You are on page 1of 25

7/26/2021

Chương 13
13.1
Giải tích véc tơ
(Vector Analysis) Trường véc tơ - Độ phân kỳ
và véc tơ xoáy
(Divergence and Curl)

1 2

13.1.1.Định nghĩa trường véc tơ (Definition of


13.1.1.Định nghĩa trường véc tơ
a Vector Field)
2) Một trường véc tơ F xác định trên miền D Ì R
2
Một trường véc tơ (vector field) 𝐅 trong ℝ3 là một hàm 𝐅
đặt tương ứng mỗi điểm thuộc miền xác định 𝐷 trong là F(x, y) = u(x, y)i + v(x, y)j
không gian với duy nhất một véc tơ . Một trường véc tơ xác 3) Trường véc tơ F là liên tục nếu u, v là liên tục , và khả vi
định trên miền D trong R3 có dạng nếu các đạo hàm riêng của u, v là tồn tại.
𝐅 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑢 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝐢 + 𝑣 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝐣 + 𝑤 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝐤
trong đó u, v, w là các hàm thành phần của F.

3 4
7/26/2021

13.1.1.Định nghĩa trường véc tơ 13.1.1. Định nghĩa trường véc tơ


• Ví dụ về các trường véc tơ 4) Để vẽ trường véc tơ 𝐅,
thông thường ta chọn một
số điểm thuộc tập xác định
của hàm 𝐅 và sau đó tại
mỗi điểm 𝑀(𝑎, 𝑏, 𝑐) vẽ
vector có điểm đầu là P

a) Air flow vector field b) Wind velocity on a map

5 6

13.1.2. Độ phân kỳ (Divergence) 13.1.3. Véc tơ xoáy (Curl)


Độ phân kỳ của một trường khả vi Véc tơ xoáy của một trường khả vi
𝐅 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑢 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝐢 + 𝑣 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝐣 + 𝑤 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝐤 F(x, y, z) = u(x, y, z)i + v(x, y, z)j + w(x, y, z)k
được ký hiệu là divF và xác định bởi
𝜕𝑢 𝜕𝑣 𝜕𝑤 Ký hiệu là curlF = rot F và được xác định bởi
𝑑𝑖𝑣𝐅 = + + i j k
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧
  
𝑑𝑖𝑣 𝐹 = 𝑢 + 𝑣 + 𝑤 curl F =
x y z
u v w

curlF =  wy  vz  i +  u z  wx  j +  vx  u y  k

7 8
7/26/2021

Ví dụ
• Cho trường véc tơ • Cho trường vec tơ
𝐅 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑢 𝚤⃗ + 𝑣 𝚥⃗ + 𝑤 𝑘 𝐹⃗ 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 3𝑥𝑦 − 𝑧 𝚤⃗ − 3𝑦 + 𝑒 𝚥⃗ + 𝑧 − 2𝑥 𝑘
Độ phân kỳ của trường vec tơ 𝐹⃗ a) Tìm độ phân kỳ và véc tơ xoáy của trường véc tơ 𝐹⃗
div 𝐅 = 𝑢 + 𝑣 + 𝑤 Đặt 𝑢 = 3𝑥𝑦 − 𝑧
Véc tơ xoáy của trường vec tơ F 𝑣 = − 3𝑦 + 𝑒
𝑤 = 𝑧 − 2𝑥
Độ phân kỳ của trường vec tơ 𝐹⃗
curlF =  wy  vz  i +  u z  wx  j +  vx  u y  k 𝑑𝑖𝑣 𝑭 = 𝑢 + 𝑣 + 𝑤 = 3𝑦 − 3 + 1 = 3𝑦 − 2

9 10

Ví dụ Ví dụ
𝐜𝐮𝐫𝐥 𝐅 = w − v 𝚤⃗ + u − w 𝚥⃗ + 𝑣 − 𝑢 𝑘 • Cho trường vec tơ
= 0 − 0 𝚤⃗ + −2𝑧 − (−2) 𝚥⃗ + −𝑒 − 3𝑥 𝑘 𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥 − 2𝑦𝑧 𝚤⃗ + 3𝑦𝑥 − 𝑥 𝑗 − 𝑧 𝑘.
Tìm độ phân kỳ và véc tơ xoáy của trường véc tơ F
b) Tính 𝑑𝑖𝑣 𝑐𝑢𝑟𝑙 𝐹⃗ =0 Đặt 𝑢 = 𝑥 − 2𝑦𝑧 , 𝑣 = 3𝑦𝑥 − 𝑥 , 𝑤 = −𝑧
𝑐𝑢𝑟𝑙 𝑐𝑢𝑟𝑙 𝐹⃗ = 2 𝚤⃗ + 𝑒 + 3 𝚥⃗ + 0 𝑘 Độ phân kỳ của trường vec tơ 𝐹⃗
𝑑𝑖𝑣 𝑭 = 𝑢 + 𝑣 + 𝑤
𝐆 = 𝐜𝐮𝐫𝐥 𝐅 = w − v 𝚤⃗ + u − w 𝚥⃗ + 𝑣 − 𝑢 𝑘
div 𝐹 = 3𝑥 + 3𝑥 − 3𝑧

11 12
7/26/2021

13.1.4.Del Operator Form for Divergence and


Ví dụ
Curl
• Cho trường vec tơ Consider a differentiable vector field
𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥 − 2𝑦𝑧 𝚤⃗ + 3𝑦𝑥 − 𝑥 𝑗 − 𝑧 𝑘.
F(x, y, z) = u(x, y, z)i + v(x, y, z)j + w(x, y, z)k
Tìm độ phân kỳ và véc tơ xoáy của trường véc tơ F
Đặt 𝑢 = 𝑥 − 2𝑦𝑧 , 𝑣 = 3𝑦𝑥 − 𝑥 , 𝑤 = −𝑧 The divergence and curl of F are given by
Véc tơ xoáy của trường vec tơ F u v w
𝑐𝑢𝑟𝑙 𝐹 = 𝑤 − 𝑣 𝚤⃗ + 𝑢 − 𝑤 𝚥⃗ + 𝑣 − 𝑢 𝑘 divF = + + = .F
x y z
= 0 − 0 𝑖 + −2𝑦 − 0 𝑗 + 3𝑦 − 2𝑥 + (2𝑧) 𝑘
Div (curlF)=−2 + 2 = 0
curlF =  wy  vz  i +  u z  wx  j +  vx  u y  k =   F
Curl (curlF)

13 14

Ví dụ 13.1 Ví dụ 13.1
Tìm divF và curl F của trường véc tơ Giải
F(x, y, z) =  x y + 3z  i  2yz j +  z + sin x  k
2 3

Ta có u = x 2 y + 3z, v = 2yz, w = z 3 + sin x


Giải
Ta có u = x 2 y + 3z, v = 2yz, w = z 3 + sin x   
curl F = wy  vz i +  uz  wx  j + vx  u y k 
Do vậy
divF = ux + v y + wz curl F = 2y i +  3  cos x  j  x 2 k
Do vậy divF = 2xy  2z + 3z 2

15 16
7/26/2021

13.1.5.Toán tử Laplace
Ví dụ 13.2 (Laplacian Operator)
Tìm divF, biết rằng F = f , với f (x, y, z) = x 2 yz 3 Giả sử hàm f(x,y,z) cùng các đạo hàm riêng
cấp 1 và cấp 2 liên tục trên D. Khi đó toán tử
Laplace của f là
Giải
2 2
 f  f  f
2
 2 f = .f = + +
Ta có F = f = f x i + fy j + fz k x 2 y 2 z 2
F = 2xyz 3 i + x 2 z 3 j + 3x 2 yz 2 k  2 f = f xx + f yy + fzz
Do vậy Phương trình  2 f = 0 là phương trình
Laplace, và hàm thỏa phương trình Laplace
divF = 2yz 3 + 6x 2 yz trên miền D là hàm điều hòa (harmonic)
trên D.

17 18

13.2.1. Định nghĩa tích phân đường


Cho C là một cung trơn
trong không gian, xác
định bởi phương trình
13.2 tham số
x = x (t ), y = y (t ), z = z (t ),

Tích phân đường với a  t  b


và hàm f (x,y,z) xác định
(Line Integrals) trên miền chứa C

19 20
7/26/2021

13.2.1. Định nghĩa tích phân đường 13.2.1. Định nghĩa tích phân đường
• Chia C thành n cung nhỏ, ký hiệu độ dài của cung nhỏ Nếu giới hạn của tổng
thứ k là  sk Riemann
• Chọn một điểm xk , yk , zk  tùy ý trong cung nhỏ thứ k.
* * * n
lim
s 0
 f ( x , y , z )s
*
k
*
k
*
k k
• Ký hiệu s là độ dài lớn nhất trong độ dài các cung k =1

nhỏ. tồn tại thì giới hạn đó được


gọi là tích phân đường của
f trên C, ký hiệu  f ( x, y, z )ds
C

21 22

13.2.1. Định nghĩa tích phân đường Tích phân đường


• Cung trơn C là định hướng được nếu ta có thể mô tả • Tích phân đường loại 1 • Tích phân đường loại 2
hướng của C khi t tăng. Trong mp 𝐼 = ∫ 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 Trong mp 𝑀 = ∫ [𝑓 𝑑𝑥 + 𝑔𝑑𝑦]
• Tích phân đường của f trên C ký hiệu là
Trong không gian Trong không gian

C
f (x, y, z)ds
𝐼= 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑠 𝑀= 𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦 + 𝑤𝑑𝑧
• Nếu C là kín, tích phân của f trên C ký hiệu là

23 24
7/26/2021

13.2.2. Tính chất của tích phân đường 3. Cách tính tích phân đường loại 1
Giả sử các tích phân sau là tồn tại, với k là • Trong mặt phẳng Trong không gian

hằng số bất kỳ, ta có 𝐼= 𝑓 𝑥, 𝑦 𝑑𝑠 𝐼= 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑠

Với (C): 𝑥 = 𝑥 𝑡 , 𝑦 = 𝑦 𝑡 , (C): 𝑥 = 𝑥 𝑡 , 𝑦 = 𝑦 𝑡 , 𝑧 = 𝑧(𝑡)


1)  kfds = k  fds
C C
𝑎≤𝑡≤𝑏 𝑎≤𝑡≤𝑏
Khi đó Khi đó
2)   f + f  ds =  f ds +  f ds
1 2 1 2
C C C 𝐼= 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑠
3) 𝐼= 𝑓 𝑥 𝑡 ,𝑦 𝑡 𝑥 𝑡 + 𝑦 𝑡 𝑑𝑡
= 𝑓 𝑥 𝑡 ,𝑦 𝑡 ,𝑧 𝑡 (𝑥 ) + (𝑦 ) + (𝑧 ) 𝑑𝑡

4)  f ds =  f ds +  f ds , với C = C1  C2
C C1 C2

25 26

Ví dụ 13.3 Ví dụ 13.3
y2
Tính tích phân đường  3 ds trên phần
x t8
2 2 +  4t 3  dt
1 2
đường cong (C ) : x = 2tC, y = t 4 , 0  t  1 I=
0 8t 3
Giải 1 1 5
8 0
x 't = 2 = t 4 + 16t 6 dt
Ta có 1 1
y't = 4t 3 =  t 5 1+ 4t 6 dt
Do vậy 4 0

Đặt u = 1+ 4t 6 Þ du = 24t 5 dt
I =
y2
1t 8
ds =  3 22 +  4t  dt
3 2
Do vậy 1
5
1 3/2 55 5 1 
x3 0 8t
I= 
96 1
u du =
144
u 1=
144
C

27 28
7/26/2021

Ví dụ 13.4 Ví dụ 13.4
• Tính tích phân đường N =  xy ds Giải
Trên đường C là đường helix, xác định bởi • Phương trình của đường cong (C)
C

x = cos t , x = cost, y = sint, z = t, 0  t  2


y = sin t , • Ta có x 't =  sin t, y't = cost, z 't = 1
z =t Do vậy
2
với 0  t  2 N =  xy ds =  cos t .sint
0
  sint 2 +  cost 2 + 1 dt
C

2 2 2
  cos 2t  0 = 0
2
=
2 
0
sin 2t dt =
4

29 30

3. Cách tính tích phân đường loại 2 Ví dụ 13.5


• Trong mặt phẳng Trong không gian • Tính tích phân đường
𝐼= (𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦) 𝐼= (𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦 + 𝑤𝑑𝑧) 𝑃= (𝑥𝑑𝑥 + 𝑦𝑑𝑦 + 𝑧𝑑𝑧)
Với cung AB: 𝑥 = 𝑥 𝑡 , 𝑦 = 𝑦 𝑡 , (C): 𝑥 = 𝑥 𝑡 , 𝑦 = 𝑦 𝑡 , 𝑧 = 𝑧(𝑡)
với (C) là đường helix xác định bởi phương trình tham số
𝑡 từ 𝑡 đến 𝑡 𝑡 từ 𝑡 đến 𝑡
Khi đó thay 𝑥, 𝑦 theo 𝑡 Khi đó, thay 𝑥, 𝑦, 𝑧 theo 𝑡 𝑥 = 2 cos 𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 , 𝑧 = 3𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤
𝑑𝑥 = 𝑥 𝑡 𝑑𝑡; 𝑑𝑦 = 𝑦 𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑥 = 𝑥 𝑡 𝑑𝑡; 𝑑𝑦 = 𝑦 𝑡 𝑑𝑡
Vào I, tính tích phân và 𝑑𝑧 = 𝑧 𝑡 𝑑𝑡
Vào I, tính tích phân theo biến t

31 32
7/26/2021

Ví dụ 13.5 Ví dụ 13.6
Tính 𝑃 = ∫ 𝑥𝑑𝑥 + 𝑦𝑑𝑦 + 𝑧𝑑𝑧 Tính tích phân đường 𝐼 = ∫ 𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 + 2𝑥𝑑𝑦 ,với cung
với (C): 𝑥 = 2 cos 𝑡, 𝑦 = 2 sin 𝑡 , 𝑧 = 3𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ AB cho bởi pt tham số 𝑥 = 𝑡, 𝑦 = 𝑡 từ điểm 𝐴 2, 8 đến
Giải điểm 𝐵 −1, −1
Ta có: 𝑥 = −2 sin 𝑡 , 𝑦 = 2 cos 𝑡 và 𝑧 = 3
Do vậy

𝑃= (2 cos 𝑡. (−2 sin 𝑡)𝑑𝑡 + 2 sin 𝑡. 2 cos 𝑡𝑑𝑡 + 3𝑡. 3𝑑𝑡)

9 9𝜋
= 9𝑡𝑑𝑡 = 𝑡 =
2 8

33 34

Ví dụ 13.6 Ví dụ 13.7
𝐼 = ∫ 𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 + 2𝑥𝑑𝑦 ,với cung AB: 𝑥 = 𝑡, 𝑦 = 𝑡 từ Tính tích phân đường
điểm 𝐴 2, 8 đến điểm 𝐵 −1, −1 𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,với C là đường
Giải tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 ,
Ta có 𝑥 = 1, 𝑦 = 3𝑡 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋

𝐼= [ 𝑡 − 3𝑡 . 1. 𝑑𝑡 + 2𝑡. 3𝑡 𝑑𝑡] 𝐼
51 = ( 2𝑐𝑜𝑠𝑡 sin 10𝑐𝑜𝑠𝑡 − 6𝑠𝑖𝑛2𝑡 −2𝑠𝑖𝑛𝑡𝑑𝑡 − (2𝑐𝑜𝑠𝑡 + 2𝑠𝑖𝑛𝑡
[ 𝑡 − 3𝑡 + 2𝑡. 3𝑡 ]dt = −
4

35 36
7/26/2021

Ví dụ 13.7 Ví dụ 13.7.2
Tính tích phân đường Tính tích phân đường
𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,với C là 𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (3𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,với C là đường
đường tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 , tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 ,
𝜋
0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋 0≤𝑡≤
2
𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, 𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡
𝐶: 𝑥 + 𝑦 = 4 𝐶: 𝑥 + 𝑦 = 4
Đặt 𝑢 = 𝑥𝑠𝑖𝑛5𝑥 − 3𝑦, 𝑣 = −(2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4) Đặt 𝑢 = 𝑥𝑠𝑖𝑛5𝑥 − 3𝑦, 𝑣 = −(3𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)
𝑢 = −3 𝑣 = −2 𝑢 = −3 𝑣 = −3 → 𝑢 = 𝑣

37 38

3. Cách tính tích phân đường loại 2 trong mặt phẳng 13.2.3. Cách tính tích phân đường loại 1
𝐼= (𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦) 1) Nếu f (x,y,z) là liên tục trên cung trơn C trong không
gian đi từ điểm A đến điểm B có phương trình tham số
𝐶𝑢𝑛𝑔 𝐴𝐵 𝑘í𝑛 Cung 𝐴𝐵 không kín

Khi đó x = x(t), y = y(t), z = z(t) at b


Nếu 𝒖𝒚 ≠ v và
Nếu 𝒖𝒚 ≠ 𝒗𝒙 Nếu 𝒖𝒚 = 𝒗𝒙 Nếu 𝒖𝒚 ≠ 𝒗𝒙 có thể khép kín b

 f ( x, y, z )ds =  f ( x(t ), y(t ), z (t ))  x '(t ) +  y '(t ) +  z '(t ) dt


2 2 2
và phương trình cung AB bằng các
thì sử dụng Nếu 𝒖𝒚 = 𝒗𝒙 thì tích phân I đường thẳng ||
tham số của cung C a
công thức thì 𝐼 = 0 không phụ AB đơn giản thì 0x, 0y thì sử dụng
Green thuộc đường đi tính I trực tiếp công thức Green

39

39 40
7/26/2021

13.2.3. Cách tính tích phân đường loại 1 cho 13.2.4. Tích phân đường theo các biến x,y (tích
hàm hai biến phân đường loại 2)
2) Nếu f (x,y) là liên tục trên cung trơn C trong mặt phẳng 2) Nếu f (x,y), g (x,y), là liên tục trên cung trơn C trong mặt
đi từ điểm A đến điểm B có phương trình tham số phẳng, đi từ điểm A đến điểm B có phương trình tham số
t
Khi đó x = x (t ), y,= y (t ) t tB
x = x(t), y = y(t) a  t  b
A

Khi đó dx = x 't dt , dy = y 't dt


Do vậy, tích phân đường
b

 f ( x, y )ds =  f ( x(t ), y (t ))  x '(t ) +  y '(t ) dt


2 2
tB

  f ( x, y)dx + g ( x, y)dy  =   f  x  t  , y(t )  . x ' + g  x  t  , y(t ) . y '  dt


C a
t t
C tA

41 42

13.2.4. Tích phân đường theo các biến x,y (tích 13.2.4. Tích phân đường theo các biến x,y (tích
phân đường loại 2) phân đường loại 2)
3) Nếu f (x,y), g (x,y), là liên tục trên cung trơn C trong mặt 4) Nếu f (x,y), g (x,y), là liên tục trên cung trơn C trong mặt
phẳng, đi từ điểm A đến điểm B có phương trình , phẳng, đi từ điểm A đến điểm B có phương trình ,
xB yB
Khi đó dy = y '  x  .dx y = y ( x ) x xA Khi đó dx = x '  y  .dy
x = x ( y ) y yA

Do vậy, tích phân đường Do vậy, tích phân đường

xB yB

  f ( x, y)dx + g ( x, y)dy  =   f  x, y( x)  + g  x, y( x)  . y '( x)  dx


C xA
  f ( x, y)dx + g ( x, y)dy  =   f  x, y( x)  .x '( y) + g  x, y( x)  dy
C yA

43 44
7/26/2021

Ví dụ 13.5 Ví dụ 13.5
Giải
Tính tích phân đường I =   x + y  dx + 4xy dy trên đường C
2 2

C C là một phần tư đường tròn x 2 + y 2 = 1 từ điểm A(1,0) đến


là một phần tư đường tròn x + y =1
2 2
điểm(0,1)
có phương trình tham số là
từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,1). 
x = cos t , y = sin t , 0  t 
2
Khi đó
x 't =  sint, y't = cost

45 46

Ví dụ 13.5 Ví dụ 13.6
Khi đó Tính tích phân đường J =   x 2 + y 2  dx + 4 xy dytrên đường C
C

I =   x 2 + y 2  dx + 2xy dy là đoạn thẳng y = 1 x


C

từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,1).


  cost  + sint   . sint  + 4 cost sint. cost dt

=
2 2 2
0


  sint  + 4 cos t sin t dt = êcost  43 cos 3 t ú = 13
2
= 2 2
0
0

47 48
7/26/2021

Ví dụ 13.6 Ví dụ 13.6
Giải • Khi đó
(C) là đoạn thẳng y = 1 x
từ điểm A(1,0) đến điểm
B(0,1).
Ta có
J =   x 2 + y 2  dx + 4 xy dy
y = 1  x Þ y '( x) = 1 C
0
=   x 2 + 1  x  + 4 x 1  x  .(1) dx = 0
2
1  

49 50

13.2.5. Tích phân đường của một trường véc tơ Ví dụ 13.7


Cho trường véc tơ Cho trường véc tơ F = x i + y j và đường cong C là đồ thị
F(x, y, z) = u(x, y, z)i + v(x, y,z)j + w(x, y, z)k 
 t 0
của hàm véc tơ R(t) =  cos2 t  i +  sin 2 t  j , với 4
và giả sử C là đường cong trơn từng mảnh, là đồ thị của
hàm véc tơ R(t) = x(t)i + y(t)j + z(t)k Tính tích phân đường
với a  t  b
Khi đó tích phân của trường F trên đường C là  F.dR
C

 F.dR =   udx + vdy + wdz 


C C

51 52
7/26/2021

13.2.6. Ứng dụng của tích phân đường: Khối


Ví dụ 13.7
lượng và công
Ta có hàm véc tơ 1) Khối lượng của đoạn dây mỏng
Suy ra Xét đoạn dây có hình dáng là đoạn cong C đồng chất và có
R'(t) =  2 cost sint  i +  2sint cost  j khối lượng riêng tại mỗi điểm ( x, y, z ) là r  x, y, z .
dR =  2 cost sint.dt  i +  2sint cost. dt  j Khi đó, khối lượng của cả đoạn dây là
Và trường véc tơ F = x i+ y j
Do vậy m =  r (x, y, z)ds
C

53 54

13.2.6. Ứng dụng của tích phân đường: Khối lượng 13.2.6. Ứng dụng của tích phân đường: Khối
và công lượng và công
2) Khối tâm của đoạn dây mỏng 3) Công tính bằng tích phân đường
Xét đoạn dây có hình dáng là đoạn cong C và có khối lượng Giả sử trường lực F biến thiên liên tục trên miền D. Khi đó
riêng tại mỗi điểm ( x, y, z ) là r  x, y, z  . công thực hiện W khi một vật di chuyển theo đường cong
Khi đó, khối tâm của C là điểm  x, y, z  trơn C thuộc D là

W =  F. dR
1 1 1
m C
x= x.r ( x, y, z ) ds, y =  y.r ( x, y, z ) ds, z =  z.r ( x, y, z ) ds C
mC mC với R véc tơ vị trí của vật khi di chuyển trên đường C

55 56
7/26/2021

13.2.7 Độ dài cung


Cho đường cong C có phương trình tham số • Cho trường vec to F(t) =Type equation here.
x = x(t ), y = y (t ), z = z (t ), a  t  b

Khi đó, độ dài của cung C là


b
L =  ds =   x 't  +  y 't  +  z 't 
2 2 2
dt
C a

57 58

13.3.1. Trường thế


13.3 (Conservative Vector Field)
• Một trường véc tơ F là trường thế (conservative) trên
miền D nếu F = f, với hàm số f thuộc miền D.
Định lý cơ bản và tích phân đường 𝐅 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑢𝐢 + 𝑣𝐣 + 𝑤 𝐤
không phụ thuộc đường đi • Hàm số f được gọi là hàm thế vị (scalar potential) của F
trên D.
(The Fundamental Theorem and ∇𝑓 = 𝑓 𝑖 + 𝑓 𝑗 + 𝑓 𝑘
𝐹 = ∇𝑓 ⟺ 𝑢 = 𝑓 , v = f , w = f
Path Independence)
𝑐𝑢𝑟𝑙 𝐅 = 0

59 60
7/26/2021

13.3.1. Trường thế 13.3.2. Định lý kiểm tra trường véc tơ là


(Conservative Vector Field) trường thế trong mặt phẳng
• Một trường véc tơ F là trường thế (conservative) trên Trong mặt phẳng 0xy, cho trường véc tơ
miền D nếu F = f, với hàm số f thuộc miền D. F(x, y) = u(x, y)i + v(x, y)j
𝐅 𝑥, 𝑦 = 𝑢𝐢 + 𝑣𝐣 trong đó u và v có đạo hàm riêng và liên tục trên tập mở,
• Hàm số f được gọi là hàm thế vị (scalar potential) của F liên thông đơn D. Khi đó F(x,y) là trường thế trên D khi và
trên D. chỉ khi
∇𝑓 = 𝑓 𝑖 + 𝑓 𝑗 u v
𝐹 = ∇𝑓 ⟺ 𝑢 = 𝑓 , v = f =
y x
trên toàn miền D

61 62

13.3.2. 13.3.2. Định lý kiểm tra trường véc tơ là


trường thế trong không gian
13.3.3. Sự độc lập của đường đi
Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho trường véc tơ 𝐅 và 𝐜𝐮𝐫𝐥 𝐅 là Cho trường véc tơ 𝐅 liên tục trên tập mở liên thông 𝐷, khi
liên tục trên tập mở, liên thông đơn 𝐷. đó các mệnh đề sau là tương đương
Khi đó 𝐅 là trường thế trên 𝐷 khi và chỉ khi i) 𝐅 là trường thế trên 𝐷
curl F = 0. ii) 𝐜𝐮𝐫𝐥 𝐅 = 𝟎
iii) ∮ 𝐅 𝑑𝐑 = 0 với mọi đường cong trơn, kín 𝐶
trong 𝐷.
iv) ∫ 𝐅 𝑑𝐑 không phụ thuộc và đường cong C thuộc
D.

63 64
7/26/2021

13.3.3. Sự độc lập của đường đi


Cho trường véc tơ 𝐅 𝑥, 𝑦 = 𝑢𝐢 + 𝑣𝐣 liên tục trên tập mở liên thông 𝐷, • W = ∫ 𝐹. 𝑑𝑅 = ∫ (𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦 + 𝑤𝑑𝑧)
khi đó các mệnh đề sau là tương đương
i) 𝐅 là trường thế trên 𝐷
ii) 𝑢 = 𝑣 𝐅 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑢𝐢 + 𝑣𝐣 + 𝑤 𝐤
𝐑 𝒕 =𝒙 𝒕 𝒊+𝒚 𝒕 𝒋+𝒛 𝒕 𝒌
iii) ∮ 𝐅. 𝑑𝐑 = ∮ 𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦 = 0 với mọi đường cong trơn, kín 𝐶 R’(t)=x’(t)i +y’(t)j+z’(t)k
trong 𝐷. dR=R’(t)dt=x’(t)dt i +y’(t)dt j+z’(t)dt k
iv) ∫ 𝐅. 𝑑𝑅 = ∫ 𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦 = ∫ 𝑓 𝑑𝑥 + 𝑓 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑓 = dR=dx i+dy j +dz.k
𝑓| = 𝑓 𝐵 − 𝑓(𝐴)
không phụ thuộc và đường cong C thuộc D.
Tìm hàm thế vị f thỏa 𝑓 = 𝑢 𝑣à 𝑓 = 𝑣

65 66

Ví dụ Ví dụ
• Tính tích phân đường • Tính tích phân đường

𝑀= 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 , 𝑀= 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦 ,

Với C là đường cong cho bởi phương trình tham số


Với C là đường cong cho bởi phương trình tham số
𝑥 = 𝑡 − 1 , 𝑦 = 𝑡 𝑡 − 1 , 1 ≤ 𝑡 ≤ 2.
𝑥 = 𝑡 − 1 , 𝑦 = 𝑡 𝑡 − 1 , 1 ≤ 𝑡 ≤ 2.
Đặt 𝑢 = 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 𝑢 = 2𝑥 − 2
𝑣 = 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 𝑣 = 2𝑥 − 2
𝑢 =𝑣
Vậy tích phân đường M không phụ thuộc đường đi

67 68
7/26/2021

Tìm hàm thế thỏa Ví dụ


• Tìm hàm thế vị Thỏa 𝑓 = 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 (1) Khi đó tích phân đường
và 𝑓 = 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 2
Lấy tích phân 2 vế của pt (1) theo x ta có 𝑀= 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 𝑑𝑦
𝑓 = ∫ 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 2𝑦 𝑑𝑥 = 𝑥 𝑦 + − 2𝑦𝑥 + 𝐶 𝑦 3 𝑥 𝑦
Lấy đạo hàm 2 vế của 3 theo y ta được = 𝑑𝑓 = 𝑓 = [𝑥 𝑦 + − 2𝑦𝑥 + ]_(0,0)^(1,4)
2 2
𝑓 = 𝑥 − 2𝑥 + 𝐶 𝑡ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 2 𝑓 = 𝑥 − 2𝑥 + 𝑦 ta có 𝐶 = 𝑦 1
𝑦 = 4+ −8+8−0 =
→ 𝐶 = ∫ 𝑦𝑑𝑦 = + 𝐾 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 2
2
Với C là đường cong cho bởi phương trình tham số
Thay vào (3) ta được 𝑓 = 𝑥 𝑦 + − 2𝑦𝑥 + + 𝐾
𝑥 = 𝑡 − 1 , 𝑦 = 𝑡 𝑡 − 1 , 1 ≤ 𝑡 ≤ 2.

69 70

Ví dụ 13.8 Example 13.9


• Tính tích phân đường Evaluate the line integral   3x + 2y dx +  2x + 3y  dy
where (C) is the curve described in the picture
C

  3x + 2y dx +  2x + 3y  dy
C
below
Với (C) là phần đường cong a) b)
y = x3 + x
từ điểm O(0,0) đến điểm A(1,2)

71 72
7/26/2021

13.4.1. Đường cong Jordan


• Trong mặt phẳng, đường cong Jordan là đường cong
kín C không tự cắt.

13.4

Định lý Green

(Green’s Theorem)

73 74

13.4.1. Miền liên thông 13.4.1 Miền liên thông


Miền D được gọi là liên thông nếu với hai điểm P và Q bất Miền D là miền liên thông đơn nếu mọi miền giới hạn bởi
kỳ trong D luôn có thể nối lại bằng một đường cong trơn đường cong kín trong D thì cũng nằm trong D
từng khúc hoàn toàn nằm trong D

75 76
7/26/2021

13.4.1. Đường cong định hướng 13.4.2. Định lý Green


Khi một người di chuyển trên Giả sử D là miền liên thông đơn giới hạn bởi đường cong Jordan kín,
định hướng dương C. Và F( x, y ) = u ( x, y )i + v( x, y ) j là trường véc tơ
đường cong kín C theo hướng khả vi liên tục trên miền D. Khi đó
tăng dần của tham số t nếu miền C

giới hạn bởi đường C nằm gần  v u 


người đó về phía bên trái, thì ta
C  udx + vdy  = D  x  y dxdy D

nói C được định hướng dương.


𝐶 đị𝑛ℎ ℎướ𝑛𝑔 â𝑚

𝑢𝑑𝑥 + 𝑣𝑑𝑦 = − 𝑣 − 𝑢 𝑑𝐴

77 78

Ví dụ 1 Ví dụ 1
Tính tích phân đường Tính tích phân đường
𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 , 𝐼 = ∫ 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 − (2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4)𝑑𝑦 ,
Với C là đường tròn 𝑥 + 𝑦 = 4, theo ngược chiều kim Với C là đường tròn 𝑥 + 𝑦 = 4, theo ngược chiều kim
đồng hồ. đồng hồ.
(với C là đường tròn cho bởi pt tham số 𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑡, Giải
𝑦 = 2𝑠𝑖𝑛𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ ) Đặt 𝑢 = 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 ⟹ 𝑢 = −3
𝑣 = −(2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4) ⟹ 𝑣 = −2

79 80
7/26/2021

Ví dụ 1 Ví dụ 2
Đặt 𝑢 = 𝑥 sin 5𝑥 − 3𝑦 ⟹ 𝑢 = −3 Tính tích phân đường
𝑣 = −(2𝑥 + 𝑦 𝑦 + 4) ⟹ 𝑣 = −2 𝑀= 𝑒 + 3𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 12𝑦 𝑑𝑦
Theo định lý Green
Với C là biên của hình tam giác A0B như hình vẽ, lấy theo
𝐼= 𝑣 − 𝑢 𝑑𝐴 = −2 − −3 𝑑𝐴 = 𝑑𝐴 = 𝑆 𝐷 chiều âm
= 𝜋2 = 4𝜋 Với C là biên của tam giác AOB có các đỉnh lần lượt là
(D): 𝑥 + 𝑦 ≤ 4 A(2, -2), 0(0,0) và B(2,3) theo chiều từ 𝐴 → 𝑂 → 𝐵 → 𝐴.

81 82

Ví dụ 2 Ví dụ 13.10

𝑀= 𝑒 + 3𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥 − 12𝑦 𝑑𝑦 Evaluate the line integral   y + 1 dx + x 2 dy , where (C) is the


C
Đặt 𝑢 = 𝑒 + 3𝑦 𝑢 =3 boundary of the region bounded by parabola y = x2 and the
𝑣 = 𝑥 − 12𝑦 𝑣 = 3𝑥
Theo dl Green: line
𝑀=− 𝑣 − 𝑢 𝑑𝐴 = − 3𝑥 − 3 𝑑𝐴 = y = 4, oriented counterclockwise.

=− 3𝑥 − 3 𝑑𝑦𝑑𝑥 = − 3𝑥 − 3 𝑦 𝑑𝑥

83 84
7/26/2021

Ví dụ 13.10 Ví dụ 13.10
• The curve (C) • Using Green’s theorem
1st path:
  y + 1 dx + x dy
2

=   2x  1dA
D
2nd path 2 4
=
2   2x  1 dy dx
x2
AB : y = 4 2 4
32
=  2x  1  y  x dx = 
2 2
3

85 86

13.4.3. Green’s Theorem for 13.4.3. Green’s Theorem for


Doubly Connected Regions Doubly Connected Regions
Let D be a doubly connected region with outer boundary C Let D be a doubly connected region with outer
oriented counterclockwise and boundary C the hole boundary C oriented counterclockwise and boundary C
oriented clockwise. the hole oriented clockwise. If the boundary curve and
F(x, y) = M (x, y)i + N(x, y) j
satisfy the hypotheses of Green’s theorem, then

87 88
7/26/2021

13.4.4. Area as Line Integral 13.4.5. Alternative Forms of Green’s Theorem


Let D be a simply connected region in the plane with Let D be a simply connected region with a positively
piecewise smooth, positively oriented closed boundary C. oriented boundary C. Then if the vector field
The area of the region D is given by each of the following F(x, y) = u(x, y)i + v(x, y)j
line integrals: is continuously differentiable on D, then

or

89 90

13.4.6. Normal Derivative


The normal derivatives of f, is the directional derivative
of f in the direction of the normal vector pointing to the
exterior of the domain of f, denoted by 13.5

f Tích phân mặt


= f . N
n
(Surface Integrals)

91 92
7/26/2021

13.5.1. Mặt cong trơn 13.5.2. Tích phân mặt


Một mặt cong gọi là trơn nếu tại mỗi điểm trên nó có một Giả sử phương trình của mặt cong 𝑆 là 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦) và 𝐷 là
véc tơ pháp tuyến khác 0 và biến thiên liên tục trên S. hình chiếu vuông góc của 𝑆 lên mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦. Giả sử
Mặt cong gọi là trơn từng mảnh nếu nó hợp từ một số 𝑓 , 𝑓 liên tục trên 𝐷 và 𝑔 là hàm liên tục trên mặt 𝑆. Khi đó
hữu hạn các mặt cong trơn
𝑔 𝑥, 𝑦, 𝑧 𝑑𝑆 = 𝑔 𝑥, 𝑦, 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑓 + 𝑓 + 1 𝑑𝐴

93 94

13.5.3. Diện tích mặt cong 13.5.4. Mặt định hướng


Gỉa sử S là mặt cong trơn từng mảnh • Mặt cong S gọi là định hướng được nếu véc tơ pháp
Khi đó diện tích của mặt cong S là tuyến biến thiên liên tục trên đó.
• Mặt định hướng S là mặt xác định hai bề mặt ( hoặc hai
hướng) theo hướng của véc tơ pháp tuyến
A =  1 dS =  dS
S S

95 96
7/26/2021

13.5.5. Thông lượng (Flux Integral)


• Trường véc tơ F có các thành phần mà đạo hàm riêng liên
tục trên mặt S. Mặt S được định hướng theo trường véc tơ
pháp tuyến đơn vị N. Khi đó thông lượng của trường F 13.7
qua mặt S là
Định lý độ phân kỳ
(Công thức Gauss- Ostrogradsky)

97 98

13.7. Định lý độ phân kỳ


Cho S là mặt cong trơn, định hướng, là biên của miền V
trong R3. F là trường véc tơ liên tục mà các thành phần của
nó có các đạo hàm riêng liên tục trên miền mở chứa V, khi
đó

trong đó N trường véc tơ pháp tuyến đơn vị hướng ra trên


mặt S

99

You might also like