Professional Documents
Culture Documents
Bài Báo Cáo Phương Pháp Tính
Bài Báo Cáo Phương Pháp Tính
Trang
I. Cơ sở lý thuyết...………………………………………………………… 1
Xét không gian tuyến tính Rn. Chuẩn của vectơ x ∈ Rn là một số thực, ký hiệu là ‖x‖, thỏa
các tính chất sau đây:
a ) ∀ x ∈ R n ,‖x‖≥ 0 ,‖x‖=0 ↔ x=0
b) ∀ x ∈ R n , ∀ λ ∈ R ,‖λx‖=|λ|.‖ x‖
c) ∀ x , y ∈ Rn ,‖x + y‖≤‖x‖+‖ y‖ . Tính chất này thường được gọi là bất đất thức trong
tam giác.
Trong Rn có thể có rất nhiều chuẩn, tuy nhiên chúng ta chỉ xét chủ yếu hai chuẩn thường
dùng sau đây: ∀ x=¿
n
∥ x ∥ 1=|x 1|+|x 2|+…+|x n|=∑ |x k| ( chuẩn cột )
k=1
∥ x ∥ ∞=max (|x 1| ,|x 2|, … . ,|x n|) =max|x k| ( chuẩn hàng )
k=1 , n
[ 1 0]
Ma trận có kích thước 2x2 là ma trận có 2 hàng 2 cột : 0 1 , ma trận có kích thước 2x1
[ 1]
là ma trận có 2 hàng 1 cột : 0 . Dạng tổng quát a ij trong đó i là số hàng j là số cột.
‖ Ax‖
‖ A‖=max‖ Ax‖=max ( chuẩn ma trận)
‖ x‖=1 ‖x‖ ≠0 ‖x‖
‖ Ax‖≤‖ A‖‖x‖
Từ công thức trên ta có :
n
∥ A ∥1=max ∑ |a ij| ( chuẩn cột của ma trận)
1 ≤ j ≤n i=1
n
∥ A ∥∞ =max ∑ |aij| ( chuẩn hàng của ma trận)
1 ≤i ≤n j=1
1
Gọi A và B là 2 ma trận kích thước 2x2. Ta có điều kiện luôn đúng:
‖ A‖1‖x‖1≥ ‖ Ax‖1 (x là ma trận kích thước 2x1).
Xét A và B tách thành 2 ma trận con cấp 2x1:
( BB ₁₁₂₁) và B =( BB ₁₂₂₂)
B 1= 2
A ₁₁ A ₁₂
A =( A ) và A =(
1
21 A ₂₂ )
2
‖ A1‖1‖B1‖1 ≥‖ AB1‖1
(1) {
‖ A1‖1‖B2‖1 ≥‖ AB2‖1
‖ A2‖1‖B1‖1 ≥‖ AB 1‖1
(2) {‖ A2‖1‖B2‖1 ≥‖ AB 2‖1
Ta có:
‖ AB1‖1
‖ AB‖1=
{
‖ AB2‖1
. Đặt ‖ AB1‖1 là a; ‖ AB 2‖1 là b.
‖ A1‖1‖B1‖1
‖ A‖1‖B‖1=
xuống là m; n; p; q.
{
‖ A1‖1‖B2‖1
‖ A2‖1‖B1‖1
‖ A2‖1‖B2‖1
. Đặt 4 trường hợp chuẩn 1 của ‖ A‖1‖B‖1 lần lượt từ trên
2
Theo đề bài ta cần chứng minh ‖ A‖1‖B‖1 ≥‖ AB‖1
m
a
{ n
{
hay ≤ p . Mà từ (1) và (2) ta đã có:
b
q
m n
a≤
p
và b ≤{ q
. {
Vậy ta cần chứng minh:
{nq và b ≤ {mp .
a≤
n
Xét khi a ≤ { ta có: ‖B ‖ ≥‖B ‖ 2 1 1 1
q
‖ A‖1‖B 2‖1 ≥‖ A‖1‖B1‖1 ≥‖ A B1‖1 hay n ≥ a. {
⇒ q
m
n
Vậy a ≤ p .
q
{ (3)
‖ A‖ ‖B ‖ ≥‖ A‖ ‖B ‖ ≥‖ AB ‖ hay {n ≥ b.
1 1 1 1 2 1 2 1
⇒ q
m
n
{
Vậy b ≤ p . (4)
q
Từ (3) và (4) ta kết luận với mọi ma trận B kích thước 2x2 thì ta luôn có ‖ A‖1‖B‖1 ≥‖ AB‖1
Giả sử dấu “=” xảy ra một trong trường hợp chuẩn của ma trận B 1 có kích cỡ 2x1 bằng 1
trong 4 trường hợp trên:
1 2 B11
[ ] ( )
Cho ma trận A= 3 4 với ma trận B1= B trong trường hợp ‖B1‖=1.
21
Bài làm
‖B1‖=1 => |B11|+|B 21|=1
∥ A B 1 ∥1 =|B11 +2 B21|+|3 B11 + 4 B21|≤ 4 |B 11|+6|B21|=4+2|B21|≤6
Dấu bằng xảy ra khi |B11|=0, |B21|=1 =>∥ A ∥1=6
3
III. Chương trình Matlab:
Chương 3: phương pháp nhân tử LU (tìm ma trận LU từ A)
4
Chương 4: nội suy pheo phương pháp Newton
Code 1:
n=input('Enter number of entries');
for a=1:n
X(a)=input('Enter elements of X');
end
for b=1:n
Y(b)=input('Enter elements of Y');
end
5
for i=1:n-1
d(i,1)=Y(i+1)-Y(i);
end
for j=2:n-1
for i=1:n-j
d(i,j)=d(i+1,j-1)-d(i,j-1);
end
end
d
x=input('Enter particular value of x:');
h=X(2)-X(1);
p=(x-X(n))/h;
y=Y(n);
prod=1;
for t=1:n-1
prod=prod*(p+t-1)/t;
y=y+prod*d(n-t,t);
end
y
fprintf(' Value of y at x is %f',y);
x 1891 1901 1911 1921 1931
y 46 66 81 93 101
6
Code 2:
n=input('Enter number of entries');
for a=1:n
X(a)=input('Enter elements of array X');
end
for b=1:n
Y(b)=input('Enter elements of array Y');
end
x=input('Enter particular value of x at which we have to find value of y');
h=X(2)-X(1)
for i=1:n-1
d(i,1)=Y(i+1)-Y(i);
end
for j=2:n-1
for i=1:n-j
d(i,j)=d(i+1,j-1)-d(i,j-1);
end
7
end
p=(x-X(1))/h
prod=1;
y=Y(1);
for t=1:n-1
prod=prod*(p-t+1)/t;
y=y+prod*d(1,t);
end
d
y