Professional Documents
Culture Documents
Dap-An-Bai-Tap-Trac-Nghiem-Hoa-Dai-Cuong-2 - (Cuuduongthancong - Com)
Dap-An-Bai-Tap-Trac-Nghiem-Hoa-Dai-Cuong-2 - (Cuuduongthancong - Com)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỤC LỤC
Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC .................. 37
Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU
HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC................................................................ 46
Chương VIII: CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌC .................................................................................................. 53
Chương IX: CÂN BẰNG PHA................................................................................ 64
Chương X: ĐỘNG HÓA HỌC ................................................................................ 68
Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG ........................................................................... 75
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..................................................................... 83
Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE ............... 88
Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN..................... 93
Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN
BẰNG TRUNG HÒA .............................................................................................. 96
Chương XVI: ĐIỆN HÓA HỌC ............................................................................ 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương VI:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
6.1. Ch n phương án sai. Các đ i lượng dưới đây đều là hàm tr ng thái:
Đ i lượng nào sau đây là hàm tr ng thái có thuộc tính cường độ:
a) Hệ đo n nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công
với môi trường.
b) Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi h n chế nào, có thể trao đổi chất và
năng lượng với môi trường.
c) Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới
d ng nhiệt và công với môi trường.
d) Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với
môi trường.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Quá trình nung vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) được thực hiện ở nhiệt độ
cao, khí cacbonic theo ống khói bay ra ngoài là hệ hở.
a) 2,4 b) 3,5 c) 1 d) 4
Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ tr ng thái th nhất (I) sang
tr ng thái th hai (II) bằng những đường đi khác nhau có tính chất sau:
a) Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của
hệ.
6.7. Ch n phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess:
a) Hiệu ng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc
vào b n chất và tr ng thái của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ
thuộc vào đường đi của quá trình.
b) Hiệu ng nhiệt của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc vào b n chất và tr ng
thái của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ thuộc vào đường đi của
quá trình.
c) Hiệu ng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc
vào b n chất của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ thuộc vào đường
đi của quá trình.
d) Hiệu ng nhiệt đẳng áp của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc vào b n chất
và tr ng thái của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ thuộc vào đường
đi của quá trình.
của một quá trình hóa h c khi hệ chuyển từ tr ng thái th nhất (I) sang
tr ng thái th hai (II) bằng những cách khác nhau có đặc điểm:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao.
c) Tùy thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình ph n ng.
d) Không phụ thuộc vào b n chất và tr ng thái của các chất đầu và s n phẩm
ph n ng.
6.10. Ch n phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, ph n ng phát nhiệt là
ph n ng có:
Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ ph n ng trên
thì:
a) Lượng nhiệt thu vào là 180.8 kJ. c) Lượng nhiệt thu vào là 90.4 kJ.
b) Lượng nhiệt tỏa ra là 90.4 kJ. d) Lượng nhiệt tỏa ra là 180.8 kJ.
Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250
kJ. Vậy trong biến đổi trên công của hệ thống có giá trị:
Trong một chu trình, công hệ nhận là 2 kcal. Tính nhiệt mà hệ trao đổi:
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một hệ có nội năng gi m (∆U < 0), khi đi từ tr ng thái 1 sang tr ng thái 2 trong
điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt ( < 0),
vậy hệ:
Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, ph n ng:
Tính sự chênh lệch giữa hiệu ng nhiệt ph n ng đẳng áp và đẳng tích của
ph n ng sau đây ở 25oC:
2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt
Q thì toàn bộ lượng nhiệt Q sẽ làm tăng nội năng của hệ
b) 2 và 3 d) 3
Một ph n ng có H = +200 kJ. Dựa trên thông tin này có thể kết luận ph n
ng t i điều kiện đang xét:
1) thu nhiệt.
2) x y ra nhanh.
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) không tự x y ra được.
Hiệu ng nhiệt t o thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của ph n
ng:
a) Cgraphit +O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1
atm
b) Ckim cương + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1
atm
1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro là -241.84kJ/mol
a) 1, 3, 4 b) 1,2, 3,4 c) 1, 3 d) 2, 4
Biết rằng nhiệt t o thành tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) và C2H2 (k)
lần lượt bằng: -1273.5 ; -285.8; -74.7 ; +2.28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất
dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là:
Trong các hiệu ng nhiệt (H) của các ph n ng cho dưới đây, giá trị nào là
hiệu ng nhiệt đốt cháy?
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k) H 0298 = -237.84kJ
a) Nhiệt t o thành của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có
trị số tuyệt đối tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
b) Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có
trị số tuyệt đối gi m khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên
c) Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nóng ch y
của chất đó.
d) Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vào b n chất của dung
môi và chất tan mà còn phụ thuộc vào lượng dung môi.
2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất là một đ i lượng không đổi.
3) Nhiệt hòa tan tiêu chuẩn của một chất là một đ i lượng không đổi vì không
phụ thuộc vào lượng dung môi.
4) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất là một đ i lượng không đổi.
1) Tổng nhiệt t o thành s n phẩm trừ tổng nhiệt t o thành các chất đầu.
2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các s n phẩm.
3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết
trong các s n phẩm.
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho nhiệt t o thành tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt
bằng: -46.3; +90.4 và -241.8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ng nhiệt của ph n ng:
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70.9
kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt t o thành tiêu chuẩn của khí
cacbonic có giá trị (kcal/mol).
Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo ph n ng:
Nếu biết hiệu ng nhiệt t o thành tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) và
H2O (ℓ) lần lượt bằng: -74.85; -393.51; -285.84 ( kJ/mol)
Tính năng lượng m ng lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết
Nhiệt t o thành tiêu chuẩn của Na2O: (Ho ) = - 415.9 kJ/mol
298 tt
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: (Ho ) = 107.5 kJ/mol
298 th
Tính hiệu ng nhiệt 0 của ph n ng: B A, biết hiệu ng nhiệt của các
ph n ng sau:
C A 1
D C 2
D B 3
Tính nhiệt t o thành tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:
tính giá trị ở cùng điều kiện đó của ph n ng sau: S(r)+ O2(k)= SO2(k)
a) H = -297 kJ b) H = -594 kJ
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) H =594 kJ d) H = 297 kJ
6.35. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim lo i Mg bằng O2(k) t o ra MgO(r) là
76kJ ở điều kiện tiêu chuẩn.
Nhiệt t o thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) là: (MMg = 24g).
a) +608kJ b) –608kJ c) +304kJ d) –304kJ
6.36. Khí than ướt là hỗn hợp đồng thể tích của khí hydro và cacbon monoxit. Tính
lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít (đktc) khí than ướt.
Cho nhiệt t o thành tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), và CO2(k) lần lượt là: -
285.8 ; -110.5 ; -393.5(kJ/mol)
a) -1,422 kJ. b) - 679.3 kJ. c) -1,698.25 kJ. d) 1,422 kJ.
6.37. Tính nhiệt t o thành tiêu chuẩn của MgCO 3(r) từ các dữ kiện sau:
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương VII:
BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO
CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
7.1. Ch n phương án đúng:
Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:
7.2. Ch n câu đúng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước x y ra kèm theo sự thay
đổi entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
là ph n ng tỏa nhiệt m nh. Xét dấu o, So, Go của ph n ng này ở 25oC:
a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go >0
b) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
7.6. Ch n phương án đúng: Xác định quá trình nào sau đây có S < 0.
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) N2(k,25oC,1atm) N2 (k,0oC,1atm)
b) O2 (k) 2O (k)
a) S = 0 b) S 0 c) S> 0 d) S < 0
a) S < 0 c) S > 0
Biến đổi entropi khi đi từ tr ng thái A sang tr ng thái B bằng 5 con đường khác
nhau (xem gi n đồ) có đặc tính sau: P
5 B
a) Mỗi con đường có S khác nhau. 4
3
b) S giống nhau cho c 5 đường. 2
A
1
c) Không so sánh được. V
Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 1000C,1
atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Ở 1000K, kh năng tự phát của ph n ng hóa h c chủ yếu chỉ phụ thuộc
vào giá trị biến thiên entropi của ph n ng đó.
4) Nhiệt t o thành tiêu chuẩn của một chất hóa h c là một đ i lượng không đổi
ở giá trị nhiệt độ xác định.
c) Có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm.
d) Có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương.
Ph n ng 3O2 (k) 2O3 (k) ở điều kiện tiêu chuẩn có H 0298 = 284.4 kJ,
S 0298 = -139.8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của ph n
ng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá
trình ph n ng:
Cho ph n ng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Ph n ng này có hiệu
ng nhiệt tiêu chuẩn H 0298 = -822.7 kJ , ∆S0298 = -219.35J/k. Về phương diện
nhiệt động hóa h c, ph n ng trên có thể:
(Cho biết so với các chất trong ph n ng, MgO là chất có nhiệt độ nóng ch y
cao nhất là 28000C)
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.15. Ch n đáp án đầy đủ:
2) H < 0, S > 0.
b) 1, 2, 3, 4 đúng d) 2 và 4 đúng
d) Một ph n ng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có
thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thường.
7.18. Ch n đáp án đầy đủ nhất. Ph n ng có thể x y ra tự phát trong các trường hợp
sau:
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiêu chuẩn có thể cho biết ph n ng có thể x y ra tự phát được về mặt nhiệt
động là:
a) Tất c các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự x y ra.
b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình to nhiều nhiệt là quá trình có kh
năng tự x y ra
c) Tất c các quá trình sinh công có ích là quá trình tự x y ra.
d) Tất c các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn lo n của hệ bất kỳ là quá trình
tự x y ra.
a) 1 và 4 b) 1, 2, 3và 4 c) 1,2 và 4 d) 1, 3 và 4
49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.23. Ch n phát biểu đúng:
PC
2) Hằng số cân bằng Kp của ph n ng này tính bằng biểu th c: K P =
PB
Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chất t i lúc đang xét.
3) Ph n ng có KP = KC RT
a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 1,2
Một ph n ng có G298 > 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm ph n
ng x y ra được:
3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn
Ở một điều kiện xác định, ph n ng A B thu nhiệt m nh có thể tiến hành
đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau:
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
Biết rằng ở 0oC quá trình nóng ch y của nước đá ở áp suất khí quyển có G=0.
Vậy ở 383K quá trình nóng ch y của nước đá ở áp suất này có dấu của G là:
a) G > 0 c) G = 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph n ng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) là ph n ng thu nhiệt m nh. Xét
dấu o, So, Go của ph n ng này ở 25oC:
a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go >0
b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
Ph n ng H2O2 (ℓ) H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy ph n ng này có:
7.29. Ch n trường hợp đúng. Căn c trên dấu G 0298 của 2 ph n ng sau:
Tr ng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim lo i chì và thiếc là:
4) Đa số các ph n ng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong kho ng -40 kJ <
G 0pu< 40 kJ x y ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương VIII:
CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌC
8.1. Ch n phát biểu đúng:
c) Gi m dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
1) Ph n ng có thể x y ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều
kiện ph n ng.
2) Ph n ng x y ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều
kiện.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 và 2
a) Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi
ta thay đổi các điều kiện khác.
b) Hệ đang ở tr ng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số tr ng thái (nhiệt
độ, áp suất, nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian.
8.4. Kết luận nào dưới đây là đúng khi một ph n ng thuận nghịch có Go < 0:
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Hằng số cân bằng của ph n ng nhỏ hơn 0.
8.5. Cho ph n ng aA (l) + bB (k) ⇌ cC (k) + dD(l), có hằng số cân bằng Kc.
Ch n phát biểu đúng:
a) 1 c) 3
8.6. Gi sử hệ đang ở cân bằng, ph n ng nào sau đây được coi là đã x y ra hoàn
toàn:
c) 2 Cl2 (k) + 2 H2O (k) = 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1.88 . 10-15
8.8. Ph n ng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp
suất hơi của CaCO3, CaO không có mặt trong biểu th c Kp vì:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
8.10. Cho ph n ng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k). Khi ph n ng này đ t
đến tr ng thái cân bằng, lượng các chất là 0.4 mol CO2, 0.4 mol H2, 0.8 mol
CO và 0.8 mol H2O trong bình kín có dung tích là 1 lít. Kc của ph n ng trên
có giá trị:
a) 4 b) 2 c) 6 d) 8
Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 1.5 mol/l. Sau khi cân bằng được
thiết lập, nồng độ của C là 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ này là:
8.12. Ch n phương án đúng: Xác định công th c đúng để tính hằng số cân bằng KP
của ph n ng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k)
P4 [Fe]3 P4
a) K = CO2 c) K = CO 2
P 4 [Fe O ]
P
P P4
CO 3 4 cb CO cb
3
[Fe] [CO ]4 P
b) K = 2
d) K = P2
P CO
[Fe O ][CO]4 P
3 4 cb CO cb
8.13. Xác định công th c đúng để tính hằng số cân bằng của ph n ng:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph n ng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇌ H2O (k) có Go298 = -54.64 kcal.
a) Kp = 40,1 c) Kp = 10-40,1
b) Kp = 1040,1 d) Kp = -40,1
8.16. Ch n phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:
1) Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi tr ng thái cân bằng của ph n
ng có tổng số mol chất khí của các s n phẩm bằng tổng số mol chất khí của
các chất đầu.
2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một ph n ng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều thu nhiệt.
3) Khi gi m áp suất, cân bằng của một ph n ng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều tăng số phân tử khí.
4) Hệ đã đ t tr ng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm nh
hưởng đến tr ng thái cân bằng.
a) 1 c) 1, 2 và 3
b) 2 và 3 d) 1, 3 và 4
a) KC = 172.03 c) KC = 17442.11
b) KC = 7.04 d) KC = 4168.57
Ở tr ng thái cân bằng, T = 550K, PBr = 0.671atm. Người ta cho 0.2 mol
2
CuBr2(r) vào một bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình ph i bằng bao
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nhiêu để toàn bộ CuBr2 phân hủy hết theo ph n ng trên. Cho R = 0.082
lít.atm/mol.K
8.19. Cho ph n ng thuận nghịch: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) hiệu suất của ph n ng
là bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng KP của ph n ng ở nhiệt độ này là54.5.
b) 78.7% d) 100%
8.20. Cho K1 và K2 lần lượt là hằng số cân bằng của hai ph n ng sau:
a) K3 = K1. K2 c) K3 = K2 –K1
b) K3 = K1 +K2 K2
d) K =
3
K1
8.21. Ch n phát biểu đúng:
8.22. Một ph n ng tự x y ra có G0 < 0. Gi thiết rằng biến thiên entanpi và biến
thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng
Kp sẽ:
8.23. Cân bằng trong ph n ng H2 (k) + Cl2 (k) ⇌ 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo
chiều nào nếu tăng áp suất của hệ ph n ng?
a) Thuận b) Nghịch
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Khôngdịch chuyển d) Không thể dự đoán
8.24. Ch n ý đúng:
1) Một hệ đang ở tr ng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt
độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống l i sự thay đổi đó.
2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều ph n ng tỏa nhiệt;
khi gi m nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều ph n ng thu nhiệt.
3) Hằng số cân bằng của một ph n ng là một đ i lượng không đổi ở nhiệt độ
xác định.
4) Khi thêm một chất (tác chất hay s n phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ
dịch chuyển theo chiều làm gi m lượng chất đó.
a) 1 và 3 b) 1 và 4 c) 1và 2 d) 1, 3 và 4
8.25. Cho cân bằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)
Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta có 0.4 mol CO2; 0.4
mol H2; 0.8 mol CO và 0.8 mol H2O trong một bình có dung tích là 1 lít. Nếu
nén hệ cho thể tích của hệ gi m xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
Để được nhiều SO3 hơn, ta nên ch n biện pháp nào trong 3 biện pháp sau:
57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Chỉ có biện pháp 1 c) Chỉ có 1 và 3
8.29. Ch n ý đúng: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất ph n ng:
CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k) ; >0
a) 3 b) 1 và 2 c) 1và 3 d) 1, 3 và 4
Để tăng hiệu suất ph n ng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta có thể
dùng các biện pháp nào trong 3 biện pháp sau:
2) bằng cách tiến hành thủy phân trong môi trường base
3) Lo i bỏ rượu
a) Chỉ dùng được biện pháp 1 c) Chỉ dùng được biện pháp 3
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Với ph n ng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận.
a) Ph n ng (1) c) Ph n ng (2)
a) Ph n ng 1 c) Ph n ng 2
b) Ph n ng 3 d) Ph n ng 4
a) 4,5,6 b) 1, 3, 5 c) 2,3 d) 3
8.37. Ph n ng C(gr) + CO2 (k) ⇌ 2CO(k) ở 815oC có hằng số cân bằng Kp = 10.
T i tr ng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất
riêng phần của CO t i cân bằng.
59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 0.72 atm b) 0.85 atm c) 0.92 atm d) 0.68atm
3) Ph n ng có KP = KC vì n = 0
8.39. Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có
24% hydro theo thể tích:
c) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở
1100K.
a) Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của ph n ng.
8.41. Ch n biện pháp đúng. Ph n ng tỏa nhiệt dưới đây đã đ t tr ng thái cân
bằng: 2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của ph n ng theo chiều hướng t o thêm s n phẩm,
một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D
3) Gi m thể tích bình ph n ng 4) Gi m nhiệt độ
5) Thêm chất A 6) Tăng thể tích bình ph n ng
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.42. Cho ph n ng thuận nghịch sau: Co(H2O)62+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6H2O
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biết rằng Co(H2O)62+ có màu hồng, CoCl42- có màu xanh. Khi làm l nh thì
màu hồng đậm dần. Ch n phát biểu đúng:
1) Ph n ng theo chiều thuận là thu nhiệt.
2) Khi thêm một ít NaCl rắn thì màu hồng đậm dần.
3) Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dần.
a) 1, 2 c) 2,3
8.43. Khi hòa tan trong hexan, acid stearic x y ra ph n ng chuyển hóa như sau:
8.44. Ph n ng tổng hợp amoniac: 3 H2(k) + N2(k) ⇌ 2 NH3(k) có hằng số cân bằng
là Kp = 5.9 .105 t i 298 K, và hiệu ng nhiệt của ph n ng là ∆Ho = - 92.2 kJ.
Tính hằng số cân bằng Kp của ph n ng t i 600K. Biết rằng ∆Ho và ∆So của
ph n ng thay đổi không đáng kể trong kho ng nhiệt độ 298 ÷ 600 K.
8.45. Ch n phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:
a) Khi gi m áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều gi m số phân tử khí.
b) Hệ đã đ t tr ng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất ph n ng vào
sẽ không làm nh hưởng đến tr ng thái cân bằng.
c) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.
d) Nếu ta cho vào hệ ph n ng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay
đổi.
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.46. Cho ph n ng thuận nghịch: 2CO(k) + O2(k) ⇌ 2CO2(k). Ch n phát biểu
đúng:
(1) Người ta ph i n p vào bình ph n ng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2.
(2) Bất kể lượng n p vào ban đầu của hai chất, chỉ có 1 mol O2 sẽ ph n ng,
và nó sẽ ph n ng với 2 mol CO.
(3) Bất kể lượng n p vào ban đầu của hai chất, khi chúng ph n ng, CO sẽ
ph n ng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1.
Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2(k) ⇌ ½ N2(k) + O2(k).
63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương IX:
CÂN BẰNG PHA
9.1. Trong các ph n ng sau, trường hợp nào là hệ dị thể:
a) 1, 2, 3 c) 1, 4, 5
b) 2, 3, 5 d) 1, 2, 3, 4, 5
9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không
đổi (P = const). Số cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là:
a) 2 và 1 b) 2 và 0 c) 3 và 2 d) 2 và 2
9.3. Nước nguyên chất có thể tồn t i ở 9 pha khác nhau là: khí, lỏng và 7 d ng thù
hình của nước đá (rắn). Tính số pha tối đa của nước có thể đồng thời nằm cân
bằng với nhau.
a) 2 b) 4 c) 5 d) 3
9.4. Trong gi n đồ tr ng thái của một hợp chất được biểu diễn theo nhiệt độ và áp
suất có xuất hiện điểm ba. Bậc tự do của hệ t i vị trí điểm ba này bằng:
a) 0 c) 2
9.5. Tính bậc tự do của hệ sau khi đang ở tr ng thái cân bằng ở điều kiện áp suất
không đổi: CaO(r) + SiO2(r) ⇌ CaSiO3(r)
a) 1 b) 0 c) 2 d) 3
Số bậc tự do của hệ hơi nước cân bằng với nước lỏng là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 0
64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9.7. Số cấu tử của hệ ph n ng: BaSO4(r) = BaO(r) + SO2(k) + O2(k) là:
a) 1 b) 3 c) 2 d) 4
a) 2 b) 3 c) 4 d) 1
9.9. Ch n phát biểu đúng về tính chất của điểm ơtecti (điểm E) trong gi n đồ nóng
ch y hệ hai kim lo i A – B.
1) Hệ t i E, tùy theo cách điều chỉnh nhiệt độ ta có thể thu được A tinh khiết
hoặc B tinh khiết.
3) Quá trình t i E x y ra ở nhiệt độ không đổi vì lượng nhiệt phát ra khi kết
tinh đã bù trừ cho lượng nhiệt của hệ mất đi khi làm l nh.
4) Nhiệt độ t i E có giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các
hỗn hợp A – B khác nhau.
a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) 1, 4
65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9.11. Trong gi n đồ pha sau, có bao nhiêu điểm ơtecti:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
9.12. Trong gi n đồ sau có các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác định vùng kết tinh của
rắn A.
a) 3 b) 2 c) 1 d) 4
9.14. Ch n phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong ph n ng
sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 2
3) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 1, số pha là 2, số
bậc tự do là 1.
4) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 2, số pha là 2, số
bậc tự do là 2.
a) 1, 4 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
a) AC c) CD
b) AB d) AD
67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương X:
ĐỘNG HÓA HỌC
10.1. Ch n phát biểu đúng: Đối với ph n ng một chiều, tốc độ ph n ng sẽ:
v = k.CA2.CB
a)
v = k. Cc
b)
v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm.
c)
v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình ph n
d)
ng
10.5. Ph n ng phân hủy oxit dinitơ có sơ đồ tổng quát: 2N2O(k) 2N2(k) + O2(k),
với v = k[N2O]. Người ta cho rằng ph n ng tr i qua hai bước sơ cấp:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:
a) 3 và 5 b) 2 và 3 c) 3 và 4 d) 2, 3 và 5
[H2 O] − 2 . [H2 O]
a) v = c) v =
2[H2 O] [H2 O]
b) v = d) v =
2 .
10.8 .Đ i lượng nào sau đây của ph n ng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:
a) ∆H b) ∆G c)E* d) Kcb
69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph n ng 2A + 2B + C D + E có các đặc điểm sau:
* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.
* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.
* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.
a) v = k[A][B][C] c) v = k[A][B]2
b) v = k[A]2[B] d) v = k[A]2[B][C]
Một ph n ng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] và bậc 1 đối với [B], được thực
hiện ở nhiệt độ không đổi.
a) Nếu [A], [B] và [C] đều gấp đôi, vận tốc ph n ng tăng gấp 8 lần và ph n
ng là ph n ng đơn gi n.
b) Nếu [A] và [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc ph n ng tăng lên gấp 4 lần và
ph n ng này là ph n ng đơn gi n.
c) Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc ph n ng tăng lên gấp 6 lần
và ph n ng này là ph n ng ph c t p.
d) Nếu [A] và [B] đều tăng gấp ba, vận tốc ph n ng tăng lên gấp 6 lần và
ph n ng này là ph n ng đơn gi n.
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào chắc chắn không thể biểu
thị cho một tác dụng cơ b n (ph n ng sơ cấp)?
70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 3
1) N2 + 3H2 2NH3 2) 2 N 2 + H 2 NH3
2
1
3) 8NO + 4O2 8NO2 4) H 2+ O 2 H2 O
2
a) 3 b) 3, 4 c) 1,4 d) 1,2
a) Làm tăng vận tốc c chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đ t đến tr ng
thái cân bằng mới.
d) Tăng đồng đều vận tốc c chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay
đổi.
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.18. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ ph n ng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:
d) Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng ho t hóa.
10.19. Ch n phát biểu đúng: Chất xúc tác có nh hưởng như thế nào đến tr ng thái
cân bằng của ph n ng tỏa nhiệt?
d) Làm cho hiệu suất của ph n ng theo chiều thuận tăng lên.
10.20. Ch n đáp án đúng: Khi có mặt chất xúc tác, Ho của ph n ng:
a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình ph n ng.
c) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đo n trung gian của
ph n ng và được phục hồi sau ph n ng. S n phẩm và tác chất vẫn giống
như khi không có chất xúc tác.
d) Thay đổi vì chất xúc tác làm gi m năng lượng ho t hóa của ph n ng.
Chất xúc tác làm cho tốc độ ph n ng tăng lên nhờ các đặc tính sau:
2) Làm tăng vận tốc ph n ng nhờ làm gi m năng lượng ho t hóa của ph n
ng.
3) Làm tăng vận tốc của ph n ng nhờ làm tăng vận tốc chuyển động của các
tiểu phân.
a) 2 b) 1, 2 và 3 c) 1 và 2 d) 2 và 4
10.22. Ch n câu sai. Chất xúc tác:
72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của ph n ng.
b) Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa h c của b n thân chất ph n ng.
c) Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất
ph n ng.
Tốc độ của ph n ng hòa tan kim lo i rắn trong dung dịch acid sẽ:
a) 1 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1, 3và 4 d) 1, 2 và 3
73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn
a) 1 và 3 b) 1 và 2 c) 1, 2và 4 d) 2, 3 và 4
Một ph n ng kết thúc sau 3 giờ ở 20oC. Ở nhiệt độ nào ph n ng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của ph n ng là 3.
bậc nhất, đơn gi n. Hãy xác định thời gian để 3g Radi gi m xuống còn 0.375g.
Biết thời gian bán phân hủy của Radi là 1260 năm.
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XI:
DUNG DỊCH LỎNG
11.1. Ch n đáp án đúng: Đương lượng của HNO3 (Phân tử lượng M) bằng:
a) M/1 c) M/5
Đương lượng gam của Al2(SO4)3 và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử
gam của Al2(SO4)3 bằng 342g và của NaOH bằng 40g)
Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết
phân tử gam của KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g và của NaOH bằng 40g)
Đương lượng gam của MnO2 và HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam của
MnO2 bằng 87g và của HCl bằng 36.5g)
11.5. Tính nồng độ mol của KMnO4 trong ph n ng với acid citric trong môi trường
H+, biết CN KMnO = 0.1N .
4
a) 0.1M c) 0.025M
b) 0.02M d) Không xác định được.
11.6. Ch n đáp án đúng:
Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để có thể pha thành 1lit dung dịch
HCl 0.5M.
75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.7. Ch n phát biểu đúng:
2) Các dung dịch là những hệ phân tán và tất c các hệ phân tán đều là dung
dịch.
4) Dung dịch là những hệ phân tán mà trong đó các h t phân tán có kích thước
cỡ phân tử hay ion.
a) 1, 2, 4 c) 3, 4, 5
b) 1, 2, 5 d) Tất c đều đúng
11.8. Ch n phát biểu đúng:
a) Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước h t phân tán.
b) Kích thước các h t phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với
kích thước các h t phân tán trong hệ keo.
c) Hệ keo là hệ phân tán rất bền.
d) Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn t i dung dịch rắn
xen kẽ.
11.9. Ch n phát biểu đúng:
1) Dung dịch là những hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của
chúng thay đổi trong giới h n rộng.
2) Trong dung dịch dung môi là chất có lượng nhiều hơn và là môi trường phân
tán.
3) Hằng số điện môi là đ i lượng quan tr ng trong việc lựa ch n dung môi,
hằng số điện môi phụ thuộc vào độ có cực, cấu t o và kích thước phân tử dung
môi.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.11. Ch n phát biểu đúng:
1) Nồng độ dung dịch đồng nhất trong toàn bộ dung dịch được gi i thích bằng
sự khuyếch tán các tiểu phân chất tan vào trong dung môi.
2) B n chất của lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan và dung môi là các
tương tác vật lý.
3) Trong quá trình t o thành dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ
m ng tinh thể, sự khuyếch tan chất tan vào dung môi được g i chung là sự
chuyển pha.
4) Sự tương tác giữa dung môi và các tiểu phân chất tan là yếu tố quan tr ng
hàng đầu quyết định sự t o thành dung dịch.
1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vào trong nước là quá trình thu
nhiệt.
2) Dung dịch lý tưởng là những dung dịch mà tương tác giữa các phân tử cùng
lo i và khác lo i là như nhau.
4) Quá trình solvate hóa là quá trình có ∆Hs < 0 và ∆Ss < 0.
5) Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng có ∆Hcp < 0.
a) 1, 2, 3, 5 đúng c) 1, 2, 4 đúng
b) 2, 3, 4 đúng d) Tất c đều đúng.
11.14. Ch n đáp án sai:
Dung dịch A có nồng độ phần trăm a, nồng độ mol CM, khối lượng riêng d
(g/ml), phân tử lượng của A là M, s là độ tan tính theo g/100g H2O:
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
100s 10a d
a) a = c) CM =
100 − s M
100a CM M
b) s = d) a =
100 − a 10d
11.15. Ch n các phát biểu sai:
1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.
3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có
thể thay đổi.
a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4
a) Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung
môi B có thể bị gi m.
b) Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó bằng 1
atm.
a) Nhiệt độ sôi của chất lỏng là nhiệt độ ở đó áp suất hơi bão hòa của nó bằng
với áp suất môi trường.
b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông
đặc của dung môi trong dung dịch.
c) Nhiệt độ sôi của dung dịch ch a chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn
nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoài.
d) Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn
nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.
11.18. Xác định nồng độ phần mol của các cấu tử ZnI2 và H2O trong dung dịch ZnI2
bão hòa ở 20oC, biết độ tan của ZnI2 ở nhiệt độ này là 432.0 g/100 ml H2O.
a) 0.743 và 0.257 c) 0.872 và0.128
b) 0.128 và 0.872 d) 0.257 và 0.743
78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.19. Xác định nồng độ molan của các cấu tử C6H12O6 và H2O trong dung dịch
C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g/100
ml H2O.
a) 11.1 m b) 1.1 m c) 0.11 m d) 0.011 m
11.20. Xác định độ tan của KOH ở 20 C biết nồng độ phần mol của KOH trong
o
1) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần
của nó.
2) Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc
vào áp suất.
4) Ở m i điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không có nh hưởng
đến độ tan tương hỗ của hai chất lỏng.
5) Nhiệt độ không nh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng.
a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 2 đúng
b) 1, 4, 5 d) Tất c đều đúng
11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch là:
a) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng.
b) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng t i một nhiệt độ bất kỳ.
c) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng và là một giá trị cố định ng với m i giá
trị nhiệt độ.
d) Đ i lượng đặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không đổi t i nhiệt
độ nhất định.
11.24. Ch n phát biểu đúng:
a) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau.
b) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của
dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
c) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài.
d) Độ gi m tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ
thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.25. Ch n phát biểu đúng:
1) Hiện tượng khuyếch tán x y ra khi cho hai dung dịch có nồng độ chất tan
khác nhau tiếp xúc với nhau.
2) Khi hiện tượng khuyếch tán x y ra chỉ có các phân tử dung môi khuyếch tán
từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc hơn.
3) Nguyên tắc cơ b n của quá trình khuyếch tán là sự di chuyển của các tiểu
phân từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
a) 1, 3, 4 đúng c) 2, 3 đúng
b) 1, 2, 4 đúng d) Tất c đều đúng.
11.26. Xác định độ gi m áp suất hơi bão hòa của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở
20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g/100 ml H2O và nước
tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg.
a) 19.79 mm Hg c) 3.97 mm Hg
b) 3.79 mm Hg d) 1.73 mm Hg
11.27. Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ
tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H2O là
0.51 độ/mol.
a) 0.566oC b) 3.40oC c) 2.7oC d) 5.66oC
11.28. Xác định độ gi m nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết
độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g. Biết hằng số nghiệm đông của
H2O là 1.86 độ/mol.
a) 2.56oC b) 20.65oC c) 5.45oC d) 8.465oC
11.29. Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch ch a 2 g C6H12O6 ở 20oC
và thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
a) 2.715 atm b) 0.275 atm c) 2.715 mmHg d) 27.15 mmHg
11.30. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào
1000 ml H2O, áp suất thẩm thấu của dung dịch là 0.436 atm.
a) 28 g/mol b) 65 g/mol c) 40 g/mol d) 56 g/mol
11.31. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào
100 ml H2O, nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0.1275oC, hằng số nghiệm sôi
của H2O là 0.51 độ/mol.
a) 20 g/mol b) 56 g/mol c) 40 g/mol d) 74 g/mol
11.32. Ch n đáp án đúng:
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng ch a chất tan không bay hơi, nhiệt độ
sôi của dung dịch:
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Không đổi c) Tăng dần
11.33. Với đ i lượng k trong công th c định luật Rault 2: T = kCm , phát biểu nào
sau đây là chính xác:
b) k là hằng số phụ thuộc vào nồng độ chất tan, nhiệt độ và b n chất dung
môi.
11.34. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23.76mmHg. Khi hòa
tan 2,7mol glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ gi m áp suất hơi
bão hòa của dung dịch bằng:
a) 23.13mmHg b) 0.64mmHg c) 0.62mmHg d) 23.10mmHg
11.35. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH3OH (t1) , CH3CHO (t2) và
C2H5OH (t3) cùng ch a B gam chất tan trong 1000g nước có: (biết rằng các
chất này cũng bay hơi cùng với nước).
a) t3 > t2 >t1 c) t2 > t1 >t3
b) t1 > t2 >t3 d) không đủ dữ liệu để tính.
11.36. Trong 200g dung môi ch a A g đường glucôzơ có khối lượng phân tử M;
hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu th c nào đúng đối với Tđ:
a) Tđ = 5kđ.(A/M) c) Tđ = 1/5kđ.(A/M)
b) Tđ = kđ.(A/M) d) Tđ = kđ.A
11.37. Ch n đáp án đúng:
Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch ch a 5g chất tan không
điện ly trong 100g nước ở nhiệt độ 25 oC. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh
khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23.76mmHg và khối lượng phân tử chất tan
bằng 62.5g.
11.38. Ch n đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li
sôi ở 105.2oC. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của
nước Ks = 0.52)
a) 10 c) 5
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.39. Ch n phương án đúng:
Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 100 0C. Hỏi khi áp suất môi trường
xung quanh bằng 2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hóa hơi của
nước trong hai trường hợp trên là không đổi và bằng 40.65kJ/mol. (R = 8.314
J/mol.K)
82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XII:
DUNG DỊCH ĐIỆN LY
12.1. Ch n nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung
dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có:
a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.
12.2. Ch n câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2,
Na3PO4. Biết chúng có cùng nồng độ molan và độ điện li của các muối NaCl,
MgCl2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của
các dung dịch theo dãy trên có đặc điểm:
Trật tự sắp xếp nào của các dung dịch 0.01M của những chất cho dưới đây là
phù hợp với sự gi m dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoàn toàn):
Hoà tan 0.585 gam NaCl vào trong nước thành 1 lít dung dịch. Áp suất thẩm
thấu của dung dịch này ở 25oC có giá trị là: (Cho biết MNaCl = 58.5 và R =
0.082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung dịch được coi như điện ly hoàn toàn)
1) Kh năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi
càng lớn.
83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Độ điện ly của m i dung dịch chất điện ly m nh luôn bằng 1 ở m i nồng
độ.
3) Độ điện ly của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực
gần bằng không.
4) Độ điện ly không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly.
a) (1) < (4) < (2) < (3) c) (1) > (2) > (3) > (4)
b) (1) < (2) < (3) < (4) d) (1) < (2) < (4) < (3)
12.7. Ch n phương án đúng: Một chất điện ly trung bình ở 25oC có độ điện ly biểu
kiến trong dung dịch nước là:
a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) Tất c đều đúng d) 3, 4
12.9. Ch n phát biểu đúng:
1) Khi hòa tan vào nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li.
2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch.
84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Hằng số điện li là đ i lượng phụ thuộc vào b n chất chất điện li, b n chất
dung môi và nhiệt độ.
4) Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng
Guldberg – Waage.
a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 1, 2, 3, 4
12.10. Ch n đáp án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0.3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số
đẳng trương i bằng:
a) 3.4 c) 2.1
b) 1.9 d) Không tính được.
12.11. Ch n đáp án đúng:
Hoà tan 155 mg một base hữu cơ đơn ch c (M = 31) vào 50ml nước, dung
dịch thu được có pH = 10. Tính độ phân li của base này (gi sử thể tích dung
dịch không đổi khi pha loãng):
a) 5% b) 1% c) 0.1% d) 0.5%
12.12. Ch n đáp án đúng:
Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
nhiệt độ đông đặc của nước là 3.01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông
của nước là 1.86 độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch
trên là:
Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C có 8% HF bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li
của HF ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) +
4CH3COOH(dd)
T Ca .K 4 K a 2 (H3PO4 ) .K a 3 (H3PO 4 )
3 (PO4 )2 CH3COOH
Hằng số không bền của ion ph c [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS
bằng 1.10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1.10-9.21 và các hằng số điện li
acid của H2S lần lượt bằng 1.10-7.2 và 1.10-14.
Biết hằng số điện ly th hai của H2S Ka2 = 1.10-12.89, hằng số điện ly của
NH4OH KB = 1.10-4.76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14.
1) Chỉ các chất điện li m nh mới cần sử dụng khái niệm ho t độ (a) thay cho
nồng độ trong biểu th c định luật tác dụng khối lượng.
2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số ho t độ (f) tăng.
3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số ho t độ (f) bằng 1.
a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
12.19. Ch n câu sai:
a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn ho t độ của nó.
b) Ho t độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
c) Ho t độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.
86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Hằng số điện li không phụ thuộc vào ho t độ của chất điện li và ion.
12.20. Ch n phương án đúng:
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn c trong:
12.21. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO3 0.05 M ở 0oC, gi thiết muối
phân ly hoàn toàn: (Cho R = 0.082 l.atm/mol.K)
a) 2.238 atm b) 0.2238 atm c) 1.119 atm d) 0.1119 atm
12.22. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch ch a 22.1 g CaCl2 trong 100g nước ở
20oC là 16.34 mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 17.54
mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của CaCl2:
a) 32.42% b) 36.24% c) 48.87% d) 31.25%
12.23. Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB2 ở 40oC, biết áp
suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ này là 34.1 mmHg, biết dung dịch có
nhiệt độ đông đặc là -3.5oC, và AB2 t o hỗn hợp eutectic với nước.
a) 30.4 mm Hg c) 31.3 mm Hg
b) 32.1 mmHg d) Không đủ dự kiện để tính
12.24. Ch n phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff:
1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1.
3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.
1) Ho t độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các ph n
ng hóa h c.
2) Hệ số ho t độ ph n ánh tương tác giữa các ion.
3) Hệ số ho t độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch.
4) Ho t độ là đ i lượng không có th nguyên.
a) 1, 2, 4 đúng c) 1, 2, 3 đúng
b) 3, 4 đúng d) 1, 2, 3, 4 đúng
87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XIII:
CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE
13.1. Ch n phát biểu đúng:
1) Base liên hợp của một acid m nh là một base yếu và ngược l i.
2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO2− / PO 3− trong dung môi nước ta có:
4 4
3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1.8 . 10-5, suy ra Ka của
NH4+ là 5.62 . 10-10.
a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
13.2. Ch n phát biểu đúng:
Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện
tính chất gì trong dung môi đó:
Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6.2 .10-10 ; Ka (HNO2)
= 4 .10-4
Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào m nh nhất trong dung
dịch nước?
a) OH- c) NO2-
b) CN- d) Không xác định được
2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.
4) Giữa pKa và pKb của các d ng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14
88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4
13.5. Ch n phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton
(thuyết bronsted) trong các chất sau: NH+ , CO2− , HCO− , H O, CH COOH là:
4 3 3 2 3
Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid
base liên hợp xuất phát từ chúng là:
13.8. Ch n phương án đúng: Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn
t i các ion và tiểu phân H3PO4, H+; HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân này
được sắp xếp theo th tự nồng độ tăng dần như sau:
89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-
c) PO43- < HPO 2-
4 < H2PO4- < H+< H3PO4
d) H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
13.9. Ch n phương án đúng:
Số lượng ion H+ ch a trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:
a) c) H2SO4=HClO4<H3PO4< NaHCO3
b) NaHCO3<H3PO4<HClO4=H2SO4 d) H3PO4<H2SO4<HClO4<NaHCO3
a) 13 b) 1 c) 11 d) 3
13.12. Ch n phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0.15 N đo được là
2.8. Tính pKa của acid này.
13.13. Ch n phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0.1 M cho pKa1 ,
pKa2 và pKa3 lần lượt bằng 9.24; 12.74 và13.80.
a) 11 b) 3 c) 12 d) 2
13.16. Ch n phát biểu đúng:
90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà d ng trung hòa và d ng ion
có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn t i ở d ng này
hay d ng kia
2) Mỗi chất chỉ thị có một kho ng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị
3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những kho ng pH xác định và không trộn
chung những chất chỉ thị này với nhau.
a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 3 đúng
b) 1, 2 đúng d) 2, 3 đúng
13.17. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0.01 M, 100 ml
CH3COOH 0.02 M và 10 ml NaOH 0.015 M, biết pKaCH 3COOH = 4.75
a) 4.75 b) 5.74 c) 6.5 d) 3.2
13.18. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M và 80 ml
dung dịch CH3COOH 1M, biết pKaCH 3COOH = 4.75
a) 4.75 b) 5.25 c) 4.27 d) 3.5
13.19. Ch n phát biểu đúng
1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid
hay base m nh.
2) Để t o thành dung dịch đệm, ta chỉ cần ch n 1 acid và muối của nó và pha
trộn với tỷ lệ 1:1
3) Dung dịch NaH2PO4 và Na2HPO4 không ph i là dung dịchđệm
4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân
bằng Le Châtelier.
91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 6.09 b) 6.39 c) 6.69 d) 6.93
13.25. Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al . Theo thuyết acid base của
3+
92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XIV:
CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
14.1. Ch n phương án đúng và đầy đủ nhất.
Độ tan của chất điện li ít tan trong n ơc ở nhiệt độ nhất định tăng lên khi thêm
ion l có thể là do:
1) Lực ion của dung dịch tăng lên làm gi m hệ số ho t độ
2) Ion l t o kết tủa với một lo i ion của chất điện li đó.
3) Ion l t o chất ít điện li với một lo i ion của chất điện li ít tan đó.
4) Ion l t o chất bay hơi với một lo i ion của chất điện ly ít tan đó.
a) 3 và 4 c) 1, 2, 3 và 4
b) 2, 3 và 4 d) 1
14.2. Ch n phương án đúng:
So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết
chúng là chất ít tan và có tích số tan bằng nhau:
14.3. Ch n so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 và CuI bằng nhau (T = 1
.10-11.96). So sánh nồng độ các ion:
b) [Ag+] =[ CrO42− ] > [Cu+] = [I-] d) [Ag+]> [ CrO42− ] < [Cu+]= [I-]
14.4. Ch n phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 4 .10-5 mol/l
ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1.10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2.10-4M.
Tính tích [Ca2+].[F-]2. CaF2 có kết tủa hay không?
93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) 1.10-9.84 , có kết tủa. d) 1.10-80, không có kết tủa
14.6. Ch n đáp án đúng.
Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9.97 và 6.49.
Nhỏ từng gi t dung dịch (NH4)2SO4 0.1M vào 1 lít dung dịch ch a 0.0001 ion
gam Ba2+ và 1 ion gam Sr2+ thì:
a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c) C 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
b) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. d) Không t o thành kết tủa.
14.7. Ch n phương án đúng:
Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2.10-20.. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối
Cu(NO3)2 0.02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi
vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:
a) 9 b) 4 c) 5 d) 6
14.8. Ch n phương án đúng:
Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0.1M. Biết tích số tan của PbI2
bằng 1.4 .10-8
2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M gi m đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.
3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0.1M.
4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.
1) Một chất ít tan sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó (với số mũ bằng
số nguyên tử trong công th c phân tử của nó) bằng đúng tích số tan.
2) Có thể làm tan một chất rắn ít tan bằng cách đưa vào dung dịch một lo i ion
có thể t o với ion của chất ít tan đó một chất rắn ít tan hoặc ít điện ly khác.
94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Các base có hằng số điện li nhỏ hơn 1.10-7 không thể tồn t i với một lượng
đáng kể dưới d ng phân tử trong dung dịch có mặt acid m nh.
4) Dung dịch nước của các muối t o thành từ acid và base có độ m nh tương
tương nhau luôn trung tính.
a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4
14.11. Ch n phương án đúng:
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn c trong:
14.12. Ch n giá trị đúng: Biết tích số tan ở 25oC của Fe(OH)3 là 1.10-37.6. Dung dịch
FeCl3 0,1M sẽ bắt đầu xuất hiện kết tủa khi có độ pH của dung dịch bằng:
a) 1.8 b) > 1.8 c) < 1.8 d) > 12.2
14.13. Trường hợp nào ng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li khó tan
AmBn:
a) [An+]m[Bm-]n < TAmBn c) [An+]m[Bm-]n > TAmBn
b) [An+]m[Bm-]n = TAmBn d) [An+][Bm-] > TAmBn
14.14. Trộn các dung dịch:
1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M
2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M
Trong trường hợp nào có sự t o thành kết tủa AgCl? Cho biết tích số tan của
AgCl là T = 10 -9.6.
Cho biết pTBaSO = 9.96 ; pTCaSO = 5.7 ; pTPbSO = 7.8 ; pTSrSO = 6.49 .Thêm dần
4 4 4 4
dần dung dịch Na2SO4 vào dung dịch ch a các ion kim lo i Ba2+, Ca2+, Pb2+,
Sr2+ có nồng độ bằng nhau là 0.01M. Hãy cho biết ion kim lo i nào sẽ xuất
hiện kết tủa sau cùng?
95
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XV:
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN,
CÂN BẰNG TRUNG HÒA
15.1. Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung
dịch có độ thủy phân h nhỏ nhất là:
15.5. Ch n câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:
96
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15.6. Ch n đáp án đúng:
Cho: Kb( NH ) =10−4.75 , K a(HF) =10−3.17 , K a(HCN) = 10−9.21 , K a(CH COOH) = 10−4.75 .Trong
3 3
Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối:
3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân.
a) 1 , 2 và 3 b) 1 và 2 c) 3và 4 d) 1 , 3
15.8. Ch n trường hợp đúng:
Người ta trộn các dung dịch acid và base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các
cặp acid và base nào duới đây dung dịch thu được có môi trường trung tính
hoặc coi như trung tính
a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6
15.9. Ch n câu đúng. Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân t o môi
trường base.
4) (NH4)2S 5) CH3COONH4
97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15.10. Ch n phương án đúng:
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc h n chế
sự thủy phân của muối:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về d ng phương trình ion rút g n:
b) CO2− +
3 + 2H CO2 +H2O
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về d ng phương trình ion rút g n:
1) Acid yếu và base yếu không thể cùng tồn t i trong một dung dịch.
2) Ph n ng trao đổi ion x y ra khi t o thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.
a) 1 b) 3 c) 1 và 3 d) 1, 3 và 4
15.15. Ch n phương án đúng:
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch Al(NO3)3 sẽ kìm hãm sự thủy
phân của ion nhôm (III):
99
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XVI:
ĐIỆN HÓA HỌC
16.1. Ch n câu đúng:
a) 7, 6 b) 5, 3 c) 7, 3 d) 4, 5
16.5. Ch n nhận xét sai.
100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực
H2( pH = 1atm , Pt) nhúng vào trong dung dịch HCl 0.1M (2). Ở nhiệt độ nhất
2
a) S c điện động gi m khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2).
b) Thế điện cực của điện cực (2) gi m khi nồng độ của dung dịch HCl gi m.
Cho nguyên tố ganvanic t o bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0.001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung
dịch AgNO3 0.1N). Đối với nguyên tố này có:
Cho nguyên tố ganvanic t o bởi 2 điện cực hydro nhúng vào dung dịch HCl
1M. Điện cực (1) có áp suất hydro là 0.1atm. Điện cực (2) có áp suất hydro là
1atm. Đối với nguyên tố này có:
2) Ở m ch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
101
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) S c điện động của pin ở 250C là 0.059V.
102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5) T i điện cực (2) có khí hydro bay lên.
Pin Sn Sn2+ 1M ∥ Pb2+ 0.46M Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện
cực tiêu chuẩn Sn
0
2+
/ Sn
= −0.14V ; 0Pb / Pb = −0.13V .
2+
a) 2,3,4. c) 1.
b) 3,4. d) Tất c đều sai.
16.11. Ch n phương án đúng:
Các chất được sắp xếp theo th tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
16.12. Ch n phương án đúng: Cho các thế oxy hóa khử chuẩn:
103
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ti4+ + e = Ti3+ o = -0.01V
Cho biết chất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo
th tự tương ng):
Một điện cực Cu nhúng vào dung dịch CuSO4, thế của điện cực này sẽ thay đổi
như thế nào khi:
104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Thêm Na2S (có kết tủa CuS) 2) Thêm NaOH (có kết tủa Cu(OH)2)
Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối
Cu2+ của điện cực xuống 10 lần:
a) gi m 59 mV c) tăng 59 mV
b) Tăng 29.5 mV d) gi m 29.5 mV
16.19. Ch n câu đúng và đầy đủ nhất:
Thế điện cực của điện cực kim lo i có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau
thay đổi:
Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hóa của điện cực
thay đổi. Vậy khi gi m nồng độ H+ thì:
I2 + 2e = 2I- o = 0.54 V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Eo = -1.00 V; ph n ng không thể x y ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) 2 d) không có ph n ng nào x y ra được
16.23. Ch n đáp án đầy đủ nhất.
Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ ,
Sn4+/Sn2+ lần lượt bằng 1.07V ; 0.77V; 0.34V ; 1.52V ; 0.15V. Ở điều kiện tiêu
chuẩn, Brom có thể oxy hóa được:
1) Pin là thiết bị biến hóa năng của ph n ng oxy hóa - khử thành điện năng.
106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa
năng.
3) Pin là quá trình biến hóa năng của một ph n ng oxy hóa - khử thành điện
năng .
4) Các quá trình x y ra trong pin và bình điện phân trái ngươc nhau.
a) 2 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1 và 3 d) 2 và 3
16.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
a) Quá thế phụ thuộc b n chất của chất phóng điện ở điện cực, b n chất và
tr ng thái bề mặt của điện cực.
b) Kim lo i làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.
c) S c điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.
d) S c điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Ph n ng x y ra mãnh liệt nhất trong
dung dịch:
107
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Khi C − =C 2+ = 1M và pH = 5, ở 250C − 2+ = 1.04V
MnO4 Mn MnO 4 / Mn
2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của MnO−4 gi m, tính khử của Mn2+
tăng.
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có d ng:
8 8
MnO4− H + 0.059 MnO− H+
a) = + 0.059 lg
0
c) = +
0
lg 4
5 M n2+
8
0.059 0.059 MnO− H +
4
b) = 0 + lg 8 d) = 0 +
5 MnO−4 H + 5 O
4
108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
109
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho o (Sn4+/Sn2+) = 0.15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của
điện cực này bằng 0.169 V. Lấy (2.303 RT / F) = 0.059.
Khi điện phân một dung dịch nước ch a đồng thời các muối NaCl và Na 2SO4
bằng điện cực không hòa tan, quá trình điện phân ở anod x y ra lần lượt theo
th tự:
Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.
a) Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
b) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ gi m đến một nồng độ nào
đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.
c)Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở
anod có O2 thoát ra.
d) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ gi m đến một nồng độ nào
đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
16.35. Ch n phương án đúng: Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng
ngăn, ở catod t o thành:
a) NaOCl và khí Cl2 c) NaOCl và khí H2
b) NaOH và khí H2 d) NaOH và khí Cl2
110
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án chi tiết bài tập hóa đai cương 2
Nguồn sưu tầm: Đại học Bách Khoa TPHCM
Tài liệu có thay đổi so với bản gốc để phục vụ nhu
cầu học tập và tư liệu nghiên cứu dành cho sinh
viên,hành đông phi lợi,kính mong tác giả của những
bản gốc vui lòng thông cảm cho qua.
Đáp án chi tiết có khác so với phiên bản 1 vì bị trông
câu hỏi hỏi,bạn nào tham thảo chụi khó rà soát trước
khi tham thảo.
Nghiêm cấm dưới mọi hình thức chuyển đổi thành
tài liệu thu lợi nhuận,ký tên đóng dấu mà không ghi
rõ nguồn gốc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
6.1. Phản ứng : NO(k) + 1/2O2 (k) = NO2 (k) thực hiện trong bình kín có thể tích
không đổi. Nên hệ phản ứng là hệ kín.
Các chất trong phản ứng đều là chất khí nên hệ phản ứng là hệ đồng thể.
Do phản ứng tỏa nhiệt (H0298 < 0) nên nhiệt độ sẽ tăng trong quá trình phản ứng.
Sau phản ứng, hệ được đưa về nhiệt độ ban đầu, nên để giảm nhiệt độ hệ phải trao
đổi nhiệt bên ngoài. Vậy hệ phản ứng không là hệ cô lập.
Kết luận: Hệ phản ứng là hệ kín và đồng thể. Đáp án b
6.2. Hệ kín là hệ chỉ có thể trao đổi năng lượng (nhiệt, công) mà không trao đổi
chất với môi trường bên ngoài. Đáp án d
6.3
1.Khí quyển là hệ đồng thể chứ không là hệ đồng nhất vì áp suất khí quyển thay
đổi từ từ và liên tục theo độ cao. Ý 1 sai
2. Dung dịch NaCl là hệ đồng thể và đồng nhất vì thành phần tính chất như nhau
tại mọi điểm trong hệ. Ý 2 đúng.
3. Benzen là chất lỏng không cực, nước là chất lỏng có cực nên chúng không tan
vào nhau tách làm hai pha: Benzen ở phía trên, nước ở dưới, tạo thành hệ dị thể.Ý
3 đúng.
4.Trong quá trình nung vôi, do có ống khói nên khí CO2 và nhiệt sẽ trao đổi bên
ngoài môi trường. Cho nên, hệ phản ứng là hệ hở. Ý 4 đúng.
5.Phản ứng trung hòa thực hiện trong nhiệt lượng kế nên hệ không trao đổi năng
lượng và chất với môi trường bên ngoài → hệ cô lập. Ý 5 đúng.
Đáp án c
6.4
Các hàm trạng thái: Entanpi, nhiệt độ, áp suất, nội năng, nhiệt dung đẳng áp
(Cp=f(T)), nhiệt dung đẳng tích (Cv=f(T)) .
Hàm quá trình : Nhiệt và công.
Đáp án c
6.5. Nhiệt độ là hàm trạng thái có thuộc tính cường độ. Đáp án a.
Nội năng, thể tích là hàm trạng thái có thuộc tính dung độ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
Ta có : Q = U + A → Q = A
Công mà hệ nhận A = -2kcal (công mà hệ nhận thì qui ước A< 0)
Nhiệt mà hệ trao đổi với môi trường Q = -2kcal. Đáp án a.
6.10
1. Công thức tính công dãn nở của quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp: A = n.R.T chỉ
đúng cho hệ khí lí tưởng . Ý 1 sai.
2. Trong trường hợp tổng quát: Q = U + A(dãn nở) + A’( công có ích)
trong đó A’≥ 0.
Vì quá trình đẳng tích V= 0 → A(dãn nở) = 0 → Qv = U + A’
Nên khi cung cấp cho hệ đẳng tích một nhiệt lượng Qv >0 thì toàn bộ lượng nhiệt
này không chỉ làm tăng nội năng (U > 0) mà còn có khả năng sinh công có ích
(A’≥ 0). Phát biểu 2 không chính xác.
3. Trong quá trình phản ứng, hệ chỉ thực hiện công chống áp suất ngoài (công dãn
nở) tức công có ích A’=0.
Ta có : Qpư = U + A
Xét phản ứng ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:
aA + bB = cC + dD
U1, V1 ,T U2 , V2 ,T
A = P. V = P.(V2 – V1) ; U = U2 - U1
Qp = U + A = (U2 - U1) + P.(V2 – V1) = ( U2 + PV2) - ( U1 + PV1) = H2 – H1 =Hp
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên
entanpi . Ý 3 đúng.
Đáp án d
6.11. Công dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng:
n = 5mol; R= 8,314J/mol.K; T = 298K; P1= 10atm; P2=1atm.
2 2
nRT V p 10
A = pdV = dV = nRT ln 2 = nRT ln 1 = 5 8,314 298ln( ) = 28524[ J ] = 28,5[kJ ]
1 1
V V1 p2 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
Đáp án a
6.12
Trong điều kiện đẳng tích nên V = 0 → A(dãn nở)= 0.
Phản ứng phát nhiệt nên : Qv < 0
→ Qv = Uv + A = Uv < 0
Đáp án d.
6.13
Phản ứng : A (r ) + 2B (k ) = C(k) + 2D (k)
Có n = 3-2 = 1[mol] > 0 → n.R.T > 0
Phản ứng phát nhiệt nên Qp = H < 0
Vì chất khí xem là khí lý tưởng nên A= P. V = n.R.T
Qp = H = U + n.R.T
Vì H < 0 và n.R.T > 0 nên U > H
Đáp án câu c.
6.14
Phản ứng : C2H5OH(lỏng) + 3O2(k) = 2CO2 (k) + 3H2O(lỏng)
n = 2-3 = -1[mol] < 0
Vì chất khí xem là khí lý tưởng ta có:
Qp – Qv = ∆n.R.T = -1[mol].8,314[J/mol.K].298[k] = -2478[J]
Vậy sự chênh lệch giữa Qp và Qv là 2478J. Đáp án b
6.15
H0298 của phản ứng hóa học là biến thiên của hàm trạng thái nên chỉ phụ thuộc
vào bản chất và trạng thái của chất đầu và sản phẩm, không phụ thuộc vào đường
đi nên không phụ thuộc nhiệt độ lúc diễn ra phản ứng. Ý a,b,d sai.
Vì H là thông số dung độ nên H0298 phụ thuộc vào cách thiết lập các hệ số tỉ
lượng trong phương trình phản ứng. Ý c đúng. Đáp án c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
6.16
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn khí CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
C(graphit) + O2(k) = CO2(k) ; nhiệt độ T tùy ý, C(gr) nguyên chất bền ở 1atm
và nhiệt độ T, áp suất riêng phần của các khí O2 và CO2 là 1 atm. Nên ta có:
a. Đúng
b. Sai vì C(kim cương)
c,d. Cả hai ý đều sai, vì áp suất chung Pchung = PO2 + P CO 2 = 1 atm
Đáp án a
6.17
Xét phản ứng đốt cháy Mg(r) ( hay phản ứng tạo thành MgO(r)) :
Mg ( r ) + 1/2O2 (k) = MgO(r) ; (H0298)tt MgO(r ) = (H0298 )đc Mg(r)
3 g Mg → Q = -76 kJ
24g Mg ( 1mol Mg) → (H0298)tt MgO(r ) = ?
(H0298)tt MgO(r ) = 24.(-76) /3 = -608 [kJ/mol] → Đáp án b
6.18
Xét phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn 250C:
H2(k) +1/2O2(k) = H2O(lỏng) (1) ; (H0298)pư = -241,84kJ < 0
1. Phản ứng này là phản ứng đốt cháy H2 nên (H0298)đcH2 = -241,84 kJ/mol. Ý 1đúng
2. Phản ứng này là phản ứng tạo thành nước lỏng nhưng ý 2 cho là phản ứng tạo
thành hơi nước nên sai.
3. Ý 3 đúng.
4. Để xác định năng lượng liên kết ta phải xét phản ứng sau:
H-O-H (khí) = 2H(khí) + O(khí) (2) ; H0298 = 2Elk (O-H)
Trong khi đó ý 4 tính Elk (O-H) bằng cách đổi chiều phản ứng (1) như sau:
H –O –H (lỏng) = H2(k) +1/2O2(k) (3) ; H0298 = +241,84 kJ =2Elk(O-H)
→ Elk(O-H) = ½( 241,84) = 120,92 kJ/mol
Cách tính này là sai vì phản ứng (3) không giống phản ứng (2). Đáp án c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
6.19
Phản ứng phân hủy là phản ứng nghịch của phản ứng tạo thành.
Nên (H0298)phủy = - (H0298)tt
Chất dễ bị phân hủy là chất có nhiệt phân hủy thấp nhất (âm nhất) tức có nhiệt tạo
thành dương nhất. Vậy C2H2 là chất dễ phân hủy nhất trong các chất đã cho.
Đáp án d
6.20
Phản ứng đốt cháy ở điều kiện chuẩn 250C thì sản phẩm cháy gồm C và O phải là
khí CO2 , H và O phải là H2O lỏng.
1. Sản phẩm là CO nên sai.
2. H2O (khí) nên sai.
3. Ý 3 đúng. Đáp án a
6.21 Năng lượng liên kết là năng lượng cần tiêu tốn để phá hủy 1 mol liên kết để
tạo thành các nguyên tử tự do (các chất trong phản ứng ở thể khí) . Đơn vị là
kJ/1mol liên kết
Ví dụ: H-H(k) = 2H(k) H0298= EH-H > 0
CH4(k) = 4H(k) + C(k) H0298 = 4 EC-H > 0
Liên kết H-H C-H C-C
Elk [kJ/mol] 435,5 412,9 347,3
Các giá trị Elk này chênh lệch không quá nhiều.
a.Xét phản ứng tạo thành CH4(k):
H
C(gr) + 2H-H(k) = H - C - H (k) (4) ; (H0298)tt CH4
H
Thiết lập các phản ứng trung gian:
C(gr) = C(Khí) (1) ; (H0298)thăng hoa C > 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
6.23
Phản ứng tạo thành khí CO2 cũng là phản ứng đốt cháy C(gr):
C(gr) + O2(k) = CO2(k) ; (H0298)tt CO2(k) = (H0298)đc C(gr)
33 gCO2 → Qpư = -70,9kcal
44g CO2 (1mol CO2) → (H0298)tt CO 2 = -70,9.44/33 = - 94,5 [kJ/mol]
Đáp án c.
6.24
Phản ứng : N2(k) + O2(k) = 2NO(k) ; H0298 = 180,8 kJ
2 mol NO(k) → Q = 180,8 kJ
1 mol NO(k) → Q = 180,8/2 = 90,4 kJ > 0 phản ứng thu nhiệt.
Đáp án c.
6.25
1.Phản ứng có H >0 nên phản ứng thu nhiệt. Ý 1 đúng
2.H là biến thiên hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào bản chất trạng thái đầu và
cuối không phụ thuộc đường đi nên không đánh giá được tốc độ phản ứng.Ý 2
sai.
3.H xét chiều phản ứng ở nhiệt độ thấp. Nhưng bài tập không cho biết nhiệt độ
nên không kết luận khả năng tự phát của phản ứng.Ý 3 sai
Đáp án b
6.26
Phát biểu chính xác và đầy đủ ở đáp án a.
6.27
a. H của phản ứng hóa học không cho biết được mức độ diễn ra của quá trình (
hiệu suất phản ứng). Ý a sai.
b. H là biến thiên của hàm trạng thái (entanpi) nên không phụ thuộc vào quá
trình. Ý b đúng. Đáp án b
c. H chỉ xét chiều phản ứng ở nhiệt độ thấp. Ý c sai
d. S mới đặc trưng cho độ hỗn loạn của quá trình . Ý d sai.
6.28 Ta có: C → A ; H1
D → C ; H2
B → D ; -H3
Suy ra: B → A ; H0 = H1 + H2 - H3
Đáp án c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
Biến đổi các phản ứng sau: Phản ứng (1) đổi chiều và chia 2 cho cả hai vế để có
1 mol SO2 bên vế phải của pư, khớp với phản ứng cần tính H. Phản ứng (2) chia
2 cho cả 2 vế để có 1mol S bên vế trái, khớp với phản ứng cần tính H.
Đáp án a
6.30.
Ta lấy pứ (1) cộng với phản ứng (2) đổi chiều. Đáp án a
6.31. Tính H0298 của phản ứng: FeO(r) + H2 (k) = Fe(r) + H2O(k)
Phản ứng (1)giử nguyên vì có 1mol FeO bên trái khớp với phản ứng cần tính H.
Biến đổi ta có phản ứng (2) nhằm loại CO và CO2 của pư (1)
Phản ứng tạo thành H2O(k) (3) giử nguyên vì có 1mol H2 bên trái khớp với phản ứng
cần tính H.
Đáp án b
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
6.33
Đáp án a
6.34 Tính (H0298)đc CH4(k) của phản ứng: CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(l)
Tính nhiệt phản ứng trên theo nhiệt tạo thành thì ta lấy tổng nhiệt tạo thành sản phẩm
trừ tổng nhiệt tạo thành chất đầu . Đáp án b
6.35
Tính (H0298)tt CH3OH(lỏng) của phản ứng: C(gr) +2H2(k) + 1/2O2(k) = CH3OH(lỏng) (4)
Phản ứng (1) giử nguyên vì có 1mol C(gr) bên trái giống pư (4)
Nhân 2 cho hai vế ta có pứ (2) để có 2 mol H2 bên trái giống phản ứng (4)
Cộng (1) với (2) với (3) ta được phản ứng (4) nên
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
6.36
Ở điều kiện chuẩn số mol khí than ướt : 112 [lít] /22,4[ lít/mol] = 5mol
Khí than ướt là hỗn hợp đồng thể tích của H2 và CO nên mỗi khí có 2,5mol.
(Qcháy) khí than ướt = (Qcháy) H2 + (Qcháy)CO
Phản ứng cháy 1mol khí H2 (cũng là phản ứng tạo thành 1 mol nước lỏng):
H2(k) + 1/2O2(k) = H2O(lỏng) ; (H0298)đc H2 = (H0298)tt H2O = - 285,8 kJ/mol
Nhiệt đốt cháy 2,5mol khí H2 : (Qcháy) H2 = 2,5.(-285,8) [kJ]
Phản ứng đốt cháy 1 mol khí CO: CO(k) + 1/2O2(k) = CO2(k)
(H0298)tt[kJ/mol] -110,5 -393,5
Nhiệt đốt cháy 2,5mol khí CO : (Qcháy) CO = 2,5.[ -393,5 - (-110,5)]
Tính (Qcháy) khí than ướt = (Qcháy) H2 + (Qcháy)CO = - 1422 [kJ ]
Đáp án a
6.37
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của MgCO3(r) từ phản ứng:
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
7.1
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào bản chất, trạng thái đầu và cuối
không phụ thuộc vào đường đi.
Từ trạng thái A biến đổi sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau, do entropi
là hàm thái nên độ biến đổi entropi S giống nhau cho cả 5 con đường. Đáp án b
7.2
a. Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn. Ý a đúng.
Ví dụ: CH3OH (lỏng) C2H5OH (lỏng)
S0298 [J/mol.K] 126,8 160,7
CH4(k) C2H6(k) C3H8(k)
S0298 [J/mol.K] 186,1 229,5 269,9
b. Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng. Ý b sai, vì áp suất tăng làm giảm độ
hỗn loạn nên entropi giảm.
Ví dụ: NH3(k) 1atm , 500K NH3(k) 300atm , 500K
S0298 [cal/mol.K] 50,7 0,57
c. . Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng. Ý c đúng, vì nhiệt độ tăng làm tăng
độ hỗn loạn nên entropi tăng.Ý c đúng
Ví dụ: H2O(lỏng) 298K H2O(lỏng) 373K
S0298 [J/mol.K] = 69,9 S0373 [J/mol.K] = 86,8
d. Entropi là thước đo xác suất trạng thái hệ. Ý d đúng, vì entropi có quan hệ với xác
suất trạng thái qua công thức tính entropi cho n mol chất:
S = nRlnW (W là xác suất trạng thái)
Đáp án b
7.3
1.Ý 1 sai, vì ở cùng điều kiện hơi nước có độ hỗn loạn lớn hơn nước lỏng nên
entropi hơi nước lớn hơn entropi nước lỏng.
2.Ý 2 đúng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
Trong mạng tinh thể ion, độ dài liên kết bằng tổng bán kính hai ion tham gia liên kết.
Ion 24Mg2+ và ion 56Ba2+ cùng nhóm IIA cùng điện tích nên R(24Mg2+)< R(56Ba2+) .
Cho nên, độ dài liên kết d(Ba-O) > d(Mg-O) → năng lượng liên kết E(BaO) <
E(MgO ) → trong cùng điều kiện : S0(BaO) >S0(MgO ).
3. Ý 3 đúng, vì khí C3H8 có cấu tạo phức tạp hơn khí CH4 nên entropi lớn hơn.
4. Ý 4 đúng, chất khí có độ hỗn loạn rất lớn so với chất rắn nên entropi của chất khí
thường rất lớn so với chất rắn.
5. Ý 5 sai (giải thích theo ý 4)
6. Ý 6 đúng, trong cùng điều kiện, cùng một chất, pha lỏng có độ hỗn loạn lớn hơn
pha rắn nên entropi lớn hơn.
Đáp án d.
7.4
a. S < 0 vì quá trình giảm nhiệt độ.
b. S > 0 vì n = 2-1= 1[mol] >0.
c. S > 0 vì n = 6-5 = 1[mol] >0.
d. S > 0 vì n = 2[mol] >0.
Đáp án a
7.5
Đáp án b, vì n = 0 nên Spư ≈ 0.
7.6
Đáp án a, vì n = 1-2 = -1[mol] < 0 → Spư < 0.
7.7
Trong cùng điều kiện, cùng một chất ở các trạng thái khác nhau :
H(khí) > H(lỏng) > H(rắn)
S(khí) > S(lỏng) > S(rắn)
Quá trình hòa tan khí HCl vào nước gồm hai quá trình:
*Quá trình vật lí (quá trình chuyển pha):
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
Quá trình hòa tan chất tan rắn vào dung môi lỏng tạo thành dung dịch làm tăng độ
hỗn loạn nên độ thay đổi entropi trong quá trình hòa tan: Shoàtan = Scp+SSol > 0
Trong đó: SSol < 0, Scp > 0, Scp> SSol
7.8
Trong cùng điều kiện, cùng một chất ở các trạng thái khác nhau :
H(khí) > H(lỏng) > H(rắn)
S(khí) > S(lỏng) > S(rắn)
H2O(lỏng) ⇄ H2O(rắn) ; Hđđ = HH2O rắn - HH2O lỏng < 0
Sđđ = SH2O rắn - SH2O lỏng < 0
V > 0 vì ở pha rắn do liên kết hydro của nước nên thể tích tăng lên. Đáp án a
7.9
Br2(lỏng) ⇄ Br2(rắn) ; Hđđ = HBr2 rắn – HBr2 lỏng < 0
Sđđ = SBr2 rắn – SBr2 lỏng < 0
V < 0 vì ở pha rắn thể tích giảm đi so với pha lỏng. Đáp án b
7.10
Phản ứng có : n = -0,5[mol] < 0 → dự đoán S< 0
(S0298)pư = (257) – (248+1/2.205)= -93,5 [J/k]< 0. Đáp án b
7.11
a.Ý a đúng.
b. Ý b đúng, vì ở nhiệt độ thấp dấu G phụ thuộc vào dấu H nên quá trình tỏa
nhiều nhiệt thì H < 0 → G < 0 tức quá trình có khả năng tự phát.
c. Ý c đúng. Công có ích là công do hệ tự sinh ra nên quá trình sinh công có ích là
quá trình tự xảy ra.
Ví dụ: Trong phản ứng hóa học công có ích thường là công điện. Khi một phản ứng
oxyhóa khử thực hiện trong nguyên tố ganvanic sinh ra công điện tức là phản ứng
oxyhóa khử xảy ra (G<0).
d.Ý d sai, vì quá trình tự phát kèm theo sự tăng độ hỗn loạn thì hệ phải là hệ cô lập.
Đáp án d.
7.12
1. Ý 1 đúng. Tại điều kiện đang xét, phản ứng có GT>0 thì phản ứng không tự phát
tại điều kiện đó.(nhưng tại điều kiện đó, phản ứng có khả năng tự phát theo chiều
ngược lại)
2.Ý 2 đúng, vì ở nhiệt độ thấp dấu G phụ thuộc vào dấu H nên có thể dựa vào
hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
3. Ý 3 sai, vì với phản ứng có n=0 tức S≈0 nên G = H –T.S ≈ H cho nên ở
1000K thì dấu G sẽ phụ thuộc vào dấu H.
Đáp án c
7.13
a.Ý a sai, vì GT < 0 thì tại điều kiện đang xét phản ứng có khả năng tự phát về
phương diện nhiệt động. Trong thực tế, phản ứng có GT < 0 sẽ xảy ra nếu tốc độ
phản ứng đủ lớn hay không xảy ra nếu tốc độ phản ứng rất nhỏ.
b. Ý b đúng. Đáp án b
c.Ý c sai, vì phản ứng đạt cân bằng khi GT = 0.
d. Ý d sai, vì GT < 0 thì tại điều kiện đang xét phản ứng có khả năng tự phát về
phương diện nhiệt động.
7.14
1. Ý 1 đúng, đa số phản ứng có G0298 <-40kJ có thể xảy ra tự phát hoàn toàn trong
thưc tế ở 298K ( phản ứng 1 chiều). Nếu dùng công thức G0298 = -RTlnKcb thì ở
298K hằng số cân bằng Kcb≈107 nên trong thực tế phản ứng có thể xem là phản ứng
hoàn toàn (pư 1 chiều) ở 298K.
2.Ý 2 đúng, vì G0298 > 40kJ thì Kcb < 10-7 ở 298K, do giá trị Kcb rất nhỏ nên phản
ứng xem như không xảy ra.
3*.Phản ứng không xảy ra trong thực tế khi G0298>0 . Ý 3 sai
Vì nếu pư có G0298 nằm trong khoảng : 0 < G0298 <+40kJ thì trong thực tế ở
298K phản ứng vẫn có thể xảy ra.
Ví dụ : Xét phản ứng 3A(khí) + B(khí) ⇄ 2C(khí) ; G0298 = 35kJ
Tại thời điểm t1 10 atm 10atm 10-2 atm
Tính G298 tại thời điểm t1 ở 298K:
G298 = G0298 + RTlnQp = 35 + 8,314.10-3.298.2,303lg[(10-2) 2/(103.10)]
G298 = -10,65kJ < 0
→Tại thời điểm t1, ở 298K pư có khả năng tự phát theo chiều thuận mặc dù G0298>0.
4. Đa số phản ứng có -40kJ < G0298 < +40kJ xảy ra tự phát thuận nghịch trong thực
tế. Ý 4 đúng.
Ví dụ: Xét phản ứng N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3 (k) ; G0298 = - 32kJ
Thời điểm t1 10atm 10atm 1atm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
Phản ứng có H = 0, S > 0 nên GT = -T. S < 0 phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ
thường.( pư này còn có khả năng tự phát ở mọi nhiệt độ)
7.18
1. Ý 1 đúng, vì T thấp, H<<0 nên GT < 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở T thấp.
2. Ý 2 đúng. Phản ứng có H < 0, S > 0 nên GT < 0: phản ứng có khả năng tự
phát tại mọi nhiệt độ.
3.Ý 3 sai, vì H>> 0 , S > 0 , T thấp nên GT > 0 : phản ứng không tự phát.
4. Ý 4 đúng, vì H > 0, S > 0 ,T cao nên GT < 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở
T cao.
Đáp án c.
7.19
1.Ý 1 đúng, vì S > 0 ,T cao nên GT < 0: phản ứng có khả năng tự phát ở T cao.
2.Ý 2 sai. (xem câu 7.14)
3.Ý 3 sai, vì H > 0 , S > 0 , ở T thấp thì GT> 0 : phản ứng không tự phát.
4. Ý 4 đúng, vì tại điều kiện đang xét GT < 0 phản ứng có khả năng tự phát.
Đáp án a
7.20
Phản ứng có H0298 = 284,4kJ >>0, S0298 < 0 nên G0298 >> 40kJ →GT>0
→Phản ứng không tự phát tại mọi nhiệt độ. Đáp án a
7.21
Xét khả năng tự phát của các phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
1. Ý 1 đúng, vì H0> 0, n= 2-3= -1[mol]< 0 →S0 <0 →G0T > 0 nên phản
ứng không tự phát ở mọi nhiệt độ .
2. Ý 2 đúng, vì H0< 0, n =8-7=1[mol]> 0 →S0 >0 →G0T < 0 nên phản ứng
tự phát ở mọi nhiệt độ .
3. Ý 3 đúng, vì H0> 0, n =1[mol]> 0 →S0 > 0 → ở T cao thì G0T < 0 nên
phản ứng tự phát ở nhiệt độ cao.
4. Ý 4 đúng, vì H0< 0, ở T thấp thì G0T < 0 nên phản ứng tự phát ở nhiệt độ
thấp.
Đáp án c
7.22
1. Ý 1 đúng, vì phản ứng: A → B ; H > 0, có khả năng tự phát nên G < 0
→S > 0 và Tpư cao.
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
2. Ý 2 đúng, vì cùng điều kiện với phản ứng trên khi đổi chiều phản ứng thì G đổi
dấu tức pứ B→A có Gpư > 0.
3. Ý 3 đúng, vì phản ứng: A → B ; S > 0 , H > 0
Đổi chiều phản ứng trên ta có pư : B →A ; S < 0 , H < 0 → nên pư có khả năng
tự phát ở nhiệt độ thấp.
Đáp án d
7.23 Bài này đổi nhiệt độ từ 383K thành 283K.
Quá trình nóng chảy của nước: H2O(rắn) ⇄ H2O(lỏng) ; Hnc> 0, Snc> 0
Xem Hnc và Snc là hằng số trong khoảng nhiệt độ khảo sát.
Ở 273K ta có : G273 = Hnc – 273. Snc = 0
Ở 283K ta có: G283 = Hnc – 283. Snc < 0 Đáp án b
7.24
Trong tự nhiên, những quá trình tự xảy ra (G<0 ) bao giờ cũng chuyển từ dạng kém
bền sang dạng bền hơn.
PbO2(r) + Pb(r) = 2PbO(r) G0298 <0
+4 (kém bền) +2(bền hơn)
SnO2(r) + Sn(r) = 2SnO(r) G0298 >0
+4(bền hơn) +2(kém bền)
Đáp án b
7.25
Phản ứng tỏa nhiệt → H0 < 0
n = -0,5[mol] < 0 →S0< 0
Ở 250C dấu G0 phụ thuộc vào dấu H0, vì H0< 0→G0< 0 Đáp án a
7.26
Phản ứng thu nhiệt →H0 > 0
n = 1[mol] > 0 →S0 > 0
Ở 250C dấu G0 phụ thuộc vào dấu H0, vì H0 > 0→G0 > 0 ; Đáp án a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
7.27
Phản ứng tỏa nhiệt →H< 0
n = 0,5[mol] > 0 →S > 0
Ở nhiệt độ thường dấu G phụ thuộc vào dấu H, vì H < 0 → G < 0
Mặc khác, phản ứng này có H< 0 và S> 0→ ở mọi nhiệt độ GT < 0 nên phản
ứng có khả năng tự phát tại mọi nhiệt độ.
Đáp án c
7.28
GT = H -T. S
T thấp, dấu GT phụ thuộc dấu H; T cao, dấu GT phụ thuộc dấu S.
Xét khả năng tự phát của phản ứng cho các trường hợp sau:
H < 0 , S < 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở nhiệt độ thấp.
H < 0 , S > 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở mọi nhiệt độ.
H > 0 , S < 0 : phản ứng không có khả năng tự phát ở mọi nhiệt độ.
H > 0 , S > 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở nhiệt độ cao.
Đáp án c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
8.1
Đáp án b
8.2
Đáp án a
8.3
Đáp án b
8.4
Đáp án c ( trong biểu thức Kcb thì chất rắn, lỏng, dung môi (H2O) xem bằng 1)
8.5
Đáp án a
8.6
Áp suất hơi bão hòa của chất rắn phụ thuộc vào độ bền mạng tinh thể và nhiệt độ.
Ở nhiệt độ không đổi, áp suất hơi bão hòa của chất rắn là hằng số nên khi thiết lập
nó sẽ được sắp xếp chung với các hằng số khác để biểu diễn thành hằng số cân
bằng Kp . Vì vậy, trong biểu thức Kp thành phần còn lại là áp suất (PCO2)cb , không
có mặt áp suất hơi bão hòa của CaCO3 (r) và CaO(r) .
Đáp án c
8.7
Nồng độ các chất A,B,C,D khi cân bằng có giá trị lần lượt là: 1,1,2,2 [M]
Hằng số cân bằng Kc = [2.2]/[1.1] = 4
Đáp án c
8.8
Nồng độ các chất khi cân bằng:
[A]cb = 1 - (0.25/2) = 0,875M
[B]cb = 1,4 - (0.25/2) = 1,275M
[C]cb = 0,75M
Hằng số cân bằng Kc = (0,75)2/(0,875.1.275) = 0,5 Đáp án d
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
8.9
Gọi áp suất riêng phần của CO tại cân bằng là x [atm].
→ Áp suất riêng phần của CO2 tại cân bằng là (1-x) [atm]
Phản ứng : C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ; Kp = 10 ở 8150C
8150C , G1088 = 0 (1-x ) x
Kp = x2/(1-x) = 10 → x= 0,92[atm] Đáp án d
8.10
Phản ứng: CuBr2(r) ⇄ CuBr(r) + ½ Br2(k) ;
550K, G550 = 0 Kp = ((PBr2)cb)1/2 (PBr2)cb = 0,671atm
Ban đầu 0,2mol 0mol 0mol
Cân bằng 0mol 0,2mol 0,1mol
Xem hơi Br2 là khí lí tưởng , ta có: PV = nRT
Thể tích bình phản ứng: V = 0,1[mol].0,082[atm.lit/mol.K].550[K]/0,671[atm]
V = 6,721[lit]
Đáp án c
8.11
Gọi P0 là áp suất riêng phần của N2O4 ban đầu.
Gọi α là % phân li của N2O4 .
→Áp suất riêng phần của N2O4 tham gia phản ứng: P0. α
Phản ứng: N2O4(k) ⇄ 2NO2(k) ; Kp = 0,66 ở 460C
Ban đầu P0 0
Phản ứng P0.α 2P0.α
Cân bằng P0(1- α) 2P0.α
Hằng số cân bằng : Kp = (2P0.α)2/( P0(1- α)) (1)
Áp suất chung khi phản ứng cân bằng:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
Khi GT = 0 ( phản ứng đạt cân bằng) thì G0T = - RTln(Qp)cb = -RTlnKp
Trong đó : (Qp)cb = ((PC)cb) c/ ((PB)cb) b = Kp
Áp suất riêng phần (PC)cb và (PB)cb lấy tại trạng thái cân bằng hóa học.
2. Ý 2 sai.
Hằng số cân bằng Kc = ((CC)cb) c/ ((CB)cb) b
Nồng độ (CC)cb và (CB)cb lấy tại trạng thái cân bằng hóa học.
3. Ý 3 sai, vì n = (c-b) mol chỉ tính cho chất khí trong phương trình phản ứng.
Đáp án d
8.20
Phản ứng : SnO2(r) + 2H2(k) ⇄ Sn(lỏng) + 2H2O(k)
Có n = 0 nên: Qp = Qc.(RT)n = Qc tức (PH2O)2/ (PH2)2 = [H2O]2/ [H2]2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
8.24
G0T = -RTlnKp = -4835[J] = -8,314[J/mol.K].298[K].lnKp →Kp
Tính Kc từ công thức: Kp = Kc.(RT)n trong đó R= 0,082[atm.l/mol.K]; T= 298[K];
n = -1.
→Kc = 172,03
Đáp án a
8.25
Tính K600 ở 600K theo công thức: ln(K600/K298) = (-92200/8,314).(1/298 – 1/600)
Ở 298K, K298 = 5,9.105 → K600 = 4,3.10-3 ở 600K
Đáp án a
8.26
Ở 280C (301K) có K301 = 2900
Ở 480C(321K) có K321 = 40
Tính H0 từ công thức: ln(K321/K301) = (H0/R).(1/301 - 1/321)
Trong đó R= 8,314.10-3 kJ/mol.K → H0 = -172,05kJ
Tính S0 từ công thức: G0T = -RTlnKT = H0 – T. S0
Nếu chọn T= 301K ta có: -8,314.301.ln2900 = -172050 -301. S0
→S0 = -505,32[J/K]
Đáp án b
8.27
Từ công thức: ln(K500+273/K300+273) = ln(33/11,5) = (H0/R).(1/573 - 1/773)>0
→ H0 > 0 Phản ứng thu nhiệt. Đáp án a
Ghi nhớ: Phản ứng thu nhiệt khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng tăng.
Ngược lại, phản ứng tỏa nhiệt khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng giảm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
8.28
Ý 2 sai, vì khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều hạ nhiệt độ tức
chiều thu nhiệt. Ngược lại, khi giảm nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
tăng nhiệt độ tức chiều tỏa nhiệt.
Đáp án d
8.29
Ý 4 sai, vì khi phản ứng đạt cân bằng thì lượng chất thêm vào sẽ làm cân bằng
dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó.
Đáp án c
8.30
Phản ứng có n = 0 nên khi tăng áp suất thì cân bằng không dịch chuyển.
Đáp án c
8.31
Hằng số cân bằng Kc = (0,8.0,8) / (0,4.0,4) = 4
Vì phản ứng có n = 0 nên khi tăng áp suất thì cân bằng không dịch chuyển.
Đáp án b
8.32
Ta có : ln(KT2/KT1) = (H0/R).(1/T1 - 1/T2)
Khi tăng nhiệt độ giá trị K thay đổi phụ thuộc vào dấu H0 chứ không phải G0
Đáp án d
8.33
(T) H <0 ; N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) ; H>0 ( T)
a. P cân bằng không chuyển dịch vì n = 0 . T cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch (tỏa nhiệt).
b. T cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (tỏa nhiệt).
c. T cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (thu nhiệt)→ tạo nhiều NO.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
c. P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (tăng số mol khí).
d. [COCl2] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (giảm [COCl2]).
Để cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận thì đáp án là b.
8.38
Ester + nước ⇄ acid + rượu
1. [nước] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ( giảm [nước])
2. Thủy phân trong môi trường base→[H+] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
thuận (tăng [H+]).
3. Loại bỏ rượu → [rượu] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận(tăng[rượu]).
Để tăng hiệu suất phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Đáp án d
8.39
(1) (T) H0 <0 ; N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) ; H0 >0 (T)
(2) (T) H0 >0 ; N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3(k) ; H0 <0 (T)
(3) (T) H0 <0 ; MgCO3(r) ⇄ MgO(r) + CO2 (k) ; H0 >0 (T)
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phản
ứng thuận phải là thu nhiệt và có n>0 → phản ứng (3). Đáp án b
8.40
c. (T) H0 <0 ; MgCO3(r) ⇄ MgO(r) + CO2 (k) ; H0 >0 (T)
d. (T) H0 >0 ; I2 (k) + H2 (k) ⇄ 2HI(k) ; H0 <0 (T)
Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phản
ứng thuận phải là tỏa nhiệt và có n<0 → Đáp án b
8.41
(T) H0 >0 ; 2NO2 (k) ⇄ N2O4(k) ; H0 <0 (T)
(nâu) (không màu)
d.Ở nhiệt độ 298K chọn làm chuẩn để so sánh với các trường hợp khác.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
a. Từ 298K →273K : T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (tỏa nhiệt)
→ màu nâu sẽ nhạt hơn so với 298K.
b. Từ 298K →373K : T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (thu nhiệt)
→ màu nâu sẽ đậm hơn so với 298K.
c. P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm số mol khí)
→ màu nâu sẽ nhạt hơn so với 298K. Đáp án b
8.42
(T) H>0 ; 2A(k) + B(k) ⇄ 4D(k) ; H <0 (T)
1. T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (thu nhiệt).
2. [D] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (giảm [D])
3. V →P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (giảm số mol khí).
4. T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (tỏa nhiệt).
5. [A] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm [A]).
6. V→P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (tăng số mol khí).
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đáp án là a.
8.43
1. Ý 1 đúng. Khi làm lạnh hệ thì màu hồng đậm dần tức cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch nên chiều nghịch là tỏa nhiệt và chiều thuận là thu nhiệt.
2. Ý 2 sai. Khi [Cl-] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm [Cl-]) nên màu
xanh đậm dần.
3. Ý 3 đúng. Khi T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (thu nhiệt) nên màu
xanh đậm dần.
Đáp án d
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
10.1
Ý 1 và 2 thuộc lĩnh vực nhiệt động hóa học.
Ý 3 đúng.
Đáp án c
10.2
Đáp án b
10.3
Trong một giai đoạn (một tác dụng cơ bản của phản ứng hóa học) thì phân tử số là
số phân tử, nguyên tử, ion tham gia. Phân tử số phải là số nguyên thường là : 1,2
và lớn nhất là 3 (ít khi gặp). Trong thực tế, phản ứng có phân tử số lớn hơn 3 hầu
như không xảy ra vì xác suất va chạm đồng thời của nhiều tiểu phân cùng lúc rất
nhỏ.
Đáp án d
10.4
LÝ THUYẾT: Cho phản ứng đồng thể: aA + bB → cC + dD
Biểu thức tốc độ phản ứng : v = k. CAm .CBn
Trong đó:
v- tốc độ tức thời tại thời điểm khảo sát.
k- hằng số tốc độ phản ứng, phụ thuộc vào bản chất phản ứng và nhiệt độ.
m- bậc phản ứng theo A.
n- bậc phản ứng theo B.
m và n có thể là số nguyên, số thập phân hoặc số không.
m+n= 1: phản ứng bậc 1; m+n=2: phản ứng bậc 2→hai loại phản ứng này hay gặp.
Các phản ứng bậc không và bậc 3 ít gặp.
Các phản ứng có bậc lớn hơn 3 thực tế khó và hầu như không xảy ra.
Bài tập: Xét phản ứng đồng thể: aA + bB → cC + dD .
Biểu thức tốc độ phản ứng : v = k. CAm .CBn
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
10.7
Đáp án c
Nếu phản ứng đồng thể này là đơn giản thì đáp án là a.
10.8
Bậc phản ứng = 1 + ½ = 3/2 ; đáp án là c
10.9
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng đồng thể có dạng là:
V = k.CAa .CBb .CCc
*CA = const; CB = const; CC tăng gấp đôi; v không đổi → c =0
*CA = const; CC = const; CB tăng gấp đôi; v tăng gấp đôi → b =1
*CA tăng gấp đôi; CB tăng gấp đôi; v tăng gấp 8 lần → a = 2
Đáp án b
10.10
Phản ứng đồng thể, đơn giản: CO(k) + Cl2(k) → COCl2(k)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: v = k.[CO].[Cl2]
Vì là pư đơn giản nên bậc phản ứng của CO và Cl2 bằng đúng các hệ số tỉ lượng
trong pt phản ứng.
Khi [CO] tăng 4 lần, [Cl2] tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 12 lần.
Đáp án d
10.11
Phản ứng đồng thể: A + 2B → C
Vì bậc phản ứng theo B bằng 1 khác với hệ số tỉ lượng là 2 nên pư này là phản ứng
phức tạp.
Biểu thức tốc độ phản ứng: v = k.[A].[B]
a. Ý a sai, vì tốc độ phản ứng tăng 4 lần, pư là pư phức tạp.
b. Ý b sai, vì pư là pư phức tạp.
c. Ý c đúng.
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
a. Ý a sai, vì k chỉ phụ thuộc vào bản chất phản ứng và nhiệt độ, k không phụ
thuộc vào nồng độ [A] và [B].
b. Ý b đúng, vì k là hằng số ở nhiệt độ xác định, khi nhiệt độ thay đổi thi k thay
đổi. Khi tăng nhiệt độ thì k tăng rất nhanh.
Ví dụ: Phản ứng CCl3COOH → CHCl3 + CO2
ở 440C có k44+273 = 2,19.10-7[s-1] ; ở 1000C có k100+273 = 1,32.10-3 [s-1]
c. Ý c đúng, vì khi [A] =[B] = 1mol/l thì v = k, nên k còn gọi là tốc độ riêng
của phản ứng.
d. Ý d đúng, vì k = A.e-E*/RT , khi có xúc tác thì năng lượng hoạt hóa E* giảm
nên k sẽ tăng rất nhanh.
Đáp án a
10.14
a. Ý a sai, vì k phụ thuộc vào chất xúc tác.
b,c,d . Cả 3 ý đều đúng.
Đáp án a
10.15
Tính k567 ở 567K bằng công thức sau:
Ln(k567 / k275) = (E*/R). (1/275 -1/567)
E* = 4,82.102 [cal/mol]
R = 1,987 [cal/mol.k]
K275 = 8,82.10-5[s-1]
Đáp án b
10.16
Chu kì bán hủy của phản ứng bậc nhất: τ1/2 = (ln2)/k
→ k = (ln2)/τ1/2
Trong đó: τ1/2 = 45 phút 30 giây = 2730 giây
→ k = 2,54.10-4 [giây-1]
Đáp án a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
10.17
Phương trình động học của phản ứng bậc nhất: v = -dm/dτ = k.m
k – hằng số tốc độ phản ứng phóng xạ.
m- khối lượng của chất phóng xạ tại thời điểm τ
m0- khối lượng của chất phóng xạ ban đầu (τ=0)
τ- thời gian phản ứng.
→ k.τ = ln([m0]/[m])
Tính k : k = (ln2)/τ1/2 = (ln2)/1260 [năm-1]
Thời gian phản ứng: τ = (1/k).ln([m0]/[m])=(1260/ln2).Ln(3/0,375)= 3780[năm]
Đáp án a
10.18
Trong phản ứng đồng thể của chất khí. Không phải mọi va chạm giữa các tiểu
phân phản ứng đều gây ra sự tương tác hóa học. Chỉ có các tiểu phân hoạt động va
chạm thì mới tạo thành va chạm có hiệu quả tức có dẫn đến tương tác hóa học.
Tiểu phân hoạt động là tiểu phân có năng lượng E ≥ E +E*
E – năng lượng trung bình của tiểu phân.
E* là năng lượng hoạt hóa của tiểu phân.
Nhờ vào năng lượng dư (E*) giúp các tiểu phân khi va chạm thắng lực đẩy lớp vỏ
electron để tiến đến gần nhau và phân bố lại mật độ electron hóa trị, làm phá hủy
liên kết cũ và hình thành liên kết mới.
→ Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào số va chạm có hiệu quả tức phụ thuộc vào số
tiểu phân hoạt động.
→ Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì số tiểu phân hoạt động tăng → số va chạm
có hiệu quả tăng → tốc độ phản ứng tăng. Đáp án c
10.19
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng đồng thể :
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
a. Ý a đúng, vì nồng độ chất phản ứng ↑ →số tiểu phân hoạt động tăng →số va
chạm có hiệu quả ↑ → v tăng.
b. Ý b sai, vì k = A.e-E*/RT : năng lương hoạt hóa (E*) càng lớn thì hằng số tốc
độ k càng nhỏ → tốc độ phản ứng càng nhỏ.
c. Ý c đúng.
d. Ý d đúng, vì k = A.e-E*/RT : nhiệt độ T càng lớn thì hằng số tốc độ k càng lớn
→ tốc độ phản ứng càng lớn.
Đáp án b
10.20
Tốc độ phản ứng dị thể phụ thuộc:
1.Tương tác hóa học của các chất phản ứng. Tốc độ tương tác hóa học phụ
thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc (S) giữa các pha, nồng độ chất phản ứng và
hằng số tốc độ phản ứng (k).
Ví dụ: Phản ứng dị thể Zn (r ) + 2HCl(dd) = ZnCl2(dd) + H2(k)
V( tương tác hóa học) = k.S.CnHCl
2. Quá trình khuếch tán : Sự chuyển chất phản ứng đến bề mặt tiếp xúc giữa
các pha và chuyển sản phẩm phản ứng khỏi bề mặt phản ứng.
Nếu V( tương tác hóa học) << V( khuếch tán) : Vpư ≈ V( tương tác hóa học)
Nếu V( tương tác hóa học) >> V( khuếch tán) : Vpư ≈ V(khuếch tán)
a.Ý a sai, vì nếu V( tương tác hóa học) << V( khuếch tán) thì tốc độ phản ứng
được quyết định bởi tương tác hóa học, cho nên khi tăng sự khuấy trộn để tăng
tốc độ khuếch tán thì tốc độ phản ứng không thay đổi.
b.Ý b sai, vì nếu V( tương tác hóa học) >> V( khuếch tán) thì tốc độ phản ứng
được quyết định bởi tốc độ khuếch tán.
c. Ý c sai vì nếu tốc độ phản ứng được quyết định bởi tương tác hóa học thì tốc
độ phản ứng sẽ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
d. Ý d đúng vì bề mặt tiếp xúc tăng thì sẽ làm tăng tốc độ của quá trình khuếch
tán và tương tác hóa học. Đáp án d
10.21 Bài tập này xem tốc độ phản ứng được quyết định bởi tương tác hóa học.
Phản ứng dị thể : M (rắn) + 2HCl(dd) = MCl2(dd) + H2(k); G < 0
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
Vt+n.10 ; kt+n.10 ; τt_n.10: Tốc độ pư, hằng số tốc độ phản ứng và thời gian phản ứng ở
nhiệt độ (t + n.10) .
γ: Hệ số nhiệt độ có giá trị từ 2→ 4.
τt / τ(t+n.10) = γn → τ20 / τ(20+n.10) = 3.60 [phút]/ 20[phút] = 9 = 3n → n = 2
Nhiệt độ phản ứng: 20 + 2.10 = 40 [0C]
Đáp án b
10.25
Khi nhiệt độ tăng lên n.10 độ thì tốc độ phản ứng thuận tăng lên 2n lần, tốc độ phản
ứng nghịch tăng lên 3n → cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch → phản ứng
nghịch là thu nhiệt (Hnghịch > 0) → phản ứng thuận là tỏa nhiệt (Hthuận < 0).
Đáp án d (cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, Hthuận < 0)
10.26
1/ 325[K] = 288 + 3,7.10 [K]
Ta có: k(288+3,7.10) /k288 =0,38/0,02 = γ3,7 → γ = 2,2
2/ 453[K] = 393 + 6.10 [K]
Xét tỉ số thời gian phản ứng: τt / τ(t+n.10) = γn
τ 393 / τ(393+6.10) = 18.60/1,5 = γ6 → γ = 3
Đáp án a
10.27
a. Ý a sai, vì chất xúc tác chỉ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, không
làm tăng năng lượng các tiểu phân phản ứng.
b. Ý b đúng, vì chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng cả hai chiều thuận và nghịch
làm hệ mau đạt trang thái cân bằng.
c. Ý c sai, vì chất xúc tác tham gia vào giai đoạn trung gian làm giảm năng lượng
hoạt hóa nên tốc độ phản ứng tăng. Trong khi đó hằng số cân bằng K phụ thuộc
vào nhiệt độ, bản chất trạng thái đầu và cuối của phản ứng. Nên chất xúc tác thêm
vào không làm thay đổi K, hiệu suất phản ứng và không làm cho phản ứng nhanh
xảy ra hoàn toàn (hiệu suất 100%).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
d. Ý d sai, vì chất xúc tác không làm thay đổi hiệu suất phản ứng (thuận và nghịch)
Đáp án b
10.28
Chất xúc tác tham gia vào giai đoạn trung gian làm giảm năng lượng hoạt hóa nên
tốc độ phản ứng tăng. Chất xúc tác thêm vào không làm thay đổi các đại lượng
nhiệt động: H, S, G, K và hiệu suất phản ứng cũng như chuyển dịch cân
bằng.
Đáp án c
10.29
Đáp án a
10.30
Đáp án c
10.31
Đáp án c
10.32
Đáp án b, phản ứng có G < 0 nhưng thực tế không xảy ra tức vpư ≈ 0, cho nên chỉ
có giải pháp tăng nhiệt độ hay xúc tác mới làm tốc độ phản ứng tăng nhanh (hàng
triệu lần) để phản ứng xảy ra được trong thực tế. Còn tăng nồng độ hay nghiền nhỏ
tác chất rắn (nếu phản ứng dị thể) thì tốc độ tăng chậm hơn nhiều nên không chọn.
10.33
Phản ứng: N2(k) + O2(k) → 2NO(k) ; H < 0
Tốc độ phản ứng : v = k. [N2]m .[O2]n
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng, vì nén hệ tức thể tích giảm nên nồng độ của N2 và O2 tăng nên tốc
độ phản ứng tăng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì giảm áp suất tức là tăng thể tích nên nồng độ của N2 và O2 giảm
nên tốc độ phản ứng giảm.
Đáp án c
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
11.3
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng. Đáp án b
Hằng số điện môi () đặc trưng cho khả năng của dung môi làm giảm lực hút giữa
các điện tích điểm trái dấu. Các dung môi không phân cực hay phân cực ít như:
benzene, CCl4 , N2O4…. có hằng số điện môi thấp ( < 5). Các dung môi có
momen lưỡng cực lớn như: HF, H2O…thường có hằng số điện môi cao ( > 40).
Các dung môi phân cực trung bình như: NH3, etanol… thường có hằng số điện môi
trung bình ( = 12 - 40)
→Những dung môi lỏng phân cực mạnh và có hằng số điện môi lớn, hòa tan
mạnh các phân tử phân cực và các hợp chất ion.
11.4
1. Ý 1 sai, vì dung dịch loãng có thể là dung dịch bão hòa khi chất tan là chất khó
tan.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì dung dịch bão hòa có thể là dung dịch loãng ( nếu chất tan là chất khó
tan) hay là dung dịch đậm đặc ( nếu chất tan là chất dễ tan).
Ví dụ : BaSO4 tan tối đa 0,002g trong 1 lit nước ở 180C, còn Na2S2O3 tan tối đa
500g trong 1 lit nước ở 250C.
Đáp án d
11.5
1. Ý 1 đúng. (+) (-)
Hiệu ứng nhiệt quá trình hòa tan hợp chất ion: Hhoàtan = Hcp+Hsol < 0 hay >0
Do lk ion là liên kết mạnh nên mạng ion có độ bền cao nên Hcp thường có độ lớn
lớn hơn nhiệt solvat hóa. Khoảng 95% các hợp chất ion hòa tan vào nước có
Hhoàtan > 0 tức quá trình thu nhiệt. Ví dụ: NaCl, KCl, NH4NO3….
2. Ý 2 đúng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
3. Ý 3 sai, vì benzene và toluene có cấu tạo tương tự nhau nên hệ benzene – toluene
là dung dịch lý tưởng, chúng hòa tan vô hạn vào nhau.
4.Ý 4 đúng. Hsol < 0 luôn mang dấu âm vì tương tác hút giữa chất tan và dung môi
làm quá trình luôn tỏa nhiệt. Ssol < 0 luôn mang dấu âm vì làm giảm độ hỗn loạn
các tiểu phân chất tan.
5. Ý 5 sai, vì quá trình hòa tan chất rắn vào dung môi lỏng có Hcp > 0.
Đáp án c
11.7
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 sai, vì tương tác giữa chất tan và dung môi ngoài tương tác vật lý còn có thể
là tương tác hóa học như: tương tác cho nhận (ion Cu2+ tạo phức với nước bằng lk
cộng hóa trị theo cơ chế cho nhận, làm dd có màu xanh), liên kết hydro ( hòa tan
NH3 vào nước).…
3 . Ý 3 đúng.
4. Ý 4 đúng. Nhờ tương tác hút giữa chất tan và dung môi giúp các tiểu phân chất
tan phân tán vào dung môi để tạo thành dung dịch. Cho nên, tương tác giữa dung
môi và các tiểu phân chất tan là yếu tố quan trọng hàng đầu tạo thành dung dịch.
Đáp án d
11.8
a. Ý a sai, vì cân bằng hòa tan sẽ dịch chuyển khi các yếu tố bên ngoài thay đổi.
b. Ý b đúng.
c. Ý c sai, vì ở điều kiện bên ngoài xác định, cân bằng hòa tan thiết lập theo tỉ lệ xác
định giữa lượng chất tan và lượng dung môi.
Ví dụ: Ở 200C, khi quá trình hòa tan đạt cân bằng có 36g NaCl tan tối đa trong
100g H2O.
d. Ý d sai. Ở trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan không thể tan thêm vào trong dung
dịch.
Đáp án b
11.9
Số mol chất tan trước và sau khi pha loãng luôn bằng nhau.
Vđ.Cđ = Vc.Cc
Vđ, Vc [lit]: Thể tích dung dịch lúc đầu, thể tích dung dịch sau khi pha loãng.
Cđ, Cc [mol/lit]: Nồng độ dung dịch lúc đầu, nồng độ dung dịch sau khi pha loãng.
Ta có: Vđ.4[mol/lit] = 1[lit].0,5[mol/lit] →Vđ = 0,125[lit]
Đáp án b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
11.10
a. Ý a sai. Giải thích:
Nồng độ % của A trong dung dịch:
s gam A →100 gam H2O → (100+s) gam ddA
a% ← 100 gam ddA
a % = (100.s)/(100+s)
Đáp án a
11.11 Trong dd ZnI2 bão hòa ở 200C:
450 g ZnI2 → 100 g H2O
(450/319) mol ZnI2 → (100/18) mol H2O
Nồng độ phần mol của ZnI2 : NZnI2 = (450/319)/ [( 450/319) +(100/18)] = 0,2
Nồng độ phần mol của H2O: NH2O = 1- 0,2 = 0,8 Đáp án a
11.12 Trong dd glucose bão hòa ở 200C:
90 g C6H12O6 → 100 g H2O
(90/180) mol C6H12O6 → 100 g H2O
Cm ← 1000 g H2O
Cm = 5,0 [m] Đáp án b
11.13 Trong dd KOH bão hòa ở 200C:
Nồng độ phần mol của KOH: NKOH = 0,265
→ Nồng độ phần mol của nước : NH2O = 1 - 0,265 = 0,735
Ta có tỉ lệ số mol : 0,265 mol KOH → 0,735 mol H2O
Hay tỉ lệ lượng chất: (0,265.56) g KOH → (0,735.18) g H2O
Độ tan s ← 100 g H2O
→ s = 112g
Độ tan KOH ở 200C : 112 g/100 g H2O ; Đáp án b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
11.14
Từ nồng độ molan ta có: 5,98 mol NaCl → 1000 g H2O
5,98.58,5 g NaCl → 1000 g H2O
Độ tan s ← 100 g H2O
→ s = 35 g
Độ tan NaCl ở 200C : 35 g/100 g H2O
Đáp án c
11.15 Áp suất hơi bão hòa của dd lỏng với chất tan không điện li, không bay hơi
chính là áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch. Theo định luật Raoult:
P (dung dịch) = P0(dung môi nguyên chất). Ndung môi = P0.(1- Nchất tan) < P0
Áp suất hơi bão hòa của dd phụ thuộc:
* Nhiệt độ: H2O (lỏng) ⇄ H2O(hơi) ; Hbay hơi > 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
c. Ý c sai, vì áp suất hơi bão hòa thay đổi theo nhiệt độ.
d. Ý c sai, vì độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung
dịch P/P0 = Nchất tan .
Đáp án b
11.17
a. Ý a đúng, vì áp suất hơi bão hòa của B trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất
hơi bão hòa của B nguyên chất ở cùng nhiệt độ.
Pdd(B trong dd) = P0(B nguyên chất).NB < P0(B nguyên chất) ; vì NB <1
b. Ý b sai, vì một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó
bằng với áp suất bên ngoài.
c. Ý c sai, vì nước sôi ở 1000C khi áp suất ngoài bằng 1 atm.
d. Ý d sai, vì nước muối sôi ở nhiệt độ cao hơn nước nguyên chất.
Đáp án a
11.18
a. Ý a đúng.
b. Ý b sai, vì nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt
độ đông đặc của dung môi trong dung dịch.
c. Ý c đúng.
d. Ý d đúng. Đáp án b
11.19 Đáp án a
11.20
A g glucose → 200 g dung môi
A/M mol glucose → 200 g dung môi
Cm ← 1000 g dung môi
→ Cm = (A/M).(1000/200) = 5A/M
→ Tđ = kđ.Cm = 5.kđ.(A/M)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
Đáp án a
11.21
Ts = (Ts)dd↑ - (Ts)dm = ks.Cm↑
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không điện li, không bay
hơi, do dung môi bay hơi liên tục, lượng chất tan trong dung dịch không đổi nên
nồng độ molan Cm tăng nên nhiệt độ sôi của dung dịch tăng dần. Khi nồng độ
chất tan đạt đến nồng độ bão hòa thì nhiệt độ sôi không thay đổi nữa.
Đáp án c
11.22
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì đl Van’t Hoff đúng cho dung dịch lỏng, loãng.
5. Ý 5 sai, vì áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ phân tử gam [mol/lit].
Đáp án b
11.23
Trong dd glucose bão hòa : 90,0 g Glucose → 100 g H2O
90,0/180 = 0,5 mol Glucose → 100/18 = 50/9 mol H2O
Nồng độ phần mol của glucose: Nglucose = (0,5) / [0,5 + (50/9)]
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dd glucose bão hòa ở 200C: P = P0. Nglucose
Ở 200C, P0 = 23,76 mmHg → P = 1,96 [mmHg]
Đáp án d
11.24
Các dung dịch có chất tan bay hơi nên đáp án là d.
11.25
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dd glyxerin ở 250C:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
11.30 ( trong sách là 11.29) Lấy kết quả câu 11.29 : Cm= 5m
Độ giảm nhiệt độ đông đặc của dd glucose bão hòa:
Tđđ = (Tđđ)dm - (Tđđ)dd = kđ .Cm = 1,86.5= 9,30[độ] Đáp án d
11.31 ( trong sách là 11.30)
Ta có: 2 g glucose → 100 ml dd
2/180 mol glucose → 100 ml dd
CM =1/9 [mol/lit] ← 1000ml
→ Áp suất thẩm thấu của dung dịch ở 200C :
π = CM.R.T = (1/9)[mol/lit].0,082[atm.lit./mol.K]. (273+20)[K] = 2,67[atm]
Đáp án a
11.32 ( trong sách là 11.31)
Gọi M là khối lượng phân tử của A.
Ta có: 1 g chất A → 100 g H2O
1/M mol chất A → 100 g H2O
Cm = 10/M (m) ← 1000 g H2
Tsôi = ks .Cm → 0,1275 = 0,51.(10/M) → M = 40 g/mol Đáp án c
11.33 ( trong sách là 11.32)
Gọi M là khối lượng phân tử của A.
1 g chất A → 1000 ml dd
1/M mol chất A → 1000 ml dd ; ta có : CM = 1/M [mol/lit]
Áp suất thẩm thấu của dung dịch:
π = CM.R.T = (1/M). 0,082.(25+273) = 0,436 → M = 56 g/mol; Đáp án d
11.34
Gọi M là khối lượng phân tử của nicotine. CM= 5,976/M [mol/lit]
π = CM.R.T = (5,976/M). 0,082.(25+273) = 0,9 → M = 162 g/mol; Đáp án c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly
P ngoài
Cùng điều kiện: (Tđ)đly <(Tđ)ptử <(Tđ)dm (TS)dm < (TS)ptử < (TS)đly Nhiệt độ [0C]
π(dd điện ly) = i.CM.R.T > π(dd phân tử) = CM.R.T ; (i > 1)
12.1
a. Ý a sai, vì áp suất hơi bão hòa của dd điện ly thấp hơn của dd lỏng phân tử.
b. Ý b sai, vì so với dd lỏng phân tử dd điện ly có nhiệt độ đông đặc và áp suất hơi
bão hòa thấp hơn.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai, vì so với dd lỏng phân tử dd điện ly có nhiệt độ đông đặc thấp hơn.
Đáp án c
12.2
Đáp án b
12.3
1. Ý 1 sai, vì các chất này đều không dẫn điện.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng.
4. Nội dung này không học.
Đáp án d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly
12.4
1. Ý 1 sai, vì dung môi có cực càng mạnh thì khả năng điện ly của chất điện ly
càng tăng.
2. Ý 2 sai, vì độ điện ly biểu kiến α (xác định bằng thực nghiệm) của dd điện ly
mạnh luôn nhỏ hơn 1 và đạt được giá trị bằng 1 khi nồng độ vô cùng loãng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì độ điện ly α phụ thuộc vào:
*Nhiệt độ: Hầu hết quá trình điện ly thường là thu nhiệt nên trong khoảng nhiệt độ
nhất định khi T↑ thì α↑.
*Nồng độ của chất điện ly: Khi nồng độ của chất điện ly giảm thì α↑.
*Bản chất dung môi: Dung môi có cực càng mạnh, hằng số điện môi càng lớn
thì α↑.
Đáp án c
12.5 Đáp án a
12.6 Đáp án b
12.7
1. Ý 1 sai.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng
4. Ý 4 sai, vì thiếu điều kiện: dung môi nước, nhiệt độ 250C, nồng độ chất điện ly
là 0,1N.
Đáp án a
12.8
Ta có: 155 mg R-OH → 50 ml nước
0,155 / 31 mol → 50 ml nước
CM = (0,155.1000)/(31.50) = 0,1M ← 1000ml nước
pH = 10 → pOH = 4 → [OH-] = 10-4[M]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly
12.15
Áp suất thẩm thấu của dung dịch : π = i.CM.R.T
Do các dung dịch CaCl2, NaCl được xem điện ly hoàn toàn nên : i = m
Theo trật tự CaCl2 (i = 3), NaCl(i = 2), CH3COOH( 1 < i < 2), C6H12O6 (i = 1) do i giảm
dần nên áp suất thẩm thấu giảm dần.
Đáp án d
12.16
Dung dịch NaCl có nồng độ CM = 0,585/58,5 = 0,01M
Do xem NaCl điện ly hoàn toàn nên : i = m = 2
Áp suất thẩm thấu của dung dịch NaCl: π = i.CM.R.T = 2.0,01.0,082.298= 0,488[atm]
Đáp án b
12.17
i = α.(m-1) + 1= 0,7.(2-1) + 1= 1,7
Áp suất thẩm thấu của dd NaNO3 : π = i.CM.R.T = 1,7.0,05.0,082.273 = 1,902 [atm]
Đáp án a
12.18
1. Ý 1 sai, vì hợp chất cộng hóa trị có cực mạnh cũng có khả năng điện ly trong nước.
2. Ý 2 đúng, vì hằng số điện ly là hằng số cân bằng của quá trình điện ly nên không phụ
thuộc nồng độ mà phụ thuộc vào bản chất chất điện ly, bản chất dung môi và nhiệt độ.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 đúng.
Đáp án c
12.19
Hằng số điện ly: K = c.α2 /(1- α) = 0,1.0,082/(1- 0,08) = 7,0.10-4
Chú ý: Khi α < 0,05 thì ta có thể dùng công thức gần đúng K ≈ c. α2
Đáp án d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan
14.1
Ta có: Ag2CrO4 (rắn) ⇄ 2Ag+(dd) + CrO42-(dd)
GT = 0 S1 (độ tan) 2S1 S1 [mol/lit]
TAg2CrO4 = [Ag+]2.[CrO42-] = [2S1]2.[S1]= 4S13 = 10-11,96
→ S1
CuI (rắn) ⇄ Cu+(dd) + I-(dd)
GT = 0 S2 (độ tan) S2 S2 [mol/lit]
TCuI = [Cu+].[I-] = [S2].[S2]= S22 = 10-11,96
→ S2
Kết quả: S1 >S2 Đáp án b
14.2
Ta có: [Ag+] = 2S1 > [CrO4-]=S1 > [Cu+]=[I-]= S2 ( S1 > S2)
Đáp án a
14.3
Ta có: Pb(IO3)2 (rắn) ⇄ Pb2+(dd) + 2IO3-(dd)
GT = 0 S (độ tan) S 2S [mol/lit]
Tích số tan của Pb(IO3)2 :
TPb(IO3)2 = [Pb2+].[IO3-]2 = 4S3 = 4.(4.10-5)3 = 6,4.10-14 ở 250C
Đáp án c
14.4
Ta có: PbI2 (rắn) ⇄ Pb2+ (dd) + 2I-(dd)
Dd KI 0,1M S(độ tan) S 2S + 0,1≈ 0,1 [M]
TPbI2 = [Pb2+].[I-]2 = S.(0,1)2 = 1,4.10-8 → [Pb2+] = S = 1,4.10-6 M
Đáp án d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan
14.5
1. Ý 1 đúng, vì thêm ion lạ → lực ion trong dd↑→ hệ số hoạt độ f→ hoạt độ của các ion
chất điện ly khó tan a=f.c → cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận → độ tan S ↑
Khi ion lạ tương tác hóa học với ion chất điện ly khó tan:
AB (rắn) → A+ (dd) + B- (dd)
SAB ↑ +
X-
AX ( kết tủa, kém điện ly, bay hơi)
2.3.4 Các ý 2,3,4 đều đúng, vì nồng độ [A+] giảm nên cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận dẫn đến độ tan của chất ít tan AB tăng.
Đáp án c
14.6
dd BaCl2 dd Na2CO3 H2 O dd NaCl
S(BaCO3) S1 S2 S3 S4
S1 < S3 S2 < S3 S3 S4 > S3
(ion chung Ba2+) (ion chung CO32-) (ion lạ) Đáp án a
14.7
Ta có: AgI (rắn) ⇄ Ag+(dd) + I-(dd) ; TAgI = 10-16 ở 250C
Trong nước S1[mol/l] S1 S1 →TAgI = [Ag+].[I-] = S12 →S1 =10-8 [mol/l]
dd KI 0,1M S2[mol/l] S2 S2 +0,1≈ 0,1→TAgI = S2.0,1 → S2 = 10-15[mol/l]
→ S1 / S2 = 107 lần
1.2. Các ý 1,2 đều đúng.
3. Ý 3 sai, vì độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dd NaCl do Cl- tạo kết tủa với
Ag+: AgI (rắn) → Ag+(dd) + I-(dd)
SAgI↑ +
Cl- → AgCl
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan
4. Ý 4 sai, vì benzen là chất không cực nên độ tan AgI trong nước lớn hơn trong
benzen.
Đáp án d
14.8
Đáp án a
14.9
Ca(NO3)2 → Ca2+ + 2NO3- ; SbF3 → Sb3+ + 3F-
10-4M 10-4M 2.10-4M 2.10-4M 2.10-4M 6.10-4
Khi trộn 50ml dd Ca(NO3)2 với 50 ml dd SbF3 thì thể tích của 2 dd Ca(NO3)2 và
dd SbF3 đều tăng gấp đôi so với ban đầu nên nồng độ các ion giảm một nửa.
→ [Ca2+] = 0,5.10-4M ; [F-] = 3.10-4M
CaF2(rắn) ⇄ Ca2+(dd) + 2F-(dd)
[Ca2+].[F-]2 = 0,5.10-4 . (3.10-4)2 = 10-11,34 < TCaF2= 10-10,4
→Không có kết tủa
Đáp án a
14.10
AgCl (rắn) ⇄ Ag+(dd) + Cl-(dd) ; TAgCl = 10-9,6 ở 250C
1. [Ag+] = 0.5.10-4 M ; [Cl-]= 0,5.10-5M
→ [Ag+].[Cl-] = (0,5.10-4).(0,5.10-5) = 10-9,6 = TAgCl
→ Không có kết tủa AgCl.
2. [Ag+] = 0.5.10-4 M ; [Cl-]= 0,5.10-4M
→ [Ag+].[Cl-] = (0,5.10-4).(0,5.10-4) = 10-8,6 > TAgCl
→ Có kết tủa AgCl.
3. [Ag+] = 0.5.10-4 M ; [Cl-]= 0,5.10-6M
→ [Ag+].[Cl-] = (0,5.10-4).(0,5.10-6) = 10-10,6 < TAgCl
→ Không có kết tủa AgCl.
Đáp án c
14.11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan
pT = -lgT ;
Xem nồng độ [Ba2+] và [Sr2+] không thay đổi khi nhỏ dd (NH4)2SO4.
*Nồng độ [SO42-] để xuất hiện kết tủa BaSO4: [Ba2+].[SO42-]>TBaSO4
[Ba2+] = 10-4M ; TBaSO4= 10-9,97 →[SO42-] > 10-5,97 M
*Nồng độ [SO42-] để xuất hiện kết tủa SrSO4: [Sr+].[SO42-]>TSrSO4
[Sr2+] = 1M ; TSrSO4= 10-6,49 →[SO42-] > 10-6,49 M
Khi nhỏ dd (NH4)2SO4 vào dd chứa 2 ion kim loại Ba2+và Sr2+ thì nồng độ [SO42-]
sẽ tăng từ thấp đến cao nên kết tủa nào ứng với nồng độ [SO42-] thấp nhất sẽ xuất
hiện trước. Cho nên kết tủa SrSO4 sẽ xuất hiện trước.
Đáp án b.
14.12
Nồng độ các ion kim loại M2+(dd): [Ba2+] = [Ca2+] =[Pb2+] = [Sr2+] = 0,01M
Để xuất hiện kết tủa MSO4 thì: [M2+]. [SO42-] > TMSO4
→ [SO42-] > 100. TMSO4
Vậy kết tủa MSO4 nào có giá trị tích số tan nhỏ nhất sẽ xuất hiện đầu tiên. Ngược
lại, kết tủa MSO4 nào có giá trị tích số tan lớn nhất sẽ xuất hiện sau cùng.
Ta có: TBaSO4= 10-9,97 < TPbSO4= 10-7,8 < TSrSO4= 10-6,49 < TCaSO4= 10-5,7
Trật tự xuất hiện kết tủa lần lượt là: BaSO4 , PbSO4, SrSO4 , CaSO4
Đáp án d.
14.13
pH = -lg[H+]
Để xuất hiện kết tủa Cu(OH)2 : [Cu2+].[OH-]2> TCu(OH)2 = 2.10-20
Xem [Cu2+] = 0,02M không thay đổi khi nhỏ dd NaOH .
0,02.[OH-]2 > 2.10-20
→ [OH-] > 10-9 → 10-14/[H+] > 10-9 → [H+] < 10-5 → -lg[H+] = pH >5 .
Đáp án c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan
14.14
Để xuất hiện kết tủa Fe(OH)3 : [Fe3+].[OH-]3 > TFe(OH)3 = 10- 37,6
Xem [Fe3+] = 0,1M không thay đổi khi nhỏ dd NaOH .
0,1.[OH-]3 > 10-37,6
→ [OH-] > 10-12,2 → 10-14/[H+] > 10-12,2 → [H+] < 10-1,8 → -lg[H+] = pH >1,8
Đáp án b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
16.1
Đáp án a
16.2
Đáp án c
16.3
Đáp án d
16.4
Xét phản ứng:
+5 +3 -1 +6
ClO3- (dd) + 2Cr3+ (dd) + 10 OH- → Cl- (dd) + 2CrO42- (dd) + 5H2O
OXH1 KH2 KH1 OXH2
a. Ý a sai, vì Cl (+5) là chất oxyhóa hay chất bị khử của phản ứng.
b. Ý b sai, vì chỉ có Cl (+5) trong ion ClO3- mới tham gia vào quá trình nhận
electron, còn ion Cl- trong CrCl3 không tham gia vào quá trình cho- nhận e.
c. Ý c sai, vì KOH làm giảm thế oxyhoá khử của cặp ClO3-/ Cl-
ClO3- (dd) + 6e +3H2O → Cl- (dd) + 6OH-
φ (ClO3-/Cl-) = φ0 (ClO3-/Cl- ) + (RT/nF).lg([ClO3-]/([Cl-].[OH-]6 ))
→ [OH-] tăng → φ giảm → tính oxyhóa của ClO3- giảm.
d. Ý d đúng, vì Cr(+3) là chất khử hay chất bị oxyhóa của phản ứng.
Đáp án d
16.5
Đáp án c
16.6
Xét hai điện cực:
Điện cực 1, quá trình khử : OXH1 + ne ⇄ KH1 ; G = -nFφ1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
b. Ý b đúng, vì φ2 = (RT/F)ln[H+]
c. Ý c đúng, vì φ2 < φ1.
d. Ý d đúng.
Đáp án a
16.8
Điện cực hydro, quá trình khử : 2H+(dd) + 2e ⇄ H2(k) ;
Phương trình Nernst: φ(H+/H2) = φ0 +(RT/2F)ln([H+]2/PH2);
Vì [H+] = 1M nên φ0 (H+/H2) = 0V → φ(H+/H2) = (RT/2F)ln(1/PH2)
Điện cực 1: Pt, H2 0,1atm │ HCl 1M → φ1 > 0V
Điện cực 2: Pt, H2 1atm │ HCl 1M → φ2 = 0 → φ2 < φ1
Ta có: (-) Điện cực 2 φ2 < φ1 Điện cực 1 (+)
ANOD (-) Pt, H2 1atm │ HCl 1M │H2 0,1atm, Pt (+) CATOD
Quá trình Oxyhoá: H2 (k) – 2e ⇄ 2H+(dd); Quá trình Khử: 2H+(dd) + 2e ⇄ H2(k)
1. Ý1 đúng, vì φ1 > φ2 nên điện cực 1 là catod (+) xảy ra quá trình khử.
2. Ý 2 sai, vì ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực 2 qua điện cực 1.
3. Ý 3 đúng, vì φ2 < φ1 nên điện cực 2 là cực âm của pin.
4. Ý 4 sai, vì ở 250C φ(H+/H2) = (RT/2F)ln(1/PH2) = (0,059/2)lg(1/PH2)
→E = φ+ - φ_ = φ1 - φ2 = (0,059/2)lg(1/PH2)đc1 -(0,059/2)lg(1/PH2)đc2
→E = (0,059/2)lg((PH2)đc2/(PH2)đc1) = (0,059/2)lg(1/0,1) = 0,03V
5. Ý 5 sai, vì khí H2 bay lên tại điện cực 1.
Đáp án a
16.9
Điện cực Ag, quá trình khử : Ag+(dd) +1e ⇄ Ag(rắn)
Phương trình Nernst: φ(Ag+/Ag) = φ0 +(RT/F)ln[Ag+]
Trong phản ứng oxyhoá khử, ứng với 1 phân tử AgNO3, Ag+ trao đổi 1electron nên
nồng độ đương lượng gam CN bằng nồng độ mol CM (CN = n.CM)
Điện cực 1: Ag│ AgNO3 0,001M → thế điện cực φ1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
16.12
2e
Ta có: φ 0
Ag+/Ag = 0,799 V >> φ0Zn2+/Zn = - 0,763V
→ Điện cực Ag là cực dương và điện cực Zn là cực âm.
Phản ứng trong pin: 2Ag+(dd) + Zn(r) → 2Ag(r) + Zn2+(dd)
E0 = φ0+(Ag+/Ag) – φ0_(Zn2+/Zn) = 0,799 – (-0,763) = 1,562[V]
E = E0 – (RT/2F). ln([Zn2+]/[Ag+]2)
→Khi tăng nồng độ [Zn2+] và [Ag+] một số lần như nhau thì suất điện động tăng.
Đáp án c.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
→ pH = 5 Đáp án a
16.16
Ta có: Pb2+(dd) + Zn(r) = Pb(r) + Zn2+(dd) (1); G1 = -n1FE1
Cu2+(dd) + Pb(r) = Cu(r) + Pb2+(dd) (2); G2 = -n2FE2
Cu2+(dd) + Zn(r) = Cu(r) + Zn2+(dd) (3); G3 = -n3FE3
Pư (3) = (1) + (2) → G3 = G1 + G2
→ E3 = (n1E1 + n2E2)/ n3 = E1 + E2 = 1,1 [V] (n1 =n2 = n3 = 2 mol)
Đáp án b
*16.17
Xét các quá trình khử sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
φ0 (OXH/KH) (càng âm) → G0 ↑(càng dương)→ Quá trình càng tự phát theo chiều
nghịch → dạng KH là chất khử càng mạnh.
Bài tập →Các dạng OXH được sắp theo thứ tự tính oxyhóa tăng dần có nghĩa là φ0 của
chúng tăng dần. Đáp án b
16.29
Chất OXH yếu nhất là chất có φ0 nhỏ nhất trong các chất trên.
Chất KH yếu nhất là chất có φ0 lớn nhất trong các chất trên→ Đáp án a.
16.30
Điện cực hydro, quá trình khử : 2H+(dd) +2e ⇄ H2(k) ; G = -nFφ
φ = φ0 + (0,059/2).lg([H+]2/PH2) ở 250C
a. Ý a sai, vì giảm nồng độ [H+] thì φ giảm nên tính oxyhóa của H+giảm.
b. Ý b sai, vì giảm nồng độ [H+] thì φ giảm nên tính oxyhóa của H+giảm.
c. Ý c đúng, vì giảm nồng độ [H+] thì φ giảm nên tính khử của H2 tăng.
d. Ý d sai.
Đáp án c
16.31
a. Phản ứng dị thể xảy ra trên bền mặt tiếp xúc giữa lá Fe và dd H2SO4 loãng:
Lúc đầu xuất hiện bọt khí hydro thoát ra từ lá sắt, sắt tan dần. Sau đó, khí hydro thoát ra chậm
dần do hydro sinh ra bám trên bề mặt lá sắt ngăn sự tiếp xúc của sắt với dung dịch H2SO4 làm
tốc độ phản ứng diễn ra rất chậm.
b.c. d. Chỉ có trường hợp d làm tốc độ phản ứng tăng lên nhanh.
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
→Tốc độ phản ứng tăng lên. (chú ý: điện cực Ag chỉ đóng vai trò dẫn electron)
Đáp án d
16.32
1. Ý đúng, phản ứng xảy ra vì φ0(H+/H2) > φ0(Zn2+/Zn)
2. Ý 2 sai, phản ứng không xảy ra vì φ0(H+/H2) < φ0(Cu2+/Cu)
3. Ý 3 đúng, phản ứng xảy ra vì φ0(Ag+/Ag) > φ0(Zn2+/Zn)
Đáp án d
16.33 Vì trong sách thiếu dữ kiện nên bài tập này được sửa lại như sau:
Cho hai cặp oxyhóa - khử liên hợp ở 250C :
Cd2+(dd) + 2e ⇄ Cd(r) ; φ0= -0,40V
Fe2+(dd) + 2e ⇄ Fe(r) ; φ0= -0,44V
1. Phản ứng luôn diễn theo chiều: Cd2+(dd) + Fe(r) → Cd(r) + Fe2+(dd)
→Ý 1 sai , vì:
Phản ứng : Cd2+(dd) + Fe(r) ⇄ Cd(r) + Fe2+(dd)
G0298 = -nFE = -2.96500.[-0,4 –(-0,44)] = -7720[ J] = - 7,72[kJ] > -40kJ
→ Phản ứng thuận nghịch trong thực tế ở 250C.
(Trong đó: n=2 mol ; F = 96500 C/mol = 96500 J/Vmol)
→Hằng số cân bằng ở 250C ; lgKc = nE0/0,059 = 2.0,04/0,059 = 1,35
→Kc = [Fe2+]cb/[Cd2+]cb = 22
+ Khi [Fe2+] = 1M; [Cd2+] = 0,1M →Qc = [Fe2+]/[Cd2+] = 10 < Kc =22
→G = RTln(Qc/Kc) <0 → phản ứng tự phát theo chiều thuận.
+ Khi [Fe2+] = 1M; [Cd2+] = 0,01M →Qc = [Fe2+]/[Cd2+] = 100 > Kc =22 (*)
→G = RTln(Qc/Kc) > 0 → phản ứng tự phát theo chiều nghịch.
2. Trong những điều kiện cụ thể, có thể tự xảy ra phản ứng:
Cd(r) + Fe2+(dd) → Cd2+(dd) + Fe(r) → Ý 2 đúng.
Giải thích: Theo (*) khi [Fe2+] = 1M; [Cd2+] = 0,01M.
Phản ứng tự phát theo chiều : Cd(r) + Fe2+(dd) → Cd2+(dd) + Fe(r)
3. Cd2+(dd) luôn là chất oxyhóa mạnh hơn Fe2+(dd) → Ý 3 sai.
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
16.36
Ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng :
+2e → catod(+)
2Fe2+(dd) + I2 → 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) ; G0 = -nFE0
-2e → anod(-)
E0 = φ0+ - φ0- = 0,54 – 0,77 = - 0,23V < 0
→ G0 = -nFE0>0 pư không tự phát ở đk tiêu chuẩn.
Đáp án d
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt