
h1 65
b1 N i 11 315, 06
t2 1,1 1,1 1, 45 cm
b h1 f 30 65 21
Chọn t = 1,5 (cm)
c. Tính toán đường hàn liên kết cột (xà) với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)
lw 4 14, 4 1 2 10 1 71, 6cm
Lực kéo trong bản cánh ngoài do M và N phân vào:
M N 402, 405 131,993
Nk 553, 09 kN
h 2 65 2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả sườn) là:
Nk 553, 09
h fyc 0, 61 cm
lw f w min c 71, 6 12, 6
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích
V 81, 413
h fyc 0, 05 cm
l2 w f w min c 2 62, 2 1 12, 6
Chọn h f 0,8cm
SÖÔØ
N
5095 80 80808080808045 25
SÖÔØ
N
150 150
15 15
95 110 95
144 144
300
12
BULONG D22
100 650 25
100 650 775
Hình 36. Các kích thước của mối nối cột với xà ngang
N N b ,max
h i
102,97
125
257, 41 kN
i
h1 50
b1 N i 12 257, 41
t2 1,1 1,1 1, 49 cm
b h1 f 30 50 21
Chọn t = 1,5 cm
c. Tính toán đường hàn liên kết xà ngang với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)
l w 4 14, 4 1 2 10 1 71, 6cm
Lực kéo trong bản cánh ngoài do M và N phân vào:
M N 202,899 100 80,821
Nk 466,84 kN
h 2 40 2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả sườn) là:
Nk 466,84
h fyc 0,52 cm
w
l f
w min c 71, 6 12, 6
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích
V 9, 797
h fyc 0, 01 cm
l2 w f w min c 2 37, 2 1 12, 6
Chọn h f 0, 6cm
144 144
12
50 150 100100 150 50
100
400
600
600
100
100
90 120 90
300
Hình 37. Các kích thước mối nối đỉnh xà
100
100
0 150 50
400
600
10
600
100
100
0
100
50 15
90 120 90
300
Hình 38. Các kích thước của mối nối xà
9.6. Liên kết bản cánh với bản bản bụng cột và xà ngang
Lực cắt lớn nhất trong các đoạn xà ngang là tại tiết diện đầu xà thay đổi tiết
V
diện max . Chiều cao đường hàn cần thiết liên kết giữa bản cánh và bản
105, 72 kN
bụng xà ngang theo công thức:
Vmax S f 105, 72 1335, 6
h fyc 0, 05 cm
2 I x f w min c 2 109022, 065 12,6
Lực cắt lớn nhất trong cột là tiết diện chân cột max . Do cột có V 91,551 kN
cùng tiết diện với tiết diện đầu xà thay đổi tiết diện nên không cần tính chiều cao
h f 0, 6cm
đường hàn, chọn .