Professional Documents
Culture Documents
Chương 13- Giải Tích Véc Tơ- SV- 2021
Chương 13- Giải Tích Véc Tơ- SV- 2021
Chương 13
13.1
Giải tích véc tơ
(Vector Analysis) Trường véc tơ - Độ phân kỳ
và véc tơ xoáy
(Divergence and Curl)
1 2
3 4
7/26/2021
5 6
curlF = wy vz i + u z wx j + vx u y k
7 8
7/26/2021
Ví dụ
• Cho trường véc tơ • Cho trường vec tơ
𝐅 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑢 𝚤⃗ + 𝑣 𝚥⃗ + 𝑤 𝑘 𝐹⃗ 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 3𝑥𝑦 − 𝑧 𝚤⃗ − 3𝑦 + 𝑒 𝚥⃗ + 𝑧 − 2𝑥 𝑘
Độ phân kỳ của trường vec tơ 𝐹⃗ a) Tìm độ phân kỳ và véc tơ xoáy của trường véc tơ 𝐹⃗
div 𝐅 = 𝑢 + 𝑣 + 𝑤 Đặt 𝑢 = 3𝑥𝑦 − 𝑧
Véc tơ xoáy của trường vec tơ F 𝑣 = − 3𝑦 + 𝑒
𝑤 = 𝑧 − 2𝑥
Độ phân kỳ của trường vec tơ 𝐹⃗
curlF = wy vz i + u z wx j + vx u y k 𝑑𝑖𝑣 𝑭 = 𝑢 + 𝑣 + 𝑤 = 3𝑦 − 3 + 1 = 3𝑦 − 2
9 10
Ví dụ Ví dụ
𝐜𝐮𝐫𝐥 𝐅 = w − v 𝚤⃗ + u − w 𝚥⃗ + 𝑣 − 𝑢 𝑘 • Cho trường vec tơ
= 0 − 0 𝚤⃗ + −2𝑧 − (−2) 𝚥⃗ + −𝑒 − 3𝑥 𝑘 𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥 − 2𝑦𝑧 𝚤⃗ + 3𝑦𝑥 − 𝑥 𝑗 − 𝑧 𝑘.
Tìm độ phân kỳ và véc tơ xoáy của trường véc tơ F
b) Tính 𝑑𝑖𝑣 𝑐𝑢𝑟𝑙 𝐹⃗ =0 Đặt 𝑢 = 𝑥 − 2𝑦𝑧 , 𝑣 = 3𝑦𝑥 − 𝑥 , 𝑤 = −𝑧
𝑐𝑢𝑟𝑙 𝑐𝑢𝑟𝑙 𝐹⃗ = 2 𝚤⃗ + 𝑒 + 3 𝚥⃗ + 0 𝑘 Độ phân kỳ của trường vec tơ 𝐹⃗
𝑑𝑖𝑣 𝑭 = 𝑢 + 𝑣 + 𝑤
𝐆 = 𝐜𝐮𝐫𝐥 𝐅 = w − v 𝚤⃗ + u − w 𝚥⃗ + 𝑣 − 𝑢 𝑘
div 𝐹 = 3𝑥 + 3𝑥 − 3𝑧
11 12
7/26/2021
13 14
Ví dụ 13.1 Ví dụ 13.1
Tìm divF và curl F của trường véc tơ Giải
F(x, y, z) = x y + 3z i 2yz j + z + sin x k
2 3
15 16
7/26/2021
13.1.5.Toán tử Laplace
Ví dụ 13.2 (Laplacian Operator)
Tìm divF, biết rằng F = f , với f (x, y, z) = x 2 yz 3 Giả sử hàm f(x,y,z) cùng các đạo hàm riêng
cấp 1 và cấp 2 liên tục trên D. Khi đó toán tử
Laplace của f là
Giải
2 2
f f f
2
2 f = .f = + +
Ta có F = f = f x i + fy j + fz k x 2 y 2 z 2
F = 2xyz 3 i + x 2 z 3 j + 3x 2 yz 2 k 2 f = f xx + f yy + fzz
Do vậy Phương trình 2 f = 0 là phương trình
Laplace, và hàm thỏa phương trình Laplace
divF = 2yz 3 + 6x 2 yz trên miền D là hàm điều hòa (harmonic)
trên D.
17 18
19 20
7/26/2021
13.2.1. Định nghĩa tích phân đường 13.2.1. Định nghĩa tích phân đường
• Chia C thành n cung nhỏ, ký hiệu độ dài của cung nhỏ Nếu giới hạn của tổng
thứ k là sk Riemann
• Chọn một điểm xk , yk , zk tùy ý trong cung nhỏ thứ k.
* * * n
lim
s 0
f ( x , y , z )s
*
k
*
k
*
k k
• Ký hiệu s là độ dài lớn nhất trong độ dài các cung k =1
21 22
23 24
7/26/2021
13.2.2. Tính chất của tích phân đường 3. Cách tính tích phân đường loại 1
Giả sử các tích phân sau là tồn tại, với k là • Trong mặt phẳng Trong không gian
4) f ds = f ds + f ds , với C = C1 C2
C C1 C2
25 26
Ví dụ 13.3 Ví dụ 13.3
y2
Tính tích phân đường 3 ds trên phần
x t8
2 2 + 4t 3 dt
1 2
đường cong (C ) : x = 2tC, y = t 4 , 0 t 1 I=
0 8t 3
Giải 1 1 5
8 0
x 't = 2 = t 4 + 16t 6 dt
Ta có 1 1
y't = 4t 3 = t 5 1+ 4t 6 dt
Do vậy 4 0
Đặt u = 1+ 4t 6 Þ du = 24t 5 dt
I =
y2
1t 8
ds = 3 22 + 4t dt
3 2
Do vậy 1
5
1 3/2 55 5 1
x3 0 8t
I=
96 1
u du =
144
u 1=
144
C
27 28
7/26/2021
Ví dụ 13.4 Ví dụ 13.4
• Tính tích phân đường N = xy ds Giải
Trên đường C là đường helix, xác định bởi • Phương trình của đường cong (C)
C
2 2 2
cos 2t 0 = 0
2
=
2
0
sin 2t dt =
4
29 30
31 32
7/26/2021
Ví dụ 13.5 Ví dụ 13.6
Tính 𝑃 = ∫ 𝑥𝑑𝑥 + 𝑦𝑑𝑦 + 𝑧𝑑𝑧 Tính tích phân đường 𝐼 = ∫ 𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 + 2𝑥𝑑𝑦 ,với cung
với (C): 𝑥 = 2 cos 𝑡, 𝑦 = 2 sin 𝑡 , 𝑧 = 3𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ AB cho bởi pt tham số 𝑥 = 𝑡, 𝑦 = 𝑡 từ điểm 𝐴 2, 8 đến
Giải điểm 𝐵 −1, −1
Ta có: 𝑥 = −2 sin 𝑡 , 𝑦 = 2 cos 𝑡 và 𝑧 = 3
Do vậy
9 9𝜋
= 9𝑡𝑑𝑡 = 𝑡 =
2 8
33 34
Ví dụ 13.6 Ví dụ 13.7
𝐼 = ∫ 𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 + 2𝑥𝑑𝑦 ,với cung AB: 𝑥 = 𝑡, 𝑦 = 𝑡 từ Tính tích phân đường
điểm 𝐴 2, 8 đến điểm 𝐵 −1, −1 𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,với C là đường
Giải tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 ,
Ta có 𝑥 = 1, 𝑦 = 3𝑡 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
𝐼= [ 𝑡 − 3𝑡 . 1. 𝑑𝑡 + 2𝑡. 3𝑡 𝑑𝑡] 𝐼
51 = ( 2𝑐𝑜𝑠𝑡 sin 10𝑐𝑜𝑠𝑡 − 6𝑠𝑖𝑛2𝑡 −2𝑠𝑖𝑛𝑡𝑑𝑡 − (2𝑐𝑜𝑠𝑡 + 2𝑠𝑖𝑛𝑡
[ 𝑡 − 3𝑡 + 2𝑡. 3𝑡 ]dt = −
4
35 36
7/26/2021
Ví dụ 13.7 Ví dụ 13.7.2
Tính tích phân đường Tính tích phân đường
𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,với C là 𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (3𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,với C là đường
đường tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 , tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 ,
𝜋
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 0≤𝑡≤
2
𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡
𝐶: 𝑥 + 𝑦 = 4 𝐶: 𝑥 + 𝑦 = 4
Đặt 𝑢 = 𝑥𝑠𝑖𝑛5𝑥 − 3𝑦, 𝑣 = −(2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4) Đặt 𝑢 = 𝑥𝑠𝑖𝑛5𝑥 − 3𝑦, 𝑣 = −(3𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)
𝑢 = −3 𝑣 = −2 𝑢 = −3 𝑣 = −3 → 𝑢 = 𝑣
37 38
3. Cách tính tích phân đường loại 2 trong mặt phẳng 13.2.3. Cách tính tích phân đường loại 1
𝐼= (𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦) 1) Nếu f (x,y,z) là liên tục trên cung trơn C trong không
gian đi từ điểm A đến điểm B có phương trình tham số
𝐶𝑢𝑛𝑔 𝐴𝐵 𝑘í𝑛 Cung 𝐴𝐵 không kín
39
39 40
7/26/2021
13.2.3. Cách tính tích phân đường loại 1 cho 13.2.4. Tích phân đường theo các biến x,y (tích
hàm hai biến phân đường loại 2)
2) Nếu f (x,y) là liên tục trên cung trơn C trong mặt phẳng 2) Nếu f (x,y), g (x,y), là liên tục trên cung trơn C trong mặt
đi từ điểm A đến điểm B có phương trình tham số phẳng, đi từ điểm A đến điểm B có phương trình tham số
t
Khi đó x = x (t ), y,= y (t ) t tB
x = x(t), y = y(t) a t b
A
41 42
13.2.4. Tích phân đường theo các biến x,y (tích 13.2.4. Tích phân đường theo các biến x,y (tích
phân đường loại 2) phân đường loại 2)
3) Nếu f (x,y), g (x,y), là liên tục trên cung trơn C trong mặt 4) Nếu f (x,y), g (x,y), là liên tục trên cung trơn C trong mặt
phẳng, đi từ điểm A đến điểm B có phương trình , phẳng, đi từ điểm A đến điểm B có phương trình ,
xB yB
Khi đó dy = y ' x .dx y = y ( x ) x xA Khi đó dx = x ' y .dy
x = x ( y ) y yA
xB yB
43 44
7/26/2021
Ví dụ 13.5 Ví dụ 13.5
Giải
Tính tích phân đường I = x + y dx + 4xy dy trên đường C
2 2
45 46
Ví dụ 13.5 Ví dụ 13.6
Khi đó Tính tích phân đường J = x 2 + y 2 dx + 4 xy dytrên đường C
C
47 48
7/26/2021
Ví dụ 13.6 Ví dụ 13.6
Giải • Khi đó
(C) là đoạn thẳng y = 1 x
từ điểm A(1,0) đến điểm
B(0,1).
Ta có
J = x 2 + y 2 dx + 4 xy dy
y = 1 x Þ y '( x) = 1 C
0
= x 2 + 1 x + 4 x 1 x .(1) dx = 0
2
1
49 50
51 52
7/26/2021
53 54
13.2.6. Ứng dụng của tích phân đường: Khối lượng 13.2.6. Ứng dụng của tích phân đường: Khối
và công lượng và công
2) Khối tâm của đoạn dây mỏng 3) Công tính bằng tích phân đường
Xét đoạn dây có hình dáng là đoạn cong C và có khối lượng Giả sử trường lực F biến thiên liên tục trên miền D. Khi đó
riêng tại mỗi điểm ( x, y, z ) là r x, y, z . công thực hiện W khi một vật di chuyển theo đường cong
Khi đó, khối tâm của C là điểm x, y, z trơn C thuộc D là
W = F. dR
1 1 1
m C
x= x.r ( x, y, z ) ds, y = y.r ( x, y, z ) ds, z = z.r ( x, y, z ) ds C
mC mC với R véc tơ vị trí của vật khi di chuyển trên đường C
55 56
7/26/2021
57 58
59 60
7/26/2021
61 62
63 64
7/26/2021
65 66
Ví dụ Ví dụ
• Tính tích phân đường • Tính tích phân đường
𝑀= 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 , 𝑀= 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 ,
67 68
7/26/2021
69 70
3x + 2y dx + 2x + 3y dy
C
below
Với (C) là phần đường cong a) b)
y = x3 + x
từ điểm O(0,0) đến điểm A(1,2)
71 72
7/26/2021
13.4
Định lý Green
(Green’s Theorem)
73 74
75 76
7/26/2021
𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦 = − 𝑣 − 𝑢 𝑑𝐴
77 78
Ví dụ 1 Ví dụ 1
Tính tích phân đường Tính tích phân đường
𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 , 𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,
Với C là đường tròn 𝑥 + 𝑦 = 4, theo ngược chiều kim Với C là đường tròn 𝑥 + 𝑦 = 4, theo ngược chiều kim
đồng hồ. đồng hồ.
(với C là đường tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, Giải
𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ ) Đặt 𝑢 = 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 ⟹ 𝑢 = −3
𝑣 = −(2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4) ⟹ 𝑣 = −2
79 80
7/26/2021
Ví dụ 1 Ví dụ 2
Đặt 𝑢 = 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 ⟹ 𝑢 = −3 Tính tích phân đường
𝑣 = −(2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4) ⟹ 𝑣 = −2 𝑀= 𝑒 + 3𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 12𝑦 𝑑𝑦
Theo định lý Green
Với C là biên của hình tam giác A0B như hình vẽ, lấy theo
𝐼= 𝑣 − 𝑢 𝑑𝐴 = −2 − −3 𝑑𝐴 = 𝑑𝐴 = 𝑆 𝐷 chiều âm
= 𝜋2 = 4𝜋 Với C là biên của tam giác AOB có các đỉnh lần lượt là
(D): 𝑥 + 𝑦 ≤ 4 A(2, -2), 0(0,0) và B(2,3) theo chiều từ 𝐴 → 𝑂 → 𝐵 → 𝐴.
81 82
Ví dụ 2 Ví dụ 13.10
=− 3𝑥 − 3 𝑑𝑦𝑑𝑥 = − 3𝑥 − 3 𝑦 𝑑𝑥
83 84
7/26/2021
Ví dụ 13.10 Ví dụ 13.10
• The curve (C) • Using Green’s theorem
1st path:
y + 1 dx + x dy
2
= 2x 1dA
D
2nd path 2 4
=
2 2x 1 dy dx
x2
AB : y = 4 2 4
32
= 2x 1 y x dx =
2 2
3
85 86
87 88
7/26/2021
or
89 90
91 92
7/26/2021
93 94
95 96
7/26/2021
97 98
99