Professional Documents
Culture Documents
1.1 Chloroform
1.1.1 Tính chất vật lý
1.1.2 Tính chất hóa học
1.1.3 Ứng dụng
1.2 Benzene
1.2.1 1.2.1 Tính chất vật lý
1.2.2 Tính chất hóa học
1.2.3 Ứng dụng
2.2.2.2 Cân bằng vật chất tính theo thành phần mol
Lượng hỗn hợp ban đầu là
F́ 2300 kmol
F= ≈ =25.417( )
M F 90.491 h
Từ bảng giá trị trên vẽ được đồ thị cân bằng lỏng hơi của hỗn hợp Chloroform
và Benzen như sau:
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Hình 2.1: Giản đồ cần bằng lỏng-hơi của hỗn hợp Chloroform và
Benzen ở 1 atm
Từ đồ thị ta có tại xF = 0.3 y F=¿ 0.41
¿
0.9−0.41
Rmin = ≈ 4.45
0.41−0.3
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0
0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
220.00
210.00
200.00
190.00
180.00
170.00
160.00
150.00
5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0
Chloroform-Benzen
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00
Hình 2.4: Giản đồ nồng độ cấu dễ bay hơi trong pha hơi cân bằng với pha
lỏng
Xét mâm nhập liệu
Độ bay hơi tương đối:
y ¿F 1− x F 0.41 1−0.3
α= ¿ × = × =1.62
1− y F xF 1−0.41 0.3
Ta có nhiệt độ sôi của hỗn hợp nhập liệu là: ( tra bảng 1X.2a sổ tay hóa lý tập
2) t sF=71° C
Bảng 2.4: Nhiệt độ và Độ nhớt của benzen và Cloroform (tra bảng I.110 sổ tay
hóa lý tập 1)
s
Độ nhớt ( N . )
Chất nhiệt đô (°C) m2
60 0.39
benzen 80 0.316
60 0.39
chloroform 80 0.33
Áp dụng nội suy
Benzen
80−60 71−60 s
μ71 °C
= 71 ° C Benzen =0.35(N . )
0.316−0.39 μ Benzen−0.39 m2
Chloroform
80−60 71−60 s
μ71° C
= 71 ° C Choloroform =0.36 ( N . )
0.33−0.39 μCholoroform−0.39 m2
s
μ71 °C
hh ≈ 0.353 ( N . )
m2
Ta có:
α × μ=1.62 ×0.353=0.57
Ta có nhiệt độ sôi của hỗn hợp nhập liệu là: ( tra bảng 1X.2a sổ tay hóa lý tập
2) t sW =80.1 ° C
Bảng 2.5: Nhiệt độ và Độ nhớt của benzen và Cloroform (tra bảng I.110 sổ tay
hóa lý tập 1)
s
Độ nhớt ( N . )
Chất nhiệt đô (°C) m2
80 0.316
benzen 100 0.261
80 0.33
chloroform 100 0.29
Áp dụng nội suy
Benzen
100−80 80.1−80 s
μ80.1 °C
= 80.1 ° C Benzen =0.3157 (N . )
0.261−0.316 μ Benzen −0.39 m2
Chloroform
100−80 80.1−80 s
μ80.1 °C
= 80.1 ° C Choloroform =0.3298(N . )
0.29−0.33 μCholoroform−0.33 m2
s
μ80.1 °C
hh ≈ 0.316(N . )
m2
Ta có:
α × μ=1.430 .316 ×=0.452
Ta có nhiệt độ sôi của hỗn hợp nhập liệu là: ( tra bảng 1X.2a sổ tay hóa lý tập
2) t sW =65.7 ° C
Bảng 2.6: Nhiệt độ và Độ nhớt của benzen và Cloroform (tra bảng I.110 sổ tay
hóa lý tập 1)
s
Độ nhớt ( N . )
Chất nhiệt đô (°C) m2
60 0.39
benzen 80 0.316
60 0.39
chloroform 80 0.33
Áp dụng nội suy
Benzen
80−60 65.7−60 s
μ65.7 °C
= 65.7 ° C Benzen =0.3689( N . )
0.316−0.39 μ Benzen −0.39 m2
Chloroform
80−60 65.7−60 s
μ65.7 °C
= Choloroform =0.3729(N . )
0.33−0.39 μ65.7 °C
Choloroform −0.39 m2
s
μ65.7 °C
hh ≈ 0.373(N . )
m2
Ta có:
α × μ=2.67 × 0.373=0.99
Chloroform
40−20 25−20 J
=¿ Cp 25° C
= 25° C Chloroform=1030( )
1051−1023 CpChloroform −1023 kg × Độ
4.2 Cân bằng nhiệt lượng tại tháp chưng cất T-101
4.2.1 Nhiệt lượng dòng nhập liệu mang vào tháp QF
Nhiệt dung riêng của hỗn hợp tại nhiệt độ sôi(C Phh )
71° C
Bảng 4.2: Nhiệt độ và nhiệt dung riêng của Chloroform và benzene (tra bảng
I.153 sổ tay hóa lý tập 1)
Chloroform
80−60 71−60 J
Cp71° C
= Chloroform=1096.95( )
1110−1081 Cp 71 °C
Chloroform −1081
kg × Độ
Nhiệt lượng riêng của hỗn hợp tại nhiệt độ sôi(C ¿ ¿ Phh65.7 ° C ) ¿
Bảng 4.3: Nhiệt độ và nhiệt dung riêng của benzen và Cloroform (tra bảng
I.153 sổ tay hóa lý tập 1)
Chloroform
80−60 65.7−60 J
Cp65.7 °C
= 65.7 ° C Chloroform=1089.27( )
1110−1081 Cp Chloroform −1081 kg × Độ
Bảng 4.4: Nhiệt độ và nhiệt hóa hơi của benzen và Cloroform (tra bảng I.216
sổ tay hóa lý tập 1)
Chloroform
100−61.5 65.7−61.5 KJ
r 65.7 °C
= 65.7 ° C Chloroform =245.31( )
231.07−247.06 r Chloroform −247.06 kg
Ta có công thức
λ=r +T s ×C p λ=256.13+65.7 ×1.14848=331.59 ¿)
Nhiệt dung riêng của hỗn hợp tại nhiệt độ sôi(C ¿ ¿ Phh80.1 ° C )¿
Bảng 4.5: Nhiệt độ và nhiệt dung riêng của benzen và Cloroform (tra bảng
1.153 sổ tay hóa lý tập 1)
Chloroform
100−80 80.1−80 J
Cp80.1 °C
= 80.1 ° C Chloroform =1110.15( )
1140−1110 Cp Chloroform−1110 kg × Độ
Nhiệt lượng riêng của hỗn hợp tại nhiệt độ sôi(C ¿ ¿ Phh65.7 ° C ) ¿
Bảng 4.6: Nhiệt độ và nhiệt dung riêng của benzen và Cloroform (tra bảng
I.153 sổ tay hóa lý tập 1)
Chloroform
80−60 65.7−60 J
Cp65.7 °C
= Chloroform=1089.27( )
1110−1081 Cp 65.7 °C
Chloroform −1081 kg × Độ
Ta có công thức tính nhiệt lượng dòng hồi lưu mang vào là
Q hl =R ×C 65.7
Phh
°C
× Ṕ ×T s=9× 1148.48 ×861.58 ×65.7=585095724.7 ( Jh )=585095.7247( KJKg )
4.2.4.2 Nhiệt lượng tổn thất Qttbằng 5% Qcc
Q tt =0.05Q cc
Q P+ Q W −Q F −Q hl
Q cc =
0.95
2856896.028+226628.0168−266995.5−585095.7247
Q cc =
0.95
KJ
Qcc=2348876.7( )
Kg