You are on page 1of 156

HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH

TRẦN MINH HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT

NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC

ĐÁP ÁN BÀI TẬP


TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỤC LỤC
Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC .................. 37
Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU
HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC................................................................ 46
Chương VIII: CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌC .................................................................................................. 53
Chương IX: CÂN BẰNG PHA................................................................................ 64
Chương X: ĐỘNG HÓA HỌC ................................................................................ 68
Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG ........................................................................... 75
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY ..................................................................... 83
Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE ............... 88
Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN..................... 93
Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN
BẰNG TRUNG HÒA .............................................................................................. 96
Chương XVI: ĐIỆN HÓA HỌC ............................................................................ 100

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương VI:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
6.1. Ch n phương án sai. Các đ i lượng dưới đây đều là hàm tr ng thái:

a) Entanpi, nhiệt dung đẳng áp. c) Nhiệt, công.

b) Nhiệt độ, áp suất. d) Nội năng, nhiệt dung đẳng tích.

6.2. Ch n trường hợp đúng.

Đ i lượng nào sau đây là hàm tr ng thái có thuộc tính cường độ:

a) Nhiệt độ T c) Nội năng U

b) Công chống áp suất ngoài A d) Thể tích V

6.3. Ch n phương án đúng:

Xét hệ ph n ng NO(k) + 1/2O2(k) NO2(k) H 0298 = -7.4 kcal. Ph n ng


được thực hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau ph n ng được đưa về
nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là:

a) Hệ cô lập c) Hệ kín và dị thể

b) Hệ kín và đồng thể d) Hệ cô lập và đồng thể

6.4. Ch n phương án sai:

a) Hệ đo n nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công
với môi trường.

b) Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi h n chế nào, có thể trao đổi chất và
năng lượng với môi trường.

c) Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới
d ng nhiệt và công với môi trường.

d) Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với
môi trường.

6.5. Ch n phát biểu sai:

1) Khí quyển là một hệ đồng thể và đồng nhất.

2) Dung dịch NaCl 0,1M là hệ đồng thể và đồng nhất.

3)Trộn hai chất lỏng benzen và nước t o thành hệ dị thể.


36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Quá trình nung vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) được thực hiện ở nhiệt độ
cao, khí cacbonic theo ống khói bay ra ngoài là hệ hở.

5) Thực hiện ph n ng trung hòa: HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l)


trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) là hệ cô lập.

a) 2,4 b) 3,5 c) 1 d) 4

6.6. Ch n phương án đúng:

Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ tr ng thái th nhất (I) sang
tr ng thái th hai (II) bằng những đường đi khác nhau có tính chất sau:

a) Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của
hệ.

b) Thay đổi do nhiệt Q và công A thay đổi theo đường đi.

c) Không thể tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau.

d) Không thay đổi và bằng Q - A theo nguyên lí b o toàn năng lượng.

6.7. Ch n phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess:

a) Hiệu ng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc
vào b n chất và tr ng thái của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ
thuộc vào đường đi của quá trình.

b) Hiệu ng nhiệt của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc vào b n chất và tr ng
thái của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ thuộc vào đường đi của
quá trình.

c) Hiệu ng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc
vào b n chất của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ thuộc vào đường
đi của quá trình.

d) Hiệu ng nhiệt đẳng áp của quá trình hóa h c chỉ phụ thuộc vào b n chất
và tr ng thái của các chất đầu và s n phẩm ch không phụ thuộc vào đường
đi của quá trình.

6.8. Ch n phương án đúng:

 của một quá trình hóa h c khi hệ chuyển từ tr ng thái th nhất (I) sang
tr ng thái th hai (II) bằng những cách khác nhau có đặc điểm:

a) Có thể cho ta biết m c độ diễn ra của quá trình

b) Không đổi theo cách tiến hành quá trình.


37

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao.

d) Có thể cho ta biết độ hỗn lo n của quá trình

6.9. Ch n phương án đúng: H 0298 của một ph n ng hoá h c

a) Tùy thuộc vào nhiệt độ lúc diễn ra ph n ng.

b) Tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến s n phẩm.

c) Tùy thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình ph n ng.

d) Không phụ thuộc vào b n chất và tr ng thái của các chất đầu và s n phẩm
ph n ng.

6.10. Ch n phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, ph n ng phát nhiệt là
ph n ng có:

a) A < 0 b) U > 0 c) ∆H < 0 d) U < 0

6.11. Ch n phương án đúng:

Cho ph n ng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) có H 0298 = +180.8 kJ.

Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ ph n ng trên
thì:

a) Lượng nhiệt thu vào là 180.8 kJ. c) Lượng nhiệt thu vào là 90.4 kJ.

b) Lượng nhiệt tỏa ra là 90.4 kJ. d) Lượng nhiệt tỏa ra là 180.8 kJ.

6.12. Ch n phương án đúng:

Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250
kJ. Vậy trong biến đổi trên công của hệ thống có giá trị:

a)-50 kJ, hệ sinh công c) -50 kJ, hệ nhận công

b)50 kJ, hệ sinh công d)50 kJ, hệ nhận công

6.13. Ch n phương án đúng:

Trong một chu trình, công hệ nhận là 2 kcal. Tính nhiệt mà hệ trao đổi:

a) -2 kcal b) +4kcal c) +2 kcal d) 0

6.14. Ch n phương án đúng:

38

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một hệ có nội năng gi m (∆U < 0), khi đi từ tr ng thái 1 sang tr ng thái 2 trong
điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt ( < 0),
vậy hệ:

a) Sinh ra công c) Không trao đổi công

b) Nhận công d) Không dự đoán được dấu của công

6.15. Ch n phương án đúng:

Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, ph n ng:

A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhiệt. Vậy:

a) U < H c) U > H

b) U = H d) Chưa đủ dữ liệu để so sánh

6.16. Ch n phương án đúng:

Tính sự chênh lệch giữa hiệu ng nhiệt ph n ng đẳng áp và đẳng tích của
ph n ng sau đây ở 25oC:

C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (ℓ) (R = 8.314 J/mol.K)

a) 4539J b) 2478J c) 2270J d) 1085J

6.17. Ch n câu đúng:

1) Công th c tính công dãn nở A = nRT đúng cho m i hệ khí.

2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt
Q thì toàn bộ lượng nhiệt Q sẽ làm tăng nội năng của hệ

3) Biến thiên entanpi của ph n ng hóa h c chính là hiệu ng nhiệt của ph n


ng đó trong điều kiện đẳng áp.

a) Không có câu đúng c) Tất c cùng đúng

b) 2 và 3 d) 3

6.18. Ch n phương án đúng:

Một ph n ng có H = +200 kJ. Dựa trên thông tin này có thể kết luận ph n
ng t i điều kiện đang xét:

1) thu nhiệt.

2) x y ra nhanh.

39

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) không tự x y ra được.

a) 2,3 b) 1 c) 1,2,3 d) 1,3

6.19. Ch n phương án đúng:

Hiệu ng nhiệt t o thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của ph n
ng:

a) Cgraphit +O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1
atm

b) Ckim cương + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1
atm

c) Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm

d) Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm


6.20. Ch n trường hợp đúng.

Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C ph n ng: H2(k) + ½ O2(k) = H2O(ℓ)

Phát ra một lượng nhiệt 241.84 kJ. Từ đây suy ra:

1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro là -241.84kJ/mol

2) Nhiệt t o thành tiêu chuẩn ở 250C của hơi nước là -241.84kJ/mol

3) Hiệu ng nhiệt của ph n ng trên ở 250C là -241.84kJ

4) Năng lượng liên kết H – O là 120.92 kJ/mol

a) 1, 3, 4 b) 1,2, 3,4 c) 1, 3 d) 2, 4

6.21. Ch n trường hợp đúng.

Biết rằng nhiệt t o thành tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) và C2H2 (k)
lần lượt bằng: -1273.5 ; -285.8; -74.7 ; +2.28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất
dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là:

a) H2O b) CH4 c) B2O3 d) C2H2

6.22. Ch n trường hợp đúng.

Trong các hiệu ng nhiệt (H) của các ph n ng cho dưới đây, giá trị nào là
hiệu ng nhiệt đốt cháy?

1) C(gr) + ½O2(k) = CO(k) H 0298 = -110.55 kJ

40

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k) H 0298 = -237.84kJ

3) C(gr) + O2(k) = CO2(k) H 0298 = -393.50kJ

a) 3 b) 1,3 c) 1,2 d) 2,3

6.23. Ch n câu sai.

a) Nhiệt t o thành của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có
trị số tuyệt đối tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.

b) Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có
trị số tuyệt đối gi m khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên

c) Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nóng ch y
của chất đó.

d) Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vào b n chất của dung
môi và chất tan mà còn phụ thuộc vào lượng dung môi.

6.24. Ch n đáp án không chính xác. Ở một nhiệt độ xác định:

1) Nhiệt t o thành tiêu chuẩn của m i đơn chất luôn bằng 0.

2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất là một đ i lượng không đổi.

3) Nhiệt hòa tan tiêu chuẩn của một chất là một đ i lượng không đổi vì không
phụ thuộc vào lượng dung môi.

4) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất là một đ i lượng không đổi.

a) 1,2và4 b) 1,3và 4 c) 1, 3 d) 2,3và 4

6.25. Ch n phương án đúng:

Hiệu ng nhiệt của một ph n ng ở điều kiện đẳng áp bằng:

1) Tổng nhiệt t o thành s n phẩm trừ tổng nhiệt t o thành các chất đầu.

2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các s n phẩm.

3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết
trong các s n phẩm.

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

6.26. Ch n trường hợp đúng.

41

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho nhiệt t o thành tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt
bằng: -46.3; +90.4 và -241.8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ng nhiệt của ph n ng:

2NH3(k) + 5/2O2(k) 2NO(k) + 3H2O(k)

a) -452kJ b) +406.8 kJ c) –406.8 kJ d) +452 kJ

6.27. Ch n giá trị đúng.

Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70.9
kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt t o thành tiêu chuẩn của khí
cacbonic có giá trị (kcal/mol).

a) -70.9 b) 94.5 c) -94.5 d) 68.6

6.28. Ch n giá trị đúng.

Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo ph n ng:

CH4(k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O(ℓ)

Nếu biết hiệu ng nhiệt t o thành tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) và
H2O (ℓ) lần lượt bằng: -74.85; -393.51; -285.84 ( kJ/mol)

a) –604.5 kJ/mol c) 890.34 kJ/mol

b) –890.34 kJ/mol d) 604.5 kJ/mol

6.29. Ch n phương án đúng:

H 0298 của ph n ng sau: H2C = CH – OH ⇄ H3C – CH = O

Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 250C, 1atm:

EC = C = 612 kJ/mol EC – C = 348 kJ/mol

EC – O = 351 kJ/mol EC = O = 715 kJ/mol

EO – H = 463kJ/mol EC – H = 412 kJ/mol

a) -49kJ b) +49kJ c) +98kJ d) –98kJ

6.30. Ch n phương án đúng:

Tính năng lượng m ng lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết
Nhiệt t o thành tiêu chuẩn của Na2O: (Ho ) = - 415.9 kJ/mol
298 tt

Năng lượng ion hóa th nhất của Na: I1 = 492kJ/mol

42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: (Ho ) = 107.5 kJ/mol
298 th

Ái lực electron của oxy: O + 2e O2– FO = 710kJ/mol

Năng lượng liên kết O = O: (H 0298 )pl = 498kJ / mol

a)2223kJ/mol b)1974 kJ/mol c) 2823 kJ/mol d)2574 kJ/mol

6.31. Ch n phương án đúng:

Tính hiệu ng nhiệt 0 của ph n ng: B A, biết hiệu ng nhiệt của các
ph n ng sau:

C A 1

D C 2

D B 3

a) 0 = 3 + 2 - 1 c) 0 = 1 + 2 - 3

b) 0 = 1 + 2 + 3 d) 0 = 1 - 2 - 3

6.32. Ch n giá trị đúng.

Tính nhiệt t o thành tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:

C (r) + O2 (k) = CO2 (k) H01 = -94 kcal/mol

H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (ℓ) H02 = -68.5 kcal/mol

CH3OH(ℓ) + 1,5O2(k) = CO2(k) + 2H2O(ℓ) H03 = -171 kcal/mol

a) –402 kcal/mol c) - 60 kcal/mol

b) +60 kcal/mol d) +402 kcal/mol

6.33. Ch n giá trị đúng.

Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các ph n ng:

(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) H = -196 kJ

(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) H = -790 kJ

tính giá trị  ở cùng điều kiện đó của ph n ng sau: S(r)+ O2(k)= SO2(k)

a) H = -297 kJ b) H = -594 kJ

43

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) H =594 kJ d) H = 297 kJ

6.34. Từ hai ph n ng:

(1) A + B = C + D, 1 (2) E + F = C + D, 2

Thiết lập được công th c tính 3 của ph n ng A + B = E + F:

a) 3 = 1 - 2 c) 3 = 2 - 1

b) 3 = 1 +2 d) 3 = -1 -2

6.35. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim lo i Mg bằng O2(k) t o ra MgO(r) là
76kJ ở điều kiện tiêu chuẩn.
Nhiệt t o thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) là: (MMg = 24g).
a) +608kJ b) –608kJ c) +304kJ d) –304kJ
6.36. Khí than ướt là hỗn hợp đồng thể tích của khí hydro và cacbon monoxit. Tính
lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít (đktc) khí than ướt.
Cho nhiệt t o thành tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), và CO2(k) lần lượt là: -
285.8 ; -110.5 ; -393.5(kJ/mol)
a) -1,422 kJ. b) - 679.3 kJ. c) -1,698.25 kJ. d) 1,422 kJ.
6.37. Tính nhiệt t o thành tiêu chuẩn của MgCO 3(r) từ các dữ kiện sau:

C(gr) + O2(k) → CO2(k) ; ∆H0298 = -393.5 kJ.


2Mg(r) + O2(k) → 2MgO(r) ; ∆H0298 = -1203.6 kJ.
MgO(r) + CO2(k) → MgCO3(r) ; ∆H0298 = -117.7 kJ.
a) - 511.2 kJ/mol. c) - 1113 kJ/mol.
b) - 1624.2 kJ/mol. d) -1007.8 kJ/mol.
6.38. Cho các dữ kiện: Nhiệt t o thành tiêu chuẩn của H2O(k) là -241.8 kJ/mol và

FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO2(k) ; ∆H0298 = -18.2 kJ.


2CO(k) + O2(k) → 2CO2(k) ; ∆H0298 = -566.0 kJ.
Hãy tính hiệu ng nhiệt ∆H0298 của ph n ng sau đây:
FeO(r) + H2(k) → Fe(r) + H2O(k) ; ∆H0298 = ?
a) - 23.0 kJ. b) 23.0 kJ. c) -41.2 kJ. d) 41.2 kJ.
6.39. Tính công dãn nở của quá trình dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng ở nhiệt
độ không đổi T = 298K từ áp suất 10 atm đến 1 atm.
a) 28.5 kJ. b) - 285 kJ. c) -12,38 kJ. d) - 28.5 kJ.
6.40. Tính nhiệt t o thành tiêu chuẩn của khí Freon-12: CCl2F2(k) từ các dữ kiện cho
sau: Nhiệt thăng hoa của C(gr) là 716.7 kJ/mol.
Năng lượng liên kết Cl─Cl ; F─F ; C─Cl ; C─F lần lượt là: 243.4 ; 158 ; 328 ;
441 (kJ/mol)
a) - 420 kJ/mol. c) - 560 kJ/mol.
b) - 477 kJ/mol. d) - 467 kJ/mol.

44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương VII:
BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO
CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
7.1. Ch n phương án đúng:

Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:

a) H < 0, S < 0, V > 0 c) H > 0, S < 0, V < 0

b) H < 0, S <0, V < 0 d) H > 0, S > 0, V > 0

7.2. Ch n câu đúng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước x y ra kèm theo sự thay
đổi entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:

a) Scp < 0 , Ss > 0 c) Scp > 0 , Ss > 0

b) Scp > 0 , Ss < 0 d) Scp < 0 , Ss < 0

7.3. Ch n phương án đúng: Ph n ng:

Mg(r) + ½ O2(k) MgO(r)

là ph n ng tỏa nhiệt m nh. Xét dấu o, So, Go của ph n ng này ở 25oC:

a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go >0

b) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0

7.4. Ch n so sánh đúng về entropi các chất sau:

1) S 0H2O(l)  S0H2O(k) 2) S 0MgO(r)  S0BaO(r) 3) S 0C3H8 (k)  S0CH4 (k)

4) S 0Fe(r)  S0H2 (k) 5) S 0Ca(r)  S0C3H8 (k) 6) S 0S(r)  SS(l)


0

a) 1,2,3,4 b) 2,3,6 c) 1,2,3,5,6 d) 2,3,4,6


7.5. Ch n phát biểu sai:

a) Phân tử càng ph c t p thì entropi càng lớn.

b) Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng.

c) Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng.

d) Entropi là thước đo xác suất tr ng thái của hệ.

7.6. Ch n phương án đúng: Xác định quá trình nào sau đây có S < 0.

45

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) N2(k,25oC,1atm) N2 (k,0oC,1atm)

b) O2 (k) 2O (k)

c) 2CH4(k) + 3O2(k) 2CO(k) + 4H2O(k)

d) NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)

7.7. Ch n câu đúng. Ph n ng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:

a) S = 0 b) S 0 c) S> 0 d) S < 0

7.8. Ch n phương án đúng: Ph n ng: 2A(k) + B(#) = 3C(r) + D(k) có:

a) S < 0 c) S > 0

b) S = 0 d) Không dự đoán được dấu của S

7.9. Ch n phát biểu đúng:

Biến đổi entropi khi đi từ tr ng thái A sang tr ng thái B bằng 5 con đường khác
nhau (xem gi n đồ) có đặc tính sau: P
5 B
a) Mỗi con đường có S khác nhau. 4
3
b) S giống nhau cho c 5 đường. 2
A
1
c) Không so sánh được. V

d) S của đường 3 nhỏ nhất vì là con đường ngắn nhất.

7.10. Ch n phương án đúng:

Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 1000C,1
atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.

a) S = 26.4 cal/mol.K c) S = 1.44 cal/mol.K

b) S = -26.4 cal/mol.K d) S = -1.44 cal/mol.K

7.11. Ch n phương án đúng:

1) Có thể kết luận ngay là ph n ng không tự x y ra khi G của ph n ng


dương t i điều kiện đang xét.

2) Có thể căn c vào hiệu ng nhiệt để dự đoán kh năng tự phát của ph n ng


ở nhiệt độ thường

46

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Ở 1000K, kh năng tự phát của ph n ng hóa h c chủ yếu chỉ phụ thuộc
vào giá trị biến thiên entropi của ph n ng đó.

4) Nhiệt t o thành tiêu chuẩn của một chất hóa h c là một đ i lượng không đổi
ở giá trị nhiệt độ xác định.

a) 1,2,3 b) 1,2,3,4 c) 1,2,4 d) 2,4

7.12. Ch n câu đúng. Ph n ng thu nhiệt m nh:

a) Không thể x y ra tự phát ở m i nhiệt độ nếu biến thiên entropi của nó


dương.

b) Có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

c) Có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm.

d) Có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương.

7.13. Ch n phương án đúng:

Ph n ng 3O2 (k) 2O3 (k) ở điều kiện tiêu chuẩn có H 0298 = 284.4 kJ,
S 0298 = -139.8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của ph n
ng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá
trình ph n ng:

a) Ph n ng không x y ra tự phát ở m i nhiệt độ.

b) Ở nhiệt độ cao, ph n ng diễn ra tự phát.

c) Ở nhiệt độ thấp, ph n ng diễn ra tự phát.

d) Ph n ng x y ra tự phát ở m i nhiệt độ.

7.14. Ch n câu phù hợp nhất.

Cho ph n ng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Ph n ng này có hiệu
ng nhiệt tiêu chuẩn H 0298 = -822.7 kJ , ∆S0298 = -219.35J/k. Về phương diện
nhiệt động hóa h c, ph n ng trên có thể:

(Cho biết so với các chất trong ph n ng, MgO là chất có nhiệt độ nóng ch y
cao nhất là 28000C)

a) Không x y ra tự phát ở nhiệt độ c) X y ra tự phát ở nhiệt độ thấp.


cao.
d) X y ra tự phát ở m i nhiệt độ.
b) X y ra tự phát ở nhiệt độ cao.

47

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.15. Ch n đáp án đầy đủ:

Một ph n ng có thể tự x y ra khi:

1) H < 0 rất âm, S < 0, nhiệt độ thường.

2) H < 0, S > 0.

3) H > 0 rất lớn, S > 0, nhiệt độ thường.

4) H > 0, S > 0, nhiệt độ cao.

a) 1,2 và 4 đúng c) 1 và 2 đúng

b) 1, 2, 3, 4 đúng d) 2 và 4 đúng

7.16. Ch n phát biểu sai:

a) Một ph n ng thu nhiệt m nh nhưng làm tăng entropi có thể x y ra tự phát


ở nhiệt độ thường.

b) Một ph n ng tỏa nhiệt m nh có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thường.

c) Một ph n ng thu nhiệt m nh và biến thiên entropi dương chỉ có thể x y ra


tự phát ở nhiệt độ cao.

d) Một ph n ng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có
thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thường.

7.17. Ch n câu tr lời đúng.

Một ph n ng ở điều kiện đang xét có G < 0 thì:

a) x y ra tự phát trong thực tế. c) ở tr ng thái cân bằng.

b) có kh năng x y ra tự phát trong thực tế. d) Không x y ra.

7.18. Ch n đáp án đầy đủ nhất. Ph n ng có thể x y ra tự phát trong các trường hợp
sau:

a)  < 0; S < 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0

b)  > 0; S < 0;  < 0; S > 0;  < 0; S < 0

c)  > 0; S> 0;  < 0; S < 0;  < 0; S > 0

d)  < 0; S > 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0

7.19. Ch n trường hợp sai:

48

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiêu chuẩn có thể cho biết ph n ng có thể x y ra tự phát được về mặt nhiệt
động là:

a) Công chống áp suất ngoài A > 0 c) G0 < 0

b) Ho < 0, So > 0 d) Hằng số cân bằng K lớn hơn 1.

7.20. Ch n phát biểu sai.

a) Tất c các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự x y ra.

b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình to nhiều nhiệt là quá trình có kh
năng tự x y ra

c) Tất c các quá trình sinh công có ích là quá trình tự x y ra.

d) Tất c các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn lo n của hệ bất kỳ là quá trình
tự x y ra.

7.21. Ch n phát biểu đúng và đầy đủ.

1) Đa số các ph n ng x y ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương.

2) Ph n ng không thể x y ra tự phát ở m i điều kiện khi G 0pu> 0.

3) Một ph n ng thu nhiệt m nh nhưng làm tăng entropi có thể x y ra tự phát ở


nhiệt độ thường.

4) Có thể kết luận ngay là ph n ng không x y ra tự phát khi G của ph n ng


này lớn hơn không t i điều kiện đang xét.

a) 1 và 4 b) 1, 2, 3và 4 c) 1,2 và 4 d) 1, 3 và 4

7.22. Ch n phương án đúng: Cho các ph n ng x y ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 3O2(k) 2O3(k), Ho > 0, ph n ng không x y ra tự phát ở m i nhiệt độ.

2) C4H8(k) + 6O2(k) 4CO2(k) + 4H2O(k), H0 < 0, ph n ng x y ra tự phát


ở m i nhiệt độ.

3) CaCO3(r) CaO(r)+CO2(k), H0 > 0, ph n ng x y ra tự phát ở nhiệt độ


cao.

4) SO2(k) + ½ O2(k) SO3(k), H0 < 0, ph n ng x y ra tự phát ở nhiệt độ


thấp.

a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,3

49

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.23. Ch n phát biểu đúng:

Cho ph n ng A (ℓ) + B (k) ⇄ 2C (k) + D(r), có hằng số cân bằng Kp.

1) Gpư = G 0pu+ RTlnKp , khi cân bằng G = 0 thì G 0pu= -RTlnKp

PC
2) Hằng số cân bằng Kp của ph n ng này tính bằng biểu th c: K P =
PB

Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chất t i lúc đang xét.

3) Ph n ng có KP = KC RT

a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 1,2

7.24. Ch n đáp án đúng và đầy đủ nhất:

Một ph n ng có G298 > 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm ph n
ng x y ra được:

1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ

3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn

a)3,4 b)1 , 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2, 3, 4

7.25. Ch n phương án đúng:

Ở một điều kiện xác định, ph n ng A B thu nhiệt m nh có thể tiến hành
đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau:

1) Spư > 0 và nhiệt độ tiến hành ph n ng ph i đủ cao.

2) Ph n ng B A ở cùng điều kiện có Gpư > 0.

3) Ph n ng B A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có Spư < 0.

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

7.26. Ch n trường hợp đúng:

Biết rằng ở 0oC quá trình nóng ch y của nước đá ở áp suất khí quyển có G=0.
Vậy ở 383K quá trình nóng ch y của nước đá ở áp suất này có dấu của G là:

a) G > 0 c) G = 0

b) G < 0 d) Không xác định được vì còn yếu tố khác.

7.27. Ch n phương án đúng:


50

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph n ng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) là ph n ng thu nhiệt m nh. Xét
dấu o, So, Go của ph n ng này ở 25oC:

a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go >0

b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0

7.28. Ch n phương án đúng:

Ph n ng H2O2 (ℓ) H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy ph n ng này có:

a) H > 0; S < 0 ; G < 0 có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thường.

b) H > 0; S > 0 ; G > 0 không thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thường.

c) H < 0; S > 0 ; G < 0 có thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thường.

d) H < 0; S > 0 ; G > 0 không thể x y ra tự phát ở nhiệt độ thường.

7.29. Ch n trường hợp đúng. Căn c trên dấu G 0298 của 2 ph n ng sau:

PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) G 0298 < 0

SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) G 0298 > 0

Tr ng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim lo i chì và thiếc là:

a) Chì (+4), thiếc (+2) c) Chì (+4), thiếc (+4)

b) Chì (+2), thiếc (+4) d) Chì (+2), thiếc (+2)

7.30. Ch n những câu đúng: Về phương diện nhiệt động hóa h c:

1) Đa số ph n ng có thể x y ra tự phát hoàn toàn khi G 0pu< -40 kJ.

2) Ph n ng không x y ra tự phát trong thực tế khi G 0pu> 40 kJ.

3) Ph n ng không x y ra tự phát trong thực tế khi G 0pu> 0.

4) Đa số các ph n ng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong kho ng -40 kJ <
G 0pu< 40 kJ x y ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.

a) 1,3 b) 3,4 c) 1,2,4 d) 1,2,3,4

51

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương VIII:
CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌC
8.1. Ch n phát biểu đúng:

Đối với ph n ng một chiều, tốc độ ph n ng sẽ:

a) Gi m dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

b) Không đổi theo thời gian.

c) Gi m dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

d) Tăng dần theo thời gian.

8.2. Ch n phát biểu đúng. Ph n ng thuận nghịch là:

1) Ph n ng có thể x y ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều
kiện ph n ng.

2) Ph n ng x y ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều
kiện.

3) Ph n ng tự x y ra cho đến khi hết các chất ph n ng.

a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 và 2

8.3. Ch n phát biểu đúng về hệ cân bằng:

a) Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi
ta thay đổi các điều kiện khác.

b) Hệ đang ở tr ng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số tr ng thái (nhiệt
độ, áp suất, nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian.

c) Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định.

d) Hệ cân bằng là hệ có nồng độ tất c các chất đều bằng nhau.

8.4. Kết luận nào dưới đây là đúng khi một ph n ng thuận nghịch có Go < 0:

a) Hằng số cân bằng của ph n ng lớn hơn 0.

b) Hằng số cân bằng của ph n ng nhỏ hơn 1.

c) Hằng số cân bằng của ph n ng lớn hơn 1.

52

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Hằng số cân bằng của ph n ng nhỏ hơn 0.

8.5. Cho ph n ng aA (l) + bB (k) ⇌ cC (k) + dD(l), có hằng số cân bằng Kc.
Ch n phát biểu đúng:

1) G = Go + RTlnKc , khi G = 0 thì Go = -RTlnKc


C d
Cc.C D
2) Hằng số cân bằng Kc tính bằng biểu th c: Kc = Ca .Cb , Với CA, CB , CC và
A B

CD là nồng độ các chất t i lúc đang xét.

3) Ph n ng luôn có KP = KC(RT)n với n =nsp-ncđ của tất c các chất


không phụ thuộc vào tr ng thái tồn t i của chúng.

a) 1 c) 3

b) 2 d) Không có phát biểu nào chính xác

8.6. Gi sử hệ đang ở cân bằng, ph n ng nào sau đây được coi là đã x y ra hoàn
toàn:

a) FeO (r) + CO (k) = Fe (r) + CO2 (k) KCb = 0.403

b) 2C (r) + O2 (k) = 2CO (k) KCb = 1 .1016

c) 2 Cl2 (k) + 2 H2O (k) = 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1.88 . 10-15

d) CH3CH2CH2CH3 (k) = CH3CH(CH3)2 (k) KCb = 2.5

8.7. Cho một ph n ng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B ⇌ C + D.


Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp có nồng độ
CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0.01M. Tr ng thái của hệ ở điều kiện này:

a) Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.

b) Hệ nằm ở tr ng thái cân bằng.

c) Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.

d) Không thể dự đoán được tr ng thái của ph n ng.

8.8. Ph n ng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp
suất hơi của CaCO3, CaO không có mặt trong biểu th c Kp vì:

a) Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm.

b) Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể

c) Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.


53

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.

8.9. Ch n phương án đúng:

Ph n ng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 8150C có hằng số cân bằng Kp = 10.


T i tr ng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất
riêng phần của CO t i cân bằng.

a) 0.85 atm c) 0.68atm

b) 0.72 atm d) 0.92 atm

8.10. Cho ph n ng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k). Khi ph n ng này đ t
đến tr ng thái cân bằng, lượng các chất là 0.4 mol CO2, 0.4 mol H2, 0.8 mol
CO và 0.8 mol H2O trong bình kín có dung tích là 1 lít. Kc của ph n ng trên
có giá trị:

a) 4 b) 2 c) 6 d) 8

8.11. Ch n phát biểu đúng: cho ph n ng A (dd) + B (dd) ⇌ C(dd) + D (dd)

Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 1.5 mol/l. Sau khi cân bằng được
thiết lập, nồng độ của C là 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ này là:

a) 0.25 b) 1.5 c) 4 d) 2.0

8.12. Ch n phương án đúng: Xác định công th c đúng để tính hằng số cân bằng KP
của ph n ng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k)
P4 [Fe]3 P4
a) K = CO2 c) K = CO 2

P 4 [Fe O ]
P
P P4
CO 3 4 cb CO cb

3
[Fe] [CO ]4 P
b) K = 2
d) K = P2
P CO
[Fe O ][CO]4 P

3 4 cb CO cb

8.13. Xác định công th c đúng để tính hằng số cân bằng của ph n ng:

SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇄ 2HCl(dd) + SO(dd)


[HCl]2 [SO] [HCl][SO]
a) K = c) K =
[SCl 2 ] cb [SCl 2 ][H 2 O] cb

[SCl 2 ][H2 O] [HCl]2 [SO]


b) K = d) K =
[HCl][SO] cb [SCl 2 ][H2 )] cb

8.14. Ch n phát biểu đúng:


54

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph n ng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇌ H2O (k) có Go298 = -54.64 kcal.

Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1.987 cal/mol.K

a) Kp = 40,1 c) Kp = 10-40,1

b) Kp = 1040,1 d) Kp = -40,1

8.15.Ở một nhiệt độ xác định, ph n ng:


S (r) + O2 (k) ⇌ SO2 (k) có hằng số cân bằng KC = 4.2.1052. Tính hằng số cân
bằng K’C của ph n ng SO2 (k) ⇌ S (r) + O2 (k) ở cùng nhiệt độ.

a) 2.38 . 1053 c) 4.2 . 10-54

b) 4.2 . 10-52 d) 2.38 . 10-53

8.16. Ch n phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:

1) Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi tr ng thái cân bằng của ph n
ng có tổng số mol chất khí của các s n phẩm bằng tổng số mol chất khí của
các chất đầu.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một ph n ng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều thu nhiệt.

3) Khi gi m áp suất, cân bằng của một ph n ng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều tăng số phân tử khí.

4) Hệ đã đ t tr ng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm nh
hưởng đến tr ng thái cân bằng.

a) 1 c) 1, 2 và 3

b) 2 và 3 d) 1, 3 và 4

8.17. Ph n ng: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) có G 0298 = - 4.835 kJ

Tính hằng số cân bằng KC của ph n ng ở 298K. Cho R = 8.314 J/mol.K

a) KC = 172.03 c) KC = 17442.11

b) KC = 7.04 d) KC = 4168.57

8.18. Cho ph n ng: CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½ Br2(k)

Ở tr ng thái cân bằng, T = 550K, PBr = 0.671atm. Người ta cho 0.2 mol
2

CuBr2(r) vào một bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình ph i bằng bao

55

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nhiêu để toàn bộ CuBr2 phân hủy hết theo ph n ng trên. Cho R = 0.082
lít.atm/mol.K

a) 3.35 lít c) 6.7 lít

b) 13.4 lít d) 8.3 lít

8.19. Cho ph n ng thuận nghịch: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) hiệu suất của ph n ng
là bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng KP của ph n ng ở nhiệt độ này là54.5.

a) Không đủ dữ kiện để tính c) 65.3%

b) 78.7% d) 100%

8.20. Cho K1 và K2 lần lượt là hằng số cân bằng của hai ph n ng sau:

(1) XeF6 (k) + H2O (k) ⇌ XeOF4 (k) + 2HF (k)

(2) XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇌ XeOF4 (k) + XeO3F2 (k)

Hãy xác định hằng số cân bằng K3 của ph n ng:

(3) XeO4 (k) + 2 HF (k) ⇌ XeO3F2 (k) + H2O (k)

a) K3 = K1. K2 c) K3 = K2 –K1

b) K3 = K1 +K2 K2
d) K =
3
K1
8.21. Ch n phát biểu đúng:

Ph n ng A(k) ⇌ B(k) + C(k) ở 300oC có Kp = 11.5 và ở 500oC có Kp = 33.

Vậy ph n ng trên là một quá trình:

a) thu nhiệt. b) đo n nhiệt. c) đẳng nhiệt. d) tỏa nhiệt.

8.22. Một ph n ng tự x y ra có G0 < 0. Gi thiết rằng biến thiên entanpi và biến
thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng
Kp sẽ:

a) tăng c) không đổi

b) gi m d) chưa thể kết luận được

8.23. Cân bằng trong ph n ng H2 (k) + Cl2 (k) ⇌ 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo
chiều nào nếu tăng áp suất của hệ ph n ng?

a) Thuận b) Nghịch

56

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Khôngdịch chuyển d) Không thể dự đoán

8.24. Ch n ý đúng:

1) Một hệ đang ở tr ng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt
độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống l i sự thay đổi đó.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều ph n ng tỏa nhiệt;
khi gi m nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều ph n ng thu nhiệt.

3) Hằng số cân bằng của một ph n ng là một đ i lượng không đổi ở nhiệt độ
xác định.

4) Khi thêm một chất (tác chất hay s n phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ
dịch chuyển theo chiều làm gi m lượng chất đó.

a) 1 và 3 b) 1 và 4 c) 1và 2 d) 1, 3 và 4

8.25. Cho cân bằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)

Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta có 0.4 mol CO2; 0.4
mol H2; 0.8 mol CO và 0.8 mol H2O trong một bình có dung tích là 1 lít. Nếu
nén hệ cho thể tích của hệ gi m xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

a) Kc = 8 ; theo chiều thuận c) Kc = 4 ; theo chiều thuận

b) Kc = 4 ; không đổi d) Kc = 8 ; theo chiều nghịch

8.26. Xét ph n ng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4

Suy ra hằng số cân bằng của ph n ng thủy phân CH3COOC2H5 là:

a) K’C = ¼ b) K’C = ½ c) K’C = 4 d) K’C = -4

8.27. Ch n giải pháp hợp lí nhất:

Cho ph n ng: N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) ; H  0.

Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp:

a) Tăng áp suất và gi m nhiệt độ. c) Tăng nhiệt độ.

b) Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. d) Gi m áp suất.

8.28.Cho ph n ng: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) ;  < 0

Để được nhiều SO3 hơn, ta nên ch n biện pháp nào trong 3 biện pháp sau:

1. Gi m nhiệt độ. 2. Tăng áp suất. 3. Thêm O2.

57

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Chỉ có biện pháp 1 c) Chỉ có 1 và 3

b) Chỉ có 1 và 2 d) C 3 biện pháp

8.29. Ch n ý đúng: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất ph n ng:
CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k) ;  >0

a) Gi m nhiệt độ c) Tăng áp suất

b) Tăng nhiệt độ d) Tăng nồng độ CO2

8.30. Ph n ng N2(k) + O2(k) = 2NO(k) ,  > 0 đang nằm ở tr ng thái cân


bằng. Hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:
1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ.
3) Tăng nhiệt độ. 4) Gi m áp suất hệ ph n ng.

a) 3 b) 1 và 2 c) 1và 3 d) 1, 3 và 4

8.31. Ch n câu đúng:


Xét hệ cân bằng: CO (k) + Cl2 (k) ⇌ COCl2 (k) ,  < 0
Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:

a) Tăng nhiệt độ c) Gi m áp suất

b) Gi m thể tích ph n ng bằng d) Tăng nồng độ COCl2


cách nén hệ
8.32. Ph n ng thủy phân của ester: ester + nước ⇌ acid + rượu

Để tăng hiệu suất ph n ng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta có thể
dùng các biện pháp nào trong 3 biện pháp sau:

1) dùng nhiều nước hơn.

2) bằng cách tiến hành thủy phân trong môi trường base

3) Lo i bỏ rượu

a) Chỉ dùng được biện pháp 1 c) Chỉ dùng được biện pháp 3

b) Chỉ dùng được biện pháp 2 d) Dùng được c ba biện pháp

8.33. Cho các ph n ng:

(1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) o > 0


(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) o < 0
(3) MgCO3 (r) ⇌ MgO (r) + CO2 (k) o > 0

58

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Với ph n ng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận.

a) Ph n ng (1) c) Ph n ng (2)

b) Ph n ng (3) d) Ph n ng (1) và (2)

8.34. Các ph n ng dưới đây đang ở tr ng thái cân bằng ở 25OC.

(1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 NO (k) H0  0.


(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2 NH3 (k) H0  0.
(3) MgCO3 (r) ⇌ CO2 (k) + MgO (r) H0  0.
(4) I2 (k) + H2(k) ⇌ 2HI (k) H0  0
Cân bằng của ph n ng nào dịch chuyển m nh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời h nhiệt độ và tăng áp suất chung của:

a) Ph n ng 1 c) Ph n ng 2

b) Ph n ng 3 d) Ph n ng 4

8.35. Ch n trường hợp đúng:

Xét cân bằng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) o298= -14kcal

(nâu) (không màu)


Trong bốn trường hợp dưới, màu nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi:
a) Làm l nh đến 273K c) Tăng áp suất

b) Đun nóng đến 373K d) Giữ ở 298K

8.36. Ch n biện pháp đúng.


Ph n ng tỏa nhiệt dưới đây đã đ t tr ng thái cân bằng:
2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của ph n ng theo chiều hướng t o thêm s n phẩm,
một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D 3) Gi m thể tích bình ph n ng
4) Gi m nhiệt độ 5) Thêm chất A 6) Tăng thể tích bình ph n ng

a) 4,5,6 b) 1, 3, 5 c) 2,3 d) 3

8.37. Ph n ng C(gr) + CO2 (k) ⇌ 2CO(k) ở 815oC có hằng số cân bằng Kp = 10.
T i tr ng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất
riêng phần của CO t i cân bằng.

59

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 0.72 atm b) 0.85 atm c) 0.92 atm d) 0.68atm

8.38. Ch n phát biểu đúng:

Cho ph n ng: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ 2H2O(k) + Sn(ℓ)


2 2
1) G = G0 + RT ln H O 2) G0 , với K = O
2
2 2
T T 2 C
H2 H2 cb

3) Ph n ng có KP = KC vì n = 0

a) 3 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3

8.39. Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có
24% hydro theo thể tích:

a) G1100 0, hệ đ t tr ng thái cân bằng.

b) G1100 > 0, ph n ng đang diễn ra theo chiều nghịch.

c) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở
1100K.

d) G1100 < 0, ph n ng đang diễn ra theo chiều thuận.

8.40. Ch n câu sai. Chất xúc tác:

a) Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của ph n ng.

b) Làm thay đổi hằng số cân bằng của ph n ng.

c) Chỉ có tác dụng xúc tác với một ph n ng nhất định.

d) Làm gi m năng lượng ho t hóa của ph n ng.

8.41. Ch n biện pháp đúng. Ph n ng tỏa nhiệt dưới đây đã đ t tr ng thái cân
bằng: 2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của ph n ng theo chiều hướng t o thêm s n phẩm,
một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D
3) Gi m thể tích bình ph n ng 4) Gi m nhiệt độ
5) Thêm chất A 6) Tăng thể tích bình ph n ng

a) 3,5,6 b) 1, 3, 5 c) 4,5,6 d) 2,3,4

60

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.42. Cho ph n ng thuận nghịch sau: Co(H2O)62+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6H2O

61

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biết rằng Co(H2O)62+ có màu hồng, CoCl42- có màu xanh. Khi làm l nh thì
màu hồng đậm dần. Ch n phát biểu đúng:
1) Ph n ng theo chiều thuận là thu nhiệt.
2) Khi thêm một ít NaCl rắn thì màu hồng đậm dần.
3) Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dần.

a) 1, 2 c) 2,3

b) Tất c đều sai d) 1, 3

8.43. Khi hòa tan trong hexan, acid stearic x y ra ph n ng chuyển hóa như sau:

2 C17H35COOH (dd) ⇌ (C17H35COOH)2 (dd)

T i 28oC ph n ng có Kc = 2900 và t i 48oC có Kc = 40. Tính ∆Ho và ∆So của


ph n ng.

a) ∆Ho = -2.39 kJ và ∆So = -537.32 J

b) ∆Ho = -172.05 kJ và ∆So = -505.32 J

c) ∆Ho = -86.32 kJ và ∆So = -249.14 J

d) ∆Ho = -55.07 kJ và ∆So = -80.31 J

8.44. Ph n ng tổng hợp amoniac: 3 H2(k) + N2(k) ⇌ 2 NH3(k) có hằng số cân bằng
là Kp = 5.9 .105 t i 298 K, và hiệu ng nhiệt của ph n ng là ∆Ho = - 92.2 kJ.
Tính hằng số cân bằng Kp của ph n ng t i 600K. Biết rằng ∆Ho và ∆So của
ph n ng thay đổi không đáng kể trong kho ng nhiệt độ 298 ÷ 600 K.

a) 4.3 . 10-3 c) 5.6 .105

b) 8.2 . 106 d) 3.7 . 10-2

8.45. Ch n phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:

a) Khi gi m áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều gi m số phân tử khí.

b) Hệ đã đ t tr ng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất ph n ng vào
sẽ không làm nh hưởng đến tr ng thái cân bằng.

c) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.

d) Nếu ta cho vào hệ ph n ng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay
đổi.

62

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.46. Cho ph n ng thuận nghịch: 2CO(k) + O2(k) ⇌ 2CO2(k). Ch n phát biểu
đúng:

(1) Người ta ph i n p vào bình ph n ng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2.

(2) Bất kể lượng n p vào ban đầu của hai chất, chỉ có 1 mol O2 sẽ ph n ng,
và nó sẽ ph n ng với 2 mol CO.

(3) Bất kể lượng n p vào ban đầu của hai chất, khi chúng ph n ng, CO sẽ
ph n ng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1.

(4) Khi n p vào bình 2 mol CO và 1 mol O2 chúng sẽ ph n ng sinh ra 2 mol


CO2.

a) Chỉ (3) đúng. c) Chỉ (4) đúng.


b) Chỉ (2),(3) đúng. d) Chỉ (1),(4) đúng.
8.47.Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng sau đây: N2(k) + 2O2(k) ⇌ 2NO2(k) có hằng
số cân bằng K = 100.

Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2(k) ⇌ ½ N2(k) + O2(k).

a) K’ = 0.01. b) K’ = 0.0001 c) K’= 0.1. d) K’ = 1.0.


8.48.Trong một bình kín dung tích 1 lít người ta n p vào 1.0 mol A, 1.4 mol B và
0.5 mol C. Sau khi cân bằng đồng thể sau đây được thiết lập: A + B ⇌ 2C,
nồng độ cuối cùng của C là 0.75 mol/l. Tính hằng số cân bằng.
a) K = 12.5. b) K = 1.25. c) K= 0.15. d) K = 0.5.
8.49 .Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng đồng thể sau đây: A + B ⇌ C + 2D có hằng
số cân bằng K = 1.8×10-6. Tính nồng độ các chất ở tr ng thái cân bằng, biết
rằng ban đầu người ta n p 1 mol C và 1 mol D vào bình 1 lít.
a) [A] = [B] = [C] = 0.5 mol/l ; [D] = 9.5×10-4 mol/l.
b) [A] = [B] = 0.5 mol/l ; [C] = [D] = 9.5×10-4 mol/l.
c) [A] = [B] = 0.5 mol/l ; [C] = 0.05 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l.
d) [A] = [B] = 0.25 mol/l ; [C] = 0.025 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l.
8.50 .Ở 460C, cân bằng N2O4(k) ⇌ 2NO2(k) có hằng số cân bằng Kp = 0.66. Tính %
phân ly của N2O4 ở 460C và áp suất tổng bằng 0.5 atm.
a) 80%. b) 50%. c) 75%. d) 66.67%.

63

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương IX:
CÂN BẰNG PHA
9.1. Trong các ph n ng sau, trường hợp nào là hệ dị thể:

1) C6H5ONa(dd) + HCl(dd) = C6H5OH(ℓ) + NaCl(dd)

2) 2NaOH(dd) + H2SO4(dd) = Na2SO4(dd) + 2H2O(ℓ)

3) CH3COOCH3(dd) + H2O(ℓ) = CH3COOH(dd) + CH3OH(dd)

4) 2Al(r) + Fe2O3(r) = Al2O3(r) + 3Fe(r)

5) C (kim cương) = C (graphit)

a) 1, 2, 3 c) 1, 4, 5

b) 2, 3, 5 d) 1, 2, 3, 4, 5

9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không
đổi (P = const). Số cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là:

a) 2 và 1 b) 2 và 0 c) 3 và 2 d) 2 và 2

9.3. Nước nguyên chất có thể tồn t i ở 9 pha khác nhau là: khí, lỏng và 7 d ng thù
hình của nước đá (rắn). Tính số pha tối đa của nước có thể đồng thời nằm cân
bằng với nhau.

a) 2 b) 4 c) 5 d) 3

9.4. Trong gi n đồ tr ng thái của một hợp chất được biểu diễn theo nhiệt độ và áp
suất có xuất hiện điểm ba. Bậc tự do của hệ t i vị trí điểm ba này bằng:

a) 0 c) 2

b) 1 d) Không thể xác định

9.5. Tính bậc tự do của hệ sau khi đang ở tr ng thái cân bằng ở điều kiện áp suất
không đổi: CaO(r) + SiO2(r) ⇌ CaSiO3(r)

a) 1 b) 0 c) 2 d) 3

9.6. Ch n phương án đúng: Xét cân bằng: H2O(lỏng) ⇌ H2O(hơi)

Số bậc tự do của hệ hơi nước cân bằng với nước lỏng là:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 0

64

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9.7. Số cấu tử của hệ ph n ng: BaSO4(r) = BaO(r) + SO2(k) + O2(k) là:

a) 1 b) 3 c) 2 d) 4

9.8. Số bậc tự do của hệ ph n ng: Ca(OH)2(r) = CaO(r) + H2O(k) là:

a) 2 b) 3 c) 4 d) 1

9.9. Ch n phát biểu đúng về tính chất của điểm ơtecti (điểm E) trong gi n đồ nóng
ch y hệ hai kim lo i A – B.

1) Hệ t i E, tùy theo cách điều chỉnh nhiệt độ ta có thể thu được A tinh khiết
hoặc B tinh khiết.

2) Hệ t i E có bậc tự do bằng 0 (hệ vô biến).

3) Quá trình t i E x y ra ở nhiệt độ không đổi vì lượng nhiệt phát ra khi kết
tinh đã bù trừ cho lượng nhiệt của hệ mất đi khi làm l nh.

4) Nhiệt độ t i E có giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các
hỗn hợp A – B khác nhau.

a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) 1, 4

9.10. Ch n đáp án sai:

a) Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có d ng hình h c là


một đường thẳng.

b) Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có d ng hình h c là


một điểm.

c) Hệ có số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ có d ng hình h c là


một đường thẳng.

d) Hệ có số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ có d ng hình h c là


một mặt phẳng.

65

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9.11. Trong gi n đồ pha sau, có bao nhiêu điểm ơtecti:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4

9.12. Trong gi n đồ sau có các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác định vùng kết tinh của
rắn A.

a) Vùng III b) Vùng I c) Vùng IV d) Vùng II

9.13. Ch n phương án đúng:

Số pha của hệ ph n ng: BaSO4(r) ⇌ BaO(r) + SO2(k) + O2(k) là:

a) 3 b) 2 c) 1 d) 4

9.14. Ch n phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong ph n ng
sau:

CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k)

a) Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2

b) Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 3, số bậc tự do là 1


66

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 2

d) Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 1

9.15. Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong ph n ng sau:

NH4Cl(r) ⇌ HCl(k) + NH3(k)

1) Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 2, số bậc tự do là 2.

2) Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2.

3) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 1, số pha là 2, số
bậc tự do là 1.

4) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 2, số pha là 2, số
bậc tự do là 2.

a) 1, 4 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 3

9.16. Ch n phương án đúng: Đối với một hệ hơi nước:

1) Có thể thay đổi c nhiệt độ và áp suất của hệ trong ph m vi cho phép để hệ


vẫn ở tr ng thái hơi.

2) Ph i giữ nhiệt độ của hệ trên 1000C để hệ vẫn ở tr ng thái hơi.

3) Nếu nhiệt độ của hệ bị h xuống dưới 1000C, hệ sẽ chuyển sang tr ng thái


lỏng.

a) Chỉ 2 đúng a) Chỉ 1 đúng

b) Chỉ 3 đúng b) 1, 2, 3 đúng

9.17. Trong gi n đồ sau, đường biểu diễn cân


bằng Rắn ⇌ Khí là:

a) AC c) CD

b) AB d) AD

67

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương X:
ĐỘNG HÓA HỌC
10.1. Ch n phát biểu đúng: Đối với ph n ng một chiều, tốc độ ph n ng sẽ:

Không đổi theo thời gian.


a)
Gi m dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
b)
Gi m dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
c)
Tăng dần theo thời gian.
d)
10.2. Ch n câu sai. Hằng số tốc độ ph n ng:

Không phụ thuộc chất xúc tác.


a)
Không phụ thuộc nồng độ chất ph n ng.
b)
Phụ thuộc nhiệt độ.
c)
Phụ thuộc năng lượng ho t hóa của ph n ng
d)
10.3. Ch n câu sai: Hằng số tốc độ của ph n ng nA + mB = AnBm

Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB.


a)
Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi.
b)
Là tốc độ riêng của ph n ng khi CA = CB = 1mol/l.
c)
Biến đổi khi có mặt chất xúc tác.
d)
10.4. Ch n đáp án đúng: Cho ph n ng: 2A(k) + B(k) C(k).Biểu th c tốc độ
ph n ng ph i là:

v = k.CA2.CB
a)
v = k. Cc
b)
v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm.
c)
v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình ph n
d)
ng

10.5. Ph n ng phân hủy oxit dinitơ có sơ đồ tổng quát: 2N2O(k) 2N2(k) + O2(k),
với v = k[N2O]. Người ta cho rằng ph n ng tr i qua hai bước sơ cấp:

Bước 1: N2O N2 + O Bước 2: N2O + O N2 + O2


68

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:

Ph n ng phân hủy dinitơ oxit có bậc động h c bằng 2.


a)
Oxi nguyên tử là xúc tác của ph n ng.
b)
Bước 2 là bước quyết định tốc độ ph n ng.
c)
Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử.
d)
10.6. Ch n ý sai:
Cho ph n ng aA + bB = cC + dD có v = kCmCn Bậc của ph n ng:
A B

1) Bằng (n + m) 2) Ít khi lớn hơn 3 3) Bằng (c+d) – (a+b)

4) Có thể là phân số 5) Bằng (a + b)

a) 3 và 5 b) 2 và 3 c) 3 và 4 d) 2, 3 và 5

10.7. Cho ph n ng: 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (k)


− [O2 ]
Tốc độ trung bình của ph n ng được xác định theo [O2] là v = . Ch n

biểu th c đúng của v nếu biểu diễn theo [H2O].

[H2 O] − 2 . [H2 O]
a) v = c) v =
 

2[H2 O] [H2 O]
b) v = d) v =
 2 . 

10.8 .Đ i lượng nào sau đây của ph n ng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:

a) ∆H b) ∆G c)E* d) Kcb

10.9. Ch n đáp án đúng:


Một ph n ng có năng lượng ho t hóa là 4.82 .102 cal/mol. Nếu ở 275K ph n
ng có hằng số tốc độ là 8.82 .10-5, thì ở 567K hằng số tốc độ là:

a) 6.25 b) 1.39 .10-4 c) 5.17 .102 d) 36 .10-3

10.10. Ch n đáp án đúng:


Một ph n ng bậc nhất có chu kỳ bán hủy là 45 phút 30 giây. Xác định hằng số
tốc độ của ph n ng trên.

a) 2.54 .10-4s-1 b) 3.66 .10-4s-1 c) 1.89 .103s-1 d) 1.78 .102s-1

10.11. Ch n phương án đúng:

69

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph n ng 2A + 2B + C D + E có các đặc điểm sau:

* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.

* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.

* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.

C ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ

Biểu th c của vận tốc v theo các nồng độ A, B, C là:

a) v = k[A][B][C] c) v = k[A][B]2

b) v = k[A]2[B] d) v = k[A]2[B][C]

10.12. Ch n phương án đúng:

Một ph n ng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] và bậc 1 đối với [B], được thực
hiện ở nhiệt độ không đổi.

a) Nếu [A], [B] và [C] đều gấp đôi, vận tốc ph n ng tăng gấp 8 lần và ph n
ng là ph n ng đơn gi n.

b) Nếu [A] và [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc ph n ng tăng lên gấp 4 lần và
ph n ng này là ph n ng đơn gi n.

c) Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc ph n ng tăng lên gấp 6 lần
và ph n ng này là ph n ng ph c t p.

d) Nếu [A] và [B] đều tăng gấp ba, vận tốc ph n ng tăng lên gấp 6 lần và
ph n ng này là ph n ng đơn gi n.

10.13. Ch n phương án đúng:

Ph n ng CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) là ph n ng đơn gi n. Nếu nồng độ CO


tăng từ 0.1M lên 0.4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0.3M lên 0.9M thì tốc độ ph n ng
thay đổi như thế nào?

a) Tăng 3 lần c) tăng 7 lần

b) Tăng 4 lần d) Tăng 12 lần

10.14. Ch n phương án đúng:

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào chắc chắn không thể biểu
thị cho một tác dụng cơ b n (ph n ng sơ cấp)?

70

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 3
1) N2 + 3H2 2NH3 2) 2 N 2 + H 2 NH3
2
1
3) 8NO + 4O2 8NO2 4) H 2+ O 2 H2 O
2

a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3,4

10.15. Ch n đáp án đúng:

Đối với ph n ng: 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O

Tốc độ t o ra N2 là 0.270 mol/lít.s. Ta có:

1) Tốc độ t o thành H2O là 0.540 mol/lít.s.

2) Tốc độ mất đi của NH3 là 0.810 mol/lít.s.

3) Tốc độ mất đi của O2 là 0.405 mol/lít.s.

4) Tốc độ của ph n ng là 0.135 mol/lít.s.

a) 3 b) 3, 4 c) 1,4 d) 1,2

10.16. Ch n phát biểu đúng:

Tốc độ ph n ng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do:

a) Tăng entropi của ph n ng.

b) Gi m năng lượng ho t hóa của ph n ng.

c) Tăng số va ch m của các tiểu phân ho t động.

d) Tăng hằng số tốc độ của ph n ng.

10.17. Ch n phát biểu đúng:

Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một ph n ng thuận nghịch:

a) Làm tăng vận tốc c chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đ t đến tr ng
thái cân bằng mới.

b) Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt.

c) Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.

d) Tăng đồng đều vận tốc c chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay
đổi.

71

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.18. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ ph n ng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:

a) Làm cho G < 0.

b) Làm gi m năng lượng ho t hóa.

c) Chủ yếu là làm tăng số lần va ch m giữa các phân tử.

d) Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng ho t hóa.

10.19. Ch n phát biểu đúng: Chất xúc tác có nh hưởng như thế nào đến tr ng thái
cân bằng của ph n ng tỏa nhiệt?

a) Làm tăng năng lượng của các tiểu phân.

b) Làm cho ph n ng nhanh đ t tới cân bằng

c) Làm cho ph n ng nhanh x y ra hoàn toàn.

d) Làm cho hiệu suất của ph n ng theo chiều thuận tăng lên.

10.20. Ch n đáp án đúng: Khi có mặt chất xúc tác, Ho của ph n ng:

a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình ph n ng.

b) Thay đổi vì chất xúc tác làm gi m nhiệt độ cần có để ph n ng x y ra.

c) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đo n trung gian của
ph n ng và được phục hồi sau ph n ng. S n phẩm và tác chất vẫn giống
như khi không có chất xúc tác.

d) Thay đổi vì chất xúc tác làm gi m năng lượng ho t hóa của ph n ng.

10.21. Ch n các đặc tính đúng của chất xúc tác.

Chất xúc tác làm cho tốc độ ph n ng tăng lên nhờ các đặc tính sau:

1) Làm cho G của ph n ng âm hơn.

2) Làm tăng vận tốc ph n ng nhờ làm gi m năng lượng ho t hóa của ph n
ng.

3) Làm tăng vận tốc của ph n ng nhờ làm tăng vận tốc chuyển động của các
tiểu phân.

4) Làm cho G của ph n ng đổi dấu từ dương sang âm.

a) 2 b) 1, 2 và 3 c) 1 và 2 d) 2 và 4
10.22. Ch n câu sai. Chất xúc tác:
72

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của ph n ng.

b) Chỉ có tác dụng xúc tác với một ph n ng nhất định.

c) Làm thay đổi hằng số cân bằng của ph n ng.

d) Làm gi m năng lượng ho t hóa của ph n ng.

10.23. Ch n ý sai: Tốc độ ph n ng càng lớn khi:

a) Entropi ho t hóa càng lớn.

b) Năng lượng ho t hóa của ph n ng càng lớn.

c) Số va ch m có hiệu qu giữa các tiểu phân càng lớn.

d) Nhiệt độ càng cao.

10.24. Ch n câu đúng: Tốc độ của ph n ng dị thể:

a) Của bất kỳ ph n ng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn

b) Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa h c của b n thân chất ph n ng.

c) Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất
ph n ng.

d) Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha

10.25. Ch n câu đúng.

Tốc độ của ph n ng hòa tan kim lo i rắn trong dung dịch acid sẽ:

1) Gi m xuống khi gi m nhiệt độ ph n ng

2) Tăng lên khi tăng kích thước các h t kim lo i.

3) Gi m xuống khi gi m áp suất ph n ng.

4) Tăng lên khi tăng nồng độ acid.

a) 1 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1, 3và 4 d) 1, 2 và 3

10.26. Ch n đáp án đúng và đầy đủ nhất:

Có một số ph n ng tuy có G < 0 song trong thực tế ph n ng vẫn không x y


ra. Vậy có thể áp dụng những biện pháp nào trong các cách sau để ph n ng
x y ra:

1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ

73

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn

a) 1 và 3 b) 1 và 2 c) 1, 2và 4 d) 2, 3 và 4

10.27. Ch n phương án đúng:


Ph n ng N2(k) + O2(k) 2NO(k) tỏa nhiệt. Tốc độ của ph n ng này sẽ
tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:
1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ.
3) Tăng nhiệt độ. 4) Gi m áp suất hệ ph n ng.
a) 1,3,4 b) 2,3,4 c) 1,2,3 d) 1,2

10.28. Ch n đáp án đúng:

Một ph n ng kết thúc sau 3 giờ ở 20oC. Ở nhiệt độ nào ph n ng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của ph n ng là 3.

a) ở 30oC b) ở 40oC c) ở 50oC d) ở 60oC

10.29. Ch n đáp án đúng: Ph n ng thuận nghịch A2 (k) + B2 (k) ⇄ 2AB (k)


Có hệ số nhiệt độ  của ph n ng thuận và ph n ng nghịch lần lượt là 2 và 3.
Hỏi khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nào và từ đó suy ra dấu
của Ho của ph n ng thuận.

a) Nghịch, H0 > 0 c) Thuận, H0 > 0

b) Thuận, H0 < 0 d) Nghịch, H0 < 0

10.30. Ch n đáp án đúng:


Quá trình phân hủy phóng x Radi: 226
Ra 222
Ra+4 He được xem là ph n ng
88 86 2

bậc nhất, đơn gi n. Hãy xác định thời gian để 3g Radi gi m xuống còn 0.375g.
Biết thời gian bán phân hủy của Radi là 1260 năm.

a) 3780 năm c) 4012 năm

b) 3915 năm d) Đáp án khác

74

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XI:
DUNG DỊCH LỎNG
11.1. Ch n đáp án đúng: Đương lượng của HNO3 (Phân tử lượng M) bằng:

a) M/1 c) M/5

b) M/3 d) Tùy thuộc vào ph n ng

11.2. Cho ph n ng: Al2(SO4)3 + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4

Đương lượng gam của Al2(SO4)3 và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử
gam của Al2(SO4)3 bằng 342g và của NaOH bằng 40g)

a) 342g; 40g b) 171g; 40g c) 85.5g; 40g d) 114g; 40g

11.3. Ch n đáp án đúng: Cho ph n ng:

2KAl(SO4)2.12H2O + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4 + K2SO4 + 24H2O

Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết
phân tử gam của KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g và của NaOH bằng 40g)

a) 474g; 40g b) 237g; 40g c) 118.5g; 20g d) 237g; 40g

11.4. Ch n đáp án đúng: Cho ph n ng:

MnO2 + 4HClđặc, nóng = MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Đương lượng gam của MnO2 và HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam của
MnO2 bằng 87g và của HCl bằng 36.5g)

a) 43.5g; 36.5g b) 21.75g; 18.25g c) 87g; 35.5g d) 21.75g; 35.5g

11.5. Tính nồng độ mol của KMnO4 trong ph n ng với acid citric trong môi trường
H+, biết CN KMnO = 0.1N .
4

2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O

a) 0.1M c) 0.025M
b) 0.02M d) Không xác định được.
11.6. Ch n đáp án đúng:

Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để có thể pha thành 1lit dung dịch
HCl 0.5M.

a) 0.0125 lit b) 0.125 lit c) 0.875 lit d) 12.5 lit

75

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.7. Ch n phát biểu đúng:

1) Chỉ tồn t i các dung dịch ở thể lỏng và thể khí.

2) Các dung dịch là những hệ phân tán và tất c các hệ phân tán đều là dung
dịch.

3) Dung dịch phân tử - ion là những dung dịch thực.

4) Dung dịch là những hệ phân tán mà trong đó các h t phân tán có kích thước
cỡ phân tử hay ion.

5) Không khí được xem là dung dịch.

a) 1, 2, 4 c) 3, 4, 5
b) 1, 2, 5 d) Tất c đều đúng
11.8. Ch n phát biểu đúng:
a) Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước h t phân tán.
b) Kích thước các h t phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với
kích thước các h t phân tán trong hệ keo.
c) Hệ keo là hệ phân tán rất bền.
d) Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn t i dung dịch rắn
xen kẽ.
11.9. Ch n phát biểu đúng:

1) Dung dịch là những hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của
chúng thay đổi trong giới h n rộng.

2) Trong dung dịch dung môi là chất có lượng nhiều hơn và là môi trường phân
tán.

3) Hằng số điện môi là đ i lượng quan tr ng trong việc lựa ch n dung môi,
hằng số điện môi phụ thuộc vào độ có cực, cấu t o và kích thước phân tử dung
môi.

a) Chỉ 2, 3 đúng. c) Chỉ 1 đúng.


b) 1, 2, 3 đều đúng. d) Không có phát biểu nào đúng.
11.10. Ch n phát biểu đúng về dung dịch rắn:
a) Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vào cách
bố trí các tiểu phân trong m ng tinh thể.
b) Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế đều là các dung dịch rắn
h n chế.
c) Tất c các chất đều t o được dung dịch rắn với nhau khi chúng có kiểu
m ng tinh thể gần nhau.
d) Trong thực tế, không tồn t i dung dịch rắn liên tục.
76

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.11. Ch n phát biểu đúng:

1) Nồng độ dung dịch đồng nhất trong toàn bộ dung dịch được gi i thích bằng
sự khuyếch tán các tiểu phân chất tan vào trong dung môi.

2) B n chất của lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan và dung môi là các
tương tác vật lý.

3) Trong quá trình t o thành dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ
m ng tinh thể, sự khuyếch tan chất tan vào dung môi được g i chung là sự
chuyển pha.

4) Sự tương tác giữa dung môi và các tiểu phân chất tan là yếu tố quan tr ng
hàng đầu quyết định sự t o thành dung dịch.

a) 1, 4 đúng c) Tất c đều đúng


b) 2, 3 đúng d) 1, 3, 4 đúng
11.12. Ch n phát biểu đúng:
a) Cân bằng hòa tan là một tr ng thái cân bằng động, tr ng thái cân bằng này
là cố định trong m i trường hợp.
b) Cân bằng hòa tan là cân bằng động và dung dịch ở tr ng thái này được g i
là dung dịch bão hòa.
c) Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào.
d) Khi đã đ t đến tr ng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào
trong dung dịch.
11.13. Ch n phát biểu đúng:

1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vào trong nước là quá trình thu
nhiệt.

2) Dung dịch lý tưởng là những dung dịch mà tương tác giữa các phân tử cùng
lo i và khác lo i là như nhau.

3) Dung dịch lý tưởng không tồn t i trong thực tế.

4) Quá trình solvate hóa là quá trình có ∆Hs < 0 và ∆Ss < 0.

5) Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng có ∆Hcp < 0.

a) 1, 2, 3, 5 đúng c) 1, 2, 4 đúng
b) 2, 3, 4 đúng d) Tất c đều đúng.
11.14. Ch n đáp án sai:

Dung dịch A có nồng độ phần trăm a, nồng độ mol CM, khối lượng riêng d
(g/ml), phân tử lượng của A là M, s là độ tan tính theo g/100g H2O:

77

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
100s 10a d
a) a = c) CM =
100 − s M

100a CM M
b) s = d) a =
100 − a 10d
11.15. Ch n các phát biểu sai:

1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.

2) Dung dịch là một hệ đồng thể.

3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có
thể thay đổi.

4) Dung dịch bão hòa là dung dịch đậm đặc.

a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4

11.16. Ch n phát biểu đúng.

a) Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung
môi B có thể bị gi m.

b) Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó bằng 1
atm.

c) Nước luôn luôn sôi ớ 100oC.

d) Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất.

11.17. Ch n phát biểu sai.

a) Nhiệt độ sôi của chất lỏng là nhiệt độ ở đó áp suất hơi bão hòa của nó bằng
với áp suất môi trường.

b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông
đặc của dung môi trong dung dịch.

c) Nhiệt độ sôi của dung dịch ch a chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn
nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoài.

d) Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn
nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.

11.18. Xác định nồng độ phần mol của các cấu tử ZnI2 và H2O trong dung dịch ZnI2
bão hòa ở 20oC, biết độ tan của ZnI2 ở nhiệt độ này là 432.0 g/100 ml H2O.
a) 0.743 và 0.257 c) 0.872 và0.128
b) 0.128 và 0.872 d) 0.257 và 0.743
78

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.19. Xác định nồng độ molan của các cấu tử C6H12O6 và H2O trong dung dịch
C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g/100
ml H2O.
a) 11.1 m b) 1.1 m c) 0.11 m d) 0.011 m
11.20. Xác định độ tan của KOH ở 20 C biết nồng độ phần mol của KOH trong
o

dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ này là 0.265.


a) 11.2 g/100 ml H2O. c) 56 g/100 mlH2O.
b) 112 g/100 ml H2O. d) 5.6 g/100 ml H2O.
11.21. Xác định độ tan của NaCl ở 20 C biết nồng độ molan của NaCl trong dung
o

dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ này là 5.98 m.


a) 350 g/100 ml H2O. c) 35 g/100 ml H2O.
b) 17.5 g/100 ml H2O. d) Không thể xác định được.
11.22. Ch n phát biểu đúng:

1) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần
của nó.

2) Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc
vào áp suất.

3) Tất c các chất lỏng đều có thể tan vô h n vào nhau.

4) Ở m i điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không có nh hưởng
đến độ tan tương hỗ của hai chất lỏng.

5) Nhiệt độ không nh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng.

a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 2 đúng
b) 1, 4, 5 d) Tất c đều đúng
11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch là:
a) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng.
b) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng t i một nhiệt độ bất kỳ.
c) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng và là một giá trị cố định ng với m i giá
trị nhiệt độ.
d) Đ i lượng đặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không đổi t i nhiệt
độ nhất định.
11.24. Ch n phát biểu đúng:
a) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau.
b) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của
dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
c) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài.
d) Độ gi m tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ
thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
79

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.25. Ch n phát biểu đúng:

1) Hiện tượng khuyếch tán x y ra khi cho hai dung dịch có nồng độ chất tan
khác nhau tiếp xúc với nhau.

2) Khi hiện tượng khuyếch tán x y ra chỉ có các phân tử dung môi khuyếch tán
từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc hơn.

3) Nguyên tắc cơ b n của quá trình khuyếch tán là sự di chuyển của các tiểu
phân từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.

4) Màng bán thẩm là màng t o ra sự thẩm thấu 1 chiều.

a) 1, 3, 4 đúng c) 2, 3 đúng
b) 1, 2, 4 đúng d) Tất c đều đúng.
11.26. Xác định độ gi m áp suất hơi bão hòa của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở
20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g/100 ml H2O và nước
tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg.
a) 19.79 mm Hg c) 3.97 mm Hg
b) 3.79 mm Hg d) 1.73 mm Hg
11.27. Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ
tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H2O là
0.51 độ/mol.
a) 0.566oC b) 3.40oC c) 2.7oC d) 5.66oC
11.28. Xác định độ gi m nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết
độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g. Biết hằng số nghiệm đông của
H2O là 1.86 độ/mol.
a) 2.56oC b) 20.65oC c) 5.45oC d) 8.465oC
11.29. Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch ch a 2 g C6H12O6 ở 20oC
và thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
a) 2.715 atm b) 0.275 atm c) 2.715 mmHg d) 27.15 mmHg
11.30. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào
1000 ml H2O, áp suất thẩm thấu của dung dịch là 0.436 atm.
a) 28 g/mol b) 65 g/mol c) 40 g/mol d) 56 g/mol
11.31. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào
100 ml H2O, nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0.1275oC, hằng số nghiệm sôi
của H2O là 0.51 độ/mol.
a) 20 g/mol b) 56 g/mol c) 40 g/mol d) 74 g/mol
11.32. Ch n đáp án đúng:

Trong quá trình sôi của dung dịch loãng ch a chất tan không bay hơi, nhiệt độ
sôi của dung dịch:

80

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Không đổi c) Tăng dần

b) Gi m xuống d) Lúc tăng lúc gi m

11.33. Với đ i lượng k trong công th c định luật Rault 2: T = kCm , phát biểu nào
sau đây là chính xác:

a) k là hằng số chỉ phụ thuộc vào b n chất dung môi.

b) k là hằng số phụ thuộc vào nồng độ chất tan, nhiệt độ và b n chất dung
môi.

c)k là hằng số phụ thuộc vào nhiệt độ và b n chất dung môi.

d) k là hằng số phụ thuộc vào b n chất chất tan và dung môi.

11.34. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23.76mmHg. Khi hòa
tan 2,7mol glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ gi m áp suất hơi
bão hòa của dung dịch bằng:
a) 23.13mmHg b) 0.64mmHg c) 0.62mmHg d) 23.10mmHg
11.35. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH3OH (t1) , CH3CHO (t2) và
C2H5OH (t3) cùng ch a B gam chất tan trong 1000g nước có: (biết rằng các
chất này cũng bay hơi cùng với nước).
a) t3 > t2 >t1 c) t2 > t1 >t3
b) t1 > t2 >t3 d) không đủ dữ liệu để tính.
11.36. Trong 200g dung môi ch a A g đường glucôzơ có khối lượng phân tử M;
hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu th c nào đúng đối với Tđ:
a) Tđ = 5kđ.(A/M) c) Tđ = 1/5kđ.(A/M)
b) Tđ = kđ.(A/M) d) Tđ = kđ.A
11.37. Ch n đáp án đúng:

Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch ch a 5g chất tan không
điện ly trong 100g nước ở nhiệt độ 25 oC. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh
khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23.76mmHg và khối lượng phân tử chất tan
bằng 62.5g.

a) 23.4mmHg b) 0.34mmHg c) 22.6mmHg d) 19.0mmHg

11.38. Ch n đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li
sôi ở 105.2oC. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của
nước Ks = 0.52)

a) 10 c) 5

b) 1 d) không đủ dữ liệu để tính

81

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11.39. Ch n phương án đúng:

Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 100 0C. Hỏi khi áp suất môi trường
xung quanh bằng 2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hóa hơi của
nước trong hai trường hợp trên là không đổi và bằng 40.65kJ/mol. (R = 8.314
J/mol.K)

a)110.50C b)101.40C c) 120.80C d)1050C

11.40. Ch n phương án đúng:


1 lít dung dịch nước ch a 2g chất tan không điện ly, không bay hơi có áp suất
thẩm thấu  = 0.2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó (cho R
=0.082 lít.atm/mol.K = 8.314 J/mol.K= 1.987 cal/mol.K).

a) 244 g/mol b) 20.5 g/mol c) 208 g/mol d) 592 g/mol

82

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XII:
DUNG DỊCH ĐIỆN LY
12.1. Ch n nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung
dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có:

a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.

12.2. Ch n câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2,
Na3PO4. Biết chúng có cùng nồng độ molan và độ điện li của các muối NaCl,
MgCl2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của
các dung dịch theo dãy trên có đặc điểm:

a) Tăng dần c) Gi m dần


b) Bằng nhau d) Không có quy luật
12.3. Ch n phương án đúng:

Trật tự sắp xếp nào của các dung dịch 0.01M của những chất cho dưới đây là
phù hợp với sự gi m dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoàn toàn):

a) CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2


b) C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2

c) CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl


d) CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6
12.4. Ch n phương án đúng:

Hoà tan 0.585 gam NaCl vào trong nước thành 1 lít dung dịch. Áp suất thẩm
thấu của dung dịch này ở 25oC có giá trị là: (Cho biết MNaCl = 58.5 và R =
0.082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung dịch được coi như điện ly hoàn toàn)

a) 0.244 atm b) 0.488 atm c) 0.041 atm d) 0.0205 atm


12.5. Ch n phát biểu sai.

1) Kh năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi
càng lớn.

83

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Độ điện ly  của m i dung dịch chất điện ly m nh luôn bằng 1 ở m i nồng
độ.

3) Độ điện ly  của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực
gần bằng không.

4) Độ điện ly  không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly.

a) 1,2,3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 2,4


12.6. Ch n phương án đúng: Kh năng điện li thành ion trong dung dịch nước x y ra
ở các hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực
m nh (2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều:

a) (1) < (4) < (2) < (3) c) (1) > (2) > (3) > (4)
b) (1) < (2) < (3) < (4) d) (1) < (2) < (4) < (3)
12.7. Ch n phương án đúng: Một chất điện ly trung bình ở 25oC có độ điện ly biểu
kiến  trong dung dịch nước là:

a) 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N

b) 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 0.1 N

c) 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 0.1M

d) 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M


12.8. Ch n phát biểu chính xác:

1) Độ điện li () tăng khi nồng độ của chất điện li tăng.

2) Độ điện li () không thể lớn hơn 1.

3) Trong đa số trường hợp, độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng.

4) Chất điện li yếu là chất có  < 0.03

a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) Tất c đều đúng d) 3, 4
12.9. Ch n phát biểu đúng:

1) Khi hòa tan vào nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li.

2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch.

84

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Hằng số điện li là đ i lượng phụ thuộc vào b n chất chất điện li, b n chất
dung môi và nhiệt độ.

4) Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng
Guldberg – Waage.

a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 1, 2, 3, 4
12.10. Ch n đáp án đúng:

Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0.3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số
đẳng trương i bằng:

a) 3.4 c) 2.1
b) 1.9 d) Không tính được.
12.11. Ch n đáp án đúng:

Hoà tan 155 mg một base hữu cơ đơn ch c (M = 31) vào 50ml nước, dung
dịch thu được có pH = 10. Tính độ phân li của base này (gi sử thể tích dung
dịch không đổi khi pha loãng):

a) 5% b) 1% c) 0.1% d) 0.5%
12.12. Ch n đáp án đúng:

Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
nhiệt độ đông đặc của nước là 3.01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông
của nước là 1.86 độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch
trên là:

a) 61.8% b) 52.0% c) 5.2% d) 6.2%


12.13. Ch n đáp số chính xác nhất.

Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C có 8% HF bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li
của HF ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?

a) 7.0 . 10-2 b) 6.4 .10-2 c) 6.4 .10-4 d) 7.0 .10-4


12.14. Ch n phương án đúng:

Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 có nồng độ molan Cm = 0.159m là


100.208oC. Độ điện ly biểu kiến của BaCl2 trong dung dịch nước là: (cho hằng
số nghiệm sôi của nước là 0.52)

a) 2.5 b) 1 c) 0.76 d) kết qu khác


12.15. Ch n phương án đúng: Hằng số cân bằng của ph n ng:
85

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) +
4CH3COOH(dd)

được tính theo công th c:


T .K 4 K .K
a)
K cb = c) K cb =
Ca 3 (PO 4 ) 2 CH3COOH a 2 (H 3 PO 4 ) a 3 (H 3 PO 4 )

K 2a 2 (H3PO4 ) .K 2a3 (H3PO4 ) T Ca


3 (PO4 )2
.K CH3COOH

K2 .K 2 TCa (PO ) .K CH COOH


b) K cb = a 2 (H 3PO 4 ) a 3 (H3 PO 4 )
d) K cb = 3 4 2 3

T Ca .K 4 K a 2 (H3PO4 ) .K a 3 (H3PO 4 )
3 (PO4 )2 CH3COOH

12.16. Ch n phương án đúng: Cho ph n ng trao đổi ion:


Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(ddđ)

Hằng số không bền của ion ph c [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS
bằng 1.10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1.10-9.21 và các hằng số điện li
acid của H2S lần lượt bằng 1.10-7.2 và 1.10-14.

Hằng số cân bằng của ph n ng trên bằng:

a) 1.1014.78 b) 1.10-14.78 c) 1.10-0.78 d) 1.100.78


12.17. Ch n phương án đúng: Cho ph n ng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

Biết hằng số điện ly th hai của H2S Ka2 = 1.10-12.89, hằng số điện ly của
NH4OH KB = 1.10-4.76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14.

Hằng số cân bằng của ph n ng trên bằng:

a) 1.10-3.65 b) 1.1022.13 c) 1.103.65 d) Đáp số khác


12.18. Ch n các câu sai:

1) Chỉ các chất điện li m nh mới cần sử dụng khái niệm ho t độ (a) thay cho
nồng độ trong biểu th c định luật tác dụng khối lượng.
2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số ho t độ (f) tăng.
3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số ho t độ (f) bằng 1.

a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
12.19. Ch n câu sai:

a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn ho t độ của nó.
b) Ho t độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
c) Ho t độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.

86

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Hằng số điện li không phụ thuộc vào ho t độ của chất điện li và ion.
12.20. Ch n phương án đúng:

Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn c trong:

a) Dung dịch BaCl2 c) Dung dịch Na2CO3


b) Dung dịch NaCl d) H2O

12.21. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO3 0.05 M ở 0oC, gi thiết muối
phân ly hoàn toàn: (Cho R = 0.082 l.atm/mol.K)
a) 2.238 atm b) 0.2238 atm c) 1.119 atm d) 0.1119 atm
12.22. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch ch a 22.1 g CaCl2 trong 100g nước ở
20oC là 16.34 mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 17.54
mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của CaCl2:
a) 32.42% b) 36.24% c) 48.87% d) 31.25%
12.23. Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB2 ở 40oC, biết áp
suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ này là 34.1 mmHg, biết dung dịch có
nhiệt độ đông đặc là -3.5oC, và AB2 t o hỗn hợp eutectic với nước.
a) 30.4 mm Hg c) 31.3 mm Hg
b) 32.1 mmHg d) Không đủ dự kiện để tính
12.24. Ch n phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff:

1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1.
3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.

a) Chỉ 1, 3 đúng c) Chỉ 1, 2 đúng


b) Tất c đều đúng d) Chỉ 2, 3 đúng
12.25. Ch n phát biểu đúng:

1) Ho t độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các ph n
ng hóa h c.
2) Hệ số ho t độ ph n ánh tương tác giữa các ion.
3) Hệ số ho t độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch.
4) Ho t độ là đ i lượng không có th nguyên.

a) 1, 2, 4 đúng c) 1, 2, 3 đúng
b) 3, 4 đúng d) 1, 2, 3, 4 đúng

87

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XIII:
CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE
13.1. Ch n phát biểu đúng:

1) Base liên hợp của một acid m nh là một base yếu và ngược l i.
2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO2− / PO 3− trong dung môi nước ta có:
4 4

K a . Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước.

3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1.8 . 10-5, suy ra Ka của
NH4+ là 5.62 . 10-10.

a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
13.2. Ch n phát biểu đúng:

Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện
tính chất gì trong dung môi đó:

a) Tính base trong c 2 dung môi.

b) Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.


c) Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.

d) Tính acid trong c 2 dung môi.


13.3. Ch n phát biểu đúng:

Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6.2 .10-10 ; Ka (HNO2)
= 4 .10-4

Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào m nh nhất trong dung
dịch nước?

a) OH- c) NO2-
b) CN- d) Không xác định được

13.4. Ch n phát biểu đúng:

1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn.

2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.

3) Base càng m nh khi pKb càng lớn

4) Giữa pKa và pKb của các d ng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14
88

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4
13.5. Ch n phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton
(thuyết bronsted) trong các chất sau: NH+ , CO2− , HCO− , H O, CH COOH là:
4 3 3 2 3

a) CO2− , HCO− c) NH+ , H O


3 3 4 2
− −
b) HCO , H O d) HCO , H O, CH COOH
3 2 3 2 3

13.6. Ch n đáp án đúng:

Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid
base liên hợp xuất phát từ chúng là:

a) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-


/PO43- ; NH4+/NH3;
b) CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-
/HPO42- ; NH4+/NH3;
c) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-
/HPO42-; NH4+/NH3;
d) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-
/HPO42- ; NH52+/NH4+

13.7. Ch n trường hợp đúng và đầy đủ nhất.

Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:

a) Các chất lưỡng tính: HCO− ,H O .


Các chất trung tính: Na+ , Mn2+ , Fe2 + (dd)
b) Các chất lưỡng tính: NH+ , H O, HCl .
Các chất trung tính: Na+ , Mn2+ , Fe2+ (dd)
c) Các chất lưỡng tính: HCO− ,H O .
Các chất trung tính: Na+ , Mn2+
d) Các chất lưỡng tính: HCO− , H O,HCl .
Các chất trung tính: Na+ , Mn2+

13.8. Ch n phương án đúng: Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn
t i các ion và tiểu phân H3PO4, H+; HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân này
được sắp xếp theo th tự nồng độ tăng dần như sau:

a) H3PO4 <H+ < PO43- < HPO42- < H2PO4-

89

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-
c) PO43- < HPO 2-
4 < H2PO4- < H+< H3PO4
d) H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
13.9. Ch n phương án đúng:
Số lượng ion H+ ch a trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:

a) 6.023 .1010 b) 6.023 .1022 c) 6.023 .1023 d) 6.023 .1013


13.10. Ch n phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất
sau đây theo th tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần
tính cụ thể giá trị của pH).

a) c) H2SO4=HClO4<H3PO4< NaHCO3
b) NaHCO3<H3PO4<HClO4=H2SO4 d) H3PO4<H2SO4<HClO4<NaHCO3

13.11. Ch n phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0.1N có độ điện ly  = 0.01.


Suy ra dung dịch acid đã cho có độ pH bằng:

a) 13 b) 1 c) 11 d) 3
13.12. Ch n phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0.15 N đo được là
2.8. Tính pKa của acid này.

a) 3.42 b) 4.58 c) 4.78 d) 2.33

13.13. Ch n phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0.1 M cho pKa1 ,
pKa2 và pKa3 lần lượt bằng 9.24; 12.74 và13.80.

a) 5.00 b) 5.12 c) 5.08 d) 6.77


13.14. Ch n phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0.01
mol NaOH vào 100 lít nước:

a) tăng 3 đơn vị c) gi m 4 đơn vị


b) tăng 4 đơn vị d) gi m 3 đơn vị
13.15. Ch n phương án đúng: pH của dung dịch HCl 0.01 N bằng: (Gi thiết ho t
độ của ion H+ bằng nồng độ của nó)

a) 11 b) 3 c) 12 d) 2
13.16. Ch n phát biểu đúng:

90

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà d ng trung hòa và d ng ion
có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn t i ở d ng này
hay d ng kia
2) Mỗi chất chỉ thị có một kho ng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị
3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những kho ng pH xác định và không trộn
chung những chất chỉ thị này với nhau.

a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 3 đúng
b) 1, 2 đúng d) 2, 3 đúng
13.17. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0.01 M, 100 ml
CH3COOH 0.02 M và 10 ml NaOH 0.015 M, biết pKaCH 3COOH = 4.75
a) 4.75 b) 5.74 c) 6.5 d) 3.2
13.18. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M và 80 ml
dung dịch CH3COOH 1M, biết pKaCH 3COOH = 4.75
a) 4.75 b) 5.25 c) 4.27 d) 3.5
13.19. Ch n phát biểu đúng

1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid
hay base m nh.
2) Để t o thành dung dịch đệm, ta chỉ cần ch n 1 acid và muối của nó và pha
trộn với tỷ lệ 1:1
3) Dung dịch NaH2PO4 và Na2HPO4 không ph i là dung dịchđệm
4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân
bằng Le Châtelier.

a) 1, 3 4 đúng b) 2, 3 đúng c) 2,4 đúng d) 1, 4 đúng


13.20. Xác định pH của dung dịch ch a 6.1 g/lit acid benzoic, 1 g/lit NaOH, biết
KaC H COOH = 6.64.10−5
65

a) 6.64 b) 4.5 c) 4.177 d) 2.19


13.21. Tính pH của dung dịch ch a NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết
K NH 2OH = 10−7.91
a) 6.09 b) 7.91 c) 7.06 d) 8.07
13.22. Tính pH của dung dịch ch a NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết
K NH 2OH = 10−7.91
a) 6.09 b) 5.79 c) 6.39 d) 6.93
13.23. Tính pH của dung dịch ch a NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 2:1, biết
K NH 2OH = 10−7.91
a) 6.09 b) 6.39 c) 5.79 d) 6.93
13.24. Tính pH của dung dịch ch a NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 4:1, biết
K NH 2OH = 10−7.91

91

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 6.09 b) 6.39 c) 6.69 d) 6.93
13.25. Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al . Theo thuyết acid base của
3+

Bronsted, các cặp acid-base liên hợp là:


a) CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4;
[Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
b) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2 SO4; HClO4/ClO4-;
[Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
c) CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4;
[Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+
d) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2SO4; HClO4/ClO4-;
[Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
13.26. Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các ph n ng dưới đây là acid-base-lưỡng
tính:

1) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4

2) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl

3) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN

a) Acid: OH-, SCN-, H2O, base: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-


b) Acid: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-, base: OH-, SCN-, H2O
c) Acid: Al(OH)3, H2O, [Co(SCN)4]2-, base: Fe3+, SCN-, H2O
d) Acid: Fe3+, OH-, [Co(SCN)4]2-, base: Al(OH)3, H2O, SCN-
13.27. Ch n câu sai:
a) Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết.
b) Cặp acid/base liên hợp có Ka.Kb =Ks (Ks: hằng số tự proton hóa của dung
môi).
c) Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể là cation.
d) T i một nhiệt độ nhất định, hằng số acid càng lớn thì acid càng m nh.
13.28. Chất nào sau đây có kh năng làm khô khí H2S ẩm
a) P2O5 b) Na2O c) CaO d) H2SO4 đậm đặc
13.29. Ch n câu đúng về các cặp acid/base liên hợp của H2O, HCl và NH3
a) H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3
b) H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-
c) H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl và HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-
d) H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl, NH3/NH2-
13.30. Cho các ph n ng giữa các chất: K2Cr2O7 và H2S, FeCl3 và KSCN, Cr(NO3)3
và Cr. Chất nào đóng vai trò là acid:
a) H2S, KSCN, Cr(NO3)3 c) K2Cr2O7, KSCN, Cr
b) H2S, FeCl3,Cr(NO3)3 d) K2Cr2O7, FeCl3, Cr(NO3)3

92

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XIV:
CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
14.1. Ch n phương án đúng và đầy đủ nhất.

Độ tan của chất điện li ít tan trong n ơc ở nhiệt độ nhất định tăng lên khi thêm
ion l có thể là do:
1) Lực ion của dung dịch tăng lên làm gi m hệ số ho t độ
2) Ion l t o kết tủa với một lo i ion của chất điện li đó.
3) Ion l t o chất ít điện li với một lo i ion của chất điện li ít tan đó.
4) Ion l t o chất bay hơi với một lo i ion của chất điện ly ít tan đó.
a) 3 và 4 c) 1, 2, 3 và 4
b) 2, 3 và 4 d) 1
14.2. Ch n phương án đúng:

So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết
chúng là chất ít tan và có tích số tan bằng nhau:

a) SAg CrO = SCuI


2 4
c) SAg CrO  SCuI
2 4

b) SAg CrO  SCuI


2 4
d) SAg CrO  SCuI
2 4

14.3. Ch n so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 và CuI bằng nhau (T = 1
.10-11.96). So sánh nồng độ các ion:

a) [Ag+]>[ CrO42− ] > [Cu+] = [I-] c) [Ag+] >[ CrO2− + -


4 ] = [Cu ] = [I ]

b) [Ag+] =[ CrO42− ] > [Cu+] = [I-] d) [Ag+]> [ CrO42− ] < [Cu+]= [I-]

14.4. Ch n phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 4 .10-5 mol/l
ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:

a) 1.6 .10-9 b) 3.2 .10-9 c) 6.4 .10-14 d) 2.56 .10-13


14.5. Ch n phương án đúng:

Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1.10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2.10-4M.
Tính tích [Ca2+].[F-]2. CaF2 có kết tủa hay không?

Biết tích số tan của CaF2 T = 1.10-10.4.

a) 1.10-11.34, không có kết tủa b) 1.10-10.74 , không có kết tủa

93

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) 1.10-9.84 , có kết tủa. d) 1.10-80, không có kết tủa
14.6. Ch n đáp án đúng.

Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9.97 và 6.49.

Nhỏ từng gi t dung dịch (NH4)2SO4 0.1M vào 1 lít dung dịch ch a 0.0001 ion
gam Ba2+ và 1 ion gam Sr2+ thì:

a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c) C 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
b) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. d) Không t o thành kết tủa.
14.7. Ch n phương án đúng:

Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2.10-20.. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối
Cu(NO3)2 0.02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi
vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:

a) 9 b) 4 c) 5 d) 6
14.8. Ch n phương án đúng:

Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0.1M. Biết tích số tan của PbI2
bằng 1.4 .10-8

a) 1.4 . 10-5 b) 2.4 . 10-3 c) 1.2 . 10-4 d) 1.4 . 10-6


14.9. Ch n trường hợp đúng:

Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16.

1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l.

2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M gi m đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.

3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0.1M.

4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.

a) 1,3 b) 2,4 c) 1,3,4 d) 1,2


14.10. Ch n các câu sai:

1) Một chất ít tan sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó (với số mũ bằng
số nguyên tử trong công th c phân tử của nó) bằng đúng tích số tan.
2) Có thể làm tan một chất rắn ít tan bằng cách đưa vào dung dịch một lo i ion
có thể t o với ion của chất ít tan đó một chất rắn ít tan hoặc ít điện ly khác.

94

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Các base có hằng số điện li nhỏ hơn 1.10-7 không thể tồn t i với một lượng
đáng kể dưới d ng phân tử trong dung dịch có mặt acid m nh.
4) Dung dịch nước của các muối t o thành từ acid và base có độ m nh tương
tương nhau luôn trung tính.
a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4
14.11. Ch n phương án đúng:

Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn c trong:

a) Dung dịch NaCl c) Dung dịch Na2CO3


b) Dung dịch BaCl2 d) H2O

14.12. Ch n giá trị đúng: Biết tích số tan ở 25oC của Fe(OH)3 là 1.10-37.6. Dung dịch
FeCl3 0,1M sẽ bắt đầu xuất hiện kết tủa khi có độ pH của dung dịch bằng:
a) 1.8 b) > 1.8 c) < 1.8 d) > 12.2
14.13. Trường hợp nào ng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li khó tan
AmBn:
a) [An+]m[Bm-]n < TAmBn c) [An+]m[Bm-]n > TAmBn
b) [An+]m[Bm-]n = TAmBn d) [An+][Bm-] > TAmBn
14.14. Trộn các dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M
2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M
Trong trường hợp nào có sự t o thành kết tủa AgCl? Cho biết tích số tan của
AgCl là T = 10 -9.6.

a) Chỉ có trường hợp (1) c) Chỉ có trường hợp (2)

b) Các trường hợp (1), (2) d) C 3 trường hợp.

14.15. Ch n phương án đúng:

Cho biết pTBaSO = 9.96 ; pTCaSO = 5.7 ; pTPbSO = 7.8 ; pTSrSO = 6.49 .Thêm dần
4 4 4 4

dần dung dịch Na2SO4 vào dung dịch ch a các ion kim lo i Ba2+, Ca2+, Pb2+,
Sr2+ có nồng độ bằng nhau là 0.01M. Hãy cho biết ion kim lo i nào sẽ xuất
hiện kết tủa sau cùng?

a) Pb2+ b) Ba2+ c) Sr2+ d) Ca2+

95

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XV:
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN,
CÂN BẰNG TRUNG HÒA
15.1. Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung
dịch có độ thủy phân h nhỏ nhất là:

a) C ba dung dịch có cùng độ thủy phân.

b) Dung dịch nồng độ C2.


c) Dung dịch nồng độ C3.
d) Dung dịch nồng độ C1.
15.2. Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 có nồng độ C1 < C2 < C3 .
Dung dịch có độ thủy phân ht lớn nhất là:
a) Dung dịch nồng độ C1.
b) Dung dịch nồng độ C2.
c) Dung dịch nồng độ C3.
d) C ba dung dịch có cùng độ thủy phân.
15.3. Ch n câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:

a) Dung dịch càng loãng.

b) Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn.

c) Acid và base t o thành nó càng yếu.

d) Nhiệt độ càng cao.

15.4. Ch n phương án đúng:

Sự thủy phân không x y ra đối với các muối t o thành từ:

a) acid yếu và base m nh c) acid yếu và base yếu

b) acid m nh và base yếu d) acid m nh và base m nh

15.5. Ch n câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:

a) Acid t o thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.

b) Dung dịch càng đặc.

c) Hằng số thủy phân càng lớn.

d) Base t o thành nó càng yếu.

96

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15.6. Ch n đáp án đúng:

Cho: Kb( NH ) =10−4.75 , K a(HF) =10−3.17 , K a(HCN) = 10−9.21 , K a(CH COOH) = 10−4.75 .Trong
3 3

các dung dịch sau, dung dịch nào có tính base:

1) Dung dịch NH4F 0.1M 2) Dung dịch NH4CN 0.1M

3) Dung dịch NaOH 10–9 M 4) Dung dịch Na3PO4 0.1M

5) Dung dịch CH3COOH 0.1M

a) 2,3 b) 2,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4,5


15.7. Ch n phương án đúng.

Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối:

1) KNO3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.

2) NaClO4: môi trường base, anion bị thủy phân.

3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân.

4) Fe2(SO4)3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.

a) 1 , 2 và 3 b) 1 và 2 c) 3và 4 d) 1 , 3
15.8. Ch n trường hợp đúng:

Người ta trộn các dung dịch acid và base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các
cặp acid và base nào duới đây dung dịch thu được có môi trường trung tính
hoặc coi như trung tính

1) KOH + HClO4 2) NaOH + HF 3) NH3 + CH3COOH

4) NH3 + HCl 5) NaOH + NaHCO3 6) Ba(OH)2 + HNO3

a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6
15.9. Ch n câu đúng. Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân t o môi
trường base.

1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3

4) (NH4)2S 5) CH3COONH4

Cho biết: KHCN = 10-9.3; K NH OH = 10−4.76 ; K H S = 1.57 . 10−21 ; K CH COOH = 10 −4.75 3


4 2

a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5

97

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15.10. Ch n phương án đúng:

Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc h n chế
sự thủy phân của muối:

1) Na2CO3 2) HCl 3) NH4NO3

4) Ca(CH3COO)2 5)NaCl 6) BaCl2

a) Làm tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2


H n chế: NH4NO3 ; HCl
b) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
H n chế: NH4NO3 ; HCl
c) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
H n chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
d) Làm tăng: Na2CO3
H n chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2

15.11. Ch n phương án đúng:

Cho ph n ng trao đổi ion:

NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

Phương trình ion-phân tử của ph n ng trên là:

a) NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)


b) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+
c) NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
d) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+
15.12. Ch n phương án đúng:

Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về d ng phương trình ion rút g n:

La2(CO3)3(r) + HCl(dd) LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)

a) La2(CO3)3 + 6H+ 2La3+ + 3CO2 + 3H2O

b) CO2− +
3 + 2H CO2 +H2O

c) La3+ + 3Cl- LaCl3


d) 2La3+ + 3CO2−3 + 6H+ +6Cl- 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O

15.13. Ch n phương án đúng:


98

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về d ng phương trình ion rút g n:

H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) +


KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd)

a) 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl-


b) H2O + 3K+ +4CN- +[Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN + 2NH+4

c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN


d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + 2NH+4

15.14. Ch n phát biểu sai:

1) Acid yếu và base yếu không thể cùng tồn t i trong một dung dịch.

2) Ph n ng trao đổi ion x y ra khi t o thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.

3) Ph n ng trung hòa là ph n ng thu nhiệt.

4) Ph n ng trao đổi ion thường x y ra với tốc độ lớn.

a) 1 b) 3 c) 1 và 3 d) 1, 3 và 4
15.15. Ch n phương án đúng:

Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch Al(NO3)3 sẽ kìm hãm sự thủy
phân của ion nhôm (III):

a) Zn(NO3)2 b) NaHCO3 c) KCl d) NaCH3COO

99

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương XVI:
ĐIỆN HÓA HỌC
16.1. Ch n câu đúng:

Trong ph n ng: 3Cl2 + I- + 6OH- = 6Cl- + IO3- + 3H2O

a) Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I-


b) Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I-.
c) Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I-

d) Cl2 bị khử, I- là chất oxy hóa.


16.2. Ch n phương án đúng:

Trong ph n ng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O

K2MnO4 đóng vai trò:

a) Chất khử c) Chất tự oxi hóa, tự khử

b) Chất oxi hóa d) Chất t o môi trường.

16.3. Ch n phương án đúng:

Trong ph n ng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O

HNO3 đóng vai trò:

a) Chất tự oxi hóa, tự khử c) Chất oxi hóa

b) Chất khử d) Chất oxi hóa và t o môi trường.


16.4. Ch n phương án đúng:

Cho ph n ng oxy hóa khử:

K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Cân bằng ph n ng trên. Nếu hệ số trước K2Cr2O7 là 1 thì hệ số đ ng trước


H2SO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là:

a) 7, 6 b) 5, 3 c) 7, 3 d) 4, 5
16.5. Ch n nhận xét sai.

100

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực
H2( pH = 1atm , Pt) nhúng vào trong dung dịch HCl 0.1M (2). Ở nhiệt độ nhất
2

định nguyên tố này có:

a) S c điện động gi m khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2).

b) Thế điện cực của điện cực (2) gi m khi nồng độ của dung dịch HCl gi m.

c) Điện cực (1) làm điện cực dương.


d) Quá trình oxy hóa x y ra trên điện cực (2).

16.6. Ch n đáp án đúng.

Cho nguyên tố ganvanic t o bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0.001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung
dịch AgNO3 0.1N). Đối với nguyên tố này có:

a) Quá trình khử x y ra trên cực (1).

b) Cực (1) là cưc dương.

c) Điện cực (2) bị tan ra.


d) Ở m ch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).

16.7. Ch n phương án đúng:

Nguyên tố Ganvanic Zn Zn2+(1M) ∥ Ag+(1M) Ag có s c điện động thay


đổi như thế nào khi tăng nồng độ Zn2+ và Ag+ một số lần như nhau. Cho biết
thế khử tiêu chuẩn của các cặp Zn2+/Zn và Ag+/Ag lần lượt bằng –0.763V và
0.799V.

a) Không đổi c) Tăng lên

b) Gi m xuống d) Không xác định được

16.8. Ch n đáp án sai.

Cho nguyên tố ganvanic t o bởi 2 điện cực hydro nhúng vào dung dịch HCl
1M. Điện cực (1) có áp suất hydro là 0.1atm. Điện cực (2) có áp suất hydro là
1atm. Đối với nguyên tố này có:

1) Quá trình khử x y ra trên cực (1).

2) Ở m ch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).

3) Cực (2) là cưc âm.

101

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) S c điện động của pin ở 250C là 0.059V.

102

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5) T i điện cực (2) có khí hydro bay lên.

a) 2,5 b) 1,3,5 c) 2,4 d) 1,2,4


16.9. Ch n đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic t o bởi điện cực (1) (gồm một
thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0.001N) và điện cực (2) (gồm thanh
Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0.1N). Đối với nguyên tố này có:

a) Quá trình oxy hóa x y ra trên cực (2).

b) Cực (2) là anod.

c) Điện cực (1) có kết tủa b c.

d) S c điện động của pin ở 250C là E = 0.118V.

16.10. Ch n phương án đúng:

Pin Sn  Sn2+ 1M ∥ Pb2+ 0.46M  Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện
cực tiêu chuẩn  Sn
0
2+
/ Sn
= −0.14V ; 0Pb / Pb = −0.13V .
2+

1) S c điện động của pin E = 0V

2) S c điện động của pin E = 0.01V

3) Ở m ch ngoài, electron chuyển từ điện cực Sn sang điện cực Pb

4) Ở điện cực Pb có Pb bám vào; ở điện cực Sn, Sn bị tan ra.

a) 2,3,4. c) 1.
b) 3,4. d) Tất c đều sai.
16.11. Ch n phương án đúng:

Cho các số liệu sau:

1) o (Ca2+/Ca) = - 2.79 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0.764 V

3) o (Fe2+/Fe) = - 0.437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771 V

Các chất được sắp xếp theo th tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
16.12. Ch n phương án đúng: Cho các thế oxy hóa khử chuẩn:

Fe3+ + e = Fe2+ o = +0.77V

103

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ti4+ + e = Ti3+ o = -0.01V

Ce4+ + e = Ce3+ o = +1.14V

Cho biết chất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo
th tự tương ng):

a) Ti4+ ; Ce3+ c) Ce4+ ; Fe2+

b) Fe3+ ; Ti3+ d) Ce4+ ; Ti3+

16.13. Ch n phương án đúng:

Cho hai pin có ký hiệu và s c điện động tương ng:

(-)Zn Zn2+ ∥Pb2+ Pb(+) E1 = 0.63V

(-)Pb Pb2+∥Cu2+ Cu(+) E2 = 0.47V

Vậy s c điện động của pin (-)Zn Zn2+∥Cu2+ Cu(+) sẽ là:

a) –1.1V b) 1.1V c) 1.16V d) –0.16V


16.14. Ch n trường hợp đúng:

Tính thế khử chuẩn  0Fe 3+


/ Fe 2+
ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử
chuẩn ở 250C trong môi trường acid:  0Fe 3+
/ Fe3O4
= 0.353V và  0Fe3O4 / Fe 2+ = 0.980V

a) 0.771V b) 0.667V c) 1.33V d) 0.627V


16.15. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Cu2+/Cu+ khi có mặt ion I-. Cho biết
 Cu
0
2+
/ Cu
= 0.77V, TCuI = 1 .10-11.96
+

a) +0.430V b) -0.859V c) +0.859V


d) Không tính được vì không biết nồng độ của I-
16.16. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ khi có mặt ion OH-. Cho biết thế
điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ bằng 0.77V, tích số tan của Fe(OH)2 và
Fe(OH)3 lần lượt là: 1 .10-15.0, 1 .10-37.5

a) -0.279V b) -0.558V c) +0.558V


d) Không tính được vì không biết nồng độ của OH-
16.17. Ch n phương án đúng:

Một điện cực Cu nhúng vào dung dịch CuSO4, thế của điện cực này sẽ thay đổi
như thế nào khi:

104

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Thêm Na2S (có kết tủa CuS) 2) Thêm NaOH (có kết tủa Cu(OH)2)

3) Thêm nước (pha loãng) 4) Thêm NaCN (tao ph c [Cu(CN)4]2-

a) Chỉ gi m cho 3 trường hợp đầu. c) Gi m cho c 4 trường hợp.


b) Không đổi cho c 4 trường hợp. d) Tăng cho c 4 trường hợp.
16.18. Ch n phương án đúng:

Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối
Cu2+ của điện cực xuống 10 lần:

a) gi m 59 mV c) tăng 59 mV
b) Tăng 29.5 mV d) gi m 29.5 mV
16.19. Ch n câu đúng và đầy đủ nhất:

Thế điện cực của điện cực kim lo i có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau
thay đổi:

1) Nồng độ muối của kim lo i làm điện cực 2) nhiệt độ

3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim lo i với dung dịch

4) nồng độ muối l 5) b n chất dung môi

a) 1,2,4,5 b) 1,2,3,4,5 c) 1,2 d) 3,4,5


16.20. Ch n phương án đúng:

Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hóa của điện cực
thay đổi. Vậy khi gi m nồng độ H+ thì:

a) Tính oxi hóa của H+ tăng do  tăng.

b) Tính oxi hóa của H+ tăng do  gi m.

c) Tính khử của H2 tăng do  gi m.

d) Tính khử của H2 tăng do  tăng.


16.21. Ch n đáp án đúng:

Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán ph n ng sau:

Fe3+ + e = Fe2+ o = 0.77 V

I2 + 2e = 2I- o = 0.54 V

Ph n ng: 2 Fe2+ + I2 = 2 Fe3+ + 2 I- có đặc điểm:


105

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Eo = -1.00 V; ph n ng không thể x y ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

b) Eo = 1.00 V; ph n ng có thể x y ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

c) Eo = 0.23 V; ph n ng có thể x y ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

d) Eo = -0.23 V; ph n ng không thể x y ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

16.22. Ch n phương án đúng:

Các ph n ng nào dưới đây có thể x y ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)

2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O

3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O

Cho các thế khử tiêu chuẩn:

MnO−4 + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0 = 1.51 V

Cl2(k) + 2e- = 2Cl- 0 = 1.359 V


Cr O2− + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O 0 = 1.33 V
2 7

MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O 0 = 1.23 V

a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) 2 d) không có ph n ng nào x y ra được
16.23. Ch n đáp án đầy đủ nhất.

Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ ,
Sn4+/Sn2+ lần lượt bằng 1.07V ; 0.77V; 0.34V ; 1.52V ; 0.15V. Ở điều kiện tiêu
chuẩn, Brom có thể oxy hóa được:

a) Fe2+ lên Fe3+


b) Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lên Sn4+
c) Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+
d) Sn2+ lên Sn4+
16.24. Ch n câu đúng:

1) Pin là thiết bị biến hóa năng của ph n ng oxy hóa - khử thành điện năng.

106

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa
năng.

3) Pin là quá trình biến hóa năng của một ph n ng oxy hóa - khử thành điện
năng .

4) Các quá trình x y ra trong pin và bình điện phân trái ngươc nhau.

a) 2 và 4 b) 1, 2 và 4 c) 1 và 3 d) 2 và 3
16.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

a) Quá thế phụ thuộc b n chất của chất phóng điện ở điện cực, b n chất và
tr ng thái bề mặt của điện cực.
b) Kim lo i làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.
c) S c điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.

d) S c điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

16.26. Ch n phương án đúng:

Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Ph n ng x y ra mãnh liệt nhất trong
dung dịch:

a) Chỉ có acid sunfuric tinh khiết. c) Có mặt ion Al3+.

b) Có mặt ion Mg2+. d) Có mặt ion Ag+.

16.27. Ch n đáp án đúng:

Cho ph n ng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+

Thế khử chuẩn Sn


0
4+
/ Sn2+
= 0.15V  0Cd
2+
/ Cd
= −0.40V

1) Ph n ng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn

2) Ký hiệu của pin tương ng là: (-)PtSn2+,Sn4+∥Cd2+Cd(+)

3) S c điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0.25V

4) Hằng số cân bằng của ph n ng ở 250C là 4 .1018

a) 4 b) 1,2 c) 2,4 d) 1,2,3


16.28. Ch n đáp án đúng:

Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C và ở pH = 0 của bán ph n ng:

MnO4− + 8H+ + 5e Mn2+ + 4H 2O 0MnO2− 2+


/
= 1.51V
4

107

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Khi C − =C 2+ = 1M và pH = 5, ở 250C  − 2+ = 1.04V
MnO4 Mn MnO 4 / Mn

2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của MnO−4 gi m, tính khử của Mn2+
tăng.

3) MnO−4 là chất oxi hóa m nh trong môi trường base.

4) Mn2+ là chất khử m nh trong môi trường acid.

a) 2,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,3


16.29. Ch n phương án đúng:

Sơ đồ các pin ho t động trên cơ sở các ph n ng oxy hóa khử:

Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r)

2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

a) (-) Sn Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2 Pb (+)

(-) H2(Pt) HCl∥ ZnCl2 Zn (+)


b) (-) Pb Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2 Sn (+)

(-) H2(Pt) HCl∥ ZnCl2 Zn (+)


c) (-) Sn Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2 Pb (+)

(-) Zn ZnCl2∥ HCl H2(Pt) (+)


d) (-) Pb Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2 Sn (+)

(-) Zn ZnCl2∥ HCl H2(Pt) (+)


16.30. Ch n phương án đúng:

Ch n trường hợp đúng:

Cho quá trình điện cực: MnO−4 + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có d ng:
8 8
MnO4− H + 0.059 MnO− H+
a)  =  + 0.059 lg
0
c)  =  +
0
lg 4

5 M n2+
8
0.059 0.059 MnO− H +
4

b)  = 0 + lg 8 d)  = 0 +
5 MnO−4 H + 5 O
4

108

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2

16.31. Ch n phương án đúng:

109

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho o (Sn4+/Sn2+) = 0.15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của
điện cực này bằng 0.169 V. Lấy (2.303 RT / F) = 0.059.

a) 2.00 b) 4.41 c) 2.49 d) 3.5


16.32. Ch n phương án đúng: Máy đo pH ho t động dựa vào việc đo hiệu điện thế
giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg  Hg2Cl2  KCl bão hòa (có thế điện
cực ổn định  = + 0.268V) và điện cực hydro: Pt  H2 (1atm)  H+ (dung dịch
cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện
cực này là 0.564V.

a) 5.0 b) 4.0 c) 3.0 d) 6.0


16.33. Ch n phương án đúng:

Khi điện phân một dung dịch nước ch a đồng thời các muối NaCl và Na 2SO4
bằng điện cực không hòa tan, quá trình điện phân ở anod x y ra lần lượt theo
th tự:

a) Cl- , H2O, SO42- c) H2O , Cl- , SO42-


b) Cl- , SO42-, H2O d) Cl- , H2O , SO42-
16.34. Ch n phương án đúng:

Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

a) Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
b) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ gi m đến một nồng độ nào
đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.
c)Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở
anod có O2 thoát ra.
d) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ gi m đến một nồng độ nào
đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
16.35. Ch n phương án đúng: Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng
ngăn, ở catod t o thành:
a) NaOCl và khí Cl2 c) NaOCl và khí H2
b) NaOH và khí H2 d) NaOH và khí Cl2

110

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án chi tiết bài tập hóa đai cương 2
Nguồn sưu tầm: Đại học Bách Khoa TPHCM
Tài liệu có thay đổi so với bản gốc để phục vụ nhu
cầu học tập và tư liệu nghiên cứu dành cho sinh
viên,hành đông phi lợi,kính mong tác giả của những
bản gốc vui lòng thông cảm cho qua.
Đáp án chi tiết có khác so với phiên bản 1 vì bị trông
câu hỏi hỏi,bạn nào tham thảo chụi khó rà soát trước
khi tham thảo.
Nghiêm cấm dưới mọi hình thức chuyển đổi thành
tài liệu thu lợi nhuận,ký tên đóng dấu mà không ghi
rõ nguồn gốc.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

6.1. Phản ứng : NO(k) + 1/2O2 (k) = NO2 (k) thực hiện trong bình kín có thể tích
không đổi. Nên hệ phản ứng là hệ kín.
Các chất trong phản ứng đều là chất khí nên hệ phản ứng là hệ đồng thể.
Do phản ứng tỏa nhiệt (H0298 < 0) nên nhiệt độ sẽ tăng trong quá trình phản ứng.
Sau phản ứng, hệ được đưa về nhiệt độ ban đầu, nên để giảm nhiệt độ hệ phải trao
đổi nhiệt bên ngoài. Vậy hệ phản ứng không là hệ cô lập.
Kết luận: Hệ phản ứng là hệ kín và đồng thể. Đáp án b
6.2. Hệ kín là hệ chỉ có thể trao đổi năng lượng (nhiệt, công) mà không trao đổi
chất với môi trường bên ngoài. Đáp án d
6.3
1.Khí quyển là hệ đồng thể chứ không là hệ đồng nhất vì áp suất khí quyển thay
đổi từ từ và liên tục theo độ cao. Ý 1 sai
2. Dung dịch NaCl là hệ đồng thể và đồng nhất vì thành phần tính chất như nhau
tại mọi điểm trong hệ. Ý 2 đúng.
3. Benzen là chất lỏng không cực, nước là chất lỏng có cực nên chúng không tan
vào nhau tách làm hai pha: Benzen ở phía trên, nước ở dưới, tạo thành hệ dị thể.Ý
3 đúng.
4.Trong quá trình nung vôi, do có ống khói nên khí CO2 và nhiệt sẽ trao đổi bên
ngoài môi trường. Cho nên, hệ phản ứng là hệ hở. Ý 4 đúng.
5.Phản ứng trung hòa thực hiện trong nhiệt lượng kế nên hệ không trao đổi năng
lượng và chất với môi trường bên ngoài → hệ cô lập. Ý 5 đúng.
Đáp án c
6.4
Các hàm trạng thái: Entanpi, nhiệt độ, áp suất, nội năng, nhiệt dung đẳng áp
(Cp=f(T)), nhiệt dung đẳng tích (Cv=f(T)) .
Hàm quá trình : Nhiệt và công.
Đáp án c
6.5. Nhiệt độ là hàm trạng thái có thuộc tính cường độ. Đáp án a.
Nội năng, thể tích là hàm trạng thái có thuộc tính dung độ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

Công chống áp suất ngoài là hàm quá trình.


6.6. Biểu thức nguyên lí I của nhiệt động học: Q = U + A
Hay U = Q - A
Khi hệ đi từ trạng thái I (nội năng U1) đến trạng thái II (nội năng U2 ) bằng những
đường đi khác nhau:
Đường đi 1: Nhiệt và công mà hệ trao đổi với môi trường là Q1 và A1.
U = U2 – U1 = Q1 - A1
Đường đi 2: Nhiệt và công mà hệ trao đổi với môi trường là Q2 và A2.
U = U2 – U1 = Q2 – A2
Đường đi 3: Nhiệt và công mà hệ trao đổi với môi trường là Q3 và A3.
U = U2 – U1 = Q3 – A3
Hay U = U2 – U1 = Q1 - A1 = Q2 – A2 = Q3 – A3
Cho nên biến thiên nội năng U không thay đổi khi thực hiện bằng những đường
đi khác nhau và luôn bằng Qi – Ai theo định luật bảo toàn năng lượng. Đáp án d.
6.7
Một hệ biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 trong điều kiện đẳng áp:
Qp = H = U + A
Vì H < 0 và U < 0 nên công A có thể dương hay âm. Đáp án là d
6.8
Một hệ hấp thu nhiệt lượng nên Q = +300kJ ( theo quy ước hệ nhận nhiệt thì Q>0)
Nội năng tăng nên U= +250kJ .
Ta có: Q = U + A → A = 300-250 = 50 [kJ] > 0 nên hệ sinh công.
Đáp án b
6.9
Trong một chu trình thì trạng thái cuối của hệ trùng trạng thái ban đầu.
Nên nội năng đầu U1 bằng nội năng cuối U2 → U = U2 – U1 = 0
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

Ta có : Q = U + A → Q = A
Công mà hệ nhận A = -2kcal (công mà hệ nhận thì qui ước A< 0)
Nhiệt mà hệ trao đổi với môi trường Q = -2kcal. Đáp án a.
6.10
1. Công thức tính công dãn nở của quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp: A = n.R.T chỉ
đúng cho hệ khí lí tưởng . Ý 1 sai.
2. Trong trường hợp tổng quát: Q = U + A(dãn nở) + A’( công có ích)
trong đó A’≥ 0.
Vì quá trình đẳng tích V= 0 → A(dãn nở) = 0 → Qv = U + A’
Nên khi cung cấp cho hệ đẳng tích một nhiệt lượng Qv >0 thì toàn bộ lượng nhiệt
này không chỉ làm tăng nội năng (U > 0) mà còn có khả năng sinh công có ích
(A’≥ 0). Phát biểu 2 không chính xác.
3. Trong quá trình phản ứng, hệ chỉ thực hiện công chống áp suất ngoài (công dãn
nở) tức công có ích A’=0.
Ta có : Qpư = U + A
Xét phản ứng ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:
aA + bB = cC + dD
U1, V1 ,T U2 , V2 ,T
A = P. V = P.(V2 – V1) ; U = U2 - U1
Qp = U + A = (U2 - U1) + P.(V2 – V1) = ( U2 + PV2) - ( U1 + PV1) = H2 – H1 =Hp
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên
entanpi . Ý 3 đúng.
Đáp án d
6.11. Công dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng:
n = 5mol; R= 8,314J/mol.K; T = 298K; P1= 10atm; P2=1atm.
2 2
nRT V p 10
A =  pdV =  dV = nRT ln 2 = nRT ln 1 = 5  8,314  298ln( ) = 28524[ J ] = 28,5[kJ ]
1 1
V V1 p2 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

Đáp án a
6.12
Trong điều kiện đẳng tích nên V = 0 → A(dãn nở)= 0.
Phản ứng phát nhiệt nên : Qv < 0
→ Qv = Uv + A = Uv < 0
Đáp án d.
6.13
Phản ứng : A (r ) + 2B (k ) = C(k) + 2D (k)
Có n = 3-2 = 1[mol] > 0 → n.R.T > 0
Phản ứng phát nhiệt nên Qp = H < 0
Vì chất khí xem là khí lý tưởng nên A= P. V = n.R.T
Qp = H = U + n.R.T
Vì H < 0 và n.R.T > 0 nên U  > H 
Đáp án câu c.
6.14
Phản ứng : C2H5OH(lỏng) + 3O2(k) = 2CO2 (k) + 3H2O(lỏng)
n = 2-3 = -1[mol] < 0
Vì chất khí xem là khí lý tưởng ta có:
Qp – Qv = ∆n.R.T = -1[mol].8,314[J/mol.K].298[k] = -2478[J]
Vậy sự chênh lệch giữa Qp và Qv là 2478J. Đáp án b
6.15
H0298 của phản ứng hóa học là biến thiên của hàm trạng thái nên chỉ phụ thuộc
vào bản chất và trạng thái của chất đầu và sản phẩm, không phụ thuộc vào đường
đi nên không phụ thuộc nhiệt độ lúc diễn ra phản ứng. Ý a,b,d sai.
Vì H là thông số dung độ nên H0298 phụ thuộc vào cách thiết lập các hệ số tỉ
lượng trong phương trình phản ứng. Ý c đúng. Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

6.16
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn khí CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
C(graphit) + O2(k) = CO2(k) ; nhiệt độ T tùy ý, C(gr) nguyên chất bền ở 1atm
và nhiệt độ T, áp suất riêng phần của các khí O2 và CO2 là 1 atm. Nên ta có:
a. Đúng
b. Sai vì C(kim cương)
c,d. Cả hai ý đều sai, vì áp suất chung Pchung = PO2 + P CO 2 = 1 atm
Đáp án a
6.17
Xét phản ứng đốt cháy Mg(r) ( hay phản ứng tạo thành MgO(r)) :
Mg ( r ) + 1/2O2 (k) = MgO(r) ; (H0298)tt MgO(r ) = (H0298 )đc Mg(r)
3 g Mg → Q = -76 kJ
24g Mg ( 1mol Mg) → (H0298)tt MgO(r ) = ?
(H0298)tt MgO(r ) = 24.(-76) /3 = -608 [kJ/mol] → Đáp án b
6.18
Xét phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn 250C:
H2(k) +1/2O2(k) = H2O(lỏng) (1) ; (H0298)pư = -241,84kJ < 0
1. Phản ứng này là phản ứng đốt cháy H2 nên (H0298)đcH2 = -241,84 kJ/mol. Ý 1đúng
2. Phản ứng này là phản ứng tạo thành nước lỏng nhưng ý 2 cho là phản ứng tạo
thành hơi nước nên sai.
3. Ý 3 đúng.
4. Để xác định năng lượng liên kết ta phải xét phản ứng sau:
H-O-H (khí) = 2H(khí) + O(khí) (2) ; H0298 = 2Elk (O-H)
Trong khi đó ý 4 tính Elk (O-H) bằng cách đổi chiều phản ứng (1) như sau:
H –O –H (lỏng) = H2(k) +1/2O2(k) (3) ; H0298 = +241,84 kJ =2Elk(O-H)
→ Elk(O-H) = ½( 241,84) = 120,92 kJ/mol
Cách tính này là sai vì phản ứng (3) không giống phản ứng (2). Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

6.19
Phản ứng phân hủy là phản ứng nghịch của phản ứng tạo thành.
Nên (H0298)phủy = - (H0298)tt
Chất dễ bị phân hủy là chất có nhiệt phân hủy thấp nhất (âm nhất) tức có nhiệt tạo
thành dương nhất. Vậy C2H2 là chất dễ phân hủy nhất trong các chất đã cho.
Đáp án d
6.20
Phản ứng đốt cháy ở điều kiện chuẩn 250C thì sản phẩm cháy gồm C và O phải là
khí CO2 , H và O phải là H2O lỏng.
1. Sản phẩm là CO nên sai.
2. H2O (khí) nên sai.
3. Ý 3 đúng. Đáp án a
6.21 Năng lượng liên kết là năng lượng cần tiêu tốn để phá hủy 1 mol liên kết để
tạo thành các nguyên tử tự do (các chất trong phản ứng ở thể khí) . Đơn vị là
kJ/1mol liên kết
Ví dụ: H-H(k) = 2H(k) H0298= EH-H > 0
CH4(k) = 4H(k) + C(k) H0298 = 4 EC-H > 0
Liên kết H-H C-H C-C
Elk [kJ/mol] 435,5 412,9 347,3
Các giá trị Elk này chênh lệch không quá nhiều.
a.Xét phản ứng tạo thành CH4(k):

H
C(gr) + 2H-H(k) = H - C - H (k) (4) ; (H0298)tt CH4
H
Thiết lập các phản ứng trung gian:
C(gr) = C(Khí) (1) ; (H0298)thăng hoa C > 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

2H-H (k) = 4H(k) (2) ; 2. EH-H > 0


C(khí) + 4H(k) = CH4(k) (3) ; - 4EC-H < 0
(1) + (2) +(3) = (4) nên ta có:
(H0298)tt CH4 = (H0298)thăng hoa C + 2EH-H - 4EC-H < 0
Ở đây ta thấy có 3 giá trị dương trừ cho 4 giá trị dương.
Tương tự xét phản ứng tạo thành C2H6 (k):
2C(gr) + 3H2 (k) = CH3 – CH3 (k)
(H0298)tt C2H6 = 2(H0298)thăng hoa C + 3EH-H - 6EC-H - EC-C < 0
Ở đây ta thấy có 5 giá trị dương trừ 7 giá trị dương
Tương tự xét phản ứng tạo thành C3H8 (k):
3C(gr) + 4H2 (k) = CH3 – CH2 – CH3 (k)
(H0298)ttC3H8 = 3(H0298)thăng hoa C + 4EH-H - 8EC-H - 2EC-C < 0
Ở đây ta thấy có 7 giá trị dương trừ 10 giá trị dương.
Cùng dãy đồng đẳng, khi hợp chất hữu cơ có khối lượng tăng thì số liên kết cộng
hóa trị tạo thành trong hợp chất tăng theo nên nhiệt tạo thành sẽ càng âm hay trị số
tuyệt đối của nhiệt tạo thành càng tăng.
Ví dụ: Các đồng đẳng ankan (khí) : CH4 C2H6 C3H8
(H0298)tt [kJ/mol] -74,8 -84,7 -103,8
a. Ý a đúng.
b.Phản ứng đốt cháy là phản ứng tỏa nhiệt.
Cùng dãy đồng đẳng, khi các hợp chất hữu cơ có khối lượng tăng tức số C và H
tham gia vào pư cháy tăng sẽ tạo nhiều CO2 và H2O tức nhiệt đốt cháy sẽ càng âm
hay trị số tuyệt đối của nhiệt đốt cháy càng tăng. Ý b sai.
Ví dụ: Các đồng đẳng ankan (khí) : CH4 C2H6 C3H8
(H0298)đcháy [kJ/mol] -890,35 -1559,8 -2220,03
c. Trong cùng điều kiện: H(khí) > H(lỏng) > H(rắn)
Xét các quá trình chuyển pha:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

Rắn → lỏng (1) ; H1 (nóng chảy) = H(lỏng) – H(rắn) > 0


lỏng → Khí (2) ; H2 (bay hơi) = H(khí) – H(lỏng) > 0
Rắn → Khí (3) ; H3 (thăng hoa) = H(khí) – H(rắn) > 0
Vì (3) = (1) + (2) nên ta có:
H3 (thăng hoa) >0 = H1 (nóng chảy) >0 +H2 (bay hơi) >0
→ H3 (thăng hoa) > > H1 (nóng chảy) . Ý c đúng
d. Nhiệt hòa tan của một chất phụ thuộc vào bản chất và lượng dung môi.
Khi lượng dung môi dư thì nhiệt hòa tan không thay đổi.
Ví dụ: Nhiệt hòa tan của 1 mol H2SO4(lỏng) trong dung môi nước ở 250C.
Lượng dung môi 1mol H2O 100molH2O ∞H2O
0
(H 298)hòa tan [kJ/mol] -28,05 -73,32 -95,18
Ý d đúng. Đáp án b
6.22
1. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của mọi đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn
được qui ước bằng không.
Ví dụ : Ở điều kiện chuẩn 250C thì I2 bền nhất là trạng thái rắn.
Nên (H0298)tt (I2(rắn)) = 0 , còn (H0298)tt (I2(khí)) = 62,43kJ/mol≠0
→ Ý 1 sai
2.Nhiệt cháy tiêu chuẩn được tính cho 1 mol chất phản ứng với khí O2 cho các
oxyt cao bền ở điều kiện phản ứng có giá trị không đổi. Ý 2 đúng.
3. Nhiệt hòa tan của một chất phụ thuộc vào bản chất và lượng dung môi.
→ Ý 3 sai
4. Quá trình chuyển pha là quá trình trong đó một chất chuyển từ một trạng thái
tập họp này sang một trạng thái tập họp khác. Quá trình chuyển pha có thể là:
thăng hoa, bay hơi, nóng chảy, biến đổi đa hình.....
Hiệu ứng nhiệt của quá trình chuyển pha gọi là nhiệt chuyển pha.
Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của 1 chất được tính cho 1 mol chất chuyển pha
nên có giá trị không đổi. Ý 4 đúng.
Ví dụ: Quá trình thăng hoa iot: I2(rắn) = I2(khí) ; H0298 = 62,44 kJ/mol
Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

6.23
Phản ứng tạo thành khí CO2 cũng là phản ứng đốt cháy C(gr):
C(gr) + O2(k) = CO2(k) ; (H0298)tt CO2(k) = (H0298)đc C(gr)
33 gCO2 → Qpư = -70,9kcal
44g CO2 (1mol CO2) → (H0298)tt CO 2 = -70,9.44/33 = - 94,5 [kJ/mol]
Đáp án c.
6.24
Phản ứng : N2(k) + O2(k) = 2NO(k) ; H0298 = 180,8 kJ
2 mol NO(k) → Q = 180,8 kJ
1 mol NO(k) → Q = 180,8/2 = 90,4 kJ > 0 phản ứng thu nhiệt.
Đáp án c.
6.25
1.Phản ứng có H >0 nên phản ứng thu nhiệt. Ý 1 đúng
2.H là biến thiên hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào bản chất trạng thái đầu và
cuối không phụ thuộc đường đi nên không đánh giá được tốc độ phản ứng.Ý 2
sai.
3.H xét chiều phản ứng ở nhiệt độ thấp. Nhưng bài tập không cho biết nhiệt độ
nên không kết luận khả năng tự phát của phản ứng.Ý 3 sai
Đáp án b
6.26
Phát biểu chính xác và đầy đủ ở đáp án a.
6.27
a. H của phản ứng hóa học không cho biết được mức độ diễn ra của quá trình (
hiệu suất phản ứng). Ý a sai.
b. H là biến thiên của hàm trạng thái (entanpi) nên không phụ thuộc vào quá
trình. Ý b đúng. Đáp án b
c. H chỉ xét chiều phản ứng ở nhiệt độ thấp. Ý c sai
d. S mới đặc trưng cho độ hỗn loạn của quá trình . Ý d sai.
6.28 Ta có: C → A ; H1
D → C ; H2
B → D ; -H3
Suy ra: B → A ; H0 = H1 + H2 - H3
Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

6.29 Tính H của phản ứng: S(r) + O2(k) = SO2(k)

Biến đổi các phản ứng sau: Phản ứng (1) đổi chiều và chia 2 cho cả hai vế để có
1 mol SO2 bên vế phải của pư, khớp với phản ứng cần tính H. Phản ứng (2) chia
2 cho cả 2 vế để có 1mol S bên vế trái, khớp với phản ứng cần tính H.

SO3(k) = SO2(k) + 1/2O2(k) ; H1’ = 196/2

S(r) + 3/2O2(k) = SO3(k) ; H2’= -790/2

Cộng hai phản ứng trên ta được phản ứng:

S(r) + O2(k) = SO2(k) ; H =H1’ + H2’ = (196/2) +(-790/2)= -297[kJ]

Đáp án a

6.30.

Để tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: A + B = E + F

Ta lấy pứ (1) cộng với phản ứng (2) đổi chiều. Đáp án a

6.31. Tính H0298 của phản ứng: FeO(r) + H2 (k) = Fe(r) + H2O(k)

FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO2(k) (1) ; H0298 = -18,2kJ

Phản ứng (1)giử nguyên vì có 1mol FeO bên trái khớp với phản ứng cần tính H.

CO2(k) = CO (k) + 1/2O2(k) (2) ; H0298 = 566,0/2 kJ

Biến đổi ta có phản ứng (2) nhằm loại CO và CO2 của pư (1)

H2(k) + 1/2O2(k) = H2O (k) (3) ; ( H0298 )tt H2O(k) = -241,8kJ

Phản ứng tạo thành H2O(k) (3) giử nguyên vì có 1mol H2 bên trái khớp với phản ứng
cần tính H.

Cộng (1) + (2) + (3) ta được phản ứng :

FeO(r) + H2 (k) = Fe(r) + H2O(k) ; H0298 = -18,2+(566,0/2) - 241,8 = 23[kJ]

Đáp án b

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

6.32 Đáp án d ( nội dung ý 3 không học)

6.33

Tính H0298 của pư : 2NH3(k) + 5/2O2(k) = 2NO(k) + 3H2O(k)

(H0298)tt[kJ/mol] -46,3 0 90,4 -241,8

(H0298)pư = [2.90,4 + 3.(-241,8)] – [2.(-46,3)] = -452[kJ ] < 0 → pư tỏa nhiệt.

Đáp án a

6.34 Tính (H0298)đc CH4(k) của phản ứng: CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(l)

(H0298)tt[kJ/mol] -74,85 0 -393,51 - 285,84

Tính nhiệt phản ứng trên theo nhiệt tạo thành thì ta lấy tổng nhiệt tạo thành sản phẩm
trừ tổng nhiệt tạo thành chất đầu . Đáp án b

6.35

Tính (H0298)tt CH3OH(lỏng) của phản ứng: C(gr) +2H2(k) + 1/2O2(k) = CH3OH(lỏng) (4)

Ta biến đổi các phản ứng:

C(gr) + O2(k) = CO2(k) (1) ; H01 = -94kcal

Phản ứng (1) giử nguyên vì có 1mol C(gr) bên trái giống pư (4)

2H2(k) + O2(k) = 2H2O(lỏng) (2) ; H02 = -68,5.2 kcal

Nhân 2 cho hai vế ta có pứ (2) để có 2 mol H2 bên trái giống phản ứng (4)

CO2(k) + H2O(lỏng) = CH3OH(lỏng) + 3/2O2(k) (3); H03 = 171kcal

Đảo chiều ta có pứ (3) để có 1 mol CH3OH bên phải giống pư (4)

Cộng (1) với (2) với (3) ta được phản ứng (4) nên

(H0298)tt CH3OH(lỏng) = -94 – (68,5.2) +171 = -60 [kcal] Đáp án c

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

6.36

Ở điều kiện chuẩn số mol khí than ướt : 112 [lít] /22,4[ lít/mol] = 5mol

Khí than ướt là hỗn hợp đồng thể tích của H2 và CO nên mỗi khí có 2,5mol.
(Qcháy) khí than ướt = (Qcháy) H2 + (Qcháy)CO
Phản ứng cháy 1mol khí H2 (cũng là phản ứng tạo thành 1 mol nước lỏng):
H2(k) + 1/2O2(k) = H2O(lỏng) ; (H0298)đc H2 = (H0298)tt H2O = - 285,8 kJ/mol
Nhiệt đốt cháy 2,5mol khí H2 : (Qcháy) H2 = 2,5.(-285,8) [kJ]
Phản ứng đốt cháy 1 mol khí CO: CO(k) + 1/2O2(k) = CO2(k)
(H0298)tt[kJ/mol] -110,5 -393,5
Nhiệt đốt cháy 2,5mol khí CO : (Qcháy) CO = 2,5.[ -393,5 - (-110,5)]
Tính (Qcháy) khí than ướt = (Qcháy) H2 + (Qcháy)CO = - 1422 [kJ ]
Đáp án a
6.37
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của MgCO3(r) từ phản ứng:

Mg(r) + C(gr) + 3/2O2(k) = MgCO3(r) (4); (H0298)tt MgCO3(r)

Ta có : C(gr) + O2(k) = CO2(k) (1); H0298 = -393,5 kJ

Mg(r) + 1/2O2(k) = MgO(r) (2) ; H0298 = -1203,6/2kJ


MgO(r) + CO2(k) = MgCO3(r) (3) ; H0298 = -117,7kJ
(4) = (1) + (2) + (3) nên (H0298)tt MgCO3(r) = -393,5+(-1203,6/2) -117,7 = -1112,7kJ
Đáp án c

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Nhiệt hóa học

13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

7.1
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào bản chất, trạng thái đầu và cuối
không phụ thuộc vào đường đi.
Từ trạng thái A biến đổi sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau, do entropi
là hàm thái nên độ biến đổi entropi S giống nhau cho cả 5 con đường. Đáp án b
7.2
a. Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn. Ý a đúng.
Ví dụ: CH3OH (lỏng) C2H5OH (lỏng)
S0298 [J/mol.K] 126,8 160,7
CH4(k) C2H6(k) C3H8(k)
S0298 [J/mol.K] 186,1 229,5 269,9
b. Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng. Ý b sai, vì áp suất tăng làm giảm độ
hỗn loạn nên entropi giảm.
Ví dụ: NH3(k) 1atm , 500K NH3(k) 300atm , 500K
S0298 [cal/mol.K] 50,7 0,57
c. . Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng. Ý c đúng, vì nhiệt độ tăng làm tăng
độ hỗn loạn nên entropi tăng.Ý c đúng
Ví dụ: H2O(lỏng) 298K H2O(lỏng) 373K
S0298 [J/mol.K] = 69,9 S0373 [J/mol.K] = 86,8
d. Entropi là thước đo xác suất trạng thái hệ. Ý d đúng, vì entropi có quan hệ với xác
suất trạng thái qua công thức tính entropi cho n mol chất:
S = nRlnW (W là xác suất trạng thái)
Đáp án b
7.3
1.Ý 1 sai, vì ở cùng điều kiện hơi nước có độ hỗn loạn lớn hơn nước lỏng nên
entropi hơi nước lớn hơn entropi nước lỏng.
2.Ý 2 đúng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

Trong mạng tinh thể ion, độ dài liên kết bằng tổng bán kính hai ion tham gia liên kết.
Ion 24Mg2+ và ion 56Ba2+ cùng nhóm IIA cùng điện tích nên R(24Mg2+)< R(56Ba2+) .
Cho nên, độ dài liên kết d(Ba-O) > d(Mg-O) → năng lượng liên kết E(BaO) <
E(MgO ) → trong cùng điều kiện : S0(BaO) >S0(MgO ).
3. Ý 3 đúng, vì khí C3H8 có cấu tạo phức tạp hơn khí CH4 nên entropi lớn hơn.
4. Ý 4 đúng, chất khí có độ hỗn loạn rất lớn so với chất rắn nên entropi của chất khí
thường rất lớn so với chất rắn.
5. Ý 5 sai (giải thích theo ý 4)
6. Ý 6 đúng, trong cùng điều kiện, cùng một chất, pha lỏng có độ hỗn loạn lớn hơn
pha rắn nên entropi lớn hơn.
Đáp án d.
7.4
a. S < 0 vì quá trình giảm nhiệt độ.
b. S > 0 vì n = 2-1= 1[mol] >0.
c. S > 0 vì n = 6-5 = 1[mol] >0.
d. S > 0 vì n = 2[mol] >0.
Đáp án a
7.5
Đáp án b, vì n = 0 nên Spư ≈ 0.
7.6
Đáp án a, vì n = 1-2 = -1[mol] < 0 → Spư < 0.
7.7
Trong cùng điều kiện, cùng một chất ở các trạng thái khác nhau :
H(khí) > H(lỏng) > H(rắn)
S(khí) > S(lỏng) > S(rắn)
Quá trình hòa tan khí HCl vào nước gồm hai quá trình:
*Quá trình vật lí (quá trình chuyển pha):
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

HCl(khí) → HCl(lỏng) ; Hcp = Hngưngtụ = H(HCllỏng) - H(HClkhí ) < 0


Scp = Sngưngtụ = S(HCllỏng) - S(HClkhí) < 0
*Quá trình hóa học hay quá trình solvat hóa (tương tác giữa chất tan và dung môi):
HCl(lỏng) + (n+m)H2O = H+.nH2O + Cl-.mH2O ;
Hsol < 0 luôn mang dấu âm vì tương tác hút giữa chất tan và dung môi làm quá
trình luôn tỏa nhiệt. (tương tác giữa lưỡng cực HCl và các lưỡng cực H2O)
Ssol < 0 luôn mang dấu âm vì làm giảm độ hỗn loạn các tiểu phân chất tan.
Ta có : (-) (-)
Hiệu ứng nhiệt quá trình hòa tan: Hhoàtan = Hcp+Hsol < 0
Quá trình hòa tan chất khí vào dung môi lỏng luôn luôn là quá trình phát nhiệt.
(-) (-)
Độ thay đổi entropi trong quá trình hòa tan: Shoàtan = Scp+SSol < 0
→Quá trình hòa tan khí HCl vào nước có: Scp <0 và SSol<0
Đáp án d.
Trường hợp khác:
Quá trình hòa tan hợp chất ion NaCl vào dung môi nước gồm hai quá trình:
NaCl(rắn) + (n+m)H2O = Na+.nH2O + Cl-.mH2O ;
*Quá trình vật lí (quá trình chuyển pha) là quá trình phá vỡ mạng tinh thể ion nên
Hcp > 0 . Mạng tinh thể càng bền thì Hcp càng lớn.
Do quá trình phá vỡ mạng tinh thể làm tăng độ hỗn loạn của các ion nên Scp >0.
*Quá trình hóa học hay quá trình solvat hóa (tương tác giữa chất tan và dung môi):
NaCl(rắn) + (n+m)H2O = H+.nH2O + Cl-.mH2O ;
Hsol < 0 luôn mang dấu âm vì tương tác hút giữa chất tan và dung môi làm quá
trình luôn tỏa nhiệt. ( tương tác giữa các ion Na+và Cl- với các lưỡng cực nước )
Ssol < 0 luôn mang dấu âm vì làm giảm độ hỗn loạn các tiểu phân chất tan.
Ta có : (+) (-)
Hiệu ứng nhiệt quá trình hòa tan: Hhoàtan = Hcp+Hsol < 0 hay >0
Do lk ion là liên kết mạnh nên mạng ion có độ bền cao nên Hcp thường có độ lớn
lớn hơn nhiệt solvat hóa. Khoảng 95% các hợp chất ion hòa tan vào nước có
Hhoàtan> 0 tức quá trình thu nhiệt. Ví dụ : NaCl, KCl, NH4NO3….

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

Quá trình hòa tan chất tan rắn vào dung môi lỏng tạo thành dung dịch làm tăng độ
hỗn loạn nên độ thay đổi entropi trong quá trình hòa tan: Shoàtan = Scp+SSol > 0
Trong đó: SSol < 0, Scp > 0, Scp> SSol
7.8
Trong cùng điều kiện, cùng một chất ở các trạng thái khác nhau :
H(khí) > H(lỏng) > H(rắn)
S(khí) > S(lỏng) > S(rắn)
H2O(lỏng) ⇄ H2O(rắn) ; Hđđ = HH2O rắn - HH2O lỏng < 0
Sđđ = SH2O rắn - SH2O lỏng < 0
V > 0 vì ở pha rắn do liên kết hydro của nước nên thể tích tăng lên. Đáp án a
7.9
Br2(lỏng) ⇄ Br2(rắn) ; Hđđ = HBr2 rắn – HBr2 lỏng < 0
Sđđ = SBr2 rắn – SBr2 lỏng < 0
V < 0 vì ở pha rắn thể tích giảm đi so với pha lỏng. Đáp án b
7.10
Phản ứng có : n = -0,5[mol] < 0 → dự đoán S< 0
(S0298)pư = (257) – (248+1/2.205)= -93,5 [J/k]< 0. Đáp án b
7.11
a.Ý a đúng.
b. Ý b đúng, vì ở nhiệt độ thấp dấu G phụ thuộc vào dấu H nên quá trình tỏa
nhiều nhiệt thì H < 0 → G < 0 tức quá trình có khả năng tự phát.
c. Ý c đúng. Công có ích là công do hệ tự sinh ra nên quá trình sinh công có ích là
quá trình tự xảy ra.
Ví dụ: Trong phản ứng hóa học công có ích thường là công điện. Khi một phản ứng
oxyhóa khử thực hiện trong nguyên tố ganvanic sinh ra công điện tức là phản ứng
oxyhóa khử xảy ra (G<0).
d.Ý d sai, vì quá trình tự phát kèm theo sự tăng độ hỗn loạn thì hệ phải là hệ cô lập.
Đáp án d.
7.12
1. Ý 1 đúng. Tại điều kiện đang xét, phản ứng có GT>0 thì phản ứng không tự phát
tại điều kiện đó.(nhưng tại điều kiện đó, phản ứng có khả năng tự phát theo chiều
ngược lại)
2.Ý 2 đúng, vì ở nhiệt độ thấp dấu G phụ thuộc vào dấu H nên có thể dựa vào
hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

3. Ý 3 sai, vì với phản ứng có n=0 tức S≈0 nên G = H –T.S ≈ H cho nên ở
1000K thì dấu G sẽ phụ thuộc vào dấu H.
Đáp án c
7.13
a.Ý a sai, vì GT < 0 thì tại điều kiện đang xét phản ứng có khả năng tự phát về
phương diện nhiệt động. Trong thực tế, phản ứng có GT < 0 sẽ xảy ra nếu tốc độ
phản ứng đủ lớn hay không xảy ra nếu tốc độ phản ứng rất nhỏ.
b. Ý b đúng. Đáp án b
c.Ý c sai, vì phản ứng đạt cân bằng khi GT = 0.
d. Ý d sai, vì GT < 0 thì tại điều kiện đang xét phản ứng có khả năng tự phát về
phương diện nhiệt động.
7.14
1. Ý 1 đúng, đa số phản ứng có G0298 <-40kJ có thể xảy ra tự phát hoàn toàn trong
thưc tế ở 298K ( phản ứng 1 chiều). Nếu dùng công thức G0298 = -RTlnKcb thì ở
298K hằng số cân bằng Kcb≈107 nên trong thực tế phản ứng có thể xem là phản ứng
hoàn toàn (pư 1 chiều) ở 298K.
2.Ý 2 đúng, vì G0298 > 40kJ thì Kcb < 10-7 ở 298K, do giá trị Kcb rất nhỏ nên phản
ứng xem như không xảy ra.
3*.Phản ứng không xảy ra trong thực tế khi G0298>0 . Ý 3 sai
Vì nếu pư có G0298 nằm trong khoảng : 0 < G0298 <+40kJ thì trong thực tế ở
298K phản ứng vẫn có thể xảy ra.
Ví dụ : Xét phản ứng 3A(khí) + B(khí) ⇄ 2C(khí) ; G0298 = 35kJ
Tại thời điểm t1 10 atm 10atm 10-2 atm
Tính G298 tại thời điểm t1 ở 298K:
G298 = G0298 + RTlnQp = 35 + 8,314.10-3.298.2,303lg[(10-2) 2/(103.10)]
G298 = -10,65kJ < 0
→Tại thời điểm t1, ở 298K pư có khả năng tự phát theo chiều thuận mặc dù G0298>0.
4. Đa số phản ứng có -40kJ < G0298 < +40kJ xảy ra tự phát thuận nghịch trong thực
tế. Ý 4 đúng.
Ví dụ: Xét phản ứng N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3 (k) ; G0298 = - 32kJ
Thời điểm t1 10atm 10atm 1atm

Thời điểm t2 10-1atm 10-1atm 10atm


Tại thời điểm t1 ở 298K
G298 = G0298 + RTlnQp = -32 + 8,314.10-3.298.2,303.lg[1/(10.(10)3)]= -54,82kJ<0
Vậy tại thời điểm t1 ở 298K, phản ứng tự phát theo chiều thuận.
5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

Tại thời điểm t2 ở 298K:


G298=G0298+RTlnQp =-32 +8,314.10-3.298.2,303.lg[102/(10-1.(10-1)3)]= 2,235kJ>0
Vậy tại thời điểm t2 ở 298K, phản ứng tự phát theo chiều nghịch.
Kết luận: Phản ứng có G0298 = - 32kJ diễn ra thuận nghịch trong thực tế ở 298K.
Đáp án c
7.15
a. Ý a sai, vì công chống áp suất ngoài là công dãn nở của quá trình vật lí nên không
là tiêu chuẩn xét khả năng tự phát của phản ứng hóa học về mặt nhiệt động.
b. Ý b đúng. Ta có H0 <0 ; S0>0 → G0T = H0 -T.S0 < 0 tại mọi nhiệt độ.
Phản ứng có G0T <0 nên có khả năng tự phát tại điều kiện chuẩn ở mọi nhiệt độ T.
c.Ý c đúng,vì phản ứng có G0T < 0.
d. Ý d đúng, vì hằng số cân bằng KT>1 → G0T < 0 (G0T = -RTlnKT) nên phản
ứng tự phát.
Đáp án a
7.16
a. Ý a sai .
Giải thích: GT = H –T. S
Ở nhiệt độ cao, dấu GT phụ thuộc vào dấu S.
Phản ứng có H>0 , S>0 →T cao thì GT <0 : phản ứng tự phát ở nhiệt độ cao.
b. Ý b sai , vì ở nhiệt độ thấp dấu GT phụ thuộc vào dấu H. Phản ứng thu nhiệt
mạnh nên H rất dương →GT > 0 nên phản ứng không tự phát ở nhiệt độ thấp.
c. Ý c sai.
Ở nhiệt độ cao, dấu GT phụ thuộc vào dấu S.
Phản ứng có H > 0 , S < 0 →T cao thì GT > 0 : phản ứng không tự phát ở nhiệt
độ cao.
d.Ý d đúng.
Ở nhiệt độ cao, dấu GT phụ thuộc vào S.
Phản ứng có H> 0 , S> 0 →T cao thì GT < 0 : phản ứng tự phát ở nhiệt độ cao.
Đáp án d
7.17
a. Ý a sai, vì phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở
nhiệt độ cao. Đáp án a
b.Ý b đúng.
c. Ý c đúng.
d. Ý d đúng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

Phản ứng có H = 0, S > 0 nên GT = -T. S < 0 phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ
thường.( pư này còn có khả năng tự phát ở mọi nhiệt độ)
7.18
1. Ý 1 đúng, vì T thấp, H<<0 nên GT < 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở T thấp.
2. Ý 2 đúng. Phản ứng có H < 0, S > 0 nên GT < 0: phản ứng có khả năng tự
phát tại mọi nhiệt độ.
3.Ý 3 sai, vì H>> 0 , S > 0 , T thấp nên GT > 0 : phản ứng không tự phát.
4. Ý 4 đúng, vì H > 0, S > 0 ,T cao nên GT < 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở
T cao.
Đáp án c.
7.19
1.Ý 1 đúng, vì S > 0 ,T cao nên GT < 0: phản ứng có khả năng tự phát ở T cao.
2.Ý 2 sai. (xem câu 7.14)
3.Ý 3 sai, vì H > 0 , S > 0 , ở T thấp thì GT> 0 : phản ứng không tự phát.
4. Ý 4 đúng, vì tại điều kiện đang xét GT < 0 phản ứng có khả năng tự phát.
Đáp án a
7.20
Phản ứng có H0298 = 284,4kJ >>0, S0298 < 0 nên G0298 >> 40kJ →GT>0
→Phản ứng không tự phát tại mọi nhiệt độ. Đáp án a
7.21
Xét khả năng tự phát của các phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
1. Ý 1 đúng, vì H0> 0, n= 2-3= -1[mol]< 0 →S0 <0 →G0T > 0 nên phản
ứng không tự phát ở mọi nhiệt độ .
2. Ý 2 đúng, vì H0< 0, n =8-7=1[mol]> 0 →S0 >0 →G0T < 0 nên phản ứng
tự phát ở mọi nhiệt độ .
3. Ý 3 đúng, vì H0> 0, n =1[mol]> 0 →S0 > 0 → ở T cao thì G0T < 0 nên
phản ứng tự phát ở nhiệt độ cao.
4. Ý 4 đúng, vì H0< 0, ở T thấp thì G0T < 0 nên phản ứng tự phát ở nhiệt độ
thấp.
Đáp án c
7.22
1. Ý 1 đúng, vì phản ứng: A → B ; H > 0, có khả năng tự phát nên G < 0
→S > 0 và Tpư cao.
7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

2. Ý 2 đúng, vì cùng điều kiện với phản ứng trên khi đổi chiều phản ứng thì G đổi
dấu tức pứ B→A có Gpư > 0.
3. Ý 3 đúng, vì phản ứng: A → B ; S > 0 , H > 0
Đổi chiều phản ứng trên ta có pư : B →A ; S < 0 , H < 0 → nên pư có khả năng
tự phát ở nhiệt độ thấp.
Đáp án d
7.23 Bài này đổi nhiệt độ từ 383K thành 283K.
Quá trình nóng chảy của nước: H2O(rắn) ⇄ H2O(lỏng) ; Hnc> 0, Snc> 0
Xem Hnc và Snc là hằng số trong khoảng nhiệt độ khảo sát.
Ở 273K ta có : G273 = Hnc – 273. Snc = 0
Ở 283K ta có: G283 = Hnc – 283. Snc < 0 Đáp án b
7.24
Trong tự nhiên, những quá trình tự xảy ra (G<0 ) bao giờ cũng chuyển từ dạng kém
bền sang dạng bền hơn.
PbO2(r) + Pb(r) = 2PbO(r) G0298 <0
+4 (kém bền) +2(bền hơn)
SnO2(r) + Sn(r) = 2SnO(r) G0298 >0
+4(bền hơn) +2(kém bền)
Đáp án b
7.25
Phản ứng tỏa nhiệt → H0 < 0
n = -0,5[mol] < 0 →S0< 0
Ở 250C dấu G0 phụ thuộc vào dấu H0, vì H0< 0→G0< 0 Đáp án a
7.26
Phản ứng thu nhiệt →H0 > 0
n = 1[mol] > 0 →S0 > 0
Ở 250C dấu G0 phụ thuộc vào dấu H0, vì H0 > 0→G0 > 0 ; Đáp án a

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

7.27
Phản ứng tỏa nhiệt →H< 0
n = 0,5[mol] > 0 →S > 0
Ở nhiệt độ thường dấu G phụ thuộc vào dấu H, vì H < 0 → G < 0
Mặc khác, phản ứng này có H< 0 và S> 0→ ở mọi nhiệt độ GT < 0 nên phản
ứng có khả năng tự phát tại mọi nhiệt độ.
Đáp án c
7.28
GT = H -T. S
T thấp, dấu GT phụ thuộc dấu H; T cao, dấu GT phụ thuộc dấu S.
Xét khả năng tự phát của phản ứng cho các trường hợp sau:
H < 0 , S < 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở nhiệt độ thấp.
H < 0 , S > 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở mọi nhiệt độ.
H > 0 , S < 0 : phản ứng không có khả năng tự phát ở mọi nhiệt độ.
H > 0 , S > 0 : phản ứng có khả năng tự phát ở nhiệt độ cao.
Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Thước đo chiều hướng của QTHH

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

8.1
Đáp án b
8.2
Đáp án a
8.3
Đáp án b
8.4
Đáp án c ( trong biểu thức Kcb thì chất rắn, lỏng, dung môi (H2O) xem bằng 1)
8.5
Đáp án a
8.6
Áp suất hơi bão hòa của chất rắn phụ thuộc vào độ bền mạng tinh thể và nhiệt độ.
Ở nhiệt độ không đổi, áp suất hơi bão hòa của chất rắn là hằng số nên khi thiết lập
nó sẽ được sắp xếp chung với các hằng số khác để biểu diễn thành hằng số cân
bằng Kp . Vì vậy, trong biểu thức Kp thành phần còn lại là áp suất (PCO2)cb , không
có mặt áp suất hơi bão hòa của CaCO3 (r) và CaO(r) .
Đáp án c
8.7
Nồng độ các chất A,B,C,D khi cân bằng có giá trị lần lượt là: 1,1,2,2 [M]
Hằng số cân bằng Kc = [2.2]/[1.1] = 4
Đáp án c
8.8
Nồng độ các chất khi cân bằng:
[A]cb = 1 - (0.25/2) = 0,875M
[B]cb = 1,4 - (0.25/2) = 1,275M
[C]cb = 0,75M
Hằng số cân bằng Kc = (0,75)2/(0,875.1.275) = 0,5 Đáp án d
1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

8.9
Gọi áp suất riêng phần của CO tại cân bằng là x [atm].
→ Áp suất riêng phần của CO2 tại cân bằng là (1-x) [atm]
Phản ứng : C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ; Kp = 10 ở 8150C
8150C , G1088 = 0 (1-x ) x
Kp = x2/(1-x) = 10 → x= 0,92[atm] Đáp án d
8.10
Phản ứng: CuBr2(r) ⇄ CuBr(r) + ½ Br2(k) ;
550K, G550 = 0 Kp = ((PBr2)cb)1/2 (PBr2)cb = 0,671atm
Ban đầu 0,2mol 0mol 0mol
Cân bằng 0mol 0,2mol 0,1mol
Xem hơi Br2 là khí lí tưởng , ta có: PV = nRT
Thể tích bình phản ứng: V = 0,1[mol].0,082[atm.lit/mol.K].550[K]/0,671[atm]
V = 6,721[lit]
Đáp án c
8.11
Gọi P0 là áp suất riêng phần của N2O4 ban đầu.
Gọi α là % phân li của N2O4 .
→Áp suất riêng phần của N2O4 tham gia phản ứng: P0. α
Phản ứng: N2O4(k) ⇄ 2NO2(k) ; Kp = 0,66 ở 460C
Ban đầu P0 0
Phản ứng P0.α 2P0.α
Cân bằng P0(1- α) 2P0.α
Hằng số cân bằng : Kp = (2P0.α)2/( P0(1- α)) (1)
Áp suất chung khi phản ứng cân bằng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

(PN2O4)cb + (PNO2)cb = P0(1- α) + 2P0.α = 0,5[atm] (2)


Từ (1) và (2) ta có : α = 0,5 = 50%
Đáp án b
8.12
Phản ứng: H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k)
Ban đầu 1 1 0 [mol]
Phản ứng x x 2x [mol]
Cân bằng (1-x) (1-x) 2x [mol]
Các khí được xem là khí lí tưởng, ta có: P = nRT/V
→ (PHI)cb = (2x)RT/V
→ (PH2 )cb = (PI2 )cb = (1- x)RT/V
Hằng số cân bằng : Kp = ((PHI)cb)2/((PH2 )cb. (PI2 )cb) = (2x)2/ (1-x)2 = 54,5
→ x = 0,787 → Hiệu suất phản ứng 78,7%
Đáp án b
8.13
Phản ứng : A (dd) + B(dd) ⇄ C(dd) + D(dd) ; Kc = 200
Thời điểm t1 10-3 10-3 10-2 10-2 [ M]
Tỉ số phản ứng tại thời điểm t1 : Qc = ([C].[D])/([A].[B]) = (10-2.10-2)/(10-3.10-3)
Qc = 100 < Kc = 200
→ G = RT.ln(Qc/Kc) <0 : Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.
Đáp án c
8.14
Phản ứng: SnO2(r) + 2H2(k) ⇄ Sn(lỏng) + 2H2O(k) ; Kp = 10 ở 1100K
24% V (100-24)%V
Áp suất riêng phần của khí ~ số mol khí ~ % V
→ PH2O / PH2 = 76/24
3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

Tỉ số phản ứng : Qp = (PH2O)2/ (PH2)2 = (76/24)2 ≈ 10


G = RT.ln(Qp/Kp) ≈ 0 hệ đạt cân bằng tại thời điểm đang xét.
Đáp án a
8.15
XeOF4 (k) + 2HF(k) ⇄ XeF6(k) + H2O(k) (1) ; 1/K1
XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇄ XeOF4 (k) + XeO3F2(k) (2) ; K2
XeO4 (k) + 2HF(k) ⇄ XeO3F2(k) + H2O(k) (3) ; K3
Vì pư (1) + pư (2) = pư (3) ta có: K3 = K2/K1
Đáp án d
8.16
N2(k) + 2O2(k) ⇄ 2NO2(k) ; K =100
2NO2(k) ⇄ N2(k) + 2O2(k) ; K = 1/100= 0,01
NO2(k) ⇄ 1/2N2(k) + O2(k) ; K’ = (0,01)1/2 = 0,1
Đáp án c
8.17
Khi đổi chiều phản ứng thì hằng số cân bằng: Knghịch = 1/Kthuận
→ Kc’= 1/Kc Đáp án d
8.18
Kc’= 1/Kc = ¼ Đáp án a
8.19
Phản ứng : aA(lỏng) + bB(khí) ⇄ cC(k) + dD(lỏng) ; Kc
1. Ý 1 sai.
Tỉ số phản ứng: Qp = (PC)c/ (PB)b
Trong đó áp suất riêng phần PC và PB lấy tại thời điểm bất kì.
Chất A và D là chất lỏng nguyên chất nên không hiện diện trong biểu thức Qp và
hằng số cân bằng.
GT = G0T + RTln Qp ;

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

Khi GT = 0 ( phản ứng đạt cân bằng) thì G0T = - RTln(Qp)cb = -RTlnKp
Trong đó : (Qp)cb = ((PC)cb) c/ ((PB)cb) b = Kp
Áp suất riêng phần (PC)cb và (PB)cb lấy tại trạng thái cân bằng hóa học.
2. Ý 2 sai.
Hằng số cân bằng Kc = ((CC)cb) c/ ((CB)cb) b
Nồng độ (CC)cb và (CB)cb lấy tại trạng thái cân bằng hóa học.
3. Ý 3 sai, vì n = (c-b) mol chỉ tính cho chất khí trong phương trình phản ứng.
Đáp án d
8.20
Phản ứng : SnO2(r) + 2H2(k) ⇄ Sn(lỏng) + 2H2O(k)
Có n = 0 nên: Qp = Qc.(RT)n = Qc tức (PH2O)2/ (PH2)2 = [H2O]2/ [H2]2

Kp = Kc.(RT)n = Kc tức (PH2O)cb2/ (PH2)cb2 = [H2O]cb2/ [H2]cb2


1.Ý 1 sai, vì trong biểu thức thiếu RT.
GT = G0T + RTln((PH2O)2/ (PH2)2) = G0T + RTln([H2O]2/ [H2]2)
2.Ý 2 đúng, vì G0T = -RTlnKp = -RTlnKc
3.Ý 3 đúng.
Đáp án c
8.21
G0T = -RTlnKp = -54640[cal] = -1,987[cal/mol.K]. 298[K].2,303.lgKp
→ Kp = 1040,1 ở 250C
Đáp án b
8.22
G0T = -RTlnKcb ; vì G0T < 0 nên Kcb > 1
Đáp án c
8.23
Phản ứng xảy ra hoàn toàn có Kcb ≥ 107
Đáp án b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

8.24
G0T = -RTlnKp = -4835[J] = -8,314[J/mol.K].298[K].lnKp →Kp
Tính Kc từ công thức: Kp = Kc.(RT)n trong đó R= 0,082[atm.l/mol.K]; T= 298[K];
n = -1.
→Kc = 172,03
Đáp án a
8.25
Tính K600 ở 600K theo công thức: ln(K600/K298) = (-92200/8,314).(1/298 – 1/600)
Ở 298K, K298 = 5,9.105 → K600 = 4,3.10-3 ở 600K
Đáp án a
8.26
Ở 280C (301K) có K301 = 2900
Ở 480C(321K) có K321 = 40
Tính H0 từ công thức: ln(K321/K301) = (H0/R).(1/301 - 1/321)
Trong đó R= 8,314.10-3 kJ/mol.K → H0 = -172,05kJ
Tính S0 từ công thức: G0T = -RTlnKT = H0 – T. S0
Nếu chọn T= 301K ta có: -8,314.301.ln2900 = -172050 -301. S0
→S0 = -505,32[J/K]
Đáp án b
8.27
Từ công thức: ln(K500+273/K300+273) = ln(33/11,5) = (H0/R).(1/573 - 1/773)>0
→ H0 > 0 Phản ứng thu nhiệt. Đáp án a
Ghi nhớ: Phản ứng thu nhiệt khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng tăng.
Ngược lại, phản ứng tỏa nhiệt khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng giảm.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

8.28
Ý 2 sai, vì khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều hạ nhiệt độ tức
chiều thu nhiệt. Ngược lại, khi giảm nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
tăng nhiệt độ tức chiều tỏa nhiệt.
Đáp án d
8.29
Ý 4 sai, vì khi phản ứng đạt cân bằng thì lượng chất thêm vào sẽ làm cân bằng
dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó.
Đáp án c
8.30
Phản ứng có n = 0 nên khi tăng áp suất thì cân bằng không dịch chuyển.
Đáp án c
8.31
Hằng số cân bằng Kc = (0,8.0,8) / (0,4.0,4) = 4
Vì phản ứng có n = 0 nên khi tăng áp suất thì cân bằng không dịch chuyển.
Đáp án b
8.32
Ta có : ln(KT2/KT1) = (H0/R).(1/T1 - 1/T2)
Khi tăng nhiệt độ giá trị K thay đổi phụ thuộc vào dấu H0 chứ không phải G0
Đáp án d
8.33
(T) H <0 ; N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) ; H>0 ( T)
a. P cân bằng không chuyển dịch vì n = 0 . T cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch (tỏa nhiệt).
b. T cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (tỏa nhiệt).
c. T cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (thu nhiệt)→ tạo nhiều NO.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

d. P , cân bằng không chuyển dịch vì n = 0.


Để thu nhiều NO thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Đáp án c
8.34
( T) H >0 ; 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k) ; H <0 ( T)
1. T cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tỏa nhiệt).
2. P vì n = -1< 0 nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (giảm số mol
khí).
3. [O2]  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm [O2]) .
Để tạo nhiều SO3 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Đáp án d.
8.35
( T) H <0 ; CaCO3(r) ⇄ CaO(r) + CO2(k) ; H >0 ( T)
a. V →P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (tăng số mol khí).
b. T cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (thu nhiệt).
c. P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (giảm số mol khí).
d. [CO2]  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch ( giảm [CO2])
Để tăng hiệu suất phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đáp án a và b đều đúng
8.36

(T) H <0 ; N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) ; H>0 ( T)


1. Xúc tác chỉ tham gia vào đường đi của quá trình, làm giảm năng lượng hoạt
hóa phản ứng nên tốc độ phản ứng tăng. Xúc tác không ảnh hưởng đến
chuyển dịch cân bằng.
2. Nén hệ →P nhưng phản ứng có n = 0 nên cân bằng không chuyển dịch.
3. T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ( thu nhiệt).
4. P nhưng phản ứng có n = 0 nên cân bằng không chuyển dịch.
Để tăng hiệu suất phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Đáp án a
8.37
( T) H>0 ; CO(k) + Cl2(k) ⇄ COCl2(k) ; H <0 ( T)
a. T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (thu nhiệt).
b. V →P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm số mol khí).
8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

c. P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (tăng số mol khí).
d. [COCl2]  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (giảm [COCl2]).
Để cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận thì đáp án là b.
8.38
Ester + nước ⇄ acid + rượu
1. [nước]  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ( giảm [nước])
2. Thủy phân trong môi trường base→[H+] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
thuận (tăng [H+]).
3. Loại bỏ rượu → [rượu]  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận(tăng[rượu]).
Để tăng hiệu suất phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Đáp án d
8.39
(1) (T) H0 <0 ; N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) ; H0 >0 (T)
(2) (T) H0 >0 ; N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3(k) ; H0 <0 (T)

(3) (T) H0 <0 ; MgCO3(r) ⇄ MgO(r) + CO2 (k) ; H0 >0 (T)
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phản
ứng thuận phải là thu nhiệt và có n>0 → phản ứng (3). Đáp án b
8.40

a. (T) H0 <0 ; N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) ; H0 >0 (T)


b. (T) H0 >0 ; N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3(k) ; H0 <0 (T)

c. (T) H0 <0 ; MgCO3(r) ⇄ MgO(r) + CO2 (k) ; H0 >0 (T)
d. (T) H0 >0 ; I2 (k) + H2 (k) ⇄ 2HI(k) ; H0 <0 (T)
Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phản
ứng thuận phải là tỏa nhiệt và có n<0 → Đáp án b
8.41
(T) H0 >0 ; 2NO2 (k) ⇄ N2O4(k) ; H0 <0 (T)
(nâu) (không màu)
d.Ở nhiệt độ 298K chọn làm chuẩn để so sánh với các trường hợp khác.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

a. Từ 298K →273K : T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (tỏa nhiệt)
→ màu nâu sẽ nhạt hơn so với 298K.
b. Từ 298K →373K : T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (thu nhiệt)
→ màu nâu sẽ đậm hơn so với 298K.
c. P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm số mol khí)
→ màu nâu sẽ nhạt hơn so với 298K. Đáp án b
8.42
(T) H>0 ; 2A(k) + B(k) ⇄ 4D(k) ; H <0 (T)
1. T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (thu nhiệt).
2. [D]  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (giảm [D])
3. V →P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (giảm số mol khí).
4. T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (tỏa nhiệt).
5. [A]  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm [A]).
6. V→P cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (tăng số mol khí).
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đáp án là a.
8.43
1. Ý 1 đúng. Khi làm lạnh hệ thì màu hồng đậm dần tức cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch nên chiều nghịch là tỏa nhiệt và chiều thuận là thu nhiệt.

(T) H < 0 ; Co(H2O)62+(dd) + 4Cl- (dd) ⇄ CoCl42-(dd) + 6H2O ; H>0 (T)


Hồng Xanh

2. Ý 2 sai. Khi [Cl-] cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (giảm [Cl-]) nên màu
xanh đậm dần.

3. Ý 3 đúng. Khi T cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (thu nhiệt) nên màu
xanh đậm dần.
Đáp án d

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng hóa học

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

10.1
Ý 1 và 2 thuộc lĩnh vực nhiệt động hóa học.
Ý 3 đúng.
Đáp án c
10.2
Đáp án b
10.3
Trong một giai đoạn (một tác dụng cơ bản của phản ứng hóa học) thì phân tử số là
số phân tử, nguyên tử, ion tham gia. Phân tử số phải là số nguyên thường là : 1,2
và lớn nhất là 3 (ít khi gặp). Trong thực tế, phản ứng có phân tử số lớn hơn 3 hầu
như không xảy ra vì xác suất va chạm đồng thời của nhiều tiểu phân cùng lúc rất
nhỏ.
Đáp án d
10.4
LÝ THUYẾT: Cho phản ứng đồng thể: aA + bB → cC + dD
Biểu thức tốc độ phản ứng : v = k. CAm .CBn
Trong đó:
v- tốc độ tức thời tại thời điểm khảo sát.
k- hằng số tốc độ phản ứng, phụ thuộc vào bản chất phản ứng và nhiệt độ.
m- bậc phản ứng theo A.
n- bậc phản ứng theo B.
m và n có thể là số nguyên, số thập phân hoặc số không.
m+n= 1: phản ứng bậc 1; m+n=2: phản ứng bậc 2→hai loại phản ứng này hay gặp.
Các phản ứng bậc không và bậc 3 ít gặp.
Các phản ứng có bậc lớn hơn 3 thực tế khó và hầu như không xảy ra.
Bài tập: Xét phản ứng đồng thể: aA + bB → cC + dD .
Biểu thức tốc độ phản ứng : v = k. CAm .CBn
1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

Bậc phản ứng bằng:


1. n+m . Ý 1 đúng
2. Ít khi lớn hơn 3. Ý 2 đúng
3. Ý 3 sai
4. Có thể là phân số . Ý 4 đúng
5. a+b . Ý 5 sai, vì bậc phản ứng là n+m trong đó n,m xác định bằng thực
nghiệm. Nếu pư phức tạp thì bậc phản ứng (n+m) có thể khác (a+b).
Đáp án a
10.5
Phản ứng đồng thể: 2N2O(k) → 2N2(k) + O2(k)
Biểu thức tốc độ phản ứng: v = k.[N2O] → pứ bậc 1
Phản ứng gồm hai giai đoạn nối tiếp nhau:
Bước 1: N2O(k) → N2(k) + O(k) ; v1 = k1.[N2O]; phân tử số =1
Bước 2: N2O(k) + O(k) → N2(k) + O2(k) ; v2 = k2.[N2O].[O]; phân tử số =2
Theo lý thuyết, phản ứng gồm nhiều giai đoạn nối tiếp nhau thì giai đoạn nào chậm
nhất thì sẽ quyết định tốc độ chung của phản ứng.
Biểu thức tốc độ v và v1 giống nhau nên từ đây ta dự đoán bước 1 diễn ra chậm và
bước 2 diễn ra nhanh.
a.Ý a sai, vì v = k.[N2O] → pứ bậc 1.
b.Ý b sai, vì O là chất sinh ra trong giai đoạn 1 sau đó sẽ phản ứng ở giai đoạn 2.
c.Ý c sai, vì bước 1 mới quyết định tốc độ phản ứng.
d. Ý d đúng. Đáp án d
10.6
Cho phản ứng đồng thể: 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(k)
Tốc độ trung bình của phản ứng :
V = -1/2 (CH2/τ) = - (CO2/τ) = +1/2(CH2O/τ)
Đáp án d ( trong sách ghi sai, sửa O2 thành H2O)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

10.7
Đáp án c
Nếu phản ứng đồng thể này là đơn giản thì đáp án là a.
10.8
Bậc phản ứng = 1 + ½ = 3/2 ; đáp án là c
10.9
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng đồng thể có dạng là:
V = k.CAa .CBb .CCc
*CA = const; CB = const; CC tăng gấp đôi; v không đổi → c =0
*CA = const; CC = const; CB tăng gấp đôi; v tăng gấp đôi → b =1
*CA tăng gấp đôi; CB tăng gấp đôi; v tăng gấp 8 lần → a = 2
Đáp án b
10.10
Phản ứng đồng thể, đơn giản: CO(k) + Cl2(k) → COCl2(k)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: v = k.[CO].[Cl2]
Vì là pư đơn giản nên bậc phản ứng của CO và Cl2 bằng đúng các hệ số tỉ lượng
trong pt phản ứng.
Khi [CO] tăng 4 lần, [Cl2] tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 12 lần.
Đáp án d
10.11
Phản ứng đồng thể: A + 2B → C
Vì bậc phản ứng theo B bằng 1 khác với hệ số tỉ lượng là 2 nên pư này là phản ứng
phức tạp.
Biểu thức tốc độ phản ứng: v = k.[A].[B]
a. Ý a sai, vì tốc độ phản ứng tăng 4 lần, pư là pư phức tạp.
b. Ý b sai, vì pư là pư phức tạp.
c. Ý c đúng.
3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

d. Ý d sai, vì tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần.


Đáp án C
10.12
Xét phản ứng đồng thể: 4NH3(k) + 3O2(k) → 2N2(k) + 6H2O(k)
Để tốc độ pư luôn dương trong biểu thức tốc độ:
+ Khi xác định theo sản phẩm (N2, H2O) ta dùng dấu cộng vì nồng độ sản phẩm
tăng dần theo thời gian .
+ Khi xác định theo chất đầu (NH3,O2) thì ta dùng dấu trừ vì nồng độ chất đầu
giảm dần theo thời gian.
Tốc độ tạo thành N2 : VN2 = + d[N2]/dτ
Tốc độ tạo thành H2O : VH2O = + d[H2O]/dτ
Tốc độ mất đi của NH3 : VNH3 = - d[NH3]/dτ
Tốc độ mất đi của O2 : VO2 = - d[O2]/dτ
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng:
V = - (1/4). d[NH3]/dτ = -(1/3). d[O2]/dτ = +(1/2). d[N2]/dτ = +(1/6). d[H2O]/dτ
V = (1/4). VNH3 = (1/3). VO2 = (1/2). VN2 = (1/6). VH2O
Cho biết VN2 = 0,270 [mol/lit.s]
1. Ý 1 sai, vì tốc độ tạo thành nước: VH2O=(6/2).0,270 = 0,810 [mol/lit.s]
2. Ý 2 sai, vì tốc độ mất đi NH3: VNH3 = (4/2).0,270 = 0,540 [mol/lit.s]
3. Ý 3 đúng, vì tốc độ mất đi của O2: VO2 = (3/2). 0,270 = 0,405 [mol/lit.s]
4. Ý 4 đúng, vì tốc độ của phản ứng: V = (1/2).0,270 = 0,135 [mol/lit.s]
Đáp án b
10.13
Cho phản ứng đồng thể: nA + mB → AnBm
Tốc độ tức thời của phản ứng: v = k. [A]a.[B]b
k- hằng số tốc độ phản ứng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

a. Ý a sai, vì k chỉ phụ thuộc vào bản chất phản ứng và nhiệt độ, k không phụ
thuộc vào nồng độ [A] và [B].
b. Ý b đúng, vì k là hằng số ở nhiệt độ xác định, khi nhiệt độ thay đổi thi k thay
đổi. Khi tăng nhiệt độ thì k tăng rất nhanh.
Ví dụ: Phản ứng CCl3COOH → CHCl3 + CO2
ở 440C có k44+273 = 2,19.10-7[s-1] ; ở 1000C có k100+273 = 1,32.10-3 [s-1]
c. Ý c đúng, vì khi [A] =[B] = 1mol/l thì v = k, nên k còn gọi là tốc độ riêng
của phản ứng.
d. Ý d đúng, vì k = A.e-E*/RT , khi có xúc tác thì năng lượng hoạt hóa E* giảm
nên k sẽ tăng rất nhanh.
Đáp án a
10.14
a. Ý a sai, vì k phụ thuộc vào chất xúc tác.
b,c,d . Cả 3 ý đều đúng.
Đáp án a
10.15
Tính k567 ở 567K bằng công thức sau:
Ln(k567 / k275) = (E*/R). (1/275 -1/567)
E* = 4,82.102 [cal/mol]
R = 1,987 [cal/mol.k]
K275 = 8,82.10-5[s-1]
Đáp án b
10.16
Chu kì bán hủy của phản ứng bậc nhất: τ1/2 = (ln2)/k
→ k = (ln2)/τ1/2
Trong đó: τ1/2 = 45 phút 30 giây = 2730 giây
→ k = 2,54.10-4 [giây-1]
Đáp án a

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

10.17
Phương trình động học của phản ứng bậc nhất: v = -dm/dτ = k.m
k – hằng số tốc độ phản ứng phóng xạ.
m- khối lượng của chất phóng xạ tại thời điểm τ
m0- khối lượng của chất phóng xạ ban đầu (τ=0)
τ- thời gian phản ứng.
→ k.τ = ln([m0]/[m])
Tính k : k = (ln2)/τ1/2 = (ln2)/1260 [năm-1]
Thời gian phản ứng: τ = (1/k).ln([m0]/[m])=(1260/ln2).Ln(3/0,375)= 3780[năm]
Đáp án a
10.18
Trong phản ứng đồng thể của chất khí. Không phải mọi va chạm giữa các tiểu
phân phản ứng đều gây ra sự tương tác hóa học. Chỉ có các tiểu phân hoạt động va
chạm thì mới tạo thành va chạm có hiệu quả tức có dẫn đến tương tác hóa học.
Tiểu phân hoạt động là tiểu phân có năng lượng E ≥ E +E*
E – năng lượng trung bình của tiểu phân.
E* là năng lượng hoạt hóa của tiểu phân.
Nhờ vào năng lượng dư (E*) giúp các tiểu phân khi va chạm thắng lực đẩy lớp vỏ
electron để tiến đến gần nhau và phân bố lại mật độ electron hóa trị, làm phá hủy
liên kết cũ và hình thành liên kết mới.
→ Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào số va chạm có hiệu quả tức phụ thuộc vào số
tiểu phân hoạt động.
→ Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì số tiểu phân hoạt động tăng → số va chạm
có hiệu quả tăng → tốc độ phản ứng tăng. Đáp án c
10.19
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng đồng thể :

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

a. Ý a đúng, vì nồng độ chất phản ứng ↑ →số tiểu phân hoạt động tăng →số va
chạm có hiệu quả ↑ → v tăng.
b. Ý b sai, vì k = A.e-E*/RT : năng lương hoạt hóa (E*) càng lớn thì hằng số tốc
độ k càng nhỏ → tốc độ phản ứng càng nhỏ.
c. Ý c đúng.
d. Ý d đúng, vì k = A.e-E*/RT : nhiệt độ T càng lớn thì hằng số tốc độ k càng lớn
→ tốc độ phản ứng càng lớn.
Đáp án b
10.20
Tốc độ phản ứng dị thể phụ thuộc:
1.Tương tác hóa học của các chất phản ứng. Tốc độ tương tác hóa học phụ
thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc (S) giữa các pha, nồng độ chất phản ứng và
hằng số tốc độ phản ứng (k).
Ví dụ: Phản ứng dị thể Zn (r ) + 2HCl(dd) = ZnCl2(dd) + H2(k)
V( tương tác hóa học) = k.S.CnHCl
2. Quá trình khuếch tán : Sự chuyển chất phản ứng đến bề mặt tiếp xúc giữa
các pha và chuyển sản phẩm phản ứng khỏi bề mặt phản ứng.
Nếu V( tương tác hóa học) << V( khuếch tán) : Vpư ≈ V( tương tác hóa học)
Nếu V( tương tác hóa học) >> V( khuếch tán) : Vpư ≈ V(khuếch tán)
a.Ý a sai, vì nếu V( tương tác hóa học) << V( khuếch tán) thì tốc độ phản ứng
được quyết định bởi tương tác hóa học, cho nên khi tăng sự khuấy trộn để tăng
tốc độ khuếch tán thì tốc độ phản ứng không thay đổi.
b.Ý b sai, vì nếu V( tương tác hóa học) >> V( khuếch tán) thì tốc độ phản ứng
được quyết định bởi tốc độ khuếch tán.
c. Ý c sai vì nếu tốc độ phản ứng được quyết định bởi tương tác hóa học thì tốc
độ phản ứng sẽ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
d. Ý d đúng vì bề mặt tiếp xúc tăng thì sẽ làm tăng tốc độ của quá trình khuếch
tán và tương tác hóa học. Đáp án d
10.21 Bài tập này xem tốc độ phản ứng được quyết định bởi tương tác hóa học.
Phản ứng dị thể : M (rắn) + 2HCl(dd) = MCl2(dd) + H2(k); G < 0
7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

Vpư ≈ V(tương tác hóa học) = k.S.CnHCl


k- hằng số tốc độ phản ứng.
S- diện tích bề mặt tiếp xúc.
M- kim loại hóa trị 2.
CHCl- nồng độ axit HCl
1. Ý 1đúng, vì giảm nhiệt độ thì k giảm → tốc độ phản ứng giảm.
2. Ý 2 sai, vì khi tăng kích thước hạt kim loại thì diện tích bề mặt tiếp xúc giữa
kim loại với dung dịch giảm nên tốc độ phản ứng giảm.
3. Ý 3 sai, vì trong biểu thức tốc độ , tốc độ phản ứng không phụ thuộc áp suất.
4. Ý 4 đúng.
Đáp án a
10.22
a.Ý a sai, vì khi tăng nhiệt độ → tăng số tiểu phân hoạt động → số va chạm có
hiệu quả tăng → tốc độ phản ứng tăng. G chỉ phụ thuộc vào bản chất, trạng thái
đầu và cuối của phản ứng, trong khi đó tốc độ phản ứng thì phụ thuộc vào quá trình
phản ứng hay cơ chế phản ứng. Nên G không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
b. Ý b sai, vì khi tăng nhiệt độ → tăng số tiểu phân hoạt động → số va chạm có
hiệu quả tăng → tốc độ phản ứng tăng.Trong phương trình Arrhenius: k = A.e-E*/RT
năng lượng hoạt hóa E*còn gọi là năng lượng hoạt hóa thực nghiệm có trị số
riêng cho mỗi phản ứng và thường được coi là không phụ thuộc vào nhiệt độ.
c.Ý c sai, vì không phải sự va chạm nào giữa các phân tử chất phản ứng cũng gây
ra tương tác hóa học, chỉ có sự va chạm giữa các tiểu phân hoạt động của chất phản
ứng mới có tương tác hóa học.
d. Ý d đúng. Đáp án d
10.23
Đáp án a
10.24 V ~ k ~ 1/τ
Ta có: V(t+n.10) /Vt = k(t+n.10) /kt = τt / τ(t+n.10) = γn
Vt ; kt ; τt: Tốc độ pư, hằng số tốc độ phản ứng và thời gian phản ứng ở nhiệt độ t.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

Vt+n.10 ; kt+n.10 ; τt_n.10: Tốc độ pư, hằng số tốc độ phản ứng và thời gian phản ứng ở
nhiệt độ (t + n.10) .
γ: Hệ số nhiệt độ có giá trị từ 2→ 4.
τt / τ(t+n.10) = γn → τ20 / τ(20+n.10) = 3.60 [phút]/ 20[phút] = 9 = 3n → n = 2
Nhiệt độ phản ứng: 20 + 2.10 = 40 [0C]
Đáp án b
10.25
Khi nhiệt độ tăng lên n.10 độ thì tốc độ phản ứng thuận tăng lên 2n lần, tốc độ phản
ứng nghịch tăng lên 3n → cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch → phản ứng
nghịch là thu nhiệt (Hnghịch > 0) → phản ứng thuận là tỏa nhiệt (Hthuận < 0).
Đáp án d (cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, Hthuận < 0)
10.26
1/ 325[K] = 288 + 3,7.10 [K]
Ta có: k(288+3,7.10) /k288 =0,38/0,02 = γ3,7 → γ = 2,2
2/ 453[K] = 393 + 6.10 [K]
Xét tỉ số thời gian phản ứng: τt / τ(t+n.10) = γn
τ 393 / τ(393+6.10) = 18.60/1,5 = γ6 → γ = 3
Đáp án a
10.27
a. Ý a sai, vì chất xúc tác chỉ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, không
làm tăng năng lượng các tiểu phân phản ứng.
b. Ý b đúng, vì chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng cả hai chiều thuận và nghịch
làm hệ mau đạt trang thái cân bằng.
c. Ý c sai, vì chất xúc tác tham gia vào giai đoạn trung gian làm giảm năng lượng
hoạt hóa nên tốc độ phản ứng tăng. Trong khi đó hằng số cân bằng K phụ thuộc
vào nhiệt độ, bản chất trạng thái đầu và cuối của phản ứng. Nên chất xúc tác thêm
vào không làm thay đổi K, hiệu suất phản ứng và không làm cho phản ứng nhanh
xảy ra hoàn toàn (hiệu suất 100%).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

d. Ý d sai, vì chất xúc tác không làm thay đổi hiệu suất phản ứng (thuận và nghịch)
Đáp án b
10.28
Chất xúc tác tham gia vào giai đoạn trung gian làm giảm năng lượng hoạt hóa nên
tốc độ phản ứng tăng. Chất xúc tác thêm vào không làm thay đổi các đại lượng
nhiệt động: H, S, G, K và hiệu suất phản ứng cũng như chuyển dịch cân
bằng.
Đáp án c
10.29
Đáp án a
10.30
Đáp án c
10.31
Đáp án c
10.32
Đáp án b, phản ứng có G < 0 nhưng thực tế không xảy ra tức vpư ≈ 0, cho nên chỉ
có giải pháp tăng nhiệt độ hay xúc tác mới làm tốc độ phản ứng tăng nhanh (hàng
triệu lần) để phản ứng xảy ra được trong thực tế. Còn tăng nồng độ hay nghiền nhỏ
tác chất rắn (nếu phản ứng dị thể) thì tốc độ tăng chậm hơn nhiều nên không chọn.
10.33
Phản ứng: N2(k) + O2(k) → 2NO(k) ; H < 0
Tốc độ phản ứng : v = k. [N2]m .[O2]n
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng, vì nén hệ tức thể tích giảm nên nồng độ của N2 và O2 tăng nên tốc
độ phản ứng tăng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì giảm áp suất tức là tăng thể tích nên nồng độ của N2 và O2 giảm
nên tốc độ phản ứng giảm.
Đáp án c
10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Động hóa học

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

11.3
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng. Đáp án b
Hằng số điện môi () đặc trưng cho khả năng của dung môi làm giảm lực hút giữa
các điện tích điểm trái dấu. Các dung môi không phân cực hay phân cực ít như:
benzene, CCl4 , N2O4…. có hằng số điện môi thấp ( < 5). Các dung môi có
momen lưỡng cực lớn như: HF, H2O…thường có hằng số điện môi cao ( > 40).
Các dung môi phân cực trung bình như: NH3, etanol… thường có hằng số điện môi
trung bình ( = 12 - 40)
→Những dung môi lỏng phân cực mạnh và có hằng số điện môi lớn, hòa tan
mạnh các phân tử phân cực và các hợp chất ion.
11.4
1. Ý 1 sai, vì dung dịch loãng có thể là dung dịch bão hòa khi chất tan là chất khó
tan.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì dung dịch bão hòa có thể là dung dịch loãng ( nếu chất tan là chất khó
tan) hay là dung dịch đậm đặc ( nếu chất tan là chất dễ tan).
Ví dụ : BaSO4 tan tối đa 0,002g trong 1 lit nước ở 180C, còn Na2S2O3 tan tối đa
500g trong 1 lit nước ở 250C.
Đáp án d
11.5
1. Ý 1 đúng. (+) (-)
Hiệu ứng nhiệt quá trình hòa tan hợp chất ion: Hhoàtan = Hcp+Hsol < 0 hay >0
Do lk ion là liên kết mạnh nên mạng ion có độ bền cao nên Hcp thường có độ lớn
lớn hơn nhiệt solvat hóa. Khoảng 95% các hợp chất ion hòa tan vào nước có
Hhoàtan > 0 tức quá trình thu nhiệt. Ví dụ: NaCl, KCl, NH4NO3….
2. Ý 2 đúng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

3. Ý 3 sai, vì benzene và toluene có cấu tạo tương tự nhau nên hệ benzene – toluene
là dung dịch lý tưởng, chúng hòa tan vô hạn vào nhau.
4.Ý 4 đúng. Hsol < 0 luôn mang dấu âm vì tương tác hút giữa chất tan và dung môi
làm quá trình luôn tỏa nhiệt. Ssol < 0 luôn mang dấu âm vì làm giảm độ hỗn loạn
các tiểu phân chất tan.
5. Ý 5 sai, vì quá trình hòa tan chất rắn vào dung môi lỏng có Hcp > 0.
Đáp án c
11.7
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 sai, vì tương tác giữa chất tan và dung môi ngoài tương tác vật lý còn có thể
là tương tác hóa học như: tương tác cho nhận (ion Cu2+ tạo phức với nước bằng lk
cộng hóa trị theo cơ chế cho nhận, làm dd có màu xanh), liên kết hydro ( hòa tan
NH3 vào nước).…
3 . Ý 3 đúng.
4. Ý 4 đúng. Nhờ tương tác hút giữa chất tan và dung môi giúp các tiểu phân chất
tan phân tán vào dung môi để tạo thành dung dịch. Cho nên, tương tác giữa dung
môi và các tiểu phân chất tan là yếu tố quan trọng hàng đầu tạo thành dung dịch.
Đáp án d
11.8
a. Ý a sai, vì cân bằng hòa tan sẽ dịch chuyển khi các yếu tố bên ngoài thay đổi.
b. Ý b đúng.
c. Ý c sai, vì ở điều kiện bên ngoài xác định, cân bằng hòa tan thiết lập theo tỉ lệ xác
định giữa lượng chất tan và lượng dung môi.
Ví dụ: Ở 200C, khi quá trình hòa tan đạt cân bằng có 36g NaCl tan tối đa trong
100g H2O.
d. Ý d sai. Ở trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan không thể tan thêm vào trong dung
dịch.
Đáp án b
11.9
Số mol chất tan trước và sau khi pha loãng luôn bằng nhau.
Vđ.Cđ = Vc.Cc
Vđ, Vc [lit]: Thể tích dung dịch lúc đầu, thể tích dung dịch sau khi pha loãng.
Cđ, Cc [mol/lit]: Nồng độ dung dịch lúc đầu, nồng độ dung dịch sau khi pha loãng.
Ta có: Vđ.4[mol/lit] = 1[lit].0,5[mol/lit] →Vđ = 0,125[lit]
Đáp án b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

11.10
a. Ý a sai. Giải thích:
Nồng độ % của A trong dung dịch:
s gam A →100 gam H2O → (100+s) gam ddA
a% ← 100 gam ddA
a % = (100.s)/(100+s)
Đáp án a
11.11 Trong dd ZnI2 bão hòa ở 200C:
450 g ZnI2 → 100 g H2O
(450/319) mol ZnI2 → (100/18) mol H2O
Nồng độ phần mol của ZnI2 : NZnI2 = (450/319)/ [( 450/319) +(100/18)] = 0,2
Nồng độ phần mol của H2O: NH2O = 1- 0,2 = 0,8 Đáp án a
11.12 Trong dd glucose bão hòa ở 200C:
90 g C6H12O6 → 100 g H2O
(90/180) mol C6H12O6 → 100 g H2O
Cm ← 1000 g H2O
Cm = 5,0 [m] Đáp án b
11.13 Trong dd KOH bão hòa ở 200C:
Nồng độ phần mol của KOH: NKOH = 0,265
→ Nồng độ phần mol của nước : NH2O = 1 - 0,265 = 0,735
Ta có tỉ lệ số mol : 0,265 mol KOH → 0,735 mol H2O
Hay tỉ lệ lượng chất: (0,265.56) g KOH → (0,735.18) g H2O
Độ tan s ← 100 g H2O
→ s = 112g
Độ tan KOH ở 200C : 112 g/100 g H2O ; Đáp án b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

11.14
Từ nồng độ molan ta có: 5,98 mol NaCl → 1000 g H2O
5,98.58,5 g NaCl → 1000 g H2O
Độ tan s ← 100 g H2O
→ s = 35 g
Độ tan NaCl ở 200C : 35 g/100 g H2O
Đáp án c
11.15 Áp suất hơi bão hòa của dd lỏng với chất tan không điện li, không bay hơi
chính là áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch. Theo định luật Raoult:
P (dung dịch) = P0(dung môi nguyên chất). Ndung môi = P0.(1- Nchất tan) < P0
Áp suất hơi bão hòa của dd phụ thuộc:
* Nhiệt độ: H2O (lỏng) ⇄ H2O(hơi) ; Hbay hơi > 0

T, GT = 0 Pdd = const , T = const


T↑ → Pdd ↑
*Bản chất của dung môi: Lực tương tác giữa các tiểu phân dung môi càng lớn
(lực hút) thì khả năng bay hơi của dung môi giảm nên áp suất hơi bão hòa giảm.
*Nồng độ phần mol của dung môi Ndm : Ndung môi ↑ = 1- Nchất tan  thì Pdd ↑.
a. Ý a sai.
b. Ý b sai.
c. Ý c sai, vì áp suất hơi bão hòa của dung dịch là hằng số ở nhiệt độ không đổi.
d. Ý d đúng. Đáp án d
11.16
a.Ý a sai, vì các dung dịch bão hòa có nồng độ bão hòa khác nhau nên nồng độ
phần mol của dung môi trong dung dịch bão hòa cũng khác nhau →Pdd khác
nhau.
b. Ý b đúng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

c. Ý c sai, vì áp suất hơi bão hòa thay đổi theo nhiệt độ.
d. Ý c sai, vì độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung
dịch P/P0 = Nchất tan .
Đáp án b
11.17
a. Ý a đúng, vì áp suất hơi bão hòa của B trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất
hơi bão hòa của B nguyên chất ở cùng nhiệt độ.
Pdd(B trong dd) = P0(B nguyên chất).NB < P0(B nguyên chất) ; vì NB <1
b. Ý b sai, vì một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó
bằng với áp suất bên ngoài.
c. Ý c sai, vì nước sôi ở 1000C khi áp suất ngoài bằng 1 atm.
d. Ý d sai, vì nước muối sôi ở nhiệt độ cao hơn nước nguyên chất.
Đáp án a
11.18
a. Ý a đúng.
b. Ý b sai, vì nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt
độ đông đặc của dung môi trong dung dịch.
c. Ý c đúng.
d. Ý d đúng. Đáp án b
11.19 Đáp án a
11.20
A g glucose → 200 g dung môi
A/M mol glucose → 200 g dung môi
Cm ← 1000 g dung môi
→ Cm = (A/M).(1000/200) = 5A/M
→ Tđ = kđ.Cm = 5.kđ.(A/M)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

Đáp án a
11.21
Ts = (Ts)dd↑ - (Ts)dm = ks.Cm↑
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không điện li, không bay
hơi, do dung môi bay hơi liên tục, lượng chất tan trong dung dịch không đổi nên
nồng độ molan Cm tăng nên nhiệt độ sôi của dung dịch tăng dần. Khi nồng độ
chất tan đạt đến nồng độ bão hòa thì nhiệt độ sôi không thay đổi nữa.
Đáp án c
11.22
1. Ý 1 đúng.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì đl Van’t Hoff đúng cho dung dịch lỏng, loãng.
5. Ý 5 sai, vì áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ phân tử gam [mol/lit].
Đáp án b
11.23
Trong dd glucose bão hòa : 90,0 g Glucose → 100 g H2O
90,0/180 = 0,5 mol Glucose → 100/18 = 50/9 mol H2O
Nồng độ phần mol của glucose: Nglucose = (0,5) / [0,5 + (50/9)]
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dd glucose bão hòa ở 200C: P = P0. Nglucose
Ở 200C, P0 = 23,76 mmHg → P = 1,96 [mmHg]
Đáp án d
11.24
Các dung dịch có chất tan bay hơi nên đáp án là d.
11.25
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dd glyxerin ở 250C:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

P = P0. Nglyxerin = 23,76. [2,7/(100+2,7)] = 0,62 [mmHg] Đáp án c


11.26`
Áp suất hơi bão hòa của dd lỏng phân tử ở 250C: Pdd = P0.NH2O
Ở 250C, P0 = 23,76 mmHg , nnước = 100/18 mol; nchất tan = 5/62,5 mol
→ NH2O = (100/18) / [(5/62,5) + (100/18)] = 0,985
→ Pdd = 23,42mmHg Đáp án a
11.27 ( trong sách không đánh dấu)
Vì chất tan bay hơi nên đáp án là d.
11.28 ( trong sách là 11.27)
Xét quá trình bay hơi nước: H2O (lỏng) ⇄ H2O(hơi) ; Hbay hơi > 0

T, GT = 0 : KT = Pdd(T) Pdd (T) = const


Nếu Pdd(T) = Pngoài thì T là nhiệt độ sôi của dung dịch.
Ở T1=100+273=373K Pdd(T1) = Pngoài =1atm → KT1 = 1 : nước sôi ở T1
Ở T2 ? Pdd(T2) = Pngoài = 2atm → KT2 = 2: nước sôi ở T2
Tính T2 từ công thức :
Ln(KT2/KT1) = (H0/R). [ (1/T1) – (1/T2)] = (40650/8,314).[1/373 – 1/T2]
→ T2 = 393,8K = 120,80C Đáp án c
11.29 ( trong sách là 11.28)
Nồng độ molan của dd glucose bão hòa:
90 g glucose → 100 g H20
90/180 = 0,5 mol glucose → 100 g H20
Cm ← 1000 g H2O
→ Cm= 5m
Độ tăng nhiệt độ sôi của dd glucose bão hòa: Tsôi = (Tsôi)dd - (Tsôi)dm = ks .Cm
Tsôi = 0,51.5= 2,55[độ] Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

11.30 ( trong sách là 11.29) Lấy kết quả câu 11.29 : Cm= 5m
Độ giảm nhiệt độ đông đặc của dd glucose bão hòa:
Tđđ = (Tđđ)dm - (Tđđ)dd = kđ .Cm = 1,86.5= 9,30[độ] Đáp án d
11.31 ( trong sách là 11.30)
Ta có: 2 g glucose → 100 ml dd
2/180 mol glucose → 100 ml dd
CM =1/9 [mol/lit] ← 1000ml
→ Áp suất thẩm thấu của dung dịch ở 200C :
π = CM.R.T = (1/9)[mol/lit].0,082[atm.lit./mol.K]. (273+20)[K] = 2,67[atm]
Đáp án a
11.32 ( trong sách là 11.31)
Gọi M là khối lượng phân tử của A.
Ta có: 1 g chất A → 100 g H2O
1/M mol chất A → 100 g H2O
Cm = 10/M (m) ← 1000 g H2
Tsôi = ks .Cm → 0,1275 = 0,51.(10/M) → M = 40 g/mol Đáp án c
11.33 ( trong sách là 11.32)
Gọi M là khối lượng phân tử của A.
1 g chất A → 1000 ml dd
1/M mol chất A → 1000 ml dd ; ta có : CM = 1/M [mol/lit]
Áp suất thẩm thấu của dung dịch:
π = CM.R.T = (1/M). 0,082.(25+273) = 0,436 → M = 56 g/mol; Đáp án d
11.34
Gọi M là khối lượng phân tử của nicotine. CM= 5,976/M [mol/lit]
π = CM.R.T = (5,976/M). 0,082.(25+273) = 0,9 → M = 162 g/mol; Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch lỏng phân tử

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly

[atm] đly ptử dmôi dmôi ptử đly

P ngoài

RẮN LỎNG HƠI

Cùng điều kiện: (Tđ)đly <(Tđ)ptử <(Tđ)dm (TS)dm < (TS)ptử < (TS)đly Nhiệt độ [0C]

π(dd điện ly) = i.CM.R.T > π(dd phân tử) = CM.R.T ; (i > 1)

12.1
a. Ý a sai, vì áp suất hơi bão hòa của dd điện ly thấp hơn của dd lỏng phân tử.
b. Ý b sai, vì so với dd lỏng phân tử dd điện ly có nhiệt độ đông đặc và áp suất hơi
bão hòa thấp hơn.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai, vì so với dd lỏng phân tử dd điện ly có nhiệt độ đông đặc thấp hơn.
Đáp án c
12.2
Đáp án b
12.3
1. Ý 1 sai, vì các chất này đều không dẫn điện.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng.
4. Nội dung này không học.
Đáp án d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly

12.4
1. Ý 1 sai, vì dung môi có cực càng mạnh thì khả năng điện ly của chất điện ly
càng tăng.
2. Ý 2 sai, vì độ điện ly biểu kiến α (xác định bằng thực nghiệm) của dd điện ly
mạnh luôn nhỏ hơn 1 và đạt được giá trị bằng 1 khi nồng độ vô cùng loãng.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 sai, vì độ điện ly α phụ thuộc vào:
*Nhiệt độ: Hầu hết quá trình điện ly thường là thu nhiệt nên trong khoảng nhiệt độ
nhất định khi T↑ thì α↑.
*Nồng độ của chất điện ly: Khi nồng độ của chất điện ly giảm thì α↑.
*Bản chất dung môi: Dung môi có cực càng mạnh, hằng số điện môi  càng lớn
thì α↑.
Đáp án c
12.5 Đáp án a
12.6 Đáp án b
12.7
1. Ý 1 sai.
2. Ý 2 đúng.
3. Ý 3 đúng
4. Ý 4 sai, vì thiếu điều kiện: dung môi nước, nhiệt độ 250C, nồng độ chất điện ly
là 0,1N.
Đáp án a
12.8
Ta có: 155 mg R-OH → 50 ml nước
0,155 / 31 mol → 50 ml nước
CM = (0,155.1000)/(31.50) = 0,1M ← 1000ml nước
pH = 10 → pOH = 4 → [OH-] = 10-4[M]

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly

R-OH ⇄ R+ (dd) + OH-(dd)


Ban đầu 0,1 M 0 0
Điện ly 0,1.α M 0,1.α M 0,1.α = 10-4M
Cân bằng (1- α ).0,1 M 0,1.α M 0,1.α = 10-4M → α = 10-3 = 0,1% Đáp án c
12.9
Ta có : 22,1 g CaCl2 → 100 g nước
22,1/111 mol CaCl2 → 100/18 mol nước
NCaCl2 = (22,1/111)/ [(22,1/111) + (100/18)] = 0,0346
P/P0 = i.NCaCl2 → (17,54 – 16,34)/ 17,54 = i. 0,0346 → i = 1,977
α = (i -1)/ (m-1) = (1,977 -1)/(3-1) = 0,4885 = 48,85% Đáp án c
12.10
Nồng độ molan của dd KNO3 : Cm=1m
Tđ = i.kđ.Cm → i = 3,01/(1,86.1) = 1,618
→ α = (i -1)/ (m-1) = (1,618 -1)/ (2-1) = 0,618 = 61,8% Đáp án a
12.11
Ts = i.ks.Cm → i = (100,208 – 100) /(0,51.0,159) = 2,565
α = (i -1)/ (m-1) = (2,565 – 1) / (3-1) = 0,78 = 78% Đáp án c
12.12
i = α.(m-1) + 1= 0,3.(4 - 1) + 1= 1,9 Đáp án b
12.13
Ta có: Ts = (Ts)dd - 100 = i.ks.Cm
Do các dung dịch muối được xem điện ly hoàn toàn nên : i = m
Các dung dịch C6H12O6 (i=1), NaCl (i=2), MgCl2 (i=3), Na3PO4(i=4) có i tăng dần nên
nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy trên.
Đáp án a
12.14
Đáp án d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly

12.15
Áp suất thẩm thấu của dung dịch : π = i.CM.R.T
Do các dung dịch CaCl2, NaCl được xem điện ly hoàn toàn nên : i = m
Theo trật tự CaCl2 (i = 3), NaCl(i = 2), CH3COOH( 1 < i < 2), C6H12O6 (i = 1) do i giảm
dần nên áp suất thẩm thấu giảm dần.
Đáp án d
12.16
Dung dịch NaCl có nồng độ CM = 0,585/58,5 = 0,01M
Do xem NaCl điện ly hoàn toàn nên : i = m = 2
Áp suất thẩm thấu của dung dịch NaCl: π = i.CM.R.T = 2.0,01.0,082.298= 0,488[atm]
Đáp án b
12.17
i = α.(m-1) + 1= 0,7.(2-1) + 1= 1,7
Áp suất thẩm thấu của dd NaNO3 : π = i.CM.R.T = 1,7.0,05.0,082.273 = 1,902 [atm]
Đáp án a
12.18
1. Ý 1 sai, vì hợp chất cộng hóa trị có cực mạnh cũng có khả năng điện ly trong nước.
2. Ý 2 đúng, vì hằng số điện ly là hằng số cân bằng của quá trình điện ly nên không phụ
thuộc nồng độ mà phụ thuộc vào bản chất chất điện ly, bản chất dung môi và nhiệt độ.
3. Ý 3 đúng.
4. Ý 4 đúng.
Đáp án c
12.19
Hằng số điện ly: K = c.α2 /(1- α) = 0,1.0,082/(1- 0,08) = 7,0.10-4
Chú ý: Khi α < 0,05 thì ta có thể dùng công thức gần đúng K ≈ c. α2
Đáp án d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Dung dịch điện ly

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan

14.1
Ta có: Ag2CrO4 (rắn) ⇄ 2Ag+(dd) + CrO42-(dd)
GT = 0 S1 (độ tan) 2S1 S1 [mol/lit]
TAg2CrO4 = [Ag+]2.[CrO42-] = [2S1]2.[S1]= 4S13 = 10-11,96
→ S1
CuI (rắn) ⇄ Cu+(dd) + I-(dd)
GT = 0 S2 (độ tan) S2 S2 [mol/lit]
TCuI = [Cu+].[I-] = [S2].[S2]= S22 = 10-11,96
→ S2
Kết quả: S1 >S2 Đáp án b
14.2
Ta có: [Ag+] = 2S1 > [CrO4-]=S1 > [Cu+]=[I-]= S2 ( S1 > S2)
Đáp án a
14.3
Ta có: Pb(IO3)2 (rắn) ⇄ Pb2+(dd) + 2IO3-(dd)
GT = 0 S (độ tan) S 2S [mol/lit]
Tích số tan của Pb(IO3)2 :
TPb(IO3)2 = [Pb2+].[IO3-]2 = 4S3 = 4.(4.10-5)3 = 6,4.10-14 ở 250C
Đáp án c
14.4
Ta có: PbI2 (rắn) ⇄ Pb2+ (dd) + 2I-(dd)
Dd KI 0,1M S(độ tan) S 2S + 0,1≈ 0,1 [M]
TPbI2 = [Pb2+].[I-]2 = S.(0,1)2 = 1,4.10-8 → [Pb2+] = S = 1,4.10-6 M
Đáp án d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan

14.5
1. Ý 1 đúng, vì thêm ion lạ → lực ion trong dd↑→ hệ số hoạt độ f→ hoạt độ của các ion
chất điện ly khó tan a=f.c → cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận → độ tan S ↑
Khi ion lạ tương tác hóa học với ion chất điện ly khó tan:
AB (rắn) → A+ (dd) + B- (dd)
SAB ↑ +
X-

AX ( kết tủa, kém điện ly, bay hơi)
2.3.4 Các ý 2,3,4 đều đúng, vì nồng độ [A+] giảm nên cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận dẫn đến độ tan của chất ít tan AB tăng.
Đáp án c
14.6
dd BaCl2 dd Na2CO3 H2 O dd NaCl
S(BaCO3) S1 S2 S3 S4
S1 < S3 S2 < S3 S3 S4 > S3
(ion chung Ba2+) (ion chung CO32-) (ion lạ) Đáp án a
14.7
Ta có: AgI (rắn) ⇄ Ag+(dd) + I-(dd) ; TAgI = 10-16 ở 250C
Trong nước S1[mol/l] S1 S1 →TAgI = [Ag+].[I-] = S12 →S1 =10-8 [mol/l]
dd KI 0,1M S2[mol/l] S2 S2 +0,1≈ 0,1→TAgI = S2.0,1 → S2 = 10-15[mol/l]
→ S1 / S2 = 107 lần
1.2. Các ý 1,2 đều đúng.
3. Ý 3 sai, vì độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dd NaCl do Cl- tạo kết tủa với
Ag+: AgI (rắn) → Ag+(dd) + I-(dd)
SAgI↑ +
Cl- → AgCl

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan

4. Ý 4 sai, vì benzen là chất không cực nên độ tan AgI trong nước lớn hơn trong
benzen.
Đáp án d
14.8
Đáp án a
14.9
Ca(NO3)2 → Ca2+ + 2NO3- ; SbF3 → Sb3+ + 3F-
10-4M 10-4M 2.10-4M 2.10-4M 2.10-4M 6.10-4
Khi trộn 50ml dd Ca(NO3)2 với 50 ml dd SbF3 thì thể tích của 2 dd Ca(NO3)2 và
dd SbF3 đều tăng gấp đôi so với ban đầu nên nồng độ các ion giảm một nửa.
→ [Ca2+] = 0,5.10-4M ; [F-] = 3.10-4M
CaF2(rắn) ⇄ Ca2+(dd) + 2F-(dd)
[Ca2+].[F-]2 = 0,5.10-4 . (3.10-4)2 = 10-11,34 < TCaF2= 10-10,4
→Không có kết tủa
Đáp án a
14.10
AgCl (rắn) ⇄ Ag+(dd) + Cl-(dd) ; TAgCl = 10-9,6 ở 250C
1. [Ag+] = 0.5.10-4 M ; [Cl-]= 0,5.10-5M
→ [Ag+].[Cl-] = (0,5.10-4).(0,5.10-5) = 10-9,6 = TAgCl
→ Không có kết tủa AgCl.
2. [Ag+] = 0.5.10-4 M ; [Cl-]= 0,5.10-4M
→ [Ag+].[Cl-] = (0,5.10-4).(0,5.10-4) = 10-8,6 > TAgCl
→ Có kết tủa AgCl.
3. [Ag+] = 0.5.10-4 M ; [Cl-]= 0,5.10-6M
→ [Ag+].[Cl-] = (0,5.10-4).(0,5.10-6) = 10-10,6 < TAgCl
→ Không có kết tủa AgCl.
Đáp án c
14.11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan

pT = -lgT ;
Xem nồng độ [Ba2+] và [Sr2+] không thay đổi khi nhỏ dd (NH4)2SO4.
*Nồng độ [SO42-] để xuất hiện kết tủa BaSO4: [Ba2+].[SO42-]>TBaSO4
[Ba2+] = 10-4M ; TBaSO4= 10-9,97 →[SO42-] > 10-5,97 M
*Nồng độ [SO42-] để xuất hiện kết tủa SrSO4: [Sr+].[SO42-]>TSrSO4
[Sr2+] = 1M ; TSrSO4= 10-6,49 →[SO42-] > 10-6,49 M
Khi nhỏ dd (NH4)2SO4 vào dd chứa 2 ion kim loại Ba2+và Sr2+ thì nồng độ [SO42-]
sẽ tăng từ thấp đến cao nên kết tủa nào ứng với nồng độ [SO42-] thấp nhất sẽ xuất
hiện trước. Cho nên kết tủa SrSO4 sẽ xuất hiện trước.
Đáp án b.
14.12
Nồng độ các ion kim loại M2+(dd): [Ba2+] = [Ca2+] =[Pb2+] = [Sr2+] = 0,01M
Để xuất hiện kết tủa MSO4 thì: [M2+]. [SO42-] > TMSO4
→ [SO42-] > 100. TMSO4
Vậy kết tủa MSO4 nào có giá trị tích số tan nhỏ nhất sẽ xuất hiện đầu tiên. Ngược
lại, kết tủa MSO4 nào có giá trị tích số tan lớn nhất sẽ xuất hiện sau cùng.
Ta có: TBaSO4= 10-9,97 < TPbSO4= 10-7,8 < TSrSO4= 10-6,49 < TCaSO4= 10-5,7
Trật tự xuất hiện kết tủa lần lượt là: BaSO4 , PbSO4, SrSO4 , CaSO4
Đáp án d.
14.13
pH = -lg[H+]
Để xuất hiện kết tủa Cu(OH)2 : [Cu2+].[OH-]2> TCu(OH)2 = 2.10-20
Xem [Cu2+] = 0,02M không thay đổi khi nhỏ dd NaOH .
0,02.[OH-]2 > 2.10-20
→ [OH-] > 10-9 → 10-14/[H+] > 10-9 → [H+] < 10-5 → -lg[H+] = pH >5 .
Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Cân bằng ion trong dung dịch chất điện ly khó tan

14.14
Để xuất hiện kết tủa Fe(OH)3 : [Fe3+].[OH-]3 > TFe(OH)3 = 10- 37,6
Xem [Fe3+] = 0,1M không thay đổi khi nhỏ dd NaOH .
0,1.[OH-]3 > 10-37,6
→ [OH-] > 10-12,2 → 10-14/[H+] > 10-12,2 → [H+] < 10-1,8 → -lg[H+] = pH >1,8
Đáp án b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

16.1
Đáp án a
16.2
Đáp án c
16.3
Đáp án d
16.4
Xét phản ứng:
+5 +3 -1 +6

KClO3 (dd) + 2CrCl3(dd) + 10KOH → 7KCl(dd) + 2K2CrO4 (dd) + 5H2O


Phương trình ion rút gọn:
+5 +3 -1 +6

ClO3- (dd) + 2Cr3+ (dd) + 10 OH- → Cl- (dd) + 2CrO42- (dd) + 5H2O
OXH1 KH2 KH1 OXH2

a. Ý a sai, vì Cl (+5) là chất oxyhóa hay chất bị khử của phản ứng.
b. Ý b sai, vì chỉ có Cl (+5) trong ion ClO3- mới tham gia vào quá trình nhận
electron, còn ion Cl- trong CrCl3 không tham gia vào quá trình cho- nhận e.
c. Ý c sai, vì KOH làm giảm thế oxyhoá khử của cặp ClO3-/ Cl-
ClO3- (dd) + 6e +3H2O → Cl- (dd) + 6OH-
φ (ClO3-/Cl-) = φ0 (ClO3-/Cl- ) + (RT/nF).lg([ClO3-]/([Cl-].[OH-]6 ))
→ [OH-] tăng → φ giảm → tính oxyhóa của ClO3- giảm.
d. Ý d đúng, vì Cr(+3) là chất khử hay chất bị oxyhóa của phản ứng.
Đáp án d
16.5
Đáp án c
16.6
Xét hai điện cực:
Điện cực 1, quá trình khử : OXH1 + ne ⇄ KH1 ; G = -nFφ1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

Thế điện cực (thế khử)ở 250 C: φ1(OXH1/KH1) = φ10 + (0,059/n).lg([OXH1]/[KH1])


Điện cực 2, quá trình khử : OXH2 + ne ⇄ KH2 ; G = -nFφ2
Thế điện cực (thế khử)ở 250 C: φ2(OXH2/KH2) = φ20 + (0,059/n).lg([OXH2]/[KH2])
Nếu φ1 > φ2 → mật độ electron trên điện cực 2 sẽ lớn hơn điện cực 1. Cho nên, khi nối
dây dẫn giữa 2 điện cực thì electron từ điện cực 2 có mật độ điện tử cao chạy về điện cực
1 có mật độ điện tử thấp. Theo qui ước chiều dòng điện sẽ ngược lại chiều electron nên
điện cực 1 là cực dương và điện cực 2 là điện cực âm của pin.
NHẬN XÉT: Để tạo 1 pin điện hóa học thì hai điện cực phải có thế điện cực khác nhau,
điện cực có thế điện cực lớn hơn sẽ là cực dương và điện cực có thế điện cực nhỏ hơn là
cực âm của pin.
(-) Điện cực 2 φ2 < φ1 Điện cực 1 (+)
ne
Ký hiệu pin: Anod (-) KH2, OHX2 ││ OXH1, KH1 (+) Catod
Quá trình Oxyhóa: KH2 – ne ⇄ OXH2 Quá trình Khử: OXH1 + ne ⇄ KH1
a. Ý a đúng.
b. Ý b đúng.
c. Ý c đúng.
d. Ý d sai, vì catod là cực dương của pin. Đáp án d
16.7 Điện cực hydro, quá trình khử : 2H+(dd) + 2e ⇄ H2(k) ;
Phương trình Nernst: φ(H+/H2) = φ0 +(RT/2F)ln([H+]2/PH2);
Vì PH2 =1atm; φ0 (H+/H2) = 0V → φ(H+/H2) = (RT/F)ln[H+]
Điện cực 1: Pt, H2 1atm │ HCl 1M → φ1 = 0V
Điện cực 2: Pt, H2 1atm │ HCl 0,1M → φ2 < 0 → φ2 < φ1
Ta có: (-) Điện cực 2 φ2 < φ1 Điện cực 1 (+)
e
ANOD (-) Pt, H2 1atm │ HCl 0,1M ││ HCl 1M │H2 1atm, Pt (+) CATOD
Quá trình Oxyhoá: H2 (k) – 2e ⇄ 2H+(dd); Quá trình Khử: 2H+(dd) + 2e ⇄ H2(k)
a.Ý a sai , vì khi pha loãng dd ở điện cực 2 thì [H+] → φ2  →E↑=(φ1 – φ2) .

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

b. Ý b đúng, vì φ2  = (RT/F)ln[H+]
c. Ý c đúng, vì φ2 < φ1.
d. Ý d đúng.
Đáp án a
16.8
Điện cực hydro, quá trình khử : 2H+(dd) + 2e ⇄ H2(k) ;
Phương trình Nernst: φ(H+/H2) = φ0 +(RT/2F)ln([H+]2/PH2);
Vì [H+] = 1M nên φ0 (H+/H2) = 0V → φ(H+/H2) = (RT/2F)ln(1/PH2)
Điện cực 1: Pt, H2 0,1atm │ HCl 1M → φ1 > 0V
Điện cực 2: Pt, H2 1atm │ HCl 1M → φ2 = 0 → φ2 < φ1
Ta có: (-) Điện cực 2 φ2 < φ1 Điện cực 1 (+)
ANOD (-) Pt, H2 1atm │ HCl 1M │H2 0,1atm, Pt (+) CATOD
Quá trình Oxyhoá: H2 (k) – 2e ⇄ 2H+(dd); Quá trình Khử: 2H+(dd) + 2e ⇄ H2(k)
1. Ý1 đúng, vì φ1 > φ2 nên điện cực 1 là catod (+) xảy ra quá trình khử.
2. Ý 2 sai, vì ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực 2 qua điện cực 1.
3. Ý 3 đúng, vì φ2 < φ1 nên điện cực 2 là cực âm của pin.
4. Ý 4 sai, vì ở 250C φ(H+/H2) = (RT/2F)ln(1/PH2) = (0,059/2)lg(1/PH2)
→E = φ+ - φ_ = φ1 - φ2 = (0,059/2)lg(1/PH2)đc1 -(0,059/2)lg(1/PH2)đc2
→E = (0,059/2)lg((PH2)đc2/(PH2)đc1) = (0,059/2)lg(1/0,1) = 0,03V
5. Ý 5 sai, vì khí H2 bay lên tại điện cực 1.
Đáp án a
16.9
Điện cực Ag, quá trình khử : Ag+(dd) +1e ⇄ Ag(rắn)
Phương trình Nernst: φ(Ag+/Ag) = φ0 +(RT/F)ln[Ag+]
Trong phản ứng oxyhoá khử, ứng với 1 phân tử AgNO3, Ag+ trao đổi 1electron nên
nồng độ đương lượng gam CN bằng nồng độ mol CM (CN = n.CM)
Điện cực 1: Ag│ AgNO3 0,001M → thế điện cực φ1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

Điện cực 2: Ag│ AgNO3 0,1M → thế điện cực φ2


Vì [Ag+] ở điện cực 2 lớn hơn điện cực 1 nên φ2 > φ1
Ta có: (-) Điện cực 1 φ1 < φ2 Điện cực 2 (+)
e
ANOD (-) Ag │ AgNO3 0,001M ││ AgNO3 0,1M │Ag (+) CATOD
Quá trình Oxyhoá: Ag (r) – e ⇄ Ag+(dd); Quá trình Khử: Ag+(dd) + e ⇄ Ag(r)
a. Ý a sai, vì quá trình khử xảy ra trên điện cực 2.
b. Ý b sai, vì điện cực 1 là cực âm.
c. Ý c sai, vì điện cực 2 có kết tủa Ag.
d. Ý d đúng.
Ở 250C ta có: φ(Ag+/Ag) = φ0 +(RT/F)ln[Ag+] = φ0 + 0,059lg[Ag+]
E = φ+ - φ_ = φ2 - φ1 = 0,059lg([Ag+]đc2/[Ag+]đc1) = 0,059lg(0,1/0,001)
E = 0,118V
Đáp án d
16.10
Xét nguyên tố ganvanic ở 250C: Sn│Sn2+(dd) 1M ││ Pb2+(dd) 0,46M │ Pb
Tại điện cực Sn: Sn2+ +2e ⇄ Sn(r) ; φ = φ0 + (0,059/2)lg[Sn2+]
→ φ Sn2+/Sn = φ0 = -0,14V do [Sn2+] =1M
Tại điện cực Pb: Pb2+ +2e ⇄ Pb(r) ; φ = φ0 + (0,059/2)lg[Pb2+]
→ φ Pb2+/Pb = -0,13 + (0,059/2)lg0,46 = -0,14V
→ E = φ Pb2+/Pb – φ Sn2+/Sn = 0 V → pin không hoạt động.
1. Ý 1 đúng.
2,3,4. Các ý này đều sai. Đáp án c
16.11
Xét nguyên tố ganvanic:
ANOD (-) Al│Al(NO3)3 1M ││ AgNO3 1M ││ Ag (+) CATOD
Quá trình Oxyhoá: Al (r) – 3e ⇄ Al3+(dd); Quá trình Khử: Ag+(dd) + e ⇄ Ag(r)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

Phản ứng oxyhóa khử : 3Ag+ (dd) + Al(r) → Al3+(dd) + 3Ag(r)


Chất OXH chất khử
a. Ý a sai. Đáp án a
b. Ý b đúng.
c. Ý c đúng.
d. Ý d đúng.
Ở catod (cực dương), do Ag+(dd) trong dung dịch đến điện cực nhận electron
và kết tủa nên nồng độ [NO3-] dư làm dung dịch tích điện âm. Ngược lại tại
anod (cực âm), do Al từ điện cực nhường electron chuyển thành Al3+(dd) nên
dung dịch dư cation Al 3+(dd) làm dd tích điện dương.
• Nếu giữa hai dung dịch muối được phân cách bằng một thành ngăn xốp ( chẳng
hạn bằng sứ không tráng men). Thành xốp này có tác dụng ngăn cản sự khuếch
tán, trộn lẫn hai dung dịch muối với nhau nhưng vẫn cho phép cho phép các ion
chuyển qua dưới tác động của điện trường.
→ Dưới tác động của điện trường thì trong dung dịch , các ion NO3- từ ngăn
catod sẽ di chuyển qua thành xốp sang ngăn anod, bảo đảm sự trung hòa điện
tích ion của cả 2 ngăn.
• Nếu giữa hai dung dịch muối được nối nhau bằng cầu muối là ống chữ U úp
ngược chứa dd điện ly mạnh KCl. Trên 2 đầu chữ U có gắn cục sứ có tác dụng
ngăn cản sự khuếch tán, trộn lẫn giữa dd KCl trong cầu muối với các dd muối
tại catod và anod nhưng vẫn cho phép các ion chuyển qua dưới tác động của
điện trường.
→ Dưới tác động của điện trường thì trong dung dịch, các ion Cl- từ cầu muối sẽ
di chuyển về anod (chứa dd muối tích điện dương), các ion K+ từ cầu muối sẽ di
chuyển về catod (chứa dd muối tích điện âm) để trung hòa điện tích ion.

16.12
2e
Ta có: φ 0
Ag+/Ag = 0,799 V >> φ0Zn2+/Zn = - 0,763V
→ Điện cực Ag là cực dương và điện cực Zn là cực âm.
Phản ứng trong pin: 2Ag+(dd) + Zn(r) → 2Ag(r) + Zn2+(dd)
E0 = φ0+(Ag+/Ag) – φ0_(Zn2+/Zn) = 0,799 – (-0,763) = 1,562[V]
E = E0 – (RT/2F). ln([Zn2+]/[Ag+]2)
→Khi tăng nồng độ [Zn2+] và [Ag+] một số lần như nhau thì suất điện động tăng.
Đáp án c.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

16.13 +2e → catod (+)


Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) → Sn(NO3)2(dd) + Pb(r)
-2e → anod (-)
+2e → catod (+)
2HCl(dd) + Zn(r) → + H2(k) + ZnCl2(dd)
-2e → anod (-)
Đáp án c
16.14
+ne → catod (+) ; φ+ = φ1
aOXH1 + bKH2 → cKH1 + dOXH2 ;
-ne → anod (-); φ- = φ2
Suất điện động của nguyên tố ganvanic:
E = φ+ - φ- = E0 – (RT/nF). ln([KH1]c.[OXH]d /[OXH]a.[KH2]b)
a. Ý a sai, vì E còn phụ thuộc vào nồng độ và nhiệt độ...
b. Ý b đúng. Đáp án b
c. Ý c sai.
d. Ý d sai, vì G = -nEF, nếu E<0 thì G>0 nên phản ứng không tự phát.
16.15
Điện cực calomen, quá trình khử: Hg2Cl2(r) + 2e = 2Hg(lỏng) + 2Cl-(dd)
Ở 250C, [Cl-]bảohòa = const, thế điện cực của điện cực calomen:
φcal = φ0 + (0,059/2). lg1/[Cl-]2 = φ0 - 0,059.lg[Cl-] = +0,268V = const
Điện cực hydro, quá trình khử : 2H+(dd) + 2e = H2(k)
Ở 250C, nếu PH2 = 1atm, thế điện cực của điện cực hydro:
φhydro = (0,059/2). lg[H+]2/pH2 = 0,059.lg[H+] = - 0,059.pH
Trên máy đo, khoảng pH đo được nằm trong khoảng : 0-14, cho nên [H+] cao nhất là
ứng pH=0 tức [H+] = 1M tương ứng thế điện cực φ H+/H2 = 0V < φcalomen = 0,268V
→ Điện cực calomen là cực dương và điện cực hydro là cực âm.
Hiệu điện thế đo được : E = 0,564 = φ+ - φ- = φcal - φhydro = 0,268 – (-0,059.pH)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

→ pH = 5 Đáp án a
16.16
Ta có: Pb2+(dd) + Zn(r) = Pb(r) + Zn2+(dd) (1); G1 = -n1FE1
Cu2+(dd) + Pb(r) = Cu(r) + Pb2+(dd) (2); G2 = -n2FE2
Cu2+(dd) + Zn(r) = Cu(r) + Zn2+(dd) (3); G3 = -n3FE3
Pư (3) = (1) + (2) → G3 = G1 + G2
→ E3 = (n1E1 + n2E2)/ n3 = E1 + E2 = 1,1 [V] (n1 =n2 = n3 = 2 mol)
Đáp án b
*16.17
Xét các quá trình khử sau:

3 Fe3+(dd) + 1e + 4H2O ⇄ FeO.Fe2O3 + 8H+(dd) ; G01 = - 1. F. 0,353 (1)


FeO.Fe2O3 +2e + 8H+ (dd) ⇄ 3Fe2+(dd) + 4H2O ; G02 = -2 . F. 0,980 (2)
3Fe3+ (dd) +3e ⇄ 3Fe2+(dd) ; G03 = -3. F. 0 ( Fe3+/Fe 2+) (3)
Do (3) = (2) + (1)
Ta có: 3. 0 ( Fe3+/Fe 2+) = 0,353 + 2.0,980
Suy ra : 0 ( Fe3+/Fe 2+) = 0,771V
Đáp án a
16.19
Đáp án c
16.20
a. Ý a sai, vì thế điện cực được thiết lập theo chiều quá trình khử nên ta có:
(φ0)điện cực = (φ0)khử = 0,34V
Quá trình khử: Cu2+(dd) +2e ⇄ Cu(r) ; (G0)qt khử = -nF(φ0 )khử
Xét quá trình oxy hóa có thế tương ứng là thế oxy hóa (φ0)OXH
Quá trình oxyhóa : Cu(r) -2e ⇄ Cu2+(dd) ; (G0)qt OXH = -nF(φ0 )OXH
Vì (G0)qt OXH = - (G0)qt khử → (φ0 )khử = - (φ0)OXH
7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

→ Cu(r) -2e ⇄ Cu2+(dd) ; (φ0)OXH = -0,34V


b. Ý b đúng. Đáp án b
c. Ý c sai, vì Cu chỉ đóng vai trò chất khử.
d. Ý d sai, vì tùy thuộc vào thế điện cực của điện cực ghép với điện cực đồng mà đồng
có thể là cực dương( φcu > φđc ghép) hay âm (φcu < φđc ghép).
16.21 Xét điện cực: KH/OXH
Quá trình khử: aOXH + ne = bKH ; G = -nFφ ; φ - thế điện cực (thế khử)
Theo phương trình Nernst, thế điện cực : φ = φ0 + (RT/nF)ln[OXH]a/[Kh]b
a. Ý đúng.
b. Ý b sai.
c. Ý c sai, vì giá trị của φ tỉ lệ nghịch với nồng độ dạng khử.
d. Ý d sai.
Đáp án a
16.22
Đáp án a
16.23 Xét điện cực Cu│Cu2+(dd)
Quá trình khử : Cu2+(dd) + 2e = Cu(r)
Thế điện cực ở 250C : φ = φ0 + (0,059/2).lg[Cu2+]
Khi pha loãng dd Cu2+ của điện cực 10 lần, thế điện cực :
φ = φ0 + (0,059/2).lg([Cu2+]/10) = φ0 + (0,059/2).lg[Cu2+] – 0,059/2
Thế điện cực giảm : 0,059/2 = 0,0295 V = 29,5mV
Đáp án d
16.24 Xét điện cực Cu│Cu2+(dd)
Quá trình khử : Cu2+(dd) + 2e = Cu(r) ;
Thế điện cực ở 250C : φ = φ0 + (0,059/2).lg[Cu2+]
Các trường hợp 1,2,3,4 đều làm giảm [Cu2+] nên φ
Đáp án c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

16.25 Xét điện cực Ag│Ag+(dd)


Quá trình khử: Ag+(dd) + e = Ag(r)
Thế điện cực ở 250C : φ = φ0 + 0,059.lg[Ag+]
Các trường hợp 1,2,3,4 đều làm [Ag+] nên φ
Đáp án b
16.26
Quá trình khử: MnO4-(dd) + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O ; φ0 = 1,51V
Ở 250C φ = φ0 + (0,059/5).lg([MnO4-].[H+]8/[Mn2+])
1.Ý 1 đúng.
Ở 250C φ = 1,51 + (0,059/5).lg(1.(10-5)8/1) = 1,04V
2.Ý 2 đúng, vì pH tăng tức [H+] giảm → φ → tính oxyhóa của MnO4- giảm, tính khử
Mn2+ tăng.
3.Ý 3 sai, vì MnO4- là chất OXH mạnh trong môi trường axit (φ↑).
4.Ý 4 sai, vì Mn2+ là chất khử mạnh trong môi trường base (φ).
Đáp án b
16.27 Xét điện cực Pt│Sn2+(dd), Sn4+(dd)
Quá trình khử : Sn4+ (dd) +2e = Sn2+(dd) ; φ0 = 0,15V
Ở 250C theo phương trình Nernst:
φ(Sn4+/Sn2+)= φ0 + (0,059/2).lg[Sn4+]/[Sn2+]=0,15 +(0,059/2).lg[Sn4+]/[Sn2+] = 0,169V
→ [Sn4+]/[Sn2+] = 4,41
Đáp án b
16.28
Quá trình khử: OXH + ne ⇄ KH ; G0= -nFφ0(OXH/KH)
Dạng oxyhóa Dạng khử
φ0 (OXH/KH) ↑ (càng dương) → G0(càng âm)→ Quá trình càng tự phát theo chiều
thuận→ dạng OXH là chất oxyhóa càng mạnh.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

φ0 (OXH/KH)  (càng âm) → G0 ↑(càng dương)→ Quá trình càng tự phát theo chiều
nghịch → dạng KH là chất khử càng mạnh.
Bài tập →Các dạng OXH được sắp theo thứ tự tính oxyhóa tăng dần có nghĩa là φ0 của
chúng tăng dần. Đáp án b
16.29
Chất OXH yếu nhất là chất có φ0 nhỏ nhất trong các chất trên.
Chất KH yếu nhất là chất có φ0 lớn nhất trong các chất trên→ Đáp án a.
16.30
Điện cực hydro, quá trình khử : 2H+(dd) +2e ⇄ H2(k) ; G = -nFφ
φ = φ0 + (0,059/2).lg([H+]2/PH2) ở 250C
a. Ý a sai, vì giảm nồng độ [H+] thì φ giảm nên tính oxyhóa của H+giảm.
b. Ý b sai, vì giảm nồng độ [H+] thì φ giảm nên tính oxyhóa của H+giảm.
c. Ý c đúng, vì giảm nồng độ [H+] thì φ giảm nên tính khử của H2 tăng.
d. Ý d sai.
Đáp án c
16.31

a. Phản ứng dị thể xảy ra trên bền mặt tiếp xúc giữa lá Fe và dd H2SO4 loãng:

Fe (rắn) + H2SO4 (dd) = FeSO4 (dd) + H2↑(khí)

Lúc đầu xuất hiện bọt khí hydro thoát ra từ lá sắt, sắt tan dần. Sau đó, khí hydro thoát ra chậm
dần do hydro sinh ra bám trên bề mặt lá sắt ngăn sự tiếp xúc của sắt với dung dịch H2SO4 làm
tốc độ phản ứng diễn ra rất chậm.

b.c. d. Chỉ có trường hợp d làm tốc độ phản ứng tăng lên nhanh.

Thế khử tiêu chuẩn : φ0(Ag+/Ag) > φ0(Fe2+/Fe)> φ0(Al3+/Al)> φ0(Mg2+/Mg)


2e
Do φ0(Ag+/Ag) > φ0(Fe2+/Fe) nên ta có phản ứng : 2Ag+(dd) + Fe = 2Ag(r) + Fe2+(dd)
Cho nên hệ sẽ hình thành vô số các vi pin có cấu tạo :
ANOD (-) Fe│ Fe2+(dd) ││ H+(dd), H2(k) │Ag (+) CATOD
Fe(r) -2e ⇄ Fe2+(dd) 2H+(dd) +2e ⇄ H2(k)

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

→Tốc độ phản ứng tăng lên. (chú ý: điện cực Ag chỉ đóng vai trò dẫn electron)
Đáp án d
16.32
1. Ý đúng, phản ứng xảy ra vì φ0(H+/H2) > φ0(Zn2+/Zn)
2. Ý 2 sai, phản ứng không xảy ra vì φ0(H+/H2) < φ0(Cu2+/Cu)
3. Ý 3 đúng, phản ứng xảy ra vì φ0(Ag+/Ag) > φ0(Zn2+/Zn)
Đáp án d
16.33 Vì trong sách thiếu dữ kiện nên bài tập này được sửa lại như sau:
Cho hai cặp oxyhóa - khử liên hợp ở 250C :
Cd2+(dd) + 2e ⇄ Cd(r) ; φ0= -0,40V
Fe2+(dd) + 2e ⇄ Fe(r) ; φ0= -0,44V
1. Phản ứng luôn diễn theo chiều: Cd2+(dd) + Fe(r) → Cd(r) + Fe2+(dd)
→Ý 1 sai , vì:
Phản ứng : Cd2+(dd) + Fe(r) ⇄ Cd(r) + Fe2+(dd)
G0298 = -nFE = -2.96500.[-0,4 –(-0,44)] = -7720[ J] = - 7,72[kJ] > -40kJ
→ Phản ứng thuận nghịch trong thực tế ở 250C.
(Trong đó: n=2 mol ; F = 96500 C/mol = 96500 J/Vmol)
→Hằng số cân bằng ở 250C ; lgKc = nE0/0,059 = 2.0,04/0,059 = 1,35
→Kc = [Fe2+]cb/[Cd2+]cb = 22
+ Khi [Fe2+] = 1M; [Cd2+] = 0,1M →Qc = [Fe2+]/[Cd2+] = 10 < Kc =22
→G = RTln(Qc/Kc) <0 → phản ứng tự phát theo chiều thuận.
+ Khi [Fe2+] = 1M; [Cd2+] = 0,01M →Qc = [Fe2+]/[Cd2+] = 100 > Kc =22 (*)
→G = RTln(Qc/Kc) > 0 → phản ứng tự phát theo chiều nghịch.
2. Trong những điều kiện cụ thể, có thể tự xảy ra phản ứng:
Cd(r) + Fe2+(dd) → Cd2+(dd) + Fe(r) → Ý 2 đúng.
Giải thích: Theo (*) khi [Fe2+] = 1M; [Cd2+] = 0,01M.
Phản ứng tự phát theo chiều : Cd(r) + Fe2+(dd) → Cd2+(dd) + Fe(r)
3. Cd2+(dd) luôn là chất oxyhóa mạnh hơn Fe2+(dd) → Ý 3 sai.
11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

Quá trình khử: Cd2+(dd) + 2e ⇄ Cd(r) ; φ0= -0,40V


→ φ(Cd2+/ Cd)= -0,40 + (0,059/2).lg[Cd2+] ở 250C
Quá trình khử: Fe2+(dd) + 2e ⇄ Fe(r) ; φ0= -0,44V
→ φ(Fe2+/ Fe)= -0,44 + (0,059/2).lg[Fe2+] ở 250C
Mặc dù ở điều kiện chuẩn φ0(Cd2+/Cd) = -0,40V > φ0(Fe2+/Fe) = -0,44V nhưng độ
chênh lệch thế khử rất ít : φ0 = -0,40 –(-0,44) = 0,04V ; nên khi tăng nồng độ [Fe2+] và
giảm nồng độ [Cd2+] thì φ(Cd2+/Cd) < φ(Fe2+/Fe) → Fe2+ có tính OXH mạnh hơn Cd2+.
4. Fe luôn là chất khử mạnh hơn Cd → Ý 4 sai, tương tự như ý 3, khi tăng nồng độ [Fe2+]
và giảm nồng độ [Cd2+] thì φ(Cd2+/Cd) < φ(Fe2+/Fe) → Fe có tính khử yếu hơn Cd.
Đáp án b ( chỉ 2 đúng)
16.34
Ở điều kiện tiêu chuẩn, do thế khử tiêu chuẩn φ0(Br2/2Br-) = 1,07V nên Br2 có thể
oxyhóa được dạng khử có thế khử φ0(OXH/KH) < 1,07V.
Đáp án c
16.35
Ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng oxy hóa khử xảy ra theo chiều:
OXH1 (φ10 > φ20) + KH2 (φ20 < φ10) → KH1 (φ10 > φ20) + OXH2(φ20 < φ10)
e
φ0 (MnO4- / Mn2+) = 1,51V > φ0 (Cl2 / 2Cl-) = 1,359V → pư 1 tự phát chiều nghịch.
e
φ0 (Cl2 /2Cl-) = 1,359V > φ0 (Cr2O72-/ Cr3+) = 1,33V → pư 2 tự phát chiều nghịch.
e
φ0 (Cl2 /2Cl-) = 1,359V > φ0 (MnO2 /Mn2+ ) = 1,23V → pư 3 tự phát chiều nghịch.
→ Không có phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận.
Đáp án d

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

16.36
Ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng :
+2e → catod(+)
2Fe2+(dd) + I2 → 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) ; G0 = -nFE0
-2e → anod(-)
E0 = φ0+ - φ0- = 0,54 – 0,77 = - 0,23V < 0
→ G0 = -nFE0>0 pư không tự phát ở đk tiêu chuẩn.
Đáp án d

16.37 -2e → anod (-)


Phản ứng : Sn4+(dd) + Cd(r) ⇄ Sn2+(dd) + Cd2+(dd)
+2e → catod (+)
E0 = φ0+ - φ0- = 0,15 - (-0,40)= 0,55V > 0
→ G0 = -nFE0 <0 : pư tự phát theo chiều thuận.
1. Ý 1 sai, vì pư tự phát theo chiều thuận ở điều kiện tiêu chuẩn.
2. Ý 2 sai, vì pin có cấu tạo: (-) Cd │ Cd2+(dd) ││ Sn4+(dd), Sn2+(dd)│Pt (+)
3. Ý 3 sai, vì E0 = 0,55V
4. Ý 4 đúng.
Hằng số cân bằng ở 250C :
lgK = nE0/0,059 = 2.0,55/0,059 → K = 4.1018
Đáp án a

13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng dẫn giải bài tập chương – Điện hóa học

14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like