Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Chuyển động cơ học (Cô Thy)
Chương 1 - Chuyển động cơ học (Cô Thy)
15/02/2019 1
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 2
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 3
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 4
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 5
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 6
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 7
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 8
của cơ thể
tích
số đơn vị đo
r = xMi+yMj+zMk
Gia tốc:
→ →
x
a = 0 O v 0
x
a = g
ay = g
h →
g
Vận tốc: → v x = vox = vo y
v
v y = voy + a y t = gt Nhận xét:
x = v ox t = v o .t
PTCĐ: 1 2 - Theo phương Ox: cđđ
y = 2 gt - Theo phương Oy: rơi tự do
g 2 - Quĩ đạo là một nhánh Parabol
PTQĐ: y = 2 x
2v0
§1.5 – CHUYỂN ĐỘNG CONG TRONG MP
→
Thời gian cđ: 2h O v0 x
t=
g h →
g
Tốc độ lúc chạm đất: y
v = v02 + 2gh
Tầm xa: x = v t = v 2h
max 0 0
g
§1.5 – CHUYỂN ĐỘNG CONG TRONG
MP
Ví dụ 2:
Một máy bay cứu
nạn bay ở độ cao
1200 m với tốc độ
430 km/h đến cứu
một người đang ngấp
ngoái trên biển. Hỏi
nhân viên cứu hộ
phải thả phao cứu
nạn dưới góc ngắm
bao nhiêu để phao
rơi rất gần người bi
nạn?
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 24
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 25
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 28
của cơ thể
N
P = P1 + P2 = mg
N = P2 = P.cos α Fms
m
Fms= kN = kmg.cosα M P1
ma = P1- Fms α
α
= mgsinα - kmg.cosα 0
a = g(sinα – kcosα)
P2
P
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 29
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 30
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 31
của cơ thể
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 32
của cơ thể
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Moment lực
M= r Λ Ft
v=ωΛr
Ft at = β Λ r
•Có chiều: Quy tắc vặn đinh ốc, nắm tay phải
→
M • Độ lớn: M = Fd d: cánh tay đòn (k/c từ
trục quay đến giá của lực)
• Điểm đặt: Tại trục quay
CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
Mômen lực đối với một trục quay
M = Fd = FRsin
d
→
R F
Khi lực vuông góc với R thì mômen quay lớn
nhất:
Mmax = FR
Khi giá của của lực đi qua truc quay thì
M = 0
CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
Ví dụ:
Vật Cân bằng Vật không cân bằng
→
N
→
P
→ →
P = m g : Trọng lực, đặt tại trọng tâm của vật
(Center of gravity)
→
N : Phản lực pháp tuyến của mặt tiếp xúc.
CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
Độ bền vững của cân bằng
Vật còn cân
bằng khi giá
→
N của trọng lực
→
P còn đi qua
mặt chân đế.
→ Trọng tâm
N càng thấp, chân
đế càng lớn thì
→
P cân bằng càng
bền vững.
CÂN BẰNG CỦA CƠ THỂ
Trọng tâm và sự cân bằng của cơ thể
Trọng tâm của người sẽ thay đổi
khi di chuyển hay lúc cúi xuống.
Người sẽ ngã khi giá của
trọng lực không còn đi qua
chân đế tạo bởi hai bàn chân.
0,1 m
CÂN BẰNG CỦA CƠ THỂ
Ví dụ 2:
F < 315 N
a) Giải thích vì sao độ
vững vàng của người
tăng lên khi người
đứng dạng chân?
b) Tính giá trị lớn nhất
của lực F để người 70
kg trong hình bên vẫn
đứng cân bằng (giả sử
không trượt).
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 43
của cơ thể
LP LP
T
P F
T T T
P P
F P
(I) (II) (III)
• Đòn bẩy loại I: điểm tựa nằm giữa điểm đặt lực
cản và điểm đặt lực phát động
• Đòn bẩy loại II: điểm đặt lực cản nằm giữa điểm
tựa và điểm đặt của lực phát động
• Đòn bẩy loại III: điểm đặt của lực phát động nằm
giữa điểm tựa và điểm đặt lực cản
Góc(AOB) = 1200;
B OA = 30 cm;
O M OB = 40 cm;
m OM = 4 cm.
P
Tìm Fm?
Chuyển động Cơ học – Vận động
15/02/2019 59
của cơ thể
CLICKER 7
Khi ta đứng trên đầu mũi bàn chân thì trọng
lượng cơ thểlà lực cản, lực của cơ dép và cơ sinh
đôi là lực phát động. Nếu ta muốn nâng người lên
cao hơn nữa khi đứng trên đầu mũi bàn chân thì
cần:
A.Giảm lực cản.
B.Tăng cánh tay đòn lực phát động.
C.Tăng lực phát động.
D.Giảm cánh tay đòn lực cản.